8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011 http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tac-gia-tran-hong-hung 1/25 http://www.ebook.edu.vn ÔN TẬP HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞPHẦ N 1: KIẾ NTHỨ C ĐẠI CƯƠ NG 1. Nguyên tố hóa học: là tậ p hợ p những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. 2.Nguyên tử: là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa vềđiện. Proton(kí hiệu p) mang điện tích dươ ng Hạt nhân Nguyên t ửNotron( kí hiệu n) không mang điện Lớ p vỏ: là các lớ p electron t ạo nên từ các electron( kí hi ệu e) mang điện tích âm. * Kí hiệu hóa học dùng để chỉ 1 nguyên tử của nguyên tốđó. 3. Phân tử: là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên k ết vớ i nhau, mang đầy đủ tính chất hóa học của chất. 4. Đơ n chất: là những chất do 1 nguyên tố hóa học cấu tạo nên. Công thức của đơ n chất : A x trong đó A là kí hiệu hóa học x là chỉ số( số nguyên tử) *Nếu x=1 thì không phải viết khi đó công thức là A. Đơ n chất Kim loại: dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có ánh kim. Phi kim: dẫn nhiệt, dẫn điện kém, không có ánh kim. *Công thức đơ n chất kim loại thườ ng x=1. 5. Hợ p chất: là những chất do từ 2 nguyên t ố hóa học tr ở lên cấu tạo nên Công thức của đơ n chất : A x B y D z trong đó A,B,D là kí hiệu hóa học x,y,z là chỉ số( số nguyên tử) Công thức hợ p chất dùng để chỉ 1 phân tử của chất đó. 6.Phân tử khối, nguyên tử khối. Nguyên t ử khối là khối lượ ng của 1 nguyên tử tính bằng đơ n vị cacbon(đ.v.c) g g đ vc 24 23 10 . 66 , 1 10 . 99 , 1 . 12 1 1 − − = = *Khi ghi O=16 thì ta hi ểu khối lượ ng của 1 nguyên tử O là 16 đvc. Phân tử khối là khối lượ ng của 1 phân tử tính bằng đơ n vị cacbon> Cách tính phân tử khối (kí hiệu M) C B A D B A M z M y M x M z y x . . . + + = (đvc) đ vc M M M M đ vc M M M M O S Al SO Al S H SO H 342 ) 16 . 1 32 . 1 .( 3 27 . 2 ) . 4 . 1 .( 3 . 2 98 16 . 4 32 . 1 1 . 2 . 4 . 1 . 2 3 4 2 4 2 ) ( = + + = + + = = + + = + + = *Chú ý: Khi viết chỉ số phải ghi thấ p hơ n về phía phải và liền sau kí hi ệu hóa học, các kí hiệu trong công thức hợ p chất cùng chỉ số ghi liền sát nhau. 7. Hóa tr ị: là con số biểu thí khá năng liên k ết của nguyên tử nguyên tố này vớ i nguyên tử nguyên tố khác. * Hóa tr ịđượ c ghi bằng số La Mã và đằng sau kí hiệu hóa học hoặc đượ c ghi bằng số nét ( − ) đằng tr ướ c nhóm nguyên tử. VD: Al(III) nhôm hóa tr ị 3; =SO 4 nhóm SO 4 hóa tr ị 2. *Quy tắc hóa tr ị: trong công thức hóa học tích của chỉ số cùng hóa tr ị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa tr ị của nguyên tố kia(Quy tắc này áp dụng cho cả nhóm nguyên tử). VD: trong công thức Fe 2 O 3 quy tắc hóa tr ị viết 2.III=3.II * Lậ p công th ức hóa học khi biết hóa tr ị: Nhẩm theo hóa tr ị:A(a);B(b) A,B kí hiệu hóa học a,b hóa tr ị của A,B +Khi a=b công tức đượ c viết là AB
25
Embed
Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
1. Nguyên tố hóa học: là tậ p hợ p những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
2.Nguyên tử: là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Proton(kí hiệu p) mang điện tích dươ ng
Hạt nhân Nguyên tử Notron( kí hiệu n) không mang điện
Lớ p vỏ: là các lớ p electron tạo nên từ các electron( kí hiệu e) mang điện tích âm.* Kí hiệu hóa học dùng để chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó.3. Phân tử: là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên k ết vớ i nhau, mang đầy đủ tính chấthóa học của chất.4. Đơ n chất: là những chất do 1 nguyên tố hóa học cấu tạo nên.Công thức của đơ n chất : Ax trong đó A là kí hiệu hóa học
x là chỉ số( số nguyên tử)*Nếu x=1 thì không phải viết khi đó công thức là A.Đơ n chất Kim loại: dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có ánh kim.
Phi kim: dẫn nhiệt, dẫn điện kém, không có ánh kim.*Công thức đơ n chất kim loại thườ ng x=1.5. Hợ p chất: là những chất do từ 2 nguyên tố hóa học tr ở lên cấu tạo nênCông thức của đơ n chất : AxByDz trong đó A,B,D là kí hiệu hóa học
x,y,z là chỉ số( số nguyên tử)Công thức hợ p chất dùng để chỉ 1 phân tử của chất đó.6.Phân tử khối, nguyên tử khối.
Nguyên tử khối là khối lượ ng của 1 nguyên tử tính bằng đơ n vị cacbon(đ.v.c)
g g đ vc 2423 10.66,110.99,1.
12
11 −− ==
*Khi ghi O=16 thì ta hiểu khối lượ ng của 1 nguyên tử O là 16 đvc.Phân tử khối là khối lượ ng của 1 phân tử tính bằng đơ n vị cacbon>Cách tính phân tử khối (kí hiệu M)
C B A D B A M z M y M x M z y x
... ++= (đvc)
đ vc M M M M
đ vc M M M M
OS Al SO Al
S H SO H
342)16.132.1.(327.2).4.1.(3.2
9816.432.11.2.4.1.2
342
42
)( =++=++=
=++=++=
*Chú ý: Khi viết chỉ số phải ghi thấ p hơ n về phía phải và liền sau kí hiệu hóa học, các kí hiệu trong
công thức hợ p chất cùng chỉ số ghi liền sát nhau.7. Hóa tr ị: là con số biểu thí khá năng liên k ết của nguyên tử nguyên tố này vớ i nguyên tử nguyêntố khác.* Hóa tr ị đượ c ghi bằng số La Mã và đằng sau kí hiệu hóa học hoặc đượ c ghi bằng số nét ( − ) đằngtr ướ c nhóm nguyên tử.VD: Al(III) nhôm hóa tr ị 3; =SO4 nhóm SO4 hóa tr ị 2.*Quy tắc hóa tr ị: trong công thức hóa học tích của chỉ số cùng hóa tr ị của nguyên tố này bằng tíchcủa chỉ số và hóa tr ị của nguyên tố kia(Quy tắc này áp dụng cho cả nhóm nguyên tử).VD: trong công thức Fe2O3 quy tắc hóa tr ị viết 2.III=3.II* Lậ p công thức hóa học khi biết hóa tr ị:
Nhẩm theo hóa tr ị:A(a);B(b) A,B kí hiệu hóa học a,b hóa tr ị của A,B
+Khi a=b công tức đượ c viết là AB
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
Trong đó mdd : khối lượ ng dung dịch(g)mct khối lượ ng chất tan(g) S: độ tan V: Thể tích n: Số mol(mol) CM nồng độ mol/lit C%: nồng độ
phần tr ăm D: Khối lượ ng riêng (g/ml) M: khối lượ ng mol chất tan(g)* Chú ý: Nồng độ của chất r ắn khan là 100%, Nồng độ của dung môi(VD nướ c) là 0%. Khối lượ ngriêng của nướ c là 1g/ml.11.Phươ ng trình hóa họcDùng để biểu diên ngắn gọn phản ứng hóa học hay hiện tượ ng hóa học. Phản ứng hóa học là quátrình biến đổi chất này thành chất khác.* Các bướ c lậ p phươ ng trình hóa học ( Viết pthh)B1: Xác đinh chất tham gia và tạo thành trong phản ứng hóa học.B2: Lậ p sơ đồ phản ứng( Viết phươ ng trình chữ)B3: Thay tên chất bằng công thức trong phươ ng trình chữ.B4:Chọn hệ số và cân bằng phươ ng trình.B5: Điền tr ạng thái và điều kiện( nếu có).B6: Kiểm tra lại phươ ng trình.
12. Một số phươ ng pháp cân bằng phươ ng trình hóa học.a)Phươ ng pháp đại số Nguyên tắc:Số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.Các bướ c cân bằngB1: Đặt các hệ số a.b.c.. tr ướ c công thức các chất trong phươ ng trình.B2: Lậ p các phươ ng trình đại số cho các nguyên tố sao cho bằng nhau ở hai vế.B3: Chọn số cho các hệ số a,b,c.. ( thườ ng là bé nhất)B4: Đặt lại các hệ số theo số đã chọn.B5: Kiểm tra lạiVD: Cân bằng phươ ng trình Al + H2SO4↓ Al2(SO4)3 +H2
B1 aAl + bH2SO4↓ cAl2(SO4)3 +dH2 B2: vớ i nguyên tố Al a=2.c
Vớ i nguyên tố S b=3.c ; vớ i nguyên tố H b=d ; vớ i nguyên tố O 4.b=3.4.cB3: Vậy c là bé nhất ta chọn c=1 ↓a=2; b=3 ; d=3B4: 2Al + 3H2SO4↓ Al2(SO4)3 +3H2
b)Phươ ng pháp “chẵn – lẻ”:Một phản ứng sau khi đã cân bằng thì số nguyên tử của một nguyên tố ở vế trái bằng số nguyên tử nguyên tố đó ở vế phải. Vì vậy nếu số nguyên tử của một nguyên tố ở một vế là số chẵn thì số nguyên tử nguyên tố đó ở vế kia phải chẵn. Nếu ở một công thức nào đó số nguyên tử nguyên tố đócòn lẻ thì phải nhân đôi.Ví dụ: FeS2 + O2 ↓ Fe2O3 + SO2 Ở vế trái số nguyên tử O2 là chẵn vớ i bất k ỳ hệ số nào. Ở vế phải, trong SO2 oxi là chẵn nhưngtrong Fe2O3 oxi là lẻ nên phải nhân đôi. Từ đó cân bằng tiế p các hệ số còn lại.2Fe2O3 + 4FeS2 ↓8SO2 + 11O2
Đó là thứ tự suy ra các hệ số của các chất. Thay vào PTPƯ ta đượ c:4FeS2 + 11O2 ↓ 2Fe2O3 + 8SO2
13. Tính theo công thức hóa họca) Tính thành phần % nguyên tố trong hợ p chấtTrong công thức AxByDz biết MA, MB, MD ta có
B A D
M
M y B
M
M x A
z y x z y x D B A
B
D B A
A %%%100%100..
;%100..
% −−=→==
VD: tính thành phần % theo khối lượ ng của các nguyên tố trong Fe2(SO4)3
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
↓ %O=100%-(28%+24%)=48% b) Tính khối lượ ng nguyên tố có trong khối lượ ng chấtBiết m gam chất AxByDz tính khối lượ ng của nguyên tố A,B,D trong m gam đóTacó
)(..;.. y y x
y y x
y y x y y x y y x y y x
D B A
D B A
D B A B A D B A D B D B A B A D B A A M
mnmmmm M n ym M n xm =−−=→==
VD: Tính khối lượ ng của C,O trong 11g CO2
Ta có )(8311)(312.25,0.1)(25,044
112
g m g mmol n OC CO =−=→==→==
c) Lậ p công thức hóa học cảu hợ p chất khi biết % nguyên tố Dạng 1: Biết % nguyên tố và khối lượ ng mol của hợ p chấtGọi công thức chung của hợ p chất là AxByDz Cách 1: áp dụng công thức ở phần a để tìm x,y,z
Cách 2: Tính khối lượ ng của nguyên tố dựa vào % và MTính số mol của nguyên tố dựa vào khối lượ ng nguyên tố.Tỉ lệ x:y:z = nA: nB: nD ↓Tìm ra x.y,z.Dạng 2: Biết % nguyên tố không biết khối lượ ng mol hợ p chấtGọi công thức chung của hợ p chất là AxByDz
Lậ p tỉ lệ D B A M
D
M
B
M
A z y x
%:
%:
%:: = ↓Tìm ra x.y,z.
Dạng 3: Biết tỉ lệ về khối lượ ng của các nguyên tố Gọi công thức chung của hợ p chất là AxByDz Tính số mol của từng nguyên tố dựa vào tỉ lệ khối lượ ng
Lậ p tỉ lệ x:y:z = nA: nB: nD ↓Tìm ra x.y,z.VD1: Biết hợ p chất gồm 3 nguyên tố vớ i tử lệ về khối lượ ng như sau:%Cu= 40%; %S=20%;%O=40%. Khối lượ ng mol hợ p chất là 160. Tìm công thức của hợ p chất.Cách 1:Gọi công thức chung của hợ p chất là CuxSyOz vớ i x,y,z ∈ N*
Ta có 4100.16
160.40;1
100.32
160.20;1
100.64
160.40====== z y x vậy công thức của hợ p chất là CuSO4
Cách 2: Gọi công thức chung của hợ p chất là CuxSyOz vớ i x,y,z
Theo bài ra ta có
)(64100
160.40
)(32100
160.20
)(64100
160.40
g m
g m
g m
O
S
Cu
==
==
==
↓
416
64
132
32
164
64
==
==
==
O
S
Cu
n
n
n
Ta có x:y:z=1:1:4 ↓công thức CuSO4
VD2: Tìm công thức của hợ p chất có tỉ lệ các nguyên tố như sau:%Na=43.4%;%C=11,3%,%O=45,3% .Gọi công thức chung của hợ p chất là NaxCyOz vớ i x,y,z ∈ N*
Theo bài ra ta có 3:1:28,2:9,0:9,116
3,45:
12
3,11:
23
4,43:: ≈≈= z y x Vậy x=2;y=1;z=3
Công thức của hợ p chất là Na2CO3
VD3: Tìm công thức hóa học của hợ p chất tạo bở i sắt và oxi biết tỉ lệ về khối lượ ng cảu sắt và oxi
là 7:3.Gọi công thức chung của hợ p chất là FexOy
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
7mol nmol n O Fe ==== ↓ ta có x:y=0,125:0,1875=2:3
Vậy x=2; y=3 Công thức của hợ p chất là Fe2O3 14. Tính theo phươ ng trình hóa họcCác bướ c tính theo phươ ng trình
B1. Chuyển V,m thành nB2. Viết phươ ng trình hóa học
B3. Lậ p tỉ lệ giữa chất đã cho và chất cần tìm tính số mol(quy tắc tam xuất nhân chéo)B4. Chuyển n thành V,m
VD: Cho sơ đồ phản ứng sau Al +HCl ↓AlCl3 +H2 a) Hoàn thành phươ ng trình phản ứng
b) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc biết có 5,4 g Al phản ứng.c) Tính khối lượ ng HCl cần dùng để điều chế lượ ng hidro nói trên.
Giải:a) 2Al +6HCl ↓2AlCl3 +3H2(1)
b) )(2,027
4,5mol n Al == Chất đã cho là Al, chất cần tính là H2
Gọi số mol H2 sinh ra là x(mol) x∈Z*
Cách viết 1: Theo phản ứng (1) 2 mol Al phản ứng sinh ra 3 mol H2
Vậy 0,2 mol Al phản ứng sinh ra x mol H2
)(72.64,22.3,0)(3,02
3.2,02
lít V mol x H ==→==→
Cách viết 2 Theo phản ứng (1) )(72,64,22.3,0)(3,02,0.2
3
2
322 )1( lít V mol nn H Al H ==→===
Trong cách viết 2 chất nào đượ c tính thì hệ số của phươ ng trình chất đó phải ở phần tử số,còn chấtđã cho hệ số của phươ ng trình nằm ở phần mẫu số.Bài toán VD trên thì bài yêu cầu viết phươ ng trình ngay từ đầu nên ta viết luôn và không nên viếtlại chú ý bài có nhiều phươ ng trình thì cần viết các phươ ng trình và đặt số thứ tự cho phươ ng trìnhhóa học để trong ( ) có thể đặt ở cuối phươ ng trình. Như vậy ta bỏ qua bướ c 2.
c) Theo phản ứng (1) )(6,03,0.2.23
6)1()1()1( 22
mol nnn H H HCl ==== ↓mHCl=0,6.36,5=21,9(g)
PHẦ N 2: KIẾ N THỨ C HÓA VÔ CƠ I. OXITính chất vật lí của oxi- Khí oxi là chất khí không màu , không mùi ,không vị.- Ít tan trong nướ c.
- Nặng hơ n không khí .- Oxi hoá lỏng ở – 183 oc, ôxi lỏng có màu xanh nhạt.- Duy trì sự sống và sự cháyTÝnh chÊt hãa häc cña oxi:
ChÊt + O2→ OxitVD: Tác d ụng vớ i kim loại:
Oxi oxi hoá hầu hết các kim loại (tr ừ Au và Pt) để tạo thành oxit3Fe + 2O2→Fe3O4
Đố i vớ i phi kim (tr ừ halogen) oxi tác dụng tr ực tiế p khi đốt nóng (riêng P tr ắng tác dụng vớ i O2 ở to
thườ ng)4P + 5O2→2P2O5 : S + O2 →SO2 II. HIĐRÔTính chất vật lí:
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
Hiđro là chất khí không màu không mùi, nhẹ nhất trong các khí và tan ít trong nướ cTÝnh chÊt hãa häc cña oxi:1. Tác dụng vớ i oxiHiđro cháy trong không khí và oxi đều tạo thành nướ c
2H2(k) + O2(k) → 0t 2H2O(h)
2.Tác dụng vớ i đồng oxit
CuO(r) + H2(k) → 0t Cu(r) + H2O(h)
Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL):H2 + oxit kim loại → KL + H2OIII. NƯỚCTính chất vật lí:
Lỏng không màu, không mùi, không vị , sôi ở 1000C.
- Hoà tan đượ c nhiề u chấ t.TÝnh chÊt hãa häca.Tác dụng vớ i kim loại2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 - Nướ c có thể tác dụng vớ i một số kim loại ở nhiệt độ thườ ng K, Na, Ba, Ca
b. Tác dụng vớ i oxit bazơ H2O + CaO → Ca(OH)2 - Hợ p chất tạo ra do oxit bazơ hoá hợ p vớ i nướ c thuộc loại bazơ . Dung dịch bazơ làm quỳ tímchuyển sang màu xanhc. Tác dụng vớ i oxit axitH2O + P2O5 → H3PO4 - Hợ p chất tạo ra do nướ c hóa hợ p vớ i oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tímthành đỏ IV.ĐỊ NH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÊN GỌI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ A. OXIT1. Định ngh ĩ a:
Oxit là hợ p chấ t của oxi vớ i một nguyên t ố khác.- Công thức tổng quát: R xOy - Ví dụ: Na2O, CaO, SO2, CO2...2. Phân loại:a. Oxit baz ơ :
Là oxit của kim loại, t ươ ng ứ ng vớ i một baz ơ .Chú ý: Chỉ có kim loại mớ i tạo thành oxit bazơ , tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như CrO3, Mn2O7... lại là oxit axit.Ví dụ: Na2O, CaO, MgO, Fe2O3...b. Oxit axit: Thườ ng là oxit của phi kim, t ươ ng ứ ng vớ i một axit.
Chú ý: Oxit của phi kim đều là oxit axit.Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5...c. Oxit l ưỡ ng tính:
Là oxit của các kim loại t ạo thành muố i khi tác d ụng vớ i cả axit và baz ơ (hoặc vớ i oxit axit và oxit
baz ơ ).Ví dụ: ZnO, Al2O3, SnO...d. Oxit không t ạo muố i (CO, N 2O)
e. Oxit hỗ n t ạ p (oxit kép): Ví dụ: Fe3O4, Mn3O4, Pb2O3...Chúng cũng có thể coi là các muối:
Fe3O4 = Fe(FeO2)2 sắt (II) feritPb2O3 = PbPbO3 chì (II) metaplombat3. Cách gọi tên:
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
- Theo quy định của hiệ p hội quốc tế hoá học cơ bản và ứng dụng (International Union ofPure and Applied Chemistry - IUPAC)Tên oxit: Tên nguyên tố tạo oxit + oxit.Ví dụ: CaO: canxi oxit
K 2O: kali oxit- Nếu một nguyên tố tạo thành nhiều oxit (có nhiều hoá tr ị):* Oxit baz ơ : Tên kim loại (kèm theo hoá tr ị) + oxit.
Ví dụ: FeO sắt (II) oxitFe2O3 sắt (III) oxitSnO thiếc (II) oxitSnO2 thiếc (IV) oxit
* Oxit axit: (tiền tố chỉ số nguyên tử) tên PK + (tiền tố chỉ số nguyên tử) oxit.- Các tiền tố: 1. mono 2. di 3. tri 4. tetra 5. penta
6. hexa 7. hepta 8. octa 9. nona 10. deca Riêng tiề n t ố mono (số 1) thườ ng chỉ dùng vớ i CO (cacbon monooxit)cacbon oxit
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu Axit mạnh Axit trung bình Axit yế u Axit r ấ t yế u
HNO3 H2SO4 HCl
H3PO4 H2SO3
CH3COOH H2CO3
H2S
C. BAZƠ (HIDROXIT) 1. Định ngh ĩ a
Baz ơ là hợ p chấ t mà phân t ử g ồm có một nguyên t ử kim loại (hay nhóm -NH 4 ) liên k ế t vớ i một hay
nhiề u nhóm hidroxit (-OH).- Công thức tổng quát: M(OH)n M: kim loại (hoặc nhóm -NH4).
n: bằng hoá tr ị của kim loại.- Ví dụ: Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH, KOH...2. Phân loại - Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...- Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3...3. Tên gọi- Tên bazơ : tên kim loại (kèm theo hoá tr ị nếu KL có nhiều hoá tr ị) + hidroxit.- Ví dụ: Fe(OH)3 sắt (III) hidroxit
Fe(OH)2 sắt (II) hidroxitZn(OH)2 k ẽm hidroxit
NaOH natri hidroxitD. MUỐI1. Định ngh ĩ a
Muố i là hợ p chấ t mà phân t ử g ồm nguyên t ử kim loại (hoặc nhóm - NH 4 ) liên k ế t vớ i g ố c axit.
- Công thức tổng quát: MnR m (n: hoá tr ị gốc axit, m: hoá tr ị kim loại).- Ví dụ: Na2SO4, NaHSO4, CaCl2, KNO3, KNO2...2. Phân loạiTheo thành phần muố i đượ c phân thành hai loại:
- Muố i trung hoà: là muối mà trong thành phần gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay
thế bằng nguyên tử kim loại.Ví dụ: Na2SO4, K 2CO3, Ca3(PO4)2...- Muố i axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa đượ c thay thế bằng nguyêntử kim loại.Ví dụ: NaHSO4, KHCO3, CaHPO4, Ca(H2PO4)2...3. Tên gọiTên muối: tên KL (kèm theo hoá tr ị nếu KL có nhiều hoá tr ị) + tên gốc axit.Ví dụ: Na2SO4 natri sunfat
NaHSO4 natri hidrosunfatKNO3 kali nitratKNO2 kali nitrit
Ca(H2PO4)2 canxi dihidrophotphatV. OXIT
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
Tính chất hóa học1- OXIT AXITOxit axit + dd bazơ → Muối + H2O(muối axit)Oxit axit +H2O → dd axitOxit axit + một số oxit bazơ → Muối2- OXIT BAZƠ Một số oxit bazơ + H2O → dd bazơ
oxit bazơ + dd axit → Muối + H2OMột số oxit bazơ + Oxit axit → MuốiVI. AXITTính chất hóa học- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ - Dd axit + bazơ → Muối +H2OPhản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa axit và bazơ - Dd axit + oxit bazơ → Muối + H2O- Dd axit + KL( đứng tr ướ c H trong dãy HĐHH KL) → Muối + H2 - Dd axit + Muối → Axit (mớ i) + Muối (mớ i)
Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học xảy ra giữa axit và bazơ VII. BAZƠ 1- BAZƠ TAN
- Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị Làm quỳ tím hóa xanhLàm phenolphtalein không màu hóa hồngdd bazơ + Oxit axit → Muối + H2Odd bazơ + axit → Muối + H2Odd bazơ + dd muối → Bazơ ( mớ i) + muối (mớ i)dd bazơ + dd muối axit đ muối + nướ c2- BAZƠ KHÔNG TAN
- bazơ + dd axit → Muối + H2O- Bazơ
0t → oxit bazơ +H2O
VIII. MUỐITính chất hóa họcDd muối + Kim loại → Muối(mớ i) + KL (mớ i)Muối + dd axit → Muối (mớ i) + Axit (mớ i)Dd muối + dd bazơ → muối ( mớ i) + Bazơ (mớ i)Dd muối + Dd muối → 2 muối (mớ i)Muối axit + dd bazơ → Muối + H2OMột số muối bị nhiệt phân
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó các chất trao đổi vớ i nhau thành phần cấu tạo nênchúng.Phản ứng trao đổi(pư giữa axit và bazơ , axit và muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy ra khi sản
phẩm có chất không tan, chất dễ phân hủy,chất ít tan hơ n so vớ i chất ban đầuIX. KIM LOẠITính chất hóa họcKL + dd axit → Muối + H2 KL + phi kim → Muối( oxit KL) KL + dd muối → KL (mớ i) + muối (mớ i)Dãy hoạt động hóa học của KLK,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, AuÝ ngh ĩ a dãy hoạt động hóa học của KLTheo chiều từ trái sang phải
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
Mức độ hoạt động của KL giảm dầnKim loại đứng tr ướ c Mg tác dụng vớ i nướ c →dd bazơ + H2 KL đứng tr ướ c H tác dụng vớ i dd axit ( HCl, H2SO4 loãng) tạo ra muối và H2
Từ Mg tr ở đi KL đứng tr ướ c đẩy KL đứng sau ra khỏi dd muốiOxit của các kim loại từ k ẽm tr ở đi bị CO, C, H2 khử thành kim loại.X. PHI KIMTính chất hóa học
1. Tác dụng vớ i kim loại→ muối2Fe(r)+3Cl2
0t → 2FeCl3(r)
Fe(r) + S(r) 0t
→ FeS(r)
2Cu(r) + O2(k) 0t → 2CuO(r)
Phi kim tác dụng vớ i kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
2. Tác dụng vớ i hiđrô→ hợ p chất khí
O2(k) + 2H2(k) 0t → 2H2O(l)
H2(k) + Cl2(k) 0t → 2HCl(k)
Phi kim tác dụng vớ i hiđro tạo hợ p chất khí3. Tác dụng vớ i oxi tạo oxit →oxit S(r) + O2(k)
0t → SO2(k)
4P(r) + 5O2(k) 0t
→ 2P2O5(r)
XI. CHẤT CỤ THỂ Chất Tính
chất vậtlí
Tính chất hóa học Điều chế
CaO Chấtr ắn, màutr ắng.
1. Tác d ụng vớ i nưướ c:
CaO + H2O Ca(OH)2 2. Tác d ụng vớ i axit: CaO + 2HCl CaCl2 + H2O3. Tác d ụng vớ i oxit axit:
CaO + CO2→CaCO3
CaCO3 → 0t CaO + CO2
SO2 Là chấtkhíkhôngmàu,mùi hắc,độc.nặng
hơ nkhôngkhí
a) Tác d ụng vớ i H 2O
SO2 + H2O H2SO3 b) Tác d ụng vớ i baz ơ SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O3. Tác d ụng vớ i oxit baz ơ ?SO2 + Na2O → Na2SO3
1) Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O+ SO2 2) Trong công nghiệ p:
- S + O2 → SO2 - Đốt pirit sắt (FeS2).
4FeS2+11O2 → 0
t 2Fe2O3+8SO2
HCl Khí HCltan trongnướ c
Tính chất của axit mạnh H2+Cl2→2HCl NaCl + H2SO4→HCl +Na2SO4
H2SO4 Lỏng,sánh,khôngmàu,nặng gần
gấ p 2lần H2O,
1.Tính chấ t của axit mạnh
2. Tác d ụng vớ i kim loại:
Cu+H2SO4(đ)o
t → CuSO4+H2O+SO2 - H2SO4 đặc tác dụng đượ c vớ i nhiều kimloại, không giải phóng H2.3. Tính háo nướ c:C12H22O11 11H2O + 12C
H 2SO4 đượ c sản xuấ t bằ ng PP tiế p xúc:
- S + O2 o
t → SO2
- 2SO2 + O2 2 5
ot
V O → 2SO3
- SO3 + H2O H2SO4
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
nhiệt) NaOH - Là chấtr ắn,khôngmàu. - Hút ẩmmạnh,tannhiềutrongnưướ c
và toả nhiệt.- Dungdịch
NaOHcó tínhnhờ n,làm bụcvải,giấy, ănmòn da.
1. Đổ i màu chấ t chỉ thị?
Dung dịch NaOH:Quì tím xanhDd phenolphtalein (ko màu)→hồng2. Tác d ụng vớ i axit 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O3. Tác d ụng vớ i oxit axit 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 NaHCO3 * Ngoài ra dd NaOH con tác dụng đượ c
vớ i dd muối
Bằng pp điện phân2NaCl + 2H2O cmn
→®p 2NaOH + H2
+ Cl2
Ca(OH)2 Ca(OH)2 là chấtr ắn, màutr ắng, íttan trongnưướ c.- DungdịchCa(OH)2 là chất
lỏng,khôngmàu
a. Làm đổ i màu chấ t chỉ thị?Dung dịch Ca(OH)2:
- Quì tím hóa xanh- Dd pp (k o màu) hóa hồngb. Tác d ụng vớ i axit? Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2Oa. Tác d ụng vớ i oxit axit? Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O* Ngoài ra dd Ca(OH)2 con tác dụng đượ cvớ i dd muối.
nướ c vôi trong
CaO +H 2O→Ca(OH)2
NaCl Chất r ắnk ết tinhkhôngmàu vị mặn
Không tác dụng vớ i kim loại
KNO3 - KNO3 là chấtr ắn màu
tr ắng
- Phân huỷ ở nhiệt độ cao.2KNO3 2KNO2 + O2
Phân * Phân đạm:
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
Cacbon tác dụng vớ i oxit kim loại2CuO(r) + C(r) → 2Cu(r) + CO2(k)
CO CO là chất khử * T/d vớ i các oxit kim loại.
CuO(r) + CO(k) → 0t Cu(r) + CO2(k)
Fe3O4+ 4CO(k) →
0t
3Fe(r)+4CO2(k) * Tác dụng vớ i oxi
2CO(k) + O2(k) → 0t 2CO2(k)
CO2 a. Tác dụng vớ i nướ cCO2(k) + H2O(l) ↔ H2CO3(dd)
b. Tác dụng vớ i dd bazơ CO2(k)+2NaOH(dd)→ Na2CO3(dd)+H2O(l) CO2(k)+NaOH(dd)→ NaHCO3(dd)
c. Tác dụng vớ i oxit bazơ
CO2(k) + CaO (r) →
0t
CaCO3(r) Muốicacbonat
I – Axit cacbonic (H2CO3) (5’) 1. Tính chất vật líTồn tại trong tự nhiên chủ yếu ở dạng CO2 hoà tan vào trong nướ c và tạo thành dungdịch axit.2.Tính chất hoá họcH2CO3 là một axit yếu, dung dịch của nóchỉ làm quỳ tím đổi màu đỏ nhạt, dễ bị
phân huỷ H2CO3→ H2O + CO2
II – Muối cacbonat1. Phân loạiMuối cacbonat đượ c chia thành hai loại là+ muối cacbonat trung hoà: Na2CO3 + muối cacbonat axit: NaHCO3 2.Tính chất hoá học* Tác dụng vớ i axit
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 KL: Muối cacbonat tác dụng vớ i axit tạo
thành muối mớ i và giải phóng khí CO2 * Tác dụng vớ i dung dịch bazơ K 2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2KOH* Tác dụng vớ i dung dịch muối Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl* Muối cacbonat bị phân huỷ
CaCO3 → 0t CaO + CO2
2NaHCO3 → 0t Na2CO3 + H2O + CO2
Si Silic là phi kim hoạt động yếu,tác dụngvớ i oxi ở nhiệt độ cao
Si + O2 →
0t
SiO2II – Silic đioxit
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
PHẦ N 5: TỔ NG K ẾT VỀ BÀI TẬP ĐỊ NH TÍNHDạng 1: Viết phươ ng trình phản ứ ngGhi nhớ : Trong phản ứng hóa học các nguyên tố luôn đượ c bảo toàn(tr ướ c phản ứng(chấ t tham
gia) có nguyên tố nào thì sau phản ứng(chấ t t ạo thành) vẫn có nguyên tố đó)Cần nắm vững tính chất hóa học của các chất
Nắm vững định luật Bectole"Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra khi trong số các chất sản phẩm có chấtkhông tan, không bền, dễ bay hơ i, chất ít tan hơ n chất ban đầu" Nắm vững bảng tính tan trong nướ c của một số chất.Từ chất đã cho và tính chất hóa học suy ra thành phần các nguyên tố(nhóm)trong các chất phảnứng và chất tạo thành.1.1. Điền chất và hoàn thành phươ ng trình
Cơ bản:Câu 1: Điền chất thích hợ p vào chỗ “?” và lập PTHH.
Câu 6: Chọn chất thích hợ p điền vào A, B, C… và viết PTHH thự c hiện sơ đồ:
FeS2 + O2 ot → A + B
A + O2 ot → C
C + D → axit EE + Cu → F + A + DA + D → axit G
Câu 7: Hoàn thành các ph
ươ ng trình hoá h
ọc theo s
ơ đồ
sau:Fe(nung đỏ) + O2 → AA + HCl → B + C + H2OB + NaOH → D + GC + NaOH → E + G
Xác định A, B, C, D, E, G. Làm thế nào để chuyển E về Fe? Viết PTHH.Câu 8: Xác định các chất và viết các phươ ng trình phản ứ ng thự c hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) A → t «
B + CO2 d) D → t «
A + H2O + CO2 b) C + CO2 A + H2O e ) A + CO2 + H2O Dc) B + H2O C
1.2. Xét cặ p chất tồn tại trong dung dịchCâu 9: Hãy cho biết trong các dung dịch có thể tồn tại đồng thờ i các cặp chất sau đây đượ ckhông? Giải thích tại sao?
a. NaOH và HBr c. Ca(OH)2 và H3PO4 b. H2SO4 và CaCl2 d. KOH và NaCl
1.3 Xét phản ứng xảy ra.Câu 10:Cho nhữ ng chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, P2O5, SO3,Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, N2O5, Al2O3, ZnO.a. Những chất nào tác dụng vớ i nướ c?
b. Những chất nào tác dụng vớ i dung dịch HCl, H2SO4?c. Những chất nào tác dụng vớ i NaOH?
d. Những chất nào tác dụng vớ i dd CuSO4?Viết PT hoá học minh hoạ.Câu 11: Cho các tập hợ p chất sau, nhữ ng cặp chất nào trong mỗi tập hợ p có phản ứ ng vớ inhau. Nêu rõ điều kiện phản ứ ng và viết PTHH nếu có.a. NaOH, H2SO4, BaCl2, MgCO3, CuSO4, CO2, Al2O3, Fe2O3, Cu, Fe.
b. CuO, MnO2, HCl, NaOH.c. H2O, HCl, MgCl2, CO2, CaO, Fe(OH)3, Ba(OH)2, Fe.d. Cu, Fe2O3, Cl2, CO, Al, HCl, NaOH.Câu 12: Các chất sau đây: dd NaOH, Fe2O3, dd K 2SO4, dd CuCl2, CO2, Al và dd NH4Cl. Cáccặp chất nào phản ứ ng đượ c vớ i nhau. Nêu rõ điều kiện và viết phươ ng trình phản ứ ng.Câu 13: Viết PTPU nếu có giữ a:
Cu + H2O → ? MgCO3 + H2O → ? CaO + H2O → ? Na2O + H2O → ? Al2O3 + H2O → ? H2SO4 + H2O → ?SO3 + H2O → ? CO2 + H2O → ? P2O5 + H2O → ?1.4. Viết phươ ng trình phản ứng thực hiện dãy biến hóaCơ bản:Câu 14: Viết phươ ng trình cho các sơ đồ biến hóa sau:
3.Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CaCl2 → CaCO3.4. Canxicacbua → axetylen → etylen → r ượ u etylic → axit axetic → canxi axetat → natriaxetat → metan.5.Tinh bột → glucozơ → r ượ u etylic → axit axetic → etyl axetat → canxi axetat.
Nâng cao:Câu 15: Tìm chất thích hợ p điền vào A, B, C... và hoàn thành sơ đồ bằng phản ứ ng.
1. FeS2 → A → B → C → CuSO4 2. CuSO4 → B → C → D → Cu
3. 2 2 ran 2H O O NaOH ClNaOH
Axit menA B C D E F G+ + + ++
→ → → → → →
Biết A đượ c tạo thành nhờ phản ứng quang hợ p, G là metyl clorua.1.5 Viết phươ ng trình phản ứngCâu 16: Cho mét l− îng bét nh«m vµ s¾t t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch H2SO4 lo·ng thu ®− îc dungdÞch A vµ khÝ B .Thªm vµo dung dÞch A mét l− îng d− kim lo¹i Bari thu ®− îc kÕt tña C ,dung dÞch Dvµ khÝ B .Läc lÊy dung dÞch D ,sôc khÝ CO 2 vµo ®Õn d− thu ®− îc kÕt tña E .Nung E vµ C trongkh«ng khÝ ®Õn khèi l− îng kh«ng ®æi thu ®− îc chÊt r¾n F .X¸c ®Þnh thµnh phÇn c¸c chÊt trong A ,B,C ,D , E, F vµ viÕt c¸c ph− ¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra .
Dạng 2: Giải thích hiện tượ ng viết phươ ng trìnhCần nắm vững tính chất hóa học và các dấu hiệu đặc tr ưng của từng chất Nguyên tắc( Nêu hiện tượ ng → Giải thích vì sao có hiện tượ ng đó → Viết PT)Chú ý nêu bật đượ c sự chuyển tr ạng thái của chất, màu của chất , mùi của chất tr ướ c và sau phảnứngCâu 17: Nêu và giải thích hiện tượ ng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau: a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dung dịch CuSO4
b. Cho mẩu Na kim loại vào dung dịch CuSO4 Câu 18 :Dự đoán hiện tượ ng xảy, giải thích và viết PTHH xảy ra khi:a. Đốt dây sắt trong khí clo.
b. Cho một đnh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2
c. Cho Na vào dung dịch CuSO4 Câu 19:Dạng 3: Điều chế chấtTừ các chất đã cho xây dự ng sơ đồ phản ứ ng sau đó viết phươ ng trình ghi rõ điều kiệnCâu 20: Trong phòng thí nghiệm có những chất sau: vôi sống, sô đa và nướ c. Hãy viết các PTHHđề chế NaOHCâu 21: Từ những nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, H2O, không khí, muối ăn và những phươ ngtiện cần thiết khác. Viết các PTHH điều chế FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl2, FeCl3
Câu 22: Từ xenlulozơ và các chất vô cơ chất xúc tác, điều kiện cần thiết có đủ. Viết các phươ ngtrình phản ứng điều chế etylaxetat, ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu 23 : Từ Cu, NaCl, H2O. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2 Dạng 4 : Nhận biết chấtPhươ ng pháp chung : Phân loại chất →So sánh tính chất hóa học tìm ra điểm khác →Xâydự ng sơ đồ nhận biết→ Trình bày sơ đồ 4.1 Không hạn chế thuốc thử Câu 24 :
a. Có hỗn hợ p khí gồm CO, CO2 và C2H4. Nêu phươ ng pháp hoá học để chứng minh sự có mặtcủa các khí đó trong hỗn hợ p.
b. Nêu cách phân biệt CaO, Na2O, MgO, P2O5 đều là chất bột tr ắng. c. Trình bày phươ ng pháp phân biệt 5 dd: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3 d. 5 chất lỏng: r ượ u etylic, benzen, axit axetic, etyl axetat, glucozơ . Hãy nêu cách phân biệt 5
chất đó.
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
e. Có 4 lọ mất nhãn đựng các chất lỏng sau: r ượ u etylic, axit axetic, glucozơ , saccarozơ . Trình bày phươ ng pháp nhận biết ra các lọ dung dịch. Viết PTHH.
4.2 Hạn chế thuốc thử Dùng thuốc thử đã cho để nhận ra các chất sau đó dùng chất đã nhận để nhận ra chất còn lại.Câu 25 :
a. Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ bằng quỳ tím: Na2CO3, AgNO3, CaCl2, H b. Có 3 oxit màu tr ắng là MgO, Al2O3, BaO. Chỉ có nướ c có nhận biết đượ c các oxit đó
không? Nếu đượ c hãy nêu cách nhận biết. c. Có 5 lọ đựng 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: H2SO4, Na2SO4, NaOH, NaCl, Ba(OH)2.Chỉ dùng quỳ tím, nêu cách nhận biết các chất trên.
d. Nhận biết 4 dung dịch sau bằng một hoá chất tự chọn: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. e. Nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng một kim loại: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
4.3 Không dùng thuốc thử nào khácCho các chất phản ứng vớ i nhau( Lậ p bảng).Dựa vào sự khác nhau trong từng cột để k ết luận(số
phản ứng , hiện tượ ng) Câu 26 :Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng không màu là dd NaCl, HCl, Na2CO3. Không dùngthêm một chất nào khác k ể cả quỳ tím. Làm thế nào để nhận biết từng chất. Câu 27: Hãy phân biệt các dung dịch sau đây mà không dùng thuốc thử khác:
a. CaCl2, HCl, Na2CO3, KCl. b. AgNO3, CuCl2, NaNO3, HBr.c. NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.
Câu 28: Trong 5 dd kí hiệu A, B, C, D E chứa Na2CO3, HCl, BaCl2, H2SO4, NaCl. Biết: - A đổ vào B có k ết tủa- A đổ vào C có khí bay ra- B đổ vào D có k ết tủaXác định chất có kí hiệu trên và giải thích.Dạng 5 : Tách, tinh chế, làm khôTÁCH CH ẤTDựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan trong nướ c ... để tách (hòa tan,lọc)Dựa vào phản ứng đặc tr ưng (vớ i axit, bazơ ,muối, nướ c) của từng chất để tách chúng ra sau đódựng phản ứng thích hợ p để tái tạo lại.TINH CHẾ Loại bỏ các chất không cần thiết bằng phản ứng thích hợ p, giữ lại các chất cần tinh chế.LÀM KHÔDùng các chất hút ẩm( NaOH khan, KOH khan, H2SO4 đặc, CaO mớ i nung, CaSO4 khan, P2O5 r ắn.CuSO4 khan..) để loại nướ c sau nhưng khụng phản ứng vớ i chất cần làm khô. Câu 29. Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệ p có lẫn các khí CO2, SO2. Làm thế nàođể có thể loại bỏ đượ c tạ p chất ra khỏi CO bằng hoá chất r ẻ tiền nhất.
Câu 30.
Khí O2 có lẫn CO2 và khí C2H4. Làm thế nào để có đượ c O2 tinh khiết. Câu 31. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạ p chất là CuSO4. Dùng kim loại nào để làm sạch dungdịch ZnSO4.
Câu 32. Bạc dạng bột có lẫn chất Cu và Al. Bằng phươ ng pháp hoá học làm thế nào thuđượ c Ag tinh khiết.
Câu 33. Một mẫu Cu có lẫn Fe, Ag và S. Nêu phươ ng pháp tính chế đồng. Câu 34. Trình bày phươ ng pháp hoá học để:
a. Tách lấy bạc nguyên chất từ hỗn hợ p Ag, Fe, Cu. b. Thu O2 từ hỗn hợ p khí gồm O2, C2H2, CO2.
Câu 35. Trong bình chứa hỗn hợ p khí CO2, CH4, C2H2, SO2, C2H4. Làm thế nào để thu đượ cmetan tinh khiết?
Câu 36. Muối ăn có lẫn Na2SO3, CaCl2, CaSO4. Nêu cách tính chế muối ăn.Câu 37. Chất lỏng C2H5OH có lẫn benzen. Nêu phươ ng pháp tinh chế C2H5OH.
8/13/2019 Ôn tập hóa học trung học cơ sở Tác giả: Trần Hồng Hưng, 2011
Câu 38. Nêu phươ ng pháp tinh chế C2H4 có lẫn CH4, C2H2, SO2, H2, N2.Câu 39. Nêu phươ ng pháp tách các hỗn hợ p sau đây thành chất nguyên chất.
a. Hỗn hợ p gồm MgO, Fe2O3, CuO ở thể r ắn. b. Hỗn hợ p gồm Cl2, H2, CO2 c. Hỗn hợ p 3 muối r ắn AlCl3, ZnCl2, CuCl2.
Câu 40. Hỗn hợ p C2H5OH và CH3COOH. Nêu phươ ng pháp tách 2 chất nguyên chất ra khỏihỗn hợ p.
Câu 41. Tách riêng từng chất nguyên chất từ hỗn hợ p: đá vôi, vôi sống và muối ăn. Câu 42. Tách từng kim loại nguyên chất ra khỏi hỗn hợ p gồm MgCO3, K 2CO3, BaCO3.
PHẦ N 6: BÀI TẬP ĐỊ NH LƯỢ NGCông thức cần nhớ
⎧⎪
⇒ ⎨⎪⎩
m=n.Mm
n = mM M =
n
n =4,22
Vdktc ⇒ Vđktc = n.22,4
a. Khối lượ ng dung dịch và thể tích dung dịch:m: khối lượ ng dung dịch, dung môi (gam)
m = V.D V: thể tích dung dịch, dung môi (ml)D: khối lượ ng riêng dung dịch, dung môi (g/ml)
b. Nồng độ phần tr ăm (C%):mct: khối lượ ng chất tan (gam)mdd: khối lượ ng dung dịch (gam)
c. Nồng độ mol (CM):n: số mol chất tanV: thể tích dung dịch (lit)
d. Độ tan (S):S: độ tan (gam)
C%: nồng độ phần tr ăm của dung dịch bão hoà
e. Mối liên quan giữa nồng độ mol và nồng độ phần tr ăm:
MM.CC% =
10D
Tỉ khối chất khí
29// A
B
A M kk dA
M
M BdA ==
m dd sau pư = mdd ban đầu +m các chất cho vào dd -m chất k ết tủa của pư -m chất khí của pư