This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
bảng kê hàng xuấtstt Mã hàng tên hàng kho số lượng đơn giá trị giá thuế cộng
yêu cầu tính:1 trị giá bằng số lượng * đơn giá * với:
0.9 nếu kho là HMN hay CCH1 nếu kho là khác
2 thuế được tính như sau: trị giá * với:5% nếu kho là SGN4% nếu kho là CLN2% nếu kho là còn lạiđược lấy làm tròn 1 số lẻ
3 cộng = trị giá + thuế
bảng tính lương thánghệ số tính lương: 200HỌ VÀ TÊN PHÁI GIA CẢNHBLG NGÀY CÔNG GiỜ CÔNG LOẠI LCBnguyễn văn năm 1 3 250 22 200 B 50000trần thu lan 0 1 290 23 203 B 58000lê văn Thịnh 1 1 242 21 200 B 48400Trần Văn Tuấn 1 0 310 26 208 A 62000Ngô quốc Hưng 1 2 333 24 200 B 66600Vũ Thị Hoa 0 3 410 26 200 A 82000Giáng Kiều 0 0 250 22 198 C 50000Lý Mỹ Phụng 0 2 346 24 208 A 69200Lê Kiều Oanh 0 1 310 26 196 A 62000Trần Văn Bình 1 1 510 26 208 A 102000La văn Thoại 1 0 290 25 203 B 58000
TỔNGBÌNH QUÂNCAO NHẤTTHẤP NHẤT
yêu cầu tính:1 loại: nếu ngày công > = 26 hoặc giờ công >= 208 được xếp loại A, nếu giờ công >=200 là loại B, nếu giờ oc6ng < 200 là loại C2 LCB = BLG * hệ số lương3 thưởng : nếu loại A thì thưởng 50000, loại B : k được thưởng, loại C bị trừ 200004 PCGC : nếu là phái nữ (số 0) và gia cảnh có từ 2 con trở lên thì PCGC là 10000; nếu là phái nữ và k có con hoặc có 1 con thì PCGC là 5000, ngoài ra k có phụ cấp gia cảnh5 tạm ứng = 2/3 của LCB + thưởng + PCGC và làm tròn đến hàng ngàn6 tính tổng , bình quân, cao nhất, thấp nhất
loại: nếu ngày công > = 26 hoặc giờ công >= 208 được xếp loại A, nếu giờ công >=200 là loại B, nếu giờ oc6ng < 200 là loại C
PCGC : nếu là phái nữ (số 0) và gia cảnh có từ 2 con trở lên thì PCGC là 10000; nếu là phái nữ và k có con hoặc có 1 con thì PCGC là 5000, ngoài ra k có phụ cấp gia cảnh
THỐNG KÊSỐ LƯỢNG KHÁCH ĐÉN THUÊ VÀO NGÀY CHỦ NHẬT 0
SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG TRÊN 1 THÁNG 7SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 1 4SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 2SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 3
10 VĂN CHUNG L2 30/05/1996 24/06/1996 3 80000 4Tiền phải trả = tổng tiền , nhưng giảm 10% cho những khách hàng đến vào ngày chủ nhậtsắp xếp bảng dữ liệu trên theo thứ tự giảm dần của cột tổng tiền
hàm WEEKDAY - trả về 1 số nguyên chỉ ngày trong tuần tương ứng với mã ngày - giờ dãy số. ( 1 là chủ nhật, 2 là thứ 2…)THỐNG KÊ ví dụ: weekday ("2/14/90") là 4 (thứ 4)SỐ LƯỢNG KHÁCH ĐÉN THUÊ VÀO NGÀY CHỦ NHẬT "phải lập ra 1 cột "khách đến thứ mấy" rồi countif trên cột đó thì được - còn k thì k biết!SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG TRÊN 1 THÁNG 1SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 1 4 1SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 2 4 3SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 3 2 7
hàm WEEKDAY - trả về 1 số nguyên chỉ ngày trong tuần tương ứng với mã ngày - giờ dãy số. ( 1 là chủ nhật, 2 là thứ 2…)ví dụ: weekday ("2/14/90") là 4 (thứ 4)
"phải lập ra 1 cột "khách đến thứ mấy" rồi countif trên cột đó thì được - còn k thì k biết!
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNGSTT MÃ NV HỌ VÀ TÊN P BAN C VỤ PCCV LCB
MẶT HÀNG ĐG BÁN ĐG MUA THUẾ THỐNG KÊ MẶT HÀNGKK 450000 300000 0.3 tất cảMP 150000 115000 0.15 NLNL 210000 130000 0.4 VLVL 120000 80000 0.25 VPVP 20000 15000 0.05 KK
MP
Hàm Sumif (vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng cần tính tổng)chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện, thỏa mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng
lưu ý: chỉ trường hợp điều kiện là 1 con số chính xác - còn lại thì phải bỏ trong ngoặc kép
SỐ CHỨNGLÃI* >400000
rút ra những chứng từ nào có lãi trên 400000, chép qua sheet khác, đặt tên cho sheet là Lai_400000rút ra những chứng từ nào có ngày nhằm vào ngày chủ nhật sang 1 sheet khác, đặt tên cho sheet là Chunhat
Hàm Sumif (vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng cần tính tổng)chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện, thỏa mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng
lưu ý: chỉ trường hợp điều kiện là 1 con số chính xác - còn lại thì phải bỏ trong ngoặc kép
rút ra những chứng từ nào có ngày nhằm vào ngày chủ nhật sang 1 sheet khác, đặt tên cho sheet là Chunhat
bảng báo cáo số lượng tiêu thụ năm 1997stt mamh tên hàng số lượng qusố lượng qsố lượng quý 3
điền vào cột Tên hàng dựa vào cột mã hàng tra trong bảng sau: MAMH A B C
TÊN HÀNGDẦU GẠO ĐẬU
tên hàng quý 1 quý 2 quý 3dầu 370 430 360đậu 300 300 310gạo 589 600 600
VẼ ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN BẢNG THỐNG KÊ TRÊN
quý 1 quý 2 quý 30
100
200
300
400
500
600
700
ĐỒ THỊ BÁO CÁO SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤ NĂM 1997
dầu
đậu
gạo
QUÝ
KG
VẼ ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN BẢNG THỐNG KÊ TRÊN
BẢNG TÍNH CÔNG
STT MÃ NHÂN VIÊN TÊN NHÂN VIÊNKHỐI LƯỢN TẦNG THU NHẬP1 V01AD NGHĨA 35 1 3,000 2 V02AD BÌNH 25 2 6,000 3 V01AD NGHĨA 15 3 12,000 4 V02AD BÌNH 40 2 8,000 5 V03AD TÙNG 70 1 5,000 6 V04AD BẢO 55 1 3,000 7 V01AD NGHĨA 80 2 14,000 8 V04AD BẢO 47 3 15,000 9 V01AD NGHĨA 60 2 8,000
10 V02AD BÌNH 68 2 14,000 TỔNG
BẢNG 1 BẢNG ĐƠN GIÁ CÔNGMÃ NV TÊN NV
TẦNG<=30 > 30-60 >60
1 NGHĨA KG KG KG2 BÌNH 1 2,000 3,000 5,000 3 TÙNG 2 3,000 4,000 7,000 4 BẢO 3 4,000 5,000 9,000
TỔNG THU NHẬP CỦA TỪNG NHÂN VIÊNNGHĨA 37,000 BÌNH 28,000 TÙNG 5,000 BẢO 18,000
DỰA vào ký tự thứ 2 và thứ 3 trong mã nhân viên và tra trong bảng 1 để điền tên nhân viênrút ký tự thứ 2 và thứ 3 ra thì đây vẫn là chuỗi - k dò trong bảng số được â dùng hàm VALUE ( GIÁ TRỊ CẦN ĐỔI RA SỐ)
dùng hàm VALUE ( GIÁ TRỊ CẦN ĐỔI RA SỐ)
bảng tính chi phí thuê phòng khách sạn CửuLongđơn giá thuê Ăn loại gìphòng / ngày A $10
R1 $35 B $8 " Alt + enter " dùng xuống dòng trong 1 ôR2 $25 C $6R3 $15
Số ngày thanh toán đúng đơn giá: 10 ngày đầusố ngày thanh toán 90% đơn giá: 5 ngày tiếp theosố ngày thanh toán 80% đơn giá: số ngày còn lại
ngày ăn 2 buổi - tính tiền ăn uống
STT
Mãthanhtoán
Đơngiá
phòng
Ngàyđến
Ngàyđi
Sốngàythuê
Số ngàythanh toánđúng đgiá
bảng tính chi phí thuê phòng khách sạn CửuLong
" Alt + enter " dùng xuống dòng trong 1 ô
63 0 413 10 4230 0 120 8 128
157.5 224 731.5 20 751.5112.5 0 362.5 6 368.5
0 0 125 16 14167.5 120 337.5 12 349.5
157.5 336 843.5 10 853.50 0 175 16 191
67.5 0 217.5 6 223.5126 0 476 16 492
TỔNG CỘNG 3801.5 120 3921.5CAO NHẤT 843.5 20 853.5
THẤP NHÂT 120 6 128
số ngàythanh toán90% đgiá
số ngàythanh toán80% đgiá
Tiềnthuê
phòng
Tiềnăn
uống
Tiền phảithanh toán
BẢNG CHI TIẾT DOANH THUSTT TÀI XẾ MÃ XE TÊN XE SỐ KM THÀNH TIỀN
1 TRẦN NAM VT Vina taxi 5.5 34,500 2 NGUYỄN ANH ET airport taxi 20 120,000 3 HỒ THANH VT Vina taxi 1 6,500 4 LÊ KHANH MT mailinh taxi 3.25 18,000 5 TRẦN HÙNG ET airport taxi 2 12,000 6 ĐỖ HẬU VT Vina taxi 3.2 20,700
BẢNG AMÃ XE TÊN XE ĐƠN GIÁVT Vina taxi 6500ET airport taxi 6000MT mailinh taxi 5500
bảng tổng kếtmã xe TÊN XE TỔNG THUVT 3 61,700 ET 2 132,000 MT 1 18,000
dùng hàm vlookup có vấn đề
Bảng lương tháng 1 - 1998stt mã nhân vhọ và tên phòng ban lcb ngày côn mã loạsố năm cô
1 A20ĐT AAA đào tạo 540 26 A 202 B15TV BBB tài vụ 290 24 B 153 C06HC CCC hành chính 290 25 C 64 D03VT DDD vật tư 310 24 D 35 C18ĐT EEE đào tạo 290 23 C 186 B10ĐT FFF đào tạo 290 26 B 10
BẢNG MÃĐT HC TV VTđào tạo hành chính tài vụ vật tư
kết quả thi cuối khóaSTT TÊN HỌC VIÊN PHÁI NĂM SINH TOÁN VĂN NGOẠI NGỮ ĐIỂM THÊM
1 HIỆP NỮ 70 9 8 7 0.752 NGA NỮ 74 5 6 4 0.53 HÀ NỮ 68 8 9 9 0.754 SƠN NAM 72 4 6 7 05 LÂM NAM 68 10 8 9 0.756 HẠNH NỮ 74 4 5 6 0.57 NAM NỮ 71 3 9 7 0.758 LINH NỮ 74 8 5 6 0.59 DIỄM NỮ 69 4 5 6 0.75
10 KHOA NAM 73 3 5 5 011 HƯƠNG NỮ 74 6 6 8 0.512 THẢO NAM 66 10 4 7 0.7513 MINH NAM 60 9 5 6 0.75
TRUNG BÌNHCAO NHẤTTHẤP NHẤT
YÊU CẦU TÍNH1 ĐIỂM THÊM: những học viên sinh sau năm 72 điểm thêm là 0.75; ngược lại, không sinh sau năm 72 nhưng là phái nữ thì điểm thêm là 0.5; ngoài ra không được điểm thêm nào2 điểm thấp nhất của từng học viên345 xếp loại dựa vào các tiêu chuẩn sau:
giỏi nếu Điểm kết quả > = 8.0 và không có môn nào dước 6.5khá nếu Điểm kết quả > = 6.5 và không có môn nào dưới 5.0TB nếu điểm kết quả > = 5.0 và không có môn nào dưới 3.5yếu nếu điểm kết quả .=3.5 và không có môn nào dưới 2.0kém : còn lại
6 dựa vào điểm kết quả hãy xếp hạng cho từng học viên7 tính trung bình, cao nhất, thấp nhất cho từng môn, ĐTB, Đ kết quả
Điểm trung bình: với điểm toán hệ số 3, văn hệ số 1, ngoại ngữ hệ số 2 và làm tròn đến 0.5điểm kết quả: những học viên nào có ĐTB > = 5 thì điểm kết quả = ĐTB; nếu không thì: Điểm kết quả = ĐTB + điểm thêm
kết quả thi cuối khóaĐIỂM THẤP NHẤT ĐTB Đ KQ XẾP LOẠI XẾP HẠNG
ĐIỂM THÊM: những học viên sinh sau năm 72 điểm thêm là 0.75; ngược lại, không sinh sau năm 72 nhưng là phái nữ thì điểm thêm là 0.5; ngoài ra không được điểm thêm nào
Điểm trung bình: với điểm toán hệ số 3, văn hệ số 1, ngoại ngữ hệ số 2 và làm tròn đến 0.5điểm kết quả: những học viên nào có ĐTB > = 5 thì điểm kết quả = ĐTB; nếu không thì: Điểm kết quả = ĐTB + điểm thêm nhưng nếu sau khi công thêm mà lớn hơn 5 thì chỉ được lấy là 5 ( tức là những học viên này không thể có điểm kết quả lớn hơn 5)
nhưng nếu sau khi công thêm mà lớn hơn 5 thì chỉ được lấy là 5 ( tức là những học viên này không thể có điểm kết quả lớn hơn 5)