TÌM HIỂU OFDM/OFDMA NHÓM 2
TÌM HIỂU OFDM/OFDMANHÓM 2
2
GIỚI THIỆU CHUNG
OFDM ( Orthogonal Frequency Division Multiplexing) được giới thiệu bởi Chang vào năm 1966
OFDM – ghép kênh phân chia theo tần số trực giao
OFDMA là đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao
3
PHẠM VI ỨNG DỤNG
4
PHẠM VI ỨNG DỤNG OFDM
OFDM là kỹ thuật điều chế phân chia dải tần cho phép thành rất nhiều dải tần con với các
sóng mang khác nhau.
Các sóng mang trong kỹ thuật điều chế đa sóng mang là họ sóng mang trực giao
Được sử dụng trong nhiều hệ thống ADSL, Wifi, Wimax , DAB, HDTV
5
PHẠM VI ỨNG DỤNG OFDM
Ứng dụng trên thế giới Nền tảng của các kỹ thuật truyền dẫn vô tuyến. Hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T Hệ thống phát thanh số đường dài DRM Truy cập internet băng thông rộng ADSL Các chuẩn IEEE 802.11a (1999) IEEE 802.11g. Mạng máy tính không dây với tốc độ truyền dẫn cao HiperLAN/2 4G
6
PHẠM VI ỨNG DỤNG OFDM
Ứng dụng hiện tại ở Việt Nam Mạng internet băng thông rộng Truyền hình số mặt đất DVBT
Hướng phát triển Điều chế sử dụng trong Wimax và 4G Kết hợp với MIMO technique và công nghệ CDMA Thay đổi phép biến đổi FFT trong bộ điều chế OFDM bằng Wavelet
7
PHẠM VI ỨNG DỤNG OFDMA
Orthogonal Frequency Division Multiple Access (Đa Truy cập Phân Tần Trực giao), viết tắt là OFDMA
Phụ thuộc vào ứng dụng OFDM
Các hệ thống dựa trên OFDMA có thể cung cấp tốc độ dữ liệu cao hoạt động trong môi trường vô tuyến đa đường thù địch cho phép chia sẻ hiệu quả các nguồn lực hạn chế
8
PHẠM VI ỨNG DỤNG OFDMA
Đã được sử dụng ở chế độ linh động của IEEE 802.16 WiMAX
Là một đặc điểm kỹ thuật làm việc trong 3GPP Long Term Evolution downlink
Là phương pháp truy cập ứng cử viên cho IEEE 802,22 "Regional Wireless Area
Networks.
Ứng dụng trong hệ thống 4G- LTE
9
ỨNG DỤNG HỆ THỐNG OFDM
10
ỨNG DỤNG HỆ THỐNG OFDM
HỆ THỐNG DRMDBA
HỆ THỐNG DVB• DVB-T• DVB-H
WLAN
4G ISDB-T
11
HỆ THỐNG DRM
Mã hoá nguồn
Tiền mã hoá
Tiền mã hoá
Tiền mã hoá
Ghép kênh
Phân tán năng lượng
Mã hoá kênh
Ghép xen
Ánh
xạ
O
F
D
M
Phân tán năng lượng
Mã hoá kênh
Phân tán năng lượng
Mã hoá kênh
Phát Pilot
Dữ liệu
Dữ liệu
Thông tin
truy cập
kênh
Thông tin mô tả DV
12
HỆ THỐNG DVB-T
Thích ứng
khungIFFT
Chèn khoang bảo vệ
Lọc FIR IF RFKhuyếch
đại
Lọc Band Pass
Tách sóngPhân tán
năng lượng
Mã hoá ngoài
Ghép xen
ngoài
Mã hoá
trong
Ghép xen
trong
Định vi ( Mapper)
Sơ đồ khối bộ DVB-T
13
HỆ THỐNG DVB-T
Tín hiệu được tổ chức thành từng khung
Mỗi khung chứa 68 symbol OFDM
Mỗi symbol chứa Sóng mang dữ liệu Sóng mang dẫn đường Pilot liên tục Pilot rời rạc Sóng mang thông số phát TPS
14
HỆ THỐNG DVB-H
Điều khiển công suất
Đầu cuối
DVB-H
Time SlicingGiải điều chế
DVB-T
4K, TPS
EN 300 744
8K,2K
Tín hiệu
DVB-T
RF input
Giải điều chế DVB - H
IP Datagram
TSpacket
SƠ ĐỒ THU CỦA DVB-
H
15
HỆ THỐNG DVB-H
Kiến trúc ban đầu của các máy ĐTDĐ DVB-H : Điện thoại tích hợp 3 băng tần số: GSM, GPRS và UMTS (3G). Bộ thu DVB-H. Camera 1.3M pixel. Màn hiển thị VGA (640 x 480). Màn hình cảm biến - touch screen. Âm thanh ngõ ra Stereo. Hỗ trợ chuẩn không dây Bluetooth. Bộ nhớ trong có dung lượng 1Gbit
16
SO SÁNH DVB-T VÀ DVB-H
Đặc điểm DVB-T DVB-H
Tốc độ bit của 1 kênh truyền hình có độ nét
tiêu chuẩn SDTV4-5 Mbit/s 128-384 Kbit/s
Màn hiển thị Màn hình TV Màn hình điện thoại
AntenTrên mái/trong nhà hoặc
anten trên ôtôBên trong điện
thoại
Nguồn cung cấp Cố định và nguồn liên tụcNguồn năng lượng
Pin có giới hạn
Chế độ thuThu cố đinh, xách tay
trong nhà và trên phương tiện giao thông
Các máy cầm tay di động
17
PHÁT THANH QUẢNG BÁ SỐ DBA
DAB( Digital Audio Broadcsting ) là chuẩn truyền số mới được phát triển bởi dự án Erueka 147, được công nhận bởi ITU như là chuẩn của thế giới. Được ETSI chuẩn hóa năm 1995 là tiêu chuẩn đầu tiên của OFDM
Đem đến người nghe tín hiệu không có nhiễu, âm thanh chất lượng cao, dễ dàng trong sử dụng và không hạn chế khả năng mở rộng
Có thể mở rộng thành mạng phát thanh quảng bá vệ tinh
hỗ trợ truyền dẫn đa mục đích
18
PHÁT THANH QUẢNG BÁ SỐ DAB
Mã hóa
Mã hóa
Mã hóa kênh
Mã hóa kênh
Bộ phát
OFDMGhé
p kênh
MSC
Dịch vụ
Dịch vụ
Đồng bộ dịch vụ
Đồng bộ ghép kênh
FIC
Tần số radio
Sơ đồ khối phát
19
PHÁT THANH QUẢNG BÁ SỐ DAB
Sơ đồ khối thu
Dịch vụ
Dịch vụ
Control Bus
Chọn lọc Giải điều chế OFDM
Giải mã kênh
Giải mã audio
Giải trọn gói
Điều khiển
Giao diện người dùng
20
PHÁT THANH QUẢNG BÁ SỐ DAB
Tham số Mode 1 Mode 2 Mode 3
Băng thông 1,536 MHZ 1,536 MHZ 1,536 MHZ
Sóng mang 1,546 758 384
Điều chế kênh con
DQPSK DQPSK DQPSK
Chiều dài ký tự (TS)
1 ms 250 125
Chiều dài đoạn bảo vệ
Ts/4 (250µs) Ts/4 (62,5 µs) Ts/4 ( 31,25 µs)
Tốc độ 2,4 Mbps 2,4 Mbps 2,4 Mbps
Tham số kỹ thuật truyền dẫn
21
MẠNG WLAN
Data Rate6.9,12, 18, 24, 36, 48, 54
MbpsModulation BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
Coding Rate 1/2, 2/3, ¾
# of Suli- Carriers 52
# of pilots 4
OFDM Symbol Duration 4 us
Guarvi Interval 800
Sub- Carrier Spacing 312.5 kHz
3 dB baudwidele 16.56 MHz
Chanel Spacing 20 MHz
22
MẠNG WLAN
Chuẩn 802.11 là chuẩn cơ bản
Lớp vật lý không dây chia thành hai phần: Lớp con PLCP (phisical layer convergence protocol) PMD (physical medium dependent)
IEE802.11 định nghĩa lớp vật lý cho tốc độ 1 và 2 Mbps trong băng tần số vô tuyến không đăng ký 2.4 GHz sử dụng hai kỹ thuật trai phổ chuỗi trực tiếp DSSS và trai phổ nhảy tần FHSS
Lớp vật lý của chuẩn 802.11
23
MẠNG WLAN
FHSS sử dụng 97 kênh có độ rộng một Mbps/kênh
Sử dụng dịch tần Gaussian (GFSK ) dễ truyền dẫn tín hiệu trên các phương tiện .
Các kênh truyền được đặc thông qua chiều dài băng là 83.5Mhz
Mỗi tập dịch vụ có thể chọn một trong ba bộ nhảy (0,3,6,9,…,75) (1,4,7,10,…,76) (2,5,8,11,…,77)
Lớp vật lý của chuẩn 802.11Trai phổ nhảy tần FHSS
24
MẠNG WLAN
DSSS sử dụng băng tần 2.4GHz
Một kênh DSSS vật lý có băng thông là 22MHz
Bề mặt phổ của kênh đưa ra tính học của nó bởi hàm f(x) = sinx/x,
Tiêu chuẩn 802.11 chỉ rằng sản phẩm phổ được lọc đến -30db từ tần số trung tâm và tât cả các sản phẩm còn lại đươc lọc đến -50db
Tất cả các bit thông tin được DSSS truyền đi được trộn tần số sử dụng đa thức.
Lớp vật lý của chuẩn 802.11Trai phổ trực tiếp DSSS
25
MẠNG WLAN
Mạng LAN có dây hoạt động trong các kênh dễ bị nhiễu cua môi trường.
Môi trường của mạng WLAM sử dụng cảm nhận sóng mang sẽ mất khá nhiều thời gian vơi mạng lan có dây
Khó dò sự đụng độ
Vùng phủ sóng của mạng Wlan đươc phân chia thành các cell
Mỗi cell sử dụng một tần số các cell cần kề sử dụng các tần số khác nhau để giảm nhiễu ,trong mỗi cell có môt AP được kết nối với mạng lan có dây.
Lớp MAC của chuẩn 802.11
26
MẠNG WLAN
Tốc độ truyền dẫn cao (54MHz)
Tần số hoạt động cao (5GHz)
Băng thông lớn
Kỹ thuật OFDM trong lớp vật lý của WLAN 802.11a Gán 1 preamble vào MAC frame Chèn thời gian bảo vệ Điều chế mã hóa gói dữ liệu
Chuẩn IEEE 802.11a
27
MẠNG WLAN
Ở châu Âu , băng tần 5.15 -5.35 GHz và 5.45-5.725 GHz được sử dụng cho HIPERLANS
Được áp dụng trong TCP và DFS
Chuẩn IEEE 802.11h
28
DỊCH VỤ QUẢNG BÁ SỐ MẶT ĐẤT ISDB-T
Integrateg Serices Digital Broadcasting – Terrestrial
ISDB-T có khá nhiều đieẻm giống với DVB-T
ISDB-T thực chất là một biến thể của DVB-T.
ISDB-T được ứng dụng trong truyền hình và truyền thanh
Sử dụng 3 mode.
29
THẾ HỆ DI DỘNG 4G
Băng tần ( 2-8GHz)
tốc độ dữ liệu trên 20Mbps.
sử dụng phương pháp điều chế đa sóng mang, có 2 loại khác nhau của MCM dùng cho 4G là MC_CDMA và OFDM dùng TDMA.
MC_CDMA là sự kết hợp OFDM và CDMA.
30
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
31
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
0
1[ t + (t)]
0
1( ) ( ). c
Nj
s cn
S t A t eN
Tín hiệu được thể hiện
0 .n Trong đó:
( )
( )n n
n n
t
A t A
32
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
0
1[( . ) ]
0
1( ) . n
Nj n kT
s nn
S kT A eN
Lấy mẫu là 1/TTín hiệu hợp thành:
33
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
.N T 0 0
1( . )
0
1( ) .n
Nj j n kT
s nn
S kT A e eN
So với dạng tổng quát của biến đổi Fourier ngược
12 /
0
1( ) ( )
Nj nk N
n
ng kT G e
N NT
34
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
1( . )
0
1( ) .n
Nj j n kT
s nn
S kT A e eN
12 /
0
1( ) ( )
Nj nk N
n
ng kT G e
N NT
1 1f
NT
35
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
0
( ) exp( )
2
k k
k
t j t
k
t
Các thành phần của 1 mạng trực giao
36
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
Mối quân hệ trực giao
[2 ( ) / ]( ) ( ) ( )b b
j p q tp q
a a
t t dt e dt b a
[2 ( ) / ]
02 ( ) /
j p q be dt
j p q
p=q
p=q (b-a) =
37
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
1
0
( ) . ( )N
k kk
s t x t
38
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
12( ) j kf tk kt A e
1
1
CP
fN T T
121CPj kf T
k
CP
A eT T
12 ( )1, [0, )
( )
0, [0, )
CPj kf t T
CPk
e t TT Tt
t T
39
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
TÍN HIỆU CUỐI CÙNG
1
,0
( ) ( )N
k l kl k
S t x t lT
Trong ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, khoảng cách sóng mang tương đương với tốc độ bit của bản tin.
40
MÔ TẢ TOÁN HỌC KỸ THUẬT OFDM/OFDMA
Việc điều chế tín hiệu OFDM/OFDMA bằng các thuật toán DSP Nguyên tắc của tính trực giao thường được sử dụng trong phạm vi
DSP Trong toán học, số hạng trực giao có được từ việc nghiên cứu các
vector
Các máy thu OFDM biến đổi tín hiệu tnhờ kỹ thuật biến đổi nhanh Fourier (FFT).
41
GIẢI PHÁP THAY THẾ
42
GIẢI PHÁP THAY THẾ OFDMA BẰNG CÁCH DÙNG SOFDMA
SOFDMA kích thước FFT có thể thay đổi
OFDMA kích thước FFT cố đính là 2048
43
KẾT LUẬN
44
ƯU ĐIỂM CỦA OFDM
OFDM tăng hiệu suất sử dụng
OFDM chịu đựng fading lựa chọn tần số tốt hơn những hệ thống sóng mang đơn.
OFDM loại trừ nhiễu symbol (ISI) và xuyên nhiễu giữa các sóng mang (ICI)
Có thể khôi phục lại được các symbol bị mất do hiện tượng lựa chọn tần số của các kênh.
Kỹ thuật cân bằng kênh trở nên đơn giản hơn
45
ƯU ĐIỂM CỦA OFDM
Sử dụng kỹ thuật DFT để bổ sung vào các chức năng điều chế và giải điều chế làm giảm chức năng phức tạp của OFDM.
Các phương pháp điều chế vi sai (differential modulation) giúp tránh yêu cầu vào bổ sung bộ giám sát kênh.
Ít bị ảnh hưởng với khoảng thời gian lấy mẫu hơn so với hệ thống đơn sóng mang.
Chịu đựng tốt nhiễu
46
NHƯỢC ĐIỂM CỦA OFDM
Méo phi tuyến ở các bộ khuếch đại công suất phía phát và thu..
Hiệu suất đường truyền giảm do bản thân chuỗi bảo vệ không mang tin có ích.
Rất nhạy cảm của hiệu ứng Doppler cũng như là sự dịch tần (Frequency offset) và dịch thời gian (time offset) do sai số đồng bộ.
47
KẾT LUẬN
Kỹ thuật OFDM tương thích với nhiều ứng dụng, thích ứng với hệ thống truyền tải quang giúp tiết kiệm băng thông, tang tốc độ truyền dẫn.
OFDM quang là một lĩnh vực nghiên cứu nhanh chóng phát triển..
Cầu nối giữa mạng không dây và mạng truy nhập thông qua hệ thống RoF.
Các tiêu chuẩn về OFDM phải được chuẩn hóa để phát triển trong ngành công nghiệp truyền thông.