BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 1 Câu 1: %O trong cùng dãy đồng đẳng andehit là A. Giảm dần khi mạch cacbon tăng B. Tăng dần khi mạch cacbon tăng C. Không đổi khi mạch cacbon tăng D. Không theo quy luật nào Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. HCOOC 2 H 3 , C 2 H 2 , CH 3 COOH. B. C 2 H 5 OH, C 2 H 4 , C 2 H 2 . C. C 2 H 5 OH, C 2 H 2 , CH 3 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOH, C 2 H 2 , C 2 H 4 . Câu 3: Cho sơ đồ: thì X 3 là: HCl HCl NaOH 1 2 3 But 1 in X X X A. CH 3 COC 2 H 5 . B. C 2 H 5 CH 2 CHO. C. C 2 H 5 COCH 2 OH. D. C 2 H 5 CH(OH)CH 2 OH. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO 2 và t mol H 2 O. Biết Mặt khác 1 mol p q t. X tráng gương tạo được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit: A. Đơn chức, no, mạch hở B. Nhị chức, chưa no (1 nối đôi giữa 2 C), mạch hở C. Nhị chức, no, mạch hở D. Nhị chức, chưa no (1 nối ba giữa 2 C), mạch hở Câu 5: Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chứa có cùng CTĐGN là CH 2 O, đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là: A. Anđehit fomic và axit fomic B. Anđehit fomic và metyl fomiat C. Axit fomic và anđehit axetic D. Axit acrylic và axit fomic Câu 6: Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol nước một số đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là: A. B. C. D. n 2n 4 2 CH O n 2n 2 2 CH O n 2n 2 2 CH O n 2n 2 CH O Câu 7: Chỉ ra điều sai khi nói về anđehit fomic: A. Gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4. B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit. C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng. D. Sản phẩm của phản ứng cộng H 2 không có khả năng tách nước tạo oflein. Câu 8: Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO 2 và H 2 O. A là anđêhit A. chưa no, có một liên kết . C C B. tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4. C. có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng. D. ở thể lỏng trong điều kiện thường. Câu 9: Ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH (không tính đồng phân hình học)? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1
32
Embed
O trong cùng dãy đồng đẳng andehit là A. Giảm dần khi mạch ...
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 1
Câu 1: %O trong cùng dãy đồng đẳng andehit là
A. Giảm dần khi mạch cacbon tăng B. Tăng dần khi mạch cacbon tăng
C. Không đổi khi mạch cacbon tăng D. Không theo quy luật nào
Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 3: Cho sơ đồ:
thì X3 là:HCl HCl NaOH1 2 3But 1 in X X X
A. CH3COC2H5. B. C2H5CH2CHO.
C. C2H5COCH2OH. D. C2H5CH(OH)CH2OH.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết Mặt khác 1 mol p q t.
X tráng gương tạo được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:
A. Đơn chức, no, mạch hở B. Nhị chức, chưa no (1 nối đôi giữa 2 C), mạch hở
C. Nhị chức, no, mạch hở D. Nhị chức, chưa no (1 nối ba giữa 2 C), mạch hở
Câu 5: Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chứa có cùng CTĐGN là CH2O, đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là:
A. Anđehit fomic và axit fomic B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Axit fomic và anđehit axetic D. Axit acrylic và axit fomic
Câu 6: Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước
một số đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là:
A. B. C. D. n 2n 4 2C H O n 2n 2 2C H O n 2n 2 2C H O n 2n 2C H O
Câu 7: Chỉ ra điều sai khi nói về anđehit fomic:
A. Gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.
C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein.
Câu 8: Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anđêhit
A. chưa no, có một liên kết .C C
B. tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
C. có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường.
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung
dịch NaOH (không tính đồng phân hình học)?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
1
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức là C8H6O2 với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon liên tiếp
trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: X là một anđêhit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H2, sinh ra
ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu (các thể tích khí và
hơi đo ở cùng điều kiện ). X có công thức tổng quát là
A. B. C. D. n 2n 1C H CHO n 2n 2C H CHO n 2n 1C H CHO n 2n 2 2
C H CHO
Câu 12: Thủy phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
3 21.CH CHCl 3 32.CH COO CH CH CH
3 2 23.CH CH CHCO CO H 3 2 34.CH CH CCl
3 22CH COO5 CH. 3 26.CH COO CHCl CH CH
Số chất thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 13: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 14: Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho lượng Y tác dụng
với lượng Na dư thì thu được a mol H2. X là
A. Anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic
B. Anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi hoặc 1 liên kết trong phân tửC C C C
C. Anđehit hai chức, không no có 1 liên kết đôi trong phân tửC C
D. Anđehit no chứa hai nhóm chức
Câu 15: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 16: Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: X1, X2, X3 là 3 anke có CTPT là C4H8. Hiđro hóa hoàn toàn X1, X2, X3 thì X1 và X2 cho cùng
một sản phẩm. X3 cho ankan khác. Mặc khác, cho X1, X2, X3 cùng tác dụng với HCl, thì X1 cho một sản
phầm; X2, X3 đểu cho 2 sản phẩm. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là
A. cis – buten – 2; trans – buten – 2; iso – butilen B. cis – buten – 2; trans – buten – 2; buten – 1
C. buten - 2; buten – 1 và iso – butilen D. buten – 2; iso – butilen và buten – 1
2
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol H2O bằng số mol X. Số mol CO2 < 3 lần số mol
H2O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. X là anđehit no đơn chức B. X là anđehit đa chức
C. X là anđehit no D. X là anđehit không no có 1 nối đôi
Câu 19: Cho các mệnh đề sau:
(1) cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl C O;
(2) axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chỉ có nhóm cacboxyl COOH;
(3) cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon;
(4) cả anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm;
(5) khử anđehit thu được xeton hoặc axit cacboxylic;
(6) nhóm cacbonyl nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđehit và giữa mạch cacbon đối C O
với xeton. Các mệnh đề đúng là
A. 1, 3, 4, 6 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 4, 6 D. 1, 3, 6
Câu 20: Công thức chung của các axit no 2 lần axit, mạch hở là:
A. B. C. D. n 2n 4C H O n 2n 2 4C H O n 2n 2 4C H O n 2n 1 4C H O
Câu 21: Bốn chất X, Y, Z, T có công thức là X, Y, Z đều tác dụng với dung dịch 2 2 nC H O n 0 .
AgNO3/NH3; Z, T đều tác dụng được với NaOH; X tác dụng được với H2O. X, Y, Z, T tương ứng là:
A. CH CH;HOOC COOH;OHC CHO;OHC COOH
B. CH CH;OHC COOH;OHC CHO;HOOC COOH
C. HOOC COOH;CH CH;OHC COOH;OHC CHO
D. CH CH;OHC CHO;OHC COOH;HOOC COOH
Câu 22: Cho các phát biểu sau đây :
a. Dung dịch formandehyt 37-40% trong nước gọi là dung dịch formalin.
b. Từ andehit axetic ta điều chế được CH3COONa bằng một phản ứng.
c. Có một đồng phân đơn chức của C3H6O2 (mạch hở) tham gia được phản ứng tráng gương.
d. Axeton tham gia phản ứng oxi hóa với dung dịch nước brom.
e. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
f. Hợp chất có công thức (mạch hở) khi phản ứng cộng với Hiđro luôn thu được ancol. n 2nC H O
Số phát biểu đúng là ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau:
2
2 2 46 5 3 2O
H O, H SOI .C H CH CH t
3 2II .CH CH OH CuO
txt ,2 2 2III .CH CH O 2 4H SO ,t
3 2IV .CH C CH H O
xt t4 2
,V .CH O 2 4H SO t,2VI .CH CH H O
3
Có bao nhiêu phản ứng ở trên tạo ra anđehit?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 24: Cho sơ đồ sau: . CTCT của X là 2Br (1:1) NaO2
CuO6
H3C X YH HCO CH CHO
A. B. CH3CH2CH2OH2 2CH Br CH CH
C. BrCH2CH2CH2Br D. CH3CH(Br)CH2Br
Câu 25: Cho các chất sau:
1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2,
4) C2H6, 5) , 6) CH3COONH4, 2HCOOCH CH
7) C2H4.
Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2 B. 1, 2, 6 C. 1, 2, 5 , 7 D. 1, 2, 3, 5, 7
Câu 26: Cho các chất có công thức phân tử sau đây, chất nào không phải là anđehit?
A. C4H10O B. C2H4O C. C3H4O D. C3H6O
Câu 27: Công thức thực nghiệm của một anđehit no có dạng thì công thức phân tử của anđehit 2 3 nC H O
đó là
A. C2H3O. B. C8H12O4 C. C4H6O2 D. C6H9O3
Câu 28: Cho các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO. B. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
Câu 29: Cho các chất sau: CH3COCH3, HCHO, C6H5COOH, C6H6. Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả
năng hòa tan trong nước của các chất trên là
A. HCHO, CH3COCH3, C6H5COOH, C6H6. B. CH3COCH3, HCHO, C6H5COOH, C6H6.
C. C6H5COOH, HCHO, CH3COCH3, C6H6. D. HCHO, CH3COCH3, C6H6, C6H5COOH.
Câu 30: Cho hợp chất:
2 5
3 2
3 3
C H|
CH C CH CH CHO| |
CH CH
Tên gọi của hợp chất trên là
A. 2,4,4 – trimetylhexanal. B. 4 – etyl – 2,4 – đimetylpentanal.
C. 2 – etyl – 2,4 – ddimetylpentan – 5 – al. D. 3,3,5 – trimetylhexan – 6 – al.
Câu 31: Để điều chế trực tiếp anđehit axetic có thể đi từ chất nào sau đây?
A. Etan. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Natri axetat.
Câu 32: Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.
B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.
4
C. Thủy phân CH2Cl2 trong môi trường kiềm.
D. Nhiệt phân (HCOO)2Ca.
Câu 33: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
Câu 34: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. ( , xúc tác ). B. ( , xúc tác ).2 2 2CH CH H O t HgSO4 2 2 2CH CH O t
C. D. 3 2CH COOCH CH dd Na+ H tO 3 2CH CH OH CuO t
Câu 35: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan – 2 – on là
A. dung dịch brom. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaNO3. D. H2 (Ni, ).t
Câu 36: Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây thì không thể phân biệt hai dung dịch C2H2 và HCHO ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2/CCl4. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 37: Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3. Để phân biệt các chất trên có thể dùng hóa chất
nào dưới đây?
A. Quỳ tím. B. Cu(OH)2/OH-. C. Kim loại Na. D. Dung dịch NaOH.
Câu 38: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và CH3COOH ?
A. Kim loại Na. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaHCO3. D. Dung dịch CH3ONa.
Câu 39: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Số lượng đồng phân của X tham gia phản ứng
tráng gương là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 40: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức . Mối quan hệ giữa n với m làn m 2C H O
A. B. C. D. m 2n m 2n 1 m 2n 2 m 2n 2
Câu 41: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho cộng H2O ( , xúc tác HgSO4, H2SO4).CH CH t
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng.3 2CH COOCH CH
Câu 42: Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức phân tử C8H8O là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 43: Cho hợp chất:
5
2 5
3 2
3 3
C H|
CH C CH CH CHO| |
CH CH
Tên gọi của hợp chất trên là
A. B. 4 – etyl – 2,4 – đimetylpentanal.2,4,4 trimetylhexanal.
C. 2 – etyl – 2,4 – đimetylpentan – 5 – al. D. 3,3,5 trimetylhexan 6 al.
Câu 44: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O. X có tất cả bao nhiêu đồng phân anđehit mạch hở?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y);
rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức
tổng quát chỉ có 2 chất saun 2nC H O
A. X và Y B. Y và Z C. Z và T D. X và T
BẢNG ĐÁP ÁN
01. A 02. B 03.A 04. C 05. B 06. C 07. D 08. B 09.D 10. C
11. D 12. A 13. D 14. C 15. C 16. B 17. C 18. C 19. A 20. C
21. D 22. B 23. A 24. C 25. B 26. A 27. C 28. A 29. B 30. A
31. B 32. A 33. C 34. A 35. A 36. B 37. B 38. C 39. D 40. D
41. A 42.B 43. A 44. C 45. B
6
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
B. Metyl fomiat tham gia được phản ứng tráng gương do trong cấu tạo phân tử có chứa nhóm -CHO
C. Đối với CuO thì ancol bậc một bị oxi hóa thành andehit, ancol bậc hai bị oxi hóa thành xeton còn
ancol bậc ba không bị oxi hóa
D. Anđehit có khả năng tạo liên kết hiđro liên phân tử
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết đều 120
B. Khác với rượu metylic, anđehitfomic là chất khí vì không có liên kết hidro liên phân tử
C. Tương tự rượu metylic, anđehit fomic tan tốt trong nước
D. Fomon hay fomali là dung dịch chứa 37 - 40 % HCHO trong rượu etylic
Câu 3: Có các nhận xét sau:
(1) Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành
phần phân tử của các chất.
(2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(3) Các chất: thuộc cùng dãy đồng đẳng.2 2 2 3 3 3CH CH ,CH CH CH ,CH CH CH CH
(4) Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(5) o – xilen và m – xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon.
Những nhận xét không chính xác là:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2 , 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 4, 5
Câu 4: C3H6O2 có mấy đồng phân tham gia được phản ứng tráng gương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân có CTCT C4H8Cl2 khi thủy phân bằng dung dịch NaOH cho ra sản phẩm
là anđehit
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất nào?
A. B. Dung dịch 22O Mn
3 3AgNO NH
C. D. 2Cu(OH) OH , t 2H Ni, t
Câu 7: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO3.
B. .2H Ni, t
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng.
Câu 8: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây?
1
A. HCN trong H2O B. KMnO4 trong H2O
C. H2 (xúc tác Ni, ) D. Brom trong CH3COOHt
Câu 9: Một anđehit no, mạch hở Y có công thức đơn giản . Công thức phân tử của anđehit Y là 2 3 nC H O
A. C2H3O B. C4H6O2 C. C6H9O3 D. C8H12O4
Câu 10: Công thức đơn giản nhất của andehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đồng
phân là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO
Câu 12: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH. Số
chất phản ứng được với CH3CH2CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 13: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. ( , xúc tác HgSO4). B. ( , xúc tác).2 2 2CH CH H O t 2 2 2CH CH O t
C. + dung dịch NaOH( ) D. ( )3 2CH COOCH CH t 3 2CH CH OH CuO t
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết Mặt khác 1 p q t.
mol X tráng gương tạo được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:
A. đơn chức, no, mạch hở. B. hai chức, no, mạch hở.
C. hai chức chưa no (1 nối đôi ) D. nhị chức chưa no (1 nối ba ).C C C C
Câu 15: Xét chuỗi biến hóa sau:2 2 2H ,Ni H O, H ,xtA B C caosu Buna.
CTCT của A là
A. OHCCH2CH2CHO B. CH3CHO
C. OHC(CH2)2CH2OH D. A, B, C đều đúng
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau2 2 2 4Br Cu(OH) ,NaOH H SONaOH CuO
2 4 1 2 3 4 5C H A A A A A .
Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. B. A4 là một đianđehit.
C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit.
Câu 17: Cho chuỗi biến hóa: 2H ,NiA B C caosu Buna.
CTCT của A là
A. O=HCCH2CH2CH=O B. CH3CHO
C. O=HC(CH2)2CH2OH D. A, B, C đều đúng
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:
2 2 2C H Br NaOH3 2 4 2
CH COOH X X1 X2 C H OH
2
Các chất X và X2 lần lượt là:
A. CH3COOC2H3 và (CHO)2 B. CH3COOC2H3 và OHCCH2OH
C. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH D. CH3COOC2H3 và CH3COOCHBrCH2Br
Câu 19: Cho 3 chất: CH3CHO; C2H5OH; H2O. Thứ tự giảm dần liên kết hiđro trong nước của 3 chất
trên?
A. H2O > CH3CHO > C2H5OH B. H2O > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH > H2O > CH3CHO D. CH3CHO > C2H5OH > H2O
Câu 20: Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C3H6O đều không phản ứng với chất
nào trong các chất sau đây?
A. HCN B. Na C. H2 có Ni, D. dung dịch AgNO3/NH3t
Câu 21: Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử: C4H8O; C5H10O; C6H12O lần lượt là
A. 2, 4, 8 B. 1, 3, 7 C. 2, 3, 8 D. 2, 4, 7
Câu 22: Công thức tính nhanh số đồng phân cấu tạo của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:n 2nC H O
A. với 2 < n < 7 B. với 2 < n < 6 C. với 2 < n < 7 D. với 1 < n < 6n 32 n 22 2n 32 n 32
Câu 23: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3và C3H4O3. Số
chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) , (6) 2HCOOCH CH
CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương
trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7 B. 2, 3, 5, 7 C. 1, 2, 6 D. 1, 2
Câu 25: Cho phản ứng: . Phản ứng này 6 5 6 5 6 5 22C H CHO KOH C H COOK C H CH OH
chứng tỏ 6 5C H CHO
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
C. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
D. chỉ thể hiện tính khử
Câu 26: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong
các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6
(glucozơ), C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 27: Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Axeton, axit fomic, fomanđehit. B. Propanal, axit fomic, etyl axetat.
C. Etanal, propanon, etyl fomat. D. Etanal, axit fomic, etyl fomat.
3
Câu 28: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với
Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z
không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. 3 3 3 2 2 2CH CO CH ,CH CH CHO,CH CH CH OH
B. 3 2 3 3 2 2CH CH CHO,CH CO CH ,CH CH CH OH
C. 2 2 3 3 3 2CH CH CH OH,CH CO CH ,CH CH CHO
D. 2 2 3 2 3 3CH CH CH OH,CH CH CHO,CH CO CH
Câu 29: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau:
X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z
lần lượt là
A. , , 2 2CH OH CH CHO 2 5C H COOH 3 3CH COO CH
B. , , 2 5HCOO C H 3CH CH OH CHO 2OHC CH CHO
C. , , 3 3CH COO CH 3CH CH OH CHO 2 5HCOO C H
D. , , 2 5HCOO C H 3CH CH OH CHO 2 5C H COO
Câu 30: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều
phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức;
chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, 2 2CH CH CH OH
B. C2H5CHO, , (CH3)2CO2 3CH CH O CH
C. , C2H5CHO, (CH3)2CO2 2CH CH CH OH
D. (CH3)2CO, C2H5CHO, 2 2CH CH CH OH
Câu 31: Hợp chất hữu cơ có công thức , có M < 90 đvC, X tham gia phản ứng trùng ngưng cà có x y zC H O
thể tác dụng với H2/Ni, sinh ra mỗi ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử. Công thức cấu tạo của X làt
A. B. 3 3CH C CHO 3 2
CH CH CHO
C. D. 33 2CH C CH CHO 3 22CH CH CH CHO
BẢNG ĐÁP ÁN
01. D 02. D 03. D 04. D 05. B 06. D 07. C 08. B 09. B 10. A
11. C 12. D 13. A 14. B 15. B 16. B 17. D 18. B 19. B 20. B
21. A 22. A 23. C 24. C 25. C 26. D 27. D 28. D 29. D 30. A
31. A
4
5
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 3
Câu 1: Cho các chất sau:
(1) (2) OHCCH2CHO;2 2CH CHCH OH;
(3) (4) C2H2.2HCOOCH CH ;
Phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3 tác dụng đuộc với Na.
B. Trong (1), (2), (3), (4) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. 1, 2 là các đồng phân.
D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
Câu 2: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1); (2); 2CH CHCHO CH CCHO 3 ;
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, ) 2 2CH CHCH OH 4 ; 3 2CH CHOH 5 . t
cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 4: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H4; C2H2; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra
Ag là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 5: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH với hóa chất nào dưới đây?
A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 6: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch Br2
C. dung dịch C2H5OH D. dung dịch NaOH
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về anđehit và xeton không đúng?
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền
C. Axetanđehi phản ứng được với nước brom
D. Axeton không phản ứng được với nước brom
Câu 8: Phản ứng nào dưới đây có sản phầm là xeton?
A. B. 3 3CH CHCl CH NaOH 3 2 3CH CCl CH NaOH
C. D. 3 2 2CH CH CH Cl NaOH 3 2 2CH CH CHCl NaOH
Câu 9: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C3H6O3. X tham gia phản ứng tráng bạc, không
tác dụng được với NaOH. Số công thức cấu tạo bền thỏa mãn với điều kiện trên của X là:
1
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 10: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
Câu 11: Cho các chất CH3CH2COOH (X); CH3COOH (Y); C2H5OH (Z); CH3OCH3 (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T , Y, X. D. Y, T, Z, X
Câu 12: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. , CH3COOCH3.2HCOOCH CH
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. , CH3CH2COOH.2HCOOCH CH
D. , HOCCH2CHO.2CH CHCOOH
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau2 2 2 4Br Cu(OH) ,NaOH H SONaOH CuO
2 4 1 2 3 4 5C H A A A A A .
Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. B. A4 là một đianđehit.
C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit.
Câu 14: Một hợp chất có thành phần là 40% C; 6,7% H và 53,3% O. Hợp chất có CTĐGN là
A. C6H8O B. C2H4O C. CH2O D. C3H6O
Câu 15: Phát biểu đúng là
A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất.
C. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 16: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây?
A. axit fomic, axit axetic; axit acrylic; axit propionic.
B. axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.
C. ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; propionic.
D. ancol etylic; ancol metylic; phenol; anilin.
Câu 17: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
A. AgNO3/NH3 B. CaCO3 C. Na D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 là
A. HCHO B. HCOOCH3 C. HCOOH D. Tất cả đều đúng
Câu 19: A là axit cacboxylic đơn chức chưa no (1 nối đôi ). A tác dụng với brom cho sản phẩm C C
chứa 65,04% brom (theo khối lượng). Vậy A có công thức phân tử là
2
A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C5H6O2
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ. Vậy A là
A. CH3CH2CHO B. OHCCH2CHO
C. HOCCH2CH2CHO D. CH3CH2CH2CH2CHO
Câu 21: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, ) thì 0,125 mol X phản ứng hết t
với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. B. n 2n 3C H CHO n 2 . n 2n 1C H CHO n 2 .
C. D. n 2n 1C H CHO n 0 . n 2n 2C H CHO n 0 .
Câu 22: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ có 1
loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư ta thu được 4 mol Ag. Công
thức của A là
A. HCHO B. (CHO)2
C. D. 2 4OHC C H CHO 2OHC CH CHO
Câu 23: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với natri sinh ta hiđro và với dung
dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH B. CH3COCH2CH2OH
C. HOCH2CH2CH2CHO D. HCOOC3H7
Câu 24: Chất hữu cơ A chứa C, H, O và có các tính chất
- A tác dụng được với Na giải phóng H2.
- A tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.
- A tham gia phản ứng tráng gương.
- Khi đốt 0,1 mol A thu được không quá 7 lít khí (sản phẩm) ở và 1 atm.136,5 C
Công thức cấu tạo của A là
A. B. HCHOOHC COOH
C. D. HCOOH2CH CH COOH
Câu 25: Thực hiện phản ứng tráng gương một anđehit n chức (trừ HCHO) thì tỉ lệ mol là:an ehit Agn : nd
A. 1:2 B. 1:4 C. 2n:1 D. 1:2n
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (b = a + c) .
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ có 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức B. không no có hai nối đôi, đơn chức
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
anđehit 2 chức2Br OH CuO3 6 2dung dich t tX C H Br Y
X, Y lần lượt là
3
A. C3H6, CH3-CHOH-CHOH B. propen, HO-CH2-CH2-CH2-OH
C. xiclo propan, HO-CH2-CH2-CH2-OH D. C3H8, HO-CH2-CH2-CH2-OH
Câu 28: Chất hữu cơ X có công thức C3H6O3. Cho 0,2 mol X tác dụng với Na dư thì thu được 0,1 mol
H2. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2OH-CHOH-COOH B. HOOC-CH2-O-CH3
C. CH2OH-CHOH-CHO D. CH3-CHOH-COOH
Câu 29: Chất hữu cơ X có công thứ C4H8O2 tác dụng với natri sinh ra hiđro và với AgNO3 trong NH3.
Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3-CO-CH2-CH2OH B. CH3-CH2-CH2-COOH
C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO D. HCOOCH2-CH2-CH3
Câu 30: Phản ứng giữa axit fomic với Ag2O trong dung dịch NH3 là:
A. phản ứng tráng gương B. phản ứng oxi hóa khử
C. phản ứng axit bazơ D. Cả A và B
Câu 31: Cho bốn chất X, Y, Z, T có công thức là X, Y, Z đều tác dụng được dd 2 2 nC H O n 0 .
AgNO3/NH3; Z, T tác dụng được với NaOH; X tác dụng được H2O. X, Y, Z, T tương ứng là
A. HOOC COOH;CH CH;OHC COOH;OHC CHO.
B. OHC CHO;CH CH;OHC COOH;HOOC COOH.
C. OHC COOH;HOOC COOH;CH CH;OHC CHO.
D. CH CH;OHC CHO;OHC COOH;HOOC COOH.
Câu 32: Nhỏ dung dịch anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa đun nóng nhẹ sẽ 2Cu OH / OH ,
thấy kết tủa đỏ gạch. Phương trình hóa học nào sau đây diễn tả đúng hiện tượng xảy ra
A. 22HCHO Cu OH HCOOH Cu H O
B. 22HCHO Cu OH HCOOH CuO H
C. 2 22HCHO 2Cu OH HCOOH Cu O 2H O
D. 22HCHO 2Cu OH HCOOH CuOH H O
Câu 33: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 đun nóng
C. Hidro D. Oxi
Câu 34: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương:
A. HCOOH B. C6H6 C. NaOH D. (COOH)2
Câu 35: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin – 1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin – 2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 36: M là một axit đơn chức, để đốt 1 mol M cần vừa đủ 3,5 mol O2. M có CTPT là
4
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2
Câu 37: Cho các chất: Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol, axit fomic, axetilen. Số
chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 38: Đốt cháy ancol mạch hở A chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu
tốn gấp 4 lần số mol A. Biết A tác dụng CuO đun nóng được chất hữu cơ B. A tác dụng KMnO4 được
chất hữu cơ D. D mất nước được B. Công thức của các chất A, B, D lần lượt là:
A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3 B. C2H3CH2OH, C2H3CHO. C3H5(OH)3
C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3CHO
Câu 39: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và bằng O2 (xt’) thu được hỗn hợp 2 axit 3CH CHO
tương ứng. Tỉ khối (hơi) của Y so với X là a. Hỏi a biến thiên trong khoảng nào?
A. B. C. D. 1,12 a 1,36 1,36 a 1,53 1,36 a 1,64 1,53 a 1,64
Câu 40: Hợp chất nào dưới đây tác dụng được với AgNO3/NH3: 3CH C CH, 3CH CHO, 3 3CH COCH ,
.3 3CH C C CH
A. và 3CH C CH 3 3CH C C CH
B. và 3CH CHO 3CH C CH
C. và 3 3CH C C CH 3 3CH COCH
D. Cả 4 chất trên
Câu 41: Hỗn hợp A gồm hai anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với H2 dư thu được hỗn hợp
B. Cho B tác dụng với Na dư thu a mol khí. Nếu A tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 5a mol kết tủa.
Vậy A gồm
A. CH3CHO, C2H5CHO B. HCHO, CH3CHO
C. C2H3CHO, C3H5CHO D. 2OHC CHO,OHC CH CHO
Câu 42: Quá trình nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH
B. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng
C. Cho ancol etylic qua bột CuO đun nóng
D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH
Câu 43: X là một anđehit đơn chức. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol X. Lượng kim loại
Ag thu được đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 4a/3 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Tên gọi của X là:
A. Anđehit axetic B. Anđehit acrylic
C. Fomanđehit D. Benzanđehit
Câu 44: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O; C3H6O2; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu
nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy: X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng
5
được với NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; Oxi hóa Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X,Y,
Z, T lần lượt là:
A. 2 5 2 5 2 2X : C H COOH; Y : C H CHO; Z : CH CH CHO; T : CH CH COOH
B. 2 2 5 2 5 2X : CH CH COOH; Y : C H CHO; Z C H COOH;T : CH CH CHO
C. 2 5 2 5 2 2X : C H COOH; Y : C H CHO; Z : CH CH COOH ; T : CH CH CHO
D. 2 5 2 5 2 2X : C H CHO; Y : C H COOH; Z : CH CH CHO; T : CH CH COOH
Câu 45: Cho chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, tham
gia phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được
không quá 0,2 mol sản phẩm. Công thức phân tử Y là:
A. CH2O2 B. C2H4O2 C. CH2O3 D. CH2O
Câu 46: Cho các chất: propionanđehit; propylen; stiren; toluen và axit acrylic. Hãy cho biết có bao nhiêu
chất làm mất màu, nhạt màu dung dịch Br2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47: Chất nào sau không thể làm mất màu dung dịch Br2
A. HCOOH B. HCHO C. CH3COOH D. CH3CHO
Câu 48: Chất hữu cơ có CTPT C2H2On có thể tác dụng với AgNO3/NH3. Chọn đáp án chính xác nhất của
n là
A. 2; 4 B. 0; 1 C. 0; 2; 3 D. 1; 2; 4
Câu 49: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun
nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. X
có thể là: (cho Na = 23, Ag = 108)
A. HCHO B. CH3CHO C. D. CH3CH(OH)CHOOHC CHO
Câu 50: Nếu đốt cháy hoàn toàn một anđehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước
một số đúng bằng số mol anđehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là
A. B. C. D. n 2n 4 2C H O n 2n 2 2C H O n 2n 2 2C H O n 2n 2C H O
BẢNG ĐÁP ÁN
01. B 02. B 03. D 04. C 05. D 06. B 07. A 08. B 09. A 10. C
11. B 12. D 13. B 14. C 15. D 16. B 17. D 18. D 19. B 20. B
21. B 22. C 23. C 24. D 25. D 26. C 27. C 28. B 29. C 30. D
31. D 32. C 33. C 34. A 35. C 36. B 37. A 38. B 39. B 40. B
41. B 42. D 43. C 44. D 45. A 46. C 47. C 48. C 49. C 50. C
6
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 5
Câu 1: Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong
các chất sau:
1. Dung dịch Br2 2. Dung dịch AgNO3/NH3
3. Giấy quỳ 4. Dung dịch H2SO4
A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sau. Trong các giai đoạn, giai đoạn nào không đúng?
32
3
AgNOH O,tHCl CuO,t3 6 1 NaOH 2 3 NH 4C H X Y Z G axit
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương. Qua phản ứng này chứng tỏ anđehit có tính khử.
Khi cho anđehit dư vào dung dịch brom, ta thấy
A. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit khử về bromua không màu.
B. dung dịch brom mất màu do brom đã cộng vào liên kết đôi C=O của anđehit.
C. dung dịch brom không mất màu do brom không bị anđehit khử.
D. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit oxi hóa lên ion bromat không màu.
Câu 4: Tiến hành phản ứng hiđrat hóa stiren có xúc tác axit, lấy sản phẩm đun nóng với CuO được xeton
X. Cho X tác dụng với Br2/CH3COOH được sản phẩm Y. Vậy Y là
A. B. 6 5 3C H CO CH 6 5 2C H CO CH Br
C. D. C6H5CO3CCH36 5C H COOH
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 2 2 4 2 4 4Cu Cl /NH Cl H SO /HgSO /80 Ct HCl tAl A B C D Edd
Giai đoạn cuối xảy ra hoàn toàn. Vậy E có thể là:
A. CH3CH(OH)CH2CHO B. 2 2CH CH CH CHO
C. D. 2 3CH CHCO CH 3 3CH CH OH CO CH
Câu 6: Cho hiđro xianua tác dụng với axeton, sau đó đun nóng sản phẩm với dung dịch H2SO4 thu được
chất A có công thức C4H6O2. Chất A nào dưới đây là hợp lí nhất:
A. B. 2 2OHC CH CH CHO
C. D. 3 2CH CO CH CHO 2 3CH C CH COOH
Câu 7: Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit Sunfuric xảy ra như sau:
Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là:
A. 5; 6; 9 B. 6; 5; 8 C. 3; 5; 9 D. 6; 5; 9
1
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Trong sơ đồ trên, 3 2 4H O,t H SO t,HC4
N3 3 6 2CH COCH CB H .A O
chất C4H6O2 là:
A. B. 3CH CH CH COOH 2 2CH CH CH COOH
C. D. 2 3CH CH COOCH 2 3CH C CH COOH
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: Butan – 2,3 – đion.2 2H O dd NaOH CBr u04 1
,tOX Y ZC H O
X có thể là:
A. B. but 1 en but 2 en
C. D. Ancolisobutylic2 metyl propan 2 ol
Câu 10: Có thể sử dụng cặp hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH,
CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. Quỳ tím và Cu(OH)2/OH-
B. Dung dịch NaHCO3, dd AgNO3/ dung dịch NH3
C. CuO và quỳ tím
D. Quỳ tím và dd AgNO3/ dung dịch NH3
Câu 11: Cho một anđehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt, Ni, ) thu được t
chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là
A. B. n 2n 1C H CHO n 2n 2C H CHO
C. D. n 2n 1 3C H CHO n 2n 2 2
C H CHO
Câu 12: X là một axit cacboxylic chưa no (có một liên kết đôi), mạch hở, hai chức. Đốt cháy hoàn toàn X
sinh ra khí CO2 có thể tích bằng thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy X. Oxi hóa X bằng dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 tạo ra một axit duy nhất và không có khí thoát ra. Công thức cấu tạo của X là:
A. B. HOOCCH CHCOOH 3 3HOOCC CH C CH COOH
C. D. 2 2HOOCCH CH CHCH COOH 2 22 2HOOC CH CH CH CH COOH
Câu 13: Cho các chất sau: benzen, xiclohexan, stiren, toluen, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic,
axeton, axetanđehit, glucozơ. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14: Chọn sơ đồ điều chế axit axetic là:
A. C2H2 C2H5Cl C2H5OH CH3COOH
B. CH4 C2H2 CH3CHO CH3COOH
C. CH4 C2H4 C2H5OH CH3COOH
D. CH4 C2H6 CH3CHO CH3COOH
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (butan – 2,3 – điol). Vậy X có công 2Cl 1:1 dd NaOH,tX Y Z
thức cấu tạo là:
A. B. 3 3CH CH CH CH 3 3CH CH CCl CH
2
C. D. 3 3CH CH OH CHCl CH 3 2 3CH CH OH CCl CH
Câu 16: Anđehit X có công thức đơn giản là C2H3O. Oxi hóa X trong điều kiện thực hợp thu được axit
cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y với rượu ROH thu được este E. E không có phản ứng
Na. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 gấp 8 lần số mol X. Vậy công thức của ROH là:
A. CH3OH B. C2H5OH
C. D. 2 4HO CH OH 2 2HO CH CH OH
Câu 17: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
3 2 21 CH COONa CO H O; 2 2 322 CH COO Ca Na CO ;
3 43 CH COOH ;NaHSO 3 34 CH COOH CaCO ;
17 35 3 25 C H COONa Ca HCO ; 6 5 2 26 C H ONa CO H O;
3 4 27 CH COONH Ca OH .
Các phản ứng không xảy ra là:
A. 1, 3 B. 1, 3, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 6
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:
2
2
H O,H ,tHCN3 3 1 2
COete,Mg HCl3 2 1 2 3
1 CH COCH X X
2 CH CH Br Y Y Y
Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X1, Y3 lần lượt là:
A. axit 3 – hiđroxipropanoic và ancol propylic
B. axit axetic và axit propylic
C. xianohidrin và axit propanoic
D. hidroquinon và axit propanoic
Câu 19: Cho dãy gồm các chất Mg, Ag, O3, Cl2, Mg(HCO3)2, NaCl, C2H5 – OH, CH3ONa. Số chất tác
dụng được với axit propionic trong điều kiện thích hợp là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 20: Xét các axit có công thức cho sau:
1) 2) 3CH CHCl CHCl COOH 2 2CH Cl CH CHCl COOH
3) 4) 2 2 2CHCl CH CH COOH 3 2 2CH CH CCl COOH
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3),
Câu 21: Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH.
B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg.
C. Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, dung dịch Na2SO4.
3
D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, Hg, CH3OH.
Câu 22: Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần: CH3COOH (1), C2H5COOH (2),
CH3CH2CH2COOH (3), ClCH2COOH (4), FCH2COOH (5)
A. 5 > 1 > 4 > 3 > 2 B. 1 > 5 > 4 > 2 > 3
C. 5 > 1 > 3 > 4 > 2 D. 5 > 4 > 1 > 2 > 3
Câu 23: Cho các chất C2H4(OH)2, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH, CH2 = CHCOOH, CH3COCH3,
CH2(OH)CH2CH2OH, CH2OH – CH2 – COOH. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2/OH- trong điều
kiện thích hợp là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Đối cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hòa x mol Y cần
vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. C2H5COOH B. CH3COOH
C. HOOC – CH2 – CH2 – COOH D. HOOC – COOH
Câu 25: Cho các chất sau: H2O (1), CH3OH (2), HCHO (3), HCOOH (4), C2H5OH (5), CH3COOH (6).
Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: