Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ DANH MỤC CHỨNG KHOÁN GVHD: ThS. Dương Kha Lớp: TCDN 07 - Khóa: 32 1. Trần Ngọc Thiện 2. Nguyễn Ngọc Trâm 3. Trần Thị Nhật 4. Huỳnh Thị Thúy Diễm TP.HCM, Tháng 01 năm 2010
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCMKHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Sheet 04: “Kiểm định CAPM”............................................................................................................15
KẾT LUẬN...............................................................................................................................................19
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................................................20
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 3
CÁC CHỨNG KHOÁN ĐƯỢC ĐƯA VÀO DANH MỤC
1. CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh
2. COM Công ty Cổ phần Vật tư Xăng dầu
3. DHA Công ty Cổ phần Hoá An
4. GMD Công ty Cổ phần Gemadept
5. VFC Công ty Cổ phần VINAFCO
6. TNA Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam
7. BMP Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh
8. BBC Công ty Cổ phần Bibica
9. AGF Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang
10. PPC Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại
11. REE Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh
12. SAM Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông
13. SJS Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà
14. SSC Công ty Cổ phần Giống cây trồng Miền Nam
15. KDC Công ty Cổ phần Kinh Đô
16. NKD Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc
17. KHA Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội
18. MHC Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội
19. LAF Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Long An
20. TMS Công ty Cổ phần Kho vận Giao nhận Ngoại thương
21. TRI Công ty Cổ phần Nước giải khát Sài Gòn
22. SAV Công ty Cổ phần Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX
23. VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
24. STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 4
LÝ DO CHỌN CÁC CHỨNG KHOÁN ĐỂ ĐƯA VÀO DANH MỤC
Có tất cả 24 chứng khoán được chọn để đưa vào danh mục. Chúng được chọn dựa trên các
tiêu chí sau đây:
Khối lượng giao dịch hàng ngày lớn, có thể kéo cả thị trường đi lên hoặc đi xuống, như
các mã: STB, CII, SAM, REE, v.v...
Có mức tăng trưởng đầy ấn tượng trong thời gian gần đây, như: SJS, CII, AGF, KDC,
NKD, VNM, v.v...
Có những chỉ số P/E và P/BV thấp, chứng tỏ các mã này đang rất tiềm năng nếu đầu tư:
CII, COM, VNM, KDC, NKD, v.v...
Thu nhập ròng sau thuế luôn giữ ở xu hướng tăng trưởng ổn định, đó là các mã: CII,
BMP, SJS, VNM, STB, v.v...
Những mã cổ phiếu còn lại được đưa vào danh mục do có đủ 40 kỳ quan sát theo yêu
cầu của đề tài.
NGUYÊN TẮC NHẬP SỐ LIỆU
Số kỳ quan sát là theo tháng.
Giá chứng khoán của mỗi kỳ là giá đóng cửa của ngày cuối cùng trong tháng đó.
PHƯƠNG THỨC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CHỨNG KHOÁN
Giá chứng khoán được điều chỉnh khi công ty tiến hành chia cổ tức bằng tiền mặt, chia cổ tức
bằng cổ phiếu, chia cổ phiếu thưởng, phát hành thêm cổ phần mới.
a. Trường hợp chia cổ tức bằng tiền mặt:
b. Trường hợp chia cổ tức bằng cổ phiếu hoặc chia cổ phiếu thưởng:
c. Trường hợp phát hành thêm cổ phần mới
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 5
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 6
NGÀY CHIA CỔ TỨC, CỔ PHIẾU THƯỞNG VÀ PHÁT HÀNH CỔ PHẦN MỚI
(ĐC là giá đóng cửa)
CII
24/01/2008 Chia cổ tức 900đ
04/09/2008 Chia cổ tức 900đ
21/08/2009 Chia cổ tức 1.000đ
COM
19/10/2007 Chia cổ tức bằng cổ phiếu 12% (100:12)
Phát hành thêm cổ phần giá 32.000đ (tỷ lệ 10:6)
Chia cổ tức 900đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx172 – 32.000x60)/100 + 900
24/06/2008 Chia cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 100:6
Giá điều chỉnh = ĐCx106/100
16/09/2008 Chia cổ tức 600đ
10/12/2008 Chia cổ tức 600đ
DHA
28/11/2007 Chia cổ tức 1.000đ
Chia thưởng bằng cố phiếu tỷ lệ 10:3
Phát hành thêm với tỷ lệ 10:2, giá bán 40.000đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx15 – 40.000x2)/10 + 1.000
02/06/2008 Chia cổ tức 1.000đ
02/12/2008 Chia cổ tức 1.000đ
19/08/2009 Chia cổ tức 1.000đ
GMD
03/03/2008 Chia cổ tức 1.500đ
14/12/2009 Chia cổ tức 1.500đ
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 7
VFC
9/5/2008 Chia cổ tức 1.000đ
31/7/2008 Chia cổ phiếu thưởng tỷ lệ 20:3
Phát hành thêm cổ phần tỷ lệ 1:1, giá bán 10.000đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx43 - 10.000x20)/20
6/7/2009 Chia cổ tức 400đ
TNA
15/07/2008 Chia cổ tức 1.000đ
15/02/2008 Chia cổ tức 1.000đ
14/08/2000 Phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 6:1
Cháo bán cổ phần mới tỷ lệ 2:1, giá 10.000đ
Chia cổ tức 1.300đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx10 - 10.000x3)/6 + 1.300
BMP
13/06/2008 Chia cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 5:1
Giá điều chỉnh = ĐC x 6/5
25/11/2008 Chia cổ tức 1.000đ
09/07/2009 Chia cổ tức 1.500đ
25/12/2009 Chia thưởng cổ phiếu tỷ lệ 1:1
Giá điều chỉnh = ĐCx2
BBC
11/12/2007 Chia cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 100:6
Giá điều chỉnh = ĐCx106/100
11/04/2008 Chia cổ tức 800đ
14/08/2009 Chia cổ tức 600đ
AGF
28/12/2007 Chia cổ tức 1.200đ
26/12/2008 Chia cổ tức 600đ
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 8
PPC
25/09/2007 Chia cổ tức 1.000đ
04/03/2008 Chia cổ tức 500đ
27/10/2000 Chia cổ tức 300đ
REE
12/08/2008 Chia cổ phiếu thưởng tỷ lệ 5:2
Giá điều chỉnh = ĐCx7/5
11/08/2009 Chia cổ tức 700đ
SAM
14/09/2007 Chia cổ tức là 500 đ
22/01/2008 Chia cổ phiếu thưởng 5:1
Giá điều chỉnh = ĐCx6/5
03/04/2008 Chia cổ tức là 1.700 đ
20/10/2009 Chia cổ tức là 1.000 đ.
SJS
29/08/2008 Chia cổ tức là 3.000 đ.
26/11/2009 Chia thưởng cổ phiếu tỷ lệ 1:1
Phát hành thêm cổ phiếu tỷ lệ 2:1, giá 10.000đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx5 - 10.000)/2
SSC
10/01/2008 Chia cổ tức 500đ
01/07/2008 Chia cổ tức 600đ
27/11/2008 Chia cổ tức 600đ
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 9
KDC
21/09/2007 Chia cổ tức 1.000đ
21/07/2008 Chia cổ tức 900đ
Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:22
Giá điều chỉnh = ĐCx122/100 + 900
28/11/2008 Chia cổ tức 1.800đ
06/11/2009 Chia cổ tức 2.500đ
07/12/2009 Phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 10:4
Giá điều chỉnh = ĐCx14/10
NKD
25/09/2007 Chia cổ tức 1.000đ
13/06/2008 Chia cổ tức 900đ
Chia cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:22
Giá điều chỉnh = ĐCx122/100 + 900
28/11/2008 Chia cổ tức 1.800đ
17/09/2009 Chia cổ tức 1.200đ
11/11/2009 Chia cổ tức 1.000đ
24/11/2009 Phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 10:2
Giá điều chỉnh = ĐCx12/10
KHA
19/12/2007 Phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 100:8
Giá điều chỉnh = ĐCx108/100
08/04/2008 Chia cổ tức 500đ
25/08/2008 Chia cổ tức 500đ
19/11/2008 Chia cổ tức 1.000đ
16/04/2009 Chia cổ tức 500đ
06/08/2009 Chia cổ tức 800đ
09/12/2009 Chia cổ tức 700đ
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 10
MHC
28/01/2008 Chia cổ tức 1.200đ
Phát hành thêm cổ phần tỷ lệ 2:1, giá 20.000đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx3 - 20.000)/2 + 1.200
06/10/2009 Phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 100:15
Giá điều chỉnh = ĐCx115/100
LAF
30/07/2008 Chia cổ tức 600đ
07/12/2009 Chia cổ tức 600đ
TMS
02/01/2008 Chia cổ tức 700đ
25/06/2008 Chia cổ tức 700đ
04/12/2008 Chia cổ tức 600đ
10/08/2009 Phát hành thêm cổ phần tỷ lệ 100:22,49, giá 15.000đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx122,49 – 15.000x22,49)/100
09/11/2009 Chia cổ tức 1.000đ
Chia cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 10:1
Phát hành thêm cổ phiếu tỷ lệ 100:17,81, giá 15.000đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx127,81 - 15.000x17,81)/100 + 1.000
TRI
28/02/2008 Chia cổ tức 1500đ
SAV
23/01/2008 Chia cổ tức 700đ
12/02/2009 Chia cổ tức 1.000đ
04/09/2009 Chia cổ tức 500đ
15/12/2009 Chia cổ tức 500đ
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 11
VNM
16/04/2008 Chia cổ tức 1.000đ
18/08/2008 Chia cổ tức 1.000đ
25/11/2008 Chia cổ tức 2.000đ
20/07/2009 Chia cổ tức 2.000đ
18/09/2009 Phát hành cổ phiếu thưởng, tỷ lệ 1:1
Giá điều chỉnh = ĐCx2
STB
06/06/2007 Trả cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 25:3
Phát hành thêm cổ phiếu tỷ lệ 1:1, giá 15000đ
Giá điều chỉnh = (ĐCx53 – 15.000x25)/25
22/07/2008 Trả cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 20:3
Giá điều chỉnh = ĐCx23/20
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 12
QUY TRÌNH TIÊN HÀNH PHÂN TÍCH
Sheet 01: “ĐBHQ có bán khống”
1. Xác định TSSL của giá chứng khoán và chỉ số Vn-Index bằng hàm LN.
2. Dùng hàm AVERAGE để tính TSSL trung bình và hàm SLOPE để tính beta của chứng
khoán.
3. Kết hợp 2 hàm COVAR và OFFSET để tìm ma trận hiệp phương sai.
4. Tính z lần lượt với c = 0% và c = 6.50% để tìm tỷ trọng của 2 danh mục X và Y nằm trên
đường biên hiệu quả Markowitz.
5. Tính TSSL trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn, hiệp phương sai của danh mục X và Y.
6. Tìm TSSL trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của danh mục kết hợp giữa X và Y, với tỷ
trọng đầu tư vào X là 30% và đầu tư vào Y là 70%.
7. Dùng Data Table, cho tỷ trọng đầu tư vào danh mục X thay đổi để tìm các danh mục kết hợp
nằm trên đường biên hiệu quả.
8. Vẽ đồ thị đường biên hiệu quả Markowitz trong trường hợp có bán khống.
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 13
Sheet 02: “ĐBHQ không bán khống”
1. Đưa số liệu ma trận hiệp phương sai từ sheet “ĐBHQ có bán khống” sang.
2. Đưa số liệu TSSL trung bình của 24 chứng khoán từ sheet “ĐBHQ có bán khống” sang.
3. Cho hằng số c lần lượt là -2%, -1%, 0%, 1%, 2% để tìm 5 danh mục nằm trên đường biên
hiệu quả trong trường hợp không được bán khống. Phương pháp tìm:
Cho theta tiến đến min.
Tổng tỷ trọng của 24 chứng khoán là 100%.
Tỷ trọng của từng chứng khoán không được nhỏ hơn 0.
4. Tính TSSL trung bình và độ lệch chuẩn của từng danh mục chứng khoán trên đường biên
hiệu quả vừa tìm được.
5. Vẽ đường biên hiệu quả trong trường hợp không được phép bán khống.
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 14
Sheet 03: “Đường đẳng dụng”
1. Đưa bảng Data Table TSSL trung bình và độ lệch chuẩn của các danh mục trên đường biên
hiệu quả có bán khống từ sheet “ĐBHQ có bán khống” sáng.
2. Cho hệ số ngại rủi ro là 3, tiến hành chạy Data Table để tìm ra U (max) với phương trình
đường đẳng dụng là:
3. Thế U (max) vào để tìm ra TSSL yêu cầu tương ứng với từng phương sai trên đường biên
hiệu quả bằng cách chạy Data Table.
4. Vẽ đường đẳng dụng trong trường hợp có bán khống.
5. Đưa số liệu độ lệch chuẩn và TSSL trung bình của 5 danh mục nằm trên đường biên hiệu
quả trong trường hợp không được bán khống từ sheet “ĐBHQ không bán khống” sang.
6. Làm tương tự như trường hơp có bán khống để tìm ra đường đẳng dụng, với hệ số ngại rủi
ro tự cho là 0.5.
7. Vẽ đồ thị đường đẳng dụng trong trường hợp không bán khống.
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 15
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 16
Sheet 04: “Kiểm định CAPM”
1. Đưa số liệu TSSL trung bình và beta của 24 CK từ sheet “ĐBHQ có bán khống” sang.
2. Tìm phương trình đường SML bằng cách:
Dùng hàm INTERCEPT để tìm ra hệ số chặn a
Dùng hàm SLOPE để tìm ra hệ số góc b
Dùng hàm RSQ để tìm R2
=> Phương trình đường SML là: y = 0.0141 - 0.0180x
(với x là beta và y là TSSL trung bình)
Quản lý danh mục chứng khoán - TCDN 07 - K32 17
3. Chạy Data Analysis để tiến hành kiểm định phương trình hồi quy của đường SML.