Top Banner
1 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tế. MU: HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ S: [] gia CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN THẾ KỶ BÊN MUA: [] Ti Dán Khu nhà , dch vthƣơng mại và văn phòng Plaschem Tên thƣơng mại: Bình Minh Garden [] , ngày [] tháng [] năm []
35

Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

Jul 08, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

1 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

MẪU:

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ

Số: []

giữa

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN

BẤT ĐỘNG SẢN THẾ KỶ

BÊN MUA: []

Tại Dự án Khu nhà ở, dịch vụ thƣơng mại và văn phòng Plaschem

Tên thƣơng mại: Bình Minh Garden

[] , ngày [] tháng [] năm []

Page 2: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

2 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

MỤC LỤC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

Điều 1. Định nghĩa và diễn giải 5

Điều 2. Mua Bán Căn Nhà 7

Điều 3. Giá Căn Nhà và Phương Thức Thanh Toán 7

Điều 4. Bàn giao 8

Điều 5. Bảo Hành 9

Điều 6. Giấy Chứng Nhận Quyền Sở Hữu Căn Nhà 10

Điều 7. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Mua 11

Điều 8. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Bán 12

Điều 9. Vi Phạm của Bên Mua 12

Điều 10. Vi Phạm của Bên Bán 13

Điều 11. Chuyển Nhượng 14

Điều 12. Chấm dứt Hợp Đồng 14

Điều 13. Bảo Mật 15

Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15

Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16

Điều 16. Thông Báo 16

Điều 17. Luật Điều Chỉnh và Giải Quyết Tranh Chấp 17

Điều 18. Các Điều Khoản Khác 17

PHỤ LỤC 1: THÔNG TIN CĂN NHÀ, GIÁ BÁN VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN 18

PHỤ LỤC 2: MÔ TẢ CĂN NHÀ 20

PHỤ LỤC 3: BIÊN BẢN BÀN GIAO CĂN NHÀ 23

PHỤ LỤC 4: KHU VỰC CHUNG VÀ CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH CHUNG 24

PHỤ LỤC 5: NỘI QUY DỰ ÁN 26

PHỤ LỤC 6: CÁC DỊCH VỤ QUẢN LÝ 36

Page 3: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

3 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

CĂN CỨ PHÁP LÝ:

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 và các văn bản

hướng dẫn thi hành;

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều

của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Nghị định số 76/2015/NĐ- CP ngày 10/09/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều

của Luật Kinh doanh bất động sản và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Nghị định số 99/2015/NĐ – CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi

hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy

định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Quyết định chủ trương đầu tư số 6458/QĐ-UBND ngày 15/09/2017 của Ủy ban nhân

dân Thành phố Hà Nội phê duyệt Dự án;

- Quyết định số …/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc cho phép/

chấp thuận chuyển nhượng Dự án;

- Các quy định pháp luật hiện hành có liên quan,

Page 4: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

4 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN NHÀ NÀY1 (sau đây gọi là “Hợp Đồng”) được ký kết vào

ngày …/…/….

GIỮA CÁC BÊN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN

THẾ KỶ

Địa chỉ ĐKKD

: Số 63 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành

phố Hà Nội;

ĐKDN số : 0106063867 do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày

19/12/2012, thay đổi lần 08 ngày 24/05/2019 và các lần thay đổi;

Điện thoại

Tài khoản số

: 04.6263.6688; Fax: 04.6281.4195;

: 181978384 - VPbank Hội Sở;

Mã số thuế

Đại diện

: 0106063867;

: Ông Vƣơng Văn Tƣờng;

Chức vụ : Tổng Giám đốc;

(Sau đây gọi là “Bên Bán”)

Ông:

CMND/Hộ chiếu/

Căn cư c c ng dân số

:

Nơi cấp :

Ngày cấp :

Quốc tịch :

Địa chỉ thường trú :

Chỗ ở hiện tại :

Cùng đồng sở hữu là

ông/bà

:

CMND/Hộ chiếu/

Căn cư c c ng dân số

:

Nơi cấp :

Ngày cấp :

Quốc tịch :

1 Mẫu Hợp đồng áp dụng cho Bên Mua là cá nhân

Page 5: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

5 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Địa chỉ thường trú :

Chỗ ở hiện tại :

(Sau đây gọi là “Bên Mua”)

[Lưu ý: Đoạn ngay dưới đây sẽ chỉ áp dụng cho Hợp Đồng mà Bên Mua có đồng sở hữu]

Ông/Bà [●] là người đại diện Bên Mua để giao dịch với Bên Bán, trừ khi Bên Mua có văn bản

thông báo khác. Bên Mua thừa nhận rằng nếu Bên Mua có từ hai chủ thể (cá nhân hoặc tổ

chức) trở lên thì mọi dẫn chiếu tới Bên Mua trong Hợp Đồng này có nghĩa dẫn chiếu đến

toàn bộ và/hoặc từng chủ thể đó, và mọi nghĩa vụ của mỗi chủ thể này là nghĩa vụ liên đới,

Bên Bán không có trách nhiệm xác định nghĩa vụ của mỗi chủ thể này nhưng có thể yêu cầu

từng chủ thể đó thực hiện nghĩa vụ của mình hoặc toàn bộ nghĩa vụ của Bên Mua theo Hợp

Đồng. Mọi giấy tờ cần ký bởi tất cả những chủ thể thuộc Bên Mua sẽ được tất cả những chủ

thể đó ký kết.

Bên Bán và Bên Mua sẽ được gọi riêng là “Bên” và được gọi chung là “Các Bên”.

XÉT RẰNG:

(A) Bên Bán là Chủ đầu tư của Dự án Khu nhà ở, dịch vụ thương mại và văn phòng

Plaschem được UBND thành phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số …………của

UBND Thành phố Hà Nội về việc cho phép chuyển nhượng Dự Án, Tên thương mại là

Dự án Bình Minh Garden tại số 93 Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên,

thành phố Hà Nội, Việt Nam (“Dự Án”); và

(B) Bên Bán mong muốn bán và Bên Mua mong muốn mua Căn Nhà theo các điều khoản

và điều kiện trong Hợp Đồng này.

THEO ĐÓ, Các Bên đồng ý v i các điều khoản và điều kiện dư i đây:

Điều 1. Định nghĩa và diễn giải

Khi được sử dụng trong Hợp Đồng này, trừ khi ngữ cảnh giải thích khác đi, ất k từ

ngữ ho c thuật ngữ nào viết hoa được định nghĩa tại Điều 1 này sẽ được hiểu theo nghĩa

như được quy định trong Điều 1 này:

1.1. Căn Nhà nghĩa là ất động sản (Nhà liền kề/Nhà phố thƣơng mại) được chuyển giao

theo Hợp Đồng này tại Dự án Khu nhà ở, dịch vụ thương mại và văn phòng Plaschem

có địa điểm đầu tư tại số 93 Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố

Hà nội, Việt Nam v i các đ c điểm và th ng số nêu tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2.

1.2. Biên Bản Bàn Giao Căn Nhà được quy định tại Điều 4.6 của Hợp Đồng.

1.3. Công Ty Quản Lý là một ên thứ a có chuyên m n và kinh nghiệm trong việc quản lý

và thực hiện dịch vụ vận hành các khu iệt thự, khu đ thị… được thuê ởi Bên Bán

ho c Ban quản lý/quản trị do các chủ sở hữu các Căn Nhà thuộc Dự Án lập ra tùy từng

thời điểm để quản lý và vận hành Khu Dự Án.

1.4. Dịch vụ Quản Lý theo quy định tại Phụ lục 6.

1.5. Diện Tích Đất Chuyển Quyền là diện tích đất chuyển quyền được ghi vào Giấy chứng

nhận quyền sử dụng đất cấp cho Bên Mua được quy định tại Phụ lục 1.

1.6. Diện Tích Sàn Xây Dựng là tổng diện tích sàn xây dựng ao gồm cả tầng hầm (nếu có)

và các tầng trên, tầng mái của Căn Nhà.

1.7. Diện Tích Xây Dựng Công Trình Phụ Trợ là tổng diện tích m t ằng xây dựng các

c ng trình phụ trợ phù hợp v i thiết kế của Căn Nhà (nếu có).

1.8. Giá Căn Nhà ho c Giá Bán Căn Nhà nghĩa là khoản tiền được thỏa thuận ởi Bên

Bán và Bên Mua và quy định tại Phụ lục 1 dư i đây.

Page 6: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

6 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

1.9. Giấy Chứng Nhận là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài

sản khác gắn liền v i đất do cơ quan nhà nư c có thẩm quyền cấp cho Bên Mua để

chứng nhận quyền sở hữu Căn Nhà theo quy định của pháp luật đất đai và nhà ở.

1.10. Khoản Lãi Quá Hạn nghĩa là phần lãi phát sinh do chậm thanh toán của ất k nghĩa

vụ thanh toán nào theo quy định của Hợp Đồng này tính theo Lãi Suất Quá Hạn cho giai

đoạn từ ngày đến hạn thanh toán như quy định trong Hợp Đồng cho đến ngày mà Bên

Bán thực sự nhận được khoản thanh toán.

1.11. Khu Dự Án là khu vực gồm các c ng trình nhà ở thấp tầng và hạ tầng giao th ng, cây

xanh đơn vị (tại đất ký hiệu NO-CX) theo phê duyệt tại Quyết định chủ trương đầu tư

số 6458/QĐ-UBND ngày 15/09/2017 của UBND thành phố Hà Nội (trong đó ao gồm

Căn Nhà như quy định tại Điều 1.1 của Hợp Đồng), Khu Vực Chung Và Công Trình

Tiện Ích Chung (như định nghĩa tại Điều 1.12 dư i đây) nằm trong Dự án Bình Minh

Garden tại số 93 Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

1.12. Khu Vực Chung Và Công Trình Tiện Ích Chung là các diện tích và hạng mục thiết

ị thuộc Khu Dự Án được m tả cụ thể tại Phụ lục 4 của Hợp Đồng này.

1.13. Lãi Suất Quá Hạn là một tỉ lệ ằng 0,05%/ngày tính trên số tiền chậm thanh toán từ

ngày đến hạn thanh toán cho đến ngày thanh toán thực tế.

1.14. Ngày Bàn Giao Dự Kiến có nghĩa theo quy định tại Điều 4.1.

1.15. Ngày Bàn Giao Thực Tế có nghĩa như m tả tại Điều 4.2.

1.16. Ngày Làm Việc nghĩa là ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu, kh ng phải là ngày thứ Bảy,

ngày Chủ nhật ho c ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định của pháp luật Việt Nam.

1.17. Nội Quy hoặc Nội Quy Khu Dự Án là các quy tắc, quy định và yêu cầu đối v i Bên

Mua hay ất k ên thứ a nào phải tuân thủ và chấp hành khi sử dụng Căn Nhà

và/ho c ra, vào Khu Dự Án do Bên Bán/C ng Ty Quản Lý ban hành tại từng thời điểm.

1.18. Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán là diện tích và c ng trình khác trong Khu Dự Án

nằm ngoài Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua và Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện

Ích Chung.

1.19. Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua là phần Diện Tích Đất Chuyển Quyền, Căn Nhà,

và các trang thiết ị gắn liền v i Căn Nhà nêu tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng

này.

1.20. Phí Quản Lý có nghĩa là khoản phí mà Bên Mua phải trả cho Bên Bán ho c Ban Quản

Lý/Công Ty Quản Lý tùy từng trường hợp cụ thể cho việc quản lý, vận hành Khu Dự

Án, Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung.

1.21. Rủi Ro có nghĩa theo quy định tại Điều 14.1.a.

1.22. Sự Kiện Bất Khả Kháng có nghĩa theo quy định tại Điều 14.1.b.

1.23. Thời Hạn Bảo Hành có nghĩa theo quy định tại Điều 5.1.

1.24. Thông Báo Chấm Dứt Hợp Đồng quy định tại Điều 9.2.

1.25. Thông Báo Nhận Bàn Giao có nghĩa theo quy định tại Điều 4.5.

1.26. Tổng Diện Tích Xây Dựng Căn Nhà ao gồm Diện Tích Sàn Xây Dựng và Diện Tích

Xây Dựng C ng Trình Phụ Trợ.

1.27. Vi Phạm Nghiêm Trọng là những sự kiện, hoàn cảnh, vấn đề gây ra những tổn thất,

thiệt hại, chi phí ( ao gồm cả chi phí pháp lý), lợi ích hay giá trị cho Bên Bán từ

500.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng) trở lên.

1.28. Diễn Giải

Page 7: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

7 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Trong Hợp Đồng này, trừ khi ngữ cảnh có yêu cầu khác:

a. các tiêu đề và đánh số chỉ để thuận tiện và kh ng ảnh hưởng đến việc giải thích ho c

cấu trúc của ất k điều khoản ho c từ nào trong Hợp Đồng này, và cũng kh ng có ngụ

ý hay hàm ý gì về Hợp Đồng này;

b. những đề cập đến ất k tài liệu nào trong Hợp Đồng này sẽ được hiểu là đề cập đến cả

các tài liệu có thể được sửa đổi, thay thế, ho c ổ sung theo thời gian của tài liệu đó, trừ

những phần ị cấm theo tài liệu đó;

c. đề cập đến các Điều và Phụ lục tức là các điều và phụ lục trong Hợp Đồng này;

d. những đề cập đến “luật” sẽ được hiểu là ao gồm hiến pháp, ộ luật, luật, văn ản dư i

luật, nghị định, th ng tư, nghị quyết, quyết định, văn ản quy phạm pháp luật ban hành

ởi cơ quan cấp trung ương và địa phương, quy định, luật lệ, quy chế, và các quy định

pháp luật khác, có hiệu lực ho c đã được sửa đổi, ổ sung, ho c thay thế tùy từng thời

điểm.

Điều 2. Mua Bán Căn Nhà

Bên Bán đồng ý án và Bên Mua đồng ý mua Căn Nhà theo các điều khoản và điều kiện

nêu tại Hợp Đồng này và các văn ản sửa đổi, ổ sung kèm theo Hợp Đồng phù hợp v i

các quy định của pháp luật Việt Nam.

Điều 3. Giá Căn Nhà và Phƣơng Thức Thanh Toán

3.1. Giá Căn Nhà và Phương Thức Thanh Toán quy định tại Phụ lục 1.

3.2. Tất cả các khoản thanh toán của Hợp Đồng này phải được thực hiện ằng đồng Việt

Nam và ằng cách nộp tiền m t ho c chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Công

ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Thế Kỷ (CenInvest).

a. Hình thức thanh toán:

- Thanh toán ằng tiền m t tại các địa điểm:

Văn Phòng C ng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Thế Kỷ

Địa chỉ: Tầng 3, Số 63 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy,

thành phố Hà Nội;

Ho c địa chỉ khác theo th ng áo ằng văn ản của C ng ty Cổ phần Đầu tư

và Phát triển Bất động sản Thế Kỷ cho Bên Mua.

- Ho c chuyển khoản vào tài khoản:

Đơn vị thụ hưởng: C ng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Thế Kỷ.

Số tài khoản: 181978384 - VPBank Hội Sở

b. Trong trường hợp Bên Mua thanh toán ất k khoản tiền nào theo Hợp Đồng này ằng

séc ho c điện chuyển tiền thì Bên Bán sẽ chỉ được xem như đã nhận được khoản tiền đó

sau khi khoản tiền ghi trên séc ho c số tiền chuyển đã được ghi có vào tài khoản ngân

hàng do CenInvest chỉ định;

c. Tất cả các khoản phí ngân hàng, phí chuyển tiền và chi phí tương tự phải trả ho c được

tính liên quan đến khoản thanh toán nói trên hoàn toàn do Bên Mua chịu. Bên Mua đảm

ảo rằng Bên Bán và/ho c Bên được Bên Bán ủy quyền thu tiền (nếu có) lu n nhận

được đầy đủ ất k số tiền nào mà Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại

Hợp Đồng này; và

d. Trư c mỗi đợt thanh toán, CenInvest sẽ gửi th ng áo thanh toán số tiền phải nộp cho

Bên Mua. Để tránh hiểu nhầm, việc Bên Mua kh ng nhận được th ng áo thanh toán từ

CenInvest kh ng phải là lý do để Bên Mua được quyền trì hoãn ho c miễn thực hiện

Page 8: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

8 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

nghĩa vụ này ho c được miễn trừ các Khoản Lãi Quá Hạn do chậm thanh toán trong

trường hợp này.

Điều 4. Bàn Giao

4.1. Bên Bán dự kiến àn giao Căn Nhà cho Bên Mua vào ngày àn giao dự kiến quy định

tại Mục 1, Phụ lục 1 (“Ngày Bàn Giao Dự Kiến”) v i điều kiện Bên Mua hoàn tất và

thanh toán đầy đủ Giá Căn Nhà tính đến khi àn giao theo quy định tại Điều 4.5 dư i đây.

4.2. Các Bên thừa nhận rằng Bên Bán chính thức àn giao Căn Nhà vào Ngày Bàn Giao Dự

Kiến ho c vào một ngày khác trư c ho c sau Ngày Bàn Giao Dự Kiến (“Ngày Bàn

Giao Thực Tế”).

4.3. Nếu Bên Mua trì hoãn ất k khoản thanh toán nào theo yêu cầu của Hợp Đồng này vì

ất k lý do nào, thì Bên Bán, v i toàn quyền quyết định, có thể trì hoãn Ngày Bàn Giao

Dự Kiến trong một khoảng thời gian ằng khoảng thời gian mà khoản thanh toán ị trì

hoãn, và sự trì hoãn này kh ng ảnh hưởng đến ất k iện pháp xử lý vi phạm nào đối

v i Bên Mua mà Bên Bán có quyền áp dụng theo quy định của Hợp Đồng.

4.4. Bên Bán kh ng phải chịu ất k khoản phạt/ ồi thường thiệt hại nào nếu Ngày Bàn

Giao Thực Tế nằm trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày trư c ho c sau Ngày Bàn Giao

Dự Kiến. Trừ khi có thỏa thuận khác ằng văn ản, Các Bên sau đây đồng ý rằng:

a. Nếu Bên Bán àn giao Căn Nhà cho Bên Mua chậm hơn 90 (chín mươi) ngày kể từ

Ngày Bàn Giao Dự Kiến, thì Bên Bán phải ồi thường cho Bên Mua Khoản Lãi Quá

Hạn trên tổng số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán. Thời hạn tính lãi suất

được tính kể từ ngày thứ 91 (chín mốt) đến Ngày Bàn Giao Thực Tế;

b. Quy định tại điểm a nêu trên sẽ kh ng áp dụng nếu Bên Bán àn giao Căn Nhà chậm

hơn 90 (chín mươi) ngày từ Ngày Bàn Giao Dự Kiến do xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng

như quy định tại Điều 14 của Hợp Đồng này. Trong trường hợp đó Ngày Bàn Giao Dự

Kiến sẽ được hoãn lại đến khi (i) Sự Kiện Bất Khả Kháng kết thúc và (ii) Bên Bán đã

hoàn thành việc khắc phục các hậu quả do Sự Kiện Bất Khả Kháng gây ra (nếu có); tu

ngày nào đến s m hơn.

4.5. Ít nhất 10 (mười) ngày trư c Ngày Bàn Giao Thực Tế, Bên Bán sẽ gửi cho Bên Mua

một th ng áo về việc àn giao (“Thông Báo Nhận Bàn Giao”), trong đó ghi rõ:

a. Thời gian và địa điểm àn giao;

b. Việc àn giao Căn Nhà sẽ chỉ được thực hiện v i điều kiện Bên Mua hoàn tất nghĩa vụ

thanh toán theo Tiến độ thanh toán quy định tại Phụ lục 1 và đã thanh toán đầy đủ

khoản tiền phải trả khi àn giao như được quy định tại Điều 4.5.c của Hợp Đồng này; và

c. Khoản tiền phải trả vào Ngày Bàn Giao Dự Kiến ho c Ngày Bàn Giao Thực Tế, tùy

từng trường hợp, ao gồm:

i. Tất cả các khoản tiền đến hạn khác mà Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán

theo Hợp Đồng này tính đến Ngày Bàn Giao Dự Kiến ho c Ngày Bàn Giao Thực

Tế, tùy từng trường hợp;

ii. Các Khoản Lãi Quá Hạn (nếu có).

4.6. Trong vòng mười (10) ngày kể từ ngày Bên Bán gửi Th ng Báo Nhận Bàn Giao và Bên

Mua đã hoàn tất nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại Điều 4.5.c, tu ngày nào đến

muộn hơn, Bên Bán sẽ thực hiện việc bàn giao Căn Nhà cho Bên Mua. Việc àn giao

Căn Nhà sẽ được ghi nhận tại iên ản àn giao Căn Nhà theo mẫu quy định tại Phụ lục

3 (“Biên Bàn Bàn Giao Căn Nhà”) ho c một mẫu khác theo quyết định của Bên Bán

tùy từng thời điểm.

4.7. Tại thời điểm àn giao, nếu Bên Mua phát hiện Căn Nhà có khiếm khuyết, sai sót

Page 9: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

9 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

nghiêm trọng so v i m tả tại Phụ lục 2, Bên Mua có quyền yêu cầu sửa chữa khắc phục

những khiếm khuyết, sai sót này vào Biên Bản Bàn Giao Căn Nhà ho c ản đề nghị sửa

chữa theo mẫu do Bên Bán quy định. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục các khuyết

điểm, sai sót này trong thời hạn như được Các Bên thống nhất tại Biên Bản Bàn Giao

Căn Nhà ho c ản đề nghị sửa chữa.

4.8. Trong trường hợp Bên Mua ký Biên Bản Bàn Giao Căn Nhà, Các Bên đồng ý rằng tất

cả các khiếm khuyết hay sai sót (nếu có) của Căn Nhà ghi nhận trong trong Biên Bản

Bàn Giao Căn Nhà sẽ được giải quyết tuân theo các quy định về ảo hành Căn Nhà quy

định tại Điều 5 của Hợp Đồng này.

4.9. Trong trường hợp Bên Mua ký yêu cầu sửa chữa và kh ng nhận Căn Nhà, sau khi Bên

Bán đã hoàn thành việc khắc phục những khuyết điểm và những sai sót đó như yêu cầu

ghi nhận trong yêu cầu sửa chữa, Bên Bán sẽ gửi một th ng áo đến Bên Mua về việc

sửa chữa đã được hoàn tất và có thể tiến hành bàn giao Căn Nhà cho Bên Mua.

4.10. Trường hợp các yêu cầu sửa chữa, khắc phục của Bên Mua kh ng phù hợp v i th ng số

kỹ thuật của Căn Nhà như m tả tại Phụ lục 2, Bên Bán có quyền từ chối thực hiện sửa

chữa, khắc phục. Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được ý kiến kh ng

đồng ý ằng văn ản của Bên Bán (nêu rõ lý do), Bên Mua có thể gửi th ng áo khiếu

nại t i Bên Bán (nêu rõ lý do). Trong vòng 03 (ba) ngày từ ngày Bên Bán nhận được

th ng áo khiếu nại của Bên Mua, Các Bên sẽ cùng xem xét, khắc phục. Trong trường

hợp phát sinh tranh chấp thì Các Bên sẽ thực hiện giải quyết tranh chấp theo quy định

tại Điều 17.

4.11. Kể từ Ngày Bàn Giao Thực Tế, Bên Mua sẽ đảm nhận tất cả các nghĩa vụ và trách

nhiệm của một chủ sở hữu, người cư ngụ và/ho c người sử dụng Căn Nhà ( ao gồm

nhưng kh ng gi i hạn ở việc thanh toán tất cả các khoản phí, thuế và lệ phí về nhà ở

ho c quyền sử dụng đất được áp dụng, Phí Quản Lý). Đồng thời, Bên Mua có trách

nhiệm hoàn thiện và đưa vào sử dụng Căn Nhà trong vòng 12 (mười hai) tháng kể từ

Ngày Bàn Giao Thực Tế.

Trường hợp Bên Mua kh ng đến nhận àn giao Căn Nhà theo đúng thời hạn, địa điểm

nêu tại Th ng Báo Nhận Bàn Giao, trừ khi các Bên có thỏa thuận khác ằng văn ản;

thì Bên Mua đồng ý rằng: Bên Bán được coi là đã hoàn thành nghĩa vụ àn giao Căn

Nhà cho Bên Mua v i đầy đủ các chi tiết và đ c điểm như quy định tại Hợp Đồng này

và các Phụ lục kèm theo vào ngày Bên Mua nhận được Th ng Báo Nhận Bàn Giao.

4.12. Điều chỉnh tổng giá án Căn Nhà

Trường hợp có sự chênh lệch giữa Diện Tích Đất Chuyển Quyền theo quy định tại Phụ

lục 1 của Hợp Đồng này v i Diện Tích Đất Thực Tế khi àn giao thì Tổng Giá Bán Căn

Nhà theo quy định tại Phụ lục 1 có thể được điều chỉnh theo Diện Tích Đất Thực Tế khi

bàn giao.

Điều 5. Bảo Hành

5.1. Bên Bán thực hiện ảo hành Căn Nhà của Bên Mua trong thời hạn ảo hành theo

quy định của Luật Xây dựng và Luật Nhà ở hiện hành là 24 (hai mươi ốn) tháng kể

từ Ngày Bàn Giao Thực Tế đối v i hư hỏng về kết cấu của Căn Nhà ("Thời Hạn

Bảo Hành"). Đối v i trang thiết ị của Căn Nhà quy định tại Phụ lục 2 của Hợp

Đồng này sẽ ảo hành theo quy định của nhà sản xuất/nhà cung cấp.

Bên Bán kh ng có trách nhiệm đối v i các hư hỏng do hao mòn và khấu hao th ng

thường ho c do Sự Kiện Bất Khả Kháng, các hư hỏng gây ra ởi lỗi của Bên Mua

ho c ên thứ a ất k ho c tài sản, thiết ị của những ên đó, và các hư hỏng

kh ng thuộc trách nhiệm của Bên Bán, kể cả hư hỏng gây ra ởi những phần, ộ

Page 10: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

10 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

phận ho c thiết ị của Căn Nhà được tự lắp đ t ho c sửa chữa ởi Bên Mua ho c

ên thứ a do Bên Mua mời đến. Để tránh nhầm lẫn, Bên Mua sẽ chịu và có trách

nhiệm thanh toán ho c hoàn trả mọi chi phí phát sinh cho những thiệt hại nói trên.

5.2. Các Bên cùng đồng ý rằng, trong Thời Hạn Bảo Hành, c ng tác ảo hành, ảo trì và

sửa chữa Căn Nhà sẽ chỉ được thực hiện ởi Bên Bán ho c một hay nhiều ên thứ

a do Bên Bán chỉ định, tùy thuộc quyết định của Bên Bán.

a. Nếu phát hiện ất k hư hỏng nào thuộc diện được ảo hành, Bên Mua, người cư

ngụ ho c người sử dụng Căn Nhà phải ngay lập tức th ng áo cho Bên Bán các hư

hỏng đó và nỗ lực tối đa ho c tiến hành mọi iện pháp cần thiết và hợp lý để giảm

thiệt hại xuống mức thấp nhất. Bên Bán kh ng chịu trách nhiệm về những thiệt hại

phát sinh trong trường hợp Bên Mua, người cư ngụ ho c người sử dụng Căn Nhà

kh ng th ng áo kịp thời cho Bên Bán về các hư hỏng đó. Trong vòng 15 (mười

lăm) ngày, kể từ ngày nhận được th ng áo của Bên Mua, Bên Bán thực hiện ảo

hành các hư hỏng theo đúng thỏa thuận trong Hợp Đồng này;

b. Tùy thuộc vào từng hư hỏng thực tế, Bên Bán có quyền quyết định việc sửa chữa

các hư hỏng hay thay thế vật tư, thiết ị cùng loại ho c có chất lượng tương đương,

phụ thuộc vào điều kiện tại thời điểm sửa chữa đó;

c. Bên Mua, người cư ngụ ho c người sử dụng Căn Nhà cam kết cho phép và tạo điều

kiện thuận lợi để nhân viên ho c đại diện của Bên Bán, ho c ên thứ a được Bên

Bán chỉ định ra vào Căn Nhà và vận chuyển máy móc, thiết ị cần thiết nhằm tiến

hành c ng tác ảo hành, ảo trì ho c sửa chữa Căn Nhà.

Điều 6. Giấy Chứng Nhận

6.1. Trong vòng 50 (năm mươi) ngày sau Ngày Bàn Giao Thực Tế và tính từ ngày Bên Bán

đã nhận đầy đủ hồ sơ xin cấp Giấy Chứng Nhận từ Bên Mua theo th ng áo của Bên

Bán, Bên Bán sẽ đại diện và thay m t Bên Mua tiến hành các thủ tục xin cấp Giấy

Chứng Nhận.

Trường hợp cơ quan có thẩm quyền yêu cầu sửa đổi ổ sung hồ sơ của Bên Mua thì thủ

tục xin cấp Giấy Chứng Nhận sẽ được coi là ắt đầu từ ngày Bên Mua ổ sung đầy đủ

hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền cho Bên Bán.

6.2. Nếu Bên Mua kh ng có m t trong khoảng thời gian và địa điểm theo th ng áo của Bên

Bán ho c kh ng thực hiện đúng các hư ng dẫn và yêu cầu của Bên Bán thì được hiểu là

Bên Mua tự nguyện làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận. Bên Bán kh ng chịu trách

nhiệm về việc Bên Mua kh ng được cấp và/ho c thủ tục Cấp Giấy Chứng Nhận cho

Bên Mua ị kéo dài. Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán các chi phí và thiệt hại phát

sinh do việc kéo dài thủ tục nêu trên (nếu có). Trong trường hợp này, Bên Mua vẫn phải

có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ thanh toán 100% Giá Căn Nhà theo Điều 3 của Hợp

Đồng này và toàn ộ các nghĩa vụ tài chính khác có liên quan phát sinh từ ho c liên

quan đến Hợp Đồng.

6.3. Nếu Bên Mua có nhu cầu tự nguyện làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận , Bên Mua phải

gửi yêu cầu ằng văn ản cho Bên Bán, Bên Bán sẽ hỗ trợ và cung cấp đủ hồ sơ pháp lý

cần thiết về Căn Nhà cho Bên Mua sau khi Bên Mua đã thanh toán đầy đủ 100% Giá

Căn Nhà theo Điều 3 của Hợp Đồng này, toàn ộ các khoản tiền phạt và vi phạm Hợp

Đồng, các khoản tiền ồi thường thiệt hại (nếu có) và toàn ộ các nghĩa vụ tài chính

khác có liên quan phát sinh từ/liên quan đến Hợp Đồng này. Bên Bán sẽ kh ng chịu

trách nhiệm về ất k khiếu nại, khiếu kiện, tranh chấp nào liên quan đến Căn Nhà và

việc xin cấp Giấy Chứng Nhận, kết quả của việc xin cấp Giấy Chứng Nhận kể từ thời

điểm Bên Bán àn giao hồ sơ pháp lý cho Bên Mua.

Page 11: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

11 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

6.4. Bên Mua sẽ chịu và hoàn thành việc thanh toán mọi khoản lệ phí trư c bạ và chi phí thủ

tục liên quan đến việc mua án Căn Nhà theo Hợp Đồng này, việc cấp Giấy Chứng

Nhận cho Bên Mua và mọi khoản thanh toán khác theo quy định tại Hợp Đồng này.

Trong trường hợp các khoản thuế, phí ho c lệ phí tăng lên do sự thay đổi của pháp luật

ho c do sự chậm trễ trong việc cung cấp hồ sơ của Bên Mua thì Bên Mua sẽ phải thanh

toán cả những khoản gia tăng đó.

6.5. Bên Mua c ng nhận rằng việc cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua, ao gồm việc ghi

nhận các th ng tin về Căn Nhà trên Giấy Chứng Nhận và thời gian cấp Giấy Chứng

Nhận này sẽ tuân theo các quy định pháp luật và tu thuộc vào các cơ quan nhà nư c có

thẩm quyền. Bên Bán trong khả năng của mình sẽ hỗ trợ Bên Mua trong việc cấp Giấy

Chứng Nhận cho Bên Mua theo quy định pháp luật.

6.6. Bên Bán sẽ gửi th ng áo làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua (“Thông

Báo Thủ Tục Xin Cấp Giấy Chứng Nhận”). Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán số tiền

5% (năm phần trăm) Giá Căn Nhà trong vòng 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được

Thông Báo Thủ Tục Xin Cấp Giấy Chứng Nhận ho c ngày thanh toán khác được nêu

trong Thông Báo Thủ Tục Xin Cấp Giấy Chứng Nhận. Trường hợp Bên Mua thanh toán

chậm số tiền 5% (năm phần trăm) Giá Căn Nhà này thì Bên Mua phải thanh toán Khoản

Lãi Quá Hạn tính trên số tiền chậm thanh toán kể từ ngày hết hạn hạn thanh toán cho

đến ngày Bên Bán thực nhận được khoản thanh toán đó cùng v i Khoản Lãi Quá Hạn.

Điều 7. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Mua

7.1. Bên Mua có những quyền sau:

a. Yêu cầu Bên Bán àn giao Căn Nhà theo thỏa thuận tại Hợp Đồng này;

b. Yêu cầu Bên Bán thực hiện nghĩa vụ ảo hành, sửa chữa theo quy định tại Điều 5 của

Hợp Đồng này;

c. Các quyền khác theo quy định của Hợp Đồng này, Nội Quy và các quy định pháp luật.

7.2. Bên Mua có các nghĩa vụ như sau:

a. Thực hiện mọi khoản thanh toán liên quan đến Giá Căn Nhà theo Tiến độ thanh toán

quy định tại Phụ lục 1, Khoản Lãi Quá Hạn (nếu có), mọi khoản thuế áp dụng ( ao gồm

nhưng kh ng gi i hạn Thuế GTGT) và các khoản tiền khác mà Bên Mua phải trả theo quy

định của pháp luật và của Hợp Đồng này một cách đầy đủ và đúng hạn cho Bên Bán;

b. Chấp nhận việc àn giao Căn Nhà và ký vào Biên Bản Bàn Giao Căn Nhà trừ trường

hợp có khiếm khuyết ho c thiếu sót theo quy định tại Điều 4.7;

c. Hợp tác v i Bên Bán th ng qua việc có m t ho c cử người được ủy quyền ho c người

đại diện hợp pháp để tham dự các cuộc g p v i cơ quan nhà nư c có thẩm quyền có liên

quan, và cung cấp các giấy chứng nhận, tài liệu, giấy tờ cần thiết theo yêu cầu, ký các

tài liệu và thỏa thuận liên quan theo yêu cầu hợp lý của Bên Bán ho c cơ quan có thẩm

quyền liên quan;

d. Chi trả tất cả các loại thuế, phí và lệ phí liên quan đến mua án Căn Nhà, nộp hồ sơ cấp

Giấy Chứng Nhận, chuyển nhượng Căn Nhà cho ên thứ a tuân thủ các quy định của

pháp luật và yêu cầu của Bên Bán;

e. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn Phí Quản Lý nêu tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng này; phí

điện nư c và các tiện ích khác (nếu có) của Căn Nhà được tính theo khối lượng tiêu thụ

thực tế của Bên Mua từ Ngày Bàn Giao Thực Tế;

f. Chấp hành các quy định trong Nội Quy; và

g. Các nghĩa vụ khác được quy định trong Hợp Đồng, Nội Quy và pháp luật hiện hành có

liên quan.

Page 12: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

12 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Điều 8. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Bán

8.1. Bên Bán có các quyền sau:

a. Có quyền yêu cầu Bên Mua thanh toán đầy đủ và đúng hạn Giá Căn Nhà và các khoản

tiền khác theo thỏa thuận nêu tại Hợp Đồng này và của pháp luật liên quan;

b. Có quyền yêu cầu Bên Mua nhận àn giao Căn Nhà theo thỏa thuận ngoại trừ trường

hợp có các khiếm khuyết và sai sót nêu tại Điều 4.7 tại Hợp Đồng này; và

c. Các quyền khác được quy định trong Hợp Đồng, Nội Quy và pháp luật có liên quan.

8.2. Bên Bán có các nghĩa vụ sau:

a. Thi công và bàn giao Căn Nhà theo thiết kế được cơ quan nhà nư c có thẩm quyền phê

duyệt và phù hợp v i quy định của pháp luật;

b. Có trách nhiệm àn giao Căn Nhà cho Bên Mua theo quy định tại Hợp Đồng này;

c. Có trách nhiệm ảo hành Căn Nhà theo quy định tại Điều 5 của Hợp Đồng này;

d. Thực hiện thủ tục xin cấp Giấy Chứng Nhận thay m t cho Bên Mua theo quy định tại

Hợp Đồng này; và

e. Các nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp Đồng này, Nội Quy Khu Dự Án và pháp luật

có liên quan.

Điều 9. Vi Phạm của Bên Mua

9.1. Kh ng ảnh hưởng đến các quyền và các iện pháp chế tài khác mà Bên Bán có quyền

thực hiện theo Hợp Đồng này và theo quy định của pháp luật, Bên Mua sẽ ồi hoàn vào

mọi thời điểm, đảm ảo cho Bên Bán được ồi hoàn đối v i ất k và tất cả các tổn

thất, thiệt hại, vụ kiện, thủ tục tố tụng, yêu cầu thanh toán, đòi hỏi, nghĩa vụ pháp lý, phí

tổn và chi phí ( ao gồm cả toàn ộ chi phí pháp lý) mà Bên Bán có thể phải chịu ho c

phải chi trả, phát sinh từ và/ho c liên quan t i bất k vi phạm nào của Bên Mua đối v i

các nghĩa vụ và ảo đảm tại Hợp Đồng này và/ho c theo các quy định pháp luật; ho c

từ bất k hành vi ho c hành động sai trái cố ý nào, ho c ất k hành vi ất cẩn ho c việc

ỏ sót kh ng thực hiện của Bên Mua, đại diện của Bên Mua, người cư ngụ ho c người

sử dụng Căn Nhà.

9.2. Nếu Bên Mua (i) vi phạm ất k nghĩa vụ thanh toán nào theo Hợp Đồng này quá 30

( a mươi) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán; ho c (ii) Vi Phạm Nghiêm Trọng Hợp

Đồng này mà kh ng khắc phục vi phạm đó trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày

vi phạm, thì Các Bên đồng ý rằng Bên Bán có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng

này ằng cách gửi văn ản th ng áo cho Bên Mua (“Thông Báo Chấm Dứt Hợp

Đồng”) đồng thời (i) phạt Bên Mua một khoản tiền tương đương tám phần trăm (08%)

Giá Căn Nhà và (ii) yêu cầu Bên Mua thanh toán khoản lãi suất quá hạn 0.05%/ngày

tính trên số tiền chậm thanh toán kể từ ngày hết hạn thanh toán quy định tại Hợp Đồng

cho đến ngày chấm dứt Hợp Đồng.

9.3. Trong trường hợp Bên Bán quyết định chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 9.2, Hợp Đồng

này sẽ tự động được coi là chấm dứt (i) vào ngày Bên Mua nhận được ho c được coi là

nhận được Th ng Báo Chấm Dứt Hợp Đồng, ho c (ii) vào một thời điểm khác quy định

trong Thông Báo Chấm Dứt Hợp Đồng, tu ngày nào đến muộn hơn. Trong trường hợp

Bên Bán quyết định chấm dứt Hợp Đồng này theo Điều 9.2, ngoài các khoản phải trả,

phải thanh toán nêu tại Điều 9.2, Bên Mua sẽ phải trả cho Bên Bán một khoản tiền ồi

thường theo thiệt hại thực tế phát sinh nhưng trong mọi trường hợp kh ng thấp hơn ba

mươi phần trăm (30%) Giá Căn Nhà. Đồng thời, Bên Bán có thể, tùy theo quyết định

của mình, án Căn Nhà cho ên thứ a. Trong trường hợp này Bên Mua thừa nhận,

đồng ý rằng Bên Bán sẽ chỉ hoàn trả lại Bên Mua khoản tiền Bên Bán đã nhận từ Bên

Page 13: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

13 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Mua: (i) khi và chỉ khi việc án Căn Nhà cho người mua m i đã hoàn thành và Bên Bán

đã nhận đủ số tiền chuyển nhượng từ người mua m i; (ii) sau khi trừ đi những khoản

tiền và chi phí sau:

a. Tiền phạt vi phạm theo quy định tại Điều 9.2 của Hợp Đồng này;

b. Khoản Lãi Quá Hạn quy định tại Điều 9.2 của Hợp Đồng này;

c. Các chi phí quản lý, m i gi i, án hàng, marketing, và các chi phí hỗ trợ lãi suất tín

dụng (nếu có); và

d. Các khoản tiền ù đắp cho các chi phí phát sinh từ việc chấm dứt Hợp Đồng và từ việc

án cho người mua m i, và các khoản tiền ù đắp cho mọi tổn thất, thiệt hại mà Bên

Bán phải chịu phát sinh từ việc chấm dứt Hợp Đồng này.

9.4. Để làm rõ, trong trường hợp Bên Bán kh ng chấm dứt Hợp Đồng như quy định tại Điều

9.2, Bên Bán vẫn có quyền: (i) phạt Bên Mua một khoản tiền tương đương tám phần

trăm (08%) Giá Căn Nhà và (ii) yêu cầu Bên Mua thanh toán Khoản Lãi Quá Hạn trên

số tiền chậm thanh toán tính từ ngày hết hạn thanh toán đến ngày thực tế Bên Bán nhận

được đầy đủ số tiền phải thanh toán và (iii) Bên Mua sẽ phải trả cho Bên Bán một khoản

tiền ồi thường theo thiệt hại thực tế phát sinh nhưng trong mọi trường hợp kh ng thấp

hơn a mươi phần trăm (30%) Giá Căn Nhà và (iv) có quyền đương nhiên như quy định

tại Điều 4.3 của Hợp Đồng này.

Điều 10. Vi Phạm của Bên Bán

10.1. Bên Bán sẽ nỗ lực tối đa để àn giao Căn Nhà cho Bên Mua đúng hạn theo quy định tại

Hợp Đồng này v i điều kiện Bên Mua tuân thủ đầy đủ và đúng hạn các nghĩa vụ của

Bên Mua được quy định tại Hợp Đồng này. Trường hợp Bên Bán bàn giao Căn Nhà

chậm hơn 90 (chín mươi) ngày kể từ Ngày Bàn Giao Dự Kiến và Bên Mua đã thực hiện

đầy đủ và đúng hạn nghĩa vụ thanh toán theo Hợp Đồng này thì thực hiện theo quy định

tại Điều 4.4 của Hợp Đồng này.

10.2. Trường hợp Ngày Bàn Giao Thực Tế vượt quá 180 (một trăm tám mươi) ngày kể từ

Ngày Bàn Giao Dự Kiến và Bên Mua đã thực hiện đầy đủ và đúng hạn nghĩa vụ thanh

toán theo Hợp Đồng này, thì Bên Mua có quyền yêu cầu chấm dứt Hợp Đồng và Bên

Bán có trách nhiệm thanh toán cho Bên Mua các khoản sau:

a. Mọi khoản tiền đã được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán liên quan đến Căn Nhà;

b. Khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng ằng tám phần trăm (8%) tổng số tiền Bên Mua đã

thanh toán cho Bên Bán;

c. Khoản Lãi Quá Hạn trên tổng số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán kể từ

ngày Bên Bán vi phạm quy định về àn giao tại Điều 10.1; và

d. Bồi thường cho Bên Mua mọi thiệt hại thực tế phát sinh nhưng trong mọi trường hợp

kh ng vượt quá 30% Giá Căn Nhà.

10.3. Trong trường hợp Bên Mua kh ng gửi Thông Báo Chấm Dứt Hợp Đồng trong vòng 07

( ảy) ngày kể từ ngày phát sinh quyền chấm dứt Hợp Đồng của Bên Mua quy định tại

Điều 10.2 nêu trên thì Các Bên đồng ý rằng:

a. Bên Mua đã chấp thuận: (i) tiếp tục thực hiện Hợp Đồng và (ii) gia hạn thời gian àn

giao Căn Nhà cho Bên Bán cho đến khi Căn Nhà đủ điều kiện để àn giao cho Bên Mua

theo quy định tại Hợp Đồng này;

b. Bên Mua sẽ nhận àn giao Căn Nhà đúng thời hạn nhận àn giao được Bên Bán nêu

trong Thông Báo Nhận Bàn Giao và việc àn giao Căn Nhà được thực hiện theo các quy

định về giao nhận Căn Nhà nêu trong Hợp Đồng này; và

c. Các quy định tại Điều 10.1, Điều 10.2 và Điều 10.3 nêu trên sẽ kh ng áp dụng nếu Bên

Page 14: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

14 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Bán không bàn giao Căn Nhà trong vòng 90 (chín mươi) ngày từ Ngày Bàn Giao Dự

Kiến do xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng như quy định tại Điều 14 của Hợp Đồng này.

Trong trường hợp này, Ngày Bàn Giao Dự Kiến sẽ được hoãn lại đến khi (i) Sự Kiện

Bất Khả Kháng kết thúc và (ii) Bên Bán đã hoàn thành việc khắc phục các hậu quả do

Sự Kiện Bất Khả Kháng gây ra (nếu có) tu ngày nào đến s m hơn.

Điều 11. Chuyển Nhƣợng

11.1. Bên Bán có quyền, vào ất k thời điểm nào, chuyển nhượng, chuyển giao các quyền của mình ho c sử dụng ất k quyền nào của mình theo Hợp Đồng này như một iện

pháp ảo đảm cho ên thứ a mà kh ng cần phải có sự đồng ý của Bên Mua, v i điều

kiện là việc chuyển nhượng, chuyển giao ho c iện pháp ảo đảm đó phải đúng quy

định của Hợp Đồng này, quy định của pháp luật và kh ng ảnh hưởng ất lợi đến quyền

và lợi ích của Bên Mua theo Hợp Đồng này.

11.2. Sau khi Hợp Đồng này được ký kết, Bên Mua được chuyển nhượng Hợp Đồng này cho

một ên thứ a v i điều kiện các quy định sau đây phải được áp dụng đầy đủ:

a. Đáp ứng đầy đủ điều kiện chuyển nhượng theo quy định của pháp luật;

b. Đã th ng áo ằng văn ản cho Bên Bán ít nhất 05 ngày làm việc trư c ngày dự kiến

chuyển nhượng;

c. Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng đó phải đáp ứng đủ các điều kiện sở hữu Căn Nhà

theo quy định của pháp luật;

d. Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán các khoản thanh toán đến hạn và Khoản Lãi Quá

Hạn theo Hợp Đồng này (nếu có);

e. Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng sẽ thay thế Bên Mua đảm nhận và thực hiện mọi

nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý thuộc về Bên Mua theo Hợp Đồng này, ao gồm cả

nghĩa vụ thanh toán ất k số tiền nào chưa thanh toán đủ cho Bên Bán, thuế, phí và lệ

phí theo quy định tại Hợp Đồng này. Để tránh nhầm lẫn, Bên Bán sẽ kh ng có trách

nhiệm trả lại cho Bên Mua ho c ên thứ a ất k số tiền nào mà Bên Bán đã nhận liên

quan t i việc mua Căn Nhà. Mọi vấn đề giữa Bên Mua và ên nhận chuyển nhượng

Hợp Đồng này sẽ kh ng làm phát sinh ất k nghĩa vụ, trách nhiệm nào của Bên Bán

ngoài những nghĩa vụ, trách nhiệm quy định tại Hợp Đồng này; và

f. Bên Mua và bên nhận chuyển nhượng sẽ chịu trách nhiệm liên đ i trong việc thanh toán

ất k khoản phí và chi phí nào phát sinh từ và/ho c liên quan t i việc chuyển nhượng

Hợp Đồng này.

11.3. Nếu Bên Mua đã được cấp Giấy Chứng Nhận, Bên Mua có quyền chuyển nhượng Căn

Nhà cho ất k ên thứ a nào đủ điều kiện theo quy định của pháp luật v i điều kiện

bên thứ a đó phải cam kết tuân thủ và chấp hành Nội Quy Khu Dự Án và trư c khi

chuyển nhượng Bên Mua phải th ng áo ằng văn ản cho Bên Bán.

11.4. Bên Mua cam kết và đảm ảo rằng Bên Bán sẽ kh ng phải chịu ất cứ rủi ro hay nghĩa

vụ nào phát sinh trong các trường hợp chuyển nhượng quy định tại Điều 11.2 và Điều 11.3.

Điều 12. Chấm dứt Hợp Đồng

12.1. Hợp Đồng này có thể chấm dứt trong các trường hợp sau:

a. Hai Bên đồng ý chấm dứt Hợp Đồng ằng văn ản. Trong trường hợp này, Hai Bên sẽ

thỏa thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt.

b. Bên Bán chấm dứt Hợp Đồng theo quy định tại Điều 9.2 của Hợp Đồng này; và

c. Bên Mua chấm dứt Hợp Đồng theo quy định tại Điều 10.2 của Hợp Đồng này.

d. Chấm dứt Hợp Đồng trong trường hợp xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng như quy định tại

Page 15: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

15 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Điều 14.3.c của Hợp Đồng này.

12.2. Kh ng phụ thuộc vào các quy định khác trong Hợp Đồng này, ngoại trừ các trường hợp

nêu tại Điều 12.1, Các Bên nhất trí rằng kh ng Bên nào được đơn phương chấm dứt

Hợp Đồng này vì ất cứ lý do gì nếu kh ng được Bên kia chấp thuận trư c ằng văn

ản. Nếu một Bên chấp thuận cho Bên kia chấm dứt Hợp Đồng này thì Bên đó vẫn có

quyền áp dụng iện pháp xử lý đối v i Bên kia theo quy định tại Hợp Đồng này.

Điều 13. Bảo Mật

13.1. Các Bên, trong suốt thời gian thực hiện Hợp Đồng và ngay cả khi Hợp Đồng chấm dứt:

a. Bên nhận ("Bên Nhận") Hợp Đồng này và tất cả các th ng tin đã được cung cấp ởi

ên còn lại ("Bên Tiết Lộ Thông Tin") căn cứ vào ho c liên quan đến Hợp Đồng (cho

dù là ằng lời nói hay ằng văn ản và cho dù những th ng tin nói trên được đánh dấu

là ảo mật hay không là ảo mật) và kh ng được tiết lộ những th ng tin như vậy cho ất

k ên thứ a nào khác.

b. Kh ng sử dụng ho c tiết lộ, ngoại trừ cho mục đích của Hợp Đồng này ho c yêu cầu

của pháp luật ho c có sự đồng ý trư c của Bên Tiết Lộ Th ng Tin ất cứ th ng tin nào

trong Hợp Đồng này, các hợp đồng và tài liệu khác liên quan đến việc kinh doanh và

hoạt động của Bên Tiết Lộ Th ng Tin ("Thông Tin Bảo Mật"); và

c. Trong trường hợp ất k Th ng Tin Bảo Mật ị tiết lộ ởi Bên Nhận, ảo đảm rằng,

trư c khi tiết lộ, người được tiết lộ phải có nghĩa vụ ràng uộc về m t pháp lý đối v i

Bên Nhận theo quy định tại Điều 13.1 như thể họ là Bên Nhận. Bên Nhận sẽ ắt uộc

người được tiết lộ th ng tin đó phải thực hiện các nghĩa vụ của họ.

13.2. Điều 13 này sẽ tồn tại và tiếp tục ràng uộc Bên Nhận trong vòng hai mươi ốn (24)

tháng sau khi Hợp Đồng này chấm dứt.

Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng

14.1. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng

a. Rủi ro là nguy cơ ảnh hưởng tiêu cực đến việc thực hiện Hợp Đồng do các hành vi ất

cẩn, do việc kh ng chấp hành hay tuân thủ đầy đủ các quy định, quy trình trong quá

trình thực hiện/hoạt động của mỗi ên ho c ị gây ra ởi một ên thứ a khác có liên

quan đến một trong Các Bên (“Rủi Ro”) mà Các Bên kh ng thấy được ho c thấy được

nhưng tin rằng nó sẽ kh ng xảy ra;

b. Sự kiện ất khả kháng có nghĩa là ất k sự kiện nào xảy ra một cách khách quan và

nằm ngoài khả năng kiểm soát của Các Bên, mà kh ng thể lường trư c được và kh ng

thể khắc phục được m c dù đã áp dụng mọi iện pháp cần thiết và khả năng cho phép.

Sự Kiện Bất Khả Kháng ao gồm nhưng kh ng gi i hạn ở các sự kiện như động đất,

ão, lũ lụt, hỏa hoạn, chiến tranh, thay đổi chính sách của Nhà nư c mà sự kiện đó đáp

ứng đủ các yếu tố như đã nêu trong câu trên, mà trư c đó Các Bên chưa có cơ sở xác

định, và làm cản trở việc thực hiện toàn ộ hay một phần nghĩa vụ theo Hợp Đồng này

của mỗi Bên (“Sự Kiện Bất Khả Kháng”).

14.2. Thông báo, trách nhiệm và bồi thƣờng do Rủi Ro

Nếu và trong chừng mực nào đó mọi Rủi Ro của một Bên dẫn đến mất mát, hư hỏng,

thiệt hại thì Bên đó phải ngay lập tức gửi th ng áo cho Bên kia và sửa chữa sự mất mát

và hư hỏng trong phạm vi Bên kia yêu cầu.

Bên đó sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm và ồi thường, gánh chịu mọi thiệt hại đối

v i phía Bên kia ởi những Rủi Ro của phía mình.

14.3. Thông báo, trách nhiệm và bồi thƣờng do Sự Kiện Bất Khả Kháng

a. Nếu một Bên ị cản trở thực hiện ất cứ nghĩa vụ nào của mình theo Hợp Đồng do Sự

Page 16: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

16 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Kiện Bất Khả Kháng (“Bên Bị Ảnh Hƣởng”) kh ng ị coi là vi phạm Hợp Đồng và

kh ng phải chịu trách nhiệm về các mất mát, tổn thất ho c chi phí đối v i Bên kia v i

điều kiện Bên Bị Ảnh Hưởng đã:

(i) Tiến hành các iện pháp ngăn ngừa hợp lý và các iện pháp cần thiết để hạn chế

tối đa ảnh hưởng do Sự Kiện Bất Khả Kháng gây ra và/ho c tìm giải pháp thay

thế để thực hiện trách nhiệm liên quan và phải nêu rõ các nghĩa vụ, c ng việc đã

và sẽ ị cản trở;

(ii) Th ng áo cho Bên kia về việc xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng trong vòng ba (03)

ngày kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng và phải nêu rõ các nghĩa vụ, c ng

việc đã và sẽ ị cản trở kèm theo giấy xác nhận về Sự Kiện Bất Khả Kháng đó do

cơ quan có thẩm quyền tại nơi xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng cấp; và

(iii) Tiếp tục thực hiện trách nhiệm liên quan ngay khi chấm dứt Sự Kiện Bất Khả

Kháng.

b. Bên đó, khi đã th ng áo, phải được miễn việc thực hiện c ng việc thuộc nghĩa vụ của

mình trong thời gian mà Sự Kiện Bất Khả Kháng cản trở việc thực hiện của họ và thời

gian phải thực hiện nghĩa vụ đó sẽ được kéo dài tương ứng khoảng thời gian ị chậm trễ

do Sự Kiện Bất Khả Kháng gây ra.

Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ

15.1. Tại thời điểm ký Hợp Đồng này, Khu Dự Án đang được mang tên Dự Án Bình Minh

Garden và nhãn hiệu hàng hóa này sẽ thuộc về Bên Bán trong mọi trường hợp xảy ra.

Bên Mua, ằng việc ký Hợp Đồng này thừa nhận rằng quyền đ t tên cho Khu Dự Án là

quyền được ảo lưu vĩnh viễn của Bên Bán trong mọi trường hợp xảy ra, và Bên Bán có

quyền được đ t tên, đổi tên Khu Dự Án sang một nhãn hiệu khác tùy theo chiến lược

kinh doanh ho c theo quy định tại các hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng nhãn hiệu

mà Bên Bán ký v i các chủ sở hữu nhãn hiệu. Bên Mua thừa nhận rằng, các nhãn hiệu

được đ t cho Khu Dự Án kh ng phải là một phần của Hợp Đồng này, và Bên Mua hiện

kh ng có ất k quyền, quyền sở hữu ho c quyền lợi nào trong việc sử dụng tên Bình

Minh Garden ho c ất k nhãn hiệu hàng hóa nào được chuyển giao quyền sử dụng

nhãn hiệu cho Bên Bán ho c trong hợp đồng riêng giữa Bên Bán và các ên chuyển

giao quyền sử dụng nhãn hiệu cho phép sử dụng các tên và nhãn hiệu hàng hóa đó.

15.2. Mọi việc sử dụng nhãn hiệu Bình Minh Garden và/ho c các nhãn hiệu khác mà Bên Bán

nhận chuyển giao quyền sử dụng nhãn hiệu thì đều phải có sự chấp thuận ằng văn ản

của Bên Bán trư c khi sử dụng.

Điều 16. Thông Báo

16.1. Trừ trường hợp Hợp Đồng có quy định cụ thể khác ho c Các Bên có thỏa thuận khác ằng văn ản, tất cả các thỏa thuận, iên ản, th ng áo, thư từ trao đổi, yêu cầu, chấp

thuận... phát sinh từ và/ho c liên quan đến Hợp Đồng (sau đây gọi là tắt là “Thông

Báo”) của một Bên (sau đây gọi là “Bên Gửi”) gửi cho Bên còn lại (sau đây gọi là

“Bên Nhận Thông Báo”) phải đáp ứng yêu cầu: (a) được lập thành văn ản có chữ ký

của người đại diện có thẩm quyền và được đóng dấu hợp lệ (nếu có) của Bên Gửi và

được gửi ằng một trong các hình thức: (i) gửi ảo đảm ằng đường ưu điện ho c dịch

vụ chuyển phát, (ii) giao tận tay, ho c (iii) gửi ằng fax; ho c ( ) được gửi ằng email

từ địa chỉ email giao dịch chính thức/tin nhắn điện thoại của Bên Bán đến địa chỉ email,

số điện thoại của Bên Mua được quy định theo Hợp Đồng này. Tuy nhiên, các văn ản

liên quan đến việc sửa đổi, ổ sung, chấm dứt Hợp Đồng phải được gửi theo cách thức

(a)(i) ho c (a)(ii) tại Điều 16.1 để đảm ảo Bên Nhận nhận được ản gốc.

16.2. Phụ thuộc vào quy định tại Điều 16.1, thời điểm xác định Th ng Báo đã được Bên Nhận

Page 17: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

17 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

nhận được như sau: (i) theo xác nhận của ưu điện ho c của hãng chuyển phát nếu gửi

ằng đường ưu điện ho c dịch vụ chuyển phát; (ii) được ghi trên iên ản giao nhận,

nếu giao tận tay; (iii) theo xác nhận của hệ thống fax về việc fax thành c ng, nếu gửi

ằng fax; ho c (iv) theo xác nhận của hệ thống email về việc đã gửi email thành c ng,

nếu gửi ằng email.

16.3. Th ng tin địa chỉ giao dịch chính thức nhận và gửi Th ng Báo của Các Bên như được quy định tại phần th ng tin của Các Bên (trang 04 của Hợp Đồng này). Khi một Bên có

ất k thay đổi nào về th ng tin địa chỉ gửi và nhận Th ng Báo thì phải th ng áo cho

Bên còn lại về sự thay đổi này chậm nhất là 02 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi và theo

cách thức th ng áo đã được quy định tại Điều này. Bên đã thực hiện/kh ng thực hiên

ất k c ng việc nào do kh ng nhận được Thông Báo theo cách thức quy định như trên

được miễn trừ mọi trách nhiệm có liên quan và được Bên kia ồi hoàn các chi phí đã ỏ

ra cho phần c ng việc đã thực hiện do kh ng nhận được Thông Báo từ B ên còn lại.

Điều 17. Luật Điều Chỉnh và Giải Quyết Tranh Chấp

17.1. Hợp Đồng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật nư c Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa

Việt Nam.

17.2. Liên quan đến ất k tranh chấp nào giữa Các Bên phát sinh từ và/ho c liên quan đến

Hợp Đồng này, kể cả ất k thắc mắc nào liên quan đến việc diễn giải, sự tồn tại, hiệu

lực ho c chấm dứt, v.v... (sau đây gọi chung là “Tranh Chấp”), thì trư c tiên, Các

Bên phải nỗ lực tối đa để giải quyết Tranh Chấp ằng cách thương lượng trên tinh

thần thiện chí.

17.3. Nếu ất k Tranh Chấp nào mà kh ng thể giải quyết được theo Điều 17.2 thì Tranh

Chấp đó sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án nơi có Căn Nhà để giải quyết theo quy

định của pháp luật Việt Nam.

Điều 18. Các Điều Khoản Khác

18.1. Hợp Đồng này sẽ có hiệu lực kể từ ngày ký ghi tại phần đầu của Hợp Đồng.

18.2. Hợp Đồng này cùng v i các Phụ lục đính kèm Hợp Đồng này sẽ tạo thành toàn ộ thỏa thuận giữa Các Bên và thay thế mọi thỏa thuận ho c ghi nh ằng văn ản ho c ằng

lời nói trư c đây giữa Các Bên liên quan đến ất k nội dung nào của Hợp Đồng này.

18.3. Bên Mua xác nhận rằng việc Bên Mua ký kết Hợp Đồng này là hoàn toàn tự nguyện và sẽ

chịu trách nhiệm về ất cứ tổn thất ho c thiệt hại (trực tiếp ho c gián tiếp) nào mà Bên

Mua có thể phải gánh chịu do việc Bên Mua ký kết ho c thực hiện Hợp Đồng này.

18.4. Hợp Đồng này được lập thành ốn (04) ản gốc ằng tiếng Việt có giá trị pháp lý như

nhau. Bên Bán sẽ giữ ba (03) ản gốc tiếng Việt, Bên Mua sẽ giữ một (01) ản gốc ằng

tiếng Việt.

BÊN BÁN BÊN MUA

Page 18: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

18 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

PHỤ LỤC 1

THÔNG TIN CĂN NHÀ, GIÁ BÁN VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN

I. THÔNG TIN CỦA CĂN NHÀ

Mã Căn Nhà (Tên thương mại) : [●]

Địa chỉ :

Số 93 Đức Giang, phường Đức Giang,

quận Long Biên, thành phố Hà Nội,

Việt Nam

Thửa đất số : [●]

L đất theo quy hoạch : [●]

Thuộc Dự Án

Tên gọi pháp lý : Dự án Khu nhà ở, dịch vụ thương mại

và văn phòng Plaschem

Tên gọi thương mại : Bình Minh Garden

Mục đích sử dụng : Đất ở

Diện Tích Đất Chuyển Quyền : [●] m2

Hình thức sử dụng đất : Riêng: m2

Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng

Trong đó:

Diện Tích Sàn Xây Dựng được xác

định như sau

[●] m2

- Số tầng nhà: Số tầng của ng i nhà

ao gồm toàn ộ các tầng trên m t đất

(kể cả tầng tum)

- Diện tích sàn của một tầng:

Diện tích sàn trong phạm vi mép ngoài

của các tường ao thuộc tầng. Phần

diện tích hành lang, an c ng, l gia…

cũng được tính trong diện tích sàn ( ao

gồm cả diện tích lỗ mở, cầu thang,

hộp kỹ thuật).

- Diện tích tầng tum: Diện tích sàn

trong phạm vi mép ngoài của các tường

ao thuộc tầng tum ( ao gồm cả phạm

vi mép ngoài của tường mái chéo,

tường ngăn giữa hai nhà).

- Tổng diện tích sàn của ngôi nhà

(công trình): Tổng diện tích sàn của tất

cả các tầng, bao gồm cả tầng tum.

Nguồn gốc sử dụng đất : Nhà nư c giao đất có thu tiền sử dụng

đất

Thời hạn sử dụng đất : Lâu dài

Ngày Bàn Giao Dự Kiến : Quý I năm 2020

Page 19: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

19 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

II. GIÁ CĂN NHÀ

Tổng Giá Bán Căn Nhà: [●] (bằng chữ: [●]).

Tổng Giá Bán Căn Nhà đã ao gồm Tiền Đất, Tiền Xây Dựng Căn Nhà và Thuế

GTGT nhưng kh ng ao gồm: các khoản thuế, phí, lệ phí sang tên cho Bên Mua; Phí

Quản Lý và tất cả các khoản chi phí khác liên quan đến việc sử dụng Căn Nhà quy

định tại Mục IV.

III. TIẾN ĐỘ THANH TOÁN

Đợt

thanh

toán

Thời điểm

thanh toán Thời gian dự kiến

Tỷ lệ thanh

toán Số tiền (VND)

Đợt 1 Tại thời điểm ký Hợp

Đồng Mua Bán Nhà

Quy định tại Văn

bản đ t cọc.

30% Tổng Giá

Bán Căn Nhà

Đợt 2

Trong vòng 20

ngày kể từ ngày ký

Hợp Đồng Mua

Bán Nhà

65% Tổng Giá

Bán Căn Nhà

Đợt 3

Theo th ng áo của

Bên Bán về việc nộp

Hồ sơ xin cấp Giấy

Chứng Nhận.

05 % Tổng Giá

Bán Căn Nhà

Tiến độ thanh toán căn cứ vào tiến độ xây dựng thực tế của Căn Nhà ho c theo chính

sách án hàng của Bên Bán tại từng thời điểm được thông báo đến Bên Mua.

IV. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC:

1. Phí Quản Lý: Theo Thông báo của Bên Bán tại Thông Báo Nhận Bàn Giao, phù hợp

v i các chi phí thực tế, m t bằng giá cả thị trường và quy định bởi pháp luật, các cơ quan

Nhà nư c có thẩm quyền.

2. Các phí khác

Phí điện, nư c và các phí dịch vụ tiện ích phát sinh theo yêu cầu của Bên Mua mà không

bao gồm trong Phí Quản Lý, được tính theo khối lượng tiêu thụ thực tế của Bên Mua từ

Ngày Bàn Giao Thực Tế.

Page 20: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

20 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

PHỤ LỤC 2

MÔ TẢ CĂN NHÀ

I. Bản đồ vị trí

Được đính kèm Hợp Đồng.

II. Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng

Được đính kèm Hợp Đồng.

III. Danh mục vật liệu kỹ thuật

STT Nội dung chi tiết Quy cách Ghi chú/ chủng loại vật liệu

A Phần xây thô

1 Cọc ê t ng cốt thép D400; D450 Cọc dự ứng lực ly tâm

2 Sàn nhà tầng 1 Láng nền tầng 1

3 Sàn nhà các tầng trên

Sàn ê t ng để trống hoàn

toàn để chủ nhà chủ động

ố trí theo c ng năng sử

dụng

Thép Hòa Phát, Việt Ý; ê

t ng thương phẩm nhà máy;

4 Tường ao che

Tường: Để th kh ng trát,

kh ng sơn (Kh ng xây

tường ngăn phòng)

Gạch tuynel A1, xi măng Bỉm

Sơn, Hoàng Long ho c tương

đương.

5 Trần, dầm, cột Để th kh ng trát, kh ng

sơn ả

Thép Hòa Phát, Việt Ý; ê

t ng thương phẩm nhà máy;

6 Cầu thang ộ, thang

máy

Cầu thang bê tông, xây

ậc gạch

7 Tường ngăn phòng,

tường khu thang máy Không thi công.

8 Cửa trong nhà các loại Không thi công.

9 Các ể c ng trình Xây dựng ể nư c ngầm

và ể phốt

10 Vật liệu chống thấm Amixquick Seal; Smartflex

ho c tương đương.

B Phần hoàn thiện mặt ngoài

1 Tường, trần Trát và sơn hoàn thiện

+ Xi măng Bỉm Sơn, Hoàng

Long ho c tương đương;

+ Sơn Dulux Weathershield

ho c tương đương.

2 Ban công Chống thấm, lát gạch Hoàn thiện lát gạch Prime,

Viglacera, Catalan ho c

Page 21: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

21 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

tương đương

3 Lan can

Lan can sắt: sơn tĩnh điện,

Lan can kính: Tay vịn

Inox

4 Tầng mái Mái ê t ng cốt thép, xử lý

chống thấm và lát gạch.

5 Cửa sổ, cửa đi Cửa khung nh m kính hệ

Xingfa theo tiêu chuẩn;

6 Cửa cuốn m t tiền tầng 1 Cửa cuốn ao gồm: m tơ,

lưu điện và phụ kiện

Cửa cuốn Austdoor ho c

tương đương.

7 Hệ lam ch p Lam ch p, ố trí theo thiết kế

8 Mái kính Mái kính ban công và mái

kính giếng thang ộ

9 Bậc tam cấp Lát đá granite

Đá Bình Định, Phú Yên ho c

tương đương;

Đá dày 18 +/-2 mm

C Phần sân vƣờn

1 Nền sân trư c và sau

nhà

Để l p ê t ng lót, lát

gạch theo thiết kế

Bê t ng thương phẩm nhà

máy

2 Hàng rào

+ Xây gạch; trát, sơn theo

chỉ định của thiết kế

+ Thép hộp theo thiết kế

3 Cổng căn hộ Thép hộp theo thiết kế Thép Hòa Phát ho c tương

đương

D Phần hệ thống hạ tầng kỹ thuật

1 Hệ thống cấp điện

Được đi ngầm đến vị trí

đấu nối của từng căn hộ và

để đầu chờ

2 Hệ thống cấp, thoát

nư c

+ Cấp nư c: đến ể nư c

ngầm;

+ Thoát nư c: Đấu nối từ

ể phốt v i hệ thống thoát

nư c ngoài nhà; đấu nối

thoát nư c mưa mái và

ban công.

- Những hạng mục kh ng liệt kê trong danh mục vật liệu kể trên, Bên Mua tự hoàn thiện

theo thiết kế mong muốn và kh ng ao gồm trong Giá Bán Căn Nhà.

- Bên Bán sẽ cung cấp ản vẽ thi c ng phần hoàn thiện cho Bên Mua để Bên Mua thi c ng

phần hoàn thiện theo đúng ản vẽ thi c ng được phê duyệt. Trường hợp Bên Mua kh ng

thi c ng theo đúng ản vẽ thi c ng do Bên Bán cung cấp, Bên Mua sẽ chịu hoàn toàn

trách nhiệm về những chi phí/thiệt hại phát sinh, ao gồm nhưng kh ng gi i hạn: chi phí

tháo dỡ, sửa chữa, khắc phục, thi c ng lại … theo đúng ản vẽ thiết kế

Page 22: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

22 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

PHỤ LỤC 3

BIÊN BẢN BÀN GIAO CĂN NHÀ

Bên Giao (Bên A): CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG

SẢN THẾ KỶ

Địa chỉ ĐKKD

: Số 63 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố

Hà Nội;

ĐKKD số : 0106063867 do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 19/12/2012

Điện thoại

Tài khoản số

: 04.6263.6688; Fax: 04.6281.4195;

: 113002806888, Ngân hàng TMCP C ng Thương Việt Nam, Chi

nhánh Đống Đa;

Mã số thuế

Đại diện

: 0106063867;

: Ông Vƣơng Văn Tƣờng;

Chức vụ : Tổng Giám đốc;

Bên Nhận (Bên B):

Ông:

CMND/Hộ chiếu/

Căn cư c c ng dân

số

:

Nơi cấp :

Ngày cấp :

Quốc tịch :

Địa chỉ thường trú :

Chỗ ở hiện tại :

Cùng Vợ là, Bà

CMND/Hộ chiếu/

Căn cư c c ng dân

số

:

Nơi cấp :

Ngày cấp :

Quốc tịch :

Địa chỉ thường trú :

Chỗ ở hiện tại :

Hôm nay, ngày [●] tháng [●] năm [●] , Bên Giao và Bên Nhận tiến hành àn giao Căn Nhà

v i các th ng tin chi tiết sau :

Page 23: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

23 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

I. Căn Nhà :

Mã Căn Nhà (Tên thương mại) : [●]

Mục đích sử dụng : [●]

Thửa đất số : [●]

L đất theo quy hoạch : [●]

Địa chỉ : Số 93 Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long

Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam

Thuộc Dự Án

Tên gọi pháp lý : Dự án Khu nhà ở, dịch vụ thương mại và văn phòng

Plaschem

Tên gọi thương mại : Bình Minh Garden

Tổng Diện Tích Xây Dựng : [●] m2

Trong đó:

- Diện Tích Sàn Xây Dựng : [●] m2

- Diện tích xây dựng công

trình phụ trợ: sân vườn : [●] m

2

Thời hạn sử dụng đất : [●]

Ngày Bàn Giao Dự Kiến : [●]

III. YÊU CẦU SỬA CHỮA (NẾU CÓ)

1. [●]

2. [●]

IV. VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ CỦA CĂN NHÀ

Vật liệu và trang thiết ị đã đúng theo nội dung tại Phụ lục và đã được àn giao đầy đủ,

kh ng có khiếm khuyết, hư hại nào, và theo đúng các quy định của Hợp Đồng Mua Bán

Căn Nhà cho Bên Nhận.

Bên Giao cũng đã àn giao chìa khóa Căn Nhà cho Bên Nhận.

Ký ởi: Bên Giao Ký ởi: Bên Nhận

Họ Tên: [●] Họ Tên: [●]

Chức vụ: [●]

Page 24: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

24 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

PHỤ LỤC 4

KHU VỰC CHUNG VÀ CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH CHUNG

Khu Vực Chung Và Công Trình Tiện Ích Chung cho Khu Dự Án sẽ bao gồm các

phần sau:

Mọi khu vực c ng cộng ao gồm cổng ra vào, tường rào, lối đi, đường nội ộ, thảm cỏ,

vườn hoa, cây xanh, sân chơi, vỉa hè.

Biến áp cao thế;

Hệ thống chống sét;

Hệ thống cấp, thoát nư c:

Hệ thống cấp nư c sinh hoạt;

Hệ thống thoát nư c mưa;

Hệ thống thoát và xử lý nư c thải;

Hệ thống đường cống;

Khu vực đổ rác và các thùng rác;

Hệ thống th ng tin và liên lạc;

Các khu vực và hệ thống chung khác theo th ng áo của Bên Bán vào từng thời điểm.

Hệ thống xử lý nư c thải

Hệ thống nhà vệ sinh c ng cộng

Khu Vực Chung Và Công Trình Tiện Ích Chung cho Khu Dự Án sẽ được bàn giao cho nhà

nư c quản lý theo Quyết định số 6448/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

ngày 26/11/2018 về việc Cho phép Công ty cổ phần Hóa chất nhựa chuyển mục đích sử

dụng 40.118,9 m2 đất tại 93 phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên để thực

hiện dự án Khu nhà ở, dịch vụ thương mại và văn phòng Plaschem, các văn ản khác liên

quan và quy định của pháp luật hiện hành.

Page 25: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

25 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

PHỤ LỤC 5

NỘI QUY KHU DỰ ÁN

Nội quy Dự Án được ban hành Kèm theo Hợp Đồng Mua Bán Nhà số [●] ngày[●] tháng

[●] năm [●]2

PHẦN A – CÁC NỘI DUNG CHÍNH

CHƢƠNG I

CÁC QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Định Nghĩa và Diễn Giải

1. Định Nghĩa

Trong Nội Quy này, trừ khi ngữ cảnh có yêu cầu khác đi, những thuật ngữ viết hoa có

nghĩa như sau:

a “Ban Quản Lý” được quy định tại Điều 3 của Nội Quy này;

b “Căn Nhà” là một ng i nhà gắn liền v i quyền sử dụng một l đất nhất định nằm trong

Khu Dự Án và thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Chủ Sở Hữu Căn Nhà;

c “Chủ Đầu Tƣ” là C ng ty CP Đầu tư và Phát triển Bất động sản Thế Kỷ hay còn được

gọi là “Bên Bán” theo quy định tại Hợp Đồng Mua Bán Căn Nhà, được thành lập theo

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0106063867 do Phòng Đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 19/12/2012;

d “Chủ Sở Hữu Căn Nhà” có nghĩa là ất k cá nhân/tổ chức nào có quyền sở hữu hợp

pháp đối v i một ho c hơn một Căn Nhà trong Khu Dự Án;

e “Công Ty Quản Lý” là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý ất động sản do

Chủ Đầu Tư lựa chọn khi thích hợp, có kỹ năng quản lý chuyên nghiệp đáp ứng các yêu

cầu của Chủ Đầu Tư để đảm ảo Khu Dự Án được quản lý, vận hành và duy trì theo

cách thức phù hợp;

f “Cƣ Dân” ao gồm Chủ Sở Hữu Căn Nhà, khách của Chủ Sở Hữu Căn Nhà, ên đi

thuê, bên nhận chuyển nhượng, ên thuê lại thuộc mỗi Căn Nhà trong Khu Dự Án;

g “Dịch Vụ” có nghĩa là các c ng việc do Chủ Đầu Tư ho c C ng Ty Quản Lý cung cấp

và được quy định tại Điều 5 của Nội Quy;

h “Khu Dự Án” khu vực gồm các c ng trình nhà ở thấp tầng và hạ tầng giao thông, cây

xanh đơn vị (tại đất ký hiệu NO-CX) theo phê duyệt tại Quyết định chủ trương đầu tư

số 6458/QĐ-UBND ngày 15/09/2017 của UBND thành phố Hà Nội (trong đó ao gồm

Căn Nhà như quy định tại Điều 1.1 của Hợp Đồng), Khu Vực Chung Và Công Trình

Tiện Ích Chung nằm trong Dự án Khu nhà ở, dịch vụ thương mại và văn phòng

Plaschem, tên thương mại là Dự án Bình Minh Garden tại số 93 Đức Giang, phường Đức

Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội;

2 Điền thông tin theo Hợp Đồng Mua Bán;

Page 26: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

26 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

i “Khu Vực Chung Và Công Trình Tiện Ích Chung” có nghĩa là Khu Vực Chung Và

C ng Trình Tiện Ích Chung của Dự Án ao gồm các hạng mục được liệt kê cụ thể trong

Phụ lục 4 của Hợp Đồng Mua Bán Căn Nhà;

j “Hợp Đồng Mua Bán Căn Nhà” là hợp đồng mua án Căn Nhà thuộc Khu Dự Án ký

kết giữa Bên Bán và Chủ Sở Hữu Căn Nhà;

k “Nội Quy” có nghĩa là Nội Quy Khu Dự Án Bình Minh Garden ao gồm cả các phụ lục

đính kèm và các sửa đổi, ổ sung do Chủ Đầu Tư/C ng Ty Quản Lý an hành tùy từng

thời điểm (nếu có);

l “Phần Sở Hữu Riêng của Chủ Đầu Tƣ” là các c ng trình do Chủ Đầu Tư đầu tư và

xây dựng ên trong Khu Dự Án ao gồm nhưng kh ng gi i hạn ở c ng trình văn phòng,

thương mại, kinh doanh dịch vụ, c ng trình khách sạn, nghỉ dưỡng, trường học, ệnh

viện, trung tâm thể thao, chỗ đỗ xe, sân tennis và các phần diện tích/c ng trình tiện ích

khác nằm ngoài Phần Sở Hữu Riêng của Chủ Sở Hữu Căn Nhà và nằm ngoài Khu Vực

Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung;

m “Phần Sở Hữu Riêng Của Chủ Sở Hữu Căn Nhà” là phần Diện Tích Đất Chuyển

Quyền, Căn Nhà, và các trang thiết ị kỹ thuật gắn liền v i Căn Nhà;

n “Phí Quản Lý” là khoản phí mà Chủ Sở Hữu Căn Nhà phải trả hàng tháng cho Dịch Vụ

mà Chủ Đầu Tư ho c C ng Ty Quản Lý cung cấp theo quy định tại Nội Quy này;

o “Việt Nam” có nghĩa là nư c Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

2. Diễn Giải

a Trong Nội Quy này, trừ khi ngữ cảnh có yêu cầu khác, thì các từ “khác”, “ ao gồm/kể

cả” và “cụ thể/đ c iệt” kh ng làm gi i hạn tính tổng quát của ất k những từ nào đứng

trư c và kh ng được hiểu là ị gi i hạn trong cùng loại v i từ đứng trư c nếu có thể

hiểu theo một nghĩa rộng hơn.

b Mọi dẫn chiếu đến điều, khoản, điểm, mục, phụ lục là dẫn chiếu đến các điều, khoản,

điểm, mục, phụ lục của Nội Quy này.

Điều 2. Mục đích và phạm vi áp dụng

1. Mục đích của việc áp dụng Nội Quy này ao gồm:

a Tăng cường ảo vệ lợi ích, an ninh và an toàn cho Cư Dân và toàn Khu Dự Án;

b Nâng cao chất lượng cuộc sống của Cư Dân;

c Duy trì và ảo đảm trật tự an ninh, vệ sinh m i trường, an toàn và chất lượng cho Khu

Dự Án;

d Xây dựng Khu Dự Án văn minh, sạch đẹp, lịch sự, đoàn kết, phát huy các giá trị tinh

thần, thuần phong, mỹ tục tốt đẹp; và

e Gia tăng giá trị của Căn Nhà tại Khu Dự Án;

2. Nội Quy này được áp dụng cho tất cả các Cư Dân, khách, nhà thầu của Cư Dân và tất cả

các cá nhân, tổ chức khác đến thăm và làm việc tại Khu Dự Án. Tùy theo nhu cầu thực

tế, Nội Quy này có thể được Chủ Đầu Tư/C ng Ty Quản Lý sửa đổi hay điều chỉnh phù

hợp tùy từng thời điểm.

CHƢƠNG II

CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ KHU DỰ ÁN

Page 27: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

27 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Điều 3. Ban Quản Lý

1. Ban Quản Lý là cơ quan cao nhất chịu trách nhiệm thay m t Chủ Đầu Tư quản lý và vận

hành Khu Dự Án. Tất cả các thành viên của Ban Quản Lý sẽ được lựa chọn, ổ nhiệm,

miễn nhiệm và ãi nhiệm theo quyết định của Chủ Đầu Tư.

2. Ban Quản Lý chịu trách nhiệm quản lý và vận hành Khu Dự Án, ao gồm nhưng không

gi i hạn ở những c ng việc sau:

a Đảm ảo việc Cư Dân tuân thủ Nội Quy;

b Đảm ảo c ng tác an ninh, trật tự và an toàn xã hội cho Cư Dân và toàn Khu Dự Án;

c Quản lý tài chính các chi phí liên quan đến Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích

Chung;

d Quản lý kỹ thuật các vấn đề liên quan đến Khu Dự Án; và

e Xử lý các vi phạm của Cư Dân theo Điều 14 Nội Quy này.

CHƢƠNG IIII

CUNG CẤP DỊCH VỤ

Điều 4. Hình thức quản lý

1. Tùy theo quyết định của mình, Chủ Đầu Tư có thể tự mình ho c thuê C ng Ty Quản Lý

để thực hiện các Dịch Vụ phù hợp v i các quy định tại Nội Quy này để đảm ảo Khu Dự

Án được quản lý, vận hành và duy trì phù hợp v i tiêu chuẩn và chất lượng của một Khu

Dự Án đồng ộ, hiện đại và cao cấp.

2. Chủ Đầu Tư có toàn quyền lựa chọn C ng Ty Quản Lý trên cơ sở đánh giá khả năng và

năng lực của C ng Ty Quản Lý phù hợp v i các tiêu chuẩn của Chủ Đầu Tư và phạm vi

Dịch Vụ.

Điều 5. Phạm vi Dịch Vụ

1. C ng việc mà Chủ Đầu Tư ho c C ng Ty Quản Lý phải thực hiện ao gồm các c ng

việc sau (“Dịch Vụ”):

a Quét dọn, vệ sinh c ng cộng, thu gom rác thải, diệt c n trùng cho Khu Dự Án;

b Vận hành hệ thống trang thiết ị sử dụng chung (hệ thống đèn chiếu sáng, ….) và các

tiện ích khác theo th ng áo của Chủ Đầu Tư (ho c C ng Ty Quản Lý) vào từng thời

điểm;

c Cung cấp dịch vụ và nhân sự tại Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung;

d Chăm sóc vườn hoa, thảm cỏ, sân chơi, đài phun nư c và các hạng mục c ng cộng khác

trong khu n viên của Khu Dự Án;

e Duy trì an ninh, trật tự trong Khu Dự Án (trực gác tại chốt, hư ng dẫn th ng tin cho

khách, khi phát hiện trộm cắp thì có trách nhiệm phối hợp v i cơ quan chức năng để xử

lý…);

Page 28: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

28 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

f Thực hiện c ng tác kiểm tra thường xuyên để phát hiện kịp thời dấu hiệu xuống cấp đối

v i Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung, hệ thống c ng trình hạ tầng kỹ

thuật và trang thiết ị sử dụng chung;

g Sửa chữa ất k hư hỏng hay khiếm khuyết nào của Khu Vực Chung Và C ng Trình

Tiện Ích Chung, trừ khi hư hỏng hay khiếm khuyết đó là do các Cư Dân gây ra, nhằm

đảm ảo hoạt động ình thường của các c ng trình này;

h Kiểm tra, đ n đốc Cư Dân trong Khu Dự Án tuân thủ Nội Quy; và

i Thực hiện các c ng việc cần thiết khác nhằm ảo đảm an toàn cho người, tài sản, vệ sinh

môi trường nhằm duy trì hoạt động ình thường của Khu Vực Chung Và C ng Trình

Tiện Ích Chung trong suốt quá trình khai thác sử dụng Căn Nhà.

2. Chủ Đầu Tư có thể điều chỉnh phạm vi Dịch Vụ cũng như Phí Quản Lý một cách hợp lý

vào từng thời điểm ằng một văn ản th ng áo gửi Cư Dân trư c 30 (ba mươi) ngày.

Điều 6. Phí và các tiện ích

1. Chủ Sở Hữu Căn Nhà có nghĩa vụ thanh toán cho Chủ Đầu Tư (th ng qua Ban Quản

Lý/C ng Ty Quản Lý) một khoản phí nhằm mục đích chi trả cho việc cung cấp các dịch

vụ quản lý, vận hành Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung nêu trên. Phí

Quản Lý này được sử dụng để trang trải các chi phí sau, ao gồm:

a Chi phí sử dụng, tiêu hao năng lượng, nguyên, nhiên vật liệu và các chi phí khác (nếu

có) để phục vụ c ng tác vận hành, duy tu máy ơm nư c, máy phát điện dự phòng, hệ

thống chiếu sáng, hệ thống cấp nư c c ng cộng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các trang

thiết ị khác…của Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung;

b Chi phí nhân công điều khiển và duy trì hoạt động các hạng mục thuộc Khu Vực Chung

Và C ng Trình Tiện Ích Chung;

c Chi phí cho các dịch vụ đối v i các Căn Nhà thuộc Khu Dự Án như: vệ sinh m i trường,

thu gom rác thải, diệt c n trùng, giữ gìn an ninh, trật tự chung và các dịch vụ khác (nếu

có);

d Chi phí quản lý chung của Chủ Đầu Tư ho c C ng Ty Quản Lý được phân ổ vào Phí

Quản Lý, ao gồm nhưng kh ng gi i hạn ở chi phí tiền lương, tiền c ng và các khoản

phụ cấp lương, chi phí ảo hiểm xã hội, ảo hiểm y tế, kinh phí c ng đoàn và các khoản

trích nộp khác từ quỹ lương trả cho ộ phận quản lý của Chủ Đầu Tư ho c C ng Ty

Quản Lý;

e Khoản tiền phải chi trả nhằm duy trì trật tự, vệ sinh, cảnh quan của các hạng mục cây

cảnh, thảm cỏ, đường nội ộ, đài phun nư c, đèn đường, ảng tín hiệu, cổng chính ra

vào, hệ thống cấp thoát nư c, trạm điện… được sử dụng chung ởi toàn ộ Cư Dân

trong Khu Dự Án và ộ chi phí sửa chữa và thay thế đối v i tất cả các hạng mục thuộc

Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung.

f Các chi phí cần thiết khác (nếu có).

2. Hàng năm, Chủ Đầu Tư (th ng qua Ban Quản Lý ho c C ng Ty Quản Lý) sẽ dự trù

ngân sách năm cho tổng Phí Quản Lý và th ng áo kịp thời t i Cư Dân về khoản Phí

Quản Lý mà mỗi Chủ Sở Hữu Căn Nhà phải nộp hàng tháng.

3. Cho mục đích đảm ảo Khu Dự Án được duy trì phù hợp v i tiêu chuẩn và chất lượng

của một Khu Dự Án văn minh, hiện đại và cao cấp, Cư Dân đồng ý rằng Chủ Đầu Tư có

quyền được áp dụng mức Phí Quản Lý hợp lý tương ứng v i các dịch vụ được cung cấp

mà kh ng ị gi i hạn ởi mức trần do cơ quan nhà nư c an hành (nếu có).

Page 29: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

29 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Điều 7. Thanh toán Phí

1. Phí hàng tháng được tính ở mức như quy định tại Phần B - Phí áp dụng cho Chủ Sở Hữu

Căn Nhà của Nội Quy này.

2. Cách thức thu Phí: Chủ Sở Hữu Căn Nhà phải thanh toán trư c và đầy đủ Phí trong vòng

10 (mười) ngày đầu tiên của mỗi quý cho Chủ Đầu Tư (th ng qua Ban Quản Lý/C ng

Ty Quản Lý). Trường hợp Cư Dân chậm thanh toán Phí từ sáu mươi (60) ngày trở lên,

Ban Quản Lý có quyền ngừng ho c yêu cầu nhà cung cấp ngừng cung cấp một số dịch

vụ sinh hoạt như điện và nư c v.v...

3. Tùy từng thời điểm, mức Phí Quản Lý này sẽ được Chủ Đầu Tư điều chỉnh cho phù hợp

v i các chi phí thực tế, m t ằng giá cả thị trường và có xét đến các yếu tố: (i) tỷ lệ lạm

phát áp dụng tính trên chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được c ng ố hàng năm, (ii) iến động

tỷ giá ngoại tệ, (iii) nhu cầu thực tiễn về hoạt động quản lý, (iv) tham khảo mức Phí

tương tự được áp dụng tại a (03) Khu dự án tương đương cùng đẳng cấp và chất lượng

trên địa àn Khu Dự Án tại thời điểm áp dụng; và/ho c (v) theo các điều chỉnh quy định

ởi pháp luật, các cơ quan Nhà nư c có thẩm quyền.

CHƢƠNG IV

QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ ĐẦU TƢ VÀ CƢ DÂN

Điều 8. Quyền và Trách Nhiệm của Chủ Đầu Tƣ

1. Chủ Đầu Tư, theo quyết định của mình, có quyền thực hiện ất k quyền nào phù hợp

v i quy định tại Nội Quy, ao gồm nhưng kh ng gi i hạn:

a Tự mình thực hiện ho c chỉ định một C ng Ty Quản Lý có đủ năng lực để cung cấp

Dịch Vụ trong phạm vi và phù hợp v i các quy định của Nội Quy này;

b Trực tiếp (th ng qua Ban Quản Lý/C ng Ty Quản Lý) thu Phí Quản Lý do Cư Dân

thanh toán và theo các điều khoản của Nội Quy và quản lý ngân sách của các khoản Phí

Quản Lý này; và

c Đình chỉ ho c ngừng cung cấp điện và nư c cho Căn Nhà, nếu như Chủ Sở Hữu Căn

Nhà ho c Cư Dân trong Căn Nhà vi phạm Nội Quy này.

2. Phù hợp v i quy định tại Nội Quy, Chủ Đầu Tư có các trách nhiệm dư i đây:

a Thực hiện đúng và đầy đủ Dịch Vụ theo quy định tại Nội Quy và đảm ảo duy trì Khu

Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung lu n ở trong tình trạng hoạt động tốt;

b Lưu giữ hồ sơ ảo trì và các giấy tờ, tài liệu và các c ng việc cần thiết khác theo quy

định của pháp luật.

Điều 9. Quyền và Trách Nhiệm của Cƣ Dân

1. Cư Dân sẽ có các quyền, ao gồm:

a Được hưởng lợi trực tiếp từ một m i trường sống trong lành, vệ sinh, văn minh và thân

thiện th ng qua việc chấp hành các quy định trong Nội Quy này;

b Được sử dụng Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung theo quy định của Nội

Quy này và sử dụng Phần Sở Hữu Riêng Của Chủ Đầu Tư v i điều kiện phải tuân thủ

các quy định riêng do Chủ Đầu Tư ban hành; và

Page 30: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

30 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

c Các quyền khác phù hợp v i Nội Quy và các thỏa thuận khác ằng văn ản v i Chủ Đầu

Tư.

2. Cư Dân sẽ có các trách nhiệm, ao gồm:

a Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định tại Nội Quy này, Hợp Đồng Mua Bán Căn Nhà,

đồng thời hỗ trợ Ban Quản Lý phát hiện và th ng áo cho Ban Quản Lý các hành vi vi

phạm các quy định của các văn ản trên để có iện pháp ngăn ch n và xử lý kịp thời;

b Tạo điều kiện thuận lợi để người có trách nhiệm của Chủ Đầu Tư ho c C ng Ty Quản

Lý thực hiện việc duy tu, ảo dưỡng và sửa chữa đối v i Khu Vực Chung Và C ng

Trình Tiện Ích Chung và thực hiện sửa chữa Phần Sở Hữu Riêng Của Chủ Sở Hữu Căn

Nhà kịp thời và phù hợp theo các quy định trong Nội Quy này, Hợp Đồng Mua Bán Căn

Nhà nhằm đảm ảo sự thống nhất, đồng ộ và mỹ quan chung của Khu Dự Án;

c Đóng Phí Quản Lý đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại Nội Quy này;

d Phải tuân thủ các nội quy hư ng dẫn tại Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung

và Phần Sở Hữu Riêng Của Chủ Đầu Tư ban hành;

e Phải thực hiện đầy đủ chế độ đăng ký hộ khẩu thường trú ho c tạm trú theo quy định của

pháp luật trong trường hợp Cư Dân cư trú tại Căn Nhà trên cơ sở Hợp Đồng Mua Bán

Căn Nhà, khi chuyển đi nơi khác thì phải khai áo tạm vắng theo quy định của pháp luật;

f Tham dự mọi cuộc họp do Ban Quản Lý tổ chức để nhanh chóng nắm ắt được các

th ng tin cần thiết ho c các vấn đề m i liên quan đến Khu Dự Án, Khu Vực Chung Và

C ng Trình Tiện Ích Chung và Nội Quy này. Ban Quản Lý sẽ gửi th ng áo trư c ít

nhất mười lăm (15) ngày cho Chủ Sở Hữu Căn Nhà ằng thư trao tay ho c chuyển phát

nhanh ho c email t i địa chỉ mà Chủ Sở Hữu Căn Nhà đã đăng ký tại hồ sơ quản lý của

Ban Quản Lý. Chủ Sở Hữu Căn Nhà có thể ủy quyền cho người khác đại diện cho mình

tham gia họp v i điều kiện phải th ng áo ằng văn ản hợp lệ cho Ban Quản Lý trư c

khi cuộc họp diễn ra. Người đại diện của Chủ Sở Hữu Căn Nhà này có quyền và nghĩa

vụ như Chủ Sở Hữu Căn Nhà theo Nội Quy này;

g Sử dụng mọi iện pháp để phòng cháy và chữa cháy theo quy định pháp luật hiện hành

và các quy định cụ thể của Chủ Đầu Tư;

h Trong thời gian sử dụng Căn Nhà, ảo trì và giữ cho mọi ộ phận ên trong Căn Nhà

lu n sạch sẽ, đảm ảo tính mỹ quan, gọn gàng và kh ng làm ảnh hưởng đến mỹ quan

chung của Khu Dự Án tại mọi thời điểm và ằng chi phí của Cư Dân;

i Kh ng được xả rác thải, nư c thải, chất độc hại, phóng uế…xuống lòng hồ ơi cũng như

kh ng gian Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung trong khu n viên Khu Dự

Án. Trong trường hợp vi phạm, Cư Dân có trách nhiệm phải ồi hoàn cho Chủ Đầu Tư

mọi chi phí liên quan đến việc làm sạch, kh i phục lại nguyên trạng và khắc phục các

hậu quả phát sinh. Ngoài ra, người vi phạm còn phải chịu phạt tiền theo mức do Chủ

Đầu Tư quy định vào từng thời điểm; và

j Nghiêm chỉnh tuân thủ và chấp nhận mọi nghĩa vụ khác của Cư Dân theo Nội Quy này

và trong trường hợp vi phạm, ồi thường các tổn thất và thiệt hại của Chủ Đầu Tư

và/ho c những người cư ngụ tại các Căn Nhà khác trong Khu Dự Án theo quy định của

Nội Quy và pháp luật có liên quan.

CHƢƠNG V

CÁC HẠN CHẾ ĐỐI VỚI CƢ DÂN

Page 31: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

31 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Điều 10. Các hạn chế đối với Cƣ Dân trong việc sử dụng Căn Nhà

1. Khu Dự Án sẽ được duy trì là một hệ thống hài hòa, thống nhất v i m i trường sống có

chất lượng cao. Do đó, Cư Dân trong Khu Dự Án phải tuân thủ các điều kiện và hạn chế

sau đây liên quan đến Căn Nhà và Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung:

a Căn Nhà chỉ được dùng cho mục đích phù hợp v i quy định tại Hợp Đồng Mua Bán Căn

Nhà và phù hợp v i quy định của Nhà nư c và chính quyền sở tại và ngoài ra, kh ng

được sử dụng vào mục đích khác, trừ khi có sự chấp thuận ằng văn ản hợp lệ của Ban

Quản Lý;

b Cư Dân kh ng được làm ất cứ điều gì trái pháp luật, trái thuần phong mỹ tục ho c có

thể gây phiền phức ho c gây khó chịu ho c nguy hại đến Cư Dân khác trong Khu Dự

Án;

c Cư Dân kh ng được thay đổi ho c chiếm dụng diện tích, kh ng gian thuộc Khu Vực

Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung và Phần Sở Hữu Riêng Của Chủ Đầu Tư dư i

mọi hình thức;

d Cư Dân kh ng được xả rác thải, nư c thải, chất độc hại, đ t ho c chất ất k đồ đạc nào

trư c cửa ra vào của Căn Nhà, đường đi, lề đường hay tại Khu Vực Chung Và C ng

Trình Tiện Ích Chung;

e Chủ Sở Hữu Căn Nhà có thể chuyển nhượng lại Căn Nhà nếu đã th ng áo ằng văn ản

cho Ban Quản Lý/Chủ Đầu Tư và đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định tại Hợp

Đồng Mua Bán Căn Nhà và theo quy định của pháp luật;

f Cư Dân kh ng được tổ chức ho c cho phép tổ chức hay m i gi i đánh ạc, mại dâm hay

ất k một hành vi nào khác mà luật pháp Việt Nam nghiêm cấm; ho c gây ồn ào mất

trật tự, cãi nhau, đánh nhau, v.v… tại ất k khu vực nào trong Khu Dự Án;

g Cư Dân kh ng được tổ chức ho c cho phép tổ chức những uổi tụ tập, hội thảo, nhậu

nhẹt, giải trí, tiêu khiển, v.v… dư i ất k hình thức nào trong Căn Nhà mà gây mất trật

tự, ồn ào, huyên náo và có thể gây phiền hà cho Cư Dân xung quanh;

h Cư Dân kh ng được gây ra tiếng ồn ào ao gồm nhưng kh ng gi i hạn ởi âm thanh

phát ra từ máy truyền hình, truyền thanh ho c ất k các dụng cụ, thiết ị nào khác trong

Căn Nhà làm ảnh hưởng đến sự yên tĩnh của Khu Dự Án và sinh hoạt của các Cư Dân

khác;

i Rác thải sinh hoạt của Cư Dân phải được đựng trong túi trư c khi vứt vào thùng rác và

đổ vào đúng nơi quy định theo hư ng dẫn của Ban Quản Lý/C ng Ty Quản Lý;

j Cư Dân kh ng được cản trở lối ra vào các Căn Nhà khác, đường ộ hành, đường xe chạy

ho c các khu vực c ng cộng khác ao gồm nhưng kh ng gi i hạn: đỗ xe ừa ãi, để

hàng hóa, vật dụng gây cản trở lưu thông;

k Khi lái xe trong khuôn viên Khu Dự Án, Cư Dân phải giảm tốc độ và tuân thủ tất cả

ảng hư ng dẫn giao th ng. Các phương tiện giao th ng của Cư Dân chỉ được đỗ ở

những nơi được cho phép;

l Cư Dân chỉ được phơi các đồ dùng, vật dụng của mình tại các khu vực quy định dành

riêng cho mục đích này trong phạm vi Căn Nhà. Để tránh nhầm lẫn, Cư Dân kh ng được

phơi ất k đồ dùng, vật dụng nào trên ho c vắt ngang lan can ho c ở phần kh ng gian

từ lan can trở lên, trên ho c vắt ngang cửa sổ, cửa ra vào của Căn Nhà hay tại các Khu

Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung;

Page 32: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

32 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

m Cư Dân kh ng được phép để chó, mèo, chim cảnh hay con vật khác mà mình nu i (i)

phòng uế ừa ãi ên ngoài khu n viên Căn Nhà, và/ ho c (ii) thả r ng chó, mèo trong

khuôn viên Khu Dự Án. Chó, mèo khi ra đường phải có người dắt và đeo rọ mõm ho c

áp dụng các iện pháp đảm ảo an toàn khi tiếp xúc v i người khác. Cư Dân phải chịu

hoàn toàn trách nhiệm về các vật nu i gây mất trật tự, an ninh và vệ sinh tại Căn Nhà

khác ho c tại Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung và mọi tổn thất do chúng

gây ra;

n Liên quan đến việc sử dụng điện và nư c, Cư Dân chỉ sử dụng hệ thống điện, hệ thống

nư c được lắp đ t tại Căn Nhà. Căn Nhà sẽ có đồng hồ điện và nư c riêng và Cư Dân sẽ

được tính tiền điện, nư c theo lượng tiêu thụ thực tế của mình;

o Việc lắp đ t và sử dụng các dịch vụ điện thoại, internet, truyền hình và th ng tin liên lạc

nào trong Căn Nhà phải được Ban Quản Lý chấp thuận và do nhà thầu được chỉ định của

Ban Quản Lý thực hiện và cung cấp tại Khu Dự Án. Chi phí cho các c ng việc đó sẽ do

Cư Dân chi trả theo quy định tại Hợp Đồng Mua Bán Căn Nhà;

p Cư dân được quyền gắn, lắp đ t ho c cho phép quảng cáo, ảng th ng cáo, iển hiệu,

chữ viết ho c trưng bày đối v i phần ngoại thất của Căn Nhà mà có thể thấy được từ ên

ngoài Căn Nhà;

q Cư Dân kh ng được làm tổn hại, ch t, ẻ cành ho c phá hoại ất k cây cối ho c cảnh

quan khác trong phạm vi Khu Dự Án. Cư Dân đồng ý ồi hoàn cho Chủ Đầu Tư mọi chi

phí liên quan đến việc kh i phục và/ho c trồng lại cây cối và các chi phí thiệt hại khác

phát sinh nếu Cư Dân ho c khách, nhà thầu, v.v của Cư Dân vi phạm quy định này;

r Cư Dân kh ng cất giữ ho c tàng trữ ho c cho phép ho c đồng ý cho cất giữ ho c tàng

trữ tại ho c trong Căn Nhà các loại hàng hóa, vật liệu ất hợp pháp, vũ khí, đạn dược,

hàng nguy hiểm, độc hại ho c dễ gây cháy nổ (trừ nhiên liệu như khí đốt, xăng dầu v i

số lượng cho mục đích tiêu dùng, nhưng phải nghiêm ng t tuân thủ các quy định về

phòng chống cháy nổ và phải chịu trách nhiệm về ất k hậu quả nào xảy ra đối v i Căn

Nhà, Cư Dân khác và khu vực xung quanh ị ảnh hưởng); và

s Cư Dân kh ng được thực hiện ho c có ất kì hành động nào có thể gây ra tác động xấu

t i cảnh quan chung, sức khỏe và an toàn của những Cư Dân khác trong Khu Dự Án.

2. Các điều kiện và hạn chế này sẽ tiếp tục tồn tại sau khi Chủ Sở Hữu Căn Nhà chuyển

nhượng quyền sở hữu Căn Nhà ho c cho thuê Căn Nhà.

Điều 11. Các hạn chế về sửa chữa và cải tạo Căn Nhà

1. Cư Dân kh ng được tự ý thay đổi thiết kế, màu sơn cũng như sửa đổi ngoại thất của Căn

Nhà khác v i tình trạng an đầu của Căn Nhà. Mọi sửa chữa, thay đổi ngoại thất Căn

Nhà phải đảm ảo tính đồng ộ và phù hợp v i quy hoạch kiến trúc, cảnh quan chung

của Dự Án đã được cơ quan nhà nư c có thẩm quyền phê duyệt. Mọi sửa chữa ngoại

thất Căn Nhà phải thực hiện th ng qua Ban Quản Lý ho c sử dụng dịch vụ của ên thứ

a nếu được Ban Quản Lý chấp thuận ằng văn ản 10 (mười) ngày trư c ngày thực

hiện việc sửa chữa. Nếu Cư Dân cố tình tự mình thực hiện việc sửa chữa, cải tạo ngoại

thất Căn Nhà và làm hư hỏng ho c gây thiệt hại cho tài sản của Chủ Đầu Tư ho c ên

khác thì phải kh i phục lại nguyên trạng và/ho c ồi thường.

2. Cư Dân kh ng được xây dựng hay lắp đ t ất k c ng trình nào, dư i ất k hình thức

nào ở trên, ên dư i Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung hay xung quanh hệ

thống c ng trình hạ tầng kỹ thuật và Phần Sở Hữu Riêng Của Chủ Đầu Tư.

3. Trư c khi tiến hành ất cứ việc sửa chữa, cải tạo Căn Nhà dư i ất k hình thức nào,

Chủ Sở Hữu Căn Nhà phải đóng cho Ban Quản Lý một khoản ký quỹ v i giá trị theo

Page 33: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

33 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

quy định tại Phần B của Nội Quy nhằm đảm ảo nghĩa vụ của Chủ Sở Hữu Căn Nhà

trong việc thanh toán các hư hại (nếu có) xảy ra cho các c ng trình tiện ích c ng cộng,

tài sản của Chủ Đầu Tư ho c của một ên thứ a (“Hƣ Hại Do Sửa Chữa, Cải Tạo Căn

Nhà”) trong thời gian thực hiện thi c ng. Chủ Sở Hữu Căn Nhà có trách nhiệm thanh

toán ổ sung nếu khoản ký quỹ kh ng đủ để ồi thường cho các Hư Hại Do Sửa Chữa,

Cải Tạo Căn Nhà (nếu có) kể trên. Ban Quản Lý sẽ xem xét hoàn trả lại khoản ký quỹ

ảo đảm cho Chủ Sở Hữu Căn Nhà trong vòng 10 (mười) ngày kể từ ngày: (i) Chủ Đầu

Tư ho c C ng Ty Quản Lý nhận được văn ản yêu cầu/th ng áo của Chủ Sở Hữu Căn

Nhà; và (ii) sau khi Chủ Đầu Tư nhận thấy rằng c ng việc sửa chữa cải tạo được hoàn

thành (nếu kh ng có các Hư Hại Do Sửa Chữa, Cải Tạo Căn Nhà) ho c sau khi các Hư

Hại Do Sửa Chữa, Cải Tạo Căn Nhà (nếu có) đã được khắc phục xong.

4. Chủ Sở Hữu Căn Nhà sẽ sửa chữa mọi thiệt hại gây ra cho Căn Nhà và Khu Vực Chung

Và C ng Trình Tiện Ích Chung do hành vi ất cẩn ho c cố ý làm sai của mình trong

vòng 14 (mười ốn) ngày kể từ ngày nhận được văn ản th ng áo của Ban Quản Lý.

CHƢƠNG VI

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

1. Các tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu Căn Nhà sẽ do tòa án có thẩm quyền giải

quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.

2. Các tranh chấp liên quan đến quyền sử dụng giữa các Cư Dân trong Khu Dự Án được

giải quyết trên cơ sở hòa giải và tuân thủ Nội Quy Khu Dự Án (Cư Dân tự hòa giải ho c

Ban Quản Lý tổ chức hòa giải). Nếu kh ng hòa giải được thì sẽ chuyển cơ quan nhà

nư c có thẩm quyền tại địa phương hoăc tòa án có thẩm quyền giải quyết.

Điều 13. Xử lý vi phạm

Nếu Cư Dân vi phạm một trong các quy định trong Nội Quy này thì Chủ Đầu Tư ho c

Ban Quản Lý hay C ng Ty Quản Lý, trong vòng 05 (năm) ngày sau khi đã có yêu cầu

Cư Dân chấm dứt các hành vi vi phạm, có quyền thực hiện một ho c nhiều iện pháp

như sau:

1. Ngừng cung cấp các tiện ích, dịch vụ đối v i Cư Dân đó ao gồm các dịch vụ vệ sinh,

ảo vệ và các dịch vụ c ng cộng khác;

2. Yêu cầu Cư Dân đó khắc phục các hậu quả, ồi thường các thiệt hại phát sinh cho ên

khác. Nếu kh ng, Chủ Đầu Tư sẽ khắc phục hậu quả của các vi phạm đó và toàn ộ chi

phí phát sinh sẽ do Cư Dân vi phạm gánh chịu và hoàn trả lại Chủ Đầu Tư trong vòng 10

(mười) ngày kể từ ngày Chủ Đầu Tư th ng áo t i Cư Dân về việc thanh toán;

3. Báo cáo vi phạm đó đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết; và

4. Thực hiện các iện pháp khác phù hợp v i quy định pháp luật.

CHƢƠNG VII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Page 34: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

34 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

Điều 14. Điều khoản thi hành

1. Xuất phát từ lợi ích chung của cộng đồng và nếp sống văn minh đ thị, Chủ Đầu Tư và

Cư Dân cam kết cùng thực hiện đúng và đầy đủ các quy định của Nội Quy này.

2. Chủ Sở Hữu Căn Nhà cam kết, khi chuyển nhượng Căn Nhà cho một ên thứ a (“Chủ

Sở Hữu Căn Nhà Mới”) khác, Chủ Sở Hữu Căn Nhà có nghĩa vụ th ng áo cho Chủ Sở

Hữu Căn Nhà M i các quy định của Nội Quy này. Chủ Sở Hữu Căn Nhà M i phải tuân

thủ đầy đủ các quy định trong Nội Quy này và kế thừa các quyền và nghĩa vụ của Chủ

Sở Hữu Căn Nhà theo các hợp đồng/thỏa thuận mà Chủ Sở Hữu Căn Nhà đã tham

gia.Trường hợp Chủ Sở Hữu Căn Nhà M i vi phạm nội dung nêu tại Nội Quy này, Các

Bên đồng ý rằng Chủ Đầu Tư ho c C ng Ty Quản Lý có quyền áp dụng các iện pháp

được quy định trong Nội Quy.

3. Các Chủ Sở Hữu Căn Nhà đồng ý ủy quyền kh ng hủy ngang cho Chủ Đầu Tư quyết

định việc điều chỉnh, sửa đổi, ổ sung Nội Quy cho phù hợp v i tình hình thực tế của

Khu Dự Án. Khi tiến hành thay đổi, ổ sung Nội Quy, Chủ Đầu Tư gửi văn ản đến các

Chủ Sở Hữu Căn Nhà th ng áo về nội dung sửa đổi, ổ sung đối v i Nội Quy a mươi

(30) ngày trư c khi chính thức áp dụng. Việc thay đổi, ổ sung Nội Quy này sẽ đương

nhiên có giá trị áp dụng nếu sau a mươi (30) ngày kể từ ngày th ng áo, kh ng có ít

nhất 50% (năm mươi phần trăm) Chủ Sở Hữu Căn Nhà có văn ản phản đối.

4. Những vấn đề khác về quản lý Dự Án mà chưa được đề cập trong ản Nội Quy này sẽ

thực hiện theo quy định của Hợp Đồng Mua Bán Căn Nhà và quy định pháp luật có liên

quan.

5. Nội Quy này có hiệu lực kể từ ngày ký.

PHẦN B - PHÍ ÁP DỤNG CHO CHỦ SỞ HỮU CĂN NHÀ

1. Phí hàng tháng:

Phí Quản Lý (dự kiến: 20.000 VND/tháng/m2 đất ở. Mức cụ thể được thực hiện theo

th ng áo của Chủ Đầu Tư tại thời điểm thực tế àn giao Căn Nhà.

Mức Phí nêu trên chỉ là mức Phí dự kiến và Chủ Đầu Tư có toàn quyền điều chỉnh

ho c thay đổi mức thu các loại Phí này căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành và

trên cơ sở tham khảo mức Phí tương tự được áp dụng tại dự án tương đương, cùng

đẳng cấp và chất lượng trên địa àn Khu Dự Án tại thời điểm áp dụng.

2. Khoản ký quỹ đảm bảo việc sửa chữa, cải tạo Căn Nhà:

Khoản ký quỹ đảm ảo cho việc sửa chữa, cải tạo áp dụng đối v i các Chủ Sở Hữu

Căn Nhà trong Khu Dự Án là [50.000.000] VND/Căn Nhà (Bằng chữ: Năm mươi triệu

đồng/một Căn Nhà) ho c một mức phù hợp khác theo th ng áo của Chủ Đầu Tư tại

từng thời điểm.

Page 35: Ngày [ ] tháng [ ] năm 2010 · Điều 13. Bảo Mật 15 Điều 14. Rủi Ro và Sự Kiện Bất Khả Kháng 15 Điều 15. Quyền Sở Hữu Trí Tuệ 16 Điều 16. Thông

35 Dự thảo Biểu mẫu Hợp đồng mua bán do Chủ đầu tư ban hành và có hiệu lực kể từ

ngày 27/12/2019; Nội dung của Biểu mẫu có thể được Chủ đầu tư điều chỉnh phù

hợp với tình hình thực tế.

PHỤ LỤC 6

CÁC DỊCH VỤ QUẢN LÝ

Các dịch vụ quản lý (“Dịch Vụ Quản Lý”) ao gồm:

a Dịch vụ quản lý cho các Căn Nhà tại Dự Án, ao gồm cả việc xử lý các vi phạm Nội

Quy;

b Dịch vụ an ninh cho Dự Án;

c Dịch vụ thu gom, đổ rác và xử lý rác cho Căn Nhà trong Dự Án;

d Kết nối các nhà cung cấp dịch vụ điện, nư c, điện thoại cố định, internet, truyền hình

cáp cho Bên Mua, đọc chỉ số tiêu thụ các dịch vụ đó thay m t cho Bên Mua và thu hộ

cho nhà cung cấp các khoản tiền dịch vụ này từ Bên Mua;

e Diệt c n trùng và các động vật gây hại (chuột, ọ, gián, mối…);

f Dịch vụ sửa chữa, duy trì và giữ cảnh quan ên ngoài Căn Nhà được gọn gàng và sạch

đẹp, ảo đảm khu vực xung quanh ên ngoài Căn Nhà lu n trong tình trạng sạch sẽ và

vệ sinh, theo đúng tiêu chuẩn mà Bên Bán/Chủ Đầu Tư quy định tùy từng thời điểm.

g Cung cấp dịch vụ và nhân sự tại Khu Vực Chung và C ng Trình Tiện Ích Chung, ao

gồm nhưng kh ng gi i hạn nhân viên cung cấp dịch vụ, nhân viên kỹ thuật, nhân viên

làm vườn và dịch vụ an ninh;

h Thực hiện các c ng việc khác cần thiết, th ng thường và ình thường trong việc quản lý

Căn Nhà và Khu Vực Chung Và C ng Trình Tiện Ích Chung phù hợp v i tiêu chuẩn mà

Bên Bán/C ng Ty Quản Lý quy định tùy từng thời điểm.

Để tránh nhầm lẫn, Các Dịch Vụ Quản Lý được cung cấp sẽ kh ng ao gồm: các dịch vụ

theo yêu cầu, như: dịch vụ làm vườn cho Căn Nhà, gi t ủi, dọn phòng, phục vụ xe, dịch

vụ internet, dịch vụ spa và dịch vụ trung tâm thương mại, sử dụng các thiết ị giải trí và

phim ảnh trong phòng, làm vệ sinh ên trong, dịch vụ quản gia, mua các tiện ích trong

nhà, các dịch vụ ảo trì và sửa chữa các thiết ị trong nhà, dịch vụ điện thoại và telex,

dịch vụ hoa trong nhà,…

Các dịch vụ theo yêu cầu nêu trên sẽ được cung cấp cho Bên Mua trên cơ sở thu phí

dịch vụ riêng, v i điều kiện là Bên Mua ho c khách thuê/khách mời của Bên Mua chịu

trách nhiệm thanh toán các dịch vụ theo yêu cầu này và tuân theo các quy trình hợp lý về

yêu cầu thanh toán dịch vụ do Bên Bán ho c C ng Ty Quản Lý đưa ra vào từng thời

điểm ( ao gồm cả th ng áo yêu cầu trả trư c/đ t cọc tối thiểu ắt uộc cho một số dịch

vụ nhất định, tùy thuộc vào dịch vụ yêu cầu).

k. Các hoạt động khác phục vụ mục đích ảo dưỡng, duy trì trạng thái sử dụng tốt của các

tiện nghi tại Khu Vực Chung Và Các C ng Trình Tiện Ích Chung theo thỏa thuận thống

nhất của Bên Bán, Bên Mua và/ho c Ban Quản Trị khu Dự Án tùy thuộc từng thời điểm.