MỤC LỤC I. THÔNG TIN CHUNG................................... 7 1. Căn cứ pháp lý.................................... 7 2. Tên nhiệm vụ...................................... 8 3. Đơn vị sử dụng ngân sách..........................8 4. Địa diểm sử dụng ngân sách........................8 5. Thời gian thực hiện...............................8 6. Tổ chức, đơn vị lập đề cương......................8 7. Loại nguồn vốn.................................... 8 II. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ...............................8 1. Mục tiêu.......................................... 8 2. Khó khăn và hạn chế trong việc phát triển Liên minh Hợp tác xã........................................... 9 III..........................................NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ 11 1. Nguyên tắc thiết kế ..............................11 2. Các yêu cầu thiết kế .............................11 3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng................12 3.1. Danh mục về tiêu chuẩn ứng dụng công nghệ thông tin. 12 1
202
Embed
Nguyên tắc thiết kế - lmhtx.sonla.gov.vnlmhtx.sonla.gov.vn/data/files/Tai lieu/DC_DT CSDL HTX (V… · Web viewĐịnh dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
MỤC LỤCI. THÔNG TIN CHUNG.................................................................7
1. Căn cứ pháp lý........................................................................72. Tên nhiệm vụ..........................................................................83. Đơn vị sử dụng ngân sách.......................................................84. Địa diểm sử dụng ngân sách...................................................85. Thời gian thực hiện.................................................................86. Tổ chức, đơn vị lập đề cương..................................................87. Loại nguồn vốn.......................................................................8
II. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ............................................................81. Mục tiêu..................................................................................82. Khó khăn và hạn chế trong việc phát triển Liên minh Hợp tác xã 9
III. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ..........................................................11
1. Nguyên tắc thiết kế...............................................................11
2. Các yêu cầu thiết kế.............................................................11
3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng......................................123.1. Danh mục về tiêu chuẩn ứng dụng công nghệ thông tin.123.2. Các yêu cầu về phần mềm..............................................27
IV. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ..........................................................281. Quy trình quản lý HTX...........................................................292. Quy trình quản lý chính sách văn bản pháp luật...................30
1
3. Quy trình quản lý thư viện....................................................314. Quy trình thiết lập hệ thống thông tin HTX...........................325. Quy trình tra cứu thông tin HTX............................................33
V. CHI TIẾT PHẦN MỀM..............................................................341. Bảng thứ tự chức năng ưu tiên của phần mềm.....................342. Danh sách tác nhân tham gia hệ thống................................523. Bảng chuyển đổi các chức năng yêu cầu sang trường hợp sử dụng...........................................................................................533. Biểu đồ các trường hợp sử dụng và diễn tả bằng lời các chức năng của phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Sơn La..........................................................................943.1. Biểu đồ các trường hợp sử dụng......................................943.2. Bảng diễn tả bằng lời các chức năng của phần mềm......984. Các yêu cầu phi chức năng.................................................1114.1. Yêu cầu đáp ứng đối với CSDL.......................................1114.2. Yêu cầu về bảo mật...........................................................1134.3. Yêu cầu về mỹ thuật, kỹ thuật cần đạt được của các giao diện chương trình.....................................................................1144.4. Các yêu cầu cần đáp ứng về thời gian xử lý, độ phức tạp xử lý của các chức năng phần mềm..............................................1144.5. Các yêu cầu về ràng buộc xử lý lôgic đối với việc nhập (hay chuyển đổi) dữ liệu thông qua sử dụng các ô nhập liệu do giao diện chương trình cung cấp......................................................1154.6. Yêu cầu kiểm định............................................................115
2
4.7. Yêu cầu về môi trường phát triển phần mềm....................1164.8. Yêu cầu về độ phức tạp công nghệ - kỹ thuật của phần mềm
1175. Phương án đánh giá an toàn bảo mật, an ninh thông tin....1186. Phương án quản trị người dùng...........................................1197. Phương án bảo hành, bảo trì và hỗ trợ kỹ thuật..................1208. Các yêu cầu triển khai........................................................120
VI. TỔNG DỰ TOÁN.....................................................................1211. Cơ sở lập dự toán................................................................1212. Tổng dự toán.......................................................................122
VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.......................................................1241. Khảo sát và phân tích.........................................................1242. Thiết kế chi tiết hệ thống....................................................1243. Lập trình phát triển ứng dụng.............................................1254. Bàn giao, thử nghiệm và nghiệm thu..................................1255. Đào tạo sử dụng, chuyển giao công nghệ...........................1256. Bảo trì hệ thống..................................................................126
VIII. BIỆN PHÁP AN TOÀN VẬN HÀNH, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ126
PHỤ LỤC I: DIỄN GIẢI CHI PHÍ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM CƠ SỞ DỮ LIỆU LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ......................................................128
1. Trọng số Actor (TAW)..........................................................1282. Trọng số Use Case theo UCP – BMT.....................................129
3
3. Bảng xác định hệ số phức tập công nghệ - kỹ thuật...........1294. Bảng đánh giá hệ số tác động môi trường..........................1305. Bảng chi phí triển khai phần mềm......................................132
PHỤ LỤC II: BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG.....................................133
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
Viết tắtGiải thích
1.Actor Tác nhân
2.Admin Người quản trị hệ thống
3.ASP.NET
Công nghệ phát triển Web của Microsoft
4.CMT Chứng minh thư
5.CNTT Công nghệ thông tin
6.CSDL Cơ sở dữ liệu
4
7.DNS Domain Name System
8.DOM
Mô hình đối tượng tài liệu, là một giao diện lập trình ứng dụng độc lập với hệ điều hành
9.HTML Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
10.HTTP Hypertext Tranfer Protocol
11.LAN Mạng nội bộ (Local Area Network)
12.MS.SQL Hệ quản trị cơ sở dữ liệu của Microsoft
13.MVC
Mô hình phát triển ứng dụng nhiều lớp (Model View Controller)
14.NLB Network Load Banlancing
15.
RSS
Chuẩn định dạng tài liệu, dựa trên XML cho phép tra cứu các thông tin tóm lược trong một đoạn dữ liệu ngắn gọn
16. SOAP Giao thức truy nhập đối tượng đơn
5
giản
17.UML Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
18.Use – Case Model Mô hình trường hợp sử dụng
19.Use Case
Là một, hoặc một chuỗi các hành động mà hệ thống thực hiện, mang lại một kết quả quan sát được với một tác nhân ngoài
20.VLAN
Mạng nội bộ ảo (Virtual Local Area Network)
21.Web Trang thông tin trên mạng
22.Windows Service
Chương trình chạy vĩnh viễn trên hệ điều hành Windows, không yêu cầu giao diện người dùng.
23.XHTML
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản mở rộng
24.UBND Ủy ban nhân dân
25.Licence Bản quyền phần mềm
6
26.Server Máy chủ
27.User Người dùng
28.End user Người dùng cuối
29.HSYC Hồ sơ yêu cầu
30.HSĐX Hồ sơ đề xuất
31.QTHT Quản trị hệ thống
32.QTND Quản trị nội dung
33.HTX Hợp tác xã
7
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ pháp lý
- Luật Công nghệ thông tin năm 2006.- Luật Đấu thầu năm 2013.- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/04/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/09/2019 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Nghị định 204/2004/NĐ – CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
- Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/03/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch Đầu tư và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực
8
hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
- Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi Quyết định 2378/QĐ – BTTTT về định mức chi phí quản lý Nhiệm vụ, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước.
- Văn bản số 3386/BTTTT-ƯDCNTT ngày 23/10/2009 về việc bổ sung, điều chỉnh một số điểm tại công văn số 1654/BTTTT-ƯDCNTT, 1655/BTTTT-ƯDCNTT ngày 27/5/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Tên nhiệm vụ
Xây dựng phần mềm QL CSDL các htx trên địa bàn tỉnh Sơn La
3. Đơn vị sử dụng ngân sách
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La
Địa chỉ: Tổ 07, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
4. Địa diểm sử dụng ngân sách
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La
Địa chỉ: Tổ 07, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
5. Thời gian thực hiện: Năm 2021
6. Tổ chức, đơn vị lập đề cương: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La
7. Loại nguồn vốn: Nguồn vốn ngân sách nhà nước9
II. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
1. Mục tiêu
Theo Nghị quyết số 13 – NQ/TW – 2002 nghị quyết hội nghị lần thứ năm ban chấp hành trung ương đảng khóa IX về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể.
Tại Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22/5/2018 về việc tiếp tục tăng cường công tác triển khai thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012, Thủ tướng Chính phủ đã giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên cơ sở rà soát các nội dung Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020.
Căn cứ công văn số 2531/BKHĐT – HTX của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025.
Để thực hiện các chính sách mà Trung ương, các Bộ, Ban ngành đã đưa ra, Liên minh Hợp tác xã Tại địa bàn tỉnh Sơn La cần đáp ứng mục tiêu như sau:
- Rà soát, cập nhật, sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện khung pháp luật và chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể phù hợp, gắn với thực tiễn nhằm khuyến khích, thúc đẩy khu vực kinh tế tập thể, Hợp tác xã phát triển mạnh mẽ và rộng khắp; nghiên cứu, xây dựng cơ chế ngân sách trung ương hỗ trợ địa phương để phát triển kinh tế tập thể, Hợp tác xã ; xây dựng, quản lý và
vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về kinh tế tập thể, Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Khó khăn và hạn chế trong việc phát triển Liên minh Hợp tác xã
Công tác thực thi pháp luật về HTX chưa thực sự đi vào cuộc sống, một số chính sách chưa được thực hiện (như hỗ trợ về kết cấu hạ tầng) hoặc thực hiện chưa hiệu quả (như chính sách ưu đãi tín dụng, hỗ trợ chế biến sản phẩm); nguồn lực hạn chế và cơ chế phân bổ hỗ trợ KTTT chưa hợp lý, nhất là ở các địa phương chưa tự cân đối được thu chi ngân sách.
Công tác quản lý nhà nước về KTTT, HTX chưa thực sự hiệu quả, có nơi còn buông lỏng; chưa thực hiện tốt công tác báo cáo thống kê, dẫn tới số liệu báo cáo liên quan đến KTTT, HTX không đầy đủ, không cập nhật và chưa chính xác.
Một số tồn tại, hạn chế, yếu kém đã được Nghị quyết chỉ rõ vẫn chưa được khắc phục triệt để, tốc độ tăng trưởng của khu vực KTTT còn chậm, chưa xứng với tiềm năng, tỷ lệ đóng góp vào GDP chưa đạt được mục tiêu Nghị quyết đề ra. Bên cạnh đó, mô hình HTX kiểu mới quy mô lớn chậm được hình thành và phát triển, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ theo chuỗi giá trị còn yếu; việc phổ biến, nhân rộng mô hình HTX hoạt động hiệu quả chưa được triển khai rộng rãi, người dân chưa được tuyên truyền, hiểu rõ và tin tưởng vào các lợi ích về kinh tế - xã hội do HTX mang lại.
Nhận thức của một số cấp ủy đảng, chính quyền, người đứng đầu, cán bộ lãnh đạo, đảng viên và người dân vẫn chưa đúng, chưa đầy đủ, chưa thống nhất về tinh thần của Nghị quyết, về bản
11
chất tổ chức KTTT; chưa thấy hết được vai trò, vị trí quan trọng của khu vực KTTT trong nền kinh tế, nhất là đối với nông nghiệp, nông thôn, nông dân.
Công tác xây dựng cơ chế, chính sách chưa kịp thời, chậm tháo gỡ các vướng; môi trường pháp lý chưa thuận lợi cho các chủ thể kinh tế tham gia HTX; cơ chế huy động và phân bổ nguồn lực cho khu vực KTTT, HTX và kinh tế hộ còn nhiều bất cập; chính sách ưu đãi, hỗ trợ KTTT, HTX được ban hành nhiều nhưng nguồn lực thiếu nên khó đi vào thực tiễn.
Bộ máy quản lý nhà nước về KTTT, HTX chưa được quan tâm, kiện toàn theo yêu cầu, thiếu cán bộ chuyên trách về KTTT;cán bộ đa phần là kiêm nhiệm, chưa nắm chắc chuyên môn, thiếu thực tế; công tác tham mưu trong quản lý nhà nước về HTX còn hạn chế.
Còn tồn tại tâm lý ngại đổi mới, chưa mạnh dạn chuyển sang mô hình HTX kiểu mới, trong khi đó HTX kiểu mới chưa thực sự trở thành mô hình phổ biến đủ sức cuốn hút, huy động được sự tham gia của thành viên vào các hoạt động, chưa thể hiện được tinh thần hợp tác của tổ chức.
Năng lực nội tại của nhiều HTX còn yếu, thiếu nguồn lực đầu tư cho cơ sở hạ tầng, phát triển nguồn nhân lực; sự gắn kết lợi ích giữa HTX và thành viên mờ nhạt; lợi ích kinh tế trực tiếp do HTX mang lại cho thành viên chưa nhiều. Việc liên kết, liên doanh giữa HTX với HTX, giữa HTX với các thành phần kinh tế khác còn ít, hiệu quả chưa cao.
12
Tình hình kinh tế - xã hội trong nước và quốc tế gặp nhiều khó khăn, thách thức; nguồn lực và cơ chế hỗ trợ KTTT còn bất cập, việc tiếp cận nguồn vốn tín dụng còn gặp khó khăn, Quỹ hỗ trợ phát triển HTX còn hạn hẹp.
3. Sự cần thiết đầu tư
Từ những thực tiễn sự khó khăn, hạn chế và mục tiêu đã nêu trên, việc xây dựng “Phần mềm quản lý Cơ sở dữ liệu các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Sơn La” là thực sự cần thiết.
III. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ
1. Nguyên tắc thiết kế
-Đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống.-Đảm bảo đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ của người dùng.-Đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về các dịch vụ kỹ
thuật.-Đảm bảo tính kế thừa nền tảng hạ tầng, ứng dụng sẵn có.-Đảm bảo tính mở của hệ thống.-Đảm bảo tính nhất quán.-Đảm bảo khả năng truy cập và dễ dàng khai thác.- Tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn được ban hành.
2. Các yêu cầu thiết kế
Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật
- Có khả năng đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hệ thống mạng, ngăn chặn sự tấn công mạng từ bên ngoài, có thể cho phép thiết lập các chính sách sử dụng mạng một cách dễ dàng và thuận tiện.
13
- Yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ internet đảm bảo về đường truyền tránh trường hợp băng thông bị nghẽn khi số lượng yêu cầu lớn.
- Yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ internet quy hoạch các dải địa chỉ, đảm bảo hoạt động ổn định và khả năng mở rộng của hệ thống.
3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
3.1. Danh mục về tiêu chuẩn ứng dụng công nghệ thông tin.Danh mục tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng sẽ căn cứ theo
Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước đã được ban hành theo Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước.
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
1 Tiêu chuẩn về kết nối
1.1Truyền siêu văn bản
HTTP v1.1Hypertext Transfer Protocol version 1.1
Bắt buộc áp dụng
1.2 Truyền tệp tin
FTPFile Transfer Protocol
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
HTTP v1.1Hypertext Transfer Protocol version 1.1
WebDAV Web-based Khuyến nghị
14
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
Distributed Authoring and Versioning
áp dụng
1.3
Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh
RTSPReal-time Streaming Protocol
Khuyến nghị áp dụng
RTPReal-time Transport Protocol
Khuyến nghị áp dụng
RTCPReal-time Control Protocol
Khuyến nghị áp dụng
1.4Truyền thư điện tử
SMTP/MIME
Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions
Bắt buộc áp dụng
1.5
Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư điện tử
POP3 Post Office Protocol version 3
Bắt buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủ
IMAP 4rev1
Internet Message Access Protocol version 4 revision 1
1.6 Truy cập thư mục
LDAP v3 Lightweight Directory Access
Bắt buộc áp
15
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
Protocol version 3 dụng
1.7Dịch vụ tên miền
DNSDomain Name System
Bắt buộc áp dụng
1.8Giao vận mạng có kết nối
TCPTransmission Control Protocol
Bắt buộc áp dụng
1.9
Giao vận mạng không kết nối
UDPUser Datagram Protocol
Bắt buộc áp dụng
1.10Liên mạng LAN/WAN
IPv4Internet Protocol version 4
Bắt buộc áp dụng
IPv6Internet Protocol version 6
Bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị có kết nối Internet
1.11 Mạng cục bộ không dây IEEE
802.11g
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g
Bắt buộc áp dụng
IEEE 802.11n
Institute of Electrical and
Khuyến nghị
16
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11n
áp dụng
1.12
Truy cập Internet với thiết bị không dây
WAP v2.0
Wireless Application Protocol version 2.0
Bắt buộc áp dụng
1.13
Dịch vụ Web
SOAP v1.2 Simple Object Access Protocol version 1.2
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn
WSDL v1.1 Web Services Description Language version 1.1
UDDI v3
Universal Description, Discovery and Integration version 3
1.14Dịch vụ đồng bộ thời gian
NTP v3Network Time Protocolversion 3
Bắt buộc áp dụng
2 Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu17
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
2.1
Ngôn ngữ định dạng văn bản
XML v1.0 (5th
Edition)
Extensible Markup Language version 1.0 (5th
Edition)Bắt buộc áp dụng
XML v1.1Extensible Markup Language version 1.1
2.2
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử
TCVN ISO/TS 15000:2007
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML)
Bắt buộc áp dụng
2.3
Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML
XML Schema v1.0
XML Schema version 1.0
Bắt buộc áp dụng
2.4Biến đổi dữ liệu
XSL Extensible Stylesheet Language
Bắt buộc áp dụng phiên bản mới nhất.
2.5 Mô hình hóa đối
UML v2.0 Unified Modelling Language version
Khuyến nghị
18
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
tượng 2.0 áp dụng
2.6Mô tả tài nguyên dữ liệu
RDFResource Description Framework
Khuyến nghị áp dụng
2.7Trình diễn bộ kí tự
UTF-8
8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format
Bắt buộc áp dụng
2.8
Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí
GML v3.3Geography Markup Language version 3.3
Bắt buộc áp dụng
2.9
Truy cập và cập nhật các thông tin địa lý
WMS v1.3.0OpenGIS Web Map Service version 1.3.0
Bắt buộc áp dụng
WFS v1.1.0Web Feature Service version 1.1.0
Bắt buộc áp dụng
2.10
Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML
XMI v 2.1XML MetLDAPata Interchange version 2.1
Khuyến nghị áp dụng
3 Tiêu chuẩn về truy cập thông tin3.1 Chuẩn HTML v4.01 Hypertext Markup Bắt buộc áp
19
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
nội dung Web
Language version 4.01
dụng
3.2
Chuẩn nội dung Web mở rộng
XHTML v1.1
Extensible Hypertext Markup Language version 1.1
Bắt buộc áp dụng
3.3Giao diện người dùng
CSS3CascLDAPing Style Sheets Language Level 2
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩnXSL
Extensible Stylesheet Language version
3.4 Văn bản
(.txt)
Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc
Bắt buộc áp dụng
(.rtf) v1.8, v1.9.1
Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau
Bắt buộc áp dụng
(.docx) Định dạng văn Khuyến nghị 20
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
bản Word của Microsoft (.docx) phiên bản Word 2017
áp dụng
(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc Bắt buộc áp
dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn(.doc)
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2017
(.odt) v1.1
Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.1
3.5 Bảng tính (.csv) Định dạng Comma eparated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính
Bắt buộc áp dụng
21
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau.
(.xlsx)
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xlsx) phiên bản Excel 2007
Khuyến nghị áp dụng
(.xls)
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2017
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
(.ods) v1.1
Định dạng Open Document SpreLDAPsheets (.ods) phiên bản 1.1
3.6 Trình diễn
(.htm) Định dạng Hypertext Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt
Bắt buộc áp dụng
22
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
khác nhau
(.pptx)
Định dạng PowerPoint (.pptx) của Microsoft phiên bản PowerPoint 2017
Khuyến nghị áp dụng
(.pdf)
Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn
(.ppt)
Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2017
(.odp) v1.1
Định dạng Open Document Presentation (.odp) phiên bản 1.1
3.7 Ảnh đồ JPEG Joint Bắt buộc áp 23
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
họa
Photographic Expert Group (.jpg)
dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn
GIF v89aGraphic Interchange (.gif) version 89a
TIFFTag Image File (.tif)
PNGPortable Network Graphics (.png)
3.8Ảnh gắn với toạ độ địa lý
GEO TIFFTagged Image File Format for GIS applications
Bắt buộc áp dụng
3.9Phim ảnh, âm thanh
MPEG-1Moving Picture Experts Group-1
Khuyến nghị áp dụng
MPEG-2Moving Picture Experts Group-2
Khuyến nghị áp dụng
MP3MPEG-1 Audio Layer 3
Khuyến nghị áp dụng
AACLDAPvanced Audio Coding
Khuyến nghị áp dụng
3.10 Luồng phim ảnh, âm
(.asf), (.wma), (.wmv)
Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf),
Khuyến nghị áp dụng
24
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
thanh
(.wma), (.wmv)
(.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)
Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)
Khuyến nghị áp dụng
(.avi), (.mov),(.qt)
Các định dạng Apple Quycktime (.avi), (.mov), (.qt)
Khuyến nghị áp dụng
3.11 Hoạt họa
GIF v89aGraphic Interchange (.gif) version 89a
Khuyến nghị áp dụng
(.swf)Định dạng Macromedia Flash (.swf)
Khuyến nghị áp dụng
(.swf)Định dạng Macromedia Shockwave (.swf)
Khuyến nghị áp dụng
(.avi), (.qt), (.mov)
Các định dạng Apple Quycktime (.avi),(.qt),(.mov)
Khuyến nghị áp dụng
3.12 Chuẩn nội dung cho thiết bị di
WML v2.0 Wireless Markup Language version 2.0
Bắt buộc áp dụng
25
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
động
3.13Bộ ký tự và mã hóa
ASCIIAmerican Standard Code for Information Interchange
Bắt buộc áp dụng
3.14
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt
TCVN 6909:2001
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit”
Bắt buộc áp dụng
3.15Nén dữ liệu
Zip Zip (.zip) Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
WSRP v1.0Web Services for Remote Portlets version 1.0
Bắt buộc áp dụng
WSRP v2.0Web Services for Remote Portlets version 2.0
Khuyến nghị áp dụng
4 Tiêu chuẩn về an toàn thông tin4.1 An toàn
thư điện tử
S/MIME v3.2Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.2
Bắt buộc áp dụng
OpenPGP OpenPGP Khuyến nghị 27
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
áp dụng
4.2An toàn tầng giao vận
SSH v2.0Secure Shell version 2.0
Bắt buộc áp dụng
SSL v3.0 Secure Socket Layer version 3.0
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩnTLS v1.2
Transport Layer Security version 1.2
4.3An toàn truyền tệp tin
HTTPS
Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer
Bắt buộc áp dụng
FTPS
File Transfer Protocol over Secure Socket Layer
Khuyến nghị áp dụng
4.4
An toàn truyền thư điện tử
SMTPS
Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer
Bắt buộc áp dụng
4.5 An toàn dịch vụ truy cập hộp thư
POPS
Post Office Protocol over Secure Socket Layer
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
IMAPS Internet Message 28
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
Access Protocol over Secure Socket Layer
4.6An toàn dịch vụ DNS
DNSSECDomain Name System Security Extenssions
Khuyến nghị áp dụng
4.7An toàn tầng mạng
IPsec - IP ESP
Internet Protocol security với IP ESP
Bắt buộc áp dụng
4.8
An toàn thông tin cho mạng không dây
WPA2Wi-fi Protected Access 2
Bắt buộc áp dụng
4.9Giải thuật mã hóa
TCVN 7816:2007
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES
Khuyến nghị áp dụng
3DESTriple Data Encryption Standard
Khuyến nghị áp dụng
RSARivest-Shamir-LDAPleman
Khuyến nghị áp dụng
4.10 Giải TCVN Các kỹ thuật mật Bắt buộc áp 29
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
thuật chữ ký số
7635:2007 mã - Chữ ký số dụng
4.11
Giải thuật băm cho chữ ký số
SHA-2Secure Hash Algorithms-2
Khuyến nghị áp dụng
4.12
Giải thuật truyền khóa
RSA-KEM
Rivest-Shamir-LDAPleman - KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm
Bắt buộc áp dụng
4.13
Giải pháp xác thực người sử dụng
SAML v2.0
Security Assertion Markup Language version 2.0
Khuyến nghị áp dụng
4.14 An toàn trao đổi bản tin XML
XML Encryption Syntax and Processing
XML Encryption Syntax and Processing
Bắt buộc áp dụng
30
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
XML Signature Syntax and Processing
XML Signature Syntax and Processing
Bắt buộc áp dụng
4.15
Quản lý khóa công khai bản tin XML
XKMS v2.0
XML Key Management Specification version 2.0
Khuyến nghị áp dụng
4.16
Giao thức an toàn thông tin cá nhân
P3P v1.0
Platform for Privacy Preferences Project version 1.0
Khuyến nghị áp dụng
4.17 Hạ tầng khóa công khai Khuyến nghị áp dụng Cú pháp
thông điệp mật mã cho ký và mã hóa
PKCS#7 v1.5 (RFC 2315)
Cryptographic message syntax for file-based signing and encrypting
Cú pháp thông tin thẻ mật
PKCS#15 v1.1
Cryptographic token information syntax
31
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
mã Giao diện thẻ mật mã
PKCS#11 v2.11
Cryptographic token interface
Giao diện nhập/xuất chứng thư
PKCS#12 v1.0
Certificate import/export interface
Khuôn dạng danh sách chứng thư số thu hồi
TCVN 8067:2009
Công nghệ thông tin - Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi
Khuôn dạng chứng thư số
TCVN 8066:2009
Công nghệ thông tin - Khuôn dạng chứng thư số
Yêu cầu chứng thực
PKCS#10 v1.7 (RFC 2986)
Certification request
Giao thức trạng thái
RFC 2560 On-line Certificate status
32
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệu tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
chứng thư trực tuyến
protocol
Giao thức gắn tem thời gian
RFC 3161 Time stamping protocol
Dịch vụ tem thời gian
TCVN 7818-1:2007TCVN 7818-2:2007TCVN 7818-3:2010
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát- Phần 2: Cơ chế token độc lập- Phần 3: Cơ chế tạo thẻ liên kết
4.18An toàn cho dịch vụ Web
WS-Security v1.1
Web Services Security version 1.1
Khuyến nghị áp dụng
3.2. Các yêu cầu về phần mềmTrên cơ sở chức năng Nhiệm vụ của các đơn vị và tình hình
thực tế, giải pháp kỹ thuật xây dựng phần mềm và ứng dụng phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
33
- Có khả năng quản trị tập trung, cung cấp giao diện quản trị thân thiện, thông qua đó đảm bảo luôn theo dõi được hiệu suất, tình trạng hoạt động của hệ thống, các cảnh báo và thông báo để người quản trị vận hành có phản ứng kịp thời và phù hợp.
- Cho phép giải quyết được các yêu cầu đang đặt ra, phù hợp với điều kiện thực tế của Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La.
- Hỗ trợ xác thực người dùng và đăng nhập một lần (SSO), cho phép người dùng khai thác các phân hệ liên quan của hệ thống mà chỉ cần đăng nhập một lần (vào bất kỳ phân hệ nào).
- Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về ứng dụng CNTT trong cơ quan Nhà nước trên cơ sở áp dụng các công nghệ mới hiện đại và được sử dụng phổ biến;
- Cho phép bảo mật dữ liệu, bảo mật ứng dụng, phân quyền sử dụng, truy cập hệ thống ứng dụng; dữ liệu truyền phải được mã hóa khi trao đổi thông tin trên môi trường mạng.
- Hệ thống cần phải có tính linh động để đáp ứng được các thay đổi dựa trên yêu cầu từ phía người sử dụng cũng như các yêu cầu khác phát sinh trong quá trình thực hiện Nhiệm vụ.
- Có khả năng sao lưu, phục hồi dữ liệu tương thích với hạ tầng kỹ thuật hiện có; Có giải pháp sao lưu và phục hồi hệ thống.
- Các quy trình được thiết lập và chuyển giao như một thành phần của công việc cần thực hiện.
IV. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
34
1. Quy trình quản lý HTX
Tác nhân: cán bộ đơn vị Giải thích quy trình
- Cán bộ đơn vị thực hiện nhập thông tin quản lý hợp tác xã như: thông tin danh sách HTX, hồ sơ HTX, hoạt động sát nhập/chia tách HTX, ngành nghề kinh doanh, văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX,…
- Cán bộ đơn vị thực hiện lưu thông tin đã nhập- Cán bộ đơn vị có thể thực hiện cập nhật thông tin
35
- Hệ thống kiểm tra và hiển thị thông báo “Thành công” hoặc “Không thành công” đến cán bộ đơn vị, đồng thời lưu thông tin vào hệ thống CSDL nếu dữ liệu hợp lệ.
2. Quy trình quản lý chính sách văn bản pháp luật
Tác nhân: người quản trị nội dung Giải thích quy trình
- Người QTND thực hiện nhập thông tin văn bản/danh sách văn bản cần thêm mới
36
- Người QTND có thể thực hiện cập nhật nội dung thông tin hoặc upload file văn bản chính sách pháp luật có liên quan
- Người QTND thực hiện lưu các thông tin đã nhập- Hệ thống kiểm tra thông tin và gửi thông báo hiển thị lên
màn hình “Thành công” đồng thời lưu thông tin đã lưu vào hệ thống CSDL nếu dữ liệu hợp lệ. Nếu dữ liệu không hợp lệ, hệ thống hiển thị thông báo “Không thành công”.
3. Quy trình quản lý thư viện
Tác nhân: quản trị nội dung Giải thích quy trình
37
- Người QTND thực hiện nhập thông tin thư viện file, thông tin danh sách tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ, album ảnh/video
- Người QTND có thể thực hiện cập nhật thông tin thư viện file, thông tn danh sách tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ, album ảnh/video
- Người QTND có thể thực hiện thêm ảnh/video vào album- Người QTND thực hiện lưu thông tin đã nhập- Hệ thống kiểm tra thông tin và gửi thông báo hiển thị lên
màn hình “Thành công” đồng thời lưu thông tin đã lưu vào hệ thống CSDL nếu dữ liệu hợp lệ. Nếu dữ liệu không hợp lệ, hệ thống hiển thị thông báo “Không thành công”.
38
4. Quy trình thiết lập hệ thống thông tin HTX
Tác nhân: quản trị hệ thống Giải thích quy trình:
- Người QTHT có thể thực hiện thiết lập kết nối vào cổng đăng ký kinh doanh quốc gia
- Người QTHT có thể thiết lập kết nối với đường dẫn dữ liệu của cục thuế
- Người QTHT có thể đồng bộ mã đăng kỹ và chuẩn hóa dữ liệu
- Hệ thống sẽ lọc dữ liệu, kiểm tra dữ liệu thiết lập trước khi cập nhật vào hệ thống
39
5. Quy trình tra cứu thông tin HTX
Tác nhân: người dùng hệ thống Giải thích quy trình- NDHT có thể thực hiện tra cứu thông tin HTX bằng cách
chọn tiêu chí tìm kiếm phù hợp, nhập thông tin tìm kiếm- Hệ thống kiểm tra dữ liệu và hiển thị kết quả tìm kiếm
lên màn hình nếu có kết quả phù hợp, hiển thị thông báo “Không có kết quả tìm kiếm” nếu không có kết quả tìm kiếm thỏa mãn
40
V. CHI TIẾT PHẦN MỀM
1. Bảng thứ tự chức năng ưu tiên của phần mềm
STT Mô tả trường hợp sử dụng Phân loại
1 CBĐV có thể yêu cầu thêm HTXDữ liệu đầu
vào
2 CBĐV có thể nhập thông tin HTXDữ liệu đầu
vào
3CBĐV có thể lưu thông tin HTX sau khi nhập
Dữ liệu đầu vào
4 CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm HTXDữ liệu đầu
vào5 CBĐV có thể thống kê danh sách HTX Dữ liệu đầu ra
6 CBĐV có thể tra cứu thông tin HTXYêu cầu truy
vấn
7 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
8CBĐV có thể thực hiện yêu cầu sửa thông tin danh sách HTX
Dữ liệu đầu vào
9CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin để sửa
Dữ liệu đầu vào
10CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin danh sách HTX
Dữ liệu đầu vào
11CBĐV có thể lưu thông tin sau khi thực hiện sửa thông tin danh sách HTX
Dữ liệu đầu vào
12 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống Dữ liệu đầu vào
41
13CBĐV có thể thực hiện yêu cầu xóa danh sách HTX
Dữ liệu đầu vào
14CBĐV có thể thực hiện chọn HTX cần xóa và thực hiện xóa
Dữ liệu đầu vào
15CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi xóa
Dữ liệu đầu vào
16CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu xóa thông tin
Dữ liệu đầu vào
17 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
18CBĐV có thể thực hiện yêu cầu thêm mới hồ sơ HTX
Dữ liệu đầu vào
19CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin hồ sơ HTX
Dữ liệu đầu vào
20CBĐV có thể thực hiện upload file hồ sơ HTX
Dữ liệu đầu vào
21 CBĐV có thể lưu thông tin hồ sơ HTXDữ liệu đầu
vào
22CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu thêm hồ sơ HTX
Dữ liệu đầu vào
23CBĐV có thể thống kê danh sách hồ sơ HTX
Dữ liệu đầu ra
24 CBĐV có thể thực hiện tra cứu hồ sơ HTXDữ liệu đầu
vào
25 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
42
26CBĐV có thể thực hiện yêu cầu sửa thông tin hồ sơ HTX
Dữ liệu đầu vào
27CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin hồ sơ HTX
Dữ liệu đầu vào
28CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin hồ sơ và thực hiện sửa
Dữ liệu đầu vào
29CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi sửa
Dữ liệu đầu vào
30 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống Dữ liệu đầu ra
31 CBĐV có thể yêu cầu xóa hồ sơ HTXDữ liệu đầu
vào
32 CBĐV có thể thực hiện xóa hồ sơ HTXDữ liệu đầu
vào
33 CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa hồ sơ HTXDữ liệu đầu
vào
34CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
Dữ liệu đầu ra
35CBĐV có thể tra cứu thông tin đăng ký kinh doanh của HTX
Yêu cầu truy vấn
36CBĐV có thể thống kê ĐKKD theo ngành nghề
Dữ liệu đầu ra
37 CBĐV có thể thống kê ĐKKD theo khu vực Dữ liệu đầu ra
38 CBĐV có thể thống kê ĐKKD theo thời gian Dữ liệu đầu ra
39CBĐV có thể yêu cầu thêm thông tin hoạt động sát nhập của HTX
Dữ liệu đầu vào
43
40CBĐV có thể nhập thông tin hoạt động sát nhập của HTX
Dữ liệu đầu vào
41 CBĐV có thể upload file đính kèmDữ liệu đầu
vào
42CBĐV có thể lưu thông tin hoạt động vừa nhập
Dữ liệu đầu vào
43CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm thông tin hoạt động sát nhập của HTX
Dữ liệu đầu vào
44CBĐV có thể tra cứu thông tin sát nhập của HTX
Yêu cầu truy vấn
45 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
46CBĐV có thể yêu cầu sửa thông tin hoạt động sát nhập của HTX
Dữ liệu đầu vào
47 CBĐV có thể chọn thông tin để sửaDữ liệu đầu
vào
48CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin hoạt động sát nhập HTX sau khi sửa
Dữ liệu đầu vào
49CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin hoạt động sát nhập
Dữ liệu đầu vào
50 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
51CBĐV có thể yêu cầu xóa thông tin hoạt động sát nhập của HTX
Dữ liệu đầu vào
52CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin hoạt động sát nhập và thực hiện xóa
Dữ liệu đầu vào
53 CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin hoạt Dữ liệu đầu 44
động sát nhập của HTX vào
54CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa thông tin sát nhập của HTX
Dữ liệu đầu vào
55CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
Dữ liệu đầu vào
56CBĐV có thể yêu cầu thêm thông tin chia tách HTX
Dữ liệu đầu vào
57 CBĐV có thể nhập thông tin chia tách HTXDữ liệu đầu
vào
58 CBĐV có thể lưu thông tin sau khi nhậpDữ liệu đầu
vào
59CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu thêm thông tin chia tách HTX
Dữ liệu đầu vào
60CBĐV có thể thống kê danh sách hoạt động chia tách HTX
Dữ liệu đầu ra
61CBĐV có thể tra cứu thông tin hoạt động chia tách HTX
Yêu cầu truy vấn
62 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
63CBĐV có thể yêu cầu sửa hoạt động chia tách HTX
Dữ liệu đầu vào
64 CBĐV có thể chọn thông tin để sửaDữ liệu đầu
vào
65CBĐV có thể hủy yêu cầu sửa hoạt động chia tách HTX
Dữ liệu đầu vào
66 CBĐV có thể lưu thông tin sau khi sửa Dữ liệu đầu vào
45
67CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
Dữ liệu đầu vào
68CBĐV có thể yêu cầu xóa thông tin hoạt động chia tách HTX
Dữ liệu đầu vào
69CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin hoạt động chia tách và thực hiện xóa
Dữ liệu đầu vào
70CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi xóa
Dữ liệu đầu vào
71CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu xóa thông tin
Dữ liệu đầu vào
72 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống Dữ liệu đầu ra
73CBĐV có thể thực hiện yêu cầu thêm ngành nghề kinh doanh của HTX
Dữ liệu đầu vào
74CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin thêm mới hoạt động ngành nghề kinh doanh
Dữ liệu đầu vào
75 CBĐV có thể upload file đính kèmDữ liệu đầu
vào
76CBĐV có thể thống kê danh sách ngành nghề kinh doanh của HTX
Dữ liệu đầu ra
77CBĐV có thể tra cứu, tìm kiếm ngành nghề kinh doanh của HTX
Yêu cầu truy vấn
78CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm ngành nghề kinh doanh của HTX
Dữ liệu đầu vào
79 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống Dữ liệu đầu ra
80 CBĐV có thể yêu cầu sửa đổi ngành nghề Dữ liệu đầu 46
kinh doanh của HTX vào
81CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin sửa đổi ngành nghề kinh doanh
Dữ liệu đầu vào
82 CBĐV có thể lưu thông tin sau khi sửaDữ liệu đầu
vào
83CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa đổi ngành nghề kinh doanh
Dữ liệu đầu vào
84 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
85CBĐV có thể thực hiện xóa ngành nghề kinh doanh
Dữ liệu đầu vào
86CBĐV có thể thực hiện chọn ngành nghề kinh doanh để thực hiện xóa
Dữ liệu đầu vào
87CBĐV có thể lưu thông tin sau khi xóa ngành nghề kinh doanh
Dữ liệu đầu vào
88CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa ngành nghề kinh doanh của HTX
Dữ liệu đầu vào
89 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống Dữ liệu đầu ra
90CBĐV có thể thực hiện yêu cầu thêm mới văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
Dữ liệu đầu vào
91CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin thêm mới của văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
Dữ liệu đầu vào
92CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi thêm mới
Dữ liệu đầu vào
93 CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu thên Dữ liệu đầu
47
mới văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
vào
94CBĐV có thể thực hiện thống kê danh sách văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
Dữ liệu đầu ra
95CBĐV có thể thực hiện tra cứu danh sách văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
Yêu cầu truy vấn
96 CBĐV có thể upload file đính kèmDữ liệu đầu
vào
97 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
98CBĐV có thể thực hiện yêu cầu sửa thông tin văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
Dữ liệu đầu vào
99CBĐV có thể chọn thông tin văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
Dữ liệu đầu vào
100CBĐV có thể lưu thông tin văn phòng đại diện
Dữ liệu đầu vào
101CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
Dữ liệu đầu vào
102CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
Dữ liệu đầu vào
103CBĐV có thể thực hiện yêu cầu xóa thông tin văn phòng đại diện
Dữ liệu đầu vào
104CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin văn phòng đại diện cần xóa và thực hiện xóa.
Dữ liệu đầu vào
105 CBĐV có thể lưu thông tin sau khi xóa Dữ liệu đầu vào
48
106CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu xóa thông tin văn phòng đại diện
Dữ liệu đầu vào
107 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
108CBĐV có thể yêu cầu thêm mới việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu vào
109CBĐV có thể nhập thông tin việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu vào
110 CBĐV có thể upload file đính kèmDữ liệu đầu
vào
111CBĐV có thể lưu thông tin sau khi thêm mới
Dữ liệu đầu vào
112CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm mới việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu vào
113CBĐV có thể thống kê danh sách thông tin việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu ra
114CBĐV có thể tra cứu thông tin việc giải thể của HTX
Yêu cầu truy vấn
115 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
116CBĐV có thể thực hiện yêu cầu chỉnh sửa thông tin việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu vào
117CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin của HTX và thực hiện chỉnh sửa
Dữ liệu đầu vào
118CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi chỉnh sửa
Dữ liệu đầu vào
49
119CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu chỉnh sửa thông tin việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu vào
120CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
Dữ liệu đầu vào
121CBĐV có thể yêu cầu xóa thông tin việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu vào
122CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin và thực hiện xóa
Dữ liệu đầu vào
123 CBĐV có thể lưu thông tin sau khi xóaDữ liệu đầu
vào
124CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa thông tin việc giải thể của HTX
Dữ liệu đầu vào
125CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
Dữ liệu đầu vào
126CBĐV có thể thực hiện yêu cầu cập nhật thay đổi ngành nghề trong ĐKKD của HTX
Dữ liệu đầu vào
127 CBĐV có thể thực hiện nhập thông tinDữ liệu đầu
vào
128CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi cập nhật
Dữ liệu đầu vào
129 CBĐV có thể upload file đính kèmDữ liệu đầu
vào
130CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu cập nhật thay đổi ngành nghề trong ĐKKD của HTX
Dữ liệu đầu vào
131 CBĐV có thể thực hiện thống kê danh sách thay đổi ngành nghề kinh doanh
Dữ liệu đầu ra
50
132CBĐV có thể tra cứu thông thay đổi ngành nghề kinh doanh
Yêu cầu truy vấn
133CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
Dữ liệu đầu vào
134CBĐV có thể thực hiện yêu cầu chỉnh sửa thông tin về việc thay đổi ngành nghề trog ĐKKD của HTX
Dữ liệu đầu vào
135 CBĐV có thể sửa thông tinDữ liệu đầu
vào
136 CBĐV có thể xóa thông tinDữ liệu đầu
vào
137 CBĐV có thể lưu thông tin sau khi xóaDữ liệu đầu
vào
138 CBĐV có thể hủy yêu cầu xóaDữ liệu đầu
vào
139 CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thốngDữ liệu đầu
vào
140CBĐV có thể tra cứu thông tin các hoạt động nghĩa vụ nhà nước của HTX
Yêu cầu truy vấn
141CBĐV có thể thống kê các hoạt động nghĩa vụ nhà nước của HTX theo thời gian
Dữ liệu đầu ra
142CBĐV có thể thống kê các hoạt động nghĩa vụ nhà nước theo lĩnh vực
Dữ liệu đầu ra
143CBĐV có thể thống kê các hoạt động nghĩa vụ nhà nước theo nhiều tiêu chí
Dữ liệu đầu ra
144 Thiết lập kết nối vào cổng đăng ký kinh doanh quốc gia
Dữ liệu đầu vào
51
145Thiết lập kết nối với đường dẫn dữ liệu của cục thuế
Dữ liệu đầu vào
146Đồng bộ theo mã đăng ký kinh doanh và chuẩn hóa dữ liệu
Dữ liệu đầu vào
147Cảnh báo và thực hiện việc cảnh báo đối với hợp tác xã
Dữ liệu đầu ra
148Kiểm tra dữ liệu trên cổng đăng ký kinh doanh trước khi cập nhật.
Dữ liệu đầu ra
149Lọc dữ liệu đăng ký mới của doanh nghiệp trên cổng đăng ký quốc gia và cập nhật vào hệ thống
Dữ liệu đầu vào
150Kiểm tra thiết lập kết nối với đường dẫn dữ liệu của cục thuế
Dữ liệu đầu vào
151Quản trị hệ thống có thể thực hiện thêm thông tin văn bản.
Dữ liệu đầu vào
152Quản trị hệ thống có thể thực hiện sửa thông tin văn bản
Dữ liệu đầu vào
153Quản trị hệ thống có thể thực hiện xóa thông tin văn bản
Dữ liệu đầu vào
154Quản trị hệ thống có thể thực hiện upload file
Dữ liệu đầu vào
155Quản trị hệ thống có thể thực hiện xem danh sách thông tin văn bản
Dữ liệu đầu vào
156Quản trị hệ thống có thể thực hiện thêm thông tin văn bản.
Dữ liệu đầu vào
157 Quản trị hệ thống có thể thực hiện sửa thông tin văn bản
Dữ liệu đầu vào
52
158Quản trị hệ thống có thể thực hiện xóa thông tin loại bản
Dữ liệu đầu vào
159Quản trị hệ thống có thể thực hiện tìm kiếm thông tin loại bản
Dữ liệu đầu vào
160Quản trị hệ thống có thể thực hiện xem danh sách thông tin văn bản
Dữ liệu đầu vào
161Quản trị nội dung có thể thực hiện thêm mới thư viện File
Dữ liệu đầu vào
162Quản trị nội dung có thể thực hiện sửa thư viện File
Dữ liệu đầu vào
163Quản trị nội dung có thể thực hiện xóa thư viện File
Dữ liệu đầu vào
164Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê thư viện file
Dữ liệu đầu vào
165Quản trị nội dung có thể thực hiện tìm kiếm thư viện File
Dữ liệu đầu vào
166Quản trị nội dung có thể thực hiện thêm mới tài liệu
Dữ liệu đầu vào
167Quản trị nội dung có thể thực hiện sửa thông tin tài liệu
Dữ liệu đầu vào
168Quản trị nội dung có thể thực hiện xóa tài liệu
Dữ liệu đầu vào
169Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê tài liệu
Dữ liệu đầu ra
170 Quản trị nội dung có thể thực hiện tìm kiếm tài liệu
Yêu cầu truy vấn
53
171Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xóa hình ảnh
Dữ liệu đầu vào
172Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xem chi tiết danh sách hình ảnh đưa lên hệ thống
Dữ liệu đầu ra
173Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện thêm hình ảnh
Dữ liệu đầu vào
174Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xóa video
Dữ liệu đầu vào
175Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xem chi tiết danh sách video đưa lên hệ thống
Dữ liệu đầu ra
176Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện thêm video
Dữ liệu đầu vào
177Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo thời gian
Dữ liệu đầu ra
178Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo chuyên mục
Dữ liệu đầu ra
179Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo trạng thái xuất bản
Dữ liệu đầu ra
180Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo Video theo thời gian
Dữ liệu đầu ra
181Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo chuyên mục
Dữ liệu đầu ra
182 Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo trạng thái xuất
Dữ liệu đầu ra
54
bản183 NSD có thể báo cáo theo số lượng truy cập Dữ liệu đầu ra
184NSD có thể báo cáo theo số lượng sản phẩm
Dữ liệu đầu ra
185 NSD có thể báo cáo theo số lượng bài viết Dữ liệu đầu ra
186 NSD có thể thống kê lượt truy cập Dữ liệu đầu ra
187 QTHT có thể nhập username duy nhất và password để đăng nhập vào HT
Dữ liệu đầu vào
188 QTHT có thể click vào checkbox "ghi nhớ thông tin đăng nhập", hệ thống sẽ lưu lại thông tin đăng nhập của người dùng.
Dữ liệu đầu vào
189 QTHT có thể nhận được thông báo kết quả đăng nhập hệ thống nếu thông tin đăng nhập không thành công
Dữ liệu đầu vào
190 QTHT có thể nhận được điều hướng về trang tương quan nếu đăng nhập thành công
Dữ liệu đầu vào
191
QTHT,CBĐV có thể được điều hướng về trang quản trị nếu ở lần đăng nhập trước đã click vào checkbox "ghi nhớ thông tin đăng nhập" và chưa đăng xuất khỏi hệ thống.
Dữ liệu đầu vào
192QTHT, CBĐV click vào nút quên mật khẩu để yêu cầu cấp lại mật khẩu
Dữ liệu đầu vào
193 QTHT, CBĐV có thể nhập email nhận lại mật khẩu mới, email này đã có trong hệ
Dữ liệu đầu vào
55
thống cho tài khoản.
194QTHT, CBĐV có thể nhận được thông báo nếu thông tin email nhập vào bị sai định dạng.
Dữ liệu đầu vào
195QTHT, CBĐV có thể nhận mật khẩu mới tại gmail đã đăng ký tài khoản.
Dữ liệu đầu vào
196QTHT, CBĐV có thể click vào nút đăng xuất hệ thống để yêu cầu đăng xuất.
Dữ liệu đầu vào
197QTHT, CBĐV có thể được điều hướng về trang đăng nhập sau khi đăng xuất thành công
Dữ liệu đầu vào
198QTHT, CBĐV có thể được điều hướng về trang đăng nhập sau khi hết phiên làm việc tại hệ thống
Dữ liệu đầu vào
199QTHT, CBĐV có thể Click vào chức năng Xem hướng dẫn sử dụng
Dữ liệu đầu vào
200QTHT, CBĐV có thể được điều hướng tới trang chứa các file hướng dẫn sử dụng ở cho người dùng.
Dữ liệu đầu vào
201QTHT, CBĐV có thể tải về máy hướng dẫn sử dụng.
Dữ liệu đầu vào
202QTHT, CBĐV có thể in hướng dẫn sử dụng từ trình duyệt.
Dữ liệu đầu vào
203QTHT, CBĐV có thể xem thông tin tài khoản cá nhân.
Dữ liệu đầu vào
204 QTHT, CBĐV có thể sửa thông tin cá nhân. Dữ liệu đầu
56
vào
205QTHT, CBĐV có thể nhận được thông báo kết quả sửa thông tin cá nhân.
Dữ liệu đầu vào
206 QTHT, CBĐV có thể yêu cầu đổi mật khẩu.Dữ liệu đầu
vào
207QTHT, CBĐV có thể nhập thông tin cập nhật mật khẩu.
Dữ liệu đầu vào
208QTHT, CBĐV có thể nhận thông báo kết quả đổi mật khẩu.
Dữ liệu đầu vào
209QTHT, CBĐV có thể xem danh sách của tất cả tài khoản
Dữ liệu đầu vào
210 QTHT, CBĐV có thể tìm kiếm tài khoảnDữ liệu đầu
vào
211QTHT, CBĐV có thể xem thông tin chi tiết tài khoản
Dữ liệu đầu vào
212QTHT, CBĐV có thể kết xuất danh sách tài khoản thành các file định dạng khác nhau (.doc, .docx, .pdf,..).
Dữ liệu đầu vào
213QTHT có thể chọn tài khoản và yêu cầu sửa thông tin.
Dữ liệu đầu vào
214 QTHT có thể sửa thông tin tài khoảnDữ liệu đầu
vào
215QTHT có thể lưu thông tin tài khoản sau khi sửa.
Dữ liệu đầu vào
216QTHT có thể nhận thông báo kết quả sửa thông tin tài khoản
Dữ liệu đầu vào
217 QTHT có thể chọn tài khoản và yêu cầu Dữ liệu đầu 57
xóa vào
218QTHTcó thể thực hiện xóa tài khoản hệ thống
Dữ liệu đầu vào
219QTHT có thể hủy yêu cầu xóa tài khoản hệ thống
Dữ liệu đầu vào
220QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa tài khoản hệ thống
Dữ liệu đầu vào
221QTHT có thể yêu cầu tạo mới tài khoản hệ thống
Dữ liệu đầu vào
222QTHT có thể nhập thông tin tạo mới tài khoản hệ thống
Dữ liệu đầu vào
223QTHT, có thể hủy yêu cầu tạo mới tài khoản hệ thống
Dữ liệu đầu vào
224 QTHT có thể lưu thông tin tạo mới tài khoản
Dữ liệu đầu vào
225QTHT có thể nhận thông báo kết quả tạo mới tài khoản
Dữ liệu đầu vào
226QTHT có thể chọn tài khoản và yêu cầu phân lại quyền
Dữ liệu đầu vào
227 QTHT phân lại quyền cho tài khoản.Dữ liệu đầu
vào
228 QTHT lưu lại thông tin phân lại quyền.Dữ liệu đầu
vào
229QTHT có thể nhận được kết quả phân lại quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
230 QTHT có thể chọn tài khoản muốn lock/unlock.
Dữ liệu đầu vào
58
231QTHTlock/unlock quyền truy cập hệ thống của tài khoản.
Dữ liệu đầu vào
232QTHT có thể lưu lại thao tác lock/unlock quyền truy cập hệ thống của tài khoản
Dữ liệu đầu vào
233QTHT có thể nhận được thông báo kết quả thực hiện thao tác lock/unlock quyền truy cập hệ thống của tài khoản
Dữ liệu đầu vào
234 QTHT có thể xem danh sách quyền Dữ liệu đầu ra
235 QTHT có tìm kiếm quyềnYêu cầu truy
vấn236 QTHT có thể xem thông tin chi tiết quyền Dữ liệu đầu ra
237QTHT có thể chọn quyền tài khoản và yêu cầu sửa thông tin.
Dữ liệu đầu ra
238 QTHT có thể sửa thông tin quyền tài khoảnDữ liệu đầu
vào
239QTHT có thể lưu thông tin quyền tài khoản sau khi sửa.
Dữ liệu đầu vào
240QTHT có thể nhận thông báo kết quả sửa thông tin quyền tài khoản
Dữ liệu đầu ra
241QTHT có thể chọn quyền tài khoản và yêu cầu xóa
Dữ liệu đầu vào
242 QTHT có thể thực hiện xóa quyền tài khoảnDữ liệu đầu
vào
243QTHT có thể hủy yêu cầu xóa quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
244 QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa Dữ liệu đầu ra
59
quyền tài khoản
245QTHT có thể yêu cầu tạo mới quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
246QTHT có thể nhập thông tin tạo mới quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
247QTHT có thể hủy yêu cầu tạo mới quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
248 QTHT có thể lưu thông tin tạo mới quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
249QTHT có thể nhận thông báo kết quả tạo mới quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
250QTHT có thể xem danh sách nhóm chức năng
Dữ liệu đầu ra
251 QTHT có tìm kiếm nhóm chức năngYêu cầu truy
vấn
252QTHT có thể xem thông tin chi tiết nhóm chức năng
Dữ liệu đầu ra
253QTHT có thể chọn nhóm chức năng và yêu cầu sửa thông tin.
Dữ liệu đầu vào
254QTHT có thể sửa thông tin nhóm chức năng
Dữ liệu đầu vào
255QTHT có thể lưu thông tin nhóm chức năng sau khi sửa.
Dữ liệu đầu vào
256QTHT có thể nhận thông báo kết quả sửa thông tin nhóm chức năng
Dữ liệu đầu ra
257 QTHT có thể chọn quyền nhóm chức năng và yêu cầu xóa
Dữ liệu đầu vào
60
258QTHT có thể thực hiện xóa nhóm chức năng
Dữ liệu đầu vào
259QTHT có thể hủy yêu cầu xóa nhóm chức năng
Dữ liệu đầu vào
260QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa nhóm chức năng
Dữ liệu đầu ra
261QTHT có thể yêu cầu tạo mới nhóm chức năng
Dữ liệu đầu vào
262QTHT có thể nhập thông tin tạo mới nhóm chức năng
Dữ liệu đầu vào
263QTHT có thể hủy yêu cầu tạo mới quyền tài khoản
Dữ liệu đầu vào
264 QTHT có thể lưu thông tin tạo mới nhóm chức năng
Dữ liệu đầu vào
265QTHT có thể nhận thông báo kết quả tạo mới nhóm chức năng
Dữ liệu đầu ra
266QTHT có thể xem danh sách lịch sử thao tác
Dữ liệu đầu ra
267 QTHT có tìm kiếm lịch sử thao tácYêu cầu truy
vấn
268QTHT có thể xem thông tin chi tiết lịch sử thao tác
Dữ liệu đầu ra
269QTHT có thể kết xuất danh sách lịch sử thao tác thành các file định dạng khác nhau (.doc, .docx, .pdf,..).
Dữ liệu đầu ra
270 QTHT có thể chọn lịch sử thao tác và yêu cầu xóa
Dữ liệu đầu vào
61
271 QTHT có thể thực hiện xóa lịch sử thao tácDữ liệu đầu
vào
272QTHT có thể hủy yêu cầu xóa lịch sử thao tác
Dữ liệu đầu vào
273QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa lịch sử thao tác
Dữ liệu đầu vào
62
2. Danh sách tác nhân tham gia hệ thống
STT Tên tác nhân Mô tảPhân loại
1Quản trị hệ thống (QTHT)
Là tác nhân có quyền hạn cao nhất, điều hành toàn bộ hệ hệ thống
Phức tạp
2 Cán bộ đơn vịLà cán bộ có vai trò quản lý thông tin nội bộ
Phức tạp
3Hệ thống kết nối qua API
Đơn giản
63
3. Bảng chuyển đổi các chức năng yêu cầu sang trường hợp sử dụng
STTTên
Use-case
Tên tác nhân chính
Tên tác nhân phụ
Mô tả trường hợp sử dụng
Mức độ BMT
Phân loại
I Quản lý HTX
1Thêm danh sách HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu thêm HTX
CBĐV có thể nhập thông tin HTX
CBĐV có thể lưu thông tin HTX sau khi nhập
CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm HTX
CBĐV có thể thống kê danh sách HTX
CBĐV có thể tra cứu thông
64
tin HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
2Sửa danh sách HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu sửa thông tin danh sách HTX
CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin để sửa
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin danh sách HTX
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi thực hiện sửa thông tin danh sách HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
3 Xóa danh sách CBĐV B Trung
65
HTX bình
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu xóa danh sách HTX
CBĐV có thể thực hiện chọn HTX cần xóa và thực hiện xóa
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi xóa
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu xóa thông tin
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
4Thêm mới hồ sơ HTX
BPhức tạp
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu thêm mới hồ sơ HTX
CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin hồ sơ HTX
CBĐV có thể thực hiện
66
upload file hồ sơ HTX
CBĐV có thể lưu thông tin hồ sơ HTX
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu thêm hồ sơ HTX
CBĐV có thể thống kê danh sách hồ sơ HTX
CBĐV có thể thực hiện tra cứu hồ sơ HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
5Sửa thông tin hồ sơ HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu sửa thông tin hồ sơ HTX
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin hồ sơ HTX
CBĐV có thể thực hiện chọn
67
thông tin hồ sơ và thực hiện sửa
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi sửa
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
6 Xóa hồ sơ HTX CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu xóa hồ sơ HTX
CBĐV có thể thực hiện xóa hồ sơ HTX
CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa hồ sơ HTX
CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
7Quản lý kiểm tra đăng ký kinh doanh cho HTX
CBĐV BTrung bình
68
CBĐV có thể tra cứu thông tin đăng ký kinh doanh của HTX
CBĐV có thể thống kê ĐKKD theo ngành nghề
CBĐV có thể thống kê ĐKKD theo khu vực
CBĐV có thể thống kê ĐKKD theo thời gian
8Thêm thông tin hoạt động sát nhập của HTX
BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu thêm thông tin hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV có thể nhập thông tin hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV có thể uploaf file đính kèm
69
CBĐV có thể lưu thông tin hoạt động vừa nhập
CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm thông tin hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV có thể tra cứu thông tin sát nhập của HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
9Sửa thông tin hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu sửa thông tin hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV có thể chọn thông tin để sửa
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin hoạt động sát
70
nhập HTX sau khi sửa
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin hoạt động sát nhập
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
10Xóa thông tin hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu xóa thông tin hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin hoạt động sát nhập và thực hiện xóa
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tn hoạt động sát nhập của HTX
CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa thông tin sát nhập của
71
HTX
CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
11Thêm thông tin hoạt động chia tách HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu thêm thông tin chia tách HTX
CBĐV có thể nhập thông tin chia tách HTX
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi nhập
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu thêm thông tin chia tách HTX
CBĐV có thể thống kê danh sách hoạt động chia tách HTX
CBĐV có thể tra cứu thông
72
tin hoạt động chia tách HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
12Sửa thông tin hoạt động chia tách HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu sửa hoạt động chia tách HTX
CBĐV có thể chọn thông tin để sửa
CBĐV có thể hủy yêu cầu sửa hoạt động chia tách HTX
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi sửa
CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
13 Xóa thông tin hoạt động chia
CBDV B Trung bình
73
tách HTX
CBĐV có thể yêu cầu xóa thông tin hoạt động chia tách HTX
CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin hoạt động chia tách và thực hiện xóa
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi xóa
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu xóa thông tin
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
14Thêm ngành nghề kinh doanh của HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu thêm ngành nghề kinh doanh của HTX
74
CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin thêm mới hoạt động ngành nghề kinh doanh
CBĐV có thể upload file đính kèm
CBĐV có thể thống kê danh sách ngành nghề kinh doanh của HTX
CBĐV có thể tra cứu, tìm kiếm ngành nghề kinh doanh của HTX
CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm ngành nghề kinh doanh của HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
75
15Sửa ngành nghề kinh doanh của HXT
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu sửa đổi ngành nghề kinh doanh của HTX
CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin sửa đổi ngành nghề kinh doanh
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi sửa
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa đổi ngành nghề kinh doanh
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
16Xóa ngành nghề kinh doanh
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể thực hiện xóa ngành nghề kinh doanh
76
CBĐV có thể thực hiện chọn ngành nghề kinh doanh để thực hiện xóa
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi xóa ngành nghề kinh doanh
CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa ngành nghề kinh doanh của HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
17
Thêm mới văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV BPhức tạp
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu thêm mới văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin thêm mới của văn
77
phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi thêm mới
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu thên mới văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể thực hiện thống kê danh sách văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể thực hiện tra cứu danh sách văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể upload file đính kèm
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
18 Sửa thông tin văn phòng đại diện,
CBĐV B Trung
78
chi nhánh của HTX
bình
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu sửa thông tin văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể chọn thông tin văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể lưu thông tin văn phòng đại diện
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu sửa thông tin văn phòng đại diện, chi nhánh của HTX
CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
19 Xóa thông tin văn phòng đại diện, chi nhánh của
CBĐV B Trung bình
79
HTX
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu xóa thông tin văn phòng đại diện
CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin văn phòng đại diện cần xóa và thực hiện xóa.
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi xóa
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu xóa thông tin văn phòng đại diện
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
20Cập nhật việc giải thể của HTX
CBĐV BPhức tạp
CBĐV có thể yêu cầu thêm mới việc giải thể của HTX
80
CBĐV có thể nhập thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV có thể upload file đính kèm
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi thêm mới
CBĐV có thể hủy yêu cầu thêm mới việc giải thể của HTX
CBĐV có thể thống kê danh sách thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV có thể tra cứu thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
21Chỉnh sửa thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV BTrung bình
81
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu chỉnh sửa thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV có thể thực hiện chọn thông tin của HTX và thực hiện chỉnh sửa
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi chỉnh sửa
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu chỉnh sửa thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
22Xóa thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể yêu cầu xóa thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV có thể thực hiện chọn 82
thông tin và thực hiện xóa
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi xóa
CBĐV có thể hủy yêu cầu xóa thông tin việc giải thể của HTX
CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
23
Theo dõi, cập nhật thay đổi ngành nghề trong ĐKKD của HTX
CBĐV BPhức tạp
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu cập nhật thay đổi ngành nghề trong ĐKKD của HTX
CBĐV có thể thực hiện nhập thông tin
CBĐV có thể thực hiện lưu thông tin sau khi cập nhật
83
CBĐV có thể upload file đính kèm
CBĐV có thể thực hiện hủy yêu cầu cập nhật thay đổi ngành nghề trong ĐKKD của HTX
CBĐV có thể thực hiện thống kê danh sách thay đổi ngành nghề kinh doanh
CBĐV có thể tra cứu thông thay đổi ngành nghề kinh doanh
CBĐV có thể nhận được thông báo từ hệ thống
24 Chỉnh sửa thông tin về việc thay đổi ngành nghề trong ĐKKD của HTX
CBĐV B Trung bình
84
CBĐV có thể thực hiện yêu cầu chỉnh sửa thông tin về việc thay đổi ngành nghề trog ĐKKD của HTX
CBĐV có thể sửa thông tin CBĐV có thể xóa thông tin
CBĐV có thể lưu thông tin sau khi thêm/ sửa/ xóa
CBĐV có thể hủy yêu cầu cập nhật/ sửa/ xóa
CBĐV có thể nhận thông báo từ hệ thống
25
Quản lý và theo dõi các nghĩa vụ nhà nước của HTX
CBĐV BTrung bình
CBĐV có thể tra cứu thông tin các hoạt động nghĩa vụ nhà nước của HTX
85
CBĐV có thể thống kê các hoạt động nghĩa vụ nhà nước của HTX theo thời gian
CBĐV có thể thống kê các hoạt động nghĩa vụ nhà nước theo lĩnh vực
CBĐV có thể thống kê các hoạt động nghĩa vụ nhà nước theo nhiều tiêu chí
26
Thiết lập kết nối vào cổng đăng ký kinh doanh quốc gia
QTHT BĐơn giản
Thiết lập kết nối vào cổng đăng ký kinh doanh quốc gia
27Thiết lập kết nối với đường dẫn dữ liệu của cục thuế
QTHT BĐơn giản
86
Thiết lập kết nối với đường dẫn dữ liệu của cục thuế
28
Đồng bộ theo mã đăng ký kinh doanh và chuẩn hóa dữ liệu
QTHT BĐơn giản
Đồng bộ theo mã đăng ký kinh doanh và chuẩn hóa dữ liệu
29
Cảnh báo và thực hiện việc cảnh báo đối với hợp tác xã
QTHT BĐơn giản
Cảnh báo và thực hiện việc cảnh báo đối với hợp tác xã
30 Kiểm tra dữ liệu trên cổng đăng ký kinh doanh trước khi cập
87
nhật.
Kiểm tra dữ liệu trên cổng đăng ký kinh doanh trước khi cập nhật.
BĐơn giản
31
Lọc dữ liệu đăng ký mới của doanh nghiệp trên cổng đăng ký quốc gia và cập nhật vào hệ thống
Lọc dữ liệu đăng ký mới của doanh nghiệp trên cổng đăng ký quốc gia và cập nhật vào hệ thống
BĐơn giản
32
Kiểm tra thiết lập kết nối với đường dẫn dữ liệu của cục thuế
Kiểm tra thiết lập kết nối với đường dẫn dữ liệu của cục
B Đơn
88
thuế giản
IIQuản lý chính sách văn bản pháp luật
33Văn bản chính sách pháp luật
Quản trị nội dung
Quản trị hệ thống có thể thực hiện thêm thông tin văn bản.
BTrung bình
Quản trị hệ thống có thể thực hiện sửa thông tin văn bản
Quản trị hệ thống có thể thực hiện xóa thông tin văn bản
Quản trị hệ thống có thể thực hiện upload file
Quản trị hệ thống có thể thực hiện xem danh sách thông tin văn bản
34 Quản lý danh sách văn bản chỉ
Quản trị nội dung
người kiểm
B Trung bình89
đạo điều hànhduyệt,
xuất bản
Quản trị hệ thống có thể thực hiện thêm thông tin văn bản.
Quản trị hệ thống có thể thực hiện sửa thông tin văn bản
Quản trị hệ thống có thể thực hiện xóa thông tin loại bản
Quản trị hệ thống có thể thực hiện tìm kiếm thông tin loại bản
Quản trị hệ thống có thể thực hiện xem danh sách thông tin văn bản
IIIModule Quản lý
khác
35 Quản lý thư viện Quản trị B Trung 90
File nội dung bình
Quản trị nội dung có thể thực hiện thêm mới thư viện File
Quản trị nội dung có thể thực hiện sửa thư viện File
Quản trị nội dung có thể thực hiện xóa thư viện File
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê thư viện file
Quản trị nội dung có thể thực hiện tìm kiếm thư viện File
36
Quản lý danh sách tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ
Quản trị nội dung
BTrung bình
Quản trị nội dung có thể thực hiện thêm mới tài liệu
91
Quản trị nội dung có thể thực hiện sửa thông tin tài liệu
Quản trị nội dung có thể thực hiện xóa tài liệu
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê tài liệu
Quản trị nội dung có thể thực hiện tìm kiếm tài liệu
IVModule quản lý
hình ảnh và Video
37 Quản lý hình ảnh
Chuyên viên, người quản trị nội
dung
Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xóa hình ảnh
BĐơn giản
Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xem chi tiết danh sách hình ảnh
92
đưa lên hệ thống
Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện thêm hình ảnh
38 Quản lý videongười quản trị nội dung
BĐơn giản
Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xóa video
Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện xem chi tiết danh sách video đưa lên hệ thống
Chuyên viên, quản trị nội dung có thể thực hiện thêm video
39Quản lý Thống kê báo cáo hình ảnh
Quản trị nội dung
BĐơn giản
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo
93
hình ảnh theo thời gian
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo chuyên mục
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo trạng thái xuất bản
40Quản lý Thống kê báo cáo Video
Quản trị nội dung
BĐơn giản
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo Video theo thời gian
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo chuyên mục
Quản trị nội dung có thể thực hiện thống kê báo cáo hình ảnh theo trạng thái
94
xuất bản
VBáo cáo thống
kê
41 Báo cáo thống kê NDHT NSD có thể báo cáo theo số lượng truy cập
BTrung bình
NSD có thể báo cáo theo số lượng sản phẩm
NSD có thể báo cáo theo số lượng bài viết
NSD có thể thống kê lượt truy cập
VIPhân hệ quản trị hệ thống
42Đăng nhập hệ thống
QTHT,CBĐV
BTrung bình
QTHT có thể nhập username duy nhất và password để đăng nhập vào
95
HT
QTHT có thể click vào checkbox "ghi nhớ thông tin đăng nhập", hệ thống sẽ lưu lại thông tin đăng nhập của người dùng.
QTHT có thể nhận được thông báo kết quả đăng nhập hệ thống nếu thông tin đăng nhập không thành công
QTHT có thể nhận được điều hướng về trang tương quan nếu đăng nhập thành công
43Tự động đăng nhập hệ thống
QTHT,CBĐV
B
Đơn giản
QTHT,CBĐV có thể được điều hướng về trang quản trị
96
nếu ở lần đăng nhập trước đã click vào checkbox "ghi nhớ thông tin đăng nhập" và chưa đăng xuất khỏi hệ thống.
44 Quên mật khẩuQTHT, CBĐV
BTrung bình
QTHT, CBĐV click vào nút quên mật khẩu để yêu cầu cấp lại mật khẩu
QTHT, CBĐV có thể nhập email nhận lại mật khẩu mới, email này đã có trong hệ thống cho tài khoản.
QTHT, CBĐV có thể nhận được thông báo nếu thông tin email nhập vào bị sai định dạng.
QTHT, CBĐV có thể nhận mật khẩu mới tại gmail đã
97
đăng ký tài khoản.
45Đăng xuất hệ thống
QTHT,CBĐV
, BTrung bình
QTHT, CBĐV có thể click vào nút đăng xuất hệ thống để yêu cầu đăng xuất.
QTHT, CBĐV có thể được điều hướng về trang đăng nhập sau khi đăng xuất thành công
46Tự động đăng xuất hệ thống
BĐơn giản
QTHT, CBĐV có thể được điều hướng về trang đăng nhập sau khi hết phiên làm việc tại hệ thống
47Xem hướng dẫn sử dụng
QTHT,CBĐV
BTrung bình
QTHT, CBĐV có thể Click vào chức năng Xem hướng
98
dẫn sử dụng
QTHT, CBĐV có thể được điều hướng tới trang chứa các file hướng dẫn sử dụng ở cho người dùng.
QTHT, CBĐV có thể tải về máy hướng dẫn sử dụng.
QTHT, CBĐV có thể in hướng dẫn sử dụng từ trình duyệt.
48Quản lý tài khoản cá nhân
QTHT, CBĐV
BĐơn giản
QTHT, CBĐV có thể xem thông tin tài khoản cá nhân.
QTHT, CBĐV có thể sửa thông tin cá nhân.
QTHT, CBĐV có thể nhận được thông báo kết quả sửa thông tin cá nhân.
49 Đổi mật khẩu QTHT, B Đơn
99
CBĐV giản
QTHT, CBĐV có thể yêu cầu đổi mật khẩu.
QTHT, CBĐV có thể nhập thông tin cập nhật mật khẩu.
QTHT, CBĐV có thể nhận thông báo kết quả đổi mật khẩu.
50Xem danh sách tài khoản
QTHT, CBĐV
BTrung bình
QTHT, CBĐV có thể xem danh sách của tất cả tài khoản
QTHT, CBĐV có thể tìm kiếm tài khoản
QTHT, CBĐV có thể xem thông tin chi tiết tài khoản
QTHT, CBĐV có thể kết xuất
100
danh sách tài khoản thành các file định dạng khác nhau (.doc, .docx, .pdf,..).
51Cập nhật tài khoản hệ thống
QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn tài khoản và yêu cầu sửa thông tin.
QTHT có thể sửa thông tin tài khoản
QTHT có thể lưu thông tin tài khoản sau khi sửa.
QTHT có thể nhận thông báo kết quả sửa thông tin tài khoản
52Xóa tài khoản hệ thống
QTHT HT BTrung bình
QTHT có thể chọn tài khoản và yêu cầu xóa
QTHTcó thể thực hiện xóa
101
tài khoản hệ thống
QTHT có thể hủy yêu cầu xóa tài khoản hệ thống
QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa tài khoản hệ thống
53Tạo mới tài khoản
QTHT BTrung bình
QTHT có thể yêu cầu tạo mới tài khoản hệ thống
QTHT có thể nhập thông tin tạo mới tài khoản hệ thống
QTHT, có thể hủy yêu cầu tạo mới tài khoản hệ thống
QTHT có thể lưu thông tin tạo mới tài khoản
QTHT có thể nhận thông báo kết quả tạo mới tài khoản
102
54Phân lại quyền tài khoản
QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn tài khoản và yêu cầu phân lại quyền
QTHT phân lại quyền cho tài khoản.
QTHT lưu lại thông tin phân lại quyền.
QTHT có thể nhận được kết quả phân lại quyền tài khoản
55Lock/unlock tài khoản
QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn tài khoản muốn lock/unlock.
QTHTlock/unlock quyền truy cập hệ thống của tài khoản.
QTHT có thể lưu lại thao tác lock/unlock quyền truy cập
103
hệ thống của tài khoản
QTHT có thể nhận được thông báo kết quả thực hiện thao tác lock/unlock quyền truy cập hệ thống của tài khoản
56Xem thông tin quyền
QTHT BĐơn giản
QTHT có thể xem danh sách quyền
QTHT có tìm kiếm quyền
QTHT có thể xem thông tin chi tiết quyền
57 Sửa quyền QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn quyền tài khoản và yêu cầu sửa thông tin.
QTHT có thể sửa thông tin
104
quyền tài khoản
QTHT có thể lưu thông tin quyền tài khoản sau khi sửa.
QTHT có thể nhận thông báo kết quả sửa thông tin quyền tài khoản
58 Xóa Quyền QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn quyền tài khoản và yêu cầu xóa
QTHT có thể thực hiện xóa quyền tài khoản
QTHT có thể hủy yêu cầu xóa quyền tài khoản
QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa quyền tài khoản
59 Thêm mới quyền QTHT HT BTrung bình
105
QTHT có thể yêu cầu tạo mới quyền tài khoản
QTHT có thể nhập thông tin tạo mới quyền tài khoản
QTHT có thể hủy yêu cầu tạo mới quyền tài khoản
QTHT có thể lưu thông tin tạo mới quyền tài khoản
QTHT có thể nhận thông báo kết quả tạo mới quyền tài khoản
60Xem nhóm chức năng
QTHT BĐơn giản
QTHT có thể xem danh sách nhóm chức năng
QTHT có tìm kiếm nhóm chức năng
QTHT có thể xem thông tin chi tiết nhóm chức năng
106
61Sửa nhóm chức năng
QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn nhóm chức năng và yêu cầu sửa thông tin.
QTHT có thể sửa thông tin nhóm chức năng
QTHT có thể lưu thông tin nhóm chức năng sau khi sửa.
QTHT có thể nhận thông báo kết quả sửa thông tin nhóm chức năng
62Xóa nhóm chức năng
QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn quyền nhóm chức năng và yêu cầu xóa
QTHT có thể thực hiện xóa nhóm chức năng
107
QTHT có thể hủy yêu cầu xóa nhóm chức năng
QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa nhóm chức năng
63Thêm mới nhóm chức năng
QTHT HT BTrung bình
QTHT có thể yêu cầu tạo mới nhóm chức năng
QTHT có thể nhập thông tin tạo mới nhóm chức năng
QTHT có thể hủy yêu cầu tạo mới quyền tài khoản
QTHT có thể lưu thông tin tạo mới nhóm chức năng
QTHT có thể nhận thông báo kết quả tạo mới nhóm chức năng
64 Xem lịch sử thao QTHT B Trung
108
tác bình
QTHT có thể xem danh sách lịch sử thao tác
QTHT có tìm kiếm lịch sử thao tác
QTHT có thể xem thông tin chi tiết lịch sử thao tác
QTHT có thể kết xuất danh sách lịch sử thao tác thành các file định dạng khác nhau (.doc, .docx, .pdf,..).
65Xóa lịch sử thao tác
QTHT BTrung bình
QTHT có thể chọn lịch sử thao tác và yêu cầu xóa
QTHT có thể thực hiện xóa lịch sử thao tác
QTHT có thể hủy yêu cầu xóa lịch sử thao tác
109
QTHT có thể nhận thông báo kết quả xóa lịch sử thao tác
110
3. Biểu đồ các trường hợp sử dụng và diễn tả bằng lời các chức năng của phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.1. Biểu đồ các trường hợp sử dụng
a. Biểu đồ Use case tổng quát
b. Dashboard
111
c. Quản lý HTX
112
d. Quản lý hồ sơ văn bản chính sách pháp luật
113
e. Quản lý thư viện file
f. Báo cáo, thống kê
114
g. Quản lý an toàn hệ thống
3.2. Bảng diễn tả bằng lời các chức năng của phần mềma. Quản lý HTX
Quản lý HTX
Mô tả Cán bộ đơn vị truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn mục [Quản lý HTX] và chọn chức năng cần dùng.
Cán bộ đơn vị có thể thêm thông tin của HTX, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin HTX mà CBĐV vửa nhập vào bảng thông tin.
Tại đây, CBĐV có thể sửa thông tin HTX hoặc xóa thông tin HTX bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Khi CBĐV chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị bảng thông tin sửa. Quản trị hệ thống nhập thông tin
115
đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Cán bộ đơn vị
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web Thêm mới, sửa, xóa thông tin HTX thành
công
Điều kiện sau
Thông tin HTX đã được thêm mới thành công
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
b. Quản lý văn bản chính sách pháp luật
Quản lý văn bản chính sách pháp luật
Mô tả Quản trị nội dung truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đố chọn vào chức năng [Quản lý văn bản chính sách pháp luật]. Thông tin hiển thị:
Bảng thông tin:Loại văn bản Tiêu đề văn bản
116
Nội dung văn bảnUpload file văn bảnNgày cập nhật Điều khiển
Quản trị nội dung có thể thêm văn bản chính sách pháp luật, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà Quản trị nội dung vửa nhập vào bảng trên. Tại đây, Quản trị nội dung có thể sửa thông tin văn bản chính sách pháp luật hoặc xóa bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Khi quản trị nội dung chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị bảng thông tin gồm có : Loại văn bản, tiêu đề văn bản, nội dung văn bản, upload file văn bản, ngày cập nhật. Quản trị hệ thống nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị nội dung
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web Thêm mới, sửa, xóa thông tin văn bản
thành công
Điều kiện Thông tin văn bản chính sách pháp luật đã được
117
sau thêm mới thành công
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
c. Quản lý danh sách văn bản chỉ đạo điều hành
Quản lý danh sách văn bản chỉ đạo điều hành
Mô tả Quản trị nội dung truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đố chọn vào chức năng [Quản lý danh sách VB CĐĐH]. Thông tin hiển thị:
Bảng Danh sách:Tiêu đề Nội dungNgày cập nhật Điều khiển
Quản trị nội dung có thể thêm danh sách văn bản, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà Quản trị nội dung vửa nhập vào bảng trên. Tại đây, Quản trị nội dung có thể sửa danh sách văn bản hoặc xóa danh sách văn bản bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Khi quản trị nội dung chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị bảng thông tin gồm có : tiêu đề, nội dung, ngày cập nhật. Quản trị hệ thống nhập thông tin đầy đủ thông
118
tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị nội dung
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web Thêm mới, sửa, xóa danh sách văn bản
thành công
Điều kiện sau
Danh sách văn bản đã được thêm mới thành công
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
119
d. Quản lý thư viện file
Quản lý thư viện file
Mô tả
Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý thư viện].
Người dùng có thể thêm file, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà người dùng vừa nhập. Tại đây, Quản trị nội dung có thể sửa file hoặc xóa file bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Khi người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị form sửa. Người dùng nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Chuyên viên,Quản trị nội dung
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web Thêm mới, sửa, xóa file thành công
Điều kiện sau
File đã được thêm mới thành công
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
120
121
e. Quản lý danh sách tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ
Quản lý tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ
Mô tả
Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý tài liệu hướng dẫn].
Người dùng có thể thêm tài liệu, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà người dùng vừa nhập. Tại đây, Quản trị nội dung có thể sửa tài liệu hoặc xóa tài liệu bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Khi người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị form sửa. Người dùng nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Chuyên viên,Quản trị nội dung
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web Thêm mới, sửa, xóa tài liệu thành công
Điều kiện sau
Tài liệu đã được thêm mới thành công
Các yêu cầu Chưa phát sinh
122
đặc biệt
123
f. Quản lý album hình ảnh/video
Quản lý album hình ảnh, video
Mô tả
Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý album hỉnh ảnh, video].
Người dùng có thể thêm mới hình ảnh, video vào album, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà người dùng vừa nhập vào bảng trên. Tại đây, Người dùng có thể sửa thông tin hình ảnh, video hoặc xóa hình ảnh, video bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị Form sửa thông tin. Người dùng nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị nội dung
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web Thêm mới album, hình ảnh, video thành
công
124
Điều kiện sau
Album đã được thêm mới thành công
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
125
g. Quản lý khai thác album hình ảnh/video
Quản lý khai thác album hình ảnh, video
Mô tả Người dùng có thể phóng to ảnh, Người dùng có thể xem ảnh, video ở chế độ tự động
Tác nhân Người dùng cuối
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web Thêm mới, sửa, xóa album hình ảnh, video
thành công
Điều kiện sau
Hình ảnh, video đã được thêm mới thành công
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
h. Báo cáo, thống kê
Báo cáo- thống kê
Mô tả Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Báo cáo- thống kê].
Người dùng có thể chọn tiêu chí báo cáo thống kê.- Người dùng có thể báo cáo, thống kê lượng
126
truy cập hệ thống- Người dùng có thể báo cáo, thống kê bài
viết- Người dùng có thể báo cáo thống kê lượt
truy cập bài viết- Người dùng có thể báo cáo thống kê lượng
sản phẩm
Tác nhân Chuyên viên
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web
Điều kiện sau
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
i. Quản lý tài khoản hệ thống
Quản lý tài khoản hệ thống
Mô tả Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý tài khoản hệ thống].
Người dùng có thể tài khoản hệ thống, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà Quản trị nội dung vừa nhập.
127
Tại đây người dùng có thể phân quyền và xóa thông tin tài khoản khi chạm vào chức năng [Phân quyền] và chức năng xóa[×]
Tác nhân Quản trị hệ thống
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web
Điều kiện sau
Danh sách tài khoản hệ thống được đăng ký thành công
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
j. Quản lý quyền truy cập
Quản lý quyền truy cập
Mô tả Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý quyền truy cập].
Quản trị nội dung có thể thêm quyền truy cập, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà người dung vừa nhập. Tại đây, Quản trị nội dung có thể sửa quyền truy cập hoặc xóa quyền truy cập bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị Form sửa. Người dùng nhập thông
128
tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị hệ thống
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web
Điều kiện sau
Danh sách các tài khoản hệ thống đã được đăng ký
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
129
k. Quản lý nhóm người dùng
Quản lý nhóm người dùng
Mô tả
Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý nhóm người dùng].
Người dùng có thể thêm nhóm người dùng, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà người dùng vừa nhập vào bảng trên. Tại đây, người dùng có thể sửa thông tin nhóm người dùng hoặc xóa thông tin nhóm người dùng bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị Form thông tin sửa. Quản trị hệ thống nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị hệ thống
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web
Điều kiện sau
Tài khoản hệ thống đã đăng ký thành công
130
Các yêu cầu đặc biệt
Chưa phát sinh
131
l. Phân quyền nhóm người dùng
Phân quyền nhóm người dùng
Mô tả
Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý phân quyền người dùng].
Người dùng có thể thêm quyền nhóm người dùng, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà Quản trị nội dung vừa nhập. Tại đây, Người dùng có thể sửa quyền hoặc xóa quyền bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Khi người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị Form sửa. Người dùng nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị hệ thống
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web
Điều kiện sau
Tài khoản hệ thống được đăng ký thành công
Các yêu cầu Chưa phát sinh
132
đặc biệt
133
m. Quản trị người dùng
Quản trị người dùng
Mô tả
Người dùng truy cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản trị người dùng].
Người dùng có thể thêm người dùng, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà người dùng vừa nhập. Tại đây, Người dùng có thể sửa thông tin người dùng hoặc xóa người dùng bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa [×]. Người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển thị Form sửa. Người dùng nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị hệ thống
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web
Điều kiện sau
Đăng ký tài khoản hệ thống thành công
Các yêu cầu Chưa phát sinh
134
đặc biệt
135
n. Quản lý tham số hệ thống
Quản lý tham số hệ thống
Mô tả
Người dùng cập trang web, sau đó đăng nhập bằng tài khoản hệ thống, tiếp đó chọn vào chức năng [Quản lý tham số hệ thống].
Người dùng có thể thêm mới tham số hệ thống, khi đó ứng dụng sẽ thêm thông tin mà người dùng vừa nhập vào. Tại đây, Người dùng có thể sửa tham số hoặc xóa tham số bằng cách chạm vào mục sửa [] và chức năng xóa người dùng chọn chức năng sửa, ứng dụng sẽ hiển Form sửa tham số. Người dùng nhập thông tin đầy đủ thông tin cần sửa và kích vào chức năng lưu dữ liệu []. Khi đó dữ liệu sẽ được lưu vào hệ thống. Khi người dùng chọn chức năng xóa ứng dụng sẽ hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn xóa?”
Tác nhân Quản trị hệ thống
Điều kiện trước
Truy cập thành công vào trang web
Điều kiện sau
Các yêu cầu Chưa phát sinh
136
đặc biệt
4. Các yêu cầu phi chức năng
4.1. Yêu cầu đáp ứng đối với CSDL
- Hệ thống phải được xây dựng với cơ sở dữ liệu tập trung.- Mã hóa trong suốt và hiệu quả: CSDL phải có khả năng mã hóa
được mở rộng ra cho toàn bộ CSDL, dữ liệu và các tập tin nhật kí cũng như cung cấp khả năng mã hóa trong suốt cho phép ứng dụng có thể mã hóa và tìm kiếm dữ liệu mã hóa mà không cần phải thiết kế lại ứng dụng. Ngoài ra CSDL phải đáp ứng khả năng sao lưu dữ liệu mã hóa, và đảm bảo dữ liệu được sao lưu và phục hồi bởi người được cấp quyền.
- Khả năng giám sát thông minh: Hệ thống có thể giám sát được những ai đang truy cập hệ thống, thao tác gì với hệ thống, mọi hành động đều được hệ thống lưu vết lại.
- Tính năng ổn định cao: CSDL hệ thống phải có tính năng ổn định cao “Sao lưu dữ liệu” giữa hai máy chủ, cho phép cấu hình tự động chống lỗi và tự chuyển đổi phiên kết nối và có cơ chế chống lỗi phụ. Ngoài ra cần cung cấp khả năng cắm nóng CPU mà không cần khởi động lại giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động hệ thống.
- Cho phép quản lý CSDL bằng công cụ và chính sách: Một trong những tác vụ đòi nhiều kĩ năng và tiêu tốn thời gian nhất cho nhà quản trị CSDL đó chính là tác vụ giám sát và quản lý. Ở các hệ thống CSDL kiểu cũ để giám sát và chẩn đoán hiệu quả đòi hỏi nhà quản trị phải có hiểu biết am tường về sản phẩm CSDL
137
cũng như hiện trạng của hạ tầng liên quan như phần cứng, tải của ứng dụng và các ứng tác động khác trong hệ thống. CSDL hệ thống cho phép công việc quản trị trở nên dễ dàng nhưng vẫn đảm bảo được tính hiểu quả, cung cấp khả năng quản trị theo chính sách giúp nhà quản trị có thể giám sát chẩn đoán theo một cách tự nhiên nhất chẳng hạn như “Tôi muốn khôi phục hệ thống CSDL trong vòng 1 giờ” chẳng hạn.
- Tích hợp với System Center: Ứng dụng CSDL phải cung cấp khả năng giám sát tập trung hệ CSDL cho phép tích hợp tốt nhất với các sản phẩm giám sát hệ thống System Center, giúp người quản trị hiệu quả hơn trong việc quản lý và giám sát tự động hạ tầng.
- Lưu trữ được nhiều loại dữ liệu: Cùng với sự bùng nổ các loại ứng dụng mới đặc biệt là các loại ứng dụng viễn thông trên nền tảng IP thì hàng loạt các định dạng dữ liệu mới cũng ra đời và người ta cũng muốn lưu trữ, tìm kiếm, truy vấn, chia sẻ, đồng bộ chúng. Vì vậy việc lưu trữ những dự liệu như vậy trên hệ CSDL là đòi hỏi khả năng lưu trữ hầu hết các loại dữ liệu từ dự liệu dạng Spatial cho đến dạng File Streams.
- Khả năng thao tác song hành trên các bảng dữ liệu phân vùng: CSDL hệ thống phải hỗ trợ việc lưu trữ và thao tác song hành liên bảng ghi CSDL. Điều này có nghĩa là khi người dùng có thể thực hiện một truy vấn mà liên quan đến dữ liệu trên hai phân vùng CSDL sẽ xử lý truy vấn này song hành cùng lúc trên mỗi phân vùng.
- Tăng tốc khả năng truy vấn dữ liệu: Cùng với khả năng nén CSDL, hiệu xuất truy vấn dữ liệu cũng cần được đảm bảo ở mức
138
cao.4.2. Yêu cầu về bảo mật
Hệ thống phải đáp ứng khả năng an toàn, bảo mật theo nhiều mức: Mức mạng, mức xác thực người sử dụng, mức CSDL.
Hỗ trợ người sử dụng trao đổi thông tin, dữ liệu với cổng trên mạng Internet theo các chuẩn về an toàn thông tin như S/MINE v3.0, SSL v3.0, HTTPS, ...
Có cơ chế theo dõi và giám sát, lưu vết tất cả các hoạt động cho mỗi kênh thông tin và toàn hệ thống.
Toàn bộ các dữ liệu cần quản lý, phải được lưu trong CSDL được mã hóa (nếu cần thiết) và phân quyền truy cập chặt chẽ.
NSD được cấp tài khoản và mật khẩu duy nhất để truy cập hệ thống
Mật khẩu của người sử dụng phải được mã hóa trong cơ sở dữ liệu
NSD được phân quyền theo đúng chức năng nhiệm vụ, dữ liệu được giao thao tác trên hệ thống
Hệ thống phải được thiết kế dựa trên một hệ thống bảo mật nhiều lớp và chặt chẽ. Các cấp bảo mật mà hệ thống đưa ra bao gồm:- Mức hệ điều hành: Sử dụng công nghệ bảo mật sẵn có của hệ
điều hành và mạng. - Mức cơ sở dữ liệu: Dựa vào cơ chế, công nghệ bảo mật cơ sở
dữ liệu sẵn có của hệ quản trị cơ sở dữ liệu được sử dụng- Mức ứng dụng: Người sử dụng hệ thống phải được cấp quyền
139
và xác thực trước khi sử dụng.4.3. Yêu cầu về mỹ thuật, kỹ thuật cần đạt được của các giao diện chương trình.
Hệ thống cần được thiết kế đạt yêu cầu thẩm mỹ, thân thiện và dễ sử dụng, thể hiện được “bản sắc” của Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La.
Giao diện của ứng dụng được xây dựng trên nền Web, nhằm tạo thuận lợi của người quản trị có thể truy cập mọi lúc, mọi nơi, dễ dàng truy xuất và cập nhật dữ liệu.
Hệ thống phần mềm được thiết kế sử dụng ít nhất 3 loại ngôn ngữ tiếng Kinh, tiếng Mông và tiếng Thái. Hỗ trợ chuẩn ngôn ngữ Unicode (character set UTF8). Người sử dụng có thể sử dụng các bộ gõ tiếng Việt như Vietkey hoặc UniKey để soạn thảo các nội dung mà không gặp trở ngại về vấn đề chuẩn ngôn ngữ.4.4. Các yêu cầu cần đáp ứng về thời gian xử lý, độ phức tạp xử lý của các chức năng phần mềm
Thời gian xử lý cần đảm bảo ở tốc độ cao, thời gian cho mỗi thao tác xử lý dữ liệu không quá 1s và đảm bảo người dùng không có cảm giác về độ trễ của chương trình. Khi chương trình có độ trễ quá 1s cho tác vụ, hệ thống cần có công cụ hiển thị lời thông báo hoặc biểu tượng hiển thị cho người dụng nhận biết được rằng hệ thống vẫn đang hoạt động. 4.5. Các yêu cầu về ràng buộc xử lý lôgic đối với việc nhập (hay chuyển đổi) dữ liệu thông qua sử dụng các ô nhập liệu do giao diện chương trình cung cấp.
Các ô nhập liệu trên giao diện người dùng phải đảm bảo các nguyên
140
tắc sau: - Dữ liệu được kiểm tra ngay thời điểm người dùng nhập dữ liệu
vào ô nhập. - Hiện thị thông báo ngay hoặc không cho nhập khi người dùng
nhập dữ liệu không hợp lệ.- Các ô nhập phải hiển thị dấu thông báo ô nhập là bắt buộc
hoặc tùy chọn nhập dữ liệu cho người dùng.- Các ô nhập cần có định dạng của dữ liệu nhập chuyên biệt ví
dụ: Ô nhập ngày tháng, Ô nhập số…- Thứ tự các ô nhập tuân theo đúng logic của văn bản cần
nhập, người dùng hoàn toàn có thể sử dụng bàn phím (không cần chuột) để di chuyển tới các ô nhập này.
- Các ô nhập hỗ trợ phím nóng để di chuyển nhanh tới ô nhập mong muốn.
- Đối với các ô nhập có dữ liệu cố định như: Danh mục, Ngày tháng, Danh sách cụ thể… cần hỗ trợ hiện thị danh sách để người dùng chọn mà không cần nhập.
- Việc nhập dữ liệu trên hệ thống đảm bảo ràng buộc xử lý logic của chương trình.
4.6. Yêu cầu kiểm định.
Một phần không thể thiếu trong quá trình triển khai một hệ thống là phải dùng thiết bị đo để kiểm tra chất lượng của hệ thống vừa lắp đặt. Mục đích của công việc này là xác nhận hệ thống đáp ứng đầy đủ, thoả mãn yêu cầu của các chuẩn về tốc độ xử lý, truy xuất dữ liệu, đảm bảo hệ thống vận hành tốt đạt hiệu năng, công suất như thiết kế….
141
4.7. Yêu cầu về môi trường phát triển phần mềm
Các yêu cầu về môi trường để đưa ra đánh giá về các hệ số điều chỉnh môi trường để tính toán hệ số điều chỉnh chung về môi trường phát triển sản phẩm. Quá trình đánh giá chi tiết này dẫn đến yếu tố quyết định năng suất trung bình của nhóm dự án.
Các thành viên nhóm thường để đưa ra đánh giá về các hệ số điều chỉnh môi trường (Rational Unified Process), áp dụng Uni hoặc các quy trình sản xuất phần mềm tương tự.
Các thành viên nhóm dự án phải có hiểu biết về quy trình phát triển phần mềm RUP (Rational Unified Process), áp dụng RUP hoặc các quy trình sản xuất phần mềm tương tự.
RUP hỗ trợ các hoạt động phát triển phần mềm theo nhóm, phân chia công việc theo thứ tự cho từng thành viên của nhóm trong từng giai đoạn khác nhau của quy trình phát triển phần mềm.
Các thành viên nhóm dự án đã từng tham gia phát triển những ứng dụng có mô hình nghiệp vụ tương tự.
Các thành viên nhóm dự án có hiểu biết về công nghệ hướng đối tượng và sử dụng thành thạo các công cụ phát triển hướng đối tượng.
Cán bộ quản lý dự án và các trưởng nhóm, trưởng bộ phận phải có đủ trình độ và năng lực tổ chức, quản lý và triển khai nhiệm vụ dự án; phải bao quát toàn bộ dự án hoặc trong nội dung công việc của nhóm; phân chia, điều phối công việc phù hợp và phải có kinh nghiệm lãnh đạo trong các dự án trước đó.
Thành viên nhóm dự án phải có tính chất năng động, khả
142
năng tiếp cận bài toán và xử lý vấn đề nhanh chóng, chính xác; đồng thời thích nghi với sự thay đổi của dự án.
Xác định yêu cầu phần mềm, đặc tả yêu cầu phần mềm phải có sự thống nhất về những chức năng sẽ thực hiện trên phần mềm, hoạt động của các chức năng, kết quả cần phải đạt được cho từng chức năng... giữa nhóm phát triển dự án và chủ đầu tư cũng như đơn vị thụ hưởng để trong quá trình triển khai dự án sẽ giảm tối thiểu những bất đồng về các công việc cần phải thực hiện. Sự thành công của dự án phần mềm phụ thuộc vào chất lượng của các yêu cầu phần mềm, các yêu cầu phần mềm không đủ tốt sẽ dẫn tới thiết kế bị sai lệch và rất khó sửa chữa, gây thiệt hại về chi phí, tiến độ của dự án. Như vậy với nhóm phát triển phần mềm phải có kỹ năng toàn diện trong việc xác định yêu cầu và đặc tả phần mềm.
Do tính chất, quy mô của dự án, nhóm dự án không sử dụng nhân viên làm Part time.
Ngôn ngữ lập trình lựa chọn cho dự án là ngôn ngữ phổ biến, đã được sử dụng nhiều trên thị trường và các thành viên nhóm dự án phải làm chủ được ngôn ngữ này và vận dụng vào dự án.4.8. Yêu cầu về độ phức tạp công nghệ - kỹ thuật của phần mềm
Công nghệ triển khai Phần mềm cơ sở dữ liệu OCOP phải được thống nhất và cần đảm bảo các yêu cầu sau: - Đáp ứng tức thời, đảm bảo thông lượng: Hệ thống vận hành
thông suốt, có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh, đáp ứng được yêu cầu truy xuất đồng thời.
143
- Đảm bảo tính hiện đại: Hệ thống phải được xây dựng trên các công nghệ tiên tiến để tránh bị lạc hậu trong tương lai.
- Đảm bảo tính mở, dễ phát triển của hệ thống: Các phần CSDL phục vụ cho quản lý phải được thiết kế sao cho có thể thích nghi và đáp ứng được nhu cầu quản lý hiện nay cũng như có thể mở rộng trong tương lai. Hệ thống cần có các chức năng mở rộng các chức năng mới khi cần thiết, có khả năng phát triển, thích nghi và nâng cấp các ứng dụng theo sự mở rộng quy mô của công việc, dung lượng lưu trữ CSDL, số lượng người tham gia hệ thống.
- Đảm bảo tính hiệu quả: Có khả năng lưu trữ lớn, có cấu trúc rõ ràng, khả năng cung cấp thông tin nhanh chóng, chính xác, đầy đủ.
- Đảm bảo độ tin cậy cao: Hệ thống vận hành thông suốt, không bị các trục trặc hay sự cố kỹ thuật.
- Đảm bảo tính an toàn, bảo mật: Hệ thống cần có cơ chế đảm bảo vận hành thông suốt, hạn chế hỏng hóc về kỹ thuật, các lỗi kỹ thuật phần cứng và phần mềm, chống mất mát, sai hỏng dữ liệu, chống mất cắp thông tin. Dữ liệu cần được backup thường xuyên. Tuỳ theo khả năng của phần cứng có thể chạy trên chế độ hai module lưu trữ dữ liệu song song đối với các thông tin quan trọng. Quyền truy nhập thông tin được gắn với từng đối tượng sử dụng theo mức độ phân cấp hay chế độ nhóm làm việc.
- Khả năng tích hợp cao: Kết nối và trao đổi thông tin dễ dàng với các đơn vị bên ngoài.
144
- Đảm bảo tính dễ sử dụng: Giao diện thân thiện với người sử dụng, các giao diện nên được viết trên các module giao diện thống nhất để người sử dụng dễ nhớ các thủ tục thao tác vận hành.
- Các tài liệu được cập nhật, lưu, in sử dụng Font chữ theo tiêu chuẩn Unicode TCVN 6909:2001.
- Tuân thủ các chuẩn: Phần mềm xây dựng phải tuân thủ các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật theo hướng dẫn tại của nhà nước.
5. Phương án đánh giá an toàn bảo mật, an ninh thông tin
Nhà thầu thi công phải xây dựng kịch bản và thử nghiệm giả định chống lại các cuộc tấn công xâm nhập để chỉ ra các lỗ hổng tồn tại trên hệ thống để từ đó, đưa ra biện pháp khắc phục trên cơ sở các nội dung sau đây:a) Tấn công xâm nhập trang thông tin điện tử- Rà soát các lỗ hổng liên quan đến mật khẩu (mật khẩu mạnh,
mật khẩu cố định, mã hóa mật khẩu) - Kiểm tra lỗi của máy chủ weblogic server- Kiểm tra lỗi framework webserver sử dụng (phiên bản, các
b) Tấn công từ chối dịch vụ: Tấn công từ chối dịch vụ các dịch vụ Web có tiếp xúc Internet.6. Phương án quản trị người dùng
Phương án quản lý người sử dụng (Active Directory) được thực hiện như sau:
-Quản trị tập trung, thống nhất trên toàn hệ thống.-Sử dụng hệ thống DNS riêng (mỗi đơn vị có 1 tên miền
riêng);-Thống nhất DNS giữa các đơn vị liên quan để đảm bảo cho
tính SSO;-Người dùng phải được quản lý tập trung để đảm bảo chống
virus tốt;7. Phương án bảo hành, bảo trì và hỗ trợ kỹ thuật
146
- Trong quá trình vận hành hệ thống, đơn vị thi công phải có biện pháp bảo hành, bảo dưỡng hệ thống hàng năm theo đúng cam kết.
- Nhà thầu thi công phải đảm bảo (các) phần mềm nội bộ phải được bảo hành miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao, đưa vào sử dụng.
- Trường hợp hết thời hạn bảo hành, Nhà thầu thi công phải đảm bảo cung cấp dịch vụ bảo trì khi chủ đầu tư có yêu cầu với chi phí được xác định theo quy định hiện hành.
- Các sản phẩm, tài liệu (bao gồm cả mã nguồn) trong thời hạn bảo hành, bảo trì đều thuộc sở hữu của Chủ đầu tư.
- Nhà thầu phải cung cấp tối thiểu 02 kênh giao tiếp (email/điện thoại) để hỗ trợ kỹ thuật cho Chủ đầu tư trong quá trình vận hành hệ thống.
- Trong 3 tháng đầu tiên: Chỉnh sửa một số lỗi không phát hiện được trong giai đoạn thử nghiệm, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành hệ thống
- Trong 9 tháng tiếp theo: Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí qua điện thoại. Công việc chỉnh sửa sản phẩm có thể được thực hiện theo thoả thuận lúc đó giữa các bên
8. Các yêu cầu triển khai
- Nhà thầu thi công phải tuân thủ các quy chế về triển khai, lắp đặt, cài đặt các hệ thống CNTT tại Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La cùng các quy định khác có liên quan.
- Các phần mềm phải được kiểm thử, vận hành thử trước khi nghiệm thu bàn giao để thực hiện triển khai rộng để đưa vào sử dụng.
147
- Tài liệu giải pháp và quy trình triển khai hệ thống phải được Chủ đầu tư phê duyệt trước khi tổ chức triển khai.
- Nhà thầu thi công phải tổ chức triển khai và hỗ trợ sau triển khai cho Chủ đầu tư sau khi được nghiệm thu kiểm thử, vận hành thử và chịu trách nhiệm hoàn toàn về chi phí phía nhà thầu.
VI. TỔNG DỰ TOÁN
1. Cơ sở lập dự toán
- Căn cứ Nghị định 90/2019/NĐ - CP ngày 15/11/2019 quy định về mức lương tối thiểu vùng năm 2020.
- Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định về thang lương, bảng lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
- Quyết định 1688/QĐ-BTTTT năm 2019 sửa đổi Quyết định 2378/QĐ-BTTTT về công bố Định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành;
- Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 24/08/2011 về việc Hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ;
148
2. Tổng dự toán
TT
Nội dung Ký hiệuGiá trị trước
thuếThuế VAT
Giá trị sau thuế
Căn cứ tính
ICHI PHÍ THIẾT BỊ, PHẦN MỀM
Gtb = Gpm2.440.976.1
090
2.440.976.109
1Chi phí phát triển phần mềm
Gpm12.440.976.10
90
2.440.976.109
IICHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ UDCNTT
Gtv 12.326.9291.232.69
313.559.62
2
1Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT
Gtv1 9.885.953 988.59510.874.54
9
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
2 Chi phí thẩm định HSMT
Gtv2 1.220.488 122.049 1.342.537 Điểm b, khoản 3, điều 9, Nghị định 63/2014/N
149
Đ – CP
3Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Gtv3 1.220.488 122.049 1.342.537
Khoản 5, điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ – CP
IIIChi phí khác (Gk)
Gk 12.800.0001.280.00
014.080.00
0
1Chi phí thẩm định giá
Gk1 12.800.0001.280.00
014.080.00
0Theo báo
giá
IVChi phí thuê máy chủ 3 năm
(70.000.000/năm)*3
210.000.000
21.000.000
231.000.000
Theo báo giá
Tổng cộngG = Gtb + Gtv +Gk
2.676.103.038
23.512.693
2.699.615.731
Tổng cộng (làm tròn)
2.699.600
.000
150
Bằng chữ: Hai tỷ sáu trăm chín mươi chín triệu sáu trăm nghìn đồng ./.
151
VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆNMô hình tổ chức thực hiện Nhiệm vụ được mô tả gồm các
bộ phận và mối quan hệ sau :
Quá trình thực hiện Nhiệm vụ được chia thành các giai đoạn chính:1. Khảo sát và phân tích
Nhóm Nhiệm vụ sẽ làm cụ thể hoá các yêu cầu sử dụng của những đối tượng người dùng chính của Phần mềm đồng thời xác định danh mục các nhóm thông tin, dịch vụ thông tin được công bố, các quy trình nghiệp vụ chính của công tác thu thập, kiểm duyệt và xuất bản thông tin, dịch vụ thông tin. khảo sát chi tiết về hạ tầng kỹ thuật hiện tại để đưa ra được yêu cầu về nâng cấp. Cần được xếp hạng theo độ quan trọng của từng hệ thông tin đối với người dùng. Ngoài ra sẽ những chức năng phụ của hệ thống và các yêu cầu về tốc độ, bảo mật cũng sẽ được làm rõ.
Khảo sát chi tiết các đầu mục thông tin, dịch vụ có thể cung cấp cho người dân, bao gồm công nghệ xây dựng, các chức năng,
152
Cán bộ Hỗ trợ
Ban quản lý Nhiệm vụ
Nhà thầu
Các cán bộ văn phòng Liên minh Hợp tác xã tỉnh
Sơn La
Cán bộ Đào tạo
Thiết kế Mỹ thuậtLập trình
viên
Ban Quản lý Nhiệm
vụ
Cán bộ chuyên trách
Nhiệm vụCán bộ Phân tích/Thiết kế
Giám đốc Nhiệm vụ
khả năng tích hợp,… từ đó hình thành các yêu cầu nâng cấp cho phù hợp với kiến trúc của Phần mềm.2. Thiết kế chi tiết hệ thống
Tại giai đoạn này, cấu trúc thông tin của Phần mềm sẽ được xây dựng. Cấu trúc này dựa trên nhu cầu thông tin của các đối tượng sử dụng đặc biệt là các thông tin và dịch vụ thông tin cung cấp cho công dân, thông qua khảo sát thực tế. Việc thiết kế mỹ thuật cho Hệ thống cũng được hoàn thành trong giai đoạn này. Song song với đó là thiết kế kiến trúc hệ thống mạng, máy chủ để đáp ứng yêu cầu triển khai Phần mềm.
Các bước cụ thể trong thiết kế hệ thống bao gồm các thiết kế về: Khung hệ thống, nội dung các kênh thông tin, dịch vụ thông tin, công nghệ thực hiện, CSDL và giao diện với người sử dụng; Các phần mềm trung gian.3. Lập trình phát triển ứng dụng
Đơn vị thi công thực hiện lập trình xây dựng sản phẩm phần mềm và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật. Trong quá trình này đơn vị thi công vẫn cần phải có phối hợp chặt chẽ với Ban quản lý Nhiệm vụ và các đơn vị có liên quan để báo cáo tiến độ và kịp thời điều chỉnh những sai sót về mặt nghiệp vụ nếu có.4. Bàn giao, thử nghiệm và nghiệm thu
Sau khi hoàn thành sản phẩm (phiên bản 1), Ban quản lý Nhiệm vụ phối hợp đơn vị thi công để tổ chức thử nghiệm sản phẩm, trong quá trình này sẽ bổ sung những sai sót nếu có. Giai đoạn này chỉ kết thúc khi hệ thống vận hành tốt đáp ứng được các chức năng mà đề án đưa ra và được ban điều hành đề án chấp thuận.
153
5. Đào tạo sử dụng, chuyển giao công nghệBan quản trị sẽ chịu trách nhiệm quản trị hệ thống. Ban biên
tập sẽ chịu trách nhiệm vận hành, quản lý các dịch vụ của hệ thống, tiếp nhận và giải quyết các yêu cầu của các đơn vị sử dụng. Hai bộ phận này cũng có thể nhập làm một nhưng phải đảm nhiệm đầy đủ các nhiệm vụ trên.
Phần mềm sẽ được thử nghiệm theo đúng tiến độ trong hợp đồng. Ngoài sản phẩm phần mềm, các nhà phát triển và Ban Quản trị Phần mềm sẽ chuyển giao cho Ban quản trị và Ban biên tập:
- Phần mềm cài đặt trên đĩa CD (để cài đặt).- Một số phần mềm nền.- Tài liệu hướng dẫn sử dụng và quản trị hệ thống. - Tài liệu hướng dẫn cài đặt.- Tài liệu thông số cấu hình hệ thống và một số hướng dẫn
cơ bản của phần mềm và một số tài liệu dạng điện tử (nếu có).
- Tài liệu thiết kế hệ thống: Sơ đồ kiến trúc logic và thiết kế của CSDL.
- Huấn luyện sử dụng các công cụ cũng như phương pháp sử dụng.
- Đào tạo cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống.Các cán bộ của Ban quản trị và Ban biên tập sẽ được đào tạo
về vận hành, khai thác các chức năng của Phần mềm trong khoảng 1 tuần hoặc hơn tùy theo yêu cầu thực tế. Trung tâm thông tin và Ban quản lý Nhiệm vụ chịu trách nhiệm về địa điểm cũng như các dụng cụ đào tạo như máy tính, máy chiếu, tài liệu,....
154
6. Bảo trì hệ thốngSau khi đưa vào vận hành, Ban quản trị theo dõi, đơn vị thi
công thực hiện bảo trì cho Phần mềm như sau:Trong 3 tháng đầu tiên: Chỉnh sửa một số lỗi không phát hiện
được trong giai đoạn thử nghiệm, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành hệ thống.
Trong 9 tháng tiếp theo: Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí qua điện thoại. Công việc chỉnh sửa sản phẩm có thể được thực hiện theo thoả thuận lúc đó giữa các bên.
Để tăng cường hiệu quả và tốc độ phát triển, các giai đoạn trên không nhất thiết phải tiến hành tách rời, độc lập.VIII. BIỆN PHÁP AN TOÀN VẬN HÀNH, PHÒNG CHỐNG CHÁY
NỔCác giải pháp phòng chống cháy nổ được thực hiện trên cơ sở
các giải pháp đồng bộ đã được thực hiện chung tại địa điểm lắp đặt thiết bị/cài đặt phần mềm. Trên cơ sở tuân thủ và bảo đảm yêu cầu về phòng chống cháy nổ, các thiết bị được lắp đặt trong Nhiệm vụ cũng được kế thừa những giải pháp đã đề ra trước đây về phòng chống cháy nổ.
Yêu cầu cụ thể bảo đảm tuân thủ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3890:2009 - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2010/BXD về an toàn cháy cho nhà và công trình.
Qua khảo sát trực tiếp tại Liên minh Hợp tác xãg tỉnh Sơn La, hiện đã được bố trí các bình chữa cháy và hàng năm công tác kiểm tra phòng cháy chữa cháy vẫn được nghiêm chỉnh thực hiện
155
theo kế hoạch của Công an Phòng cháy chữa cháy. Vì vậy, trong Nhiệm vụ này sẽ không cần thiết phải đầu tư
thêm hệ thống phòng chống cháy nổ, cũng như đề xuất biện pháp phòng chống cháy nổ riêng cho các hạng mục đầu tư mà trên cơ sở sử dụng chung hệ thống phòng chống cháy nổ đã được đầu tư tại địa điểm triển khai Nhiệm vụ.
156
PHỤ LỤC I: DIỄN GIẢI CHI PHÍ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM CƠ SỞ DỮ LIỆU LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
1. Trọng số Actor (TAW)
STT
Loại Actor
Mô tảSố tác
nhân
Trọng số
Điểm tác nhân
1 Đơn giảnThuộc loại giao diện của chương trình
1 1 1
2Trung bình
Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
0 2 0
3 Phức tạp Giao diện đồ họa 2 3 6 Tổng TAW 7
157
2. Trọng số Use Case theo UCP – BMT
STT
Loại
Số trường hợp
sử dụng
Trọng số
Hệ số BMT
Điểm của từng loại
trường hợp
sử dụng
Mô tả
1 B Mô tả chức năng cơ bản của phần mềm.Use case đơn giản <=3 transaction.
Đơn giản 17 5 1 85 Trung bình 44 10 1 440
Phức tạp 4 15 1 60
2 M Mô tả chức năng mở rộng của phần mềmUse case trung bình từ 4-7 transaction.
Đơn giản 0 5 1,2 0 Trung bình 0 10 1,2 0
Phức tạp 0 15 1,2 0
3 T Mô tả chức năng nâng cao của phần
Đơn giản 0 5 1,5 0 Trung bình 0 10 1,5 0
158
mềmUse case phức tạp >7
Phức tạp 0 15 1,5 0
Cộng
(1+2+3) 585
3. Bảng xác định hệ số phức tập công nghệ - kỹ thuật
TT
Các hệ sốTrọng
số
Giá trị xếp hạng
Kết quả
I Hệ số KT-CN (TFW) 33,8
1Hệ thống phân tán (Distributed System)
2 3 6
2
Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng (response throughput performance objectives)
1 4 4
3Hiệu quả sử dụng trực tuyến(end user efficiency online)
1 44
4Độ phức tạp của sử lý bên trong (complex internal processing)
1 22
5Mã nguồn phải tái sử dụng được(Code must be reuseable)
1 2 2
159
6 Dễ cài đặt (Easy to install) 0,5 4 27 Dễ sử dụng ( Easy to use) 0,5 4 2
8Khả năng chuyển đổi (Portable)
2 36
9Khả năng dễ thay đổi (Easy to change)
1 2,82,8
10Sử dụng đồng thời( Concurrent)
1 11
11 Có khả năng bảo mật đặc biệt 1 1 1
12Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm third party
1 11
13Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng
1 00
IIHệ số độ phức tạp về KT-CN (TCF)
0,938
4. Bảng đánh giá hệ số tác động môi trường
TT
Các hệ số tác động môi trường
Trọng số
Giá trịxếp
hạng
Kết quả
Đánh giá
độ ổn định KN
IHệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW)
20,3 21,6
Đánh giá cho từng thành viên
1 Có áp dụng qui trình phát 1,5 2 3 0,6
160
triển phần mềm theo mẫu RUPvà có hiểu biết về RPU
2Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự (application experiences)
0,5 4 2 0,1
3Có kinh nghiệm về hướng đối tượng (Object Oriented)
1 3 3 0,6
4Có khả năng lãnh đạo nhóm
0,5 4 2 0,1
5 Tính chất năng động 1 3 3 0,6
Đánh giá chung cho dự án
6Độ ổn định của các yêu cầu
2 4,3 8,6 1
7Có sử dụng các nhân viên làm Part-time(một phần thời gian)
-1 0 0 0
8Dùng ngôn ngữ lập loại khó
-1 0 0 0
IIHệ số phức tạp về môi trường ( EF)
0,752
IIIĐộ ổn định kinh nghiệm (ES)
3
IVNội suy thời gian lao động (P)
32
161
5. Bảng chi phí triển khai phần mềm
TT Hạng mục Diễn giải Giá trị Ghi chú
ITính điểm trường hợp sử dụng (Use- case)
1Điểm actor (TAW)
7
2Điểm Use - case (TBF)
585
3 Tính điểm UUCP UCCP=TAW+TBF 592
4Hệ số phức tạp về KT-CN(TCF)
TCF=0,6+(0,01*TFW)
0,938
5Hệ số phức tạp về môi trường (EF)
EF=1,4+(-0,03*EFW)
0,752
6 Tính điểm AUCPAUCP=UUCP*TCF*E
F417,58
IINội suy thời gian lao động (P)
P=người/giờ/AUCP 32
IIIGiá trị nỗ lực thực tế (E)
E=10/6*AUCP 695,97
IVMức lao động bình quân (H)
H=người /giờ 44.762 Kỹ sư bậc 1
VĐịnh giá phần mềm nội bộ (G)
G=1,4*E*P*H1.395.641
.000G
VI Chi phí chung G*65% 907.166.65
0C
162
VIIThu nhập chịu thuế tính trước
(GPM+C)*6% 138.168.459
TL
Chi phí phát triển phần
mềm
2.440.976.109
163
PHỤ LỤC II: BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
TT
Tiêu chí xác định
Tỷ lệ/H
ệ số xác định
Cấp bậc, hệ số, mức lương Ghi chú
1
Bậc thâm niên ngạch kỹ sư
KS1 KS2 KS3 KS4
3Hệ số lương
2,34 2,67 3,34 3,67Nghị định 204/2004/NĐ - CP ngày 14/12/2004
4 Mức lương tối thiểu vùng
3.430.000
3.430.000
3.430.000 3.430.000 Căn cứ Nghị định 90/2020/NĐ - CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 quy định
164
về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
5
Mức lương theo hệ số
8.026.2
00 9.158.1
00 11.456.2
00 12.588.1
00
6 Lương phụ
12% 963.144 1.098.972
1.374.744 1.510.572 - Mục 2.2 của Phụ lục 03 Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về và quản lý chi phí đầu tư công nghệ thông tin hướng dẫn về xác định chi phí nhân công: "...khoản lương phụ tính bằng 12% lương
165
cơ bản";
7Phụ cấp khoán
4% 321.048 366.324 458.248 503.524
- Mục 2.2 của Phụ lục 03 Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về và quản lý chi phí đầu tư công nghệ thông tin hướng dẫn về xác định chi phí nhân công: "...một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản";
8 Mức lương lao động/th
9.310.392
10.623.396
13.289.192
14.602.196
166
áng
9
Mức lương lao động/ngày
358.092 408.59
2 511.123 561.623
- Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày.
10
Mức lương lao động/giờ
44.762 51.074 63.890 70.203 - Thời gian lao động 08 giờ/ngày