Top Banner
GÂY MÊ HỒI SỨC TRONG MỔ CẮT U TUYẾN ỨC ĐIỀU TRỊ BỆNH NHƯỢC CƠ TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY TỪ NĂM 2004 – 2012. TS.BS. Phạm Văn Đông BS.CKI. Nguyễn Thị Thảo Trang KHOA PT – GMHS
26

Nguyen thi thao trang

Jul 21, 2015

Download

Documents

Duy Quang
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Nguyen thi thao trang

GÂY MÊ HỒI SỨC TRONG MỔ CẮT U TUYẾN ỨCĐIỀU TRỊ BỆNH NHƯỢC CƠ TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY

TỪ NĂM 2004 – 2012.

TS.BS. Phạm Văn ĐôngBS.CKI. Nguyễn Thị Thảo Trang

KHOA PT – GMHS

Page 2: Nguyen thi thao trang

ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 3: Nguyen thi thao trang

ĐẶT VẤN ĐỀ

Bệnh lí tự miễn.Bệnh lí tự miễn. Các lứa tuổi, cả hai giới, nữ > nam.Các lứa tuổi, cả hai giới, nữ > nam. Tiền sử yếu cơ, mệt khi vận động, cải thiện Tiền sử yếu cơ, mệt khi vận động, cải thiện

khi nghỉ ngơi.khi nghỉ ngơi. 10 - 15% do u tuyến ức, 75% do tăng sản 10 - 15% do u tuyến ức, 75% do tăng sản

nang lympho tuyến ức.nang lympho tuyến ức. PT cắt tuyến ức: là PP hiệu quả điều trị PT cắt tuyến ức: là PP hiệu quả điều trị

NC.NC.

Page 4: Nguyen thi thao trang

ĐẶT VẤN ĐỀ

GM toàn thân đặt NKQ 2 nòng có hoặc không dùng thuốc dãn cơ.

Một số thuốc làm yếu cơ nặng hơn. VN chưa n/c nhiều đề tài này.

Mục tiêu nghiên cứu:

Khảo sát mối tương quan giữa hai nhóm BN gây mê

có và không dùng TDC với tỉ lệ SHH sau mổ và

thời gian HP.

Page 5: Nguyen thi thao trang

SINH LÍ DẪN TRUYỀN THẦN KINH CƠ

Page 6: Nguyen thi thao trang

ĐƠN VỊ VẬN ĐỘNG

Page 7: Nguyen thi thao trang

SINH LÍ DẪN TRUYỀNTHẦN KINH CƠ

Kích thích TK -> mở kênh Calci → Phóng thích Ach từ hạt chứa trong tận cùng TK truớc tiếp hợp.

Ach gắn vào thụ thể gây mở kênh

→dòng Na, Ca đi vào làm khử cực tấm tận

→ Điện thế động lan tỏa trên màng TB.

Page 8: Nguyen thi thao trang

CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐCDÃN CƠ

DC khử cực: Gắn thụ thể ACh → Khử cực tấm tận → block thì I. →Tiếp xúc kéo dài succinylcholin → biến dạng cấu trúc thụ thể → block thì II (# thuốc dãn cơ KKC).

DC không khử cực: Gắn 1 tiểu ĐV α → không mở kênh, cản trở ACh gắn thụ thể ACh → không khử cực tấm tận.

Page 9: Nguyen thi thao trang

VỊ TRÍ CÁC RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN THẦN KINH CƠ

Page 10: Nguyen thi thao trang

TÁC DỤNG CỦA THUỐC DC TRONG BỆNH RỐI LOẠN THẦN KINH CƠ

Giảm số thụ thể Ach:Giảm số thụ thể Ach:• Do thay đổi chức năng thụ thể Ach.Do thay đổi chức năng thụ thể Ach.• Do tăng thoái hoá thụ thể Ach.Do tăng thoái hoá thụ thể Ach.• Do phá huỷ mặt phẳng sau synape.Do phá huỷ mặt phẳng sau synape.

Kháng với DC khử cực Kháng với DC khử cực (succinylcholine).(succinylcholine).

Nhạy cảm với DC không khử cực.Nhạy cảm với DC không khử cực.

Page 11: Nguyen thi thao trang

ĐỐI TƯỢNG &PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨU

Page 12: Nguyen thi thao trang

ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU

Thiết kế n/c: Hồi cứu, mô tả có phân tích.

Thời gian, địa điểm n/c: tại BVCR từ 03/2004 đến 06/2012.

Pp phẫu thuật: Cắt tuyến ức nội soi.

Page 13: Nguyen thi thao trang

ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU

Phương pháp n/c:Phương pháp n/c: T/c chọn mẫuT/c chọn mẫu: độ IIA, IIB (Osserman), Chia 2 : độ IIA, IIB (Osserman), Chia 2 nhóm, nhóm 1: dùng thuốc DC; nhóm 2: không nhóm, nhóm 1: dùng thuốc DC; nhóm 2: không dùng thuốc DC.dùng thuốc DC.

T/c loại trừ: T/c loại trừ: SHH, cơn NC, pyridostigmine SHH, cơn NC, pyridostigmine bromide > 750 mg/ngày trước mổ; độ I, III trở bromide > 750 mg/ngày trước mổ; độ I, III trở lên; IIA, IIB có bệnh tim mạch, phổi mạn tính, di lên; IIA, IIB có bệnh tim mạch, phổi mạn tính, di chứng TBMMN.chứng TBMMN.

Page 14: Nguyen thi thao trang

ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU

Quy trình n/cQuy trình n/cKhám tiền mêKhám tiền mêThuốc tiền mêThuốc tiền mê: không: khôngDẫn đầuDẫn đầu: Propofol hoặc sevoflurane, : Propofol hoặc sevoflurane, SufentanilSufentanil, hoặc fentanyl (TM). Dùng hay , hoặc fentanyl (TM). Dùng hay không dùng: suxamethoniume, atracurium, không dùng: suxamethoniume, atracurium, rocuronium. rocuronium. Đặt NKQ 2 nòng.Đặt NKQ 2 nòng.Duy trì: Duy trì: Sevoflurane, isoflurane, TIVA Sevoflurane, isoflurane, TIVA hoặcTCI, sufentanil, hoặc fentanyl (TM). hoặcTCI, sufentanil, hoặc fentanyl (TM). Ngưng các thuốc, thay NKQ thường vào cuối Ngưng các thuốc, thay NKQ thường vào cuối cuộc mổ.cuộc mổ.Sau mổSau mổ: theo dõi Sinh hiệu, KMĐM, SpO: theo dõi Sinh hiệu, KMĐM, SpO22, cơn , cơn NC… giảm đau: tramadol, perfalgan, hoặc NC… giảm đau: tramadol, perfalgan, hoặc nisidol.nisidol.

Page 15: Nguyen thi thao trang

ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU

Các biến số thu thập:Các biến số thu thập:

-Tuổi, giới, độ NC, mạch, HA, SpO-Tuổi, giới, độ NC, mạch, HA, SpO22..

-Thời gian phẫu thuật, lưu nội khí quản, hậu -Thời gian phẫu thuật, lưu nội khí quản, hậu phẫu, nằm viện. Tỉ lệ SHH, TM sau mổ. phẫu, nằm viện. Tỉ lệ SHH, TM sau mổ.

-Thuốc dùng trong mổ: fentanyl, sufentanil; -Thuốc dùng trong mổ: fentanyl, sufentanil; propofol, isoflurane, sevoflurane; propofol, isoflurane, sevoflurane; suxamethonium, atracurium, rocuronium.suxamethonium, atracurium, rocuronium.

-Hậu phẫu: tramadol.-Hậu phẫu: tramadol.

Page 16: Nguyen thi thao trang

KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

Page 17: Nguyen thi thao trang

KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

Biểu đồ 1.Tỉ lệ bn dùng thuốc dãn cơ.

124 patients

Biểu đồ 2. Tỷ lệ các thuốc dãn cơ được dùng.

Page 18: Nguyen thi thao trang

Nhận xét: Nữ chiếm 70.2% nhiều hơn nam 29,8%. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, với p < 0.001. Tuổi trung bình là 32.16 ± 11.23, không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa hai nhóm, với p > 0.05.

Đặc điểm Nhóm 1

n = 43 (%)

Nhóm 2

n = 81 (%)

Tổng

n = 124 (%)

p

Tuổi X ± SD

Nhỏ nhất

Lớn nhất

30.33 ± 11.07

13

55

34.30 ± 11.65

14

62

32.16 ± 11.23

13

62

0.069

Giới Nam

Nữ

10 (23.3)

33 (76.7)

27 (33.3)

54 (66.7)

37 (29.8)

87 (70.2)

< 0.001

PHÂN BỐ TUỔI GIỚI THEO HAI NHÓM

Page 19: Nguyen thi thao trang

THỜI GIAN PHẪU THUẬT

Thời gian

(phút)

Nhóm 1

(n = 43)

Nhóm 2

(n = 81)

p

X ± SD

Nhỏ nhất

Lớn nhất

104 ± 52.11

45

190

96 ± 52.52

30

200

0.672

Nhận xét: Thời gian phẫu thuật không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa hai nhóm, với p > 0.05.

Page 20: Nguyen thi thao trang

THỜI GIAN TỰ THỞ QUA NKQ TẠI HẬU PHẪU

Nhận xét: Nhóm 1 có TGNKQ dài hơn so với nhóm 2, có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, với p < 0.001.

Page 21: Nguyen thi thao trang

TỈ LỆ THỞ MÁY TẠI HẬU PHẪU

Thở máy

Nhóm 1

(n = 43)

Nhóm 2

(n = 81)

p

Không

9 (20.9)

34 (79.1)

6 (7.4)

75 (92.6)

0.028

Nhận xét: Nhóm 1 có tỷ lệ thở máy là 20.9%, cao hơn so với nhóm 2 là 7.4%, có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, với p < 0.05.

Page 22: Nguyen thi thao trang

THỜI GIAN THỞ MÁY GIỮA THỜI GIAN THỞ MÁY GIỮA 2 NHÓM2 NHÓM

Nhận xét: Nhóm 1 có TGTM dài hơn so với nhóm 2, có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, với p < 0.05.

56.06 ± 57.98

Page 23: Nguyen thi thao trang

TỈ LỆ SUY HÔ HẤP GIỮA 2 NHÓM

Nhận xét: Nhóm 1 có tỷ lệ suy hô hấp 60.5%, cao hơn so với nhóm 2 là 7.4%, có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, với p < 0.001.

Page 24: Nguyen thi thao trang

THỜI GIAN HẬU PHẪU GIỮA HAI NHÓM

Nhận xét: Nhóm 1 có TGHP dài hơn so với nhóm 2, có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, với p < 0.001.

Page 25: Nguyen thi thao trang

KẾT LUẬNKẾT LUẬN

Những bệnh nhân NC có cùng tình trạng bệnh, cùng được gây mê toàn thân, cùng thời gian phẫu thuật, cùng được sử dụng các thuốc mê, giảm đau trong và sau mổ → bệnh nhân dùng thuốc DC có thời gian tự thở qua NKQ, thở máy sau mổ, hậu phẫu kéo dài hơn và tỉ lệ thở máy, SHH sau mổ cũng cao hơn nhiều so với bệnh nhân không dùng thuốc DC.

Page 26: Nguyen thi thao trang