I VÀ C GAN NH NHÂN XƠ GAN BS I CHUYÊN ĐỀ:
I VÀ C GAN
NH NHÂN XƠ GAN
BS I
CHUYÊN ĐỀ:
- X
i.
- Ở BV Bạch Mai xơ gan chiếm 3,4% bệnh
nội khoa, có tỷ lệ khá lớn trong các bệnh
gan mật[1].
-
nh nhân.
[1], Dương Hồng Thái, 2006, Xơ gan, Bệnh học nội khoa
(tt)
-
a xơ gan
- R n, ng
và theo dõi t, cũng như xơ
gan[1].
[1], Nguyễn Phước Bảo Quân, 2011, Siêu âm bụng tổng quát
(tt)
- M c tiêu:
a qua siêu âm 2D và Dopplernh nhân xơ gan.
NỘI DUNG
- u gan:
n (P)
ng
a gan:
+ a
+ ch gan
+ t
NỘI DUNG
- y gan:[1]
y vuông.
y.
[1], Nguyễn Quang Quyền, 2008, Gan, Bài giảng giải phẩu học
NỘI DUNG
u
NỘI DUNG
a Couinaud
NỘI DUNGy gan trên siêu âm
NỘI DUNG
- ng:
a gan.
ng.
NỘI DUNG
ng
NỘI DUNG
ng (tt)
- ch:
* nh # 9-
*Đường mật
*Tĩnh ch gan
NỘI DUNG
ng
NỘI DUNG
- y gan trên siêu âm:
+
y 2,3,4)
+
y 5, 6,7,8)
*
n gan.
NỘI DUNG
ng
NỘI DUNG
- nh siêu âm gan xơ:
nh
n
i
xơ
t
NỘI DUNG
nh siêu âm gan xơ
NỘI DUNG
nh siêu âm gan xơ (tt)
- y đuôi
* X n.
*Xơ gan virus (B, .
*
c nguyên nhân.
NỘI DUNG
- TMC a t nh
thân TMC > 12mm
- P
c) thường vận tốc < 20cm/s
- Phổ Doppler
ch to.
NỘI DUNG
ng
NỘI DUNG
nh siêu âm xơ gan
NỘI DUNG
nh siêu âm gan xơ
NỘI DUNG
- :
c nghiêng.
c gan
c gan
gan
a
a
NỘI DUNG
t:
u cao gan (T)
NỘI DUNG
i
i
NỘI DUNG
c gan
ng Gan xơ
NỘI DUNG
gan
ng Gan xơ
NỘI DUNG
t TMC:
NỘI DUNG
t Doppler TMC
ng
NỘI DUNG
a trong xơ gan
KẾT LUẬN
*t
*nh xơ gan qua:
i gan
c gan
nh TMC
Doppler TMC
ng
M ƠN