BÔ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH TÊN CHƯƠNG TRÌNH: Đào tạo Đại học hệ chính quy TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : Đại học NGÀNH ĐÀO TẠO : Quản trị kinh doanh MÃ NGÀNH : 403 LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO : Chính quy (Ban hành theo Quyết định số 188/QĐ-HVTC ngày 02/4/2008 của Giám đốc HVTC) 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, quản trị kinh doanh, có kiến thức chuyên sâu về quản trị doanh nghiệp; Có kỹ năng thực hiện công việc quản trị như: quản trị nhân lực, quản trị tài chính, tổ chức và điều hành sản xuất-kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; Có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận các chức năn g quản trị tại các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; làm công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường, cơ quan nghiên cứu thực tế. 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm 3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 129 Tín chỉ chưa kể phần nội dung về GDTC (150 tiết) và GDQP (165 tiết) 4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Phần bắt buộc 381 MLP001131 Triết học Mác- Lê nin 42 PEC002131 Kinh tế chính trị (hp 1) 33 PEC003131 Kinh tế chính trị (hp 2) 34 SSO004131 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 35 VPH005131 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 36 HVE006131 Tư tưởng Hồ Chí Minh 27 BFL007131 Ngoại ngữ cơ bản 1 3
8 BFL008131 Ngoại ngữ cơ bản 2 49 AMA009131 Toán cao cấp (hp 1) 210 AMA010131 Toán cao cấp (hp 2) 211 PAS011131 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 312 GLA012131 Pháp luật đại cương 213 GCO013131 Tin học đại cương 3
Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 ETH014031 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 215 SOC015031 Xã hội học 216 IEC016031 Kinh tế quốc tế 2
17 EEC017031 Kinh tế môi trường 218 DEC018031 Kinh tế phát triển 219 PAM019031 Quản lý hành chính công 2
PHẦN KIẾN THỨC GDTC & GDQP
20 AED020131 Giáo dục thể chất (150 tiết)21 MED021131 Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
25 APR025131 Nguyên lý kế toán 326 FMA026131 Quản trị học 427 ELA027131 Pháp luật kinh tế 328 SPR028131 Nguyên lý thống kê 329 ACO029131 Tin học ứng dụng 230 SFL030131 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 331 SFL031131 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3
Kiến thức ngành: 18 Tín chỉ
32 FAM032131 Tài chính tiền tệ 3
33 GMA033131 Marketing căn bản 334 SMA034131 Quản trị chiến lược 335 BMA035131 Quản trị thương hiệu 236 PMA036131 Quản lý dự án 237 RMA037131 Quản trị nguồn nhân lực 338 CCU038131 Văn hoá doanh nghiệp 2
Kiến thức chuyên ngành (CN): 14 Tín chỉ
Phần bắt buộc 12
39 QMA039131 Quản trị chất lượng 240 CFI040131 Tài chính doanh nghiệp 1 241 CFI041131 Tài chính doanh nghiệp 2 242 PMA042131 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 1 243 PMA043131 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 244 PMA044131 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3 2
Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 245 FSM045031 Marketing dịch vụ tài chính 246 SMA046031 Quản trị bán hàng 2
Kiến thức bổ trợ: 11 Tín chỉ Phần bắt buộc 7
47 FAC047131 Kế toán tài chính 348 MAC048131 Kế toán quản trị 249 CFA049131 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2
Phần tự chọn (6 ĐVHT) 450 MMO050031 Mô hình toán kinh tế 251 SMI051031 Thị trường chứng khoán và đầu tư
chứng khoán2
52 CST052031 Thống kê doanh nghiệp 253 TAX053031 Thuế 2
54 EPM054031 Quản trị SX và tác nghiệp (giảng bằng tiếng Anh)
2
THỰC TẬP CUỐI KHOÁ, KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP: 10 Tín chỉ
55 SPR055131 Thực tập cuối khoá 456 THE056131 Luận văn tốt nghiệp 6
Tổng cộng toàn khoá: 129 Tín chỉ
Ghi chú: 129 TC (Bắt buộc: 113 TC, Tự chọn: 16 TC) không kểGDTC&GDQP.Mã môn: Phần chữ: viết tắt tên môn; 3 chữ số đầu: số thứ tự môn; chữ số thứtư: bắt buộc hoặc tự chọn; 2 chữ số cuối: mã chuyên ngành.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (phân chia theo các học kỳ)
TT Môn họcSốtínchỉ
Học Kỳ
1 2 3 4 5 6 7 8
I Giáo dục đại cương 46 Phần bắt buộc 38
1 Triết học Mác- Lê nin 4 2 2
2 Kinh tế chính trị (hp 1) 3 33 Kinh tế chính trị (hp 2) 3 34 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 3 35 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 3 36 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 3 7 Ngoại ngữ cơ bản 1 3 38 Ngoại ngữ cơ bản 2 4 49 Toán cao cấp (hp 1) 2 210 Toán cao cấp (hp 2) 2 2
11 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 312 Pháp luật đại cương 2 213 Tin học đại cương 3 3
Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 2 215 Xã hội học 2 216 Kinh tế quốc tế 2 217 Kinh tế môi trường 2 218 Kinh tế phát triển 2 2
20 Giáo dục thể chất (150 tiết) x x x x x21 Giáo dục quốc phòng (165 tiết) x x
II Giáo dục chuyên nghiệp
II.1 Cơ sở khối ngành 622 Kinh tế vĩ mô 3 323 Kinh tế vi mô 3 3
II.2 Kiến thức cơ sở ngành 2424 Kinh tế lượng 3 325 Nguyên lý kế toán 3 326 Quản trị học 4 427 Pháp luật kinh tế 3 328 Nguyên lý thống kê 3 329 Tin học ứng dụng 2 230 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 3 331 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3 3
II.3 Kiến thức ngành 1832 Tài chính tiền tệ 3 333 Marketing căn bản 3 3
34 Quản trị chiến lược 3 335 Quản trị thương hiệu 2 236 Quản lý dự án 2 237 Quản trị nguồn nhân lực 3 338 Văn hoá doanh nghiệp 2 2
II.4 Kiến thức chuyên ngành 14 Phần bắt buộc 12
39 Quản trị chất lượng 2 240 Tài chính doanh nghiệp 1 2 2
41 Tài chính doanh nghiệp 2 2 242 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 1 2 243 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 2 244 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3 2 2
Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 245 Marketing dịch vụ tài chính 2 246 Quản trị bán hàng 2 2
49 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2 2 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 450 Mô hình toán kinh tế 2 251 Thị trường chứng khoán và đầu tư
chứng khoán2
2
52 Thống kê doanh nghiệp 2 253 Thuế 2 254 Quản trị SX và tác nghiệp (giảng
bằng tiếng Anh)2
2
III Thực tập cuối khóa, Luận văn TN 10
55 Thực tập cuối khoá 4 456 Luận văn tốt nghiệp 6 6
IV Tổng cộng ( I + II + III): tín chỉ 129 10 18 19 17 19 18 18 10
7.2.2. CHUYÊN NGÀNH MARKETING
PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 46 Tín chỉ
TT Mã môn học(HP)
CÁC HỌC PHẦN Số tínchỉ
Ghi chú
Phần bắt buộc 381 MLP001132 Triết học Mác- Lê nin 42 PEC002132 Kinh tế chính trị (hp 1) 33 PEC003132 Kinh tế chính trị (hp 2) 34 SSO004132 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 35 VPH005132 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 36 HVE006132 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
7 BFL007132 Ngoại ngữ cơ bản 1 38 BFL008132 Ngoại ngữ cơ bản 2 49 AMA009132 Toán cao cấp (hp 1) 210 AMA010132 Toán cao cấp (hp 2) 211 PAS011132 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 312 GLA012132 Pháp luật đại cương 213 GCO013132 Tin học đại cương 3
Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 ETH014032 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 215 SOC015032 Xã hội học 2
16 IEC016032 Kinh tế quốc tế 217 EEC017032 Kinh tế môi trường 2
18 DEC018032 Kinh tế phát triển 219 PAM019032 Quản lý hành chính công 2
PHẦN KIẾN THỨC GDTC & GDQP
20 AED020132 Giáo dục thể chất (150 tiết)21 MED021132 Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Kiến thức cơ sở khối ngành: 6 Tín chỉ22 MAE022132 Kinh tế vĩ mô 323 MIE023132 Kinh tế vi mô 3
Kiến thức cơ sở ngành: 26 Tín chỉ
24 QEC024132 Kinh tế lượng 3
25 APR025132 Nguyên lý kế toán 326 FMA026132 Quản trị học 427 FAM027132 Tài chính tiền tệ 328 SPR028132 Nguyên lý thống kê 229 ELA029132 Pháp luật kinh tế 330 ACO030132 Tin học ứng dụng 231 SFL031132 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 332 SFL032132 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3
Kiến thức ngành: 17 Tín chỉ
33 CFI033132 Tài chính doanh nghiệp 334 GMA034132 Marketing căn bản 435 SMA035132 Quản trị chiến lược 336 BMA036132 Quản trị thương hiệu 237 PMA037132 Quản lý dự án 238 RMA038132 Quản trị nguồn nhân lực 3
Kiến thức chuyên ngành (CN): 15 Tín chỉ
Phần bắt buộc 13
39 MRE039132 Nghiên cứu Marketing 440 DSM040132 Quản trị kênh phân phối 241 MMA041132 Quản trị Marketing 342 ADM042132 Quản trị quảng cáo 243 FSM043132 Marketing dịch vụ tài chính 2
Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 244 CCM044032 Quản trị bán hàng 245 PMA045032 Quản trị giá bán 2
46 IEC046132 Kinh tế quốc tế 247 FAC047132 Kế toán tài chính 3
Phần tự chọn (4 Tín chỉ) 448 MMA048032 Mô hình toán kinh tế 2
49CST049032
Thống kê doanh nghiệp 250 CFA050032 Phân tích tài chính doanh nghiệp 251 INS051032 Bảo hiểm 252 EMA052032 Marketing (giảng bằng tiếng Anh) 2
THỰC TẬP CUỐI KHOÁ, KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP: 10 Tín chỉ
53 SPR053132 Thực tập cuối khoá 454 THE054132 Khoá luận tốt nghiệp 6
Tổng cộng toàn khoá: 129 Tín chỉ
Ghi chú: 129 Tín chỉ (Bắt buộc: 115 TC, Tự chọn: 14 TC) không kể GDTC &GDQP.Mã môn: Phần chữ: viết tắt tên môn; 3 chữ số đầu: số thứ tự môn; chữ số thứtư: bắt buộc hoặc tự chọn; 2 chữ số cuối: mã chuyên ngành.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (phân chia theo các học kỳ)
TT Môn họcSốtínchỉ
Học Kỳ
1 2 3 4 5 6 7 8
I Giáo dục đại cương 46 Phần bắt buộc 38
1 Triết học Mác- Lê nin 4 2 22 Kinh tế chính trị (hp 1) 3 33 Kinh tế chính trị (hp 2) 3 34 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 3 35 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 3 36 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 3 7 Ngoại ngữ cơ bản 1 3 38 Ngoại ngữ cơ bản 2 4 49 Toán cao cấp (hp 1) 2 2
12 Pháp luật đại cương 2 213 Tin học đại cương 3 3
Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 2 215 Xã hội học 2 216 Tâm lý học 2 217 Kinh tế môi trường 2 218 Kinh tế phát triển 2 2 19 Quản lý hành chính công 2 2
Kiến thức GDQP&GDTC
20 Giáo dục thể chất (150 tiết) x x x x x21 Giáo dục quốc phòng (165 tiết) x x
II Giáo dục chuyên nghiệp
II.1 Cơ sở khối ngành 622 Kinh tế vĩ mô 3 323 Kinh tế vi mô 3 3
II.2 Kiến thức cơ sở ngành 2624 Kinh tế lượng 3 325 Nguyên lý kế toán 3 326 Quản trị học 4 427 Tài chính tiền tệ 3 328 Nguyên lý thống kê 2 229 Pháp luật kinh tế 3 330 Tin học ứng dụng 2 231 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 3 3
32 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3 3II.3 Kiến thức ngành 1733 Tài chính doanh nghiệp 3 334 Marketing căn bản 4 435 Quản trị chiến lược 3 336 Quản trị thương hiệu 2 237 Quản lý dự án 2 238 Quản trị nguồn nhân lực 3 3
40 Quản trị kênh phân phối 2 241 Quản trị Marketing 3 342 Quản trị quảng cáo 2 243 Marketing dịch vụ tài chính 2 2
Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 244 Quản trị bán hàng 2 245 Quản trị giá bán 2 2
II.5 Kiến thức bổ trợ 9 Phần bắt buộc 5
46 Kinh tế quốc tế 2 247 Kế toán tài chính 3 3
Phần tự chọn (4 Tín chỉ) 448 Mô hình toán kinh tế 2 249 Thống kê doanh nghiệp 2 250 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2 251 Bảo hiểm 2 252 Marketing (giảng bằng tiếng Anh) 2 2III Thực tập cuối khóa, Luận văn TN 1053 Thực tập cuối khoá 4 4
54 Luận văn tốt nghiệp 6 6IV Tổng cộng ( I + II + III): tín chỉ 129 10 18 18 16 20 19 18 10
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình được thực hiện theo Quy chế đào tạo Đại học và cao đẳng
hệ chính quy, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15
tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định đào tạo
hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 58/QĐ-