Top Banner
TÀI CHÍNH HC VIN TÀI CHÍNH CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp – Tdo – Hnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC CHÍNH QUY NGÀNH: QUN TRKINH DOANH TÊN CHƯƠNG TRÌNH : Đào to Đại hc hchính quy TRÌNH ĐỘ ĐÀO TO : Đại hc NGÀNH ĐÀO TO : Qun trkinh doanh MÃ NGÀNH : 403 LOI HÌNH ĐÀO TO : Chính quy (Ban hành theo Quyết định s188/QĐ-HVTC ngày 02/4/2008 ca Giám đốc  HVTC) 1. MC TIÊU ĐÀO TO Đào to cnhân Qun trkinh doanh có phm cht chính tr, đạo đức và sc khott; Nm vng nhng kiến thc cơ bn vkinh tế-xã hi, qun trkinh doanh, có kiến thc chuyên sâu vqun trdoanh nghip; Có knăng thc hin công vic qun trnhư: qun trnhân lc, qun trtài chính, tchc và điu hành sn xut-kinh doanh ca các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; Có khnăng hoch định chính sách, chiến lược, kế hoch kinh doanh. Sau khi tt nghip, sinh viên có thđảm nhn các chc năn g qun trti các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; làm công tác ging dy, nghiên cu ti các trường, cơ quan nghiên cu thc tế. 2. THI GIAN ĐÀO TO: 4 năm 3. KHI LƯỢNG KIN THC TOÀN KHOÁ: 129 Tín chchưa kphn ni dung vGDTC (150 tiết) và GDQP (165 tiết) 4. ĐỐI TƯỢNG TUYN SINH:
11

Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

Apr 07, 2018

Download

Documents

Lê Văn Đàn
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 1/11

BÔ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

TÊN CHƯƠNG TRÌNH  : Đào tạo Đại học hệ chính quy

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : Đại học

NGÀNH ĐÀO TẠO : Quản trị kinh doanh

MÃ NGÀNH : 403

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO : Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số 188/QĐ-HVTC ngày 02/4/2008 của Giám đốc

 HVTC)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức vàsức khoẻ tốt; Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, quản trị kinh

doanh, có kiến thức chuyên sâu về quản trị doanh nghiệp; Có kỹ năng thực hiện

công việc quản trị như: quản trị nhân lực, quản trị tài chính, tổ chức và điều

hành sản xuất-kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế;

Có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận các chức năng quản trị tại

các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; làm công tác giảng dạy, nghiên

cứu tại các trường, cơ quan nghiên cứu thực tế.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 129 Tín chỉ chưa kể phần

nội dung về GDTC (150 tiết) và GDQP (165 tiết)

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Page 2: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 2/11

Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học và tương đương. 

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

5.1. Quy trình đào tạo:

Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ, trong

đó 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập tại cơ sở thực tế.

Cuối khóa sinh viên làm luận văn tốt nghiệp.

- Sinh viên đào tạo theo loại hình chính quy áp dụng Quy chế số

43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục

và Đào tạo và Quy định đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ ban

hành theo Quyết định số 58/QĐ-HVTC ngày 01 / 02 /2008 của Giám đốc

HVTC.

5.2. Công nhận tốt nghiệp

Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu

chuẩn theo Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định đào tạo hệ đại học chính quy

theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 58/QĐ-HVTC ngày

01/02/2008 của Giám đốc HVTC.

6.THANG ĐIỂM: Thang điểm 10 kết hợp với thang điểm chữ A, B, C, D, F

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH :

 7.1 Khung chương trình đào tạo

Khối lượng kiến thức: 129 Tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáodục Thể chất (150 tiết), và giáo dục Quốc phòng (165 tiết).

Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo

T

T

Khối kiến thức Số tín chỉ

1 Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu 46

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu 83

2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 62.2 Kiến thức cơ sở ngành 24 (26)

Page 3: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 3/11

2.3 Kiến thức ngành (kể cả chuyên ngành) 32

2.4 Kiến thức bổ trợ 11 (9)

2.5 Thực tập cuối khóa 4

2.6 Khóa luận tốt nghiệp 6Tổng cộng 129

7.2. Chương trình đào tạo chi tiết 

7.2.1. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP 

PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 46 Tín chỉ

TT Mã môn học(HP)

CÁC HỌC PHẦN Số tínchỉ

Ghi chú

 Phần bắt buộc 381 MLP001131 Triết học Mác- Lê nin 42 PEC002131 Kinh tế chính trị (hp 1) 33 PEC003131 Kinh tế chính trị (hp 2) 34 SSO004131 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 35 VPH005131 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 36 HVE006131 Tư tưởng Hồ Chí Minh 27 BFL007131  Ngoại ngữ cơ bản 1 3

8 BFL008131  Ngoại ngữ cơ bản 2 49 AMA009131 Toán cao cấp (hp 1) 210 AMA010131 Toán cao cấp (hp 2) 211 PAS011131 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 312 GLA012131 Pháp luật đại cương 213 GCO013131 Tin học đại cương 3

 Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 ETH014031 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 215 SOC015031 Xã hội học 216 IEC016031 Kinh tế quốc tế 2

17 EEC017031 Kinh tế môi trường 218 DEC018031 Kinh tế phát triển 219 PAM019031 Quản lý hành chính công 2

PHẦN KIẾN THỨC GDTC & GDQP

20 AED020131 Giáo dục thể chất (150 tiết)21 MED021131 Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

Kiến thức cơ sở khối ngành: 6 Tín chỉ

22 MAE022131 Kinh tế vĩ mô 3

Page 4: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 4/11

23 MIE023131 Kinh tế vi mô 3

Kiến thức cơ sở ngành: 24 Tín chỉ

24 QEC024131 Kinh tế lượng 3

25 APR025131  Nguyên lý kế toán 326 FMA026131 Quản trị học 427 ELA027131 Pháp luật kinh tế 328 SPR028131  Nguyên lý thống kê 329 ACO029131 Tin học ứng dụng 230 SFL030131  Ngoại ngữ chuyên ngành 1 331 SFL031131  Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3

Kiến thức ngành: 18 Tín chỉ

32 FAM032131 Tài chính tiền tệ 3

33 GMA033131 Marketing căn bản 334 SMA034131 Quản trị chiến lược 335 BMA035131 Quản trị thương hiệu 236 PMA036131 Quản lý dự án 237 RMA037131 Quản trị nguồn nhân lực 338 CCU038131 Văn hoá doanh nghiệp 2

Kiến thức chuyên ngành (CN): 14 Tín chỉ

 Phần bắt buộc 12

39 QMA039131 Quản trị chất lượng 240 CFI040131 Tài chính doanh nghiệp 1 241 CFI041131 Tài chính doanh nghiệp 2 242 PMA042131 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 1 243 PMA043131 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 244 PMA044131 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3 2

 Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 245 FSM045031 Marketing dịch vụ tài chính 246 SMA046031 Quản trị bán hàng 2

Kiến thức bổ trợ: 11 Tín chỉ Phần bắt buộc 7  

47 FAC047131 Kế toán tài chính 348 MAC048131 Kế toán quản trị 249 CFA049131 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2

 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 450 MMO050031 Mô hình toán kinh tế 251 SMI051031 Thị trường chứng khoán và đầu tư

chứng khoán2

52 CST052031 Thống kê doanh nghiệp 253 TAX053031 Thuế 2

Page 5: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 5/11

54 EPM054031 Quản trị SX và tác nghiệp (giảng bằng tiếng Anh)

2

THỰC TẬP CUỐI KHOÁ, KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP: 10 Tín chỉ

55 SPR055131 Thực tập cuối khoá 456 THE056131 Luận văn tốt nghiệp 6

Tổng cộng toàn khoá: 129 Tín chỉ

Ghi chú: 129 TC (Bắt buộc: 113 TC, Tự chọn: 16 TC) không kểGDTC&GDQP.Mã môn: Phần chữ: viết tắt tên môn; 3 chữ số đầu: số thứ tự môn; chữ số thứtư: bắt buộc hoặc tự chọn; 2 chữ số cuối: mã chuyên ngành.

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (phân chia theo các học kỳ)

TT Môn họcSốtínchỉ

Học Kỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

I Giáo dục đại cương 46 Phần bắt buộc 38  

1 Triết học Mác- Lê nin 4 2 2

2 Kinh tế chính trị (hp 1) 3 33 Kinh tế chính trị (hp 2) 3 34 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 3 35 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 3 36 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 3  7 Ngoại ngữ cơ bản 1 3 38 Ngoại ngữ cơ bản 2 4 49 Toán cao cấp (hp 1) 2 210 Toán cao cấp (hp 2) 2 2

11 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 312 Pháp luật đại cương 2 213 Tin học đại cương 3 3

 Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 2 215 Xã hội học 2 216 Kinh tế quốc tế 2 217 Kinh tế môi trường 2 218 Kinh tế phát triển 2 2  

19 Quản lý hành chính công 2 2Kiến thức GDQP&GDTC

Page 6: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 6/11

TT Môn họcSốtínchỉ

Học Kỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

20 Giáo dục thể chất (150 tiết) x x x x x21 Giáo dục quốc phòng (165 tiết) x x

II Giáo dục chuyên nghiệp

II.1 Cơ sở khối ngành 622 Kinh tế vĩ mô 3 323 Kinh tế vi mô 3 3

II.2 Kiến thức cơ sở ngành 2424 Kinh tế lượng 3 325 Nguyên lý kế toán 3 326 Quản trị học 4 427 Pháp luật kinh tế 3 328 Nguyên lý thống kê 3 329 Tin học ứng dụng 2 230 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 3 331 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3 3

II.3 Kiến thức ngành 1832 Tài chính tiền tệ 3 333 Marketing căn bản 3 3

34 Quản trị chiến lược 3 335 Quản trị thương hiệu 2 236 Quản lý dự án 2 237 Quản trị nguồn nhân lực 3 338 Văn hoá doanh nghiệp 2 2

II.4 Kiến thức chuyên ngành 14 Phần bắt buộc 12

39 Quản trị chất lượng 2 240 Tài chính doanh nghiệp 1 2 2

41 Tài chính doanh nghiệp 2 2 242 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 1 2 243 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 2 244 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3 2 2

 Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 245 Marketing dịch vụ tài chính 2 246 Quản trị bán hàng 2 2

II.5 Kiến thức bổ trợ 11 Phần bắt buộc 7  

47 Kế toán tài chính 3 3

48 Kế toán quản trị 2 2

Page 7: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 7/11

TT Môn họcSốtínchỉ

Học Kỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

49 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2 2 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 450 Mô hình toán kinh tế 2 251 Thị trường chứng khoán và đầu tư

chứng khoán2

2

52 Thống kê doanh nghiệp 2 253 Thuế 2 254 Quản trị SX và tác nghiệp (giảng

 bằng tiếng Anh)2

2

III Thực tập cuối khóa, Luận văn TN 10

55 Thực tập cuối khoá 4 456 Luận văn tốt nghiệp 6 6

IV Tổng cộng ( I + II + III): tín chỉ 129 10 18 19 17 19 18 18 10

7.2.2. CHUYÊN NGÀNH MARKETING 

PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 46 Tín chỉ

TT Mã môn học(HP)

CÁC HỌC PHẦN Số tínchỉ

Ghi chú

 Phần bắt buộc 381 MLP001132 Triết học Mác- Lê nin 42 PEC002132 Kinh tế chính trị (hp 1) 33 PEC003132 Kinh tế chính trị (hp 2) 34 SSO004132 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 35 VPH005132 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 36 HVE006132 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

7 BFL007132  Ngoại ngữ cơ bản 1 38 BFL008132  Ngoại ngữ cơ bản 2 49 AMA009132 Toán cao cấp (hp 1) 210 AMA010132 Toán cao cấp (hp 2) 211 PAS011132 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 312 GLA012132 Pháp luật đại cương 213 GCO013132 Tin học đại cương 3

 Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 ETH014032 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 215 SOC015032 Xã hội học 2

16 IEC016032 Kinh tế quốc tế 217 EEC017032 Kinh tế môi trường 2

Page 8: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 8/11

18 DEC018032 Kinh tế phát triển 219 PAM019032 Quản lý hành chính công 2

PHẦN KIẾN THỨC GDTC & GDQP

20 AED020132 Giáo dục thể chất (150 tiết)21 MED021132 Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

Kiến thức cơ sở khối ngành: 6 Tín chỉ22 MAE022132 Kinh tế vĩ mô 323 MIE023132 Kinh tế vi mô 3

Kiến thức cơ sở ngành: 26 Tín chỉ

24 QEC024132 Kinh tế lượng 3

25 APR025132  Nguyên lý kế toán 326 FMA026132 Quản trị học 427 FAM027132 Tài chính tiền tệ 328 SPR028132  Nguyên lý thống kê 229 ELA029132 Pháp luật kinh tế 330 ACO030132 Tin học ứng dụng 231 SFL031132  Ngoại ngữ chuyên ngành 1 332 SFL032132  Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3

Kiến thức ngành: 17 Tín chỉ

33 CFI033132 Tài chính doanh nghiệp 334 GMA034132 Marketing căn bản 435 SMA035132 Quản trị chiến lược 336 BMA036132 Quản trị thương hiệu 237 PMA037132 Quản lý dự án 238 RMA038132 Quản trị nguồn nhân lực 3

Kiến thức chuyên ngành (CN): 15 Tín chỉ

 Phần bắt buộc 13

39 MRE039132   Nghiên cứu Marketing 440 DSM040132 Quản trị kênh phân phối 241 MMA041132 Quản trị Marketing 342 ADM042132 Quản trị quảng cáo 243 FSM043132 Marketing dịch vụ tài chính 2

 Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 244 CCM044032 Quản trị bán hàng 245 PMA045032 Quản trị giá bán 2

Kiến thức bổ trợ: 9 Tín chỉ

 Phần bắt buộc 5

Page 9: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 9/11

46 IEC046132 Kinh tế quốc tế 247 FAC047132 Kế toán tài chính 3

 Phần tự chọn (4 Tín chỉ) 448 MMA048032 Mô hình toán kinh tế 2

49CST049032

Thống kê doanh nghiệp 250 CFA050032 Phân tích tài chính doanh nghiệp 251 INS051032 Bảo hiểm 252 EMA052032 Marketing (giảng bằng tiếng Anh) 2

THỰC TẬP CUỐI KHOÁ, KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP: 10 Tín chỉ

53 SPR053132 Thực tập cuối khoá 454 THE054132 Khoá luận tốt nghiệp 6

Tổng cộng toàn khoá: 129 Tín chỉ

Ghi chú: 129 Tín chỉ (Bắt buộc: 115 TC, Tự chọn: 14 TC) không kể GDTC &GDQP.Mã môn: Phần chữ: viết tắt tên môn; 3 chữ số đầu: số thứ tự môn; chữ số thứtư: bắt buộc hoặc tự chọn; 2 chữ số cuối: mã chuyên ngành.

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (phân chia theo các học kỳ)

TT Môn họcSốtínchỉ

Học Kỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

I Giáo dục đại cương 46 Phần bắt buộc 38  

1 Triết học Mác- Lê nin 4 2 22 Kinh tế chính trị (hp 1) 3 33 Kinh tế chính trị (hp 2) 3 34 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 3 35 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 3 36 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 3  7 Ngoại ngữ cơ bản 1 3 38 Ngoại ngữ cơ bản 2 4 49 Toán cao cấp (hp 1) 2 2

10 Toán cao cấp (hp 2) 2 2

Page 10: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 10/11

TT Môn họcSốtínchỉ

Học Kỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

11 Lý thuyết xác suất và thống kêtoán 3 3

12 Pháp luật đại cương 2 213 Tin học đại cương 3 3

 Phần tự chọn (8 Tín chỉ) 814 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 2 215 Xã hội học 2 216 Tâm lý học 2 217 Kinh tế môi trường 2 218 Kinh tế phát triển 2 2  19 Quản lý hành chính công 2 2

Kiến thức GDQP&GDTC

20 Giáo dục thể chất (150 tiết) x x x x x21 Giáo dục quốc phòng (165 tiết) x x

II Giáo dục chuyên nghiệp

II.1 Cơ sở khối ngành 622 Kinh tế vĩ mô 3 323 Kinh tế vi mô 3 3

II.2 Kiến thức cơ sở ngành 2624 Kinh tế lượng 3 325 Nguyên lý kế toán 3 326 Quản trị học 4 427 Tài chính tiền tệ 3 328 Nguyên lý thống kê 2 229 Pháp luật kinh tế 3 330 Tin học ứng dụng 2 231 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 3 3

32 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3 3II.3 Kiến thức ngành 1733 Tài chính doanh nghiệp 3 334 Marketing căn bản 4 435 Quản trị chiến lược 3 336 Quản trị thương hiệu 2 237 Quản lý dự án 2 238 Quản trị nguồn nhân lực 3 3

II.4 Kiến thức chuyên ngành 15

 Phần bắt buộc 1339 Nghiên cứu Marketing 4 4

Page 11: Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

8/4/2019 Nganh_Quan_tri_kinh_doanh

http://slidepdf.com/reader/full/nganhquantrikinhdoanh 11/11

TT Môn họcSốtínchỉ

Học Kỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

40 Quản trị kênh phân phối 2 241 Quản trị Marketing 3 342 Quản trị quảng cáo 2 243 Marketing dịch vụ tài chính 2 2

 Phần tự chọn (2 Tín chỉ) 244 Quản trị bán hàng 2 245 Quản trị giá bán 2 2

II.5 Kiến thức bổ trợ 9 Phần bắt buộc 5

46 Kinh tế quốc tế 2 247 Kế toán tài chính 3 3

 Phần tự chọn (4 Tín chỉ) 448 Mô hình toán kinh tế 2 249 Thống kê doanh nghiệp 2 250 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2 251 Bảo hiểm 2 252 Marketing (giảng bằng tiếng Anh) 2 2III Thực tập cuối khóa, Luận văn TN 1053 Thực tập cuối khoá 4 4

54 Luận văn tốt nghiệp 6 6IV Tổng cộng ( I + II + III): tín chỉ 129 10 18 18 16 20 19 18 10

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

Chương trình được thực hiện theo Quy chế đào tạo Đại học và cao đẳng

hệ chính quy, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15

tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định đào tạo

hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 58/QĐ-

HVTC ngày 01/02/2008 của Giám đốc HVTC.

GIÁM ĐỐC

 

GS.,TS. Ngô Thế Chi