Top Banner
97

ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

Oct 27, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 2: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 3: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG

LỰC TRƯỚC

Thành viên : ĐỖ MINH TÂN

Page 4: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

I.VẬT LIỆU :

1.Bê tông :

-Sử dụng :B25 Rb =14,5 (MPa) ; Rbt =1,05 (MPa)

-Quy đổi cƣờng độ cƣờng độ bê tông từ TCVN ->

ACI318-08.

f’c = 1,3Rb = 18,85(MPa)

- Cốt thép (As) : Sử dụng thép CII RS =280 (MPa) .

fy = 1,1.Rs = 308 (MPa)

-Cốt đai CI : Rsw =225 (MPa)

fy = 1,1.Rs = 247.5 (MPa)

Page 5: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

BÊ TÔNG B25

Page 6: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

THÉP DỌC (AS)

Page 7: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

THÉP ĐAI CI

Page 8: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CÁP ULT LOẠI BÁM DÍNH ASTM A416

(GRAND 270)

STT Thông số Grand 270

1 Đƣờng kính danh định(mm) 15.2

2 Diện tích danh định(mm2) 140

3 Khối lƣợng danh định(kg/m) 1.1

4 Cƣờng độ chịu căt(Mpa)(fpy 1670

5 Cƣờng độ chịu kéo(Mpa)(fpu) 1860

6 Tải trọng phá hoại lớn nhất(KN) 260.7

7 Modun đàn hồi(MPa)(Eps) 195000

8 Độ dãn dài(%) 2.5

Page 9: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

Khai báo cường độ cáp (Tendon)

Page 10: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KHAI BÁO DIỆN TÍCH CÁP

Page 11: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁP

Page 12: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

ỐNG GEN

-Ông gen bằng ống kim loại , ống tròn trơn có bề dày

2(mm) , có đƣờng kính 20 (mm) .

Page 13: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KHAI BÁO KÍCH THƯỚC LƯỚI SÀN

Page 14: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 15: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 16: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 17: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 18: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KHAI BÁO KÍCH THƯỚC LƯỚI SÀN

Page 19: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

MẶT BẰNG SÀN

Page 20: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

Tĩnh tải :

STT Các lớp sàn

Chiều

dày(mm)

g(KN/m

3)

gtc(KN/m

2) n

gtt(KN/

m2)

1

Gạch CERAMIC

300x300 10 18 0.18 1.2 0.216

2 Lớp vữa lót 40 18 0.72 1.2 0.864

3 Sàn BTCT 250 25 6.25 1.1 6.875

4

Lớp vữa trát trần XM

50 # 15 18 0.27 1.2 0.324

5 Tổng tĩnh tải 7.42 8.279

Page 21: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

HOẠT TẢI

(KHÔNG KỂ TRỌNG LƯỢNG BẢN BTCT)

Page 22: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

HOẠT TẢI

2. Hoạt tải :

-Hoạt tải nhà dân dụng :

-ptc =2 (KN/m2) ; n=1,2

=> ptt =2,4 (KN/m2)

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

Page 23: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN

Page 24: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CÁC LOẠI TẢI TRỌNG

Page 25: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CÁC LOẠI TỔ HỢP TẢI TRỌNG

TH1:1,0TT + 1PT

TH2: 1,0TT + 0,5HT + 1,0PT

TH3 :1,4TT + 1PT

TH4: 1,2TT+1,6HL

TH5: 1,2TT+1,6HL+1,0PT

TH6: 1,0TT + 1,0HT + 1,0PT

TH7: 1,0TT + 1,0HT + 1,0PT

TH8: 1,0TT + 0,5HT + 1,0PT

Page 26: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CHIỀU DÀY TỐI THIỂU CỦA SÀN BÊ TÔNG ULT

Page 27: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM SÀN

-Mặt bằng nhà dân dụng tải trọng nhẹ (có dầm biên)

hs =(1/40)Lnhịp

hs = 225 (mm).

-Vậy sơ bộ chọn : hs =250 (mm)

-Lớp bê tông bảo vệ : a =40 (mm) ( tính đến tâm cáp )

Page 28: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KHAI BÁO CHIỀU DÀY SÀN (250)

Page 29: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KÍCH THƯỚC DẦM BIÊN(400X600)

Page 30: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KÍCH THƯỚC CỘT BIÊN(500X500)

Page 31: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

Chiều cao cột h= 3,6 (m)

Page 32: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KÍCH THƯỚC CỘT GIỮA(600X600)

Page 33: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

Chiều cao cột h= 3,6 (m)

Page 34: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 35: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 36: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CHIA NHỎ SÀN (MESH SLAB)

Page 37: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

SAU KHI CHIA SÀN

Page 38: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CHIA DẢI CHO SÀN

-Dải trên cột (column strips ).

-Dải giữa nhịp (middle strips)

Page 39: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 40: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

Dải trên cột theo phƣơng OY

Page 41: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

Dải trên cột theo phƣơng OX

Page 42: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƢƠNG OY

Page 43: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƢƠNG OX

Page 44: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 45: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

TÍNH TỔN HAO ỨNG SUẤT

-Chọn ứng suất ban đầu :

-Lấy :

-Tổng tổn hao ứng suất :

=112 (MPa)

-Ứng suất hưu hiệu sau căng cáp :

fse =1280 (MPa)

Page 46: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

SƠ BỘ CHỌN SỐ CÁP CHO MỘT DẢI SÀN

Lấy trọng lƣợng cân bằng bằng 75 % trong bản thân sàn bê

tông cốt thép.

Lực căng cáp cho 1 dãi sàn 9 (m)

Xác định số cáp yêu cầu cho dải sàn 9 (m)

Chọn số cáp là 19 (cáp)

Page 47: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

XÁC ĐỊNH SỐ CÁP CHO DẢI TRÊN CỘT (CS) VÀ

DẢI GIỮA NHỊP (MS)

Bô trí cáp

65 ÷ 75% cho day trên cột, khoảng cách giữa các cáp

amax = 4.hb =1000 (mm)

25 ÷ 35% cho day giữa nhịp, khoảng cách giữa các cáp

a'max = 6.hb = 1500( mm)

Đăt 13 cáp day trên cột a 375 mm; 6 cáp day giữa

nhịp a 900 (mm)

Page 48: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

XÁC ĐỊNH HÌNH DẠNG 1 CÁP

Page 49: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

ỨNG SUẤT BAN ĐẦU KHI CĂNG CÁP

Page 50: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KHAI BÁO CÁC LOẠI TỔN THẤT

Page 51: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KHAI BÁO CÁC LOẠI TỔN THẤT

Page 52: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 53: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 54: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 55: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

Vị trí cáp thiết kế (CGS) Tung độ cáp (Y-mm)

-Vị trí đầu neo cáp

-Vị trí cáp tại cột giữa

-Vị trí cáp tại nhịp giữa

-Vị trí cáp tại nhịp biên

-Khoảng cách a1

-Khoảng cách a2

=h/2 =250/2 =125 (mm)

=h-a =250-40 =210 (mm)

= 40 (mm)

=40 (mm)

a1=(125+210)/2-40=127,5 (mm)

a2 =210-40 =170 (mm)

(BT bảo vệ a= 40 (mm)

Page 56: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

THIẾT KẾ HÌNH DẠNG CÁP

CÁP THEO PHƢƠNG OX

Page 57: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 58: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 59: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CÁP THEO PHƢƠNG OY

Page 60: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

HÌNH DẠNG CÁP CỦA SÀN THEO PHƯƠNG OX

Page 61: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CĂNG CÁP CHO MỘT DẢI SÀN

Page 62: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

MẶT BẰNG SÀN SAU KHI CĂNG CÁP THEO 2

PHƯƠNG

Page 63: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI BỐ TRÍ CÁP

Page 64: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 65: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

TĨNH TẢI (LAYER A)

Page 66: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

TĨNH TẢI (LAYER B)

Page 67: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

TĨNH TẢI (LAYER A)

Page 68: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

TĨNH TẢI (LAYER B)

Page 69: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

TĨNH TẢI

Page 70: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

HOẠT TẢI

Page 71: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

PREPRESS FINAL

Page 72: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

PREPRESS TRANFER

Page 73: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

BIỂU ĐỒ ENVELOPE (MIN)

Page 74: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

BIỂU ĐỒ ENVELOPE (MAX)

Page 75: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 76: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 77: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 78: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 79: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 80: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 81: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 82: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 83: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

LAYER A(BOTTOM)

Page 84: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

LAYER A(TOP)

Page 85: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

NỘT LỰC DẦM BIÊN

TĨNH

TẢI

Page 86: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

NỘT LỰC DẦM BIÊN

HOẠT

TẢI

Page 87: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

NỘT LỰC DẦM BIÊN

PTF

Page 88: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

NỘT LỰC DẦM BIÊN

PTT

Page 89: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

NỘT LỰC DẦM BIÊN

BA0

Page 90: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

NỘT LỰC DẦM BIÊN

BAO

Page 91: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ĐẦU CỘT

Page 92: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ĐẦU CỘT

Page 93: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC

KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ĐẦU CỘT

Page 94: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 95: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 96: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC
Page 97: ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC