This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
1
TRY! 日本語能力試験 N4 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N4 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、「やってみよ
う!」「まとめの問もん
題だい
」に出で
てきた N4レベルの語ご
彙い
をあいうえお順じゅん
にし、ベトナム語ご
訳やく
をつけたもので
す。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
とあわせてご使し
用よう
ください。
『TRY! 日本語能力試験 N4
文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』
2013年 10月 20日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1 あいさつ chào hỏi, lời chào
あいさつ(を)する chào hỏi
2 着物き も の
kimono
雪ゆき
まつり:毎年まいとし
2月がつ
に北海道ほっかいどう
札幌さっぽろ
市し
で開ひら
かれ
る祭まつ
り。
Lễ hội Tuyết (tổ chức mỗi năm vào tháng 2
tại thành phố Sapporo thuộc Hokkaido)
旅館り ょかん
khách sạn/nhà nghỉ kiểu Nhật
やさしい hiền lành, dễ, tốt
駅前えきまえ
trước nhà ga
気分き ぶ ん
が悪わる
い cảm thấy khó chịu
ねつ nóng sốt
2
申込書もうしこみしょ
mẫu đăng ký, giấy/đơn đăng ký
休やす
み nghỉ ngơi
あなた:相手あ い て
を呼よ
ぶときのていねいな言い
い
方かた
。
bạn (cách nói lịch sự khi gọi ai đó)
事務じ む
所し ょ
văn phòng
スピーチ bài phát biểu
説明せつめい
thuyết minh, giải thích
説明せつめい
(を)する thuyết minh, giải thích
歯は
răng
事故じ こ
sự cố, tai nạn
遠とお
い xa
ニュース tin tức
早はや
く sớm (phó từ)
不便ふ べ ん
bất tiện
すし món sushi
能力のうりょく
năng lực
フランス語ご
tiếng Pháp
よやく đặt trước, hẹn trước
よやく(を)する đặt trước, hẹn trước
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
3
言葉こ と ば
từ vựng
出張しゅっちょう
công tác
まちがい lỗi, sai
もうすぐ sắp sửa, ngay
(ソースを)かける chan (nước sốt)
(食た
べ物もの
の)かわ vỏ, da (của đồ ăn)
(かさを)さす bật/giương (dù)
フルーツソース sốt trái cây
むく gọt/lột vỏ
開あ
ける mở (tha động từ)
色いろ
えんぴつ bút chì màu
運転うんてん
lái xe
運転うんてん
(を)する lái xe
シートベルト dây an toàn
ハイキング đi chơi, dã ngoại
まど cửa sổ
さいふ cái ví
さとう đường
シャワー vòi sen/vòi nước tắm
テキスト giáo trinh
イラスト hình ảnh minh họa, tranh minh họa
材料ざいりょう
tài liệu
世界せ か い
旅行り ょ こ う
du lịch vòng quanh thế giới
4
もし nếu
台風たいふう
bão
ホワイトチョコレート sô-cô-la trắng
夕飯ゆうはん
bữa tối
めんきょ(=運転うんてん
めんきょ) bằng lái
見学けんがく
(を)する dự giờ, thực tập, tham quan
工場こうじょう
công trường, nhà máy
むすこ con trai tôi
赤ちゃん em bé
困こま
る gặp rắc rối, gặp khó khăn
ほうそう phát thanh
ほうそう(を)する phát thanh
間ま
に合あ
う kịp, đủ
ラジオ radio, đài
それに và, hơn nữa
たしかめる xác nhận
電車でんしゃ
xe điện
ところが nhưng, tuy nhiên
なぜなら bởi vì là, nếu nói là do sao thì…
忘わす
れ物もの
đồ bỏ quên
アジア Châu Á
きょうみがある quan tâm, hứng thú
コピー phôtôcopy, sao chép
フェスティバル festival, lễ hội
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
5
用紙よ う し
tờ giấy (làm bài, đề thi…)
3 意味い み
ý nghĩa, nghĩa
けっこん式し き
lễ cưới
しょうたい lời mời
しょうたい(を)する mời
しょうたいじょう thiệp mời
席せき
chỗ ngồi
そんなに ~ như thế
ふつう thông thường
お礼れい
cảm ơn, đáp lễ
くもり mây đen
どういう cái gì, thế nào
マーク dấu hiệu, kí hiệu
さそう mời, rủ
助たす
ける giúp đỡ
頼たの
む dựa vào, nhờ vào
連つ
れてくる dẫn đến
ほめる khen
起お
こす đánh thức (tha động từ)
かぜ cảm, (trúng) gió
(かぜを)ひく mắc, trúng (cảm lạnh, gió)
返かえ
す trả lại (tha động từ)
6
~側がわ
phía (trái, phải...)
必要ひつよう
cần thiết
お先さ き
に失礼しつれい
します。 Tôi xin phép về/đi trước.
じゅんび sự chuẩn bị
じゅんび(を)する chuẩn bị
スピーチ(を)する phát biểu
歯医者は い し ゃ
nha sĩ
ビザ visa
留学りゅうがく
việc du học
留学りゅうがく
(を)する du học
おいわい chúc mừng
参加さ ん か
sự tham gia
参加さ ん か
(を)する tham gia
出席しゅっせき
(を)する có mặt, tham gia
おふろに入はい
る tắm bồn, vào bồn tắm
空気く う き
が悪わる
い không khí dơ bẩn
午前中ごぜんちゅう
suốt buổi sáng
(車くるま
を)止と
める dừng (xe; tha động từ)
よろしい:「いい」のていねいな言い
い方かた
。 được không ạ (cách nói lịch sự của "いい")
えさ thức ăn (cho động vật), mồi
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
7
カタログ catalogue, ca-ta-lô
エアコン máy điều hòa, máy lạnh
下さ
がる hạ xuống, giảm xuống (tự động từ)
洗濯せんたく
(を)する giặt đồ
プリント in, bài in, bản in
意見い け ん
suy nghĩ, ý kiến
ごみばこ thùng rác
そうだん thảo luận, bàn bạc
(病気び ょ う き
が)なおる khỏi, lành (bệnh)
ねむい buồn ngủ
ふやす làm tăng (tha động từ)
あまい ngọt
あまいもの đồ ngọt
キロ(=km、kg、km/h など) kilo- (ví dụ: "kilometer" hoặc "kilogram")
最近さいきん
gần đây
卒業そつぎょう
(を)する tốt nghiệp
大だい
学が く
院いん
cao học
切手き っ て
con tem
洗濯機せ ん た く き
máy giặt
うけつけ bàn tiếp tân, nơi tiếp nhận
(授業じゅぎょう
を)受う
ける tham dự (giờ học)
きゅうりょう lương
8
卒業そつぎょう
式し き
lễ tốt nghiệp
ちこく(を)する trễ, muộn
バイト(=アルバイト) việc làm thêm
(物もの
を)渡わた
す trao (đồ)
4 あまり~ない không ~ lắm
美うつく
しい đẹp
かざる trang trí
かめ con rùa
しょうかい(を)する giới thiệu
ずっと hẳn, suốt
それで vì thế
中心ちゅうしん
tập trung, trung tâm
(お)花はな
hoa
ハノイ Hà nội
まわり xung quanh
湖みずうみ
cái hồ
アフリカ Châu Phi
一度い ち ど
một lần
歌舞伎か ぶ き
kabuki (một loại kịch sân khấu)
自動車じ ど う し ゃ
xe hơi
新幹線しんかんせん
Shinkansen, xe điện cao tốc
なっとう natto (đậu nành để lên men)
(山やま
に)登のぼ
る leo (núi)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
9
ミュージカル âm nhạc
押お
す đẩy
桜さくら
hoa anh đào
ボタン cái nút
音おと
âm thanh
建物たてもの
tòa nhà
橋はし
cầu
パスポート passport, hộ chiếu
文ぶん
câu văn
(右みぎ
に/角かど
を)曲ま
がる quẹo (phải; ngã ba)
メートル mét
郵便局ゆうびんきょく
bưu điện
(橋/道を)渡る băng qua (cầu/đường)
いっぱい đầy, nhiều
かみ tóc, giấy
パレード tuần tra, diễu hành
モスクワ Matxcơva, thủ đô nước Nga
貸か
す cho mượn
この間あいだ
dạo gần đây
(魚さかな
を)つる câu (cá)
10
昔むかし
ngày xưa
おぼえている nhớ, thuộc
先月せんげつ
tháng trước
手伝て つ だ
う phụ, giúp
トイレ nhà vệ sinh, toa-lét
運はこ
ぶ chuyển, vận chuyển, bốc vác
走はし
る chạy
速はや
い nhanh
アメリカ Mỹ
聞き
こえる nghe thấy
タイ Thái lan
バンコク Bangkok
見み
える nhìn thấy
やめる ngừng, dừng, từ bỏ
役や く
に立た
つ có ích, có lợi
駅員えきいん
nhân viên nhà ga
行おこな
う tổ chức, tiến hành
おちる rơi
国歌こ っ か
quốc ca
米こめ
lúa, gạo
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
11
今夜こ ん や
tối nay
大会たいかい
đại hội
建た
てる xây
男性だんせい
đàn ông, phái nam
夏目漱石なつ め そ うせ き
(1867-1916):日本に ほ ん
の小説家しょうせつか
、
評論家ひょうろんか
。
Natsume Soseki (1867-1916): một tiểu
thuyết gia, bình luận gia người Nhật
日本酒に ほ ん し ゅ
sake (rượu Nhật)
入学式にゅうがくしき
lễ nhập học
発見はっけん
(を)する phát hiện, khám phá
発明はつめい
(を)する phát minh
(パーティーを)開ひら
く mở (tiệc)
ベル(1847-1922):スコットランド出身しゅっしん
の
発明家はつめいか
。
Bell (1847-1922), một nhà phát minh người
Scôt-len
ホーム(=プラットホーム) nhà chờ, khu vực đợi tàu đến trong ga
毎年まいとし
mỗi năm
ゆしゅつ xuất khẩu
ゆしゅつ(を)する xuất khẩu
並なら
ぶ được xếp, được bài trí (tự động từ)
12
におい mùi
屋台や た い
gánh/quầy bán hàng rong
おおぜい nhiều (ví dụ "nhiều người")
おれる gãy
カーテン màn cửa
こわれる hư (tự động từ)
(電気で ん き
が)つく (đèn) sáng, bật
電気で ん き
điện, đèn điện
ぬれる ướt
やぶれる rách, tan vỡ, thua, bị đánh bại
ゆか sàn nhà
われる bể, vỡ (tự động từ)
味あじ
vị, mùi vị
カレーライス cơm cà ri
声こえ
giọng nói
降お
りる xuống (xe, cầu thang…), rơi xuống
ぎょうざ gyoza (há cảo)
コピー機き
máy photo
半分はんぶん
phân nửa
かわいい dễ thương
がんばる cố gắng
~点てん
~ điểm
夏なつ
mùa hè
クリーニング (tiệm) giặt ủi
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
13
(服ふ く
をクリーニングに)出だ
す giao, đưa (đồ giặt ra tiệm giặt ủi)
(よごれが)取と
れる (vết dơ) được tẩy đi, được lấy ra
よごれ vết dơ/bẩn
かつ thắng
人口じ ん こ う
dân số
花火は な び
pháo hoa, pháo bông
マラソン ma-ra-tông
約や く
~ khoảng ~
ランナー vận động viên chạy bộ
レオナルド・ダ・ヴィンチ(1452-1519)
:イタリアの芸術家、建築家、科学者。
Leonardo da Vinci (1452-1519), một nhà
mỹ thuật, nhà kiến trúc và nhà khoa học
người Ý
秋あき
mùa thu
集あつ
める thu thập, tập trung, tập hợp (tha động từ)
植う
える trồng
思おも
い出で
kỉ niệm
社会しゃかい
xã hội
チャリティー tổ chức từ thiện, từ thiện
(お金かね
を)はらう trả (tiền)
申も う
し込こ
み việc đăng ký
5 ガイドブック sách hướng dẫn
14
気持き も
ち cảm giác, tâm trạng
きれい đẹp
紅葉こ う よ う
lá đỏ
コース course, khóa
ずっと前まえ
trước đây rất lâu
連つ
れていく dẫn đi
部長ぶち ょ う
trưởng phòng
山登やまのぼ
り leo núi
ロープウェイ đường dây cáp treo
ケーキ屋や
tiệm bánh
合格ご う か く
(を)する thi đậu/đỗ
週末しゅうまつ
cuối tuần
すごく rất, dữ dội
付つ
き合あ
う hẹn hò, giao tiếp
手て
をつなぐ nắm tay
人気に ん き
がある nổi tiếng, được yêu thích, ưa chuộng
若わか
い人ひと
lớp trẻ, thanh niên
教おし
える dạy, bảo
出張しゅっちょう
(を)する đi công tác
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
15
伝つた
える truyền, nhắn lại
(~さんに)よろしく:別べつ
の人ひと
にあいさつを伝つた
えて
ほしいときに使つか
う。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến (anh/chị ~).
(sử dụng khi nhờ đối phương chuyển giùm
lời thăm hỏi đến người khác).
雨あめ
の日ひ
ngày mưa
案内あんない
(を)する hướng dẫn, thông báo, cho thông tin
片付か た づ
ける dọn dẹp (tha động từ)
けが vết thương
けが(を)する bị thương
すてき tuyệt, đẹp
メニュー menu, thực đơn
こむ đông đúc
将来しょうらい
tương lai
生活せいかつ
cuộc sống, sinh hoạt
たんじょう日び
sinh nhật
前まえ
から từ trước đây
留学生りゅうがくせい
du học sinh
帰かえ
りが遅おそ
い quay về trễ, đường đi về trễ
修理し ゅ う り
(を)する sửa chữa
ブラジル Brazil
16
今いま
すぐ sớm, ngay bây giờ
大阪城おおさかじょう
thành Osaka
きかい dịp, cơ hội
交通こ う つ う
giao thông
次つぎ
の tiếp theo, kế tiếp
入場料にゅうじょうりょう
phí vào cửa
りょう ký túc xá
~以下い か
dưới ~
遅お く
れる trễ
クラス lớp
けんか sự cãi vã
けんか(を)する cãi nhau, gây gổ
地図ち ず
bản đồ
なくす làm mất
まよう lạc đường, bối rối
やくそく lời hứa
やくそく(を)する hứa
いんかん con dấu (để đóng dấu các tài liệu)
かべ bức tường, tường
サイン chữ ký
パンフレット pamphlet, tờ bướm
引ひ
き出だ
し ngăn kéo
有名人ゆうめいじん
người nổi tiếng
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
17
ラーメン屋や
tiệm ramen
頭あたま
がいい giỏi, thông minh
アンケート phiếu câu hỏi, bảng khảo sát
遅おそ
い chậm, trễ
カップ cúp, cái ly/tách
花か
びん bình hoa
結果け っ か
kết quả
(お)皿さ ら
cái dĩa/đĩa
データ dữ liệu
2、3日にち
2, 3 ngày
はれる trời nắng
まじめ chăm chỉ, nghiêm túc
メール thư điện tử
メール(を)する gửi thư điện tử
習慣しゅうかん
tập quán
水道すいどう
đường nước, nước máy
ちゃんと:「しっかり」のカジュアルな言い
い方かた
。 đàng hoàng, chỉnh tề (cách nói thường ngày
của “しっかり”)
ひっこす chuyển nhà
復習ふくしゅう
(を)する ôn bài, ôn tập
れんらく sự liên lạc
れんらく(を)する liên lạc
18
運動会うんどうかい
hội thi thể thao (hội khỏe phù đổng)
さがす tìm
しょうがく金きん
học bổng
とぶ bay
見み
つかる tìm thấy, phát hiện, tìm ra
(病気び ょ う き
が)よくなる (bệnh) khá hơn
似に
ている giống nhau
オーストラリア nước Úc
てんきん(を)する chuyển công tác
くもっている đang có mây chuyển mưa
ジョギング chạy bộ
大切たいせつ
quan trọng
だから vì vậy
中止ち ゅ う し
hủy/dừng lại giữa chừng, đình chỉ
中止ち ゅ う し
する hủy, dừng lại
楽ら く
thoải mái, dễ dàng
運動う ん ど う
(を)する vận động, tập thể dục
楽たの
しみ trông đợi, háo hức
6 (動物どうぶつ
が)かむ (động vật) cắn
かなり khá là
女性じょせい
phụ nữ, phái nữ
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
19
大学生だいがくせい
sinh viên
調子ち ょ う し
tình trạng, tình hình
肉に く
thịt
ひどい ghê, tệ
そろそろ sắp sửa, gần đến
デザート tráng miệng
どろぼう ăn trộm, ăn cướp
ネクタイ cà vạt
はで nổi bật, lòe loẹt
よごす làm dơ/bẩn
途中と ち ゅ う
giữa chừng
(作文さ く ぶん
を)直なお
す sửa (bài tập làm văn)
泣な
く khóc
ふむ giẫm, đạp
持も
っていく mang đi
ルームメイト bạn chung phòng
~くん:男おとこ
の子こ
を呼よ
ぶとき名前な ま え
のあとにつけ
る。
kun (gắn sau tên khi gọi bé trai)
そのまま cứ như thế, giữ nguyên
そんなに~ない không ~ đến như thế
のばす kéo dài, duỗi ra
びっくりする ngạc nhiên
会議か い ぎ
室しつ
phòng họp
20
暗く ら
い tối
(物もの
を)しまう cất (đồ)
閉し
める đóng (tha động từ)
風かぜ
gió
ガソリン xăng
消き
える biến mất, bị xóa, tắt
たとえ~ても dẫu/cho dù ~
強つよ
い mạnh
火ひ
lửa
(風かぜ
が)ふく (gió) thổi
ポケット cái túi
彼かれ
:第だい
三者さん し ゃ
の男性だんせい
をさすときに使つか
う。 anh ấy (dùng chỉ người đàn ông ở ngôi thứ
3)
難むずか
しい khó
申も う
し込こ
む đăng ký
原因げんいん
nguyên nhân
しかる la, mắng
(車くるま
が)止と
まる (xe) dừng (tự động từ)
なかなか~ない mãi mà không ~
ひさしぶりに lâu ngày không gặp, một thời gian lâu
ふくざつ phức tạp
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
21
用事よ う じ
việc riêng
今月こんげつ
tháng này
パズル xếp hình, đố chữ
ベッド cái giường
番号ばんごう
số hiệu, số
おすすめ giới thiệu, mời
サイズ kích cỡ
ゼミ seminar, hội thảo
ちょうどいい vừa đúng, vừa phải
店員てんいん
nhân viên trong tiệm
ねっしん nhiệt tình
のど cổ họng
発表はっぴょう
phát biểu, công bố
むり quá sức, không thể
がっかりする thất vọng
ホームゲート:駅えき
ホームの線路せ ん ろ
際ぎわ
に設置せ っ ち
され
た仕切し き
り。
cổng chặn ở thềm sân ga (vách ngăn được
đặt dọc theo đường rày trong khu vực đợi
lên tàu của nhà ga)
カード(=クレジットカード) thẻ (cách nói ngắn của "thẻ tín dụng")