Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn [Type text] ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 Kiến thức trọng tâm : 1 - Phần đại số : Phép nhân – chia đơn thức, đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .1) (A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 . .2) (A - B) 2 = A 2 - 2.AB + B 2 . .3) A 2 - B 2 = (A - B)(A + B). .4) (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 . .5) (A - B) 3 = A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 . .6) A 3 + B 3 = (A + B)(A 2 - AB + B 2 ). .7) A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 ). Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.(Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử, phối hợp nhiều phương pháp, tách, thêm bớt các hạng tử) Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau. Nêu tính chất cơ bản của phân thức Rút gọn phân thức (để áp dụng nhân – chia các phân thức) Nêu cách qui đồng mẫu thức nhiều phân thức (để áp dụng cộng – trừ các phân thức) Nắm vững quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 2 - Phần hình học : Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Đường trung bình của hình thang Đường thẳng song song cách đều. Diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, tứ giác có hai đường chéo vuông góc, đa giác A . ĐẠI SỐ I. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. Bài 1: Làm tính nhân: 1/ 5 2 xy(x 2 y – 5x +10y) 2/ (x 2 – 1)(x 2 + 2x) 3/ (2x -1)(3x + 2)(3 – x) 4/ -2x 3 y(2x 2 – 3y +5yz) 5/ (3x n+1 – 2x n ).4x 2 6/ (2x 2n + 3x 2n-1 )(x 1-2n – 3x 2-2n ) 7/ 3x(x 2 – 2) 8/ x 2 .(5x 3 - x -1/2) 9/ -2x 3 .(x – x 2 y) 10/ 3 2 x 2 y.(3xy – x 2 + y). 11/ (3x + 2)( 2x – 3) 14/ (x – 2y)(x 2 y 2 - 2 1 xy + 2y) 12/ (x + 1)(x 2 – x + 1) 15/ (x + 3)(x 2 + 3x – 5) 13/ (x – y )(x 2 + xy + y 2 ) 16/ ( 2 1 xy – 1).(x 3 – 2x – 6). 17/ 2x. (x 2 – 7x -3) 18/ ( -2x 3 + 3 4 y 2 -7xy). 4xy 2 19/(-5x 3 ). (2x 2 +3x-5) 20/(2x 2 - 1 3 xy+ y 2 ).(-3x 3 ) 21/(x 2 -2x+3). (x-4) 22/( 2x 3 -3x -1). (5x+2) 23/ ( 25x 2 + 10xy + 4y 2 ). ( ( 5x – 2y) 24/( 5x 3 – x 2 + 2x – 3). ( 4x 2 – x + 2) II. HẰNG ĐẲNG THỨC. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 3 3 2 2 3 ( ) 3 3 A B A AB AB B 3 3 2 2 3 ( ) 3 3 A B A AB AB B Bài 1: Mở ngoặc a, 3 ( 7) x b, 3 (5 ) x c, 3 (3 2) a x d, 3 2 y x e, 3 3 2 x y f, 3 2 x y Bài 2: Tìm x,biết :
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 Kiến thức trọng tâm :
1 - Phần đại số :
Phép nhân – chia đơn thức, đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ.
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
.1) (A + B)2 = A
2 + 2AB + B
2. .2) (A - B)
2 = A
2 - 2.AB + B
2. .3) A
2 - B
2 = (A - B)(A + B).
.4) (A + B)3 = A
3 + 3A
2B + 3AB
2 + B
3. .5) (A - B)
3 = A
3 - 3A
2B + 3AB
2 + B
3.
.6) A3 + B
3 = (A + B)(A
2 - AB + B
2). .7) A
3 - B
3 = (A - B)(A
2 + AB + B
2).
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.(Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử,
phối hợp nhiều phương pháp, tách, thêm bớt các hạng tử)
Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau.
Nêu tính chất cơ bản của phân thức
Rút gọn phân thức (để áp dụng nhân – chia các phân thức)
Nêu cách qui đồng mẫu thức nhiều phân thức (để áp dụng cộng – trừ các phân thức)
Nắm vững quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
2 - Phần hình học :
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông.
Đường trung bình của hình thang
Đường thẳng song song cách đều.
Diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, tứ giác có hai đường chéo vuông góc, đa giác
A . ĐẠI SỐ
I. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
Bài 1: Làm tính nhân:
1/ 5
2xy(x
2y – 5x +10y) 2/ (x
2 – 1)(x
2 + 2x) 3/ (2x -1)(3x + 2)(3 – x)
4/ -2x3y(2x
2 – 3y +5yz) 5/ (3x
n+1 – 2x
n).4x
2 6/ (2x
2n + 3x
2n-1)(x
1-2n – 3x
2-2n)
7/ 3x(x2 – 2) 8/ x
2.(5x
3 - x -1/2) 9/ -2x
3.(x – x
2y)
10/ 3
2x
2y.(3xy – x
2 + y). 11/ (3x + 2)( 2x – 3) 14/ (x – 2y)(x
2y
2 -
2
1xy + 2y)
12/ (x + 1)(x2 – x + 1) 15/ (x + 3)(x
2 + 3x – 5)
13/ (x – y )(x2 + xy + y
2) 16/ (
2
1xy – 1).(x
3 – 2x – 6).
17/ 2x. (x2 – 7x -3) 18/ ( -2x
3 +
3
4y
2 -7xy). 4xy
2
19/(-5x3). (2x
2+3x-5) 20/(2x
2 -
1
3xy+ y
2).(-3x
3)
21/(x2 -2x+3). (x-4) 22/( 2x
3 -3x -1). (5x+2)
23/ ( 25x2 + 10xy + 4y
2). ( ( 5x – 2y) 24/( 5x
3 – x
2 + 2x – 3). ( 4x
2 – x + 2)
II. HẰNG ĐẲNG THỨC.
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 3 3 2 2 3( ) 3 3A B A A B AB B
3 3 2 2 3( ) 3 3A B A A B AB B
Bài 1: Mở ngoặc
a, 3( 7)x b, 3(5 )x c, 3(3 2 )a x
d, 3
2y x e, 3
3 2x y f, 3
2x y
Bài 2: Tìm x,biết :
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
a, 3 22 6 4x x x
b, 3 2
1 2 1 0x x x x 0
Bài 3 : Mở ngoặc
a, 3
2 3x b, 2
3 2x c, 3
2 1x d, 3
x y
Bài 4: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a , 3 28 12 6 1x x x b, 2 31 9 27 27x x x
c, 3 212 48 64x x x d, 3 26 12 8x x x
e, 3 23 3 1x x x g, 3 23 3 1x x x
Bài 5 :Tìm x biết :
a, 3 22 1 4 2 3 5x x x b,
3 24 12 16x x x
c, 3 29 27 27 8x x x d, 3 264 48 12 1 27x x x
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức :
a, A= 3 2 2 36 12 8x x y xy y biết x+2y=-5
b, B= 3 2 2 38 12 6x x y xy y biết 2x-y= 1
5 c, C= 3 23 3 1x x x với x=99
Bài 7 :Tìm x biết :
a, 3 23 3 1 0x x x b, 3 26 12 8 0x x x
c, 3 26 12 8 0x x x d, 3 29 27 27 0x x x
e, 3 28 12 6 1 0x x x
Bài 8 : Rút gọn biểu thức :
a. A= 3
2 2 3 1x x x x
b. B= 3 3 22 2 12x x x
c. C= 3 3( 5) 125x x
d. D= 3 3
1 1
2 2a b a b
e. E= 3 3
3 3x x
f. F= 3 3
1 1 6 1 1x x x x
Bài 9 : Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
a, 3 3 21 3 3 1x x x x b.
3 24 1 4 3 16 3x x x
Bài 10 : Chứng minh rằng :
a, 3 3 33a b ab a b a b b ,
3 3 33a b ab a b a b
c,áp dụng tính 3 3x y biết x+y= 3 và xy=2
Bài 11 : Chứng minh rằng
3 22 6 12 64 0a a a với mọi a
Bài 1: Điền vào chổ trống thích hợp:
1/ x2 + 4x + 4 = ........
2/ x2 - 8x +16 = .......
3/ (x+5)(x-5) = .......
4/ x3 + 12x + 48x +64 = ......
5/ x3- 6x +12x - 8 = ........
6/ (x+2)(x2-2x +4) = .......
7/ (x-3)(x2+3x+9) =........
8/ x2 + 2x + 1 = … 9/ x
2 – 1 = …
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
10/ x2 – 4x + 4 = … 11/ x
2 – 4 = …
12/ x2 + 6x + 9 = … 13/ 4x
2 – 9 = …
14/ 16x2 – 8x + 1 = … 18/ x
3 – 8 = …
15/ 9x2 + 6x + 1 = .. 19/ 8x
3 – 1 = …
16/ 36x2 + 36x + 9 = …
17 x3 + 27 =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1/ ( 2x + 3y )2 2/ ( 5x – y)
2 3/
21
4x
4/ 2 22 2
.5 5
x y x y
5/ (2x + y2)
3 6/ ( 3x
2 – 2y)
3 ; 7/
3
22 1
3 2x y
8/ ( x+4) ( x2 – 4x + 16) 9/ ( x-3y)(x
2 + 3xy + 9y
2 ) 10/ 2 4 21 1 1
.3 3 9
x x x
11/ ( x - 3) ( x + 3) 12/ ( x + 2y)2 13/ (x + 2y + z)(x + 2y – z)
14/ (2 - xy)2 15/ (x + 3)(x
2 – 3x + 9) 16/ (x – 1)(x + 1)
17/ (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) 18/ (2x – 1)
3 19/ (5 + 3x)
3
Bài 3 :Rút gọn biểu thức:
1/ (6x + 1)2 +(6x - 1)
2 -2(1 + 6x)(6x -1) 2/ 3(2
2 + 1)(2
4 + 1)(2
8 +1)(2
16 + 1)
3/ x(2x2 – 3) –x
2(5x + 1) + x
2 4/ 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x
2 – 3)
Bài 4: Tính giá trị biểu thức(Bằng cách hợp lý nếu được):