Top Banner
VN PCRVN1447C Điều khiển biến tần 50 Hz Máy điều hòa không khí dân dụng Urusara 7 FTKJ và FTXJ Series FTKV và FTXV Series FTKC, FTXM và FTHM Series Một chiều lạnh và Hai chiều lạnh/sưởi Urusara 7 FTKJ và FTXJ Series All rights reserved Printed in Vietnam 03/17/001 DAV Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước.
24

Máy điều hòa không khí dân dụng

Nov 05, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Máy điều hòa không khí dân dụng

VN PCRVN1447C

Điều khiển biến tần 50 Hz

Máy điều hòa không khí dân dụng

Urusara 7

FTKJ và FTXJ Series

FTKV và FTXV Series

FTKC, FTXM và FTHM Series

Một chiều lạnh và Hai chiều lạnh/sưởi

Urusara 7

FTKJ và FTXJ Series

All rights reservedPrinted in Vietnam 03/17/001 DAV

Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước.

Page 2: Máy điều hòa không khí dân dụng

1 2

Urusara 7

FTKJ vàFTXJ Series

FTKV Series

2.5 kW Class

FTXZ25NVMV

FTKJ25NVMVS (Bạc) vàFTXJ25NVMVS (Bạc)

FTKJ25NVMVW (Trắng) và FTXJ25NVMVW (Trắng)

2.0 kW Class 3.5 kW Class

FTXZ35NVMV

FTKJ35NVMVS (Bạc) vàFTXJ35NVMVS (Bạc)

FTKJ35NVMVW (Trắng) vàFTXJ35NVMVW (Trắng)

5.0 kW Class

FTXZ50NVMV

FTKJ50NVMVS (Bạc) vàFTXJ50NVMVS (Bạc)

FTKJ50NVMVW (Trắng) vàFTXJ50NVMVW (Trắng)

6.0 kW Class

FTKC Series

FTXV Series

FTXM vàFTHM Series

7.1 kW Class

FTKV25NVMV

FTKC25RVMV

FTKV35NVMV

FTKC35RVMV

FTKV50NVMV

FTKC50RVMV FTKC60RVMV FTKC71RVMV

FTXM25HVMVFTXM20HVMV FTXM35HVMV FTHM50HVMV FTHM60HVMV

FTKV60NVMV FTKV71NVMV

FTXV25QVMV FTXV35QVMV FTXV50QVMV FTXV60QVMV FTXV71QVMV

FTHM71HVMV

Daikin là công ty duy nhất trên thế giới sản xuất cả máy điều hòa không khí và môi chất làm lạnh. Công nghệ hàng đầu của chúng tôi cùng với việc sử dụng môi chất lạnh R-32 thế hệ mới mang đến cho bạn sự thoải mái tối đa đồng thời giảm thiểu tác động đối với tình trạng biến đổi khí hậu.

Dòng sản phẩm máy điều hòa không khí biến tần DC môi chất lạnh R-32

Tên sản phẩm

Hai chiều lạnh/sưởi

Một chiều lạnh

Hai chiều lạnh/sưởi

Một chiều lạnh

Hai chiều lạnh/sưởi

Một chiều lạnh

Hai chiều lạnh/sưởi

Không có điều khiển di động DaikinKhông có điều khiển di động Daikin Không có điều khiển di động Daikin

Page 3: Máy điều hòa không khí dân dụng

3 4

Urusara 7

Các tính năng•

Phong cách làm lạnh mới.

Urusara 7 cũng là máy điều hòa không khí đầu tiên trên thế giới sử dụng môi chất lạnh R-321 . Loại môi chất lạnh mới này giúp Urusara 7 vô địch trong hiệu suất tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường2.

Urusara 7 - sản phẩm sở hữu công nghệ tiên tiến nhất của điều hòa không khí Nhật Bản nay đã trong tầm tay của bạn. Urusara 7 mang đến cho bạn một lối sống tiện nghi mà bạn chưa từng trải nghiệm. Đây là bước đột phá trong công nghệ Kiểm soát độ ẩm - Mát mẻ quanh năm.

Dàn trao đổi nhiệt và đường gió hồi cải tiến

Công nghệ điều hòa độ ẩm đầu tiên trên thế giới 3

Luồng gió tuần hoàn chính xác

Tinh lọc không khí bằng công nghệ streamer tin cậy

Hệ thống phin lọc tự động làm sạch tiện lợi

Thiết kế sáng tạo của Nhật Bản mang tính thẩm mỹ cao

Điều khiển từ xa bằng điện thoại smart phone (bộ tiếp hợp tùy chọn)

Đối với máy điều hòa dân dụng treo tường đến thời điểm tháng 11/2012, khi Daikin lần đầu tiên ra mắt Urusara 7 tại thị trường Nhật Bản.Vào tháng 1/2013, các dòng máy có công suất từ 4.0 đến 7.1 kw tại thị trường Nhật Bản đã được nhận giải thưởng Minister Prizes từ Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản trong năm tài chính 2012 cho sản phẩm xuất sắc trong bảo tồn và sử dụng năng lượng hiệu quả.Đến thời điểm năm 1999, khi Daikin ra mắt Ururu Sarara tại thị trường Nhật Bản.

Máy điều hòa không khí sản xuất Nhật Bản Hạng mục: Thiết kế sản phẩm năm 2013

Page 4: Máy điều hòa không khí dân dụng

5 6

FTKJ và FTXJ Series

Trắng Bạc

Category: Product Design 2014

Sản phẩm mang phong cách châu Âu mượt mà FTKJ và FTXJ một lần nữa khẳng định thiết kế nói lên tất cả. Chiếc máy điều hòa thanh lịch này cũng sở hữu những công nghệ thông minh tiên tiến nhất mang lại hiệu suất và tiện nghi tối đa trong mọi hoàn cảnh.

Dòng sản phẩm này cũng mang trong mình công nghệ tiết kiệm năng lượng nổi tiếng của Daikin, nhờ vào máy nén swing được cải tiến. Chiếc máy điều hòa đa năng này là giải pháp toàn diện cho các nhà thiết kế, kiến trúc sư và những gia chủ yêu thích sự trang nhã.

Kiểu dáng. Tính năng. Thiết kế.

Các tính năngTiết kiệm năng lượng CSPF từ 5.61 đến 6.06

Màu sắc trang nhã hợp thời trang

Đa dạng trong chọn lựa công nghệ tiện nghi

Độ ồn cực thấp

Điều khiển từ xa bằng điện thoại thông minh (tùy chọn)

Page 5: Máy điều hòa không khí dân dụng

7 8

Mục lục

2.45 (0.6-3.9) 4.95 (0.6-5.8)3.45 (0.6-5.3)

8,400 (2,000-13,300) 16,900 (2,000-19,800)11,800 (2,000-18,100)

kW

Btu/h

3.6 (0.6-7.5) 6.3 (0.6-9.4)5.0 (0.6-9.0)

12,300 (2,000-25,600) 21,500 (2,000-32,100)17,100 (2,000-30,700)

kW

Btu/h

430 (110-880) 1,150 (110-1,600)680 (110-1,330)

620 (100-2,010) 1,410 (100-2,640)1,000 (100-2,530)W

295 × 798 × 370mm

FTXZ25

RXZ25

FTXZ35

RXZ35

FTXZ50

RXZ50

FTXZ25 FTXZ35 FTXZ50

595 × 795 × 300mm

RXZ25 RXZ35 RXZ50

2.45 (0.6-3.9) 4.95 (0.6-5.8)3.45 (0.6-5.3)kW

Btu/h

W

303 x 998 x 212

550 x 765 x 285 735 x 825 x 300

mm

FTKJ25 (bạc)

RKJ25

FTKJ35 (bạc)

RKJ35

FTKJ50 (bạc)

FTKJ25 (trắng) FTKJ35 (trắng) FTKJ50 (trắng)

FTKJ25 (bạc) FTKJ35 (bạc) FTKJ50 (bạc)

FTKJ25 (trắng)

2.5 (1.2-3.4)

8,500 (4,100-11,600)

520

3.5 (1.3-4.1)

11,900 (4,400-14,000)

855

5.2 (1.7-5.5)

17,700 (5,800-18,800)

1,450

FTKJ35 (trắng) FTKJ50 (trắng)

RKJ50

RKJ25 RKJ35 RKJ50

mm

Urusara 7

FTKJ Series

Heat PumpFTXZ25/35/50

FTKJ25/35/50 (bạc)FTKJ25/35/50 (trắng)

2.45 (0.6-3.9) 4.95 (0.6-5.8)3.45 (0.6-5.3)kW

Btu/h

kW

Btu/h

W

303 x 998 x 212

550 x 765 x 285 735 x 825 x 300

mm

FTXJ25 (bạc)

RXJ25

FTXJ35 (bạc)

RXJ35

FTXJ50 (bạc)

FTXJ25 (trắng) FTXJ35 (trắng) FTXJ50 (trắng)

FTXJ25 (silver) FTXJ35 (silver) FTXJ50 (silver)

FTXJ25 (white)

2.5 (0.9-3.3)

8,500 (3,100-11,300)

3.2 (0.9-4.7)

10,900 (3,100-16,000)

540

700

3.5 (0.9-4.1)

11,900 (3,100-14,000)

4.0 (0.9-5.1)

13,600 (3,100-17,400)

920

990

5.0 (1.4-5.5)

17,100 (4,800-18,800)

5.8 (1.1-7.0)

19,800 (3,800-23,900)

1,470

1,590

FTXJ35 (white) FTXJ50 (white)

RXJ50

RXJ25 RXJ35 RXJ50

mm

FTXJ SeriesFTXJ25/35/50 (bạc)FTXJ25/35/50 (trắng)

Hai chiều lạnh/sưởi

Công suất

Công suất điện tiêu thụ

Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

Lạnh

Lạnh

Sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Xem catalogue Urusara 7 để biết thêm chi tiết

Dàn lạnh

Dàn nóng

Tên model

Dàn lạnh

Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

Dàn nóng

Một chiều lạnh

Công suất lạnh

Công suất điện tiêu thụ

Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định

Dàn lạnh

Dàn nóng

Tên model

Dàn lạnh

Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

Dàn nóng

Xem chi tiết trong danh mục dòng sản phẩm FTKJ và FTXJ

Lạnh

Lạnh

Sưởi

Định mức(Tối thiểu - Tối đa)

Định mức(Tối thiểu - Tối đa)

Định mức(Tối thiểu - Tối đa)

Sưởi

Xem chi tiết trong danh mục dòng sản phẩm FTKJ và FTXJ

Công suất

Công suất điện tiêu thụ

Kích thước (H × W × D)

Dàn lạnh

Dàn nóng

Tên Model

Dàn lạnh

Kích thước (H × W × D)

Dàn nóng

Thời đại của công nghệ biến tần DC T 9

Dòng sản phẩm FTKV T 11

Dòng sản phẩm FTXV T 12

Dòng sản phẩm FTKC T 13

Dòng sản phẩm FTXM và FTHM T 14

Tái sử dụng đường ống sẵn có T 15

Môi chất làm lạnh thế hệ mới R-32 T 16

Tiết kiệm điện nhờ công nghệ biến tần Inverter T 17

Tất cả các Model đều có chỉ số tiết kiệm năng lượng cao T 19

Giảm điện năng hao phí với cảm biến hồng ngoại T 21

Nhiều lựa chọn mô hình đảo gió T 23

Hoạt động êm ái về đêm T 25

Cài đặt Bật/Tắt T 27

Vận hành bền bỉ, không khí trong lành T 29

Điều khiển từ xa bằng smartphone T 31

Bảng tính năng T 33

Tính năng T 35

Điều khiển không dây T 37

Thông số kỹ thuật T 41

Tùy chọn T 45

Page 6: Máy điều hòa không khí dân dụng

9 10

Thời đại của công nghệ biến tần DC

Các tính năng

Máy điều hòa không khí biến tần (Inverter) nổi tiếng với sự điều khiển chính xác. Thật vậy, hiệu suất vượt trội của dòng máy này có thể cắt giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với các dòng máy không biến tần (Non-Inverter). Độ chính xác này đồng nghĩa với tiện nghi hơn, hoạt động mạnh mẽ hơn chỉ đơn giản bằng việc chạm vào một nút bấm.

Với các cam kết mạnh mẽ về bảo vệ môi trường, Daikin dùng vị thế dẫn đầu thị trường của mình để thúc đẩy việc sử dụng điều hòa Inverter ra toàn thế giới. Các model inverter DC được trang bị động cơ DC tiên tiến. Những động cơ này sử dụng nam châm năng lượng cao để tạo ra vòng quay, mang lại hiệu suất cao hơn so với các động cơ AC.

FTKC, FTXM và FTHM SeriesFTKV và FTXV Series

• • •

FTKV25/35

FTKC25/35

Smile Curve

FTXV25/35

FTXM20/25/35

Máy điều hòa biến tần với chỉ số tiết kiệm năng lượng caoÍt hao phí điện năng và mang lại cảm giác thoải mái với công nghệ mắt thần bao quát hai khu vựcTiện ích cao với tính năng lập lịch hàng tuầnPhin lọc khử mùi diệt khuẩn apatit titanĐiều khiển từ xa bằng điện thoại smartphone (bộ tiếp hợp tùy chọn)

Đặc trưng của dòng sản phẩm FTKC là mặt nạ được thiết kế với một "đường cong nụ cười" - Smile curve - mang lại sự thanh lịch và hiện đại dễ dàng kết hợp với các kiểu nội thất.

Page 7: Máy điều hòa không khí dân dụng

kWBtu/h

3.7 (0.9-5.3)12,600 (3,100-18,100)

3.5 kW Class FTXV35QVMV / RXV35QVMVkWBtu/h

3.5 (0.9-4.2)11,900 (3,100-14,300)

11 12

FTKV Series FTXV Series

2.5 kW Class FTKV25NVMV / RKV25NVMVkWBtu/h

2.5 (1.2-3.4)8,500 (4,100-11,600)

3.5 kW Class FTKV35NVMV / RKV35NVMVkWBtu/h

3.5 (1.3-4.1)11,900 (4,400-14,000)

FTKV25/35NVMV

RKV25/35NVMV

FTKV50/60NVMV

RKV50/60NVMV

5.0 kW Class FTKV50NVMV / RKV50NVMVkWBtu/h

5.2 (1.7-6.0)17,700 (5,800-20,500)

6.0 kW Class FTKV60NVMV / RKV60NVMVkWBtu/h

6.0 (1.9-7.0)20,500 (6,500-23,900)

FTXV50/60/71QVMV

RXV50/60/71QVMV

7.1 kW Class FTKV71NVMV / RKV71NVMVkWBtu/h

7.1 (2.3-8.9)24,200 (7,800-30,400)

FTKV71NVMV

RKV71NVMV

2.5 kW Class FTXV25QVMV / RXV25QVMVkWBtu/h

2.5 (0.9-3.7)8,500 (3,100-12,600)

kWBtu/h

3.2 (0.9-5.3)10,900 (3,100-18,100)

kWBtu/h

7.2 (1.0-8.6)24,600 (3,400-29,300)

6.0 kW Class FTXV60QVMV / RXV60QVMVkWBtu/h

6.0 (1.1-7.5)20,500 (3,800-25,600)

kWBtu/h

8.0 (2.0-10.6)27,300 (6,800-36,200)

7.1 kW Class FTXV71QVMV / RXV71QVMVkWBtu/h

7.1 (2.0-8.9)24,200 (6,800-30,400)

5.0 kW Class FTXV50QVMV / RXV50QVMVkWBtu/h

5.0 (1.1-6.7)17,100 (3,800-22,900)

kWBtu/h

6.0 (1.0-8.0)20,500 (3,400-27,300)

FTXV25/35QVMV

RXV25/35QVMV

Một chiều lạnh

Công suất lạnh

Công suất lạnh

Công suất lạnh

Công suất lạnh

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Hai chiều lạnh/sưởi

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Page 8: Máy điều hòa không khí dân dụng

13 14

2.5 kW Class FTKC25RVMV / RKC25RVMVkWBtu/h

2.5 (1.0-3.4)8,500 (3,400-11,600)

3.5 kW Class FTKC35RVMV / RKC35RVMVkWBtu/h

3.5 (1.3-4.1)11,900 (4,400-14,000)

7.1 kW Class FTKC71RVMV / RKC71RVMVkWBtu/h

7.1 (2.1-7.5)

24,200 (7,200-25,600)

5.0 kW Class FTKC50RVMV / RKC50RVMVkWBtu/h

5.2 (1.4-6.0)17,700 (4,800-20,500)

6.0 kW Class FTKC60RVMV / RKC60RVMVkWBtu/h

6.0 (1.4-6.7)

20,500 (4,800-22,900)

RKC50/60/71RVMV

FTKC50/60/71RVMV

FTKC25/35RVMV

RKC25/35RVMV

kWBtu/h

2.5 (1.0-3.4)8,500 (3,400-11,600)

2.5 kW Class FTXM25HVMV / RXM25HVMVkWBtu/h

2.5 (1.0-3.4)8,500 (3,400-11,600)

kWBtu/h

3.5 (1.2-3.8)11,900 (4,100-12,950)

3.5 kW Class FTXM35HVMV / RXM35HVMVkWBtu/h

3.5 (1.2-3.8)11,900 (4,100-12,950)

2.0 kW Class FTXM20HVMV / RXM20HVMVkWBtu/h

2.0 (1.0-2.6)6,800 (3,400-8,850)

kWBtu/h

2.0 (1.0-2.6)6,800 (3,400-8,850)

FTXM20/25/35HVMV

RXM20/25/35HVMV

kWBtu/h

6.0 (1.6-6.7)20,500 (5,500-22,900)

6.0 kW Class FTHM60HVMV / RHM60HVMVkWBtu/h

6.0 (1.6-6.7)20,500 (5,500-22,900)

kWBtu/h

7.1 (2.1-7.5)24,200 (7,200-25,600)

7.1 kW Class FTHM71HVMV / RHM71HVMVkWBtu/h

7.1 (2.1-7.5)24,200 (7,200-25,600)

5.0 kW Class FTHM50HVMV / RHM50HVMVkWBtu/h

5.0 (1.6-6.0)17,700 (5,500-20,500)

kWBtu/h

5.0 (1.6-6.0)17,700 (5,500-20,500)

FTHM50/60/71HVMV

RHM50/60/71HVMV

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Hai chiều lạnh/sưởi

Dòng sản phẩm FTXM và FTHM Dòng sản phẩm FTKC Một chiều lạnh

Công suất lạnh Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Công suất lạnh Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Page 9: Máy điều hòa không khí dân dụng

15 16

Trái Đất giữ nhiệt mặt trời vào ban ngày để sưởi ấm và sau đó sẽ thoát nhiệt vào ban đêm nhằm duy trì khoảng nhiệt độ tối ưu. Tuy nhiên, với việc lượng khí nhà kính tăng lên, việc thoát nhiệt sẽ khó khăn hơn và Trái Đất dần trở nên nóng hơn. Hiện tượng này được gọi là hiện tượng Trái Đất nóng lên. Môi chất R-32 chỉ có khoảng 30% mức độ ảnh hưởng đến nhiệt độ Trái Đất so với môi chất R-410A và R-22.

Mức độ ảnh hưởng tầng ozone tiềm tàng

Loại môi chất lạnh

Đường ống lạnh

Mức độ ảnh hưởng đến nhiệt độ Trái Đất tiềm tàng

R-410AR-22

0.05 0 0

1,810 2,090 675

R-32

R-32 R-410A R-22

500

1,000

1,500

2,000

2,500

675

2,090 1,810

Mức độ ảnh hưởng đến nhiệt độ Trái Đất tiềm tàng1

Làm thế nào để xác định đường ống hiện tại có thể tái sử dụng được hay không?

Quan trọng

Quan trọng

Là nhà sản xuất duy nhất trên thế giới về thiết bị điều hòa và môi chất lạnh, Daikin liên tục nghiên cứu tạo ra các môi chất lạnh cũng như công nghệ mới có thể làm giảm mức tiêu thụ năng lượng. Việc sử dụng loại môi chất lạnh gây ra ít ảnh hưởng hơn đến việc biến đổi khí hậu là yêu cầu cấp thiết khi sự biến đổi khí hậu đã trở thành một trong những vấn đề nóng bỏng toàn cầu. Daikin đã sử dụng môi chất R-32. Đây là môi chất lạnh thế hệ mới Không gây thủng tầng Ozone và gây ít tác động lên tình trạng nóng lên toàn cầu.

Tầng ozone bao bọc xung quanh Trái Đất và giúp hấp thụ các tia cực tím có hại trong ánh sáng mặt trời. Mặc dù môi chất R-22 (HCFC) đã được sử dụng trong máy điều hòa và tủ lạnh nhưng môi chất này làm phá hủy tầng ozone và đến năm 2020 môi chất này gần như sẽ không còn được sử dụng. Để thay thế R-22, các quốc gia như Đài Loan, Nhật Bản và các nước châu Âu với các quy định tân tiến đã lựa chọn môi chất R-410A (HFC)

Đường ống hiện tại:• Không bị hư hỏng bên ngoài• Có đường kính trong/ngoài phù hợp• Có độ dày thành ống phù hợp• Được đảm bảo cách nhiệt cho các đường ống dẫn chất lỏng và khí

Không thể sử dụng lại đường ống sẵn có mà phải lắp đặt đường ống mới

Lưu ý: 1. Các giá trị về mức độ ảnh hưởng tiềm tàng đến nhiệt độ Trái Đất dựa trên Báo cáo đánh giá lần thứ 4 từ Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu.

Khí nhà kính gây hại khi cho bức xạ mặt trời xuyên qua lớp khí quyển bên ngoài Trái Đất trong khi giữ lại bức xạ hồng ngoại. Lượng khí nhà kính tăng lên nhanh chóng và tác động đến khả năng thoát nhiệt của Trái Đất vào khí quyển làm cho nhiệt độ xung quanh tăng lên.

bức xạ hồng ngoại

Đất Biển

bức xạ năng lượng mặt trời Khí gây hiệu

ứng nhà kính

Khả năng làm lạnh của môi chất R-32 gấp 1,5 lần môi chất R-410A. Do đó đường kính ống có thể nhỏ hơn.

Tái sử dụng đường ống sẵn có Môi chất lạnh R-32 thế hệ mới

Hiệu suất năng lượng tăng lên

Không gây thủng tầng Ozone

Thay thế môi chất R-22

Ít ảnh hưởng đến tình trạng nóng lên toàn cầu

Có thể tận dụng đường ống sẵn có khi thay thế hệ thống điều hòa sử dụng môi chất làm lạnh R-22/R-410A với mẫu Daikin R-32 thế hệ mới. Đường ống có thể thay thế mà không cần vệ sinh toàn bộ chiều dài ống. Điều này giúp cho việc lắp đặt máy điều hòa Daikin sử dụng môi chất làm lạnh R-32 có thể được lắp đặt dễ dàng ngay cả khi đấu nối vào các đường ống có sẵn.

Lưu ý khi lắp đặt:• Việc tận dụng đường ống lạnh sẵn có tùy thuộc vào mức độ bị bẩn do dầu ở bên trong đường ống đó. Nếu bên trong đường ống quá bẩn thì cần phải vệ sinh hoặc thay đường ống.• Cần thực hiện rút ga lạnh khi thay thế máy điều hòa cũ. Việc này mất khoảng 15 phút cho các dòng sản phẩm 2.5 đến 7.1 kW.• Trong trường hợp có bất cứ thắc mắc gì, quý khách hàng có thể liên hệ với các nhà cung cấp hoặc bán lẻ ở địa phương.

Thay thế máy điều hòa dễ dàng

Có thể tiến hành rút ga ở máy điều hòa cũThu hồi môi chất lạnh bằng thiết bị thích hợp

Sau khi tiến hành rút ga thì đóng các van khóa dòng chất lỏng và khí

Các tạp chất ăn mòn (bột sắt v.v) vẫn còn lẫn trong dầu Cần phải vệ sinh đường ống

Thay máy điều hòa cũ

Tiến hành nối đường ống loe cho máy dùng môi chất R-32 bằng đai ốc nối được cấp cùng máy điều hòa

Máy điều hòa đã có thể được lắp đặt bằng cách sử dụng lại đường ống cũ

CóCó

Không

Không

Không

Page 10: Máy điều hòa không khí dân dụng

17 18

Các máy điều hòa biến tần hoạt động ở các công suất khác nhau bằng cách điều chỉnh tốc độ quay của máy nén. Trái lại, các dòng không biến tần có một công suất cố định và chỉ có thể điều khiển nhiệt độ phòng bằng việc khởi động hoặc dừng máy nén.

Các mẫu máy điều hòa biến tần hoạt động ở công suất tối đa (100% tải) để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt. Sau đó máy sẽ giảm hoạt động về mức công suất thấp (bán tải) đủ để duy trì nhiệt độ cài đặt. Điều này cho phép các mẫu điều hòa biến tần có thể hoạt động ở công suất thấp trong gần như toàn bộ thời gian vận hành

Các mẫu điều hòa biến tần có thể điều chỉnh công suất theo mức tải nhiệt, giảm đến mức tối thiểu chênh lệch giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ phòng. Điều này giúp đảm bảo mức độ thoải mái cao hơn so với các dòng điều hòa không biến tần.

Với dòng sản phẩm FTXV, nhiệt độ cài đặt có thể thay đổi với biên độ nhiệt 0,5oC. Việc điều khiển chính xác này giúp người sử dụng có thể dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ để phù hợp và thoải mái nhất.

Comfortable

Kiểm soát vòng quay máy nén theo mức điện năng cần sử dụng

Công suất tối đa

6.0 kW

Công suất tối thiểu1.7 kW

Thời gian

Số vòng quay

Biến tầnKhông biến tần

Thất thoát điện năng lớn

Thời gian

Công suất

FTKV50NVMV

FTKV50NVMV

Công suất tối đa

6.0 kWTốc độ quay máy nén cao

100% tảiTốc độ quay máy nén trung bình

Bán tải

Công suất trung bình

3.85 kW Công suất tối thiểu1.7kW

Các dòng máy biến tần có khả năng thay đổi công suất trong quá trình hoạt động bằng cách điều chỉnh tần suất vận hành. Điều này giúp cho các máy điều hòa biến tần có thể cắt giảm mức điện năng tiêu thụ so với các loại máy thông thường. Hệ thống điều hòa biến tần có thể giúp giảm đáng kể chi phí sử dụng điện gia dụng.Nếu người dùng chọn chế độ Tốc độ quạt tự động, máy điều hòa biến tần có thể vận hành ở hiệu suất cao nhất mà không cần cài đặt thêm các chức năng khác. Điều hòa sẽ không bật tắt máy nén liên tục để duy trì nhiệt độ phòng.

Không lạnh

Nhiệt độ

Khởi động Thời gian

Thoải mái

Chênh lệch nhiệt độ thấp

Nhiệt độ cài đặt

Dao động nhiệt trong quá trình làm lạnh

Loại không biến tần

Loại biến tần

Tốc độ quay máy nén thấpBán tải

Quá lạnh

Tốc độ quạt Caothấp

Tự động cực thấp thấp vừa cao

Tiết kiệm điện nhờ công nghệ biến tần INVERTER

Mức tiêu thụ điện thấp

Máy nén không bật tắt liên tục

Mang lại cảm giác thoải mái

Mạnh mẽ và Tiết kiệm điện năng

Page 11: Máy điều hòa không khí dân dụng

19 20

Nam châm neodymium

Nam châm điện

Nhờ chuyển động nhẹ nhàng, máy nén swing làm giảm ma sát và độ rung đồng thời loại bỏ tình trạng rò rỉ môi chất lạnh trong suốt quá trình nén. Đặc tính ưu việt này giúp máy hoạt động êm hơn và đạt hiệu suất cao hơn.Hiệu suất hoạt động cao của máy nén Swing đã giúp Daikin nhận được giải thưởng từ Hiệp hội Nhật Bản về Thúc đẩy ngành công nghiệp máy móc. Sự nổi tiếng về độ tin cậy của máy nén Swing đã tăng đáng kể trong vòng 20 năm kể từ khi giải thưởng này được trao cho Daikin.

Máy nén Swing

Dòng FTXV đạt chỉ số CSPF từ 4.65 đến 6.35 nhờ vào công nghệ điều khiển biến tần DC của Daikin và môi chất lạnh R-32 thế hệ mới. Đối với dòng sản phẩm này, tất cả các model đều đạt chỉ số hiệu suất năng lượng cao nhất ở mức 5 sao.

Chỉ số CSPF (hiệu suất lạnh toàn mùa) là hiệu suất hoạt động hàng năm của máy điều hòa dưới các điều kiện gần với điều kiện thực tế cho các ứng dụng (như sử dụng trong các tòa nhà...) và các giai đoạn hoạt động cụ thể.

Chỉ số này thể hiện công suất làm lạnh toàn phần trong mỗi giờ tiêu thụ điện năng của một máy điều hòa hoạt động theo các điều kiện cố định trong suốt một năm.

CSPF là gì?

Máy nén swing

FTXV25QVMV 6.21

Nhãn năng lượng CSPF

4 5 6

Mứ

c 5

Mứ

c 5

Giải thưởng này đánh dấu sự phát triển của máy nén swing hiệu suất cao tương thích với các loại fluorocarbon khác nhau.Thành tựu của Daikin được Học viên Kỹ sư điện của Nhật Bản công nhận tại Lễ trao giải Thúc đẩy nghiên cứu hàn lâm và phát triển kỹ thuật lần thứ 54 vào năm 1998.

Ghi chú: 1.

2.

Tổng công suất khi làm lạnhTổng điện năng tiêu thụ khi làm lạnh

CSPF =

Mới Thông thường

FTXD25HVMV 3.98

FTXV35QVMV 6.24

FTXD35HVMV 4.93

Mứ

c 5 FTXV50QVMV 6.35

FTXD50HVMV 5.07

Mứ

c 5 FTXV60QVMV 5.81

FTXD60HVMV 4.50

Mứ

c 5 FTXV71QVMV 4.65

FTXD71HVMV 3.85

Tất cả các model đều có chỉ số tiết kiệm năng lượng cao

Chỉ số CSPF từ 4.65 đến 6.35 Công nghệ điều khiển biến tần DC

DC Inverter là thuật ngữ Daikin sử dụng cho máy điều hòa không khí được trang bị động cơ DC. Những động cơ này sử dụng nam châm để tạo vòng quay, hiệu quả hơn động cơ AC. Daikin đã kết hợp động cơ DC tiên tiến cho máy nén và động cơ quạt với nam châm neodymium năng lượng cao tạo ra hiệu suất cao hơn. Những thiết bị này được gọi là động cơ DC từ trở.

Điều khiển biến tần DC

Máy nén là một trong những bộ phận cốt lõi của máy điều hòa không khí và hiệu suất của nó phụ thuộc vào động cơ. Daikin là công ty đầu tiên sử dụng thành công động cơ máy nén DC từ trở với một máy nén scroll vào máy điều hòa không khí thương mại2. Giờ đây, động cơ này được lắp vào máy nén swing sử dụng cho điều hòa không khí dân dụng.

Động cơ máy nén DC từ trở

Một nam châm neodymium được gắn vào trục quay để chuyển đổi toàn bộ trung tâm động cơ thành một nam châm cực mạnh. Bằng cách chuyển mạch liên tục nam châm điện từ cực N sang cực S và ngược lại, động cơ DC từ trở có thể tạo ra công suất và tốc độ cao hơn.

Lực đẩy

Bộ chuyển mạch liên tục

Lực từ

Động cơ DC từ trở

Động cơ DC từ trở

NHÃN NĂNG LƯỢNG

HÃNG SẢN XUẤT: DAIKIN

XUẤT XỨ: THÁI LAN

MÃ SẢN PHẨN: FTXV25QVMV/RXV25QVMV

CÔNG SUẤT: 2.5KW

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCVN 7830-2012

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG (CSPF): 6.21

SỐ CHỨNG NHẬN: 08150250

NHIỀU SAO HƠN - TIẾT KIỆM HƠN

NHÃN NĂNG LƯỢNG

HÃNG SẢN XUẤT: DAIKIN

XUẤT XỨ: THÁI LAN

MÃ SẢN PHẨN: FTXV35QVMV/RXV35QVMV

CÔNG SUẤT: 3.5KW

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCVN 7830-2012

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG (CSPF): 6.24

SỐ CHỨNG NHẬN: 08150251

NHIỀU SAO HƠN - TIẾT KIỆM HƠN

NHÃN NĂNG LƯỢNG

HÃNG SẢN XUẤT: DAIKIN

XUẤT XỨ: THÁI LAN

MÃ SẢN PHẨN: FTXV50QVMV/RXV50QVMV

CÔNG SUẤT: 5.0KW

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCVN 7830-2012

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG (CSPF): 6.35

SỐ CHỨNG NHẬN: 08150252

NHIỀU SAO HƠN - TIẾT KIỆM HƠN

NHÃN NĂNG LƯỢNG

HÃNG SẢN XUẤT: DAIKIN

XUẤT XỨ: THÁI LAN

MÃ SẢN PHẨN: FTXV60QVMV/RXV60QVMV

CÔNG SUẤT: 6.0KW

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCVN 7830-2012

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG (CSPF): 5.81

SỐ CHỨNG NHẬN: 08150253

NHIỀU SAO HƠN - TIẾT KIỆM HƠN

NHÃN NĂNG LƯỢNG

HÃNG SẢN XUẤT: DAIKIN

XUẤT XỨ: THÁI LAN

MÃ SẢN PHẨN: FTXV71QVMV/RXV71QVMV

CÔNG SUẤT: 7.1KW

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCVN 7830-2012

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG (CSPF): 4.65

SỐ CHỨNG NHẬN: 08150254

NHIỀU SAO HƠN - TIẾT KIỆM HƠN

Page 12: Máy điều hòa không khí dân dụng

Khu vực A Khu vực B

Khu vực A Khu vực B

21 22

Giảm hao phí điện năng với cảm biến hồng ngoại

Mắt thần thông minh hai khu vực Mắt thần thông minh

Nếu cảm biến phát hiện có người trong khu vực A thì hướng gió sẽ được điều chỉnh hướng về khu vực B.

Chức năng này sử dụng cảm biến hồng ngoại để điều chỉnh hướng gió về phía người hoặc ra xa người. Chức năng này cũng giúp giảm hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2oC.

Khu vực A Khu vực B

Nếu cảm biến phát hiện có người trong khu vực A thì hướng gió sẽ được điều chỉnh về phía khu vực A.

Nếu cảm biến phát hiện có người trong khu vực B thì hướng gió sẽ được điều chỉnh về phía khu vực B

Nếu không có người trong cả khu vực A và B trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2oC.

Khu vực A Khu vực B

Khu vực A Khu vực B

Tiết kiệm năng lượng

Standby Electricity Saving

Thời gian

Vận hành bình thườngM

ức

tiêu

thụ

điện

Chế độ tiết kiệm điện

Công suất tối đa giảm khi sử dụng chế độ Tiết kiệm điện và do đó cần nhiều thời gian hơn để đạt đến nhiệt độ cài đặt.

Mắt thần ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2o C. Một khi mắt thần được bật, nó sẽ vận hành tự động mà không cần phải cài đặt thêm.

Nếu cảm biến phát hiện có người cả trong khu vực A và B thì hướng gió sẽ được điều chỉnh về phía khu vực A

Nếu cảm biến phát hiện có người trong khu vực B thì hướng gió sẽ được điều chỉnh về phía khu vực A

Chức năng này có ở dòng FTXV25/35.

Hướng gió ra xa người để tránh gió lùa Hướng gió vào người để tăng độ mát

Khu vực A Khu vực B

Chức năng này có ở các dòng FTKV, FTXV50/60/71, FTKC và FTHM

Cảm biến mắt thần

Đèn báo hoạt động của mắt thần

Mắt thần thông minh

Nếu mắt thần không phát hiện chuyển động nào trong vòng 20 phút, nó sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2oC.

Khi có người bước vào phòng, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh về lại nhiệt độ cài đặt.

Chế độ Econo Chế độ chờ tiết kiệm điện Chức năng này giới hạn mức tiêu thụ điện tối đa. Nó giúp giảm mức sử dụng điện khi tải của máy trong quá trình làm lạnh cao. Ví dụ, khi mới khởi động để làm lạnh ở các khu vực đông người và vào các giai đoạn ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Các thiết bị điện vẫn tiêu hao một lượng lớn điện năng khi máy hoạt động ở chế độ chờ. Nhận thấy được sự hao phí này, Daikin đã phát triển chức năng Tiết kiệm điện ở chế độ chờ để giảm mức tiêu thụ điện năng ngầm.Chức năng này có ở các dòng FTKV25/35 và FTXM

Page 13: Máy điều hòa không khí dân dụng

23 24

Khi điều chỉnh góc thấp, gió mát sẽ thổi đến các góc phòng.

1

2

3

4

20 phút

Nhiều lựa chọn mô hình đảo gió

Cánh đảo gió đơn và kép mạnh mẽCánh đảo gió đơn và cánh đảo gió kép đảo nhẹ nhàng trong quá trình làm lạnh để phân tán gió đến từng góc phòng. Sự đảo gió có thể hướng luồng khí ấm đến mặt sàn trong quá trình chiếu sưởi. Việc lựa chọn góc gió thấp sẽ giúp phân tán gió đến các góc, trong khi lựa chọn góc gió cao sẽ phân tán gió xung quanh trung tâm phòng.Chức năng đảo gió đơn có ở các dòng FTXV25/35, FTKC25/35 và FTXM.Chức năng đảo gió kép có ở các dòng FTKV, FTXV50/60/71, FTKC50/60/71 và FTHM

Luồng gió 3 chiềuLuồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang nhằm giảm thiểu sự biến động nhiệt độ. Tính năng này luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra môi trường điều hòa đồng nhất ngay cả ở những không gian lớn. Để khởi động tính năng này, bấm cả nút đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang. Cánh đảo gió và cánh hướng dòng chuyển động luân phiên.Tính năng có sẵn ở model FTKV50/60/71 và FTXV series.

Cánh đảo gió và cánh hướng dòng luân phiên dịch chuyển, mở rộng khu vực làm lạnh

Cánh hướng dòng rộngCánh hướng dòng rộng giúp gió bao phủ khắp phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh. Cánh hướng dòng phân phối gió mát đến mọi góc phòng. Với model FTKV50/60/71 và FTXV series có thể điều chỉnh bằng điều khiển từ xa. Các model khác có thể điều chỉnh bằng tay.

Bao phủ khắp không gian rộng

Góc thổi có thể được điều chỉnh theo vị trí của người trong phòng. Nếu dàn lạnh không được lắp ở giữa phòng, có thể điều chỉnh cánh hướng dòng sang trái hoặc phải.

Làm lạnh nhanh inverterTính năng Làm lạnh nhanh giúp lưu lượng gió đạt mức cực đại trong vòng 20 phút. Rất tiện lợi khi bạn muốn nhiệt độ trong phòng nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt. Sau đó, máy sẽ tự động trở về chế độ cài đặt trước đó.

Chế độ gió dễ chịuChế độ gió dễ chịu ngăn các luồng gió khó chịu thổi trực diện vào người. Cài đặt này điều chỉnh hướng gió bằng cách di chuyển cánh đảo gió lên trên trong quá trình làm lạnh và di chuyển xuống dưới trong quá trình sưởi.Chức năng này không có ở dòng FTKV25/35

Làm lạnh Sưởi

Page 14: Máy điều hòa không khí dân dụng

Bấm nút Off timer (hẹn giờ tắt) trên điều khiển sẽ tự động chuyển sang chế độ hoạt động ban đêm. Chức năng này giúp tránh việc làm lạnh hoặc sưởi quá mức đảm bảo một giấc ngủ thoải mái cho người sử dụng. Sau 60 phút, nhiệt độ phòng tăng lên 0.5 oC để làm lạnh hoặc giảm 2o C để sưởi.

19

25 26

(dB (A))30 40 43 5020

40 dB (A)

25 dB (A)

19 dB (A)

SL HL M

6 dB (A)

RKC60

50 dB (A)

43 dB (A)7 dB (A)

+0.5°C

-2°C

Hoạt động êm ái về đêm

Dàn lạnh hoạt động êm

Dàn nóng hoạt động êm

Toàn bộ dòng sản phẩm mang đến cho bạn nhiều sự lựa chọn tốc độ quạt như: 5 cấp, yên tĩnh hoặc tự động. Chọn cài đặt hoạt động êm cho dàn lạnh có thể giảm độ ồn từ 3 đến 9 dB(A) dưới mức cài đặt thấp nhất.Chế độ cài đặt đa dạng giúp bạn điều chỉnh tốc độ quạt một cách chính xác tùy theo nhu cầu. Ví dụ tính năng hoạt động êm sẽ giúp bạn ngủ ngon hơn vào ban đêm. Độ ồn đối với model FTXV25/35 và FTKC25 chỉ 19 dB(A)1.

FTXV25 trong quá trình làm lạnh

Tính năng này làm độ ồn giảm từ 3 đến 7 dB(A) so với vận hành danh định. RKV25, RXV25, RKC50/60 và RHM50/60 có độ ồn 43 dB(A)1. Công suất có thể giảm khi chọn chế độ dàn nóng hoạt động êm.Tính năng có sẵn ở model RXM20/25/35.

Cao (H)

Thấp (L)

Yên tĩnh (SL)

Độ ồnTốc độ quạt

Mỗi bước giảm trong lưu lượng gió sẽ làm giảm độ ồn

Tốc độ quạt

Độ ồn

Thấp Cao

Tự động

Danh định (H)

Yên tĩnh (SL)

Độ ồnVận hành

19 dB (A) yên lặng đến mức bạn có thể nghe cả tiếng thì thầm2

Dàn lạnh Dàn nóng

Tiếng lá rơi Âm thanh quả lắc đồng hồ Văn phòngThư viện

Giá trị ứng với hoạt động ở 220V, 50HzDựa vào "Ví dụ về các mức độ ồn", Bộ Môi Trường Nhật Bản, tháng 11/2002

Lưu ý: 1.2.

Chế độ hoạt động ban đêm

Làm lạnh

Nhiệt độ cài đặt trước khi chế độ hẹn giờ tắt

được kích hoạt

Sưởi

Thời gian60 phút

Chế độ hẹn giờ tắt được bật Hẹn giờ tắt máy điều hòa

Chế độ hẹn giờ Bật/Tắt 24 tiếng

Đồng hồ hẹn giờ có thể bật hoặc tắt máy điều hòa trong khoảng thời gian 24 giờ. Nó có thể được cài đặt với biên độ 10 phút bằng cách bấm nút Hẹn giờ Bật/Tắt trên thiết bị điều khiển từ xa không dây. Có thể sử dụng kết hợp kết hợp chế độ hẹn giờ bật hoặc hẹn giờ tắt.Chức năng này không có sẵn ở các dòng FTKC và FTHM

Hẹn giờ tắt lúc 1:00 sáng và hẹn giờ bật lúc 6:00 sáng

Hẹn giờ bật/tắt đếm ngược

Chức năng này có sẵn ở các dòng FTXV, FTKC và FTHM

Các thời điểm bật và tắt máy điều hòa có thể được cài đặt bằng việc bấm nút và cài đặt sẵn khoảng thời gian từ 1 đến 12 giờ theo gia số 1 giờ. Khi chế độ hẹn giờ tắt được cài đặt thì chế độ hoạt động ban đêm sẽ được kích hoạt tự động

Tắt điều hòa sau 3 tiếng và bật lại sau 8 tiếng

Page 15: Máy điều hòa không khí dân dụng

27 28

Chương trình 1 Chương trình 1

22ºC6:30 sáng

Bật

Bật Bật

Bật

Chương trình 2 Chương trình 2

Chương trình 3

Chương trình 4 Chương trình 4

Chương trình 3

8:00 sángTắt Tắt

TắtTắt0:00 sáng

21ºC5:30 tối

23ºC11:30 tối

3:00 sáng

8:00 sáng

23ºC6:30 sáng

Phòng khách Thứ hai đến thứ sáu Bedroom Monday to Friday

Cài đặt Bật / Tắt

Hẹn giờ hàng tuần

Tính năng có sẵn ở model FTKV50/60/71 và FTXV series.

Tính năng hẹn giờ hàng tuần cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần. Không chỉ cài đặt thời gian Bật và Tắt mà còn có thể cài đặt được nhiệt độ. Một khi đã tiến hành cài đặt chế độ Hẹn giờ hàng tuần, máy điều hòa sẽ hoạt động mỗi ngày theo cài đặt mà không cần phải nhập lệnh từ điều khiển từ xa. Chế độ Hẹn giờ hàng tuần đồng bộ máy điều hòa với lịch hoạt động của gia đình bạn mang lại tiện ích và sự thoải mái tối đa cho căn nhà của bạn.

Các nút bấm trên điều khiển và chức năng sao chép

Bạn có thể cài đặt Hẹn giờ hàng tuần bằng điều khiển từ xa không dây. Chức năng sao chép cho phép chương trình hàng ngày lặp đi lặp lại ở những ngày khác theo yêu cầu. Điều này giúp việc hẹn giờ trở nên dễ dàng hơn.

Kích hoạt, hủy kích hoạt hoặc xóa Bắt đầu và hoàn tất cài đặt

Sao chép cài đặtQuay lại

Tiếp theo

Chọn thời gian, chế độ, cài đặt số, ngày, giờ và nhiệt độ

Nếu bạn cài đặt Hẹn giờ hàng tuần 30 phút trước giờ thức dậy, bạn có thể tránh được buổi sáng nóng bức và tận hưởng không khí mát mẻ trong phòng ngay khi thức dậy.

Ngay cả khi bạn đi ngủ lúc 0 giờ, máy điều hòa sẽ tự động bật trước 30 phút giúp bạn dễ dàng chìm vào giấc ngủ.

Chế độ Hẹn giờ hàng tuần sẽ tự động tắt máy điều hòa sau khi bạn ra khỏi nhà trong buổi sáng bận rộn. Bạn có thể quên sự hiện diện của chiếc máy điều hòa.

Đi ngủ lúc 0 giờ , máy sẽ tiếp tục chạy thêm 3 giờ đồng hồ nữa giúp bạn có giấc ngủ ngon. Máy ngừng hoạt động vào ban đêm sẽ ngăn ngừa tình trạng quá lạnh giúp bạn tránh được gió lạnh khi ngủ.

Nếu bạn cài đặt Hẹn giờ hàng tuần một giờ trước khi về nhà, bạn có thể tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái ngay khi bước vào nhà.

Nếu cài đặt Hẹn giờ hàng tuần 30 phút trước giờ thức dậy, bạn có thể tránh được buổi sáng nóng bức và tận hưởng không khí mát mẻ trong phòng ngay khi thức dậy.

Chế độ Hẹn giờ hàng tuần sẽ tự động tắt máy khi bạn đi ngủ.

Chức năng Hẹn giờ hàng tuần sẽ tự động tắt máy điều hòa khi bạn ra khỏi nhà.

Page 16: Máy điều hòa không khí dân dụng

29 30

Vận hành bền bỉ, Không khí trong lành

Phin lọc khử mùi diệt khuẩn Apatit Titan

Cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại mưa axit và hơi muối ăn mòn.

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Khi các hạt bụt bị hút vào phin lọc, apatit titan sẽ hấp thu và loại bỏ bụi bẩn và mùi hôi một cách hiệu quả. Tuổi thọ của phin lọc có thể lên đến 3 năm nếu được vệ sinh bằng nước 6 tháng 1 lần. Phin lọc không phải là thiết bị y tế. Các

lợi ích như hấp thụ, loại bỏ vi khuẩn và mùi hôi chỉ có tác dụng với các chất được hấp thụ và tiếp xúc trực tiếp với phin lọc.

Cánh tản nhiệt

Màng thấm nước

Nhôm

Lớp nhựa acrylicchống ăn mòn

Mặt cắt của cánh tản nhiệt được xử lý chống ăn mòn

Tính năng này có ở model FTKC

Phin lọc khử mùi apatit titan

Phin lọc bắt bụi

Máng nước xả có thể tháo rờiMáng nước xả hứng hơi nước ngưng tụ trên cánh tản nhiệt của dàn lạnh. Dòng FTKC đươc trang bị máng nước xả có thể vệ sinh dễ dàng mà không phải tháo rời. Thiết kế này giảm thiểu đáng kể thời gian làm sạch và đảm bảo hiệu quả tối đa.

Không cần ổn ápNguồn điện không ổn định là vấn đề phổ biến ở nhiều khu vực. Nó có

thể gây ra trình trạng điện áp cao, làm hư hại các thiết bị điện tử. Để tránh các trường hợp đó, ổn áp đi kèm khi lắp đặt máy điều hòa không khí sẽ ngăn chặn sự biến động của dòng điện.

Dòng FTKC được trang bị vi mạch điện tử với độ bền cao có khả năng xử lý tình trạng quá dòng lên đến 440V. Các vi mạch này có thể thay thế cho ổn áp, ngoài ra còn tăng thêm tính năng bảo vệ cho các thiết bị của dàn nóng như động cơ quạt và máy nén

Tính năng này có ở model FTKC.

Máng nước xả và lỗ thông hơi có thể tháo rời dễ dàng sau khi tháo mặt nạ dàn lạnh và ốc vít.

Lưu ý: Thí nghiệm được thực hiện trong nhà dưới nhiệt độ phòng 27˚CDB, nhiệt độ ngoài trời 35˚CDB.*1. Các vi mạch điện tử vận hành công suất danh định trong khoảng 198 đến 264V

Ngoài phạm vi từ 0 đến 198V

Phạm vi có thể hoạt động198 đến264 V *1 < 440 V

Page 17: Máy điều hòa không khí dân dụng

New Page

Required for Operation

+++ +BRP072A42

BRP072A42

31 32

KRP067A41 hoặc KRP980B2

KRP067A41 hoặc KRP980B2

Điều khiển từ xa bằng điện thoại smartphone

Điều khiển thông minh bằng điện thoại smartphone

Ứng dụng điều khiển di động của Daikin cho phép người dùng quản lý máy điều hòa biến tần Daikin từ bất cứ nơi nào trong nhà, giúp duy trì môi trường thoải mái trong khi vẫn tiết kiệm được năng lượng.

Ứng dụng tiện ích này cho phép người dùng có thể hoàn toàn điều khiển các chức năng chính như bật/tắt, chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt cũng như các tính năng cao cấp như cài đặt lịch tuần. Ứng dụng này cũng giúp người dùng kiểm soát hệ thống để đảm bảo hệ thống hoạt động như ý muốn.

Việc cài đặt rất dễ dàng. Sau khi tải phần mềm, người dùng chỉ cần kết nối với một mạng không dây cá nhân ở nhà hoặc một mạng không dây ở bên ngoài.1

Hoạt động trong nhàKhi ở nhà, điều khiển di động Daikin chuyển smartphone thành một thiết bị điều khiển trung tâm từ xa. Ví dụ chỉ cần một số thao tác đơn giản để kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ trong phòng trẻ con ở tầng 2 từ phòng khách. Người dùng còn có thể bật và tắt máy điều hòa trong phòng khách từ phòng ngủ.

Vận hành máy khi ở bên ngoàiỨng dụng điều khiển di động Daikin giúp xóa bỏ những nỗi lo quên tắt máy điều hòa khi ra ngoài và đảm bảo tạo ra một môi trường điều hòa không khí sảng khoái trước khi người dùng về nhà. Ngay cả khi người dùng không ở trong nhà, người dùng vẫn có thể dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh chế độ vận hành và nhiệt độ phòng hoặc bật tắt toàn bộ các máy điều hòa trong nhà.

Cấu hình hệ thống

Điều khiển di động Daikin5 (có thể lựa chọn thêm bộ tiếp hợp)

Bộ điều khiển từ xa(có thể lựa chọn thêm bộ tiếp hợp)

Môi trường mạng internet không dây tại nhà

Thiết bị phát wifi không dây

Điện thoại smartphone

Mạng internet

Ứng dụng điều khiển di động của Daikin (miễn phí)Chỉ cần tải ứng dụng về máy và đăng ký thiết bị điều hòa muốn sử dụng

Bộ tiếp hợp tùy chọn không có ở dòng FTXMĐối với các mẫu có áp dụng tín năng này, xin truy cập website http://www.daikinthai.com/dmobile/.Mỗi dàn lạnh cần một điều khiển di động Daikin (bộ tiếp hợp tùy chọn) để điều khiển hệ thống từ điện thoại smartphone.

Điều khiển di động Daikin5 (có thể lựa chọn thêm bộ tiếp hợp

Bảng mạch PC điều khiển từ xa (bộ tiếp hợp tùy chọn)

(2)Ứng dụng điều khiển di động của Daikin (miễn phí)

(3)Thiết bị phát wifi không dây

*Android là thương hiệu thuộc sở hữu của Tập đoàn Google**iPhone là thương hiệu thuộc sở hữu của Tập đoàn Apple

(1)Điện thoại Android* hoặc Iphone** Mạng internet

Người dùng cần chuẩn bị các thiết bị từ (1) đến (3)Mỗi dàn lạnh cần một điều khiển di động Daikin (bộ tiếp hợp tùy chọn)

Ghi chú: 1. Để biết thêm thông tin về hệ điều hành OS có thể vận hành ứng dụng này, xin truy cập website http://www.daikinthai.com/dmobile/. Cần có kết nối mạng để sử dụng dịch vụ này. Các chi phí cơ bản khi sử dụng smartphone cũng được áp dụng khi sử dụng ứng dụng điều khiển di động của Daikin để kiểm soát hoặc điều khiển máy điều hòa. 2. Việc điều khiển máy điều hòa trong nhà bằng ứng dụng điều khiển di động của Daikin phụ thuộc và phạm vi phủ sóng và khả năng kết nối mạng LAN hiệu quả trong nhà. 3. Tính năng điều khiển khác nhau tùy vào từng model. 4. Các chức năng có thể điều khiển thì khác nhau tùy theo sản phẩm. 5. Các dòng FTXV, FTKC và FTHM cần sử dụng một bảng mạch PC điều khiển từ xa (bộ tiếp hợp tùy chọn)

Kiểm soát nhiệt độ ngoài trời hiện tại4

Cài đặt khóa an toàn cho trẻ em3

Thể hiện chế độ đăng nhập

Cài đặt lịch tuần:• Bật/tắt• Chế độ vận hành và nhiệt độ phòng (tối đa 6 tác vụ mỗi ngày, tổng cộng 42 tác vụ)• Chế độ kì nghỉ dài ngày

Tính năng mới hoặc có thay đổi.

Các chức năng

Bật/Tắt

Cài đặt tốc độ quạt3

Cài đặt hướng thổi gió3

Cài đặt nhiệt độ phòng

Cài đặt chế độ vận hành

Theo dõi nhiệt độ phòng hiện tại

Mới

Mới

Mới

Mới

Page 18: Máy điều hòa không khí dân dụng

33 34

FTKV FTXV FTXM and FTHM

Mặt nạ phẳng dễ lau chùi

Máng nước xả có thể tháo rời

Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan

FTKV25/35 FTKV50/60 FTKV71 FTXV25/35 FTXV50/60/71 FTXM20/25/35 FTHM50/60/71

FTKV

RKV25/35 RKV50/60 RKV71

FTXV

RXV25/35 RXV50/60/71

FTXM và FTHM

RXM20/25/35 RHM50/60/71

Models

Models

FTKC

FTKC25/35 FTKC50/60/71

FTKC

RKC25/35 RKC50/60/71

Stabiliser Free

Bảng tính năngDành lạnh

Tính năng

Điều khiển biến tầng DC

Cánh hướng dòng rộng

Cánh đảo gió đơn mạnh mẽ

Cánh đảo gió kép mạnh mẽ

Tự động đảo gió theo phương ngang (Trái và phải)

Tự động đảo gió theo phương đứng (Lên và xuống)

Chế độ gió dễ chịu

Luồng gió 3 chiều

Luồn

g gi

ó sả

ng k

hoái

Vận hành tự động

Mắt thần quan sát hai khu vực

Tốc độ quạt tự động

Mắt thần thông minh

Chức năng khử ẩm

Dàn lạnh hoạt động êm

Vận

hành

ưu

việt

Điều khiển di động Daikin (bộ tiếp hợp tùy chọn)

Chế độ chờ tiết kiệm điện

Chế độ Econo

Chế độ làm lạnh nhanh

Điều khiển từ xa không dây có đèn nền

Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh

Lối s

ống

tiện

nghi

Vệ s

inh

Hẹn giờ Bật/Tắt đếm ngược

Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ

Hẹn giờ hàng tuần

Chế độ hoạt động ban đêm

Hẹn

giờ

Tự khởi động sau khi mất nguồn

Tự chẩn đoán lỗi với màn hình kỹ thuật sốAn

tâm

Một chiều lạnh Một chiều lạnhHai chiều lạnh/sưởi Hai chiều lạnh/sưởi

Dàn nóng

Tính năng

Vận hành ưu việt

An tâm

Dàn nóng hoạt động êm

Không cần ổn áp

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Page 19: Máy điều hòa không khí dân dụng

7 mNhìn từ bên trên Nhìn từ mặt bên

7 m

110˚90˚

35 36

Xem trang 30

Máng nước xả hứng hơi nước ngưng tụ trên cánh tản nhiệt của dàn lạnh. Thiết kế có thể tháo rời của máng nước giúp giảm thiểu đáng kể thời gian làm sạch và đảm bảo hiệu quả tối đa

Nút Tắt/Mở trên dàn lạnh

Cánh tản nhiệt

Màng thấm nướcNhôm

Lớp nhựa acrylicchống ăn mòn

Mặt cắt của cánh tản nhiệt được xử lý chống ăn mòn.

Tính năng

Xem trang 29

Mặt nạ phẳng dễ lau chùi

Phin lọc khử mùi diệt khuẩn Apatit Titan

Mặt nạ thiết kế phẳng giúp bạn dễ dàng vệ sinh máy điều hòa chỉ bằng một mảnh vải lướt nhẹ trên bề mặt. Có thể dễ dàng tháo mặt nạ để vệ sinh bên trong.

Vi mạch điện tử với độ bền cao có khả năng xử lý tình trạng quá dòng lên đến 440V. Các vi mạch này có thể thay thế cho ổn áp, ngoài ra còn tăng thêm tính năng bảo vệ cho các thiết bị của dàn nóng như động cơ quạt và máy nén.Phin lọc chứa apatit titan. Khi bụi bẩn bị hút vào phin lọc,

apatit titan sẽ hấp thụ bụi bẩn, vi khuẩn đồng thời khử mùi hôi. Tuổi thọ của phin lọc có thể lên đến 3 năm nếu được bảo dưỡng đúng cách.

Stabiliser Free

Luồng khí sảng khoái

Xem trang 23

Cánh đảo gió kép mạnh mẽ có thể dàn trải hơi lạnh đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng. Các cánh đảo gió có thể hướng luồng khí ấm xuống tận mặt sàn trong quá trình sưởi.

Cánh đảo gió kép mạnh mẽ

Xem trang 23

Cánh đảo gió đơn mạnh mẽCánh đảo gió đơn Mạnh Mẽ có thể dàn trải hơi lạnh đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng. Cánh đảo gió cũng hướng gió xuống tận mặt sàn trong quá trình sưởi.

Xem trang 24

Cánh hướng dòng rộngCánh hướng dòng với góc rộng được uốn cong giúp tăng hiệu quả thổi gió rộng khắp phòng cho dù dàn lạnh có thể đặt bất cứ nơi đâu

Đảo gió tự động theo phương đứng (lên và xuống)Chức năng này Tự Động di chuyển cánh hướng dòng sang trái và phải để hơi lạnh bao trùm cả không gian căn phòng

Đảo gió tự động theo phương ngang tự động dịch chuyển cánh đảo gió sang trái và phải mang không khí lạnh đến mọi nơi trong phòng.

Đảo gió tự động theo phương ngang (trái và phải)

Xem trang 23

Tính năng này kết hợp cả Đảo Chiều Tự Động theo phương Đứng và phương Ngang giúp luân chuyển hơi lạnh đến mọi nơi của căn phòng, ngay cả ở những không gian rộng lớn.

Luồng gió 3 chiều

Xem trang 24

Chế độ gió dễ chịuTính năng này ngăn gió lùa khó chịu thổi thẳng vào người. Để ngăn gió lùa, cánh đảo gió hướng lên trên trong khi làm lạnh và đảo gió hướng xuống trong quá trình sưởi

Lối sống tiện nghi

Xem trang 22

Các thiết bị điện vẫn sử dụng một lượng điện năng đáng kể ngay cả khi đang ở chế độ chờ. Tuy nhiên, nhờ tính năng này, lượng điện tiêu thụ khi ở chế độ chờ sẽ được giảm thiểu.Tính năng có sẵn ở model FTKV50/60/71 và FTKC50/60

Chế độ chờ tiết kiệm điện

Xem trang 22

Tính năng này giới hạn điện năng tiêu thụ tối đa, giúp cải thiện hiệu suất vận hành và ngăn ngừa tình trạng ngắt mạch do quá tải.

Chế độ Econo

Xem trang 24

Tính năng làm lạnh/ sưởi ấm nhanh giúp lưu lượng gió đạt cực đại trong vòng 20 phút. Rất tiện lợi khi bạn muốn nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt mong muốn.

Chế độ làm lạnh nhanh Inverter

Màn hình LCD với đèn hiệu phía sau giúp hoạt động dễ dàng trong bóng tối. Các chức năng thường dùng nằm ở phía trước điều khiển.

Điều khiển từ xa không dây với đèn nền

Bộ tiếp hợp tùy chọn này và ứng dụng điều khiển giúp chuyển một smartphone thành điều khiển từ xa có thể sử dụng trong nhà và bên ngoài. Điều này giúp duy trì sự thoải mái mà vẫn tiết kiệm điện và xóa tan các lo lắng của người dùng về việc quên tắt máy điều hòa.

Xem trang 31 và 32

Điều khiển di động Daikin (bộ tiếp hợp tùy chọn)

Máy có thể được bật bằng tay một cách tiện lợi trong trường hợp điều khiển từ xa bị thất lạc hoặc hết pin.

Nút Tắt/Mở trên dàn lạnh

Vệ sinh

Vận hành ưu việt

Xem trang 25

Ở chế độ dàn lạnh hoạt động êm, độ ồn có thể giảm so với tốc độ quạt thấp nhất. Điều chỉnh bằng điều khiển từ xa.

Dàn lạnh hoạt động êm

Xem trang 25

Ở chế độ dàn nóng hoạt động êm, độ ồn có thể giảm thấp hơn độ ồn tiêu chuẩn. Điều chỉnh bằng điều khiển từ xa.

Dàn nóng hoạt động êm

Vận hành tự độngChức năng này tự động chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi dựa trên nhiệt độ phòng ở thời điểm khởi động máy.

Xem trang 17

Bộ vi xử lý tự động điều khiển tốc độ quạt để đưa nhiệt độ phòng về mức nhiệt độ cài đặt. Khi đã đạt được nhiệt độ cài đặt, chức năng này giúp giảm tốc độ quạt xuống thấp

Tốc độ quạt tự động

Xem trang 22

Mắt thần thông minh với cảm biến hồng ngoại điều khiển máy điều hòa dựa vào chuyển động của người trong phòng. Khi không có chuyển động trong thời gian 20 phút, nó sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ 2 C để tiết kiệm năng lượng.

Mắt thần thông minh

Xem trang 21

Xem trang 30

Chức năng này sử dụng cảm biến hồng ngoại để điều chỉnh hướng gió về phía người hoặc ra xa người. Chức năng này cũng giúp giảm hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2oC.

Mắt thần thông minh hai khu vực

Bộ vi xử lý giúp làm khô không khí trong phòng trongkhi vẫn duy trì nhiệt độ ổn định. Tính năng tự động điều khiển nhiệt độ và lưu lượng gió.

Chức năng khử ẩm

Hẹn giờ

Xem trang 26

Bộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy bất kỳ khi nào trong khoảng thời gian 24 giờ. Có thể cài đặt trước 10 phút bằng cách nhấn nút On/Off trên bộ điều khiển từ xa. Chế độ hẹn giờ tắt/mở tự động có thể sử dụng kết hợp nhau.

Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ

Xem trang 26

Hẹn giờ Tắt đếm ngượcCác thời điểm bật và tắt máy điều hòa có thể được cái đặt bằng việc bấm nút và cài đặt sẵn khoảng thời gian từ 1 đến 12 giờ theo gia số 1 giờ. Khi chế độ hẹn giờ tắt được cài đặt thì chế độ hoạt động ban đêm sẽ được kích hoạt tự động.

Xem trang 27 và 28

Hẹn giờ hàng tuầnTính năng hẹn giờ hàng tuần cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần. Không chỉ cài đặt thời gian Bật và Tắt mà còn có thể cài đặt được nhiệt độ. Chức năng sao chép giúp việc cài đặt dễ dàng hơn và cho phép chương trình hàng ngày được lặp lại ở những ngày khác theo yêu cầu.

Xem trang 26

Nhấn nút hẹn giờ tắt, chế độ hoạt động ban đêm sẽ tự động được kích hoạt. Tính năng này giúp ngăn ngừa tình trạng quá lạnh mang lại giấc ngủ thoải mái. Sau 60 phút, nhiệt độ phòng sẽ được nâng lên 0.5oC ở chế độ làm lạnh và giảm 2oC ở chế độ sưởi.

Chế độ hoạt động ban đêm

An Tâm

Máy ghi nhớ các chế độ cài đặt, lưu lượng gió, nhiệt độ,... và tự động trở lại cài đặt khi nguồn điện được phục hồi sau khi bị mất.

Tự khởi động lại sau khi mất nguồn

Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của bộ điều khiển từ xa giúp việc chẩn đoán và sửa chữa được nhanh chóng và dễ dàng.

Tự chẩn đoán lỗi với màn hình kỹ thuật số

Xem trang 30

Cánh tản nhiệt của dàn nóng được xử lý đặc biệt để chống ăn mòn. Bề mặt được phủ lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại axit và hơi muối biển.

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Máng nước xả có thể tháo rời

Không cần ổn áp

Page 20: Máy điều hòa không khí dân dụng

1

23

4

5

789

1

2

11

1213

6

14

15

10

11

12

6

13

14

10

9

3

4

5

7

8Chỉnh quay lại

Bỏ kích hoạt, kích hoạt lại hoặc xóa bỏ cài đặt lịch hàng tuần

Sao chép cài đặt

Hẹn giờ hàng tuần:

Chỉnh tiếp theo

Bắt đầu và hoàn tất cài đặt

Weekly

Copy

Back

Next

1

23

45

78

1

2

11

12

13

6

14

15

10

9

11

12

6

13

14

15

15

10

9

3

4

5

7

8 Chỉnh quay lại

Bỏ kích hoạt, kích hoạt lại hoặc xóa bỏ cài đặt lịch hàng tuần

Sao chép cài đặt

Hẹn giờ hàng tuần:

Chỉnh tiếp theo

Bắt đầu và hoàn tất cài đặt

Weekly

Copy

Back

Next

Điều khiển từ xa không dây

Điều khiển từ xa không dâyvới đèn hiệu phía sau

Nút bật và tắt

Chọn tốc độ quạtTốc độ quạt tự động vàDàn lạnh hoạt động êm

Làm lạnh nhanh Inverter

Lựa chọn chế độ vận hành:Vận hành tự động,

Làm lạnh, Sưởi, Sấy khô và Quạt

Cài đặt nhiệt độ phòngChế độ Econo vàDàn lạnh hoạt động êm

Mắt thần thông minh hai khu vực

Luồng gió sảng khoái

Chọn hướng thổi gió theo chiềungang.Tự động đảo gió theo chiều ngang và thổi gió ba chiềuChọn hướng thổi gió theo chiềuthẳng đứng.Tự động đảo gió theochiều thẳng và thổi gió ba chiều

Cài đặt đồng hồ

Hủy hẹn giờ

37 38

FTXV25/35

FTXV SeriesFTKV Series

FTXV50/60/71 Điều khiển từ xa không dây với đèn hiệu phía sauNút bật và tắt

Chọn tốc độ quạtTốc độ quạt tự động vàDàn lạnh hoạt động êm

Làm lạnh nhanh Inverter

Lựa chọn chế độ vận hành:Vận hành tự động,

Làm lạnh, Sưởi, Sấy khô và Quạt

Cài đặt nhiệt độ phòng

Chế độ Econo vàDàn lạnh hoạt động êm

Mắt thần thông minh

Luồng gió sảng khoái

Chọn hướng thổi gió theo chiềungang.Tự động đảo gió theo chiều ngang và thổi gió ba chiều Chọn hướng thổi gió theo chiềuthẳng đứng.Tự động đảo gió theochiều thẳng và thổi gió ba chiều

Hẹn giờ 24 tiếng vàHẹn giờ tắt đếm ngược-xuôiCài đặt đồng hồ

Hẹn giờ tắt 24 giờHẹn giờ tắt lên xuống

Chế độ hoạt động ban đêm

Hủy hẹn giờ

Hẹn giờ 24 tiếng vàHẹn giờ tắt lên xuống

Hẹn giờ tắt 24 giờHẹn giờ tắt lên xuống

Chế độ hoạt động ban đêm

Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi

1

23

4

5

67

1

23

4

5

78

1

28

91011

121314

9

10

1112

1314

8

9

10

11

12

13

14

9

10

11

12

66

13

14

3

4

5

6

7

1

2

3

4

5

7

8

Màn hình LCD có đèn nền thao tác dễ dàng trong bóng tối.

Nút bật và tắt

Chọn tốc độ quạtTốc độ quạt tự động vàDàn lạnh hoạt động êm

Làm lạnh nhanh Inverter

Lựa chọn chế độ vận hành: Làm lạnh, Sấy khô và Quạt

Hẹn giờ 24 tiếng

Hẹn giờ tắt 24 giờ vàChế độ hoạt động ban đêm

Cài đặt nhiệt độ phòng.

Chế độ Econo

Chọn hướng thổi gió theo chiềungang.Tự động đảo gió theochiều ngang.

Chọn giờ.

Mắt thần thông minh

Cài đặt đồng hồ

Dàn nóng hoạt động êm

Hủy hẹn giờ

Nút bật và tắt

Chọn tốc độ quạtTốc độ quạt tự động vàDàn lạnh hoạt động êm

Làm lạnh nhanh Inverter

Lựa chọn chế độ vận hành: Làm lạnh, Sấy khô và Quạt

Luồng gió sảng khoái vàMắt thần thông minh

Hẹn giờ 24 tiếng

Hẹn giờ tắt 24 giờ vàChế độ hoạt động ban đêm

Cài đặt nhiệt độ phòng.

Chọn hướng thổi gió theo chiềungang.Tự động đảo gió theo chiều ngang và thổi gió ba chiều

Lựa chọn hẹn giờ, chế độ cài đặt, ngày,

giờ và nhiệt độ

Lựa chọn hẹn giờ, chế độ cài đặt, ngày,

giờ và nhiệt độ

Lựa chọn hẹn giờ, chế độ cài đặt, ngày,

giờ và nhiệt độ

Chọn hướng thổi gió theo chiềuthẳng đứng.Tự động đảo gió theochiều thẳng và thổi gió ba chiều

Cài đặt đồng hồ.

Chế độ Econo vàDàn lạnh hoạt động êm

Hủy hẹn giờ

FTKV25/35

FTKV50/60/71 Màn hình LCD có đèn nền thao tác dễ dàng trong bóng tối.

Chỉnh quay lại.

Bỏ kích hoạt, kích hoạt lại hoặc xóa bỏ cài đặt lịch hàng tuần

Sao chép cài đặt.

Hẹn giờ hàng tuần:

Chỉnh tiếp theo.

Bắt đầu và hoàn tất cài đặt.

Weekly

Copy

Back

Next

Page 21: Máy điều hòa không khí dân dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

910

11121314

8

9

10

11

12

13

14

9

10

11

12

13

14

15

17

16

10

11

13

9

12

14

15

16

17

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

4

5

6

7

8

1

2

3

4

5

6

7

8

Điều khiển từ xa không dây

FTHM/50/60/71

FTXM20/25/35

Cài đặt nhiệt độ phòng

Chế độ Econo

Làm lạnh nhanh Inverter

Luồng gió sảng khoái

Hẹn giờ bật 24 giờ

Hẹn giờ tắt 24 giờChế độ hoạt động ban đêm

Nút bật/ tắt

Chọn hướng thổi gió theo chiều ngang.Tự động đảo gió theo chiều ngang

Cài đặt thời gian

Hủy hẹn giờ

Cài đặt đồng hồ

Thiết lập lại cài đặt

Khởi động chế độ làm khô

Khởi động chế độ quạt

Chế độ Econo

Nút tắt

Chọn hướng thổi gió theo chiều ngang.Tự động đảo gió theo chiều ngang

Chế độ cài đặt ban đêm và Hẹn giờ tắt lên xuống

Luồng gió sảng khoái

Hủy hẹn giờ.

Khởi động máyVận hành tự động

Khởi động chế độ làm lạnh

Khởi động chế độ sưởi

Cài đặt nhiệt độ phòng

Dàn nóng hoạt động êm

39 40

FTXM và FTHM Series

Lựa chọn chế độ vận hành:Vận hành tự động,

Làm lạnh, Sưởi, Làm khô và Quạt

Hẹn giờ bật ngược xuôi

FTKC Series Một chiều lạnh Hai chiều lạnh sưởi

Làm lạnh nhanh Inverter

Mắt thần thông minh

1

2

3

45

6

87

9

10

11

12

13

14

15

9

10

12

11

13

14

15

1

2

3

4

5

6

7

8

FTKC25/35/50/60/71

Khởi động chế độ làm lạnh

Cài đặt nhiệt độ phòng

Khởi động chế độ làm khô

Làm lạnh nhanh Inverter

Dàn nóng hoạt động êm

Mắt thần thông minh

Nút tắt

Khởi động chế độ quạt

Chế độ Econo

Chọn tốc độ quạtTốc độ quạt tự động vàDàn lạnh hoạt động êm

Lựa chọn hướng gióTự động đảo gió theo chiều ngang

Hủy hẹn giờ

Luồng khí sảng khoái

Chọn tốc độ quạtTốc độ quạt tự động vàDàn lạnh hoạt động êm

Chọn tốc độ quạtTốc độ quạt tự động vàDàn lạnh hoạt động êm

Chế độ hoạt động ban đêmHẹn giờ tắt ngược xuôi

Hẹn giờ bật ngược xuôi

Page 22: Máy điều hòa không khí dân dụng

41 42

FTKV50NVMV

RKV50NVMV

5.2 (1.7-6.0)

17,700

(5,800-20,500)

6.0

1,300

6.09

FTKV50NVMV

14.3 (504)

43/34/31

RKV50NVMV

48/44

FTKV25NVMV

RKV25NVMV

2.5 (1.2-3.4)

8,500

(4,100-11,600)

2.7

540

6.14

FTKV25NVMV

7.8 (275)

37/25/22

RKV25NVMV

46/43

FTKV35NVMV

RKV35NVMV

3.5 (1.3-4.1)

11,900

(4,400-14,000)

4.4

910

5.44

FTKV35NVMV

8.0 (282)

38/26/23

RKV35NVMV

47/44

FTKV60NVMV

RKV60NVMV

6.0 (1.9-7.0)

20,500

(6,500-23,900)

7.4

1,580

5.89

FTKV60NVMV

15.4 (544)

45/35/32

RKV60NVMV

52/46

FTKV71NVMV

RKV71NVMV

7.1 (2.3-8.9)

24,200

(7,800-30,400)

9.3

2,000

5.19

FTKV71NVMV

18.2 (643)

46/37/33

340 x 1,050 x 248

14

RKV71NVMV

2,400

1.5

52/49

770 x 900 x 320

60

ø15.9

kW

Btu/h

AW

m3/min (cfm)

dB (A)mmkg

W

kgdB (A)

mmkg

°CDB

mm

m

Loại

Loại

FTXV25QVMV

RXV25QVMV

2.5 (0.9-3.7)

8,500

(3,100-12,600)

3.2 (0.9-5.3)

10,900

(3,100-18,100)

2.3

3.1

490 (230-1,050)

650 (190-1,480)

6.21

FTXV25QVMV

10.0 (353)

10.1 (357)

40/25/19

40/28/20

RXV25QVMV

47/43

48/44

FTXV35QVMV

RXV35QVMV

3.5 (0.9-4.2)

11,900

(3,100-14,300)

3.7 (0.9-5.3)

12,600

(3,100-18,100)

3.9

3.7

810 (230-1,300)

770 (190-1,440)

6.24

FTXV35QVMV

10.5 (371)

11.0 (388)

42/26/19

42/29/20

RXV35QVMV

49/44

49/45

FTXV50QVMV

RXV50QVMV

5.0 (1.1-6.7)

17,100

(3,800-22,900)

6.0 (1.0-8.0)

20,500

(3,400-27,300)

5.5

6.4

1,140 (280-2,000)

1,330 (220-2,350)

6.35

FTXV50QVMV

Trắng

16.0 (565)

17.2 (607)

45/35/28

45/33/28

RXV50QVMV

47/44

48/45

-10 đến 46

-15 đến 18

ø6.4

ø16.0

FTXV60QVMV

RXV60QVMV

6.0 (1.1-7.5)

20,500

(3,800-25,600)

7.2 (1.0-8.6)

24,600

(3,400-29,300)

7.2

8.3

1,520 (280-2,380)

1,740 (220-2,650)

5.81

FTXV60QVMV

18.6 (657)

20.0 (706)

48/36/29

48/33/29

295 × 990 × 263

13

RXV60QVMV

49/45

52/45

695 x 930 x 350

30

20

FTXV71QVMV

RXV71QVMV

7.1 (2.0-8.9)

24,200

(6,800-30,400)

8.0 (2.0-10.6)

27,300

(6,800-36,200)

9.2

9.5

1,930 (450-3,350)

2,020 (390-3,580)

4.65

FTXV71QVMV

18.6 (657)

19.7 (696)

49/37/30

49/35/30

RXV71QVMV

2,400

1.60

53/49

54/49

60

ø15.9

Lạnh

Sưởi

LạnhSưởiLạnhSưởi

Lạnh

Sưởi

Lạnh

Sưởi

Lạnh

Sưởi

Lạnh

Sưởi

Lỏng

Hơi

Nước xả

kW

Btu/h

kW

Btu/h

A

W

m3/min

(cfm)

dB (A)

mm

kg

W

kg

dB (A)

mm

kg

°CDB

°CWB

mm

m

Công suất động cơ

Khối lượng nạp

Cao

Cao/Thấp

Kiểu

Loại

Model Tên Model

1 pha, 220-240 V, 50 Hz / 1pha, 220-230 V, 60 Hz

Trắng

5 cấp, yên tĩnh và tự động

Trắng ngà

Swing dạng kín

R-32

19.4 to 46

ø6.4

ø18.0

290 x 1,050 x 250

12283 x 800 x 195

9

550 x 765 x 285

34

ø9.5

20

15

735 x 825 x 300

43

ø12.7

800

0.9

1,300

1.2

30

20

285 × 770 × 223

9

ø9.5

20

15

800

0.85

550 x 675 x 284

30

1,300

1.50

54

ø12.7

1 pha, 220-240 V, 50 Hz / 1 pha, 220-230 V, 60 Hz

5 cấp, yên tĩnh và tự động

Trắng ngà

Swing dạng kín

R-32

Điều kiện đo lường:1. Công suất làm lạnh dựa trên: nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19° CWB; nhiệt độ ngoài trời 35° CDB, độ dài ống 5m.2. Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong phòng 20° CDB, nhiệt độ ngoài trời 7° CDB, 6° CWB, chiều dài ống 5m. 3. Mức áp suất âm được đo lường trong điều kiện phòng không dội âm theo điều kiện nhiệt độ 1 và 2 ở trên. Nếu đo lường dưới các điều kiện vận hành thực

tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do các điều kiện môi trường xung quanh.4. Chỉ số CSPF dựa trên điều kiện tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7830:2015.

Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi

Điều kiện đo:1. Công suất lạnh ứng với: nhiệt độ trong phòng 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời 35oCDB; chiều dài đường ống tương đương 7.5 m.2. Độ ồn dựa trên điều kiện nhiệt độ như 1. ở trên. Đây là giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong quá trình hoạt động thực tế có thể cao hơn do

ảnh hưởng của điều kiện xung quanh3. Chỉ số CSPF dựa trên điều kiện tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7830:2015.

Thông số kỹ thuậtFTKV Series FTXV Series

CSPF

CSPF

Công suất

Công suấtĐiện nguồn

Điện nguồn

Màu mặt nạ

Màu mặt nạ

Lưu lượng gió

Lưu lượng gió

Tốc độ quạt

Tốc độ quạt

Độ ồn

Độ ồn

Kích thước

Kích thước

Trọng lượng máy

Trọng lượng máy

Màu sắc

Màu sắc

Môi chất lạnh

Môi chất lạnh

Độ ồn

Độ ồn

Kích thước

Kích thước

Trọng lượng máy

Trọng lượng máy

Dãy hoạt động

Dãy hoạt động

Chiều dài đường ống tối đaChênh lệch độ cao tối đa

Chiều dài đường ống tối đaChênh lệch độ cao tối đa

Kích cỡ ống

Kích cỡ ống

Máy nén

Máy nén

Cường độ dòng điện

Cường độ dòng điện

Công suất điện tiêu thụ

Công suất điện tiêu thụ

Dàn lạnh

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

Dàn lạnhDàn nóng

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định

Cao/Trung bình/Thấp

Cao x Rộng x Dài

Công suất động cơ

Khối lượng nạp

Cao/Thấp

Cao x Rộng x Dày

Lỏng

Hơi

Nước xả

Lưu ý: Các giá trị này dựa trên hoạt động với nguồn điện 220V, 50 Hz.

Lưu ý: Các giá trị này dựa trên hoạt động với nguồn điện 220V, 50 Hz.

Cao

Dàn lạnhDàn nóng

Cao/Trung bình/Thấp

Cao x Rộng x Dài

Cao x Rộng x Dài

Page 23: Máy điều hòa không khí dân dụng

43 44

FTXM và FTHM Series FTXM20HVMV

RXM20HVMV

2.0 (1.0-2.6)

6,800

(3,400-8,850)

2.0 (1.0-2.6)

6,800

(3,400-8,850)

2.8

2.8

454 (225-645)

454 (225-645)

4.90

FTXM20HVMV

9.0 (318)

9.0 (318)

39/28/25

39/29/27

RXM20HVMV

395

FTXM25HVMV

RXM25HVMV

2.5 (1.0-3.4)

8,500

(3,400-11,600)

2.5 (1.0-3.4)

8,500

(3,400-11,600)

3.0

3.0

610 (225-1,070)

610 (225-1,070)

5.80

FTXM25HVMV

Trắng trong

9.0 (318)

9.0 (318)

40/29/25

40/30/27

283 x 770 x 203

8

RXM25HVMV

551

0.75

48 (H)

48 (H)

550 x 658 x 275

27

10 đến 46

2 đến 20

ø9.5

15

12

FTXM35HVMV

RXM35HVMV

3.5 (1.2-3.8)

11,900

(4,100-12,950)

3.5 (1.2-3.8)

11,900

(4,100-12,950)

4.6

4.6

990 (250-1,320)

990 (250-1,320)

5.10

FTXM35HVMV

9.7 (342)

9.9 (349)

41/30/26

41/31/28

RXM35HVMV

913

FTHM50HVMV

RHM50HVMV

5.0 (1.6-6.0)

17,700

(5,500-20,500)

5.0 (1.6-6.0)

17,700

(5,500-20,500)

6.0

6.0

1,315 (350-1,740)

1,315 (350-1,740)

6.30

FTHM50HVMV

18.15 (641)

15.8 (558)

44/35/28

44/35/32

RHM50HVMV

47/44

48/45

FTHM60HVMV

RHM60HVMV

6.0 (1.6-6.7)

20,500

(5,500-22,900)

6.0 (1.6-6.7)

20,500

(5,500-22,900)

8.0

8.3

1,740 (360-1,950)

1,740 (360-1,950)

5.70

FTHM60HVMV

Trắng sáng

18.3 (646)

15.6 (551)

44/36/30

44/35/32

295 × 990 × 263

13

RHM60HVMV

47/44

49/45

595 x 845 x 300

10 to 46

2 to 20

30

20

FTHM71HVMV

RHM71HVMV

7.1 (2.1-7.5)

24,200

(7,200-25,600)

7.1 (2.1-7.5)

24,200

(7,200-25,600)

10.9

10.9

2,370 (700-2,500)

2,370 (700-2,500)

5.50

FTHM71HVMV

19.5 (689)

16.8 (593)

46/37/34

46/37/34

RHM71HVMV

1,300

1.05

51/45

52/46

39

ø15.9

kW

Btu/h

kW

Btu/h

A

W

m3/min

(cfm)

dB (A)

mm

kg

W

kg

dB (A)

mm

kg

°CDB

°CWB

mm

m

H

Lạnh

Sưởi

LạnhSưởiLạnhSưởi

Lạnh

Sưởi

Lạnh

Sưởi

Lạnh

Sưởi

Lạnh

Sưởi

Lỏng

Hơi

Nước xả

Công suất động cơ

Khối lượng nạp

Cao

Cao/Thấp

Kiểu

Loại

Tên Model

CSPF

Công suất

Điện nguồn

Màu mặt nạ

Lưu lượng gió

Tốc độ quạt

Độ ồn

Kích thướcTrọng lượng máy

Màu sắc

Môi chất lạnh

Độ ồn

Kích thướcTrọng lượng máy

Dãy hoạt động

Chiều dài đường ống tối đaChênh lệch độ cao tối đa

Kích cỡ ống

Máy nén

Cường độ dòng điện

Dàn lạnh

Dàn nóng

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định

Lưu ý: Các giá trị này dựa trên hoạt động với nguồn điện 220V, 50 Hz.

Dàn lạnhDàn nóng

Cao/Trung bình/Thấp

Cao x Rộng x Dài

Cao x Rộng x Dài

1,200

1.00

36

ø12.7

1 pha, 220-240 V, 50 Hz / 1 pha, 220-230 V, 60 Hz

5 cấp, yên tĩnh và tự động

Trắng ngà

Swing dạng kín

R-32

ø6.4

ø16.0

Điều kiện đo lường:1. Công suất làm lạnh dựa trên: nhiệt độ trong phòng 27 độ CDB, 19 độ CWB; nhiệt độ ngoài trời 35 độ CDB, độ dài ống 7.5m2. Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong phòng 20 độ CDB, nhiệt độ ngoài trời 7 độ CDB, 6 độ CWB, chiều dài ống 7.5m3. Mức áp suất âm được đo lường trong điều kiện phòng không dội âm theo điều kiện nhiệt độ 1 và 2 ở trên. Nếu đo lường dưới các điều kiện vận hành thực

tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do các điều kiện môi trường xung quanh.4. Chỉ số CSPF dựa trên điều kiện tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7830:2015.

Hai chiều lạnh/sưởi

Thông số kỹ thuậtFTKC Series

FTKC25RVMV

RKC25RVMV

2.5 (1.0-3.4)

8,500

(3,400-11,600)

3.2

680 (210-1,100)

5.35

FTKC25RVMV

9.0 (318)

38/25/19

RKC25RVMV

500

0.50

47/44

23

FTKC35RVMV

RKC35RVMV

3.5 (1.3-4.1)

11,900

(4,400-14,000)

4.5

960 (250-1,455)

5.50

FTKC35QVMV

10.8 (381)

39/26/22

RKC35RVMV

700

0.70

49/45

26

FTKC50RVMV

RKC50RVMV

5.2 (1.4-6.0)

17,700

(4,800-20,500)

6.3

1,365 (260-1,730)

6.05

FTKC50RVMV

44/35/29

RKC50RVMV

49/43

FTKC60RVMV

RKC60RVMV

6.0 (1.4-6.7)

20,500

(4,800-22,900)

8.0

1,740 (300-2,060)

5.82

FTKC60RVMV

45/36/30

295 x 990 x 263

13

RKC60RVMV

50/43

FTKC71RVMV

RKC71RVMV

7.1 (2.1-7.5)

24,200

(7,200-25,600)

10.9

2,365 (400-2,550)

5.75

FTKC71RVMV

17.3 (611)

46/37/31

RKC71RVMV

1,300

1.05

51/46

40

ø15.9

kW

Btu/h

A

W

m3/min

(cfm)

dB (A)

mm

kg

W

kg

dB (A)

mm

kg

°CDB

mm

m

Loại

Loại

Model

CSPF

Công suất

Điện nguồn

Màu mặt nạLưu lượng gióTốc độ quạtĐộ ồnKích thướcTrọng lượng máy

Màu sắc

Môi chất lạnh

Độ ồnKích thướcTrọng lượng máyDãy hoạt động

Chiều dài đường ống tối đaChênh lệch độ cao tối đa

Kích cỡ ống

Máy nén

Cường độ dòng điệnCông suất điện tiêu thụ

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnhDàn nóng

Danh định (Tối thiểu - Tối đa)

Danh định

Cao/Trung bình/Thấp

Cao x Rộng x Dài

Công suất động cơ

Khối lượng nạp

Cao/Thấp

Cao x Rộng x Dày

Lỏng

Hơi

Nước xả

Cao

Điều kiện đo:1. Công suất lạnh ứng với: nhiệt độ trong phòng 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời 35oCDB; chiều dài đường ống tương đương 7.5 m.2. Độ ồn dựa trên điều kiện nhiệt độ như 1. ở trên. Đây là giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong quá trình hoạt động thực tế có thể cao hơn do

ảnh hưởng của điều kiện xung quanh3. Chỉ số CSPF dựa trên điều kiện tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7830:2015.

Lưu ý: Các giá trị này dựa trên hoạt động với nguồn điện 220V, 50 Hz.

1 pha, 220-240 V, 50 Hz / 1 pha, 220-230 V, 60 Hz

Trắng sáng

5 cấp, yên tĩnh và tự động

Trắng ngà

Swing dạng kín

R-32

19.4 đến 46

ø6.4

ø16.0

16.7 (590)

283 x 770 x 223

8

550 x 658 x 275

ø9.5

15

12

595 x 845 x 300

1,200

1.00

36

ø12.7

30

20

Một chiều lạnh

Page 24: Máy điều hòa không khí dân dụng

Phụ kiện tùy chọn

45 46

Dàn nóng

Hệ điều khiển

STT

1

2

Hạng mụcLưới điều chỉnh hướng gióĐầu nối ống nước xả

Lưu ý: *1. Một bộ gồm 5 cái cho 5 máy

STT

1

2

3

4

Hạng mục

Điều khiển từ xa trung tâmĐiều khiển Tắt/Mở đồng nhấtBộ lập trình thời gianBộ điều hợp dùng cho giao tiếp DIII-NET

Lưu ý: *1. Sử dụng bộ điều hợp DIII-NET (KRP928BB2S) cần thiết cho mỗi dàn lạnh

*1

*1

*1

FTKV25/35/50/60/71

DCS302CA61

DCS301BA61

DST301BA61

KRP928BB2S

KKP937A4

RKV50/60 RKV71

KKP945A4

RKV25/35

KPW937A4

Dàn lạnh

Lưu ý: *1. Phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn

STT

1

2

3

Hạng mục

Phin lọc khử mùi diệt khuẩn apatit titanThiết bị chống thất lạc điều khiển từ xaĐiều khiển di động Daikin

*1

*1

FTKV25/35/50/60/71

KAF970A46

KKF910A4

BRP072A42

Dàn nóng

Hệ điều khiển

STT

1

2

Hạng mục

Lưới điều chỉnh hướng gióĐầu nối ống nước xả

STT

1

2

3

4

5

Hạng mục

Điều khiển từ xa trung tâmĐiều khiển Tắt/Mở đồng nhấtBộ lập trình thời gianBộ điều hợp dùng cho giao tiếp DIII-NETBảng mạch PC điều khiển từ xa

*1

*1

*1

FTXV50/60/71

KRP928BB2S

KRP980B2

FTXV25/35

KRP928BB2S

KRP067A41

KKP937A4

RXV50/60/71

KPW5E112

RXV25/35

KPW937E4

Dàn lạnhSTT

1

2

3

4

5

6

Hạng mục

Điều khiển từ xa có dây

Dây bấm mềm của điều khiển từ xa có dâyPhin lọc khử mùi diệt khuẩn apatit titanThiết bị chống thất lạc điều khiển từ xaĐiều khiển di động DaikinBảng mạch PC điều khiển từ xa

BRCW901A03

BRCW901A08

KAF970A46

KKF910A4

*3

*1

FTXV50/60/71

BRC944B2

BRC073A1

BRP072A42

KRP980B2

FTXV25/35

BRC944B2

BRC073A1

BRP072A42

KRP067A41

FTKV Series FTXV Series

KPW945A4

Dàn nóngSTT

1

2

Hạng mục

Lưới điều chỉnh hướng gióĐầu nối ống nước xả KKP937A4

RHM50/60/71

KPW937E4

RXM20/25/35

KPW937B4

Dàn lạnhSTT

1

2

3

4

Hạng mục

Phin lọc khử mùi diệt khuẩn apatit titanĐế giữ bộ điều khiển từ xa với dây treoĐiều khiển bằng điện thoại di động

Bảng mạch PC điều khiển từ xa

*1

*1

FTXM20/25/35

KKF917A4

FTHM50/60/71

KKF910A4

BRP072A42

KRP980B2

FTXM và FTHM Series

Dàn nóngSTT

1

Hạng mục

Lưới điều chỉnh hướng gióRKC50/60/71RKC25/35

Dàn lạnhSTT

1

2

3

4

Hạng mục

Phin lọc khử mùi diệt khuẩn apatit titanĐế giữ bộ điều khiển từ xa với dây treoĐiều khiển bằng điện thoại di độngBảng mạch PC điều khiển từ xa

*1

*2

KAF970A46

KKF910A4

KRP067A41

BPR072A42 BPR072A42

KRP980B2

FTKC Series

*1

*1

*4

*1

*2

*2

*2

*2 *3

DCS302CA61

DCS301BA61

DST301BA61

*2

KAF970A46

Một chiều lạnh

Một chiều lạnh

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

FTKC25/35 FTKC50/60/71

Kích thước (cao x rộng x dày)Tổng trọng lượngTiêu chuẩn mạng LAN không dâyPhụ kiện

Điều khiển di động Daikin BRP072A42

40 gIEEE802.11 b/g/n (2.4 GHz)

79 x 52 x 17.5 mm

*2 *3

KPW937E4

Lưu ý: 1. Phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn. 2. Cần một bảng mạch PC điều khiển từ xa (KRP067A41) cho mỗi dàn lạnh. 3. Cần một bảng mạch PC điều khiển từ xa (KRP980B2) cho mỗi dàn lạnh

Lưu ý: 1. Phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn. 2. Cần một bảng mạch PC điều khiển từ xa (KRP980B2) cho mỗi dàn lạnh

Lưu ý: *1. Một bộ gồm 5 cái cho 5 máy

Dài 3m (có dây bọc bảo vệ)Dài 8m (có dây bọc bảo vệ)

Lưu ý: 1. Bảng mạch PC điều khiển từ xa (KRP067A41) cũng cần cho mỗi dàn lạnh. 2. Bảng mạch điều khiển từ xa (KRP980B2) cũng cần cho mỗi dàn lạnh. 3. Cần có dây bấm mềm 3m (BRCW901A03) hoặc 8m (BRCW901A08) của điều khiển từ xa có dây. 4. Phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn.

Lưu ý: *1. Một bộ gồm 5 cái cho 5 máy

Lưu ý: 1. Cần một bộ tiếp hợp giao diện để sử dụng công nghệ kết nối DIII-NET cho mỗi dàn lạnh. 2. Cần một bảng mạch PC điều khiển từ xa (KRP067A41) cho mỗi dàn lạnh. 3. Cần một bảng mạch PC điều khiển từ xa (KRP980B2) cho mỗi dàn lạnh.

Trang bị dây nối (1.600 mm), ốc vít (02 con), băng keo hai mặt, hướng dẫn lắp đặt