1 Bài giảng 17 Vai trò của nông nghiệp trong phát triển Trần Tiến Khai 1 Nông nghiệp trong phát triển 1. Tính chất đặc biệt của nông nghiệp trong quá trình phát triển kinh tế 2. Vai trò của nông nghiệp – Cung cấp lao động cho khu vực công nghiệp – Chuyển giao vốn – Giảm nghèo – Cung cấp nhu yếu phẩm – Là nguồn ngoại hối quan trọng – Là thị trường nội địa cho hàng công nghiệp 2
17
Embed
MPP06-551-L17V-Vai Tro Cua Nong Nghiep Trong Phat Trien--Tran Tien Khai
Role of agriculture in development of national economy.
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
Bài giảng 17
Vai trò của nông nghiệp
trong phát triển
Trần Tiến Khai
1
Nông nghiệp trong phát triển
1. Tính chất đặc biệt của nông nghiệp trong quá trình
phát triển kinh tế
2. Vai trò của nông nghiệp
– Cung cấp lao động cho khu vực công nghiệp
– Chuyển giao vốn
– Giảm nghèo
– Cung cấp nhu yếu phẩm
– Là nguồn ngoại hối quan trọng
– Là thị trường nội địa cho hàng công nghiệp
2
2
Tính chất của nông nghiệp
• Là ngành chiếm tỷ trọng lớn trong GDP ở các nước
đang phát triển
• Tỷ trọng của nông nghiệp trong GDP giảm dần khi
kinh tế phát triển
• Tỷ lệ lao động nông nghiệp giảm dần khi kinh tế
phát triển
3
% nông nghiệp trong GDP và GDP b.q., 2005
Source: World Bank 4
3
Đóng góp của nông nghiệp cho nền kinh tế
Việt Nam
15
20
25
30
35
40
45
NLT
CN-XD
DV
5
22%
38%
40%
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
18%
39%
43%
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
• Tốc độ tăng trưởng chung
giảm
• Tốc độ tăng trưởng khu
vực nông nghiệp thấp dưới
4%/năm và biến động
• Xu hướng: tiếp tục giảm?
7.55
6.98
7.13
5.66 5.4
6.42 6.24
5.25
4.19
3.8 3.96
4.69
1.91
3.29
4.02
2.68
8.42
7.29 7.36
4.13
5.98
7.17
6.68
5.75
8.59
8.39 8.54
7.55
6.55
7.19
6.83
5.9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Sơ bộ 2012
Ch
ỉ số
ph
át
triể
n (
%)
Tổng số Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
Biểu đồ 4. Tốc độ phát triển của tổng sản phẩm trong nước (năm trước = 100), %
Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2013 6
4
Quan hệ giữa GDP nông nghiệp và GDP bình
quân đầu người
Nguồn:
WDR, 2008
7
Vai trò 1. Cung cấp lao động cho khu vực
công nghiệp - Mô hình Lewis
TPA
QLA LA
WA
LA
APLA MPLA
Surplus labour
TPM2
QLM L3 L2 L1
TPM (KM3)
TPM (KM2)
TPM (KM1)
TPM1
TPM3
SL WM
WA D2 (KM2)
D1 (KM1) = MPLM
D3 (KM3)
8
5
Việc làm nông nghiệp và GDP b.q., 2005
Nguồn: World Bank
Vai trò 1. Cung cấp lao động cho khu vực
công nghiệp - Mô hình Lewis
9
Karshenas (1999)
Châu Á Châu Phi
Năng suất đất
(kg hạt/ha)
1965 3,112 484
1980 4,730 555
1994 6,629 794
Năng suất lao động
(kg hạt/người)
1965 3,234 2,905
1980 4,597 3,337
1994 7,608 3,690
10
6
Karshenas (1999)
11
Karshenas (1999)
12
7
Lực lượng lao động Thái Lan
Vai trò 1. Cung cấp lao động cho khu vực
công nghiệp - Mô hình Lewis
13
Lực lượng lao động Indonesia
Vai trò 1. Cung cấp lao động cho khu vực
công nghiệp - Mô hình Lewis
14
8
Diễn biến lực lượng lao động Việt Nam theo khu vực