Top Banner
1 v1.0 BÀI 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN Ging viên hướng dn: Nguyn Hi Sơn
45

Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

Apr 12, 2017

Download

Education

Yen Dang
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

1v1.0

BÀI 3PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Hải Sơn

Page 2: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

2v1.0

1. Nguyên hàm của một hàm số, tích phân bất định, tính chất, các công thứccơ bản, các phương pháp tính tích phân bất định.

2. Tích phân bất định của hàm hữu tỉ, hàm lượng giác, hàm vô tỉ.

3. Tích phân xác định, tính chất, mối liên hệ với nguyên hàm, các phươngpháp tính tích phân xác định, ứng dụng của tích phân xác định.

4. Tích phân suy rộng.

LÝ THUYẾT

Page 3: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

3v1.0

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số:

3

3

2

a. x 2x 1

b. 6x

c. 3x 2x

d. 3x 2x

2f(x) 3x 2

VÍ DỤ 1

Page 4: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

4v1.0

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số:

3

3

2

a. x 2x 1b. 6x

c. 3x 2x

d. 3x 2x

2f(x) 3x 2

VÍ DỤ 1 (tiếp theo)

.

Hướng dẫn: Xem định nghĩa nguyên hàm (mục 3.1.1.1)

F '(x) f(x), x D, hay dF(x) f(x)dx

Định nghĩa:Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên một khoảng D nếu:

3 2

3 2

2

x +2x+1 '=3x +2

(6x) ' 6

(3x +2x)'=9x +2

(3x 2x) ' 6x 2

Nhận xét:Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫm giữa nguyên hàm và đạo hàm, cho rằng F(x) lànguyên hàm của f(x) thì f’(x) = F(x). Chẳng hạn trong ví dụ 1, chọn đáp án b.

Page 5: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

5v1.0

Hàm số có nguyên hàm là hàm số nào trong các hàm số sau?

a. arccos x b. arccos x

c. arcsinx x

d. arcsinx C

2

1f(x) 1

1 x

VÍ DỤ 2

Page 6: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

6v1.0

Hàm số có nguyên hàm là hàm số nào trong các hàm số sau?

a. arccos x b. arccos x

c. arcsinx x

d. arcsinx C

2

1f(x) 1

1 x

VÍ DỤ 2 (tiếp theo)

Page 7: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

7v1.0

VÍ DỤ 3

Tích phân bằng:2

dx3 2x

1 xa. arctg 3 3

1 xb. arctg C3 3

1 xc. arctg3 3

1 xd. arctg C3 3

Page 8: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

8v1.0

VÍ DỤ 3 (tiếp theo)

Xem bảng các công thức tích phân cơ bản

Page 9: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

9v1.0

VÍ DỤ 3 (tiếp theo)

Tích phân bằng:2

dx3 2x

1 xa. arctg 3 3

1 xb. arctg C3 3

1 xc. arctg3 3

1 xd. arctg C3 3

2 2 2

dx dx 1 xarctg C3 x ( 3) x 3 3

Nhận xét: Sai lầm thường gặp là thiếu hằng số C.

Page 10: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

10v1.0

Tích phân bằng:2

dx2 3x

3 3a. arctgx C 2 2

1 3b. arctgx C26

3 xc. arctg C2 6

1 xd. arctg C6 6

VÍ DỤ 4

Page 11: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

11v1.0

Tích phân bằng:2

dx2 3x

3 3a. arctgx C 2 2

1 3b. arctgx C26

3 xc. arctg C2 6

1 xd. arctg C6 6

22

dx dx22 3x 3 x3

VÍ DỤ 4 (tiếp theo)

Gợi ý:

Page 12: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

12v1.0

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó, là:2xf(x )dx2

2

2

2

F(x )a. C 2

b. F(x ) C

c. xF(x ) C

d. F(x )

VÍ DỤ 5

Page 13: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

13v1.0

2 2 21d(x ) (x ) 'dx 2xdx xdx d(x )2

d(u(x)) u'(x)dx;

VÍ DỤ 5 (tiếp theo)

Chú ý:

Hướng dẫn: Xem mục 3.1.2.2, tr.46Phương pháp biến đổi biểu thức vi phânNhận xét:

Page 14: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

14v1.0

Nhận xét: Khó khăn ở đây là việc biểu diễn f(x) g(u(x)).u '(x)

2 2 2 21 1xf(x )dx f(x )d(x ) F(x ) C2 2

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó, là:2xf(x )dx2

2

2

2

F(x )a. C 2

b. F(x ) C

c. xF(x ) C

d. F(x )

VÍ DỤ 5 (tiếp theo)

Page 15: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

15v1.0

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó, là:sin xf(cos x)dxa. F(cosx) C

b. F(cosx) C

c. F(sinx) C

d. F(sinx) C

VÍ DỤ 6

Page 16: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

16v1.0

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó, là:sin xf(cos x)dxa. F(cosx) C

b. F(cosx) C

c. F(sinx) C

d. F(sinx) C

VÍ DỤ 6 (tiếp theo)

Page 17: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

17v1.0

Tìm hàm số f(x) biết và2xf '(x) xe

2x

2x

2x

2x

1 3ea. f(x) e2 2

b. f(x) e e

1 5c. f(x) e e2 2

d. f(x) e 3e

f( 1) 2e

VÍ DỤ 7

Page 18: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

18v1.0

Tìm hàm số f(x) biết và2xf '(x) xe

2x

2x

2x

2x

1 3ea. f(x) e2 2

b. f(x) e e1 5c. f(x) e e2 2

d. f(x) e 3e

f( 1) 2e

Hướng dẫn: f(x) là một nguyên hàm của 2xxe ; f(x) f '(x)dx

VÍ DỤ 7 (tiếp theo)

2 2 2x x 2 x

2x

1 1f(x) f '(x)dx xe dx e dx e C2 2

1 3f( 1) 2e f( 1) e C 2e C e2 2

1 3f(x) e e2 2

Page 19: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

19v1.0

Tìm hàm số f(x) biết và f(0) = 1/2.

2

2

2

2

1a. sin(x ) 12

1b. cos(x ) 12

1c. sin(x )2

d. cos(x ) 1

2f '(x) x sin(x )

VÍ DỤ 8

Page 20: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

20v1.0

Tìm hàm số f(x) biết và f(0) = 1/2.

2

2

2

2

1a. sin(x ) 12

1b. cos(x ) 12

1c. sin(x )2

d. cos(x ) 1

2f '(x) x sin(x )

VÍ DỤ 8 (tiếp theo)

Page 21: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

21v1.0

Tích phân bằng:

1 xa. tg C 2 2

1 xb. tg2 2

xc. tg2

xd tg C2

dx1 cos x

VÍ DỤ 9

Page 22: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

22v1.0

2 2x x1 cos x 2cos ; 1 cos x 2sin ;2 2

VÍ DỤ 9 (tiếp theo)

Hướng dẫn:

f(x)dx F(x) C 1f(ax b)dx F(ax b) C (a 0)a

ta suy ra:

Page 23: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

23v1.0

Tích phân bằng:

1 xa. tg C 2 2

1 xb. tg2 2

xc. tg2

xd tg C2

dx1 cos x

VÍ DỤ 9 (tiếp theo)

2

dx dx 1 1 x x. tg C tg Cx 11 cos x 2 2 22cos 22

Page 24: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

24v1.0

Tích phân bằng:2

2

1

x dxa. 1

b. 3

7c.

3

1d.

3

VÍ DỤ 10

Page 25: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

25v1.0

Tích phân bằng:2

2

1

x dxa. 1b. 3

7c. 31d. 3

VÍ DỤ 10 (tiếp theo)

3.2.3. Công thức Newton - Leibnitza

ba

b

f(x)dx F(x) F(b) F(a) Trong đó F(x) là một nguyên hàm bất kỳ của hàm số liên tục f(x).

2 23 3 32

11

x 2 1 7x dx3 3 3 3

Hướng dẫn:

Page 26: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

26v1.0

Tích phân bằng:0

2

sin xdx

a. 1

b. 0

c. 1

d. cos x

VÍ DỤ 11

Page 27: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

27v1.0

Tích phân bằng:0

2

sin xdx

a. 1

b. 0

c. 1

d. cos x

Chú ý: Đối với tích phân xác định khi ta đổi cận, tích phân sẽ đổi dấu nên thứ tự của các cận là rất quan trọng.

VÍ DỤ 11 (tiếp theo)

a a

b b

f(x)dx f(x)dx

Page 28: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

28v1.0

Tích phân bằng: ln2

x

0

xe dxa. 1 ln2

1 ln2b. 2

c. ln2 1

ln2 1d. 2

VÍ DỤ 12

Page 29: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

29v1.0

Hướng dẫn: Xem mục 3.1.2.4 và 3.2.1.4

Phương pháp tích phân từng phần:

trong đó u(x), v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục.

• Trong các tích phân

n nguyên dương, ta thường chọn: u = xn

• Trong các tích phân và n nguyên dương,

ta thường chọn u = lnn x

VÍ DỤ 12 (tiếp theo)

b b

ba

a a

udv uv vdu

n kx n nx e dx x sinkxdx; x coskxdx

nx ln xdx; 1

Page 30: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

30v1.0

x x

ln2 ln2ln2x x x0

0 0ln2

ln2ln2 x x0

0

ln2 0

u x; dv e dx du dx; v e

I xe dx x( e ) e dx

ln2ln2.e e dx ( e )2

ln2 1 ln2e e2 2

Tích phân bằng: ln2

x

0

xe dxa. 1 ln2

1 ln2b. 2

c. ln2 1

ln2 1d. 2

Đặt

VÍ DỤ 12 (tiếp theo)

Page 31: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

31v1.0

Tích phân bằng:e

1

x ln xdx2

2

2

2

1 ea. 4

1 eb. 2

1 ec. 4

1 ed. 2

VÍ DỤ 13

Page 32: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

32v1.0

Tích phân bằng:e

1

x ln xdx2

2

2

2

1 ea. 4

1 eb. 2

1 ec. 4

1 ed. 2

VÍ DỤ 13 (tiếp theo)

Page 33: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

33v1.0

Tích phân bằng:3ln x 2 dxx

2

2

3

a. 3 ln x 2 ln x C

3b. ln x 2 ln x C2

c. 3 ln x 2 ln x C

d. 2 ln x 4 ln x C

VÍ DỤ 14

Page 34: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

34v1.0

Hướng dẫn: Xem phương pháp đổi biến của tích phân bất định 3.1.2.3

VÍ DỤ 14 (tiếp theo)

Page 35: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

35v1.0

Tích phân bằng:3ln x 2 dxx

2

2

3

a. 3 ln x 2 ln x C3b. ln x 2 ln x C2

c. 3 ln x 2 ln x C

d. 2 ln x 4 ln x C

VÍ DỤ 14 (tiếp theo)

2

2

dxt ln x dt

x

3ln x 2 tdx (3t 2)dt 3. 2t Cx 2

3.ln x 2ln x C

2

Đặt

Nhận xét:Sai lầm thường gặp: Khi tìm được nguyên hàm của biến số mới không đổi lại thành hàm của biến số cũ.

Page 36: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

36v1.0

Tích phân bằng: 3ln x 2 dxx ln x

3

3

3

3

1a. ln x 2 ln x C 3

b. ln x 2 ln x C

2c. ln x 4 ln x C 3

d. 2 ln x 4 ln x C

VÍ DỤ 15

Page 37: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

37v1.0

Tích phân bằng: 3ln x 2 dxx ln x

3

3

3

3

1a. ln x 2 ln x C 3

b. ln x 2 ln x C

2c. ln x 4 ln x C 3

d. 2 ln x 4 ln x C

VÍ DỤ 15 (tiếp theo)

Page 38: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

38v1.0

Sử dụng phép đổi biến , tích phân trở thành:1

20

x 1 dx(3x 1)

1

204

214

214

21

t+ 2a. dt 9 t

t+ 2b dt9 t

t-1c. dt 9 t

t+ 1d. dt3 t

t 3x 1

VÍ DỤ 16

Page 39: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

39v1.0

VÍ DỤ 16 (tiếp theo)3.2.4.2. Phương pháp đổi biến (xem trong giáo trình tr.62-63).

Page 40: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

40v1.0

1 4 4

2 2 20 1 1

t 1 dt t 3x 1 x dx3 3

x 0 t 1; x 1 t 4t 1 1x 1 dt t+23dx dt

3(3x 1) t 9t

Nhận xét: Sai lầm thường gặp là quên không đổi cận.

VÍ DỤ 16 (tiếp theo)

Sử dụng phép đổi biến , tích phân trở thành:1

20

x 1 dx(3x 1)

1

204

214

214

21

t+ 2a. dt 9 t

t+ 2b dt9 t

t-1c. dt 9 t

t+ 1d. dt3 t

t 3x 1

Đặt

đổi cận

Page 41: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

41v1.0

Sử dụng phép đổi biến , tích phân bằng:1

22

dx

x x 1

a. 6

b. 6

c. 3

d. 3

1xsin t

VÍ DỤ 17

Page 42: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

42v1.0

Sử dụng phép đổi biến , tích phân bằng:1

22

dx

x x 1

a. 6

b. 6

c. 3

d. 3

1xsin t

VÍ DỤ 17 (tiếp theo)

Page 43: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

43v1.0

Tìm a để hàm số là hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu nhiên x.

1a.4

1b. 4

c. 1

d. 1

3f(x) ax x, x 0,2

VÍ DỤ 18

Page 44: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

44v1.0

Tìm a để hàm số là hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu nhiên x.

1a.4

1b. 4

c. 1

d. 1

3f(x) ax x, x 0,2

Hướng dẫn: f(x) là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên x nếu f(x)dx 1

VÍ DỤ 18 (tiếp theo)

23

0

1 f(x)dx (ax x)dx ... 4a 2

1a4

Page 45: Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225

45v1.0

Câu 1: Sự khác nhau của tích phân bất định và tích phân xác định?

Trả lời: Tích phân bất định là một họ hàm số, còn tích phân xác định là một sốcụ thể. Về mặt kí hiệu thì tích phân bất định không có cận, còn tích phân xác định có cận trên và cận dưới.

Câu 2: Tích phân bất định của hàm số là gì?

Trả lời:

21 dx

sin xcot gx C

MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP