-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 1
12/08/2020 Market Today: Dòng tiền hướng vào nhóm ngân hàng
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 846.92 116.10 56.78
% ngày 0.46% -0.17% 0.46%
% tuần 1.09% 1.82% 1.28%
% tháng -2.79% 0.38% -0.82%
% năm -13.16% 12.92% -1.99%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
4,364 580 404
TB 1 tuần 4,314 559 346
TB 1
tháng 4,577 478 373
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 370.08 1.79 7.91
Bán 465.34 6.82 5.65
Giá trị
ròng -95.26 -5.03 2.27
Độ rộng TT Mã Tăng 165 78 95
Mã Giảm 148 72 89
Không Đổi
81 213 719
Chỉ số chính P/E 14.38 10.21 16.49
Vốn hóa TT 2,582 155 614 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 1.83% 2.91% 8.21%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Chỉ số VN-Index sau giai đoạn biến động hẹp gần đây đã có diễn
biến tích
cực hơn trong phiên hôm nay. Cụ thể, chỉ số đóng cửa ở 846.92
điểm, trong
vùng cao nhất của phiên tương ứng mức tăng 0.46%. Chỉ số
HNX-Index
ngược lại giảm nhẹ 0.17% neo tại 116.1 điểm; Chỉ số Upcom-Index
cộng
thêm 0.47%. Một điểm cộng trong phiên hôm nay là giá trị giao
dịch khớp
lệnh trên cả 3 sàn gia tăng đạt 4,500 tỷ đồng.
Lực cầu đã khá chủ động trong phiên hôm nay đặc biệt là các mã
Ngân
hàng. Cụ thể, MBB(+2.1%), BID(+1.8%), VPB(+1.2%),
TCB(+1%)…đồng
loạt tăng giá tích cực. Ngoài ra đà tăng cộng hưởng tại
PLX(+1.8%),
GAS(+1.7%), FPT(+1.1%), VJC(+1%) giúp các chỉ số tăng chậm nhưng
rất
vững. Đồng thời, diễn biến điều chỉnh ở các mã giảm giá không
đáng chú ý
như PNJ, KDH, SSI, NVL giảm dưới 1%.
Về nhóm ngành, nhóm Dầu khí diễn biến khá tích cực với
PVT(+5.3%),
PVD(+3.9%), PVS(+1.6%). Đồng thời, AAA gây chú ý khi tăng 4.3%
với
thanh khoản hơn 5 triệu cp.
Trên sàn HNX, ACB có phiên chững lại sau phiên tăng mạnh. Ngược
lại,
MBG(+9.4%) giữ nhịp tăng.
Khối ngoại bán ròng hơn 98 tỷ đồng toàn thị trường tập trung tại
VHM(73
tỷ), DXG(17 tỷ), NVL(17tỷ). Ở chiều mua ròng, VNM(79 tỷ) được
mua ròng
tích cực nhất.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng thị trường có thể sẽ tiếp tục biến động hẹp
quanh mức
trung bình 20 phiên trong phiên 13/08/2020. Đồng thời, thj
trường vẫn đang
trong giai đoạn tích lũy và biến động hẹp cho nên dòng tiền sẽ
vẫn còn phân
hóa, điểm tích cực là dòng tiền đã dịch chuyển mạnh hơn vào nhóm
cổ
phiếu Largecaps cho nên nếu xu hướng này tiếp tục diễn ra thì
trạng thái
tích lũy này có thể sẽ nhanh chóng kết thúc trong tuần giao dịch
tới. Ngoài
ra, chỉ báo tâm lý ngắn hạn tiếp tục tăng cho thấy rủi ro ngắn
hạn vẫn ở
mức thấp.
Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì mức TĂNG xu
hướng
ngắn hạn của thị trường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các
nhà đầu
tư ngắn hạn tiếp tục nắm giữ tỷ trọng cổ phiếu và tận dụng nhịp
điều chỉnh
để gia tăng tỷ trọng cổ phiếu.
Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại:
https://ysradar.yuanta.com.vn/
https://ysradar.yuanta.com.vn/
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 2
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự 1
Mức kháng cự 2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index TĂNG ĐI NGANG 997 1,000 988 953
Chỉ số HNX-Index TĂNG ĐI NGANG 106 108 99 90
Chỉ số VN30 TĂNG ĐI NGANG 895 935 877 863
Chỉ số VNMidcaps TĂNG ĐI NGANG 992 1,030 969 963
Chỉ số
VNSmallcaps TĂNG ĐI NGANG 835 845 822 804
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 3
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM
(UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 846.92 0.46% HNI 116.1 -0.17% UPCoM 56.78 0.46%
VN30 788.42 0.49% HN30 213.66 -0.24%
VN Mid 877.16 0.12% VNX AllSh
764.11 0.35%
VN Small 752.03 -0.43%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 370.08 Mua 1.79 Mua 7.91
Bán 465.34 Bán 6.82 Bán 5.65
GT ròng -95.26 GT ròng -5.03 GT ròng 2.27
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
TLG 2050 6.04% PLC 1000 5.88% BVB 692 6.78%
PVT 550 5.34% HUT 100 4.55% PXL 396 4.21%
SKG 410 4.89% TAR 500 2.69% C4G 311 3.84%
TV2 2231 4.78% BVS 200 2.08% KDF 1097 3.27%
AAA 500 4.35% PVS 200 1.64% VIB 436 2.17%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
CTF -1200 -5.22% VCG -2200 -8.40% AAS -3260 -13.25%
ACL -550 -3.43% S99 -400 -2.08% SNZ -571 -1.86%
ROS -60 -2.55% NVB -100 -1.15% BAB -100 -0.54%
LCG -210 -2.48% SHS -100 -0.93% LPB -40 -0.45%
DBC -1200 -2.45% AMV -100 -0.67% CTR -130 -0.31%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VCB 304,499 ACB 42,234 ACV 116,065
VIC 295,963 SHB 22,117 VEA 57,978
VHM 261,187 VCG 11,573 MCH 50,353
VNM 199,388 VCS 9,452 BCM 31,914
BID 154,848 PVI 6,974 BSR 19,515
KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày
ROS 9,666,360 10,349,381 ACB 8,886,728 3,695,599 LPB 7,065,726
5,515,056
HSG 9,256,530 10,049,501 MBG 4,278,889 1,876,483 QNS 3,218,231
222,832
HPG 8,971,420 12,889,910 PVS 3,787,351 3,316,720 BSR 3,078,629
2,367,521
STB 8,772,530 9,465,029 NVB 3,166,415 2,898,594 VIB 2,911,468
1,558,191
HQC 7,864,300 11,762,927 SHB 2,719,341 2,459,979 C4G 1,031,485
999,536
Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn:
BloomBerg & YSVN
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 4
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-0.9%
-0.8%
-0.7%
-0.5%
-0.5%
-0.4%
-0.3%
-0.2%
-0.2%
-0.1%
-0.1%
-0.1%
0.0%
0.0%
0.1%
0.1%
0.1%
0.1%
0.3%
0.3%
0.4%
0.4%
0.4%
0.7%
0.7%
0.9%
0.9%
1.0%
1.0%
1.2%
1.2%
1.4%
1.7%
2.3%
2.4%
-1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5% 3.0%
Ô tô và phụ tùng
Điện tử & Thiết bị điện
Viễn thông di động
Thiết bị và Phần cứng
Xây dựng và Vật liệu
Hàng cá nhân
Truyền thông
Viễn thông cố định
Lâm nghiệp và Giấy
Bảo hiểm phi nhân thọ
Dịch vụ tài chính
Bất động sản
Kim loại
Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh
Bia và đồ uống
Hóa chất
Sản xuất & Phân phối Điện
Bán lẻ
Dược phẩm
Sản xuất thực phẩm
Thuốc lá
Công nghiệp nặng
Bảo hiểm nhân thọ
Khai khoáng
Ngân hàng
Phần mềm & Dịch vụ Máy tính
Quỹ đầu tư
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Du lịch & Giải trí
Nước & Khí đốt
Vận tải
Hàng công nghiệp
Sản xuất Dầu khí
Hàng gia dụng
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 5
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-200
-150
-100
-50
0
50
30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-6
-4
-2
0
2
4
6
8
10
30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-20
-15
-10
-5
0
5
10
30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VNM 79,447 VHM 73,106
GAS 9,658 DXG 17,395
MSN 7,310 NVL 17,144
HDB 6,647 VRE 15,667
PVT 6,585 PLP 8,374
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
CVN 178 PVS 2,728
SHE 156 TKU 705
WCS 39 BVS 393
PPS 38 SHS 284
VTC 31 DNM 215
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
MCH 2,701 KDF 1,486
OIL 1,581 VEA 1,141
ACV 1,148 ADG 206
DTI 485 CTR 157
BDT 102 DSP 139
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
HPG 17,959 VPB 13,329
FPT 10,839 HPG 8,606
MWG 10,833 FPT 7,472
PVT 4,183 MBB 6,831
VHM 4,052 VNM 5,179
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
84%
7%
0%9%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-200
-100
0
100
200
300
30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 7
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-50.0%
-40.0%
-30.0%
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.5x 1.5x 1.5x 1.9x
P/E 19.2x 18.5x 15.5x 14.1x
ROE % 7.81 8.86 9.58 13.27
ROA % 1.99 2.28 2.13 2.32
Vốn hóa Tỷ
USD 459.58 408.49 151.70 128.03
GTGD Triệu USD
0.99 0.42 0.05 0.19
LS cổ
tức % 3.65 2.73 1.93 2.19
0
5
10
15
20
25
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
[email protected]
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
[email protected]
Quách Đức Khánh
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3833
[email protected]
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3832
[email protected]
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
[email protected]
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Nguyễn Thanh Tùng
Giám đốc Môi giới Hội Sở
+84 28 3622 6868 ext 3609
[email protected]
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
[email protected]
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
[email protected]
Nguyễn Mạnh Hoạt
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3847
[email protected]
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
[email protected]
Chung Kim Hoa
Giám đốc Khối khách hàng người Hoa
+84 28 3622 6868 ext 3828
[email protected]
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
[email protected]
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
[email protected]
Nguyễn Đức Hoàn
Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3409
[email protected]
-
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 9
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of
this research report, in whole or in part, certifies that with
respect
to each security or issuer that the analyst covered in this
report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or
her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his
or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly,
related
to the specific recommendations or views expressed by that
research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our
expected absolute or relative return over the investment period.
Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook,
financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are
relatively more attractive than peers at the current price. Our
thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial
performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are
relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook,
financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our
expected absolute or relative return over the investment
period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook,
financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our
estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended
temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on
an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and
the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2020 Yuanta. All rights reserved. The information in this
report has been compiled from sources we believe to be reliable,
but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or
accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to
buy
any securities. All opinions and estimates included in this
report constitute our judgment as of this date and are subject to
change
without notice.
This report provides general information only. Neither the
information nor any opinion expressed herein constitutes an offer
or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other
investments. This material is prepared for general circulation to
clients
and is not intended to provide tailored investment advice and
does not take into account the individual financial situation
and
objectives of any specific person who may receive this report.
Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or
investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from
sources believed to be reliable but no representation or
warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or
correctness. This report is not (and should not be construed
as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any
jurisdiction by any person or company that is not legally permitted
to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to
Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under
the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff
interpretations thereof). All transactions by a US person in
the
securities mentioned in this report must be effected through a
registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed
in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong
Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities,
including Type 4 regulated activity (advising on securities). In
Hong
Kong, this research report may not be redistributed,
retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or
manner,
without the express written consent of Yuanta Securities (Hong
Kong) Co. Limited.