Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan 1 Chương I MA TRẬN - ĐỊNH THỨC HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 1.1. Ma trận 1. Khái niệm về ma trận Ma trận là một bảng chữ nhật gồm m n phần tử được sắp thành m dòng, n cột theo một thứ tự nhất định mn m m n n a a a a a a a a a ... . ... . . ... ... 2 1 2 22 21 1 12 11 Người ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho ma trận: A, B, C, . . .. Ta nói ij a là phần tử nằm ở hàng i và cột j của ma trận. Đôi khi ta viết tắt ma trận trên là: ij ( ) mn a . ( ) mn M là tập hợp tất cả những ma trận cấp m n trên . Ví dụ. Với 23 1 2 3 ( ) 4 5 6 A M thì 11 12 1, 2, a a Với 32 1 4 2 5 ( ) 3 6 B M thì 11 12 1, 4, a a 2. Các loại ma trận thƣờng gặp
68
Embed
MA TRẬN ĐỊNH THỨC HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH · Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan 7 1 2 5 8 34 4 5 17 26 12 3 6 15 24 BA . c. Nếu 34 00 A ,
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
1
Chương I
MA TRẬN - ĐỊNH THỨC
HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
1.1. Ma trận
1. Khái niệm về ma trận
Ma trận là một bảng chữ nhật gồm m n phần tử
được sắp thành m dòng, n cột theo một thứ tự nhất định
mnmm
n
n
aaa
aaa
aaa
...
......
...
...
21
22221
11211
Người ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên
cho ma trận: A, B, C, . . ..
Ta nói ija là phần tử nằm ở hàng i và cột j của ma trận.
Đôi khi ta viết tắt ma trận trên là: ij( )m na .
( )m n
M
là tập hợp tất cả những ma trận cấp m n
trên .
Ví dụ. Với 2 3
1 2 3( )
4 5 6A M
thì 11 12
1, 2,a a
Với 3 2
1 4
2 5 ( )
3 6
B M
thì 11 12
1, 4,a a
2. Các loại ma trận thƣờng gặp
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
2
Ma trận cấp n n được gọi là ma trận vuông cấp n.
Các phần tử ii ( 1, , )a i n lập nên đường chéo của nó.
( )n
M là tập hợp tất cả những ma trận vuông cấp n trên
.
Ma trận tam giác trên là ma trận có tất cả các phần tử
phía dưới đường chéo bằng 0.
11 12 1
22 2
...
0 ...
. . ... .
0 0 ...
n
n
mn
a a a
a a
a
Ma trận tam giác dưới là ma trận có tất cả các phần tử
phía trên đường chéo bằng 0.
11
21 22
1 2
0 ... 0
... 0
. . ... .
...m m mn
a
a a
a a a
Ma trận chéo là ma trận vuông có tất cả các phần tử
ngoài đường chéo bằng 0
11
22
0 ... 0
0 ... 0
. . ... .
0 0 ... nn
a
a
a
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
3
Nhận xét. Ma trận A là ma trận chéo khi và chỉ khi
vừa là ma trận tam giác trên vừa là ma trận tam giác
dưới.
Ma trận đơn vị là ma trận chéo có tất cả các phần tử
trên đường chéo bằng 1, kí hiệu n
I .
Ví dụ. 2
1 0
0 1I
, 3
1 0 0
0 1 0
0 0 1
I
.
Ma trận 0 là ma trận có tất cả các phần tử bằng 0, kí
hiệu là 0m n
hay 0.
Ví dụ. 3 4
0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0
3. Phép toán về ma trận
a. Sự bằng nhau
Cho hai ma trận ij( )m nA a và ij( )m nB b .
Ta nói A B nếu ij ij, ,a b i j .
Ví dụ. Tìm , ,x y z để 1 1 3 4 1
2 1 1 2 2
x y
x z y z
Giải
Ta có hệ phương trình
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
4
1 3 4 1
2 1 1 2
2 2 2
x y x
x y y
z z z
b. Phép chuyển vị ma trận
Cho ij
( )m n
A a
. Ta gọi tA là ma trận chuyển vị của
ma trận A nếu ji
( )t
n mA a
. Cụ thể nếu
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
. . ... .
...
n
n
m m mn
a a a
a a aA
a a a
thì
11 21 1
12 22 2
1 2
...
...
. . ... .
...
m
mt
n n mn
a a a
a a aA
a a a
Nếu tA A , tức là ij
( , 1,2, , )ji
a a i j n thì A
được gọi là ma trận đối xứng.
Nếu tA A , tức là ij
( , 1,2, , )ji
a a i j n thì A
được gọi là ma trận phản đối xứng.
Ví dụ.
1 2
4 5
3 6
A
thì 1 2 3
4 5 6
tA
c. Phép cộng
Cho hai ma trận ij( )m nA a và ij( )m nB b .
Tổng của hai ma trận A và B được định nghĩa bởi:
ij ij( )
m nA B a b
.
Như vậy để tính ij ij
( )m n
A B a b
thì:
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
5
A và B cùng cấp.
Cộng phần tử ở các vị trí tương ứng.
Ký hiệu: ( )A B A B và được gọi là hiệu của A
và B.
Ví dụ.
1 0 2 3 2 1 4 2 1
2 1 3 1 4 2 1 5 5
1 0 2 3 2 1 2 2 3
2 1 3 1 4 2 3 3 1
d. Phép nhân ma trận với một số
Cho ij
( )m n
A a
và k R . Phép nhân k với A được
định nghĩa bởi ij ij
. ( ) ( )m n m n
k A k a ka
.
Ma trận ( 1)A được kí hiệu là A và được gọi là ma
trận đối của A.
Ví dụ. Nếu 1 0 3
2 3 4A
thì
2 0 62
4 6 8A
và
1 0 3
2 3 4A
.
e. Phép nhân hai ma trận
Cho hai ma trận ij( )m kA a và ij( )k nB b .
Tích của hai ma trận A và B được định nghĩa bởi:
ij. ( )
m nC A B c
, với
ij 1 1 2 2. . .
i j i j in njc a b a b a b .
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
6
Như vậy để tính .C A B thì:
Số cột của A bằng số dòng của B.
Phần tử thứ (ij) của .A B bằng dòng i của A nhân
với cột j của B.
Ví dụ.
a. Cho 1 1 2
2 0 3A
và
1 0 2
3 2 1
1 2 0
B
. Tìm AB.
Ta có:
1 0 21 1 2
3 2 12 0 3
1 2 0
1.1 ( 1).3 2.1 1.0 ( 1).( 2) 2.2 1.2 ( 1).1 2.0
2.1 0.3 3.1 2.0 0.( 2) 3.2 2.2 0.1 3.0
0 6 1
5 6 4
AB
b. Nếu 3 4
1 2A
,
1 2
4 5
3 6
B
thì không thể nhân A
với B vì số cột của A không bằng số dòng của B. Trong
khi đó:
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
7
1 2 5 83 4
4 5 17 261 2
3 6 15 24
BA
.
c. Nếu 3 4
0 0A
, 0 2
0 6B
thì:
3 4 0 2 0 30
0 0 0 6 0 0AB
và
0 2 3 4 0 0
0 6 0 0 0 0BA
.
Nhận xét
Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
Nếu AB = 0 không suy ra A = 0 hoặc B = 0.
Ví dụ. Tìm m, n, p trong các trường hợp sau
a. 2 3 4m n pA B C b. 2 3 4p m nA B C
Giải
a. 2 3 4m n pA B C
Áp dụng điều kiện nhân được suy ra: 2n
Theo quy tắc nhân: 2 3 2 2 3 3 4m n m m pA B A B C C
Do đó: 4m và 3p
b. 2 3 4p m nA B C
Áp dụng điều kiện nhân được suy ra: 3p
Theo quy tắc nhân: 2 3 3 4 2 4 m nA B C C
Do đó: 2m và 4n
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
8
f. Lũy thừa ma trận
Cho ( )n
A M . Ta gọi lũy thừa bậc k của A là một
ma trận thuộc ( )n
M , ký hiệu kA và được xác định như
sau : 0 1 2 1; ; ; ; .k k
nA I A A A AA A A A .
Như vậy : k
k
A A A
Ví dụ. Cho 1 3
0 1A
. Tính 2A , 3A từ đó suy ra 100A .
Giải
Ta có 21 3 1 3 1 6
0 1 0 1 0 1A AA
Suy ra: 3 21 6 1 3 1 9
0 1 0 1 0 1A AAA A A
Dự đoán: 1 3
0 1
nn
A
, với n nguyên dương bất kì.
Chứng minh công thức trên đúng bằng phương pháp
quy nạp.
Với 1n công thưc đúng
Giả sử công thức đúng với n k , nghĩa là
1 3
0 1
kk
A
Ta cần chứng minh công thức đúng với 1n k
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
9
Ta có:
11 3 1 3 1 3 3 1 3( 1)
0 1 0 1 0 1 0 1
k kk k k
A A A
Vậy công thức trên đúng với mọi n nguyên dương.
Do đó: 1001 3.100 1 300
0 1 0 1A
Ví dụ. Cho các ma trận
0 1
1 2A
, 1 2 5
1 1 3B
,
2 0 5
1 1 2C
Hãy tìm các ma trận sau
a. 3 3A A b. 3t tB A B
c. ( )A B C d. ( )tB C A
Giải
a. 3 3A A
Ta có:
30 1 0 1 0 1
( )1 2 1 2 1 2
A AA A
1 2 0 1 2 3
2 3 1 2 3 4
0 33
3 6A
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
10
Suy ra:
32 3 0 3 2 0 1 0
3 2 23 4 3 6 0 2 0 1
A A I
b. 3t tB A B
Ta có:
1 1
2 1
5 3
tB
, suy ra
1 1 1 10 1
2 1 1 41 2
5 3 3 1
tB A
;
1 1 3 3
3 3 2 1 6 3
5 3 15 9
tB
Do đó:
1 1 3 3 2 2
3 1 4 6 3 7 1
3 1 15 9 12 8
t tB A B
c. ( )A B C
Ta có:
1 2 5 2 0 5 1 2 10
1 1 3 1 1 2 0 0 5B C
Do đó:
0 1 1 2 10 0 0 5( )
1 2 0 0 5 1 2 20A B C
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
11
d. ( )tB C A
Ta có:
1 2 5 2 0 5 3 2 0
1 1 3 1 1 2 2 2 1B C
Suy ra
3 2
( ) 2 2
0 1
tB C
Do đó:
3 2 2 10 1
( ) 2 2 2 61 2
0 1 1 2
tB C A
g. Đa thức ma trận
Cho ( )n
A M và 1
1 1 0( ) m m
m mf x a x a x a x a
là một đa thức bậc m trên i . Khi đó ta định
nghĩa 1
1 1 0( ) m m
m m nf A a A a A a A a I
và ta gọi
( )f A là đa thức theo ma trận A.
Ví dụ. Cho 2 3
1 1A
và 2( ) 3 2 2f x x x .
Tính ( )f A .
Giải. Ta có 2
7 9
3 4A
,
2
2( ) 3 2 2f A A A I .
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
12
Suy ra :
7 9 2 3 1 0 27 33( ) 3 2 2
3 4 1 1 0 1 11 16f A
1.2. Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận,
ma trận dạng bậc thang
1. Phép biến đổi 1: Hoán vị 2 dòng
213
021
302
21 dd
213
302
021
2. Phép biến đổi 2: Nhân một dòng với một số khác
không
213
302
021
1 12d d
213
302
042
Nhận xét. Phép biến đổi này thường được sử dụng để
đơn giản hay đổi dấu một dòng.
3. Phép biến đổi 3: Cộng một dòng với một dòng
khác đã nhân với một số khác không
213
302
021
2 1 2( 2)d d d
213
340
021
Nhận xét. Phép biến đổi này thường được sử dụng để
biến đổi một phần tử trên ma trận thành số 0.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
13
Định nghĩa. Cho , ( )m n
A B M
. Ta nói A tương
đương dòng với B, ký hiệu A B , nếu B có được từ A
qua hữu hạn phép biến đổi sơ cấp trên dòng nào đó.
4. Ma trận dạng bậc thang
Định nghĩa
Ma trận A được gọi là có dạng bậc thang nếu thỏa
mãn hai điều kiện:
Các dòng khác không luôn ở trên các dòng không
Với hai dòng khác không, phần tử khác không đầu
tiên của dòng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần
tử khác không đầu tiên của dòng trên.
Ví dụ.
1 3 5 2 3
0 0 7 4 2
0 0 0 2 7
0 0 0 0 0
A
,
1 2 3 4
0 0 1 2
0 1 0 5
0 0 0 0
B
A là ma trận bậc thang, B không là ma trận bậc thang
Định lý
Mọi ma trận khác không đều có thể đưa được về dạng
bậc thang sau một số phép biến đổi sơ cấp trên dòng.
Ví dụ. Đưa các ma trận sau về dạng bậc thang
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
14
a.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
A
b.
1 3 2 0 5
2 6 9 7 12
2 5 2 4 5
1 4 8 4 20
B
c.
4 3 5 2 3
8 6 7 4 2
4 3 8 2 7
8 6 1 4 6
C
d.
3 1 3 2 5
5 3 2 3 4
1 3 5 0 7
7 5 1 4 1
D
Giải
a.
3 2 32 1 2
3 1 2
( 2)( 4)
( 7)
1 2 3 1 2 3 1 2 3
4 5 6 0 3 6 0 3 6
7 8 9 0 6 12 0 0 0
d d dd d d
d d dA
b.
2 1 2
3 1 3
4 1 4
22
1 3 2 0 5 1 3 2 0 5
2 6 9 7 12 0 0 5 7 2
2 5 2 4 5 0 1 6 4 15
1 4 8 4 20 0 1 6 4 15
d d dd d d
d d dB
4 3 4
2 3
1 3 2 0 5
0 1 6 4 15
0 0 5 7 2
0 0 0 0 0
d d d
d d
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
15
c.
2 1 2
3 1 3
4 1 4
2
2
4 3 5 2 3 4 3 5 2 3
8 6 7 4 2 0 0 3 0 4
4 3 8 2 7 0 0 3 0 4
8 6 1 4 6 0 0 9 0 12
d d dd d d
d d dC
3 2 3
4 2 43
4 3 5 2 3
0 0 3 0 4
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
d d d
d d d
d. 1 3
3 1 3 2 5 1 3 5 0 7
5 3 2 3 4 5 3 2 3 4
1 3 5 0 7 3 1 3 2 5
7 5 1 4 1 7 5 1 4 1
d dD
2 1 23 2 3
3 1 3
4 1 4 4 1 4
335 2
2 2
1 3 5 0 7 1 3 5 0 7
0 8 12 2 16 0 8 12 2 16
0 12 23 3 31 0 0 5 0 7
0 16 34 4 48 0 0 10 0 16
d d dd d d
d d d
d d d d d d
4 3 42
1 3 5 0 7
0 8 12 2 16
0 0 5 0 7
0 0 0 0 2
d d d
1.3. Hạng của ma trận
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
16
1. Định nghĩa.
Cho ij
( )m n
A a
. Khi đó số dòng khác không của ma
trận dạng bậc thang của A được gọi là hạng của ma trận
A, ký hiệu là r(A).
2. Cách tìm hạng của ma trận
Đưa ma trận về dạng bậc thang.
Hạng của ma trận là số dòng khác 0.
Ví dụ. Tìm hạng của ma trận
a.
1 1 2 3
2 2 8 10
3 3 10 13
A
b.
1 3 2 0 5
2 6 9 7 12
2 5 2 4 5
1 4 8 4 20
B
c.
1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1
3 4 3 4 3 4
5 5 6 7 5 5
C d.
2 1 11 2
1 0 4 1
11 4 56 5
2 1 5 6
D
Giải
a.
2 1 2
3 1 3 3 2 3
23
1 1 2 3 1 1 2 3 1 1 2 3
2 2 8 10 0 0 4 4 0 0 4 4
3 3 10 13 0 0 4 4 0 0 0 0
d d dd d d d d d
A
Vậy r(A) = 2.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
17
b.
2 1 2
3 1 3 4 3 4
4 1 4 2 3
22 2
1 3 2 0 5 1 3 2 0 5 1 3 2 0 5
2 6 9 7 12 0 0 5 7 2 0 1 6 4 15
2 5 2 4 5 0 1 6 4 15 0 0 5 7 2
1 4 8 4 20 0 1 6 4 15 0 0 0 0 0
d d dd d d d d d
d d d d dB
Vậy r(B) = 3.
c.
2 1
2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1
3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4
5 5 6 7 5 5 5 5 6 7 5 5
d d
2 1 22 2
3 1 3
4 1 43 3
123 3
15
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
0 3 0 3 0 3 0 1 0 1 0 1
0 2 0 2 0 2 0 1 0 1 0 1
0 5 1 3 0 5 0 5 1 3 0 5
d d dd d
d d d
d d dd d
3 2 3 3 4
4 2 45
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1
0 0 0 0 0 0 0 0 1 2 0 0
0 0 1 2 0 0 0 0 0 0 0 0
d d d d d
d d d
Vậy ( ) 3r C
d. ( ) 2r D
Ví dụ. Biện luận theo tham số m hạng của ma các ma trận
sau
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
18
a.
2 1 3 4 2 8
1 0 1 1 0 0
3 4 2 4 1 1
5 5 5 8 3
A
m
b.
1 2 3 4 5
4 6 8 9 10
5 8 11 13 16
10 16 22 26
B
m
Giải
a.
1 2
2 1 3 4 2 8 1 0 1 1 0 0
1 0 1 1 0 0 2 1 3 4 2 8
3 4 2 4 1 1 3 4 2 4 1 1
5 5 5 8 3 5 5 5 8 3
d dA
m m
2 1 2 2 1 2
3 1 2 3 1 2
4 1 2 4 1 2
2 23 3
5 5
1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0
0 1 1 2 2 8 0 1 1 2 2 8
0 4 1 1 1 1 0 4 1 1 1 1
0 5 0 3 3 0 5 0 3 3
d d d d d dd d d d d d
d d d d d d
m m
3 2 3 4 3 4
4 2 4
4
5
1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0
0 1 1 2 2 8 0 1 1 2 2 8
0 0 5 7 7 33 0 0 5 7 7 33
0 0 5 7 7 40 0 0 0 0 0 7
d d d d d d
d d d
m m
Với 7 0 7m m thì ( ) 3r A
Với 7 0 7m m thì ( ) 4r A
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
19
b.
2 1 2
3 1 3
4 1 4
4510
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
4 6 8 9 10 0 2 4 7 10
5 8 11 13 16 0 2 4 7 9
10 16 22 26 0 4 8 14 50
d d dd d dd d dB
m m
3 2 3
4 3 44 2 4 ( 30)2
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
0 2 4 7 10 0 2 4 7 10
0 0 0 0 1 0 0 0 0 1
0 0 0 0 30 0 0 0 0 0
d d dd m d dd d d
m
Vậy ( ) 3,r B m
1.4. Ma trận đảo
1. Định nghĩa
Ma trận A vuông cấp n được gọi là khả đảo nếu tồn tại
một ma trận B vuông cấp n sao cho: . .A B B A I .
Ma trận B là duy nhất và được gọi là ma trận đảo của
ma trận A, ký hiệu là A-1
.
Ví dụ. Cho 3 5
1 2A
. Khi đó 12 5
1 3A
2. Cách tìm ma trận đảo
Lập ma trận mở rộng ( | )A I
Biến đổi ma trận ( | )A I về dạng ( | )I B
Nếu biến đổi được về dạng ( | )I B thì A là ma trận
khả đảo và 1A B .
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
20
Nếu không biến đổi được về dạng ( | )I B (nghĩa là
ma trận bên trái có xuất hiện dòng không) thì ma trận A
không khả đảo.
Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
a.
2 2 3
1 1 0
1 2 1
A
b.
0 1 1 1
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 0
B
Giải
a.
1 2
2 3
2 2 3 1 0 0 1 1 0 0 1 0
| 1 1 0 0 1 0 1 2 1 0 0 1
1 2 1 0 0 1 2 2 3 1 0 0
d dd d
A I
2 1 2
3 1 3 3 2 32 4
1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0
0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1
0 4 3 1 2 0 0 0 1 1 6 4
d d dd d d d d d
1 2 1
3 2 2 3 3
1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 4 3
0 1 0 0 5 3 0 1 0 1 5 3
0 0 1 1 6 4 0 0 1 1 6 4
d d dd d d d d
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
21
Vậy 1
1 4 3
1 5 3
1 6 4
A
.
b.
1 2 3 4 1
0 1 1 1 1 0 0 0 3 3 3 3 1 1 1 1
1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0( | )
1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1
d d d d dB I
2 2 1
3 3 11 1
4 4 1
1 1 1 11 1 1 13 3 3 33 3 3 3
1 2 1 113 3 3 33
1 1 2 13 3 3 3
1 1 1 23 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1
1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0
1 1 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1
d d dd d d
d dd d d
1 2 3 4 1
2 1 1 13 3 3 3
1 2 1 13 3 3 3
1 1 2 13 3 3 3
1 1 1 23 3 3 3
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
d d d d d
2 2
3 3
4 4
2 1 1 13 3 3 3
1 2 1 13 3 3 3
1 1 2 13 3 3 3
1 1 1 23 3 3 3
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
d dd dd d
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
22
Vậy
2 1 1 13 3 3 3
1 2 1 13 3 3 31
1 1 2 13 3 3 3
1 1 1 23 3 3 3
A
.
1.5. Định thức
1. Khái niệm về định thức
Cho ma trận vuông cấp n, ij
( )n
A a . Xét phần tử ij
a .
Nếu bỏ đi hàng i, cột j của ma trận A thì ta được một ma
trận vuông cấp n – 1 của A ứng với phần tử ij
a , kí hiệu là
ijM .
Người ta gọi định thức của ma trận vuông A là một số,
ký hiệu det A A và được xác định như sau:
Nếu A là ma trận vuông cấp 1, 11
( )A a thì
11det A a .
Nếu A là ma trận vuông cấp 2, 11 12
21 22
a aA
a a
thì
11 12
11 22 12 21 11 11 12 12
21 22
deta a
A a a a a a M a Ma a
.
Ví dụ. Tính các định thức
a. 3 5
12 10 222 4
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
23
b. 2 2os sin
os sin 1sin os
cc
c
Nếu A là ma trận vuông cấp 3,
11 12 13
21 22 23
31 32 33
a a a
A a a a
a a a
thì
11 12 13
21 22 23 11 11 12 12 13 12
31 32 33
det
a a a
A a a a a M a M a M
a a a
Ví dụ. Tính định thức của các ma trận
a.
222
013
121
b.
500
310
423
Giải
a.
1 2 11 0 3 0 3 1
3 1 0 1. 2. 1.2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 12 8 2
b.
3 2 41 3 0 3 0 1
0 1 3 3. ( 2). 4. 150 5 0 5 0 0
0 0 5
Cách tính định thức như trên được gọi là cách khai
triển theo dòng thứ nhất.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
24
Một cách tổng quát, nếu A là ma trận vuông cấp n
thì
11 12 1
21 22 2 1
11 11 12 12 1 1
1 2
...
...det ( 1)
. . ... .
...
n
n n
n n
n n nn
a a a
a a aA a M a M a M
a a a
Để biễu diễn dấu thuận tiện đặt ij ij
( 1)i jA M và gọi
ijA là phần bù đại số của phần tử
ija . Khi đó:
11 12 1
21 22 2
11 11 12 12 1 1
1 2
...
...det
. . ... .
...
n
n
n n
n n nn
a a a
a a aA a A a A a A
a a a
2. Tính chất. Cho ma trận A vuông
Tính chất 1. Chuyển vị ma trận, định thức không
đổi: tA = A
Ứng dụng. Ta có thể khai triển định thức theo cột 1
thay vì dòng 1 như công thức trên.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
25
Ví dụ. Ta có thể tính
3 2 4
0 1 3
0 0 5
bằng cách khai triển theo
cột 1 vì cột 1 có nhiều số 0 nhất,
như vậy
3 2 41 3
0 1 3 3. 150 5
0 0 5
Tính chất 2. Hoán vị 2 dòng (hay 2 cột), định thức đổi
dấu : 'A = - A
Ứng dụng.
Ta có thể khai triển định thức theo một dòng hay
một cột bất kì
Định thức có hai dòng hay hai cột như nhau thì
bằng 0
Ví dụ. Tính định thức của ma trận:
1 2 3 4
0 0 4 3
3 4 1 2
0 0 3 2
A
Cách 1. Khai triển theo dòng 2
1 2 3 41 2 4 1 2 3
0 0 4 34 3 4 2 3 3 4 1
3 4 1 20 0 2 0 0 3
0 0 3 2
A .
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
26
Khai triển tiếp theo dòng 3 các định thức trong vế phải
ta được
1 2 1 2
4.(2) 3.3 4.2.( 2) 3.3.( 2) 23 4 3 4
A
Cách 2. Khai triển theo cột 1
1 2 3 40 4 3 2 3 4
0 0 4 34 1 2 3 0 4 3
3 4 1 20 3 2 0 3 2
0 0 3 2
A .
Khai triển tiếp theo cột 1 các định thức trong vế phải ta
được
4 3 4 34. 3.2 4.( 1) 3.2.( 1) 2
3 2 3 2A
Tính chất 3. Nếu nhân 1 dòng (hay một cột) với số
0 thì 'A = A
Ứng dụng.
Nếu các phần tử của một dòng (hay một cột) có
thừa số chung, thì ta có thể đưa thừa số chung đó ra ngoài
dấu định thức.
Một định thức có hai dòng (hay hai cột) tỉ lệ với
nhau thì bằng 0
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
27
Tính chất 4. Nếu một dòng (hay một cột) được viết
thành tổng của 2 dòng thì định thức bằng tổng của 2 định
thức có dòng tương ứng là các dòng thành phần .
............
...
............
............
...
............
............
...
............
21212211 nnnn bbbaaabababa
Tính chất 5. Nếu thay một dòng bằng chính nó cộng
với một dòng khác đã nhân với một số không đổi thì định
thức không đổi.
Ứng dụng. Ta có thể sử dụng phép biến đổi này để
biến một dòng hay một cột của định thức có nhiều số 0
nhất, sau đó khai triển định thức theo dòng hay cột đó.
Tính chất 6. Ma trận tam giác, ma trận chéo có định
thức bằng tích các phần tử trên đường chéo chính.
Chú ý. Thường dùng các tính chất sau để tính định
thức của một ma trận
i) Nếu i jd dA B
thì B A
ii) Nếu :i id dA B thì B A
iii) Nếu :i i jd d d
A B
thì B A
Ví dụ. Tính định thức của các ma trận
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
28
a.
1 2 2 2
2 1 2 2
2 2 1 2
2 2 2 1
A
b.
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
A
c.
1 1 1 1
1 2 3 4
1 3 6 10
1 4 10 20
A
d.
1 1 2 1
2 3 5 0
3 2 6 2
2 1 3 1
A
Giải
a.
1 2 2 2
2 1 2 2
2 2 1 2
2 2 2 1
A
Cộng dòng 1 với các dòng còn lại (tính chất 5) ta
được
1 2 2 2 7 7 7 7
2 1 2 2 2 1 2 2
2 2 1 2 2 2 1 2
2 2 2 1 2 2 2 1
A
Dòng 1 có thừa số chung là 7 nên ta đưa 7 ra ngoài
định thức
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
29
7 7 7 7 1 1 1 1
2 1 2 2 2 1 2 27
2 2 1 2 2 2 1 2
2 2 2 1 2 2 2 1
A
Trừ lần lượt các dòng 2, 3, 4 với dòng 1 để được
cột 1 có nhiều phần tử là 0
2 1 2
3 1 3
4 1 4
22
2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 2 2 0 1 0 07 7 7.( 1)( 1)( 1) 7
2 2 1 2 0 0 1 0
2 2 2 1 0 0 0 1
d d dd d d
d d dA
b.
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
A
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
30
1 2 3 4 1
2 1 2
3 1 3
4 1 4
23
4
1 2 3 4 10 10 10 10 1 1 1 1
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 110
3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2
4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3
1 1 1 11 2 1 1 2 1
0 1 2 110 10. 1 2 1 10. 0 4 0
0 1 2 13 2 1 0 4 4
0 3 2 1
10.( 4)( 4) 160
d d d d d
d d dd d d
d d d
A
c.
1 1 1 1
1 2 3 4
1 3 6 10
1 4 10 20
A
2 1 2
3 1 3
4 1 4
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 3 4 0 1 2 3
1 3 6 10 0 2 5 9
1 4 10 20 0 3 9 19
d d dd d dd d d
A
2 1 2
3 1 3
23
1 2 3 1 2 31 3
2 5 9 0 1 3 13 10
3 9 19 0 3 10
d d dd d d
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
31
d.
1 1 2 1
2 3 5 0
3 2 6 2
2 1 3 1
A
2 1 2
3 1 3
4 1 4
232
1 1 2 1 1 1 1 1
2 3 5 0 0 1 1 2
3 2 6 2 0 1 0 1
2 1 3 1 0 3 7 1
d d dd d dd d d
A
2 1 2
3 1 331 1 2 1 1 2
1 31 0 1 0 1 3 19
4 73 7 1 0 4 7
d d dd d d
3. Ứng dụng định thức tìm ma trận đảo
a. Điều kiện khả đảo
Ma trận A khả đảo A 0
b. Công thức ma trận đảo
t
nnnn
n
n
AAA
AAA
AAA
AA
...
............
...
...
1
21
22221
11211
1
Trong đó ij
A là phần bù đại số của phần tử ij
a .
Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
32
a.
1 2 1
0 1 1
1 2 3
A
b.
0 1 3
1 0 1
2 1 0
B
Giải
a. Ta có: 1
1 2 1
0 1 1 2 0,
1 2 3
A A .
11
1 11
2 3A ; 12
0 11
1 3A ; 13
0 11
1 2A
21
2 14
2 3A ; 22
1 12
1 3A ; 23
1 20
1 2A
31
2 11
1 1A ; 32
1 11
0 1A ; 33
1 21
0 1A
Do đó: 1
1 1 1 1 4 11 1
4 2 0 1 2 12 2
1 1 1 1 0 1
t
A
b. Ta có: 1
0 1 3
1 0 1 5 0,
2 1 0
B B .
11
0 11
1 0B ; 12
1 12
2 0B ; 13
1 01
2 1B
21
1 33
1 0B ; 22
0 36
2 0B ; 23
0 12
2 1B
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
33
31
1 31
0 1B ; 32
0 33
1 1B ; 33
0 11
1 0B
Do đó: 1
1 2 1 1 3 11 1
3 6 2 2 6 35 5
1 3 1 1 2 1
t
B
Áp dụng. Cho A là một ma trận khả đảo và B là một
ma trận có cấp thích hợp. Tìm ma trận X sao cho:
a. AX B
b. XA B
Cách giải
a. 1 1 1 1( ) ( )AX B A AX A B A A X A B
1 1 1 1( )A A X A B IX A B X A B
b. 1 1 1 1( ) ( )AX B XA A BA X AA BA
1 1XI BA X BA
Ví dụ. Tìm ma trận X trong các trường hợp sau
a. 2 5 4 6
1 3 2 1X
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
34
b.
3 4 61 1 2
0 1 10 1 2
2 3 4
X
Giải
a. Phương trình có dạng 1AX B X A B
Mà 13 5
1 2A
Do đó: 13 5 4 6 2 23
1 2 2 1 0 8X A B
b. Phương trình có dạng 1XA B X BA
Mà 1
1 2 2
2 0 3
2 1 3
A
Do đó:
1
1 2 21 1 2 7 4 11
2 0 30 1 2 2 2 3
2 1 3
X BA
1.6. Hệ phƣơng trình tuyến tính
1. Định nghĩa
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
35
Hệ phương trình dạng:
mnmnmm
nn
nn
bxaxaxa
bxaxaxa
bxaxaxa
...
............................................
...
...
2211
22222121
11212111
(1)
Trong đó 1 2, , ,
nx x x là các ẩn,
ij, ja b là các hằng
số được gọi là hệ phương trình tuyến tính (m phương
trình, n ẩn).
Ma trận
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
. . ... .
...
n
n
m m mn
a a a
a a aA
a a a
được gọi là ma trận
hệ số.
Ma trận
111 12 1
221 22 2
1 2
...
...
. . ... .
...
n
n
m m mn m
ba a a
ba a aA
a a a b
được gọi là ma
trận hệ số mở rộng.
Cột
1
2
m
b
bB
b
được gọi là cột hệ số tự do.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
36
Chú ý rằng, hệ phương trình (1) có thể cho dưới dạng
ma trận như sau
1 1
2 2
n m
x b
x bA
x b
, với A là ma trận hệ số.
Nhận xét. Nếu ta thực hiện các phép biến đổi sơ cấp
trên các dòng của một hệ phương trình tuyến tính ta được
hệ mới tương đương với hệ đã cho.
2. Nghiệm của hê phƣơng trình tuyến tính
Một nghiệm của hệ phương trình tuyến tính (1) là một
bộ số gồm n số 1 2
( , , , )n
c c c sao cho khi thay vào
1 2( , , , )
nx x x các phương trình được nghiệm đúng.
3. Điều kiện tồn tại nghiệm của hệ phƣơng trình
tuyến tính – Định lý Kronecker-Capelli
Cho hệ phương trình (1), ta có:
( ) ( )r A r A : Hệ phương trình vô nghiệm.
( ) ( )r A r A n : Hệ phương trình có một nghiệm
duy nhất.
( ) ( )r A r A r n : Hệ phương trình có vô số
nghiệm và các nghiệm phụ thuộc ( )n r tham số.
4. Hệ phƣơng trình Cramer
a. Định nghĩa
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
37
Hệ phương trình Cramer là hệ phương trình tuyến tính
có số phương trình bằng số ẩn và định thức của ma trận
hệ số khác không.
b. Cách giải hệ phƣơng trình Cramer
Phƣơng pháp Cramer
Cho hệ phương trình Cramer:
nnnnnn
nn
nn
bxaxaxa
bxaxaxa
bxaxaxa
...
............................................
...
...
2211
22222121
11212111
Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất: 1 2
( , , , )n
x x x ,
với :
; ( 1, , )i
i
Ax i n
A
Trong đó, Ai là ma trận suy từ ma trận A bằng cách
thay cột i bằng cột B.
Ví dụ: Giải các hệ phương trình
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 1
6
3 2 1
x x x
x x x
x x x
b.
1 2 3
1 2
1 3
1
2 0
4 0
x x x
x x
x x
Giải
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
38
a. Ta có:
2 3 1
1 1 1 23 0
3 1 2
A , và hệ phương trình
có 3 phương trình 3 ẩn nên là hệ Grammer.
1
1 3 1
6 1 1 23
1 1 2
A ; 2
2 1 1
1 6 1 46
3 1 2
A ;
3
2 3 1
1 1 6 69
3 1 1
A
Vậy nghiệm là 1 2 3( , , ) (1;2;3)x x x .
b. Ta có:
1 1 1
2 1 0 7 0
4 0 1
A
, và hệ phương trình có
3 phương trình 3 ẩn nên là hệ Grammer.
1
1 1 1
0 1 0 1
0 0 1
A ; 2
1 1 1
2 0 0 2
4 0 1
A
; 3
1 1 1
2 1 0 4
4 0 0
A
Vậy nghiệm là 1 2 3
1 2 4( , , ) ; ;
7 7 7x x x
.
Phƣơng pháp ma trận đảo
Cho hệ phương trình Cramer dạng ma trận: AX B .
Khi đó nghiệm duy nhất của hệ phương trình là: 1X A B .
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
39
Ví dụ. Giải hệ phương trình
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 2 9
2 3 14
3 4 16
x x x
x x x
x x x
b.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
4
2 4 4
3 9 2
x x x
x x x
x x x
Giải
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 2 9
2 3 14
3 4 16
x x x
x x x
x x x
Hệ có ba phương trình và ba ẩn và
2 3 2
det( ) 1 2 3 6 0
3 4 1
A
nên hệ là hệ Gramer.
Với 1
14 5 131
10 4 86
2 1 1
A
Do đó 1
14 5 13 9 21
10 4 8 14 36
2 1 1 6 2
X A B
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
1 2 3( , , ) (2,3, 2)x x x .
b.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
4
2 4 4
3 9 2
x x x
x x x
x x x
Hệ có ba phương trình và ba ẩn và
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
40
1 1 1
det( ) 1 2 4 2 0
1 3 9
A nên hệ là hệ Gramer.
Với 1
3 3 1
5 34
2 2
1 11
2 2
A
Do đó 1
3 3 14 2
5 34 4 3
2 22 1
1 11
2 2
X A B
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
1 2 3( , , ) (2,3, 1)x x x .
5. Giải hệ phƣơng trình bằng phƣơng pháp Gauss
Từ định lý tồn tại nghiệm của hệ phương trình tuyến
tính, ta có phương pháp tổng quát sau để giải một hệ
phương trình được gọi là phương pháp Gauss.
Bƣớc 1. Lập ma trận hệ số mở rộng ( | )A A B
Bƣớc 2. Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa
ma trận A về dạng bậc thang.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
41
Bƣớc 3. Căn cứ vào hạng của A và A để kết luận về
số nghiệm của hệ phương trình. Cụ thể như sau:
Nếu ( ) ( )r A r A thì hệ vô nghiệm
Nếu ( ) ( )r A r A n thì hệ có duy nhất nghiệm
Nếu ( ) ( )r A r A r n thì hệ có vô số nghiệm
phụ thuộc vào ( )n r tham số
Bƣớc 4. Tìm nghiệm (nếu có) của hệ phương trình dựa
vào dạng bậc thang của ma trận hệ số mở rộng
Ví dụ. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
3 4 11
2 3 3
2 1
x x x
x x x
x x x
b.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
4 2 7
2
2 3 3 11
4 7
x x x
x x x
x x x
x x x
Giải
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
3 4 11
2 3 3
2 1
x x x
x x x
x x x
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
2 1 2
3 2 3
2
11 111 3 4 1 3 4
2 1 3 3 0 7 11 25
2 1 1 0 0 41 4
d d d
d d dA
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
42
Ta có ( ) ( ) 3r A r A n nên hệ phương trình có duy
nhất nghiệm.
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
1 2 3 1
2 3 2
33
3 4 11 1
7 11 25 2
1 4 4
x x x x
x x x
xx
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
1 2 3( , , ) (1,2, 1)x x x
b.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
4 2 7
2
2 3 3 11
4 7
x x x
x x x
x x x
x x x
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
2 1 2
3 1 3
4 1 4
42
4
2 21 1 1 1 1 1
4 2 1 7 0 6 3 15
2 3 3 0 5 511 15
4 1 1 0 5 57 15
d d dd d d
d d dA
3 2 3
4 3 4
6 5
21 1 1
0 6 3 15
0 0 15 15
0 0 0 0
d d d
d d d
Ta có ( ) ( ) 3r A r A n nên hệ phương trình có duy
nhất nghiệm.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
43
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
1 2 3 1
2 3 2
33
2 1
6 3 15 2
1 15 15
x x x x
x x x
xx
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
1 2 3( , , ) (1,2, 1)x x x
Ví dụ. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau
a.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
10
2 6
2 3 3 2 0
3 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
b.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1
2 2 2
2 3 2 3 3
3 4 3 4 4
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
c.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
4 2 3 7
2 5
2 3 3 3
4 5 1
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
d.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4 5 13
4 6 14
6 9 2 13
2 3 2 4 9
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Giải
a.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
10
2 6
2 3 3 2 7
3 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
44
2 1 2
3 1 3
4 1 4
3 33 2 3
4 2 4
2
3
1
3
14
2
1 1 1 1 10 1 1 1 1 10
1 2 1 1 6 0 1 2 0 4
2 3 3 2 7 0 1 5 0 13
3 1 1 1 0 0 4 2 4 30
1 1 1 1 10
0 1 2 0 4
0 0 3 0 9
0 0 10 4 46
d d dd d d
d d d
d dd d d
d d dd
A
4 4
4 3 35
1 1 1 1 10
0 1 2 0 4
0 0 1 0 3
0 0 5 2 23
1 1 1 1 10
0 1 2 0 4
0 0 1 0 3
0 0 0 2 8
d
d d d
Ta có ( ) ( ) 4r A r A n nên hệ phương trình có duy
nhất nghiệm.
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
1 2 3 4 1
2 3 2
33
44
10 1
2 4 2
3 3
4 2 8
x x x x x
x x x
xx
xx
Vậy nghiệm của hệ là: 1 2 3 4
( , , , ) (1,2,3,4)x x x x
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
45
b.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1
2 2 2
2 3 2 3 3
3 4 3 4 4
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang:
2 1 2
3 1 3
4 1 4
3 2 3
4 2 4
2
3
1 1 1 1 1 1 1 1 11
1 2 1 2 2 0 1 0 11
2 3 2 3 3 0 1 0 11
3 4 3 4 4 0 1 0 11
1 1 1 1 1
0 1 0 1 1
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
d d dd d d
d d d
d d d
d d d
A
Ta có, ( ) ( ) 2 4r A r A n nên hệ phương trình có
vô số nghiệm phụ thuộc vào 2 tham số.
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
1
1 2 3 4 2
32 4
4
1 1;( , )
1
x
x x x x xR
xx x
x
Vậy nghiệm của hệ là:
1 2 3 4( , , , ) ( ,1 , , ); , .x x x x
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
46
c.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
4 2 3 7
2 5
2 3 3 3
4 5 1
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
2 1
4 2 1 3 7 1 1 1 2 5
1 1 1 2 5 4 2 1 3 7
2 3 3 1 3 2 3 3 1 3
4 1 1 5 1 4 1 1 5 1
d dA
2 1 2
4 1 4
3 1 3
44
2
1 1 1 2 5 1 1 1 2 5
0 6 3 11 13 0 6 3 11 13
0 5 5 3 7 0 5 5 3 7
0 5 5 3 19 0 0 0 0 12
d d dd d d
d d d
Ta có ( ) ( )r A r A nên hệ phương trình vô nghiệm
d.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4 5 13
4 6 14
6 9 2 13
2 3 2 4 9
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
2 1 2
3 1 3
4 1 4
23
2 3 4 5 13 2 3 4 5 13
4 6 1 1 14 0 0 9 11 40
6 9 1 2 13 0 0 13 13 52
2 3 2 4 9 0 0 2 9 22
d d dd d d
d d dA
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
47
3 23 2 3
3 1 3 4 2 4
1
913
2 2
2 3 4 5 13 2 3 4 5 13
0 0 1 1 4 0 0 1 1 4
0 0 9 11 40 0 0 0 2 4
0 0 2 9 22 0 0 0 7 14
d dd d d
d d d d d d
3 34 3 4
4 4
1
2
1
7
2 3 4 5 13 2 3 4 5 13
0 0 1 1 4 0 0 1 1 4
0 0 0 1 2 0 0 0 1 2
0 0 0 1 2 0 0 0 0 0
d dd d d
d d
Ta có, ( ) ( ) 3 4r A r A n nên hệ phương trình
có vô số nghiệm phụ thuộc vào 1 tham số.
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
1
1 2 3 4
23 4
34
4
3 5
2 3 4 5 13 2
4 ;( )
2 2
2
xx x x x
xx x
xx
x
Vậy nghiệm của hệ là:
1 2 3 4
3 5( , , , ) ( , ,2, 2); .
2 2x x x x
Ví dụ: Biện luận theo m số nghiệm của các hệ phương
trình sau
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
48
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
1
1
mx x x
x mx x
x x mx
b.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 1
2 4 2
7 4 11
4 8 4 16 0
x x x x
x x x x
x x x x m
x x x x
c.
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 4 5
2 2 3 3
1
3 3 4 6
5 2 5 7 9
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x m
d.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2
2 2 0
2 3
3 2 3
5 3
x x x x
x x x x
x x x x
x x m
Giải
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
1
1
mx x x
x mx x
x x mx
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang:
1 3 2 1 2
3 1 3
3 2 3
2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 0 1 1 0
1 1 1 1 1 1 0 1 1 1
1 1 1
0 1 1 0
0 0 2 1
d d d d d
d md d
d d d
m m m
A m m m m
m m m m m
m
m m
m m m
Nếu 22 0m m , ta có hai trường hợp:
1m thì
1 1 1 1
0 0 0 0
0 0 0 0
A
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
49
suy ra ( ) ( ) 1 3r A r A n . Hệ phương trình có vô số
nghiệm phụ thuộc 2 tham số.
Suy ra, hệ phương trình đã cho tương đương với:
1
1 2 3 2
3
1
1 ;( , )
x
x x x x R
x
2m thì
1 1 2 1
0 3 3 0
0 0 0 3
A
suy ra ( ) 2 ( ) 3r A r A . Hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu 22 0 1; 2m m m m , ta có
( ) ( ) 3r A r A n . Hệ phương trình có duy nhất nghiệm.
b.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 1
2 4 2
7 4 11
4 8 4 16 1
x x x x
x x x x
x x x x m
x x x x m
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
1 2
2 1 1 1 1 1 2 1 4 2
1 2 1 4 2 2 1 1 1 1
1 7 4 11 1 7 4 11
4 8 4 16 1 4 8 4 16 1
d dA
m m
m m
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
50
2 1 2
3 1 3 2 3 2
4 1 4 3 2
22
4
1 2 1 4 2 1 2 1 4 2
0 3 3 7 3 0 1 3 7 8
0 5 3 7 2 0 3 3 7 3
0 0 0 0 7 0 0 0 0 7
d d dd d d d d d
d d d d d
m
m
m m
3 2 33
1 2 1 4 2
0 1 3 7 8
0 0 6 14 3 21
0 0 0 0 7
d d dm
m
m
Nếu 7m thì ( ) 3 ( ) 4r A r A hệ phương trình
vô nghiệm
Nếu 7m thì ( ) ( ) 3r A r A và ma trận hệ số
mở rộng của phương trình:
1 2 1 4 2
0 1 3 7 1
0 0 6 14 0
0 0 0 0 0
A
Do đó hệ phương trình tương đương với
1
1 2 3 4
2
2 3 4
3
3 4
4
52 4 2
1 3 7 1 ( )
7 6 14 0
3
xx x x x
xx x x
xx x
x
Vậy nghiệm của hệ phương trình với 7m là:
1 2 3 4
( , , , ) ( 5 ,1,7 ,3 ); .x x x x
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
51
c.
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 4 5
2 2 3 3
1
3 3 4 6
5 2 5 7 9
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x m
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
1 2
2 1 1 2 3 3 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 3 3
3 1 1 3 7 6 3 1 1 3 7 6
5 0 2 5 4 9 5 0 2 5 4 9
d dA
m m
2 1 2
3 1 3 2 3 2
4 1 4
23
5
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0 3 3 0 1 1 0 1 1 0 0 1
0 2 4 0 1 2 0 2 4 0 1 2
0 5 7 0 2 4 0 5 7 0 2 4
d d dd d d d d d
d d d
m m
3 2 3 4 3 4
4 2 4
2 2
5
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1
0 0 6 0 1 0 0 0 6 0 1 0
0 0 12 0 2 9 0 0 0 0 0 9
d d d d d d
d d d
m m
Nếu 9m thì ( ) 3 ( ) 4r A r A hệ phương trình
vô nghiệm
Nếu 9m thì ( ) ( ) 3r A r A và
1 1 1 1 1 1
0 1 1 0 0 1
0 0 6 0 1 0
0 0 0 0 0 0
A
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
52
Do đó hệ phương trình tương đương với:
1 2 3 4 5
2 3
3 5
1
1
6 0
x x x x x
x x
x x
1
2
3
4
5
8
1
( , )
6
x
x
x
x
x
Vậy nghiệm của hệ phương trình với 9m là:
1 2 3 4
( , , , ) ( 8 , 1, , ,6 ); , .x x x x
d.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2
2 2 0
2 3
3 2 3
5 3
x x x x
x x x x
x x x x
x x m
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang
2 1 2
3 1 3
4 1 4
23
5
1 1 2 2 0 1 1 2 2 0
2 1 1 1 3 0 1 5 5 3
3 2 1 1 3 0 1 5 5 3
5 3 0 0 0 2 10 10
d d dd d d
d d dA
m m
3 2 3 3 4
4 2 42
1 1 2 2 0 1 1 2 2 0
0 1 5 5 3 0 1 5 5 3
0 0 0 0 0 0 0 0 0 6
0 0 0 0 6 0 0 0 0 0
d d d d d
d d d m
m
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
53
Nếu 6m thì ( ) 2 ( ) 3r A r A hệ phương trình
vô nghiệm
Nếu 6m thì ( ) ( ) 2r A r A và
1 1 2 2 0
0 1 5 5 3
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
A
Do đó hệ phương trình tương đương với:
1
1 2 3 4 2
32 3 4
4
3 3 3
2 2 0 5 5 3( , )
5 5 3
x
x x x x x
xx x x
x
Vậy nghiệm của hệ phương trình với 6m là:
1 2 3 4( , , , ) (3 3 3,5 5 3, , ); , .x x x x
1.7. Hệ phƣơng trình tuyến tính thuần nhất
1. Định nghĩa
Một hệ phương trình tuyến tính được gọi là thuần nhất
nếu có các hệ số tự do đều bằng 0 .
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
54
0...
............................................
0...
0...
2211
2222121
1212111
nmnmm
nn
nn
xaxaxa
xaxaxa
xaxaxa
Dạng ma trận: AX = 0
2. Nghiệm của hệ phƣơng trình tuyến tính thuần
nhất
a. Nghiệm tầm thƣờng: Hệ phương trình tuyến tính
thuần nhất luôn luôn có nghiệm (0, 0,…, 0) gọi là nghiệm
tầm thường.
b. Nghiệm không tầm thƣờng
Nghiệm của hệ phương trình có ít nhất một thành
phần khác 0 gọi là nghiệm không tầm thường.
Hệ có nghiệm không tầm thường r(A) < n ( số
ẩn số )
Nếu A là ma trận vuông thì: Hệ có nghiệm không
tầm thường khi và chỉ khi det 0A .
Nghiệm không tầm thường còn gọi là nghiệm tổng
quát, nó phụ thuộc một số tham số. Nếu các tham số lấy
các giá trị cố định thì ta được nghiệm riêng .
3. Hệ nghiệm cơ bản
Nếu hệ phương trình có nghiệm không tầm thường thì
các nghiệm này có thể biểu diễn được qua một hệ nghiệm
riêng cố định, gọi là hệ nghiệm cơ bản.
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
55
Ví dụ. Giải và tìm hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
tuyến tính
a.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
5 0
2 3 0
3 8 0
x x x x
x x x x
x x x x
b.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 0
4 5 0
3 2 3 0
x x x x
x x x x
x x x x
c.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 2 0
2 4 2 0
2 4 2 0
4 8 2 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
d.
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
3 6 9 3 6 0
2 0
2 5 3 0
2 4 2 2 2 0
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Giải
a.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
5 0
2 3 0
3 8 0
x x x x
x x x x
x x x x
Biến đổi ma trận hệ số về dạng bậc thang
2 1 2
3 1 33
1 1 5 1 1 1 5 1
1 1 2 3 0 2 7 4
3 1 8 1 0 2 7 4
d d dd d dA
3 2 3
1 1 5 1
0 2 7 4
0 0 0 0
d d d
Suy ra ( ) 2 4r A . Hệ pt có vô số nghiệm phụ thuộc
hai tham số:
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
56
1
1 2 3 4
2
2 3 4
3
4
3
2
75 0( , )
3 2 7 4 0
x
x x x xx
x x x
x
x
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình:
1 2 3 4
3 7( , , , ) ( , 2 , , ), ,
2 3
3 7 ( , , ,0) ( , 2 ,0, )
2 3
3 7 ( , ,1,0) ( 1, 2,0,1)
2 3
x x x x
Do đó hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình là:
1 2
3 7( , ,1,0); ( 1, 2,0,1)
2 3u u .
b.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 0
4 5 0
3 2 3 0
x x x x
x x x x
x x x x
Biến đổi ma trận hệ số về dạng bậc thang
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
57
2 1 2
3 1 3
2 23 2 3
3
1
86
1 2 1 1 1 2 1 1
1 4 1 5 0 6 0 6
3 2 1 3 0 8 2 0
1 2 1 1 1 2 1 1
0 1 0 1 0 1 0 1
0 8 2 0 0 0 2 8
d d dd d d
d dd d d
A
Suy ra ( ) 3 4r A . Hệ pt có vô số nghiệm phụ thuộc
một tham số:
1
1 2 3 4
2
2 4
3
3 4
4
32 0
0 ( , )4
2 8 0
xx x x x
xx x
xx x
x
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình:
1 2 3 4( , , , ) (3 , , 4 , ),
(3,1, 4,1)
x x x x
Do đó nghiệm cơ bản của hệ phương trình là:
(3,1, 4,1).u
c.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 2 0
2 4 2 0
2 4 2 0
4 8 2 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
58
Biến đổi ma trận hệ số về dạng bậc thang
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
2 4 2 1 0 0 6 3 0 0 6 3
1 2 4 2 0 0 6 3 0 0 0 0
4 8 2 1 0 0 6 3 0 0 0 0
A
Suy ra ( ) 2 4r A . Hệ pt có vô số nghiệm phụ
thuộc hai tham số:
1
1 2 3 4 2
33 4
4
2
2 2 0( , ).
6 3 0
2
x
x x x x x
xx x
x
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình:
1 2 3 4( , , , ) ( 2 , , ,2 ), ,
( 2,1,0,0) (0,0,1,2)
x x x x
Do đó hệ nghiệm cơ bản là:
1 ( 2;1;0;0)u và 2 (0;0;1;2)u .
d.
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
3 6 9 3 6 0
2 0
2 5 3 0
2 4 2 2 2 0
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Biến đổi ma trận hệ số về dạng bậc thang
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
59
3 6 9 3 6 1 2 1 1 1
1 2 1 1 1 3 6 9 3 6
1 2 5 1 3 1 2 5 1 3
2 4 2 2 2 2 4 2 2 2
1 2 1 1 1 1 2 1 1 1
0 0 6 0 3 0 0 6 0 3
0 0 4 0 2 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
A
Suy ra ( ) 2 5r A . Hệ pt có vô số nghiệm phụ thuộc
ba tham số:
1
2
1 2 3 4 5
3
3 5
4
5
12
2
2 0 1( , , ).
6 3 0 2
x
x
x x x x xx
x x
x
x
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình:
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
60
1 2 3 4 5
1 1( , , , , ) ( 2 , , , , ), , ,
2 2
1 1 ( 2,1,0,0,0) (1,0,0,1,0) ( ,0, ,0,1)
2 2
x x x x x
Do đó hệ nghiệm cơ bản là:
1 ( 2;1;0;0;0)u , 2 (1;0;0;1;0)u , 3
1 1( ;0; ;0;1)
2 2u
BÀI TẬP
1.1 Cho
1 2
1 3
3 4
A ;
0 1
3 2
2 3
B ;
2 3
1 2
4 1
C
a. Tính (A+B)+C; A+(B+C)
b. Tính 3A – 2B; (3 )tA ; (3 2 ) tA B
c. Tính tA B ; ( ) tA B C
1.2 Cho
3 5 7
2 1 0
4 3 2
A ;
3 5 7
2 1 0
4 3 2
A
a. Tính (3 ) tA B ; 3A B ;
b. Tính AB; BA; (2 )tA B ; tB A ; 2 4A B ; 2 2B A
1.3 Cho các ma trận
1 0 1 2
3 2 1 0
1 2 3 1
A
và
2 1 0 1
0 2 3 2
1 3 2 1
B
Tìm các ma trận sau:
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
61
C = 2A – 3B , D = 3At + B
t , E = A
t.B .
1.4 Cho các ma trận
2 1 0
1 1 3
3 0 2
A
và
0 1 1
1 2 3
2 0 1
B
Tìm các ma trận sau:
C= 3A + 4I - 5B , D = A2 , E = AI – B
2 , F = AB – BA.
1.5 Cho các ma trận :1 1
0 1A
và 1 1
1 1B
Tìm ma trận sau
a. nA , n nguyên dương b. 100B
1.6 Cho các ma trận
2 1 3
0 1 2A
,
2 1
0 2
1 1
B
, 1 1
0 1C
a. Tính AB, ABC
b. Tính (AB)3, nC với n
1.7 Đưa các ma trận sau đây về dạng bậc thang
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
62
a.
1120
0100
3021
b.
12963
8642
4321
c.
10862
13611
1252
1231
d.
3 21 0 9 0
1 7 1 2 1
2 14 0 6 1
6 42 1 13 0
e.
1 1 0 3 1
1 1 2 1 0
4 2 6 3 4
2 4 2 4 7
f.
3133426
072142
22171
03171
1.8 Tìm hạng của các ma trận
a.
28112
71524
42312
b.
3133426
072142
22171
03171
c.
0 4 10 1
4 8 18 7
10 18 40 17
1 4 17 3
d.
1 2 3 4 5
2 3 4 5 1
3 4 5 1 2
4 5 1 2 3
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
63
e.
032
1050
713
541
420
f.
1 3 5 1
2 1 3 4
5 1 1 7
7 7 9 1
g.
1 2 3 4
1 3 0 1
2 4 1 8
1 7 6 9
0 10 1 10
h.
1 0 0 1
0 1 1 2
1 1 1 1
4 2 3 1
3 1 2 0
i.
1 2 4 5 2
2 3 1 1 3
0 1 7 9 1
1 3 11 14 3
j.
1 3 2 0 5
2 6 9 7 12
2 5 2 4 5
1 4 8 4 20
1.9 Biện luận theo tham số thực m hạng của các ma trận
sau:
a.
1 7 2 4
1 17 4 10
4 3 3 1
3 1 2 m
b.
1 2 3 4 5
4 6 8 9 10
5 8 11 13 16
10 16 22 26 m
c.
1 0 2 1 0
2 1 1 2 2
1 1 1 3 2
2 1 1 2m
d.
2 1 3 4 2 8
1 0 1 1 0 0
3 4 2 4 1 1
5 5 5 8 3 m
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
64
1.10 Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
a.
73
21 b.
34
45
c.
53
32 d.
xx
xx
cossin
sincos
e.
432
110
643
f.
321
113
642
g.
285
132
111
h.
100
10
1 2
a
aa
i.
2 3 0
1 1 4
3 2 5
k.
1 0 1
0 0 2
1 3 1
l.
1 3 4
0 1 2
0 1 5
m.
3 2 1
1 1 2
2 2 5
1.11 Tìm ma trận X từ các phương trình sau
a. 2 5 4 6
.1 3 2 1
X
b. 2 1 1 1
.3 1 0 1
X
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
65
c. 3 1 2 1
.2 1 3 1
X
d. 1 1 1 1
.2 0 2 1
X
e.
1 2 3 1 0
2 6 5 . 2 1
1 3 2 0 1
X
f.
1 1 1 2 0 4
1 0 1 . 5 2 7
1 1 0 2 5 5
X
g.
1 1 1 2 0 4
2 1 0 5 2 7
1 1 1 2 5 5
X
h.
1 1 1 1 0 2
2 1 1 1 2 2
1 1 2 1 0 2
X
1.12 Tính các định thức sau đây
a.
1 2 3
2 3 1
3 1 2
b.
1 1 1
1 0 1
1 1 2
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
66
c.
3 1 1 1
1 3 1 1
1 1 3 1
1 1 1 3
d.
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
e.
1 1 1 1
1 2 3 4
1 1 3 4
1 1 1 4
f.
1 2 3 4
2 1 4 3
3 4 1 2
4 3 2 1
g.
1 4 2 4
2 3 3 6
3 2 1 2
4 1 1 2
h.
1 1 2 3
1 2 3 1
2 3 6 4
3 5 9 4
1.13 Giải các hệ phương trình Cramer
a.
142
52
12
321
321
321
xxx
xxx
xxx
b.
22
12
13
321
321
321
xxx
xxx
xxx
c.
142
02
32
321
321
321
xxx
xxx
xxx
d.
135
2323
4
321
321
321
xxx
xxx
xxx
e.
10
3
10432
30432
4321
432
4321
4321
xxxx
xxx
xxxx
xxxx
f.
102212
9632
542
123
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
67
1.14 Giải các hệ phương trình bằng phương pháp Gauss
a.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2
5
3 2 1
x x x
x x x
x x x
b.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3
4 2 1
2 3 4 2
x x x
x x x
x x x
c.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4 5
2 2 3 1
3 2 2 1
4 3 2 5
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
d.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
x 2x x x 1
x 2x x x 1
x 2x x 5x 5
e.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 1
3 2 4
2 3 6
2 3 4
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
f.
2 3 4
1 3 4
1 2 4
1 2 3
3 4 = 5
2 3 4
3 2 5 12
4 3 5 =5
x x x
x x x
x x x
x x x
g.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
3 1
2 2 1
3
2 3 1
x x x
x x x
x x x
x x x
h.
375554
243333
02
12
54321
54321
54321
54321
xxxxx
xxxxx
xxxxx
xxxxx
i.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4 5 13
6 9 2 13
4 6 14
2 3 2 4 9
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
j.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 4 5
3 6 13
3 2 1
12 2 2 10
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Bài giảng Toán Cao Cấp C – NCS. Trần Văn Hoan
68
1.15 Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
a.
042
042
02
321
321
321
xxx
xxx
xxx
b.
0662
033
02
321
321
321
xxx
xxx
xxx
c.
023
02
02
431
4321
421
xxx
xxxx
xxx
d.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 0
2 0
4 5 8 0
x x x x
x x x x
x x x x
e.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 3 4
2 0
2 4 0
2 5 0
0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x
f.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 4 3 0
3 5 6 4 0
4 5 2 3 0
3 8 24 19 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
1.16 Giải và biện luận các hệ phương trình sau theo tham