Luyện Thi & Bồi Dưỡng Kiến Thức: 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương WWW.HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH 09798.17.8.85 – ℡ 03203.832.101 – 09367.17.8.85 ¤n thi ¤n thi ¤n thi ¤n thi ®¹i häc ®¹i häc ®¹i häc ®¹i häc ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG Phần 1. Tóm tắt lí thuyết . A. ĐỒNG I. Vị trí và cấu tạo: Kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm I B , Chu kỳ 4, Số hiệu nguyên tử là 29, Kí hiệu Cu → Cu 64 29 . Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1. hoặc: [ ] Ar 3d 10 4s 1 . Trong các hợp chất đồng có số oxi hóa phổ biến là: +1; +2. Cấu hình e của: Ion Cu + : [ ] Ar 3d 10 Ion Cu 2+ : [ ] Ar 3d 9 2. Cấu tạo của đơn chất: - Đồng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn kim loại nhóm I A - Ion đồng có điện tích lớn hơn kim loại nhóm I A - Kim loại đồng có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là tinh thể đặc chắc → liên kết trong đơn chất đồng bền vững hơn. 3. Một số tính chất khác của đồng: - BKNT: 0,128 (nm). - BK các ion Cu 2+ : 0,076(nm); Cu + : 0,095 (nm) - Độ âm điện: 1,9 - Năng lượn ion hóa I 1 , I 2 : 744; 1956 (KJ/mol) - Thế điện cực chuẩn: E 0 Cu 2+ / Cu : +0,34(V). II. Tính chất vật lí: Là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và tráng mỏng. Dẫn điện và nhiệt rất cao (chỉ kém hơn bạc) . D = 8,98g/cm 3 ; t 0 nc = 1083 0 C III. Hóa tính: Cu là KL kém hoạt động; có tính khử yếu. 1. Pứ với phi kim: - Khi đốt nóng 2Cu + O 2 → 2CuO (đồng II oxit) [Nếu tiếp tục thì Cu + CuO => Cu 2 O] - Cu td Với Cl 2 , Br 2 , S… ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng. PT: Cu + Cl 2 → CuCl 2 (đồng clorua) Cu + S → CuS (đồng sunfua). 2. Tác dụng với axit: a. Với HCl, H 2 SO 4 (l): Không phản ứng nhưng nếu có mặt O 2 của không khí thì Cu bị oh → Cu 2+ PT: 2Cu + 4HCl + O 2 → 2CuCl 2 + 2H 2 O. 2Cu + 2H 2 SO 4 (l) + O 2 → 2CuSO 4 + 2H 2 O b. Với HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nóng: 0 4 2 ) 0 ( 3 ) ( 8 3 2 2 2 3 2 5 3 0 H NO N Cu l NO H Cu + ↑ + → + + + + 0 2 0 2 ) 0 ( ) ( 4 2 4 2 2 3 2 5 3 0 H N N Cu đ NO H Cu + + → + + + + 0 6 2 4 4 2 3 2 2 2 ( , ) 2 4 0 C u H SO đ n C u S O S O H + + + + → + + 3. Tác dụng với dung dịch muối: - Đồng khử được ion của những kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa ở trong dd muối → KL tự do TD: Cu + 2AgN0 3 → Cu(N0 3 ) 2 + 2Ag↓ Cu + 2Ag + → Cu 2+ + 2Ag↓ IV. Quặng đồng * Nguyên liệu: Cancopririt: CuFeS 2 ; Cancozin: Cu 2 S; Cuprit: Cu 2 O; Manlachit: Cu(OH) 2 .CuCO 3 * Phương pháp: Có thể dùng phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện hay điện phân * Lưu ý: 0 0 2 2 2 2 2 2 2 2 t t Cu S O CuO SO CuO C Cu CO + → + + → + 0 2 2 2 2 2 2 uFeS t C O SiO Cu FeSiO SO + + → + +