Top Banner
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM Tp.HCM Khoa CNSH và KTMT Khoa CNSH và KTMT Đề tài: XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CỦA NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VỚI CÔNG SUẤT 350 M 3 /NGÀY ĐÊM GVHD: ĐÀO MINH TRUNG NHÓM 8: TRẦN THỊ HƯƠNG NGUYỄN THÁI THỊNH LÊ HỒNG KIỀU DIỄM
15

Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

Feb 04, 2023

Download

Documents

Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCMTp.HCM

Khoa CNSH và KTMTKhoa CNSH và KTMT

Đề tài: XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CỦA NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VỚI

CÔNG SUẤT 350 M3/NGÀY ĐÊM

GVHD: ĐÀO MINH TRUNG NHÓM 8: TRẦN THỊ

HƯƠNG

NGUYỄN THÁI THỊNH

LÊ HỒNG KIỀU DIỄM

TRẦN VŨ MẠNH KHƯƠNG

Page 2: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

NỘI DUNG BÁO CÁONỘI DUNG BÁO CÁO

•Tổng quan•Ảnh hưởng nước thải của nhà hàng khách sạn đối với môi trường

•Lựa chọn quy trình xử lý nước thải

•Ưu nhược điểm•Kết luận và kiến nghị

Page 3: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

TỔNG QUANTỔNG QUAN

•Nước thải sinh hoạt ?•Thành phần nước thải sinh hoạt gồm 2 loại:

+ Nước thải do chất bài tiết của con người từ các phòng vệ sinh

+ Nước thải do các chất thải sinh hoạt

Page 4: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

TỔNG QUANTỔNG QUAN

• Nươc thải sinh hoạt nhà hàng khách sạn:

• + Nước thải từ nhà bếp• +Nước thải hoạt động• +Nước thải từ bể phố• Đặc trưng của nước thải : COD, BOD, SS, nhiệt độ, Vi trùng gây bệnh, N, P, màu, dầu mỡ…

Bảng : Đặc trưng ô nhiễm của nước thải sinh hoạt khách sạn, nhà hàng

TT Thông số Đơn vị Giá trị1 pH - 6-8

2 BOD5 mg/l150 - 250

3 Amoni (tính theo N) mg/l 40 - 604 Nitrat (tính theo N) mg/l -5 Dẫu mỡ động, thực vật mg/l 30 - 50

6Tổng chất hoạt động bề mặt

mg/l 15 - 20

7Photphat (tính theo P)

mg/l10 - 20

8 Coliform MPN/100ml104 - 105

Page 5: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

Bảng 2.2: Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải cho nước thải sinh hoạt là cột B, QCVN 14:2008/BTNMT trước khi thải ra môi trường.TT Thông số Đơn vị

Giá trị CA B

1 pH - 5-9 5 - 92 BOD5 mg/l 30 503 Amoni (tính theo N) mg/l 5 104 Nitrat (tính theo N) mg/l 30 505 Dẫu mỡ động, thực vật mg/l 10 20

6Tổng chất hoạt động bề mặt

mg/l 5 10

7Photphat (tính theo P)

mg/l6 10

8 Coliform MPN/100ml 3000 5000

9Sunfua (tính theo H2S)

mg/l 1.0 4.0

10 Tổng chất rắn hòa tan mg/l 500 1000

11Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l 50 100

Page 6: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

ẢNH HƯỞNG NƯỚC THẢI NHÀ HÀNG ẢNH HƯỞNG NƯỚC THẢI NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN ĐÔI VỚI MÔI TRƯỜNGKHÁCH SẠN ĐÔI VỚI MÔI TRƯỜNG

•Ảnh hưởng của chất hữu cơ•Ảnh hưởng của vi sinh vật•Ảnh hưởng của chất tẩy rửa•Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng•Ảnh hưởng của chất rắn lơ lửng

Page 7: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢINƯỚC THẢI

• Yêu cầu xử lý: phải đáp ứng được tiêu chuẩn nước thải loại B theo QCVN 14:2008

• Nguyên tắc lựa chọn công nghệ:+ Dựa vào tính chất và lưu lượng nước thải đầu vào

+ Yêu cầu về chất lượng nước thải sau xử lý+ Quy mô công suất + Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí quản lí vận hành

+ Điều kiện giới hạn về diện tích mặt bằng+ Tận dụng công trình có sẵn nếu nâng cấp hệ thống xử lý

Page 8: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢINƯỚC THẢI

•Phương án 1 ( Dùng Unitank )

Page 9: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢINƯỚC THẢI

•Phương án 2 ( Dùng SBR )

Page 10: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

ƯU NHƯỢC ĐIỂMƯU NHƯỢC ĐIỂMƯU ĐIỂM

Unitank Bể Aerotank hoạt động gián đoạn theo mẻ: (SBR)

+ Cấu trúc chắc gọn, liền nhau, chỉ cần khoảng 50% diện tích mặt bằng so với mặt bằng của khách sạn+ Quá trình xử lí linh hoạt rất phù hợp với các loại nước thải có tính chất đầu vào và lưu lượng thay đổi.+ Unitank có cấu trúc modun nên rất dễ dàng nâng công suất + Unitank vận hành tự động.

+ Bể có cấu tạo đơn giản, dễ vận hành.+ Hiệu quả xử lí cao do các quá trình hoà trộn nước thải với bùn, lắng bùn cặn … diễn ra gần giống điều kiện lí tưởng. BOD5 của nước thải sau xử lí thường thấp hơn 20mg/l, hàm lượng cặn lơ lửng từ 3-25mg/l và N-NH3 khoảng từ 0.3-12mg/l. 

Page 11: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

ƯU NHƯỢC ĐIỂMƯU NHƯỢC ĐIỂMƯU ĐIỂM

Unitank Bể Aerotank hoạt động gián đoạn theo mẻ:

(SBR)+ Unitank kết hợp chức năng oxy hoá và lắng tách bùn trong cùng một bể nên không cần công đoạn hoàn lưu bùn, giảm gọn phần đường ống và bơm hoàn lưu. Do quá trình xử lí và lắng trong cùng 1 bể nên tiết kiệm được chi phí, tiết kiệm diện tích

+ Sự dao động lưu lượng nứơc thải ít ảnh hưởng đến hiệu quả xử lí.+ Bể làm việc không cần lắng II. Trong nhiều trường hợp, có thể bỏ qua bể điều hoà và bể lắng I. Đây là một ưu điểm lớn của bể aerotank hoạt động gián đoạn trong điều kiện đất đai bị giới hạn trong thành phố do tiết kiệm được công trình.

Page 12: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

ƯU NHƯỢC ĐIỂMƯU NHƯỢC ĐIỂMNHƯỢC ĐIỂM

Unitank Bể Aerotank hoạt động gián đoạn theo mẻ:

(SBR)- Nếu dùng máng thu nước tại ngăn A, C, trong quá trình sục khí thì hỗn hợp bùn và nước thải chảy vào máng thu nên giai đoạn xả nước ban đầu sẽ mang theo một ít lượng cặn - Việc thu gom bùn dư khó khăn do đáy bể bằng phẳng, nồng độ bùn loãng

Nhược điểm chính của bể: là công suất xử lí nhỏ và để bể hoạt động có hiệu quả thì người vận hành phải có trình độ và theo dõi thường xuyên các bước xử lí nước thải.

Page 13: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

CHỌN PHƯƠNG ÁN TỐI ƯUCHỌN PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU

• Với những ưu thế vượt trội của phương án 1 như vận hành theo chương trình nên có thể linh hoạt cho nhiều hệ thống XL khác nhau , dễ nâng cấp hệ thống XL ( vì dùng công nghệ xây dựng theo kiểu lắp ráp Module ) , có thể xử lý hiệu quả hệ thống nước thải quy mô vừa và nhỏ , lượng bùn thải ra ít , không phải hoàn lưu bùn -> tiết kiệm đường ống và đặc biệt là không cần phải thường xuyên theo dõi kiểm tra , không cần nhân công trình độ cao ( đây chính là điểm ưu thế hơn nhiều so với SBR ) .

Page 14: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊKẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ• Việc xử lý nước thải sinh hoạt từ các hoạt động do nhà hàng,

khách sạn thải ra sao cho đảm bảo không gây ảnh hưởng trầm trọng, ô nhiễm môi trường là điều vô cùng quan trọng và cần được quan tâm.

• Sự lựa chọn phương pháp xử lý thích hợp, tối ưu phù hợp với điều kiện kinh tế và đặc biệt là yếu tố giới hạn mặt bằng kinh doanh nhóm đã đề xuất công nghệ xử lý là hệ thống Unitank.

• Đây sự kết hợp giữa yếu tố cơ bản và truyền thống (là một cải tiến của quá trình bùn hoạt tính) và hiện đại (hoạt động tự động). Ngoài những ưu điểm giống như hệ thống bùn hoạt tính thông thường, hệ thống Unitank còn mang lại sự tiết kiệm cho công trình do diện tích xây dựng nhỏ hơn, có thể bỏ qua lắng đợt hai, không cần tốn năng lượng cho việc hoàn lưu bùn cũng như có thể linh hoạt điều chỉnh thời gian giữa các pha để đạt hiệu quả xử lí mong muốn.

• Một khả năng vựơt trội của hệ thống Unitank chính là có thể khử Nitơ và Photpho khi cần thiết.

Page 15: Lựa chọn Cong nghệ xử ly Nước thải

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO• [1] http://www.moitruongauviet.com/News.aspx?k=11&cate=103

• [2] http://locnuocthienson.com.vn/cac-bien-phap-xu-ly-nuoc-thai-sinh-hoat.html

• [3] http://www.moitruongvietnam.org.vn/Chitietcongnghe.aspx?id=3&lang=vi

• [4] http://hanhtrinhxanh.com.vn/xu-ly-nuoc-thai-nha-hang-khach-san-en.html

• [5] http://www.vatgia.com/raovat/8299/3550785/xu-ly-nuoc-thai-khach-san-nha-hang.html

• [6] http://viet-tech.net/xu-ly-nuoc-thai-nha-hang-khach-san.htm

• [7] www.tieuchuan.vn