Top Banner
Lớp 3 TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 1 Quốc Kỳ Việt Nam (Vietnam National Flag) Quốc ca Việt Nam (Vietnam National Anthem) Này công dân ơi! Đứng lên đáp lời sông núi! Ðồng lòng cùng đi, hy sinh tiếc gì thân sống. Vì tương lai quốc dân, cùng xông pha khói tên, Làm sao cho núi sông từ nay luôn vững bền. Dù cho thây phơi trên gươm giáo, Thù nước lấy máu đào đem báo. Nòi giống lúc biến phải cần giải nguy, Người công dân luôn vững bền tâm trí, Hùng tráng quyết chiến đấu làm cho khắp nơi, Vang tiếng người nước Nam cho đến muôn đời. Công dân ơi! Mau hiến thân dưới cờ, Công dân ơi! Mau làm cho cõi bờ, Thoát cơn tàn phá, vẻ vang nòi giống, Xứng danh nghìn năm dòng giống Lạc Hồng.
158

Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Aug 29, 2019

Download

Documents

duongxuyen
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 1

Quốc Kỳ Việt Nam (Vietnam National Flag)

Quốc ca Việt Nam (Vietnam National Anthem)

Này công dân ơi! Đứng lên đáp lời sông núi! Ðồng lòng cùng đi, hy sinh tiếc gì thân sống.

Vì tương lai quốc dân, cùng xông pha khói tên, Làm sao cho núi sông từ nay luôn vững bền.

Dù cho thây phơi trên gươm giáo, Thù nước lấy máu đào đem báo.

Nòi giống lúc biến phải cần giải nguy, Người công dân luôn vững bền tâm trí,

Hùng tráng quyết chiến đấu làm cho khắp nơi, Vang tiếng người nước Nam cho đến muôn đời.

Công dân ơi! Mau hiến thân dưới cờ, Công dân ơi! Mau làm cho cõi bờ,

Thoát cơn tàn phá, vẻ vang nòi giống, Xứng danh nghìn năm dòng giống Lạc Hồng.

Page 2: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 2

MỤC LỤC Tựa đề Trang

Quốc Kỳ, Quốc Ca 1

Mục lục 2

Lời mở đầu 3

Hướng dẫn phát âm và đánh vần 4 - 6

Bài học 1: vần ach, êch, ich – Hai Con Gà Trống 7 - 12

Bài học 2: vần anh – Cáo và Cò 13 - 19

Bài học 3: vần ênh, inh – Chú Bé Thông Minh 20 - 25

Bài học 4: vần iêc, iêp, iêt – Gia Đình Việt Nam 26 - 31

Bài học 5: vần iên – Con Rồng Cháu Tiên 32 - 38

Bài học 6: vần iêm – Con Ngỗng Đẻ Trứng Vàng 39 - 44

Bài học 7: vần iêu, tập đọc: Lê Lợi 45 - 50

Bài học 8: vần ang – Vì Sao Người Ta Đốt Pháo? 51 - 56

Bài học 9: chữ vần ăng – An Dương Vương Xây Thành Cổ Loa 57 - 63

Bài học 10: vần âng, eng, ong, oong – Mùa Giáng Sinh 64 - 70

Bài học 11: vần ông, tập đọc: Sơn Tinh và Thủy Tinh 71 - 76

Bài học 12: vần ung, ưng – Biết Thì Thưa Thốt 77 - 85

Bài học 13: vần oac, oăc, oat, oăt, oan – Tết trong Gia Đình Em 86 - 93

Bài học 14: vần oăn, oang, oăng, oanh, oach – Người Vui Sướng 94 - 100

Bài học 15: vần oam, oăm, oao, oap, oai, oay – Anh Mù và Anh Què 101 - 107

Bài học 16: vần oen, oeo, oet, uân, uâng, uôm – Rừng Rậm 108 - 114

Bài học 17: vần uôi, uôc, uôt, uôn, uông, uơ – Hai Bà Trưng Dựng Cờ Khởi Nghĩa

115 - 122

Bài học 18: vần ươm, ươn, ương – Bà Triệu Đánh Đuổi Giặc Ngô 123 – 130

Bài kiểm và bài thi 131 - 158

Page 3: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 3

Lời Mở Đầu

Bảo tồn tiếng Việt luôn luôn là mối ưu tư cho cộng đồng người Việt hải ngoại. Bảo tồn tiếng Việt không chỉ là bảo tồn một thứ ngôn ngữ mà là bảo tồn các giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam.

Đặt căn bản trên tinh thần đó, ban biên soạn xin giới thiệu với quý thầy cô dạy Việt ngữ khắp nơi và quý vị phụ huynh một bộ sách Việt ngữ, để mong đóng góp phần nào vào công việc dạy ngôn ngữ và các giá trị của văn hóa Việt Nam cho con em chúng ta ở hải ngoại.

Bộ sách được viết dựa trên các nguyên tắc tổng quát như sau:

1. Dành cho các em học sinh sinh trưởng trong gia đình Việt Nam ở hải ngoại với tiếng Việt là ngôn ngữ thứ hai.

2. Những bài học mang nội dung giới thiệu văn hóa Việt Nam, kiến thức tổng quát thích ứng với sự suy nghĩ và sinh hoạt của các em hải ngoại và xây dựng một nguồn ngữ vựng phong phú giúp cho các em tiến triển hơn trong việc nói và viết tiếng Việt.

4. Tiến trình dạy học của bộ sách đi từ dễ tới khó. Phương pháp áp dụng là lặp đi lặp lại nhiều lần. Khi hoàn tất chương trình học, học sinh có thể đọc sách, báo, và viết được một bài văn trung bình.

5. Các bài tập đọc từ lớp 1 trở lên dựa trên những chủ đề về lịch sử, đạo đức, quê hương và kiến thức tổng quát.

6. Để giúp cho thầy cô đỡ mất thì giờ. Ban biên soạn đã soạn sẵn bài kiểm và bài thi. Sau mỗi 3 bài học thì có 1 bài kiểm. Sau nửa số bài của quyển sách có 1 bài thi. Tất cả được đặt ở phần cuối quyển sách.

Mục đích chính của chúng tôi khi soạn bộ sách này là để góp phần vào công việc dạy Việt ngữ ở hải ngoại. Vì vậy, ban biên soạn không giữ lại bản quyền mà chỉ mong bộ sách được nhiều trường học dùng. Nếu bộ sách có những sai sót thì xin thứ lỗi và cho chúng tôi biết để sửa chữa.

Trân trọng, Ban biên soạn Trần Văn Minh Đinh Ngọc Thu Orange County, California – tháng 9, 2012 Mọi thắc mắc hay ý kiến xin gửi về điện thư: [email protected]

Page 4: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 4

Hướng dẫn phát âm và đánh vần Mỗi mẫu tự tiếng Việt gồm có tên để đánh vần và âm để đọc:

1. Tên (name): a, bê, xê, dê, đê… 2. Âm (sound), (syllable): a, bờ, cờ, dờ, đờ…

Ngay từ bước đầu, thầy cô giáo cần dạy các em phân biệt rõ: Cách đánh vần (spell) và cách phát âm (pronounce) Đánh vần đúng sẽ viết chính tả đúng, phát âm đúng sẽ đọc đúng. Dạy phát âm và đánh vần là bước quan trọng nhất trong việc dạy tiếng Việt. Hai phần này phải được dạy song song với nhau và không nên bỏ sót phần nào. Mẫu tự tiếng việt Đánh vần để viết chính tả

(spell to write) Phát âm để tập đọc (Pronounce to read)

17 PHỤ ÂM ĐƠN Đánh vần và phát âm khác nhau

B bê bờ C xê cờ D dê dờ Đ đê đờ G giê gờ H hát hờ K ca cờ L e-lờ lờ M em-mờ mờ N en-nờ nờ P pê pờ Q cu quờ R e-rờ rờ S ét-sờ sờ T tê tờ V vê vờ X ít-xờ xờ 12 NGUYÊN ÂM Đánh vần và phát âm

giống nhau

A a a Ă á á Â ớ ớ

Page 5: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 5

E e e Ê ê ê I i i O o o Ô ô ô Ơ ơ ơ U u u Ư ư ư Y i-cờ-rết i 11 PHỤ ÂM GHÉP

Ch xê hát chờ Gi giê-i giờ Kh ca-hát khờ Ng en-giê ngờ Ngh en-giê-hát ngờ Gh giê-hát gờ Nh en-hát nhờ Ph pê-hát phờ Qu cu-u quờ Th tê-hát thờ Tr tê-e-rờ trờ RÁP VẦN

Ba bê-a ba bờ-a ba Mẹ em-mờ-e-me nặng mẹ mờ-e-me nặng mẹ Chị xê-hát-i-chi nặng chị chờ-i-chi nặng chị Thầy tê-hát-ớ-i-cà-rết-thây huyền

thầy ớ-i-cà-rết-ây, thờ-ây-thây-huyền thầy

Khỏe ka-hát-o-e khoe hỏi khỏe o-e-oe, khờ-oe-khoe hỏi khỏe Việt vê-i-ê-tê-viết nặng việt i-ê-tờ-iêt, vờ-iết-viết nặng việt Ngoan en-giê-o-a-en-oan, ngoan o-a-nờ-oan, ngờ-oan ngoan Ngoèo en-giê-o-e-o-eo huyền ngoèo o-e-o-oeo, ngờ-oeo-ngoeo huyền

ngoèo Khuy ka-hát-u-i-cờ-rết-uy khuy u-i…uy, khờ-uy khuy Khuynh ka-hát-u-i-cờ-rết-en-hát-uynh

khuynh u-i…nhờ uynh,khờ-uynh khuynh

Page 6: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 6

Khuyên ka-hát-u-i-cờ-rết-ê-en-uyên khuyên

u-i…ê-nờ-uyên,khờ-uyên khuyên

Giỏ Giê-i-o hỏi giỏ giờ-o gio hỏi giỏ Giảng Giê-i-a-en-giê-giang hỏi

giảng a-ngờ-ang , giờ-ang giang hỏi giảng

Gìn Giê-i-en-gin huyền gìn giờ-in-gin huyền gìn Quả cu-u-a hỏi quả quờ-a-qua hỏi quả Quấn cu-u-ớ-en-quân sắc quấn ớ-nờ-ân , quờ-ân-quân sắc quấn Những vần cần ghi nhớ Vần NG phải thêm chữ H khi được ghép với:

Ba nguyên âm đơn: e, ê, i (nghe, nghề, nghĩ…) Năm nguyên âm ghép: eo, êu, ia, iêu, iu (nghèo, nghêu, nghĩa, nghiêu, nghiu) Năm chữ: iêm, iên, iêng, ênh, inh (nghiêm, nghiên, nghiêng, nghênh, nghinh)

Chữ G khi ghép với ba nguyên âm đơn: e, ê, i phải thê m chữ H (ghe, ghê, ghế, ghi…) Chữ Q không đứng riêng một mình mà luôn được ghép với u = qu (quê, qua, quen…) Chữ P không đứng riêng một mình mà luôn được ghép với h = ph (phở, phương, phi…)

Vài lưu ý về việc dạy lớp ba Phần dạy về vần của lớp ba cũng giống lớp hai; tức là không cần phải ráp từng mẫu tự mà chỉ cần dạy cách đọc vần rồi để học sinh tự đọc khi ráp các phụ âm và dấu vào vần. Đây là sự khuyến khích và tập luyện cho học sinh tự đánh vần. Dần dần các em học sinh sẽ đọc nhanh hơn. Những bài tập đọc của lớp ba bắt đầu dài hơn với những đề mục đa dạng và có phần lịch sử để học sinh học thêm những ngữ vựng mới. Yêu cầu viết bài tập đọc ra giấy nháp chỉ còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải thực hiện qua phần bài tập làm ở nhà và không nên bỏ qua. Phần tập đặt câu cần phải chú trọng và yêu cầu học sinh làm câu đầy đủ ý nghĩa và dài hơn với sự cố gắng thêm vào những ý tưởng phụ. Những câu trong phần điền vào chỗ trống và câu trả lời cho những câu hỏi trong bài tập đọc là những cơ hội thực tập cách đặt câu. Thầy cô nên hướng dẫn để học sinh biết yêu cầu cần phải đạt được khi làm câu. Tới khi học hết lớp ba, học sinh phải đặt được một câu dài tối thiểu khoảng 2 dòng. Ban biên soạn

Page 7: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 7

Bài học 1

ách ạch ếch ệch ích ịch

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

cách hách nách rách thách trách ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ hạch mạch rạch sạch thạch vạch

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ếch chênh chếch ngốc nghếch xốc xếch ________

_____

_________________________

_________________________

_____________________ ________

_____

_________________________

_________________________

_____________________ trắng bệch lệch lạc thô kệch xộc xệch

______________________

____________________

_____________________

_____________________ ______________

________

____________________

_____________________

_____________________ ích bích chích đích kích thích

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ bịch dịch địch kịch lịch nghịch ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

Page 8: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 8

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

cách ăn mặc (dressing style)

__________________ __________________ __________________

rách rưới (ragged)

__________________ __________________ __________________

sạch sẽ (clean)

__________________ __________________ __________________

vạch rõ (to point out)

__________________ __________________ __________________

con ếch (frog)

__________________ __________________ __________________

xốc xếch (untidy)

__________________ __________________ __________________

trắng bệch (sickly white)

__________________ __________________ __________________

ích lợi (usefulness)

__________________ __________________ __________________

chích ngừa (immunization)

__________________ __________________ __________________

mục đích (goal, purpose)

__________________ __________________ __________________

bịch kẹo (bag of candy)

__________________ __________________ __________________

cuốn lịch (calendar)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: đọc sách, sạch sẽ, nách, xốc xếch, có ích, rách rưới, thích thú, nghịch ngợm, cuốn lịch, con ếch 1. Tý thường ăn mặc ___________________ như mới ngủ dậy.

2. Chúng ta nên luôn học hỏi và ___________________ mỗi ngày.

Page 9: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 9

3. Nó thường kẹp cái cặp vào _______________ khi đi học.

4. ____________________ thường sống ở bờ sông.

5. Đây là ________________ của năm 2014.

6. Chúng ta phải rửa tay _____________________ trước khi ăn cơm.

7. Bé Lan đang _____________________ xem phim hoạt họa.

8. Khoa hay nói chuyện và _____________________ trong lớp.

9. Em phải học để trở thành người ________________ cho xã hội.

10. Ông ăn xin đó mặc quần áo thật ___________________.

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần) Hai Con Gà Trống

Có hai con gà trống cùng một mẹ sinh ra. Khi lớn lên đủ lông đủ cánh, chúng thường cãi vã nhau. Con nào cũng tự cho mình đẹp và xứng đáng làm vua nông trại.

Một hôm chúng đánh nhau kịch liệt để tranh chức vua của nông trại. Sau đó một con thắng và một con bại. Con bại bị thương nằm thoi thóp thở.

Con thắng thích thú nhảy lên hàng rào cất tiếng gáy to. Lúc đó có con diều hâu bay ngang nghe tiếng gáy liền xà xuống bắt nó mang đi.

Page 10: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 10

Ngữ vựng: gà trống: rooster; đủ lông đủ cánh: grown up; cãi vã: to argue; xứng đáng: to deserve; nông trại: farm; kịch liệt: violently; tranh chức: to fight for; thắng: to win; bại: to lose; thoi thóp thở: to breath slightly; thích thú: to enjoy; hàng rào: fence; cất tiếng gáy: starting to crow; diều hâu: hawk; xà xuống: to swoop on Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Khi lớn lên, hai con gà trống thường thế nào?

__________________________________________________________ 2. Hai con gà trống tranh nhau chức gì?

__________________________________________________________

3. Con gà bị bại thì thế nào?

__________________________________________________________

4. Con gà thắng thì làm gì?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. Con gì đã bắt con gà thắng đem đi?

__________________________________________________________

Page 11: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 11

E. Đặt câu hỏi dựa theo phần trả lời gạch dưới:

1. Năm nay em học lớp hai.

Năm nay em học lớp mấy?

2. Em học lớp Việt ngữ ở phòng số ba.

__________________________________________________________

3. Em học Việt ngữ được ba năm.

__________________________________________________________

4. Cô giáo Việt ngữ của em tên là Mai.

__________________________________________________________

5. Em học Việt ngữ ở trường Bách Việt.

__________________________________________________________

6. Lớp Việt ngữ của em có mười tám học sinh.

__________________________________________________________

7. Em quen Lan và Thảo trong lớp Việt ngữ.

__________________________________________________________

8. Hôm nay cô giáo dạy về màu sắc.

__________________________________________________________

9. Cô giáo đã giảng tới bài học số mười.

__________________________________________________________

10. Quyển sách này có tất cả hai mươi bài học.

__________________________________________________________

Page 12: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 12

G. Tập đặt câu với các chữ cho sẵn

1. (sách) __________________________________________________

__________________________________________________________

2. (học) ___________________________________________________

__________________________________________________________

3. (lớp) ___________________________________________________

__________________________________________________________

4. (cô giáo) ________________________________________________

__________________________________________________________

5. (trường) ________________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng Tục ngữ

Chị ngã em nâng.

(anh chị em phải giúp đỡ nhau)

Page 13: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 13

Bài học 2

anh ánh ành ảnh ãnh ạnh

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

banh canh chanh khanh nanh nhanh ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________

bánh cánh đánh lánh nhánh tránh ________ ________ ________ _________ _________ _________ ________ ________ ________ _________ _________ _________

cành dành hành lành sành thành ________ ________ ________ _______ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________

bảnh cảnh mảnh rảnh sảnh thảnh ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________

hãnh lãnh mãnh rãnh

________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________

cạnh hạnh lạnh mạnh ngạnh tạnh ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________

Page 14: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 14

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

chơi đá banh (to play soccer)

__________________ __________________ __________________

canh chua (sour soup)

__________________ __________________ __________________

quả chanh (lime)

__________________ __________________ __________________

bánh ngọt (cake)

__________________ __________________ __________________

đánh nhau (to fight)

__________________ __________________ __________________

cành cây (tree branch)

__________________ __________________ __________________

hành tây (onion)

__________________ __________________ __________________

thành phố (city)

__________________ __________________ __________________

cảnh bờ biển (beach view)

__________________ __________________ __________________

hãnh diện (to be proud)

__________________ __________________ __________________

hạnh phúc (happiness)

__________________ __________________ __________________

bên cạnh (next to)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: nước chanh,

hãnh diện, trái banh, thành phố, hành ngò, canh chua, cành cây, bánh ngọt, khôn lanh, lạnh 1. Món ____________________ cá bông lau thường được ăn chung

với cá kho tộ. (cá bông lau: catfish)

Page 15: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 15

2. Người cầu thủ số 5 đã đá _________________ vào lưới.

(cầu thủ: soccer player)

3. Em thích uống ________________ hơn nước cô ca. (cô ca: coke)

4. Hoa không thích có ________________ trong tô bún.

5. Mùa đông là mùa ________________ nhất trong năm.

6. Con cáo là một con vật ______________________.

7. Chúng ta phải luôn _________________ là người Việt Nam.

8. Nam ăn ___________________ nhiều nên bị mập phì.

9. ____________________ Westminster có rất đông người Việt.

10. Có hai con két màu xanh đang đậu trên _______________ cao.

(con két: parrot)

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Cáo và Cò

Cáo có tính rất tham ăn và khôn lanh. Một hôm Cáo mời Cò tới nhà ăn cơm. Cáo nấu cháo rồi đổ ra đĩa dẹp mời Cò. Cò có mỏ dài không ăn được nên phải về nhà với bụng đói. Hôm sau, Cò mời Cáo sang nhà ăn cơm. Cò dọn ra cái bình có cổ cao với thịt cá bên trong và mời Cáo ăn. Cổ bình quá nhỏ nên Cáo không thể đút mõm vào

Page 16: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 16

được. Lần này Cò ăn no nê nhưng Cáo phải mang bụng đói đi về. Bài học luân lý: Đừng làm cho người khác những gì mình không muốn họ làm cho mình. Ngữ vựng: cáo: fox; cò: stork; tham ăn: greedy for food; khôn lanh: cunning, sharp; đĩa dẹp: flat dish; mỏ: beak; đói: hungry; bình: vase; thịt: meat; đút: to put in; mõm: muzzle, mouth Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Cáo có tính thế nào?

__________________________________________________________

2. Cáo mời Cò ăn thế nào?

__________________________________________________________

3. Cò mời Cáo ăn thế nào?

__________________________________________________________

4. Tại sao Cáo không ăn được?

__________________________________________________________

5. Em hãy cho một thí dụ về bài học luân lý.

__________________________________________________________

Page 17: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 17

E. Viết thành chữ các số sau đây:

1. 1804: __________________________________________________

2. 2008: __________________________________________________

3. 362.65 đồng: ___________________________________________

__________________________________________________________

4. 2,550.99 đô la: _________________________________________

__________________________________________________________

5. 12,350 cái: _____________________________________________

__________________________________________________________

6. 46,872 con: ____________________________________________

__________________________________________________________

7. 701.99 đô la: ___________________________________________

__________________________________________________________

8. 100,000: _______________________________________________

__________________________________________________________

9. 506,302: _______________________________________________

__________________________________________________________

10. 1,000,000: ____________________________________________

Page 18: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 18

G. Viết thành chữ các số nhà sau đây:

1. 12344 Bolsa avenue, Westminster Mười hai ngàn ba trăm bốn mươi bốn, đường Bolsa, thành phố Westminster

2. 25400 Beach boulevard, Garden Grove

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. 26 Pine street, Santa Ana

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. 258/12 Lê Văn Duyệt, Tân Bình

(258/12: hai trăm năm mươi tám trên mười hai)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. 35/7 Hai Bà Trưng, Sài Gòn

__________________________________________________________

__________________________________________________________

H. Tập đặt câu

1. (ba) ____________________________________________________

__________________________________________________________

Page 19: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 19

2. (má) ___________________________________________________

__________________________________________________________

3. (bạn) ___________________________________________________

__________________________________________________________

4. (chị) ____________________________________________________

__________________________________________________________

5. (anh) ___________________________________________________

__________________________________________________________

I. Học thuộc lòng Tục ngữ

Một giọt máu đào hơn ao nước lã.

(Anh chị em ruột thịt quý giá hơn người ngoài)

Page 20: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 20

Bài học 3

ênh ềnh ểnh ễnh ệnh inh ính ình ỉnh ĩnh ịnh

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

bênh chênh vênh hớ hênh buồn tênh _____________

________

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________

_____________________

_____________________

_____________________ bồng bềnh gập ghềnh lềnh bềnh

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________

_____________________

_____________________ chểnh mảng răng khểnh vểnh mặt

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________

_____________________

_____________________ tập tễnh khập khễnh bệnh mệnh lệnh

_____________________

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________

_____________________

_____________________

_____________________

binh dinh đinh linh minh sinh _________

____ _______

____ _________

____ _________

__ _______

____ _________

__ _____________

_____________

_____________

___________

___________

___________ bính chính dính lính tính thính

________ _______ ________ ________ _______ ________

________ _______ ________ ________ _______ ________

Page 21: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 21

bình đình hình mình phình tình _________

____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________ _________

____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________ chỉnh hỉnh kỉnh rỉnh tỉnh thỉnh

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ _________

____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________ tĩnh

_________

____ _____________ bịnh lịnh nịnh tịnh trịnh vịnh

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ _________

____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

răng khểnh (protruding teeth)

__________________ __________________ __________________

bệnh tim (heart disease)

__________________ __________________ __________________

ra lệnh (to give order)

__________________ __________________ __________________

cái đinh (nail)

__________________ __________________ __________________

sinh nhật (birthday)

__________________ __________________ __________________

dính chặt (to adhere to)

__________________ __________________ __________________

tính tình (someone's nature)

__________________ __________________ __________________

hình ảnh (picture)

__________________ __________________ __________________

bình minh (sunrise)

__________________ __________________ __________________

Page 22: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 22

tỉnh giấc (to wake up)

__________________ __________________ __________________

thỉnh thoảng (occasionally)

__________________ __________________ __________________

nịnh bợ (to flatter)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: bệnh viện, bịnh ho, lính, sinh nhật, đinh, hình, thỉnh thoảng, thông minh, tính tình, răng khểnh 1. Ba đang đóng ________________ vào tường để treo bức tranh.

2. Chị Huệ được khen là ____________________ và luôn được phần

thưởng.

3. Ba và em vừa vào ___________________ thăm bà nội bị đau.

4. Chú Thanh đi _____________ hải quân được ba năm.

(hải quân: navy)

5. Em có nhiều ________________ nên phải đi nha sĩ để sửa răng

lại.

6. Hôm nay là ngày ___________________ thứ chín của em.

7. Ba đã chụp rất nhiều _______________ cho em từ lúc sinh ra.

8. Ai cũng thích ___________________ vui vẻ của anh ấy.

9. Trời lạnh mùa đông làm nhiều người bị ________________. 10. ____________________ chú Kha ghé thăm gia đình em.

Page 23: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 23

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Chú Bé Thông Minh

Ông Lương Thế Vinh từ lúc bảy tuổi đã nổi danh là thần đồng, đọc sách đến đâu nhớ đến đó. Một hôm, người trong làng đào một cái hố sâu và bỏ trái bưởi xuống, rồi đố ông lấy lên được. Ông bèn lấy nước đổ đầy hố và trái bưởi nổi lên. Nhờ trí óc thông minh, năm hai mươi ba tuổi ông đã thi đậu Trạng Nguyên và làm quan rất thanh liêm. Khi có thì giờ rảnh, ông sửa lại mấy bộ kinh Phật cho đúng. Khi ông mất, vua phong cho ông làm Thượng Đẳng Phước Thần. Ngữ vựng: Thông minh: intelligent; nổi danh: well known; thần đồng: infant prodigy; hố: hole; trái bưởi: grape fruit; bèn: then; nổi lên: to float; trí óc: brain; quan: government official; thanh liêm: full of integrity; kinh Phật: Buddhist prayers; phong: to confer Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Ông Lương Thế Vinh nổi danh gì từ lúc bảy tuổi?

__________________________________________________________

2. Người ta làm gì để thử tài ông? Và ông đã làm gì?

Page 24: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 24

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. Ông Lương Thế Vinh đã thi đậu gì?

__________________________________________________________

4. Ông là một vị quan thế nào?

__________________________________________________________

E. Điền vào chỗ trống

1. Ba em uống _______________ mỗi sáng. (black coffee)

2. _________________có vị chua và ngọt. (lemonade)

3. Tối hôm qua, nhà em ăn cơm với canh chua _________ (fish)

4. Cơm tối ở nhà em gồm có: cơm trắng, rau luộc và _______ kho.

(meat)

5. Bà ngoại em uống __________________cả ngày. (tea)

6. Món cà ri phải được ăn với _________________ (bread)

7. Trưa nay ba đưa em đi ăn ____________________ Kentucky.

(fried chicken)

8. Mẹ dặn em phải uống một ly ___________đầy mỗi ngày. (milk)

9. _________________có mùi khắm. (fish sauce)

10. Ba muốn cả nhà phải ăn ____________mỗi tuần một lần. (tofu)

Page 25: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 25

G. Tập đặt câu

1. (ăn) ____________________________________________________

__________________________________________________________

2. (uống) __________________________________________________

__________________________________________________________

3. (cơm) __________________________________________________

__________________________________________________________

4. (cá) ____________________________________________________

__________________________________________________________

5. (trà) ____________________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng Tục ngữ

Ở hiền gặp lành.

(sống hiền lành thì sẽ gặp những điều tốt)

Page 26: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 26

Bài học 4

iếc iệc - iếp iệp - iết iệt

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

chiếc điếc liếc tiếc thiếc xiếc ________

_____

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ tiệc việc xiệc

________

_____

_____________

_____________ ________

_____

_____________

_____________ hiếp kiếp khiếp tiếp thiếp

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____

_____________

_____________

_____________

_____________ diệp điệp hiệp tiệp thiệp

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____

_____________

_____________

_____________

_____________ biết chiết kiết miết tiết viết

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ biệt diệt kiệt nhiệt thiệt việt

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

Page 27: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 27

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

điếc tai (deft)

__________________ __________________ __________________

tiếc rẻ (to regret)

__________________ __________________ __________________

bữa tiệc (party)

__________________ __________________ __________________

đi coi xiệc (to go watching)

__________________ __________________ __________________

ăn hiếp (to bully)

__________________ __________________ __________________

tiếp khách (to receive guest)

__________________ __________________ __________________

thiệp mời (invitation card)

__________________ __________________ __________________

hiệp sĩ (knight)

__________________ __________________ __________________

hiểu biết (understanding)

__________________ __________________ __________________

tiết kiệm (to save)

__________________ __________________ __________________

tạm biệt (good bye)

__________________ __________________ __________________

tiêu diệt (extinct, to wipe out)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: điếc, chiếc, xiệc, làm việc, bữa tiệc, tấm thiệp, tiếp đón, tiếng Việt, viết mực, nhiệt độ

1. Bố mẹ __________________ cực khổ để cho chúng em được

sung sướng.

Page 28: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 28

2. Em thích dùng cây ________________ màu hồng để viết nhật ký.

(nhật ký: diary)

3. Tai của ông em bị _______________ nên không nghe mọi người

nói.

4. Ba đưa cả nhà đi coi ________________ có con cọp trắng.

5. Thanh vừa đưa em __________________ mời dự tiệc sinh nhật

của nó.

6. Hôm nay lớp em ___________________ ông hiệu trưởng mới.

7. _______________________ hôm nay sẽ vào khoảng 70 độ.

8. Nhà em có hai _________________ xe mới.

9. Chiều nay cả nhà em đi dự __________________ đám cưới của

chú Kính.

10. Em muốn học _________________ để nói chuyện với bà ngoại.

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Gia Đình Việt Nam

Người Việt Nam rất quý trọng gia đình. Họ coi việc xây dựng gia đình là công việc quan trọng nhất của đời người. Cha mẹ bỏ hết công sức để chăm lo cho con cái. Họ quên cả bản thân mình để lo cho con ăn no mặc

Page 29: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 29

ấm và học hành đến nơi đến chốn. Vì họ nghĩ, con cái là máu mủ, hình bóng và niềm hy vọng của gia tộc. Nhờ vậy mà người Việt Nam ở hải ngoại đỗ đạt nhiều.

Bổn phận của con cái là phải biết ơn cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình tốt đẹp này.

Ngữ vựng: quý trọng: to treasure; xây dựng: to build; quan trọng: important; đời người: human life; công sức: effort; chăm lo: to take care; bản thân: self; máu mủ: kinship; niềm hy vọng: hope; gia tộc: (implies) several generations of the family; hải ngoại: abroard; đỗ đạt: graduate; truyền thống: tradition

Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Người Việt Nam coi việc xây dựng gia đình như thế nào?

__________________________________________________________

2. Cha mẹ lo cho con thế nào?

__________________________________________________________

3. Tại sao họ lo cho con như thế?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. Bổn phận làm con phải thế nào?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 30: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 30

E. Điền vào chỗ trống (chào hỏi, đối thoại) Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: chào, làm ơn, xin mời, giúp, cám ơn, xin lỗi, chúc mừng, uống nước 1. ___________ các bạn, _______________ các bạn ngồi.

2. ___________ Kim, Kim có khỏe không?

3. Các bạn muốn __________________ gì?

4. _____________ cho tôi một ly nước cam.

5. _____________ cho tôi xin một ly nước đá lạnh.

6. _______________, tôi không thể tiếp chuyện với bạn được.

7. Anh có muốn tôi _______________ một tay không?

8. ___________________Nhung được phần thưởng viết văn.

9. _______________, tôi đã làm đổ ly nước ra nhà.

10. Em _________________ cô đã đưa em đi chơi biển thật vui.

G. Tập đặt câu

1. (chào) __________________________________________________

__________________________________________________________

2. (làm ơn) ________________________________________________

__________________________________________________________

3. (chúc mừng) _____________________________________________

__________________________________________________________

Page 31: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 31

4. (chúc mừng) _____________________________________________

__________________________________________________________

5. (xin lỗi) _________________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng Tục ngữ

Gần mực thì đen,

Gần đèn thì sáng.

Ghi chú: ‘Gần bạn xấu sẽ bị xấu, gần bạn tốt sẽ trở nên tốt’. Câu tục ngữ khuyên ta nên chọn bạn mà chơi

Page 32: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 32

Bài học 5

iên iến iền iển iễn iện

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

biên chiên điên kiên liên viên ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ biến chiến hiến kiến nghiến tiến

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ điền hiền liền miền tiền phiền ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ biển điển khiển hiển thiển triển

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ diễn liễn miễn nhiễn tiễn viễn ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ biện diện điện hiện kiện tiện

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____

Page 33: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 33

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

biên lai (receipt)

__________________ __________________ __________________

chiến đấu (to fight)

__________________ __________________ __________________

kiên nhẫn (patient)

__________________ __________________ __________________

tiện nghi (convenient)

__________________ __________________ __________________

thiên nhiên (nature)

__________________ __________________ __________________

tiến bộ (to progress)

__________________ __________________ __________________

miền Nam (Southern region)

__________________ __________________ __________________

tiền bạc (money)

__________________ __________________ __________________

tự điển (dictionary)

__________________ __________________ __________________

trình diễn (to perform)

__________________ __________________ __________________

tiễn chân (to see someone off)

__________________ __________________ __________________

điện nước (utility)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: miền Nam, tiện lợi, tiến bộ, kiên nhẫn, điện, trình diễn, biên lai, liên tiếp (continuously), bãi biển, tự điển

Page 34: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 34

1. Cậu ấy cố gắng học và tỏ ra ________________ rất nhiều về

môn Anh văn. (Anh văn: English)

2. _________________ hôm nay thật đông người vì trời nóng.

3. Nhiều người thích xe hơi này vì chạy bằng _____________.

4. Em đã đánh mất __________________ của chiếc áo lạnh mua ở

Target.

5. Bố mẹ em sinh ở Sài Gòn, thuộc _________________ Việt Nam.

6. Người câu cá đó đang ___________________ ngồi chờ giữa trời

nắng nóng.

7. Bà ấy đã dọn nhà về đây để __________________ cho công việc

buôn bán nữ trang của bà. (nữ trang: jewelry)

8. Cô giáo đã dạy chúng em cách dùng _________________ để tìm

chữ.

9. Trời đã mưa __________________ cả tuần lễ làm ngập nhiều con

đường.

10. Cô ca sĩ đó hát hay và ____________________ cũng hay.

Page 35: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 35

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Con Rồng Cháu Tiên Cách nay mấy ngàn năm, vua

Kinh Dương Vương có con trai là Lạc Long Quân. Lạc Long Quân lấy Âu Cơ, đẻ ra một trăm trứng, nở ra một trăm người con trai.

Một hôm Lạc Long Quân nói: - Ta thuộc giống Rồng, thích ở dưới nước. Còn nàng giống

Tiên, thích ở trên cạn. Nàng hãy đem năm mươi con lên núi, ta đem năm mươi con xuống biển.

Sau đó, Lạc Long Quân xuống biển và Âu Cơ lên núi. Họ đi về phương Nam lập ra nước Văn Lang. Người con trưởng làm vua, hiệu là Hùng Vương. Họ là tổ tiên người Việt ngày nay. Người Việt chúng ta đều là con Rồng cháu Tiên. Ngữ vựng: rồng: (dragon) con vật trong truyền thuyết. Nó có mình dài, có vảy, có chân và biết bay. Rồng là con vật cao quý nhất trong các loài vật. tiên: (a fairy) là nhân vật thần thoại, rất đẹp và có phép màu nhiệm lấy: (to marry) thành vợ thành chồng với nhau. Ví dụ: lấy chồng, lấy vợ. nở: (to hatch out) con vật bên trong trái trứng phá vỏ trứng thoát ra ngoài

Page 36: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 36

cạn: (on land) chỗ không có nước. Ví dụ: cá không thể sống trên cạn. tổ tiên: (ancestor) ông bà của ta sống từ đời này qua đời khác. Đ. Trả lời câu hỏi

1. Lạc Long Quân lấy ai?

__________________________________________________________

2. Âu Cơ đẻ ra bao nhiêu trứng?

__________________________________________________________

3. Có bao nhiêu người con theo Lạc Long Quân?

__________________________________________________________

4. Có bao nhiêu người con theo Âu Cơ?

__________________________________________________________

5. Người con trưởng lên làm vua lấy hiệu là gì? Đặt tên nước là gì?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

6. Người Việt chúng ta là con cháu ai?

_________________________________________

_________________________________________

_________________________________________

Page 37: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 37

E. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: con Rồng cháu Tiên, một trăm, tổ tiên, Âu Cơ, nở, Rồng, Tiên, biển, lấy vợ, núi

1. Lạc Long Quân lấy _____________________.

2. Âu Cơ đẻ ra ________________ trứng.

3. Lạc Long Quân thuộc giống _____________________.

4. Âu Cơ thuộc giống _____________________.

5. Lạc Long Quân đem năm mươi con xuống _____________.

6. Âu Cơ đem năm mươi con lên_____________________.

7. Người Việt chúng ta đều là __________________________.

8. Bà ngoại muốn cậu Tuấn ____________________ vào năm tới.

9. Con chim đẻ trứng và trứng ______________ ra chim con.

10. ____________________ của người Việt là Lạc Long Quân và Âu

Cơ.

G. Điền vào chỗ trống với: được hoặc bị Thể thụ động: dùng được với ý tốt, dùng bị với ý xấu

1. Bé Hoa đi xe đạp _____ té.

2. Nó ______ cô giáo phạt.

3. Nhà thờ này sẽ ____________ sơn lại vào tuần tới.

Page 38: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 38

4. Chúng em ___________ nghỉ học ngày mai.

5. Chú Võ đã ________ mất việc.

6. Cả nhà bác Hai đang ______ cúm. (cúm: flu)

7. Tiểu bang Texas đang _____ bão. (tiểu bang: state)

8. Nhiều cây đã ______đổ sau cơn mưa. (cơn mưa: rain)

9. Tuần tới em ____________ theo ba má lên San Jose thăm bác

Chính.

10. Em __________ tặng nhiều quà ngày sinh nhật.

H. Tập đặt câu

1. (được) __________________________________________________

2. (được) __________________________________________________

3. (bị) _____________________________________________________

4. (bị) _____________________________________________________

5. (bị) _____________________________________________________

I. Học thuộc lòng Tục ngữ

Kiến tha lâu đầy tổ.

(kiên nhẫn sẽ thành công)

Page 39: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 39

Bài học 6

iêm iếm iềm iểm iễm iệm A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

chiêm diêm khiêm liêm nghiêm tiêm ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ biếm chiếm hiếm kiếm liếm phiếm

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ điềm hiềm kiềm liềm riềm tiềm ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ điểm hiểm kiểm thiểm diễm liễm

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ diệm kiệm liệm niệm nhiệm tiệm ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

Page 40: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 40

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

chiêm bao (dream)

__________________ __________________ __________________

nghiêm trang (strict)

__________________ __________________ __________________

hộp diêm (match box)

__________________ __________________ __________________

xâm chiếm (to invade)

__________________ __________________ __________________

tìm kiếm (to look for)

__________________ __________________ __________________

khan hiếm (scarce)

__________________ __________________ __________________

lưỡi liềm (sickle)

__________________ __________________ __________________

điềm tốt (good sign)

__________________ __________________ __________________

hiểm trở (dangerous)

__________________ __________________ __________________

bài kiểm (quiz)

__________________ __________________ __________________

nhiệm vụ (duty)

__________________ __________________ __________________

tiệm sách (bookstore)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: nghiêm trang, tìm kiếm, điềm tốt, hộp diêm, lưỡi liềm, cây kiếm, chiêm bao, hiểm trở, điểm, tiệm sách

1. Mẹ đang tìm _________________ để mồi bếp. (mồi: to light up)

Page 41: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 41

2. Cả nhà được vui vẻ và hòa thuận vào ngày Tết là _____________

cho năm mới.

3. Em thích tới _________________ để đọc sách.

4. Con đường lên núi Big Bear thật __________________.

5. Ba mới làm cho em ___________________ bằng gỗ để tập võ.

6. Em mơ thấy ông già No-En trong giấc ____________________

đêm hôm qua.

7. Mặt trăng hôm nay giống hình ___________________.

8. Những ai đi học đúng giờ sẽ được thêm ______________.

9. Cảnh sát đang __________________ một đứa bé đi lạc.

(đi lạc: to get lost)

10. Ông hiệu trưởng ít nói và vẻ mặt lúc nào cũng

____________________.

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Con Ngỗng Đẻ Trứng Vàng

Ngày nọ, một người nuôi ngỗng tìm thấy ở ổ ngỗng có một trái trứng màu vàng và nặng như đá. Ông ta đem về nhà và khám phá ra đó là trứng vàng. Mỗi ngày con ngỗng đẻ ra một trái trứng

Page 42: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 42

vàng. Chẳng mấy chốc ông nuôi ngỗng trở nên giàu có. Bỗng dưng ông ta trở nên tham lam hơn và nghĩ: “Tại sao

mình phải chờ để có mỗi ngày một trái trứng? Nếu mổ bụng ngỗng ra thì chắc là có rất nhiều trứng trong đó.”

Ông ta bèn mổ bụng ngỗng nhưng chẳng thấy gì hết. Thế là ông không còn trứng vàng nữa. Ngữ vựng: con ngỗng: goose; vàng: gold; nuôi: to raise; ổ: nest; nặng: heavy; khám phá: to discover; đẻ: to lay eggs; chẳng mấy chốc: not too long; giàu có: rich; bỗng dưng: suddenly; trở nên: to become; tham lam: greedy; chờ: to wait; mổ bụng: to cut open Đ. Trả lời câu hỏi

1. Người nuôi ngỗng tìm thấy trứng ngỗng thế nào?

__________________________________________________________ 2. Mỗi ngày ngỗng đẻ mấy trái trứng?

__________________________________________________________

3. Người nuôi ngỗng thấy gì khi mổ bụng ngỗng ra?

__________________________________________________________

4. Tại sao người nuôi ngỗng mổ bụng ngỗng

ra?

_______________________________________

_______________________________________

Page 43: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 43

E. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: phải, nên, không

được, không nên, không bị

1. Ba _______________ dậy sớm để đi làm vì hãng ở rất xa.

2. ___________________ làm đổ nước lên thảm.

3. Chúng ta _________________ giúp nó làm điều xấu.

4. Thọ muốn vào đội bóng rổ mà __________________.

5. Em đi thuyền lần đầu tiên nhưng ________________ say sóng.

(say sóng: sea sick)

6. Mọi người ________________ giữ lớp học

sạch sẽ.

7. Ba ____________ thức khuya để làm

xong công việc đó.

8. Người biết vâng lời sẽ _______________

phạt.

9. Chúng ta ______________ đọc sách mỗi ngày.

10. __________________ vừa ăn vừa nói.

Page 44: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 44

G. Tập đặt câu

1. (phải) __________________________________________________

__________________________________________________________

2. (không phải) ____________________________________________

__________________________________________________________

3. (nên) ___________________________________________________

__________________________________________________________

4. (không được) ____________________________________________

__________________________________________________________

5. (không nên) _____________________________________________

__________________________________________________________

6. (không bị) _______________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng

Tục ngữ

Biết ăn thì no, Biết co thì ấm. (biết tiết kiệm, đừng hoang phí thì sẽ sống no đủ)

Page 45: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 45

Bài học 7

iêu iếu iều iểu iễu iệu

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

chiêu điêu kiêu nhiêu tiêu thiêu ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ chiếu điếu hiếu kiếu khiếu thiếu

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ chiều diều điều nhiều tiều thiều ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ chiểu điểu hiểu kiểu tiểu thiểu

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

t ________

_____ ________

_____ giễu liễu nhiễu

________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________ diệu điệu hiệu kiệu liệu triệu

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____

Page 46: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 46

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

kiêu ngạo (arrogant)

__________________ __________________ __________________

hột tiêu (black pepper)

__________________ __________________ __________________

cái chiếu (mat)

__________________ __________________ __________________

hiếu thảo (pious)

__________________ __________________ __________________

thiếu nhi (young child)

__________________ __________________ __________________

buổi chiều (evening)

__________________ __________________ __________________

cái diều (a kite)

__________________ __________________ __________________

kiểu tóc (hair style)

__________________ __________________ __________________

đà điểu (ostrich)

__________________ __________________ __________________

chế giễu (to make fun)

__________________ __________________ __________________

nhãn hiệu (brand)

__________________ __________________ __________________

một triệu (one million)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: kiêu ngạo, thiếu nhi, nhiều, nhãn hiệu, hiếu thảo, bao nhiêu, triệu, thả diều, đà điểu, kiểu giày 1. Tết Trung Thu là ngày lễ đặc biệt dành

cho __________________.

Page 47: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 47

2. Nhà em trồng _____________________ cây ăn trái đủ loại.

3. _____________________ là con chim không biết bay nhưng chạy

nhanh.

4. Chị Cúc thích _________________ cao gót. (cao gót: high heel)

5. _____________________ là một tính xấu.

6. Ngoài không gian có hàng _____________ ngôi sao.

(không gian: space)

7. Ba thường đưa em ra biển _________________ vì có gió.

8. Em đã để dành được _______________ tiền rồi? (để dành: to save)

9. Mẹ thường mua gạo có ___________________ con rồng.

10. Người con vâng lời là người con ______________________.

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Lê Lợi

Vào thế kỷ 15, khi nhà Minh cai trị nước ta, có một người nông dân giàu có tên là Lê Lợi nổi lên chống lại.

Trong một lần bị thua trận phải chạy trốn. Ông chạy ngang cánh đồng và gặp một ông lão đang cấy lúa. Ông lão đã cho Lê Lợi mượn quần áo nông dân với chiếc nón lá đội che mặt. Khi quân Minh tới hỏi, ông lão trả lời thấy

Page 48: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 48

một vị tướng chạy về phía đàng trước. Quân Minh nghe vậy đuổi theo và Lê Lợi được thoát hiểm.

Cuộc chiến đấu của Lê Lợi kéo dài 10 năm. Cuối cùng đã đuổi được quân Minh về nước và giành lại độc lập cho nước Đại Việt. Ngữ vựng: thế kỷ: century; cai trị: to rule; nông dân: farmer; giàu có: rich; nổi lên chống lại: to revolt; bị thua trận: defeated; cánh đồng: rice field; cấy lúa: planting rice seedling; mượn: to borrow; nón lá: straw hat; vị tướng: general; thoát hiểm: to escape; cuộc chiến đấu: the fighting, struggle; đuổi: to expel, get rid of; độc lập: independence

Đ. Trả lời câu hỏi

1. Ai đã nổi lên chống lại nhà Minh? ____________________________________________

____________________________________________

2. Tại sao Lê Lợi phải chạy trốn?

____________________________________________

____________________________________________

3. Một ông lão đã cho Lê Lợi mượn cái gì?

__________________________________________________________

4. Ông lão trả lời với quân Minh thế nào?

Page 49: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 49

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. Cuộc chiến đấu của Lê Lợi kéo dài mấy năm?

__________________________________________________________

6. Nước ta thời Lê Lợi có tên là gì?

__________________________________________________________

E. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: người, cái, con 1. _____________ heo

2. _____________ bàn

3. _____________ sư tử

4. _____________ lính

5. _____________ hàng xóm

6. _____________ chiếu

7. _____________ mũi

8. ___________ gà trống

9. ____________ vịt

10. ___________ đàn ông

11. ___________ dao

12. ___________ mắt

13. ___________ nhà

14. ____________ thợ may

G. Tập đặt câu

1. (một ít) _________________________________________________

__________________________________________________________

2. (vài) ____________________________________________________

Page 50: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 50

__________________________________________________________

3. (một chút) ______________________________________________

__________________________________________________________

4. (người) _________________________________________________

__________________________________________________________

5. (con) ___________________________________________________

__________________________________________________________

6. (cái) ____________________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng Tục ngữ

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. (nên biết ơn những người giúp đỡ mình)

Page 51: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 51

Bài học 8

ang áng àng ảng ãng ạng

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

bang dang mang hang ngang thang ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ dáng đáng máng ngáng sáng tháng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ càng hàng làng màng nàng vàng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ cảng mảng phảng sảng tảng vảng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ chãng đãng hãng lãng vãng

________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________ dạng hạng lạng mạng nạng tạng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____

Page 52: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 52

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

hang động (cave)

__________________ __________________ __________________

cái thang (ladder)

__________________ __________________ __________________

dang tay (to open arms)

__________________ __________________ __________________

dáng điệu (appearance, look)

__________________ __________________ __________________

xứng đáng (to deserve)

__________________ __________________ __________________

máng cỏ (manger)

__________________ __________________ __________________

càng cua (crab claw)

__________________ __________________ __________________

hàng xóm (neighbor)

__________________ __________________ __________________

hải cảng (sea port)

__________________ __________________ __________________

hãng xe (car assembly plant)

__________________ __________________ __________________

cặp nạng (a pair of crutches)

__________________ __________________ __________________

số mạng (fate)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cầu thang, hang động, xứng đáng, dáng đi, hàng xóm, hải cảng, làng quê, buổi sáng, mang ơn, hang động 1. Bạn Ninh rất __________________ được phần thưởng hạng nhất.

2. Ba thường uống cà phê vào __________________.

Page 53: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 53

3. Người _____________________ của em có

con chó lớn.

4. Vùng núi này có nhiều

__________________ nằm sâu trong mặt đất.

5. Em thấy nhiều tàu lớn ở

_________________ Long Beach.

6. Cuộc sống ở ___________________ lúc nào cũng êm đềm.

7. Em _______________ ba má đã lo cho em ăn học.

8. Chú Thanh làm việc cho ____________ xe hơi.

9. Anh Thủy có _______________ thật vội vã.

10. ________________ lên lầu hai nằm ở bên kia.

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Vì Sao Người Ta Đốt Pháo? Ngày xưa, có một vị hung thần tên là Na Á chuyên gây tai

họa cho người. Thần Na Á không sợ gì nhưng lại sợ ánh sáng và tiếng ồn. Vào cuối năm, những vị thần tốt phải về trời chầu Ngọc Hoàng nên thần Na Á được dịp gây tai họa cho người ta.

Người ta tin rằng, nếu ngày đầu năm bị tai họa thì cả năm sẽ bị xui. Bởi vậy vào ngày Tết đầu năm, người ta đốt pháo ầm ỹ và đốt đèn sáng khắp nhà để xua đuổi hung thần.

Page 54: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 54

Ngữ vựng: đốt pháo: to light fire-cracker; hung thần: evil genius; gây: to cause; tai họa: disaster; ánh sáng: light; tiếng ồn: noise; chầu: to report, to wait; xui: bad luck; ầm ỹ: noisy; xua đuổi: to expel, to discharge Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Thần Na Á là ai và thường làm gì?

__________________________________________________________

2. Thần Na Á sợ những gì?

__________________________________________________________

3. Những vị thần tốt làm gì vào cuối năm?

__________________________________________________________

4. Vào ngày đầu năm, người ta xua đổi hung thần bằng cách nào?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. Nếu đầu năm bị tai họa thì cả năm sẽ ra sao?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 55: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 55

E. Điền vào chỗ trống Điền vào chỗ trống dựa theo chữ tiếng Anh cuối câu.

1. Nhà em nuôi một ____________________ Nhật. (dog)

(Nhật: Japanese)

2. _____________________ gáy mỗi buổi sáng. (rooster)

3. __________________ sống dưới nước. (fish)

4. _____________________ thích bắt chuột. (cat)

5. Người chăn bò cỡi _________________ cả ngày (horse)

6. __________________ thì làm biếng

và tham ăn. (pig)

7. Có một ________________ đang

đậu trên cành cây. (bird)

8. Có đàn _________________ đang

bơi lội trên mặt hồ. (duck)

9. Có hai _______________ đang nằm giữa cánh đồng. (cow)

(cánh đồng:pasture)

10. Có một __________________ đang lội dưới nước.

(water buffalo)

Page 56: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 56

G. Tập đặt câu 1. (trên) ___________________________________________________

__________________________________________________________

2. (dưới) __________________________________________________

__________________________________________________________

3. (trong) _________________________________________________

__________________________________________________________

4. (ngoài) _________________________________________________

__________________________________________________________

5. (giữa) __________________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng Tục ngữ

Thương cho roi cho vọt,

Ghét cho ngọt cho bùi.

(người thương mình thì la mắng, dạy dỗ mình,

người ghét mình thì khen nịnh mình)

Page 57: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 57

Bài học 9

ăng ắng ằng ẳng ẵng ặng

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

băng căng chăng hăng năng tăng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ đắng gắng nắng thắng trắng vắng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ bằng hằng giằng khằng rằng thằng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ cẳng chẳng lẳng phẳng quẳng thẳng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ bẵng đẵng hẵng xẵng

________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________ đặng nặng nhặng rặng tặng thặng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____

Page 58: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 58

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

nhà băng (bank)

__________________ __________________ __________________

hăng hái (eager)

__________________ __________________ __________________

khả năng (capability)

__________________ __________________ __________________

vị đắng (bitterness)

__________________ __________________ __________________

tia nắng (sun ray)

__________________ __________________ __________________

thắng xe (brake)

__________________ __________________ __________________

bằng nhau (equal)

__________________ __________________ __________________

hằng ngày (everyday)

__________________ __________________ __________________

đường thẳng (straight line)

__________________ __________________ __________________

mặt phẳng (flat surface)

__________________ __________________ __________________

nặng cân (heavy)

__________________ __________________ __________________

tặng quà (to give a gift)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: hằng ngày, đường thẳng, tặng quà, nặng cân, hăng hái, khả năng, vị đắng, vắng mặt, tăng giá, cố gắng 1. Ta phải dùng thước kẻ để vẽ ____________________.

2. Những người thợ đó ________________ làm việc không biết mệt.

Page 59: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 59

3. Lớp học hôm nay có 3 người ______________________.

4. Em không thích ___________________ của trái khổ qua.

5. Nó không có _____________________ làm bài toán này.

6. Mọi người đều _________________ cho em vào ngày sinh nhật.

7. An ________________ làm thật nhiều bài tập để được điểm A.

8. Mấy tuần qua xăng đã __________________ hơn 50 xu.

9. Vũ ăn nhiều nên càng ngày càng ___________________.

10. Bà ngoại đi bộ quanh công viên

_____________________.

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

An Dương Vương Xây Thành Cổ Loa

Sau khi đánh bại quân Tần, Thục Phán lên ngôi vua, xưng là An Dương Vương, đặt tên nước ta là Âu Lạc.

An Dương Vương cho xây thành Cổ Loa để chống giặc. Tục truyền rằng thành xây nhiều lần

nhưng đều bị sập. Sau nhờ có rùa vàng hiện lên, chỉ cách cho vua xây thành. Từ đó, thành xây không sập nữa.

Page 60: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 60

Theo truyền thuyết, thành gồm 9 vòng xoắn ốc. Nhưng theo những dấu tích đã tìm được thì thành chỉ có 3 vòng: thành nội, thành trung và thành ngoại.

Cổ Loa là thành được xây để chống giặc lâu đời nhất nước ta. Ngữ vựng: đánh bại: to defeat; lên ngôi: to become a king; xây: to build; thành: a citadel, a fortress; chống giặc: to resist the invaders; sập: to collapse; rùa vàng: a golden turtle; chỉ cách: to show; truyền thuyết: legend; xoắn ốc: spiral; dấu tích: trace; thành nội: khu vực chính, ở trung tâm thành; thành trung: thành ở giữa; thành ngoại: thành ngoài cùng; lâu đời: longstanding Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Vua An Dương Vương thật tên là gì?

__________________________________________________________

2. Vua đặt tên nước ta là gì?

________________________________________

3. Vua cho xây thành gì để chống giặc?

________________________________________

________________________________________

4. Ai đã chỉ cho vua cách xây thành?

__________________________________________________________

5. Theo truyền thuyết thì thành có mấy vòng?

Page 61: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 61

__________________________________________________________

6. Dấu tích để lại cho thấy thành có mấy vòng?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

E. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: thành, Tần, An Dương Vương, rùa vàng, Âu Lạc, lâu đời, Cổ Loa

1. Sau khi đánh bại quân______________ Thục

Phán lên ngôi.

2. Vua xưng là ___________________________.

3. Vua An Dương Vương đặt tên nước ta là

______________.

4. An Dương Vương cho xây thành

______________ để chống giặc.

5. Tục truyền rằng _____________________ xây thành nhiều lần

nhưng đều bị sập.

6. Sau nhờ có _____________________

hiện lên chỉ cho vua xây thành.

7. Cổ Loa là thành được xây để chống

giặc _______________ nhất nước ta.

Page 62: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 62

G. Điền vào chỗ trống Điền vào chỗ trống dựa theo chữ tiếng Anh ở cuối câu.

1. _________________ có cái vòi dài

(elephant)

2. __________________ sống ở trên cây (monkey)

3. __________________ luôn bò ở dưới đất. (snake)

4. __________________ chỉ biết ăn cỏ. (deer)

5. __________________ rất thích ăn mật ong. (bear)

6. __________________ có tiếng gầm thật lớn. (lion)

7. __________________ thích ăn trái bắp. (squirrel)

8. ________________ là con cá lớn nhất dưới biển. (whale)

9. ________________ là con cá có thể cắn người. (shark)

10. ______________ là con vật có nhiều râu ở dưới biển (squid)

H. Tập đặt câu

1. (mặc) __________________________________________________

__________________________________________________________

2. (mang) _________________________________________________

Page 63: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 63

__________________________________________________________

3. (đội) ___________________________________________________

__________________________________________________________

4. (đeo) ___________________________________________________

__________________________________________________________

5. (vác) ___________________________________________________

__________________________________________________________

6. (rửa) ___________________________________________________

__________________________________________________________

7. (tắm) ___________________________________________________

__________________________________________________________

I. Học thuộc lòng Tục ngữ Cái nết đánh chết cái đẹp. Ý nghĩa: tính nết, tính tình quan trọng hơn sắc đẹp bên ngoài. Câu tục ngữ khuyên ta nên trau dồi đức hạnh hơn là cách ăn mặc hay dáng điệu bề ngoài.

Page 64: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 64

Bài học 10

âng ấng ầng ẩng ẫng ậng eng éng ẻng ong óng òng ỏng õng ọng

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

bâng dâng lâng nâng tâng đấng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ tầng vầng ngẩng hẫng kẻng xẻng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ xà beng leng keng léng phéng __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ cong đong long mong song trong

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____

Page 65: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 65

bóng chóng móng nóng phóng sóng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ còng dòng lòng phòng tròng vòng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ bỏng dỏng hỏng lỏng mỏng phỏng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ cõng chõng dõng thõng võng

________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________ bọng cọng đọng họng ngọng vọng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ oong

ba toong bông goòng

_____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ cái xoong dài thoòng loòng ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________

Page 66: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 66

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

dâng lên (to offer)

__________________ __________________ __________________

tầng lầu (floor)

__________________ __________________ __________________

song song (parallel)

__________________ __________________ __________________

chong chóng (pinwheel)

__________________ __________________ __________________

nóng nực (hot)

__________________ __________________ __________________

móng tay (finger nail)

__________________ __________________ __________________

vòng tròn (circle)

__________________ __________________ __________________

lưng còng (hunch back)

__________________ __________________ __________________

bị phỏng (get burned)

__________________ __________________ __________________

tấm lòng (heart)

__________________ __________________ __________________

nói ngọng (to lisp)

__________________ __________________ __________________

cái võng (hammock)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: ba toong, cái võng, bị phỏng, chong chóng, nâng đỡ, nóng nực, móng tay, tầng lầu, cái xẻng, phóng

1. Ba dùng __________________ để đào lỗ trồng cây.

2. Tòa nhà cao ốc đó gồm có 18 __________________.

Page 67: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 67

(tòa nhà cao ốc: high rise)

3. Chị Như đã ____________________ ở tay khi chiên chả giò.

4. Con thỏ rừng đã _______________ thật

nhanh vào bụi rậm khi chúng em đi tới.

5. Khí hậu ở miền Nam Arizona lúc nào

cũng _________________.

6. Nhiều người Việt Nam làm thợ sơn ___________________.

7. Người cảnh sát đeo cái _________________

đang đứng chỉ đường.

8. Má mua cho em hai cái __________________

nhiều màu ở Hội Chợ Tết Việt Nam.

9. Ba treo một _________________ giữa hai cây

lớn sau vườn cho em nằm.

10. Bạn tốt là người ___________________ mình khi mình vấp ngã.

(vấp ngã: to trip or to make mistake)

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Mùa Giáng Sinh

Mỗi năm đến mùa Giáng Sinh, mẹ đưa em đi nhiều nơi để mua quần áo mới. Mẹ nói: “Phải đi nhiều tiệm mới biết được giá rẻ

Page 68: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 68

hoặc mắc.” Em cũng thích đi để xem và chọn món mình thích nhất. Chiếc áo lạnh màu hồng nhạt được mua ở Kohl, quần gin được mua ở Ross, còn giầy và vớ thì mua ở Payless Shoe.

Đi mua sắm vào cuối năm cũng là những buổi đi chơi. Trung tâm thương mại nào cũng trang hoàng đẹp đẽ. Người ta đi lại tấp nập. Trẻ em theo chân cha mẹ chạy tung tăng. Quán ăn nào cũng đông nghẹt người và xếp hàng dài. Giáng Sinh thật là một dịp vui cho tất cả mọi người. Ngữ vựng: tiệm: store; rẻ: cheap; mắc: expensive; áo lạnh: sweater, jacket; hồng nhạt: light pink; giầy: shoe; vớ: sock; trung tâm thương mại: shopping center; trang hoàng: to decorate; tấp nập: in great number; chạy tung tăng: to run around; đông nghẹt: very crowded Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Tại sao nên đi nhiều tiệm để mua quần áo?

__________________________________________________________

2. Em mua gì ở Kohl?

__________________________________________

__________________________________________

3. Em mua giầy và vớ ở đâu?

Page 69: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 69

__________________________________________________________

4. Người ta thường đi tới đâu để mua sắm?

__________________________________________________________

5. Các quán ăn ở những trung tâm thương mại thế nào?

__________________________________________________________ E. Tìm câu thích hợp với nhau

1. ______________ con cá a. đuôi dài

2. ______________ con bò b. ngà

3. ______________ con khỉ c. sừng

4. ______________ con ngựa d. vảy

5. ______________ con gà đ. mu, mai

6. ______________ con quạ e. bờm

7. ______________ con voi g. mõm

8. ______________ con rùa h. mỏ

9. ______________ con heo k. lông đen

10. ______________ miệng con vịt l. mào G. Tập đặt câu

1. (học sinh) _______________________________________________

__________________________________________________________

Page 70: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 70

2. (cuốn sách) _____________________________________________

__________________________________________________________

3. (cô giáo) ________________________________________________

__________________________________________________________

4. (ông bà) ________________________________________________

__________________________________________________________

5. (vui vẻ) _________________________________________________

__________________________________________________________

6. (học bài) ________________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng

Tục ngữ Thất bại là mẹ thành công.

Ý nghĩa: thất bại là chuyện thường và là bước dẫn đến thành công. Câu tục ngữ khuyên ta không nên nản chí khi bị thất bại

Page 71: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 71

Bài học 11

ông ống ồng ổng ỗng ộng

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

bông công đông lông sông thông ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ cống chống đống giống rống trống

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ chồng đồng hồng lồng rồng trồng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ cổng chổng hổng phổng sổng tổng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ bỗng ngỗng phỗng rỗng

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ cộng động lộng mộng nhộng rộng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

Page 72: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 72

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

bông sen (lotus)

__________________ __________________ __________________

đông đúc (crowded)

__________________ __________________ __________________

cây thông (pine)

__________________ __________________ __________________

đống cát (pile of sand)

__________________ __________________ __________________

cái trống (drum)

__________________ __________________ __________________

vợ chồng (wife and husband)

__________________ __________________ __________________

đồng quê (countryside)

__________________ __________________ __________________

cái cổng (gate)

__________________ __________________ __________________

tổng thống (president)

__________________ __________________ __________________

trống rỗng (empty)

__________________ __________________ __________________

tính cộng (addition)

__________________ __________________ __________________

rộng rãi (spacious)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cổng, đánh trống, đông đúc, vợ chồng, lồng đèn (lantern), đống cát, rộng rãi, tổng thống, cây thông, đồng quê

Page 73: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 73

1. Khu thương mại vào dịp Giáng Sinh năm nay thật

__________________ xe cộ và người.

2. Mùa Giáng Sinh nào ba cũng mua một __________________ để

chưng trong nhà. (chưng: to display)

3. Chiếc xe tải đã đổ xuống một _______________

lớn trước nhà. (xe tải: truck)

4. Ba má muốn Kim học vĩ cầm nhưng em ấy thích

học _________________ hơn. (vĩ cầm: violin)

5. ___________________ chú Thông vừa mở tiệm

giặt ủi. (tiệm giặt ủi: dry clean shop)

6. Em thích những tấm hình chụp cảnh _________________ Việt

Nam với những con trâu đang đi cày.

7. Vé vào ____________ của Disneyland đã tăng hơn mười đô la.

8. ______________________ sẽ đọc bài diễn văn đầu năm vào lúc 6

giờ chiều. (diễn văn: speech)

9. Ba sẽ giúp em làm __________________ ngôi sao vào dịp Tết

Trung Thu này.

10. Phòng lớp học này ____________________ và có thể chứa tới

năm mươi học sinh. (chứa: to hold)

Page 74: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 74

D. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Sơn Tinh và Thủy Tinh

Vua Hùng Vương thứ 18 có con gái xinh đẹp là Mỵ Nương. Sơn Tinh là thần núi, Thủy Tinh là thần biển, cả hai đều tài giỏi và muốn cưới nàng làm vợ. Vua nói: - Ta chỉ có một đứa con gái, biết gả cho ai? Ngày mai, nếu ai đem lễ vật đến trước thì lấy con ta. Hôm sau, Sơn Tinh mang lễ vật đến trước và cưới Mỵ Nương đưa về núi. Thủy Tinh đến sau, không lấy được Mỵ Nương nên nổi giận đem quân cướp lại. Thủy Tinh làm mưa gió, dâng nước lên đánh Sơn Tinh. Sơn Tinh làm đồi núi cao hơn để chống lại. Cuối cùng, Thủy Tinh chịu thua. Từ đó, năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước lên đánh Sơn Tinh. Ngữ vựng: thần núi: (a mountain deity); thần biển: (a sea deity); gả: (to give in marriage); lễ vật: (offering for marriage); nổi giận: (to grow angry); chống lại: (to fight back) Đ. Trả lời câu hỏi

1. Mỵ Nương là con gái của ai?

_________________________________________________________

2. Ai muốn cưới Mỵ Nương làm vợ?

Page 75: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 75

_________________________________________________________

3. Vua Hùng nói gì?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. Ai đã đem lễ vật đến trước?

__________________________________________________________

5. Ai đã cưới được Mỵ Nương?

__________________________________________________________

6. Thủy Tinh đã làm gì Sơn Tinh?

__________________________________________________________

E. Tìm câu thích hợp với nhau

1. _______ con voi a. sủa

2. _______ con ngựa b. hót

3. _______ con gà trống c. kêu ụt ịt

4. _______ con cọp d. hí

5. _______ con chó sói đ. gáy

6. _______ con chim e. gầm

7. _______ con chó g. rống

8. _______ sư tử h. tru

9. _______ dế

10. ______ con heo

Page 76: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 76

G. Tập đặt câu

1. (ăn cơm) _______________________________________________

__________________________________________________________

2. (thịt kho) _______________________________________________

__________________________________________________________

3. (canh chua)______________________________________________

__________________________________________________________

4. (chả giò) ________________________________________________

__________________________________________________________

5. (cơm chiên) _____________________________________________

__________________________________________________________

6. (dọn cơm) ______________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng Ca dao

Công cha như núi Thái Sơn,

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

Page 77: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 77

Bài học 12

ung úng ùng ủng ũng ụng

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

cung chung dung hung nung thung ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ cúng chúng đúng húng thúng trúng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ cùng dùng hùng khùng sùng vùng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ củng đủng lủng rủng sủng thủng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ cũng dũng đũng sũng trũng vũng ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ bụng dụng rụng tụng thụng vụng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____

Page 78: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 78

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

cái cung (a bow)

__________________ __________________ __________________

dây thung (rubber band)

__________________ __________________ __________________

dân chúng (people)

__________________ __________________ __________________

trúng số (to win lottery)

__________________ __________________ __________________

cuối cùng (the end, the last)

__________________ __________________ __________________

vùng núi (mountain area)

__________________ __________________ __________________

thủng lỗ (to have holes)

__________________ __________________ __________________

lủng lỗ (to have holes)

__________________ __________________ __________________

cũng muốn (also like)

__________________ __________________ __________________

vũng nước (puddle of water)

__________________ __________________ __________________

bụng bự (big belly)

__________________ __________________ __________________

vụng về (clumsy)

__________________ __________________ __________________

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cuối cùng, cái củng (skirt), sùng đạo, cây cung, dân chúng, rụng, vụng về, trúng, bụng bự, vùng 1. Những người da đỏ dùng _____________ để săn bò mộng.

(người da đỏ: Indian; bò mộng: buffalo)

Page 79: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 79

2. _________________ của thành phố đã đổ xô ra biển vào những

ngày nóng.

3. Người cầu thủ số mười bảy đã đá trái banh

_________________ khung thành.

(khung thành: goal edge)

4. Em và Tân ngồi ở hàng ghế ________________

trong lớp Việt ngữ.

5. Đám cháy hôm qua đã lan ra một ________________ rộng lớn.

6. Chị Hà mới mua cho em một __________________ màu xanh

dương rất đẹp.

7. Cậu Linh vẫn còn trẻ nhưng đã có cái ____________________. 8. Nam đã làm bể cái ly vì nó là đứa có tay chân ______________. 9. Gia đình bác Luân rất ____________________ và đi nhà thờ mỗi

ngày.

10. Cây đào này có nhiều trái chín và ________________ đầy sân.

Page 80: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 80

ưng ứng ừng ửng ững ựng

D. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

bưng ________ ________

cưng ________ ________

dưng ________ ________

lưng ________ ________

ngưng ________ ________

sưng ________ ________

bứng ________ ________

chứng ________ ________

đứng ________ ________

hứng ________ ________

trứng ________ ________

xứng ________ ________

chừng ________ ________

dừng ________ ________

gừng ________ ________

ngừng ________ ________

từng ________ ________

sừng ________ ________

bửng ________ ________

chửng ________ ________

lửng ________ ________

sửng ________ ________

tửng ________ ________

xửng ________ ________

chững ________ ________

những ________ ________

vững ________ ________

sững ________ ________

hững ________ ________

dựng ________ ________

đựng ________ ________

khựng ________ ________

vựng ________ ________

Page 81: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 81

Đ. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

con cưng (beloved son)

__________________ __________________ __________________

sưng lên (to swell up)

__________________ __________________ __________________

tạm ngưng (to break temporarily)

__________________ __________________ __________________

đứng lên (to stand up)

__________________ __________________ __________________

trứng gà (chicken egg)

__________________ __________________ __________________

xứng đáng (deserved)

__________________ __________________ __________________

dừng lại (to stop)

__________________ __________________ __________________

sừng trâu (water buffalo horn)

__________________ __________________ __________________

củ gừng (ginger)

__________________ __________________ __________________

từng người một (one by one)

__________________ __________________ __________________

sửng sốt (amazed)

__________________ __________________ __________________

dựng lên (to set up)

__________________ __________________ __________________

E. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: trứng gà, con cưng, dừng lại, xứng đáng, lưng, sưng, ngữ vựng, tạm ngưng, từng người một, sừng 1. Vân luôn mặc quần áo mới vì là

__________________ của vợ chồng chú Tư.

Page 82: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 82

2. Đôi giầy mới này hơi chật nên đã làm ______________ bàn chân

của em.

3. Em phải ___________________ làm bài tập để phụ mẹ nấu cơm.

4. Bà ngoại đã ngoài 80 tuổi nên _____________ đã còng.

(ngoài 80 tuổi: more than 80 years old)

5. Bữa ăn sáng thứ Bảy của ba thường là bánh mì với

__________________ ốp la và cà phê sữa.

6. Bích ____________________ là học sinh

xuất sắc của trường vì cô rất chăm học.

7. Hai con bò đó đang dùng

__________________ để húc nhau.

8. Cả đoàn xe phải ___________________ vì có tai nạn xảy ra ở

đàng trước. (tai nạn: accident)

9. Cô giáo muốn __________________________ lên bảng viết câu

trả lời.

10. Bài tập đọc này có nhiều ______________________ khó hiểu.

Page 83: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 83

G. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Biết Thì Thưa Thốt

Trong buổi học về con cọp. Cô giáo nói: - Con cọp cũng được gọi là con hổ. Cọp sống ở rừng rậm và là con thú dữ ăn thịt các con thú khác. Vì thế người ta gọi cọp là chúa sơn lâm. Vào thời xa xưa, cọp là mối đe dọa cho những người chăn nuôi bò, dê. Có những con cọp dữ còn bắt người ăn thịt. Dân làng mê tín gọi cọp là ông thần và thỉnh thoảng đem bò, dê vào rừng cúng thần. Giảng bài xong, cô giáo hỏi cả lớp:

- Con cọp sống ở đâu? Trò Châu nhanh miệng trả lời:

- Thưa cô, con cọp sống ở sở thú. Cô giáo nói với Châu:

- Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe. Ngữ vựng: thưa thốt: to reply; rừng rậm: dense forest, jungle; thú dữ: wild beast; chúa sơn lâm: king of the jungle; mối đe dọa: threat; người chăn nuôi: person who raise animals; mê tín: superstitious; ông thần: Deity, God; cúng thần: to make offerings to God; dựa cột: to lean on the post

Page 84: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 84

H. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Con cọp còn được gọi là gì?

__________________________________________________________ 2. Tại sao cọp được gọi là chúa sơn lâm?

__________________________________________________________

__________________________________________________________ 4. Thời xưa, người ta dùng gì để cúng thần?

__________________________________________________________ 5. Câu "biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe" có nghĩa

là gì?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

I. Tập đặt câu

1. (gia đình) _______________________________________________

__________________________________________________________

2. (anh em) ________________________________________________

__________________________________________________________

3. (giúp đỡ) ________________________________________________

Page 85: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 85

__________________________________________________________

4. (vâng lời) _______________________________________________

__________________________________________________________

5. (thức dậy) _______________________________________________

__________________________________________________________

K. Học thuộc lòng Tục ngữ

Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Ý nghĩa: một người không làm được gì nhưng nhiều người hợp lại sẽ làm được chuyện lớn lao. Câu ca dao khuyên ta hãy đoàn kết.

Page 86: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 86

Bài học 13

oác oạc oắc oặc oát oạt oắt oặt

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

áo khoác (overcoat)

__________________ __________________ __________________

ngoác miệng (open the mouth widely)

__________________ __________________ __________________

rách toạc (torn off completely)

__________________ __________________ __________________

cửa mở toang toác the door opens all the way __________________ __________________ __________________

hoặc (or)

__________________ __________________ __________________

ngoặc đơn (parenthesis)

__________________ __________________ __________________

nói lưu loát (to speak fluently)

__________________ __________________ __________________

kiểm soát (to check)

__________________ __________________ __________________

toát mồ hôi (to sweat)

__________________ __________________ __________________

thoát nạn (to escape)

__________________ __________________ __________________

sinh hoạt (activities)

__________________ __________________ __________________

sột soạt (scratching sound)

__________________ __________________ __________________

Page 87: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 87

một loạt (series)

__________________ __________________ __________________

thoạt đầu (at the beginning)

__________________ __________________ __________________

bé choắt (very small)

__________________ __________________ __________________

nhọn hoắt (very pointy)

__________________ __________________ __________________

thoăn thoắt (fast)

__________________ __________________ __________________

bước ngoặt (turning)

__________________ __________________ __________________

B. Điền vào chỗ trống

Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: sinh hoạt, áo khoác, toát mồ hôi, nhọn hoắt, ngoác miệng, kiểm soát, sột soạt, bé choắt, dấu ngoặc, lưu loát 1. Mẹ mới mua cho em chiếc _______________________ thật dầy

để mặc mùa đông sắp tới.

2. Tay của ba bị đâm chảy máu bởi những cái gai

___________________ của cây bông hồng.

3. Con chó nhà em ___________________ và chỉ nặng 3 ký nhưng

lại hay phá phách.

4. Chú Thu ở Mỹ đã 20 năm nhưng vẫn chưa nói _______________

tiếng Anh.

5. Ai cũng phải đi qua trạm _______________________ khi vào phi

trường.

Page 88: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 88

6. Mỗi thứ Bảy em đều có _____________________ Hướng Đạo.

(Hướng Đạo: Boy Scouts)

7. Chữ đặt trong _____________________ đơn là để giải thích thêm

cho chữ đi trước nó.

8. Em nghe thấy tiếng _____________________ ngoài vườn như có

con gì đang đào đất.

9. Bé Bảo _________________ ra khóc thật lớn để mọi người chú ý.

10. Căn phòng nóng và đông người này làm em _______________.

oan oán oàn oản oãn oạn

C. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

đoan hoan khoan loan ngoan toan ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ choán đoán hoán khoán soán toán

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ đoàn hoàn toàn xoàn ________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

Page 89: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 89

đoản khoản hoãn ngoãn

________

_____ ________

_____ ________

_____ ________

_____

_____________

_____________

_____________

_____________

đoạn hoạn soạn

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ D. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

hân hoan (happy)

__________________ __________________ __________________

ngoan ngoãn (well behaved)

__________________ __________________ __________________

cái khoan (a drill)

__________________ __________________ __________________

tiên đoán (to predict)

__________________ __________________ __________________

toán học (math)

__________________ __________________ __________________

đoàn thể (organization)

__________________ __________________ __________________

hoàn toàn (complete)

__________________ __________________ __________________

hột xoàn (diamond)

__________________ __________________ __________________

đoạn văn (paragraph)

__________________ __________________ __________________

sửa soạn (to prepare)

__________________ __________________ __________________

khoản đãi (to entertain)

__________________ __________________ __________________

Page 90: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 90

Đ. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Tết Trong Gia Đình Em

Mỗi khi Tết đến, gia đình em vui lắm. Vào những ngày trước Tết, ba má nghỉ làm lo đi chợ mua đồ ăn, bông hoa và các loại trái cây. Ông bà ngoại sửa soạn mọi thứ cần thiết để gói bánh chưng. Ông ngoại bày nhiều thứ ra sàn nhà như lá chuối, đậu xanh, gạo nếp, dây cột. Cả nhà em xúm lại để gói bánh. Năm nào cũng gói khoảng bốn mươi cái bánh, vì ông bà ngoại muốn tự làm để biếu họ hàng và bạn bè. Bà ngoại nói, bánh chưng gói ở nhà ngon hơn ngoài tiệm. Em cũng phụ giúp vào việc lau lá chuối. Tết đúng là dịp sum họp gia đình. Ngữ vựng: Tết: Lunar New Year; nghỉ làm: off from work; bông hoa: flower; cần thiết: neccessary, needed; gói: to wrap; lá chuối: banana leaves; đậu xanh: green bean; gạo nếp: sweet rice; xúm lại: to gather; biếu: to give someone a present; họ hàng: relative; phụ giúp: to help; sum họp: to gather

E. Trả lời câu hỏi

1. Ba má đi mua gì trước Tết?

______________________________________

______________________________________

Page 91: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 91

2. Hãy kể ra những thứ dùng để làm bánh chưng?

__________________________________________________________

3. Gia đình em gói bao nhiêu bánh chưng mỗi năm?

__________________________________________________________

4. Gia đình em gói bánh chưng để làm gì?

__________________________________________________________

5. Em giúp gì trong việc gói bánh chưng?

__________________________________________________________

G. Trả lời câu hỏi

Dùng các chữ sau đây để tìm câu trả lời: cái nón, con ốc, khoai tây, dưa hấu, cà rốt, trái ớt, con voi, kem đánh răng, con rắn, cây tăm

1. Tôi mọc ở dưới đất. Tôi được chiên và ăn cùng với hem-bơ-gơ.

Tôi là gì? _____________________________

2. Tôi không có chân. Tôi có thể cắn chết người. Tôi là con gì?

____________________________________

3. Tôi làm bằng tre. Tôi làm sạch răng cho

người ta. Tôi là cái gì?

_____________________________________

Page 92: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 92

4. Người ta đội tôi trên đầu để che nắng, che mưa. Tôi là cái gì?

__________________________________________________________

5. Ruột của tôi màu đỏ. Người ta lấy hột của tôi làm hột dưa ngày

Tết. Tôi là trái gì? __________________________________________

6. Tôi nhỏ bé nhưng ai ăn tôi đều phải nhăn

mặt. Người ta dùng tôi để nấu bún bò huế. Tôi là

trái gì? _________________________

7. Tôi được dùng với bàn chải đánh răng. Không

có tôi thì răng không sạch.

Tôi là gì? _________________________________________________

8. Tôi đi rất chậm. Áo tôi mặc rất cứng. Tôi thích ăn mầm non của

rau cỏ. Tôi là con gì? ______________________________________

9. Mũi của tôi thật dài. Khi tôi la lớn thì người ta gọi là rống. Tôi là

con gì? ____________________________________________

10. Da tôi màu cam. Con thỏ thấy tôi là mê.

Tôi là củ gì? _______________________________________________

H. Tập đặt câu

1. (trái cây) ________________________________________________

__________________________________________________________

2. (đôi đũa) ________________________________________________

Page 93: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 93

__________________________________________________________

3. (máy bay) _______________________________________________

__________________________________________________________

4. (buổi sáng) ______________________________________________

__________________________________________________________

5. (ban đêm) _______________________________________________

__________________________________________________________

I. Học thuộc lòng Tục ngữ Cá không ăn muối cá ươn, Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. Ý nghĩa: con cái không nghe lời dạy bảo của cha mẹ thì sẽ bị hư hỏng.

Page 94: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 94

Bài học 14

oăn oắn oằn

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

băn khoăn xoăn khỏe khoắn ____________________

______________ _______________

_____ ____________________

______________ ____________________

______________

____________________

__________________________________ ____________________

______________

____________________

__________________________________ xoắn ốc cong oằn họa hoằn

_____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ ngoằn ngoèo

_____________________________________________ _____________________________________________ ______________________________

____________

oang oăng

hoang phí __________________ __________________ __________________

thoang thoảng __________________ __________________ __________________

thoáng mát __________________ __________________ __________________

Page 95: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 95

la toáng __________________ __________________ __________________

hoàng hôn __________________ __________________ __________________

xoàng xĩnh __________________ __________________ __________________

thỉnh thoảng __________________ __________________ __________________

hoảng sợ __________________ __________________ __________________

khoảng cách __________________ __________________ __________________

(cháo) loãng __________________ __________________ __________________

sờ soạng __________________ __________________ __________________

chập choạng __________________ __________________ __________________

loăng quăng __________________ __________________ __________________

loằng ngoằng __________________ __________________ __________________

con hoẵng __________________ __________________ __________________

oanh oành oảnh oạnh oạch

khoanh tay __________________ __________________ __________________

loanh quanh __________________ __________________ __________________

tung hoành __________________ __________________ __________________

ngoảnh mặt __________________ __________________ __________________

khoảnh khắc __________________ __________________ __________________

hoạnh họe __________________ __________________ __________________

Page 96: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 96

kế hoạch __________________ __________________ __________________

hoạch định __________________ __________________ __________________

B. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Người Vui Sướng

Có một gia đình kia sống ở căn nhà nhỏ miền quê. Ngày nọ, một ông già ăn mặc rách rưới tới trước cửa nhà bán rau cải. Gia đình này mua một ít rau cải để cho ông già đó đi cho mau.

Sau đó, tuần nào ông già cũng tới gia đình này để bán rau. Rồi họ trở nên quen biết và gia đình trông mong ông già đến nhà. Bỗng một ngày, ông già loan báo cho gia đình một tin vui:

- Tôi tìm thấy một rổ đầy quần áo ở trước nhà. Gia đình này biết ông cần quần áo nên chúc mừng, nhưng ông

già liền nói: - Cái vui nhất là tôi tìm được một gia đình cần quần áo hơn tôi

để cho. Bài học luân lý: Niềm vui là do mình nghĩ chứ không phải ở cái mình có hoặc mình là ai.

Page 97: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 97

Ngữ vựng: vui sướng: happy; miền quê: countryside; ngày nọ: some day; rách rưới: tattered (clothes); rau cải: vegetables; trông mong: to look forward; loan báo: to inform; tin vui: happy news; rổ: basket; niềm vui: happiness

C. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Ông già rách rưới bán cái gì?

__________________________________________________________

2. Ông già và gia đình quen nhau thế nào?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. Ông già loan báo tin vui gì?

__________________________________________________________

4. Niềm vui của ông già là gì?

__________________________________________________________

5. Bài học luân lý của câu chuyện là gì?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 98: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 98

D. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: máy bay, xe lửa, gắn máy, xe buýt, xích lô, thuyền buồm, phi thuyền, lâu đài, phà, cứu hỏa 1. Chúng nó đang đứng nhìn những chiếc

____________________ chạy đua ngoài biển.

2. Bách vun cát thành đống để làm _________________ cát trên bãi

biển.

3. __________________ vừa chạy qua có tới 30 toa. (toa: rail car)

4. Mấy chiếc xe __________________ hú còi inh ỏi chạy vào trong

xóm nhà em.

5. Đây là lần đầu tiên em thấy chiếc xe _________________ đạp.

6. Gia đình em đi qua Texas chơi bằng __________________ của

hãng Continental.

7. Khoảng 7 giờ sáng,

____________________ của trường đậu

trước cửa nhà em để đón học sinh.

8. Em được đi ______________ một lần qua eo biển giữa Seattle và

đảo Vancouver.

9. Cậu Toàn không thích xe hơi mà chỉ thích chạy xe

_________________ hai bánh.

Page 99: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 99

10. Apollo 11 là _____________________ đầu tiên đưa người lên

mặt trăng.

Đ. Gạch dưới những danh từ

Danh từ là chữ chỉ người, nơi chốn hoặc sự vật.

1. Thằng bé đạp xe đạp tới trường.

2. Cô bé nhìn qua cửa kiếng của tiệm đồ chơi.

3. Ông thợ đang cắt cỏ ngoài công viên.

4. Người đàn bà đang thảy đồ ăn cho chim.

5. Mẹ tôi mua táo ở siêu thị gần nhà.

6. Ba tôi lái chiếc xe màu cam.

7. Bà nội uống trà sau mỗi bữa ăn.

8. Cả gia đình đang coi phim Star War.

9. Ông nội rất thích đọc báo.

10. Mấy học sinh đang dứng chờ xe buýt.

E. Tập đặt câu

1. (con trai) _______________________________________________

__________________________________________________________

2. (xích đu) ________________________________________________

__________________________________________________________

Page 100: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 100

3. (cửa sổ) _________________________________________________

__________________________________________________________

4. (xe đạp) ________________________________________________

__________________________________________________________

5. (áo lạnh) ________________________________________________

__________________________________________________________

G. Học thuộc lòng Tục ngữ

Khôn ngoan đối đáp người ngoài,

Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.

Ý nghĩa: người khôn là người tranh đua với người ngoài chứ không tranh đua với anh chị em trong nhà.

Page 101: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 101

Bài học 15

oàm oạm A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

ngồm ngoàm nhồm nhoàm ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ xồm xoàm ngoạm một miếng ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ oắm sâu hoắm ______________

_____ _______________

____ ______________

___

oao oáo ngoao ngoao ngoáo ộp

_____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ oáp

ngoáp _____________________ ______________________

Page 102: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 102

oai oái oài oải oại

choai khoai thoai thoải xoai xoải _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________________

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ đoái hoài khoan khoái ngoái đầu lại _____________

________ _____________

________ _____________________________

________________ _____________________

_____________________

_____________________________________________ _____________

________ _____________

________ _____________________________

________________ thoái lui phiền toái

choài (người tới trước) đi hoài

_____________________

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________________

_____________________

_____________________

_____________________ mệt nhoài bên ngoài quả xoài thoải mái

_____________________

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________________

_____________________

_____________________

_____________________ bà ngoại hủy hoại toại nguyện huyền thoại

_____________________

_____________________

_____________________

_____________________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________

________ _____________________

_____________________

_____________________

_____________________

Page 103: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 103

oay oáy oảy loay hoay xoay vòng tròn

_____________________________

_____________________________________________ __________________

___________ _____________________________________

________ _____________________________

_____________________________________________ cái khoáy loáy hoáy nước xoáy

_____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ ngoe ngoảy __________________

___________ __________________

___________ B. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Anh Mù và Anh Què

Ở một làng nọ, có một anh mù và một anh què sống chung một nhà. Nhưng họ không thương yêu nhau. Anh mù hay chửi anh què:

- Mày là đồ vô dụng, không có chân nên không đi đâu được.

Anh què chửi lại anh mù: - Mày cũng là đồ vô dụng, không có mắt thì chẳng làm gì được. Một hôm trong làng có cháy nhà và lửa

đã tới gần nhà của hai anh. Hai anh cứ ở trong nhà không biết làm sao. Một người làng mới nói, anh mù hãy cõng anh què mà chạy. Nghe xong thì anh mù liền cõng anh què lên lưng, và

Page 104: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 104

anh què chỉ đường chạy thoát khỏi đám cháy. Từ đó về sau, hai anh trở thành bạn thân và thương yêu nhau hơn. Ngữ vựng: mù: blind; què: cripple; chửi: to abuse verbally; vô dụng: useless; chân: leg; mắt: eyes; cháy nhà: fire; cõng: to carry someone on back; lưng: back; chỉ đường: to show direction; thoát khỏi: to escape

C. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Người mù là người thế nào?

__________________________________________________________

2. Người què là người thế nào?

__________________________________________________________

3. Anh mù và anh què làm cách nào để thoát khỏi đám cháy?

__________________________________________________________

4. Bài tập đọc anh mù và anh què dạy cho em điều gì?

__________________________________________________________

__________________________________________________________ D. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

Page 105: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 105

lỏng, bốc hơi, khí, mây, đặc, mưa

1. Mặt trời chiếu nắng xuống biển, hồ, sông

làm cho nước _______________.

2. Hơi nước ấm bay lên cao trở thành

_________________.

3. Không khí lạnh trên cao làm hơi nước tụ lại

và rơi xuống đất tạo thành _________________.

4. Nước là một chất ________________.

5. Hơi nước là một chất ________________.

6. Cục nước đá là nước ở dạng ____________.

(dạng: form, shape)

7. Mây là nước ở dạng ______________.

8. Nước tưới cây là nước ở dạng ______________.

9. Tuyết trên núi là nước ở dạng ______________.

10. Nước có thể tìm thấy ở ba dạng khác nhau là:

_________________________________.

Đ. Điền vào chỗ trống Danh từ riêng là chữ chỉ tên người, nơi chốn, sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết Hoa.

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

Page 106: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 106

Monsters, New York, Quận Cam, Cửu Long, Hòa Hưng, Sài Gòn, Golden Gate, Phượng Thảo, Huế, Disneyland 1. Ở _________________ có nhiều nhà chọc trời.

(nhà chọc trời: skyscraper)

2. Nam đã được đi chơi xem cầu ___________________ ở San

Francisco.

3. Ba má em sinh ra ở _______________ thuộc miền Trung của

Việt Nam.

4. Cô Cúc dạy rằng sông _______________________ chảy vào miền

Nam Việt Nam và ra biển bằng chín cửa.

5. Hôm qua chị Mai dẫn em đi xem phim __________________.

6. ____________________ là nơi có đông người Việt nhất nước Mỹ.

7. Em thích những trò chơi ở _________________________ hơn ở

Magic Mountain.

8. Con hẻm vào nhà bác Thu nằm trên đường Lê Văn Duyệt, cạnh

chợ ______________________. (hẻm: alley)

9. Ba cô con gái của bác Phượng có tên là Phượng Mai, Phượng

Huyền và __________________________.

10. Việt Nam có ba thành phố lớn là Hà Nội, Huế, và __________.

Page 107: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 107

E. Tập đặt câu

1. (chăm chỉ) ______________________________________________

__________________________________________________________

2. (lười biếng) ______________________________________________

__________________________________________________________

3. (im lặng) ______________________________________________

__________________________________________________________

4. (cẩn thận)_______________________________________________

__________________________________________________________

5. (chăm học) ______________________________________________

__________________________________________________________

G. Học thuộc lòng

Ca dao

Ai ơi chớ vội cười nhau,

Cười người hôm trước hôm sau người cười.

Ý nghĩa: hôm nay ta chê bai người khác thì ngày mai ta sẽ bị chê lại vì ai cũng có lỗi lầm. Câu tục ngữ khuyên ta không nên chê bai hay chế giễu người khác.

Page 108: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 108

Bài học 16

oen oèn oẻn A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

đôi khoen ngoen ngoẻn xoèn xoẹt __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ oéo oẻo

ngoéo chân móc ngoéo tay ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ ngoẻo đầu chết ngoẻo ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ oét oẹt

cười toe toét đục khoét

_____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________

Page 109: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 109

lòe loẹt nhòe nhoẹt ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________

uân uấn uần uẩn uẫn uận

chuân huân chương luân lý _____________________

________________________________________

___________________________ ___________

__________ ____________________________

____________ ________________

___________ _____________________

________________________________________

___________________________ quân đội tuân lệnh mùa xuân giáo huấn

_____________________

_____________________

_____________________

_____________________ ___________

__________ _________________

____ ____________

_________ ____________

_________ _____________________

_____________________

_____________________

_____________________ tuấn tú áo quần tuần lễ chuẩn bị

_____________________

_____________________

_____________________

_____________________ ___________

__________ _________________

____ ____________

_________ ____________

_________ _____________________

_____________________

_____________________

_____________________ quanh quẩn ngu xuẩn tuẫn tiết hậu thuẫn

_______________________

_____________________

_____________________

_____________________ ____________

___________ ________________

_____ ____________

_________ ____________

_________ _______________________

_____________________

_____________________

_____________________

Page 110: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 110

luận văn nhuận trường quận hòa thuận _____________________

____________________________

_______________

_____________________ ___________

__________ _____________________

_______ _______________

_____________________ ___________

__________ _____________________

_______ _______________

_____________________

uâng

bâng khuâng _________________________ _________________________ _________________________

uốm uồm uộm

nhuốm bệnh thuyền buồm ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ nhuộm vải luộm thuộm ____________________________

_________________ ____________________________

_________________ _____________________________________________

_____________________________________________ ____________________________

_________________ ____________________________

_________________

Page 111: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 111

B. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Rừng Rậm

Việt Nam thuộc về vùng nhiệt đới nên có nhiều rừng rậm. Đất của rừng rậm đen và màu mỡ. Cây cối xanh um và mọc rất nhanh. Lý do là vùng rừng rậm có rất nhiều mưa. Đất ở đây lúc nào cũng ướt. Rừng rậm chỉ chiếm sáu phần trăm mặt trái đất nhưng nó chứa sáu mươi sáu phần trăm các loại cây và thú vật trên thế giới. Ngày nay, rừng rậm bị phá hủy dần bởi khói nhà máy và ô nhiễm môi trường trên thế giới. Nông dân địa phương cũng cắt cây để lấy đất trồng trọt. Mỗi năm đất rừng rậm bị thu nhỏ dần. Em mong có một ngày đi xem khu rừng rậm. Ngữ vựng: rừng rậm: rainforest; màu mỡ: fertile, rich; xanh um: very green; phá hủy: to destroy; ô nhiễm: pollution; môi trường: environment; địa phương: local C. Trả lời câu hỏi

1. Rừng rậm thường ở vùng nào trên trái đất?

__________________________________________________________

2. Đất ở rừng rậm thế nào?

__________________________________________________________

3. Rừng rậm chiếm bao nhiêu phần trăm mặt đất và chứa bao

nhiêu phần trăm cây cối và thú vật?

Page 112: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 112

______________________________________

______________________________________

______________________________________

4. Những gì phá hủy rừng rậm?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. Nông dân cắt cây rừng rậm để làm gì?

__________________________________________________________

D. Khoanh tròn chữ đồng nghĩa

Đồng nghĩa là chữ có cùng nghĩa.

1. Con ngỗng lớn hơn con vịt. (mập, cao, to)

2. Shitzu là loại chó nhỏ. (bé, gầy, lùn)

3. Con heo đó ăn nhiều nên béo phị. (mập, to, rộng)

4. Bé Khải không chịu ăn nhiều nên gầy tong teo. (nhỏ, ốm, lùn)

5. Mẹ nói rau rửa xong phải bỏ vào rổ. (chậu, ca, rá)

6. Tôi đã đợi bạn cả tiếng rồi. (ngồi, chờ, mong)

7. Giầy các anh đã bị dơ khi đi qua con đường đất. (bẩn, tối, lấm)

8. Chị Nhung chỉ biết ca bản Hạ Trắng. (nói, kể, hát)

9. Bà nội thương em nhất nhà. (yêu, thích, mê)

10. Nhà nào cũng mua một quả dưa hấu vào ngày Tết.

(trái, hột, miếng)

Page 113: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 113

Đ. Khoanh tròn các chữ phản nghĩa

Phản nghĩa là chữ có nghĩa trái ngược.

1. Bảo là người thuận tay trái. (trên, phải, dưới)

2. Ngày hôm nay nóng hơn hôm qua. (mát, ấm, lạnh)

3. Trí không muốn ngồi ở hàng ghế đàng trước. (sau, dưới, cuối)

4. Nhờ cái dù này mà tóc em không bị ướt. (lạnh, khô, héo)

5. Bài tập đọc này có nhiều chữ khó. (hiền, nhỏ, dễ)

6. Sau khi mua cây cà rem, Tuấn còn dư 50 xu. (thừa, thiếu, ít)

7. Ngày mai em phải thức dậy sớm để đi cắm trại.

(muộn, trễ, chiều)

8. Nếu muốn cao hơn thì phải uống sữa. (thấp, bé, lùn)

9. Cả nhà đang thức chờ giao thừa. (ngủ, nằm, mơ)

10. Căn phòng này tối om vì không có cửa sổ. (mờ, sáng, tươi)

E. Tập đặt câu

1. (cũng) __________________________________________________

__________________________________________________________

2. (và)_____________________________________________________

__________________________________________________________

3. (nhưng)_________________________________________________

__________________________________________________________

Page 114: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 114

4. (bởi vì) _________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (vì thế)__________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

G. Học thuộc lòng Ca dao

Mấy ai là kẻ không thầy,

Thế gian thường nói: đố mày làm nên.

Ý nghĩa: câu ca dao cùng nghĩa với câu tục ngữ: không thầy đố mày làm nên, có ý nói việc học hỏi cần phải có thầy hướng dẫn.

Page 115: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 115

Bài học 17

uôi uối uồi uổi uỗi uội A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

đuôi nguôi ngoai nuôi nấng __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ cuối cùng muối biển chuối xanh __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ ruồi nhặng chín muồi đuổi theo __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ tuổi tác duỗi tóc muỗi mòng __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ đá cuội cơm nguội muội than __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________

Page 116: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 116

uốc uộc - uốt uột

cuốc xẻng ánh đuốc thuốc men __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________b bắt buộc cuộc đời rau luộc __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________ lạnh buốt suốt ngày vuốt ve __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________ chuột nhắt ruột non tuột tay __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ ___________________

__________ uôn uốn uồn uộn

buôn bán luôn luôn khuôn bánh __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ muôn màu tuôn chảy bánh cuốn

Page 117: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 117

_____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ mong muốn buồn bã chuồn chuồn

_____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ nguồn suối cuộn chỉ muộn

_____________________________

_____________________________

_____________________________ __________________

___________ __________________

___________ __________________

___________ _____________________________

_____________________________

_____________________________ uông uống uồng

uổng uỗng uộng

chuông chim muông con đuông (một loại sâu) ___________

_____ _______________________

_____________ _____________________

_____________ __________________

____________________________________

__________________________________ ___________

_______ _______________________

_____________ _____________________

_____________ vuông nói suông uống cuống ___________

_______ ___________________

____________ ___________

_______ ____________

______ __________________

_______________________________

__________________

__________________ ___________

_______ ___________________

____________ ___________

_______ ____________

______ luống rau muống xuống buồng ___________

_______ ___________________

____________ ____________

______ ___________

_______ __________________

_______________________________

__________________

__________________

Page 118: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 118

__________________

_______________________________

__________________

__________________

cuồng luồng ruồng bỏ xuồng (thuyền nhỏ) ___________

_______ ____________

______ _______________

_________ ________________

________ __________________

__________________

________________________

________________________ ___________

_______ ____________

______ _______________

_________ ________________

________ thuồng luồng uổng thuổng (xẻng) ______________________

_____

___________________________

__________________________ ______________________

_______

___________________________

__________________________ ______________________

_______

___________________________

__________________________ ưa chuộng cuộng rau (cọng rau) ruộng

___________________________________

___________________________________

__________________ ______________________

_____________ _____________________

______________ ____________

______ ___________________________________

___________________________________

__________________ uơ

thuở xưa ______________ ______________ ______________

B. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Hai Bà Trưng Dựng Cờ Khởi Nghĩa

Hai Bà Trưng, chị là Trưng Trắc và em là Trưng Nhị, là con gái của lạc tướng huyện Mê Linh.

Page 119: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 119

Bấy giờ thái thú nhà Hán là Tô Định cai trị dân ta rất tàn ác. Hai bà cùng Thi Sách, là chồng của Trưng Trắc, chuẩn bị khởi nghĩa thì Thi Sách bị Tô Định giết chết.

Vì nợ nước và thù nhà, Trưng Trắc cùng Trưng Nhị đứng lên đánh đuổi quân Tô Định chạy về Tàu. Trưng Trắc lên ngôi năm 40,

đóng đô ở Mê Linh, lấy hiệu là Trưng Nữ Vương.

Sau đó nhà Hán sai Mã Viện đem quân đánh nước ta. Vì quân Hán quá đông, Hai Bà thua trận và nhảy xuống sông tự tử vào năm 43. Hai Bà Trưng là tấm gương về lòng yêu nước của phụ nữ Việt Nam và của cả dân tộc ta.

Ngữ vựng: lạc tướng: chieftain; Nhà Hán: Han Dynasty; cai trị: to rule; thái thú: quan coi một quận; tàn ác: cruel; khởi nghĩa: to rise up in arms; lên ngôi: to come to the throne; đóng đô: to set up the capital; tự tử: to commit suicide; yêu nước: patriotism C. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ) 1. Hai Bà Trưng là ai?

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. Chồng của Trưng Trắc tên là gì?

__________________________________________________________

Page 120: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 120

3. Ai đã giết Thi Sách?

__________________________________________________________

4. Ai đã đánh đuổi quân Tô Định?

__________________________________________________________

5. Hai Bà Trưng lên ngôi năm nào?

__________________________________________________________

6. Hai Bà lên ngôi lấy hiệu là gì?

__________________________________________________________

D. Văn phạm Đại từ là chữ có thể thay thế danh từ. Ngôi thứ nhất số ít: tôi, em, cháu, con Ngôi thứ hai số ít: anh, chị, em, cô Ngôi thứ ba số ít: nó, hắn, cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy Ngôi thứ nhất số nhiều: chúng tôi, chúng em, chúng cháu Ngôi thứ hai số nhiều: các anh, các chị, các em, các cháu Ngôi thứ ba số nhiều: chúng nó, họ, các anh ấy, các chị ấy, các cô ấy Thay thế các chữ gạch dưới bằng đại từ

1. Bo và Long đang chơi xích đu. _______________________

2. Chi ngồi đu đưa trên cành cây. _______________________

2. Tôi và Mậu muốn đứng chờ ở đây. ____________________

3. Lan cho tôi mượn cây viết được không? ________________

Page 121: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 121

4. Lúc nào sân chơi cũng đông người. ___________________

5. Con chó lớn tên là Kabob. ______________________

6. Bác Liên có năm người con trai. ______________________

7. Bà ngoại sợ đi máy bay. ______________________

8. Cái ghế đã bị gẫy chân. ______________________

9. Anh Huy và anh Quốc hỏi đường đi xem viện bảo tàng.

_____________

10. Cô Hân và cô Hoa mặc áo đầm cùng màu. _________________

Đ. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: đông, Châu Mỹ, Thái Bình Dương, Á Châu, bắc, Âu Châu, tây, Đại Tây Dương, Phi Châu (ghi chú: một chữ có thể thích hợp với 2 câu)

1. Việt Nam nằm ở __________________________.

2. San Francisco nằm ở phía ____________ của Los Angeles.

3. Mặt trời mọc ở hướng ___________________.

4. Mặt trời lặn ở hướng ____________________.

5. Nước Brazil nằm ở phía nam của ______________________.

6. Nước Ai Cập nằm ở ______________________.

7. Nước Pháp nằm ở _______________________.

8. Nước Ấn Độ nằm ở _________________________.

Page 122: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 122

9. Phía tây của California là biển _________________________.

10. Phía đông của New York là biển ________________.

E. Tập đặt câu 1. (bong bóng) _____________________________________________

__________________________________________________________

2. (thư viện) _______________________________________________

__________________________________________________________

3. (sở thú) _________________________________________________

__________________________________________________________

4. (đôi giầy)________________________________________________

__________________________________________________________

5. (áo đầm) ________________________________________________

__________________________________________________________

G. Học thuộc lòng Ca dao

Mẹ hát thì con khen hay,

Con múa thì mẹ vỗ tay khen mềm.

Ý nghĩa: vì tình thương giữa mẹ và con nên con lúc nào cũng thấy mẹ là nhất và mẹ lúc nào cũng thấy con là giỏi.

Page 123: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 123

Bài học 18

ươm ướm ườm ượm ươn ướn ườn ưỡn ượn

ương ướng ường ưởng ưỡng ượng

A. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

bươm bướm gươm cườm tay gườm _________________

____________ ________

_____ ___________________

__________ ________

_____ _____________________________

_____________

_____________________________

_____________ _________________

____________ ________

_____ ___________________

__________ ________

_____ lườm lượm

cá ươn con lươn ________

_____ ________

_____ ____________

________ _________________

____________ _____________

_____________

____________________

_____________________________ ________

_____ ________

_____ ____________

________ _________________

____________ mướn rướn tới sườn vườn

_____________

_____________________________

_____________

_____________ ________

_____ __________________

___________ _________

____ ________

_____ _____________

_____________________________

_____________

_____________ lượn mượn vượn

_____________

_____________

_____________ ________

____ ________

_____ ________

_____ ________ ________ ________

Page 124: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 124

cương chương đương nương thương vương ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ ________

_____ bướng chướng hướng nướng sướng vướng ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ ________

_____ cường đường hường nhường tường trường ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ ________

_____ chưởng hưởng tưởng thưởng trưởng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ _____________

_____________

_____________

_____________

_____________ cưỡng dưỡng lưỡng ngưỡng

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ _____________

_____________

_____________

_____________ dượng lượng nhượng phượng tượng thượng

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________

_____________ ________

_____ ________

_____ ________

_____ _________

____ ________

_____ ________

_____ ________ _________

_________

_________ _________

________

Page 125: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 125

B. Tập đọc và viết lại các chữ sau đây:

thanh gươm (sword)

__________________ __________________ __________________

lượm lên (to pick up)

__________________ __________________ __________________

mướn nhà (to rent a house)

__________________ __________________ __________________

sườn bò (beef rib)

__________________ __________________ __________________

bay lượn (to fly and to hover)

__________________ __________________ __________________

chương thứ hai (chapter number two)

__________________ __________________ __________________

bướng bỉnh (stubborn)

__________________ __________________ __________________

nướng thịt (to grill meat)

__________________ __________________ __________________

nhường nhịn (to yield)

__________________ __________________ __________________

bức tường (wall)

__________________ __________________ __________________

tưởng tượng (to imagine)

__________________ __________________ __________________

con trai trưởng (oldest son)

__________________ __________________ __________________

nuôi dưỡng (to raise)

__________________ __________________ __________________

trọng lượng (weight)

__________________ __________________ __________________

tượng Đức Mẹ (Virgin Mary statue)

__________________ __________________ __________________

Page 126: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 126

C. Tập đọc và viết chính tả (Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần)

Bà Triệu Đánh Đuổi Giặc Ngô

Bà Triệu tên thật là Triệu Thị Trinh, sinh năm 225.

Thứ sử Lục Dận của nhà Ngô cai trị dân ta rất tàn bạo. Bà Triệu căm giận quân giặc và thường nói:

- Ta muốn cỡi cơn gió mạnh, đạp ngọn sóng dữ, đánh đuổi quân Ngô, cởi ách nô lệ cho dân Nam!

Năm 248, bà cùng anh là Triệu Quốc Đạt đứng lên chống quân Ngô. Khi ra trận bà thường mặc áo giáp vàng, ngồi trên lưng voi một ngà để điều khiển quân sĩ. Bà được quân sĩ kính phục và tôn là Nhụy Kiều Tướng Quân.

Bà đánh nhau với giặc hết sức mãnh liệt. Sau 6 tháng cầm cự, vì sức yếu, bà lui binh rồi tự tử. Tại nơi bà mất là núi Tùng, dân ta đã lập đền thờ để tưởng nhớ người con gái anh hùng của dân tộc Việt. Ngữ vựng: thứ sử: chức quan dưới thời nhà Ngô, coi một hoặc hai quận cai trị: (to rule strictly) điều khiển người dân một cách hà khắc tàn bạo: (cruel) độc ác và hung dữ căm giận: (to deeply resent) căm thù và tức giận dồn nén trong lòng cỡi: (giống như cưỡi) (to ride) ngồi trên lưng hay vai đánh đuổi: (to drive off) dùng vũ lực đuổi kẻ thù ra khỏi nơi mình sinh sống

Page 127: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 127

ách nô lệ: (the yoke of slavery) điều khiển: (to command) chỉ huy quân sĩ: (soldiers) quân lính, những người đi đánh trận tôn: (to appoint) đưa một người nào lên một vị trí cao quý mãnh liệt: (furiously) dữ dội, ác liệt lui binh: (to withdraw the troops) rút quân tự tử: (to commit suicide) tự vận, tự giết mình chết tưởng nhớ: (to memorize) nhớ những người đã chết vì nước dân tộc: (race) tên gọi của những nhóm người có cùng chung một ngôn ngữ, văn hóa D. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Bà Triệu tên thật là gì?

__________________________________________________________

2. Tại sao bà Triệu căm giận quân giặc?

__________________________________________________________

3. Khi ra trận bà Triệu thường hay mặc áo gì?

__________________________________________________________

4. Bà được binh sĩ tôn là gì?

__________________________________________________________

5. Bà Triệu mất năm bao nhiêu tuổi?

______________________________________________________

Page 128: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 128

Đ. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: sét, khuyết, bão, núi lửa, sa mạc, biển, mưa rào, sông, sấm, rằm 1. Cá voi là con cá lớn nhất ở ____________.

2. Tiếng nổ lớn khi trời mưa gọi là tiếng

______________.

3. Tia sáng trên bầu trời khi mưa gọi là tia ____________.

4. _____________ Colorado xoi mòn đất đá và tạo thành Grand

Canyon.

5. _____________ mang mưa gió tới California vào mùa đông.

6. Mặt trăng tròn vào ngày ___________ mỗi tháng.

7. Khí hậu ở _______________ nóng và khô.

8. Hôm qua có trận ______________ thật lớn làm ngập đường phố.

9. ________________ ở Hawaii đã phun lên làm nhiều nhà bị cháy

rụi.

10. Mặt trăng không tròn gọi là trăng

______________.

Page 129: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 129

E. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: chú, anh cả, dì, bác, cậu, ông bà nội, cô, ông bà ngoại, con út 1. Người sinh ra ba là __________________.

2. Người sinh ra mẹ là _________________.

3. Con nhỏ nhất nhà là ________________.

4. Anh lớn nhất nhà là _______________.

5. Em gái của mẹ gọi là ______________.

6. Em gái của ba gọi là ________________.

7. Em trai của mẹ gọi là _______________.

8. Em trai của ba gọi là ______________.

9. Anh trai của mẹ gọi là _____________.

10. Anh trai của ba gọi là _____________.

G. Tập đặt câu

1. (xe buýt) ________________________________________________

__________________________________________________________

2. (bãi biển) _______________________________________________

__________________________________________________________

Page 130: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 130

3. (cây cối) ________________________________________________

__________________________________________________________

4. (thành phố) _____________________________________________

__________________________________________________________

5. (công viên)______________________________________________

__________________________________________________________

H. Học thuộc lòng Tục ngữ

Chị em trên kính dưới nhường,

Là nhà có phúc, mọi đường yên vui.

Ý nghĩa: chị em trong nhà nhường nhịn, kính trọng nhau thì gia đình hạnh phúc.

Page 131: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 131

Bài kiểm 1 (bài 1 – 3) A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả

B. Điền vào chỗ trống

1. _______________ rưới (ragged)

2. xốc ________________ (untidy)

3. ________________ ngừa (immunization)

4. mục ________________ (purpose)

5. ________________ ngọt (cake)

6. ________________ phố (city)

7. ________________ phúc (happiness)

8. ra ________________ (to give order)

9. bình ______________ (sunrise)

10. ________________ bợ (to flatter)

Page 132: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 132

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: sạch sẽ, tính tình, thỉnh thoảng, sinh nhật, xốc xếch, có ích, thành phố, lạnh, hãnh diện, bệnh viện 1. Tý thường ăn mặc ___________________ như mới ngủ dậy.

2. Chúng ta phải rửa tay _____________________ trước khi ăn cơm.

3. Em phải học để trở thành người _________________ cho xã hội.

4. Mùa đông là mùa _________________ nhất trong năm.

5. Chúng ta phải luôn _________________ là người Việt Nam.

6. ___________________ Westminster có rất đông người Việt.

7. Ba và em vừa vào ____________________ thăm bà nội bị đau.

8. Hôm nay là ngày _____________________ thứ chín của em.

9. Ai cũng thích _____________________ vui vẻ của anh ấy.

10. ____________________ chú Kha ghé thăm gia đình em.

Page 133: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 133

D. Tập đặt câu

1. (nói)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (nghe)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (nhìn)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (xem)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (ngủ)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 134: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 134

(trang để trống)

Page 135: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 135

Bài kiểm 2 (bài 4 – 6) A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

1. tạm ____________ (good bye)

2. ______________ mời (invitation card)

3. hiểu ____________ (understanding)

4. ____________ nhẫn (patient)

5. trình ___________ (to perform)

6. ___________ nước (utility)

7. tìm _____________ (to look for)

8. ____________ ăn (restaurant)

9. xâm _____________ (to invade)

10. ______________ vụ (duty)

Page 136: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 136

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: ăn hiếp, tấm thiệp, hiểu biết, chiếc, nhiệm vụ, nhiệt độ, tiện lợi, ăn tiệm, tổ tiên, tự điển 1. Nhà em có hai _____________________ xe mới.

2. Thanh vừa đưa em ____________________ mời dự tiệc sinh nhật

của nó.

3. Cô Mai ______________________ nhiều về nấu ăn và biết cả

món ăn của người Nhật. (nấu ăn: cooking)

4. Không nên ________________ những người yếu đuối hơn mình.

(yếu đuối: weak)

5. Ba mới mua cho em quyển _________________ Việt Anh.

6. Cái máy hút bụi nhỏ này vừa nhẹ vừa _________________ .

7. Người Việt Nam rất quý trọng ông bà và ___________________.

8. ___________________ của người học sinh là học hành chăm chỉ.

9. Gia đình Hùng thích đi _________________ ở phố Việt Nam mỗi

cuối tuần.

10. ___________________ ngoài trời hôm nay sẽ vào khoảng 70

độ.

Page 137: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 137

D. Tập đặt câu

1. (được)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (không được)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (bị)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (không bị)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (nên)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 138: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 138

(trang để trống)

Page 139: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 139

Bài kiểm 3 (bài 7 – 9) A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả

B. Điền vào chỗ trống

1. _________________ ngạo (arrogant)

2. chế _________________ (to make fun)

3. _________________ tóc (hair style)

4. _________________ thảo (pious)

5. _________________ đáng (to deserve)

6. ____________ điệu (appearance)

7. hải _____________ (sea port)

8. nhà _____________ (bank)

9. khả ____________ (capability)

10. ____________ nhau (equal)

Page 140: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 140

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: kiêu ngạo, thiếu nhi, xứng đáng, đường thẳng, vị đắng, vắng mặt, hải cảng, buổi sáng, nhãn hiệu, thả diều 1. Tết Trung Thu là ngày lễ dành cho các em __________________.

2. _____________________ là một tính xấu.

3. Ba thường đưa em ra biển _________________ vì có gió.

4. Mẹ thường mua gạo có ___________________ con rồng.

5. Bạn Ninh rất __________________ được phần thưởng hạng nhất.

6. Ba thường uống cà phê vào __________________.

7. Em thấy nhiều tàu lớn ở _________________ Long Beach.

8. Ta phải dùng thước kẻ để vẽ ____________________.

9. Lớp học hôm nay có 3 người ______________________.

10. Em không thích ___________________ của trái khổ qua.

Page 141: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 141

D. Tập đặt câu

1. (giữa)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (trên)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (mặc)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (đeo)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (đội)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 142: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 142

(trang để trống)

Page 143: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 143

Bài thi giữa khóa (bài 1 – 9) A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

1. xốc __________________ (untidy)

2. hãnh __________________ (to be proud)

3. bình __________________ (sunrise)

4. tạm __________________ (good bye)

5. ch_________ đấu (to fight)

6. nh_________ vụ (duty)

7. buổi _____________ (evening)

8. xứng ___________ (to deserve)

9. ___________ hái (eager)

10. nói ____________ (to lisp)

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: người khác, mỏ, hôm nay, tham lam, hung thần, mõm, mình, đánh đuổi, sức mạnh, ngày mai, lâu đời, tự hào,

Page 144: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 144

học hành, chiến đấu, ăn no, chống giặc 1. Đừng để _______________ những việc có thể làm ____________.

2. Đừng làm cho ________________ những gì mình không muốn

họ làm cho ______________.

3. Người ta đốt pháo vào ngày Tết để xua đuổi ________________.

4. Cha mẹ luôn lo cho con _________________ mặc ấm và

________________ đến nơi đến chốn.

5. Người Việt Nam luôn ________________ là con Rồng cháu Tiên.

6. Vì ________________ nên người nuôi ngỗng đã không còn trứng

vàng nữa.

7. Lê Lợi đã _________________ 10 năm để ___________________

quân Minh ra khỏi nước ta.

8. Thành Cổ Loa đã được xây để ___________________ và là thành

________________ nhất nước ta.

9. Màu đỏ giống máu và lửa nên có nghĩa là __________________.

10. Miệng của con chim gọi là __________, nhưng miệng của con

chó thì gọi là ____________.

Page 145: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 145

D. Tập đặt câu

1. (ăn cơm)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (đi chơi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (làm quen)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (đọc sách)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (giúp đỡ)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 146: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 146

(trang để trống)

Page 147: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 147

Bài kiểm 4 (bài 10 – 12) A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

1. __________ đúc (crowded)

2. tính __________ (addition)

3. tổng __________ (president)

4. dây ______________ (rubber band)

5. _____________ nước (puddle of water)

6. ______________ số (to win lottery)

7. củ _____________ (ginger)

8. ____________ đáng (deserved)

9. ____________ bò (horn of an ox)

10. _____________ gà (chicken egg)

Page 148: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 148

C. Điền vào chỗ trống Dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống: dừng lại, lưng, vợ chồng, lồng đèn, chong chóng, đồng quê xứng đáng, sửng sốt, ngữ vựng, vụng về 1. Bà ngoại đã ngoài 80 tuổi và _____________ đã còng.

2. Cả đoàn xe phải _______________ vì có tai nạn xảy ra ở đàng

trước.

3. Bài tập đọc này có nhiều __________________ khó hiểu.

4. Bính là đứa bé _________________ nên thường làm bể ly chén

trong nhà.

5. Bích rất __________________ là học sinh xuất sắc của trường vì

cô rất chăm học.

6. Giọng hát thật hay của cô Linh đã làm nhiều người

________________.

7. _______________ chú Thông vừa mở tiệm giặt ủi.

8. Em thích những tấm hình chụp cảnh _________________ Việt

Nam với những con trâu đang đi cày.

9. Ba sẽ giúp em làm __________________ ngôi sao vào dịp Tết

Trung Thu này.

10. Má mua cho em hai cái __________________ nhiều màu ở Hội

Chợ Tết Việt Nam.

Page 149: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 149

D. Tập đặt câu

1. (đông đúc)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (ngọt)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (chua)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (to lớn)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (nhỏ bé)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 150: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 150

(trang để trống)

Page 151: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 151

Bài kiểm 5 (bài 13 – 15) A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. Em chải đầu bằng ________________.

2. Người chăn bò thích cỡi _________________.

3. Mẹ dạy cho em cách dùng __________________ để xắt rau.

4. Nó không thích ăn cơm bằng đũa mà bằng _____________.

5. Mẹ dặn phải đội ____________________ khi ra ngoài nắng.

6. Chị Kim xin ________________ mẹ để mua cà rem.

7. Có một con ________________ đậu lên dĩa đồ ăn.

8. Bốn cộng với __________________ là bảy.

9. Lớp em có 12 con trai và 15 con ________________.

10. Em được nhiều tiền lì xì vào ngày _________________.

Page 152: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 152

C. Tập đặt câu

1. (cà chua)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (bản đồ)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (Chủ Nhật)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (bánh ngọt)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (bánh mì)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 153: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 153

Bài kiểm 6 (bài 16 – 18) A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

Dùng các chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: hòa thuận, phân phát, đồng ruộng, thoải mái, mong muốn, rau muống, quân đội, mệt nhoài, trang hoàng, buôn bán 1. Tôi thấy sống ở California ___________________ hơn vì có khí

hậu mát mẻ.

2. Sau một buổi sáng làm việc, những người thợ xây cất đã

____________________ và đang ăn cơm trưa.

3. _________________ Mỹ đang có mặt ở nhiều nước trên thế giới

để bảo vệ hòa bình.

4. Anh chị em trong nhà phải __________________ với nhau để

cha mẹ được vui lòng.

5. Ba má Lan làm nghề ___________________ quần áo ở chợ trời.

(chợ trời: flea market)

6. Em __________________ được cao hơn để chơi bóng rổ.

Page 154: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 154

7. Em xin mẹ ____________________ nhà với thật nhiều bong bóng

trong ngày sinh nhật của em.

8. Hội từ thiện sẽ ___________________ đồ chơi cho trẻ em nghèo

ở công viên Willow vào ngày mai.

9. Bà ngoại rất thích ăn ____________________ xào với tỏi.

10. Em được nghe kể nhưng chưa bao giờ thấy cảnh

_____________________ ở miền quê Việt Nam.

C. Tập đặt câu

Lưu ý: cố gắng đặt câu dài và có ý nghĩa

1. (đường Lemon)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (núi San Bernadino)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (buổi trưa)

__________________________________________________________

Page 155: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 155

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (chúng ta)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (bữa tiệc)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

Page 156: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 156

(trang để trống)

Page 157: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 157

Bài thi cuối khóa (bài 10 – 18) A. Viết chính tả

Chọn 1 bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

Dùng các chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: ba toong, cái võng, bị phỏng, áo khoác, kiểm soát, sột soạt, loay hoay, dân chúng, bụng bự, cái xẻng 1. Ba dùng __________________ để đào lỗ trồng cây.

2. Chị Như đã ____________________ ở tay khi chiên chả giò.

3. Người cảnh sát đeo cái _________________ đang đứng chỉ

đường.

4. Ba treo một _________________ giữa hai cây lớn sau vườn cho

em nằm.

5. _________________ của thành phố đã đổ xô ra biển vào những

ngày nóng.

6. Cậu Linh vẫn còn trẻ nhưng đã có cái _____________________. 7. Mẹ mới mua cho em chiếc _____________________ thật dầy để

mặc mùa đông sắp tới.

8. Ai cũng phải đi qua trạm _________________ khi vào phi trường.

9. Em nghe thấy tiếng _____________________ ngoài vườn như có

con gì đang đào đất.

Page 158: Lớp 3 Qu c K Vi t Nam - vanlangoregon.org · còn 2 lần (so với 3 lần của lớp 2) vẫn với mục đích giúp cho các em viết chính tả chính xác nên cần phải

Lớp 3

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 158

10. Nó đang __________________ làm việc mà không biết mọi

người đã bỏ ra về.

C. Tập đặt câu

1. (cây thông) ______________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

2. (vợ chồng) ______________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

3. (xứng đáng) _____________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

4. (ngoan ngoãn) ___________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

5. (mong muốn) ____________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________