LỜI NÓI ĐẦU TOEIC (viết tắt của Test of English for International Communication – Bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế) như tên gọi của nó là bài thi kiểm trang năng lực tiếng Anh của người không sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ đẻ. Sở hữu tấm bằng/chứng chỉ TOEIC với mức điểm đạt yêu cầu, học sinh cấp III có thể được miễn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh, sinh viên năm nhất có thể bỏ qua các tín chỉ tiếng Anh và với nhiều trường, sở hữu TOEIC sinh viên còn được “skip” (bỏ qua) năm học đầu tiên và học vượt lên các môn chuyên ngành của năm thứ 2. Với sinh viên năm 3 và năm 4, TOEIC là chứng chỉ cần thiết để ra trường/tốt nghiệp, và sau đó, đóng góp không nhỏ vào công cuộc tìm kiếm những công việc, việc làm đầu tiên mới mức lương khởi điểm cao hơn bình thường. Với người đi làm, TOEIC điểm càng cao thì khả năng được đề bạt vị trí, điều phối đi công tác nước ngoài, làm việc trong các dự án quốc tế cao hơn rất nhiều. Đó chính là lợi ích của chứng chỉ TOEIC. Để việc học hiệu quả, ngoài những kỉ năng làm bài và chiến thuật học tập ra, TỪ VỰNG LÀ YẾU TỐ THEN CHỐT ĐỂ HỌC TỐT TOEIC NÓI RIÊNG VÀ TIẾNG ANH NÓI CHUNG. Chính vì lý do này, sau đâu ORI TOEIC xin chia sẻ bạn 600 từ TOEIC thông dụng được sắp xếp theo bảng chữ cái do mình đã sưu tầm nhằm chia sẻ với các bạn! CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT! GIỚI THIỆU VỀ ORI TOEIC: www.facebook.com/ORI.TOEIC Khoá học TOEIC offline CẤP TỐC khu vực TPHCM: Liên hệ: 0906.303.373 (iMessage/Zalo/Viber) hoặc facebook www.facebook.com/tndiem
70
Embed
LỜI NÓI ĐẦU - · PDF filenghiệp môn tiếng Anh, ... năm học đầu tiên và học vượt lên các môn chuyên ngành của năm....
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
LỜINÓIĐẦUTOEIC (viết tắt của Test of English for International Communication – Bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc
tế) như tên gọi của nó là bài thi kiểm trang năng lực tiếng Anh của người không sử dụng tiếng Anh như ngôn
ngữ mẹ đẻ.
Sở hữu tấm bằng/chứng chỉ TOEIC với mức điểm đạt yêu cầu, học sinh cấp III có thể được miễn thi tốt
nghiệp môn tiếng Anh, sinh viên năm nhất có thể bỏ qua các tín chỉ tiếng Anh và với nhiều trường, sở hữu
TOEIC sinh viên còn được “skip” (bỏ qua) năm học đầu tiên và học vượt lên các môn chuyên ngành của năm
thứ 2. Với sinh viên năm 3 và năm 4, TOEIC là chứng chỉ cần thiết để ra trường/tốt nghiệp, và sau đó, đóng
góp không nhỏ vào công cuộc tìm kiếm những công việc, việc làm đầu tiên mới mức lương khởi điểm cao hơn
bình thường. Với người đi làm, TOEIC điểm càng cao thì khả năng được đề bạt vị trí, điều phối đi công tác
nước ngoài, làm việc trong các dự án quốc tế cao hơn rất nhiều.
Đó chính là lợi ích của chứng chỉ TOEIC.
Để việc học hiệu quả, ngoài những kỉ năng làm bài và chiến thuật học tập ra, TỪ VỰNG LÀ YẾU TỐ THEN CHỐT
ĐỂ HỌC TỐT TOEIC NÓI RIÊNG VÀ TIẾNG ANH NÓI CHUNG. Chính vì lý do này, sau đâu ORI TOEIC xin chia sẻ
bạn 600 từ TOEIC thông dụng được sắp xếp theo bảng chữ cái do mình đã sưu tầm nhằm chia sẻ với các bạn!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!
GIỚI THIỆU VỀ ORI TOEIC:
www.facebook.com/ORI.TOEIC
Khoá học TOEIC offline CẤP TỐC khu vực TPHCM:
Liên hệ: 0906.303.373 (iMessage/Zalo/Viber) hoặc
facebook www.facebook.com/tndiem
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
1 abide by tuân theo
2 ability /əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng
3 abundant /əˈbʌn.dənt/, thừa mứa
4 accept /əkˈsept/, chấp nhận
5 access /ˈæk.ses/, truy cập
6 accommodate /əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp
7 accomplishment /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành
8 accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán
9 accumulate /əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
10 accurately chính xác
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
11 accustom to quen với
12 achievement /əˈtʃiːv.mənt/, sự đạt được
13 acquire /əˈkwaɪər/, đạt được
14 action /ˈæk.ʃən/, hành động
15 address /əˈdres/, hướng đến
16 adhere to /ədˈhɪər tuː/, tuân theo
17 adjacent /əˈdʒeɪ.sənt/, kế bên
18 adjustment /əˈdʒʌst.mənt/, sự điều chỉnh
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
19 admire /ədˈmaɪər/, ngưỡng mộ
20 admit /ədˈmɪt/, cho phép
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
21 advanced /ədˈvɑːnst/, cao hơn
22 affordable /əˈfɔː.də.bl ̩/, có khả năng
23 agenda /əˈdʒen.də/, lịch trình thảo luận
24 agent /ˈeɪ.dʒənt/, đại diện của công ty
25 aggressively xông xáo,tháo vát
26 agreement /əˈɡriː.mənt/, thỏa thuận
27 allocate phân vùng
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
28 allow cho phép
29 alternative lựa chọn khác
30 announcement tuyên bố công khai
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
31 annually hằng năm
32 anxious lo lắng
33 appeal thu hút
34 apply áp dụng
35 appointment /əˈpɔɪnt.mənt/, cuộc hẹn
36 appreciation sự nâng giá trị
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
37 apprehensive lo lắng về tương lai
38 apprentice sinh viên(ẩm thực)
39 approach tiếp cận
40 arrangement sự sắp xếp
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
41 arrive đến
42 as needed cần
43 ascertain để chắc chắn xem
44 aspect khía cạnh
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
45 assemble tập hợp lại
46 assess đánh giá
47 asset tài sản
48 assignment công việc được phân công
49 assist giúp đỡ
50 association sự liên kết hiệp hội
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
61 available có sẵn
62 avoid tránh ra
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
63 aware nhận thức
64 aware of nhận thức
65 background kiến thức cơ bản
66 balance cân bằng
67 bargain mặc cả
68 basic cơ bản
69 basis cơ bản
70 bear chịu đựng
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
71 beforehand trước
72 behavior hành vi
73 benefit lợi ích
74 beverage thức uống giải khát
75 blanket cái chăn
76 board lên (tàu, xe, máy bay)
77 borrow mượn
78 brand thương hiệu
79 bring in thuê người
80 bring together tụ tập
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
81 bring up giới thiệu
82 broaden mở rộng
83 budget ngân sách
84 build up tăng dần theo thời gian
85 burden trách nhiệm
86 busy bận rộn
87 calculation tính toán
88 call in gọi đến
89 cancellation sự hủy bỏ
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
90 candidate ứng viên
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
91 capacity sức chứa, khả năng
92 carrier hãng vận tải
93 casually không trang trọng
94 catalog danh mục
95 catch up bắt kịp
96 category thể loại
97 cautiously thận trọng
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
98 chain chuỗi
99 characteristic đặc trưng
100 charge tính giá
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
101 check in đăng ký tại khách sạn
102 checkout kiểm tra
103 choose chọn lựa
104 circumstance tình hình
105 claim đòi lại
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
106 client khách hàng
107 code /kəʊd/, mật mã,luật lệ
108 coincide xảy ra đồng thời
109 collaboration hợp tác
110 collection bộ sưu tập
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
111 combine kết hợp
112 come up with đạt tới, bắt kịp
113 comfort an ủi
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
114 commensurate xứng với
115 commit cam kết
116 commonly thông thường
117 compare so sánh
118 compatible tương thích
119 compensate đền bù
120 competition sự cạnh tranh
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
121 compile sưu tập, biên soạn
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
122 complete hoàn thành
123 complication phức tạp
124 comprehensive bao gồm
125 compromise kết hợp
126 concentrate tập trung
127 concern lo ngại
128 conclude kết luận
129 condition điều kiện
130 conducive góp phần, dẫn đến
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
131 conduct hướng dẫn
132 confidence sự tự tin
133 confident tiếp tục
134 confirm xác nhận
135 conform tuân theo
136 confusion sự rắc rối
137 consequence hậu quả
138 conservative thận trọng
139 consider cân nhắc
140 constantly liên tục
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
141 constitute hình thành
142 consult thảo luận với
143 consume tiêu dùng
144 contact liên hệ
145 continue tiếp tục
146 contribute góp phần, dẫn đến
147 control kiểm soát
148 convenient thuận lợi
149 convince thuyết phục
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
150 coordinate kết hợp
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
151 courier người đưa thư
152 cover bao bọc
153 creative sáng tạo
154 criticism chỉ trích
155 crucial chủ yếu
156 culinary ẩm thực
157 currently hiện tại
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
158 customer khách hàng
159 daringly dũng cảm
160 deadline giới hạn
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
161 deal with giả quyết
162 debt nợ
163 decade năm,thập kỉ
164 decision quyết định
165 dedication sự cống hiến
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
166 deduct khấu trừ
167 defect lỗi
168 delay trì hoãn
169 delete xóa
170 delicately tế nhị
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
171 delivery phân phối
172 deluxe xa xỉ
173 demand cầu (nhu cầu)
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
174 demonstrate chứng minh
175 depart khởi hành
176 description mô tả
177 designate chỉ định cho
178 desire mong muốn
179 destination điểm đến
180 detail chi tiết
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
181 detect phát hiện
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
182 determine xác định
183 develop mở rộng
184 diagnose chuẩn đoán (bệnh)
185 dialogue đoạn hội thoại
186 dimension kích thước
187 directory danh bạ
188 disappoint thất vọng
189 discount giảm giá
190 discrepancy sự khác nhau
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
191 disk /dɪsk/, ổ đĩa
192 disparate khác biệt
193 disperse /dɪˈspɜːs/, lan truyền
194 display hiển thị
195 disruption sự gián đoạn
196 disseminate lan truyền
197 distinguish phân biệt
198 distraction làm sao nhẵng
199 disturb làm náo động
200 diversity đa dạng
No. Từ vựng Định nghĩa nhanh Đã thuộc
201 divide phân chia
202 dividend cổ phần
203 down payment /daʊn ˈpeɪ.mənt/, sự trả tiền mặt