Trang 1 của 90 –––––– LCAP Năm X 2017–18 2018–19 2019–20 Kế hoạch Trách nhiệm Giải trình Kiểm soát Địa phương (LCAP) Khuôn mẫu Addendum: Chỉ dẫn tổng quát và các quy định theo quy chế. Appendix A: Các ưu tiên 5 và 6 các Tính toán về Mức độ Appendix B: Các câu hỏi để hướng dẫn: Dùng để nhắc (không phải các giới hạn) Các Tiểu chuẩn để Đánh giá LCFF [Ghi chú: văn bản này sẽ được siêu liên kết (hyperlinked) với trang mạng Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF khi nào có được.]: Các dữ liệu chính yếu để hỗ trợ việc hoàn tất bản LCAP này. Xin hãy phân tích toàn bộ dữ liệu của LEA (cơ quan giáo dục địa phương); các nối kết đích xác với các tiêu chuẩn cũng được cung cấp trong khuôn mẫu. Tên Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Học khu Trung học Huntington Beach (hay HBUHSD) Tên và chức vụ người để liên lạc Owen Crosby, Phụ tá Học khu trưởng, Dịch vụ Giáo dục Email và Điện thoại [email protected]714-903-7000 Tóm lược Kế hoạch 2017-20 CÂU CHUYỆN Mô tả sơ các học sinh và cộng đồng và cách mà Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) phục vụ họ. Học khu trung học Huntington Beach (HBUHSD) có sĩ Số tiền là 16,140 học sinh từ lớp 9 đến 12. HBUHSD phục vụ các học sinh trong các cộng đồng của Huntington Beach, Fountain Valley, và Westminster với 6 trường trung học tổng hợp, 2 trường thay thế, và Trường Người lớn Huntington Beach. Thành phần các học sinh là như sau: 39% da trắng, 28% la tinh, 26% á châu, 1% thổ dân Mỹ, và 6% khác. Ba mươi hai phần trăm các học sinh của chúng ta là Bất lợi về Kinh tế xã hội, 9% là Học sinh học tiếng Anh, và dưới 1% là Con nuôi. Tầm nhìn của học khu là: ‘Tạo sức mạnh cho trí tuệ và xây dựng tương lai thông qua việc học tập được cải tiến.’ Chúng tôi tin là tất cả học sinh là ưu tiên cao nhất và tất cả đều có thể học được. LCAP và Kế hoạch Chiến lược của HBUHSD đã đưa đến các mục đích và mục tiêu cho Học khu và làm thăng tiến việc giảng huấn thật tốt và gia tăng các cơ hội cho tất cả học sinh. Các sự thành công của chúng tôi, bao gồm các điểm thi cao, các giải tranh tài giữa các trường, và nghệ thuật diễn xuất được hoan ngênh, là một kết quả trực tiếp của ban giảng huấn mạnh, các nhân viên phân loại yêu nghề, và một đội lãnh đạo mạnh của các viên chức điều hành mà nhận được sự hỗ trợ từ Ban Quản trị được tôn trọng và hiểu biết. Điều này, hợp cùng các sự hỗ trợ của phụ huynh và cộng đồng, giúp cho Học khu có thể giáo dục, chuẩn bị, và gây cảm hứng cho các học sinh để thay đổi thế giới. CÁC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA LCAP Nhận dạng và tóm tắt sơ các điểm chính của LCAP cho năm nay. HBUHSD sẽ giáo dục, chuẩn bị và tạo cảm hứng cho các học sinh thay đổi thế giới. LCAP 2017-18 chứa 3 mục đích được liên kết trực tiếp với Kế hoạch Chiến lược của HBUHSD. Các lãnh vực được chú trọng cho 2017-18 cho mỗi mục đích được liệt kê dưới đây: Mục đích 1: Học khu sẽ cung cấp một hệ thống giáo dục có chất lượng để nâng cao thành tích học vấn và sự sẵn sàng cho nghề nghiệp cho tất cả học sinh. Tài trợ cho các môn ghi danh đồng lúc (Việc làm 1.1) Giáo dục cho Phụ huynh bao gồm chính xác là của EL (Học sinh học tiếng Anh) và LI (Học sinh thu nhập thấp) (Việc làm 1.2 và 1.4) Các phương tiện kỹ thuật để nâng cao giảng huấn và học tập (Việc làm 1.5) Tiếp tục thực thi các sáng kiến giáo dục CTE/STEM (Giáo dục kỹ thuật Nghề / Khoa học, Kỹ thuật, Công nghệ, Toán) bao gồm các hướng học theo trình tự (Việc làm 1.9)
90
Embed
LCAP X 2017 18 Kế hoạch Trách nhiệm Giải trình Kiểm soát ...Trang 1 của 90 LCAP Năm X 2017–18 2018–19 2019–20 Kế hoạch Trách nhiệm Giải trình Kiểm
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Trang 1 của 90
–––––– LCAP Năm X 2017–18 2018–19 2019–20
Kế hoạch Trách nhiệm
Giải trình Kiểm soát Địa
phương (LCAP)
Khuôn mẫu
Addendum: Chỉ dẫn tổng quát và các quy định theo quy chế.
Appendix A: Các ưu tiên 5 và 6 các Tính toán về Mức độ
Appendix B: Các câu hỏi để hướng dẫn: Dùng để nhắc (không phải các
giới hạn)
Các Tiểu chuẩn để Đánh giá LCFF [Ghi chú: văn bản này sẽ được siêu
liên kết (hyperlinked) với trang mạng Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF khi
nào có được.]: Các dữ liệu chính yếu để hỗ trợ việc hoàn tất bản LCAP
này. Xin hãy phân tích toàn bộ dữ liệu của LEA (cơ quan giáo dục địa
phương); các nối kết đích xác với các tiêu chuẩn cũng được cung cấp
trong khuôn mẫu.
Tên Cơ quan
Giáo dục Địa
phương (LEA) Học khu Trung học Huntington Beach (hay HBUHSD)
Các học bạ từ các trường không thuộc HBUHSD được đánh giá
để học sinh có thể được xếp lớp chính xác và nhận được tính chỉ
cho các lớp đã lấy và đậu ở ngoài học khu và nước Mỹ.
THỰC SỰ
Điều này là bắt buộc. Các Chuyên viên Hướng dẫn, Cố vấn viên, Phó Hiệu
trưởng về Hướng dẫn, và các Quản thủ hồ sơ tất cả đều đánh giá học bạ của
học sinh.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 11 của 90
VIỆC
LÀM 2.3
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục lồng vào việc dùng hữu hiệu kỹ thuật trong tất cả các
lãnh vực giáo trình để nâng cao và tăng tốc sự học.
THỰC SỰ
Mua Chromebooks (máy điện toán)
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Căn bản: $300,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $295,041 Tổng cộng
Bổ sung: $195,058 Tổng cộng
Title III: $4,250 Tổng cộng
VIỆC
LÀM 2.4
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp thêm thời gian (thí dụ: giờ ở thư viện) để dùng các
nguồn trợ giúp của học khu/trường cho tất cả học sinh (thí dụ:
LI, FY, SWD, EL).
THỰC SỰ
Cung cấp thêm giờ thư viện cho tất cả học sinh mà bắt đầu học kỳ hai. Gia
tăng việc dùng được các nguồn trợ giúp của thư viện.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $40,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Tài trợ cho sự chuẩn bị đại học (College Readiness Block Grant):
$4,700 Tổng cộng (lương để thêm giờ thư viện/thực thi học kỳ mùa xuân)
Bổ sung: $97,523 Tổng cộng được dùng để mua sách thư viện.
VIỆC
LÀM 2.5
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Thiết lập các nghi thức và hỗ trợ cho thông tin với phụ huynh
các học sinh học tiếng Anh về thành tích của học sinh và đạt đến
tốt nghiệp trung học.
THỰC SỰ
Các hồ sơ tin tức của học khu được dịch ra tiếng Tây ban nha và Việt và
Học viện chuẩn bị phụ huynh.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 12 của 90
VIỆC
LÀM 2.6
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp sự huấn luyện nhân viên để làm việc với EL cho các
môn chính xác.
THỰC SỰ
Hợp tác với Sở Giáo dục Quận Cam để làm sự phát triển chuyên môn cho
các giáo viên Anh văn, toán, sử và khoa học (ELA, Math, History và
Science) vào 22 tháng 2 và 7 & 8 tháng 3, 2017.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $3,000 Title III: $6,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $26,264 Tổng cộng (Điều hợp viên)
Title III: $21,286 (Điều hợp viên)
Title III: $1,900 [Hợp đồng với OCDE (Sở Giáo dục Quận Cam)]
VIỆC
LÀM 2.7
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Gia tăng sự có sẵn, sự biết đến, và đạt được các chương trình
giáo dục phụ huynh/gia đình mà nhắm vào cộng đồng học sinh
EL (thí dụ: PL1, Grupo Crecer, vv)
THỰC SỰ
Các buổi họp DELAC (Ủy ban Cố vấn về Học sinh học tiếng Anh của Học
khu) – tin tức được chia sẻ giữa các trường và tài trợ để trả các chi phí bởi
Học khu cho PL1 và Grupo Crecer.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Title I: $10,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Title I: $15,000 Tổng cộng và Title III: $5,000 Tổng cộng (học khu góp
phần cho Grupo Crecer)
VIỆC
LÀM 3.1
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Đánh giá các lớp nhiệm ý CTE và khai triển các lớp mới dựa
trên ý thích của học sinh, các nhu cầu độc nhất và việc vào đại
học và sẵn sàng cho nghề.
THỰC SỰ
Giáo dục Kỷ thuật Nghề [Career Technical Education (CTE)] tiếp tục tiến
tới nhiều lớp mà được các đại học UC/CSU chấp thuận với các lớp mới có
sẵn trong niên học. Cung cấp các hướng CTE cho học sinh ở các trường.
Thực thi tiến trình thông qua các lớp.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 13 của 90
VIỆC
LÀM 3.2
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Khai triển các hướng đi theo trình tự đúng theo các nghề và và
các lãnh vực STEM.
THỰC SỰ
Khai triển các hướng đi theo trình tự cho CTE, tập trung vào chương trình
(thí dụ: EHS) giữa toán và khoa học. Các hướng đi ROP (Chương trình
Huấn nghệ của Vùng) được khai triển.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 3.3
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục hợp tác vớp Bộ Phục hồi để thông qua các dịch vụ
chuyển tiếp cho học sinh khuyết tật để làm gia tăng sự hiểu biết
các chọn lựa cho học sinh
THỰC SỰ
Lương tổng quát của các giáo viên thuộc chương trình Workability –
chương trình hợp tác chuyển tiếp và huấn nghệ thông qua Chương trình
Chuyển tiếp Người lớn (ATP).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $12,331 SPED/TPP: $604,327
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
TPP: $382,145 Tổng cộng (lương các giáo viên Workability)
VIỆC
LÀM 3.4
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Thực thi các việc làm và dịch vụ cho các hướng đi nghề nghiệp
như được vạch ra trong chương trình Tài trợ Khuyến khích Giáo
dục Kỹ thuật Nghề (California Department of Education Career
Technical Education Incentive Grants).
THỰC SỰ
Đang tiến hành, đi đúng theo các hướng đi nghề nghiệp được quy định để
được tài trợ.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $5,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $4,895 Tổng cộng (các người thế cho giáo viên)
Trang 14 của 90
VIỆC
LÀM 3.5
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Thực thi các sinh hoạt sáng kiến STEM (Khoa học, Kỹ thuật,
Công nghệ, Toán) của Quận Cam thông qua sự thống nhất về
các lớp giữa các học khu, đại học cộng đồng, và các trường
trung học cơ sỡ mà đưa học sinh vào học khu.
THỰC SỰ
Giờ không có dạy của giáo viên và huấn luyện cho STEM và sự thống nhất
về các môn học giữa HBUHSD và trung học cơ sở về các hướng đi STEM.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $5,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $5,000 Tổng cộng (các người thế cho giáo viên)
VIỆC
LÀM 3.6
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Khuyến khích sự hợp tác với cộng đồng để hỗ trợ việc học ở
ngoài lớp học.
THỰC SỰ
Hợp tác với cộng đồng bao gồm: Boeing; HUBS (Sea World) hợp tác với
Trường Trung học; sáng kiến STEM của OCDE; Phối hợp với OCDE để hỗ
trợ các nhóm MTSS.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 3.7
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục gia tăng số lớp Giáo dục Kỹ thuật Nghề mà được chấp
thuận cho A-G.
THỰC SỰ
Các lớp mới được thực thi trong niên học 2016-17 về Nấu ăn.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 15 của 90
PHÂN TÍCH
Hoàn tất một bản của bảng sau đây cho mỗi mục đích của LEA từ LCAP của năm ngoái. Sao lại bảng này nếu cần.
Dùng các dữ liệu cho kết quả thực sự hàng năm có thể đo lường được, bao gồm dữ liệu về thành quả từ các Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF, khi có thể áp dụng được.
Empty Cell
Mô tả việc thực thi tổng quát của các việc làm/dịch vụ
để thực hiện mục đích về thỏa thuận cho môn học
Trong niên học 2016-17, HBUHSD đã tiếp tục cung cấp sự đồng đều và có thể vào học được một giáo trình khó và
đáng kể cho tất cả học sinh. Chúng tôi đã khai triển sự hợp tác với Đại học Cộng đồng Golden West để phát huy
việc ghi danh để học đồng lúc với sự thực thi ở các trường được định cho hè 2017. Việc ghi danh ở hai nơi đồng
lúc sẽ bao gồm các lớp Nghệ thuật Thị giác và Diễn (Visual & Performing Arts) mà sẽ giúp các học sinh hội đủ
quy định cho lãnh vực môn học ‘F’ A-G (xem Kết quả thực sự có thể đo lường được #1.C.) Trong nổ lực lồng việc
dùng kỹ thuật hữu hiệu vào và tăng tốc việc học (Việc làm 2.3), các giáo viên Anh văn cho học sinh lớp 9 đã thành
công chuyển tiếp qua việc dùng Chromebooks học sinh và mở các nguồn trợ giúp giảng huấn trên mạng. Thử
thách lớn nhất mà chúng tôi gặp phải trong chuyển tiếp này là việc thực thi sự phát triển chuyên môn để hỗ trợ các
giáo viên lớp 9 cho môn ELA (Anh văn). Phát triển chuyên môn tiếp tục là trọng điểm cho LCAP 2017-18 (Mục
đích 1, Việc làm 1.10). Chúng tôi hợp tác với phụ huynh, nhân viên trường, và cộng đồng rộng hơn để phát huy sự
sẵn sàng cho đại học và nghề. Chúng tôi đã cung cấp nhiều cơ hội để báo cho phụ huynh về các chọn lựa sau trung
học cho con họ, nhưng thăm dò LCAP của phụ huynh đã cho thấy là 45% đồng ý/rất đồng ý là họ đã nhận được
thông tin này. Một thử thách cho chúng tôi trong 2017-18 là tìm thêm nhiều cách để thông báo tin tức này cho tất
cả phụ huynh.
Mô tả tính hữu hiệu tổng quát của các việc làm/dịch
vụ để thực hiện mục đích về thỏa thuận cho môn học
như được đo lường bởi LEA.
Khi cung cấp một giáo trình khó và có liên quan, mức Tất cả học sinh hoàn tất A-G cho khóa 2016 vẫn ở mức
62%. Tuy là mức hoàn tất A-G của Tất cả học sinh tiếp tục gia tăng, chúng tôi nhìn nhận rằng vẫn còn khoảng
cách với các học sinh SWD, EL và LI (xem Cập nhật hàng năm Mục đích 1 Kết quả Thật sự có thể đo lường được
1.a.). Chúng tôi giảm số học sinh 12 mà thiếu tín chỉ vào ngày học chót là 55 học sinh (Khóa tốt nghiệp 2015=228
so với Khóa tốt nghiệp 2016 = 173). Chúng tôi tiếp tục nhắm vào khoảng cách về mức tốt nghiệp giữa tất cả học
sinh và SWD (California School Dashboard hay Trang mạng Báo cáo Thành quả các Trường của California – Chỉ
dấu mức tốt nghiệp). Tất cả các giáo viên ELA cho lớp 9 đang dùng Chromebooks và các nguồn trợ giúp giảng
huấn trên mạng được lồng vào, với các lớp ELA lớp 10 tiếp theo đó cho niên học 2017-18. Vì có thêm các dữ liệu
về các Hướng đi CTE được cho vào các dữ liệu về Đại học và Nghề cho 2015-16 của tất cả các trường, cho nên có
các thảo luận về cách để quảng cáo và phát huy các chương trình độc nhất của các trường và gia tăng con số học
sinh hoàn tất các Hướng đi CTE.
Giải thích các sự khác biệt thực chất giữa các Chi phí
được Phân phối và các Chi phí Thực sự được Dự đoán
Các thay đổi về chi phí được ấn định và các chi phí thật sự được phỏng đoán đã xảy ra trong các Việc làm sau
đây:
1.2: Gia tăng các chi phí để tài trợ cho Đêm Đại học của Học khu, Tập Hướng dẫn cho phụ huynh và học sinh, và
các lớp Đại học Phụ huynh. Các chương trình và dịch vụ này được cung cấp để hỗ trợ các học sinh và phụ huynh
trong tiến trình chuẩn bị cho đại học.
1.5: Chúng tôi đã thêm các lớp hỗ trợ đọc và toán để giúp tất cả học sinh có thể vào học được các lớp cao cấp hơn.
1.7: Đã cần có thêm giờ cho nhân viên huấn luyện phụ huynh về cách dùng trang mạng dành cho phụ huynh/học
sinh.
2.1: Gia tăng vì lý do tính lại lương giáo viên.
Trang 16 của 90
2.3: Gia tăng chi phí để mua Chromebooks để cải tiến giảng huấn toàn học khu.
2.4: Chúng tôi tăng số giờ mở cửa thư viện ở 6 trường phổ thông bắt đầu học kỳ mùa xuân. Tiền Trợ cấp để Chuẩn
bị cho Đại học (College Readiness Block Grant) dùng cho các giờ bổ sung để cho quỹ bổ sung được ấn định được
dùng để mua thêm sách thư viện.
2.6: Chúng tôi huấn luyện thêm nhân viên để hỗ trợ các giáo viên cho tất cả các lãnh vực giáo trình mà làm việc
với học sinh EL. Sự huấn luyện này bao gồm sự phát triển chuyên môn được cung cấp bởi OCDE.
3.3: Tính lại lương cho giáo viên Workability.
Mô tả bất cứ sự thay đổi nào được làm cho mục đích
này, các kết quả được mong đợi, các cách đo lường,
hay việc làm và dịch vụ để thực hiện mục đích này
như là kết quả của sự phân tích này và sự phân tích
của các Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF, nếu có thể áp
dụng được. Nhận dạng nơi nào mà các sự thay đổi đó
có thể được tìm thấy trong LCAP.
Thay đổi cho Mục Đích 1 bao gồm:
Chỉ dấu mức tốt nghiệp (Calif. School Dashboard) nhận dạng hai nhóm phụ mà nằm trong mức ‘Cam’
(orange): Học sinh khuyết tật (SWD) và có hai sắc tộc hay nhiều hơn. Khép lại khoảng cách tốt nghiệp cho
SWD được nhận dạng trong LCAP 2016-17 (Cập nhật Hàng năm Mục Đích 1, Kết quả Hàng năm có thể Đo
lường được 2.a.) và tiếp tục được cho vào LCAP 2017-18 Mục đích 1 Nhu cầu được Nhận dạng và Kết quả
Hàng năm được Mong đợi có thể Đo lường được. Đã có thêm hai kết quả được thêm vào để nhắm vào việc
gia tăng mức tốt nghiệp cho các nhóm phụ hai sắc tộc hay nhiều hơn và Phi luật tân. (Mục Đích 1, Kết quả về
Mức Tốt nghiệp theo Nhóm 4 năm).
Tám Việc làm/Dịch vụ trong 2017-18 Mục đích 1 được sửa đổi từ 2016-17 (Mục đích 1). Các Việc làm/Dịch
vụ được sửa đổi này được nhận dạng trong 2017-18 Mục đích 1, với mỗi việc làm cho thấy con số Việc làm cũ
và Mục đích.
Trong tiến trình duyệt lại LCAP 2017-18, các người có quan tâm đề nghị chuyển các đo lường sau đây từ Mục
đích 3 2016-17 – Kết quả được Mong đợi/Thực sự: 2.a, 2.b, 2.c, 2.d, 2.e, 2.f, 3.a, sang 2017-18 Mục đích 1
Cách đo lường (Metrics).
Các việc làm sau đây cho 2016-17 Mục đích 3: 2.2, 2.3, 2.5, 2.7, được chuyển qua 2017-18 Mục đích 1 và
được sửa đổi để thành Việc làm 1.10 và 1.11. Sau khi các người quan tâm duyệt qua Chỉ dâu mới về Đại
học/Nghề (CCI), thì họ tin rằng các cách đo lường và việc làm này đi đúng hớn với Mục đích 1.
Các việc làm sau đây cho 2016-17 bị xóa bỏ trong tiến trình sửa đổi: 1.5, 1.6, 2.1, 2.2, 3.3, và 3.6. Tuy là bị bỏ
ra khỏi LCAP, chúng tôi sẽ tiếp tục thực thi và theo dõi các việc làm/dịch vụ này.
Trang 17 của 90
Cập nhật Hàng năm LCAP của Năm được duyệt lại: 2016–17
Mục
Đích 2
Học khu sẽ cung cấp một hệ thống giáo dục chất lượng cho tất cả học sinh mà chú trọng vào độ khó của học vấn với các sự can
thiệp để hỗ trợ và khép lại khoảng cách thành tích cho các nhóm phụ học sinh học tiếng Anh, Thu nhập thấp, Con nuôi và học
sinh khuyết tật.
Các Ưu tiên của Tiểu bang và/hay Địa phương mà mục
đích này đối phó TIỂU BANG 1 2 X 3 4 X 5 6 7 X 8
COE 9 10
ĐỊA PHƯƠNG ______________________________________
CÁC KẾT QUẢ HÀNG NĂM CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
ĐƯỢC MONG ĐỢI THỰC SỰ
1. a. Gia tăng mức dự lớp hàng năm là 0.2% cho mỗi nhóm học sinh sau đây: Tất cả
học sinh, SWD, LI, EL, và RFEP.
b. Tiếp tục giữ mức vắng mặt kinh niên dưới 1% cho tất cả học sinh.
c. Giảm mức độ bỏ học theo nhóm 0.5% hàng năm cho mỗi nhóm sau đây: Tất cả học
sinh, SWD, EL và LI.
d. Tiếp tục giảm hàng năm con số học sinh chuyển qua các chương trình ở ngoài học
khu này.
2. a. Giảm 15% hàng năm con số Học sinh học tiếng Anh dài hạn (LTELs) mà được
nhận dạng trên ngày của CBEDS (California Basic Educational Data Sysytem hay Hệ
thống Dữ liệu Giáo dục Căn bản của California) cho đến hết ngày học chót.
1. a. Mức độ có mặt 2014-15 so với 2015-16:
Mức có mặt cho tất cả học sinh cho 2015-16 gia tăng 0.58% (95.31% lên
95.89%)
SWD giảm 1.57% (93.14% xuống 91.57%)
LI gia tăng .26% (95% lên 95.26%)
ELs giảm 1.58% (95.61% xuống 94.03%)
RFEPs tăng 1.56% (96.41% lên 97.97%)
b. Dữ liệu lúc khởi sự về mức vắng mặt kinh niên cho 2015-16 = 10.74%
c. Mức bỏ học theo nhóm 4 năm 2014-15 so với 2015-16:
Tất cả học sinh giảm từ 2.5% xuống 2.4%
SWD giảm từ 5.0% xuống 4.8%
ELs giảm từ 7.0% xuống 4.7%
LI giảm từ 3.9% xuống 3.6%
d. Con số tổng cộng các học sinh chuyển qua Access cho đến ngày 30 tháng 3,
2017 là 141 so với 185 học sinh vào tháng 3, 2016.
2. a. Giảm số phần trăm các Học sinh học tiếng Anh dài hạn (LTELs) được
báo cáo vào 10 tháng 6, 2016 là 3%. Vào tháng 10, 2015, 72% các ELs là LTELs
so với 69% vào tháng 6, 2016. (tháng 10, 2016: 72% là LTELs).
Dữ liệu 2016-17 hiện chưa có cho điều trên
Trang 18 của 90
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
VIỆC
LÀM 1.1
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục hỗ trợ chương trình AVID.
THỰC SỰ
Các chương trình AVID ở các trường MHS, WHS, HBHS và OVHS.
Chương trình AVID mở rộng ở OVHS và WHS bao gồm việc thuê thêm các
người dạy kèm ở WHS.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $15,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $35,040 Tổng cộng ($14,780-AVID các thành viên, $20,260
AVID các thư viện ở trường)
VIỆC
LÀM 1.2
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Nhận dạng các nguồn trợ giúp và thực thi sự hỗ trợ học vấn mùa
hè cho SWD, EL, FY, và LI.
THỰC SỰ
Đã thực thi các điều sau:
Lớp hè cho SWD ở EHS
Lớp hè để gỡ tín chỉ ở WHS được chi trả bởi Title I
Gỡ tín chỉ vào mùa hè ở tất cả các trường thông qua HBAS (Trường
Người lớn Huntington Beach). Đã gia tăng các lớp để gỡ tín chỉ thông
qua HBAS. Khai triển và quảng cáo các lớp hè 2017 sớm hơn nhằm
ghi danh học sinh sớm hơn và tránh việc chúng ra khỏi học khu.
WHS đã thêm 5 lớp để gỡ tín chỉ
Vài trường đã có các lớp 1 hay 2 tuần để chuẩn bị học sinh cho các lớp
AP (môn cao cấp) trước khi bắt đầu niên học.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Title I: $5,000 Title III: $5,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Title I: $97,491 Tổng cộng (Lớp hè ở Trường Trung học Westminster)
Trang 19 của 90
VIỆC
LÀM 1.3
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp sự phát triển chuyên môn thống nhất ở toàn học khu
để nhận dạng và theo dõi thành công của học sinh, và thực thi
các hệ thống hỗ trợ/thiết kế toàn thể cho học tập (UDL hay
Universal Design for Learning hay Thiết kế Chung cho Học tập)
như được vạch ra trong Kế hoạch phát triển chuyên môn hiệu
quả cho nhà giáo dục.
THỰC SỰ
Phát triển chuyên môn MTSS ở Sở Giáo dục của Quận Cam và HBUHSD
tham gia vào Kế hoạch khai triển kiến thức của học khu (SUMS District
Knowledge Development Planning). Cũng bao gồm OTW và phát triển
chuyên môn về Đọc.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
EEG: $144,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
EEG: $91,884 Tổng cộng
VIỆC
LÀM 1.4
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Mở thêm các chọn lựa để gỡ tín chỉ cho tất cả học sinh.
THỰC SỰ
Chương trình học Edgenuity cho việc gỡ tín chỉ trên mạng được cung cấp
qua HBAS.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Căn bản: $170,000 AEBG: $80,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $131,400 Tổng cộng, Bổ sung: $43,800 Tổng cộng, và Title I:
$43,800 Tổng cộng (các chọn lựa để gỡ tín chỉ cho các học sinh)
VIỆC
LÀM 1.5
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Đánh giá các chỉ dấu của Hệ thống Cảnh báo sớm (EWS) và
thực thi các thay đổi cần thiết.
THỰC SỰ
Cập nhật liên tục thông qua các buổi họp của nhóm Hướng dẫn và MTSS –
Việc đánh giá EWS xảy ra ở các nhóm này với các thay đổi cần thiết để
được thực thi cho 2017-18.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 20 của 90
VIỆC
LÀM 1.6
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp các môi trường thay thế trong cùng một trường [thí dụ:
các lớp học Hybrid (lớp học hỗn hợp trên mạng và có mặt)].
THỰC SỰ
Cách học hybrid trên mạng được cung cấp ở tất cả các trường phổ thông trừ
OVHS.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 1.7
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp sự cố vấn học vấn cho con nuôi và người giám hộ của
chúng.
THỰC SỰ
Cố vấn về học vấn cho con nuôi có được ở mỗi trường với Nhóm Hướng
dẫn.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 1.8
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục cung cấp các Nhóm Duyệt sự Có mặt của Học sinh
[Student Attendance Review Teams (SART)] ở mỗi trường.
THỰC SỰ
SART đã có và đang tiến hành ở mỗi trường.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 21 của 90
VIỆC
LÀM 1.9
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục gia tăng sự lưu tâm của phụ huynh về giáo dục, sự can
thiệp, và sự lành mạnh của học sinh liên quan đến ma túy và
rượu càng sớm càng tốt thông qua Đại học Phụ huynh, các sự
kiện giáo dục phụ huynh, và sự truyền đạt ở trường.
THỰC SỰ
Đại học Phụ huynh đã bàn về các đề tài:
Tháng 10, 2016 – các sự can thiệp cho ma túy và rượu.
Tháng 11, 2016 – sự lành mạnh của học sinh
Liên tục – sẽ tiếp tục tập trung vào các đề tài này.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Xem Mục đích 1 Việc làm 1.2
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Xem Mục đích 1 Việc làm 1.2
VIỆC
LÀM 1.10
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Hỗ trợ các nhóm đồng giảng huấn thông qua sự phát triển
chuyên môn.
THỰC SỰ
Phát triển chuyên môn được cung cấp vào 15 tháng 5, 2017.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
EEG: $6,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
EEG: $5,200 Tổng cộng (hợp đồng cho sự phát triển chuyên môn)
VIỆC
LÀM 1.11
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp các sự can thiệp dựa trên nghiên cứu mà giúp học sinh
phát triển các kỹ năng hữu hiệu và thực thi để thành công.
THỰC SỰ
Một giáo viên MTSS được cung cấp ở mỗi nơi thuộc 6 trường trung học phổ
thông (các tiết không dạy: 1 phần x 6 trường, $20,000 cho mỗi phần).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $120,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $120,000 Tổng cộng (MTSS các tiết không dạy)
Trang 22 của 90
VIỆC
LÀM 1.12
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Dùng các chương trình can thiệp dựa trên nghiên cứu cho toán
và đọc để khép lại khoảng cách thành tích cho các học sinh thu
nhập thấp, học sinh học tiếng Anh, và học sinh khuyết tật.
THỰC SỰ
Mua Scholastic maintenance agreement và My Path cho sự can thiệp về đọc
ở mức thấp.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $17,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $24,240 Tổng cộng ($17,700-Scholastic Maintenance agreement,
$6,540-Renassance Accelerated Reader))
VIỆC
LÀM 1.13
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục các nhóm Thành công của Học sinh [Student Success
Teams (SST)] ở mỗi trường.
THỰC SỰ
Các SST đã có và tiếp diễn ở mỗi trường và cộng tác với các nhóm MTSS.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 1.14
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp sự huấn luyện về cách dùng Aeries để ghi nhận các kế
hoạch về cải thiện học sinh.
THỰC SỰ
Huấn luyện với các nhóm Hướng dẫn và dùng Kế hoạch Học sinh 4 năm.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 23 của 90
VIỆC
LÀM 1.15
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục hỗ trợ các giáo viên mới thông qua Chương trình
Hướng dẫn (Induction Program).
THỰC SỰ
Huấn luyện giáo viên mới mỗi tháng.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
EEG: $135,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
EEG: $135,000 Tổng cộng (Chương trình Hướng dẫn)
VIỆC
LÀM 1.16
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp sự hợp tác cho các giáo viên cho học sinh thu nhập thấp
và học sinh học tiếng Anh và các hỗ trợ viên để nhận dạng và chia
sẻ các chiến lược mà sẽ có hiệu quả trong toàn các lãnh vực giáo
trình để hỗ trợ việc khép lại khoảng cách thành tích.
THỰC SỰ
Các giáo viên ELD (Phát triển tiếng Anh) đã họp thường xuyên để chia sẻ
các cách làm việc tốt nhất. Có sự trùng nhau về các nhóm học sinh (thu
nhập thấp và học sinh học tiếng Anh).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Title III: $6,500
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $28,829 Tổng cộng (các người dạy thế cho giáo viên)
EEG: $1,995 Tổng cộng
VIỆC
LÀM 1.17
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp sự hỗ trợ chuyên môn cho các giáo viên toán và Anh
ngữ ở các trường mà phục vụ nhiều học sinh học tiếng Anh và
học sinh Thu nhập thấp.
THỰC SỰ
Việc giúp đỡ chuyên môn cho toán được cung cấp ở Trường Trung học
Westminster cho 2016-17.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Title I: $4,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Title I: $26,565 Tổng cộng
Trang 24 của 90
VIỆC
LÀM 1.18
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tăng thêm các kỹ năng cho các hỗ trợ viên để hỗ trợ sự giảng
huấn với các chiến lược dựa trên nghiên cứu mà làm tăng dần sự
học hỏi trong tất cả các lớp.
THỰC SỰ
Các hỗ trợ viên làm việc trong nhóm để khai triển các lớp do học khu
khai triển (shell course).
Các hỗ trợ viên toán làm việc với các giáo viên về các kỹ thuật/nguồn trợ
giúp có sẵn để hỗ trợ việc học (thí dụ: Khan Academy, Desmos, và CK
12).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Title II: $15,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
EEG: $38,089 Tổng cộng
VIỆC
LÀM 1.19
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp các cơ hội huấn luyện cho các thành viên DELAC để
giúp họ hiểu hơn về vai trò và trách nhiệm của họ.
THỰC SỰ
Duyệt lại hàng năm với DELAC về các vai trò và trách nhiệm.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM
1.20
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Gia tăng các nổ lực tiếp cận để khuyến khích sự tham gia của
phụ huynh vào các sự quyết định ở trường và học khu.
THỰC SỰ
Sự tham gia của phụ huynh bao gồm DELAC, Ban chỉ đạo và lên kế hoạch
LCAP, và Ủy ban của trường ở các trường. Thăm dò phụ huynh trên mạng
được làm vào tháng 10, 2016.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $3,270 Tổng cộng (hợp đồng thăm dò LCAP cho phụ huynh và
nhân viên với OCDE)
Trang 25 của 90
VIỆC
LÀM 2.1
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Nhận dạng các học sinh học tiếng Anh mà ở ngưỡng cửa sắp trở
thành Học sinh học tiếng Anh dài hạn (LTELs) và cung cấp các
sự can thiệp.
THỰC SỰ
Các điều hợp viên PELL duyệt lại các dữ liệu để nhận dạng các ELs mà ở
ngưỡng cửa đó và cung cấp sự can thiệp. Hơn nữa, tiêu chuẩn để được xếp
loại lại được duyệt xét để bảo đảm rằng các ELs được nhận dạng và được
xếp loại lại là hoàn toàn thông thạo tiếng Anh (RFEP).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Xem Mục đích 1 Việc làm 2.1
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Xem Mục đích 1 Việc làm 2.1
VIỆC
LÀM 2.2
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Chương trình Phát triển tiếng Anh sẽ bảo đảm có đủ độ khó cho
tất cả các học sinh EL để chúng có thể đạt các mục đích hàng
năm về sự phát triển tiếng Anh.
THỰC SỰ
Các giáo viên ELD đã thực thi các tiêu chuẩn ELD/ELA (Phát triển tiếng
Anh/Anh văn) để chuẩn bị cho các học sinh EL đạt các mục đích hàng năm
như được đo lường bởi bài thi CELDT.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Xem Mục đích 1 Việc làm 2.1
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $24,940 Tổng cộng (Giảng huấn)
VIỆC
LÀM 2.3
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
DELAC sẽ khai triển/duyệt sửa kế hoạch chủ yếu của chương
trình và dịch vụ giáo dục của Học khu cho học sinh học tiếng
Anh.
THỰC SỰ
Kế hoạch LEA đã được DELAC cập nhật mùa thu 2016.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 26 của 90
VIỆC
LÀM 2.4
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Theo dõi mỗi quý tiến bộ học vấn của học sinh EL.
THỰC SỰ
Các điều hợp viên PELL (Chương trình cho Học sinh học tiếng Anh) theo
dõi tiến bộ học vấn của học sinh EL ở các trường của họ trong suốt niên học
2016-17.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $90,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $128,843 Tổng cộng (các điều hợp viên Pell)
VIỆC
LÀM 2.5
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Gia tăng việc có dịch vụ thông dịch viên cho các gia đình không
nói tiếng Anh ở các sự kiện liên quan đến trường.
THỰC SỰ
Các dịch vụ dịch được cung cấp ở các buổi điều trần đuổi học và SARB, các
thuyết trình cho phụ huynh, Đêm Đại học ở Học khu, và IEP.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $5,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $10,954 Tổng cộng (gia tăng dịch vụ thông dịch)
VIỆC
LÀM 2.6
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Liên tục theo dõi các thực thi của Nhóm Hành động EL.
THỰC SỰ
Có buổi họp thỏa thuận về các lớp cho LTEL với các trường trung học cơ sở
mà đưa học sinh vào học khu này vào tháng 11, 2016 để bàn về các phương
cách cho tiến trình xếp loại lại.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 27 của 90
VIỆC
LÀM 2.7
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tập trung sự phát triển chuyên môn vào các phương cách giảng
huấn được dùng để hỗ trợ các học sinh trong các môi trường
giảng huấn tiếng Anh được trợ giúp SDAIE mà tập trung vào
các kỹ năng nói và hỗ trợ bằng tiếng mẹ đẻ.
THỰC SỰ
Xem mục đích 1 Việc làm 2.6 (phát triển chuyên môn liên tục với các giáo
viên EL và hợp tác với OCDE)
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: $5,000 Title III: $5,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Tài trợ được nói đến trong Mục đích 1 Việc làm 2.6
VIỆC
LÀM 2.8
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Giáo dục các gia đình của LTELs về tiến trình xếp loại lại
RFEP và tầm quan trọng về sự xếp loại lại.
THỰC SỰ
Các điều hợp viên PELL cung cấp tin tức cho phụ huynh. Hơn nữa, tin tức
được trình bày ở DELAC và các buổi họp ELAC.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 28 của 90
PHÂN TÍCH
Hoàn tất một bản của bảng sau đây cho mỗi mục đích của LEA từ LCAP của năm ngoái. Sao lại bảng này nếu cần.
Dùng các dữ liệu cho kết quả thực sự hàng năm có thể đo lường được, bao gồm dữ liệu về thành quả từ các Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF, khi có thể áp dụng được.
Empty Cell
Mô tả việc thực thi tổng quát của các việc làm/dịch
vụ để thực hiện mục đích về thỏa thuận cho môn học.
HBUHSD Tập trung vào việc bảo đãm sự thành công của học sinh bằng cách cung cấp sự hỗ trợ cho học sinh có
phương cách và có hệ thống. Chúng tôi đã thực thi thành công các sự can thiệp dựa trên nghiên cứu được lãnh đạo
bởi một giáo viên MTSS (Multi-Tiered Systems of Supports hay các Hệ thống Hỗ trợ Nhiều tầng) ở mỗi trường của
6 trường trung học tổng hợp. Hệ thống Cảnh báo Sớm [Early Warning System (EWS)] được dùng như một phần
của tiến trình để nhận dạng các học sinh gặp khó khăn trong học vấn. Một khi được nhận dạng, các học sinh được
cung cấp các chọn lựa để gở tín chỉ thông qua Trường Người lớn Huntington Beach (HBAS). Chương trình gở tín
chỉ mở rộng của chúng tôi gia tăng việc có thể tham dự của học sinh, tuy nhiên, chúng tôi tiếp tục thăm dò các chọn
lựa thêm quanh năm cho các học sinh đích xác là cho lớp 9 và 10. Các Điều hợp viên PELL (Program for English
Language Learners hay Chương trình cho Học sinh học tiếng Anh) duyệt lại các dữ liệu để nhận dạng các học sinh
EL mà ở ngưỡng cửa để trở thành Học sinh học tiếng Anh Dài hạn [LTELs (Long Term English Learners)] và cung
cấp các sự can thiệp. Thêm nữa, các tiêu chuẩn để xếp loại lại được xem xét để bảo đãm là các ELs đã được nhận
dạng và được xếp loại lại là Hoàn toàn Thông thạo tiếng Anh [RFEP]. HBUHSD tổ chức buổi họp LTEL về sự
thỏa thuận chấp nhận các lớp với các học khu mà đưa học sinh vào học khu này để bàn thảo về các phương cách
cho tiến trình xếp loại lại. Với bài thi ELPAC thay thế cho CELDT (Bài thi về Phát triển tiếng Anh của
California), các tiêu chuẩn để quyết định sự xếp loại lại có thể sẽ là một thử thách cho năm tới. Bốn trong các
trường trung học của chúng ta đã thực thi thành công AVID (Advancement Via Individual Determination hay Tiến
lên qua quyết tâm cá nhân) một lần nữa năm nay, với Trường Trung học Westminster High được chọn làm Trường
Chứng minh của Quốc gia (National Demonstration School).
Mô tả tính hữu hiệu tổng quát của các việc làm/dịch
vụ để thực hiện mục đích về thỏa thuận cho môn học
như được đo lường bởi LEA.
Các Hệ thống Hỗ trợ Nhiều tầng [Multi-Tiered Systems of Support (MTSS)] của Học khu này tập trung vào các
học sinh gặp khó khăn và cung cấp một phương tiện cho việc làm theo nhóm và có sự quyết định dựa trên các dữ
liệu để làm cho vững mạnh các thành quả của chúng. Co các buổi họp MTSS trong suốt năm để bàn về sự hỗ trợ
cần thiết cho MTSS để thành công ở các trường. Các nhóm MTSS ở trường báo cáo thành công trong nhiều lãnh
vực bao gồm các sự huấn luyện cho Nhóm Duyệt sự Có mặt của Học sinh [Student Attendance Review Team
(SART)], bằng cách dùng dữ liệu để hướng dẫn các quyết định, tiến trình gửi đến sự can thiệp cho có hệ thống, và
việc thực thi các buổi họp theo cấp lớp để hỗ trợ học sinh. Chúng tôi mong đợi các chọn lựa để gở tín chỉ bao gồm
việc dùng Edgenuity, là một chương trình trên mạng thông qua Trường Người lớn Huntington Beach. Với việc
thực thi các sự can thiệp, chúng tôi đã giảm thiểu con số học sinh mà đã chuyển qua chương trình Access từ 185
(vào tháng 3, 2016) xuống 141 (vào tháng 3, 2017). Mức bỏ học theo nhóm cho Tất cả Học sinh vẫn dưới 3% cho
các khóa tốt nghiệp vừ qua (2013, 2014, 2015 & 2016). Mức bỏ học theo nhóm Học sinh Khuyết tật đã giảm từ
7.3% trong 2012-13 xuống 4.8% trong 2015-16. Mức của nhóm Học sinh học tiếng Anh từ 7.0% trong 2014-15
xuống 4.7% trong 2015-16. Chúng tôi sẽ tiếp tục phối hợp với các học khu mà đưa học sinh vào học khu chúng ta
để khai triển các phương cách để lo về việc xếp loại lại. Tuy là số phần trăm các học sinh LTELs giảm 3% trong
2015-16, con số LTEL trong CEBDS 2016 lại cho thấy sự gia tăng về số phần trăm. Đa số các LTELs vào
HBUHSD lúc lớp 9.
Trang 29 của 90
Giải thích các sự khác biệt thực chất giữa các Chi phí
được Phân phối và các Chi phí Thực sự được Dự
đoán.
THAY ĐỔI CHO CÁC CHI PHÍ ĐƯỢC NGÂN QUỸ PHÂN PHỐI và CÁC CHI PHÍ ĐƯỢC DỰ ĐOÁN
THỰC SỰ có được trong các Việc làm sau đây:
1.1. Đã có thêm các chi phí để hỗ trợ cho các thư viện ở 4 trường AVID của chúng ta.
1.2. Quỹ Title I được dùng để hỗ trợ lớp hè ở Trường Trung học Westminster.
1.16. Thời giờ cộng tác được cung cấp thêm cho các giáo viên và hỗ trợ viên cho việc nhận dạng các phương cách
để hỗ trợ việc khép lại khoảng cách thành tích cho các học sinh LI và EL.
1.17. Phân phối lại quỹ để cung cấp việc huấn luyện chuyên môn cho giáo viên toán.
1.18. Tài trợ về Nhà giáo Hiệu quả (Educator Effectiveness Grant) được dùng để cung cấp các cơ hội phát triển
chuyên môn mà tập trung vào các phương cách xây dựng việc học từ từ lên.
2.5. Cần có thêm quỹ để hỗ trợ cho các dịch vụ thông dịch trong toàn học khu.
Mô tả bất cứ sự thay đổi nào được làm cho mục đích
này, các kết quả được mong đợi, các cách đo lường,
hay việc làm và dịch vụ để thực hiện mục đích này
như là kết quả của sự phân tích này và sự phân tích
của các Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF, nếu có thể áp
dụng được. Nhận dạng nơi nào mà các sự thay đổi đó
có thể được tìm thấy trong LCAP.
Thay đổi cho Mục Đích 2 bao gồm:
Sự Vắng mặt Kinh niên (Cập nhật hàng năm Mục đích 2, các Kết quả Thực sự được mong đợi, 1.b.) được tính
lại cho một mức khởi đầu mới cho 2015-16.
Bốn Việc làm/Dịch vụ cho 2017-18 được sửa đổi từ Việc làm/Dịch vụ của 2016-17 (Mục đích 2). Mỗi việc
làm cho Mục đích 2 2017-18 mà được sửa đổi được cho thấy như vậy, và bao gồm các Việc làm trước đó
(từ 2016-17 Mục đích 2).
Một Việc làm mới (Mục đích 2, Việc làm 2.6.) đã được thêm vào 2017-18 LCAP để lo về các cách làm tốt
nhất để hỗ trợ các nhu cầu của Con nuôi. Sau khi họp với một nhóm bao gồm các Phó hiệu trưởng và nhân
viên Hướng dẫn, điều được xác định là chúng ta cần duyệt lại hàng năm các cách làm cho Con nuôi của Học
khu để bảo đãm tính nhất quán của các dịch vụ được cung cấp.
Các Việc làm 2016-17 sau đây được xóa bỏ trong tiến trình duyệt sửa:1.2, 1.6, 1.7, 1.8, 1.13, 1.14, 1.16, 1.17,
1.18, 2.1, 2.6, và 2.8. Tuy là bị xóa bỏ khỏi LCAP, chúng tôi sẽ tiếp tục thực thi và theo dõi các việc làm/dịch
vụ này.
Trang 30 của 90
Cập nhật Hàng năm LCAP của Năm được duyệt lại: 2016–17
Mục
Đích 3 Tất cả các trường đều sạch sẻ, an toàn, và có một không khí tích cực mà hỗ trợ các nhu cầu học vấn, cảm xúc và thể chất của
tất cả học sinh.
Các Ưu tiên của Tiểu bang và/hay Địa phương mà mục
đích này đối phó TIỂU BANG X 1 X 2 X 3 4 5 X 6 X 7 8
COE 9 10
ĐỊA PHƯƠNG ______________________________________
CÁC KẾT QUẢ HÀNG NĂM CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
ĐƯỢC MONG ĐỢI THỰC SỰ
1. a. Thu thập tin tức từ học sinh về nhiều đề tài bao gồm sự an toàn ở trường và sự
nối kết ở trường.
b. Tất cả các trường sẽ nhận mức đánh giá tổng quát cho cơ sở là “Tốt” cho SARCs
(Thẻ Báo cáo Trách nhiệm Giải trình của trường) của họ.
c. Các mức cho nghĩ học tạm sẽ tiếp tục giảm và tiếp tục ở mức thấp hơn hay ngang
với mức trung bình của Quận và Tiểu bang.
d. Tiếp tục giảm thiểu hay giữ mức đuổi học cho tất cả học sinh là 0.1%.
2. a. Gia tăng hàng năm số phần trăm các học sinh đạt các trình độ thành tích là Đạt và
Vượt quá Tiêu chuẩn (Stvàard Met & Stvàard Exceeded) cho SBAC ELA (bài thi
SBAC cho Anh văn): Tất cả học sinh và RFEP là 2%, LI là 3%, EL và SWD là 4%.
Gia tăng hàng năm cho bài thi SBAC cho Toán: Tất cả học sinh, LI, & RFEP là 4%,
EL là 5%, & SWD là 6%.
b. Gia tăng hàng năm số phần trăm các học sinh chuẩn bị cho đại học (Trình độ 4/sẵn
sàng) qua EAP ELA (Chương trình Thẩm định Sớm cho môn Anh văn): Tất cả học
sinh, LI & RFEP là 2%, EL & SWD là 3%. Gia tăng hàng năm điều sau đây cho EAP
Toán (Chương trình Thẩm định Sớm cho môn Toán): Tất cả học sinh, LI & RFEP là
3%, EL & SWD là 4%.
c. Gia tăng mức đậu bài thi AP (môn cao cấp) hàng năm là 1% cho mỗi nhóm sau đây:
Tất cả học sinh, SWD, LI, EL và học sinh RFEP.
1. a. Làm sự thăm dò học sinh trên mạng cho lớp 9 đến 12 từ 5 tháng 12, 2016
đến hết 9 tháng 12, 2016. Các kết quả bao gồm: 80% đồng ý/rất đồng ý là chúng
cảm thấy an toàn ở trường chúng, 84% đồng ý/rất đồng ý là trường cung cấp cho
học sinh nhiều cơ hội để tham gia vào các sinh hoạt ngoại khoa, 74% đồng ý/rất
đồng ý là chúng rất vui khi ở trường, 70% đồng ý/rất đồng ý là trường chúng có
một không khí tích cực.
b. Tất cả các trường nhận được Mức đánh giá tổng quát cho cơ sở là “Tốt”
trong các Phiếu báo cáo trách nhiệm giải trình của trường 2016-17 [School
Accountability Report Cards (SARCs)].
c. Trong 2014-15, mức tổng quát cho việc cho nghĩ học tạm của HBUHSD là
1.8%, giảm từ 2.8% trong 2013-14, và ở dưới mức của Quận và Tiểu bang. (dữ
liệu cho 2015-16 chưa được cho ra)
d. HBUHSD đã giữ mức cho nghĩ học tạm là 0.1% cho 2013-14 và 2014-15. (dữ
liệu cho 2015-16 chưa được cho ra)
2. a. Số phần trăm các học sinh đạt mức Đạt tiêu chuẩn và Vượt quá tiêu
chuẩn cho bài thi SBAC ELA điểm 2015 so với 2016:
Tất cả học sinh đạt điểm ở 2 mức này gia tăng 2% (75% lên 77%)
SWD gia tăng 2% (25% lên 27%)
ELs giảm 4% (15% xuống 11%)
RFEPs gia tăng 2% (78% lên 80%)
Trang 31 của 90
d. Gia tăng 1% hàng năm các học sinh 11 và 12 ghi danh học ít nhất là một lớp Cao
cấp (AP).
e. Gia tăng sự thông thạo cho bài thi CELDT là 3% hàng năm cho các ELs (với 5 hay
nhiều hơn, hay ít hơn 5 năm giáo dục Mỹ).
f. Gia tăng mức xếp loại lại hàng năm là 2%.
g. Giữ mức học sinh có được các sách học /tài liệu giảng huấn mà đi đúng theo tiêu
chuẩn là (100%).
h. Giảm thiểu mức giáo viên bị bổ nhiệm không đúng là 5%. (được báo cáo hàng năm
ở buổi họp của Ban quản trị vào tháng 12).
3. a. Thiết lập các dữ liệu của mức khởi sự vào 2016 cho SAT mới. ACT: tiếp tục gia
tăng con số học sinh dự thi.
b. Thu thập tin tức từ phụ huynh về nhiều đề tài bao gồm kiến thức/việc biết đến các
chương trình sau trung học và các hướng đi nghề nghiệp cho con họ.
LI không thay đổi, cả hai năm đều là 66%
Số phần trăm các học sinh đạt mức Đạt tiêu chuẩn và Vượt quá tiêu chuẩn
cho bài thi SBAC Toán điểm 2015 so với 2016:
Tất cả học sinh đạt điểm ở 2 mức này gia tăng 4% (49% lên 53%)
SWD gia tăng 1% (8% lên 9%)
ELs giảm 2% (13% xuống 11%)
RFEPs tăng 6% (52% lên 58%)
LI tăng 4% (38% lên 42%)
b. Số phần trăm học sinh được chuẩn bị/Sẵn sàng cho đại học qua bài EAP
ELA 2015 so với 2016:
Tất cả học sinh đạt điểm ở mức: được chuẩn bị/sẵn sàng tăng 7% (34% lên
41%)
SWD giảm 1% (6% xuống 5%)
ELs không thay đổi và đạt điểm ở mức 1% cho cả hai năm
RFEPs tăng 11%
LI tăng 6% (24% lên 30%)
Số phần trăm học sinh được chuẩn bị/Sẵn sàng cho đại học qua bài EAP
Math 2015 so với 2016:
Tất cả học sinh tăng 2% (21% lên 23%)
SWD không thay đổi và đạt điểm ở mức 3% cho cả hai năm
ELs tăng 1% (2% lên 3%)
RFEPS tăng 2% (25% lên 27%)
LI giảm 1% (16% xuống 15%)
c. Mức độ đậu bài thi AP (môn cao cấp):
Tất cả học sinh tăng 1% (69% cho 2015 lên 70% cho 2016)
SWD giảm 4.29% (65% xuống 60.71%)
ELs giảm 5.56% (55.56% xuống 50%)
RFEPs tăng 33.35% (60.57% lên 93.92%)
LI giảm 0.38% (57.76% xuống 57.38%)
d. Trong 2015-16, tăng 1% con số học sinh 11 và 12 mà ghi danh học ít nhất là
một lớp AP (40% lên 41%).
e. Sự thông thạo cho bài thi CELDT 2014-15 so với 2015-16:
Với 5 năm hay nhiều hơn – tăng 3.9% (59.2% lên 63.1%)
Dưới 5 năm – tăng 2.5% (29.2% lên 31.7%)
f. Gia tăng số học sinh EL được xếp loại lại là 5.9% khi so 2014-15 với 2015-16
(10% lên 15.9%).
g. 100% các học sinh của HBUHSD có được các sách học/tài liệu giảng huấn đi
đúng theo tiêu chuẩn cho niên học 2016-17.
h. Con số giáo viên được bổ nhiệm không đúng được báo cáo ở buổi họp ban quản
trị tháng 12:
Trang 32 của 90
2015-16 - 45 giáo viên tổng cộng so với 2016-17 - 53 giáo viên tổng cộng. 57%
của tổng cộng các giáo viên, cả hai năm, được bổ nhiệm cho một môn thể thao hay
PE Athletics (Thể thao thể dục).
3. a. Dữ liệu SAT ở mức khởi sự cho 2015-16: 1,607 học sinh thi hay 39.80%
các học sinh lớp 12. Điểm thi trung bình SAT được tổng hợp lại của 1594. Gia
tăng con số học sinh dự thi ACT trong 2015-16 là 43 (2014-15 = 958 học sinh so
với 2015-16 = 1,001 học sinh).
b. Làm thăm dò phụ huynh trên mạng từ 10 đến 21 tháng 10, 2016. Các kết quả
bao gồm: 85% đồng ý/rất đồng ý là học sinh an toàn ở trường, 83% đồng ý/rất
đồng ý là học sinh được học các lớp cao cấp AP, 78% đồng ý/rất đồng ý là trường
là nơi chào đón tốt, 45% đồng ý/rất đồng ý là họ nhận được sự hướng dẫn về các
chọn lựa cho sau trung học cho con họ, 54% đồng ý/rất đồng ý là họ biết các
hướng đi nào về nghề nghiệp và đại học có sẵn ở trường.
Dữ liệu 2016-17 hiện chưa có cho điều trên (ngoại lệ 1.a. & 3.b. 2016-17 thăm dò)
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
VIỆC
LÀM 1.1
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Các Chuyên gia về Lành mạnh ở Học khu, và các nhân viên hỗ
trợ khác, sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn cho học sinh.
THỰC SỰ
Lương cho các Chuyên gia về Lành mạnh ở Học khu (2% của
$201,241=$4,025). Thêm các Chuyên gia MTSS ở mỗi trường (MTSS được
tài trợ trong Mục đích 2 Việc làm 1.11).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Căn bản: $197,216 Bổ sung: $4,025
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $206,584 Tổng cộng và Bổ sung: $4,216 Tổng cộng (lương của
Chuyên gia về Lành mạnh của Học khu)
Trang 33 của 90
VIỆC
LÀM 1.2
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Phân tích và dùng các kết quả của sự Thăm dò mỗi hai năm Trẻ
em Khỏe mạnh ở California (California Healthy Kids) để nhận
dạng các hành vi và khuynh hướng có nguy cơ.
THỰC SỰ
Các trường được cung cấp các kết quả thăm dò Healthy Kids mùa xuân
2016. Nhóm Hướng dẫn của mỗi trường phân tích các dữ liệu và xác định
cách dùng các kết quả để đáp ứng các nhu cầu của học sinh.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 1.3
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục tiếp cận các gia đình để thông báo về các phúc lợi về
Chương trình Ăn trưa cho Học sinh Toàn quốc [National
Student Lunch Program (NSLP)].
THỰC SỰ
Tiếp cận các gia đình bao gồm:
Dùng hệ thống thông báo cho nhiều người (Blackboard Connect và e-
mail)
Thông qua các dịch vụ ghi danh và ghi danh ở trường, các phụ huynh
được tư vấn và có thể điền các đơn cho NSLP
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Title I: $ 500
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Title I: $500 Tổng cộng
VIỆC
LÀM 1.4
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục cung cấp các nguồn trợ giúp tài chánh, giáo dục, và
lành mạnh cho các nhân viên có chứng nhận và phân loại, các
nhu cầu hoạt động/cơ sở, và các nhu cầu hành chánh để bảo đãm
có một môi trường làm việc và học an toàn và an ninh.
THỰC SỰ
Lương cho các Phó hiệu trưởng, ban Hướng dẫn, y tá, nhân viên bảo quản,
ban điều hành, nhân viên phân loại, ban giám sát , và các thư ký (lương
nhân viên được bao gồm trong Mục đích 1 việc làm 2.1)
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Căn bản: $20,846,585 Bổ sung: $3,521,703
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $24,249,493 Tổng cộng và Bổ sung: $1,940,276 Tổng cộng
(Lương cho ban điều hành, nhân viên hướng dẫn, y tá, nhân viên phân loại,
không kể giáo viên và các Chuyên gia Lành mạnh của Học khu)
Trang 34 của 90
VIỆC
LÀM 1.5
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cải tiến sự hiểu biết của học sinh và phụ huynh về kỹ thuật số,
phương tiện truyền thông xã hội và cư dân trên mạng và giải đáp
hiệu quả về các vấn đề an toàn và an ninh liên quan đến việc
dùng kỹ thuật.
THỰC SỰ
Các việc làm được làm để cải tiến sự hiểu biết của học sinh và phụ huynh về
kỹ thuật số:
Thuyết trình về Đại học Phụ huynh (Parent University)
Lập ra và cập nhật các chính sách của Ban quản trị về việc dùng các
phương tiện truyền thông xã hội và cư dân trên mạng có thể chấp nhận
được.
Các giáo viên cho giáo trình về cư dân kỹ thuật số vào trong sự giảng
huấn của họ để chuẩn bị các học sinh cho các đòi hỏi của các học sinh
trong thế kỹ 21.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 1.6
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Dùng các nhóm phụ huynh để cải tiến sự truyền đạt đến tất cả
các thành viên có quan tâm.
THỰC SỰ
Các nhóm phụ huynh bao gồm:
Các buổi họp hàng tháng với các chủ tịch PTSA
Câu lạc bộ Hỗ trợ Học vấn (Academic Booster Club)
Quỹ cho Trường (School Foundations) – các ủy ban của trường
Các buổi họp hướng dẫn học sinh nơi mà phụ huynh và học sinh có
được các tin tức để bảo đãm có sự thành công ở mỗi trường.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 35 của 90
VIỆC
LÀM 1.7
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục thông báo cho phụ huynh và học sinh về các chương
trình mà tạo sự truyền đạt rộng mở về các quan tâm cho sự an
toàn ở trường.
THỰC SỰ
Các thuyết trình ở Đại học Phụ huynh (Parent University), các thăm dò Phụ
huynh và Học sinh cho LCAP vào mùa xuân 2016 để lo về nhiều đề tài bao
gồm sự an toàn ở trường.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 1.8
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cũng cố các mối liên hệ thông qua dịch vụ khách hàng tích cực
để khuyến khích sự tham gia của học sinh và phụ huynh.
THỰC SỰ
Thông qua các buổi họp phụ huynh thường xuyên và các sự kiện như là các
buổi hướng dẫn, các buổi họp hỗ trợ và các sự kiện cho phụ huynh quan sát
ở trường, các phụ huynh được huấn luyện và cho các tin tức để cũng cố các
mối liên hệ tích cực với trường. Tất cả các nhân viên tham gia vào sự phát
triển chuyên môn thường xuyên để cũng cố các cách phục vụ khách hành
của họ.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 2.1
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tất cả các học sinh sẽ có được các sách học/tài liệu giảng huấn
đi đúng theo các tiêu chuẩn và sẽ ghi danh học trong tất cả các
lãnh vực học được quy định.
THỰC SỰ
Các tài liệu hỗ trợ giảng huấn bổ sung (bao gồm việc có được các sách)
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Căn bản: $400,000 Xổ số: $200,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $736,497 Tổng cộng
Bổ sung: $188,840 Tổng cộng
Xổ số: $562,912 Tổng cộng
Trang 36 của 90
VIỆC
LÀM 2.2
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Bảo đãm việc thực thi sự Phát triển tiếng Anh [English
Language Development (ELD)] và khuôn khổ Anh văn [English
Language Arts (ELA)].
THỰC SỰ
Khuôn khổ được chia sẻ với các hiệu trưởng, cac Điều hợp viên PELL và tất
cả nhân viên giảng huấn. Hợp tác với OCDE cho sự huấn luyện đích xác
cho môn học.
Các chi phí ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 2.3
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp sự phát triển chuyên môn mà lo về việc hiểu được các
thay đổi về giảng huấn cần thiết để phát triển các kỹ năng của
thế kỷ 21 như được vạch ra trong Tài trợ sự Hiệu quả của Nhà
giáo (Educator Effectiveness Grant).
THỰC SỰ
Các cơ hội Phát triển Chuyên môn bào gồm:
Out of this World PD
Redbird PD
Các khóa huấn luyện Snap-N-Read và C-Writer trainings
Huấn luyện Edulastic
Các buổi huấn luyện liên tục về việc lồng Kỹ thuật vào Giáo dục và các
đề nghị của ủy ban NexTech
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Xem Mục Đích 2 Việc làm 1.3
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Xem Mục Đích 2 Việc làm 1.3
Trang 37 của 90
VIỆC
LÀM 2.4
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Ngiên cứu và thực thi các nguồn trợ giúp giảng huấn kỹ thuật số
(thí dụ: sách trên mạng, các nguồn trợ giúp giáo dục mở)
THỰC SỰ
Thời gian không dạy của nhân viên và huấn luyện cho các buổi huấn luyện
cho sáng kiến #Go Open và Open Educational ReNguồns (OER) cho các
giáo viên môn ELA và toán cho lớp 9 và 10. Tài trợ để hỗ trợ Edgenuity mà
được dùng để gở tín chỉ, Accelerated Reader (đọc tăng tốc), và Turn It In
(nộp lại).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Căn bản: $135,000 Bổ sung: $15,000
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $131,400 Tổng cộng (Edgenuity)
Bổ sung: $62,220 Tổng cộng ($43,800-thời gian nhân viên không dạy,
$6,540-Accel. Reader, $11,880-Snap & Read)
Xổ số: $53,653 Tổng cộng (Turn It in)
Title III: $8,200 Tổng cộng (Accelerated Reader)
VIỆC
LÀM 2.5
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Các học sinh EL sẽ hoàn toàn có thể vào học nội dùng giáo khoa
trong tất cả các lãnh vực nội dùng chủ yếu và các lớp trau giồi.
THỰC SỰ
Các học sinh EL được hỗ trợ trong các lớp LEP (Thông thạo tiếng Anh bị
Giới hạn) với giáo trình hỗ trợ và các nguồn trợ giúp cũng như là trong các
lãnh vực nội dùng chủ yếu.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 38 của 90
VIỆC
LÀM 2.6
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Các học sinh 12 mà đã đạt được sự thông thạo ở trình độ cao cho
nói, đọc, và viết trong một ngôn ngữ hay nhiều hơn ngoài tiếng
Anh thì sẽ nhận được khen thưởng Dấu ấn của Tiểu bang cho
Song ngữ (TIỂU BANG Seal of Biliteracy).
THỰC SỰ
Các học sinh được khen thưởng lúc tốt nghiệp và ở các buổi lễ khen thưởng
học sinh 12.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $4,984 Tổng cộng (Cords và Seals hay Dây và dấu ấn)
VIỆC
LÀM 2.7
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục hỗ trợ việc thực thi Next Generation Science
Stvàards/STEM (NGSS hay Tiêu chuẩn Khoa học Thế hệ Tới)
với sự phát triển chuyên môn phù hợp và các nguồn trợ giúp.
THỰC SỰ
Sự phát triển chuyên môn NGSS bao gồm:
Tham gia và huấn luyện STEM Ecosystem
Sự thỏa thuận chấp nhận các môn STEM với các học khu mà đưa học
sinh vào học khu chúng ta.
Các buổi huấn luyện của hỗ trợ viên về khoa học với các giáo viên khoa
học.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $1,785 Tổng cộng (Các giáo viên thế khi có các buổi họp NGSS)
VIỆC
LÀM 2.8
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục hỗ trợ các dịch vụ thư viện chất lượng cao và các nguồn
trợ giúp mà bảo đãm sự chuẩn bị cho thế kỷ 21 cho tất cả học
sinh.
THỰC SỰ
Tài trợ để hỗ trợ cho Follett Destiny (các giờ bổ sung ở thư viện được tài trợ
theo Mục đích 1 việc làm 2.4).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Xổ số: $9,984
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: $20,983 Tổng cộng (Follett Destiny)
Trang 39 của 90
VIỆC
LÀM 2.9
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục duyệt lại các tiêu chuẩn của Tiểu bang để nhận dạng các
tiêu chuẩn thiết yếu và điều chỉnh tốc độ giảng huấn để hỗ trợ
các học sinh gặp khó khăn, Học sinh học tiếng Anh, Con nuôi,
Thu nhập thấp và Học sinh khuyết tật.
THỰC SỰ
Thực thi liên tục các Tiêu chuẩn Tiểu bang và NGSS. Thông qua MTSS, tất
cả các học sinh gặp khó khăn được nhận dạng và được cung cấp sự can
thiệp giáo khoa theo thang.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 2.10
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Đánh giá và cập nhật cơ sở hạ tầng kỹ thuật liên tục bao gồm
phần cứng, phần mềm và các hệ thống mạng.
THỰC SỰ
Cải tiến liên tục cơ sở hạ tầng network, mà bao gồm gia tăng tốc độ bang
thông (bvàwidth) và việc có được mạng dùng không dây (wireless) và khả
năng.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 2.11
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Gia tăng việc dùng các thiết bị điện tử cá nhân ở trường để cải
tiến học vấn.
THỰC SỰ
Học khu đã cập nhật Chính sách của Ban quản trị về việc dùng các thiết bị
cá nhân của học sinh (Hãy mang đến thiết bị của chính bạn).
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 40 của 90
VIỆC
LÀM 2.12
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Theo dõi việc bổ nhiệm giáo viên để bảo đãm là có sự bổ nhiệm
phù hợp dựa trên chứng nhận hành nghề.
THỰC SỰ
Khai triển thời khóa biểu Chủ yếu ở tất cả các trường và truyền đạt với
nhân viên Phòng nhân sự.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 2.13
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp các nguồn trợ giúp kỹ thuật dựa trên nghiên cứu để hổ
trợ giảng huấn trong các lớp học nội dùng ELD/LEP và để hỗ trợ
cho các học sinh dòng chính và học sinh được xếp loại lại hoàn
toàn thông thạo tiếng Anh [Redesignated Fluent English
Proficient (RFEP)].
THỰC SỰ
Dùng Chromebooks và Snap và Read và các ứng dụng Co-writer trong các
lớp học ELD/LEP để hỗ trợ các học sinh EL và RFEP.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Xem Mục Đích 3 Việc làm 2.4
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Xem Mục Đích 3 Việc làm 2.4
VIỆC
LÀM 2.14
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục gia tăng sự tăng trưởng và giữ lại giáo viên thông qua
mức lương cạnh tranh.
THỰC SỰ
Nhân viên lương tăng 4.75% (2015-16) và 0.5% trong 2016-17.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Căn bản: $2,416,815 Bổ sung: $358,249
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Căn bản: $2,416,932 Tổng cộng và Bổ sung: $363,251 Tổng cộng (Tăng
lương cho nhân viên)
Trang 41 của 90
VIỆC
LÀM 2.15
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Mở thêm các lớp học hybrid-online (cách học có mặt và trên
mạng) cho tất cả các trường cho nhiều môn học để gia tăng sự
linh động cho các học sinh (thí dụ: EL, LI, FY, SWD) và cung
cấp việc vào học được môi trường học vấn thế kỷ 21.
THỰC SỰ
Gia tăng việc dùng các lớp trên mạng bằng cách dùng Canvas và Edgenuity
và các lớp học trên mạng hybrid online mà được thực thi trong toàn học
khu.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
Bổ sung: được bao gồm trong Mục đích 1 Việc làm 2.1 (lương
giáo viên)
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
Bổ sung: được bao gồm trong Mục đích 1 Việc làm 2.1 (lương giáo viên)
VIỆC
LÀM 3.1
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH
VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Tiếp tục hợp tác với học sinh, phụ huynh, cố vấn viên và các
chuyên viên hướng dẫn để khai triển chương trình học 4
năm/chương trình nghề bằng kỹ thuật số cho tất cả học sinh và
thẩm định hàng năm.
THỰC SỰ
Dùng Overgrad để giúp học sinh và phụ huynh chuẩn bị cho đời sống sau
trung học. Cung cấp phát triển chuyên môn về kế hoạch 4 năm với các
chuyên viên hướng dẫn.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 42 của 90
VIỆC
LÀM 3.2
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Giáo dục các học sinh trong tiến trình vào được các chương
trình sau trung học mà có thể bao gồm việc nộp đơn, trợ cấp
tài chánh, học bổng, vv…
THỰC SỰ
Các sinh hoạt/sự kiện có được để giáo dục học sinh về việc vào được
các chương trình sau trung học:
Ngày nộp đơn cho học sinh 12 ở Trường Trung học Ocean View:
tất cả học sinh nộp đơn xin vào đại học trong vòng 2 ngày trong
ngày học. Các nhân viên có chứng nhận và phân loại giúp học
sinh hoàn tất đơn xin vào đại học.
Nhóm hướng dẫn của mỗi trường thăm các lớp học hay mời các
lớp đến Trung tâm Đại học và Nghề để biết về các chọn lựa cho
sau trung học thông qua việc tìm hiểu sở thích trên mạng.
Các nhóm hướng dẫn mời các thuyết trình viên về đại học và
nghề đến tất cả các trường trung học tổng hợp.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 3.3
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Cung cấp hướng dẫn để kế hoạch nghề và đại học mà nhắm
đến các nhu cầu của EL.
THỰC SỰ
Lập kế hoạch cho nghề và đại học được cung cấp trong các lớp học của
EL.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
VIỆC
LÀM 3.4
Empty Cell Empty Cell
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
ĐƯỢC KẾ HOẠCH
Đánh giá các dịch vụ hỗ trợ và can thiệp của học khu về tính
hữu hiệu và sửa đổi khi cần.
THỰC SỰ
Các chuyên gia MTSS đã đánh giá tính hữu hiệu của Hệ thống Cảnh báo
Sớm [ Early Warning System (EWS)] với các sự cải tiến sẽ có vào 2017-
18. Các buổi họp liên tục với các nhân viên về tư vấn và hỗ trợ ở trường.
Các chi phí
ĐƯỢC NGÂN QUỸ DÀNH CHO
$0
ĐƯỢC ƯỚC LƯỢNG THỰC SỰ
$0
Trang 43 của 90
PHÂN TÍCH
Dùng các dữ liệu cho kết quả thực sự hàng năm có thể đo lường được, bao gồm dữ liệu về thành quả từ các Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF, khi có thể áp dụng được.
Empty Cell
Mô tả việc thực thi tổng quát của các việc làm/dịch
vụ để thực hiện mục đích về thỏa thuận cho môn học.
HBUHSD tin vào một môi trường an toàn và được gìn giữ tốt cho học sinh và nhân viên. Sự lành mạnh về xã hội,
thể chất và cảm xúc của các học sinh có một tác động sâu đậm lên việc học của chúng. Trong nổ lực hỗ trợ các nhu
cầu cảm xúc của học sinh, các Chuyên viên về Lành mạnh của Học khu, và các nhân viên hỗ trợ khác, tiếp tục cung
cấp các dịch vụ tư vấn. Có các thuyết trình ở Đại học Phụ huynh (Parent University) về nhiều đề tài bao gồm cách
hỗ trợ con mình về học vấn và cảm xúc. Tất cả các học sinh được cung cấp sách học và các tài liệu giảng huấn đi
đúng theo tiêu chuẩn và được ghi danh học trong lãnh vực học quy định. Chương trình phát triển chuyên môn tiếp
tục tập trung vào việc phát triển các kỹ năng của thế kỷ 21, hiểu về các thay đổi giảng huấn, và thực thi các Tiêu
chuẩn Giáo khoa của Tiểu bang. Thêm nữa, một cơ hội phát triển chuyên môn mới cho các giáo viên, gọi là ‘Out
of this World PD’, đã được dự đông đảo. Chúng tôi đã làm thành công trên mạng sự Thăm dò Phụ huynh và Học
sinh bằng tiếng Anh, Tây ban nha và Việt. Một trong các thử thách còn lại của chúng tôi là làm cách nào để gia
tăng sự tham gia của các gia đình nói tiếng Tây ban nha và Việt.
Mô tả tính hữu hiệu tổng quát của các việc làm/dịch
vụ để thực hiện mục đích về thỏa thuận cho môn học
như được đo lường bởi LEA.
Các kết quả của sự Thăm dò Học sinh của chúng tôi cho thấy là trong số những người trả lời, 80% đồng ý/rất đồng
ý là họ cảm thấy an toàn ở trường. Các người trả lời bản Thăm dò Phụ huynh cũng đồng ý/rất đồng ý (85%) là con
họ an toàn ở trường. Bản Thăm dò Học sinh cũng cho thấy là 70% đồng ý/rất đồng ý là trường của chúng có một
không khí học đường tích cực, trong khi 78% của các trả lời của phụ huynh là đồng ý/rất đồng ý là trường là một
nơi tốt để đến. Tuy là con số học sinh bị cho nghỉ học tạm trong 2014-15 đã giảm xuống 310 từ 652 trong 2012-13,
chúng tôi nhìn nhận rằng mức bị đuổi học tạm của nhóm phụ EL là nằm trong mức thành quả ‘Cam’
(California Schools Dashboard). Chúng tôi sẽ tập trung vào lãnh vực này trong 2017-18 (Mục đích 3). Trong lúc
chúng tôi tiếp tục cung cấp sự phát triển chuyên môn, chúng tôi thấy có sự gia tăng về số phần trăm của Tất cả học
sinh mà đạt điểm ở mức Đạt hay Vượt quá Tiêu chuẩn (Stvàard Met và Exceeded) cho bài thẩm định 2016 SBAC
ELA (77%) và SBAC math (53%). Vẫn còn một khoảng cách thành tích cho các nhóm phụ SWD, EL, và LI (Cập
nhật hành năm Mục đích 3, Kết quả thực sự hàng năm có thể đo lường được 2.a.). Thêm nữa, số phần trăm của các
học sinh EL, với 5 năm hay nhiều hơn, mà thông thạo trong bài thi CELDT đã gia tăng từ 59.2% trong 2015 lên
63.1% trong 2016.
Giải thích các sự khác biệt thực chất giữa các Chi phí
được Phân phối và các Chi phí Thực sự được Dự
đoán.
Các thay đổi cho các Chi phí do Ngân sách Dành cho và các Chi phí Thực sự được Phỏng định có được trong
các việc làm sau đây:
1.4. Tính lại lương/phúc lợi cho các nhân viên có chứng nhận và phân loại (ngoại trừ các giáo viên được tài trợ
trong Mục đích 1 Việc làm 2.1) và các nhu cầu hoạt động/cơ sở để bảo đãm một môi trường học tập và làm việc an
toàn).
2.1. Ngân sách bổ sung được dùng để mua vật liệu hỗ trợ giảng huấn và sách học.
2.4. Ngân sách bổ sung để mua Accelerated Reader, Snap & Read, và cung cấp thời gian không dạy của giáo viên
để thực thi các nguồn trợ giúp giảng huấn kỹ thuật số.
Trang 44 của 90
2.8. Ngân sách bổ sung được dùng cho Follet Destiny, một chương trình được dùng trong tất cả thư viện trường.
2.14. Tính lại lương của nhân viên có chứng nhận và phân loại dựa trên mức tăng được thương lượng.
Mô tả bất cứ sự thay đổi nào được làm cho mục đích
này, các kết quả được mong đợi, các cách đo lường,
hay việc làm và dịch vụ để thực hiện mục đích này
như là kết quả của sự phân tích này và sự phân tích
của các Tiêu chuẩn Đánh giá LCFF, nếu có thể áp
dụng được. Nhận dạng nơi nào mà các sự thay đổi đó
có thể được tìm thấy trong LCAP.
Các thay đổi cho Mục đích 3 bao gồm:
Mức độ bị cho nghỉ học tạm (2017-18 Mục đích 3, Kết quả được mong đợi hàng năm có thể đo lường được) –
Chúng tôi nhận dạng sự giảm thiểu cho các nhóm phụ LI, EL và SWD. Điều này đáp ứng Chỉ dấu mức độ bị
cho nghỉ học tạm (Calif. Schools Dashboard) mức của EL trong mức thành quả Cam (Orange).
Dời các cách đo lường/chỉ dấu sau đây cho 2017-18 Mục đích 1: SBAC ELA & Math số phần trăm đạt thành
quả ở các mức thành tích Đạt và Vượt quá (Met và Exceeded), Chương trình thẩm định sớm (Early Assessment
Program) (Level 4/Ready hay Mức độ 4/Sẵn sàng) về ELA và Math, mức đậu các bài thi Advanced Placement,
số học sinh 11 & 12 ghi danh học ít nhất cho một lớp cao cấp (Advanced Placement), mức thông thạo trong bài
thi CELDT, mức học sinh học tiếng Anh được xếp loại lại, và sự dự thi bài SAT và ACT.
Ba Việc làm/Dịch vụ đã được sửa đổi từ 2016-17 (Mục đích 3). Các Việc làm/Dịch vụ được sửa đổi này được
nhận dạng trong 2017-18 Mục đích 3, với mỗi Việc làm cho thấy số của Việc làm trước đó và Mục đích.
Sự cập nhật hàng năm 2016-17 sau đây Mục đích 3 Các Việc làm được dời sàng 2017-18 Mục đích 1: 2.2, 2.3,
2.5, và 2.7.
Việc làm mới cho 2017-18 Mục đích 3 bao gồm: Việc làm 3.9
Trong tiến trình duyệt sửa LCAP, điều sau đây 2016-17 Mục đích 3 các Việc làm bị xóa bỏ: 1.2, 1.3, 1.6, 1.8,
2.9, 2.11, 2.15, 3.1, 3.2, 3.3, và 3.4. Tuy là bị xóa bỏ khỏi LCAP, chúng tôi sẽ tiếp tục thực thi và theo dõi các
việc làm/dịch vụ.
Trang 45 của 90
Sự Tham gia của Thành phần có Quan tâm
LCAP của
Năm X 2017–18 2018–19 2019–20
Empty Cell
TIẾN TRÌNH THAM GIA CHO LCAP VÀ CẬP NHẬT HÀNG NĂM
Cách nào, khi nào, và với ai mà LEA đã tham khảo như là một phần của tiến trình lập kế hoạch cho việc duyệt lại hàng năm cho LCAP và cho việc phân tích?
Nhập đề: HBUHSD quyết tâm dùng LCAP để hướng dẫn một chu kỳ cho sự cải tiến liên tục. Sự tham gia của phụ huynh, học sinh, nhân viên và các thành viên cộng đồng
khác sẽ tiếp tục đóng một vai trò quan trọng để hỗ trợ việc thực thi, đánh giá, và các sự điều chỉnh trong tương lai cho Kế hoạch. Các nhóm sau đây đã tích cực tham gia vào
tiến trình khai triển LCAP như được mô tả dưới đây:
Nội các của HBUHSD (Học khu trưởng, Phụ tá Học khu trưởng, và các Giám đốc): Trong 6 lần họp nội các tháng 9 và 10, nhóm này đã duyệt lại *2015-16 HBUHSD các
dữ liệu về sự Chuẩn bị cho Đại học và Nghề để nhận dạng các lãnh vực tăng trưởng và các lãnh vực có nhu cầu.
Ủy ban lập kế hoạch LCAP: Ủy ban này bao gồm phụ huynh, học sinh, thành viên cộng đồng, giáo viên, phụ tá hiệu trưởng, hiệu trưởng, nhân viên phân loại, các đại diện
nghiệp đoàn (phân loại và có chứng nhận), và các viên chức điều hành của học khu. Năm nay, hai viên chức điều hành từ các học khu mà đưa học sinh vào học khu ta, Học
khu Fountain Valley và Học khu Huntington Beach City, đã tham dự Ủy ban LCAP của chúng ta. Ủy ban đã họp ba lần trong niên học bắt đầu với Data Gallery Walk vào 28
tháng 3. Trong buổi Data Gallery Walk, các thành viên của ủy ban phân tích các dữ liệu về Chuẩn bị cho Đại học và Nghề của HBUHSD và nhận dạng các lãnh vực tăng
trưởng và các lãnh vực có nhu cầu. Vào 18 tháng 1, ủy ban họp để đánh giá các Việc làm và Dịch vụ của 2016-17 và đề nghị các Việc làm và Dịch vụ cho 2017-18. Vào 9
tháng 3, ủy ban họp để duyệt lại bản thảo của 2017-18 LCAP và có thêm các đề nghị. Các tin tức về bảng tiêu chuẩn cho LCFF được trình bày và Ủy ban duyệt trước
California School Dashboard.
Phụ huynh và Học sinh: Ngoài sự tham gia của phụ huynh và học sinh vào Ủy ban lập Kế hoạch LCAP, Học khu đã làm thăm dò phụ huynh vào tháng 10 và thăm dò học
sinh (lớp 9 đến 12) vào tháng 12. Cả hai sự thăm dò đều có bằng tiếng Tây ban nha và Việt.
DELAC: Duyệt lại các Mục đích, Việc làm và Dịch vụ cho 2016-17 vào tháng 10. Vào buổi họp 8 tháng 2, DELAC cung cấp phản hồi về cách HBUHSD có thể tiếp tục tăng
trưởng.
Các Hiệu trưởng: Duyệt lại tiến bộ cho các Mục đích, Việc làm, và Dịch vụ của 2016-17 và duyệt lại bản thảo của các Việc làm và Dịch vụ cho 2017-18.
Nhóm Dịch vụ Giáo dục: (Phó Học khu trưởng, các Giám đốc, và viên chức điều hành các Chương trình đặc biệt): Nhóm đã họp (tháng 12, 2 và 3) để duyệt qua tiến bộ cho
các Mục đích, Việc làm và Dịch vụ 2016-17, duyệt sửa các Mục đích, Việc làm và Dịch vụ 2017-18, và duyệt trước California School Dashboard. Các lãnh vực có nhu cầu
nhiều nhất và các khoảng cách thành quả được nhận dạng và đề cập trong LCAP.
Các buổi họp bổ sung: Vào tháng 1 và 2, các nhóm sau đây đã có cơ hội để cung cấp các việc làm và dịch vụ được đề nghị cho các nhu cầu được nhận dạng của
2017-18 LCAP: các đại diện của Hội Giáo dục Học khu (DEA), các Điều hợp viên cho Chương trình các Học sinh học tiếng Anh (PELL), các Điều hợp viên Giáo dục Đặc
biệt, Ủy ban Kỹ thuật, các Viên chức điều hành và nhân viên Hướng dẫn đề cập đến các nhu cầu của Con nuôi và các chọn lựa cho sau trung học của học sinh.
Trang 46 của 90
Lời bình của công chúng: Vào tháng 5, 2017-18 LCAP được niêm yết trên trang mạng của HBUHSD để có lời bình của công chúng. Phó Học khu trưởng về Dịch vụ Giáo
dục đề cập đến các lời bình.
*2015-16 HBUHSD dữ liệu về Chuẩn bị cho Đại học và Nghề bao gồm: Mức độ hoàn tất A-G, Mức độ tốt nghiệp theo nhóm 4-Năm, con số học sinh không tốt nghiệp vì
thiếu tín chỉ (tính đến ngày tốt nghiệp tháng 6), CTE – các học sinh ghi danh học ít nhất là một lớp và con số học sinh tham gia và hoàn tất Pathways (các hướng đi), số phần
trăm có mặt trung bình hàng ngày, mức độ bỏ học theo nhóm 4 năm, số phần trăm học sinh học tiếng Anh dài hạn (LTELs), mức độ bị cho nghỉ học tạm và bị đuổi học, mức
độ thành quả cho bài thi SBAC ELA và Toán, EAP ELA và Toán, các bài thi AP, CELDT, SAT và ACT. (các dữ liệu được phân ra theo Tất cả học sinh, SWD, EL, RFEP, LI,
và FY)
TÁC ĐỘNG TRÊN LCAP VÀ CẬP NHẬT HÀNG NĂM
Các sự tham khảo này tác động ra sao lên LCAP cho năm sắp tới?
Thông qua Data Gallery Walk, Ủy ban Kế hoạch LCAP nhất quán nhận dạng các lãnh vực cần thiết mà dẫn đến một bước mới, thiết yếu trong việc khai triển 2017-18 LCAP.
Bước thêm này dẫn đến buổi họp với các nhóm đặc trưng mà có chuyên môn để đề nghị các việc làm và dịch vụ để đáp ứng các nhu cầu này. Thí dụ, các điều hợp viên giáo
dục đặc biệt đề cập đến khoảng cách về mức tốt nghiệp của SWD (nhận dạng trong California School Dashboard) và mức độ hoàn tất A-G (xem Mục đích 1 các Nhu cầu được
Nhận dạng1 & 2, Việc làm 1.3). Các điều hợp viên PELL họp để bàn về các chọn lựa để gở tín chỉ cho các học sinh EL (xem Mục đích 2, Việc làm 2.3 & 2.5). Ủy ban Kỹ
thuật HBUHSD duyệt lại các nhu cầu của nhân viên và học sinh để lập ra một kế hoạch để tiếp tục lồng các công cụ kỹ thuật vào tất cả các lãnh vực giáo trình (xem Mục đích
1, Việc làm 1.5).
Sau khi duyệt lại các tiêu chuẩn LCFF và Chỉ dấu Đại học/Nghề, Ủy ban Kế hoạch LCAP đề nghị dời Nhu cầu được Nhận dạng, ‘Cung cấp cho các học sinh việc học có
nghĩa lý, khó và đi đúng theo thế kỷ 21,’ từ Mục đích 3 sàng Mục đích 1. Thêm nữa, các cách đo lường và việc làm được dời sang Mục đích 1: các mức độ thành quả cho
SBAC ELA & Toán, EAP, các bài thi AP, CELDT, mức xếp loại lại cho EL, SAT và ACT và các tuyên bố về việc làm 1.10., 1.11., & 1.12. (Mục đích 1). Khi dời Nhu cầu
được nhận dạng này, cùng với các cách đo lường và ba lời tuyên bố về việc làm, Mục đích 1 đi đúng hơn để đáp ứng và đo lường sự sẵn sàng cho đại học và nghề ở
HBUHSD. Thông qua California School Dashboard chúng tôi nhận dạng mức độ bị cho nghỉ học tạm của nhóm phụ Học sinh học tiếng Anh là trong mức ‘Cam’ (‘Orange’).
Tuy là dữ liệu về cho nghỉ học tạm của HBUHSD cho thấy là con số Tất cả Học sinh bị cho nghỉ học tạm trong 2012-13 so với 2014-15 đã giảm từ 652 xuống 310, các trường
của chúng ta sẽ tiếp tục dùng các công cụ (thì dụ: Restorative Practices) để nuôi dưỡng không khí học đường tích cực, lành mạnh (xem Mục đích 3). Chúng tôi cũng sẽ họp
với các nhân viên về Giám thị của Học khu vào mùa Thu để duyệt lại các mật mã Cal Pads mà được dùng các việc cho nghỉ học tạm Trong trường và Ngoài trường.
Các kết quả từ Thăm dò Phụ huynh cho thấy hai lãnh vực mà số phần trăm của những người mà trả lời đồng ý/rất đồng ý là dưới 50%:
41% đồng ý/rất đồng ý là trường khuyến khích sự quân bình và dạy học sinh cách quản lý căng thẳng. HBUHSD sẽ tiếp tục đáp ứng quan tâm này bằng cách
cung cấp các Chuyên gia về Lành mạnh của Học khu và các nhân viên hỗ trợ khác (xem Mục đích 3, Việc làm 3.1).
45% đồng ý/rất đồng ý là họ nhận được hướng dẫn về các chọn lựa cho sau trung học cho con họ. Mục đích 1, Việc làm 1.2., 1.4., và 1.6. bàn về các cơ hội giáo
dục phụ huynh mà HBUHSD sẽ cung cấp. Học khu cũng sẽ tiếp tục thăm dò các phương pháp/công cụ khác mà có thể được dùng để truyền đạt tin tức này với
phụ huynh.
Các kết quả của Thăm dò Học sinh cho thấy là các người trả lời, 80% đồng ý/rất đồng ý là họ cảm thấy an toàn ở trường và 84% đồng ý/rất đồng ý là trường của họ cung cấp
cho học sinh nhiều cơ hội để tham gia vào các sinh hoạt ngoại khoa. Sự an toàn của trường và sự kết nối ở trường vẫn là lãnh vực tập trung cho 2017-18 (xem Mục đích 3).
Khi họp với các nhân viên Hướng dẫn của HBUHSD, nhóm đã xác định là họ cần họp hàng năm để duyệt lại các phương cách làm việc tốt nhất để hỗ trợ các nhu cầu của Con
nuôi. Một lời tuyên bố mới cho việc làm được khai triển và cho vào 2017-18 LCAP (xem Mục đích 2, Việc làm 2.6.).
Trang 47 của 90
Thêm nữa, thông qua tiến trình duyệt sửa LCAP với các nhóm trên, chúng tôi nhận dạng các việc làm và dịch vụ đặc trưng 2015-16 là giống nhau và có thể hợp chung lại.
Các việc làm và dịch vụ được sửa đổi như vậy cho 2017-18 LCAP, cùng với các con số cũ của các lời tuyên bố cho việc làm 2015-16.
Các Mục đích, Việc làm, và Dịch vụ
Các chi tiết về việc Lập kế hoạch kỹ lưỡng và Trách nhiệm giải trình
Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Mục Đích 1 Học khu sẽ cung cấp một hệ thống giáo dục chất lượng để gia tăng thành tích học vấn và sự chuẩn bị cho nghề cho tất cả
học sinh.
Empty Cell
Empty Cell
Các Ưu tiên của Tiểu bang và/hay Địa phương mà mục
đích này đối phó TIỂU BANG 1 X 2 X 3 X 4 X 5 6 7 X 8
COE 9 10
ĐỊA PHƯƠNG ______________________________________
Nhu cầu được nhận dạng
Thông qua mức tốt nghiệp theo nhóm của 4 năm của chúng ta cho Tất cả Học sinh vẫn ở mức trên 94%, chúng ta
có một khoảng cách giữa Học sinh Khuyết tật (SWD), Học sinh học tiếng Anh (EL), Phi luật tân và học sinh có
hai sắc tộc hay nhiều hơn (Calif. Schools Dashboard – Chỉ dấu Mức Tốt nghiệp). Chúng tôi tiếp tục cởi bỏ rào
cản và hỗ trợ cho các học sinh SWD và EL để gia tăng con số và số phần trăm hoàn tất các quy định A-G và đậu
các bài thi Môn Cao cấp (Advanced Placement). Chúng tôi vẫn tập trung vào việc chuẩn bị cho tất cả học sinh để
hội đủ điều kiện và thành công trong các chương trình bằng cử nhân và chứng nhận hay huấn luyện nghề mà
không cần phải học bổ túc (EAP Trình độ 4/Ready ELA và các điểm toán, các học sinh hoàn tất lớp CTE Pathway
và ghi danh học đại học).
Trang 48 của 90
CÁC KẾT QUẢ HÀNG NĂM ĐƯỢC MONG ĐỢI CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
Cách đo lường/Chỉ dấu Mức căn bản 2017-18 2018-19 2019-20
Mức hoàn tất A-G
Khóa tốt nghiệp 2016:
Tất cả học sinh: 62%
SWD: 10%
EL: 6%
RFEP: 68%
LI: 56%
FY: 11%
Tăng 3%: Tất cả học sinh, SWD,
EL, RFEP, LI, FY Giữ ở mức của 2017-18 hay tăng Giữ ở mức của 2018-19 hay tăng
Ghi danh học đại học (2
năm + 4 năm) cho mùa thu
sau trung học (Trung tâm
thu thập tin tức học sinh
hay Student Clearing
House)
73% (Khóa tốt nghiệp 2016) Tăng 2% Tăng 2% Giữ ở mức của 2018-19 hay tăng
Các học sinh tốt nghiệp
thiếu một môn để hoàn tất
A-G
47% (Khóa tốt nghiệp 2016) Giảm 5% Giảm 5% Giữ ở mức của 2018-19 hay tăng
Mức tốt nghiệp theo nhóm
4 năm
Khóa tốt nghiệp 2016:
Tất cả học sinh: 94.7%
SWD: 68.7%
EL: 84.3%
LI: 92%
FY: 71.4%
Phi luật tân: 92.3% (Mức căn
bản/Calif. Schools Dashboard)
Có 2 chủng tộc hay nhiều hơn:
85.7% (Mức căn bản/Calif.
Schools Dashboard)
Tăng 1%: Tất cả học sinh
Gia tăng tối thiểu 2%:
SWD, EL, LI, FY, Phi luật tân và 2
chủng tộc hay nhiều hơn
Tăng 1%: Tất cả học sinh
Gia tăng tối thiểu 2%:
SWD, EL, LI, FY, Phi luật tân và 2
chủng tộc hay nhiều hơn
Tăng 1%: Tất cả học sinh
Gia tăng tối thiểu 2%:
SWD, EL, LI, FY, Phi luật tân và 2
chủng tộc hay nhiều hơn
Con số học sinh 12 thiếu
tín chỉ vào ngày học cuối
173 học sinh (Khóa tốt nghiệp
2016)
Tiếp tục giảm so với các học sinh tốt
nghiệp năm trước
Tiếp tục giảm so với các học sinh tốt
nghiệp năm trước
Tiếp tục giảm so với các học sinh tốt
nghiệp năm trước
Học sinh 11 và 12 ghi
danh học ít nhất một lớp
CTE
52% (2015-16) Tăng 1% Tăng 1% Tăng 1%
Số học sinh hoàn tất các
lớp Hướng đi CTE 296 học sinh 12 (2015-16) Tăng 1% Tăng 1% Giữ ở mức của 2018-19 hay tăng
Trang 49 của 90
SBAC ELA & Math: Số
phần trăm đạt trình độ
thành tích Đạt và Vượt quá
cho mỗi môn
SBAC ELA: 2015-16
Tất cả học sinh: 77%
SWD: 27%
EL: 11%
RFEP: 80%
LI: 66%
SBAC Math: 2015-16
Tất cả học sinh: 53%
SWD: 9%
EL: 11%
RFEP: 58%
LI: 42%
SBAC ELA
Tăng 2% Tất cả học sinh và
RFEP
Tăng 3% LI
Tăng 4% EL & SWD
SBAC Math
Tăng 4% Tất cả học sinh, LI, &
RFEP
Tăng 5% EL
Tăng 6% SWD
SBAC ELA
Tăng 2% Tất cả học sinh và
RFEP
Tăng 3% LI
Tăng 4% EL & SWD
SBAC Math
Tăng 4% Tất cả học sinh, LI, &
RFEP
Tăng 5% EL
Tăng 6% SWD
Giữ ở mức của 2018-19 hay tăng
Chương trình thẩm định
sớm (Early Assessment
Program) (Trình độ
4/Ready) ELA và Toán
EAP ELA: 2015-16
Tất cả học sinh: 41%
SWD:5%
EL: 1%
RFEP: 11%
LI: 30%
EAP Toán: 2015-16
Tất cả học sinh: 23%
SWD: 3%
EL: 3%
RFEP: 27%
LI: 15%
EAP ELA (Anh văn)
Tăng 2% Tất cả học sinh, LI và
RFEP
Tăng 3% EL và SWD
EAP Toán
Tăng 3% Tất cả học sinh, LI và
RFEP
Tăng 4% EL và SWD
EAP ELA (Anh văn)
Tăng 2% Tất cả học sinh, LI và
RFEP
Tăng 3% EL và SWD
EAP Toán
Tăng 3% Tất cả học sinh, LI và
RFEP
Tăng 4% EL và SWD
EAP ELA (Anh văn)
Tăng 2% Tất cả học sinh, LI và
RFEP
Tăng 3% EL và SWD
EAP Toán
Tăng 3% Tất cả học sinh, LI và
RFEP
Tăng 4% EL và SWD
Mức đậu các bài thi cho
môn Cao cấp [Advanced
Placement (AP)]
2015-16
Tất cả học sinh: 70%
SWD: 60.71%
EL: 50%
RFEP: 93.92%
LI: 57.38%
Tăng mức đậu 1% Cho Tất cả học
sinh và mỗi nhóm phụ
Tăng mức đậu 1% Cho Tất cả học
sinh và mỗi nhóm phụ Giữ ở mức của 2018-19 hay tăng
Học sinh 11 và 12 ghi
danh học ít nhất một môn
Cao cấp
2015-16:
41% ghi danh học ít nhất là một lớp
AP
Tăng 1% cho các học sinh 11 và 12
mà ghi danh học ít nhất là một lớp
AP
Tăng 1% cho các học sinh 11 và 12
mà ghi danh học ít nhất là một lớp
AP
Giữ ở mức của 2018-19 hay tăng
Mức thông thạo cho bài thi
CELDT
2015-16:
Với 5 năm hay nhiều hơn -
63.1%
Với dưới 5 năm - 31.7%
Tăng sự thông thạo 3% cho các ELs
mà có 5 năm hay nhiều hơn, hay ít
hơn 5 năm giáo dục Mỹ
Tăng sự thông thạo 3% cho các ELs
mà có 5 năm hay nhiều hơn, hay ít
hơn 5 năm giáo dục Mỹ
Tăng sự thông thạo 3% cho các ELs
mà có 5 năm hay nhiều hơn, hay ít
hơn 5 năm giáo dục Mỹ
Mức Học sinh học tiếng
Anh được xếp loại lại 2015-16: 15.9% được xếp loại lại Tăng mức được xếp loại lại 2% Tăng mức được xếp loại lại 2% Tăng mức được xếp loại lại 2%
Trang 50 của 90
Tham gia thi SAT & ACT
2015-16:
SAT: 1,607 học sinh thi hay
39.80% các học sinh 12 ghi danh.
Dự thi ACT 2015-16=1,001 học
sinh
Tiếp tục tăng Số tiền học sinh dự thi
SAT và ACT
Tiếp tục tăng Số tiền học sinh dự thi
SAT và ACT
Tiếp tục tăng Số tiền học sinh dự thi
SAT và ACT
Trang 51 của 90
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ ĐƯỢC KẾ HOẠCH
VIỆC
LÀM 1.1. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:___________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tài trợ các lớp ghi danh học đồng lúc.
(Fund dual enrollment courses.)
Trước đây là Việc làm 1.1. (Mục đích1)
Xem năm 1 Xem năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $5,000 Số tiền $5,000 Số tiền $5,000
Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản
Trang 52 của 90
Ngân quỹ liên quan 4101 Sách học Ngân quỹ
liên quan 4101 Sách học
Ngân
quỹ liên
quan
4101 Sách học
VIỆC
LÀM 1.2. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Giáo dục Phụ huynh:
Cung cấp tin tức về các chọn lựa cho sau trung học và các
nguồn trợ giúp giáo dục độc nhất cho mỗi cấp lớp
Mở rộng việc dùng các công cụ để chuẩn bị cho đại học để
thông báo cho phụ huynh và giúp cho các điểm mạnh và ý
thích của học sinh đi đúng theo các mục đích cho sau trung
học
Trước đây là các Việc làm 1.2. & 1.3. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
Trang 53 của 90
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $18,000 tổng cộng Số tiền $18,600 tổng cộng Số tiền $19,200 tổng cộng
Nguồn
a). $9,260 (căn bản)
b). $1,740 (bổ sung)
c). $7,000 (Title III)
Nguồn
a). $9,460 (căn bản)
b). $1,940 (bổ sung)
c). $7,200 (Title III)
Nguồn
a). $9,660 (căn bản)
b). $2,140 (bổ sung)
c). $7,400 (Title III)
Ngân quỹ liên quan
a). 5721 – Int Pl Dup
b). 2000 – 2999 Lương nhân viên
phân loại
c). 5850 – Các dịch vụ chuyên môn
Ngân quỹ
liên quan
a). 5721 – Int Pl Dup
b). 2000 – 2999 Lương nhân viên
phân loại
c). 5850 – Các dịch vụ chuyên
môn
Ngân
quỹ liên
quan
a). 5721 – Int Pl Dup
b). 2000 – 2999 Lương nhân viên phân
loại
c). 5850 – Các dịch vụ chuyên môn
VIỆC
LÀM 1.3. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Trang 54 của 90
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục bảo đãm rằng các Học sinh học tiếng Anh và Học
sinh khuyết tật vào học được tất cả các lớp chuẩn bị cho đại
học. Tăng việc học sinh vào học được các lớp A-G.
Trước đây là Việc làm 1.4. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $7,326 Số tiền $7,670 Số tiền $7,720
Nguồn Title III Nguồn Title III Nguồn Title III
Ngân quỹ liên quan 1100-1199 Lương nhân viên có
chứng nhận
Ngân quỹ
liên quan
1100-1199 Lương nhân viên có
chứng nhận
Ngân quỹ
liên quan
1100-1199 Lương nhân viên có chứng
nhận
VIỆC
LÀM 1.4. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
Trang 55 của 90
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Giáo dục Phụ huynh của EL và LI:
Tiếp tục cung cấp huấn luyện về cách sử dụng trang
mạng cho phụ huynh/học sinh (My.hbuhsd.edu).
Gia tăng sự có sẵn, biết đến và vào học được các chương
trình giáo dục cho gia đình (thí dụ: PLI, Grupo Crecer,
vv…) để hỗ trợ thành tích và sự tốt nghiệp của các học
sinh EL.
Trước đây là Việc làm 1.7., 2.5. & 2.7. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $20,000 Số tiền $22,000 Số tiền $24,000
Nguồn a). $15,000 (Title I)
b). $5,000 (Bổ sung) Nguồn
a). $15,000 (Title I)
b). $7,000 (Bổ sung) Nguồn
a). $16,000 (Title I)
b). $8,000 (Bổ sung)
Ngân quỹ liên quan 5850 Grupo Crecer Ngân quỹ
liên quan 5850 Grupo Crecer
Ngân quỹ
liên quan 5850 Grupo Crecer
VIỆC
LÀM 1.5. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Trang 56 của 90
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Các công cụ kỹ thuật để nâng cao giảng huấn và học tập:
Tất cả giáo viên sẽ dùng các nguồn trợ giúp sẵn có trên
mạng (thí dụ: Aeries và/hay Canvas) để truyền đạt với
học sinh và phụ huynh (thí dụ: điểm, bài làm, sự có mặt).
Tiếp tục lồng các công cụ kỹ thuật vào các lãnh vực giáo
trình (thí dụ: Chromebooks, các máy chiếu hình LCD).
Trước đây là Việc làm 1.8. & 2.3. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Đánh giá các nhu cầu về kỹ thuật.
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $1,200,000 tổng cộng Số tiền $980,000 tổng cộng Số tiền $720,000 tổng cộng
Nguồn a). $1,137,240 (Căn bản)
b). $62,760 (Bổ sung) Nguồn
a). $928,750 (Căn bản)
b). $51,250 (Bổ sung) Nguồn
a). $682,340 (Căn bản)
b). $37,660 (Bổ sung)
Ngân quỹ liên quan
a). 4301 Chromebooks, Máy chiếu,
5818 Aeries
b). 5818 Canvas
Ngân quỹ
liên quan
a). 4301 Chromebooks, Máy chiếu,
5818 Aeries
b). 5818 Canvas
Ngân quỹ
liên quan
a).4301 Chromebooks, Máy chiếu, 5818
Aeries
b). 5818 Canvas
VIỆC
LÀM 1.6. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả X Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Trang 57 của 90
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Phụ huynh của các học sinh khuyết tật sẽ tiếp tục có cơ hội để
tham gia vào sự giáo dục của con họ thông qua Ủy ban Cố vấn
Cộng đồng, Đêm Đại học của Học khu và Đêm Phụ huynh Học
sinh lớp 8.
Trước đây là Việc làm 1.9. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Duyệt lại các cơ hội để phụ huynh của các học sinh
khuyết tật tham gia vào sự giáo dục của con họ.
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $1,050 Số tiền $1,100 Số tiền $1,150
Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản
Ngân quỹ liên quan 1100-1199 Giáo viên thế và trả thêm Ngân quỹ
liên quan
1100-1199 Giáo viên thế và trả
thêm
Ngân
quỹ liên
quan
1100-1199 Giáo viên thế và trả thêm
Trang 58 của 90
VIỆC
LÀM 1.7. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Tiếp tục cung cấp thêm giờ (thí dụ: giờ thư viện) để dùng các
nguồn trợ giúp của trường/học khu cho tất cả các học sinh (thí
dụ: LI, FY, SWD, EL).
Trước đây là Việc làm 2.4. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Đánh giá thời gian có thêm được cung cấp và xác
định các thay đổi cần thiết.
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $18,500 tổng cộng Số tiền $18,592 tổng cộng Số tiền $18,685 tổng cộng
Nguồn a). $9,250 (Bổ sung)
b). $9,250 (Chuẩn bị cho đại học BG) Nguồn
a). $9,296 (Bổ sung)
b). $9,296 (Căn bản) Nguồn Bổ sung
Trang 59 của 90
Ngân quỹ liên quan 2200-2299 Lương nhân viên phân loại Ngân quỹ
liên quan
2200-2299 Lương nhân viên phân
loại
Ngân
quỹ liên
quan
2200-2299 Lương nhân viên phân loại
VIỆC
LÀM 1.8. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Tiếp tục cung cấp sự phát triển chuyên môn để làm việc với
các nhu cầu độc nhất của các học sinh EL và LI trong lớp học
có nội dùng chủ yếu mà đích xác cho môn học.
Trước đây là Việc làm 2.6. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Đánh giá và cung cấp sự phát triển chuyên môn cần
thiết.
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $31,090 tổng cộng Số tiền $31,270 tổng cộng Số tiền $31,400 tổng cộng
Trang 60 của 90
Nguồn
a). $24,310 (Bổ sung)
b). $5,500 (Title III)
c). $1,280 (Title III)
Nguồn
a). $24,432 (Bổ sung)
b). $5,588 (Title III)
c). $1,250 (Title III)
Nguồn
a). $24,500 (Bổ sung)
b). $5,600 (Title III)
c). $1,300 (Title III)
Ngân quỹ liên quan
a). 1000-1999 Lương thêm cho Hỗ
trợ viên PELL
b). 1000-1999 Giáo viên thế
c). 5800 Hợp đồng với Sở Giáo dục
Quận Cam (OCDE)
Ngân quỹ
liên quan
a). 1000-1999 Lương thêm cho Hỗ
trợ viên PELL
b). 1000-1999 Giáo viên thế
c). 5800 Hợp đồng với Sở Giáo
dục Quận Cam (OCDE)
Ngân quỹ
liên quan
a). 1000-1999 Lương thêm cho Hỗ trợ
viên PELL
b). 1000-1999 Giáo viên thế
c). 5800 Hợp đồng với Sở Giáo dục
Quận Cam (OCDE)
VIỆC
LÀM 1.9. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Tiếp tục thực thi các khởi xướng giáo dục CTE/STEM bao
gồm các hướng học theo trình tự đi đúng theo các nghề.
Trước đây là Việc làm 3.2. & 3.5. (Mục đích 1)
Xem Năm 1 Đánh giá các hướng đi Nghề và STEM được khai
triển và điều chỉnh khi cần thiết.
Trang 61 của 90
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $5,030 Số tiền $5,055 Số tiền $5,080
Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung
Ngân quỹ liên quan 1000-1999 Giáo viên thế Ngân quỹ
liên quan 1000-1999 Giáo viên thế
Ngân quỹ
liên quan 1000-1999 Giáo viên thế
VIỆC
LÀM 1.10. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:_________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục cung cấp sự phát triển chuyên môn để hỗ trợ việc thực
thi các Tiêu chuẩn Học vấn của Tiểu bang, bao gồm Phát triển
Nhận dạng các nhu cầu và cung cấp sự phát triển
chuyên môn để hỗ trợ việc thực thi các Tiêu
chuẩn Giáo khoa của Tiểu bang, bao gồm sự Phát
Xem năm 2
Trang 62 của 90
tiếng Anh và các Tiêu chuẩn Khoa học Thế hệ Tới (Next
Generation Science Standards).
Trước đây là Việc làm 2.2., 2.3., & 2.7. (Mục đích 3)
triển tiếng Anh và các Tiêu chuẩn Khoa học của
Thế hệ Tới.
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $294,294 Số tiền $300,000 Số tiền $150,000
Nguồn EEG Nguồn a). $275,000 (Căn bản)
b). $25,000 (Bổ sung) Nguồn
a). $125,000 (Căn bản)
b). $25,000 (Bổ sung)
Ngân quỹ liên quan 1100-1999 Giáo viên thế /5210 các
buổi hội thảo
Ngân quỹ
liên quan
1100-1999 Giáo viên thế /5210
các buổi hội thảo
Ngân quỹ
liên quan
1100-1999 Giáo viên thế /5210 các buổi
hội thảo
VIỆC
LÀM 1.11. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:_________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Trang 63 của 90
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Các học sinh EL sẽ hoàn toàn có được các Tiêu chuẩn Học vấn
của Tiểu bang và các tiêu chuẩn Phát triển tiếng Anh để đạt
kiến thức giáo khoa và sự thông thạo tiếng Anh.
Trước đây là Việc làm 2.5 (Mục đích 3)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $1,807,106 Số tiền $1,817,200 Số tiền $1,817,800
Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản
Ngân quỹ liên quan 1101 lương giáo viên Học sinh học
tiếng Anh (EL)
Ngân quỹ
liên quan
1101 lương giáo viên Học sinh học
tiếng Anh (EL)
Ngân quỹ
liên quan
1101 EL lương giáo viên Học sinh học
tiếng Anh (EL)
VIỆC
LÀM 1.12. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:_________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
Trang 64 của 90
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Chương trình Phát triển tiếng Anh sẽ tiếp tục bảo đãm rằng có
đủ độ khó cho các học sinh EL để chúng có thể đáp ứng các
mục đích hàng năm cho sự phát triển tiếng Anh.
Trước đây là Việc làm 2.2. (Mục đích 2)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $25,000 Số tiền $25,500 Số tiền $26,000
Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung
Ngân quỹ liên quan 4301 tài liệu giảng huấn bổ sung Ngân quỹ
liên quan 4301 tài liệu giảng huấn bổ sung
Ngân quỹ
liên quan 4301 tài liệu giảng huấn bổ sung
Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Mục Đích 2 Học khu này sẽ cung cấp một hệ thống giáo dục chất lượng cho tất cả học sinh mà tập trung vào độ khó của học vấn với
các sự can thiệp để hỗ trợ và khép lại khoảng cách thành tích cho các nhóm phụ Học sinh học tiếng Anh (EL), Thu nhập
thấp (LI), Con Nuôi (FY), và Học sinh khuyết tật (SWD).
Empty Cell
Các Ưu tiên của Tiểu bang và/hay Địa phương mà mục
đích này đối phó TIỂU BANG 1 2 X 3 4 X 5 6 X 7 X 8
COE 9 10
ĐỊA PHƯƠNG ______________________________________
Nhu cầu được nhận dạng Chúng tôi sẽ cung cấp các hệ thống hỗ trợ được dựa trên nghiên cứu cho tất cả học sinh để tiếp tục giảm thiểu con
số học sinh được chuyển qua các chương trình ở ngoài học khu của chúng ta. Các sự can thiệp sẽ được cung cấp
để hỗ trợ tất cả học sinh để không bỏ học (Mức bỏ học theo nhóm). Thêm nữa, chúng tôi sẽ tiếp tục tập trung vào
các phương cách để giảm thiểu con số LTELs (số phần trăm được nhận dạng trên CBEDS so với ngày học chót)
Trang 65 của 90
CÁC KẾT QUẢ HÀNG NĂM ĐƯỢC MONG ĐỢI CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
Cách đo lường/Chỉ dấu Mức căn bản 2017-18 2018-19 2019-20
Mức có mặt
2015-16:
Tất cả học sinh: 95.89%
SWD: 91.57%
LI: 95.26%
EL: 94.03%
RFEP: 97.97%
Tăng 0.2% cho Tất cả học sinh,
SWD, LI, EL và RFEP
Tăng 0.2% cho Tất cả học sinh,
SWD, LI, EL và RFEP
Tăng 0.2% cho Tất cả học sinh, SWD,
LI, EL và RFEP
Vắng mặt kinh niên 2015-16: 10.74% Giảm tối thiểu là 0.5% Giảm tối thiểu là 0.5% Giảm tối thiểu là 0.5%
Mức bỏ học theo nhóm
2015-16:
Tất cả học sinh: 2.4%
SWD: 4.8%
EL: 4.7%
LI: 3.6%
FY: 21.4%
Giảm 0.5% cho Tất cả học
sinh, SWD, EL và LI
Giảm 5% cho Con nuôi
(FY)
Giảm 0.5% cho Tất cả học
sinh, SWD, EL và LI
Giảm 5% cho Con nuôi
(FY)
Giảm hay duy trì mức của 2018-
19 cho Tất cả học sinh, tiếp tục
giảm 0.5% cho SWD, EL và LI
Giảm 5% cho Con nuôi (FY)
Các học sinh chuyển qua
các chương trình ở ngoài
HBUHSD
Cho đến tháng 3, 2017, 141 học sinh đã
được chuyển qua chương trình ACCESS
Giảm con số học sinh bị chuyển
qua ACCESS từ năm trước
Giảm con số học sinh bị chuyển
qua ACCESS từ năm trước
Giảm con số học sinh bị chuyển qua
ACCESS từ năm trước
Con số/số phần trăm các
LTELs được nhận dạng
trên CBEDS/so với ngày
học chót
Tháng 10, 2015, 72% là LTELs so với
69% vào tháng 6, 2016 Giảm 10% Giảm 10% Giảm 10%
Trang 66 của 90
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ ĐƯỢC KẾ HOẠCH
VIỆC
LÀM 2.1. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục hỗ trợ AVID. Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $15,000 Số tiền $15,000 Số tiền $15,000
Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung
Trang 67 của 90
Ngân quỹ liên quan 5800-5899 thành viên AVID Ngân quỹ
liên quan 5800-5899 thành viên AVID
Ngân quỹ
liên quan 5800-5899 thành viên AVID
VIỆC
LÀM 2.2. Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:_________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Phát triển chuyên môn:
Khai triển và cung cấp một chương trình liên kết cho toàn học
khu để nhận dạng và hỗ trợ sự thành công của học sinh.
Cung cấp sự phát triển chuyên môn về các cách làm tốt nhất
của việc Thực thi Hệ thống Hỗ trợ thông qua MTSS (Hệ
thống Hỗ trợ nhiều tầng hay Multi-Tiered System of
Supports)/UDL (Thiết kế Chung cho Học vấn hay Universal
Design for Learning).
Tiếp tục hỗ trợ các lớp đồng giảng.
Trước đây là Việc làm 1.3. & 1.10. (Mục đích 2)
Xem Năm 1 Đánh giá kế hoạch phát triển chuyên môn của chúng
ta và điều chỉnh khi cần thiết dựa trên các nhu cầu
của học sinh.
Trang 68 của 90
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $155,200 Số tiền $155,980 Số tiền $40,000
Nguồn EEG Nguồn EEG Nguồn a). $30,000 (Căn bản)
b). $10,000 (Bổ sung)
Ngân quỹ liên quan 1100-1999 giáo viên thế Ngân quỹ liên
quan 1100-1999 giáo viên thế
Ngân quỹ liên
quan 1100-1999 giáo viên thế
VIỆC
LÀM 2.3. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Các sự can thiệp cho học sinh:
Mở thêm các chọn lựa để gở tín chỉ.
Đánh giá các sự can thiệp cho học sinh và tiếp
tục mở thêm các chọn lựa cho các học sinh gặp
khó khăn.
Xem Năm 2
Trang 69 của 90
Dùng hệ thống Cảnh báo Sớm [Use the Early Warning
System (EWS)] để nhận dạng các học sinh gặp khó khăn
đặc biệt là trong lớp 9 và 10.
Tiếp tục tài trợ các tiết không có dạy cho các giáo viên
MTSS ở 6 trường trung học tổng hợp.
Tiếp tục dùng các chương trình toán và đọc được dựa trên
nghiên cứu để khép lại khoảng cách thành tích.
Trước đây là Việc làm 1.4., 1.5., 1.11., & 1.12. (Mục đích 2)
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $368,300 Tổng cộng Số tiền $375,000 Số tiền $379,000
Nguồn
a). $258,000 (Căn bản)
b). $63,700 (Bổ sung)
c). $46,600 (Title I)
Nguồn
a). $260,000 (Căn bản)
b). $67,000 (Bổ sung)
c). $48,000 (Title I)
Nguồn
a). 262,000 (Căn bản)
b). 69,000 (Bổ sung)
c). $48,000 (Title I)
Ngân quỹ liên quan
a). 1101 MTSS các tiết giáo viên
không dạy
b). 5843 Scholastic Maintenance
c). 5843 Edgenuity
Ngân quỹ
liên quan
a). 1101 MTSS các tiết giáo viên
không dạy
b). 5843 Scholastic Maintenance
c). 5843 Edgenuity
Ngân
quỹ liên
quan
a). 1101 MTSS các tiết giáo viên không
dạy
b). 5843 Scholastic Maintenance
c). 5843 Edgenuity
VIỆC
LÀM 2.4. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Trang 70 của 90
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Parent Education:
Cung cấp sự lưu tâm đến ma túy và rượu và giáo dục học
sinh về lành mạnh.
Cung cấp các cơ hội giáo dục thông qua Đại học Phụ huynh
(Parent University), các thông báo của trường, và các nhóm
phụ huynh.
Trước đây là Việc làm 1.9. (Mục đích 2)
Xem Năm 1. Duyệt lại các kết quả từ sự Thăm
dò phụ huynh để nhận dạng các nhu cầu có
thêm.
Xem Năm 2
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $42,500 tổng cộng Số tiền $43,150 tổng cộng Số tiền $48,400 tổng cộng
Nguồn
a). $8,600 (Căn bản)
b). $1,700 (Bổ sung)
c). $7,000 (Title III)
d). $25,200 (Title I)
Nguồn
a). $8,700 (Căn bản)
b). $1,750 (Bổ sung)
c). $7,500 (Title III)
d). $25,200 (Title I)
Nguồn
a). $8,800 (Căn bản)
b). $1,800 (Bổ sung)
c). $7,600 (Title III)
d). $25,200 (Title I)
Ngân quỹ liên quan
a). 5833 Tập hướng dẫn và Đại học
phụ huynh
b). 2421 Trả thêm cho nhân viên phân
loại và có chứng nhận
c). 5816 Giáo dục phụ huynh
d). 5850 Dịch vụ Trẻ em California
(Calif. Youth Services) (%)
Ngân quỹ
liên quan
a). 5833 Tập hướng dẫn và Đại
học phụ huynh
b). 2421 Trả thêm cho nhân viên
phân loại và có chứng nhận
c). 5816 Giáo dục phụ huynh
d). 5850 Dịch vụ Trẻ em
California (Calif. Youth Services)
(%)
Ngân
quỹ liên
quan
a). 5833 Tập hướng dẫn và Đại học phụ
huynh
b). 2421 Trả thêm cho nhân viên phân
loại và có chứng nhận
c). 5816 Giáo dục phụ huynh
d). 5850 Dịch vụ Trẻ em California
(Calif. Youth Services) (%)
Trang 71 của 90
VIỆC
LÀM 2.5. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích
xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích
xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Hỗ trợ chương trình EL:
Cung cấp các cơ hội huấn luyện cho các thành viên DELAC để hỗ
trợ họ vào được các hệ thống hỗ trợ để có thể tham gia tốt hơn vào
sự học tập của con họ.
Tiếp tục tài trợ các Điều hợp viên PELL.
Gia tăng các dịch vụ thông dịch ở các sự kiện của trường.
Tập trung sự phát triển chuyên môn vào các phương cách giảng
huấn mà được dùng để hỗ trợ học sinh trong các môi trường học
vấn có hỗ trợ SDAIE.
Trước đây là Việc làm 1.19., 2.4., 2.5., & 2.7. (Mục đích 2)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Trang 72 của 90
Số tiền $139,538 tổng cộng Số tiền $140,490 tổng
cộng Số tiền $141,500 tổng cộng
Nguồn a). $10,695 (Title III)
b). $128,843 (Bổ sung) Nguồn
a). $11,000 (Title
III)
b). $129,490 (Bổ
sung)
Nguồn a). $11,500 (Title III)
b). $130,000 (Bổ sung)
Ngân quỹ liên quan
a). 5210 Hỗ trợ phụ huynh/thông dịch
($2,475)
5834 Renaisse Accelerated Reader ($8,220)
b). 1302 các điều hợp viên PELL
Ngân quỹ liên
quan
a). 5210 Hỗ trợ
phụ huynh/thông
dịch ($2,680)
5834 Renaisse
Accelerated Reader
($8,320)
b). 1302 các điều
hợp viên PELL
Ngân quỹ liên quan
a). 5210 Hỗ trợ phụ
huynh/thông dịch ($2,980)
5834 Renaisse Accelerated
Reader ($8,520)
b). 1302 các điều hợp viên
PELL
VIỆC
LÀM 2.6. Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
Trang 73 của 90
2017-18 2018-19 2019-20
X Mới Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Duyệt lại hàng năm các cách thực thi tốt nhất để hỗ trợ các nhu
cầu của Con nuôi.
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền
Được bao gồm trong lương cho Giám
đốc các Dịch vụ Hỗ trợ - xem Mục
đích 3 Việc làm 3.2
Số tiền
Được bao gồm trong lương cho
Giám đốc các Dịch vụ Hỗ trợ -
xem Mục đích 3 Việc làm 3.2
Số tiền
Được bao gồm trong lương cho Giám
đốc các Dịch vụ Hỗ trợ - xem Mục đích
3 Việc làm 3.2
Nguồn Nguồn Nguồn
Ngân quỹ liên quan Ngân quỹ
liên quan
Ngân
quỹ liên
quan
Trang 74 của 90
Mới X Sửa đổi Không thay đổi
Mục Đích 3 Tất cả các trường đều sạch sẻ, an toàn, và có một không khí tích cực mà hỗ trợ các nhu cầu về học vấn, cảm xúc, và thể
chất của tất cả học sinh.
Empty Cell
Các Ưu tiên của Tiểu bang và/hay Địa phương mà mục
đích này đối phó TIỂU BANG X 1 2 X 3 4 5 X 6 X 7 8
COE 9 10
ĐỊA PHƯƠNG ______________________________________
Nhu cầu được nhận dạng HBUHSD tin rằng tình trạng tốt về xã hội, thể chất, và cảm xúc của các học sinh là có một tác động sâu đậm đến
sự học của chúng; do đó, chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp một môi trường học vấn được duy trì tốt, nơi mà các học
sinh cảm thấy an toàn ở trường về thể chất và cảm xúc (2016-17 Thăm dò học sinh và phụ huynh). Tuy là con số
tất cả học sinh bị cho nghỉ học tạm đã giảm từ 652 trong 2012-13 xuống 310 trong 2014-15, mức cho nghỉ học
tạm của các EL là ở hai mức thấp hơn mức của tất cả học sinh (Calif. Schools Dashboard – Chỉ dấu mức bị cho
nghỉ học tạm). Tất cả học sinh sẽ tiếp tục có được các tài liệu giảng huấn đi đúng theo tiêu chuẩn và các giáo viên
được chứng nhận đầy đủ.
CÁC KẾT QUẢ HÀNG NĂM ĐƯỢC MONG ĐỢI CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
Cách đo lường/Chỉ dấu Mức căn bản 2017-18 2018-19 2019-20
Thăm dò học sinh hay các
nhóm hội ý
Thăm dò học sinh trên mạng (lớp 9-
12) được làm vào 12/5/16 đến
12/9/16. Các đề tài bao gồm sự an
toàn và sự nối kết ở trường. 80%
đồng ý/rất đồng ý là chúng cảm
thấy an toàn ở trường, 84% đồng
ý/rất đồng ý là trường cung cấp cho
học sinh nhiều cơ hội để tham gia
vào các hoạt động ngoại khoa, 70%
đồng/rất đồng ý là trường có một
không khí tích cực.
Làm Thăm dò học sinh hay các
Nhóm hội ý để bàn về nhiều đề tài
bao gồm sự an toàn và nối kết ở
trường.
Làm Thăm dò học sinh hay các
Nhóm hội ý để bàn về nhiều đề tài
bao gồm sự an toàn và nối kết ở
trường.
Làm Thăm dò học sinh hay các Nhóm
hội ý để bàn về nhiều đề tài bao gồm
sự an toàn và nối kết ở trường.
Mức đánh giá cơ sở trên
Thẻ báo cáo trách nhiệm
giải trình của trường
(SARC)
Tất cả các trường nhận được Mức
đánh giá Tổng quát cho Cơ sở là
“Tốt”.
Tất cả các trường sẽ nhận được Mức
đánh giá Tổng quát cho Cơ sở là
“Tốt”.
Tất cả các trường sẽ nhận được Mức
đánh giá Tổng quát cho Cơ sở là
“Tốt”.
Tất cả các trường sẽ nhận được Mức
đánh giá Tổng quát cho Cơ sở là
“Tốt”.
Trang 75 của 90
Mức cho nghỉ học tạm
2014-15 (2015-16 chưa có)
Tất cả học sinh: 1.8%
Calif. Schools Dashboard (trang
mạng báo cáo thành quả của trường
và các nhóm học sinh):
EL: 4.2% (Mức thành quả Cam)
LI: 2.6%
SWD: 4.2%
Tất cả học sinh và LI: giảm
0.5%
EL và SWD: giảm 1%
Tất cả học sinh và LI: giảm
0.5%
EL và SWD: giảm 1%
Tiếp tục giảm hay duy trì mức của
2018-19
Mức bị cho nghỉ học tạm 2014-15 (2015-16 chưa có)
0.1% Tiếp tục giảm hay duy trì mức 0.1% Tiếp tục giảm hay duy trì mức 0.1% Tiếp tục giảm hay duy trì mức 0.1%
Thăm dò phụ huynh hay
các Buổi hội thảo
Đã làm Thăm dò Phụ huynh trên
mạng 10/10-21/2016. Các đề tài
bao gồm sự an toàn ở trường, có thể
lấy được các môn cao cấp AP, một
văn hóa chào đón nồng nhiệt.
83% đồng ý/rất đồng ý là con họ có
thể lấy được các lớp AP. 80% đồng
ý/rất đồng ý là trường cung cấp
nhiều kinh nghiệm giáo khoa, văn
hóa, và cá nhân để học sinh tham
gia. 85% đồng ý/rất đồng ý là học
sinh an toàn ở trường, 45% đồng
ý/rất đồng ý là học sinh được hướng
dẫn về các chọn lựa cho sau trung
học, 54% đồng ý/rất đồng ý là biết
các hướng đi ngành nghề và đại học
có sẵn ở trường cho học sinh.
Làm Thăm dò phụ huynh hay các
buổi hội thảo để bàn về nhiều đề tài
bao gồm sự an toàn và nối kết ở
trường.
Làm Thăm dò phụ huynh hay các
buổi hội thảo để bàn về nhiều đề tài
bao gồm sự an toàn và nối kết ở
trường.
Làm Thăm dò phụ huynh hay các
buổi hội thảo để bàn về nhiều đề tài
bao gồm sự an toàn và nối kết ở
trường.
Học sinh có được các sách
học/tài liệu giảng huấn đi
đúng theo tiêu chuẩn
2016-17: 100% học sinh có được
các sách học/tài liệu giảng huấn đi
đúng theo tiêu chuẩn
100% các học sinh sẽ có được các
sách học/tài liệu giảng huấn đi đúng
theo tiêu chuẩn.
100% các học sinh sẽ có được các
sách học/tài liệu giảng huấn đi đúng
theo tiêu chuẩn.
100% các học sinh sẽ có được các
sách học/tài liệu giảng huấn đi đúng
theo tiêu chuẩn.
Mức các giáo viên được bổ
nhiệm phù hợp và hoàn
toàn được chứng nhận
Được báo cáo ở buổi họp Ban quản
trị vào tháng 12: 2016-17 = 53 giáo
viên tổng cộng, với 30 trong số 53
giáo viên được bổ nhiệm cho Thể
thao Thể dục/một môn thể thao đặc
trưng, 23 giáo viên được bổ nhiệm
cho một môn học ở lớp.
Giảm 5% tổng số các giáo viên được
bổ nhiệm không đúng như được báo
cáo ở buổi họp Ban quản trị vào
tháng 12.
Giảm 5% tổng số các giáo viên được
bổ nhiệm không đúng như được báo
cáo ở buổi họp Ban quản trị vào
tháng 12.
Giảm 5% tổng số các giáo viên được
bổ nhiệm không đúng như được báo
cáo ở buổi họp Ban quản trị vào tháng
12.
Trang 76 của 90
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ ĐƯỢC KẾ HOẠCH
VIỆC
LÀM 3.1. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:_________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới
hạn cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Các chuyên gia về lành mạnh của học khu, và các nhân viên hỗ trợ
khác, sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn cho học sinh.
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $210,800 Số tiền $210,900 Số tiền $215,000
Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản
Ngân quỹ liên quan 1901 Lương khác cho nhân viên có chứng
nhận
Ngân quỹ
liên quan
1901 Lương khác cho
nhân viên có chứng nhận
Ngân quỹ
liên quan
1901 Lương khác cho nhân viên có
chứng nhận
Trang 77 của 90
VIỆC
LÀM 3.2. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục cung cấp các nguồn trợ giúp tài chánh, giáo dục, và
lành mạnh cho các nhân viên có chứng nhận, phân loại và hành
chánh. Thêm nữa, tiếp tục cung cấp các nguồn trợ giúp tài
chánh cho các nhu cầu hoạt động/cơ sở để bảo đãm có một môi
trường học tập và làm việc an toàn, an ninh.
Trước đây là Việc làm 1.4. (Mục đích 3)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $109,789,269 Số tiền $110,887,162 Số tiền $112,217,808
Nguồn a). $103,641,070 (Căn bản)
b). $6,148,199 (Bổ sung) Nguồn
a). $104,455,707 (Căn bản)
b). $6,431,455 (Bổ sung) Nguồn
a). $106,045,829 (Căn bản)
b). $6,171,979 (Bổ sung)
Trang 78 của 90
Ngân quỹ liên quan 1100-1199 Ngân quỹ
liên quan 1100-1199
Ngân
quỹ liên
quan
1100-1199
Trang 79 của 90
VIỆC
LÀM 3.3. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Cung cấp các nguồn trợ giúp liên quan đến sự hiểu biết kỹ thuật
số, phương tiện truyền thông xã hội và bổn phận cư dân trên
mạng và đáp ứng hiệu quả cho sự an toàn và các vấn đề an ninh
liên quan đến việc dùng kỹ thuật.
Trước đây là Việc làm 1.5. (Mục đích 3)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền 0 Số tiền 0 Số tiền 0
Nguồn Nguồn Nguồn
Ngân quỹ liên quan Được bao gồm trong lương trong Mục
đích 3 Việc làm 3.2
Ngân quỹ
liên quan
Được bao gồm trong lương trong
Mục đích 3 Việc làm 3.2
Ngân quỹ
liên quan
Được bao gồm trong lương trong Mục
đích 3 Việc làm 3.2
Trang 80 của 90
VIỆC
LÀM 3.4. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới
hạn cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục thông báo cho phụ huynh và học sinh về các chương trình
mà tạo điều kiện cho sự truyền đạt rộng mở về các quan tâm cho
sự an toàn ở trường. (thí dụ: Titan HST, TipTxt, Black Board
Connect, Loop K12).
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền 0 Số tiền 0 Số tiền 0
Nguồn Nguồn Nguồn
Ngân quỹ liên quan Được bao gồm trong lương trong Mục
đích 3 Việc làm 3.2
Ngân quỹ
liên quan
Được bao gồm trong lương
trong Mục đích 3 Việc làm 3.2 Ngân
quỹ
Được bao gồm trong lương trong Mục
đích 3 Việc làm 3.2
Trang 81 của 90
liên
quan
VIỆC
LÀM 3.5. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới X Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tất cả học sinh sẽ có được các sách/tài liệu giảng huấn phù
hợp đi đúng theo tiêu chuẩn, bao gồm các tài liệu giảng huấn
theo kỹ thuật số, và sẽ ghi danh học tất cả các lãnh vực quy
định.
Trước đây là Việc làm 2.1. (Mục đích 3)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $1,370,000 Số tiền $1,370,000 Số tiền $1,370,000
Trang 82 của 90
Nguồn
a). $600,000 (Căn bản)
b). $200,000 (Bổ sung)
c). $570,000 (Xổ Số)
Nguồn
a). $600,000 (Căn bản)
b). $200,000 (Bổ sung)
c). $570,000 (Xổ Số)
Nguồn
a). $600,000 (Căn bản)
b). $200,000 (Bổ sung)
c). $570,000 (Xổ Số)
Ngân quỹ liên quan 4101 Ngân quỹ
liên quan 4101
Ngân quỹ
liên quan 4101
Trang 83 của 90
VIỆC
LÀM 3.6. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Đánh giá và cập nhật cơ sở hạ tầng kỹ thuật thường xuyên bao
gồm phần cứng, phần mềm và các hệ thống mạng.
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $450,000 Số tiền $300,000 Số tiền $300,000
Nguồn a). $225,000 (Căn bản)
b). $225,000 (E-Rate) Nguồn
a). $150,000 (Căn bản)
b). $150,000 (E-Rate) Nguồn
a). $150,000 (Căn bản)
b). $150,000 (E-Rate)
Ngân quỹ liên quan 4301, 4410, 5850, 6490 Ngân quỹ
liên quan 4301, 4410, 5850, 6490
Ngân
quỹ liên
quan
4301, 4410, 5850, 6490
Trang 84 của 90
VIỆC
LÀM 3.7. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục theo dõi sự bổ nhiệm của giáo viên để bảo đãm là có
sự bổ nhiệm phù hợp dựa trên chứng nhận.
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền 0 Số tiền 0 Số tiền 0
Nguồn Nguồn Nguồn
Ngân quỹ liên quan Được bao gồm trong lương trong
Mục đích 3 Việc làm 3.2
Ngân quỹ
liên quan
Được bao gồm trong lương trong
Mục đích 3 Việc làm 3.2
Ngân quỹ
liên quan
Được bao gồm trong lương trong Mục
đích 3 Việc làm 3.2
Trang 85 của 90
VIỆC
LÀM 3.8. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Học sinh Học tiếng Anh (EL) X Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục gia tăng sự tăng trưởng của giáo viên và giữ lại các
giáo viên thông qua lương bổng cạnh tranh.
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $1,040,000 Số tiền Sẽ được xác định sau Số tiền Sẽ được xác định sau
Nguồn Bổ sung (Đã thương lượng về tăng
lương nhân viên) Nguồn Nguồn
Ngân quỹ liên quan 1100-1199 Ngân quỹ
liên quan 1100-1199
Ngân quỹ
liên quan 1100-1199
Trang 86 của 90
VIỆC
LÀM 3.9. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) X Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ X Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn cho
(các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
X Mới Sửa đổi Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tài trợ bổ sung cho các học sinh Thu nhập thấp (LI) mà thi
các bài thi AP (môn cao cấp) và IB (tú tài quốc tế).
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $54,000 Số tiền $54,000 Số tiền $54,000
Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung Nguồn Bổ sung
Ngân quỹ liên quan 5825 Học bổng cho học sinh Ngân quỹ
liên quan 5825 Học bổng cho học sinh
Ngân quỹ
liên quan 5825 Học bổng cho học sinh
Trang 87 của 90
VIỆC
LÀM 3.10. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Tiếp tục hỗ trợ các giáo viên mới thông qua Chương trình
Hướng dẫn (Induction Program).
Trước đây là Việc làm 1.15. (Mục Đích 2)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền $135,000 Số tiền $135,000 Số tiền $135,000
Nguồn EEG Nguồn Căn bản Nguồn Căn bản
Ngân quỹ liên quan 5816 Ngân quỹ
liên quan 5816
Ngân quỹ
liên quan 5816
Trang 88 của 90
VIỆC
LÀM 3.11. Empty Cell Empty Cell
Cho các Việc làm/Dịch vụ không được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ X Tất cả Học sinh Khuyết tật (SWD) [(các) Nhóm học sinh đích xác]___________________
Các nơi nào X Tất cả các trường Các trường đích xác:__________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
HAY
Cho các Việc làm/Dịch vụ được bao gồm như là góp phần để đáp ứng Quy định về Dịch vụ Gia tăng và Cải tiến:
Các học sinh nào được phục vụ Học sinh Học tiếng Anh (EL) Con nuôi (FY) Thu nhập thấp (LI)
Phạm vi các dịch vụ Toàn Cơ quan Giáo dục Địa phương (LEA) Toàn trường HAY Giới hạn
cho (các) Nhóm Học sinh Chỉ Đếm một lần
Các nơi nào Tất cả các trường Các trường đích xác:_________________ Các cấp lớp đích xác:_______________
CÁC VIỆC LÀM / DỊCH VỤ
2017-18 2018-19 2019-20
Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi Mới Sửa đổi X Không thay đổi
Gia tăng các nổ lực tiếp cận để khuyến khích sự tham gia của
phụ huynh vào các quyết định của trường và học khu.
Trước đây là Việc làm 1.20. (Mục đích 2)
Xem Năm 1 Xem Năm 1
CÁC CHI PHÍ MÀ NGÂN QUỸ DÀNH CHO Empty Cell Empty Cell
2017-18 2018-19 2019-20
Số tiền 0 Số tiền 0 Số tiền 0
Nguồn Nguồn Nguồn
Ngân quỹ liên quan Được bao gồm trong lương trong
Mục đích 3 Việc làm 3.2
Ngân quỹ
liên quan
Được bao gồm trong lương trong
Mục đích 3 Việc làm 3.2
Ngân quỹ
liên quan
Được bao gồm trong lương trong Mục
đích 3 Việc làm 3.2
Trang 89 của 90
Chứng minh các Dịch vụ được Gia tăng và Cải tiến cho các Học sinh chỉ được đếm một lần
LCAP Năm X 2017–18 2018–19 2019–20
Quỹ tài trợ tập trung và bổ sung được dự tính: $7,800,123 Phần trăm để gia tăng và cải tiến các dịch vụ:
5.65 %
Mô tả cách mà các dịch vụ được cung cấp cho các học sinh chỉ được đếm một lần được gia tăng và cải tiến bởi ít nhất là số phần trăm được nêu trên, về chất lượng hay số
lượng, như được so sánh với các dịch vụ được cung cấp cho tất cả học sinh trong năm của LCAP.
Nhận dạng mỗi việc làm/dịch vụ được tài trợ và cung cấp ở toàn trường hay ở toàn Cơ quan giáo dục địa phương (LEA). Xin cho vào các mô tả được đòi hỏi mà chứng minh
cách dùng quỹ của mỗi toàn trường hay toàn LEA (xin xem các hướng dẫn ).
Quỹ bổ sung được dùng để hỗ trợ các dịch vụ mà trên nguyên tắc được hướng đến và là hữu hiệu để đáp ứng các nhu cầu của các học sinh chỉ được đếm một lần ở
tiểu bang và ở các vùng ưu tiên địa phương. Gia tăng thành tích học vấn và sự chuẩn bị cho nghề cho các học sinh EL, FY, LI, RFEP và SWD là chú trọng chính
yếu của Học khu Trung học Huntington Beach. Các việc làm/dịch vụ sau đây sẽ được cung cấp trong toàn học khu để hỗ trợ các học sinh EL, FY, LI, RFEP và
SWD:
1. Giáo dục Phụ huynh các học sinh EL và LI (Mục Đích 1 Việc làm 1.2 & 1.4 và Mục Đích 2 Việc làm 2.4): Mở rộng việc dùng các công cụ để chuẩn bị cho đại học để
thông báo cho phụ huynh và làm cho các điểm mạnh và ý thích của học sinh đi đúng với các mục đích cho sau trung học. Tiếp tục cung cấp sự huấn luyện về cách dùng
trang mạng dành cho phụ huynh/học sinh. Gia tăng việc có sẵn, việc biết đến và có thể tham gia được các chương trình giáo dục cho gia đình để hỗ trợ cho thành tích
và sự tốt nghiệp trung học của học sinh EL. Sự truyền đạt giữa giáo viên và phụ huynh mà được cải tiến giúp gia tăng sự tham gia của học sinh như được đo lường bởi mức
độ hoàn tất bài làm ở nhà, thái độ tập trung học tập và sự tham gia trong lớp (‘Sức mạnh của Phụ huynh, Nghiên cứu Nhấn mạnh Tác động của sự Tham gia của Phụ huynh ở
Trường’ Tháng 2, 2014).
2. Các công cụ kỹ thuật để nâng cao giảng huấn và học tập (Mục Đích 1 Việc làm 1.5): Tiếp tục lồng các công cụ kỹ thuật vào trong tất cả mọi lãnh vực giáo trình (thí
dụ: Chromebooks, các máy chiếu LCD). Báo cáo ‘Blue Print for Great Schools’ (Bản Sơ đồ cho các Trường Tốt) cho thấy sự cấp bách trong việc bảo đãm rằng các trường
có thể có được nhanh hơn các tài liệu kỹ thuật số phù hợp để hỗ trợ sự học tập của học sinh.
3. Tiếp tục cung cấp thêm thời gian (thí dụ: thêm giờ ở thư viện) để dùng các nguồn trợ giúp của học khu/trường cho tất cả học sinh (Mục Đích 1 Việc làm 1.7). Trong
chính sách NEA, ‘Closing the Gap through Extended Learning Opportunities’ (Khép lại Khoảng cách Thông qua các Cơ hội Học tập Mở rộng), mở rộng việc có được các
chương trình học tập kéo dài mà thu hút và giúp kiến thức học sinh thêm phong phú sẽ cung cấp cho nhiều học sinh một nền tảng cứng cáp cho thành công.
4. Tiếp tục cung cấp sự phát triển chuyên môn để làm việc với các nhu cầu độc nhất của các học sinh EL và LI trong lớp học của nội dùng chính yếu mà đặc trưng cho
môn học (Mục Đích 1 Việc làm 1.8). Sự phát triển chuyên môn cung cấp các cơ hội cho các giáo viên để học về cách thích nghi việc giảng huấn cho các nhu cầu của các học
sinh EL và LI và cách để làm việc với phụ huynh để xây dựng các chương trình mạnh ở trường.
5. Tiếp tục thực thi các sáng kiến giáo dục CTE/STEM bao gồm các hướng đi theo trình tự đi đúng theo các nghành nghề (Mục Đích 1 Việc làm 1.9). Giáo dục STEM là
một hướng đi chính yếu đến thành công trong các nghề và đại học của thế kỹ 21. Các học sinh học cách suy nghĩ có phán đoán và linh động, để chuẩn bị chó chúng hoàn
thành các nghề của thế kỹ 21.
6. Chương trình Phát triển tiếng Anh sẽ tiếp tục bào đãm là có đủ độ khó cho các học sinh EL để chúng có thể đáp ứng các mục đích hàng năm về sự phát triển tiếng
Anh (Mục Đích 1 Việc làm 1.12). Như được nêu ra trong Khuôn khổ ELA/ELD (trang 6-10 và trang 5-16), các mục đích của chương trình ELD của Học khu Trung học
Trang 90 của 90
Huntington Beach là mỗi học sinh tốt nghiệp trung học phải: a). phát triển việc sẵn sàng cho đại học và nghề, b). đạt các khả năng của các cá nhân biết đọc viết, c). trở nên
hiểu biết rộng, và d). đạt các kỹ năng để sống và học tập trong thế kỹ 21.
7. Tiếp tục hỗ trợ AVID (Mục Đích 2 Việc làm 2.1). Các chương trình và cách thức AVID dựa trên nghiên cứu phát triển sự suy nghĩ có phán đoán, sự biết đọc viết, và các
kỹ năng toán của học sinh trong tất cả các lãnh vực nội dùng.
8. Các sự can thiệp cho học sinh: Tiếp tục dùng các chương trình toán và đọc dựa trên nghiên cứu để khép lại các khoảng cách thành tích (Mục Đích 2 Việc làm 2.3).
Khan Academy, Read 180 Next Generation và System 44 là các chương trình để khép lại khoảng cách thành tích và hỗ trợ việc đạt được ngôn ngữ và các kỹ năng đọc viết.
9. Hỗ trợ Chương trình EL: Tiếp tục tài trợ cho các Điều hợp viên PELL (Mục Đích 2 Việc làm 2.5). Các Điều hợp viên PELL sẽ theo dõi các học sinh EL và được xếp
loại lại thành hoàn toàn thông thạo tiếng Anh để bảo đãm có sự thành công trong chương trình EL hay trong việc giảng huấn để chuyển tiếp sang tiếng Anh dòng chính.
10. Tiếp tục cung cấp các nguồn trợ giúp tài chánh, giáo dục, và về lành mạnh cho các nhân viên có chứng nhận, phân loại và điều hành. Thêm nữa, tiếp tục cung cấp
các nguồn trợ giúp tài chính cho các nhu cầu hoạt động/cơ sở để bảo đãm có môi trường học tập và làm việc an toàn, an ninh (Mục Đích 3 Việc làm 3.2). Học khu Trung
học Huntington Beach tin vào các lời tuyên bố sau đây như được phản ảnh trong Kế hoạch Chiến lược của Học khu: 1). Cung cấp một môi trường làm việc và học tập an toàn,
2). Có trách nhiệm cho tình trạng tốt của học sinh, nhân viên, và của cơ quan/cơ sở/môi trường để phát huy sự thành công, 3). Nuôi dưỡng một văn hóa về sự lãnh đạo có ý
hướng, và 4). Khuyến khích một lối suy nghĩ về tăng trưởng và cải cách.
11. Tất cả học sinh sẽ có các sách học/tài liệu giảng huấn phù hợp đi đúng theo tiêu chuẩn, bao gồm các tài liệu giảng huấn kỹ thuật số, và sẽ ghi danh học trong tất cả
các lãnh vực học vấn quy định (Mục Đích 3 Việc làm 3.5). Tất cả các học sinh có được các tài liệu giảng huấn đi đúng theo tiêu chuẩn. Trước khi các sách được mua,
chúng phải được đánh giá kỹ càng bởi các giáo viên, viên chức điều hành, hỗ trợ viên giáo trình, và được cho cộng đồng và Ban quản trị duyệt qua.
12. Tiếp tục gia tăng sự tăng trưởng và giữ lại các giáo viên thông qua một thang lương bổng cạnh tranh (Mục Đích 3 Việc làm 3.8). Một trong các niềm tin chính yếu
của “Sự Cam kết của Học khu Trung học Huntington Beach” (‘The HBUHSD Pledge’) là cho các nhân viên của chúng tôi, chúng tôi tin rằng giáo dục là một xí nghiệp hướng
đến con người mà có được sức mạnh từ chất lượng của các nhân viên. Học khu này sẽ duy trì các cách làm chung và nhất quán trong việc tuyển chọn, thuê và giữ lại các nhân
viên.
13. Bỗ sung tài trợ cho các học sinh Thu nhập thấp mà thi các bài thi AP và IB (Mục Đích 3 Việc làm 3.9). Các bài thi AP (môn Cao cấp) và IB (Tú tài Quốc tế) cung cấp
các cơ hội cho các học sinh có động lực và được chuẩn bị để trải nghiệm các lớp thuộc trình độ đại học ở trung học, từ đó nuôi dưỡng sự suy nghĩ có phán đoán và sự kiên trì