Top Banner
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT LÊ HOÀNG NINH LÊ HOÀNG NINH
24

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Jan 03, 2016

Download

Documents

keegan-morrow

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT. LÊ HOÀNG NINH. ĐỊNH NGHĨA. Giả thuyết là câu nói liên quan đến một hay nhiều quần thể Loại giả thuyết: Giả thuyêt nghiên cứu: conjecture hay opposition that motivate the research - PowerPoint PPT Presentation
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾTKIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

LÊ HOÀNG NINHLÊ HOÀNG NINH

Page 2: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA

Giả thuyết là câu nói liên quan đến Giả thuyết là câu nói liên quan đến một hay nhiều quần thểmột hay nhiều quần thể

Loại giả thuyết:Loại giả thuyết:– Giả thuyêt nghiên cứu: conjecture hay Giả thuyêt nghiên cứu: conjecture hay

opposition that motivate the researchopposition that motivate the research– Giả thuyết thống kê: là câu nói mà giúp Giả thuyết thống kê: là câu nói mà giúp

đánh giá giả thuyết nghiên cứu dựa vào đánh giá giả thuyết nghiên cứu dựa vào các kỹ thuật thống kêcác kỹ thuật thống kê

Page 3: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Thí dụ về giả thuyết nghiên Thí dụ về giả thuyết nghiên cứu, giả thuyết thống kêcứu, giả thuyết thống kê

Giả thuyết nghiên cứu: ?Giả thuyết nghiên cứu: ? Giả thuyết thống kê: Giả thuyết thống kê:

– Ho : Ho : µ = 50µ = 50– Ha : ≠ 50 Ha : ≠ 50 – Ho : µ ≤ 50 ; Ha : > 50 Ho : µ ≤ 50 ; Ha : > 50 – Ho : µ ≥ 50; Ha : < 50Ho : µ ≥ 50; Ha : < 50

Lưu ý: bằng chứng cho thấy với bộ dữ Lưu ý: bằng chứng cho thấy với bộ dữ liệu có được trong nghiên cứu có ủng liệu có được trong nghiên cứu có ủng hộ hay không ủng hộ giả thuyết hộ hay không ủng hộ giả thuyết nghiên cứunghiên cứu

Page 4: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Công thức chung của test Công thức chung của test thống kêthống kê

Số t.kê tương ứng – tham số giả Số t.kê tương ứng – tham số giả thuyết Test thống kê= thuyết Test thống kê= ------------------------------------------------------------------------------------------------

Sai số chuẩn của thống kê tương ứngSai số chuẩn của thống kê tương ứng Thí dụ :Thí dụ :

Page 5: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kết luận giả thuyết với các sai Kết luận giả thuyết với các sai lầmlầm

Page 6: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Các bước trong qui trình kiểm Các bước trong qui trình kiểm định giả thuyếtđịnh giả thuyết

Page 7: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về số Kiểm định giả thuyết về số trung bình của quần thểtrung bình của quần thể

Thí dụ: người nghiên cứu quan tâm Thí dụ: người nghiên cứu quan tâm đến tuổi trung bình của bệnh nhân đến tuổi trung bình của bệnh nhân nhập viện. Liệu người nghiên cứu có nhập viện. Liệu người nghiên cứu có thể kết luận rằng tuổi trung bình của thể kết luận rằng tuổi trung bình của bệnh nhân không phải là 30 ?bệnh nhân không phải là 30 ?

Ho: = 30 Ho: = 30 Ha : ≠ 30Ha : ≠ 30

Page 8: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Giả sử trong nghiên cứu nầy, một mẫu Giả sử trong nghiên cứu nầy, một mẫu 10 bệnh nhân dược lấy vào nghiên 10 bệnh nhân dược lấy vào nghiên cứu, sau khi tính toán cho thấy số cứu, sau khi tính toán cho thấy số trung bình của tuổi bệnh nhân là 27, trung bình của tuổi bệnh nhân là 27, với phương sai là 20với phương sai là 20

Tính test thống kê:Tính test thống kê:

– Z = 27 – 30 / \/ 20/10 : - 2,12Z = 27 – 30 / \/ 20/10 : - 2,12

Page 9: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Quyết định thống kêQuyết định thống kê

Page 10: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định một phíaKiểm định một phía

Page 11: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Phân phối bình thường Phân phối bình thường không biết phương saikhông biết phương sai

Page 12: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về sự Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt 2 số trung bình quần khác biệt 2 số trung bình quần

thểthể

Page 13: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về sự Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt hai số trung bình khác biệt hai số trung bình

quần thểquần thể

Page 14: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt 2 2 số trung bìnhsố trung bình

Thí dụThí dụ: nghiên cứu về sự tắc nghẻn phổi do hút : nghiên cứu về sự tắc nghẻn phổi do hút thuốc lá. Người nghiên cứu muốn kết luận là số đo thuốc lá. Người nghiên cứu muốn kết luận là số đo tắc nghẻn phổi ở người hút thuốc có cao hơn người tắc nghẻn phổi ở người hút thuốc có cao hơn người không hút không?không hút không?

X s = 17.5 ; S s = 4.4 ; n 1 = 16 X s = 17.5 ; S s = 4.4 ; n 1 = 16 X ns = 12.4; S ns = 4.8; n2 = 9X ns = 12.4; S ns = 4.8; n2 = 9 S p = 15 ( 4.4) 2 + 8 ( 4.8) 2 / (15 + 8)=21.21S p = 15 ( 4.4) 2 + 8 ( 4.8) 2 / (15 + 8)=21.21 t = (17.5 – 12.4) – 0 : |/ 21.21 / 16 + 21.21 / 9 t = (17.5 – 12.4) – 0 : |/ 21.21 / 16 + 21.21 / 9 = 2.65= 2.65 ∞ ∞ ( alpha ) = 0.05 ; critical values t (+/ - ) 2,06 ( alpha ) = 0.05 ; critical values t (+/ - ) 2,06 P value < 0,05 P value < 0,05

Page 15: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về một Kiểm định giả thuyết về một tỷ lệ trong quần thểtỷ lệ trong quần thể

Thí dụ: trong điều tra một thành phố Thí dụ: trong điều tra một thành phố lớn trên những người chích ma túy cho lớn trên những người chích ma túy cho thấy có 18 người trong số 423 người bị thấy có 18 người trong số 423 người bị nhiễm HIV. Tác giả muốn kết luận xem nhiễm HIV. Tác giả muốn kết luận xem liệu tỷ lệ nhiễm HIV trên những người liệu tỷ lệ nhiễm HIV trên những người nghiện ma túy có nhỏ hơn 5 % không?nghiện ma túy có nhỏ hơn 5 % không?

– NHƯ VẬY TỶ LỆ NHIỄM TRONG NGHIÊN NHƯ VẬY TỶ LỆ NHIỄM TRONG NGHIÊN CỨU NẦY : 18 / 423 = 0.0426 CỨU NẦY : 18 / 423 = 0.0426

Page 16: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

KiỂM định giả thuyết về một KiỂM định giả thuyết về một tỷ lệ trong quần thể ( t.t)tỷ lệ trong quần thể ( t.t)

Giả thuyết:Giả thuyết:

Ho : p ≥ 0.05 Ho : p ≥ 0.05 Ha : p < 0.05Ha : p < 0.05

Sai số chuẩn: Sai số chuẩn:

Page 17: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về một Kiểm định giả thuyết về một tỷ lệ trong quần thể (t.t)tỷ lệ trong quần thể (t.t)

Sai số chuẩn Sai số chuẩn

√ √ 0,05 x 0,95 / 4230,05 x 0,95 / 423

Alpha = 0.05 thì trị số của z là – 1,645, Alpha = 0.05 thì trị số của z là – 1,645, loại bỏ Ho nếu z được tính ≤ -1,645loại bỏ Ho nếu z được tính ≤ -1,645

Tính test thống kê:Tính test thống kê:

z = 0,426 – 0,05 / √ 0,5 x 0,95 / 423 = - z = 0,426 – 0,05 / √ 0,5 x 0,95 / 423 = - 0, 70 > -1,6450, 70 > -1,645

Page 18: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về một Kiểm định giả thuyết về một tỷ lệ trong quần thểtỷ lệ trong quần thể

Kết luận: Kết luận:

Không thể loại HoKhông thể loại Ho

Tỷ lệ nhiễm HIV trên dân số chích Tỷ lệ nhiễm HIV trên dân số chích ma ma túy là > / = 5 % ( p = 0,242)túy là > / = 5 % ( p = 0,242)

Page 19: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định giả thuyết về sự Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt 2 tỷ lệ trong quần khác biệt 2 tỷ lệ trong quần

thểthể Thí dụ: một nghiên cứu về dinh dưỡng Thí dụ: một nghiên cứu về dinh dưỡng

tại một bệnh viện như sau: trong 55 tại một bệnh viện như sau: trong 55 bệnh nhân bị huyết áp cao có 24 bệnh bệnh nhân bị huyết áp cao có 24 bệnh nhân giảm muối và trong 149 bệnh nhân giảm muối và trong 149 bệnh nhân không bị huyết áp cao có 36 nhân không bị huyết áp cao có 36 bệnh nhân giảm muối. Vậy có thể kết bệnh nhân giảm muối. Vậy có thể kết luận rằng tỷ lệ giảm muối trên bệnh luận rằng tỷ lệ giảm muối trên bệnh nhân huyết áp cao thì cao hơn bệnh nhân huyết áp cao thì cao hơn bệnh nhân không bị huyết áp cao không?nhân không bị huyết áp cao không?

Page 20: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định 2 tỷ lệ ( t.t)Kiểm định 2 tỷ lệ ( t.t)( tỷ lệ trung bình gộp)( tỷ lệ trung bình gộp)

Page 21: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định 2 tỷ lệKiểm định 2 tỷ lệ( sai số chuẩn=standard ( sai số chuẩn=standard

error)error)

Page 22: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định hai tỷ lệKiểm định hai tỷ lệ( test thống kê)( test thống kê)

Page 23: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Kiểm định 2 tỷ lệKiểm định 2 tỷ lệ

Giả thuyết.Giả thuyết.

Page 24: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Luật ra quyết địnhLuật ra quyết định

alpha = 0,05 trị số z = 1,645alpha = 0,05 trị số z = 1,645

loại bỏ Ho khi test thống kê lớn hơn 1,645loại bỏ Ho khi test thống kê lớn hơn 1,645 Tính test thống kê:Tính test thống kê:

pH = 24 /55=0,4364;p nH=36/149 = 0,2416pH = 24 /55=0,4364;p nH=36/149 = 0,2416

P gộp = (24 + 36) / ( 55 + 149) = 0,2941P gộp = (24 + 36) / ( 55 + 149) = 0,2941

Z =(0,4364–0,2416)/√[(0,29)(0,70)/55]+Z =(0,4364–0,2416)/√[(0,29)(0,70)/55]+[([(0,29)(0,70)/1490,29)(0,70)/149

= 2,71 > 1,645 -> = 2,71 > 1,645 -> loại Holoại Ho

Kết luận Kết luận : tỷ lệ hạn chế muối ở bệnh nhân tăng huyết áp : tỷ lệ hạn chế muối ở bệnh nhân tăng huyết áp thì cao hơn bệnh nhân không tăng huyết áp ( p = thì cao hơn bệnh nhân không tăng huyết áp ( p = 0,0034)0,0034)