Good Policy, Sound Economy Copyright © VEPR 2012 1 Khủng hoảng nợ công tại một số nền kinh tế trên thế giới Nguyên nhân, diễn biến, hậu quả, biện pháp khắc phục và những hàm ý chính sách cho Việt Nam Vũ Minh Long
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20121
Khủng hoảng nợ công
tại một số nền kinh tế trên thế giớiNguyên nhân, diễn biến,
hậu quả, biện pháp khắc phục
và những hàm ý chính sách cho Việt Nam
Vũ Minh Long
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20122
Nội dung
Phần 1: Tổng hợp lý thuyết – Nợ công vàkhủng hoảng nợ công
Phần 2: Thực tiễn khủng hoảng nợ côngtrên thế giới
Phần 3: Thực trạng Việt Nam vàhàm ý chính sách
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20123
Khái niệm nợ công
Nợ chính phủ các cấp
Nợ được chính phủ bảo lãnh
Khác biệt của Việt Nam so với quốc tế (WB, IMF)
Nợ chính phủ không bao gồm các khoản nợ do NHNN phát
hành nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20124
Bản chất kinh tế của nợ công
Nợ công xuất phát từ thâm hụt ngân sách Lý thuyết Keynes:
Trong một vài thời kỳ, chính phủ có thể kích thích tổng cầu thôngqua đầu tư công
Friedman: Chi tiêu chính phủ không thúc đẩy tiêu dùng, người dân tiết kiệm
nhiều hơn để trả thuế trong tương lai
Luật Ngân sách Nhà nước: Nguồn vay bù đắp bội chi ngân sách phải dùng cho mục đích
phát triển, không được sử dụng cho tiêu dùng
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20125
Phân loại nợ công
Phân loại theo nguồn gốc
Nợ trong nước
Nợ nước ngoài
Phân loại theo cấp quản lý
Nợ trung ương
Nợ địa phương
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20126
Tác động của nợ công
Tăng trưởng
Lạm phát
Lãi suất
Cán cân thương mại & tỉ giá
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20127
Nguyên nhânkhủng hoảng nợ công
Sự đảo ngược của dòng vốn toàn cầu
Chiến lược vay nợ không khôn ngoan
Nợ nước ngoài vượt quá tầm kiểm soát
Lịch sử tín dụng yếu kém
Sử dụng nguồn vay không hiệu quả
Rủi ro xoay vòng (Rollover Risk)
Doanh thu thấp
Lãi suất tăng
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20128
Rủi ro nợ công
Ngưỡng nợ nguy hiểm
Reinhart & Rogoff (2009): quan sát số liệu 44 quốc gia trong hơn
2 thế kỷ
Tổng nợ công/GDP > 90%
Nợ nước ngoài/GDP > 60%
Caner, Grennes & Koehler-Geib (2011): sử dụng mô hình định
lượng cho 75 quốc gia đang phát triển và 26 quốc gia đã phát
triển trong giai đoạn 1980-2008
Tổng nợ công/GDP > 77%
Đối với các quốc gia đang phát triển, tổng nợ công/GDP > 64%
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 20129
Khủng hoảng nợMỹ Latinh 1980s
Nguyên nhân Đầu tư quá nhiều cho cơ sở hạ tầng Nhập khẩu nguyên nhiên vật liệu nước ngoài Khủng hoảng giá dầu nguồn thu không ổn định Mỹ thi hành chính sách tiền tệ thắt chặt tăng lãi suất
0.00
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
1946
1949
1952
1955
1958
1961
1964
1967
1970
1973
1976
1979
1982
1985
1988
1991
1994
1997
2000
0
5
10
15
20
25
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
Lạm phát Lãi suất danh nghĩa
Diễn biễn giá dầu thế giới Lạm phát và lãi suất danh nghĩa của Mỹ
Nguồn: WB
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201210
Khủng hoảng nợMỹ Latinh 1980s
Phản ứng chính sách
Giai đoạn 1: bắt đầu khủng hoảng 1985
Các quốc gia tự mình đối mặt với khủng hoảng
Giai đoạn 2: bắt đầu từ 9/1985
Baker Plan I: hỗ trợ tín dụng + điều chỉnh luật cho vay
Baker Plan II: tạo điều kiện cho hoạt động mua lại và trao đổi nợ +
cho phép phát hành trái phiếu với lãi suất thấp
Giai đoạn 3: từ tháng 3/1989
Brady Plan: tạo điều kiện cho việc vay mượn từ các nguồn tài chính tư nhân
quốc tế
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201211
Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s
Nguyên nhân
Sự phục hồi của nền kinh tế Mỹ đảo ngược dòng vốn
Các quốc gia châu Á nới lỏng quy định trong thị trường tài chính
hoạt động cho vay tín dụng phát triển mạnh nợ xấu gia tăng
Thị trường chứng khoán suy giảm đầu cơ nước ngoài
Đồng nội tệ suy giảm giá trị các khoản nợ nước ngoài gia tăng
Lãi suất tăng giá trị nợ trong nước tăng theo
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201212
Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s
0
20
40
60
80
100
120
140
Thailand Indonesia Hàn Quốc Malaysia Philippines
Xuất khẩu tại một số quốc gia châu Á 1960-2010 (% GDP)
Nguồn: WB
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201213
Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s
15/01/1996 02/12/1996 24/06/1997 12/12/1997
Mức điểm Triển vọng Mức điểm Triển vọng Mức điểm Triển vọng Mức điểm Triển vọng
Moody's (Nợ bằng tiền nước ngoài)
Indonesia Baa3 Baa3 Baa3 Baa3
Malaysia A1 A1 A1 A1
Philippines Ba2 Ba2 Ba1 Ba1
Hàn Quốc A1 A1 Ổn định Baa2 Xấu
Thailand A2 A2 A2 Baa1 Xấu
Standard & Poor's 10/1997 10/1997
Indonesia: Nợ bằng tiền nước ngoài BBB Ổn định BBB Ổn định BBB Ổn định BBB- Xấu
Nợ bằng tiền trong nước A+ A+ A+ Xấu
Malaysia: Nợ bằng tiền nước ngoài A+ Ổn định A+ Ổn định A+ Tốt A+ Xấu
Nợ bằng tiền trong nước AA+ AA+ AA+ AA+ Xấu
Philippines: Nợ bằng tiền nước ngoài BB Tốt BB Tốt BB+ Tốt BB+ Ổn định
Nợ bằng tiền trong nước BBB+ BBB+ A- A- Ổn định
Hàn Quốc: Nợ bằng tiền nước ngoài AA- Ổn định AA- Ổn định
Thailand: Nợ bằng tiền nước ngoài A Ổn định A Ổn định A Ổn định BBB Xấu
Nợ bằng tiền trong nước AA AA A XấuNguồn: Radelet & Sachs (1998)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201214
Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s
Phản ứng chính sách
Nhận hỗ trợ từ IMF thông qua các gói SAP (Structural
Adjustment Package)
Cắt giảm chi tiêu chính phủ
Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng tài chính
Tái cấu trúc hệ thống doanh nghiệp theo hướng tự do hóa
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201215
Khủng hoảng nợ công Hy Lạp
Nguyên nhân
Tác động của khủng hoảng tài chính thế giới
Chính sách tài khóa yếu kém: thâm hụt ngân sách, nợ công gia
tăng
Tác động gián tiếp của các tổ chức đánh giá tín dụng, giới truyền
thông và giới đầu cơ
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201216
Khủng hoảng nợ công Hy Lạp
-20
-10
0
10
20
30
40
50
60
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Thâm hụt tài khóa Tổng chi tiêu Tổng doanh thu
Nguồn: European Commission
Cán cân ngân sách Hy Lạp 2001-2010 (% GDP)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201217
Khủng hoảng nợ công Hy Lạp
Đức, 29,3
Pháp, 22
Ý, 19,3Tây Ban Nha, 12,8
Hà Lan, 6,2
Bỉ, 3,7Áo, 3
Bồ Đào Nha, 2,7Phần Lan, 1,9
Ireland, 1,7Slovakia, 1,1
Slovenia, 0,5Luxembourg, 0,3
Cyprus, 0,2Malta, 0,1
IMF - Tài trợ trực tiếp, 20
IMF - Nợ song phương, 20
Gói hỗ trợ của các quốc gia eurozone và IMF cho Hy Lạp (tỉ đô la)
Nguồn: WB
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201218
Khủng hoảng nợ công Hy Lạp Nếu Hy Lạp quay trở lại đồng drachma
Ngay lập tức, tỉ giá 1 đồng drachma = 1 euro
Chính phủ sẽ trả các khoản nợ bằng đồng drachma
Các ngân hàng bắt đầu cho vay bằng đồng tiền mới
Do thâm hụt ngân sách quá trình tiền tệ hóa sẽ dẫn đến lạm
phát giảm giá trị đồng drachma
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201219
Khủng hoảng nợ công Hy Lạp Nếu Hy Lạp quay trở lại đồng drachma
Doanh nghiệp vẫn cần đồng euro để trả chi phí nhập khẩu
Vay từ NHTW (có giới hạn)
Vay từ nước ngoài (lãi suất cao)
Bắt các khách hàng xuất khẩu trả bằng euro
Ngân hàng vẫn giữ tài sản và các khoản nợ bằng đồng euro, vậy
các ngân hàng sẽ cho vay bằng drachma hay euro?
Cho vay bằng đồng euro. Do đồng drachma sụt giá người đi vay mất khả
năng trả nợ
Cho vay bằng đồng drachma ngân hàng không có khả năng trả các khoản
nợ bằng đồng euro vỡ nợ
Xây dựng hệ thống sử dụng cả hai đồng tiền chưa có tiền lệ
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201220
Thực trạng nợ công Nhật Bản
0
50
100
150
200
250
Bỉ Canada Đức Hy Lạp Ý Nhật Bản
Nợ chính phủ tại một số quốc gia OECD 1995-2010 (% GDP)
Nguồn: OECD Statistics
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201221
Thực trạng nợ công Nhật Bản Nguồn gốc vay nợ của Nhật Bản
Khủng hoảng tài chính, suy thoái kéo dài
Chính phủ thực thi giảm thuế cuối thập niên 90 giảm doanh thu
Sự già hóa dân số gia tăng chi tiêu cho phúc lợi xã hội
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201222
Thực trạng nợ công Nhật BảnTổng chi tiêu, nguồn thu từ thuế và trái phiếu chính phủ Nhật Bản 1975-2010
(nghìn tỉ Yên)
Nguồn: Ministry of Finance, Japan (2009)
0
20
40
60
80
100
120
Trái phiếu chính phủ Tổng chi tiêu Nguồn thu từ thuế
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201223
Thực trạng nợ công Nhật BảnTỉ lệ nợ nước ngoài/tổng nợ công tại một số quốc gia phát triển năm 2010 (%)
Nguồn: Deutsche Bank Research (2011)
7 818
25 26 28 28 29 3239 43 47
54 59 59 6167
0
20
40
60
80
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201224
Thực trạng nợ công Nhật BảnLãi suất trái phiếu chính phủ Nhật Bản và Hy Lạp 1998-2011 (%)
Nguồn: OECD Statistics
0
5
10
15
20
25
Hy Lạp Nhật Bản
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201225
Thực trạng nợ công MỹNợ chính phủ Mỹ 1980-2010 (% GDP)
Nguồn: OECD Statistics
0
20
40
60
80
100
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201226
Thực trạng nợ công MỹTổng nguồn thu từ thuế tại các quốc gia OECD năm 2009 (% GDP)
Nguồn: OECD Statistics
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201227
Thực trạng nợ công MỹThâm hụt ngân sách, tổng doanh thu và tổng chi tiêu Mỹ 1990-2010 (% GDP)
Nguồn: OECD Statistics
-20
-10
0
10
20
30
40
50
Thâm hụt ngân sách Tổng doanh thu Tổng chi tiêu
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201228
Thực trạng nợ công MỹCơ cấu chủ sở hữu trái phiếu chính phủ Mỹ năm 2011
Nguồn: US Department of the Treasury/Federal Reserve Board
Trung Quốc26%
Nhật Bản20%
Anh7%Các quốc gia
xuất khẩudầu mỏ
5%
Brazil4%
Các quốc gia khác38%
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201229
Nợ công Việt NamCác nguồn thu trong NSNN 2003-2012 (% GDP)
Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
35.0
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Tổng thu Thu từ thuế và phíThu về vốn Thu viện trợ không hoàn lại
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201230
Nợ công Việt NamDoanh thu thuế tại Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực 2001-2011
(% GDP)
Nguồn: ADB (Key Economic Indicators, 2012)
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Vietnam Thailand China IndiaIndonesia Philippines Malaysia
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201231
Nợ công Việt NamCơ cấu nguồn thu NSNN 2003-2012 phân theo khu vực (% tổng thu)
18,2 16,2 16,4 16,0 14,9 16,5 18,0 19,1 21,8 21,0
29,6 32,1 35,9 37,8 33,0 30,7 24,0 22,8 23,9 24,9
6,6 6,7 7,1 7,6 9,3 10,0 10,3 11,9 13,5 15,0
45,7 45,1 40,7 38,6 42,8 42,7 47,7 46,3 40,8 39,1
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp đầu tư nước ngoàiDoanh nghiệp ngoài quốc doanh Khu vực khác
Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201232
Nợ công Việt NamTỉ trọng thu từ dầu thô 2003-2012 (% tổng thu)
Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính
0
5
10
15
20
25
30
35
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201233
Nợ công Việt NamCơ cấu chi cân đối NSNN 2003-2012 (% GDP)
Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính
0
5
10
15
20
25
30
35
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Tổng chi cân đối NSNN Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201234
Nợ công Việt NamChi tiêu công tại Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực (% GDP)
10
15
20
25
30
35
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Vietnam Thailand China IndiaIndonesia Philippines Malaysia
Nguồn: ADB (Key Economic Indicators, 2012)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201235
Nợ công Việt NamThâm hụt ngân sách Việt Nam 2001-2011 (% GDP)
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
MoF1 -1,8 -1,1 -0,9 -0,9 -1,76 -1,81 -3,69 -2,36 -3,14
MoF2 -4,9 -4,9 -4,86 -4,99 -5,65 -4,58 -6,9 -5,5 -4,9
IMF -2,78 -2,35 -3,25 -0,19 -1,31 0,30 -2,18 -0,54 -7,17 -5,19 -2,69
ADB -3,5 -2,3 -2,2 0,2 -1,1 1,3 -1,0 0,7 -3,9 -4,5 -2,5
MoF1 : thông lệ quốc tế (không bao gồm chi trả nợ gốc)
MoF2 : thông lệ Việt Nam (bao gồm cả chi trả nợ gốc)
Nguồn: MoF, IMF, ADB
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201236
Nợ công Việt NamThâm hụt ngân sách Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực 2009-2011
(% GDP)
Nguồn: ADB (Key Economic Indicators, 2012)
-7.0-6.0-5.0-4.0-3.0-2.0-1.00.0
Malaysia
India
Vietnam
Philippines
Thailand
China
Indonesia
2009 2010 2011
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201237
Nợ công Việt NamTổng nợ công Việt Nam 2001-2013 (% GDP)
Nguồn: The Global Debt Clock (The Economist)
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201238
Nợ công Việt NamNợ công nước ngoài và tổng dư nợ nước ngoài 2004-2010 (% GDP)
Nguồn: Bản tin nợ nước ngoài, Bộ Tài chính
05
1015202530354045
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Nợ công nước ngoài Nợ nước ngoài
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201239
Nợ công Việt NamCơ cấu nợ nước ngoài Việt Nam năm 2010 phân theo loại tiền
Nguồn: Bản tin nợ nước ngoài, Bộ Tài chính
EUR9%
USD39%
SDR27%
JPY22%
Khác3%
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201240
Nợ công Việt Nam Rủi ro nợ công
Khó khăn trong việc tăng thêm nguồn thu từ thuế
Tiền đồng mất giá giá trị nợ nước ngoài gia tăng
Giới đầu tư mất lòng tin khó trong việc vay mượn thêm
Cần phải sử dụng nguồn vốn vay hiệu quả
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 201241
Nợ công Việt Nam Hiệu quả đầu tư công không cao
45,7 37,2 33,9 40,5 38,1 38,9
38,138,5 35,2 33,9 36,1 35,2
16,2 24,3 30,9 25,6 25,8 25,9
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2006 2007 2008 2009 2010 2011
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoàiKhu vực ngoài nhà nướcKhu vực nhà nước
4,896,94
2,935,20
7,439,68
4,01
15,71
0
5
10
15
20
Tổng Nhà nướcNgoài nhà nước
FDI
2000-2005 2006-2010
Nguồn: TCTK
Tỉ trọng đầu tư xã hội phân theokhu vực kinh tế 2006-2011 (%)
Chỉ số ICOR Việt Nam phân theokhu vực
Nguồn: Bùi Trinh (2012)