Top Banner
Good Policy, Sound Economy Copyright © VEPR 2012 1 Khủng hoảng ncông tại một snền kinh tế trên thế giới Nguyên nhân, diễn biến, hậu qu, biện pháp khắc phục và những hàm ý chính sách cho Việt Nam Vũ Minh Long
42

Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

May 12, 2018

Download

Documents

duongliem
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20121

Khủng hoảng nợ công

tại một số nền kinh tế trên thế giớiNguyên nhân, diễn biến,

hậu quả, biện pháp khắc phục

và những hàm ý chính sách cho Việt Nam

Vũ Minh Long

Page 2: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20122

Nội dung

Phần 1: Tổng hợp lý thuyết – Nợ công vàkhủng hoảng nợ công

Phần 2: Thực tiễn khủng hoảng nợ côngtrên thế giới

Phần 3: Thực trạng Việt Nam vàhàm ý chính sách

Page 3: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20123

Khái niệm nợ công

Nợ chính phủ các cấp

Nợ được chính phủ bảo lãnh

Khác biệt của Việt Nam so với quốc tế (WB, IMF)

Nợ chính phủ không bao gồm các khoản nợ do NHNN phát

hành nhằm thực hiện chính sách tiền tệ

Page 4: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20124

Bản chất kinh tế của nợ công

Nợ công xuất phát từ thâm hụt ngân sách Lý thuyết Keynes:

Trong một vài thời kỳ, chính phủ có thể kích thích tổng cầu thôngqua đầu tư công

Friedman: Chi tiêu chính phủ không thúc đẩy tiêu dùng, người dân tiết kiệm

nhiều hơn để trả thuế trong tương lai

Luật Ngân sách Nhà nước: Nguồn vay bù đắp bội chi ngân sách phải dùng cho mục đích

phát triển, không được sử dụng cho tiêu dùng

Page 5: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20125

Phân loại nợ công

Phân loại theo nguồn gốc

Nợ trong nước

Nợ nước ngoài

Phân loại theo cấp quản lý

Nợ trung ương

Nợ địa phương

Page 6: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20126

Tác động của nợ công

Tăng trưởng

Lạm phát

Lãi suất

Cán cân thương mại & tỉ giá

Page 7: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20127

Nguyên nhânkhủng hoảng nợ công

Sự đảo ngược của dòng vốn toàn cầu

Chiến lược vay nợ không khôn ngoan

Nợ nước ngoài vượt quá tầm kiểm soát

Lịch sử tín dụng yếu kém

Sử dụng nguồn vay không hiệu quả

Rủi ro xoay vòng (Rollover Risk)

Doanh thu thấp

Lãi suất tăng

Page 8: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20128

Rủi ro nợ công

Ngưỡng nợ nguy hiểm

Reinhart & Rogoff (2009): quan sát số liệu 44 quốc gia trong hơn

2 thế kỷ

Tổng nợ công/GDP > 90%

Nợ nước ngoài/GDP > 60%

Caner, Grennes & Koehler-Geib (2011): sử dụng mô hình định

lượng cho 75 quốc gia đang phát triển và 26 quốc gia đã phát

triển trong giai đoạn 1980-2008

Tổng nợ công/GDP > 77%

Đối với các quốc gia đang phát triển, tổng nợ công/GDP > 64%

Page 9: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 20129

Khủng hoảng nợMỹ Latinh 1980s

Nguyên nhân Đầu tư quá nhiều cho cơ sở hạ tầng Nhập khẩu nguyên nhiên vật liệu nước ngoài Khủng hoảng giá dầu nguồn thu không ổn định Mỹ thi hành chính sách tiền tệ thắt chặt tăng lãi suất

0.00

20.00

40.00

60.00

80.00

100.00

120.00

1946

1949

1952

1955

1958

1961

1964

1967

1970

1973

1976

1979

1982

1985

1988

1991

1994

1997

2000

0

5

10

15

20

25

1971

1972

1973

1974

1975

1976

1977

1978

1979

1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

Lạm phát Lãi suất danh nghĩa

Diễn biễn giá dầu thế giới Lạm phát và lãi suất danh nghĩa của Mỹ

Nguồn: WB

Page 10: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201210

Khủng hoảng nợMỹ Latinh 1980s

Phản ứng chính sách

Giai đoạn 1: bắt đầu khủng hoảng 1985

Các quốc gia tự mình đối mặt với khủng hoảng

Giai đoạn 2: bắt đầu từ 9/1985

Baker Plan I: hỗ trợ tín dụng + điều chỉnh luật cho vay

Baker Plan II: tạo điều kiện cho hoạt động mua lại và trao đổi nợ +

cho phép phát hành trái phiếu với lãi suất thấp

Giai đoạn 3: từ tháng 3/1989

Brady Plan: tạo điều kiện cho việc vay mượn từ các nguồn tài chính tư nhân

quốc tế

Page 11: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201211

Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s

Nguyên nhân

Sự phục hồi của nền kinh tế Mỹ đảo ngược dòng vốn

Các quốc gia châu Á nới lỏng quy định trong thị trường tài chính

hoạt động cho vay tín dụng phát triển mạnh nợ xấu gia tăng

Thị trường chứng khoán suy giảm đầu cơ nước ngoài

Đồng nội tệ suy giảm giá trị các khoản nợ nước ngoài gia tăng

Lãi suất tăng giá trị nợ trong nước tăng theo

Page 12: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201212

Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s

0

20

40

60

80

100

120

140

Thailand Indonesia Hàn Quốc Malaysia Philippines

Xuất khẩu tại một số quốc gia châu Á 1960-2010 (% GDP)

Nguồn: WB

Page 13: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201213

Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s

15/01/1996 02/12/1996 24/06/1997 12/12/1997

Mức điểm Triển vọng Mức điểm Triển vọng Mức điểm Triển vọng Mức điểm Triển vọng

Moody's (Nợ bằng tiền nước ngoài)

Indonesia Baa3 Baa3 Baa3 Baa3

Malaysia A1 A1 A1 A1

Philippines Ba2 Ba2 Ba1 Ba1

Hàn Quốc A1 A1 Ổn định Baa2 Xấu

Thailand A2 A2 A2 Baa1 Xấu

Standard & Poor's 10/1997 10/1997

Indonesia: Nợ bằng tiền nước ngoài BBB Ổn định BBB Ổn định BBB Ổn định BBB- Xấu

Nợ bằng tiền trong nước A+ A+ A+ Xấu

Malaysia: Nợ bằng tiền nước ngoài A+ Ổn định A+ Ổn định A+ Tốt A+ Xấu

Nợ bằng tiền trong nước AA+ AA+ AA+ AA+ Xấu

Philippines: Nợ bằng tiền nước ngoài BB Tốt BB Tốt BB+ Tốt BB+ Ổn định

Nợ bằng tiền trong nước BBB+ BBB+ A- A- Ổn định

Hàn Quốc: Nợ bằng tiền nước ngoài AA- Ổn định AA- Ổn định

Thailand: Nợ bằng tiền nước ngoài A Ổn định A Ổn định A Ổn định BBB Xấu

Nợ bằng tiền trong nước AA AA A XấuNguồn: Radelet & Sachs (1998)

Page 14: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201214

Khủng hoảng tài chínhchâu Á 1990s

Phản ứng chính sách

Nhận hỗ trợ từ IMF thông qua các gói SAP (Structural

Adjustment Package)

Cắt giảm chi tiêu chính phủ

Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng tài chính

Tái cấu trúc hệ thống doanh nghiệp theo hướng tự do hóa

Page 15: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201215

Khủng hoảng nợ công Hy Lạp

Nguyên nhân

Tác động của khủng hoảng tài chính thế giới

Chính sách tài khóa yếu kém: thâm hụt ngân sách, nợ công gia

tăng

Tác động gián tiếp của các tổ chức đánh giá tín dụng, giới truyền

thông và giới đầu cơ

Page 16: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201216

Khủng hoảng nợ công Hy Lạp

-20

-10

0

10

20

30

40

50

60

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

Thâm hụt tài khóa Tổng chi tiêu Tổng doanh thu

Nguồn: European Commission

Cán cân ngân sách Hy Lạp 2001-2010 (% GDP)

Page 17: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201217

Khủng hoảng nợ công Hy Lạp

Đức, 29,3

Pháp, 22

Ý, 19,3Tây Ban Nha, 12,8

Hà Lan, 6,2

Bỉ, 3,7Áo, 3

Bồ Đào Nha, 2,7Phần Lan, 1,9

Ireland, 1,7Slovakia, 1,1

Slovenia, 0,5Luxembourg, 0,3

Cyprus, 0,2Malta, 0,1

IMF - Tài trợ trực tiếp, 20

IMF - Nợ song phương, 20

Gói hỗ trợ của các quốc gia eurozone và IMF cho Hy Lạp (tỉ đô la)

Nguồn: WB

Page 18: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201218

Khủng hoảng nợ công Hy Lạp Nếu Hy Lạp quay trở lại đồng drachma

Ngay lập tức, tỉ giá 1 đồng drachma = 1 euro

Chính phủ sẽ trả các khoản nợ bằng đồng drachma

Các ngân hàng bắt đầu cho vay bằng đồng tiền mới

Do thâm hụt ngân sách quá trình tiền tệ hóa sẽ dẫn đến lạm

phát giảm giá trị đồng drachma

Page 19: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201219

Khủng hoảng nợ công Hy Lạp Nếu Hy Lạp quay trở lại đồng drachma

Doanh nghiệp vẫn cần đồng euro để trả chi phí nhập khẩu

Vay từ NHTW (có giới hạn)

Vay từ nước ngoài (lãi suất cao)

Bắt các khách hàng xuất khẩu trả bằng euro

Ngân hàng vẫn giữ tài sản và các khoản nợ bằng đồng euro, vậy

các ngân hàng sẽ cho vay bằng drachma hay euro?

Cho vay bằng đồng euro. Do đồng drachma sụt giá người đi vay mất khả

năng trả nợ

Cho vay bằng đồng drachma ngân hàng không có khả năng trả các khoản

nợ bằng đồng euro vỡ nợ

Xây dựng hệ thống sử dụng cả hai đồng tiền chưa có tiền lệ

Page 20: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201220

Thực trạng nợ công Nhật Bản

0

50

100

150

200

250

Bỉ Canada Đức Hy Lạp Ý Nhật Bản

Nợ chính phủ tại một số quốc gia OECD 1995-2010 (% GDP)

Nguồn: OECD Statistics

Page 21: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201221

Thực trạng nợ công Nhật Bản Nguồn gốc vay nợ của Nhật Bản

Khủng hoảng tài chính, suy thoái kéo dài

Chính phủ thực thi giảm thuế cuối thập niên 90 giảm doanh thu

Sự già hóa dân số gia tăng chi tiêu cho phúc lợi xã hội

Page 22: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201222

Thực trạng nợ công Nhật BảnTổng chi tiêu, nguồn thu từ thuế và trái phiếu chính phủ Nhật Bản 1975-2010

(nghìn tỉ Yên)

Nguồn: Ministry of Finance, Japan (2009)

0

20

40

60

80

100

120

Trái phiếu chính phủ Tổng chi tiêu Nguồn thu từ thuế

Page 23: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201223

Thực trạng nợ công Nhật BảnTỉ lệ nợ nước ngoài/tổng nợ công tại một số quốc gia phát triển năm 2010 (%)

Nguồn: Deutsche Bank Research (2011)

7 818

25 26 28 28 29 3239 43 47

54 59 59 6167

0

20

40

60

80

Page 24: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201224

Thực trạng nợ công Nhật BảnLãi suất trái phiếu chính phủ Nhật Bản và Hy Lạp 1998-2011 (%)

Nguồn: OECD Statistics

0

5

10

15

20

25

Hy Lạp Nhật Bản

Page 25: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201225

Thực trạng nợ công MỹNợ chính phủ Mỹ 1980-2010 (% GDP)

Nguồn: OECD Statistics

0

20

40

60

80

100

Page 26: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201226

Thực trạng nợ công MỹTổng nguồn thu từ thuế tại các quốc gia OECD năm 2009 (% GDP)

Nguồn: OECD Statistics

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

Page 27: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201227

Thực trạng nợ công MỹThâm hụt ngân sách, tổng doanh thu và tổng chi tiêu Mỹ 1990-2010 (% GDP)

Nguồn: OECD Statistics

-20

-10

0

10

20

30

40

50

Thâm hụt ngân sách Tổng doanh thu Tổng chi tiêu

Page 28: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201228

Thực trạng nợ công MỹCơ cấu chủ sở hữu trái phiếu chính phủ Mỹ năm 2011

Nguồn: US Department of the Treasury/Federal Reserve Board

Trung Quốc26%

Nhật Bản20%

Anh7%Các quốc gia

xuất khẩudầu mỏ

5%

Brazil4%

Các quốc gia khác38%

Page 29: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201229

Nợ công Việt NamCác nguồn thu trong NSNN 2003-2012 (% GDP)

Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

30.0

35.0

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Tổng thu Thu từ thuế và phíThu về vốn Thu viện trợ không hoàn lại

Page 30: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201230

Nợ công Việt NamDoanh thu thuế tại Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực 2001-2011

(% GDP)

Nguồn: ADB (Key Economic Indicators, 2012)

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

30.0

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Vietnam Thailand China IndiaIndonesia Philippines Malaysia

Page 31: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201231

Nợ công Việt NamCơ cấu nguồn thu NSNN 2003-2012 phân theo khu vực (% tổng thu)

18,2 16,2 16,4 16,0 14,9 16,5 18,0 19,1 21,8 21,0

29,6 32,1 35,9 37,8 33,0 30,7 24,0 22,8 23,9 24,9

6,6 6,7 7,1 7,6 9,3 10,0 10,3 11,9 13,5 15,0

45,7 45,1 40,7 38,6 42,8 42,7 47,7 46,3 40,8 39,1

0%

20%

40%

60%

80%

100%

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp đầu tư nước ngoàiDoanh nghiệp ngoài quốc doanh Khu vực khác

Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính

Page 32: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201232

Nợ công Việt NamTỉ trọng thu từ dầu thô 2003-2012 (% tổng thu)

Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính

0

5

10

15

20

25

30

35

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Page 33: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201233

Nợ công Việt NamCơ cấu chi cân đối NSNN 2003-2012 (% GDP)

Nguồn: Quyết toán và Dự toán NSNN, Bộ Tài chính

0

5

10

15

20

25

30

35

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Tổng chi cân đối NSNN Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Page 34: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201234

Nợ công Việt NamChi tiêu công tại Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực (% GDP)

10

15

20

25

30

35

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Vietnam Thailand China IndiaIndonesia Philippines Malaysia

Nguồn: ADB (Key Economic Indicators, 2012)

Page 35: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201235

Nợ công Việt NamThâm hụt ngân sách Việt Nam 2001-2011 (% GDP)

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

MoF1 -1,8 -1,1 -0,9 -0,9 -1,76 -1,81 -3,69 -2,36 -3,14

MoF2 -4,9 -4,9 -4,86 -4,99 -5,65 -4,58 -6,9 -5,5 -4,9

IMF -2,78 -2,35 -3,25 -0,19 -1,31 0,30 -2,18 -0,54 -7,17 -5,19 -2,69

ADB -3,5 -2,3 -2,2 0,2 -1,1 1,3 -1,0 0,7 -3,9 -4,5 -2,5

MoF1 : thông lệ quốc tế (không bao gồm chi trả nợ gốc)

MoF2 : thông lệ Việt Nam (bao gồm cả chi trả nợ gốc)

Nguồn: MoF, IMF, ADB

Page 36: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201236

Nợ công Việt NamThâm hụt ngân sách Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực 2009-2011

(% GDP)

Nguồn: ADB (Key Economic Indicators, 2012)

-7.0-6.0-5.0-4.0-3.0-2.0-1.00.0

Malaysia

India

Vietnam

Philippines

Thailand

China

Indonesia

2009 2010 2011

Page 37: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201237

Nợ công Việt NamTổng nợ công Việt Nam 2001-2013 (% GDP)

Nguồn: The Global Debt Clock (The Economist)

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

Page 38: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201238

Nợ công Việt NamNợ công nước ngoài và tổng dư nợ nước ngoài 2004-2010 (% GDP)

Nguồn: Bản tin nợ nước ngoài, Bộ Tài chính

05

1015202530354045

2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

Nợ công nước ngoài Nợ nước ngoài

Page 39: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201239

Nợ công Việt NamCơ cấu nợ nước ngoài Việt Nam năm 2010 phân theo loại tiền

Nguồn: Bản tin nợ nước ngoài, Bộ Tài chính

EUR9%

USD39%

SDR27%

JPY22%

Khác3%

Page 40: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201240

Nợ công Việt Nam Rủi ro nợ công

Khó khăn trong việc tăng thêm nguồn thu từ thuế

Tiền đồng mất giá giá trị nợ nước ngoài gia tăng

Giới đầu tư mất lòng tin khó trong việc vay mượn thêm

Cần phải sử dụng nguồn vốn vay hiệu quả

Page 41: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201241

Nợ công Việt Nam Hiệu quả đầu tư công không cao

45,7 37,2 33,9 40,5 38,1 38,9

38,138,5 35,2 33,9 36,1 35,2

16,2 24,3 30,9 25,6 25,8 25,9

0%

20%

40%

60%

80%

100%

2006 2007 2008 2009 2010 2011

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoàiKhu vực ngoài nhà nướcKhu vực nhà nước

4,896,94

2,935,20

7,439,68

4,01

15,71

0

5

10

15

20

Tổng Nhà nướcNgoài nhà nước

FDI

2000-2005 2006-2010

Nguồn: TCTK

Tỉ trọng đầu tư xã hội phân theokhu vực kinh tế 2006-2011 (%)

Chỉ số ICOR Việt Nam phân theokhu vực

Nguồn: Bùi Trinh (2012)

Page 42: Khủng hoảng nợcông tại một sốnền kinh tếtrên thếgiớidl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/10495/1/Seminar VEPR 03.pdf · Nợchính phủkhông bao gồmcác khoảnnợdo

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 201242

Nợ công Việt Nam Gợi ý chính sách

Quản lý nợ công triệt để và minh bạch

Phát triển thị trường nợ trong nước

Cắt giảm chi tiêu công

Nâng cao hiệu quả đầu tư công