1. Tính cấp thiết của đề tài Trong nhiều năm qua, hàng thủy sản luôn là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Đặc biệt là kể từ khi Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), xuất khẩu thủy sản của Việt Nam liên tục đạt được mức kim ngạch và tốc độ tăng trưởng khả quan. Trong đó, cá Tra, cá Basa là một trong những sản phẩm quan trọng nhất và hiện nay chiếm khoảng 30 đến 34% tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản của cả nước. Cá Tra Việt Nam đã có mặt tại hơn 140 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, chiếm hơn 80% sản lượng cá tra toàn cầu. Đặt biệt, thị trường Mỹ là một trong những thị trường tiêu thụ cá Tra, cá Basa lớn nhất của Việt Nam với giá trị xuất khẩu đạt trên 358 triệu USD vào năm 2012, chiếm khoảng hơn 20% trong tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này của Việt Nam. Tuy đã và đang đạt được nhiều thành công nhưng ngành xuất khẩu cá Tra, cá Basa vào thị trường Mỹ vẫn đang phải đối mặt với rất nhiều khó khăn. Đó là việc Mỹ áp đặt thuế chống bán phá giá theo các mức thuế khác nhau làm người dân Việt Nam luôn trong tình thế bị động và lo lắng. Vậy làm thế nào để nâng cao vị thế cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu cá Tra, cá Basa của Việt Nam trên thị trường quốc tế, đặc biệt là
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
Trong nhi u năm qua, hàng th y s n luôn là m t trong nh ng m tề ủ ả ộ ữ ặ
hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam. Đ c bi t làấ ẩ ủ ự ủ ệ ặ ệ k t khi Vi t Nam chínhể ừ ệ
th c gia nh p T ch c Th ng m i th gi i (WTO), xu t kh u th y s nứ ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ấ ẩ ủ ả
c a Vi t Nam liên t c đ t đ c m c kim ng ch và t c đ tăng tr ng khủ ệ ụ ạ ượ ứ ạ ố ộ ưở ả
quan. Trong đó, cá Tra, cá Basa là m t trong nh ng s n ph m quan tr ngộ ữ ả ẩ ọ
nh t và ấ hi n nay chi m kho ng 30 đ n 34% t ng kim ng ch xu t kh uệ ế ả ế ổ ạ ấ ẩ
th y s n c a c n c. Cá Tra Vi t Nam đã có m t t i h n 140 qu c gia vàủ ả ủ ả ướ ệ ặ ạ ơ ố
vùng lãnh th trên toàn th gi i, chi m h n 80% s n l ng cá tra toàn c u.ổ ế ớ ế ơ ả ượ ầ
Đ t bi t, th tr ng Mỹ là m t trong nh ng th tr ng tiêu th cá Tra, cáặ ệ ị ườ ộ ữ ị ườ ụ
Basa l n nh t c a Vi t Nam v i ớ ấ ủ ệ ớ giá tr xu t kh u đ t trên 358 tri u USị ấ ẩ ạ ệ D
vào năm 2012, chi m kho ng h n 20% trong t ng kim ng ch xu t kh uế ả ơ ổ ạ ấ ẩ
m t hàng này c a Vi t Nam.ặ ủ ệ
Tuy đã và đang đ t đ c nhi u thành công nh ng ngành xu t kh uạ ượ ề ư ấ ẩ
cá Tra, cá Basa vào th tr ng Mỹ v n đang ph i đ i m t v i r t nhi u khóị ườ ẫ ả ố ặ ớ ấ ề
khăn. Đó là vi c Mỹ áp đ t thu ch ng bán phá giá theo các m c thu khácệ ặ ế ố ứ ế
nhau làm ng i dân Vi t Nam luôn trong tình th b đ ng và lo l ng. V yườ ệ ế ị ộ ắ ậ
làm th nào đ nâng cao v th c nh tranh c a các doanh nghi p xu t kh uế ể ị ế ạ ủ ệ ấ ẩ
cá Tra, cá Basa c a Vi t Nam trên th tr ng qu c t , đ c bi t là th tr ngủ ệ ị ườ ố ế ặ ệ ị ườ
Mỹ? Tôi cho r ng m i v n đ đ u n m trong “chu i cung ng” b i trongằ ọ ấ ề ề ằ ỗ ứ ở
chu i có m t m i liên h ch t chẽ gi a ng i nuôi, nhà ch bi n và nhàỗ ộ ố ệ ặ ữ ườ ế ế
phân ph i. Ch khi chúng ta xây d ng đ c và áp d ng m t chu i cung ngố ỉ ự ượ ụ ộ ỗ ứ
b n v ng thì m i có th đ m b o ch t l ng s n ph m, truy xu t ngu nề ữ ớ ể ả ả ấ ượ ả ẩ ấ ồ
g c, gi i trình các chi phí m t cách rõ ràng, khách quan, có m i tiêu th nố ả ộ ố ụ ổ
đ nh và khi đó xu t kh u cá Tra, cá Basa m i phát tri n b n v ng đ c.ị ấ ẩ ớ ể ề ữ ượ
Đ ng trên góc đ m t nhà qu n lí doanh nghi p xu t kh u cá Tra, cá Basaứ ộ ộ ả ệ ấ ẩ
c a Vi t Nam, tôi thi t nghĩ chìa khóa đ gi i quy t các v n đ hi n nay làủ ệ ế ể ả ế ấ ề ệ
chúng ta c n ph i có m t s nghiên c u kĩ l ng v chu i cung ng đ tầ ả ộ ự ứ ưỡ ề ỗ ứ ể ừ
đó có th đ a ra đ c các gi i pháp phù h p v i t ng khâu trong chu i vàể ư ượ ả ợ ớ ừ ỗ
phù h p v i t ng th tr ng xu t kh u. Do v y, tôi đã quy t đ nh ch n đợ ớ ừ ị ườ ấ ẩ ậ ế ị ọ ề
tài khóa lu n t t nghi p là ậ ố ệ “Chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaỗ ứ ặ
xu t kh u vào th tr ng Mỹ: Th c tr ng và gi i pháp”ấ ẩ ị ườ ự ạ ả .
1. M c đích nghiên cụ ứu
Phân tích th c tr ng chu i cung ng cá Tra, cá Basa c a Vi t Namự ạ ỗ ứ ủ ệ
xu t kh u vào th tr ng Mỹ đ t đó tìm ra nh ng đi m m nh cũng nhấ ẩ ị ườ ể ừ ữ ể ạ ư
nh ng v n đ còn t n t i, trên c s đó đ xu t m t s gi i pháp nh mữ ấ ề ồ ạ ơ ở ề ấ ộ ố ả ằ
hoàn thi n chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basa xu t kh u vào thệ ỗ ứ ặ ấ ẩ ị
tr ng Mỹ.ườ
2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
Đ i t ng nghiên c u: chu i cung ng m t hàng cá Tra, cáố ượ ứ ỗ ứ ặ
Basa c a Vi t Nam xu t kh u sang Mỹ.ủ ệ ấ ẩ
Ph m vi nghiên c u: th c tr ng chu i cung ng cá Tra, cáạ ứ ự ạ ỗ ứ
Basa t i Vi t Nam xu t kh u sang Mỹ trong vòng 5 năm tr l i đây.ạ ệ ấ ẩ ở ạ
3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
4. B c cố ụ
Ngoài l i m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m cờ ở ầ ế ậ ụ ệ ả ụ
b ng bi u, bài khóa lu n g m 60 trang đ c chia thành ba ch ng:ả ể ậ ồ ượ ươ
Ch ng 1: C s lí lu nươ ơ ở ậ
Trong ph n này ng i vi t đ a ra lý thuy t t ng quát nh t v chu iầ ườ ế ư ế ổ ấ ề ỗ
cung ng, chu i cung ng m t hàng th y s n và v n đ v truy xu t ngu nứ ỗ ứ ặ ủ ả ấ ề ề ấ ồ
g c trong chu i cung ngố ỗ ứ
Ch ng 2: Th c tr ng chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaươ ự ạ ỗ ứ ặ
xu t kh u vào th tr ng Mỹấ ẩ ị ườ
Ph n này ng i vi t nghiên c u m t cách t ng quát v th tr ngầ ườ ế ứ ộ ổ ề ị ườ
Mỹ và đi sâu v các thành ph n, đ i t ng tham gia vào chu i cung ng cáề ầ ố ượ ỗ ứ
Tra, cá Basa xu t kh u c a Vi t Nam, t đó tìm ra nh ng v n đ còn t nấ ẩ ủ ệ ừ ữ ấ ề ồ
t i.ạ
Ch ng 3: Gi i pháp hoàn thi n chu i cung ng m t hàng cáươ ả ệ ỗ ứ ặ
Tra, cá Basa c a Vi t Nam xu t kh u vào th tr ng Mỹủ ệ ấ ẩ ị ườ
Trên c s nh ng h n ch tìm ra ch ng 2, ng i vi t đ xu tơ ở ữ ạ ế ở ươ ườ ế ề ấ
m t s gi i pháp đ hoàn thi n chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaộ ố ả ể ệ ỗ ứ ặ
xu t kh u vào Mỹ c a Vi t Nam ấ ẩ ủ ệ
Ch ng 1: KHÁI QUÁT V CHU I CUNG NGươ Ề Ỗ Ứ
1.1. Lý thuy t t ng quát v chu i cung ngế ổ ề ỗ ứ
1.1.1. Đ nh nghĩa chu i cung ng và qu n tr chu i cung ngị ỗ ứ ả ị ỗ ứ
1.1.2. Các thành ph n c a chu i cung ng và các đ i t ng liênầ ủ ỗ ứ ố ượ
quan
1.1.2.1. Các thành ph n c a chu i cung ngầ ủ ỗ ứ
1.1.2.2. Các đ i t ng tham gia vào chu i cung ngố ượ ỗ ứ
1.1.3. Các ho t đ ng trong chu i cung ngạ ộ ỗ ứ
1.1.4. M t s tiêu chí đánh giá hi u qu c a chu i cung nộ ố ệ ả ủ ỗ ứ g
1.1.5. Ý nghĩa c a qu n tr chu i cung ngủ ả ị ỗ ứ
1.2. Khái quát v chu i cung ng m t hàng th y s nề ỗ ứ ặ ủ ả
1.2.1. Đ c đi m n i b t c a ngành th y s nặ ể ổ ậ ủ ủ ả
1.2.2. C u trúc c b n c a m t chu i cung ng th y s nấ ơ ả ủ ộ ỗ ứ ủ ả
1.2.3. V n đ truy ấ ề xu t ngu n g c trong chu i cung ngấ ồ ố ỗ ứ ngành
th y s nủ ả
1.2.3.1. Khái ni m v truy ệ ề xu t ngu n g cấ ồ ố
1.2.3.2. Quy trình truy xu t thông tin theo chu i đ i v i hàng th yấ ỗ ố ớ ủ
s nả
CH NG 2: TH C TR NG CHU I CUNG NG M T HÀNG CÁƯƠ Ự Ạ Ỗ Ứ Ặ
TRA, CÁ BASA XU T KH U VÀO TH TR NG MỸẤ Ẩ Ị ƯỜ
2.1. Gi i thi u t ng quan v th tr ng Mỹớ ệ ổ ề ị ườ
2.1.1. Nhu c u tiêu th cá Tra, cá Basa Mỹầ ụ ở
2.1.2. nh h ng c a vi c nh p kh u cá Tra, cá Basa đ i v iẢ ưở ủ ệ ậ ẩ ố ớ
ngành s n xu t cá da tr n c a Mỹả ấ ơ ủ
2.1.3. M t s tiêu chu n đ i v i s n ph m th y s n đ c ch pộ ố ẩ ố ớ ả ẩ ủ ả ượ ấ
nh n Mỹậ ở
2.1.3.1. HACCP
2.1.3.2. GlobalGap
2.1.3.3. SQF
2.1.3.4. ASC
2.1.3.5. BRC
2.2. Th c tr ng chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaự ạ ỗ ứ ặ
xu t kh uấ ẩ sang Mỹ
2.2.1. C u trúc chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu t kh u c aấ ỗ ứ ấ ẩ ủ
Vi t Namệ vào th tr ng Mỹị ườ
2.2.1.1. Nuôi cá Tra, cá Basa
2.2.1.2. V n chuy n cá Tra, cá Basa v các nhà máy ch bi nậ ể ề ế ế
2.2.1.3. Ch bi n và đóng góiế ế
2.2.1.4. V n chuy n thành ph m ra c ngậ ể ẩ ả
2.2.1.5. Xu t kh u vào Mỹấ ẩ
2.2.2. Đánh giá th c tr ng chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu tự ạ ỗ ứ ấ
kh u sang Mỹ c a Vi t Namẩ ủ ệ
2.2.2.1. u đi mƯ ể
2.2.2.2. M t s v n đ còn t n t iộ ố ấ ề ồ ạ
2.2.2.2.1. Ngu n nguyên li u đ u vào ch a n đ nhồ ệ ầ ư ổ ị
2.2.2.2.2. Thi u tính quy ho ch, th ng nh t trong dây chuy nế ạ ố ấ ề
cung ngứ
2.2.2.2.3. H n ch khâu nuôi tr ngạ ế ở ồ
2.2.2.2.4. H n ch khâu đánh b tạ ế ở ắ
2.2.2.2.5. H n ch khâu ch bi nạ ế ở ế ế
2.2.2.2.6. H n ch trong khâu v n chuy nạ ế ậ ể
CH NG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N CHU I CUNG NG M TƯƠ Ả Ệ Ỗ Ứ Ặ
HÀNG CÁ TRA, CÁ BASA XU T KH U VÀO TH TR NG MỸẤ Ẩ Ị ƯỜ
3.1. Đ nh h ng phát tri n ngành xu t kh u cá Tra, cá Basaị ướ ể ấ ẩ
vào th tr ng Mỹ trong nh ng năm t iị ườ ữ ớ
3.2. Gi i phápả
3.2.1. Gi i pháp đ i v i ngu n nguyên li u đ u vàoả ố ớ ồ ệ ầ
3.2.2. Gi i pháp đ i v i các đ i t ng trong chu i cung ngả ố ớ ố ượ ỗ ứ
3.2.2.1. Gi i pháp đ i v i nhà nuôiả ố ớ
3.2.2.2. Gi i pháp đ i v i nhà đánh b tả ố ớ ắ
3.2.2.3. Gi i pháp đ i v i nhà s n xu t, ch bi nả ố ớ ả ấ ế ế
3.2.2.4. Gi i pháp đ i v i nhà v n chuy nả ố ớ ậ ể
3.2.3. Ki n ngh v i nhà n cế ị ớ ướ
CH NG 1: KHÁI QUÁT V CHU I CUNG NGƯƠ Ề Ỗ Ứ
1.1. Lý thuy t t ng quát v chu i cung ngế ổ ề ỗ ứ
1.1.1. Đ nh nghĩa chu i cung ng và qu n tr chu i cung ngị ỗ ứ ả ị ỗ ứ
Chu i cung ngỗ ứ
Hi n nay có r t nhi u nghiên c u ti p c n chu i cung ng theoệ ấ ề ứ ế ậ ỗ ứ
nh ng h ng khác nhau và cũng có r t nhi u đ nh nghĩa v chu i cungữ ướ ấ ề ị ề ỗ
ng:ứ
“Chu i cung ng là s liên k t các công ty nh m đ a s n ph m vàỗ ứ ự ế ằ ư ả ẩ
d ch v vào th tr ng”- ị ụ ị ườ “Fundaments of Logistics Management”, Lambert,
Stock and Ellram (1998, Boston MA: Irwin/McGraw- Hill, c.14)
“Chu i cung ng là m t m ng l i các l a ch n s n xu t và phânỗ ứ ộ ạ ướ ự ọ ả ấ
ph i nh m th c hi n các ch c năng thu mua nguyên v t li u, chuy n đ iố ằ ự ệ ứ ậ ệ ể ổ
nguyên li u thành bán thành ph m, thành ph m và phân ph i chúng choệ ẩ ẩ ố
khách hàng”- “An introduction to supply chain management”, Ganesham, Ran
and Tery P.Harison, 1995.
“Chu i cung ng bao g m t t c các cá nhân, doanh nghi p hay tỗ ứ ồ ấ ả ệ ổ
ch c tham gia tr c ti p hay gián ti p trong vi c đáp ng nhu c u c a kháchứ ự ế ế ệ ứ ầ ủ
hàng. Chu i cung ng không ch bao g m nhà s n xu t và nhà cung c p, màỗ ứ ỉ ồ ả ấ ấ
còn bao g m c nhà v n chuy n, kho bãi, nhà bán l và khách hàng”-ồ ả ậ ể ẻ
“Supply chain managment: Strategy, planning and operation”, Sunil Chopra
and Peter Meindl, 2001, Upper Saddle Riverm NI: Prentice Hall C1).
Nh v y, chu i cung ng là m t m ng l i v i các m t xích có m iư ậ ỗ ứ ộ ạ ướ ớ ắ ố
liên h ch t chẽ nh m th c hi n ch c năng thu mua nguyên v t li u; s nệ ặ ằ ự ệ ứ ậ ệ ả
xu t, ch bi n nguyên v t li u thành bán thành ph m và thành ph m vàấ ế ế ậ ệ ẩ ẩ
phân ph i s n ph m t i n i tiêu th cu i cùng. ố ả ẩ ớ ơ ụ ố
Qu n tr chu i cung ngả ị ỗ ứ
Qu n tr chu i cung ng là gì? Thu t ng này ra đ i vào cu i nh ngả ị ỗ ứ ậ ữ ờ ố ữ
năm 1980 và tr nên ph bi n vào nh ng năm 1990. Có r t nhi u đ nhở ổ ế ữ ấ ề ị
nghĩa v qu n tr chu i cung ng:ề ả ị ỗ ứ
Theo H i đ ng chu i cung ng Mỹ: ộ ồ ỗ ứ Qu n tr chu i cung ng là vi cả ị ỗ ứ ệ
qu n lý cung và c u, xác đ nh ngu n nguyên v t li u và chi ti t, s n xu t vàả ầ ị ồ ậ ệ ế ả ấ
l p ráp, ki m tra kho hàng và t n kho, ti p nh n đ n hàng và qu n lý đ nắ ể ồ ế ậ ơ ả ơ
hàng, phân ph i qua các kênh và phân ph i đ n khách hàng cu i cùng.ố ố ế ố
Theo H i đ ng qu n tr h u c n Mỹ: ộ ồ ả ị ậ ầ Qu n tr chu i cung ng là sả ị ỗ ứ ự
ph i h p chi n l c và h th ng các ch c năng kinh doanh truy n th ngố ợ ế ượ ệ ố ứ ề ố
và các sách l c xuyên su t các ch c năng này trong m t công ty c th vàượ ố ứ ộ ụ ể
gi a các doanh nghi p trong chu i cung ng v i m c đích c i thi n thànhữ ệ ỗ ứ ớ ụ ả ệ
tích dài h n c a các công ty đ n l và c a c chu i cung ng.ạ ủ ơ ẻ ủ ả ỗ ứ
Theo đ nh nghĩa c a Hi p h i các nhà qu n tr chu i cung ng: Qu nị ủ ệ ộ ả ị ỗ ứ ả
tr chu i cung ng bao g m ho ch đ nh và qu n lý t t c các ho t đ ng liênị ỗ ứ ồ ạ ị ả ấ ả ạ ộ
quan đ n tìm ngu n cung, mua hàng, s n xu t và t t c các ho t đ ngế ồ ả ấ ấ ả ạ ộ
qu n tr logistics. m c đ quan tr ng, qu n tr chu i cung ng bao g mả ị Ở ứ ộ ọ ả ị ỗ ứ ồ
s ph i h p và c ng tác c a các đ i tác trên cùng m t kênh nh nhà cungự ố ợ ộ ủ ố ộ ư
c p, bên trung gian, các nhà cung c p d ch v , khách hàng. V c b n, qu nấ ấ ị ụ ề ơ ả ả
tr chu i cung ng sẽ tích h p v n đ qu n tr cung c u bên trong và gi aị ỗ ứ ợ ấ ề ả ị ầ ữ
các công ty v i nhau. Qu n tr chu i cung ng là m t ch c năng tích h p v iớ ả ị ỗ ứ ộ ứ ợ ớ
vai trò đ u tiên là k t n i các ch c năng kinh doanh và các qui trình kinhầ ế ố ứ
doanh chính y u bên trong công ty và c a các công ty v i nhau thành m tế ủ ớ ộ
mô hình kinh doanh hi u qu cao và k t dính. Qu n tr chu i cung ng baoệ ả ế ả ị ỗ ứ
g m t t c nh ng ho t đ ng qu n tr logistics đã nêu cũng nh nh ng ho tồ ấ ả ữ ạ ộ ả ị ư ữ ạ
đ ng s n xu t và thúc đ y s ph i h p v qui trình và ho t đ ng c a cácộ ả ấ ẩ ự ố ợ ề ạ ộ ủ
b ph n marketing, kinh doanh, thi t k s n ph m, tài chính, công nghộ ậ ế ế ả ẩ ệ
thông tin.
Theo u ban kinh t và xã h i châu Á Thái Bình D ng (Economicỷ ế ộ ươ
and Social Commission for Asia and the Pacific - ESCAP): Qu n tr chu iả ị ỗ
cung ng ứ là khái ni m mang tính chi n l c v qu n tr chu i quan h tệ ế ượ ề ả ị ỗ ệ ừ
nhà cung c p nguyên li u – đ n v s n xu t - đ n ng i tiêu dùng. Kháiấ ệ ơ ị ả ấ ế ườ
ni m qu n tr chu i cung ng chú tr ng vi c phát tri n các m i quan hệ ả ị ỗ ứ ọ ệ ể ố ệ
v i đ i tác, k t h p ch t chẽ gi a nhà s n xu t v i nhà cung c p, ng iớ ố ế ợ ặ ữ ả ấ ớ ấ ườ
tiêu dùng và các bên liên quan nh các công ty v n t i, kho bãi, giao nh n vàư ậ ả ậ
các công ty công ngh thông tin.ệ
V y qu n tr chu i cung ng th c ch t là nh ng cách th c t ch cậ ả ị ỗ ứ ự ấ ữ ứ ổ ứ
sao cho ho t đ ng có hi u qu c a nhà cung c p, ng i s n xu t, khai thácạ ộ ệ ả ủ ấ ườ ả ấ
h th ng kho bãi, s d ng các d ch v và các đi m bán hàng nh m phânệ ố ử ụ ị ụ ể ằ
ph i hàng hóa đ c s n xu t đ n đúng đ a đi m, đúng lúc, đúng yêu c uố ượ ả ấ ế ị ể ầ
v ch t l ng, nh m gi m thi u t i đa chi phí toàn h th ng nh ng v nề ấ ượ ằ ả ể ố ệ ố ư ẫ
th a mãn đ c yêu c u c a khách hàng.ỏ ượ ầ ủ
1.1.2. Các thành ph n c a chu i cung ng và các đ i t ng liênầ ủ ỗ ứ ố ượ
quan
1.1.2.1.Các thành ph n c a chu i cung ngầ ủ ỗ ứ
Chu i cung ng c a các s n ph m khác nhau thì có các m t xích cũngỗ ứ ủ ả ẩ ắ
nh các đ c đi m khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung b t kì m t chu i cungư ặ ể ấ ộ ỗ
ng nào cũng đ c c u t o t 5 thành ph n c b n. Đó là: ứ ượ ấ ạ ừ ầ ơ ả s n xu t, v nả ấ ậ
chuy n, t n kho, đ nh v , thông tin.ể ồ ị ị Các thành ph n này là các nhóm ch cầ ứ
năng khác nhau và cùng n m trong dây chuy n cung ng.ằ ề ứ
S n xu t:ả ấ là kh năng c a h th ng cung ng s n xu t ra và l u giả ủ ệ ố ứ ả ấ ư ữ
s n ph m. Nhà x ng, nhà kho là nh ng c s v t ch t, trang thi t b quanả ẩ ưở ữ ơ ở ậ ấ ế ị
tr ng nh t c a thành ph n này. Trong quá trình s n xu t, các doanhọ ấ ủ ầ ả ấ
nghi p ph i bi t cân b ng gi a kh năng đáp ng yêu c u c a khách hàngệ ả ế ằ ữ ả ứ ầ ủ
và hi u qu s n xu t c a doanh nghi p thông qua vi c xác đ nh đúng đ nệ ả ả ấ ủ ệ ệ ị ắ
là ph i s n xu t cái gì, s l ng bao nhiêu? S n xu t nh th nào, qu n lýả ả ấ ố ượ ả ấ ư ế ả
và giám sát quá trình s n xu t ra sao? Khi nào c n s n xu t và m t bao lâuả ấ ầ ả ấ ấ
đ có đ c s n ph m đáp ng nhu c u c a th tr ng?ể ượ ả ẩ ứ ầ ủ ị ườ
Có hai ph ng pháp s n xu t:ươ ả ấ
Tâm đi m s n xu t:ể ả ấ Đi theo ph ng pháp này các doanhươ
nghi p sẽ th c hi n các ho t d ng s n xu t khác nhau đ t o ra các dòngệ ự ệ ạ ộ ả ấ ể ạ
s n ph m khác nhau và l p ráp t o ra s n ph m hoàn ch nh. Ph ng phápả ẩ ắ ạ ả ẩ ỉ ươ
này có xu h ng đi sâu vào vi c phát tri n m t s n ph m v i s đ c bi tướ ệ ể ộ ả ẩ ớ ự ặ ệ
hóa m t s ch c năng nào đó.ộ ố ứ
Tâm đi m ch c năng:ể ứ Ph ng pháp này đi sau vào vi cươ ệ
chuyên môn hóa m t vài ho t đ ng s n xu t đ t o ra nh ng b ph n nh tộ ạ ộ ả ấ ể ạ ữ ộ ậ ấ
đ nh hay ch t p trung vào công vi c l p ráp. Các ch c năng này có th ápị ỉ ậ ệ ắ ứ ể
d ng đ s n xu t nhi u lo i s n ph m khác nhau. Không gi ng nhụ ể ả ấ ề ạ ả ẩ ố ư
ph ng pháp tâm đi m s n xu t, ph ng pháp này l i chú tr ng v cácươ ể ả ấ ươ ạ ọ ề
ch c năng c th thay vì chuyên v m t s n ph m s n có.ứ ụ ể ề ộ ả ẩ ẵ
M i ph ng pháp có nh ng u và nh c đi m riêng nên doanhỗ ươ ữ ư ượ ể
nghi p c n có nh ng quy t đ nh sáng su t trong vi c l a ch n ph ngệ ầ ữ ế ị ố ệ ự ọ ươ
pháp s n xu t thích h p ng v i t ng giai đo n đ đ m b o đ công su tả ấ ợ ứ ớ ừ ạ ể ả ả ủ ấ
nh ng cũng ph i có s chuyên môn hóa c n thi t nh m đáp ng nhu c uư ả ư ầ ế ằ ứ ầ
c a khách hàng.ủ
ng v i m i ph ng pháp s n xu t c n có m t s l a ch n ph ngỨ ớ ỗ ươ ả ấ ầ ộ ự ự ọ ươ
pháp l u kho sao cho phù h p và đ t hi u qu cao nh t. Có ba cách l u khoư ợ ạ ệ ả ấ ư
doanh nghi p th ng áp d ng:ệ ườ ụ
L u kho theo đ n v : ư ơ ị Đây là m t ph ng pháp truy n th ng,ộ ươ ề ố
hi u qu và đ n gi n mà các doanh nghi p hay dùng nh t. Theo ph ngệ ả ơ ả ệ ấ ươ
pháp này, t t c cá s n ph m cùng lo i sẽ đ c l u gi chung m t n i.ấ ả ả ẩ ạ ượ ư ữ ở ộ ơ
L u kho theo công năng:ư Theo ph ng pháp này, m i s nươ ọ ả
ph m khác nhau có liên quan đ n nhu c u c a m t nhóm khách hàng hayẩ ế ầ ủ ộ
m t công vi c c th nào đó sẽ đ c l u gi chung v i nhau. Ph ng phápộ ệ ụ ể ượ ư ữ ớ ươ
này r t hi u qu trong vi c đóng gói, giúp ti t ki m th i gian và công s cấ ệ ả ệ ế ệ ờ ứ
nh ng l i yêu c u không gian l u tr r ng h n so v i ph ng pháp l u khoư ạ ầ ư ữ ộ ơ ớ ươ ư
theo đ n v .ơ ị
L u kho chéo:ư V i ph ng pháp này, kho hàng là n i l u trớ ươ ơ ư ữ
các l trình trong đó các xe t i đ n t nhà cung c p và v n chuy n xu ngộ ả ế ừ ấ ậ ể ố
m t l ng l n các lo i hàng hóa khác nhau. Nh ng lô hàng l n này sẽ đ cộ ượ ớ ạ ữ ớ ượ
chia ra thành các lô hàng nh h n và phân ph i đ n đi m giao hàng cu iỏ ơ ố ế ể ố
cùng.
V n chuy nậ ể : là vi c v n chuy n các nguyên v t li u, bán thànhệ ậ ể ậ ệ
ph m cũng nh các s n ph m gi a các v trí khác nhau trong chu i cungẩ ư ả ẩ ữ ị ỗ
ng. Trong vi c v n chuy n, thông qua vi c l a ch n ph ng th c v nứ ệ ậ ể ệ ự ọ ươ ứ ậ
chuy n có th th y đ c m i liên h gi a kh năng đáp ng nhu c u v nể ể ấ ượ ố ệ ữ ả ứ ầ ậ
chuy n và hi u qu công vi c. Hi n nay có 6 ph ng th c v n chuy n phể ệ ả ệ ệ ươ ứ ậ ể ổ
bi n mà các doanh nghi p có th s d ng:ế ệ ể ử ụ
Đ ng bi nườ ể : giá c c r , m t nhi u th i gian v n chuy n nh t và bướ ẻ ấ ề ờ ậ ể ấ ị
gi i h n v đ a đi m giao nh n.ớ ạ ề ị ể ậ
Đ ng s tườ ắ : giá c c r , th i gian v n chuy n trung bình, b gi i h nướ ẻ ờ ậ ể ị ớ ạ
v đ a đi m giao nh n.ề ị ể ậ
Đ ng bườ ộ: t ng đ i nhanh, linh ho t, chi phí d bi n đ ng do chiươ ố ạ ễ ế ộ
phí nhiên li u bi n đ ng và ch t l ng đ ng xá thay đ i.ệ ế ộ ấ ượ ườ ổ
Đ ng hàng khôngườ : th i gian v n chuy n nhanh, giá thành cao, bờ ậ ể ị
gi i h n b i đ a đi m giao nh n và công su t v n chuy n.ớ ạ ở ị ể ậ ấ ậ ể
D ng đi n tạ ệ ử: giá thành r , m t ít th i gian v n chuy n nh t nh ngẻ ấ ờ ậ ể ấ ư
b gi i h n v lo i hàng hoá v n chuy n (ch dành cho d li u, âm thanh,ị ớ ạ ề ạ ậ ể ỉ ữ ệ
hình nh, nh c, văn b n…).ả ạ ả
Đ ng ngườ ố : t ng đ i hi u qu nh ng b gi i h n lo i hàng hoáươ ố ệ ả ư ị ớ ạ ạ
(ch s d ng đ c khi hàng hóa là ch t l ng, ch t khí..).ỉ ử ụ ượ ấ ỏ ấ
M i ph ng th c v n chuy n có nh ng u và nh c đi m nh tỗ ươ ứ ậ ể ữ ư ượ ể ấ
đ nh. Do đó, các doanh nghi p ph i l a ch n đ c các ph ng th c t tị ệ ả ự ọ ượ ươ ứ ố
nh t trên c s cân b ng gi a chi phí và l i nhu n c a mình nh ng ph iấ ơ ở ằ ữ ợ ậ ủ ư ả
đ m b o ch t l ng hàng trong su t quá trình v n chuy n.ả ả ấ ượ ố ậ ể
T n kho:ồ là vi c gi i quy t v n đ hàng hoá đ c s n xu t ra tiêuệ ả ế ấ ề ượ ả ấ
th nh th nào. Hàng t n kho xu t hi n trong h u h t các m t xích c aụ ư ế ồ ấ ệ ầ ế ắ ủ
chu i cung ng, t nguyên v t li u, bán thành ph m đ n thành ph m.ỗ ứ ừ ậ ệ ẩ ế ẩ
Chính y u t t n kho sẽ góp ph n quy t đ nh doanh thu và l i nhu n c aế ố ồ ầ ế ị ợ ậ ủ
m t doanh nghi p. T n kho ít t c là s n ph m s n xu t ra bao nhiêu sẽộ ệ ồ ứ ả ẩ ả ấ
đ c tiêu th h t b y nhiêu. Đi u đó ch ng t doanh nghi p s n xu t cóượ ụ ế ấ ề ứ ỏ ệ ả ấ
hi u qu . Tuy nhiên, doanh nghi p c n cân nh c gi a vi c s n sàng đápệ ả ệ ầ ắ ữ ệ ẵ
ng nhu c u luôn thay đ i c a khách hàng và tính hi u qu trong kinhứ ầ ổ ủ ệ ả
doanh c a doanh nghi p mình. T n kho m t l ng nguyên li u l n sẽ giúpủ ệ ồ ộ ượ ệ ớ
chu i cung ng đáp ng nhanh v i nh ng yêu c u m i c a khách hàng.ỗ ứ ứ ớ ữ ầ ớ ủ
Trong m i m t xích c a chu i cung ng, các nhà qu n tr c n ph i x lí cácỗ ắ ủ ỗ ứ ả ị ầ ả ử
câu h i: C n t n kho nh ng m t hàng nào, trong giai đo n nào, v i sỏ ầ ồ ữ ặ ạ ớ ố
l ng bao nhiêu? Đi u đó cũng ph thu c r t nhi u vào năng l c b o qu nượ ề ụ ộ ấ ề ự ả ả
cũng nh h th ng trang thi t b , c s v t ch t ph c v cho vi c b oư ệ ố ế ị ơ ở ậ ấ ụ ụ ệ ả
qu n hàng t n kho.ả ồ
Có ba v n đ mà nhà qu n tr doanh nghi p c n xem xét trong vi cấ ề ả ị ệ ầ ệ
s n xu t và l u gi hàng t n kho:ả ấ ư ữ ồ
Hàng t n kho chu kỳ:ồ Là l ng hàng t n kho c n thi t đ đápượ ồ ầ ế ể
ng nhu c u s n ph m trong kỳ gi a các l n thu mua s n ph m. Các doanhứ ầ ả ẩ ữ ầ ả ẩ
nghi p th ng s n xu t và thu mua các lô hàng l n đ đ c h ng l i íchệ ườ ả ấ ớ ể ượ ưở ợ
theo quy mô hay l i ích t vi c mua s . Tuy nhiên, các lô hàng l n cũng ti mợ ừ ệ ỉ ớ ề
n nh ng r i ro nh phát sinh chi phí b o qu n, l u tr , trông non hayẩ ữ ủ ư ả ả ư ữ
thi t h i khi hàng b h ng... Do đó các doanh nghi p ph i có s cân nh cệ ạ ị ỏ ệ ả ự ắ
gi a gi m chi phí đ t hàng, chi phí nguyên li u khi s n xu t l n và nh ngữ ả ặ ệ ả ấ ớ ữ
r i ro có th x y ra.ủ ể ả
Hàng t n kho an toàn:ồ Do nhu c u c a con ng i luôn thayầ ủ ườ
đ i nên c n ph i có m t l ng hàng d phòng đ đáp ng trong tr ngổ ầ ả ộ ượ ự ể ứ ườ
h p nhu c u tăng lên đ t ng t. đây doanh nghi p c n cân nh c gi a chiợ ầ ộ ộ Ở ệ ầ ắ ữ
phí l u kho, chi phí trung chuy n hàng t n kho và l ng doanh thu b m tư ể ồ ượ ị ấ
do không đ hàng t n kho.ủ ồ
Hàng t n kho th i v :ồ ờ ụ Là l ng hàng đ c d tr đ đáp ngượ ượ ự ữ ể ứ
nhu c u tăng đ t bi n vào nh ng th i đi m nh t đ nh trong năm. Tuyầ ộ ế ữ ờ ể ấ ị
nhiên, n u vi c d đoán nhu c u không chính xác thì có th d n đ n nh ngế ệ ự ầ ể ẫ ế ữ
m t mát l n. Do v y, thay vì d tr hàng t n kho, các doanh nghi p nênấ ớ ậ ự ữ ồ ệ
đ u t vào vi c c i ti n trang thi t b s n xu t đ có th tăng năng su tầ ư ệ ả ế ế ị ả ấ ể ể ấ
nh m đáp ng s bi n đ ng c a nhu c u trong th i gian ng n. Trongằ ứ ự ế ộ ủ ầ ờ ắ
tr ng h p này, doanh nghi p c n cân nh c gi a chi phí c a vi c l u khoườ ợ ệ ầ ắ ữ ủ ệ ư
hàng và chi phí đ u t đ c i thi n năng l c s n xu t.ầ ư ể ả ệ ự ả ấ
Đ nh v : ị ị là vi c tr l i cho các câu h i: Tìm ki m các ngu n nguyênệ ả ờ ỏ ế ồ
v t li u s n xu t đâu? S n xu t đâu? Đâu là n i tiêu th t t nh t? ậ ệ ả ấ ở ả ấ ở ơ ụ ố ấ Ở
đây, s cân nh c gi a tính đáp ng nhanh và hi u qu s n xu t đ c nhìnự ắ ữ ứ ệ ả ả ấ ượ
th y trong vi c ra các quy t đ nh t p trung các ho t đ ng m t vài n iấ ệ ế ị ậ ạ ộ ở ộ ơ
nh t đ nh nh m đ t đ c hi u qu s n xu t theo quy mô hay vi c phân bấ ị ằ ạ ượ ệ ả ả ấ ệ ổ
các ho t đ ng ra nhi u n i khác nhau đ ti p c n g n v i khách hàng vàạ ộ ề ơ ể ế ậ ầ ớ
nhà cung c p nh m gi m chi phí phân ph i… Nhìn chung, các quy t đ nh vấ ằ ả ố ế ị ề
đ nh v b nh h ng b i các y u t : chi phí v n chuy n, chi phí nhân công,ị ị ị ả ưở ở ế ố ậ ể
s s n có v lao đ ng, đi u ki n c s v t ch t, s thu n l i v khí h u,ự ẵ ề ộ ề ệ ơ ở ậ ấ ự ậ ợ ề ậ
đ a hình,... Đ nh v t t sẽ giúp quy trình s n xu t đ c ti n hành m t cáchị ị ị ố ả ấ ượ ế ộ
nhanh chóng và hi u qu h n. Đ ng th i qua đó cũng ph n ánh đ c chi nệ ả ơ ồ ờ ả ượ ế
l c c a doanh nghi p trong vi c xây d ng, phát tri n và phân ph i s nượ ủ ệ ệ ự ể ố ả
ph m trong dài h n.ẩ ạ
Thông tin: là c s đ có đ c nh ng quy t đ nh liên quan đ n s nơ ở ể ượ ữ ế ị ế ả
xu t, v n chuy n, t n kho và đ nh v . N u thông tin chu n xác, h th ngấ ậ ể ồ ị ị ế ẩ ệ ố
qu n tr chu i cung ng sẽ mang l i nh ng k t qu chu n xác, các m t xíchả ị ỗ ứ ạ ữ ế ả ẩ ắ
trong chu i cung ng sẽ đ a ra đ c các quy t đ nh phù h p nh t v i ho tỗ ứ ư ượ ế ị ợ ấ ớ ạ
đ ng c a h . Ng c l i, v i nh ng thông tin sai l ch, h th ng qu n trộ ủ ọ ượ ạ ớ ữ ệ ệ ố ả ị
chu i cung ng sẽ không th phát huy h t tác d ng. Thông tin c n đ cỗ ứ ể ế ụ ầ ượ
khai thác t nhi u ngu n khác nhau và c n ph i c g ng thu th p nhi uừ ề ồ ầ ả ố ắ ậ ề
nh t l ng thông tin c n thi t. Trong chu i cung ng, thông tin đ c sấ ượ ầ ế ỗ ứ ượ ử
d ng v i hai m c đích. Đ u tiên, thông tin đ c s d ng đ ra các quy tụ ớ ụ ầ ượ ử ụ ể ế
đ nh ph c v cho ho t đ ng hàng ngày nh k ho ch thu mua nguyên v tị ụ ụ ạ ộ ư ế ạ ậ
li u, s n xu t, l ng t n kho, l trình v n chuy n,... Th hai, thông tin dùngệ ả ấ ượ ồ ộ ậ ể ứ
đ d đoán và lên k ho ch s n xu t dài h n, th a mãn nhu c u trongể ự ế ạ ả ấ ạ ỏ ầ
trong t ng lai, m r ng hay thu h p quy mô, thâm nh p th tr ng m i.ươ ở ộ ẹ ậ ị ườ ớ
Xét v t ng th , trong m t chu i cung ng, các thông tin v cung c u, ph nề ổ ể ộ ỗ ứ ề ầ ả
h i t khách hàng, d báo th tr ng và kê ho ch t ng lai mà các m t xíchồ ừ ự ị ườ ạ ươ ắ
trao đ i v i nhau càng nhi u thì ho t đ ng c a toàn chu i càng hi u qu . ổ ớ ề ạ ộ ủ ỗ ệ ả
Hình 1.1: S đ m i liên h gi a 5 y u t c b n c a m t chu i cungơ ồ ố ệ ữ ế ố ơ ả ủ ộ ỗ
ngứ
1.1.2.2.Các đ i t ng tham gia vào chu i cung ngố ượ ỗ ứ
Trên th c t , có hai lo i mô hình chu i cung ng: mô hình chu i cungự ế ạ ỗ ứ ỗ
ng gi n đ n và mô hình chu i cung ng m r ng. Trong mô hình chu iứ ả ơ ỗ ứ ở ộ ỗ
cung ng gi n đ n g m có ba đ i t ng là doanh nghi p, nhà cung c p vàứ ả ơ ồ ố ượ ệ ấ
khách hàng. M r ng h n, trong mô hình chu i cung ng m r ng hay cònở ộ ơ ỗ ứ ở ộ
g i là mô hình chu i cung ng ph c t p thì ngoài ba đ i t ng đã xu t hi nọ ỗ ứ ứ ạ ố ượ ấ ệ
chu i cung ng gi n đ n còn có thêm ba đ i t ng n a là nhà cung ngở ỗ ứ ả ơ ố ượ ữ ứ
c a nhà cung ng (nhà cung ng cu i cùng t i đi m đ u c a chu i cungủ ứ ứ ố ạ ể ầ ủ ỗ
ng m r ng), khách hàng c a khách hàng (khách hàng cu i cùng t i đi mứ ở ộ ủ ố ạ ể
cu i c a chu i cung ng m r ng) và các công ty cung c p d ch v cho cácố ủ ỗ ứ ở ộ ấ ị ụ
công ty khác trong chu i. Đó là nh ng công ty cung c p các d ch v h uỗ ữ ấ ị ụ ậ
c n, tài chính, ti p th , qu ng cáo, công ngh thông tin. Các công ty cung c pầ ế ị ả ệ ấ
Thông tin (Cơ sở để ra quyết định)
Sản xuất (Sản xuất cái gì? Như thế
nào? Khi nào?)
Vận chuyển (Bằng phương tiện
gì? Khi nào?)
Tồn kho (Sản xuất bao
nhiêu? Dự trữ bao nhiêu?)
Định vị (Nơi nào tốt nhất
cho hoạt động nào?)
d ch v h u c n này tùy thu c vào t ng chu i mà có nh ng d ch v đ c thùị ụ ậ ầ ộ ừ ỗ ữ ị ụ ặ
khác nhau. Ví d nh đ i v i chu i cung ng hàng th y s n, ngoài các côngụ ư ố ớ ỗ ứ ủ ả
ty cung c p các d ch v v tài chính, ti p th , nghiên c u th tr ng còn cóấ ị ụ ề ế ị ứ ị ườ
các công ty cung c p d ch v th c ăn chăn nuôi, ki m tra s c kh e conấ ị ụ ứ ể ứ ỏ
gi ng, thu c thú y…ố ố
Nhìn chung, trong b t kì chu i cung ng nào cũng luôn c n s k tấ ỗ ứ ầ ự ế
h p hi u qu gi a các m t xích, m i m t xích sẽ đ m nh n m t vai tròợ ệ ả ữ ắ ỗ ắ ả ậ ộ
nh t đ nh và s thành công hay th t b i c a m i m t xích sẽ nh h ngấ ị ự ấ ạ ủ ỗ ắ ả ưở
đ n nh ng m t xích ng l i. D i đây là các đ i t ng (m t xích) đi nế ữ ắ ứ ạ ướ ố ượ ắ ể
hình trong m t chu i cung ng:ộ ỗ ứ
Nhà cung c p: ấ Là các h gia đình, công ty, doanh nghi p... cung c pộ ệ ấ
nguyên li u đ u vào cho quá trình s n xu t, kinh doanh. Thông th ng, nhàệ ầ ả ấ ườ
cung c p đ c hi u là nh ng đ n v cung c p nguyên v t li u tr c ti pấ ượ ể ữ ơ ị ấ ậ ệ ự ế
nh nguyên li u thô, các b ph n c a s n ph m, bán thành ph m... Ngoàiư ệ ộ ậ ủ ả ẩ ẩ
ra còn có các nhà cung c p d ch v . Đó là nh ng công ty cung c p d ch vấ ị ụ ữ ấ ị ụ
cho các nhà s n xu t, phân ph i, nhà bán l và khách hàng. H th ng phátả ấ ố ẻ ọ ườ
tri n theo h ng chuyên môn hóa đ t p trung vào m t ho t đ ng nh tể ướ ể ậ ộ ạ ộ ấ
đ nh nh m ph c v cho chu i cung ng hi u qu h n và t n ít chi phí h nị ằ ụ ụ ỗ ứ ệ ả ơ ố ơ
so v i vi c nhà s n xu t, nhà phân ph i, nhà bán l hay khách hàng t làm.ớ ệ ả ấ ố ẻ ự
Nhà s n xu t: ả ấ Là các nhà máy, xí nghi p s n xu t thành ph m sệ ả ấ ẩ ử
d ng nguyên v t li u và các bán thành ph m c a các nhà s n xu t khác đụ ậ ệ ẩ ủ ả ấ ể
làm ra thành ph m cu i cùng. S n ph m đây không ch là nh ng hàng hóaẩ ố ả ẩ ở ỉ ữ
h u hình mà còn có th là các s n ph m vô hình nh các d ch v .ữ ể ả ẩ ư ị ụ
Nhà phân ph i: ố Là các công ty mua s l ng l n s n ph m t nhàố ượ ớ ả ẩ ừ
s n xu t và phân ph i chúng cho các khách hàng. H còn đ c g i là cácả ấ ố ọ ượ ọ
nhà bán buôn và đi bán cho các công ty khác, c a hàng khác v i s l ngử ớ ố ượ
l n h n l ng mà ng i tiêu dùng mua. M t nhà phân ph i c n th c hi nớ ơ ượ ườ ộ ố ầ ự ệ
nh ng ch c năng sau: khuy n m i, h giá s n ph m, qu n lí kho hàng cũngữ ứ ế ạ ạ ả ả ả
nh hàng t n kho, v n chuy n s n ph m, h tr khách hàng và cung c pư ồ ậ ể ả ẩ ỗ ợ ấ
d ch v h u mãi. Nhà phân ph i cũng có th là nhà môi gi i gi a nhà s nị ụ ậ ố ể ớ ữ ả
xu t và khách hàng và h không bao gi s h u s n ph m. V i vai trò này,ấ ọ ờ ở ữ ả ẩ ớ
h ch y u th c hi n ch c năng khuy n m i và gi m giá s n ph m. Khiọ ủ ế ự ệ ứ ế ạ ả ả ẩ
nhu c u c a khách hàng thay đ i, nhà phân ph i l i đóng vai trò trung gianầ ủ ổ ố ạ
trong vi c ti p nh n và truy n đ t thông tin t i nhà s n xu t đ có nh ngệ ế ậ ề ạ ớ ả ấ ể ữ
đi u ch nh k p th i, đáp ng nhu c u c a khách hàng.ề ỉ ị ờ ứ ầ ủ
Nhà bán l : ẻ Là các c a hàng d tr và bán hàng v i s l ng nhử ự ữ ớ ố ượ ỏ
h n nhà bán nuôn. H là n i cung c p hàng hóa tr c ti p t i ng i tiêuơ ọ ơ ấ ự ế ớ ườ
dùng. H cũng theo dõi s thay đ i trong th hi u và nhu c u c a ng i tiêuọ ự ổ ị ế ầ ủ ườ
dùng đ ph n ánh l i v i nhà s n xu t thông qua nhà phân ph i. M c đíchể ả ạ ớ ả ấ ố ụ
chính c a nhà bán l là thu hút khách hàng đ i v i nh ng s n ph m mìnhủ ẻ ố ớ ữ ả ẩ
bán n n h th ng qu ng cáo và s d ng nh ng kĩ thu t k t h p v giá, sệ ọ ườ ả ử ụ ữ ậ ế ợ ề ự
l a ch n và ti n d ng c a s n ph m.ự ọ ệ ụ ủ ả ẩ
Khách hàng: Là b t c cá nhân, t ch c hay doanh nghi p nào muaấ ứ ổ ứ ệ
và tiêu dùng s n ph m. Khách hàng có th là ng i s d ng cu i cùng s nả ẩ ể ườ ử ụ ố ả
ph m nh ng h cũng có th mua m t s n ph m đ k t h p v i s n ph mẩ ư ọ ể ộ ả ẩ ể ế ợ ớ ả ẩ
khác t o ra m t s n ph m m i và bán l i cho m t khách hàng khác.ạ ộ ả ẩ ớ ạ ộ
Hình 1.2: Các đ i t ng tham gia vào chu i cung ngố ượ ỗ ứ
Mô hình chu i cung ng gi n đ nỗ ứ ả ơ
Mô hình chu i cung ng m r ngỗ ứ ở ộ
1.1.3. Các ho t đ ng trong chu i cung ngạ ộ ỗ ứ
Chu i cung ng là s t ng h p c a r t nhi u ho t đ ng liên quanỗ ứ ự ổ ợ ủ ấ ề ạ ộ
đ n các đ i t ng khác nhau nh lên k ho ch, tìm ki m ngu n nguyênế ố ượ ư ế ạ ế ồ
Nhà sản xuất Khách hàngNhà cung cấp
Nhà cung cấp cuối cùng
Nhà cung cấp Nhà sản xuất Khách hàng Khách hàng cuối cùng
Nhà cung cấp dịch vụ
li u, s n xu t, giao hàng, tr hàng... Nhìn chung, các ho t đ ng trong m tệ ả ấ ả ạ ộ ộ
chu i cung ng có th đ c chia làm hai nhóm l n:ỗ ứ ể ượ ớ
Các ho t đ ng c b n: ạ ộ ơ ả Nhóm này g m có các ho t đ ng nhồ ạ ộ ư
b c hàng, d hàng, b o qu n hàng, xu t- nh p hàng ra vào kho, mua b oố ỡ ả ả ấ ậ ả
hi m, đi u v n lô hàng...ể ề ậ
Các ho t đ ng t h p:ạ ộ ổ ợ Nhóm này g m ba nhóm nh h n:ồ ỏ ơ
Nhóm c s : G m các ho t đ ng n n t ng c a m t chu iơ ở ồ ạ ộ ề ả ủ ộ ỗ
cung ng, đó là cung ng, s n xu t và tiêu th .ứ ứ ả ấ ụ
Nhóm ch ch t: G m các ho t đ ng nh đ m b o quy trìnhủ ố ồ ạ ộ ư ả ả
tiêu chu n ph c v khách hàng, thu mua nguyên v t li u, v n t i, d tr ,ẩ ụ ụ ậ ệ ậ ả ự ữ
qu n tr đ n hàng, qu n tr s n xu t, phân b ngu n l c...ả ị ơ ả ị ả ấ ổ ồ ự
Nhóm ph tr : G m các ho t đ ng x lí lô hàng, đóng gói,ụ ợ ồ ạ ộ ử
qu n lý hàng tr l i, h th ng thông tin...ả ả ạ ệ ố
Các ho t đ ng trong chu i cung ng đ c th c hi n b i các m t xíchạ ộ ỗ ứ ượ ự ệ ở ắ
m t cách nh p nhàng, ph i h p v i nhau nh m đ t đ c m c đích cu iộ ị ố ợ ớ ằ ạ ượ ụ ố
cùng c a chu i là ph i t o ra giá tr v tài chính (gia tăng l i nhu n cho t tủ ỗ ả ạ ị ề ợ ậ ấ
c các m t xích trong chu i), giá tr cho khách hàng (ch t l ng s n ph mả ắ ỗ ị ấ ượ ả ẩ
t t, giá c ph i chăng, m ng l i phân ph i r ng kh p và ch t l ng d chố ả ả ạ ướ ố ộ ắ ấ ượ ị
v t t) và giá tr cho toàn xã h i (phát tri n b n v ng, đóng góp tích c cụ ố ị ộ ể ề ữ ự
cho các ho t đ ng xã h i và b o v môi tr ng.ạ ộ ộ ả ệ ườ
Hình 1.3: Mô hình m t s ho t đ ng trong chu i cung ng trên c sộ ố ạ ộ ỗ ứ ơ ở
các m t xích c b n.ắ ơ ả
Nhà cung cấp Nhà sản xuất Khách hàng
Cung cấp nguyên vật liệu, vận chuyển, dự trữ, lưu kho, xử lí đơn hàng, cung cấp dịch vụ...
Quản trị sản xuất, quản trị dự trữ, quản trị chất lượng,vận tải nội bộ, kho bãi, định giá...
Quản trị đơn hàng, phản hồi về sản phẩm, dịch vụ,...
1.1.4. M t s tiêu chí đánh giá hi u qu c a chu i cung ngộ ố ệ ả ủ ỗ ứ
V m t t ng th , tính hi u qu c a m t chu i cung ng có th đ cề ặ ổ ể ệ ả ủ ộ ỗ ứ ể ượ
đánh giá thông qua giá tr d ch v khách hàng hay m t s ch tiêu v tínhị ị ụ ộ ố ỉ ề
nhanh nh y nh th i gian chu kỳ c a toàn chu i cung ng hay chu kỳ tu nạ ư ờ ủ ỗ ứ ầ
hoàn ti n m t... Tuy nhiên chu i cung ng là t p h p c a các m t xích nênề ặ ỗ ứ ậ ợ ủ ắ
s thành công c a m t chu i cung ng ph thu c r t nhi u vào tính hi uự ủ ộ ỗ ứ ụ ộ ấ ề ệ
qu c a t ng khâu trong chu i. Do v y, trong ph m vi bài khóa lu n này,ả ủ ừ ỗ ậ ạ ậ
ng i vi t sẽ s d ng ph ng pháp đánh giá hi u qu ho t đ ng c a m tườ ế ử ụ ươ ệ ả ạ ộ ủ ộ
chu i cung ng thông qua vi c xem xét tính hi u qu c a hai khâu quanỗ ứ ệ ệ ả ủ
tr ng nh t, có vai trò quy t đ nh đ n s thành công c a m t chu i cungọ ấ ế ị ế ự ủ ộ ỗ
ng.ứ
1.1.4.1. Tiêu chí đánh giá hi u qu ho t đ ng c a nhà cung c pệ ả ạ ộ ủ ấ
Hi u qu ho t đ ng c a nhà cung c p đ c đánh giá ch y u quaệ ả ạ ộ ủ ấ ượ ủ ế
hai tiêu chí sau:
S n đ nh c a ngu n nguyên li u cung ngự ổ ị ủ ồ ệ ứ
B t kỳ m t ho t đ ng s n xu t nào cũng c n có ngu n nguyên li uấ ộ ạ ộ ả ấ ầ ồ ệ
đ u vào. S n đ nh v ngu n nguyên li u đ m b o cho dây truy n s nầ ự ổ ị ề ồ ệ ả ả ề ả
xu t di n ra liên t c và hi u qu , ti t ki m c v th i gian và chi phí. Tínhấ ễ ụ ệ ả ế ệ ả ề ờ
n đ nh này đ c th hi n các khía c nh sau:ổ ị ượ ể ệ ở ạ
- S l ng nguyên li u đ u vào có đáp ng đ c nhu c u s n xu tố ượ ệ ầ ứ ượ ầ ả ấ
hay không? Do nhu c u c a con ng i luôn thay đ i và r t khó l ng tr cầ ủ ườ ổ ấ ườ ướ
nên đôi khi vi c d đoán nhu c u không th t chính xác d n đ n tình tr ngệ ự ầ ậ ẫ ế ạ
s n xu t d th a ho c thi u h t. Vì v y l ng nguyên li u s n sàng đả ấ ư ừ ặ ế ụ ậ ượ ệ ẵ ể
ph c v s n xu t k p th i trong nh ng th i đi m nhu c u bi n đ ng m nhụ ụ ả ấ ị ờ ữ ờ ể ầ ế ộ ạ
là vô cùng quan tr ng, quy t đ nh đ n s thành công c a doanh nghi p b iọ ế ị ế ự ủ ệ ở
trong môi tr ng c nh tranh kh c li t nh ngày nay thì vi c n m b t đ cườ ạ ố ệ ư ệ ắ ắ ượ
c h i sẽ là m t đòn b y giúp doanh nghi p phát tri n nhanh chóng.ơ ộ ộ ẩ ệ ể
- Ch t l ng có đ t tiêu chu n và đ ng nh t hay không? Đ v m tấ ượ ạ ẩ ồ ấ ủ ề ặ
s l ng, k p th i v th i gian nh ng n u nguyên li u đ u vào không đ tố ượ ị ờ ề ờ ư ế ệ ầ ạ
tiêu chu n thì sẽ nh h ng x u t i toàn b chu i cung ng b i doanhẩ ả ưở ấ ớ ộ ỗ ứ ở
nghi p dù có áp d ng công ngh hi n đ i t i đâu cũng không th làm raệ ụ ệ ệ ạ ớ ể
nh ng s n ph m t t v i ngu n nguyên li u đ u vào không đ m b o ch tữ ả ẩ ố ớ ồ ệ ầ ả ả ấ
l ng.ượ
- Giá c ngu n nguyên li u có n đ nh hay không? Chi phí nguyên v tả ồ ệ ổ ị ậ
li u chi m ph n l n trong t ng chi phí c a m t doanh nghi p s n xu t. Vìệ ế ầ ớ ổ ủ ộ ệ ả ấ
v y, giá c nguyên v t li u đ u vào n đ nh có vai trò r t quan tr ng trongậ ả ậ ệ ầ ổ ị ấ ọ
vi c duy trì s n xu t, giúp doanh nghi p đánh giá hi u qu ho t đ ng c aệ ả ấ ệ ệ ả ạ ộ ủ
mình d dàng h n.ễ ơ
S h p tác, h tr gi a nh ng nhà cung ngự ợ ỗ ợ ữ ữ ứ
Trong cùng m t ngành có r t nhi u nhà cung ng, nhà s n xu t khácộ ấ ề ứ ả ấ
nhau. M i đ n v nh có nh ng u và nh c đi m riêng, đôi khi đi m y uỗ ơ ị ỏ ữ ư ượ ể ể ế
c a đ n v này l i là đi m m nh c a đ n v khác và ng c l i. Do đó, vi củ ơ ị ạ ể ạ ủ ơ ị ượ ạ ệ
h p tác và h tr l n nhau đ kh c ph c nh ng nh c đi m và phát huyợ ỗ ợ ẫ ể ắ ụ ữ ượ ể
nh ng u đi m đ cùng xây d ng m t kh i t ng th v ng m nh là r t c nữ ư ể ể ự ộ ố ổ ể ữ ạ ấ ầ
thi t. S t ng h này đ c đánh giá thông qua vi c các doanh nghi p cóế ự ươ ỗ ượ ệ ệ
th ng xuyên trao đ i thông tin v i nhau hay không? Có cùng nhau th ngườ ổ ớ ố
nh t ph ng pháp s n xu t và tiêu chu n hóa ch t l ng s n ph m hayấ ươ ả ấ ẩ ấ ượ ả ẩ
không? Có giúp đ nhau m i khi g p ph i khó khăn hay không?ỡ ỗ ặ ả
1.1.4.2.Tiêu chí đánh giá hi u qu ho t đ ng c a nhà s n xu tệ ả ạ ộ ủ ả ấ
N u nh nhà cung c p là đi m kh i đ u c a m t chu i cung ng thìế ư ấ ể ở ầ ủ ộ ỗ ứ
nhà s n xu t l i là tâm đi m c a chu i cung ng đó b i ho t đ ng c a nhàả ấ ạ ể ủ ỗ ứ ở ạ ộ ủ
s n xu t h ng t i m c đích chính c a m t chu i cung ng là nh m t o raả ấ ướ ớ ụ ủ ộ ỗ ứ ằ ạ
s n ph m cu i cùng đáp ng nhu c u c a khách hàng. Do v y, tính hi uả ẩ ố ứ ầ ủ ậ ệ
qu trong ho t đ ng c a nhà s n xu t đóng góp m t ph n r t quan tr ngả ạ ộ ủ ả ấ ộ ầ ấ ọ
đ n s thành công c a m t chu i cung ng. Đ đánh giá v v n đ này, cóế ự ủ ộ ỗ ứ ể ề ấ ề
hai khía c nh quan tr ng nh t c n c n xem xét:ạ ọ ấ ầ ầ
Ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ
M t doanh nghi p sẽ không th t n t i lâu dài n u s n ph m c a hộ ệ ể ồ ạ ế ả ẩ ủ ọ
s n xu t ra không đ m b o ch t l ng. Do đó các ch tiêu v ch t l ngả ấ ả ả ấ ượ ỉ ề ấ ượ
c n đ c ki m soát và theo dõi ch t chẽ trong su t quá trình s n xu t đầ ượ ể ặ ố ả ấ ể
có th t o ra nh ng s n ph m đáp ng đ c yêu c u c a ng i tiêu dùngể ạ ữ ả ẩ ứ ượ ầ ủ ườ
và các c quan ch c năng. Ví d nh khi đánh giá v ch t l ng s n ph mơ ứ ụ ư ề ấ ượ ả ẩ
m t hàng th y s n, ng i ta th ng đ t ra các câu h i nh hàm l ng dinhặ ủ ả ườ ườ ặ ỏ ư ượ
d ng có đ t chu n không? Có đ m b o v sinh an toàn th c ph m không?ưỡ ạ ẩ ả ả ệ ự ẩ
Có s s ng l ng ch t b o qu n v t m c cho phép hay không? Quy trìnhử ụ ượ ấ ả ả ượ ứ
đóng gói, b o qu n có đ m b o không?ả ả ả ả
Ch t l ng d ch v khách hàngấ ượ ị ụ
Đánh giá ch t l ng d ch v khách hàng cho th y doanh nghi p nóiấ ượ ị ụ ấ ệ
riêng và chu i cung ng nói chung h tr , t ng tác v i th tr ng c a hỗ ứ ỗ ợ ươ ớ ị ườ ủ ọ
nh th nào. Có hai hình th c ch y u c a m t chu i cung ng: s n xu tư ế ứ ủ ế ủ ộ ỗ ứ ả ấ
đ t n kho và s n xu t theo đ n đ t hàng. M i hình th c l i có nh ng tiêuể ồ ả ấ ơ ặ ỗ ứ ạ ữ
chí khác nhau đ đánh giá ch t l ng d ch v khách hàng:ể ấ ượ ị ụ
Đ i v i tr ng h p làm đ t n kho:ố ớ ườ ợ ể ồ Trong tình hu ng này,ố
các tiêu chí ph bi n đ c s d ng g m: t l hoàn t t đ n đ t hàng, t lổ ế ượ ử ụ ồ ỉ ệ ấ ơ ặ ỉ ệ
đáp ng t ng kho n m c c th trong đ n đ t hàng; quá trình phân ph iứ ừ ả ụ ụ ể ơ ặ ố
đúng gi , đúng đ a đi m; giá tr đ n hàng và s đ n hàng b b l ...ờ ị ể ị ơ ố ơ ị ỏ ỡ
Đ i v i tr ng h p làm theo đ n đ t hàng:ố ớ ườ ợ ơ ặ Trong tình hu ngố
này, các ch tiêu hay đ c s d ng g m: t l hoàn t t đúng gi và th i gianỉ ượ ử ụ ồ ỉ ệ ấ ờ ờ
hoàn t t đ n hàng; t l phân ph i đúng gi ; tính th ng xuyên c a vi cấ ơ ỉ ệ ố ờ ườ ủ ệ
giao hàng tr ...ễ
1.1.5. Ý nghĩa c a qu n tr chu i cung ng (SCM)ủ ả ị ỗ ứ
Đ i v i các doanh nghi p nói riêng và c m t ngành hàng nói chungố ớ ệ ả ộ
thì qu n lí chu i cung ng có vai trò vô cùng quan tr ng:ả ỗ ứ ọ
SCM t t giúp doanh nghi p gi i quy t đ c c đ u ra l nố ệ ả ế ượ ả ầ ẫ
đ u vào m t cách hi u qu .ầ ộ ệ ả
Giúp doanh nghi p ti t ki m th i gian và chi phí, tăng khệ ế ệ ờ ả
năng c nh tranh do t i u hóa chu trình lu n chuy n v t li u, hàng hóa hayạ ố ư ậ ể ậ ệ
d ch vị ụ
Có vai trò quan tr ng trong vi c phân ph i s n ph m đ nọ ệ ố ả ẩ ế
đúng đ a đi m và trong ph m vi th i gian cho phép.ị ể ạ ờ
Góp ph n đ y m nh tính hi u qu trong vi c s n xu t vàầ ẩ ạ ệ ả ệ ả ấ
marketing c a doanh nghi p.ủ ệ
Cung c p kh năng tr c quan hóa đ i v i các d li u liênấ ả ự ố ớ ữ ệ
quan đ n s n xu t và khép kín dây chuy n cung c p, t o đi u ki n thu nế ả ấ ề ấ ạ ề ệ ậ
l i cho vi c t i u hóa s n xu t b ng các h th ng s p x p và lên kợ ệ ố ư ả ấ ằ ệ ố ắ ế ế
ho ch.ạ
T o ra m t s liên k t xuyên su t t khâu cung c p nguyênạ ộ ự ế ố ừ ấ
li u đ n khâu s n xu t và phân ph i s n ph m t i t n tay ng i tiêu dùngệ ế ả ấ ố ả ẩ ớ ậ ườ
cu i cùng.ố
1.2. Khái quát v chu i cung ng m t hàng th y s nề ỗ ứ ặ ủ ả
1.2.1. Đ c đi m n i b t c a ngành th y s nặ ể ổ ậ ủ ủ ả
Nh ng đ c tr ng riêng v ph ng pháp nuôi tr ng cũng nh s nữ ặ ư ề ươ ồ ư ả
ph m c a ngành th y s n cùng v i nh ng tiêu chu n mà th tr ng đ t raẩ ủ ủ ả ớ ữ ẩ ị ườ ặ
đòi h i c n có m t s liên k t ch t chẽ gi a các m t xích trong chu i cungỏ ầ ộ ự ế ặ ữ ắ ỗ
ng m t hàng này. Nh ng đ c đi m n i b t v th tr ng và dây chuy nứ ặ ữ ặ ể ổ ậ ề ị ườ ề
cung ng c a ngành th y s n bao g m:ứ ủ ủ ả ồ
R i ro cao. Quá trình nuôi tr ng ph thu c vào đi u ki n đ aủ ồ ụ ộ ề ệ ị
lý và khí h u nên đôi khi r t khó d đoán tr c đ c, có th b thay đ i vậ ấ ự ướ ượ ể ị ổ ề
s l ng, ch t l ng s n ph m do bi n đ i gen, thay đ i mùa v , ô nhi mố ượ ấ ượ ả ẩ ế ổ ổ ụ ễ
môi tr ng...ườ
S n ph m d h ng, ph i b o qu n trong nh ng đi u ki nả ẩ ễ ỏ ả ả ả ữ ề ệ
nh t đ nh, th i gian s d ng ng n.ấ ị ờ ử ụ ắ
S khác bi t v t c đ s n xu t gi a các ngành công nghi pự ệ ề ố ộ ả ấ ữ ệ
ch bi n và khu v c nuôi tr ng.ế ế ự ồ
S khác bi t v quy mô, trình đ cũng nh năng l c s n xu tự ệ ề ộ ư ự ả ấ
gi a các nhà nuôi tr ng, nhà s n xu t.ữ ồ ả ấ
Nhu c u v s n ph m th y s n t ng đôi n đ nh.ầ ề ả ẩ ủ ả ươ ổ ị
Ng i tiêu dùng ngày càng có nh ng yêu c u kh t khe vườ ữ ầ ắ ề
ch t l ng s n ph m do nh n th c c a h tăng lên và v n đ b o v s cấ ượ ả ẩ ậ ứ ủ ọ ấ ề ả ệ ứ
kh e, b o v môi tr ng ngày càng đ c chú tr ng.ỏ ả ệ ườ ượ ọ
S h n ch trong ngu n v n đ u t cho c s v t ch t vàự ạ ế ồ ố ầ ư ơ ở ậ ấ
công ngh tiên ti n d n đ n vi c s n xu t ch a th t hi u qu .ệ ế ẫ ế ệ ả ấ ư ậ ệ ả
Đ c tính d h h ng c a s n ph m th y s n là m t trong nh ngặ ễ ư ỏ ủ ả ẩ ủ ả ộ ữ
đi m đáng l u ý nh t c a ngành hàng này, đòi h i m t quy trình b o qu nể ư ấ ủ ỏ ộ ả ả
hoàn h o và m t m i liên k t ch t chẽ trong vi c v n chuy n xuyên su tả ộ ố ế ặ ệ ậ ể ố
dây truy n cung ng. Đ c bi t, trong ngành th y s n, s liên k t và h p tácề ứ ặ ệ ủ ả ự ế ợ
ch t chẽ gi a các m t xích có th nâng cao hi u qu ho t đ ng c a cặ ữ ắ ể ệ ả ạ ộ ủ ả
chu i m t cách đáng k b i thông tin v ngu n g c s n ph m sẽ d dàngỗ ộ ể ở ề ồ ố ả ẩ ễ
đ n v i khách hàng và nh ng bi n đ ng trong nhu c u c a ng i tiêu dùngế ớ ữ ế ộ ầ ủ ườ
sẽ nhanh chóng đ n v i t ng m t xích trong chu i đ t đó có nh ng đi uế ớ ừ ắ ỗ ể ừ ữ ề
ch nh cho phù h p.ỉ ợ
1.2.2. C u trúc c b n c a chu i cung ng th y s nấ ơ ả ủ ỗ ứ ủ ả
Hình 1.4: C u trúc c b n c a chu i cung ng th y s nấ ơ ả ủ ỗ ứ ủ ả
Nhà cung cấp dịch vụ
Vùng nuôi trồng và đánh
bắt
Đại lý thu mua
Doanh nghiệp chế
biến
Nhà phân phối
Khách hàng
C s đánh b t và nuôi tr ng th y s nơ ở ắ ồ ủ ả
Đây là m t xích đ u tiên c a chu i cung ng th y s n, h đóng vaiắ ầ ủ ỗ ứ ủ ả ọ
trò là nhà cung c p ngu n nguyên li u đ u vào cho các doanh nghi p chấ ồ ệ ầ ệ ế
bi n, xu t kh u. Thông th ng, các c s nuôi tr ng và đánh b t cung c pế ấ ẩ ườ ơ ở ồ ắ ấ
nguyên li u cho các doanh nghi p ch bi n thông qua đ i lí thu mua. Tuyệ ệ ế ế ạ
nhiên, có tr ng h p các c s đánh b t và nuôi tr ng th y s n tr c ti pườ ợ ơ ở ắ ồ ủ ả ự ế
cung c p cung c p nguyên li u cho doanh nghi p s n xu t. Trong giai đo nấ ấ ệ ệ ả ấ ạ
này, vi c qu n lý chu i cung ng ph i đáp ng đ c hai yêu c u sau:ệ ả ỗ ứ ả ứ ượ ầ
Quy trình nuôi tr ng, đánh b t ph i đ m b o các tiêu chu nồ ắ ả ả ả ẩ
v kĩ thu t cũng nh an toàn th c ph m do c quan qu n lý đ ra. Đi uề ậ ư ự ẩ ơ ả ề ề
này có m t vai trò vô cùng quan tr ng b i nó quy t đ nh đ n ch t l ngộ ọ ở ế ị ế ấ ượ
c a dòng ch y v t ch t trong toàn chu i.ủ ả ậ ấ ỗ
Ph i có s đánh giá và l a ch n c s nuôi tr ng, đánh b tả ự ự ọ ơ ở ồ ắ
ngay t đ u đ t p trung ngu n l c, tránh lãng phí th i gian và ti n b c,ừ ầ ể ậ ồ ự ờ ề ạ
đ m b o ch t l ng s n ph m v sau.ả ả ấ ượ ả ẩ ề
Đ i lý thu muaạ
Là bên trung gian, d n truy n các dòng ch y v t ch t, tài chính vàẫ ề ả ậ ấ
thông tin gi a c s đánh b t, nuôi tr ng và doanh nghi p ch bi n. H làữ ơ ở ắ ồ ệ ế ế ọ
ng i thu mua s n ph m t các c s đánh b t và bán l i cho nhà ch bi n.ườ ả ẩ ừ ơ ở ắ ạ ế ế
Trong tr ng h p này, h là ng i cung c p nguyên li u đ u vào tr c ti pườ ợ ọ ườ ấ ệ ầ ự ế
cho doanh nghi p ch bi n. Tuy nhiên, v i tr ng h p các c s nuôi tr ngệ ế ế ớ ườ ợ ơ ở ồ
cung c p tr c ti p s n ph m c a h đ n doanh nghi p s n xu t thì h v nấ ự ế ả ẩ ủ ọ ế ệ ả ấ ọ ẫ
có vai trò là đ i lý thu mua. S xu t hi n c a đ i lý thu mua trong chu iạ ự ấ ệ ủ ạ ỗ
cung ng mang l i l i ích cho c c s nuôi tr ng, đánh b t và nhà s nứ ạ ợ ả ơ ở ồ ắ ả
xu t, ch bi n:ấ ế ế
C s nuôi tr ng, đánh b t: có n i tiêu th v i giá c và sơ ở ồ ắ ơ ụ ớ ả ố
l ng n đ nh, có ngu n cung c p thông tin t ng đ i chính xác và nhanhượ ổ ị ồ ấ ươ ố
chóng v nhu c u cũng nh nh ng yêu c u c a th tr ng.ề ầ ư ữ ầ ủ ị ườ
Doanh nghi p ch bi n: có ngu n nguyên li u đ u vào nệ ế ế ồ ệ ầ ổ
đ nh, không m t nhi u th i gian đàm phán v giá c và truy n đ t yêu c uị ấ ề ờ ề ả ề ạ ầ
v ch t l ng nguyên li u đ u vào.ề ấ ượ ệ ầ
Doanh nghi p ch bi nệ ế ế
Là các công ty, nhà máy thu mua nguyên li u đ u vào t đ i lý thuệ ầ ừ ạ
mua và ti n hành ch bi n, đóng gói t o ra s n ph m cu i cùng. H cóế ế ế ạ ả ẩ ố ọ
nhi m v phân lo i và đa d ng hóa s n ph m, t o ra các lo i hàng hóa v iệ ụ ạ ạ ả ẩ ạ ạ ớ
bao bì, m u mã, ch t l ng khác nhau. Bên c nh đó, h ph i xây d ng đ cẫ ấ ượ ạ ọ ả ự ượ
m t quy trình s n xu t đáp ng tiêu chu n c a ng i tiêu dùng và các cộ ả ấ ứ ẩ ủ ườ ơ
quan ch c năng và ph i đ u t h th ng nhà kho b o qu n đ t chu n đứ ả ầ ư ệ ố ả ả ạ ẩ ể
đ m b o ch t l ng s n ph m.ả ả ấ ượ ả ẩ
Nhà phân ph iố
Nhà phân ph i đóng vai trò trung gian gi a nhà s n xu t và ng iố ữ ả ấ ườ
tiêu dùng. Nhi m v c a nhà phân ph i là tìm ki m nhu c u t i các đ aệ ụ ủ ố ế ầ ạ ị
đi m khác nhau và v n chuy n hàng hóa giao cho ng i tiêu dùng. Ngoài raể ậ ể ườ
h còn là kênh trung gian truy n đ t nh ng yêu c u cũng nh các ph n h iọ ề ạ ữ ầ ư ả ổ
t ng i tiêu dùng đ n doanh nghi p ch bi n đ t đó doanh nghi p chừ ườ ế ệ ế ế ể ừ ệ ế
bi n có nh ng đi u ch nh cho phù h p v i nhu c u c a th tr ng.ế ữ ề ỉ ợ ớ ầ ủ ị ườ
Khách hàng
Đáp ng nhu c u c a khách hàng là m c tiêu h ng t i c a b t kìứ ầ ủ ụ ướ ớ ủ ấ
chu i cung ng nào. S hài lòng c a khách hàng là m t trong nh ng tiêu chíỗ ứ ự ủ ộ ữ
đ đánh giá s thành công c a m t chu i cung ng. Nhu c u c a kháchể ự ủ ộ ỗ ứ ầ ủ
hàng đ nh h ng cho vi c s n xu t c a các doanh nghi p ch bi n và vi cị ướ ệ ả ấ ủ ệ ế ế ệ
nuôi tr ng c a các c s nuôi tr ng- đánh b t. ồ ủ ơ ở ồ ắ
Nhà cung c p d ch vấ ị ụ
Nhà cung c p d ch v có vai trò cung c p các d ch v h tr giúp choấ ị ụ ấ ị ụ ỗ ợ
toàn chu i cung ng đ c v n hành liên t c. Ch t l ng d ch v t t làmỗ ứ ượ ậ ụ ấ ượ ị ụ ố
đ y nhanh các ho t đ ng, ti t ki m th i gian và chi phí, t đó tăng hi uẩ ạ ộ ế ệ ờ ừ ệ
qu ho t đ ng c a chu i. ả ạ ộ ủ ỗ
1.2.3. V n đ truy xu t ngu n g c trong chu i cung ng th yấ ề ấ ồ ố ỗ ứ ủ
s nả
1.2.3.1.Khái ni m v truy xu t ngu n g cệ ề ấ ồ ố
Nh m đáp ng nh ng yêu c u c a khách hàng và nh ng yêu c u vằ ứ ữ ầ ủ ữ ầ ề
pháp lý cũng nh cung c p thông tin cho doanh nghi p đ tr giúp trongư ấ ệ ể ợ
vi c ki m soát và qu n lý quá trình s n xu t và h tr trong vi c gi iệ ể ả ả ấ ỗ ợ ệ ả
quy t các khi u n i đòi h i c n có m t ch ng trình truy xu t ngu n g c.ế ế ạ ỏ ầ ộ ươ ấ ồ ố
Có r t nhi u khái ni m v truy xu t ngu n g c, d i đây là m t vài đ nhấ ề ệ ề ấ ồ ố ướ ộ ị
nghĩa ph bi n:ổ ế
Theo y ban Codex/FAOỦ : Truy xu t ngu n g c là kh năng theo dõi,ấ ồ ố ả
nh n di n đ c m t đ n v s n ph m qua t ng công đo n c a quá trìnhậ ệ ượ ộ ơ ị ả ẩ ừ ạ ủ
s n xu t, ch bi n và phân ph i. ả ấ ế ế ố
Theo qui đ nh 178/2002/EC c a Liên minh Châu Âuị ủ : Truy xu t ngu nấ ồ
g c là kh năng cho phép truy tìm t t c các công đo n c a quá trình s nố ả ấ ả ạ ủ ả
xu t, ch bi n, phân ph i c a m t s n ph m th c ph m, m t s n ph mấ ế ế ố ủ ộ ả ẩ ự ẩ ộ ả ẩ
th c ăn đ ng v t, m t đ ng v t dùng đ ch bi n th c ph m ho c m tứ ộ ậ ộ ộ ậ ể ế ế ự ẩ ặ ộ
ch t đ c dùng đ đ a vào ho c có th đ c đ a vào m t s n ph m th cấ ượ ể ư ặ ể ượ ư ộ ả ẩ ự
ph m ho c th c ăn cho đ ng v t.ẩ ặ ứ ộ ậ
Theo ISO 9000:2008: Truy xu t ngu n g c có nghĩa là kh năng truyấ ồ ố ả
l i các h s , các ng d ng hay v trí c a nh ng gì liên quan đ n s n ph m.ạ ồ ơ ứ ụ ị ủ ữ ế ả ẩ
Nói tóm l i, truy xu t ngu n g c là quá trình tìm d u v t và truy tìmạ ấ ồ ố ấ ế
theo d u v t. B ng vi c tìm ra d u v t, s n ph m đ c xác đ nh, đánh d uấ ế ằ ệ ấ ế ả ẩ ượ ị ấ
và ghi l i thông tin t ngu n nguyên v t li u đ n tay ng i tiêu dùng. T tạ ừ ồ ậ ệ ế ườ ấ
c thông tin liên quan đ n s n ph m nh : ngu n nguyên v t li u, xu t x ,ả ế ả ẩ ư ồ ậ ệ ấ ứ
cách th c s n xu t hay nh ng v n đ liên quan khác đ u đ c ch ra trênứ ả ấ ữ ấ ề ề ượ ỉ
bao bì c a s n ph m m t cách rõ ràng. ủ ả ẩ ộ
Truy xu t ngu n g c góp ph n ngăn ng a hàng gi , hàng kém ch tấ ồ ố ầ ừ ả ấ
l ng. H n th n a, truy xu t ngu n g c giúp cho ng i tiêu dùng có đ yượ ơ ế ữ ấ ồ ố ườ ầ
đ thông tin v s n ph m. Qu n lý truy xu t ngu n g c trong chu i cungủ ề ả ẩ ả ấ ồ ố ỗ
ng sẽ giúp cho vi c t i u hóa vi c kinh doanh c a doanh nghi p. Nó cònứ ệ ố ư ệ ủ ệ
giúp doanh nghi p nhanh chóng thu h i nh ng s n ph m không đ m b oệ ồ ữ ả ẩ ả ả
ch t l ng trong dây chuy n s n xu t hay trên th tr ng.ấ ượ ề ả ấ ị ườ
1.2.3.2.Quy trình truy xu t thông tin trong chu i đ i v i m tấ ỗ ố ớ ặ
hàng th y s nủ ả
Hình 1.5: Tóm t t quy trình truy xu t thông tin trong chu i đ i v iắ ấ ỗ ố ớ
m t hàng th y s nặ ủ ả
H th ng truy xu t ngu n g c đ c t o ra và qu n lý b i h th ngệ ố ấ ồ ố ượ ạ ả ở ệ ố
d li u đ n l ho c h th ng d li u k t h p. H th ng d li u đ n l làữ ệ ơ ẻ ặ ệ ố ữ ệ ế ợ ệ ố ữ ệ ơ ẻ
h th ng s d ng m t trung tâm d li u- n i mà t t c các thông tin đ cệ ố ử ụ ộ ữ ệ ơ ấ ả ượ
l u gi và truy c p. Nh ng tài li u v nh ng công đo n trong chu i cungư ữ ậ ữ ệ ề ữ ạ ỗ
ng đ c t p trung d li u trung tâm thông qua m t giao di n website.ứ ượ ậ ở ữ ệ ộ ệ
Cơ sở sản xuất
giống
Cơ sở
nuôi trồng
, đánh bắt
Đại lý thu mua
Cơ sở sản
xuất, chế
biến, đóng gói
Cơ sở
phân phối
Cơ sở
bán lẻ
Mã hóa Mã hóa Mã hóa Mã hóa Mã hóa
Truy xuất Truy xuất Truy xuâtTruy xuất Truy xuát
Vì v y n u c n thi t thì thông tin đ c truy l i m t cách d dàng và nhanhậ ế ầ ế ượ ạ ộ ễ
chóng. Trái l i, h th ng d li u k t h p bao g m nh ng h th ng d li uạ ệ ố ữ ệ ế ợ ồ ữ ệ ố ữ ệ
riêng bi t, đó m i b c trong chu i cung ng đ c l u gi trong nh ngệ ở ỗ ướ ỗ ứ ượ ư ữ ữ
tài li u riêng. ệ
Đ i v i m i m t xích c a chu i cung ng,vi c th c hi n truy xu tố ớ ỗ ắ ủ ỗ ứ ệ ự ệ ấ
ngu n g c bao g m nh ng b c sau:ồ ố ồ ữ ướ
Đ c và x lý thông tin b ng thi t b thông th ng ho c tọ ử ằ ế ị ườ ặ ự
đ ng.ộ
L u gi thông tin b ng cách s d ng d li u đi n t hay sư ữ ằ ử ụ ữ ệ ệ ử ử
d ng gi y.ụ ấ
Chuy n t t c các thông tin đ n khách hàng b ng đi n t hayể ấ ả ế ằ ệ ử
gi y t .ấ ờ
S thành công c a h th ng truy xu t ngu n g c do ba nhân tự ủ ệ ố ấ ồ ố ố
quy t đ nh: ế ị
Các đ n v ngu n đ truy xu t ph i đ c xác đ nh. Nó có thơ ị ồ ể ấ ả ượ ị ể
là m t m cá đ c xác đ nh ngu n g c ho c xác đ nh nh ng thu c tínhộ ẻ ượ ị ồ ố ặ ị ữ ộ
ngay t giai đo n đ u và thông qua t ng b c trong chu i cung ng.ừ ạ ầ ừ ướ ỗ ứ
Ph i đ m b o gi a s t ng h p gi a ngu n g c c a t ngả ả ả ữ ự ươ ợ ữ ồ ố ủ ừ
đ n v trong chu i. Đi u này đòi h i s trao đ i hi u qu c a d li u trongơ ị ỗ ề ỏ ự ổ ệ ả ủ ữ ệ
ho t đ ng c a h th ng. ạ ộ ủ ệ ố
Ph i có nh ng thông s tiêu chu n cho vi c v n chuy n dả ữ ố ẩ ệ ậ ể ữ
li u.ệ
K T LU N CH NG 1Ế Ậ ƯƠ
Trong ch ng 1 ng i vi t đã nêu ra m t s lý thuy t c b n nh tươ ườ ế ộ ố ế ơ ả ấ
v chu i cung ng g m: đ nh nghĩa v chu i cung ng và qu n tr chu iề ỗ ứ ồ ị ề ỗ ứ ả ị ỗ
cung ng, c u trúc c a chu i cung ng t ng quát, các ho t đ ng trongứ ấ ủ ỗ ứ ổ ạ ộ
chu i, v n đ v qu n tr chu i cung ng... và đ a ra m t s tiêu chí đánhỗ ấ ề ề ả ị ỗ ứ ư ộ ố
giá hi u qu ho t đ ng c a chu i. Bên c nh đó, ng i vi t cũng khái quátệ ả ạ ộ ủ ỗ ạ ườ ế
v đ c đi m n i b t c a ngành th y s n và chu i cung ng hàng th y s nề ặ ể ổ ậ ủ ủ ả ỗ ứ ủ ả
cũng nh nêu lên v n đ v truy xu t ngu n g c trong chu i cung ng đ iư ấ ề ề ấ ồ ố ỗ ứ ố
v i hàng th y s n và đ a ra quy trình truy xu t thông tin theo chu i.ớ ủ ả ư ấ ỗ
Đây là c s lý lu n giúp ơ ở ậ ng i vi tườ ế th c hi n vi c nghiên c uự ệ ệ ứ và
phân tích th c tr ng chu i cung ng ự ạ ỗ ứ cá Tra, cá Basa c a ủ Vi tệ Nam xu tấ
kh u vào th tr ng Mỹ. Trên c s đó,ẩ ị ườ ơ ở tìm ra nh ng đi m m nh cũng nhữ ể ạ ư
các t n t i trong t ngồ ạ ừ m c xích trong chu i ắ ỗ đ t đó đ xu t m t sể ừ ề ấ ộ ố gi iả
pháp nh m c i thi nằ ả ệ chính các m t xích đó ắ nh m ằ t o ạ ra m tộ chu i cungỗ
ng ứ b n v ng,ề ữ phù h p v i ợ ớ đi u ki nề ệ c aủ Vi tệ Nam và giúp cho ho t đ ngạ ộ
s n xu t kinh doanh c a ả ấ ủ các doanh nghi p Vi t Namệ ệ hi u qu h n,ệ ả ơ đáp
ng k p th i nhu c u ng i tiêu dùngứ ị ờ ầ ườ .
CH NG 2: TH C TR NG CHU I CUNG NG M T HÀNG CÁƯƠ Ự Ạ Ỗ Ứ Ặ
TRA, CÁ BASA XU T KH U VÀO TH TR NG MỸẤ Ẩ Ị ƯỜ
2.1. Gi i thi u t ng quan v th tr ng Mỹớ ệ ổ ề ị ườ
2.1.1. Nhu c u tiêu th cá Tra, cá Basa Mỹầ ụ ở
Theo s li u th ng kê c a ố ệ ố ủ National Marine Fisheries Service Mỹ, nhu
c u tiêu th th y s n Mỹ là r t l n, v t tr i so v i các m t hàng khácầ ụ ủ ả ở ấ ớ ượ ộ ớ ặ
nh th t l n, th t bò, tr ng... Trong đó cá Tra, cá Basa luôn v trí t p 10ư ị ợ ị ứ ở ị ố
m t hàng th y s n đ c a chu ng nh t.ặ ủ ả ượ ư ộ ấ
B ng 2.1: 10 m t hàng th y s n đ c tiêu th nhi u nh t Mỹ tả ặ ủ ả ượ ụ ề ấ ở ừ
2008 đ n 2012ế
Đ n v : pound/ ng iơ ị ườ
01
2
20
11
20
10
20
09
2
0
0
8
pe
cie
s
b
s
pe
cie
s
b
s
pe
cie
s
b
s
pe
cie
s
b
s
S
p
ec
ie
s
L
bs
hri
m
p
.
3
2
hri
mp
.
2
hri
mp
.
0
hri
mp
.
1
S
hr
i
m
p
4
.10
an
ne
d
Tu
na
.
6
5
an
ne
d
Tu
na
.
6
an
ne
d
Tu
na
.
7
an
ne
d
Tu
na
.
5
C
a
n
n
e
d
T
u
n
a
2
.80
al
m
on
.
9
0
al
mo
n
.
9
5
2
al
mo
n
.
9
9
9
al
mo
n
.
0
4
S
al
m
o
n
1
.84
oll
oc
k
.
2
3
5
oll
ock
.
3
1
2
ila
pia
.
4
5
0
oll
ock
.
4
5
4
P
ol
lo
ck
1
.34
ila
pia
.
2
1
2
ila
pia
.
2
8
7
oll
ock
.
1
9
2
ila
pia
.
2
0
8
T
il
a
pi
a
1
.19
atf
ish
.
7
an
gas
.
6
atfi
sh
.
8
atfi
sh
.
8
C
at
fis
0
.92
6
5
ius 2
8
0
0
4
9
h
an
ga
siu
s
.
6
3
atfi
sh
.
5
5
9
rab .
5
7
3
rab .
5
9
4
C
ra
b
0
.61
ra
b
.
5
2
1
rab .
5
1
8
od .
4
6
3
od .
4
1
9
C
o
d
0
.44
od .
4
9
2
od .
5
0
1
ang
asi
us
.
4
0
5
la
ms
.
4
1
3
F
la
tfi
sh
0
.43
0 la
ms
.
3
2
7
la
ms
.
3
3
1
la
ms
.
3
4
1
an
gas
ius
.
3
5
6
C
la
m
s
0
.42
Ngu n:National Marine Fisheries Serviceồ
Nhìn chung, trong 5 năm tr l i đây cá Tra, cá Basa th ng giao đ ngở ạ ườ ộ
v trí th 6 ho c th 7. Trong t ng l ng thu nh p dành cho tiêu dùng 10ở ị ứ ặ ứ ổ ượ ậ
hàng th y s n ph bi n nh t Mỹ thì t l dành cho cá Tra là t kho ngủ ả ổ ế ấ ở ỉ ệ ừ ả
3,73% (năm 2011) đ n 5,75% ( năm 2008). M c dù có s suy gi m trong tế ặ ự ả ỉ
tr ng thu nh p dành cho cá Tra tính theo bình quân đ u ng i t nămọ ậ ầ ườ ừ
2008 đ n đi m th p nh t vào năm 2011 nh ng năm 2012 l i cho th y m tế ể ấ ấ ư ạ ấ ộ
xu h ng kh quan h n. H n n a, s li u này cũng ch ph n nào ph n ánhướ ả ơ ơ ữ ố ệ ỉ ầ ả
nhu c u tiêu th cá Tra th tr ng Mỹ do qua các năm, dân s Mỹ tăng lênầ ụ ở ị ườ ố
đáng k .ể
B ng vi c xem xét l ng cá Tra mà Mỹ nh p kh u hàng năm chúngằ ệ ượ ậ ẩ
ta có th th y nhu c u cho m t hàng này th tr ng Mỹ là r t l n:ể ấ ầ ặ ở ị ườ ấ ớ
B ng 2.1: L ng cá tra đông l nh nh p kh u vào Mỹ t năm 2008 đ nả ượ ạ ậ ẩ ừ ế
2012
Năm 2
008
2
009
2
010
2
011
2
012
L ng cáượ
tra đông l nhạ
nh p kh u vàoậ ẩ
Mỹ (tri u b ng)ệ ả
1
02
1
29
1
38
2
04
2
37
Ngu n: B th ng m i Mỹồ ộ ươ ạ
2008 2009 2010 2011 20120
50000
100000
150000
200000
250000
Lượng cá tra đông lạnh nhập khẩu vào Mỹ qua các năm
Lượng cá tra đông lạnh nhập khẩu vào Mỹ
thou
sand
pou
nds
Nhìn chung, trong 5 năm g n đây, l ng cá tra đông l nh nh p kh uầ ượ ạ ậ ẩ
vào Mỹ có xu h ng tăng v i năm 2012 v t tr i năm 2008 kho ng 2,3 l n.ướ ớ ượ ộ ả ầ
C th là, t năm 2008 đ n 2009, l ng cá tra nh p kh u vào Mỹ tăngụ ể ừ ế ượ ậ ẩ
m nh kho ng 27 tri u b ng, t ng đ ng v i 26%, theo sau đó là m t sạ ả ệ ả ươ ươ ớ ộ ự
tăng nh , kho ng 6% vào năm 2010. Sau đó, s li u cho th y m t s tăngẹ ả ố ệ ấ ộ ự
v t v i 66 tri u b ng, t ng đ ng v i 48% vào năm 2011, tr c khi t cọ ớ ệ ả ươ ươ ớ ướ ố
đ tăng gi m còn kho ng 14% vào năm 2012. ộ ả ả
2.1.2. nh h ng c a vi c nh p kh u cá tra, cá basa đ i v iẢ ưở ủ ệ ậ ẩ ố ớ
th tr ng th y s n Mỹị ườ ủ ả
Hình 2.1: Bi u đ miêu t l ng cá da tr n do Mỹ s n xu t và l ngể ồ ả ượ ơ ả ấ ượ
cá da tr n nh p kh u vào Mỹ giai đo n 2008- 2012.ơ ậ ẩ ạ
Đ n v : nghìn b ngơ ị ả
2008 2009 2010 2011 20120
50000
100000
150000
200000
250000
U.S. Process frozen filletsImported fillets
Ngu n: ồ
T bi u đ trên có th th y Mỹ ph i nh p kh u m t l ng cá daừ ể ồ ể ấ ả ậ ẩ ộ ượ
tr n r t l n đ có th đáp ng nhu c u tiêu th trong n c. Do chi phí th cơ ấ ớ ể ể ứ ầ ụ ướ ứ
ăn cho cá da tr n Mỹ cao nên vi c s n xu t ch a th t hi u qu . C th ,ơ ở ệ ả ấ ư ậ ệ ả ụ ể
trong 5 năm tr l i đây, l ng cá da tr n nh p kh u vào Mỹ luôn v t tr iở ạ ượ ơ ậ ẩ ượ ộ
đáng k so v i l ng s n xu t n i đ a, đ c bi t trong năm 2011 và 2012,ể ớ ượ ả ấ ộ ị ặ ệ
l ng nh p kh u g p l ng s n xu t trong n c h n 4 l n. ượ ậ ẩ ấ ượ ả ấ ướ ơ ầ
H n n a, cá da tr n nh p kh u vào Mỹ ch y u t nh ng n c cóơ ữ ơ ậ ẩ ủ ế ừ ữ ướ
chi phí s n xu t th p nên giá c r h n nhi u so v i s n ph m cá tra c aả ấ ấ ả ẻ ơ ề ớ ả ẩ ủ
Mỹ trong khi ch t l ng không thua kém gì. Do v y s n ph m cá tra nh pấ ượ ậ ả ẩ ậ
kh u r t đ c ng i tiêu dùng Mỹ a chu ng. Tr c tình hình đó, s nẩ ấ ượ ườ ư ộ ướ ả
ph m cá da tr n do Mỹ s n xu t ph i đ i m t v i nguy c m t kh năngẩ ơ ả ấ ả ố ặ ớ ơ ấ ả
c nh tranh trên chính th tr ng c a mình. Chính vì v y, các doanh nghi pạ ị ườ ủ ậ ệ
s n xu t cá da tr n Mỹ luôn tìm m i cách đ ngăn ngu n cá da tr n nh pả ấ ơ ọ ể ồ ơ ậ
kh u t bên ngoài. Đ có th làm d u s c ng th ng do c nh tranh trongẩ ừ ể ể ị ự ẳ ẳ ạ
n c và đ m b o s c kh e cho ng i dân, chính ph Mỹ đã đ ra yêu c uướ ả ả ứ ỏ ườ ủ ề ầ
bu c các nhà xu t kh u mu n s n ph m c a mình thâm nh p đ c vào thộ ấ ẩ ố ả ẩ ủ ậ ượ ị
tr ng Mỹ thì ph i đáp ng m t s tiêu chu n nh t đ nh. ườ ả ứ ộ ố ẩ ấ ị
2.1.3. M t s tiêu chu n đ i v i s n ph m th y s n đ c ch pộ ố ẩ ố ớ ả ẩ ủ ả ượ ấ
nh n Mỹậ ở
V i t ng m t hàng th y s n nh p kh u vào Mỹ sẽ có nh ng tiêuớ ừ ặ ủ ả ậ ẩ ữ
chu n và yêu c u riêng. Sau đây là m t s tiêu chu n ph bi n áp d ng v iẩ ầ ộ ố ẩ ổ ế ụ ớ
hàng th y s n mà Mỹ ch p nh n:ủ ả ấ ậ
2.1.3.1.HACCP
HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points)- “h th ngệ ố
phân tích m i nguy và ki m soát đi m t i h n”ố ể ể ớ ạ là h th ng qu n lý mangệ ố ả
tính phòng ng a nh m đ m b o an toàn th c ph m thông qua nh n bi từ ằ ả ả ự ẩ ậ ế
các m i nguy, th c hi n các bi n pháp phòng ng a và ki m soát t i cácố ự ệ ệ ừ ể ạ
đi m t i h n. Các nguyên t c c a HACCP đ c tiêu chu n hóa trên kh pể ớ ạ ắ ủ ượ ẩ ắ
th gi i và có th áp d ng đ c trong t t c các ngành s n xu t th cế ớ ể ụ ượ ấ ả ả ấ ự
ph m, các s n ph m hi n có trên th tr ng và các s n ph m m i.ẩ ả ẩ ệ ị ườ ả ẩ ớ
HACCP ra đ i cùng v i ch ng trình vũ tr c a c quan NASA Mỹ v iờ ớ ươ ụ ủ ơ ớ
m c đích ngăn ng a ng đ c th c ph m và đ m b o an toàn v sinh th cụ ừ ộ ộ ự ẩ ả ả ệ ự
ph m cho các phi hành gia trên con tàu vũ tr Columbia lên không trung.ẩ ụ
Năm 1971, HACCP đ c áp d ng l n đ u tiên trong ngành th c ph m t iượ ụ ầ ầ ự ẩ ạ
Mỹ nh m đ m b o ch t l ng, an toàn th c ph m thông qua ki m soát cácằ ả ả ấ ượ ự ẩ ể
m i nguy, sau đó HACCP nhanh chóng ch thành m t H th ng qu n lýố ở ộ ệ ố ả
ch t l ng th c ph m đ c áp d ng ph bi n trên toàn th gi i.ấ ượ ự ẩ ượ ụ ổ ế ế ớ
2.1.3.2.GlobalGap
GlobalGap (Global Good Agricultural Practices)– “Th c hành nôngự
nghi p t t toàn c u”ệ ố ầ là tiêu chu n v th c hành nông nghi p t t trong su tẩ ề ự ệ ố ố
quá trình s n xu t, thu ho ch và x lý sau khi thu ho ch. Đây là tiêu chu nả ấ ạ ử ạ ẩ
ki m tra an toàn th c ph m xuyên su t t đ u đ n cu i c a dây chuy nể ự ẩ ố ừ ầ ế ố ủ ề
s n xu t, b t đ u t khâu chu n b trang tr i, ng gi ng, nuôi tr ng đ nả ấ ắ ầ ừ ẩ ị ạ ươ ố ồ ế
khâu thu ho ch, ch bi n, b o qu n. Tiêu chu n này ki m soát nh ng y uạ ế ế ả ả ẩ ể ữ ế
t liên quan trong vi c s n xu t nh môi tr ng, các lo i thu c, hóa ch tố ệ ả ấ ư ườ ạ ố ấ
đ c s d ng, bao bì... Tiêu chu n GLOBALGAP yêu c u các nhà s n xu tượ ử ụ ẩ ầ ả ấ
ph i thi tả ế l p m t h th ng ki m tra và giám sát hoàn ch nh. S n ph mậ ộ ệ ố ể ỉ ả ẩ
đã đ c đăng ký có th b truy xu t l i ngu n g c t i t ng trang tr iượ ể ị ấ ạ ồ ố ớ ừ ạ nuôi
tr ng.ồ
S n ph m nông nghi p đ c ch ng nh n phù h p theo tiêu chu nả ẩ ệ ượ ứ ậ ợ ẩ
GlobalGap sẽ đ c toàn th gi i th a nh n, d dàng đ c các nhà phânượ ế ớ ừ ậ ễ ượ
ph i l n ch p nh n và thâm nh p các th tr ng khó tính. S n ph m đ cố ớ ấ ậ ậ ị ườ ả ẩ ượ
c p ch ng nh n Global GAP đ c nh n bi t qua m t h th ng đ nh v toànấ ứ ậ ượ ậ ế ộ ệ ố ị ị
c u, đ m b o truy xét ngu n g c m t cách d dàng. Ch ng nh n t o lòngầ ả ả ồ ố ộ ễ ứ ậ ạ
tin cho nhà phân ph i, ng i tiêu dùng, c quan qu n lí và giúp ng i s nố ườ ơ ả ườ ả
xu t c ng c th ng hi u s n ph m và có th tr ng tiêu th n đ nh.ấ ủ ố ươ ệ ả ẩ ị ườ ụ ổ ị
2.1.3.3.SQF
SQF ( Safe Quality Food)- “tiêu chu n ẩ v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ ” là
tiêu chu n đ a ra các yêu c u v ẩ ư ầ ề h th ng qu n lý ch t l ngệ ố ả ấ ượ đ xác đ nhể ị
các v n đ v ch t l ng, an toàn th c ph m cũng nh đ đánh giá và theoấ ề ề ấ ượ ự ẩ ư ể