1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN ---------- KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN NĂM 2015 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
----------
KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
DỊCH VỤ THÔNG TIN NĂM 2015
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015
2
MỤC LỤC
Trang
1. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ....................................................... 3
2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT .................................................................... 3
3. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN ĐỌC ............................................ 15
4. ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT, KẾT LUẬN ......................................... 18
5. PHỤ LỤC: PHIẾU KHẢO SÁT ...................................................... 20
3
GIỚI THIỆU
Nhằm tiếp tục nâng cao chất lượng các dịch vụ thông tin đáp ứng nhu cầu học tập -
nghiên cứu của giảng viên, nghiên cứu sinh và sinh viên Trường Đại học Công nghiệp
TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Thông tin - Thư viện tiến hành khảo sát với 500 mẫu phiếu
điều tra dịch vụ thông tin tại thư viện cơ sở 1. Để từ đó có thể đánh giá, hoàn thiện các
dịch vụ thông tin phục vụ tốt hơn cho người dùng tin thư viện.
1. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Bộ phận nghiệp vụ phát ngẫu nhiên phiếu điều tra cho các bạn đọc là sinh viên, giảng
viên và nghiên cứu sinh của trường đang có mặt tại thư viện vào ngày 1 tháng 12 năm
2014 tại 5 phòng đọc, phòng đa phương tiện.
Trong đó:
- Số phiếu phát ra: 500
- Số phiếu thu vào: 482
- Số phiếu hợp lệ: 482
- Số phiếu không hợp lệ: 0
2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
Thể hiện bằng bảng thống kê và biểu đồ:
4
1.Thông tin bạn đọc:
-Giới tính:
STT Giới tính Số lượng Tỷ lệ %
1 Nam 209 43
2 Nữ 273 57
Nam 43%
Nữ 57%
Giới tính
5
-Chuyên ngành học:
STT Chuyên ngành học Số lượng Tỷ lệ %
1 CN Cơ khí 18 4
2 CN Điện 8 2
3 CN Điện tử 28 6
4 CN Động lực 21 4
5 CN Hoá 26 5
6 CN May 12 2
7 CN Nhiệt lạnh 5 1
8 CN Sinh học - Thực phẩm 20 4
9 Công nghệ Thông tin 23 5
10 Kế toán – Kiểm toán 45 9
11 Ngoại ngữ 7 1
12 Ngôn ngữ Anh 8 2
13 Quản trị Kinh Doanh 45 9
14 Tài chính Ngân hàng 29 6
15 Thương mại du lịch 15 3
16 Viện KHCN & QLMT 11 2
17 Khác 161 33
CN Cơ khí 4%
CN Điện 2%
CN Điện tử 6%
CN Động lực 4%
CN Hoá 5%
CN May 2%
CN Nhiệt lạnh 1%
CN Sinh học - Thực phẩm
4% Công nghệ Thông
tin 5%
Kế toán – Kiểm toán 9%
Ngoại ngữ 1% Ngôn ngữ Anh
2%
Quản trị Kinh Doanh
9%
Tài chính Ngân hàng
6%
Thương mại du lịch
3%
Viện KHCN & QLMT 2%
Khác 33%
Chuyên ngành học
6
-Hệ đào tạo:
STT Hệ đào tạo Số lượng Tỷ lệ %
1 Cao học 6 1
2 Đại học 397 82
3 Cao đẳng 79 16
-Bạn có sử dụng Facebook không?
STT Facebook Số lượng Tỷ lệ %
1 Có 363 75
2 Không 119 25
Cao học 1%
Đại học 82%
Cao đẳng 17%
Hệ đào tạo
Có 75%
Không 25%
Bạn có sử dụng Facebook hay không?
7
2.Mức độ sử dụng thư viện của bạn:
STT Mức độ sử dụng thư viện Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất thường xuyên 55 11
2 Thường xuyên 240 50
3 Thình thoảng 182 38
4 Không bao giờ 3 1
Rất thường xuyên 11%
Thường xuyên 50%
Thình thoảng 38%
Không bao giờ 1%
Mức độ sử dụng thư viện
8
3.Bạn biết đến các dịch vụ thông tin của thư viện qua các kênh thông tin nào:
STT Kênh thông tin Số lượng Tỷ lệ %
1 Thầy cô, bạn bè 260 54
2 Cán bộ thư viện 24 5
3 Tờ rơi, áp phích 3 1
4 Website, Facebook thư viện 132 27
5 Giáo dục định hướng 142 29
6 Khác 45 9
Thầy cô, bạn bè 43%
Cán bộ thư viện 4%
Tờ rơi, áp phích 1%
Website, Facebook thư viện
22%
Giáo dục định hướng 23%
Khác 7%
Kênh thông tin
9
4.Bạn đã sử dụng các dịch vụ thông tin nào sau đây:
STT Sử dụng các dịch vụ
thông tin Số lượng Tỷ lệ %
1 Dịch vụ tham khảo 143 30
2 Lưu hành tài liệu 195 40
3 Mượn liên thư viện 52 11
4 Đa phương tiện 142 29
5 Internet Wifi 177 37
6 Phòng học nhóm 283 59
7 Trả lời qua mạng 17 4
Dịch vụ tham khảo 14%
Lưu hành tài liệu 19%
Mượn liên thư viện 5%
Đa phương
tiện 14%
Internet Wifi 18%
Phòng học nhóm 28%
Trả lời qua
mạng 2%
Sử dụng các dịch vụ thông tin
10
5.Mục đích sử dụng dịch vụ thông tin thư viện của bạn:
STT Mục đích sử dụng DVTT Số lượng Tỷ lệ %
1 Học tập 457 95
2 Nghiên cứu 114 24
3 Giải trí 71 15
4 Khác 7 1
Học tập 70%
Nghiên cứu 18%
Giải trí 11%
Khác 1%
Mục đích sử dụng DVTT
11
6.Mức độ hài lòng của bạn về thái độ phục vụ của cán bộ thư viện khi cung cấp dịch
vụ thông tin
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 44 9
2 Hài lòng 225 47
3 Bình thường 198 41
4 Không hài lòng 14 3
7.Mức độ hài lòng của bạn về phương thức phục vụ của thư viện khi cung cấp dịch
vụ thông tin
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 45 9
2 Hài lòng 211 44
3 Bình thường 211 44
4 Không hài lòng 13 3
Rất hài lòng 9%
Hài lòng 47%
Bình thường
41%
Không hài
lòng 3%
Thái độ phục vụ
Rất hài lòng 9%
Hài lòng 47%
Bình thường
41%
Không hài
lòng 3%
Phương thức phục vụ
12
8.Mức độ hài lòng của bạn đối với từng dịch vụ
8.1 Dịch vụ tham khảo
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 50 10
2 Hài lòng 257 53
3 Bình thường 165 34
4 Không hài lòng 10 2
8.2 Lưu hành tài liệu
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 58 12
2 Hài lòng 260 54
3 Bình thường 155 32
4 Không hài lòng 8 2
Rất hài lòng 11%
Hài lòng 53%
Bình thường 34%
Không hài
lòng 2%
Dịch vụ tham khảo
Rất hài lòng 12%
Hài lòng 54%
Bình thường 32%
Không hài
lòng 2%
Lưu hành tài liệu
13
8.3 Mượn liên thư viện
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 42 9
2 Hài lòng 184 38
3 Bình thường 230 48
4 Không hài lòng 26 5
8.4 Đa phương tiện
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 47 10
2 Hài lòng 223 46
3 Bình thường 139 29
4 Không hài lòng 19 4
Rất hài
lòng 9%
Hài lòng 38% Bình thường
48%
Không hài
lòng 5%
Mượn liên thư viện
Rất hài lòng 11%
Hài lòng 52%
Bình thường 33%
Không hài
lòng 4%
Đa phương tiện
14
8.5 Internet wifi
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 21 4
2 Hài lòng 136 28
3 Bình thường 170 35
4 Không hài lòng 156 32
8.6 Phòng học nhóm
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 60 12
2 Hài lòng 240 50
3 Bình thường 170 35
4 Không hài lòng 12 2
Rất hài lòng 5%
Hài lòng 28%
Bình thường 35%
Không hài lòng 32%
Internet wifi
Rất hài lòng 12%
Hài lòng 50%
Bình thường 35%
Không hài
lòng 3%
Phòng học nhóm
15
8.7 Dịch vụ trả lời qua mạng
STT Mức độ hài lòng Số lượng Tỷ lệ %
1 Rất hài lòng 25 5
2 Hài lòng 180 37
3 Bình thường 235 49
4 Không hài lòng 40 8
3. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN ĐỌC
DỊCH VỤ THAM KHẢO 1. Quá nhiều yêu cầu, quá rắc rối
LƯU HÀNH TÀI LIỆU 1. Nên bổ sung thêm nhiều tài liệu, đặc biệt là những tài liệu
tham khảo, các môn chuyên ngành để sinh viên xem
2.Cần kéo dài thời gian mượn trả (vì mượn 4 quyển + thời gian
học nữa nên không đọc hết), sách quá cũ và ít đầu sách, cần bổ
sung đa dạng sách chứ không phải chỉ sách giáo trình, cần cập
nhật mới hơn
3. Tiền thế chân còn khá cao
4. Đưa ra phong trào thu lại sách giáo trình đã dùng xong, giáo
trình thư viện còn cũ và ít
5. Riêng sách thời trang của em, em thấy không có sách cho bọn
em gì cả, cung cấp thêm sách cho ngành thời trang
6. Cung cấp thêm nhiều tài liệu hay về y dược
7. Cần có 1 bản hướng dẫn cho các sinh viên mới để các bạn
mạnh dạng hơn trong việc mượn và học tài liệu
Rất hài
lòng 5%
Hài lòng 38%
Bình thường 49%
Không hài lòng 8%
Trả lời qua mạng
16
8. Cần cập nhật nhiều sách bài tập mới về các môn chuyên ngành
khối kinh tế
9. Cô giữ máy tính còn khó chịu
10. Thiếu nhiều tài liệu chuyên ngành
12. Bổ sung các video dạy trực tuyến
13. Cập nhật các danh sách tài liệu cho thuê mượn thường xuyên
14. Bổ sung thêm nhiều sách khoa học kỹ thuật hơn
15. Nếu được thì nên cho mượn hết học kỳ
16. Em đã hài lòng, nhưng có một vài quyển sách chuẩn bị hư
mà e muốn mượn thì em cũng hơi sợ và thư viện cũng nên bổ
sung thêm nhiều sách mới.
MƯỢN LIÊN THƯ VIỆN 1. Cần liên kết với nhiều thư viện hơn
2. Nên có nhiều sách tham khảo của các trường khác (ĐHKT)
3. Cần phổ biến rộng rãi vì em chưa biết có thư viện nào liên kết
với trường mình
ĐA PHƯƠNG TIỆN 1. Hài lòng
2. Cần chỉ dẫn tận tình cho sinh viên nhất là sinh viên năm nhất
3. Bố trí thêm máy, chờ đợi lâu, chất lượng chuột kém, máy yếu
4.Nên cho học sinh truy cập Facebook vì toàn bộ tài liệu học tập
thầy cô toàn post lên Facebook
5. Sinh viên kế toán cần học phần mềm kế toán (nên cho phép
cài đặt hoặc cài đặt sẵn phần mềm SSP)
6. Chặn khá nhiều web
7. Mạng chậm, máy bị đơ khi mở 3-4 trang
8. Một số máy hay bị tắt giữa chừng
9. Giáo viên khó tính, khắt khe
10. Cần cài đặt thêm phần mềm như Cfree, Dec+.+..
17
11. Phục vụ cho các ngành khác ngoài công nghệ thông tin, vì
máy đã ngăn chặn cài phần mềm để sinh viên học tập
12. Chờ đợi lâu
INTERNET WIFI 1. Chậm, cần wifi mới, tăng tốc độ wifi, vào bị gián đoạn, không
kết nối được, lắp thêm Router
2. Bắt được wifi nhưng không thể vào được internet
3. Cái này em không biết là cái gì
4. Nâng cao dịch vụ, cho biết pass (dán ở nhiều nơi hơn)
PHÒNG HỌC NHÓM 1. Nên trang bị thêm viết lông, khăn lau, máy chiếu
2. Một số máy lạnh không hoạt động
3. Cách âm hai chiều sẽ tốt hơn.
4. Dán giấy mờ vào cửa sổ (do quá nắng, nóng)
5. Giới hạn thời gian mượn đề nhóm khác vào
6. Cần có thêm máy lạnh, cần lắp thêm quạt
7. Làm thêm bàn dài để tiện cho việc các nhóm trao đổi, học tập
8. Kéo dài thời gian mở cửa vào mỗi ngày
9. Cần mát và yên tĩnh hơn
10. Ít phòng (thêm phòng), phòng học nhóm quá nóng (cần tăng
cường hệ thống làm mát)
DỊCH VỤ TRẢ LỜI QUA MẠNG 1. Cái này em chưa sử dụng bao giờ, hầu như em không biết (cần
phổ biến rộng rãi)
2. Trả lời nhanh hơn
3. Hướng dẫn cụ thể hơn cho sinh viên
KHÁC 1. Tạp chí kinh tế và nghiên cứu cần có số ra mới
2. Quản lý chặt chẽ hơn để sinh viên không gây ồn, không nượn
chỗ để ăn, ngủ, nói chuyện với bạn bè
18
4. ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT, KẾT LUẬN
Sinh viên vào Thư viện chủ yếu là hệ Đại học và Cao đẳng – đây là lượng bạn đọc
cố định vì họ thường xuyên đến thư viện. Mặc dù là trường về công nghệ nhưng
lượng sinh viên nữ vào thư viện lại đông hơn sinh viên nam do các em vào Thư viện
tập hợp đông nhất là các khoa thuộc khối ngành kinh tế.
4.1 Nguồn nhân lực thư viện
Nhắc nhở Bộ phận Lưu hành tài liệu và Phòng Đa phương tiện thái độ phục vụ
Phổ biến cho cán bộ thư viện về dịch vụ mượn liên thư viện
4.2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị thư viện
Mua 10 Tivi có kết nối với máy tính để trang bị cho Phòng học nhóm
Chuẩn bị file hoặc CD phần mềm sinh viên hay sử dụng
Mua giấy dán xe hơi để dán kính chống nắng
4.3 Nguồn lực thông tin thư viện
Đã chuyển danh mục bổ sung tài liệu mới cho Phòng Vật tư (đang chờ mua)
Kiểm tra danh mục giáo trình theo chương trình đào tạo của trường với tài liệu thư
viện để bổ sung tài liệu mới.
Bổ sung sách Khoa May Thời trang, bài tập ngành kinh tế
Cập nhật danh mục giáo trình mới (nếu có) trên kho giáo trình
Bổ sung video dạy trực tuyến
4.4 Dịch vụ thông tin – thư viện
Marketing dịch vụ mượn liên thư viện
Tăng cường nội dung thông tin trên Facebook Thư viện
Nâng cao chất lượng dịch vụ Wifi
Dịch vụ Phòng học nhóm: phổ biến nội quy phòng học nhóm cho sinh viên. Khi
hết phòng học nhóm sinh viên liên hệ Phòng Vẽ kỹ thuật để được phục vụ
20
PHỤ LỤC: PHIẾU KHẢO SÁT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
--------
PHIẾU KHẢO SÁT & ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM NĂM 2015
Nhằm tiếp tục nâng cao chất lượng các dịch vụ thông tin đáp ứng nhu cầu học tập -
nghiên cứu của sinh viên và giảng viên toàn trường, đề nghị bạn đọc vui lòng trả lời các
câu hỏi sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp, và ghi ý kiến vào các dòng để trống.
1. Thông tin bạn đọc:
- Giới tính: ữ
- Chuyên ngành học:
- Hệ đào tạo: Cao học ại học ẳng
- Bạn có sử dụng Facebook không?
Nếu có xin vui lòng ghi lại địa chỉ Facebook để thư viện gửi thông tin cần thiết
đến từng bạn đọc thông qua Page tại http://facebook.com/libiuh:
2. Mức độ sử dụng thư viện của bạn:
ất thường xuyên
ờng xuyên
ỉnh thoảng
ờ
3. Bạn biết đến các dịch vụ thông tin của thư viện qua các kênh thông tin nào:
Thầy cô, Bạn bè
ộ thư viện
ờ rơi, pano áp phích
ện
ục định hướng đầu năm học
Khác
4. Bạn đã sử dụng các dịch vụ thông tin nào sau đây:
ịch vụ tham khảo (yêu cầu thông
tin miễn phí)
ệu (mượn, trả tài
liệu từ 14 ngày, riêng giáo trình:
03 tháng miễn phí)
ợn liên thư viện (bạn đọc được
mượn tài liệu từ thư viện khác có
liên kết với TVĐHCN TP. HCM)
ện
ọp nhóm
Dịch vụ trả lời qua mạng (qua
Facebook, Yahoo, Chat trên web
thư viện, điện thoại)
21
5. Mục đích sử dụng dịch vụ thông tin thư viện của bạn:
ọc tập
ứu
ải trí
6. Mức độ hài lòng của bạn về thái độ phục vụ của cán bộ thư viện khi cung cấp dịch vụ
thông tin
ất hài lòng
ờng
hài lòng
7. Mức độ hài lòng của bạn về phương thức phục vụ của thư viện khi cung cấp dịch vụ thông
tin
8. Mức độ hài lòng của bạn đối với từng dịch vụ
Các dịch vụ thông tin
Mức độ hài lòng
Rất hài
lòng Hài lòng
Bình
thường
Không
hài lòng
8.1 Dịch vụ tham khảo
(yêu cầu thông tin miễn phí)
8.2 Lưu hành tài liệu
(mượn, trả tài liệu từ 14 ngày, riêng
giáo trình: 03 tháng miễn phí)
8.3 Mượn liên thư viện (bạn đọc
được mượn tài liệu từ thư viện
khác có liên kết với TVĐHCN TP.
HCM)
8.4 Đa phương tiện
8.5 Internet wifi
8.6 Phòng học nhóm
8.7 Dịch vụ trả lời qua mạng
(qua Facebook, Yahoo, Chat trên web
thư viện, điện thoại)
22
9. Góp ý, đề xuất của bạn về cải tiến chất lượng dịch vụ thông tin thư viện (nếu
có):
9.1. Dịch vụ tham khảo: ....................................................................................
...........................................................................................................................
9.2. Lưu hành tài liệu: ........................................................................................
...........................................................................................................................
9.3. Mượn liên thư viện: ....................................................................................
...........................................................................................................................
9.4. Đa phương tiện: ..........................................................................................
...........................................................................................................................
9.5. Internet wifi: ...............................................................................................
...........................................................................................................................
9.6. Phòng học nhóm: ........................................................................................
...........................................................................................................................
9.7. Dịch vụ trả lời qua mạng: ...........................................................................
...........................................................................................................................
Rất cảm ơn bạn hoàn thành bảng khảo sát. Kết quả được công bố trên website và Facebook Thư viện tại:
http://lib.iuh.edu.vn – http://facebook.com/libiuh. Mời bạn đọc quan tâm theo dõi.