Top Banner
KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN 4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục 4.1. Bộ khống chế, tay chang điều khiển: + Bộ khống chế kiểu tay gạt: - 1: Tay gạt - 2,7: Lò xo - 4: Tay đòn - 5,6: Tiếp điểm
17

Khí cụ điện

Nov 18, 2014

Download

Engineering

 
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.1. Bộ khống chế, tay chang điều khiển:

+ Bộ khống chế kiểu tay gạt:

- 1: Tay gạt

- 2,7: Lò xo

- 4: Tay đòn

- 5,6: Tiếp điểm

Page 2: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.1. Bộ khống chế, tay chang điều khiển:

+ Bộ khống chế kiểu tay xoay:

- 1,9: Tiếp điểm

- 2: Bánh cam

- 3: Vỏ bảo vệ

- 4: Tay quay

- 7: Trục

- 5,8: Tay đòn

- 10: Giá đỡ

Page 3: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.2. Hộp điện trở:

+ Điện trở gang đúc: - Dòng làm việc: đến 240A

- Trị số: 0,1 - 0,7 Ohm

Page 4: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.2. Hộp điện trở:

+ Điện trở dây: - Chế tạo từ kim loại hay hợp kim

có điện trở suất cao: constantan,...

- Dùng với công suất nhỏ, dòng chịu

đến vài chục A

Page 5: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.3. Bộ tiếp điện (Dùng cho cầu trục):

+ Bộ tiếp điện cứng: - 1: Bộ tiếp xúc (thép đúc)

- 2: Sứ cách điện

- 3: Đầu hàn dây

- 4: Cáp điện

Page 6: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.3. Bộ tiếp điện (Dùng cho cầu trục):

+ Bộ tiếp điện bằng dây mềm:

Page 7: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.4.Bảng bảo vệ:

+ Bảng bảo vệ xoay chiều:

+ Bảng bảo vệ 1 chiều:

Page 8: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.5. Phanh điện từ:

Page 9: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.6. Bàn (móc) từ bốc hàng:

- 1: Dây điện

- 2: Vỏ thép bảo vệ

- 3: Đầu nối (hàn) dây

- 4: Đệm nhựa bảo vệ

- 5; Cuộn dây nam châm điện

Page 10: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.7. Các loại rơle:

+ Rơ le dòng điện:

Page 11: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.7. Các loại rơle:

+ Rơ le tốc độ:

- Kiểu cảm ứng:

- Kiểu ly tâm:

Page 12: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.7. Các loại rơle:

+ Rơ le thời gian:

Page 13: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.7. Các loại rơle:

+ Rơ le trung gian:

Page 14: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.7. Các loại rơle:

+ Contacto, khởi động từ:

Page 15: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.7. Các cảm biến phổ dụng:

Công tắc hành trình kiểu quay Cảm biến tải trọng và bộ chỉ thị moment

Page 16: Khí cụ điện

KHÍ CỤ ĐIỆN, THIẾT BỊ CẢM BIẾN

4. Một số thiết bị điện điển hình sử dụng cho cần, cầu trục4.7. Các cảm biến phổ dụng:

Hệ thống kiểm soát vùng an toàn và chánh va đậpCảm biến gió và bộ chỉ thị

Page 17: Khí cụ điện

NGUỒN ĐiỆN

6. Nguồn điện sử dụng cho máy xây dựng - Nếu gần khu vực đặt máy có lưới điện công nghiệp cấp điện áp 0,4kV thì có thể lấy trực tiếp.

- Nếu mạng điện không đủ công suất, hoặc chỉ có đường dây cao áp thì phải sử dụng trạm biến áp.

- Nếu việc lấy điện từ lưới là khó khăn, sử dụng nguồn điện lưu động:

+ Chọn công suất: Pmf = k1.k2.k3.Pt

Pmf: cs máy phát Pt: Công suất tổng của phụ tải

k1: hs chất tải (0,8 - 0,9) k2: hs làm việc đồng thời (0,5 - 1)

k3: hs dự trữ (1,1 - 1,3)

+ Chọn sơ đồ cung cấp:

(*) Tia: Khi các máy móc phân bố tập trung

(*) Tuyến (nhánh) : Khi máy móc có cs bé và nằm về 1 phía

(*) Hỗn hợp: Máy móc phân bố không đồng đều