Top Banner
Khi an toàn được tính đến Van và phụ kiện cho Gas A V K I N T E R N A T I O N A L A / S
37

Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Jun 10, 2018

Download

Documents

doannga
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Khi an toàn được tính đến

Van và phụ kiện cho Gas

A V K I N T E R N A T I O N A L A / S

Page 2: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

2 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 3

Các sản phẩm đầy

đủ cho cấp Gas

Tất cả về an toàn

An toàn là đầu tiên

Do đó AVK không thỏa hiệp về chất lượng!

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm với độ tin cậy cao không lỗi lầm thậm chí sau một thời gian dài hoạt động

Khi an toàn được t ính đến, bạn có

thể t ính trên sản phẩm AVK!

Giới thiệu và thiết kế van 4-11

Van cổng gắn ống PE 12-17

Van cổng đầu spigot bằng thép 18-22

Van cổng mặt bích 23-26

Van mạng 27-29

Ty nối dài 30-35

Hộp mặt đường 36-45

Van bi PE100 46-49

Giới hạn dòng chảy 50-51

Van bướm 52-55

Khớp nối phổ biến Supa Maxi™ 56-59

Đai sửa chữa 60-68

Sản phẩm của Flonidan 70- 71

Page 3: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

4 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 5

Van gas AVK được công nhận trên toàn thế giới

AVK giới thiệu van cổng cho cấp nước lần đầu tiên vào năm 1969. Tám năm sau chúng tôi đạt được công nhận DVGW

đầu tiên về gas. Từ đó trở đi AVK thiết kế đệm trục đặc biệt dành cho gas. Chúng tôi hình thành mặt hàng toàn diện về

van và phụ tùng, và chúng tôi giành được công nhận chất lượng về van cho cấp gas của mình từ các viện thử nghiệm

hàng đầu quốc gia và quốc tế, những nơi đặt ra mức tiêu chuẩn cao về cung cấp gas an toàn và hiệu quả. Cống hiến

của chúng tôi để có chất lượng cao và không ngừng cải tiến sản xuất đã được công nhận từ số lượng lớn khách hàng

trên toàn thế giới. Hơn 2.400 người tại Tập đoàn AVK đang làm hết sức mình để đảm bảo AVK duy trì là một trong

những nhà sản xuất van hàng đầu thế giới về ứng dụng gas, nước, nước thải và cứu hỏa.

An toàn là trước tiên, đặc biệt đối với AVK

Trong hơn 30 năm, AVK đã đáp ứng thành công nhu

cầu an toàn nghiêm ngặt từ các công ty cấp gas

thiên nhiên. Van AVK được sản xuất trong các nhà

máy hiện đại có đặc điểm là dây chuyền hợp lý và

mức độ tự động hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam

kết để đảm bảo duy trì chất lượng là phần tự nhiên

găn liền với tổ chức sản xuất của chúng tôi. Trong

suốt quá trình, một số kiểm tra và kiểm soát chất

lượng được tiến hành tỉ mỉ để đảm bảo nguồn gốc rõ

ràng, độ bền và độ tin cậy trong hoạt động của các

sản phẩm của chúng tôi. Hệ thống đảm bảo chất

lượng của chúng tôi đã được chứng nhận theo tiêu

chuẩn ISO 9001.

АЮ64

British Gas

Van gas AVK tại Đan Mạch

“HMN Naturgas (bao gồm Trung tâm/Phía bắc Jutland

và khu vực Copenhagen) lắp đặt van AVK đầu tiên từ

đầu thập niên tám mươi, khi hệ thống phân phối ga

thiên nhiên được thiết lập tại Đan Mạch. Do đó, chúng

tôi đã hợp tác với AVK hơn 25 năm, và van đầu tiên lắp

đặt vẫn đang hoạt động. AVK luôn cung cấp dịch vụ tốt

và sản phẩm chất lượng cao”.

Søren Hylleberg, Giám đốc kỹ thuật, HMN Naturgas I/S

AVK nổi tiếng thế giới về chất

lượng và độ tin cậy

Chất lượng là quy tắc thực hiện trong

chuỗi cung cấp của chúng tôi

OVGWSVGWSSIGE

Nach VP 310-1und VP 310-2

Page 4: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

6 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 7

Bảo vệ chống ăn mòn phù

hợp với yêu cầu GSK

Sơn phủ epoxy bên trong và bên ngoài theo DIN 30677-2 và GSK

Tất cả khuôn đúc đều được phun sạch theo DIN 55928 phần 4. Bất cứ sự không bằng phẳng nào của bề mặt sản

phẩm đều được làm sạch để đem lại độ bám dính hoàn hảo của lớp sơn phủ. Sơn epoxy được ứng dụng tĩnh điện

trong buồng kín, bằng tay hoặc trong hệ thống tầng hóa lỏng tự động của chúng tôi, nơi bột tan ra và tiếp xúc với thành

phần được làm nóng trước. Các biện pháp kiểm soát kỹ lưỡng được ứng dụng để đảm bảo bảo vệ chống ăn mòn tối

ưu theo DIN 30677-2 và yêu cầu GSK.

Kiểm soát thận trọng lớp phủ epoxy

Chúng tôi kiểm soát mỗi lớp phủ epoxy thành phần để

đảm bảo độ dày lớp phủ tối thiểu 250 my và không có

bề mặt lỗ chân lông. Hơn nữa, độ chịu va đập được

kiểm tra bằng cách thả một xi lanh thép qua ống dẫn

dài 1m. Rồi sau đó, không thấy vết rạn nứt hoặc cho

phép lớp phủ xâm nhập.

Ngoài sự kiểm tra của chính chúng tôi, độ bám dính và

không thấm ăn mòn điện hóa của lớp phủ epoxy được

kiểm soát bốn lần mỗi năm bởi nhà chức trách GSK

Sơn phủ PUR bên ngoài

nhằm bảo vệ điện t ích

Bảo vệ chống ăn mòn điện hóa

Một phương pháp hiệu quả để tránh ăn mòn điện hóa

là giữ cho hệ thống ống dẫn được che chắn tránh để

ống dẫn và van cắt dòng tiếp xúc trực tiếp với đất

xung quanh. AVK đưa ra van cổng bảo vệ hiệu quả

với lớp phủ PUR tối thiểu 1,5 mm.

Mỗi van phủ PUR đơn lẻ được kiểm soát bằng

phương tiện máy quét nạp 20.000 vôn. Tiêu chí công

nhận của chúng tôi là không có lỗ đường kính nhỏ.

Page 5: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

8 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 9

Khả năng trở lại hình dạng ban đầu hoàn hảo

AVK GUMMI A/S tập trung đặc biệt vào biến dạng dư,

có nghĩa là khả năng trở lại hình dạng ban đầu. Ngay

cả sau nhiều năm hoạt động nơi nêm cao su bị nén nhiều

lần, nó sẽ vẫn trở lại hình dạng ban đầu của mình và

đảm bảo làm kín hoàn toàn. Chất bẩn sẽ không ảnh

hưởng đến bề mặt cao su hoặc làm chặt van, vì chất

bẩn sẽ bị hấp thụ trong cao su khi van ở vị trí đóng.

Lõi nêm được ngâm trong hai bồn khác nhau để đem

lại bám dính cuối cùng giữa lõi và cao su. Kết quả là,

chúng tôi có thể đưa ra cao su có khả năng bám dính

và chống ăn mòn tốt nhất của nêm.

Công nghệ cao su tiên tiến

Chất liệu cao su cho đĩa van và gioăng được cải tiến

và sản xuất bởi AVK GUMMI A/S với việc sử dụng

công nghệ tiên tiến cao.

Số liệu không ngừng được thu thập trong suốt toàn

bộ quá trình sản xuất và đảm bảo nguồn gốc rõ rành

của mỗi thành phần riêng lẻ, mỗi hợp chất và các

thành phần đã hoàn thành. Một số cuộc thử nghiệm

được tiến hành để đảm bảo biến dạng dư, độ bám

dính và cường độ chịu kéo đáp ứng được tất cả các

yêu cầu xác định trước. Hợp chất NBR NGW-70

được công nhận theo EN 682.

Đĩa van độc nhất là trái t im

của van cổng chúng tôi

Hợp chất cao su của chúng tôi có độ

liên kết và độ nén hoàn hảo

Đĩa van được thiết kế sử dụng lâu dài

Đĩa van là trái tim của van. Nó phải đóng và mở dễ dàng, và nó phải duy trì kín hoàn

toàn ngay cả sau nhiều năm vận hành.

Chốt đĩa tích hợp, cố định làm giảm số các bộ phận chuyển động và kéo theo nguy cơ

ăn mòn và trục trặc. Đường dẫn hướng trong đĩa van được trang bị với rãnh đĩa đem lại

sự an toàn và vận hành trơn tru của van. Rãnh đĩa được tích hợp trên đĩa để chống ăn

mòn. Hợp chất cao su đĩa van có đặc điểm ma sát thấp với lớp phủ thân van, cung cấp

thêm lợi ích là mô-men xoắn thấp và vận hành trơn tru.

Các cuộc thử nghiệm chứng minh rằng việc bám dính và cao su không bị ảnh hưởng

sau hơn 5.000 chu kỳ đóng/mở.

Page 6: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

10 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 11

Hệ thống đệm trục có độ an toàn gấp ba lần

Một vòng chặn ngoài NBR bảo vệ khỏi chất bẩn từ

bên ngoài. Tính không thấm gỉ và ma sát thấp được

cung cấp nhờ bốn vòng cao su chữ O NBR trong chốt

trục, có thể thay thế được dưới áp lực. Một vòng cao

su manchette NBR để làm kín từ dòng chảy và ngăn

rò rỉ trong trường hợp hiếm gặp là đệm trục cần được

thay thế.

Lắp ráp chặt giữa thân van và nắp nắp

Đệm nắp NBR được gắn chặt trong rãnh giữa thân

van và nắp van. Bu lông nắp thép không gỉ được bao

quanh bởi đệm nắp, chìm trong nắp van và được làm

kín để ngăn chặn khả năng bị ăn mòn.

Đáy phẳng ngăn chặn hao hụt áp lực

Đáy phẳng với đường kính danh nghĩa tương tự như

đường ống dẫn đảm bảo giảm thiểu hao hụt áp lực, vì

vậy van sẽ không gây bất cứ biến đổi nào trong

đường dẫn dòng chảy.

100% tthuw

Mỗi van được thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 / EN

1774 class 2 trước khi rời khỏi nhà máy.

Ở vị trí mở:

0.5 bar với khí

1.5 X PN với nước

1.1 X PN với khí, từ hai bên

Ở vị trí đóng:

0.5 bar với khí

1.1 X PN với khí, từ hai bên

Khi van đã vợt qua thành công cuộc kiểm tra áp lực,

ngày và số sản xuất được đóng trong thân van và ghi

chú trong báo cáo kiểm tra áp lực trong tài liệu.

100% kiểm tra áp lực và nguồn gốc

Trục bóng được ren cán nhằm

ngăn chặn rò r ỉ

Không thỏa h iệp về độ k ín

và nguồn gốc rõ ràng

Trục thép không gỉ với vòng chặn đĩa

Vòng chặn đĩa cho biết van đã mở hoàn toàn và có tác dụng là cảnh báo cho người sử dụng để ngăn vận hành

quá mô-men của van trong suốt quá trình vận hành. Điều này bảo vệ nêm và lớp phủ bên trong và do đó tăng

độ bền của van. Trục van được ren cán trong một quá trình ép lạnh riêng biệt giúp duy trì cấu trúc thép và tăng

sức bền của thân. Phương pháp này cũng có kết quả trong cạnh ren nhẵn và đem lại mô-men xoắn vận hành

thấp. Cuối cùng, chúng tôi đánh bóng thân theo RA07 để đem lại bề mặt chung hoàn toàn bằng phẳng giữa

trục và chốt trục mà không bị nguy cơ rò rỉ.

Page 7: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

12 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 13

Van cổng gắn ống PE

độc đáo

Tấm hỗ trợ đem lại tính ổn định

Van trong DN 50-100 có thể được trang bị với tấm hỗ

trợ bảo đảm tính ổn định của van và ngăn chặn mô-

men xoắn đóng hoặc mở di chuyển sang ống dẫn PE.

Tấm hỗ trợ được làm từ thép mạ kẽm nóng và bao

gồm hai miếng nhựa kết dính với nhau. Rãnh trong tấm

hỗ trợ làm nó có thể buộc chặt van.

Hàn trực tiếp vào ống dẫn PE

Van có thể hàn trực tiếp trong ống dẫn PE bằng việc

sử dụng hàn nóng kiểu socket hoặc hàn đối đầu. Đáy

phẳng hoàn toàn đảm bảo giảm thiểu hao hụt áp lực

và làm cho có thể khoan dưới áp lực. Van có thể

dùng được với kết nối PE × PE và với kết nối mặt

bích × PE.

Một phần tự nhiên trong

mạng lưới PE

Bền hơn chính ống dẫn PE

Kết nối van/ống dẫn đã có bằng sáng chế và được công nhận bởi DVGW. Một đoạn ống dẫn PE tiêu chuẩn được

nén trực tiếp trên rãnh đầu ra của van. Rãnh đã được sáng chế kết hợp với ống ngoài quanh kết nối van/ống dẫn

đảm bảo chất liệu ống dẫn PE được nén trong rãnh. Việc nén không ngừng ống dẫn PE bảo đảm kết nối duy trì

khả năng chịu kéo và chặt. Cuối cùng, kết nối được bọc kín với ống nhựa co để giúp bảo vệ chống ăn mòn. Việc

không cần bu lông và kết nối chống ăn mòn làm bền hơn so với chính ống dẫn PE.

Page 8: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Van cổng gắn ống PE 100, cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5,GOST PPC 00-37206.

Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo tiêu chuẩn EN 13774. Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được gia công hai đầu cuối tới PN4 và được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài

AVK VAN CỔNG GẮN ỐNG PE 100 , PN 4 (SDR 17) 36/90 - 171

AVK ref. nos. DN PN D L## L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg

36-090-90-713037 80 4 90 900 255 297 17 20 34 20 36-110-90-713037 100 4 110 900 265 334 19 22 38 27 36-125-90-713037 125 4 125 900 300 376 19 22 38 39 36-180-90-713037 150 4 180 1100 265 448 19 22 38 58 36-200-90-713037 200 4 200 1100 300 562 24 27 42 88 36-225-90-713037 200 4 225 1100 265 562 24 27 42 91 36-280-90-713037 #) 250 4 280 1350 365 664 27 31 47 126 36-315-90-713037 #) 300 4 315 1350 365 740 27 31 47 140

# Không chứng nhận bởi CE## Chiều dài tổng thể có thể khác nhau tới 10 mm

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

H

D

L1

L

FF1

F2

Van cổng gắn ống PE 100, cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5,GOST PPC 00-37206.

Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo tiêu chuẩn EN 13774. Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài

AVK VAN CỔNG GẮN ỐNG PE 100, PN 10 (SDR 11) 36/90 - 170

AVK ref. nos. DN PN D L##) L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg

36-090-90-703037 80 10 90 900 255 297 17 20 34 20 36-110-90-703037 100 10 110 900 265 334 19 22 38 27 36-125-90-703037 125 10 125 900 300 376 19 22 38 39 36-160-90-703037 150 10 160 1100 265 448 19 22 38 52 36-180-90-703037 150 10 180 1100 265 448 19 22 38 58 36-200-90-703037 200 10 200 1100 300 562 24 27 42 88 36-225-90-703037 200 10 225 1100 265 562 24 27 42 91 36-250-90-703037 # 250 10 250 1350 270 664 27 31 47 118 36-280-90-703037 # 250 10 280 1350 365 664 27 31 47 126 36-315-90-703037 # 300 10 315 1350 265 740 27 31 47 140

# Không chứng nhận bởi CE## Chiều dài tổng thể có thể khác nhau tới 10 mm

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

H

D

L1

L

FF1

F2

14 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 15

Page 9: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Van cổng gắn ống PE 100, cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5,GOST PPC 00-37206.

Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo tiêu chuẩn EN 13774. Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.

AVK VAN CỔNG GẮN ỐNG PE 100 , PN 10 (SDR 11) 36/90 - 185

DN PN D L#) L1 H F F1 F2 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg

36-090-90-701 80 10 90 900 255 297 17 20 34 20 36-110-90-701 100 10 110 900 265 334 19 22 38 27 36-125-90-701 125 10 125 900 300 376 19 22 38 39 36-160-90-701 150 10 160 1100 265 448 19 22 38 52 36-200-90-701 200 10 200 1100 300 562 24 27 42 88 36-225-90-701 200 10 225 1100 265 562 24 27 42 91 36-250-90-701 # 250 10 250 1350 270 664 27 31 47 118 36-280-90-701 # 250 10 280 1350 365 664 27 31 47 126 36-315-90-701 # 300 10 315 1350 265 740 27 31 47 140

# Không chứng nhận bởi CE## Chiều dài tổng thể có thể khác nhau tới 10 mm

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn

Van cổng gắn bích/ống PE 100 , cho gas ở max. 20° C. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206.

Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn bích / ống PE 100 đầu ra theo tiêu chuẩn EN 13774.Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao sumanchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài

AVK VAN CỔNG GẮN BÍCH/ỐNG PE 100 , PN 10 (SDR 11) 38/90 - 118

AVK ref. nos. DN PN D L L1 H F F1 F2 Theoreticalmm mm mm mm mm mm mm weight kg

38-063-90-703037 50 10 63 565 300 241 14 17 29 12 38-090-90-703037 80 10 90 647 255 297 17 20 34 20 38-110-90-703037 100 10 110 645 265 334 19 22 38 27 38-125-90-703037 125 10 125 680 300 376 19 22 38 39 38-160-90-703037 150 10 160 730 265 448 19 22 38 52 38-180-90-703037 150 10 180 726 265 448 19 22 38 58 38-225-90-703037 200 10 225 804 265 562 24 28 42 91

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12 13 14 15

H

L1L

3

D

FF1

F2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

H

D

L1

L

FF1

F2

16 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 17

Page 10: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

18 | Valves and accessories for gas

Van cổng cho việc hàn trực t iếp vào

ống thép áp lực thấp và trung bình

Mặt hàng toàn diện lên tới DN 600

Van cổng AVK với đầu ra spigot bằng thép có kích thước từ DN 50 đến 600. Chúng tôi cung cấp cả hai loại có

khoảng cách giữa hai mặt bích khác nhau đồng thời cũng đem lại việc tiếp cận dễ dàng cho việc hàn nối ống.

Trọng lượng thấp làm dễ dàng xử lý van tại chỗ. Van được làm từ thép đúc GS-C 25 N với đầu hàn cuối theo

DIN 3239 phần 1. Quá trình hàn của chúng tôi phải theo sự kiểm tra và công nhận của TÜV tại Đức.

Van cổng với đầu hàn thép loại ngắn, cho gas ở max. 60° C. Khoảng cách bề mặt theo EN12982 loại 15. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206

Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot bằng thép theo tiêu chuẩn DIN 3437 và EN 13774. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt ngắn tới S8. Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.

AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT, PN 16, CTC 46/64 - 010

DN PN D L H F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm weight kg

46-050-64-01280 50 16 60 250 241 14 17 29 8 46-080-64-01280 80 16 89 280 297 17 20 34 16 46-100-64-01280 100 16 114 300 334 19 22 38 22 46-150-64-01280 150 16 168 350 448 19 22 38 38 46-200-64-01280 200 16 219 400 562 24 28 42 61 46-250-64-01280 #) 250 16 273 450 664 27 31 47 86 46-300-64-01280 #) 300 16 324 500 740 27 31 47 126

# Không chứng nhận bởi CE

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

13. Đầu hàn van

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

D

L

H

F

S

F1

F2

Valves and accessories for gas | 19

Page 11: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Van cổng với đầu hàn thép loại dài, cho gas ở max. 60° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206.

Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot bằng thép theo DIN 3437 và EN 13774. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt dài.Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉđược bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài

AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT, PN 16, CTC 46/70 - 005

DN PN D L H S F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg

46-050-70-01237 50 16 60 570 241 3 14 16 29 13 46-080-70-01237 80 16 89 550 297 3 17 20 34 15 46-100-70-01237 100 16 114 520 334 4 19 22 38 26 46-150-70-01237 150 16 168 530 448 5 19 22 38 40 46-200-70-01237 200 16 219 570 562 6 24 28 42 72 46-250-70-01237 #) 250 16 273 590 664 6 27 31 47 93 46-300-70-01237 #) 300 16 324 620 740 7 27 31 47 130

# Không chứng nhận bởi CE

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

13. Đầu hàn van

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

L

H

FF1

S

D

F2

Van cổng với đầu hàn thép loại dài, cho gas ở max. 60° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206.

Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot bằng thép theo DIN 3437 và EN 13774. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt dài.Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉđược bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.

AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT, PN 16, CTC 46/70 - 010

DN PN D L H S F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg

46-050-70-01280 50 16 60 570 241 3 14 16 29 13 46-080-70-01280 80 16 89 550 297 3 17 20 34 16 46-100-70-01280 100 16 114 520 334 4 19 22 38 22 46-150-70-01280 150 16 168 530 448 5 19 22 38 38 46-200-70-01280 200 16 219 570 562 6 24 28 42 61 46-250-70-01280 #) 250 16 273 450 664 6 27 31 47 86 46-300-70-01280 #) 300 16 324 620 740 7 27 31 47 126 46-400-70-01380 ##) 400 16 406 670 1179 9 32 37 55 199 46-500-70-01380 ##) 500 16 508 720 1179 11 40 55 84 526 46-600-70-01380 ##) 600 16 610 770 1638 13 40 55 84 750

# Không chứng nhận bởi CE ### Đang chờ chứng nhận

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

13. Đầu hàn van

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

L

H

FF1

S

D

F2

20 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 21

Page 12: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Valves and accessories for gas | 23

Van cổng mặt bích

Van cổng mặt bích có thể sử dụng cho hầu hết các

ứng dụng. Van cổng mặt bích AVK cung cấp với hai

khoảng cách bề mặt khác nhau:

• Loại dài theo EN 558 bảng 2 dãy 15 (DIN F5).

• Loại ngắn theo EN 558 bảng 2 dãy 14 (DIN F4).

Van mạng

Van mạng AVK có đặc điểm kết cấu cơ bản giống

như cửa van đường ống chính ngoại trừ thiết kế đĩa

van. Lõi đĩa được làm bằng đồng chịu lực cao với

cao su lưu hóa NBR bên ngoài. Đĩa van được tạo

hình với dẫn hướng đĩa và kết cấu cao su đã có bằng

sáng chế đảm bảo mô-men xoắn đóng thấp.

Van mạng có thể dùng được với ren bên trong và với

đầu ống PE để hàn trực tiếp trong ống dẫn PE.

Van mặt bích và Van mạnghoàn thiện các dải sản phẩm van cổng

Van cổng với đầu hàn thép loại dài, để gắn động cơ điện, cho gas ở max. 60° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.

Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot băng thép theo DIN 3437 và EN 13774 với mặt bích ISO để gắn động cơ điện. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt dài.Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50), và bích ISO bằng thép st. 52.3.Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.

AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT CHO GẮN ĐỘNG CƠ, PN 16 15/47

DN D S L H D1 D2 Turns to Torque Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm open Nm weight kg

15-050-4708380 50 60 3 570 241 20 6 11 40 14 15-080-4708380 80 89 3 550 297 20 6 17 60 17 15-100-4708380 100 114 4 520 334 20 6 21 80 23 15-150-4708380 150 168 5 530 448 20 6 26 80 39 15-200-4708380 200 219 6 570 562 20 6 35 100 63 15-250-4708380 250 273 6 590 664 30 8 37 180 88 15-300-4708380 300 324 7 620 740 30 8 44 300 128 15-400-4708880 400 426 8 670 1179 30 8 59 300 242

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Bích ISO4. Vòng đệm NBR

5. Chốt làm kín trục6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Nắp van

9. Bu lông nắp10. Đệm nắp11. Chốt đĩa van12. Đĩa van

13. Thân van14. Đầu hàn van

Khoan lỗ A cho lắp bu lông theoISO 5210 (gắn động cơ)

Ds

d1

D3Dh

d2

H

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12 13

ds

L

S

14

Khoan lỗ A cho lắp bu lông theoISO 5210 (gắn động cơ)

DS: DN 40-200: 11.5 mm >DN 250: 18 mm

D3: DN 50: 125 mmDN 80-100: 140 mm DN 150-200: 165 mm DN 250-300: 205 mm DN 400: 220 mm

Dh: DN 50: 102 mmDN 80-100: 115 mm DN 150-200: 145 mm DN 250-300: 174 mm DN 400: 195 mm

22 | Valves and accessories for gas

Page 13: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục

4. Vòng đệm NBR5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục

7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp9. Đệm nắp

10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

Van cổng mặt bích, cho gas ở max. 50°C, khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14 (ngắn DIN F4). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW No. 08-068-5, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206

Van cổng mặt bích mặt tựa đàn hồi theo tiêu chuẩn EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang dẻo phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao sumanchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.

AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16, CTC 06/70 - 003

AVK ref. nos. DN PN drilling L H F F1 F2 Theoreticalmm mm mm mm mm weight kg

06-040-70-01237 40 10/16 140 241 14 17 29 12 06-050-70-01237 50 10/16 150 241 14 17 29 12 06-065-70-01237 65 10/16 170 271 17 20 34 15 06-080-70-01237 80 10/16 180 297 17 20 34 19 06-100-70-01237 100 10/16 190 334 19 22 38 25 06-125-70-01237 125 10/16 200 376 19 22 38 33 06-150-70-01237 150 10/16 210 448 19 22 38 49 06-200-70-00237 200 10 230 562 24 28 42 70 06-200-70-01237 200 16 230 562 24 28 42 70 06-250-70-00237 250 10 250 664 27 31 47 110 06-250-70-01237 #) 250 16 250 664 27 31 47 110 06-300-70-00237 300 10 270 740 27 31 47 160 06-300-70-01237 #) 300 16 270 740 27 31 47 160 06-350-70-00337 ##) 350 10 290 930 32 37 55 220 06-350-70-01337 ##) 350 16 290 930 32 37 55 220 06-400-70-00337 ##) 400 10 310 960 32 37 55 240 06-400-70-01337 ##) 400 16 310 960 32 37 55 240

# Không chứng nhận bởi CE ## Không chứng nhận bởi DVGW hoặc CE

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

L

H

FF1

F2

Van cổng mặt bích, cho gas ở max. 50°C, khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 15 (dài DIN F5). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW No. 08-068-5, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206

Van cổng mặt bích mặt tựa đàn hồi theo tiêu chuẩn EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang dẻo phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao sumanchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.

AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16, CTC 02/70 - 003

1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục

4. Vòng đệm NBR5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục

7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp9. Đệm nắp

10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

L

H

FF1

F2

AVK ref. nos. DN PN L H F F1 F2 Theoretical drilling mm mm mm mm mm weight kg

02-040-70-01237 40 10/16 240 241 14 17 29 11 02-050-70-01237 50 10/16 250 241 14 17 29 12 02-065-70-01237 65 10/16 271 271 17 20 34 15 02-080-70-01237 80 10/16 280 297 17 20 34 19 02-100-70-01237 100 10/16 300 334 19 22 38 25 02-125-70-01237 125 10/16 325 376 19 22 38 33 02-150-70-01237 150 10/16 350 448 19 22 38 49 02-200-70-00237 200 10 400 562 24 28 42 70 02-200-70-01237 200 16 400 562 24 28 42 70 02-250-70-00237 250 10 450 664 27 31 47 110 02-250-70-01237 #) 250 16 450 664 27 31 47 110 02-300-70-00237 300 10 500 740 27 31 47 160 02-300-70-01237 #) 300 16 500 740 27 31 47 160 02-350-70-01237 ##) 350 16 550 940 32 37 55 320 02-400-70-00237 ##) 400 10 600 940 32 37 55 330 02-400-70-01237 ##) 400 16 600 940 32 37 55 330 02-500-70-00237 ##) 500 10 700 951 32 37 55 417 02-500-70-01237 ##) 500 16 700 951 32 37 55 417

# Không chứng nhận bởi CE ## Không chứng nhận bởi DVGW hoặc CE

24 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 25

Page 14: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Van mạng với ren trong, cho gas ở max. 50° C.Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BQ0203, SVGW 05-048-5, GOST PPC 00-37206.

Van mạng mặt tựa đàn hồi với ren trong theo tiêu chuẩn EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng đồng chịu lực cao, phủ hoàn toàn cao su lưu hóa NBR. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.

AVK VAN MẠNG, PN 4 03/25 - 004

DN PN Dd BSP L H F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm thread mm mm mm mm mm weight kg

03-032-25-00237 25 4 32 1" 115 180 12 15 35 2.9 03-040-25-00237 32 4 40 1 1/4" 130 190 12 15 35 3.1 03-050-25-00237 40 4 50 1 1/2" 150 203 12 15 35 5.2 03-063-25-00237 50 4 63 2" 180 213 12 15 35 6.4

F

L

H

11

10

9

8

7

6

5

4

3

1

2

Dd

BSP

F2

F1

1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục

4. Vòng đệm NBR5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục

7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp9. Đệm nắp

10. Đĩa van11. Thân van

1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Bích ISO 4. Vòng đệm NBR

5. Chốt làm kín trục6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Nắp van

9. Bu lông nắp10. Đệm nắp11. Chốt đĩa van12. Đĩa van

13. Thân van

Van cổng mặt bích để gắn động cơ điện, cho gas ở max. 50°C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14 (ngắn DIN F4). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.

Van cổng mặt bích mặt tựa đàn hồi theo EN 13774 với bích ISO để gắn động cơ điện. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50), và bích ISO bằng thép st. 52.3. Đĩa van bằng gang dẻo phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.

AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH ĐỂ GẮN ĐỘNG CƠ 15/48

DN PN L H D1 D2 Turns to Torque TheoreticalAVK ref. nos. mm drilling mm mm mm mm open Nm weight kg

15-050-4801337 50 10/16 150 241 20 6 11 40 13 15-080-4801337 80 10/16 180 298 20 6 17 60 20 15-100-4801337 100 10/16 190 327 20 6 21 80 26 15-150-4801337 150 10/16 210 427 20 6 26 80 50 15-200-4800337 200 10 230 523 20 6 35 100 71 15-200-4801337 200 16 230 523 20 6 35 100 71 15-250-4800337 250 10 250 617 30 8 37 180 112 15-250-4801337 250 16 250 617 30 8 37 180 112 15-300-4800337 300 10 270 691 30 8 44 300 162 15-300-4801337 300 16 270 691 30 8 44 300 162 15-400-4800337 400 10 310 951 30 8 59 300 242 15-400-4801337 400 16 310 951 30 8 59 300 242

Dd

Dh

D

Drilling A Holes for bolts to ISO 5210 (attachment to actuator)

Ds

Mounting flange

d1

D3Dh

d2

H

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

ds

L

Khoan lỗ A để lắp bu lông theoISO 5210 (gắn động cơ)

DS: DN 40-200: 11.5 mm >DN 250: 18 mm

D3: DN 50: 125 mmDN 80-100: 140 mm DN 150-200: 165 mm DN 250-300: 205 mm DN 400: 220 mm

Dh: DN 50: 102 mmDN 80-100: 115 mm DN 150-200: 145 mm DN 250-300: 174 mm DN 400: 195 mm

26 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 27

Page 15: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

28 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 29

Van mạng gắn ống PE 100 , cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206.

Van mạng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Ống tiêu chuẩn PE 100 / PN 10 được ép lên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và phủ kín bởi ống nhựa co. Đĩa van bằng đồng chịu lực cao phủ hoàn toàn cao su lưu hóa NBR. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài

AVK VAN MẠNG GẮN ỐNG PE 100 , PN 10 (SDR 11) 36/9X - 170

AVK ref. nos. DN PN D L L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg

36-032-90-703037 #) 25 10 32 800 300 180 12 15 35 5.1 36-040-90-703037 #) 32 10 40 850 300 190 12 15 35 5.5 36-050-90-703037 40 10 50 880 300 203 12 15 35 7.1 36-063-90-703037 50 10 63 900 300 213 12 15 35 8.0 36-063-90-713037 ##) 50 4 63 900 300 213 12 15 35 8.0

# Không chứng nhận bởi CE## Gia công ống tới PN 4 SDR 17

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Đĩa van11. Thân van12. Ống lót

13. Ống co14. Ống dẫn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

D

L1

L

H

F1F

F2

Van mạng gắn ống PE 100 , cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206.

Van mạng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Ống tiêu chuẩn PE 80 / PN 4 được ép lên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và phủ kín bởi ống nhựa co. Đĩa van bằng đồng chịu lực cao phủ hoàn toàn cao su lưu hóa NBR. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, Sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.

AVK VAN MẠNG GẮN ỐNG PE 100, PN 10 (SDR 11) 36/9X - 185

AVK ref. nos. DN PN D L L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg

36-032-90-701 #) 25 10 32 800 300 180 12 15 35 5.5 36-040-90-701 #) 32 10 40 850 300 190 12 15 35 6.0 36-050-90-701 40 10 50 880 300 203 12 15 35 7.5 36-063-90-701 50 10 63 900 300 213 12 15 35 8.5 36-063-90-701 ##) 50 4 63 900 300 213 12 15 35 8.5

# Không chứng nhận bởi CE## Gia công ống tới PN 4 SDR 17

1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR

5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp

9. Đệm nắp10. Đĩa van11. Thân van12. Ống lót

13. Ống co14. Ống dẫn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

D

L1

L

H

F1F

F2

Page 16: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

30 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 31

Mặt hàng hoàn thiện với bốn kiểu chính

Ty nối dài được sử dụng để dễ dàng tiếp cận khi tiến

hành vận hành van dưới lòng đất. Ty nối dài AVK được

sản xuất bằng thiết bị sản xuất tiên tiến tự động hoàn

toàn để đảm bảo chi phí hiệu quả và chất lượng đồng

dạng.

Ty nối dài cung cấp với hai loại ống lồng và cố định

cho van cổng và van mạng. Ty nối dài được làm từ

chất liệu chống ăn mòn để đảm bảo sử dụng lâu dài.

Khóa vận hành hình nón phù hợp với khóa T tiêu

chuẩn. Nắp dưới bảo vệ trục chính van khỏi chất bẩn

và cho phép nó có thể quay tự do.

Ty nối dài với thiết kế sử dụng

thân thiện và độ bền cao

Ty nối dài cố định

Ty nối dài cố định được sử dụng khi khoảng cách

giữa van và bề mặt vận hành là biết rõ để điều chỉnh

chiều dài sau khi lắp đặt được yêu cầu mở rộng hạn

chế hoặc không kéo dài tất cả.

Thiết kế AVK đã có bằng sáng chế khiến cho việc làm

ngắn lại ty nối dài dễ dàng và điều chỉnh hoàn toàn độ

dài chỉ bằng cách sử dụng cưa sắt nhỏ.

Ty nối dài có thể dùng được với ống dẫn bao phủ có số

đo từ bề mặt ống dẫn là 800-1000-1250-1500-200-3000

mm.

Thiết kế ty nối dài ống lồng

Ty nối dài ống lồng được sử dụng khi khoảng cách

giữa van và mặt đất không được biết rõ và khi yêu

cầu điều chỉnh trục chính mở rộng sau khi lắp đặt.

Khớp nối đỉnh được thiết kế với lỗ chống đóng băng và

với tai để có thể gắn hộp mặt đường AVK và tấm hỗ trợ.

Lò xo khóa giữ cho các bộ phận ống lồng ở đúng vị trí

trong suốt quá trình lắp đặt, vì nó tạo ra ma sát bên trong

và phía trong ống. Ống ngoài trung tâm bảo vệ khỏi sự

thâm nhập của chất bẩn giữa hai ống dẫn PE bên ngoài.

Chiều dài thực tế:

• 450- 750 mm

• 650-1100 mm

• 1050-1750 mm

• 1450-2350 mm

• 1700-2900 mm

• 2850-5250 mm

Hệ thống “safe-click” cho van mạng

Cả hai loại ty nối dài cố định và ống lồng đều có đặc

điểm chung đó là hệ thống “safe-click” đã có bằng

sáng chế. “safe-click” đưa ra ba bước nhanh và đảm

bảo kết nối với van mạng.

•Khớp nối trục của ty nối dài được đặt trên đỉnh của trục

van

•Phân chia phù hợp trên vỏ đáy được chèn vào lỗ

của khớp nối trục và trục van.

•Vỏ đáy được xoay cho đến khi có tiếng lách cách

phát ra và ty nối dài sau đó được gắn trên van.

Ty nối dài ống lồng thuận t iện cho

việc điều ch ỉnh trên công trường

Page 17: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Ty nối dài ống lồng cho van cổng

Ty nối dài ống lồng cho van cổngỐng bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Khớp nón vận hành 23-32 mm bằng thép đúc không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành. Chiều dài ống 800-3000 mm.Với phương pháp được cấp bằng sáng chế cho việc rút ngắn ty nối dài

AVK TY NỐI DÀI CỐ ĐỊNH CHIỀU DÀI 04/02 - 001

DN/DN D Pipe Theoretical AVK ref. nos. mm mm cover weight kg

04-050-3-5002 40-50 64 800 1.7 04-050-3-5502 40-50 64 1000 1.8 04-050-3-6002 40-50 64 1250 2.1 04-050-3-6502 40-50 64 1500 2.5 04-050-3-7502 40-50 64 2000 4.0

04-050-3-8002 40-50 64 3000 4.6 04-080-3-5002 65-80 64 800 1.7 04-080-3-5502 65-80 64 1000 1.7 04-080-3-6002 65-80 64 1250 2.1 04-080-3-6502 65-80 64 1500 2.5 04-080-3-7502 65-80 64 2000 3.3

04-080-3-8002 65-80 64 3000 4.8 04-125-3-5002 100-125 64 800 1.3 04-125-3-5502 100-125 64 1000 1.7 04-125-3-6002 100-125 64 1250 2.2 04-125-3-6502 100-125 64 1500 2.4 04-125-3-7502 100-125 64 2000 3.2 04-125-3-8002 100-125 64 3000 5.9 04-150-3-5002 150-150 64 800 1.4 04-150-3-5502 150-150 64 1000 1.8 04-150-3-6002 150-150 64 1250 2.2 04-150-3-6502 150-150 64 1500 2.7

1. Bu lông2. Khớp vận hành3. Măng sông

4. Đai ốc5. Ống trong6. Ống bảo vệ

7. Vòng chặn8. Vỏ trục trên9. Khớp nối trục

10. Vỏ đáy

DN/DN D Pipe TheoreticalAVK ref. nos. mm mm cover weight kg

04-150-3-7502 150-150 64 2000 4.4 04-150-3-8002 150-150 64 3000 6.7 04-200-3-5002 200-200 64 800 1.3 04-200-3-5502 200-200 64 1000 1.7

04-200-3-6002 200-200 64 1250 2.1 04-200-3-6502 200-200 64 1500 2.6 04-200-3-7502 200-200 64 2000 3.6

04-200-3-8002 200-200 64 3000 5.5 04-300-3-5002 250-300 64 800 1.2 04-300-3-5502 250-300 64 1000 1.6 04-300-3-6002 250-300 64 1250 2.1 04-300-3-6502 250-300 64 1500 2.5 04-300-3-7502 250-300 64 2000 3.5

04-300-3-8002 250-300 64 3000 5.4 04-400-3-6002 350-400 64 1250 1.8 04-400-3-6502 350-400 64 1500 2.3 04-400-3-7502 350-400 64 2000 3.4

04-400-3-8002 350-400 64 3000 5.3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

F3

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

F3

D

Ty nối dài ống lồng cho van cổng

Ty nối dài ống lồng cung cấp với năm dải kích thước khác nhau.Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Vòng khóa bằng thép đúc không gỉ để giữ các bộ phận ống lồng trong quá trình lắp đặt. Măng sông trung tâm bằng nhựa plastic ngăn chặn sự xâm nhập của cát sỏi và chất bẩn. Khớp nối đỉnh với tai đảm bảo gắn chặt hộp mặt đường. Khớp nón vận hành 23-32 mm bằng thép không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành. Có lỗ chống đóng băng ở trên khớp nối đỉnhChiều dài thực tế 450-5250 mm.

AVK TY NỐI DÀI ỐNG LỒNG 04/04 - 001

DN/DN D F3 L8 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm weight kg

04-050-4-0002 40-50 98 23-32 450-700 1.9 04-050-4-0502 40-50 98 23-32 650-1100 2.6 04-050-4-1002 40-50 98 23-32 1050-1750 3.9 04-050-4-1502 40-50 98 23-32 1700-2900 5.4 04-050-4-2202 40-50 98 23-32 2850-5250 11.0 04-080-4-0002 65-80 98 23-32 450-700 1.9 04-080-4-0502 65-80 98 23-32 650-1100 2.0 04-080-4-1002 65-80 98 23-32 1050-1750 3.8 04-080-4-1502 65-80 98 23-32 1700-2900 5.8 04-080-4-2202 65-80 98 23-32 2850-5250 11.0 04-125-4-0002 100-125 98 23-32 450-700 1.8 04-125-4-0502 100-125 98 23-32 650-1100 2.6 04-125-4-1002 100-125 98 23-32 1050-1750 4.0 04-125-4-1502 100-125 98 23-32 1700-2900 5.8 04-125-4-2202 100-125 98 23-32 2850-5250 11.0 04-150-4-0002 150-150 98 23-32 450-700 2.3 04-150-4-0502 150-150 98 23-32 650-1100 3.1 04-150-4-1002 150-150 98 23-32 1050-1750 4.5 04-150-4-1502 150-150 98 23-32 1700-2900 7.5 04-150-4-2202 150-150 98 23-32 2850-5250 11.0 04-200-4-0002 200-200 98 23-32 450-700 2.3 04-200-4-0502 200-200 98 23-32 650-1100 4.3 04-200-4-1002 200-200 98 23-32 1050-1750 3.9

1. Khớp vận hành2. Khớp nối đỉnh3. Ống trong phía trên

4. Ống bảo vệ phía trên5. Măng sông trung tâm6. Vòng khóa

7. Ống trong phía dưới8. Ống bảo vệ phía dưới9. Vòng chặn

10. Khớp nối trục11. Vỏ khớp nối trục12. Vỏ đáy

04-200-4-1502 200-200 98 23-32 1700-2900 6.9 04-200-4-2202 200-200 98 23-32 2850-5250 11.0 04-300-4-0002 250-300 98 23-32 450-700 2.4 04-300-4-0502 250-300 98 23-32 650-1100 3.2 04-300-4-1002 250-300 98 23-32 1050-1750 4.6 04-300-4-1502 250-300 98 23-32 1700-2900 7.1 04-300-4-2202 250-300 98 23-32 2850-5250 11.0 04-400-4-0002 350-400 98 23-32 450-700 2.6 04-400-4-0502 350-400 98 23-32 650-1100 3.4 04-400-4-1002 350-400 98 23-32 1050-1750 4.5 04-400-4-1502 350-400 98 23-32 1700-2900 7.6 04-400-4-2202 350-400 98 23-32 2850-5250 11.0 04-630-4-0002 #) 450-600 98 23-32 450-700 2.6 04-630-4-0502 #) 450-600 98 23-32 650-1100 3.4 04-630-4-1002 #) 450-600 98 23-32 1050-1750 4.5 04-630-4-1502 #) 450-600 98 23-32 1700-2900 7.6 04-630-4-2202 #) 450-600 98 23-32 2850-5250 11.0 04-640-4-0002 ##) 450-600 98 23-32 450-700 2.6 04-640-4-0502 ##) 450-600 98 23-32 650-1100 3.4 04-640-4-1002 ##) 450-600 98 23-32 1050-1750 4.5 04-640-4-1502 ##) 450-600 98 23-32 1700-2900 7.6 04-640-4-2202 ##) 450-600 98 23-32 2850-5220 11.0 # Ø30 mm trục, ## Ø40 mm trục

DN/DN D F3 L8 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm weight kg

1

2

3

4

5

6

9

8

7

12

11

10

F3D

L8

1

2

3

4

5

6

9

8

7

12

11

10

F3D

L8

32 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 33

Page 18: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Ty nối dài cố định cho van mạng

Ty nối dài cố định cho van mạng. Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Khớp nón vận hành 14-22 mm bằng thép đúc không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành.Chiều dài ống 800-3000 mm. Thiết kế được cấp bằng sáng chế cho phép rút ngắn ty nối dài và gắn hệ thống "safe-click" vào van mạng.

AVK TY NỐI DÀI CỐ ĐỊNH CHIỀU DÀI 04/05 - 001

DN/DN D Pipe cover F Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

04-032-15001 25-50 64 800 14-22 2.0 04-032-15501 25-50 64 1000 14-22 1.6 04-032-16001 25-50 64 1250 14-22 2.0 04-032-16501 25-50 64 1500 14-22 2.4 04-032-17501 25-50 64 2000 14-22 3.2 04-032-18001 25-50 64 3000 14-22 4.8

1. Bu lông2. Khớp vận hành3. Măng sông

4. Đai ốc5. Ống bảo vệ6. Ống bên trong

7. Vòng chặn8. Khớp nối trục9. Vỏ đáy

10. Vòng "safe-click"

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

F3

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

F3

D

Ty nối dài ống lồng cho van mạng

Ty nối dài ống lồng cho van mạng cung cấp với năm dải chiều dài khác nhau.Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống bên trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Vòng khóa bằng thép không gỉ để giữ các bộ phận ống lồng ở nguyên vị trí trong quá trình lắp đặt. Măng sông trung tâm bằng nhựa plastic để ngăn chặn sự xâm nhập của cát sỏi và chất bẩn. Khớp nối đỉnh với tai đảm bảo gắn chặt hộp mặt đường. Khớp nón vận hành 14-22 mm bằng thép đúc không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành.Chiều dài ống 700-3120 mm, Chiều dài thực tế 450-2900 mm. Với hệ thống được cấp bằng sáng chế "safe-click" cho van mạng và lỗ chống đóng băng trên khớp nối đỉnh

AVK TY NỐI DÀI ỐNG LỒNG 04/07 - 001

D DN/DN Pipe cover L8 F3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

04-032-20001 98 25-50 700-920 450-700 14-22 1.9 04-032-20501 98 25-50 900-1320 650-1100 14-22 2.5 04-032-21001 98 25-50 1300-1970 1050-1750 14-22 3.7 04-032-21201 98 25-50 1950-3120 1400-2350 14-22 4.7 04-032-21501 98 25-50 1950-3120 1700-2900 14-22 5.4

1. Khớp vận hành2. Khớp nối đỉnh3. Ống bảo vệ bên trên

4. Ống trong bên trên5. Vòng khóa6. Măng sông trung tâm

7. Ống trong bên dưới8. Ống bảo vệ bên dưới9. Vòng chặn

10. Khớp nối trục11. Vỏ đáy12. Hệ thống "safe-click"

1

2

3

4

5

6

9

8

7

12

11

10

F3D

L8

1

2

3

4

5

6

9

8

7

12

11

10

F3D

L8

34 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 35

Page 19: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

36 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 37

Hộp mặ t đường tổng hợp - Lợ i ích cho người

sử dụng và mô i trường

Tại sao lại chọn hộp mặt đường tổng hợp?

•Chất liệu trọng lượng nhẹ, đảm bảo dễ dàng vận

chuyển và lắp đặt

•Không cần bảo dưỡng, loại bỏ được nhu cầu làm

sạch hay tra dầu vào mặt tựa kim loại để bảo vệ

chống ăn mòn hay sương giá.

•Không gây tiếng ồn tại khu vực giao thông, cung cấp

sự hấp thu tiếng ồn từ chất liệu tổng hợp.

•Có thể tái chế 100%, yêu cầu nguồn nguyên liệu ít

hơn 80% trong toàn bộ chu kỳ hoạt động so với hộp

mặt đường bằng sắt.

•Chịu nóng lên tới 250°C.

Thiết kế cho điều kiện khắc nghiệt

Trong việc cộng tác với Viện Chất liệu Tổng hợp Hà

Lan (TNO), AVK đã chọn chất liệu dựa trên PA cho

hộp mặt đường. Chất nhựa hợp chất PA đặc biệt phù

hợp để chịu được giao thông đường bộ trong suốt tất

cả các mùa trong năm. Nó đặc biệt tăng cường sự

chống lại lực tác động cao tại nhiệt độ thấp và đưa ra

đủ độ chống nóng cho việc lắp đặt an toàn trong đá

răm trộn nhựa đường cán nóng. Các gân trên thân

hộp đảm bảo gắn chặt hộp trong nền đường.

Hộp mặt đường nổi với sự linh hoạt tuyệt vời

Khả năng độ lệch bảo đảm phù hợp tối ưu trên bề mặt

dốc. Gắn với ty nối dài ống lồng bên trong đảm bảo

chiều cao được điều chỉnh sau khi lắp đặt. Buồng lớn

đưa ra sự tiếp cận dễ dàng cho việc lắp đặt và tháo rời ty

nối dài, và thiết kế kín bảo vệ ty nối dài khỏi chất bẩn.

Hộp mặt đường có thể cung cấp tấm bề mặt hình vuông

cho vỉa hè và hình tròn cho các ứng dụng khác. Thân

hộp được làm bằng nhựa polyamid PA-6 và bề mặt

và nắp bằng gang dẻo với lớp sơn lót màu đen. Nắp

cũng có thể cung cấp với sơn phủ epoxy màu vàng.

Ty nối dài được gắn chặt bên trong đảm bảo chiều cao được điều chỉnh sau khi lắpđặt

Loại cổ điển – cố định hay điều chỉnh chiều cao

Hộp mặt đường cổ điển được DVGW công nhận và chịu

đựng trọng tải giao thông tối đa theo DIN 1072. Hộp

mặt đường được thiết kế với thân bằng PA và nắp bằng

gang dẻo với khắc dòng chữ “GAS”. Chúng có thể dùng

được cho van cổng và van mạng, trong thiết kế điều

chỉnh chiều cao hoặc cố định chiều cao, và lựa chọn có

thể khóa được hoặc với cái kẹp khóa trên bu lông để

lắp đặt tại những nơi có giao thông đông đúc và nhanh.

Hộp mặt đường điều chỉnh chiều cao rất dễ lắp đặt. Điều

chỉnh góc 5° có thể thích ứng với độ dốc của đường,

và vị trí của phần trên đỉnh đàn hồi bởi vòng chữ O. Và

cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, không có

sự sửa chữa đắt đỏ nào sau khi lắp đặt hoặc nâng cấp.

Tấm hỗ trợ cho hộp mặt đường cổ điển và Futura

Tấm hỗ trợ làm tăng bề mặt hỗ trợ trong đất yếu,

đảm bảo cho vị trí trung tâm của ty nối dài và ngăn ty

nối dài ống lồng không bị đẩy ngược lại.

Mặ t hàng đa dạng của hộp mặ t đường

hoàn thiện các sản phẩm AVK

Loại Futura – đặc điểm nắp tổng hợp

Hộp mặt đường loại Futura có đặc điểm thiết kế mỏng

với chiều cao cố định và cái kẹp khóa trên bu lông để

ngăn cho nắp không bị nâng ra ngoài chủ định.

Hộp mặt đường có thể dùng được cho van cổng và

van mạng, với đỉnh hình tròn hay hình vuông, và lựa

chọn có thể khóa được bởi khóa đặc biệt. Hơn nữa,

có sự lựa chọn giữa nắp bằng gang màu đen, nắp

tổng hợp màu vàng và nắp tổng hợp màu đen. Tất cả

nắp đều được khắc dòng chữ “AVK” và “GAS”.

Nắp tổng hợp chống ăn mòn 100%, góp phần giảm

nhiều hơn về trọng lượng và trông sẽ tốt ngay cả khi

sử dụng nhiều năm.

Tấm hỗ trợ đưa ra thêm sự hỗ trợ trong đất yếu. Chúng cũng đưa ra tầm nhìn tốt hơn và ngăn hư hại có thể xảy ra với hộp mặt đường và ty nối dài bởi các phương tiện giao thông.

Page 20: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 3581, ở max. 250° C Đạt chứng nhận theo DVGW DG-4531BP0135

Hộp mặt đường cho van cổng, điều chỉnh chiều cao từ min. 365 mm - max. 485 mm.Vỏ và đế bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), bu lông bằng thép không gỉ A2, và vòng đệm EPDM Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS" với ký hiệu "-", "+" hoặc "C".

AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN CỔNG, "CLASSIC" 80/34 - 02

D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

80-34-1000000 270 187 128 365 6.7

1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông

4. Vòng đệm chữ O5. Đáy hộp

1

2

2

2

3

4

5

Dd1

D

H3

D7

X

H3 = Min. 365 mm - max. 485 mm, X = 80-200 mm

Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 3581, ở max. 250° C. Đạt chứng nhận theoDVGW DG-4531BP0133.

Hộp mặt đường cho van cổng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), và bu lông bằng thép không gỉ A2. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS".

AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN CỔNG, "CLASSIC" 80/34 - 01

D D7 Dd1 H3 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

80-34-0000000 272 189 180 276 6.0

1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông

1

2

3

Dd1

H3

D7

D

38 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 39

Page 21: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4059, ở max. 250° C Đạt chứng nhận theo DVGW DG-4531BP0139

Hộp mặt đường cho van mạng, điều chỉnh chiều cao min. 330 mm - max. 430 mm. Vỏ và đáy hộp bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), bu lông bằng thép không gỉ A2, và vòng đệm cao su EPDM. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS" với ký hiệu "-", "+" hoặc "C".

AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN MẠNG, "CLASSIC" 80/33 - 02

D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

80-33-1000000 198 146 103 330 3.9

1

2

3

Dd1

D

H3

D7

X

4

5

H3 = Min. 330 mm - max. 430 mm, X = 80-180 mm

1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông

4. Vòng đệm chữ O5. Đáy hộp

Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4059, ở max. 250° C Đạt chứng nhận theo DVGW DG-4531BP0138

Hộp mặt đường cho van mạng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), và bu lông bằng thép không gỉ A2. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS"

AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN MẠNG, "CLASSIC" 80/33 - 01

D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

80-33-0000000 199 147 115 233 3.4

1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông

1

2

3

Dd1

H3

D7

D

40 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 41

Page 22: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4056, ở max. 250° C

Hộp mặt đường cho van cổng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+ và nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20) hoặc PP 40% GF. Bu lông và tai nâng bằng thép không gỉ A2. Khóa kẹp bằng POM. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS".

AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN CỔNG, "FUTURA" 80/31 - 05

D D7 Dd1 H3 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

80-31-0110001 #) 273 190 204 263 3.5 80-31-0140001 ##) 273 190 204 263 1.8 80-31-0140004 ###) 273 190 204 263 1.8 80-31-2110001 ####) 277 191 206 265 3.9 80-31-2140002 #####) 277 191 206 265 2.2 80-31-2140007 ######) 277 191 206 265 2.2

# nắp gang đúc, tròn, khắc "GAS" , không khóa ## nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu đen, không khóa### nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa#### nắp gang đúc, vuông, khắc "GAS" , không khóa##### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu đen, không khóa ###### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa

1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Khóa kẹp

4. Bu lông

1

2

3

Dd1

D

D7

H3

4

Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4057, ở max. 250° C

Hộp mặt đường cho van mạng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+ và nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20) hoặc PP 40% GF. Bu lông và tai nâng bằng thép không gỉ A2. Khóa kẹp bằng POM. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS".

AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN MẠNG, "FUTURA" 80/32 - 05

D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg

80-32-0110002 #) 202 145 138 252 2.0 80-32-0140001 ##) 202 145 138 252 1.3 80-32-0140011 ###) 202 145 138 252 1.3 80-32-2110001 ####) 203 145 139 253 2.1 80-32-2140002 #####) 203 145 139 253 1.3 80-32-2140014 ######) 203 145 139 253 1.3

# nắp gang đúc, tròn, khắc "GAS" , không khóa ## nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu đen, không khóa### nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa#### nắp gang đúc, vuông, khắc "GAS" , không khóa##### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu đen, không khóa ###### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa

1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Khóa kẹp

4. Bu lông

1

2

3

Dd1

D

D7

H3

4

42 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 43

Page 23: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Tấm hỗ trợ tổng hợp cho hộp mặt đường loại 80, ở max. 250° C

Tấm hỗ trợ cho hộp mặt đường với ty nối dài cố định. Gắn vào hộp mặt đường cho van cổng loại 80/31 và 80/34 và hộp mặt đường cho van mạng loại 80/32 và 80/33. Tấm hỗ trợ bằng HDPE.

AVK TẤM HỖ TRỢ CHO HỘP MẶT ĐƯỜNG 80/46 - 01

AVK ref. nos. D D4 D5 D6 H3 Theoreticalmm mm mm mm mm weight kg

80-46-00001 390 115 70 45 30 0,9

D

REV DESCRIPTION BY DATE

TITLE: DRAWING NO.:

PROJECTION:

SHEET OF

DATE:

DRAWN:

TOL.:

VOLUME:

MASS:

MATERIAL:

DIE NO:COLOUR: BLACK

HDPE

-

-

-

-

C.T.M.S.

30-09-03

OT 1 FSL pr.284.01

1 1

D6

REVD

ESCRIPTIO

NB

YD

ATE

TITLE:D

RAW

ING

NO

.:

PROJEC

TION

:

SHEET O

F

DATE:

DRA

WN

:

TOL.:

VO

LUM

E:

MA

SS:

MATERIA

L:

DIE N

O:

CO

LOU

R:B

LAC

K

HD

PE

--

--C.T.M

.S.

30-09-03

OT 1 FSL

pr.284.01

11

H3

D4

D5

Hộp mặt đường tổng hợp

Hộp mặt đường nổi cho van cổng và van mạng. Thân hộp bằng nhựa polyamide PA-6. Tấm bề mặt bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50) với sơn lót màu đen bên ngoài. Nắp hộp bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50) được khắc chữ "GAS" và sơn lót màu đen bên ngoài hoặc sơn epoxy màu vàng. Vòng đệm kín bằng cao su NBR. Với khả năng có độ lệch và gắn chặt ty nối dài cố định hoặc ống lồng bên trong. Cung cấp với tấm bề mặt hình tròn và hình vuông.

AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG NỔI 04/007 - 002

L L1 L2 H3 S Theoretical Surface plate Lid colour AVK ref. nos mm mm mm mm mm weight kg

04-007-640508 210 118 110 180 25 4.3 Round Black 04-007-640537 210 118 110 180 25 4.3 Round Yellow 04-007-641008 180 118 110 180 25 4.3 Square Black 04-007-641037 180 118 110 180 25 4.3 Square Yellow

1. Tấm bề mặt2. Vòng đệm kín3. Nắp hộp

4. Thân hộp

L1

H3

L

L2

3 2

1

4

S

#180 for round lid

water

Ø210

#210 for square lid

44 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 45

Page 24: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

46 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 47

Mặt hàng mới Van bi PE 100

mở rộng gói van

Mặt hàng mới về van hình cầu PE 100 mở rộng gói van

Van bi PE 100 được sản xuất với máy móc tiên tiến để bảo đảm chất lượng cao thích hợp. Chúng tôi có thể kiểm soát các thành

phần thông qua quá trình sản xuất từ phun khuôn giai đoạn đầu đến gia công máy móc và quá trình hàn tới kiểm tra mỗi mẻ

xuất ra cuối cùng.Mỗi van được đánh số sản xuất riêng để có thể truy xuất nguồn gốc đến tận nguyên liệu thô polyethylen.

Van bi PE 100 vững chắc được kiểm tra các kiểu mở rộng so với các tiêu chuẩn hàng đầu trên toàn thế giới. Chúng được

DVGW và WRAS công nhận, và chúng tôi thực hiện một số cuộc thử nghiệm thêm vượt quá yêu cầu cụ thể trong tiêu chuẩn.

Đầu nối an toàn ngăn rò rỉ

Nếu van bị quá tải trong suốt quá trình đóng hoặc mở,

đầu nối là đặc điểm an toàn, được thiết kế để vỡ trước

đệm kín van để ngăn rò rỉ. Đầu nối an toàn có thể thay

thế được dưới áp lực.

Các bộ phận thích ứng như nhau với nhiệt độ

Bất cứ sự khác biệt nào trong nhiệt độ môi trường và

xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết cấu chất liệu.

PE 100 được sử dụng cho thân bên ngoài, bi van và

vòng chặn mặt tựa. Điều này đem đến kết quả là sự

phân phối đều nhau về độ giãn nở và co rút trên tất cả

các thành phần nhờ đó dung sai giữa các mặt của

chúng được duy trì.

Các tính năng tích hợp độ an toàn

Rãnh (1) quanh trục sẽ thích nghi với bất cứ sự biến

dạng nào như là kết quả của áp lực ngược dòng trên

bi van khi van ở vị trí đóng. Vòng chặn mặt tựa (2)

đảm bảo mặt tựa bi van được giữ đúng vị trí bất cứ

lúc nào, bảo đảm chức năng đáng tin cậy.

Mô-men vận hành thấp

Bề mặt van bi PE 100 kết hợp với đệm cao su làm

kín chất lượng cao và mỡ bôi trơn đặc biệt đem lại

mô-men vận hành thấp và không bị dính. Rãnh kéo

dài (1+3) cũng góp phần làm cho mô-men vận hành

thấp và loại bỏ sự cần thiết của hộp số.

Thiết kế đã được chứng minh tích

hợp với độ an toàn

2 31

Page 25: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Van bi PE 100 theo tiêu chuẩn EN 1555-4 và DVGW VP 302, cho gas -20°C tới +40°C

Van bi PE 100 theo tiêu chuẩn EN 1555-4. Thân, đầu spigot, bi van, vòng hỗ trợ, và vòng chặn mặt tựa bằng nhựa PE 100, đảm bảo dung sai giữa các bộ phận không thay đổi do ảnh hưởng của nhiệt độ lên các bộ phận là bằng nhau. Mặt tựa bi bằng cao su NBR. Trục bằng POM, được làm kín bởi hai gioăng chữ O NBR và bạc lót bằng nhựa PE 80 màu vàng với chỉ thị của "van bi PE", "1/4", và hướng đóng/mở. Đầu nối bằng nhựa PA có thể thay thế dưới áp lực. Đặc điểm an toàn của đầu nối được thiết kế để vỡ và ngăn chặn rò rỉ nếu van bị quá tải. Rãnh kéo dài quanh trục và trong đầu spigot góp phần làm mô-men vận hành thấp và thích ứng với bất kỳ biến dạng nào gây ra bởi áp lực bên trong.

AVK STÜBBE VAN BI PE 100 , PN 10 (SDR 11) 85/50

DN Dd Dk bore L L1 H H3 F1 F3 W W1 M Torque Weight AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm Nm*) kg

85-032-50-100020 25 32 24 322 58 139 190 31.5 20.5 64 52 6.5 20 1.0 85-032-50-100040** 25 32 24 322 58 139 190 49.6 25.5 64 52 6.5 20 1.0 85-040-50-100020 32 40 32 410 100 145 203 31.5 20.5 64 52 6.5 20 1.2 85-040-50-100040** 32 40 32 410 100 145 203 49.6 25.5 64 52 6.5 20 1.2 85-050-50-100020 40 50 40 415 100 152 217 31.5 20.5 64 64 6.5 30 1.6 85-050-50-100040** 40 50 40 415 100 152 217 49.6 25.5 64 64 6.5 30 1.6 85-063-50-100030 50 63 50 435 100 176 252 49.6 25.5 85 84 6.5 30 2.7 85-075-50-200030 65 75 64 515 105 182 267 49.6 25.5 85 95 6.5 35 3.5 85-090-50-200030 80 90 74 550 110 200 299 49.6 25.5 85 118 6.5 45 6.2 85-110-50-100030 100 110 86 595 115 210 320 49.6 25.5 85 127 8.5 60 8.5 85-125-50-000030 100 125 86 610 125 210 320 49.6 25.5 85 127 8.5 60 9.1 85-160-50-100030 150 160 120 690 120 254 403 49.6 25.5 115 160 10.2 80 19.7 85-180-50-000030 150 180 120 690 120 254 403 49.6 25.5 115 160 10.2 80 20.0

*) Mô-men ghi là giá trị gần đúng. Chúng được định nghĩa với áp lực vận hành ở p = 10 bar với nước 20°C . **) Với khớp nối trên đầu nối an toàn

1. Đầu nối2. Gioăng3. Bạc lót4. Chốt khóa

5. Trục van6. Gioăng7. Bi van8. Mặt tựa bi

9. Thân van10. Vòng chặn mặt tựa11. Vòng hỗ trợ12. Đầu Spigot

Pre

ssur

e lo

ss Δ

p (b

ar)

Flow Q (l/min)

kv-v

alue

(%)

Valve opening (%)

L1

D

h

d

H

D1V1

dk

t

4040

D dk

t

L1

hH

sA

D1

4040

B

d

V1

V1

V2

w

M

view A

view B

s

B

W1

HH3

LL1

DdDk

W

40

40

765432

1211109

F1F3

W

Expansion grooves

1 8

Ty nối dài ống lồng cho AVK Stübbe van bi PE 100 cho gas Với tấm chỉ thị ở vị trí trên đỉnh của ty nối dài

Ty nối dài ống lồng cung cấp với năm dải chiều dài khác nhau.Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. IỐng trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Vòng khóa bằng thép đúc không gỉ để giữ các bộ phận ống lồng trong quá trình lắp đặt. Măng sông trung tâm bằng nhựa plastic ngăn chặn sự xâm nhập của cát sỏi và chất bẩn. Khớp nối đỉnh với tai đảm bảo gắn chặt hộp mặt đường. Khớp nón vận hành 23-32 mm bằng thép không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành. Có lỗ chống đóng băng ở trên khớp nối đỉnhChiều dài thực tế 450-5250 mm.Tấm chỉ thị bằng nhựa PE màu vàng được khắc "1/4 vòng", "CTC" và "GAS", và ghi chú chỉ định của các kích thước van

AVK TY NỐI DÀI CHO VAN BI PE 100, ỐNG LỒNG 04/F-31

Valve DN D F3 Length Weight AVK ref. nos. mm mm L8 mm kg

04-032-2-00-010031 32-40 98 14-22 450-700 1.9 04-032-2-05-010031 32-40 98 14-22 650-1100 2.6 04-032-2-10-010031 32-40 98 14-22 1050-1750 3.9 04-032-2-15-010031 32-40 98 14-22 1700-2900 5.4 04-100-4-00-020031 50-100 98 23-32 450-700 1.9 04-100-4-05-020031 50-100 98 23-32 650-1100 2.6 04-100-4-10-020031 50-100 98 23-32 1050-1750 3.9 04-100-4-15-020031 50-100 98 23-32 1700-2900 5.4 04-100-4-20-020031 50-100 98 23-32 2850-5250 11.0 04-150-4-00-020031 150 98 23-32 450-700 1.9 04-150-4-05-020031 150 98 23-32 650-1100 2.6 04-150-4-10-020031 150 98 23-32 1050-1750 3.9 04-150-4-15-020031 150 98 23-32 1700-2900 5.4 04-150-4-20-020031 150 98 23-32 2850-5250 11.0

1. Khớp vận hành2. Khớp nối đỉnh3. Măng sông trung tâm 4. Ống trong phía trên

5. Ống bảo vệ phía trên6. Vòng khóa7. Ống trong phía dưới8. Ống bảo vệ phía dưới

9. Vòng chặn10. Khớp nối trục11. Vỏ trục12. Vỏ đáy

13. Khe hở14. Tấm chỉ thị

AVK extension spindle for pe bAll VAlVes 04/f-31

reference nos. and dimensions

Valve DN D F3 Length L8 Weight AVK ref. nos. mm mm mm mm kg

04-032-2-00-010031 32-40 98 14-22 450-700 1.904-032-2-05-010031 32-40 98 14-22 650-1100 2.604-032-2-10-010031 32-40 98 14-22 1050-1750 3.904-032-2-15-010031 32-40 98 14-22 1700-2900 5.404-100-4-00-020031 50-100 98 23-32 450-700 1.904-100-4-05-020031 50-100 98 23-32 650-1100 2.604-100-4-10-020031 50-100 98 23-32 1050-1750 3.904-100-4-15-020031 50-100 98 23-32 1700-2900 5.404-100-4-20-020031 50-100 98 23-32 2850-5250 11.004-150-4-00-020031 150 98 23-32 450-700 1.904-150-4-05-020031 150 98 23-32 650-1100 2.604-150-4-10-020031 150 98 23-32 1050-1750 3.904-150-4-15-020031 150 98 23-32 1700-2900 5.404-150-4-20-020031 150 98 23-32 2850-5250 11.0

ø 98 mm

14

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

DF3

L8

13

48 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 49

Page 26: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

50 | Valves and accessories for gas

Giới hạn dòng chảy cho trường

hợp khẩn cấp tự động ngắt

MAIN AND SERVICE

TEE

EX

CESSIV

E G

RO

UN

D M

OV

EM

EN

T

DO

NK

IN®

FLOW

LIMITO

R

SER

VIC

E C

ON

NEC

TION

VA

LVE

CO

NSTR

UC

TION

DA

MA

GE

AC

CID

EN

TAL D

AM

AG

E

METE

R A

ND

SER

VIC

E M

ALFU

NC

TION

0 00 0 0

GAS

An toàn mạng lưới dịch vụ

Giới hạn dòng chảy AVK Donkin® Flow limitor là van

ngắt khẩn cấp đem lại an toàn mạng lưới dịch vụ, bảo

vệ mất trộm ống dịch vụ và ngắt tự động. Giới hạn

dòng chảy kiểu mỏng có thể dùng được để lồng vào

đai khởi thủy DN32 mm.

Lưu lượng gas vượt quá giới hạn, bộ phận giới hạn

dòng chảy sẽ đồng thời di chuyển và ngắt tự động,

và sẽ duy trì đóng cho đến khi được sửa. Sau khi

hoạt động sửa chữa diễn ra, một lượng nhỏ bởi dòng

chảy có thể hoạt động để lấy lại áp lực, cân bằng áp

lực và cho phép bộ phận lại vận hành bình thường.

Giới hạn dòng chảy đã được công nhận bởi DVGW.

Đặc điểm• Không trở ngại và không cần bảo dưỡng.• Hướng chỉ thị dòng chảy được đúc vĩnh viễn trên van

để đảm bảo lắp đặt đúng.• Hoạt động tự động.• Lắp đặt ở bất cứ góc độ nào.• Thiết kế bleep-by cung cấp tự động hoạt động lại• Tất cả các bộ phận được kiểm tra riêng biệt.

Van ngắt khẩn cấp, cho gas -20°C tới +40°CĐạt chứng nhận theo DVGW DG-4360BQ0558

Giới hạn dòng chảy "Flow limitor" theo tiêu chuẩn DVGW 305-2. Áp lực vào: 75 Mbar tới 5 bar. Công suất: 29 SCMH to 73 SCMH.Thân và phao bằng HDPE. Lò xo bằng thép không gỉ và gioăng chữ O bằng cao su NBR.Cho gắn trực tiếp vào trong đai khởi thủy DN32 mm tiêu chuẩn. Nếu lưu lượng gas vượt quá giới hạn, "Flow limitor" ngay lập tức di chuyển và ngắt gas, và sẽ đóng cho tới khi việc sửa chữa được hoàn thành. Một khi lỗi đã được sửa chữa xong, một lưu lượng nhỏ của dòng chảy được phun ra để đảm bảo lấy lại áp lực, áp lực cân bằng cho phép các bộ phận vận hành bình thường.

AVK DONKIN GIỚI HẠN DÒNG CHẢY "FLOW LIMITOR" 310/00

Dd D L Weight AVK ref. nos. mm mm mm kg

310-032-00-6102 25 29 51.5 0.01

1. Thân2. Gioăng 3. Lò xo

4. Phao

0.075 29.20.100 31.02.00 47.55.00 73.0

Bar M3/Hr

Inlet Nominal fl ow pressure prior to trip

L

Dd

4321

D

Valves and accessories for gas | 51

Page 27: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

52 | Valves and accessories for gas

Thiết kế nổi tiếng về van bướm

Van bướm được thiết kế bởi Wouter Witzel, một

công ty danh tiếng trong Tập đoàn AVK. Van bướm

Wouter Witzel được công nhận bởi tất cả các nhà

chức trách lớn như KIWA, DVGW, SVGW và WRC.

Chi phí lắp đặt hiệu quả

Kết cấu trọng lượng nhẹ nhỏ gọn giúp tiết kiệm

không gian và làm cho van dễ dàng xử lý. Đĩa van

dáng động lực đảm bảo giảm thiểu bất ổn và hao hụt

áp lực. Hơn nữa, mô-men thấp giúp vận hành dễ

dàng và cho phép sử dụng động cơ truyền động nhỏ

hơn và ít tốn kém hơn.

Ưu điểm của thiết kế lớp lót cố định

Van bướm AVK được lưu hóa bằng phương pháp ép

phun chuyển giao. Thiết kế lớp lót cố định có nhiều

ưu điểm so với thiết kế lớp lót rời.

•Không bị nguy cơ ăn mòn giữa thân và lớp lót.

•Không biến dạng lớp lót.

•Mô-men (Nm) đóng/mở thấp

•Cố định tối ưu lớp lót với thân

•Không có vấn đề về dung sai giữa thân và lớp lót.

•Không “ảnh hưởng bong bóng” ở vị trí mở.

•Thời gian sử dụng lâu hơn van với lớp lót rời.

Van bướm đồng tâm cho

việc lắp đặt phía trên mặt đất

Van bướm theo EN 593, cho gas tới max. 50° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20.Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 13774 / EN 12266.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BN0603, SVGW. 06-080-5.

Van bướm đồng tâm wafer với lớp lót cao su cố định NBR.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 theo EN 1563, được sơn phủ 80 my PUR màu cam RAL 2000. Đĩa,trục và chốt nón van bằng thép không gỉ AISI 431. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Trục được làm kín cả trên và dưới đảm bảo làm kín tối ưu trong quá trình hoạt động.

AVK VAN BƯỚM, WAFER, PN 10 HOẶC PN 16 75/11-033

1. Trục van2. Ống lót3. Gioăng4. Thân van5. Bạc lót

6. Chốt nón7. Đĩa van8. Trục van9. Lớp lót10. Bạc lót

11. Vòng kín12. Nút13. Vít14. Vòng chặn15. Gioăng

16. Bạc trục17. Nắp18. Vít

AVK BUTTERFLY VALVE PN 10 OR PN 16 75/10

Component list

1. Shaft 7. Disc 13. Screw2. Bushing 8. Shaft 14. Ring3. O-ring 9. Lining 15. O-ring4. Body 10. Bearing 16. Axial bearing5. Bearing 11. Sealing ring 17. Cover plate6. Conical pin 12. Plug 18. Screw

Top flange A B C D E F G H J K L ds Weight

Ref. nos. DN mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm Holes SO 5211 kilos

75-040-101041009 40 40 85 33 58 113 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 2.575-050-101041009 50 50 100 43 63 118 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 2.675-065-101041009 65 65 115 46 71 126 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 3.275-080-101041009 80 80 130 46 78 133 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 3.575-100-101041009 100 100 150 52 96 147 12 34 12 22 70 90 9 4 F07 4.575-125-101041009 125 125 182 56 109 160 12 34 12 22 70 90 9 4 F07 6.375-150-101041009 150 150 210 56 133 180 14 34 16 30 70 90 9 4 F07 8.875-200-101040009 200 200 262 60 158 204 14 34 16 30 70 90 9 4 F07 13.275-250-101040009 250 250 315 68 194 245 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 22.075-300-101040009 300 300 371 78 219 270 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 32.075-350-101240009 350 336 405 78 256 315 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 40.075-400-101240009 400 386 470 102 308 363 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 75.075-450-101240009 450 436 522 114 334 388 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 90.075-500-101240009 500 486 576 127 360 413 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 120.075-600-101240009 600 586 672 154 426 510 25 50 40 100 140 175 17 4 F14 180.075-700-101240009 700 686 776 165 480 560 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 295.075-750-101240009 750 736 826 190 520 585 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 325.075-800-101240009 800 786 880 190 525 610 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 345.075-900-101240009 900 886 980 203 635 690 30 90 60 130 254 300 17 8 F25 475.075-010-101240009 1000 986 1085 216 685 740 30 90 60 130 254 300 17 8 F25 635.0

0 = PN 10 1 = PN 16. Bigger sizes on request.

Wafer type Face to face dimension to ISO 5752 short, basic series 20 (BS 5155 wafer short, DIN 3202-K1) Flange connection to ISO 7005-2 (EN 1092-2: 1997, DIN 2501)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

17

18

14

13

15

16

1

2

3

DN > 350

DN > 350

L

H2

H1

L5

F2

Bích ISO

L L5 H1 H2 F2 ISO Weight AVK ref. nos. Series no. DN PN mm mm mm mm mm flange kg

75-0050-102110026000 750501110212009 50 16 43 12 118 63 34 90 2.6 75-0065-102110026000 750651110212009 65 16 46 12 126 71 34 90 3.2 75-0080-102110026000 750801110212009 80 16 46 12 133 78 34 90 3.5 75-0100-102110026000 751001110212009 100 16 52 12 147 98 34 90 4.5 75-0125-102110026000 751251110212009 125 16 56 12 160 109 34 90 6.3 75-0150-102110026000 751501110212009 150 16 56 14 180 133 34 90 8.8 75-0200-102110026000 752001110212009 200 16 60 14 204 158 34 90 14 75-0250-102110023000 752501110202009 250 10 68 14 245 194 45 125 22 75-0250-102110026000 752501110212009 250 16 68 14 245 194 45 125 22 75-0300-102110023000 753001110202009 300 10 78 15 270 219 45 125 32 75-0300-102110026000 753001110212009 300 16 78 15 270 219 45 125 32 75-0350-102110023000 753501110202009 350 10 78 15 315 256 45 125 40 75-0350-102110026000 753501110212009 350 16 78 15 315 256 45 125 40 75-0400-102110023000 754001110202009 400 10 102 25 363 308 50 175 75 75-0400-102110026000 754001110212009 400 16 102 25 363 308 50 175 75 75-0450-102110023000 754501110202009 450 10 114 25 388 334 50 175 90 75-0450-102110026000 754501110212009 450 16 114 25 388 334 50 175 90 75-0500-102110023000 755001110202009 500 10 127 25 413 360 50 175 120 75-0500-102110026000 755001110212009 500 16 127 25 413 360 50 175 120 75-0600-102110023000 756001110202009 600 10 154 25 510 426 50 175 180 75-0600-102110026000 756001110212009 600 16 154 25 510 426 50 175 180

Valves and accessories for gas | 53

Page 28: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Van bướm theo EN 593, cho gas tới max. 50° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20.Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 13774 / EN 12266.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BN0603, SVGW. 06-080-5.

Van bướm đồng tâm semi lug với lớp lót cao su cố định NBR.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 theo EN 1563, được sơn phủ 80 my PUR màu cam RAL 2000. Đĩa,trục và chốt nón van bằng thép không gỉ AISI 431. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Trục được làm kín cả trên và dưới đảm bảo làm kín tối ưu trong quá trình hoạt động.

AVK VAN BƯỚM, SEMI LUG, PN 10 HOẶC PN 16 75/31-033

1. Trục van2. Ống lót3. Gioăng4. Thân van5. Bạc lót

6. Chốt nón7. Đĩa van8. Trục van9. Lớp lót10. Bạc lót

11. Vong kín12. Nút

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

L

H2

H1

L5

F2

ISOFlange

Van bướm theo EN 593, cho gas tới max. 50° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 4 dãy 13.Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 13774 / EN 12266.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BN0603, SVGW. 06-080-5.

Van bướm đồng tâm hai mặt bích loại ngắn với lớp lót cao su cố định NBR.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 theo EN 1563, được sơn phủ 80 my PUR màu cam RAL 2000. Đĩa,trục và chốt nón van bằng thép không gỉ AISI 431. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Trục được làm kín cả trên và dưới đảm bảo làm kín tối ưu trong quá trình hoạt động.

AVK VAN BƯỚM, HAI MẶT BÍCH NGẮN, PN 10 HOẶC PN 16 75/41-033

1. Trục van2. Ống lót3. Gioăng4. Thân van5. Bạc lót

6. Chốt nón7. Đĩa van8. Trục van9. Lớp lót10. Bạc lót

11. Vòng kín12. Nút13. Vít14. Vòng chặn15. Gioăng

16. Bạc trục17. Nắp18. Vít

L

H2

H1

L5

F2

ISOFlange

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

17

18

14

13

15

16

1

2

3

DN > 350

DN > 350

L L5 H1 H2 F2 ISO Weight AVK ref. nos. Series no. DN PN mm mm mm mm mm flange kg

75-0050-302110026000 750503110212009 50 16 43 12 118 63 34 90 2.8 75-0065-302110026000 750653110212009 65 16 46 12 126 71 34 90 3.6 75-0080-302110026000 750803110212009 80 16 46 12 133 78 34 90 3.9 75-0100-302110026000 751003110212009 100 16 52 12 147 98 34 90 5.1 75-0125-302110026000 751253110212009 125 16 56 12 160 109 34 90 7.0 75-0150-302110026000 751503110212009 150 16 56 14 180 133 34 90 9.5 75-0200-302110026000 752003110212009 200 16 60 14 204 158 34 90 14 75-0250-302110013000 752503110202009 250 10 68 15 245 194 45 125 24 75-0250-302110026000 752503110212009 250 16 68 15 245 194 45 125 24 75-0300-302110013000 753003110202009 300 10 78 15 270 219 45 125 36 75-0300-302110026000 753003110212009 300 16 78 15 270 219 45 125 36

L L5 H1 H2 F2 ISO Weight AVK ref. nos. Series no. DN PN mm mm mm mm mm flange kg

75-0050-202110026000 750504110212009 50 16 108 12 118 63 34 90 8 75-0065-202110026000 750654110212009 65 16 112 12 126 71 34 90 9 75-0080-202110026000 750804110212009 80 16 114 12 133 78 34 90 11 75-0100-202110026000 751004110212009 100 16 127 12 147 98 34 90 13 75-0125-202110026000 751254110212009 125 16 140 12 160 109 34 90 17 75-0150-202110026000 751504110212009 150 16 140 14 180 133 34 90 23 75-0200-202110013000 752004110202009 200 10 152 14 204 158 34 90 32 75-0200-202110026000 752004110212009 200 16 152 14 204 158 34 90 32 75-0250-202110013000 752504110202009 250 10 165 15 245 194 45 125 50 75-0250-202110026000 752504110212009 250 16 165 15 245 194 45 125 50 75-0300-202110013000 753004110202009 300 10 178 15 270 219 45 125 65 75-0300-202110026000 753004110212009 300 16 178 15 270 219 45 125 65 75-0350-202110013000 753504110202009 350 10 190 15 315 256 45 125 95 75-0350-202110026000 753504110212009 350 16 190 15 315 256 45 125 95 75-0400-202110023000 754004110202009 400 10 216 25 363 308 50 175 130 75-0400-202110026000 754004110212009 400 16 216 25 363 308 50 175 130 75-0450-202110023000 754504110202009 450 10 222 25 388 334 50 175 150 75-0450-202110026000 754504110212009 450 16 222 25 388 334 50 175 150 75-0500-202110023000 755004110202009 500 10 229 25 413 360 50 175 200 75-0500-202110026000 755004110212009 500 16 229 25 413 360 50 175 200 75-0600-202110023000 756004110202009 600 10 267 25 510 426 50 175 300 75-0600-202110026000 756004110212009 600 16 267 25 510 426 50 175 300

54 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 55

Page 29: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

56 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 57

Rút ngắn thời gian lắp đặt

Khớp nối Supa Maxi có thể lệch ±4º (tổng là 8º) trên

mỗi mặt lên tới áp lực tối đa PN 10. Tai nâng trên thân

khớp với DN 100-300 giúp vận chuyển và lắp đặt dễ

dàng. Nhờ có hệ thống hỗ trợ làm kín SupaGrip hoàn

toàn bằng kim loại mà vặn chặt lại bu lông là không

cần thiết. Trong suốt quá trình xử lý, mảnh trung tâm

của nắp bảo vệ bảo vệ chống lại các miếng kẹp sắc

và ngăn chất bẩn vào bên trong khớp nối.

Thiết kế mới với các đặc điểm độc đáo

AVK cung cấp mặt hàng toàn diện về khớp nối phổ biến

với vòng chịu kéo bao gồm khớp nối thẳng, chuyển bậc

và chuyển tiếp cũng như khớp nối mặt bích và bịt ống

tuân theo tiêu chuẩn EN 14525. Supa Maxi ™ đặt ra tiêu

chuẩn mới với các đặc điểm độc đáo của mình:

•10 khớp nối/bích nối bao phủ DN 50-300.

•Phổ biến và chịu kéo trên tất cả các loại vật liệu ống

•Hệ thống hỗ trợ làm kín SupaGrip ™ được cấp bằng

sáng chế

•PN 10 trong tất cả các kích thước.

•Độ lệch góc ±4º (8º) trên mỗi mặt

•Nắp bảo vệ lâu dài đem lại sự bảo vệ trong suốt quá

trình vận hành và lắp đặt.

•Tất cả bu lông đều là bu lông mặt bích tiêu chuẩn, được

vặn chặt đầu bu lông từ thân khớp, không cần vặn chặt

lại.

•Tai nâng với DN 100-300.

•Sơn phủ epoxy theo DIN 30677-2, được GSK công

nhận.

•Gioăng bằng cao su NBR được công nhận đối với ga.

•Nhiệt độ từ -30º C tới +70º C.

Tiêu chuẩn thị trường mới với khớp nối mềm phổ biến có vòng chịu kéo Supa Maxi™

Hệ thống hỗ trợ làm kín SupaGrip™

được cấp bằng sáng chế làm kín tối ưu

Độ kín cao trên tất cả các vật liệu ống

SupaGrip đưa ra hỗ trợ đầy đủ và dự phòng của

gioăng đệm ngay cả trên kích cỡ ống dẫn tối thiểu

trong độ dung sai và khi sử dụng trên ống dẫn hình

bầu dục. Giá đỡ linh hoạt được thiết kế để co lại và

theo đường kính ống dẫn bên ngoài. Kết quả là, nó

phục vụ như một bản dự phòng vững chắc cho

gioăng đệm và cho phép độ lệch đầy đủ.

Khi vặn chặt bu lông, các đoạn giá đỡ và bu lông

quay tròn di chuyển vào bên trong, đảm bảo gioăng

đệm thắt chặt quanh ống dẫn và các miếng kẹp ôm

lấy bề mặt ống dẫn.

Cỡ ống lớn nhất Cỡ ống nhỏ nhất

Supa Maxi™

Khớp nối điển hinh

Supa Maxi™

Khớp nối điển hinh

Page 30: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

58 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 59

Vật l iệu chấ t lượng cao đảm

bảo kế t nố i an toàn lâu dài

PRF211

David/1

2/22

/200

9

Prototyp

e: 24

Pos. Description Material Qty

12 Cover PE Low/Medium Density 2

11 Bracket DI EN 1563; GJS-400-15 12

10 Grip ring SS EN 10088-1; (W 1.4112) 12

9 Barbed Push Fasteners PA66 (Polyamide) 24

8 Grip ring Gunmetal RG5 12

7 Bracket Follower DI EN 1563; GJS-400-15 12

6 Brick SS EN 10088-1; (W 1.4401) 24

5 Gasket DN200 Ø193-227 NBR, DIN 3535-3 2

4 Nut M20 12

3 Washer M20 12

2 Bolt M20X90 12

1 Sleeve Straight DI EN 1563; GJS-400-15 1

8

1

2

34

5

6

11

10

12

7

9

XXXXXXXXXXXX

A

11

B C D E F G H I J K L M N O P

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

G I OC PE K MA B D F H J L N

1

10

4

7

2

11

8

5

9

6

3

Dimensions:

Application:

Standards:

Production tests:

Scale:Drawn:

Appr.: Date:

Size:

XXXXXXXXXXXX

XXXXXXXXXXXX

DK-8464 Galten, Denmark

SmTm.:

Drawing No.:

Replace for:

Rev. No.:Projection: Weight:David 1:2

12/22/2009

A1H

SmTm.:

63120000

Kg24.43

AAXXXXXXXXXXX

Soendergade 33AVK HOLDING A/S

form - including manufacture of the product shown therein - without the written consent of AVK.

Supa Maxi StraightSeries 631

227

This drawing is issued by AVK. The drawing is confidential material. It must not be reproduced in any Copyright © 2009 The AVK Group

DN200 193-

XXXXXXXXXXXX

10

1

2

3

4

5

6

8

9

11

7

XXXXXXXXXXXX

A

11

B C D E F G H I J K L M N O P

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

G I OC PE K MA B D F H J L N

1

10

4

7

2

11

8

5

9

6

3

Dimensions:

Application:

Standards:

Production tests:

Scale:Drawn:

Appr.: Date:

Size:

XXXXXXXXXXXX

XXXXXXXXXXXX

DK-8464 Galten, Denmark

SmTm.:

Drawing No.:

Replace for:

Rev. No.:Projection: Weight:Tian Lei

NNN

1:2

2009-7-3

A1H

SmTm.:

63120000

Kg23.75

AAXXXXXXXXXXX

Soendergade 33AVK HOLDING A/S

form - including manufacture of the product shown therein - without the written consent of AVK.

Supa Maxi StraightSeries 631

227

This drawing is issued by AVK. The drawing is confidential material. It must not be reproduced in any Copyright © 2009 The AVK Group

DN200 193-

XXXXXXXXXXXX

Tian Le

i/200

9-7-3

Prototyp

e: 22

Pos. Detail Material Qty

11 Bracket DI EN 1563; GJS-400-15 12

10 Grip ring SS EN 10088-1; (W 1.4112) 12

9 Bracket follower DI EN 1563; GJS-400-15 12

8 Grip ring Gunmetal RG5 12

7 Barbed Push Fasteners PA66 (Polyamide) 24

6 Brick SS EN 10088-1; (W 1.4401) 24

5 Gasket NBR, DIN 3535-3 2

4 Hexagon Nut ISO - 4034 - M20 - N 12

3 Washer M20 12

2 Bolt M20 x 90 12

1 Sleeve DI EN 1563; GJS-400-15 1

D

7 8654321

Number of DN* bolts per end

50 3 x M1665 3 x M1680 3 x M16

100 4 x M16125 4 x M16150 4 x M20200 6 x M20225 6 x M24250 6 x M24300 8 x M24

* Please see mounting instruction for bolt torques and insertion depth.

L

Straight coupling DN Pipe ext. D L Weigh Number of bolts ref. nos* mm mm mm kilos x size x length

631-071-70-2 50 46-71 184 288 6.0 3 x M16 x 75 mm 631-091-70-2 65 69-91 205 292 7.0 3 x M16 x 75 mm 631-106-70-2 80 82-106 230 313 7.5 3 x M16 x 75 mm 631-133-70-2 100 104-133 250 315 10.0 4 x M16 x 75 mm 631-161-70-2 125 132-159 280 320 12.0 4 x M16 x 75 mm 631-188-70-2 150 159-188 310 322 14.0 4 x M20 x 90 mm 631-227-70-2 200 193-227 410 375 25.0 6 x M20 x 100 mm 631-257-70-2 225 224-257 418 380 29.0 6 x M24 x 100 mm 631-301-70-2 250 266-301 485 425 33.0 6 x M24 x 110 mm 631-356-70-2 300 314-356 548 475 42.0 8 x M24 x 110 mm

Step coupling DN Pipe ext. Pipe ext. D D large L Weight Number of ref. nos* mm mm mm mm mm kilos bolts x size

632-071-091-70-2 50-65 46-71 69-91 184 205 286 6.8 3 x M16 - 3 x M16 632-071-106-70-2 50-80 46-71 82-106 184 230 290 8.0 3 x M16 - 3 x M16 632-091-106-70-2 65-80 69-91 82-106 205 230 290 8.5 3 x M16 - 3 x M16 632-106-133-70-2 80-100 82-106 104-133 230 250 302 9.6 3 x M16 - 4 x M16 632-133-161-70-2 100-125 104-133 132-159 250 280 302 11.0 4 x M16 - 4 x M16 632-133-188-70-2 100-150 104-133 159-188 250 310 316 14.0 4 x M16 - 4 x M20 632-161-188-70-2 125-150 132-159 159-188 280 310 320 14.0 4 x M16 - 4 x M20 632-188-227-70-2 150-200 159-188 193-227 310 410 346 21.0 4 x M20 - 6 x M20 632-188-257-70-2 150-225 159-188 224-257 310 418 366 28.0 4 x M20 - 6 x M24 632-227-257-70-2 200-225 193-227 224-257 410 418 376 32.0 6 x M20 - 6 x M24 632-227-301-70-2 200-250 193-227 266-301 410 485 376 33.0 6 x M20 - 6 x M24 632-257-301-70-2 225-250 224-257 266-301 418 485 383 39.0 6 x M24 - 6 x M24 632-301-356-70-2 250-300 266-301 314-356 485 548 426 41.0 6 x M20 - 8 x M24

1. Đai ốc 2. Bu lông 3. Long đen 4. Miếng kẹp 5. Gioăng 6. Thân khớp 7. Giá đỡ 8. Nắp bảo vệ

* Cho ứng dụng gas với Gastec chứng nhận gioăng cao su NBR.

Khớp nối được thiết kế với thân khớp bằng gang dẻo, giá đỡ bằng thép đúc

được sơn phủ epoxy theo DIN 30677-2, GSK chứng nhận. Gioăng cao su

bằng NBR được chứng nhận bởi DVGW và Gastec. Bu lông và long đen

được làm bằng thép không gỉ A2 và đai ốc bằng thép không gỉ chống axit A4.

Bu lông và đai ốc được sơn chống ma sát. Miếng kẹp được làm bằng thép

súng RG5 và thép không gỉ tôi cứng, gắn với chốt polyamide. Nắp bảo vệ

vĩnh cửu có khả năng tái chế bằng nhựa PE có màu vàng cho ứng dụng gas.

CMYCMMY

CY

CMY

K

632.pdf 1 16-06-2010 11:45:57

C M Y CM MY

CYCMY

K

63320000-KB.pdf 1 16-06-2010 11:48:04

C M Y CM MY

CYCMY

K

634.pdf 1 16-06-2010 11:45:07

C M Y CM MY

CYCMY

K

635.pdf 1 16-06-2010 11:47:02

L L L L

Flange adaptor DN Pipe ext. D L Flange D Weight Number of bolts Drilling* ref. nos* mm mm mm mm kilos x size x length

633-071-70-002 40/50 46-71 184 185 165 5.0 3 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 8, 9, 10 633-091-70-002 50/65 69-91 205 185 185 6.0 3 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 8, 9, 10633-106-70-002 80 82-106 230 190 200 7.0 3 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 8, 9, 10, 11633-133-70-002 100 104-133 250 190 229 8.0 4 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11633-161-70-002 100/125 132-159 280 195 254 10.0 4 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11633-188-70-002 150 159-188 310 195 285 11.0 4 x M20 x 90 mm 1, 2, 3, 5, 9, 11633-227-70-002 200 193-227 410 245 343 19.0 6 x M20 x 100 mm 1, 2, 3, 5, 8, 9, 11633-257-70-002 225 224-257 418 265 406 24.0 6 x M24 x 100 mm 1, 2, 5633-301-70-002 250 266-301 465 265 406 27.0 6 x M24 x 110 mm 1, 2, 5633-356-70-002 300 314-356 548 310 483 36.0 8 x M24 x 110 mm 1, 2, 3, 5, 9, 11

End cap DN Pipe ext. D L Weight Number of bolts ref. nos* mm mm mm kilos x size x length

634-071-70-0X2 50 46-71 184 176 3.8 3 x M16 x 75 mm 634-091-70-0X2 65 69-91 205 185 5.0 3 x M16 x 75 mm 634-106-70-0X2 80 82-106 230 190 5.5 3 x M16 x 75 mm 634-133-70-0X2 100 104-133 250 210 7.2 4 x M16 x 75 mm 634-161-70-0X2 125 132-159 280 210 8.4 4 x M16 x 75 mm 634-188-70-0X2 150 159-188 310 210 10.0 4 x M20 x 90 mm 634-227-70-0X2 200 193-227 410 225 16.0 6 x M20 x 100 mm 634-257-70-0X2 225 224-257 418 251 23.0 6 x M24 x 100 mm 634-301-70-0X2 250 266-301 485 251 23.0 6 x M24 x 110 mm 634-356-70-0X2 300 314-356 548 295 29.0 8 x M24 x 110 mm

X: 1 = 1 1/4” BSP thread, in-line, 3 = 2” BSP thread, in-line

Transition coupling DN Pipe ext. D L Weight Number of bolts ref. nos* mm mm mm kilos x size x length

635-071-70-X02 50/63 46-71 184 540 4.5 3 x M16 x 75 mm 635-091-70-X02 65/75 69-91 205 552 5.6 3 x M16 x 75 mm 635-106-70-X02 80/90 82-106 230 543 6.0 3 x M16 x 75 mm 635-105-70-X02 80/110 82-106 230 533 7.0 3 x M16 x 75 mm 635-133-70-X02 100/110 104-133 250 547 8.5 4 x M16 x 75 mm 635-161-70-X02 125/160 132-159 280 625 16.0 4 x M16 x 75 mm 635-188-70-X02 150/160 159-188 310 644 17.5 4 x M20 x 90 mm 635-227-70-X02 200/200 193-227 410 666 27.0 6 x M20 x 100 mm 635-257-70-X02 225/250 224-257 418 788 42.0 6 x M24 x 100 mm 635-301-70-X02 250/250 266-301 485 784 45.0 6 x M24 x 110 mm 635-356-70-X02 300/315 314-356 548 784 67.0 8 x M24 x 110 mm

X: 6 = PE100/PN 4, 7 = PE100/PN 10

Mặt hàng toàn diện của khớp nố i phổ

biến dung sai rộng với vòng chịu kéo

Bolt torques Nm Insertion depth “L”Iron/steel** PE min max range

DN PN 10/PN 16 PN 10/PN 4 mm mm mm

50 60 60 89 126 3765 60 60 89 132 4380 80 80 88 133 45

100 80 80 96 144 48 125 100 100 88 139 51 150 100 100 102 156 54 200 120 120 116 177 61 225 120 120 117 191 74 250 140 140 117 185 68 300 140 140 120 213 93

1

2

3

4

5 6

Nm

Khoan: 1: ISO 7005-2, EN 1092-2: 1997, DIN 2501 (Khoan phổ biến), 2: ANSI B16.1 CL 125, 3: BS 10 Table A, 4: BS10 Table D, 5: BS 10 Table E, 6: BS 10 Table F, 7: BS 10 Table H, 8: DIN 1882, 9: AS 2129 Table D+E, 10: AUG-TAU, 11: AS 4087 Fig. B5

L maxL min

Page 31: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

60 | Valves and accessories for gas

Đai sửa chữa thép không gỉ

cho việc sửa chữa rò r ỉ nhanh

Chi phí sửa chữa hiệu quả

Đai sử chữa của chúng tôi được sử dụng trên toàn thế

giới để sửa chữa rò rỉ và gãy vỡ trong hệ thống ống

dẫn. Thiết kế đảm bảo giải pháp chi phí hiệu quả và tin

cậy cho sửa chữa nhanh ống dẫn bằng thép, gang và

gang dẻo. Đai sửa chữa có thể được sử dụng để sửa

chữa lâu dài các lỗ thủng cũng như vết rạn nứt theo

chiều dọc và hình tròn.

Nguyên tắc chính của đai sửa chữa là dựa trên tấm

thép không gỉ được cán và kẹp xung quanh ống dẫn và

làm chặt với chốt và đai ốc. Lực căng ứng dụng khi làm

chặt biến đổi tới kẹp xuyên tâm trên lớp lót cao su.

Mặt hàng toàn diện về đai sửa chữa thép không gỉ

Mặt hàng bao gồm đai sửa chữa đơn với đường kính

từ 48-52 mm tới 350-360 mm, đai sửa chữa đôi từ

88-10 mm tới 590-610 mm, và đai sửa chữa ba từ

270-300 mm tới 810-840 mm. Các kích thước khác

cung cấp theo yêu cầu.

Đai sửa chữa cung cấp với có hoặc không có ren BSP, với chiều dài 100-900 mm với bề ngang 100 mm, và bằng thép không gỉ AISI 304 hoặc AISI 316. Chúng được thiết kế với lớp lót cao su NBR, bu lông A2 phủ Teflon, và đai ốc phủ Teflon A4.Đai sửa chữa bên ngoài cho ống dẫn DN 600 tới 2000 cũng là một phần của mặt hàng này.

Đai sửa chữa đơn thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

Đai sửa chữa đơn thép không gỉ cho chi phí sửa chữa có hiệu quả lâu dài của các lỗ thủng, vết nứt theo chiều dọc và hình tròn trong ống thép, gang và gang dẻo. Chủ yếu cho các ống được yêu cầu có dung sai nhỏ. Đai bằng thép không gỉ với gioăng cao su NBR. Bu lông bằng thép không gỉ A2 phủ teflon, đai ốc và long đen bằng thép không gỉ A4. Dải làm kín 88-610 mm. Chiều dài cung cấp 200-600 mm. Với chốt định vị

AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐƠN 729/10

AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm

729-0-052-1009 729-0-052-1014 100 48-52 729-0-067-1309 729-0-067-1314 250 60-67729-0-052-1109 729-0-052-1114 150 48-52 729-0-067-1409 729-0-067-1414 300 60-67729-0-052-1209 729-0-052-1214 200 48-52 729-0-067-1509 729-0-067-1514 400 60-67729-0-052-1309 729-0-052-1314 250 48-52 729-0-067-1609 729-0-067-1614 500 60-67729-0-052-1409 729-0-052-1414 300 48-52 729-0-074-1009 729-0-074-1014 100 67-74729-0-052-1509 729-0-052-1514 400 48-52 729-0-074-1109 729-0-074-1114 150 67-74 729-0-056-1009 729-0-056-1014 100 52-56 729-0-074-1209 729-0-074-1214 200 67-74 729-0-056-1109 729-0-056-1114 150 52-56 729-0-074-1309 729-0-074-1314 250 67-74 729-0-056-1209 729-0-056-1214 200 52-56 729-0-074-1409 729-0-074-1414 300 67-74 729-0-056-1309 729-0-056-1314 250 52-56 729-0-074-1509 729-0-074-1514 400 67-74 729-0-056-1409 729-0-056-1414 300 52-56 729-0-074-1609 729-0-074-1614 500 67-74 729-0-056-1509 729-0-056-1514 400 52-56 729-0-080-1009 729-0-080-1014 100 73-80729-0-063-1009 729-0-063-1014 100 56-63 729-0-080-1109 729-0-080-1114 150 73-80 729-0-063-1109 729-0-063-1114 150 56-63 729-0-080-1209 729-0-080-1214 200 73-80 729-0-063-1209 729-0-063-1214 200 56-63 729-0-080-1309 729-0-080-1314 250 73-80 729-0-063-1309 729-0-063-1314 250 56-63 729-0-080-1409 729-0-080-1414 300 73-80 729-0-063-1409 729-0-063-1414 300 56-63 729-0-080-1509 729-0-080-1514 400 73-80 729-0-063-1509 729-0-063-1514 400 56-63 729-0-080-1609 729-0-080-1614 500 73-80729-0-067-1009 729-0-067-1014 100 60-67 729-0-083-1009 729-0-083-1014 100 76-83729-0-067-1109 729-0-067-1114 150 60-67 729-0-083-1109 729-0-083-1114 150 76-83729-0-067-1209 729-0-067-1214 200 60-67 729-0-083-1209 729-0-083-1214 200 76-83

Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.

1. Mũ bảo vệ2. Bu lông3. Đai ốc

4. Long đen5. Gioăng6. Đai

2

1

3

4

5

6

Valves and accessories for gas | 61

Page 32: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Đai sửa chữa đơn thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐƠN 729/10

AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm

729-0-083-1309 729-0-083-1314 250 76-83 729-0-155-1209 729-0-155-1214 200 145-155729-0-083-1409 729-0-083-1414 300 76-83 729-0-155-1309 729-0-155-1314 250 145-155729-0-083-1509 729-0-083-1514 400 76-83 729-0-155-1409 729-0-155-1414 300 145-155729-0-083-1609 729-0-083-1614 500 76-83 729-0-155-1509 729-0-155-1514 400 145-155729-0-089-1009 729-0-089-1014 100 82-89 729-0-155-1609 729-0-155-1614 500 145-155729-0-089-1109 729-0-089-1114 150 82-89 729-0-161-1009 729-0-161-1014 100 151-161729-0-089-1209 729-0-089-1214 200 82-89 729-0-161-1109 729-0-161-1114 150 151-161729-0-089-1309 729-0-089-1314 250 82-89 729-0-161-1209 729-0-161-1214 200 151-161729-0-089-1409 729-0-089-1414 300 82-89 729-0-161-1309 729-0-161-1314 250 151-161729-0-089-1509 729-0-089-1514 400 82-89 729-0-161-1409 729-0-161-1414 300 151-161729-0-089-1609 729-0-089-1614 500 82-89 729-0-161-1509 729-0-161-1514 400 151-161729-0-094-1009 729-0-094-1014 100 87-94 729-0-161-1609 729-0-161-1614 500 151-161729-0-094-1109 729-0-094-1114 150 87-94 729-0-161-1709 729-0-161-1714 600 151-161729-0-094-1209 729-0-094-1214 200 87-94 729-0-170-1009 729-0-170-1014 100 159-170729-0-094-1309 729-0-094-1314 250 87-94 729-0-170-1109 729-0-170-1114 150 159-170 729-0-094-1409 729-0-094-1414 300 87-94 729-0-170-1209 729-0-170-1214 200 159-170 729-0-094-1509 729-0-094-1514 400 87-94 729-0-170-1309 729-0-170-1314 250 159-170729-0-094-1609 729-0-094-1614 500 87-94 729-0-170-1409 729-0-170-1414 300 159-170 729-0-098-1009 729-0-098-1014 100 91-98 729-0-170-1509 729-0-170-1514 400 159-170 729-0-098-1109 729-0-098-1114 150 91-98 729-0-170-1609 729-0-170-1614 500 159-170729-0-098-1209 729-0-098-1214 200 91-98 729-0-170-1709 729-0-170-1714 600 159-170729-0-098-1309 729-0-098-1314 250 91-98 729-0-180-1009 729-0-180-1014 100 170-180729-0-098-1409 729-0-098-1414 300 91-98 729-0-180-1109 729-0-180-1114 150 170-180729-0-098-1509 729-0-098-1514 400 91-98 729-0-180-1209 729-0-180-1214 200 170-180729-0-098-1609 729-0-098-1614 500 91-98 729-0-180-1309 729-0-180-1314 250 170-180729-0-108-1009 729-0-108-1014 100 98-108 729-0-180-1409 729-0-180-1414 300 170-180729-0-108-1109 729-0-108-1114 150 98-108 729-0-180-1509 729-0-180-1514 400 170-180729-0-108-1209 729-0-108-1214 200 98-108 729-0-180-1609 729-0-180-1614 500 170-180729-0-108-1309 729-0-108-1314 250 98-108 729-0-180-1709 729-0-180-1714 600 170-180729-0-108-1409 729-0-108-1414 300 98-108 729-0-190-1009 729-0-190-1014 100 180-190729-0-108-1509 729-0-108-1514 400 98-108 729-0-190-1109 729-0-190-1114 150 180-190729-0-108-1609 729-0-108-1614 500 98-108 729-0-190-1209 729-0-190-1214 200 180-190729-0-118-1009 729-0-118-1014 100 108-118 729-0-190-1309 729-0-190-1314 250 180-190729-0-118-1109 729-0-118-1114 150 108-118 729-0-190-1409 729-0-190-1414 300 180-190729-0-118-1209 729-0-118-1214 200 108-118 729-0-190-1509 729-0-190-1514 400 180-190729-0-118-1309 729-0-118-1314 250 108-118 729-0-190-1609 729-0-190-1614 500 180-190729-0-118-1409 729-0-118-1414 300 108-118 729-0-190-1709 729-0-190-1714 600 180-190729-0-118-1509 729-0-118-1514 400 108-118 729-0-196-1009 729-0-196-1014 100 186-196729-0-118-1609 729-0-118-1614 500 108-118 729-0-196-1109 729-0-196-1114 150 186-196729-0-128-1009 729-0-128-1014 100 118-128 729-0-196-1209 729-0-196-1214 200 186-196729-0-128-1109 729-0-128-1114 150 118-128 729-0-196-1309 729-0-196-1314 250 186-196729-0-128-1209 729-0-128-1214 200 118-128 729-0-196-1409 729-0-196-1414 300 186-196729-0-128-1309 729-0-128-1314 250 118-128 729-0-196-1509 729-0-196-1514 400 186-196729-0-128-1409 729-0-128-1414 300 118-128 729-0-196-1609 729-0-196-1614 500 186-196729-0-128-1509 729-0-128-1514 400 118-128 729-0-196-1709 729-0-196-1714 600 186-196729-0-128-1609 729-0-128-1614 500 118-128 729-0-203-1009 729-0-203-1014 100 193-203729-0-135-1009 729-0-135-1014 100 125-135 729-0-203-1109 729-0-203-1114 150 193-203729-0-135-1109 729-0-135-1114 150 125-135 729-0-203-1209 729-0-203-1214 200 193-203729-0-135-1209 729-0-135-1214 200 125-135 729-0-203-1309 729-0-203-1314 250 193-203729-0-135-1309 729-0-135-1314 250 125-135 729-0-203-1409 729-0-203-1414 300 193-203729-0-135-1409 729-0-135-1414 300 125-135 729-0-203-1509 729-0-203-1514 400 193-203729-0-135-1509 729-0-135-1514 400 125-135 729-0-203-1609 729-0-203-1614 500 193-203729-0-135-1609 729-0-135-1614 500 125-135 729-0-203-1709 729-0-203-1714 600 193-203729-0-145-1009 729-0-145-1014 100 135-145 729-0-210-1009 729-0-210-1014 100 200-210729-0-145-1109 729-0-145-1114 150 135-145 729-0-210-1109 729-0-210-1114 150 200-210729-0-145-1209 729-0-145-1214 200 135-145 729-0-210-1209 729-0-210-1214 200 200-210729-0-145-1309 729-0-145-1314 250 135-145 729-0-210-1309 729-0-210-1314 250 200-210729-0-145-1409 729-0-145-1414 300 135-145 729-0-210-1409 729-0-210-1414 300 200-210729-0-145-1509 729-0-145-1514 400 135-145 729-0-210-1509 729-0-210-1514 400 200-210729-0-145-1609 729-0-145-1614 500 135-145 729-0-210-1609 729-0-210-1614 500 200-210729-0-155-1009 729-0-155-1014 100 145-155 729-0-210-1709 729-0-210-1714 600 200-210729-0-155-1109 729-0-155-1114 150 145-155

Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.

AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm

729-0-220-1009 729-0-220-1014 100 209-220 729-0-291-1609 729-0-291-1614 500 280-291729-0-220-1109 729-0-220-1114 150 209-220 729-0-291-1709 729-0-291-1714 600 280-291729-0-220-1209 729-0-220-1214 200 209-220 729-0-300-1009 729-0-300-1014 100 290-300729-0-220-1309 729-0-220-1314 250 209-220 729-0-300-1109 729-0-300-1114 150 290-300729-0-220-1409 729-0-220-1414 300 209-220 729-0-300-1209 729-0-300-1214 200 290-300729-0-220-1509 729-0-220-1514 400 209-220 729-0-300-1309 729-0-300-1314 250 290-300729-0-220-1609 729-0-220-1614 500 209-220 729-0-300-1409 729-0-300-1414 300 290-300729-0-220-1709 729-0-220-1714 600 209-220 729-0-300-1509 729-0-300-1514 400 290-300729-0-229-1009 729-0-229-1014 100 219-229 729-0-300-1609 729-0-300-1614 500 290-300729-0-229-1109 729-0-229-1114 150 219-229 729-0-300-1709 729-0-300-1714 600 290-300729-0-229-1209 729-0-229-1214 200 219-229 729-0-310-1009 729-0-310-1014 100 300-310729-0-229-1309 729-0-229-1314 250 219-229 729-0-310-1109 729-0-310-1114 150 300-310729-0-229-1409 729-0-229-1414 300 219-229 729-0-310-1209 729-0-310-1214 200 300-310729-0-229-1509 729-0-229-1514 400 219-229 729-0-310-1309 729-0-310-1314 250 300-310729-0-229-1609 729-0-229-1614 500 219-229 729-0-310-1409 729-0-310-1414 300 300-310 729-0-229-1709 729-0-229-1714 600 219-229 729-0-310-1509 729-0-310-1514 400 300-310 729-0-239-1009 729-0-239-1014 100 228-239 729-0-310-1609 729-0-310-1614 500 300-310729-0-239-1109 729-0-239-1114 150 228-239 729-0-310-1709 729-0-310-1714 600 300-310 729-0-239-1209 729-0-239-1214 200 228-239 729-0-320-1009 729-0-320-1014 100 310-320729-0-239-1309 729-0-239-1314 250 228-239 729-0-320-1109 729-0-320-1114 150 310-320729-0-239-1409 729-0-239-1414 300 228-239 729-0-320-1209 729-0-320-1214 200 310-320729-0-239-1509 729-0-239-1514 400 228-239 729-0-320-1309 729-0-320-1314 250 310-320729-0-239-1609 729-0-239-1614 500 228-239 729-0-320-1409 729-0-320-1414 300 310-320729-0-239-1709 729-0-239-1714 600 228-239 729-0-320-1509 729-0-320-1514 400 310-320729-0-249-1009 729-0-249-1014 100 239-249 729-0-320-1609 729-0-320-1614 500 310-320729-0-249-1109 729-0-249-1114 150 239-249 729-0-320-1709 729-0-320-1714 600 310-320729-0-249-1209 729-0-249-1214 200 239-249 729-0-330-1109 729-0-330-1114 150 320-330729-0-249-1309 729-0-249-1314 250 239-249 729-0-330-1209 729-0-330-1214 200 320-330729-0-249-1409 729-0-249-1414 300 239-249 729-0-330-1309 729-0-330-1314 250 320-330729-0-249-1509 729-0-249-1514 400 239-249 729-0-330-1409 729-0-330-1414 300 320-330729-0-249-1609 729-0-249-1614 500 239-249 729-0-330-1509 729-0-330-1514 400 320-330729-0-249-1709 729-0-249-1714 600 239-249 729-0-330-1609 729-0-330-1614 500 320-330729-0-260-1009 729-0-260-1014 100 250-260 729-0-330-1709 729-0-330-1714 600 320-330729-0-260-1109 729-0-260-1114 150 250-260 729-0-335-1109 729-0-335-1114 150 325-335729-0-260-1209 729-0-260-1214 200 250-260 729-0-335-1209 729-0-335-1214 200 325-335729-0-260-1309 729-0-260-1314 250 250-260 729-0-335-1309 729-0-335-1314 250 325-335729-0-260-1409 729-0-260-1414 300 250-260 729-0-335-1409 729-0-335-1414 300 325-335729-0-260-1509 729-0-260-1514 400 250-260 729-0-335-1509 729-0-335-1514 400 325-335729-0-260-1609 729-0-260-1614 500 250-260 729-0-335-1609 729-0-335-1614 500 325-335729-0-271-1009 729-0-271-1014 100 261-271 729-0-335-1709 729-0-335-1714 600 325-335729-0-271-1109 729-0-271-1114 150 261-271 729-0-344-1109 729-0-344-1114 150 334-344729-0-271-1209 729-0-271-1214 200 261-271 729-0-344-1209 729-0-344-1214 200 334-344729-0-271-1309 729-0-271-1314 250 261-271 729-0-344-1309 729-0-344-1314 250 334-344729-0-271-1409 729-0-271-1414 300 261-271 729-0-344-1409 729-0-344-1414 300 334-344729-0-271-1509 729-0-271-1514 400 261-271 729-0-344-1509 729-0-344-1514 400 334-344729-0-271-1609 729-0-271-1614 500 261-271 729-0-344-1609 729-0-344-1614 500 334-344729-0-271-1709 729-0-271-1714 600 261-271 729-0-344-1709 729-0-344-1714 600 334-344729-0-280-1009 729-0-280-1014 100 270-280 729-0-350-1109 729-0-350-1114 150 340-350729-0-280-1109 729-0-280-1114 150 270-280 729-0-350-1209 729-0-350-1214 200 340-350729-0-280-1209 729-0-280-1214 200 270-280 729-0-350-1309 729-0-350-1314 250 340-350729-0-280-1309 729-0-280-1314 250 270-280 729-0-350-1409 729-0-350-1414 300 340-350729-0-280-1409 729-0-280-1414 300 270-280 729-0-350-1509 729-0-350-1514 400 340-350729-0-280-1509 729-0-280-1514 400 270-280 729-0-350-1609 729-0-350-1614 500 340-350729-0-280-1609 729-0-280-1614 500 270-280 729-0-350-1709 729-0-350-1714 600 340-350729-0-280-1709 729-0-280-1714 600 270-280 729-0-360-1109 729-0-360-1114 150 350-360729-0-291-1009 729-0-291-1014 100 280-291 729-0-360-1209 729-0-360-1214 200 350-360729-0-291-1109 729-0-291-1114 150 280-291 729-0-360-1309 729-0-360-1314 250 350-360729-0-291-1209 729-0-291-1214 200 280-291 729-0-360-1409 729-0-360-1414 300 350-360729-0-291-1309 729-0-291-1314 250 280-291 729-0-360-1509 729-0-360-1514 400 350-360729-0-291-1409 729-0-291-1414 300 280-291 729-0-360-1609 729-0-360-1614 500 350-360729-0-291-1509 729-0-291-1514 400 280-291 729-0-360-1709 729-0-360-1714 600 350-360

Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.

Đai sửa chữa đơn thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐƠN 729/10

62 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 63

Page 33: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Đai sửa chữa đôi thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

Đai sửa chữa đôi thép không gỉ cho chi phí sửa chữa có hiệu quả lâu dài của các lỗ thủng, vết nứt theo chiều dọc và hình tròn trong ống thép, gang và gang dẻo. Đai bằng thép không gỉ với gioăng cao su NBR. Bu lông bằng thép không gỉ A2 phủ teflon, đai ốc và long đen bằng thép không gỉ A4. Dải làm kín 88-610 mm. Chiều dài cung cấp 200-600 mm. Với chốt định vị

AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐÔI 729/20

AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm

729-0-110-2209 729-0-110-2214 200 88-110 729-0-180-2209 729-0-180-2214 200 159-180 729-0-110-2309 729-0-110-2314 250 88-110 729-0-180-2309 729-0-180-2314 250 159-180729-0-110-2409 729-0-110-2414 300 88-110 729-0-180-2409 729-0-180-2414 300 159-180729-0-110-2509 729-0-110-2514 400 88-110 729-0-180-2509 729-0-180-2514 400 159-180729-0-110-2609 729-0-110-2614 500 88-110 729-0-180-2609 729-0-180-2614 500 159-180729-0-120-2209 729-0-120-2214 200 100-120 729-0-196-2209 729-0-196-2214 200 175-196729-0-120-2309 729-0-120-2314 250 100-120 729-0-196-2309 729-0-196-2314 250 175-196729-0-120-2409 729-0-120-2414 300 100-120 729-0-196-2409 729-0-196-2414 300 175-196729-0-120-2509 729-0-120-2514 400 100-120 729-0-196-2509 729-0-196-2514 400 175-196729-0-120-2609 729-0-120-2614 500 100-120 729-0-196-2609 729-0-196-2614 500 175-196729-0-140-2209 729-0-140-2214 200 120-140 729-0-217-2209 729-0-217-2214 200 195-217729-0-140-2309 729-0-140-2314 250 120-140 729-0-217-2309 729-0-217-2314 250 195-217729-0-140-2409 729-0-140-2414 300 120-140 729-0-217-2409 729-0-217-2414 300 195-217729-0-140-2509 729-0-140-2514 400 120-140 729-0-217-2509 729-0-217-2514 400 195-217729-0-140-2609 729-0-140-2614 500 120-140 729-0-217-2609 729-0-217-2614 500 195-217 729-0-160-2209 729-0-160-2214 200 140-160 729-0-238-2209 729-0-238-2214 200 216-238 729-0-160-2309 729-0-160-2314 250 140-160 729-0-238-2309 729-0-238-2314 250 216-238 729-0-160-2409 729-0-160-2414 300 140-160 729-0-238-2409 729-0-238-2414 300 216-238 729-0-160-2509 729-0-160-2514 400 140-160 729-0-238-2509 729-0-238-2514 400 216-238 729-0-160-2609 729-0-160-2614 500 140-160 729-0-238-2609 729-0-238-2614 500 216-238

Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.

1. Mũ bảo vệ2. Bu lông3. Đai ốc

4. Long đen5. Gioăng6. Đai

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

1

Đai sửa chữa đôi thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐÔI 729/20

AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm

729-0-250-2209 729-0-250-2214 200 230-250 729-0-440-2409 729-0-440-2414 300 420-440729-0-250-2309 729-0-250-2314 250 230-250 729-0-440-2509 729-0-440-2514 400 420-440729-0-250-2409 729-0-250-2414 300 230-250 729-0-440-2609 729-0-440-2614 500 420-440729-0-250-2509 729-0-250-2514 400 230-250 729-0-455-2209 729-0-455-2214 200 435-455729-0-250-2609 729-0-250-2614 500 230-250 729-0-455-2309 729-0-455-2314 250 435-455729-0-270-2209 729-0-270-2214 200 250-270 729-0-455-2409 729-0-455-2414 300 435-455729-0-270-2309 729-0-270-2314 250 250-270 729-0-455-2509 729-0-455-2514 400 435-455729-0-270-2409 729-0-270-2414 300 250-270 729-0-455-2609 729-0-455-2614 500 435-455729-0-270-2509 729-0-270-2514 400 250-270 729-0-470-2209 729-0-470-2214 200 450-470729-0-270-2609 729-0-270-2614 500 250-270 729-0-470-2309 729-0-470-2314 250 450-470729-0-289-2209 729-0-289-2214 200 269-289 729-0-470-2409 729-0-470-2414 300 450-470729-0-289-2309 729-0-289-2314 250 269-289 729-0-470-2509 729-0-470-2514 400 450-470729-0-289-2409 729-0-289-2414 300 269-289 729-0-470-2609 729-0-470-2614 500 450-470729-0-289-2509 729-0-289-2514 400 269-289 729-0-488-2209 729-0-488-2214 200 468-488729-0-289-2609 729-0-289-2614 500 269-289 729-0-488-2309 729-0-488-2314 250 468-488 729-0-302-2209 729-0-302-2214 200 282-302 729-0-488-2409 729-0-488-2414 300 468-488 729-0-302-2309 729-0-302-2314 250 282-302 729-0-488-2509 729-0-488-2514 400 468-488 729-0-302-2409 729-0-302-2414 300 282-302 729-0-488-2609 729-0-488-2614 500 468-488 729-0-302-2509 729-0-302-2514 400 282-302 729-0-510-2209 729-0-510-2214 200 490-510 729-0-302-2609 729-0-302-2614 500 282-302 729-0-510-2309 729-0-510-2314 250 490-510729-0-315-2209 729-0-315-2214 200 295-315 729-0-510-2409 729-0-510-2414 300 490-510729-0-315-2309 729-0-315-2314 250 295-315 729-0-510-2509 729-0-510-2514 400 490-510729-0-315-2409 729-0-315-2414 300 295-315 729-0-510-2609 729-0-510-2614 500 490-510729-0-315-2509 729-0-315-2514 400 295-315 729-0-530-2209 729-0-530-2214 200 510-530729-0-315-2609 729-0-315-2614 500 295-315 729-0-530-2309 729-0-530-2314 250 510-530729-0-335-2209 729-0-335-2214 200 315-335 729-0-530-2409 729-0-530-2414 300 510-530729-0-335-2309 729-0-335-2314 250 315-335 729-0-530-2509 729-0-530-2514 400 510-530729-0-335-2409 729-0-335-2414 300 315-335 729-0-530-2609 729-0-530-2614 500 510-530729-0-335-2509 729-0-335-2514 400 315-335 729-0-550-2209 729-0-550-2214 200 530-550729-0-335-2609 729-0-335-2614 500 315-335 729-0-550-2309 729-0-550-2314 250 530-550729-0-344-2209 729-0-344-2214 200 322-344 729-0-550-2409 729-0-550-2414 300 530-550729-0-344-2309 729-0-344-2314 250 322-344 729-0-550-2509 729-0-550-2514 400 530-550729-0-344-2409 729-0-344-2414 300 322-344 729-0-550-2609 729-0-550-2614 500 530-550729-0-344-2509 729-0-344-2514 400 322-344 729-0-570-2209 729-0-570-2214 200 550-570729-0-344-2609 729-0-344-2614 500 322-344 729-0-570-2309 729-0-570-2314 250 550-570729-0-358-2209 729-0-358-2214 200 337-358 729-0-570-2409 729-0-570-2414 300 550-570729-0-358-2309 729-0-358-2314 250 337-358 729-0-570-2509 729-0-570-2514 400 550-570729-0-358-2409 729-0-358-2414 300 337-358 729-0-570-2609 729-0-570-2614 500 550-570729-0-358-2509 729-0-358-2514 400 337-358 729-0-590-2209 729-0-590-2214 200 570-590729-0-358-2609 729-0-358-2614 500 337-358 729-0-590-2309 729-0-590-2314 250 570-590729-0-367-2209 729-0-367-2214 200 347-367 729-0-590-2409 729-0-590-2414 300 570-590729-0-367-2309 729-0-367-2314 250 347-367 729-0-590-2509 729-0-590-2514 400 570-590729-0-367-2409 729-0-367-2414 300 347-367 729-0-590-2609 729-0-590-2614 500 570-590729-0-367-2509 729-0-367-2514 400 347-367 729-0-610-2209 729-0-610-2214 200 590-610729-0-367-2609 729-0-367-2614 500 347-367 729-0-610-2309 729-0-610-2314 250 590-610729-0-385-2209 729-0-385-2214 200 365-385 729-0-610-2409 729-0-610-2414 300 590-610729-0-385-2309 729-0-385-2314 250 365-385 729-0-610-2509 729-0-610-2514 400 590-610729-0-385-2409 729-0-385-2414 300 365-385 729-0-610-2609 729-0-610-2614 500 590-610729-0-385-2509 729-0-385-2514 400 365-385729-0-385-2609 729-0-385-2614 500 365-385729-0-402-2209 729-0-402-2214 200 382-402729-0-402-2309 729-0-402-2314 250 382-402729-0-402-2409 729-0-402-2414 300 382-402729-0-402-2509 729-0-402-2514 400 382-402729-0-402-2609 729-0-402-2614 500 382-402729-0-420-2209 729-0-420-2214 200 396-420729-0-420-2309 729-0-420-2314 250 396-420729-0-420-2409 729-0-420-2414 300 396-420729-0-420-2509 729-0-420-2514 400 396-420729-0-420-2609 729-0-420-2614 500 396-420729-0-440-2209 729-0-440-2214 200 420-440729-0-440-2309 729-0-440-2314 250 420-440

Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.

64 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 65

Page 34: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Đai sửa chữa ba nhánh thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

Đai sửa chữa ba nhánh thép không gỉ cho chi phí sửa chữa có hiệu quả lâu dài của các lỗ thủng, vết nứt theo chiều dọc và hình tròn trong ống thép, gang và gang dẻo. Đai bằng thép không gỉ với gioăng cao su NBR. Bu lông bằng thép không gỉ A2 phủ teflon, đai ốc và long đen bằng thép không gỉ A4. Dải làm kín 270-840 mm. Chiều dài cung cấp 300-800 mm. Với chốt định vị

AVK ĐAI SỬA CHỮA BA 729/30

AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm

729-0-300-3409 729-0-300-3414 300 270-300 729-0-425-3409 729-0-425-3414 300 395-425729-0-300-3509 729-0-300-3514 400 270-300 729-0-425-3509 729-0-425-3514 400 395-425729-0-300-3609 729-0-300-3614 500 270-300 729-0-425-3609 729-0-425-3614 500 395-425729-0-300-3709 729-0-300-3714 600 270-300 729-0-425-3709 729-0-425-3714 600 395-425729-0-300-3909 729-0-300-3914 800 270-300 729-0-425-3909 729-0-425-3914 800 395-425729-0-340-3409 729-0-340-3414 300 310-340 729-0-450-3409 729-0-450-3414 300 420-450729-0-340-3509 729-0-340-3514 400 310-340 729-0-450-3509 729-0-450-3514 400 420-450729-0-340-3609 729-0-340-3614 500 310-340 729-0-450-3609 729-0-450-3614 500 420-450729-0-340-3709 729-0-340-3714 600 310-340 729-0-450-3709 729-0-450-3714 600 420-450729-0-340-3909 729-0-340-3914 800 310-340 729-0-450-3909 729-0-450-3914 800 420-450729-0-370-3409 729-0-370-3414 300 340-370 729-0-480-3409 729-0-480-3414 300 450-480729-0-370-3509 729-0-370-3514 400 340-370 729-0-480-3509 729-0-480-3514 400 450-480729-0-370-3609 729-0-370-3614 500 340-370 729-0-480-3609 729-0-480-3614 500 450-480 729-0-370-3709 729-0-370-3714 600 340-370 729-0-480-3709 729-0-480-3714 600 450-480729-0-370-3909 729-0-370-3914 800 340-370 729-0-480-3909 729-0-480-3914 800 450-480729-0-395-3409 729-0-395-3414 300 365-395 729-0-505-3409 729-0-505-3414 300 475-505729-0-395-3509 729-0-395-3514 400 365-395 729-0-505-3509 729-0-505-3514 400 475-505729-0-395-3609 729-0-395-3614 500 365-395 729-0-505-3609 729-0-505-3614 500 475-505729-0-395-3709 729-0-395-3714 600 365-395 729-0-505-3709 729-0-505-3714 600 475-505729-0-395-3909 729-0-395-3914 800 365-395 729-0-505-3909 729-0-505-3914 800 475-505

The above are repair clamps without BSP. They are optionally available with 1/2" - 4" BSP.

1. Mũ bảo vệ2. Bu lông3. Đai ốc

4. Long đen5. Gioăng6. Kẹp

1

2

3

4

5

6

Đai sửa chữa ba nhánh thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

AVK ĐAI SỬA CHỮA BA 729/30

AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm

729-0-530-3409 729-0-530-3414 300 500-530729-0-530-3509 729-0-530-3514 400 500-530729-0-530-3609 729-0-530-3614 500 500-530729-0-530-3709 729-0-530-3714 600 500-530729-0-530-3909 729-0-530-3914 800 500-530729-0-560-3409 729-0-560-3414 300 530-560729-0-560-3509 729-0-560-3514 400 530-560729-0-560-3609 729-0-560-3614 500 530-560729-0-560-3709 729-0-560-3714 600 530-560729-0-560-3909 729-0-560-3914 800 530-560729-0-590-3409 729-0-590-3414 300 560-590729-0-590-3509 729-0-590-3514 400 560-590729-0-590-3609 729-0-590-3614 500 560-590729-0-590-3709 729-0-590-3714 600 560-590729-0-590-3909 729-0-590-3914 800 560-590729-0-620-3409 729-0-620-3414 300 590-620729-0-620-3509 729-0-620-3514 400 590-620729-0-620-3609 729-0-620-3614 500 590-620729-0-620-3709 729-0-620-3714 600 590-620729-0-620-3909 729-0-620-3914 800 590-620729-0-640-3409 729-0-640-3414 300 610-640729-0-640-3509 729-0-640-3514 400 610-640729-0-640-3609 729-0-640-3614 500 610-640729-0-640-3709 729-0-640-3714 600 610-640729-0-640-3909 729-0-640-3914 800 610-640729-0-670-3409 729-0-670-3414 300 640-670729-0-670-3509 729-0-670-3514 400 640-670729-0-670-3609 729-0-670-3614 500 640-670729-0-670-3709 729-0-670-3714 600 640-670729-0-670-3909 729-0-670-3914 800 640-670729-0-700-3409 729-0-700-3414 300 670-700729-0-700-3509 729-0-700-3514 400 670-700729-0-700-3609 729-0-700-3614 500 670-700729-0-700-3709 729-0-700-3714 600 670-700729-0-700-3909 729-0-700-3914 800 670-700729-0-730-3409 729-0-730-3414 300 700-730729-0-730-3509 729-0-730-3514 400 700-730729-0-730-3609 729-0-730-3614 500 700-730729-0-730-3709 729-0-730-3714 600 700-730729-0-730-3909 729-0-730-3914 800 700-730729-0-760-3409 729-0-760-3414 300 730-760729-0-760-3509 729-0-760-3514 400 730-760729-0-760-3609 729-0-760-3614 500 730-760729-0-760-3709 729-0-760-3714 600 730-760729-0-760-3909 729-0-760-3914 800 730-760729-0-790-3409 729-0-790-3414 300 760-790729-0-790-3509 729-0-790-3514 400 760-790729-0-790-3609 729-0-790-3614 500 760-790729-0-790-3709 729-0-790-3714 600 760-790729-0-790-3909 729-0-790-3914 800 760-790729-0-820-3409 729-0-820-3414 300 790-820729-0-820-3509 729-0-820-3514 400 790-820729-0-820-3609 729-0-820-3614 500 790-820729-0-820-3709 729-0-820-3714 600 790-820729-0-820-3909 729-0-820-3914 800 790-820729-0-840-3409 729-0-840-3414 300 810-840729-0-840-3509 729-0-840-3514 400 810-840729-0-840-3609 729-0-840-3614 500 810-840729-0-840-3709 729-0-840-3714 600 810-840729-0-840-3909 729-0-840-3914 800 810-840

66 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 67

Page 35: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

Valves and accessories for gas | 69

Đai sửa chữa bên ngoài thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C

Cho chi phí sửa chữa hiệu quả các vết nứt, lỗ thủng và mối nối hở trong ống thép, gang đường kính lớn.Đai bao gồm hai vỏ thép không gỉ được hàn thụ động hóa học cho khả năng chống ăn mòn là tối ưu.Gioăng bằng cao su NBR. Đai ốc, bu lông, long đen bằng thép không gỉ A2 phủ teflon. Mũ bảo vệ bằng nhựa plastic.Độ lệch góc tới 4 độ.

AVK ĐAI SỬA CHỮA BÊN NGOÀI 729/8

AISI 304 L AISI 304 L AISI 316 L AISI 316 L DN AVK ref. nos. mm AVK ref. nos. mm AVK ref. nos. mm AVK ref. nos. mm

600 729-8-0600-802 200 729-8-0600-902 400 729-8-0600-812 200 729-8-0600-912 400 700 729-8-0700-802 200 729-8-0700-902 400 729-8-0700-812 200 729-8-0700-912 400 800 729-8-0800-802 200 729-8-0800-902 400 729-8-0800-812 200 729-8-0800-912 400 900 729-8-0900-802 200 729-8-0900-902 400 729-8-0900-812 200 729-8-0900-912 400 1000 729-8-1000-802 200 729-8-1000-902 400 729-8-1000-812 200 729-8-1000-912 400 1100 729-8-1100-802 200 729-8-1100-902 400 729-8-1100-812 200 729-8-1100-912 400 1200 729-8-1200-802 200 729-8-1200-902 400 729-8-1200-812 200 729-8-1200-912 400 1300 729-8-1300-802 200 729-8-1300-902 400 729-8-1300-812 200 729-8-1300-912 400 1400 729-8-1400-802 200 729-8-1400-902 400 729-8-1400-812 200 729-8-1400-912 400 1500 729-8-1500-802 200 729-8-1500-902 400 729-8-1500-812 200 729-8-1500-912 400 1600 729-8-1600-802 200 729-8-1600-902 400 729-8-1600-812 200 729-8-1600-912 400 1700 729-8-1700-802 200 729-8-1700-902 400 729-8-1700-812 200 729-8-1700-912 400 1800 729-8-1800-802 200 729-8-1800-902 400 729-8-1800-812 200 729-8-1800-912 400 1900 729-8-1900-802 200 729-8-1900-902 400 729-8-1900-812 200 729-8-1900-912 400 2000 729-8-2000-802 200 729-8-2000-902 400 729-8-2000-812 200 729-8-2000-912 400

1. Đai 2. Cao su làm kín3. Bu lông

4. Đai ốc5. Long đen6. Mũ bảo vệ

AVK InTErnAl / ExTErnAl rEpAIr clAMp 729

component list

1. Clamp 2. Rubber sealing 3. Bolt4. Nut 5. Washer 6. Protection cap

Internal: suitable for repairs of steel, cast iron, brass, asbestos cementos and plastic pipes.These clamps will be assembled inside the pipe.

External: suitable for connecting two pipes with the same outside diameter.

4 51 2 34 56 1 2 3

Article no. Diameter in mm Article no. Diameter in mm

729-0400-9Y02 400 729-1700-XY02 1700729-0450-9Y02 450 729-1800-XY02 1800729-0500-XY02 500 729-1900-XY02 1900729-0550-XY02 550 729-2000-XY02 2000729-0600-XY02 600 729-2100-XY02 2100729-0700-XY02 700 729-2200-XY02 2200729-0800-XY02 800 729-2300-XY02 2300729-0900-XY02 900 729-2400-XY02 2400729-1000-XY02 1000 729-2500-XY02 2500729-1100-XY02 1100 729-2600-XY02 2600729-1200-XY02 1200 729-2700-XY02 2700729-1300-XY02 1300 729-2800-XY02 2800729-1400-XY02 1400 729-2900-XY02 2900729-1500-XY02 1500 729-3000-XY02 3000729-1600-XY02 1600

X: 8 = Internal clamp Y: 1 = Length 200 mm 9 = External clamp 2 = Length 400 mm

Chúng tô i g iảm thiểu tác động đến mô i

t rường bất cứ khi nào có thể

Chúng tôi nhận thấy mối nguy hiểm của tác động

gây hại đến môi trường. Sản phẩm AVK tạo ra một

phần cơ sở hạ tầng của các quốc gia trên toàn thế

giới và vì chúng là những yếu tố quan trọng cần cân

nhắc khi tính đến sự tôn trọng môi trường.

Do đó, chúng tôi làm việc không ngừng để giảm tác

động của chúng tôi đến môi trường và tìm cách xác

định các lĩnh vực cải tiến trong sản xuất và liên

quan tới các nhà cung cấp của chúng tôi.

Chúng tôi làm việc một cách hệ thống về:

•Tuân theo luật môi trường và môi trường làm việc

được ứng dụng hiện nay.

•Giảm lượng rác thải trong công ty. Bất cứ khi nào

có thể chúng tôi đều tái chế phế thải. Một sự lựa

chọn khác là chúng tôi sử dụng hầu hết các

phương pháp xử lý rác thải thân thiện với môi

trường.

•Giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và nguyên liệu thô.

•Giảm thiểu sử dụng nguyên liệu và quá trình gây

nguy cơ làm hại đến môi trường.

•Giáo dục cho nhân công của chúng tôi và do đó

làm cho họ có thể thực hiện theo mục tiêu môi

trường của chúng tôi.

•Lập các yêu tố môi trường khi chúng tôi xem xét,

đánh giá và xây dựng mạng lưới nhà cung cấp

của chúng tôi.

Chứng nhận theo tiêu chuẩn quốc tếHệ thống đảm bảo chất lượng của AVK được chứng nhận theo ISO 14001, tiêu chuẩn quốc tế để quản lý môi trường, và OHSAS 18001, tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.

68 | Valves and accessories for gas

Page 36: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

70 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 71

Flonidan thiế t kế các g iả i pháp phù

hợp với bất cứ nhu cầu ứng dụng

Một công ty nổi tiếng khác trong Tập đoàn AVK là

Flonidan DC A/S. Công ty phát triển và sản xuất giải

pháp đo cải tiến cũng như các trạm gas kiểu chìa khóa

trao tay theo yêu cầu khách hàng. Thiết bị đo của Flonid-

an nổi tiếng về các đặc điểm độc đáo đảm bảo độ tin

cậy vượt trội và thuận tiện cho người sử dụng: đo lường

điện, truyền dữ liệu và đọc từ xa thông qua công nghệ

không dây, phân tích nâng cao và thống kê mô-đun.

Giải pháp này được phân phối cho các ngành công

nghiệp từ trụ sở chính tại Đan Mạch và các nhà phân

phối và chi nhánh bán hàng khắp toàn cầu.

Đo ga thông minh

Flonidan là nhà cung cấp hàng đầu về đo ga thông

minh được điều khiển theo nhu cầu khách hàng và sự

cải tiến.

•Các đặc điểm sản xuất sau đây được đưa ra:

•Phát hiện mã màu xám

•Chỉnh lỗi mã hiệu

•ARM bởi M-Bus hoặc RF

•Bảo mật ARM, sử dụng mã hóa AES

•Bù nhiệt độ điện tử

•Tích hợp van gas điều khiển từ xa và mở an toàn

•Hiển thị đa chức năng

Thiết bị chuyển đổi gas kiểu chìa khóa

trao tay và tram MR

Các trạm MR hoàn thiện

Flonidan thiết kế, xây dựng và ủy thác các trạm tiên

tiến về đo và quản lý ga trên toàn thế giới. Mặt hàng

gồm các trạm lên tới 300 bar và cung cấp trong tất

cả các lĩnh vực cho nội địa, công nghiệp, mục đích

phân phối và truyền tải cũng như truyền tải gas cho

lò đốt công nghiệp lớn và các nhà máy điện.

Từ thiết kế đến lắp đặt và vận hành thử

Các nhà quản lý dự án có kinh nghiệm thiết kế ra

giải pháp chìa khóa trao tay theo yêu cầu khách

hàng phù hợp đầy đủ với nhu cầu ứng dụng, bao

gồm máy tính lưu lượng khí, phần mềm cho cấu

hình và hệ thống SCADA để điều khiển và kiểm soát

trạm. Bí quyết toàn diện của Flonidan trong thiết kế

trạm, thu thập dữ liệu, phần mềm và điện tử đảm

bảo gói hoàn thiện sẵn sàng cho nhu cầu tương lai.

Thiết bị chuyển đổi ga

Mạng lưới toàn diện của thiết bị chuyển đổi gas và

máy tính lưu lượng bao gồm các sản phẩm độc lập

và các giải pháp hoàn thiện với đọc đo tự động

thông qua mạng thông tin GSM/GPRS. Các thiết bị

chuyển đổi là như nhau phù hợp để chuyển lưu ký

và sử dụng trong công nghiệp và thương mại nhỏ.

Thiết bị chuyển đổi gồm các đặc điểm sau:

•Lắp đặt dễ dàng

•Chức năng đăng nhập dữ liệu mở rộng

•AMR có dây hoặc GSM/GPRS

•Truyền thông không dây

•Thời gian sử dụng pin lâu

•Nhiều đầu ra phù hợp

Page 37: Khi an toàn đưc tính đn - avkvn.com · không li lm thm chí sau mt thi gian dài hot đng Khi an toàn đưc tính đn, bn có th tính trên sn phm AVK! Gii thiu và thit k

41GasAB/2011-01-10Copyright©AVK Group A/S 2011

AVK INTERNATIONAL A/SBizonvej 1, SkovbyDK-8464 Galten, DenmarkTel.: +45 87 54 21 00Fax: +45 87 54 21 20 E-mail: [email protected]