Khi an toàn được tính đến Van và phụ kiện cho Gas A V K I N T E R N A T I O N A L A / S
Khi an toàn được tính đến
Van và phụ kiện cho Gas
A V K I N T E R N A T I O N A L A / S
2 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 3
Các sản phẩm đầy
đủ cho cấp Gas
Tất cả về an toàn
An toàn là đầu tiên
Do đó AVK không thỏa hiệp về chất lượng!
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm với độ tin cậy cao không lỗi lầm thậm chí sau một thời gian dài hoạt động
Khi an toàn được t ính đến, bạn có
thể t ính trên sản phẩm AVK!
Giới thiệu và thiết kế van 4-11
Van cổng gắn ống PE 12-17
Van cổng đầu spigot bằng thép 18-22
Van cổng mặt bích 23-26
Van mạng 27-29
Ty nối dài 30-35
Hộp mặt đường 36-45
Van bi PE100 46-49
Giới hạn dòng chảy 50-51
Van bướm 52-55
Khớp nối phổ biến Supa Maxi™ 56-59
Đai sửa chữa 60-68
Sản phẩm của Flonidan 70- 71
4 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 5
Van gas AVK được công nhận trên toàn thế giới
AVK giới thiệu van cổng cho cấp nước lần đầu tiên vào năm 1969. Tám năm sau chúng tôi đạt được công nhận DVGW
đầu tiên về gas. Từ đó trở đi AVK thiết kế đệm trục đặc biệt dành cho gas. Chúng tôi hình thành mặt hàng toàn diện về
van và phụ tùng, và chúng tôi giành được công nhận chất lượng về van cho cấp gas của mình từ các viện thử nghiệm
hàng đầu quốc gia và quốc tế, những nơi đặt ra mức tiêu chuẩn cao về cung cấp gas an toàn và hiệu quả. Cống hiến
của chúng tôi để có chất lượng cao và không ngừng cải tiến sản xuất đã được công nhận từ số lượng lớn khách hàng
trên toàn thế giới. Hơn 2.400 người tại Tập đoàn AVK đang làm hết sức mình để đảm bảo AVK duy trì là một trong
những nhà sản xuất van hàng đầu thế giới về ứng dụng gas, nước, nước thải và cứu hỏa.
An toàn là trước tiên, đặc biệt đối với AVK
Trong hơn 30 năm, AVK đã đáp ứng thành công nhu
cầu an toàn nghiêm ngặt từ các công ty cấp gas
thiên nhiên. Van AVK được sản xuất trong các nhà
máy hiện đại có đặc điểm là dây chuyền hợp lý và
mức độ tự động hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam
kết để đảm bảo duy trì chất lượng là phần tự nhiên
găn liền với tổ chức sản xuất của chúng tôi. Trong
suốt quá trình, một số kiểm tra và kiểm soát chất
lượng được tiến hành tỉ mỉ để đảm bảo nguồn gốc rõ
ràng, độ bền và độ tin cậy trong hoạt động của các
sản phẩm của chúng tôi. Hệ thống đảm bảo chất
lượng của chúng tôi đã được chứng nhận theo tiêu
chuẩn ISO 9001.
АЮ64
British Gas
Van gas AVK tại Đan Mạch
“HMN Naturgas (bao gồm Trung tâm/Phía bắc Jutland
và khu vực Copenhagen) lắp đặt van AVK đầu tiên từ
đầu thập niên tám mươi, khi hệ thống phân phối ga
thiên nhiên được thiết lập tại Đan Mạch. Do đó, chúng
tôi đã hợp tác với AVK hơn 25 năm, và van đầu tiên lắp
đặt vẫn đang hoạt động. AVK luôn cung cấp dịch vụ tốt
và sản phẩm chất lượng cao”.
Søren Hylleberg, Giám đốc kỹ thuật, HMN Naturgas I/S
AVK nổi tiếng thế giới về chất
lượng và độ tin cậy
Chất lượng là quy tắc thực hiện trong
chuỗi cung cấp của chúng tôi
OVGWSVGWSSIGE
Nach VP 310-1und VP 310-2
6 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 7
Bảo vệ chống ăn mòn phù
hợp với yêu cầu GSK
Sơn phủ epoxy bên trong và bên ngoài theo DIN 30677-2 và GSK
Tất cả khuôn đúc đều được phun sạch theo DIN 55928 phần 4. Bất cứ sự không bằng phẳng nào của bề mặt sản
phẩm đều được làm sạch để đem lại độ bám dính hoàn hảo của lớp sơn phủ. Sơn epoxy được ứng dụng tĩnh điện
trong buồng kín, bằng tay hoặc trong hệ thống tầng hóa lỏng tự động của chúng tôi, nơi bột tan ra và tiếp xúc với thành
phần được làm nóng trước. Các biện pháp kiểm soát kỹ lưỡng được ứng dụng để đảm bảo bảo vệ chống ăn mòn tối
ưu theo DIN 30677-2 và yêu cầu GSK.
Kiểm soát thận trọng lớp phủ epoxy
Chúng tôi kiểm soát mỗi lớp phủ epoxy thành phần để
đảm bảo độ dày lớp phủ tối thiểu 250 my và không có
bề mặt lỗ chân lông. Hơn nữa, độ chịu va đập được
kiểm tra bằng cách thả một xi lanh thép qua ống dẫn
dài 1m. Rồi sau đó, không thấy vết rạn nứt hoặc cho
phép lớp phủ xâm nhập.
Ngoài sự kiểm tra của chính chúng tôi, độ bám dính và
không thấm ăn mòn điện hóa của lớp phủ epoxy được
kiểm soát bốn lần mỗi năm bởi nhà chức trách GSK
Sơn phủ PUR bên ngoài
nhằm bảo vệ điện t ích
Bảo vệ chống ăn mòn điện hóa
Một phương pháp hiệu quả để tránh ăn mòn điện hóa
là giữ cho hệ thống ống dẫn được che chắn tránh để
ống dẫn và van cắt dòng tiếp xúc trực tiếp với đất
xung quanh. AVK đưa ra van cổng bảo vệ hiệu quả
với lớp phủ PUR tối thiểu 1,5 mm.
Mỗi van phủ PUR đơn lẻ được kiểm soát bằng
phương tiện máy quét nạp 20.000 vôn. Tiêu chí công
nhận của chúng tôi là không có lỗ đường kính nhỏ.
8 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 9
Khả năng trở lại hình dạng ban đầu hoàn hảo
AVK GUMMI A/S tập trung đặc biệt vào biến dạng dư,
có nghĩa là khả năng trở lại hình dạng ban đầu. Ngay
cả sau nhiều năm hoạt động nơi nêm cao su bị nén nhiều
lần, nó sẽ vẫn trở lại hình dạng ban đầu của mình và
đảm bảo làm kín hoàn toàn. Chất bẩn sẽ không ảnh
hưởng đến bề mặt cao su hoặc làm chặt van, vì chất
bẩn sẽ bị hấp thụ trong cao su khi van ở vị trí đóng.
Lõi nêm được ngâm trong hai bồn khác nhau để đem
lại bám dính cuối cùng giữa lõi và cao su. Kết quả là,
chúng tôi có thể đưa ra cao su có khả năng bám dính
và chống ăn mòn tốt nhất của nêm.
Công nghệ cao su tiên tiến
Chất liệu cao su cho đĩa van và gioăng được cải tiến
và sản xuất bởi AVK GUMMI A/S với việc sử dụng
công nghệ tiên tiến cao.
Số liệu không ngừng được thu thập trong suốt toàn
bộ quá trình sản xuất và đảm bảo nguồn gốc rõ rành
của mỗi thành phần riêng lẻ, mỗi hợp chất và các
thành phần đã hoàn thành. Một số cuộc thử nghiệm
được tiến hành để đảm bảo biến dạng dư, độ bám
dính và cường độ chịu kéo đáp ứng được tất cả các
yêu cầu xác định trước. Hợp chất NBR NGW-70
được công nhận theo EN 682.
Đĩa van độc nhất là trái t im
của van cổng chúng tôi
Hợp chất cao su của chúng tôi có độ
liên kết và độ nén hoàn hảo
Đĩa van được thiết kế sử dụng lâu dài
Đĩa van là trái tim của van. Nó phải đóng và mở dễ dàng, và nó phải duy trì kín hoàn
toàn ngay cả sau nhiều năm vận hành.
Chốt đĩa tích hợp, cố định làm giảm số các bộ phận chuyển động và kéo theo nguy cơ
ăn mòn và trục trặc. Đường dẫn hướng trong đĩa van được trang bị với rãnh đĩa đem lại
sự an toàn và vận hành trơn tru của van. Rãnh đĩa được tích hợp trên đĩa để chống ăn
mòn. Hợp chất cao su đĩa van có đặc điểm ma sát thấp với lớp phủ thân van, cung cấp
thêm lợi ích là mô-men xoắn thấp và vận hành trơn tru.
Các cuộc thử nghiệm chứng minh rằng việc bám dính và cao su không bị ảnh hưởng
sau hơn 5.000 chu kỳ đóng/mở.
10 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 11
Hệ thống đệm trục có độ an toàn gấp ba lần
Một vòng chặn ngoài NBR bảo vệ khỏi chất bẩn từ
bên ngoài. Tính không thấm gỉ và ma sát thấp được
cung cấp nhờ bốn vòng cao su chữ O NBR trong chốt
trục, có thể thay thế được dưới áp lực. Một vòng cao
su manchette NBR để làm kín từ dòng chảy và ngăn
rò rỉ trong trường hợp hiếm gặp là đệm trục cần được
thay thế.
Lắp ráp chặt giữa thân van và nắp nắp
Đệm nắp NBR được gắn chặt trong rãnh giữa thân
van và nắp van. Bu lông nắp thép không gỉ được bao
quanh bởi đệm nắp, chìm trong nắp van và được làm
kín để ngăn chặn khả năng bị ăn mòn.
Đáy phẳng ngăn chặn hao hụt áp lực
Đáy phẳng với đường kính danh nghĩa tương tự như
đường ống dẫn đảm bảo giảm thiểu hao hụt áp lực, vì
vậy van sẽ không gây bất cứ biến đổi nào trong
đường dẫn dòng chảy.
100% tthuw
Mỗi van được thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 / EN
1774 class 2 trước khi rời khỏi nhà máy.
Ở vị trí mở:
0.5 bar với khí
1.5 X PN với nước
1.1 X PN với khí, từ hai bên
Ở vị trí đóng:
0.5 bar với khí
1.1 X PN với khí, từ hai bên
Khi van đã vợt qua thành công cuộc kiểm tra áp lực,
ngày và số sản xuất được đóng trong thân van và ghi
chú trong báo cáo kiểm tra áp lực trong tài liệu.
100% kiểm tra áp lực và nguồn gốc
Trục bóng được ren cán nhằm
ngăn chặn rò r ỉ
Không thỏa h iệp về độ k ín
và nguồn gốc rõ ràng
Trục thép không gỉ với vòng chặn đĩa
Vòng chặn đĩa cho biết van đã mở hoàn toàn và có tác dụng là cảnh báo cho người sử dụng để ngăn vận hành
quá mô-men của van trong suốt quá trình vận hành. Điều này bảo vệ nêm và lớp phủ bên trong và do đó tăng
độ bền của van. Trục van được ren cán trong một quá trình ép lạnh riêng biệt giúp duy trì cấu trúc thép và tăng
sức bền của thân. Phương pháp này cũng có kết quả trong cạnh ren nhẵn và đem lại mô-men xoắn vận hành
thấp. Cuối cùng, chúng tôi đánh bóng thân theo RA07 để đem lại bề mặt chung hoàn toàn bằng phẳng giữa
trục và chốt trục mà không bị nguy cơ rò rỉ.
12 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 13
Van cổng gắn ống PE
độc đáo
Tấm hỗ trợ đem lại tính ổn định
Van trong DN 50-100 có thể được trang bị với tấm hỗ
trợ bảo đảm tính ổn định của van và ngăn chặn mô-
men xoắn đóng hoặc mở di chuyển sang ống dẫn PE.
Tấm hỗ trợ được làm từ thép mạ kẽm nóng và bao
gồm hai miếng nhựa kết dính với nhau. Rãnh trong tấm
hỗ trợ làm nó có thể buộc chặt van.
Hàn trực tiếp vào ống dẫn PE
Van có thể hàn trực tiếp trong ống dẫn PE bằng việc
sử dụng hàn nóng kiểu socket hoặc hàn đối đầu. Đáy
phẳng hoàn toàn đảm bảo giảm thiểu hao hụt áp lực
và làm cho có thể khoan dưới áp lực. Van có thể
dùng được với kết nối PE × PE và với kết nối mặt
bích × PE.
Một phần tự nhiên trong
mạng lưới PE
Bền hơn chính ống dẫn PE
Kết nối van/ống dẫn đã có bằng sáng chế và được công nhận bởi DVGW. Một đoạn ống dẫn PE tiêu chuẩn được
nén trực tiếp trên rãnh đầu ra của van. Rãnh đã được sáng chế kết hợp với ống ngoài quanh kết nối van/ống dẫn
đảm bảo chất liệu ống dẫn PE được nén trong rãnh. Việc nén không ngừng ống dẫn PE bảo đảm kết nối duy trì
khả năng chịu kéo và chặt. Cuối cùng, kết nối được bọc kín với ống nhựa co để giúp bảo vệ chống ăn mòn. Việc
không cần bu lông và kết nối chống ăn mòn làm bền hơn so với chính ống dẫn PE.
Van cổng gắn ống PE 100, cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5,GOST PPC 00-37206.
Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo tiêu chuẩn EN 13774. Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được gia công hai đầu cuối tới PN4 và được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài
AVK VAN CỔNG GẮN ỐNG PE 100 , PN 4 (SDR 17) 36/90 - 171
AVK ref. nos. DN PN D L## L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg
36-090-90-713037 80 4 90 900 255 297 17 20 34 20 36-110-90-713037 100 4 110 900 265 334 19 22 38 27 36-125-90-713037 125 4 125 900 300 376 19 22 38 39 36-180-90-713037 150 4 180 1100 265 448 19 22 38 58 36-200-90-713037 200 4 200 1100 300 562 24 27 42 88 36-225-90-713037 200 4 225 1100 265 562 24 27 42 91 36-280-90-713037 #) 250 4 280 1350 365 664 27 31 47 126 36-315-90-713037 #) 300 4 315 1350 365 740 27 31 47 140
# Không chứng nhận bởi CE## Chiều dài tổng thể có thể khác nhau tới 10 mm
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
H
D
L1
L
FF1
F2
Van cổng gắn ống PE 100, cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5,GOST PPC 00-37206.
Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo tiêu chuẩn EN 13774. Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài
AVK VAN CỔNG GẮN ỐNG PE 100, PN 10 (SDR 11) 36/90 - 170
AVK ref. nos. DN PN D L##) L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg
36-090-90-703037 80 10 90 900 255 297 17 20 34 20 36-110-90-703037 100 10 110 900 265 334 19 22 38 27 36-125-90-703037 125 10 125 900 300 376 19 22 38 39 36-160-90-703037 150 10 160 1100 265 448 19 22 38 52 36-180-90-703037 150 10 180 1100 265 448 19 22 38 58 36-200-90-703037 200 10 200 1100 300 562 24 27 42 88 36-225-90-703037 200 10 225 1100 265 562 24 27 42 91 36-250-90-703037 # 250 10 250 1350 270 664 27 31 47 118 36-280-90-703037 # 250 10 280 1350 365 664 27 31 47 126 36-315-90-703037 # 300 10 315 1350 265 740 27 31 47 140
# Không chứng nhận bởi CE## Chiều dài tổng thể có thể khác nhau tới 10 mm
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
H
D
L1
L
FF1
F2
14 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 15
Van cổng gắn ống PE 100, cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5,GOST PPC 00-37206.
Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo tiêu chuẩn EN 13774. Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.
AVK VAN CỔNG GẮN ỐNG PE 100 , PN 10 (SDR 11) 36/90 - 185
DN PN D L#) L1 H F F1 F2 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg
36-090-90-701 80 10 90 900 255 297 17 20 34 20 36-110-90-701 100 10 110 900 265 334 19 22 38 27 36-125-90-701 125 10 125 900 300 376 19 22 38 39 36-160-90-701 150 10 160 1100 265 448 19 22 38 52 36-200-90-701 200 10 200 1100 300 562 24 27 42 88 36-225-90-701 200 10 225 1100 265 562 24 27 42 91 36-250-90-701 # 250 10 250 1350 270 664 27 31 47 118 36-280-90-701 # 250 10 280 1350 365 664 27 31 47 126 36-315-90-701 # 300 10 315 1350 265 740 27 31 47 140
# Không chứng nhận bởi CE## Chiều dài tổng thể có thể khác nhau tới 10 mm
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn
Van cổng gắn bích/ống PE 100 , cho gas ở max. 20° C. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206.
Van cổng mặt tựa đàn hồi gắn bích / ống PE 100 đầu ra theo tiêu chuẩn EN 13774.Ống tiêu chuẩn PE 100 /PN 10 được ép trên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và bọc kín bởi ống nhựa co. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao sumanchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài
AVK VAN CỔNG GẮN BÍCH/ỐNG PE 100 , PN 10 (SDR 11) 38/90 - 118
AVK ref. nos. DN PN D L L1 H F F1 F2 Theoreticalmm mm mm mm mm mm mm weight kg
38-063-90-703037 50 10 63 565 300 241 14 17 29 12 38-090-90-703037 80 10 90 647 255 297 17 20 34 20 38-110-90-703037 100 10 110 645 265 334 19 22 38 27 38-125-90-703037 125 10 125 680 300 376 19 22 38 39 38-160-90-703037 150 10 160 730 265 448 19 22 38 52 38-180-90-703037 150 10 180 726 265 448 19 22 38 58 38-225-90-703037 200 10 225 804 265 562 24 28 42 91
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
13. Ống lót14. Ống co15. Ống dẫn
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12 13 14 15
H
L1L
3
D
FF1
F2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
H
D
L1
L
FF1
F2
16 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 17
18 | Valves and accessories for gas
Van cổng cho việc hàn trực t iếp vào
ống thép áp lực thấp và trung bình
Mặt hàng toàn diện lên tới DN 600
Van cổng AVK với đầu ra spigot bằng thép có kích thước từ DN 50 đến 600. Chúng tôi cung cấp cả hai loại có
khoảng cách giữa hai mặt bích khác nhau đồng thời cũng đem lại việc tiếp cận dễ dàng cho việc hàn nối ống.
Trọng lượng thấp làm dễ dàng xử lý van tại chỗ. Van được làm từ thép đúc GS-C 25 N với đầu hàn cuối theo
DIN 3239 phần 1. Quá trình hàn của chúng tôi phải theo sự kiểm tra và công nhận của TÜV tại Đức.
Van cổng với đầu hàn thép loại ngắn, cho gas ở max. 60° C. Khoảng cách bề mặt theo EN12982 loại 15. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206
Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot bằng thép theo tiêu chuẩn DIN 3437 và EN 13774. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt ngắn tới S8. Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.
AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT, PN 16, CTC 46/64 - 010
DN PN D L H F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm weight kg
46-050-64-01280 50 16 60 250 241 14 17 29 8 46-080-64-01280 80 16 89 280 297 17 20 34 16 46-100-64-01280 100 16 114 300 334 19 22 38 22 46-150-64-01280 150 16 168 350 448 19 22 38 38 46-200-64-01280 200 16 219 400 562 24 28 42 61 46-250-64-01280 #) 250 16 273 450 664 27 31 47 86 46-300-64-01280 #) 300 16 324 500 740 27 31 47 126
# Không chứng nhận bởi CE
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
13. Đầu hàn van
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
D
L
H
F
S
F1
F2
Valves and accessories for gas | 19
Van cổng với đầu hàn thép loại dài, cho gas ở max. 60° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206.
Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot bằng thép theo DIN 3437 và EN 13774. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt dài.Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉđược bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài
AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT, PN 16, CTC 46/70 - 005
DN PN D L H S F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg
46-050-70-01237 50 16 60 570 241 3 14 16 29 13 46-080-70-01237 80 16 89 550 297 3 17 20 34 15 46-100-70-01237 100 16 114 520 334 4 19 22 38 26 46-150-70-01237 150 16 168 530 448 5 19 22 38 40 46-200-70-01237 200 16 219 570 562 6 24 28 42 72 46-250-70-01237 #) 250 16 273 590 664 6 27 31 47 93 46-300-70-01237 #) 300 16 324 620 740 7 27 31 47 130
# Không chứng nhận bởi CE
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
13. Đầu hàn van
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
L
H
FF1
S
D
F2
Van cổng với đầu hàn thép loại dài, cho gas ở max. 60° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206.
Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot bằng thép theo DIN 3437 và EN 13774. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt dài.Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉđược bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.
AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT, PN 16, CTC 46/70 - 010
DN PN D L H S F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg
46-050-70-01280 50 16 60 570 241 3 14 16 29 13 46-080-70-01280 80 16 89 550 297 3 17 20 34 16 46-100-70-01280 100 16 114 520 334 4 19 22 38 22 46-150-70-01280 150 16 168 530 448 5 19 22 38 38 46-200-70-01280 200 16 219 570 562 6 24 28 42 61 46-250-70-01280 #) 250 16 273 450 664 6 27 31 47 86 46-300-70-01280 #) 300 16 324 620 740 7 27 31 47 126 46-400-70-01380 ##) 400 16 406 670 1179 9 32 37 55 199 46-500-70-01380 ##) 500 16 508 720 1179 11 40 55 84 526 46-600-70-01380 ##) 600 16 610 770 1638 13 40 55 84 750
# Không chứng nhận bởi CE ### Đang chờ chứng nhận
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
13. Đầu hàn van
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
L
H
FF1
S
D
F2
20 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 21
Valves and accessories for gas | 23
Van cổng mặt bích
Van cổng mặt bích có thể sử dụng cho hầu hết các
ứng dụng. Van cổng mặt bích AVK cung cấp với hai
khoảng cách bề mặt khác nhau:
• Loại dài theo EN 558 bảng 2 dãy 15 (DIN F5).
• Loại ngắn theo EN 558 bảng 2 dãy 14 (DIN F4).
Van mạng
Van mạng AVK có đặc điểm kết cấu cơ bản giống
như cửa van đường ống chính ngoại trừ thiết kế đĩa
van. Lõi đĩa được làm bằng đồng chịu lực cao với
cao su lưu hóa NBR bên ngoài. Đĩa van được tạo
hình với dẫn hướng đĩa và kết cấu cao su đã có bằng
sáng chế đảm bảo mô-men xoắn đóng thấp.
Van mạng có thể dùng được với ren bên trong và với
đầu ống PE để hàn trực tiếp trong ống dẫn PE.
Van mặt bích và Van mạnghoàn thiện các dải sản phẩm van cổng
Van cổng với đầu hàn thép loại dài, để gắn động cơ điện, cho gas ở max. 60° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.
Van cổng mặt tựa đàn hồi với đầu spigot băng thép theo DIN 3437 và EN 13774 với mặt bích ISO để gắn động cơ điện. Với đầu hàn thép theo DIN 2470, phần 2, khoảng cách bề mặt dài.Thân van bằng thép đúc GS-C25N, nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50), và bích ISO bằng thép st. 52.3.Đĩa van bằng gang phủ phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.
AVK VAN CỔNG ĐẦU SPIGOT CHO GẮN ĐỘNG CƠ, PN 16 15/47
DN D S L H D1 D2 Turns to Torque Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm open Nm weight kg
15-050-4708380 50 60 3 570 241 20 6 11 40 14 15-080-4708380 80 89 3 550 297 20 6 17 60 17 15-100-4708380 100 114 4 520 334 20 6 21 80 23 15-150-4708380 150 168 5 530 448 20 6 26 80 39 15-200-4708380 200 219 6 570 562 20 6 35 100 63 15-250-4708380 250 273 6 590 664 30 8 37 180 88 15-300-4708380 300 324 7 620 740 30 8 44 300 128 15-400-4708880 400 426 8 670 1179 30 8 59 300 242
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Bích ISO4. Vòng đệm NBR
5. Chốt làm kín trục6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Nắp van
9. Bu lông nắp10. Đệm nắp11. Chốt đĩa van12. Đĩa van
13. Thân van14. Đầu hàn van
Khoan lỗ A cho lắp bu lông theoISO 5210 (gắn động cơ)
Ds
d1
D3Dh
d2
H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 13
ds
L
S
14
Khoan lỗ A cho lắp bu lông theoISO 5210 (gắn động cơ)
DS: DN 40-200: 11.5 mm >DN 250: 18 mm
D3: DN 50: 125 mmDN 80-100: 140 mm DN 150-200: 165 mm DN 250-300: 205 mm DN 400: 220 mm
Dh: DN 50: 102 mmDN 80-100: 115 mm DN 150-200: 145 mm DN 250-300: 174 mm DN 400: 195 mm
22 | Valves and accessories for gas
1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục
4. Vòng đệm NBR5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục
7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp9. Đệm nắp
10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
Van cổng mặt bích, cho gas ở max. 50°C, khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14 (ngắn DIN F4). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW No. 08-068-5, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206
Van cổng mặt bích mặt tựa đàn hồi theo tiêu chuẩn EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang dẻo phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao sumanchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.
AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16, CTC 06/70 - 003
AVK ref. nos. DN PN drilling L H F F1 F2 Theoreticalmm mm mm mm mm weight kg
06-040-70-01237 40 10/16 140 241 14 17 29 12 06-050-70-01237 50 10/16 150 241 14 17 29 12 06-065-70-01237 65 10/16 170 271 17 20 34 15 06-080-70-01237 80 10/16 180 297 17 20 34 19 06-100-70-01237 100 10/16 190 334 19 22 38 25 06-125-70-01237 125 10/16 200 376 19 22 38 33 06-150-70-01237 150 10/16 210 448 19 22 38 49 06-200-70-00237 200 10 230 562 24 28 42 70 06-200-70-01237 200 16 230 562 24 28 42 70 06-250-70-00237 250 10 250 664 27 31 47 110 06-250-70-01237 #) 250 16 250 664 27 31 47 110 06-300-70-00237 300 10 270 740 27 31 47 160 06-300-70-01237 #) 300 16 270 740 27 31 47 160 06-350-70-00337 ##) 350 10 290 930 32 37 55 220 06-350-70-01337 ##) 350 16 290 930 32 37 55 220 06-400-70-00337 ##) 400 10 310 960 32 37 55 240 06-400-70-01337 ##) 400 16 310 960 32 37 55 240
# Không chứng nhận bởi CE ## Không chứng nhận bởi DVGW hoặc CE
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
8
L
H
FF1
F2
Van cổng mặt bích, cho gas ở max. 50°C, khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 15 (dài DIN F5). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281, DVGW EG CE-0085BO0317, SVGW No. 08-068-5, GASTEC No. Q 98/011, GOST PPC 00-37206
Van cổng mặt bích mặt tựa đàn hồi theo tiêu chuẩn EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng gang dẻo phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao sumanchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.
AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16, CTC 02/70 - 003
1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục
4. Vòng đệm NBR5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục
7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp9. Đệm nắp
10. Chốt đĩa van11. Đĩa van12. Thân van
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
8
L
H
FF1
F2
AVK ref. nos. DN PN L H F F1 F2 Theoretical drilling mm mm mm mm mm weight kg
02-040-70-01237 40 10/16 240 241 14 17 29 11 02-050-70-01237 50 10/16 250 241 14 17 29 12 02-065-70-01237 65 10/16 271 271 17 20 34 15 02-080-70-01237 80 10/16 280 297 17 20 34 19 02-100-70-01237 100 10/16 300 334 19 22 38 25 02-125-70-01237 125 10/16 325 376 19 22 38 33 02-150-70-01237 150 10/16 350 448 19 22 38 49 02-200-70-00237 200 10 400 562 24 28 42 70 02-200-70-01237 200 16 400 562 24 28 42 70 02-250-70-00237 250 10 450 664 27 31 47 110 02-250-70-01237 #) 250 16 450 664 27 31 47 110 02-300-70-00237 300 10 500 740 27 31 47 160 02-300-70-01237 #) 300 16 500 740 27 31 47 160 02-350-70-01237 ##) 350 16 550 940 32 37 55 320 02-400-70-00237 ##) 400 10 600 940 32 37 55 330 02-400-70-01237 ##) 400 16 600 940 32 37 55 330 02-500-70-00237 ##) 500 10 700 951 32 37 55 417 02-500-70-01237 ##) 500 16 700 951 32 37 55 417
# Không chứng nhận bởi CE ## Không chứng nhận bởi DVGW hoặc CE
24 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 25
Van mạng với ren trong, cho gas ở max. 50° C.Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BQ0203, SVGW 05-048-5, GOST PPC 00-37206.
Van mạng mặt tựa đàn hồi với ren trong theo tiêu chuẩn EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Đĩa van bằng đồng chịu lực cao, phủ hoàn toàn cao su lưu hóa NBR. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.
AVK VAN MẠNG, PN 4 03/25 - 004
DN PN Dd BSP L H F F1 F2 TheoreticalAVK ref. nos. mm thread mm mm mm mm mm weight kg
03-032-25-00237 25 4 32 1" 115 180 12 15 35 2.9 03-040-25-00237 32 4 40 1 1/4" 130 190 12 15 35 3.1 03-050-25-00237 40 4 50 1 1/2" 150 203 12 15 35 5.2 03-063-25-00237 50 4 63 2" 180 213 12 15 35 6.4
F
L
H
11
10
9
8
7
6
5
4
3
1
2
Dd
BSP
F2
F1
1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục
4. Vòng đệm NBR5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục
7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp9. Đệm nắp
10. Đĩa van11. Thân van
1. Trục van 2. Vòng chặn ngoài NBR3. Bích ISO 4. Vòng đệm NBR
5. Chốt làm kín trục6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Nắp van
9. Bu lông nắp10. Đệm nắp11. Chốt đĩa van12. Đĩa van
13. Thân van
Van cổng mặt bích để gắn động cơ điện, cho gas ở max. 50°C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14 (ngắn DIN F4). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2.
Van cổng mặt bích mặt tựa đàn hồi theo EN 13774 với bích ISO để gắn động cơ điện. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50), và bích ISO bằng thép st. 52.3. Đĩa van bằng gang dẻo phủ cao su lưu hóa NBR với chốt đĩa bằng đồng cố định. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng. Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - bên trong và bên ngoài.
AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH ĐỂ GẮN ĐỘNG CƠ 15/48
DN PN L H D1 D2 Turns to Torque TheoreticalAVK ref. nos. mm drilling mm mm mm mm open Nm weight kg
15-050-4801337 50 10/16 150 241 20 6 11 40 13 15-080-4801337 80 10/16 180 298 20 6 17 60 20 15-100-4801337 100 10/16 190 327 20 6 21 80 26 15-150-4801337 150 10/16 210 427 20 6 26 80 50 15-200-4800337 200 10 230 523 20 6 35 100 71 15-200-4801337 200 16 230 523 20 6 35 100 71 15-250-4800337 250 10 250 617 30 8 37 180 112 15-250-4801337 250 16 250 617 30 8 37 180 112 15-300-4800337 300 10 270 691 30 8 44 300 162 15-300-4801337 300 16 270 691 30 8 44 300 162 15-400-4800337 400 10 310 951 30 8 59 300 242 15-400-4801337 400 16 310 951 30 8 59 300 242
Dd
Dh
D
Drilling A Holes for bolts to ISO 5210 (attachment to actuator)
Ds
Mounting flange
d1
D3Dh
d2
H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ds
L
Khoan lỗ A để lắp bu lông theoISO 5210 (gắn động cơ)
DS: DN 40-200: 11.5 mm >DN 250: 18 mm
D3: DN 50: 125 mmDN 80-100: 140 mm DN 150-200: 165 mm DN 250-300: 205 mm DN 400: 220 mm
Dh: DN 50: 102 mmDN 80-100: 115 mm DN 150-200: 145 mm DN 250-300: 174 mm DN 400: 195 mm
26 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 27
28 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 29
Van mạng gắn ống PE 100 , cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206.
Van mạng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Ống tiêu chuẩn PE 100 / PN 10 được ép lên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và phủ kín bởi ống nhựa co. Đĩa van bằng đồng chịu lực cao phủ hoàn toàn cao su lưu hóa NBR. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài
AVK VAN MẠNG GẮN ỐNG PE 100 , PN 10 (SDR 11) 36/9X - 170
AVK ref. nos. DN PN D L L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg
36-032-90-703037 #) 25 10 32 800 300 180 12 15 35 5.1 36-040-90-703037 #) 32 10 40 850 300 190 12 15 35 5.5 36-050-90-703037 40 10 50 880 300 203 12 15 35 7.1 36-063-90-703037 50 10 63 900 300 213 12 15 35 8.0 36-063-90-713037 ##) 50 4 63 900 300 213 12 15 35 8.0
# Không chứng nhận bởi CE## Gia công ống tới PN 4 SDR 17
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Đĩa van11. Thân van12. Ống lót
13. Ống co14. Ống dẫn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
L1
L
H
F1F
F2
Van mạng gắn ống PE 100 , cho gas ở max. 20° C. Thử áp lực theo DIN 3230-5, PG 3 và EN 13774 class 2. Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BO0281,DVGW EG CE-0085BO0317,ÖVGW G 2.711,SVGW 08-068-5, GOST PPC 00-37206.
Van mạng mặt tựa đàn hồi gắn ống PE theo EN 13774. Thân và nắp van bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50). Ống tiêu chuẩn PE 80 / PN 4 được ép lên rãnh đầu ra của van, cố định bởi vòng thép st. 52 và phủ kín bởi ống nhựa co. Đĩa van bằng đồng chịu lực cao phủ hoàn toàn cao su lưu hóa NBR. Trục van bằng thép không gỉ min. 13% Cr với ren cán và vòng chặn đĩa. Đệm trục bao gồm vòng cao su manchette NBR, 4 vòng đệm chữ O nằm trong chốt làm kín trục bằng đồng cường độ cao có thể thay thế dưới áp lực, và một vòng chặn ngoài NBR. Đệm nắp NBR nằm trong rãnh giữa thân và nắp van. Bu lông nắp chìm bằng thép không gỉ được bao quanh bởi đệm nắp và phủ kín nhựa dẻo nóng.Sơn Epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK bên trong, Sơn PUR theo DIN 30677-2 bên ngoài.
AVK VAN MẠNG GẮN ỐNG PE 100, PN 10 (SDR 11) 36/9X - 185
AVK ref. nos. DN PN D L L1 H F F1 F2 Theoretical mm mm mm mm mm mm mm weight kg
36-032-90-701 #) 25 10 32 800 300 180 12 15 35 5.5 36-040-90-701 #) 32 10 40 850 300 190 12 15 35 6.0 36-050-90-701 40 10 50 880 300 203 12 15 35 7.5 36-063-90-701 50 10 63 900 300 213 12 15 35 8.5 36-063-90-701 ##) 50 4 63 900 300 213 12 15 35 8.5
# Không chứng nhận bởi CE## Gia công ống tới PN 4 SDR 17
1. Trục van2. Vòng chặn ngoài NBR3. Chốt làm kín trục4. Vòng đệm NBR
5. Nắp van6. Vòng ôm cổ trục7. Đệm manchette NBR8. Bu lông nắp
9. Đệm nắp10. Đĩa van11. Thân van12. Ống lót
13. Ống co14. Ống dẫn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
L1
L
H
F1F
F2
30 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 31
Mặt hàng hoàn thiện với bốn kiểu chính
Ty nối dài được sử dụng để dễ dàng tiếp cận khi tiến
hành vận hành van dưới lòng đất. Ty nối dài AVK được
sản xuất bằng thiết bị sản xuất tiên tiến tự động hoàn
toàn để đảm bảo chi phí hiệu quả và chất lượng đồng
dạng.
Ty nối dài cung cấp với hai loại ống lồng và cố định
cho van cổng và van mạng. Ty nối dài được làm từ
chất liệu chống ăn mòn để đảm bảo sử dụng lâu dài.
Khóa vận hành hình nón phù hợp với khóa T tiêu
chuẩn. Nắp dưới bảo vệ trục chính van khỏi chất bẩn
và cho phép nó có thể quay tự do.
Ty nối dài với thiết kế sử dụng
thân thiện và độ bền cao
Ty nối dài cố định
Ty nối dài cố định được sử dụng khi khoảng cách
giữa van và bề mặt vận hành là biết rõ để điều chỉnh
chiều dài sau khi lắp đặt được yêu cầu mở rộng hạn
chế hoặc không kéo dài tất cả.
Thiết kế AVK đã có bằng sáng chế khiến cho việc làm
ngắn lại ty nối dài dễ dàng và điều chỉnh hoàn toàn độ
dài chỉ bằng cách sử dụng cưa sắt nhỏ.
Ty nối dài có thể dùng được với ống dẫn bao phủ có số
đo từ bề mặt ống dẫn là 800-1000-1250-1500-200-3000
mm.
Thiết kế ty nối dài ống lồng
Ty nối dài ống lồng được sử dụng khi khoảng cách
giữa van và mặt đất không được biết rõ và khi yêu
cầu điều chỉnh trục chính mở rộng sau khi lắp đặt.
Khớp nối đỉnh được thiết kế với lỗ chống đóng băng và
với tai để có thể gắn hộp mặt đường AVK và tấm hỗ trợ.
Lò xo khóa giữ cho các bộ phận ống lồng ở đúng vị trí
trong suốt quá trình lắp đặt, vì nó tạo ra ma sát bên trong
và phía trong ống. Ống ngoài trung tâm bảo vệ khỏi sự
thâm nhập của chất bẩn giữa hai ống dẫn PE bên ngoài.
Chiều dài thực tế:
• 450- 750 mm
• 650-1100 mm
• 1050-1750 mm
• 1450-2350 mm
• 1700-2900 mm
• 2850-5250 mm
Hệ thống “safe-click” cho van mạng
Cả hai loại ty nối dài cố định và ống lồng đều có đặc
điểm chung đó là hệ thống “safe-click” đã có bằng
sáng chế. “safe-click” đưa ra ba bước nhanh và đảm
bảo kết nối với van mạng.
•Khớp nối trục của ty nối dài được đặt trên đỉnh của trục
van
•Phân chia phù hợp trên vỏ đáy được chèn vào lỗ
của khớp nối trục và trục van.
•Vỏ đáy được xoay cho đến khi có tiếng lách cách
phát ra và ty nối dài sau đó được gắn trên van.
Ty nối dài ống lồng thuận t iện cho
việc điều ch ỉnh trên công trường
Ty nối dài ống lồng cho van cổng
Ty nối dài ống lồng cho van cổngỐng bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Khớp nón vận hành 23-32 mm bằng thép đúc không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành. Chiều dài ống 800-3000 mm.Với phương pháp được cấp bằng sáng chế cho việc rút ngắn ty nối dài
AVK TY NỐI DÀI CỐ ĐỊNH CHIỀU DÀI 04/02 - 001
DN/DN D Pipe Theoretical AVK ref. nos. mm mm cover weight kg
04-050-3-5002 40-50 64 800 1.7 04-050-3-5502 40-50 64 1000 1.8 04-050-3-6002 40-50 64 1250 2.1 04-050-3-6502 40-50 64 1500 2.5 04-050-3-7502 40-50 64 2000 4.0
04-050-3-8002 40-50 64 3000 4.6 04-080-3-5002 65-80 64 800 1.7 04-080-3-5502 65-80 64 1000 1.7 04-080-3-6002 65-80 64 1250 2.1 04-080-3-6502 65-80 64 1500 2.5 04-080-3-7502 65-80 64 2000 3.3
04-080-3-8002 65-80 64 3000 4.8 04-125-3-5002 100-125 64 800 1.3 04-125-3-5502 100-125 64 1000 1.7 04-125-3-6002 100-125 64 1250 2.2 04-125-3-6502 100-125 64 1500 2.4 04-125-3-7502 100-125 64 2000 3.2 04-125-3-8002 100-125 64 3000 5.9 04-150-3-5002 150-150 64 800 1.4 04-150-3-5502 150-150 64 1000 1.8 04-150-3-6002 150-150 64 1250 2.2 04-150-3-6502 150-150 64 1500 2.7
1. Bu lông2. Khớp vận hành3. Măng sông
4. Đai ốc5. Ống trong6. Ống bảo vệ
7. Vòng chặn8. Vỏ trục trên9. Khớp nối trục
10. Vỏ đáy
DN/DN D Pipe TheoreticalAVK ref. nos. mm mm cover weight kg
04-150-3-7502 150-150 64 2000 4.4 04-150-3-8002 150-150 64 3000 6.7 04-200-3-5002 200-200 64 800 1.3 04-200-3-5502 200-200 64 1000 1.7
04-200-3-6002 200-200 64 1250 2.1 04-200-3-6502 200-200 64 1500 2.6 04-200-3-7502 200-200 64 2000 3.6
04-200-3-8002 200-200 64 3000 5.5 04-300-3-5002 250-300 64 800 1.2 04-300-3-5502 250-300 64 1000 1.6 04-300-3-6002 250-300 64 1250 2.1 04-300-3-6502 250-300 64 1500 2.5 04-300-3-7502 250-300 64 2000 3.5
04-300-3-8002 250-300 64 3000 5.4 04-400-3-6002 350-400 64 1250 1.8 04-400-3-6502 350-400 64 1500 2.3 04-400-3-7502 350-400 64 2000 3.4
04-400-3-8002 350-400 64 3000 5.3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
F3
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
F3
D
Ty nối dài ống lồng cho van cổng
Ty nối dài ống lồng cung cấp với năm dải kích thước khác nhau.Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Vòng khóa bằng thép đúc không gỉ để giữ các bộ phận ống lồng trong quá trình lắp đặt. Măng sông trung tâm bằng nhựa plastic ngăn chặn sự xâm nhập của cát sỏi và chất bẩn. Khớp nối đỉnh với tai đảm bảo gắn chặt hộp mặt đường. Khớp nón vận hành 23-32 mm bằng thép không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành. Có lỗ chống đóng băng ở trên khớp nối đỉnhChiều dài thực tế 450-5250 mm.
AVK TY NỐI DÀI ỐNG LỒNG 04/04 - 001
DN/DN D F3 L8 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm weight kg
04-050-4-0002 40-50 98 23-32 450-700 1.9 04-050-4-0502 40-50 98 23-32 650-1100 2.6 04-050-4-1002 40-50 98 23-32 1050-1750 3.9 04-050-4-1502 40-50 98 23-32 1700-2900 5.4 04-050-4-2202 40-50 98 23-32 2850-5250 11.0 04-080-4-0002 65-80 98 23-32 450-700 1.9 04-080-4-0502 65-80 98 23-32 650-1100 2.0 04-080-4-1002 65-80 98 23-32 1050-1750 3.8 04-080-4-1502 65-80 98 23-32 1700-2900 5.8 04-080-4-2202 65-80 98 23-32 2850-5250 11.0 04-125-4-0002 100-125 98 23-32 450-700 1.8 04-125-4-0502 100-125 98 23-32 650-1100 2.6 04-125-4-1002 100-125 98 23-32 1050-1750 4.0 04-125-4-1502 100-125 98 23-32 1700-2900 5.8 04-125-4-2202 100-125 98 23-32 2850-5250 11.0 04-150-4-0002 150-150 98 23-32 450-700 2.3 04-150-4-0502 150-150 98 23-32 650-1100 3.1 04-150-4-1002 150-150 98 23-32 1050-1750 4.5 04-150-4-1502 150-150 98 23-32 1700-2900 7.5 04-150-4-2202 150-150 98 23-32 2850-5250 11.0 04-200-4-0002 200-200 98 23-32 450-700 2.3 04-200-4-0502 200-200 98 23-32 650-1100 4.3 04-200-4-1002 200-200 98 23-32 1050-1750 3.9
1. Khớp vận hành2. Khớp nối đỉnh3. Ống trong phía trên
4. Ống bảo vệ phía trên5. Măng sông trung tâm6. Vòng khóa
7. Ống trong phía dưới8. Ống bảo vệ phía dưới9. Vòng chặn
10. Khớp nối trục11. Vỏ khớp nối trục12. Vỏ đáy
04-200-4-1502 200-200 98 23-32 1700-2900 6.9 04-200-4-2202 200-200 98 23-32 2850-5250 11.0 04-300-4-0002 250-300 98 23-32 450-700 2.4 04-300-4-0502 250-300 98 23-32 650-1100 3.2 04-300-4-1002 250-300 98 23-32 1050-1750 4.6 04-300-4-1502 250-300 98 23-32 1700-2900 7.1 04-300-4-2202 250-300 98 23-32 2850-5250 11.0 04-400-4-0002 350-400 98 23-32 450-700 2.6 04-400-4-0502 350-400 98 23-32 650-1100 3.4 04-400-4-1002 350-400 98 23-32 1050-1750 4.5 04-400-4-1502 350-400 98 23-32 1700-2900 7.6 04-400-4-2202 350-400 98 23-32 2850-5250 11.0 04-630-4-0002 #) 450-600 98 23-32 450-700 2.6 04-630-4-0502 #) 450-600 98 23-32 650-1100 3.4 04-630-4-1002 #) 450-600 98 23-32 1050-1750 4.5 04-630-4-1502 #) 450-600 98 23-32 1700-2900 7.6 04-630-4-2202 #) 450-600 98 23-32 2850-5250 11.0 04-640-4-0002 ##) 450-600 98 23-32 450-700 2.6 04-640-4-0502 ##) 450-600 98 23-32 650-1100 3.4 04-640-4-1002 ##) 450-600 98 23-32 1050-1750 4.5 04-640-4-1502 ##) 450-600 98 23-32 1700-2900 7.6 04-640-4-2202 ##) 450-600 98 23-32 2850-5220 11.0 # Ø30 mm trục, ## Ø40 mm trục
DN/DN D F3 L8 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm weight kg
1
2
3
4
5
6
9
8
7
12
11
10
F3D
L8
1
2
3
4
5
6
9
8
7
12
11
10
F3D
L8
32 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 33
Ty nối dài cố định cho van mạng
Ty nối dài cố định cho van mạng. Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Khớp nón vận hành 14-22 mm bằng thép đúc không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành.Chiều dài ống 800-3000 mm. Thiết kế được cấp bằng sáng chế cho phép rút ngắn ty nối dài và gắn hệ thống "safe-click" vào van mạng.
AVK TY NỐI DÀI CỐ ĐỊNH CHIỀU DÀI 04/05 - 001
DN/DN D Pipe cover F Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
04-032-15001 25-50 64 800 14-22 2.0 04-032-15501 25-50 64 1000 14-22 1.6 04-032-16001 25-50 64 1250 14-22 2.0 04-032-16501 25-50 64 1500 14-22 2.4 04-032-17501 25-50 64 2000 14-22 3.2 04-032-18001 25-50 64 3000 14-22 4.8
1. Bu lông2. Khớp vận hành3. Măng sông
4. Đai ốc5. Ống bảo vệ6. Ống bên trong
7. Vòng chặn8. Khớp nối trục9. Vỏ đáy
10. Vòng "safe-click"
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
F3
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
F3
D
Ty nối dài ống lồng cho van mạng
Ty nối dài ống lồng cho van mạng cung cấp với năm dải chiều dài khác nhau.Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. Ống bên trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Vòng khóa bằng thép không gỉ để giữ các bộ phận ống lồng ở nguyên vị trí trong quá trình lắp đặt. Măng sông trung tâm bằng nhựa plastic để ngăn chặn sự xâm nhập của cát sỏi và chất bẩn. Khớp nối đỉnh với tai đảm bảo gắn chặt hộp mặt đường. Khớp nón vận hành 14-22 mm bằng thép đúc không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành.Chiều dài ống 700-3120 mm, Chiều dài thực tế 450-2900 mm. Với hệ thống được cấp bằng sáng chế "safe-click" cho van mạng và lỗ chống đóng băng trên khớp nối đỉnh
AVK TY NỐI DÀI ỐNG LỒNG 04/07 - 001
D DN/DN Pipe cover L8 F3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
04-032-20001 98 25-50 700-920 450-700 14-22 1.9 04-032-20501 98 25-50 900-1320 650-1100 14-22 2.5 04-032-21001 98 25-50 1300-1970 1050-1750 14-22 3.7 04-032-21201 98 25-50 1950-3120 1400-2350 14-22 4.7 04-032-21501 98 25-50 1950-3120 1700-2900 14-22 5.4
1. Khớp vận hành2. Khớp nối đỉnh3. Ống bảo vệ bên trên
4. Ống trong bên trên5. Vòng khóa6. Măng sông trung tâm
7. Ống trong bên dưới8. Ống bảo vệ bên dưới9. Vòng chặn
10. Khớp nối trục11. Vỏ đáy12. Hệ thống "safe-click"
1
2
3
4
5
6
9
8
7
12
11
10
F3D
L8
1
2
3
4
5
6
9
8
7
12
11
10
F3D
L8
34 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 35
36 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 37
Hộp mặ t đường tổng hợp - Lợ i ích cho người
sử dụng và mô i trường
Tại sao lại chọn hộp mặt đường tổng hợp?
•Chất liệu trọng lượng nhẹ, đảm bảo dễ dàng vận
chuyển và lắp đặt
•Không cần bảo dưỡng, loại bỏ được nhu cầu làm
sạch hay tra dầu vào mặt tựa kim loại để bảo vệ
chống ăn mòn hay sương giá.
•Không gây tiếng ồn tại khu vực giao thông, cung cấp
sự hấp thu tiếng ồn từ chất liệu tổng hợp.
•Có thể tái chế 100%, yêu cầu nguồn nguyên liệu ít
hơn 80% trong toàn bộ chu kỳ hoạt động so với hộp
mặt đường bằng sắt.
•Chịu nóng lên tới 250°C.
Thiết kế cho điều kiện khắc nghiệt
Trong việc cộng tác với Viện Chất liệu Tổng hợp Hà
Lan (TNO), AVK đã chọn chất liệu dựa trên PA cho
hộp mặt đường. Chất nhựa hợp chất PA đặc biệt phù
hợp để chịu được giao thông đường bộ trong suốt tất
cả các mùa trong năm. Nó đặc biệt tăng cường sự
chống lại lực tác động cao tại nhiệt độ thấp và đưa ra
đủ độ chống nóng cho việc lắp đặt an toàn trong đá
răm trộn nhựa đường cán nóng. Các gân trên thân
hộp đảm bảo gắn chặt hộp trong nền đường.
Hộp mặt đường nổi với sự linh hoạt tuyệt vời
Khả năng độ lệch bảo đảm phù hợp tối ưu trên bề mặt
dốc. Gắn với ty nối dài ống lồng bên trong đảm bảo
chiều cao được điều chỉnh sau khi lắp đặt. Buồng lớn
đưa ra sự tiếp cận dễ dàng cho việc lắp đặt và tháo rời ty
nối dài, và thiết kế kín bảo vệ ty nối dài khỏi chất bẩn.
Hộp mặt đường có thể cung cấp tấm bề mặt hình vuông
cho vỉa hè và hình tròn cho các ứng dụng khác. Thân
hộp được làm bằng nhựa polyamid PA-6 và bề mặt
và nắp bằng gang dẻo với lớp sơn lót màu đen. Nắp
cũng có thể cung cấp với sơn phủ epoxy màu vàng.
Ty nối dài được gắn chặt bên trong đảm bảo chiều cao được điều chỉnh sau khi lắpđặt
Loại cổ điển – cố định hay điều chỉnh chiều cao
Hộp mặt đường cổ điển được DVGW công nhận và chịu
đựng trọng tải giao thông tối đa theo DIN 1072. Hộp
mặt đường được thiết kế với thân bằng PA và nắp bằng
gang dẻo với khắc dòng chữ “GAS”. Chúng có thể dùng
được cho van cổng và van mạng, trong thiết kế điều
chỉnh chiều cao hoặc cố định chiều cao, và lựa chọn có
thể khóa được hoặc với cái kẹp khóa trên bu lông để
lắp đặt tại những nơi có giao thông đông đúc và nhanh.
Hộp mặt đường điều chỉnh chiều cao rất dễ lắp đặt. Điều
chỉnh góc 5° có thể thích ứng với độ dốc của đường,
và vị trí của phần trên đỉnh đàn hồi bởi vòng chữ O. Và
cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, không có
sự sửa chữa đắt đỏ nào sau khi lắp đặt hoặc nâng cấp.
Tấm hỗ trợ cho hộp mặt đường cổ điển và Futura
Tấm hỗ trợ làm tăng bề mặt hỗ trợ trong đất yếu,
đảm bảo cho vị trí trung tâm của ty nối dài và ngăn ty
nối dài ống lồng không bị đẩy ngược lại.
Mặ t hàng đa dạng của hộp mặ t đường
hoàn thiện các sản phẩm AVK
Loại Futura – đặc điểm nắp tổng hợp
Hộp mặt đường loại Futura có đặc điểm thiết kế mỏng
với chiều cao cố định và cái kẹp khóa trên bu lông để
ngăn cho nắp không bị nâng ra ngoài chủ định.
Hộp mặt đường có thể dùng được cho van cổng và
van mạng, với đỉnh hình tròn hay hình vuông, và lựa
chọn có thể khóa được bởi khóa đặc biệt. Hơn nữa,
có sự lựa chọn giữa nắp bằng gang màu đen, nắp
tổng hợp màu vàng và nắp tổng hợp màu đen. Tất cả
nắp đều được khắc dòng chữ “AVK” và “GAS”.
Nắp tổng hợp chống ăn mòn 100%, góp phần giảm
nhiều hơn về trọng lượng và trông sẽ tốt ngay cả khi
sử dụng nhiều năm.
Tấm hỗ trợ đưa ra thêm sự hỗ trợ trong đất yếu. Chúng cũng đưa ra tầm nhìn tốt hơn và ngăn hư hại có thể xảy ra với hộp mặt đường và ty nối dài bởi các phương tiện giao thông.
Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 3581, ở max. 250° C Đạt chứng nhận theo DVGW DG-4531BP0135
Hộp mặt đường cho van cổng, điều chỉnh chiều cao từ min. 365 mm - max. 485 mm.Vỏ và đế bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), bu lông bằng thép không gỉ A2, và vòng đệm EPDM Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS" với ký hiệu "-", "+" hoặc "C".
AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN CỔNG, "CLASSIC" 80/34 - 02
D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
80-34-1000000 270 187 128 365 6.7
1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông
4. Vòng đệm chữ O5. Đáy hộp
1
2
2
2
3
4
5
Dd1
D
H3
D7
X
H3 = Min. 365 mm - max. 485 mm, X = 80-200 mm
Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 3581, ở max. 250° C. Đạt chứng nhận theoDVGW DG-4531BP0133.
Hộp mặt đường cho van cổng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), và bu lông bằng thép không gỉ A2. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS".
AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN CỔNG, "CLASSIC" 80/34 - 01
D D7 Dd1 H3 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
80-34-0000000 272 189 180 276 6.0
1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông
1
2
3
Dd1
H3
D7
D
38 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 39
Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4059, ở max. 250° C Đạt chứng nhận theo DVGW DG-4531BP0139
Hộp mặt đường cho van mạng, điều chỉnh chiều cao min. 330 mm - max. 430 mm. Vỏ và đáy hộp bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), bu lông bằng thép không gỉ A2, và vòng đệm cao su EPDM. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS" với ký hiệu "-", "+" hoặc "C".
AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN MẠNG, "CLASSIC" 80/33 - 02
D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
80-33-1000000 198 146 103 330 3.9
1
2
3
Dd1
D
H3
D7
X
4
5
H3 = Min. 330 mm - max. 430 mm, X = 80-180 mm
1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông
4. Vòng đệm chữ O5. Đáy hộp
Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4059, ở max. 250° C Đạt chứng nhận theo DVGW DG-4531BP0138
Hộp mặt đường cho van mạng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+, nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20), và bu lông bằng thép không gỉ A2. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS"
AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN MẠNG, "CLASSIC" 80/33 - 01
D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
80-33-0000000 199 147 115 233 3.4
1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Bu lông
1
2
3
Dd1
H3
D7
D
40 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 41
Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4056, ở max. 250° C
Hộp mặt đường cho van cổng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+ và nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20) hoặc PP 40% GF. Bu lông và tai nâng bằng thép không gỉ A2. Khóa kẹp bằng POM. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS".
AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN CỔNG, "FUTURA" 80/31 - 05
D D7 Dd1 H3 TheoreticalAVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
80-31-0110001 #) 273 190 204 263 3.5 80-31-0140001 ##) 273 190 204 263 1.8 80-31-0140004 ###) 273 190 204 263 1.8 80-31-2110001 ####) 277 191 206 265 3.9 80-31-2140002 #####) 277 191 206 265 2.2 80-31-2140007 ######) 277 191 206 265 2.2
# nắp gang đúc, tròn, khắc "GAS" , không khóa ## nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu đen, không khóa### nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa#### nắp gang đúc, vuông, khắc "GAS" , không khóa##### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu đen, không khóa ###### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa
1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Khóa kẹp
4. Bu lông
1
2
3
Dd1
D
D7
H3
4
Hộp mặt đường tổng hợp theo DIN 4057, ở max. 250° C
Hộp mặt đường cho van mạng, cố định chiều caoVỏ hộp bằng nhựa PA+ và nắp hộp bằng gang đúc GJL-200 (GG-20) hoặc PP 40% GF. Bu lông và tai nâng bằng thép không gỉ A2. Khóa kẹp bằng POM. Khắc tiêu chuẩn trên nắp: "GAS".
AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG CHO VAN MẠNG, "FUTURA" 80/32 - 05
D D7 Dd1 H3 Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm weight kg
80-32-0110002 #) 202 145 138 252 2.0 80-32-0140001 ##) 202 145 138 252 1.3 80-32-0140011 ###) 202 145 138 252 1.3 80-32-2110001 ####) 203 145 139 253 2.1 80-32-2140002 #####) 203 145 139 253 1.3 80-32-2140014 ######) 203 145 139 253 1.3
# nắp gang đúc, tròn, khắc "GAS" , không khóa ## nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu đen, không khóa### nắp tổng hợp, tròn, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa#### nắp gang đúc, vuông, khắc "GAS" , không khóa##### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu đen, không khóa ###### nắp tổng hợp, vuông, khắc "GAS" , màu vàng, không khóa
1. Nắp hộp2. Vỏ hộp3. Khóa kẹp
4. Bu lông
1
2
3
Dd1
D
D7
H3
4
42 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 43
Tấm hỗ trợ tổng hợp cho hộp mặt đường loại 80, ở max. 250° C
Tấm hỗ trợ cho hộp mặt đường với ty nối dài cố định. Gắn vào hộp mặt đường cho van cổng loại 80/31 và 80/34 và hộp mặt đường cho van mạng loại 80/32 và 80/33. Tấm hỗ trợ bằng HDPE.
AVK TẤM HỖ TRỢ CHO HỘP MẶT ĐƯỜNG 80/46 - 01
AVK ref. nos. D D4 D5 D6 H3 Theoreticalmm mm mm mm mm weight kg
80-46-00001 390 115 70 45 30 0,9
D
REV DESCRIPTION BY DATE
TITLE: DRAWING NO.:
PROJECTION:
SHEET OF
DATE:
DRAWN:
TOL.:
VOLUME:
MASS:
MATERIAL:
DIE NO:COLOUR: BLACK
HDPE
-
-
-
-
C.T.M.S.
30-09-03
OT 1 FSL pr.284.01
1 1
D6
REVD
ESCRIPTIO
NB
YD
ATE
TITLE:D
RAW
ING
NO
.:
PROJEC
TION
:
SHEET O
F
DATE:
DRA
WN
:
TOL.:
VO
LUM
E:
MA
SS:
MATERIA
L:
DIE N
O:
CO
LOU
R:B
LAC
K
HD
PE
--
--C.T.M
.S.
30-09-03
OT 1 FSL
pr.284.01
11
H3
D4
D5
Hộp mặt đường tổng hợp
Hộp mặt đường nổi cho van cổng và van mạng. Thân hộp bằng nhựa polyamide PA-6. Tấm bề mặt bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50) với sơn lót màu đen bên ngoài. Nắp hộp bằng gang dẻo GJS-500-7 (GGG-50) được khắc chữ "GAS" và sơn lót màu đen bên ngoài hoặc sơn epoxy màu vàng. Vòng đệm kín bằng cao su NBR. Với khả năng có độ lệch và gắn chặt ty nối dài cố định hoặc ống lồng bên trong. Cung cấp với tấm bề mặt hình tròn và hình vuông.
AVK HỘP MẶT ĐƯỜNG NỔI 04/007 - 002
L L1 L2 H3 S Theoretical Surface plate Lid colour AVK ref. nos mm mm mm mm mm weight kg
04-007-640508 210 118 110 180 25 4.3 Round Black 04-007-640537 210 118 110 180 25 4.3 Round Yellow 04-007-641008 180 118 110 180 25 4.3 Square Black 04-007-641037 180 118 110 180 25 4.3 Square Yellow
1. Tấm bề mặt2. Vòng đệm kín3. Nắp hộp
4. Thân hộp
L1
H3
L
L2
3 2
1
4
S
#180 for round lid
water
Ø210
#210 for square lid
44 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 45
46 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 47
Mặt hàng mới Van bi PE 100
mở rộng gói van
Mặt hàng mới về van hình cầu PE 100 mở rộng gói van
Van bi PE 100 được sản xuất với máy móc tiên tiến để bảo đảm chất lượng cao thích hợp. Chúng tôi có thể kiểm soát các thành
phần thông qua quá trình sản xuất từ phun khuôn giai đoạn đầu đến gia công máy móc và quá trình hàn tới kiểm tra mỗi mẻ
xuất ra cuối cùng.Mỗi van được đánh số sản xuất riêng để có thể truy xuất nguồn gốc đến tận nguyên liệu thô polyethylen.
Van bi PE 100 vững chắc được kiểm tra các kiểu mở rộng so với các tiêu chuẩn hàng đầu trên toàn thế giới. Chúng được
DVGW và WRAS công nhận, và chúng tôi thực hiện một số cuộc thử nghiệm thêm vượt quá yêu cầu cụ thể trong tiêu chuẩn.
Đầu nối an toàn ngăn rò rỉ
Nếu van bị quá tải trong suốt quá trình đóng hoặc mở,
đầu nối là đặc điểm an toàn, được thiết kế để vỡ trước
đệm kín van để ngăn rò rỉ. Đầu nối an toàn có thể thay
thế được dưới áp lực.
Các bộ phận thích ứng như nhau với nhiệt độ
Bất cứ sự khác biệt nào trong nhiệt độ môi trường và
xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết cấu chất liệu.
PE 100 được sử dụng cho thân bên ngoài, bi van và
vòng chặn mặt tựa. Điều này đem đến kết quả là sự
phân phối đều nhau về độ giãn nở và co rút trên tất cả
các thành phần nhờ đó dung sai giữa các mặt của
chúng được duy trì.
Các tính năng tích hợp độ an toàn
Rãnh (1) quanh trục sẽ thích nghi với bất cứ sự biến
dạng nào như là kết quả của áp lực ngược dòng trên
bi van khi van ở vị trí đóng. Vòng chặn mặt tựa (2)
đảm bảo mặt tựa bi van được giữ đúng vị trí bất cứ
lúc nào, bảo đảm chức năng đáng tin cậy.
Mô-men vận hành thấp
Bề mặt van bi PE 100 kết hợp với đệm cao su làm
kín chất lượng cao và mỡ bôi trơn đặc biệt đem lại
mô-men vận hành thấp và không bị dính. Rãnh kéo
dài (1+3) cũng góp phần làm cho mô-men vận hành
thấp và loại bỏ sự cần thiết của hộp số.
Thiết kế đã được chứng minh tích
hợp với độ an toàn
2 31
Van bi PE 100 theo tiêu chuẩn EN 1555-4 và DVGW VP 302, cho gas -20°C tới +40°C
Van bi PE 100 theo tiêu chuẩn EN 1555-4. Thân, đầu spigot, bi van, vòng hỗ trợ, và vòng chặn mặt tựa bằng nhựa PE 100, đảm bảo dung sai giữa các bộ phận không thay đổi do ảnh hưởng của nhiệt độ lên các bộ phận là bằng nhau. Mặt tựa bi bằng cao su NBR. Trục bằng POM, được làm kín bởi hai gioăng chữ O NBR và bạc lót bằng nhựa PE 80 màu vàng với chỉ thị của "van bi PE", "1/4", và hướng đóng/mở. Đầu nối bằng nhựa PA có thể thay thế dưới áp lực. Đặc điểm an toàn của đầu nối được thiết kế để vỡ và ngăn chặn rò rỉ nếu van bị quá tải. Rãnh kéo dài quanh trục và trong đầu spigot góp phần làm mô-men vận hành thấp và thích ứng với bất kỳ biến dạng nào gây ra bởi áp lực bên trong.
AVK STÜBBE VAN BI PE 100 , PN 10 (SDR 11) 85/50
DN Dd Dk bore L L1 H H3 F1 F3 W W1 M Torque Weight AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm Nm*) kg
85-032-50-100020 25 32 24 322 58 139 190 31.5 20.5 64 52 6.5 20 1.0 85-032-50-100040** 25 32 24 322 58 139 190 49.6 25.5 64 52 6.5 20 1.0 85-040-50-100020 32 40 32 410 100 145 203 31.5 20.5 64 52 6.5 20 1.2 85-040-50-100040** 32 40 32 410 100 145 203 49.6 25.5 64 52 6.5 20 1.2 85-050-50-100020 40 50 40 415 100 152 217 31.5 20.5 64 64 6.5 30 1.6 85-050-50-100040** 40 50 40 415 100 152 217 49.6 25.5 64 64 6.5 30 1.6 85-063-50-100030 50 63 50 435 100 176 252 49.6 25.5 85 84 6.5 30 2.7 85-075-50-200030 65 75 64 515 105 182 267 49.6 25.5 85 95 6.5 35 3.5 85-090-50-200030 80 90 74 550 110 200 299 49.6 25.5 85 118 6.5 45 6.2 85-110-50-100030 100 110 86 595 115 210 320 49.6 25.5 85 127 8.5 60 8.5 85-125-50-000030 100 125 86 610 125 210 320 49.6 25.5 85 127 8.5 60 9.1 85-160-50-100030 150 160 120 690 120 254 403 49.6 25.5 115 160 10.2 80 19.7 85-180-50-000030 150 180 120 690 120 254 403 49.6 25.5 115 160 10.2 80 20.0
*) Mô-men ghi là giá trị gần đúng. Chúng được định nghĩa với áp lực vận hành ở p = 10 bar với nước 20°C . **) Với khớp nối trên đầu nối an toàn
1. Đầu nối2. Gioăng3. Bạc lót4. Chốt khóa
5. Trục van6. Gioăng7. Bi van8. Mặt tựa bi
9. Thân van10. Vòng chặn mặt tựa11. Vòng hỗ trợ12. Đầu Spigot
Pre
ssur
e lo
ss Δ
p (b
ar)
Flow Q (l/min)
kv-v
alue
(%)
Valve opening (%)
L1
D
h
d
H
D1V1
dk
t
4040
D dk
t
L1
hH
sA
D1
4040
B
d
V1
V1
V2
w
M
view A
view B
s
B
W1
HH3
LL1
DdDk
W
40
40
765432
1211109
F1F3
W
Expansion grooves
1 8
Ty nối dài ống lồng cho AVK Stübbe van bi PE 100 cho gas Với tấm chỉ thị ở vị trí trên đỉnh của ty nối dài
Ty nối dài ống lồng cung cấp với năm dải chiều dài khác nhau.Ống bảo vệ, vỏ khớp nối đỉnh và vỏ đáy bằng nhựa PE. IỐng trong bằng thép mạ kẽm và khớp nối trục bằng thép đúc không gỉ. Vòng khóa bằng thép đúc không gỉ để giữ các bộ phận ống lồng trong quá trình lắp đặt. Măng sông trung tâm bằng nhựa plastic ngăn chặn sự xâm nhập của cát sỏi và chất bẩn. Khớp nối đỉnh với tai đảm bảo gắn chặt hộp mặt đường. Khớp nón vận hành 23-32 mm bằng thép không gỉ được thiết kế phù hợp với khóa T phổ biến để vận hành. Có lỗ chống đóng băng ở trên khớp nối đỉnhChiều dài thực tế 450-5250 mm.Tấm chỉ thị bằng nhựa PE màu vàng được khắc "1/4 vòng", "CTC" và "GAS", và ghi chú chỉ định của các kích thước van
AVK TY NỐI DÀI CHO VAN BI PE 100, ỐNG LỒNG 04/F-31
Valve DN D F3 Length Weight AVK ref. nos. mm mm L8 mm kg
04-032-2-00-010031 32-40 98 14-22 450-700 1.9 04-032-2-05-010031 32-40 98 14-22 650-1100 2.6 04-032-2-10-010031 32-40 98 14-22 1050-1750 3.9 04-032-2-15-010031 32-40 98 14-22 1700-2900 5.4 04-100-4-00-020031 50-100 98 23-32 450-700 1.9 04-100-4-05-020031 50-100 98 23-32 650-1100 2.6 04-100-4-10-020031 50-100 98 23-32 1050-1750 3.9 04-100-4-15-020031 50-100 98 23-32 1700-2900 5.4 04-100-4-20-020031 50-100 98 23-32 2850-5250 11.0 04-150-4-00-020031 150 98 23-32 450-700 1.9 04-150-4-05-020031 150 98 23-32 650-1100 2.6 04-150-4-10-020031 150 98 23-32 1050-1750 3.9 04-150-4-15-020031 150 98 23-32 1700-2900 5.4 04-150-4-20-020031 150 98 23-32 2850-5250 11.0
1. Khớp vận hành2. Khớp nối đỉnh3. Măng sông trung tâm 4. Ống trong phía trên
5. Ống bảo vệ phía trên6. Vòng khóa7. Ống trong phía dưới8. Ống bảo vệ phía dưới
9. Vòng chặn10. Khớp nối trục11. Vỏ trục12. Vỏ đáy
13. Khe hở14. Tấm chỉ thị
AVK extension spindle for pe bAll VAlVes 04/f-31
reference nos. and dimensions
Valve DN D F3 Length L8 Weight AVK ref. nos. mm mm mm mm kg
04-032-2-00-010031 32-40 98 14-22 450-700 1.904-032-2-05-010031 32-40 98 14-22 650-1100 2.604-032-2-10-010031 32-40 98 14-22 1050-1750 3.904-032-2-15-010031 32-40 98 14-22 1700-2900 5.404-100-4-00-020031 50-100 98 23-32 450-700 1.904-100-4-05-020031 50-100 98 23-32 650-1100 2.604-100-4-10-020031 50-100 98 23-32 1050-1750 3.904-100-4-15-020031 50-100 98 23-32 1700-2900 5.404-100-4-20-020031 50-100 98 23-32 2850-5250 11.004-150-4-00-020031 150 98 23-32 450-700 1.904-150-4-05-020031 150 98 23-32 650-1100 2.604-150-4-10-020031 150 98 23-32 1050-1750 3.904-150-4-15-020031 150 98 23-32 1700-2900 5.404-150-4-20-020031 150 98 23-32 2850-5250 11.0
ø 98 mm
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
DF3
L8
13
48 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 49
50 | Valves and accessories for gas
Giới hạn dòng chảy cho trường
hợp khẩn cấp tự động ngắt
MAIN AND SERVICE
TEE
EX
CESSIV
E G
RO
UN
D M
OV
EM
EN
T
DO
NK
IN®
FLOW
LIMITO
R
SER
VIC
E C
ON
NEC
TION
VA
LVE
CO
NSTR
UC
TION
DA
MA
GE
AC
CID
EN
TAL D
AM
AG
E
METE
R A
ND
SER
VIC
E M
ALFU
NC
TION
0 00 0 0
GAS
An toàn mạng lưới dịch vụ
Giới hạn dòng chảy AVK Donkin® Flow limitor là van
ngắt khẩn cấp đem lại an toàn mạng lưới dịch vụ, bảo
vệ mất trộm ống dịch vụ và ngắt tự động. Giới hạn
dòng chảy kiểu mỏng có thể dùng được để lồng vào
đai khởi thủy DN32 mm.
Lưu lượng gas vượt quá giới hạn, bộ phận giới hạn
dòng chảy sẽ đồng thời di chuyển và ngắt tự động,
và sẽ duy trì đóng cho đến khi được sửa. Sau khi
hoạt động sửa chữa diễn ra, một lượng nhỏ bởi dòng
chảy có thể hoạt động để lấy lại áp lực, cân bằng áp
lực và cho phép bộ phận lại vận hành bình thường.
Giới hạn dòng chảy đã được công nhận bởi DVGW.
Đặc điểm• Không trở ngại và không cần bảo dưỡng.• Hướng chỉ thị dòng chảy được đúc vĩnh viễn trên van
để đảm bảo lắp đặt đúng.• Hoạt động tự động.• Lắp đặt ở bất cứ góc độ nào.• Thiết kế bleep-by cung cấp tự động hoạt động lại• Tất cả các bộ phận được kiểm tra riêng biệt.
Van ngắt khẩn cấp, cho gas -20°C tới +40°CĐạt chứng nhận theo DVGW DG-4360BQ0558
Giới hạn dòng chảy "Flow limitor" theo tiêu chuẩn DVGW 305-2. Áp lực vào: 75 Mbar tới 5 bar. Công suất: 29 SCMH to 73 SCMH.Thân và phao bằng HDPE. Lò xo bằng thép không gỉ và gioăng chữ O bằng cao su NBR.Cho gắn trực tiếp vào trong đai khởi thủy DN32 mm tiêu chuẩn. Nếu lưu lượng gas vượt quá giới hạn, "Flow limitor" ngay lập tức di chuyển và ngắt gas, và sẽ đóng cho tới khi việc sửa chữa được hoàn thành. Một khi lỗi đã được sửa chữa xong, một lưu lượng nhỏ của dòng chảy được phun ra để đảm bảo lấy lại áp lực, áp lực cân bằng cho phép các bộ phận vận hành bình thường.
AVK DONKIN GIỚI HẠN DÒNG CHẢY "FLOW LIMITOR" 310/00
Dd D L Weight AVK ref. nos. mm mm mm kg
310-032-00-6102 25 29 51.5 0.01
1. Thân2. Gioăng 3. Lò xo
4. Phao
0.075 29.20.100 31.02.00 47.55.00 73.0
Bar M3/Hr
Inlet Nominal fl ow pressure prior to trip
L
Dd
4321
D
Valves and accessories for gas | 51
52 | Valves and accessories for gas
Thiết kế nổi tiếng về van bướm
Van bướm được thiết kế bởi Wouter Witzel, một
công ty danh tiếng trong Tập đoàn AVK. Van bướm
Wouter Witzel được công nhận bởi tất cả các nhà
chức trách lớn như KIWA, DVGW, SVGW và WRC.
Chi phí lắp đặt hiệu quả
Kết cấu trọng lượng nhẹ nhỏ gọn giúp tiết kiệm
không gian và làm cho van dễ dàng xử lý. Đĩa van
dáng động lực đảm bảo giảm thiểu bất ổn và hao hụt
áp lực. Hơn nữa, mô-men thấp giúp vận hành dễ
dàng và cho phép sử dụng động cơ truyền động nhỏ
hơn và ít tốn kém hơn.
Ưu điểm của thiết kế lớp lót cố định
Van bướm AVK được lưu hóa bằng phương pháp ép
phun chuyển giao. Thiết kế lớp lót cố định có nhiều
ưu điểm so với thiết kế lớp lót rời.
•Không bị nguy cơ ăn mòn giữa thân và lớp lót.
•Không biến dạng lớp lót.
•Mô-men (Nm) đóng/mở thấp
•Cố định tối ưu lớp lót với thân
•Không có vấn đề về dung sai giữa thân và lớp lót.
•Không “ảnh hưởng bong bóng” ở vị trí mở.
•Thời gian sử dụng lâu hơn van với lớp lót rời.
Van bướm đồng tâm cho
việc lắp đặt phía trên mặt đất
Van bướm theo EN 593, cho gas tới max. 50° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20.Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 13774 / EN 12266.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BN0603, SVGW. 06-080-5.
Van bướm đồng tâm wafer với lớp lót cao su cố định NBR.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 theo EN 1563, được sơn phủ 80 my PUR màu cam RAL 2000. Đĩa,trục và chốt nón van bằng thép không gỉ AISI 431. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Trục được làm kín cả trên và dưới đảm bảo làm kín tối ưu trong quá trình hoạt động.
AVK VAN BƯỚM, WAFER, PN 10 HOẶC PN 16 75/11-033
1. Trục van2. Ống lót3. Gioăng4. Thân van5. Bạc lót
6. Chốt nón7. Đĩa van8. Trục van9. Lớp lót10. Bạc lót
11. Vòng kín12. Nút13. Vít14. Vòng chặn15. Gioăng
16. Bạc trục17. Nắp18. Vít
AVK BUTTERFLY VALVE PN 10 OR PN 16 75/10
Component list
1. Shaft 7. Disc 13. Screw2. Bushing 8. Shaft 14. Ring3. O-ring 9. Lining 15. O-ring4. Body 10. Bearing 16. Axial bearing5. Bearing 11. Sealing ring 17. Cover plate6. Conical pin 12. Plug 18. Screw
Top flange A B C D E F G H J K L ds Weight
Ref. nos. DN mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm Holes SO 5211 kilos
75-040-101041009 40 40 85 33 58 113 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 2.575-050-101041009 50 50 100 43 63 118 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 2.675-065-101041009 65 65 115 46 71 126 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 3.275-080-101041009 80 80 130 46 78 133 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 3.575-100-101041009 100 100 150 52 96 147 12 34 12 22 70 90 9 4 F07 4.575-125-101041009 125 125 182 56 109 160 12 34 12 22 70 90 9 4 F07 6.375-150-101041009 150 150 210 56 133 180 14 34 16 30 70 90 9 4 F07 8.875-200-101040009 200 200 262 60 158 204 14 34 16 30 70 90 9 4 F07 13.275-250-101040009 250 250 315 68 194 245 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 22.075-300-101040009 300 300 371 78 219 270 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 32.075-350-101240009 350 336 405 78 256 315 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 40.075-400-101240009 400 386 470 102 308 363 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 75.075-450-101240009 450 436 522 114 334 388 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 90.075-500-101240009 500 486 576 127 360 413 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 120.075-600-101240009 600 586 672 154 426 510 25 50 40 100 140 175 17 4 F14 180.075-700-101240009 700 686 776 165 480 560 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 295.075-750-101240009 750 736 826 190 520 585 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 325.075-800-101240009 800 786 880 190 525 610 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 345.075-900-101240009 900 886 980 203 635 690 30 90 60 130 254 300 17 8 F25 475.075-010-101240009 1000 986 1085 216 685 740 30 90 60 130 254 300 17 8 F25 635.0
0 = PN 10 1 = PN 16. Bigger sizes on request.
Wafer type Face to face dimension to ISO 5752 short, basic series 20 (BS 5155 wafer short, DIN 3202-K1) Flange connection to ISO 7005-2 (EN 1092-2: 1997, DIN 2501)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
17
18
14
13
15
16
1
2
3
DN > 350
DN > 350
L
H2
H1
L5
F2
Bích ISO
L L5 H1 H2 F2 ISO Weight AVK ref. nos. Series no. DN PN mm mm mm mm mm flange kg
75-0050-102110026000 750501110212009 50 16 43 12 118 63 34 90 2.6 75-0065-102110026000 750651110212009 65 16 46 12 126 71 34 90 3.2 75-0080-102110026000 750801110212009 80 16 46 12 133 78 34 90 3.5 75-0100-102110026000 751001110212009 100 16 52 12 147 98 34 90 4.5 75-0125-102110026000 751251110212009 125 16 56 12 160 109 34 90 6.3 75-0150-102110026000 751501110212009 150 16 56 14 180 133 34 90 8.8 75-0200-102110026000 752001110212009 200 16 60 14 204 158 34 90 14 75-0250-102110023000 752501110202009 250 10 68 14 245 194 45 125 22 75-0250-102110026000 752501110212009 250 16 68 14 245 194 45 125 22 75-0300-102110023000 753001110202009 300 10 78 15 270 219 45 125 32 75-0300-102110026000 753001110212009 300 16 78 15 270 219 45 125 32 75-0350-102110023000 753501110202009 350 10 78 15 315 256 45 125 40 75-0350-102110026000 753501110212009 350 16 78 15 315 256 45 125 40 75-0400-102110023000 754001110202009 400 10 102 25 363 308 50 175 75 75-0400-102110026000 754001110212009 400 16 102 25 363 308 50 175 75 75-0450-102110023000 754501110202009 450 10 114 25 388 334 50 175 90 75-0450-102110026000 754501110212009 450 16 114 25 388 334 50 175 90 75-0500-102110023000 755001110202009 500 10 127 25 413 360 50 175 120 75-0500-102110026000 755001110212009 500 16 127 25 413 360 50 175 120 75-0600-102110023000 756001110202009 600 10 154 25 510 426 50 175 180 75-0600-102110026000 756001110212009 600 16 154 25 510 426 50 175 180
Valves and accessories for gas | 53
Van bướm theo EN 593, cho gas tới max. 50° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20.Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 13774 / EN 12266.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BN0603, SVGW. 06-080-5.
Van bướm đồng tâm semi lug với lớp lót cao su cố định NBR.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 theo EN 1563, được sơn phủ 80 my PUR màu cam RAL 2000. Đĩa,trục và chốt nón van bằng thép không gỉ AISI 431. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Trục được làm kín cả trên và dưới đảm bảo làm kín tối ưu trong quá trình hoạt động.
AVK VAN BƯỚM, SEMI LUG, PN 10 HOẶC PN 16 75/31-033
1. Trục van2. Ống lót3. Gioăng4. Thân van5. Bạc lót
6. Chốt nón7. Đĩa van8. Trục van9. Lớp lót10. Bạc lót
11. Vong kín12. Nút
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
L
H2
H1
L5
F2
ISOFlange
Van bướm theo EN 593, cho gas tới max. 50° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 4 dãy 13.Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 13774 / EN 12266.Chứng nhận: DIN-DVGW NG-4313BN0603, SVGW. 06-080-5.
Van bướm đồng tâm hai mặt bích loại ngắn với lớp lót cao su cố định NBR.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 theo EN 1563, được sơn phủ 80 my PUR màu cam RAL 2000. Đĩa,trục và chốt nón van bằng thép không gỉ AISI 431. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Trục được làm kín cả trên và dưới đảm bảo làm kín tối ưu trong quá trình hoạt động.
AVK VAN BƯỚM, HAI MẶT BÍCH NGẮN, PN 10 HOẶC PN 16 75/41-033
1. Trục van2. Ống lót3. Gioăng4. Thân van5. Bạc lót
6. Chốt nón7. Đĩa van8. Trục van9. Lớp lót10. Bạc lót
11. Vòng kín12. Nút13. Vít14. Vòng chặn15. Gioăng
16. Bạc trục17. Nắp18. Vít
L
H2
H1
L5
F2
ISOFlange
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
17
18
14
13
15
16
1
2
3
DN > 350
DN > 350
L L5 H1 H2 F2 ISO Weight AVK ref. nos. Series no. DN PN mm mm mm mm mm flange kg
75-0050-302110026000 750503110212009 50 16 43 12 118 63 34 90 2.8 75-0065-302110026000 750653110212009 65 16 46 12 126 71 34 90 3.6 75-0080-302110026000 750803110212009 80 16 46 12 133 78 34 90 3.9 75-0100-302110026000 751003110212009 100 16 52 12 147 98 34 90 5.1 75-0125-302110026000 751253110212009 125 16 56 12 160 109 34 90 7.0 75-0150-302110026000 751503110212009 150 16 56 14 180 133 34 90 9.5 75-0200-302110026000 752003110212009 200 16 60 14 204 158 34 90 14 75-0250-302110013000 752503110202009 250 10 68 15 245 194 45 125 24 75-0250-302110026000 752503110212009 250 16 68 15 245 194 45 125 24 75-0300-302110013000 753003110202009 300 10 78 15 270 219 45 125 36 75-0300-302110026000 753003110212009 300 16 78 15 270 219 45 125 36
L L5 H1 H2 F2 ISO Weight AVK ref. nos. Series no. DN PN mm mm mm mm mm flange kg
75-0050-202110026000 750504110212009 50 16 108 12 118 63 34 90 8 75-0065-202110026000 750654110212009 65 16 112 12 126 71 34 90 9 75-0080-202110026000 750804110212009 80 16 114 12 133 78 34 90 11 75-0100-202110026000 751004110212009 100 16 127 12 147 98 34 90 13 75-0125-202110026000 751254110212009 125 16 140 12 160 109 34 90 17 75-0150-202110026000 751504110212009 150 16 140 14 180 133 34 90 23 75-0200-202110013000 752004110202009 200 10 152 14 204 158 34 90 32 75-0200-202110026000 752004110212009 200 16 152 14 204 158 34 90 32 75-0250-202110013000 752504110202009 250 10 165 15 245 194 45 125 50 75-0250-202110026000 752504110212009 250 16 165 15 245 194 45 125 50 75-0300-202110013000 753004110202009 300 10 178 15 270 219 45 125 65 75-0300-202110026000 753004110212009 300 16 178 15 270 219 45 125 65 75-0350-202110013000 753504110202009 350 10 190 15 315 256 45 125 95 75-0350-202110026000 753504110212009 350 16 190 15 315 256 45 125 95 75-0400-202110023000 754004110202009 400 10 216 25 363 308 50 175 130 75-0400-202110026000 754004110212009 400 16 216 25 363 308 50 175 130 75-0450-202110023000 754504110202009 450 10 222 25 388 334 50 175 150 75-0450-202110026000 754504110212009 450 16 222 25 388 334 50 175 150 75-0500-202110023000 755004110202009 500 10 229 25 413 360 50 175 200 75-0500-202110026000 755004110212009 500 16 229 25 413 360 50 175 200 75-0600-202110023000 756004110202009 600 10 267 25 510 426 50 175 300 75-0600-202110026000 756004110212009 600 16 267 25 510 426 50 175 300
54 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 55
56 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 57
Rút ngắn thời gian lắp đặt
Khớp nối Supa Maxi có thể lệch ±4º (tổng là 8º) trên
mỗi mặt lên tới áp lực tối đa PN 10. Tai nâng trên thân
khớp với DN 100-300 giúp vận chuyển và lắp đặt dễ
dàng. Nhờ có hệ thống hỗ trợ làm kín SupaGrip hoàn
toàn bằng kim loại mà vặn chặt lại bu lông là không
cần thiết. Trong suốt quá trình xử lý, mảnh trung tâm
của nắp bảo vệ bảo vệ chống lại các miếng kẹp sắc
và ngăn chất bẩn vào bên trong khớp nối.
Thiết kế mới với các đặc điểm độc đáo
AVK cung cấp mặt hàng toàn diện về khớp nối phổ biến
với vòng chịu kéo bao gồm khớp nối thẳng, chuyển bậc
và chuyển tiếp cũng như khớp nối mặt bích và bịt ống
tuân theo tiêu chuẩn EN 14525. Supa Maxi ™ đặt ra tiêu
chuẩn mới với các đặc điểm độc đáo của mình:
•10 khớp nối/bích nối bao phủ DN 50-300.
•Phổ biến và chịu kéo trên tất cả các loại vật liệu ống
•Hệ thống hỗ trợ làm kín SupaGrip ™ được cấp bằng
sáng chế
•PN 10 trong tất cả các kích thước.
•Độ lệch góc ±4º (8º) trên mỗi mặt
•Nắp bảo vệ lâu dài đem lại sự bảo vệ trong suốt quá
trình vận hành và lắp đặt.
•Tất cả bu lông đều là bu lông mặt bích tiêu chuẩn, được
vặn chặt đầu bu lông từ thân khớp, không cần vặn chặt
lại.
•Tai nâng với DN 100-300.
•Sơn phủ epoxy theo DIN 30677-2, được GSK công
nhận.
•Gioăng bằng cao su NBR được công nhận đối với ga.
•Nhiệt độ từ -30º C tới +70º C.
Tiêu chuẩn thị trường mới với khớp nối mềm phổ biến có vòng chịu kéo Supa Maxi™
Hệ thống hỗ trợ làm kín SupaGrip™
được cấp bằng sáng chế làm kín tối ưu
Độ kín cao trên tất cả các vật liệu ống
SupaGrip đưa ra hỗ trợ đầy đủ và dự phòng của
gioăng đệm ngay cả trên kích cỡ ống dẫn tối thiểu
trong độ dung sai và khi sử dụng trên ống dẫn hình
bầu dục. Giá đỡ linh hoạt được thiết kế để co lại và
theo đường kính ống dẫn bên ngoài. Kết quả là, nó
phục vụ như một bản dự phòng vững chắc cho
gioăng đệm và cho phép độ lệch đầy đủ.
Khi vặn chặt bu lông, các đoạn giá đỡ và bu lông
quay tròn di chuyển vào bên trong, đảm bảo gioăng
đệm thắt chặt quanh ống dẫn và các miếng kẹp ôm
lấy bề mặt ống dẫn.
Cỡ ống lớn nhất Cỡ ống nhỏ nhất
Supa Maxi™
Khớp nối điển hinh
Supa Maxi™
Khớp nối điển hinh
58 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 59
Vật l iệu chấ t lượng cao đảm
bảo kế t nố i an toàn lâu dài
PRF211
David/1
2/22
/200
9
Prototyp
e: 24
Pos. Description Material Qty
12 Cover PE Low/Medium Density 2
11 Bracket DI EN 1563; GJS-400-15 12
10 Grip ring SS EN 10088-1; (W 1.4112) 12
9 Barbed Push Fasteners PA66 (Polyamide) 24
8 Grip ring Gunmetal RG5 12
7 Bracket Follower DI EN 1563; GJS-400-15 12
6 Brick SS EN 10088-1; (W 1.4401) 24
5 Gasket DN200 Ø193-227 NBR, DIN 3535-3 2
4 Nut M20 12
3 Washer M20 12
2 Bolt M20X90 12
1 Sleeve Straight DI EN 1563; GJS-400-15 1
8
1
2
34
5
6
11
10
12
7
9
XXXXXXXXXXXX
A
11
B C D E F G H I J K L M N O P
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
G I OC PE K MA B D F H J L N
1
10
4
7
2
11
8
5
9
6
3
Dimensions:
Application:
Standards:
Production tests:
Scale:Drawn:
Appr.: Date:
Size:
XXXXXXXXXXXX
XXXXXXXXXXXX
DK-8464 Galten, Denmark
SmTm.:
Drawing No.:
Replace for:
Rev. No.:Projection: Weight:David 1:2
12/22/2009
A1H
SmTm.:
63120000
Kg24.43
AAXXXXXXXXXXX
Soendergade 33AVK HOLDING A/S
form - including manufacture of the product shown therein - without the written consent of AVK.
Supa Maxi StraightSeries 631
227
This drawing is issued by AVK. The drawing is confidential material. It must not be reproduced in any Copyright © 2009 The AVK Group
DN200 193-
XXXXXXXXXXXX
10
1
2
3
4
5
6
8
9
11
7
XXXXXXXXXXXX
A
11
B C D E F G H I J K L M N O P
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
G I OC PE K MA B D F H J L N
1
10
4
7
2
11
8
5
9
6
3
Dimensions:
Application:
Standards:
Production tests:
Scale:Drawn:
Appr.: Date:
Size:
XXXXXXXXXXXX
XXXXXXXXXXXX
DK-8464 Galten, Denmark
SmTm.:
Drawing No.:
Replace for:
Rev. No.:Projection: Weight:Tian Lei
NNN
1:2
2009-7-3
A1H
SmTm.:
63120000
Kg23.75
AAXXXXXXXXXXX
Soendergade 33AVK HOLDING A/S
form - including manufacture of the product shown therein - without the written consent of AVK.
Supa Maxi StraightSeries 631
227
This drawing is issued by AVK. The drawing is confidential material. It must not be reproduced in any Copyright © 2009 The AVK Group
DN200 193-
XXXXXXXXXXXX
Tian Le
i/200
9-7-3
Prototyp
e: 22
Pos. Detail Material Qty
11 Bracket DI EN 1563; GJS-400-15 12
10 Grip ring SS EN 10088-1; (W 1.4112) 12
9 Bracket follower DI EN 1563; GJS-400-15 12
8 Grip ring Gunmetal RG5 12
7 Barbed Push Fasteners PA66 (Polyamide) 24
6 Brick SS EN 10088-1; (W 1.4401) 24
5 Gasket NBR, DIN 3535-3 2
4 Hexagon Nut ISO - 4034 - M20 - N 12
3 Washer M20 12
2 Bolt M20 x 90 12
1 Sleeve DI EN 1563; GJS-400-15 1
D
7 8654321
Number of DN* bolts per end
50 3 x M1665 3 x M1680 3 x M16
100 4 x M16125 4 x M16150 4 x M20200 6 x M20225 6 x M24250 6 x M24300 8 x M24
* Please see mounting instruction for bolt torques and insertion depth.
L
Straight coupling DN Pipe ext. D L Weigh Number of bolts ref. nos* mm mm mm kilos x size x length
631-071-70-2 50 46-71 184 288 6.0 3 x M16 x 75 mm 631-091-70-2 65 69-91 205 292 7.0 3 x M16 x 75 mm 631-106-70-2 80 82-106 230 313 7.5 3 x M16 x 75 mm 631-133-70-2 100 104-133 250 315 10.0 4 x M16 x 75 mm 631-161-70-2 125 132-159 280 320 12.0 4 x M16 x 75 mm 631-188-70-2 150 159-188 310 322 14.0 4 x M20 x 90 mm 631-227-70-2 200 193-227 410 375 25.0 6 x M20 x 100 mm 631-257-70-2 225 224-257 418 380 29.0 6 x M24 x 100 mm 631-301-70-2 250 266-301 485 425 33.0 6 x M24 x 110 mm 631-356-70-2 300 314-356 548 475 42.0 8 x M24 x 110 mm
Step coupling DN Pipe ext. Pipe ext. D D large L Weight Number of ref. nos* mm mm mm mm mm kilos bolts x size
632-071-091-70-2 50-65 46-71 69-91 184 205 286 6.8 3 x M16 - 3 x M16 632-071-106-70-2 50-80 46-71 82-106 184 230 290 8.0 3 x M16 - 3 x M16 632-091-106-70-2 65-80 69-91 82-106 205 230 290 8.5 3 x M16 - 3 x M16 632-106-133-70-2 80-100 82-106 104-133 230 250 302 9.6 3 x M16 - 4 x M16 632-133-161-70-2 100-125 104-133 132-159 250 280 302 11.0 4 x M16 - 4 x M16 632-133-188-70-2 100-150 104-133 159-188 250 310 316 14.0 4 x M16 - 4 x M20 632-161-188-70-2 125-150 132-159 159-188 280 310 320 14.0 4 x M16 - 4 x M20 632-188-227-70-2 150-200 159-188 193-227 310 410 346 21.0 4 x M20 - 6 x M20 632-188-257-70-2 150-225 159-188 224-257 310 418 366 28.0 4 x M20 - 6 x M24 632-227-257-70-2 200-225 193-227 224-257 410 418 376 32.0 6 x M20 - 6 x M24 632-227-301-70-2 200-250 193-227 266-301 410 485 376 33.0 6 x M20 - 6 x M24 632-257-301-70-2 225-250 224-257 266-301 418 485 383 39.0 6 x M24 - 6 x M24 632-301-356-70-2 250-300 266-301 314-356 485 548 426 41.0 6 x M20 - 8 x M24
1. Đai ốc 2. Bu lông 3. Long đen 4. Miếng kẹp 5. Gioăng 6. Thân khớp 7. Giá đỡ 8. Nắp bảo vệ
* Cho ứng dụng gas với Gastec chứng nhận gioăng cao su NBR.
Khớp nối được thiết kế với thân khớp bằng gang dẻo, giá đỡ bằng thép đúc
được sơn phủ epoxy theo DIN 30677-2, GSK chứng nhận. Gioăng cao su
bằng NBR được chứng nhận bởi DVGW và Gastec. Bu lông và long đen
được làm bằng thép không gỉ A2 và đai ốc bằng thép không gỉ chống axit A4.
Bu lông và đai ốc được sơn chống ma sát. Miếng kẹp được làm bằng thép
súng RG5 và thép không gỉ tôi cứng, gắn với chốt polyamide. Nắp bảo vệ
vĩnh cửu có khả năng tái chế bằng nhựa PE có màu vàng cho ứng dụng gas.
CMYCMMY
CY
CMY
K
632.pdf 1 16-06-2010 11:45:57
C M Y CM MY
CYCMY
K
63320000-KB.pdf 1 16-06-2010 11:48:04
C M Y CM MY
CYCMY
K
634.pdf 1 16-06-2010 11:45:07
C M Y CM MY
CYCMY
K
635.pdf 1 16-06-2010 11:47:02
L L L L
Flange adaptor DN Pipe ext. D L Flange D Weight Number of bolts Drilling* ref. nos* mm mm mm mm kilos x size x length
633-071-70-002 40/50 46-71 184 185 165 5.0 3 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 8, 9, 10 633-091-70-002 50/65 69-91 205 185 185 6.0 3 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 8, 9, 10633-106-70-002 80 82-106 230 190 200 7.0 3 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 8, 9, 10, 11633-133-70-002 100 104-133 250 190 229 8.0 4 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11633-161-70-002 100/125 132-159 280 195 254 10.0 4 x M16 x 75 mm 1, 2, 3 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11633-188-70-002 150 159-188 310 195 285 11.0 4 x M20 x 90 mm 1, 2, 3, 5, 9, 11633-227-70-002 200 193-227 410 245 343 19.0 6 x M20 x 100 mm 1, 2, 3, 5, 8, 9, 11633-257-70-002 225 224-257 418 265 406 24.0 6 x M24 x 100 mm 1, 2, 5633-301-70-002 250 266-301 465 265 406 27.0 6 x M24 x 110 mm 1, 2, 5633-356-70-002 300 314-356 548 310 483 36.0 8 x M24 x 110 mm 1, 2, 3, 5, 9, 11
End cap DN Pipe ext. D L Weight Number of bolts ref. nos* mm mm mm kilos x size x length
634-071-70-0X2 50 46-71 184 176 3.8 3 x M16 x 75 mm 634-091-70-0X2 65 69-91 205 185 5.0 3 x M16 x 75 mm 634-106-70-0X2 80 82-106 230 190 5.5 3 x M16 x 75 mm 634-133-70-0X2 100 104-133 250 210 7.2 4 x M16 x 75 mm 634-161-70-0X2 125 132-159 280 210 8.4 4 x M16 x 75 mm 634-188-70-0X2 150 159-188 310 210 10.0 4 x M20 x 90 mm 634-227-70-0X2 200 193-227 410 225 16.0 6 x M20 x 100 mm 634-257-70-0X2 225 224-257 418 251 23.0 6 x M24 x 100 mm 634-301-70-0X2 250 266-301 485 251 23.0 6 x M24 x 110 mm 634-356-70-0X2 300 314-356 548 295 29.0 8 x M24 x 110 mm
X: 1 = 1 1/4” BSP thread, in-line, 3 = 2” BSP thread, in-line
Transition coupling DN Pipe ext. D L Weight Number of bolts ref. nos* mm mm mm kilos x size x length
635-071-70-X02 50/63 46-71 184 540 4.5 3 x M16 x 75 mm 635-091-70-X02 65/75 69-91 205 552 5.6 3 x M16 x 75 mm 635-106-70-X02 80/90 82-106 230 543 6.0 3 x M16 x 75 mm 635-105-70-X02 80/110 82-106 230 533 7.0 3 x M16 x 75 mm 635-133-70-X02 100/110 104-133 250 547 8.5 4 x M16 x 75 mm 635-161-70-X02 125/160 132-159 280 625 16.0 4 x M16 x 75 mm 635-188-70-X02 150/160 159-188 310 644 17.5 4 x M20 x 90 mm 635-227-70-X02 200/200 193-227 410 666 27.0 6 x M20 x 100 mm 635-257-70-X02 225/250 224-257 418 788 42.0 6 x M24 x 100 mm 635-301-70-X02 250/250 266-301 485 784 45.0 6 x M24 x 110 mm 635-356-70-X02 300/315 314-356 548 784 67.0 8 x M24 x 110 mm
X: 6 = PE100/PN 4, 7 = PE100/PN 10
Mặt hàng toàn diện của khớp nố i phổ
biến dung sai rộng với vòng chịu kéo
Bolt torques Nm Insertion depth “L”Iron/steel** PE min max range
DN PN 10/PN 16 PN 10/PN 4 mm mm mm
50 60 60 89 126 3765 60 60 89 132 4380 80 80 88 133 45
100 80 80 96 144 48 125 100 100 88 139 51 150 100 100 102 156 54 200 120 120 116 177 61 225 120 120 117 191 74 250 140 140 117 185 68 300 140 140 120 213 93
1
2
3
4
5 6
Nm
Khoan: 1: ISO 7005-2, EN 1092-2: 1997, DIN 2501 (Khoan phổ biến), 2: ANSI B16.1 CL 125, 3: BS 10 Table A, 4: BS10 Table D, 5: BS 10 Table E, 6: BS 10 Table F, 7: BS 10 Table H, 8: DIN 1882, 9: AS 2129 Table D+E, 10: AUG-TAU, 11: AS 4087 Fig. B5
L maxL min
60 | Valves and accessories for gas
Đai sửa chữa thép không gỉ
cho việc sửa chữa rò r ỉ nhanh
Chi phí sửa chữa hiệu quả
Đai sử chữa của chúng tôi được sử dụng trên toàn thế
giới để sửa chữa rò rỉ và gãy vỡ trong hệ thống ống
dẫn. Thiết kế đảm bảo giải pháp chi phí hiệu quả và tin
cậy cho sửa chữa nhanh ống dẫn bằng thép, gang và
gang dẻo. Đai sửa chữa có thể được sử dụng để sửa
chữa lâu dài các lỗ thủng cũng như vết rạn nứt theo
chiều dọc và hình tròn.
Nguyên tắc chính của đai sửa chữa là dựa trên tấm
thép không gỉ được cán và kẹp xung quanh ống dẫn và
làm chặt với chốt và đai ốc. Lực căng ứng dụng khi làm
chặt biến đổi tới kẹp xuyên tâm trên lớp lót cao su.
Mặt hàng toàn diện về đai sửa chữa thép không gỉ
Mặt hàng bao gồm đai sửa chữa đơn với đường kính
từ 48-52 mm tới 350-360 mm, đai sửa chữa đôi từ
88-10 mm tới 590-610 mm, và đai sửa chữa ba từ
270-300 mm tới 810-840 mm. Các kích thước khác
cung cấp theo yêu cầu.
Đai sửa chữa cung cấp với có hoặc không có ren BSP, với chiều dài 100-900 mm với bề ngang 100 mm, và bằng thép không gỉ AISI 304 hoặc AISI 316. Chúng được thiết kế với lớp lót cao su NBR, bu lông A2 phủ Teflon, và đai ốc phủ Teflon A4.Đai sửa chữa bên ngoài cho ống dẫn DN 600 tới 2000 cũng là một phần của mặt hàng này.
Đai sửa chữa đơn thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
Đai sửa chữa đơn thép không gỉ cho chi phí sửa chữa có hiệu quả lâu dài của các lỗ thủng, vết nứt theo chiều dọc và hình tròn trong ống thép, gang và gang dẻo. Chủ yếu cho các ống được yêu cầu có dung sai nhỏ. Đai bằng thép không gỉ với gioăng cao su NBR. Bu lông bằng thép không gỉ A2 phủ teflon, đai ốc và long đen bằng thép không gỉ A4. Dải làm kín 88-610 mm. Chiều dài cung cấp 200-600 mm. Với chốt định vị
AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐƠN 729/10
AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm
729-0-052-1009 729-0-052-1014 100 48-52 729-0-067-1309 729-0-067-1314 250 60-67729-0-052-1109 729-0-052-1114 150 48-52 729-0-067-1409 729-0-067-1414 300 60-67729-0-052-1209 729-0-052-1214 200 48-52 729-0-067-1509 729-0-067-1514 400 60-67729-0-052-1309 729-0-052-1314 250 48-52 729-0-067-1609 729-0-067-1614 500 60-67729-0-052-1409 729-0-052-1414 300 48-52 729-0-074-1009 729-0-074-1014 100 67-74729-0-052-1509 729-0-052-1514 400 48-52 729-0-074-1109 729-0-074-1114 150 67-74 729-0-056-1009 729-0-056-1014 100 52-56 729-0-074-1209 729-0-074-1214 200 67-74 729-0-056-1109 729-0-056-1114 150 52-56 729-0-074-1309 729-0-074-1314 250 67-74 729-0-056-1209 729-0-056-1214 200 52-56 729-0-074-1409 729-0-074-1414 300 67-74 729-0-056-1309 729-0-056-1314 250 52-56 729-0-074-1509 729-0-074-1514 400 67-74 729-0-056-1409 729-0-056-1414 300 52-56 729-0-074-1609 729-0-074-1614 500 67-74 729-0-056-1509 729-0-056-1514 400 52-56 729-0-080-1009 729-0-080-1014 100 73-80729-0-063-1009 729-0-063-1014 100 56-63 729-0-080-1109 729-0-080-1114 150 73-80 729-0-063-1109 729-0-063-1114 150 56-63 729-0-080-1209 729-0-080-1214 200 73-80 729-0-063-1209 729-0-063-1214 200 56-63 729-0-080-1309 729-0-080-1314 250 73-80 729-0-063-1309 729-0-063-1314 250 56-63 729-0-080-1409 729-0-080-1414 300 73-80 729-0-063-1409 729-0-063-1414 300 56-63 729-0-080-1509 729-0-080-1514 400 73-80 729-0-063-1509 729-0-063-1514 400 56-63 729-0-080-1609 729-0-080-1614 500 73-80729-0-067-1009 729-0-067-1014 100 60-67 729-0-083-1009 729-0-083-1014 100 76-83729-0-067-1109 729-0-067-1114 150 60-67 729-0-083-1109 729-0-083-1114 150 76-83729-0-067-1209 729-0-067-1214 200 60-67 729-0-083-1209 729-0-083-1214 200 76-83
Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.
1. Mũ bảo vệ2. Bu lông3. Đai ốc
4. Long đen5. Gioăng6. Đai
2
1
3
4
5
6
Valves and accessories for gas | 61
Đai sửa chữa đơn thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐƠN 729/10
AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm
729-0-083-1309 729-0-083-1314 250 76-83 729-0-155-1209 729-0-155-1214 200 145-155729-0-083-1409 729-0-083-1414 300 76-83 729-0-155-1309 729-0-155-1314 250 145-155729-0-083-1509 729-0-083-1514 400 76-83 729-0-155-1409 729-0-155-1414 300 145-155729-0-083-1609 729-0-083-1614 500 76-83 729-0-155-1509 729-0-155-1514 400 145-155729-0-089-1009 729-0-089-1014 100 82-89 729-0-155-1609 729-0-155-1614 500 145-155729-0-089-1109 729-0-089-1114 150 82-89 729-0-161-1009 729-0-161-1014 100 151-161729-0-089-1209 729-0-089-1214 200 82-89 729-0-161-1109 729-0-161-1114 150 151-161729-0-089-1309 729-0-089-1314 250 82-89 729-0-161-1209 729-0-161-1214 200 151-161729-0-089-1409 729-0-089-1414 300 82-89 729-0-161-1309 729-0-161-1314 250 151-161729-0-089-1509 729-0-089-1514 400 82-89 729-0-161-1409 729-0-161-1414 300 151-161729-0-089-1609 729-0-089-1614 500 82-89 729-0-161-1509 729-0-161-1514 400 151-161729-0-094-1009 729-0-094-1014 100 87-94 729-0-161-1609 729-0-161-1614 500 151-161729-0-094-1109 729-0-094-1114 150 87-94 729-0-161-1709 729-0-161-1714 600 151-161729-0-094-1209 729-0-094-1214 200 87-94 729-0-170-1009 729-0-170-1014 100 159-170729-0-094-1309 729-0-094-1314 250 87-94 729-0-170-1109 729-0-170-1114 150 159-170 729-0-094-1409 729-0-094-1414 300 87-94 729-0-170-1209 729-0-170-1214 200 159-170 729-0-094-1509 729-0-094-1514 400 87-94 729-0-170-1309 729-0-170-1314 250 159-170729-0-094-1609 729-0-094-1614 500 87-94 729-0-170-1409 729-0-170-1414 300 159-170 729-0-098-1009 729-0-098-1014 100 91-98 729-0-170-1509 729-0-170-1514 400 159-170 729-0-098-1109 729-0-098-1114 150 91-98 729-0-170-1609 729-0-170-1614 500 159-170729-0-098-1209 729-0-098-1214 200 91-98 729-0-170-1709 729-0-170-1714 600 159-170729-0-098-1309 729-0-098-1314 250 91-98 729-0-180-1009 729-0-180-1014 100 170-180729-0-098-1409 729-0-098-1414 300 91-98 729-0-180-1109 729-0-180-1114 150 170-180729-0-098-1509 729-0-098-1514 400 91-98 729-0-180-1209 729-0-180-1214 200 170-180729-0-098-1609 729-0-098-1614 500 91-98 729-0-180-1309 729-0-180-1314 250 170-180729-0-108-1009 729-0-108-1014 100 98-108 729-0-180-1409 729-0-180-1414 300 170-180729-0-108-1109 729-0-108-1114 150 98-108 729-0-180-1509 729-0-180-1514 400 170-180729-0-108-1209 729-0-108-1214 200 98-108 729-0-180-1609 729-0-180-1614 500 170-180729-0-108-1309 729-0-108-1314 250 98-108 729-0-180-1709 729-0-180-1714 600 170-180729-0-108-1409 729-0-108-1414 300 98-108 729-0-190-1009 729-0-190-1014 100 180-190729-0-108-1509 729-0-108-1514 400 98-108 729-0-190-1109 729-0-190-1114 150 180-190729-0-108-1609 729-0-108-1614 500 98-108 729-0-190-1209 729-0-190-1214 200 180-190729-0-118-1009 729-0-118-1014 100 108-118 729-0-190-1309 729-0-190-1314 250 180-190729-0-118-1109 729-0-118-1114 150 108-118 729-0-190-1409 729-0-190-1414 300 180-190729-0-118-1209 729-0-118-1214 200 108-118 729-0-190-1509 729-0-190-1514 400 180-190729-0-118-1309 729-0-118-1314 250 108-118 729-0-190-1609 729-0-190-1614 500 180-190729-0-118-1409 729-0-118-1414 300 108-118 729-0-190-1709 729-0-190-1714 600 180-190729-0-118-1509 729-0-118-1514 400 108-118 729-0-196-1009 729-0-196-1014 100 186-196729-0-118-1609 729-0-118-1614 500 108-118 729-0-196-1109 729-0-196-1114 150 186-196729-0-128-1009 729-0-128-1014 100 118-128 729-0-196-1209 729-0-196-1214 200 186-196729-0-128-1109 729-0-128-1114 150 118-128 729-0-196-1309 729-0-196-1314 250 186-196729-0-128-1209 729-0-128-1214 200 118-128 729-0-196-1409 729-0-196-1414 300 186-196729-0-128-1309 729-0-128-1314 250 118-128 729-0-196-1509 729-0-196-1514 400 186-196729-0-128-1409 729-0-128-1414 300 118-128 729-0-196-1609 729-0-196-1614 500 186-196729-0-128-1509 729-0-128-1514 400 118-128 729-0-196-1709 729-0-196-1714 600 186-196729-0-128-1609 729-0-128-1614 500 118-128 729-0-203-1009 729-0-203-1014 100 193-203729-0-135-1009 729-0-135-1014 100 125-135 729-0-203-1109 729-0-203-1114 150 193-203729-0-135-1109 729-0-135-1114 150 125-135 729-0-203-1209 729-0-203-1214 200 193-203729-0-135-1209 729-0-135-1214 200 125-135 729-0-203-1309 729-0-203-1314 250 193-203729-0-135-1309 729-0-135-1314 250 125-135 729-0-203-1409 729-0-203-1414 300 193-203729-0-135-1409 729-0-135-1414 300 125-135 729-0-203-1509 729-0-203-1514 400 193-203729-0-135-1509 729-0-135-1514 400 125-135 729-0-203-1609 729-0-203-1614 500 193-203729-0-135-1609 729-0-135-1614 500 125-135 729-0-203-1709 729-0-203-1714 600 193-203729-0-145-1009 729-0-145-1014 100 135-145 729-0-210-1009 729-0-210-1014 100 200-210729-0-145-1109 729-0-145-1114 150 135-145 729-0-210-1109 729-0-210-1114 150 200-210729-0-145-1209 729-0-145-1214 200 135-145 729-0-210-1209 729-0-210-1214 200 200-210729-0-145-1309 729-0-145-1314 250 135-145 729-0-210-1309 729-0-210-1314 250 200-210729-0-145-1409 729-0-145-1414 300 135-145 729-0-210-1409 729-0-210-1414 300 200-210729-0-145-1509 729-0-145-1514 400 135-145 729-0-210-1509 729-0-210-1514 400 200-210729-0-145-1609 729-0-145-1614 500 135-145 729-0-210-1609 729-0-210-1614 500 200-210729-0-155-1009 729-0-155-1014 100 145-155 729-0-210-1709 729-0-210-1714 600 200-210729-0-155-1109 729-0-155-1114 150 145-155
Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.
AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm
729-0-220-1009 729-0-220-1014 100 209-220 729-0-291-1609 729-0-291-1614 500 280-291729-0-220-1109 729-0-220-1114 150 209-220 729-0-291-1709 729-0-291-1714 600 280-291729-0-220-1209 729-0-220-1214 200 209-220 729-0-300-1009 729-0-300-1014 100 290-300729-0-220-1309 729-0-220-1314 250 209-220 729-0-300-1109 729-0-300-1114 150 290-300729-0-220-1409 729-0-220-1414 300 209-220 729-0-300-1209 729-0-300-1214 200 290-300729-0-220-1509 729-0-220-1514 400 209-220 729-0-300-1309 729-0-300-1314 250 290-300729-0-220-1609 729-0-220-1614 500 209-220 729-0-300-1409 729-0-300-1414 300 290-300729-0-220-1709 729-0-220-1714 600 209-220 729-0-300-1509 729-0-300-1514 400 290-300729-0-229-1009 729-0-229-1014 100 219-229 729-0-300-1609 729-0-300-1614 500 290-300729-0-229-1109 729-0-229-1114 150 219-229 729-0-300-1709 729-0-300-1714 600 290-300729-0-229-1209 729-0-229-1214 200 219-229 729-0-310-1009 729-0-310-1014 100 300-310729-0-229-1309 729-0-229-1314 250 219-229 729-0-310-1109 729-0-310-1114 150 300-310729-0-229-1409 729-0-229-1414 300 219-229 729-0-310-1209 729-0-310-1214 200 300-310729-0-229-1509 729-0-229-1514 400 219-229 729-0-310-1309 729-0-310-1314 250 300-310729-0-229-1609 729-0-229-1614 500 219-229 729-0-310-1409 729-0-310-1414 300 300-310 729-0-229-1709 729-0-229-1714 600 219-229 729-0-310-1509 729-0-310-1514 400 300-310 729-0-239-1009 729-0-239-1014 100 228-239 729-0-310-1609 729-0-310-1614 500 300-310729-0-239-1109 729-0-239-1114 150 228-239 729-0-310-1709 729-0-310-1714 600 300-310 729-0-239-1209 729-0-239-1214 200 228-239 729-0-320-1009 729-0-320-1014 100 310-320729-0-239-1309 729-0-239-1314 250 228-239 729-0-320-1109 729-0-320-1114 150 310-320729-0-239-1409 729-0-239-1414 300 228-239 729-0-320-1209 729-0-320-1214 200 310-320729-0-239-1509 729-0-239-1514 400 228-239 729-0-320-1309 729-0-320-1314 250 310-320729-0-239-1609 729-0-239-1614 500 228-239 729-0-320-1409 729-0-320-1414 300 310-320729-0-239-1709 729-0-239-1714 600 228-239 729-0-320-1509 729-0-320-1514 400 310-320729-0-249-1009 729-0-249-1014 100 239-249 729-0-320-1609 729-0-320-1614 500 310-320729-0-249-1109 729-0-249-1114 150 239-249 729-0-320-1709 729-0-320-1714 600 310-320729-0-249-1209 729-0-249-1214 200 239-249 729-0-330-1109 729-0-330-1114 150 320-330729-0-249-1309 729-0-249-1314 250 239-249 729-0-330-1209 729-0-330-1214 200 320-330729-0-249-1409 729-0-249-1414 300 239-249 729-0-330-1309 729-0-330-1314 250 320-330729-0-249-1509 729-0-249-1514 400 239-249 729-0-330-1409 729-0-330-1414 300 320-330729-0-249-1609 729-0-249-1614 500 239-249 729-0-330-1509 729-0-330-1514 400 320-330729-0-249-1709 729-0-249-1714 600 239-249 729-0-330-1609 729-0-330-1614 500 320-330729-0-260-1009 729-0-260-1014 100 250-260 729-0-330-1709 729-0-330-1714 600 320-330729-0-260-1109 729-0-260-1114 150 250-260 729-0-335-1109 729-0-335-1114 150 325-335729-0-260-1209 729-0-260-1214 200 250-260 729-0-335-1209 729-0-335-1214 200 325-335729-0-260-1309 729-0-260-1314 250 250-260 729-0-335-1309 729-0-335-1314 250 325-335729-0-260-1409 729-0-260-1414 300 250-260 729-0-335-1409 729-0-335-1414 300 325-335729-0-260-1509 729-0-260-1514 400 250-260 729-0-335-1509 729-0-335-1514 400 325-335729-0-260-1609 729-0-260-1614 500 250-260 729-0-335-1609 729-0-335-1614 500 325-335729-0-271-1009 729-0-271-1014 100 261-271 729-0-335-1709 729-0-335-1714 600 325-335729-0-271-1109 729-0-271-1114 150 261-271 729-0-344-1109 729-0-344-1114 150 334-344729-0-271-1209 729-0-271-1214 200 261-271 729-0-344-1209 729-0-344-1214 200 334-344729-0-271-1309 729-0-271-1314 250 261-271 729-0-344-1309 729-0-344-1314 250 334-344729-0-271-1409 729-0-271-1414 300 261-271 729-0-344-1409 729-0-344-1414 300 334-344729-0-271-1509 729-0-271-1514 400 261-271 729-0-344-1509 729-0-344-1514 400 334-344729-0-271-1609 729-0-271-1614 500 261-271 729-0-344-1609 729-0-344-1614 500 334-344729-0-271-1709 729-0-271-1714 600 261-271 729-0-344-1709 729-0-344-1714 600 334-344729-0-280-1009 729-0-280-1014 100 270-280 729-0-350-1109 729-0-350-1114 150 340-350729-0-280-1109 729-0-280-1114 150 270-280 729-0-350-1209 729-0-350-1214 200 340-350729-0-280-1209 729-0-280-1214 200 270-280 729-0-350-1309 729-0-350-1314 250 340-350729-0-280-1309 729-0-280-1314 250 270-280 729-0-350-1409 729-0-350-1414 300 340-350729-0-280-1409 729-0-280-1414 300 270-280 729-0-350-1509 729-0-350-1514 400 340-350729-0-280-1509 729-0-280-1514 400 270-280 729-0-350-1609 729-0-350-1614 500 340-350729-0-280-1609 729-0-280-1614 500 270-280 729-0-350-1709 729-0-350-1714 600 340-350729-0-280-1709 729-0-280-1714 600 270-280 729-0-360-1109 729-0-360-1114 150 350-360729-0-291-1009 729-0-291-1014 100 280-291 729-0-360-1209 729-0-360-1214 200 350-360729-0-291-1109 729-0-291-1114 150 280-291 729-0-360-1309 729-0-360-1314 250 350-360729-0-291-1209 729-0-291-1214 200 280-291 729-0-360-1409 729-0-360-1414 300 350-360729-0-291-1309 729-0-291-1314 250 280-291 729-0-360-1509 729-0-360-1514 400 350-360729-0-291-1409 729-0-291-1414 300 280-291 729-0-360-1609 729-0-360-1614 500 350-360729-0-291-1509 729-0-291-1514 400 280-291 729-0-360-1709 729-0-360-1714 600 350-360
Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.
Đai sửa chữa đơn thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐƠN 729/10
62 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 63
Đai sửa chữa đôi thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
Đai sửa chữa đôi thép không gỉ cho chi phí sửa chữa có hiệu quả lâu dài của các lỗ thủng, vết nứt theo chiều dọc và hình tròn trong ống thép, gang và gang dẻo. Đai bằng thép không gỉ với gioăng cao su NBR. Bu lông bằng thép không gỉ A2 phủ teflon, đai ốc và long đen bằng thép không gỉ A4. Dải làm kín 88-610 mm. Chiều dài cung cấp 200-600 mm. Với chốt định vị
AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐÔI 729/20
AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm
729-0-110-2209 729-0-110-2214 200 88-110 729-0-180-2209 729-0-180-2214 200 159-180 729-0-110-2309 729-0-110-2314 250 88-110 729-0-180-2309 729-0-180-2314 250 159-180729-0-110-2409 729-0-110-2414 300 88-110 729-0-180-2409 729-0-180-2414 300 159-180729-0-110-2509 729-0-110-2514 400 88-110 729-0-180-2509 729-0-180-2514 400 159-180729-0-110-2609 729-0-110-2614 500 88-110 729-0-180-2609 729-0-180-2614 500 159-180729-0-120-2209 729-0-120-2214 200 100-120 729-0-196-2209 729-0-196-2214 200 175-196729-0-120-2309 729-0-120-2314 250 100-120 729-0-196-2309 729-0-196-2314 250 175-196729-0-120-2409 729-0-120-2414 300 100-120 729-0-196-2409 729-0-196-2414 300 175-196729-0-120-2509 729-0-120-2514 400 100-120 729-0-196-2509 729-0-196-2514 400 175-196729-0-120-2609 729-0-120-2614 500 100-120 729-0-196-2609 729-0-196-2614 500 175-196729-0-140-2209 729-0-140-2214 200 120-140 729-0-217-2209 729-0-217-2214 200 195-217729-0-140-2309 729-0-140-2314 250 120-140 729-0-217-2309 729-0-217-2314 250 195-217729-0-140-2409 729-0-140-2414 300 120-140 729-0-217-2409 729-0-217-2414 300 195-217729-0-140-2509 729-0-140-2514 400 120-140 729-0-217-2509 729-0-217-2514 400 195-217729-0-140-2609 729-0-140-2614 500 120-140 729-0-217-2609 729-0-217-2614 500 195-217 729-0-160-2209 729-0-160-2214 200 140-160 729-0-238-2209 729-0-238-2214 200 216-238 729-0-160-2309 729-0-160-2314 250 140-160 729-0-238-2309 729-0-238-2314 250 216-238 729-0-160-2409 729-0-160-2414 300 140-160 729-0-238-2409 729-0-238-2414 300 216-238 729-0-160-2509 729-0-160-2514 400 140-160 729-0-238-2509 729-0-238-2514 400 216-238 729-0-160-2609 729-0-160-2614 500 140-160 729-0-238-2609 729-0-238-2614 500 216-238
Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.
1. Mũ bảo vệ2. Bu lông3. Đai ốc
4. Long đen5. Gioăng6. Đai
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
Đai sửa chữa đôi thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
AVK ĐAI SỬA CHỮA ĐÔI 729/20
AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm
729-0-250-2209 729-0-250-2214 200 230-250 729-0-440-2409 729-0-440-2414 300 420-440729-0-250-2309 729-0-250-2314 250 230-250 729-0-440-2509 729-0-440-2514 400 420-440729-0-250-2409 729-0-250-2414 300 230-250 729-0-440-2609 729-0-440-2614 500 420-440729-0-250-2509 729-0-250-2514 400 230-250 729-0-455-2209 729-0-455-2214 200 435-455729-0-250-2609 729-0-250-2614 500 230-250 729-0-455-2309 729-0-455-2314 250 435-455729-0-270-2209 729-0-270-2214 200 250-270 729-0-455-2409 729-0-455-2414 300 435-455729-0-270-2309 729-0-270-2314 250 250-270 729-0-455-2509 729-0-455-2514 400 435-455729-0-270-2409 729-0-270-2414 300 250-270 729-0-455-2609 729-0-455-2614 500 435-455729-0-270-2509 729-0-270-2514 400 250-270 729-0-470-2209 729-0-470-2214 200 450-470729-0-270-2609 729-0-270-2614 500 250-270 729-0-470-2309 729-0-470-2314 250 450-470729-0-289-2209 729-0-289-2214 200 269-289 729-0-470-2409 729-0-470-2414 300 450-470729-0-289-2309 729-0-289-2314 250 269-289 729-0-470-2509 729-0-470-2514 400 450-470729-0-289-2409 729-0-289-2414 300 269-289 729-0-470-2609 729-0-470-2614 500 450-470729-0-289-2509 729-0-289-2514 400 269-289 729-0-488-2209 729-0-488-2214 200 468-488729-0-289-2609 729-0-289-2614 500 269-289 729-0-488-2309 729-0-488-2314 250 468-488 729-0-302-2209 729-0-302-2214 200 282-302 729-0-488-2409 729-0-488-2414 300 468-488 729-0-302-2309 729-0-302-2314 250 282-302 729-0-488-2509 729-0-488-2514 400 468-488 729-0-302-2409 729-0-302-2414 300 282-302 729-0-488-2609 729-0-488-2614 500 468-488 729-0-302-2509 729-0-302-2514 400 282-302 729-0-510-2209 729-0-510-2214 200 490-510 729-0-302-2609 729-0-302-2614 500 282-302 729-0-510-2309 729-0-510-2314 250 490-510729-0-315-2209 729-0-315-2214 200 295-315 729-0-510-2409 729-0-510-2414 300 490-510729-0-315-2309 729-0-315-2314 250 295-315 729-0-510-2509 729-0-510-2514 400 490-510729-0-315-2409 729-0-315-2414 300 295-315 729-0-510-2609 729-0-510-2614 500 490-510729-0-315-2509 729-0-315-2514 400 295-315 729-0-530-2209 729-0-530-2214 200 510-530729-0-315-2609 729-0-315-2614 500 295-315 729-0-530-2309 729-0-530-2314 250 510-530729-0-335-2209 729-0-335-2214 200 315-335 729-0-530-2409 729-0-530-2414 300 510-530729-0-335-2309 729-0-335-2314 250 315-335 729-0-530-2509 729-0-530-2514 400 510-530729-0-335-2409 729-0-335-2414 300 315-335 729-0-530-2609 729-0-530-2614 500 510-530729-0-335-2509 729-0-335-2514 400 315-335 729-0-550-2209 729-0-550-2214 200 530-550729-0-335-2609 729-0-335-2614 500 315-335 729-0-550-2309 729-0-550-2314 250 530-550729-0-344-2209 729-0-344-2214 200 322-344 729-0-550-2409 729-0-550-2414 300 530-550729-0-344-2309 729-0-344-2314 250 322-344 729-0-550-2509 729-0-550-2514 400 530-550729-0-344-2409 729-0-344-2414 300 322-344 729-0-550-2609 729-0-550-2614 500 530-550729-0-344-2509 729-0-344-2514 400 322-344 729-0-570-2209 729-0-570-2214 200 550-570729-0-344-2609 729-0-344-2614 500 322-344 729-0-570-2309 729-0-570-2314 250 550-570729-0-358-2209 729-0-358-2214 200 337-358 729-0-570-2409 729-0-570-2414 300 550-570729-0-358-2309 729-0-358-2314 250 337-358 729-0-570-2509 729-0-570-2514 400 550-570729-0-358-2409 729-0-358-2414 300 337-358 729-0-570-2609 729-0-570-2614 500 550-570729-0-358-2509 729-0-358-2514 400 337-358 729-0-590-2209 729-0-590-2214 200 570-590729-0-358-2609 729-0-358-2614 500 337-358 729-0-590-2309 729-0-590-2314 250 570-590729-0-367-2209 729-0-367-2214 200 347-367 729-0-590-2409 729-0-590-2414 300 570-590729-0-367-2309 729-0-367-2314 250 347-367 729-0-590-2509 729-0-590-2514 400 570-590729-0-367-2409 729-0-367-2414 300 347-367 729-0-590-2609 729-0-590-2614 500 570-590729-0-367-2509 729-0-367-2514 400 347-367 729-0-610-2209 729-0-610-2214 200 590-610729-0-367-2609 729-0-367-2614 500 347-367 729-0-610-2309 729-0-610-2314 250 590-610729-0-385-2209 729-0-385-2214 200 365-385 729-0-610-2409 729-0-610-2414 300 590-610729-0-385-2309 729-0-385-2314 250 365-385 729-0-610-2509 729-0-610-2514 400 590-610729-0-385-2409 729-0-385-2414 300 365-385 729-0-610-2609 729-0-610-2614 500 590-610729-0-385-2509 729-0-385-2514 400 365-385729-0-385-2609 729-0-385-2614 500 365-385729-0-402-2209 729-0-402-2214 200 382-402729-0-402-2309 729-0-402-2314 250 382-402729-0-402-2409 729-0-402-2414 300 382-402729-0-402-2509 729-0-402-2514 400 382-402729-0-402-2609 729-0-402-2614 500 382-402729-0-420-2209 729-0-420-2214 200 396-420729-0-420-2309 729-0-420-2314 250 396-420729-0-420-2409 729-0-420-2414 300 396-420729-0-420-2509 729-0-420-2514 400 396-420729-0-420-2609 729-0-420-2614 500 396-420729-0-440-2209 729-0-440-2214 200 420-440729-0-440-2309 729-0-440-2314 250 420-440
Các đai sửa chữa ở trên không có ren BSP. Lựa chọn cung cấp với 1/2" - 4" ren BSP.
64 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 65
Đai sửa chữa ba nhánh thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
Đai sửa chữa ba nhánh thép không gỉ cho chi phí sửa chữa có hiệu quả lâu dài của các lỗ thủng, vết nứt theo chiều dọc và hình tròn trong ống thép, gang và gang dẻo. Đai bằng thép không gỉ với gioăng cao su NBR. Bu lông bằng thép không gỉ A2 phủ teflon, đai ốc và long đen bằng thép không gỉ A4. Dải làm kín 270-840 mm. Chiều dài cung cấp 300-800 mm. Với chốt định vị
AVK ĐAI SỬA CHỮA BA 729/30
AISI 304 AISI 316 L Sealing range AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm
729-0-300-3409 729-0-300-3414 300 270-300 729-0-425-3409 729-0-425-3414 300 395-425729-0-300-3509 729-0-300-3514 400 270-300 729-0-425-3509 729-0-425-3514 400 395-425729-0-300-3609 729-0-300-3614 500 270-300 729-0-425-3609 729-0-425-3614 500 395-425729-0-300-3709 729-0-300-3714 600 270-300 729-0-425-3709 729-0-425-3714 600 395-425729-0-300-3909 729-0-300-3914 800 270-300 729-0-425-3909 729-0-425-3914 800 395-425729-0-340-3409 729-0-340-3414 300 310-340 729-0-450-3409 729-0-450-3414 300 420-450729-0-340-3509 729-0-340-3514 400 310-340 729-0-450-3509 729-0-450-3514 400 420-450729-0-340-3609 729-0-340-3614 500 310-340 729-0-450-3609 729-0-450-3614 500 420-450729-0-340-3709 729-0-340-3714 600 310-340 729-0-450-3709 729-0-450-3714 600 420-450729-0-340-3909 729-0-340-3914 800 310-340 729-0-450-3909 729-0-450-3914 800 420-450729-0-370-3409 729-0-370-3414 300 340-370 729-0-480-3409 729-0-480-3414 300 450-480729-0-370-3509 729-0-370-3514 400 340-370 729-0-480-3509 729-0-480-3514 400 450-480729-0-370-3609 729-0-370-3614 500 340-370 729-0-480-3609 729-0-480-3614 500 450-480 729-0-370-3709 729-0-370-3714 600 340-370 729-0-480-3709 729-0-480-3714 600 450-480729-0-370-3909 729-0-370-3914 800 340-370 729-0-480-3909 729-0-480-3914 800 450-480729-0-395-3409 729-0-395-3414 300 365-395 729-0-505-3409 729-0-505-3414 300 475-505729-0-395-3509 729-0-395-3514 400 365-395 729-0-505-3509 729-0-505-3514 400 475-505729-0-395-3609 729-0-395-3614 500 365-395 729-0-505-3609 729-0-505-3614 500 475-505729-0-395-3709 729-0-395-3714 600 365-395 729-0-505-3709 729-0-505-3714 600 475-505729-0-395-3909 729-0-395-3914 800 365-395 729-0-505-3909 729-0-505-3914 800 475-505
The above are repair clamps without BSP. They are optionally available with 1/2" - 4" BSP.
1. Mũ bảo vệ2. Bu lông3. Đai ốc
4. Long đen5. Gioăng6. Kẹp
1
2
3
4
5
6
Đai sửa chữa ba nhánh thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
AVK ĐAI SỬA CHỮA BA 729/30
AISI 304 AISI 316 L Sealing range AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm mm
729-0-530-3409 729-0-530-3414 300 500-530729-0-530-3509 729-0-530-3514 400 500-530729-0-530-3609 729-0-530-3614 500 500-530729-0-530-3709 729-0-530-3714 600 500-530729-0-530-3909 729-0-530-3914 800 500-530729-0-560-3409 729-0-560-3414 300 530-560729-0-560-3509 729-0-560-3514 400 530-560729-0-560-3609 729-0-560-3614 500 530-560729-0-560-3709 729-0-560-3714 600 530-560729-0-560-3909 729-0-560-3914 800 530-560729-0-590-3409 729-0-590-3414 300 560-590729-0-590-3509 729-0-590-3514 400 560-590729-0-590-3609 729-0-590-3614 500 560-590729-0-590-3709 729-0-590-3714 600 560-590729-0-590-3909 729-0-590-3914 800 560-590729-0-620-3409 729-0-620-3414 300 590-620729-0-620-3509 729-0-620-3514 400 590-620729-0-620-3609 729-0-620-3614 500 590-620729-0-620-3709 729-0-620-3714 600 590-620729-0-620-3909 729-0-620-3914 800 590-620729-0-640-3409 729-0-640-3414 300 610-640729-0-640-3509 729-0-640-3514 400 610-640729-0-640-3609 729-0-640-3614 500 610-640729-0-640-3709 729-0-640-3714 600 610-640729-0-640-3909 729-0-640-3914 800 610-640729-0-670-3409 729-0-670-3414 300 640-670729-0-670-3509 729-0-670-3514 400 640-670729-0-670-3609 729-0-670-3614 500 640-670729-0-670-3709 729-0-670-3714 600 640-670729-0-670-3909 729-0-670-3914 800 640-670729-0-700-3409 729-0-700-3414 300 670-700729-0-700-3509 729-0-700-3514 400 670-700729-0-700-3609 729-0-700-3614 500 670-700729-0-700-3709 729-0-700-3714 600 670-700729-0-700-3909 729-0-700-3914 800 670-700729-0-730-3409 729-0-730-3414 300 700-730729-0-730-3509 729-0-730-3514 400 700-730729-0-730-3609 729-0-730-3614 500 700-730729-0-730-3709 729-0-730-3714 600 700-730729-0-730-3909 729-0-730-3914 800 700-730729-0-760-3409 729-0-760-3414 300 730-760729-0-760-3509 729-0-760-3514 400 730-760729-0-760-3609 729-0-760-3614 500 730-760729-0-760-3709 729-0-760-3714 600 730-760729-0-760-3909 729-0-760-3914 800 730-760729-0-790-3409 729-0-790-3414 300 760-790729-0-790-3509 729-0-790-3514 400 760-790729-0-790-3609 729-0-790-3614 500 760-790729-0-790-3709 729-0-790-3714 600 760-790729-0-790-3909 729-0-790-3914 800 760-790729-0-820-3409 729-0-820-3414 300 790-820729-0-820-3509 729-0-820-3514 400 790-820729-0-820-3609 729-0-820-3614 500 790-820729-0-820-3709 729-0-820-3714 600 790-820729-0-820-3909 729-0-820-3914 800 790-820729-0-840-3409 729-0-840-3414 300 810-840729-0-840-3509 729-0-840-3514 400 810-840729-0-840-3609 729-0-840-3614 500 810-840729-0-840-3709 729-0-840-3714 600 810-840729-0-840-3909 729-0-840-3914 800 810-840
66 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 67
Valves and accessories for gas | 69
Đai sửa chữa bên ngoài thép không gỉ, cho gas ở max. 110° C
Cho chi phí sửa chữa hiệu quả các vết nứt, lỗ thủng và mối nối hở trong ống thép, gang đường kính lớn.Đai bao gồm hai vỏ thép không gỉ được hàn thụ động hóa học cho khả năng chống ăn mòn là tối ưu.Gioăng bằng cao su NBR. Đai ốc, bu lông, long đen bằng thép không gỉ A2 phủ teflon. Mũ bảo vệ bằng nhựa plastic.Độ lệch góc tới 4 độ.
AVK ĐAI SỬA CHỮA BÊN NGOÀI 729/8
AISI 304 L AISI 304 L AISI 316 L AISI 316 L DN AVK ref. nos. mm AVK ref. nos. mm AVK ref. nos. mm AVK ref. nos. mm
600 729-8-0600-802 200 729-8-0600-902 400 729-8-0600-812 200 729-8-0600-912 400 700 729-8-0700-802 200 729-8-0700-902 400 729-8-0700-812 200 729-8-0700-912 400 800 729-8-0800-802 200 729-8-0800-902 400 729-8-0800-812 200 729-8-0800-912 400 900 729-8-0900-802 200 729-8-0900-902 400 729-8-0900-812 200 729-8-0900-912 400 1000 729-8-1000-802 200 729-8-1000-902 400 729-8-1000-812 200 729-8-1000-912 400 1100 729-8-1100-802 200 729-8-1100-902 400 729-8-1100-812 200 729-8-1100-912 400 1200 729-8-1200-802 200 729-8-1200-902 400 729-8-1200-812 200 729-8-1200-912 400 1300 729-8-1300-802 200 729-8-1300-902 400 729-8-1300-812 200 729-8-1300-912 400 1400 729-8-1400-802 200 729-8-1400-902 400 729-8-1400-812 200 729-8-1400-912 400 1500 729-8-1500-802 200 729-8-1500-902 400 729-8-1500-812 200 729-8-1500-912 400 1600 729-8-1600-802 200 729-8-1600-902 400 729-8-1600-812 200 729-8-1600-912 400 1700 729-8-1700-802 200 729-8-1700-902 400 729-8-1700-812 200 729-8-1700-912 400 1800 729-8-1800-802 200 729-8-1800-902 400 729-8-1800-812 200 729-8-1800-912 400 1900 729-8-1900-802 200 729-8-1900-902 400 729-8-1900-812 200 729-8-1900-912 400 2000 729-8-2000-802 200 729-8-2000-902 400 729-8-2000-812 200 729-8-2000-912 400
1. Đai 2. Cao su làm kín3. Bu lông
4. Đai ốc5. Long đen6. Mũ bảo vệ
AVK InTErnAl / ExTErnAl rEpAIr clAMp 729
component list
1. Clamp 2. Rubber sealing 3. Bolt4. Nut 5. Washer 6. Protection cap
Internal: suitable for repairs of steel, cast iron, brass, asbestos cementos and plastic pipes.These clamps will be assembled inside the pipe.
External: suitable for connecting two pipes with the same outside diameter.
4 51 2 34 56 1 2 3
Article no. Diameter in mm Article no. Diameter in mm
729-0400-9Y02 400 729-1700-XY02 1700729-0450-9Y02 450 729-1800-XY02 1800729-0500-XY02 500 729-1900-XY02 1900729-0550-XY02 550 729-2000-XY02 2000729-0600-XY02 600 729-2100-XY02 2100729-0700-XY02 700 729-2200-XY02 2200729-0800-XY02 800 729-2300-XY02 2300729-0900-XY02 900 729-2400-XY02 2400729-1000-XY02 1000 729-2500-XY02 2500729-1100-XY02 1100 729-2600-XY02 2600729-1200-XY02 1200 729-2700-XY02 2700729-1300-XY02 1300 729-2800-XY02 2800729-1400-XY02 1400 729-2900-XY02 2900729-1500-XY02 1500 729-3000-XY02 3000729-1600-XY02 1600
X: 8 = Internal clamp Y: 1 = Length 200 mm 9 = External clamp 2 = Length 400 mm
Chúng tô i g iảm thiểu tác động đến mô i
t rường bất cứ khi nào có thể
Chúng tôi nhận thấy mối nguy hiểm của tác động
gây hại đến môi trường. Sản phẩm AVK tạo ra một
phần cơ sở hạ tầng của các quốc gia trên toàn thế
giới và vì chúng là những yếu tố quan trọng cần cân
nhắc khi tính đến sự tôn trọng môi trường.
Do đó, chúng tôi làm việc không ngừng để giảm tác
động của chúng tôi đến môi trường và tìm cách xác
định các lĩnh vực cải tiến trong sản xuất và liên
quan tới các nhà cung cấp của chúng tôi.
Chúng tôi làm việc một cách hệ thống về:
•Tuân theo luật môi trường và môi trường làm việc
được ứng dụng hiện nay.
•Giảm lượng rác thải trong công ty. Bất cứ khi nào
có thể chúng tôi đều tái chế phế thải. Một sự lựa
chọn khác là chúng tôi sử dụng hầu hết các
phương pháp xử lý rác thải thân thiện với môi
trường.
•Giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và nguyên liệu thô.
•Giảm thiểu sử dụng nguyên liệu và quá trình gây
nguy cơ làm hại đến môi trường.
•Giáo dục cho nhân công của chúng tôi và do đó
làm cho họ có thể thực hiện theo mục tiêu môi
trường của chúng tôi.
•Lập các yêu tố môi trường khi chúng tôi xem xét,
đánh giá và xây dựng mạng lưới nhà cung cấp
của chúng tôi.
Chứng nhận theo tiêu chuẩn quốc tếHệ thống đảm bảo chất lượng của AVK được chứng nhận theo ISO 14001, tiêu chuẩn quốc tế để quản lý môi trường, và OHSAS 18001, tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
68 | Valves and accessories for gas
70 | Valves and accessories for gas Valves and accessories for gas | 71
Flonidan thiế t kế các g iả i pháp phù
hợp với bất cứ nhu cầu ứng dụng
Một công ty nổi tiếng khác trong Tập đoàn AVK là
Flonidan DC A/S. Công ty phát triển và sản xuất giải
pháp đo cải tiến cũng như các trạm gas kiểu chìa khóa
trao tay theo yêu cầu khách hàng. Thiết bị đo của Flonid-
an nổi tiếng về các đặc điểm độc đáo đảm bảo độ tin
cậy vượt trội và thuận tiện cho người sử dụng: đo lường
điện, truyền dữ liệu và đọc từ xa thông qua công nghệ
không dây, phân tích nâng cao và thống kê mô-đun.
Giải pháp này được phân phối cho các ngành công
nghiệp từ trụ sở chính tại Đan Mạch và các nhà phân
phối và chi nhánh bán hàng khắp toàn cầu.
Đo ga thông minh
Flonidan là nhà cung cấp hàng đầu về đo ga thông
minh được điều khiển theo nhu cầu khách hàng và sự
cải tiến.
•Các đặc điểm sản xuất sau đây được đưa ra:
•Phát hiện mã màu xám
•Chỉnh lỗi mã hiệu
•ARM bởi M-Bus hoặc RF
•Bảo mật ARM, sử dụng mã hóa AES
•Bù nhiệt độ điện tử
•Tích hợp van gas điều khiển từ xa và mở an toàn
•Hiển thị đa chức năng
Thiết bị chuyển đổi gas kiểu chìa khóa
trao tay và tram MR
Các trạm MR hoàn thiện
Flonidan thiết kế, xây dựng và ủy thác các trạm tiên
tiến về đo và quản lý ga trên toàn thế giới. Mặt hàng
gồm các trạm lên tới 300 bar và cung cấp trong tất
cả các lĩnh vực cho nội địa, công nghiệp, mục đích
phân phối và truyền tải cũng như truyền tải gas cho
lò đốt công nghiệp lớn và các nhà máy điện.
Từ thiết kế đến lắp đặt và vận hành thử
Các nhà quản lý dự án có kinh nghiệm thiết kế ra
giải pháp chìa khóa trao tay theo yêu cầu khách
hàng phù hợp đầy đủ với nhu cầu ứng dụng, bao
gồm máy tính lưu lượng khí, phần mềm cho cấu
hình và hệ thống SCADA để điều khiển và kiểm soát
trạm. Bí quyết toàn diện của Flonidan trong thiết kế
trạm, thu thập dữ liệu, phần mềm và điện tử đảm
bảo gói hoàn thiện sẵn sàng cho nhu cầu tương lai.
Thiết bị chuyển đổi ga
Mạng lưới toàn diện của thiết bị chuyển đổi gas và
máy tính lưu lượng bao gồm các sản phẩm độc lập
và các giải pháp hoàn thiện với đọc đo tự động
thông qua mạng thông tin GSM/GPRS. Các thiết bị
chuyển đổi là như nhau phù hợp để chuyển lưu ký
và sử dụng trong công nghiệp và thương mại nhỏ.
Thiết bị chuyển đổi gồm các đặc điểm sau:
•Lắp đặt dễ dàng
•Chức năng đăng nhập dữ liệu mở rộng
•AMR có dây hoặc GSM/GPRS
•Truyền thông không dây
•Thời gian sử dụng pin lâu
•Nhiều đầu ra phù hợp
41GasAB/2011-01-10Copyright©AVK Group A/S 2011
AVK INTERNATIONAL A/SBizonvej 1, SkovbyDK-8464 Galten, DenmarkTel.: +45 87 54 21 00Fax: +45 87 54 21 20 E-mail: [email protected]