CHƯƠNG II CHƯƠNG II HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS Lê Ngọc Thủy Trúc Lê Ngọc Thủy Trúc
CHƯƠNG IICHƯƠNG II
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS
Lê Ngọc Thủy TrúcLê Ngọc Thủy Trúc
Chương trình tin học lớp 12Chương trình tin học lớp 12
Bài 8 : Truy vấn dữ liệuBài 8 : Truy vấn dữ liệu
Mục tiêuMục tiêu Chuẩn kiến thức, kỹ năngChuẩn kiến thức, kỹ năng
Kiến thức đã biếtKiến thức đã biết- Các loại đối tượng chính của Access.Các loại đối tượng chính của Access.- Chế độ làm việc với các đối tượng.Chế độ làm việc với các đối tượng.- Tạo và sửa cấu trúc bảng.Tạo và sửa cấu trúc bảng.- Tạo biểu mẫu.Tạo biểu mẫu.- Tạo liên kết giữa các bảng.Tạo liên kết giữa các bảng.
Khả năng biết :Khả năng biết :Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng.Một số phép toán thường dùng trong truy vấn
dữ liệu.
Mục tiêu bài dạyMục tiêu bài dạy
Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi).Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi).Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
Nội dung khó :Nội dung khó :Mối liên quan giữa mẫu hỏi và bảng nguồn.Cách tạo thêm trường mới.Các trường cần chọn khi thực hiện gộp nhóm.Dynaset.
Gv kiểm tra bài cũ,dẫn dắt vào bài mới
Giới thiệu mẫu hỏi
Thuyết trình ý nghĩa mẫu hỏiCho hs xem hình ảnh trực quan
Nhấn mạnh lại ý nghĩa mẫu hỏi
Chiếu cho hs xem các bước tạo mẫu hỏi trong 2 chế độHướng dẫn trực quan
Trắc nghiệm nhỏ
Cung cấp một sốkiến thức nâng cao
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hình thức gọi 1 hs trả lời câu hỏi 1. Mục tiêu : Dẫn dắt HS vào bài mới.
Bài toán đặt vấn đề : để quản lí một kì thi TNPT, người ta tạo ra một CSDL gồm 2 bảng sau :
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề.
Bảng DANHSACH : chứa thông tin HS Bảng DIEM : chứa thông tin điểm thi của HS
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề.
Với CSDL trên, hãy nêu thao tác thực hiện các bài toán sau :
1/ Liệt kê những HS có TBM >= 8
2/ Liệt kê những HS có TBM >= 8 và tất cả các môn có điểm >= 8
Nếu câu hỏi chỉ liên quan đến 1 bảng vd :“Liệt kê Liệt kê danh sách những học sinh có điểm TBM>=8.0danh sách những học sinh có điểm TBM>=8.0” ta có thể sử dụng thao tác lọc và tìm kiếm để tìm câu trả lời.
Nhưng nếu câu hỏi phức tạp liên quan đến nhiều bảng ta phải làm thế nào ?
Trong trường hợp như vậy, ta sử dụng mẫu hỏi (Query)
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về các khái niệm.
Mục tiêu : HS hiểu Khái niệm mẫu hỏi. Vai trò của mẫu hỏi trong Access. Một số hàm và phép toán tạo ra các biểu
thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi.
Kĩ năng : Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :b.b. Mẫu hỏi :Mẫu hỏi :
Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất DL từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng.Mẫu hỏi (Query) có thể sử dụng để:Mẫu hỏi (Query) có thể sử dụng để:
- Sắp xếp các bản ghi.- Chọn những bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho
trước.- Chọn các trường để hiển thị.- Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính
tổng, đếm bản ghi ..- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hay các
mẫu hỏi khác.
1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :b. Biểu thức : Bao gồm các toán hạng và các phép toán.b. Biểu thức : Bao gồm các toán hạng và các phép toán.
Các phép toán thường dùng:Các phép toán thường dùng:- Phép toán số học: +,-,*,/+,-,*,/- Phép toán so sánh: <,>,<=,>=,=,<><,>,<=,>=,=,<>- Phép toán lôgic: AND, OR, NOTAND, OR, NOT Các toán hạng:Các toán hạng:- Tên các trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong
dấu ngoặc vuông VD:VD: [GIOITINH], [TEN] [GIOITINH], [TEN]
- Các hằng số. VD : 0.1 ; 125- Hằng văn bản. VD : “Nữ” ; “Nam”VD : “Nữ” ; “Nam”- Hàm. VD : Sum, Avg, Max, Min, Count…um, Avg, Max, Min, Count…
1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :b. Biểu thức :b. Biểu thức :Biểu thức số học: mô tả các trường tính toán
trong mẫu hỏi.Cú pháp: Cú pháp: <Tên trường>:<Biểu thức số học>VD: [GT]=“Nam” AND [TIN]>=8.5 …Biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic:dùng
trong các trường hợp.- Thiết lập bộ lọc cho bảng.- Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.VD: [GT]=“Nam” AND [Tin] >=8.5
1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :c. Các hàm :c. Các hàm :Các hàm gộp nhóm thông dụng:SUM: Tính tổng các giá trịSUM: Tính tổng các giá trịAVG: Tính giá trị trung bìnhAVG: Tính giá trị trung bìnhMIN: Tìm giá trị nhỏ nhấtMIN: Tìm giá trị nhỏ nhấtMAX: Tìm giá trị lớn nhấtMAX: Tìm giá trị lớn nhấtCOUNT: Đếm số giá trị khác trống (Null)COUNT: Đếm số giá trị khác trống (Null)
Hoạt động 3 : Tạo mẫu hỏi. Mục tiêu :
Biết các bước chính để tạo ra một truy vấn. Biết sử dụng 2 chế độ làm việc với mẫu hỏi.
Kĩ năng : Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
Hoạt động 3 : Tạo mẫu hỏi. Gọi 1 hs trả lời câu hỏi :Hãy nêu các bước chính để tạo ra một mẫu
hỏi ?HS trả lời theo sgk. GV trình chiếu clip hướng dẫn cụ thể.
2 . Tạo mẫu hỏi :- Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi.- Chọn các trường dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi.- Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi.- Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi.- Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.- Đặt điều kiện gộp nhóm.
Các bước tạo mẫu hỏi. Clip hướng dẫn kèm ví dụ minh
họa.
Hoạt động 4 : GV cung cấp 1 số kiến thức nâng cao
(GV hướng dẫn trực quan). Hệ thống lại bài. Trắc nghiệm củng cố kiến thức.
Hình thức trắc nghiệm : Chỉ định 10 hs lần lượt trả lời.
Kiến thức nâng cao : Mối liên quan giữa mẫu hỏi và bảng
nguồn.Cách tạo thêm trường mới.Các trường cần chọn khi thực hiện gộp
nhóm.Dynaset.
Câu hỏi trắc nghiệm tạo bằng Lecture maker , có đuôi .exe