Top Banner
CHƯƠNG II CHƯƠNG II HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS Lê Ngọc Thủy Trúc Lê Ngọc Thủy Trúc
35

K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Jul 06, 2015

Download

Documents

Tin5VungTau

Hoạt động dự kiến
Lê Ngọc Thủy Trúc
Lớp 12-chương 2-bài 8
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

CHƯƠNG IICHƯƠNG II

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS

Lê Ngọc Thủy TrúcLê Ngọc Thủy Trúc

Page 2: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Chương trình tin học lớp 12Chương trình tin học lớp 12

Bài 8 : Truy vấn dữ liệuBài 8 : Truy vấn dữ liệu

Mục tiêuMục tiêu Chuẩn kiến thức, kỹ năngChuẩn kiến thức, kỹ năng

Page 3: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Kiến thức đã biếtKiến thức đã biết- Các loại đối tượng chính của Access.Các loại đối tượng chính của Access.- Chế độ làm việc với các đối tượng.Chế độ làm việc với các đối tượng.- Tạo và sửa cấu trúc bảng.Tạo và sửa cấu trúc bảng.- Tạo biểu mẫu.Tạo biểu mẫu.- Tạo liên kết giữa các bảng.Tạo liên kết giữa các bảng.

Page 4: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Khả năng biết :Khả năng biết :Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng.Một số phép toán thường dùng trong truy vấn

dữ liệu.

Page 5: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Mục tiêu bài dạyMục tiêu bài dạy

Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi).Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi).Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.

Page 6: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Nội dung khó :Nội dung khó :Mối liên quan giữa mẫu hỏi và bảng nguồn.Cách tạo thêm trường mới.Các trường cần chọn khi thực hiện gộp nhóm.Dynaset.

Page 7: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Gv kiểm tra bài cũ,dẫn dắt vào bài mới

Giới thiệu mẫu hỏi

Thuyết trình ý nghĩa mẫu hỏiCho hs xem hình ảnh trực quan

Nhấn mạnh lại ý nghĩa mẫu hỏi

Chiếu cho hs xem các bước tạo mẫu hỏi trong 2 chế độHướng dẫn trực quan

Trắc nghiệm nhỏ

Cung cấp một sốkiến thức nâng cao

Page 8: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hình thức gọi 1 hs trả lời câu hỏi 1. Mục tiêu : Dẫn dắt HS vào bài mới.

Bài toán đặt vấn đề : để quản lí một kì thi TNPT, người ta tạo ra một CSDL gồm 2 bảng sau :

Page 9: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Hoạt động 1 : Đặt vấn đề.

Bảng DANHSACH : chứa thông tin HS Bảng DIEM : chứa thông tin điểm thi của HS

Page 10: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Hoạt động 1 : Đặt vấn đề.

Với CSDL trên, hãy nêu thao tác thực hiện các bài toán sau :

1/ Liệt kê những HS có TBM >= 8

2/ Liệt kê những HS có TBM >= 8 và tất cả các môn có điểm >= 8

Page 11: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Nếu câu hỏi chỉ liên quan đến 1 bảng vd :“Liệt kê Liệt kê danh sách những học sinh có điểm TBM>=8.0danh sách những học sinh có điểm TBM>=8.0” ta có thể sử dụng thao tác lọc và tìm kiếm để tìm câu trả lời.

Nhưng nếu câu hỏi phức tạp liên quan đến nhiều bảng ta phải làm thế nào ?

Trong trường hợp như vậy, ta sử dụng mẫu hỏi (Query)

Page 12: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 13: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Hoạt động 2 : Tìm hiểu về các khái niệm.

Mục tiêu : HS hiểu Khái niệm mẫu hỏi. Vai trò của mẫu hỏi trong Access. Một số hàm và phép toán tạo ra các biểu

thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi.

Kĩ năng : Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.

Page 14: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :b.b. Mẫu hỏi :Mẫu hỏi :

Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất DL từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng.Mẫu hỏi (Query) có thể sử dụng để:Mẫu hỏi (Query) có thể sử dụng để:

- Sắp xếp các bản ghi.- Chọn những bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho

trước.- Chọn các trường để hiển thị.- Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính

tổng, đếm bản ghi ..- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hay các

mẫu hỏi khác.

Page 15: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :b. Biểu thức : Bao gồm các toán hạng và các phép toán.b. Biểu thức : Bao gồm các toán hạng và các phép toán.

Các phép toán thường dùng:Các phép toán thường dùng:- Phép toán số học: +,-,*,/+,-,*,/- Phép toán so sánh: <,>,<=,>=,=,<><,>,<=,>=,=,<>- Phép toán lôgic: AND, OR, NOTAND, OR, NOT Các toán hạng:Các toán hạng:- Tên các trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong

dấu ngoặc vuông VD:VD: [GIOITINH], [TEN] [GIOITINH], [TEN]

- Các hằng số. VD : 0.1 ; 125- Hằng văn bản. VD : “Nữ” ; “Nam”VD : “Nữ” ; “Nam”- Hàm. VD : Sum, Avg, Max, Min, Count…um, Avg, Max, Min, Count…

Page 16: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :b. Biểu thức :b. Biểu thức :Biểu thức số học: mô tả các trường tính toán

trong mẫu hỏi.Cú pháp: Cú pháp: <Tên trường>:<Biểu thức số học>VD: [GT]=“Nam” AND [TIN]>=8.5 …Biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic:dùng

trong các trường hợp.- Thiết lập bộ lọc cho bảng.- Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.VD: [GT]=“Nam” AND [Tin] >=8.5

Page 17: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

1. Các khái niệm :1. Các khái niệm :c. Các hàm :c. Các hàm :Các hàm gộp nhóm thông dụng:SUM: Tính tổng các giá trịSUM: Tính tổng các giá trịAVG: Tính giá trị trung bìnhAVG: Tính giá trị trung bìnhMIN: Tìm giá trị nhỏ nhấtMIN: Tìm giá trị nhỏ nhấtMAX: Tìm giá trị lớn nhấtMAX: Tìm giá trị lớn nhấtCOUNT: Đếm số giá trị khác trống (Null)COUNT: Đếm số giá trị khác trống (Null)

Page 18: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Hoạt động 3 : Tạo mẫu hỏi. Mục tiêu :

Biết các bước chính để tạo ra một truy vấn. Biết sử dụng 2 chế độ làm việc với mẫu hỏi.

Kĩ năng : Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản.

Page 19: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Hoạt động 3 : Tạo mẫu hỏi. Gọi 1 hs trả lời câu hỏi :Hãy nêu các bước chính để tạo ra một mẫu

hỏi ?HS trả lời theo sgk. GV trình chiếu clip hướng dẫn cụ thể.

Page 20: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

2 . Tạo mẫu hỏi :- Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi.- Chọn các trường dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi.- Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi.- Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi.- Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.- Đặt điều kiện gộp nhóm.

Page 21: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Các bước tạo mẫu hỏi. Clip hướng dẫn kèm ví dụ minh

họa.

Page 22: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Hoạt động 4 : GV cung cấp 1 số kiến thức nâng cao

(GV hướng dẫn trực quan). Hệ thống lại bài. Trắc nghiệm củng cố kiến thức.

Hình thức trắc nghiệm : Chỉ định 10 hs lần lượt trả lời.

Page 23: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Kiến thức nâng cao : Mối liên quan giữa mẫu hỏi và bảng

nguồn.Cách tạo thêm trường mới.Các trường cần chọn khi thực hiện gộp

nhóm.Dynaset.

Page 24: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl

Câu hỏi trắc nghiệm tạo bằng Lecture maker , có đuôi .exe

Page 25: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 26: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 27: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 28: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 29: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 30: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 31: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 32: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 33: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 34: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
Page 35: K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl