Chữ ký giám thị 1: .......................... Chữ ký giám thị 2: ..................... Mã phách: ........................ Họ và tên thí sinh: ......................... ........................................................ Số báo danh: .................... Ngày sinh: ..................................... Đơn vị dự thi: ............................ .............................................. Casio12_GDPT_CT 1 KỲ THI GIẢI TOÁN HỘI ĐỒNG THI TỈNH BẠC LIÊU TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 2015 Ngày thi: 06/12/2015 Chú ý: - Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị; - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này; - Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì; không được đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy, xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa). - Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
49
Embed
KỲ THI GIẢI TOÁN - sgddt.baclieu.gov.vnsgddt.baclieu.gov.vn/_layouts/LacVietBIO/fckUpload_BL/SiteChinh/2016-12... · tổng số proton, nơtron, electron bằng 164 trong đó
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Chữ ký giám thị 1: .......................... Chữ ký giám thị 2: ..................... Mã phách: ........................
Họ và tên thí sinh: ......................... ........................................................ Số báo danh: ....................
Ngày sinh: ..................................... Đơn vị dự thi: ............................ ..............................................
Casio12_GDPT_CT 1
KỲ THI GIẢI TOÁN HỘI ĐỒNG THI TỈNH BẠC LIÊU
TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 2015 Ngày thi: 06/12/2015
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì;
không được đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không
được tẩy, xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
Chữ ký giám thị 1: .......................... Chữ ký giám thị 2: ..................... Mã phách: ........................
Họ và tên thí sinh: ......................... ........................................................ Số báo danh: ....................
Ngày sinh: ..................................... Đơn vị dự thi: ............................ ..............................................
Casio12_GDPT_CT 1
SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN. Lớp: 12. Hệ: GDPT
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06/12/2015
* Chú ý: - Đề thi này gồm 06 trang, 05 bài, mỗi bài 10 điểm.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
ĐIỂM
TỪNG BÀI ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO
MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch Hội đồng ghi)
1…………
2…………
3…………
4…………
5…………
Bằng số Bằng chữ
Quy định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống
liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính
xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1 (10 điểm). Cho hàm số 23 15 6 12( )y f x x x x có đồ thị ( )C .
a) Tính giá trị của hàm số khi 12 3 15x .
b) Tìm các hệ số a và b biết đường thẳng y ax b là tiếp tuyến của đồ thị ( )C tại
điểm có hoành độ 12 3 15x .
Cách giải Kết quả
Thí sinh không được viết vào khung này
Casio12_GDPT_CT 2
Cách giải Kết quả
Bài 2 (10 điểm). Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 6
6 12 12 15 15logx x
b) 2
2
2015 2016 4031 54
6
x x y x x x y
x x y
Cách giải Kết quả
Chữ ký giám thị 1: .......................... Chữ ký giám thị 2: ..................... Mã phách: ........................
Họ và tên thí sinh: ......................... ........................................................ Số báo danh: ....................
Ngày sinh: ..................................... Đơn vị dự thi: ............................ ..............................................
Casio12_GDPT_CT 3
Cách giải Kết quả
Bài 3 (10 điểm). Cho hai dãy số nx và
ny được xác định bởi
11x ,
17y ,
12
n n nx x y
và 12 3
n n ny x y , *n .
a) Tính 5 số hạng đầu tiên của hai dãy trên.
b) Lập quy trình bấm máy tính 1n
x , 1n
y . Tính 15x và
15y .
c) Gọi xnS , y
nS lần lượt là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy
nx và
ny . Tính
12 12x yA S S và
2015 20152y xB S S .
Cách giải Kết quả
Thí sinh không được viết vào khung này
Casio12_GDPT_CT 4
Cách giải Kết quả
Bài 4 (10 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E nằm trên đường chéo BD sao cho góc
015,7DAE . Kẻ EF vuông góc với AB tại F . Biết 1
2EF AB và 6,12AD . Tính độ dài
đoạn AB và góc CAE (độ, phút, giây).
Cách giải Kết quả
Chữ ký giám thị 1: .......................... Chữ ký giám thị 2: ..................... Mã phách: ........................
Họ và tên thí sinh: ......................... ........................................................ Số báo danh: ....................
Ngày sinh: ..................................... Đơn vị dự thi: ............................ ..............................................
Casio12_GDPT_CT 5
Cách giải Kết quả
Bài 5 (10 điểm).
Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy, góc tạo
bởi SC và mặt phẳng ( )SAB là 030 . Gọi E là trung điểm của CD , F là điểm thuộc AD sao cho
045EBF và 6,1215EF .
a) Tính thể tích khối chóp .S BEF .
b) Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng ( )SBF .
Cách giải Kết quả
Thí sinh không được viết vào khung này
Casio12_GDPT_CT 6
Cách giải Kết quả
---------- HẾT ----------
Giam thi 1: …….. Giam thi 2: ……. Ma phach: …….
Ho va tên thi sinh: ……………………………………. Sô bao danh: ……….
Trương: ……………………………………………….. Phong thi: …………
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: VẬT LÝ
Lớp: 12 Hệ: GDPT
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06/12/2015
* Chú ý: - Đề thi nay gồm 06 trang, 05 bai, mỗi bai 10 điểm.
- Thi sinh lam bai trực tiếp vao bản đề thi nay.
ĐIỂM
TỪNG
CÂU ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO
MÃ PHÁCH
(Do Chủ tich Hội đồng ghi)
1…………
2…………
3…………
4…………
5…………
Bằng sô Bằng chữ
Qui định:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì; không được
đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy, xóa bằng bất kỳ
cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
- Thí sinh trình bày cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết
quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau
dấu phẩy.
Bài 1: (10 điểm)
Trên một mặt phẳng ngang có một vật khôi lượng 50m kg đang nằm yên. Một ngươi
kéo phia trước vật với lực kéo hướng xiên lên va tạo với phương ngang góc 036 , có độ
lớn 80,5kF N ; một ngươi đẩy phia sau vật với lực đẩy hướng xiên xuông va tạo với phương
nằm ngang góc 029 , có độ lớn 57F Nđ
. Biết hệ sô ma sat trượt giữa vật va mặt phẳng
ngang la 0,1 . Xac đinh gia tôc chuyển động của vật.
Đơn vị tính: gia tốc chuyển động (m/s2).
Cách giải Kết quả
THI SINH KHÔNG VIÊT VÀO ĐÂY
2
Cách giải Kết quả
Bài 2: (10 điểm)
Một ông thủy tinh dai 56l cm một đâu kin, một đâu hơ, chứa không khi có ap suất
bằng ap suất không khi 076p cmHg . Đâu hơ được căm thẳng đứng vao một chậu thủy ngân.
Tim độ cao cột thủy ngân đi vao ông khi đay ông ngang với mặt thoang thủy ngân.
Đơn vị tính: độ cao cột thủy ngân (cm).
Cách giải Kết quả
Giam thi 1: …….. Giam thi 2: ……. Ma phach: …….
Ho va tên thi sinh: ……………………………………. Sô bao danh: ……….
Trương: ……………………………………………….. Phong thi: …………
3
Cách giải Kết quả
Bài 3: (10 điểm)
Một chùm cac electron được băn vao một vùng không gian có từ trương đều B , sao cho
phương chuyển động của cac electron vuông góc với cac đương sức từ. Sau mỗi giây cac
electron chuyển động được 625,46.10 vong. Tinh độ lớn cảm ứng từ.
Đơn vị tính: cảm ứng từ (mT).
Cách giải Kết quả
THI SINH KHÔNG VIÊT VÀO ĐÂY
4
Cách giải Kết quả
Bài 4: (10 điểm)
Một tia sang đơn săc đi từ không khi tới điểm A của mặt
đay một khôi thủy tinh hinh hộp chữ nhật với góc tới 0
145i va
phản xạ toan phân tại điểm B trên mặt bên của khôi thủy tinh đó.
Biết rằng mặt phẳng tới vuông góc với mặt phẳng bên đa cho như
hinh vẽ. Hỏi chiết suất của thủy tinh phải có gia tri nhỏ nhất bằng
bao nhiêu?
Cách giải Kết quả
A
B
1i
Giam thi 1: …….. Giam thi 2: ……. Ma phach: …….
Ho va tên thi sinh: ……………………………………. Sô bao danh: ……….
Trương: ……………………………………………….. Phong thi: …………
5
Cách giải Kết quả
Bài 5: (10 điểm)
Đặt một điện ap xoay chiều có tân sô góc vao
hai đâu A va B của một đoạn mạch xoay chiều như hinh
vẽ. Cuộn dây có điện trơ R, độ tự cảm L va tụ điện có điện
dung C măc nôi tiếp với nhau. Cương độ hiệu dụng của
dong điện trong mạch la 0,2I A. Điện ap hiệu dụng giữa hai đâu cuộn dây, hai đâu tụ điện
va hai đâu đoạn mạch lân lượt la 160 , 56 , 120V V V .
a. Tinh gia tri điện trơ R , cảm khang của cuộn dây va dung khang của tụ điện.
b. Thay đổi ngươi ta nhận thấy khi tân sô góc có gia tri 0250 /rad s thi cương độ
dong điện va điện ap hai đâu đoạn mạch cùng pha. Tinh ,L C va .
Đơn vị tính: điện trở (Ω), cảm kháng (Ω), dung kháng (Ω), độ tự cảm (H), điện dung
(F), ( / )rad s .
Cách giải Kết quả
A B C
R, L
M
THI SINH KHÔNG VIÊT VÀO ĐÂY
6
Cách giải Kết quả
---HÊT---
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………………..
Họ tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………...
Ngày sinh:……………………………………… Đơn vị dự thi:…………………………………
KỲ THI GIẢI TOÁN HỘI ĐỒNG THI TỈNH BẠC LIÊU
TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 2015 Ngày thi: 06/12/2015
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì; không
được đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy, xóa bằng
bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
1
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: HÓA HỌC
Lớp: 12 Hệ: THPT
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06/12/2015
*Chú ý: - Đề thi này gồm 08 trang, 05 bài, mỗi bài 10 điểm.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
ĐIỂM
TỪNG
CÂU ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO
MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch Hội đồng ghi)
1…………
2…………
3…………
4…………
5…………
6…………
Bằng số Bằng chữ
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống
liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính
xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1: (10 điểm) Hợp chất A được tạo thành từ các ion M+ và 2
2X trong một phân tử A có
tổng số proton, nơtron, electron bằng 164 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang
điện là 52. số khối M lớn hơn số khối X 23 đơn vị. Tổng số proton, nơtron, electron trong
ion M+ nhiều hơn trong ion 2
2X là 7 hạt.
1. Xác định công thức phân tử của A, viết cấu hình electron của M+ và X2-, Xác định
4 số lượng tử của electron cuối cùng trong nguyên tử M, X.
2. Cho hợp chất A tác dụng với nước . viết phương trình hóa học xảy ra và trình bày
phương pháp nhận biết sản phẩm.
3. Cho biết có thể xảy ra phản ứng thuận nghịch sau đây của hợp chất kiểu H2X2
H2X2 + Ba(OH)2 BaX2 + 2H2O
Phản ứng này nói lên tính chất hóa học gì của H2X2?
Cách giải Kết quả
2
Cách giải Kết quả
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
3
Bài 2: (10 điểm)
1. Tính pH của dung dịch A gồm HCOOH 0,1M và CH3COOH 1M.
2. Khi pha loãng dung dịch A bằng nước cất để thể tích dung dịch sau khi pha loãng gấp 10
lần thể tích ban đầu. Tính pH dung dịch sau khi pha loãng.
Cho biết: K1 = 1,8.10-4; K2 = 1,8.10-5.
Cách giải Kết quả
4
Cách giải Kết quả
Bài 3: (10 điểm) Trong một phản ứng bậc một được tiến hành ở 25oC, nồng độ chất phản
ứng giảm đi 50% sau 1800 giây. Ở 40oC, nồng độ chất phản ứng giảm đi 50% sau 300 giây.
1. Tính thời gian để chất phản ứng còn 10% so với ban đầu ở 40oC.
2. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Cách giải Kết quả
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
5
Cách giải Kết quả
Bài 4: (10 điểm) Cho 17,7 gam hỗn hợp Zn và Fe (tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào 400ml
dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 có nồng độ bằng nhau, sau khi phản ứng kết thúc
thu được 30g chất rắn X và dung dịch Y. Cho X trong dung dịch HCl thấy có khí bay ra.
Tính nồng mol của các chất trong Y (Giả sử thể tích dung dịch không đổi)
Cách giải Kết quả
6
Cách giải Kết quả
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
7
Bài 5: (10 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam một tetrapeptit X (phân tử được cấu tạo từ các
gốc α – aminoaxit tương ứng của các - aminoaxit no, phân tử chỉ có một nhóm amino và
một nhóm cacboxyl, không có nhóm chức khác) thu được 19,4768 lít khí CO2 (đktc) và
14,9850 gam H2O. Thủy phân phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH 6,24% vừa
đủ. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng và khối lượng hỗn hợp muối trong dung dịch
sau phản ứng.
Cách giải Kết quả
8
Cách giải Kết quả
--- HẾT ---
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………………..
Họ tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………...
Ngày sinh:……………………………………… Đơn vị dự thi:…………………………………
KỲ THI GIẢI TOÁN HỘI ĐỒNG THI TỈNH BẠC LIÊU
TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 2015 Ngày thi: 06/12/2015
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì; không
được đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy, xóa bằng
bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
1
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: SINH HỌC
Lớp: 12 Hệ: THPT
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06/12/2015
*Chú ý: - Đề thi này gồm 07 trang, 05 bài, mỗi bài 10 điểm.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
ĐIỂM
TỪNG
CÂU ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO
MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch Hội đồng ghi)
1…………
2…………
3…………
4…………
5…………
6…………
Bằng số Bằng chữ
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống
liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính
xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1: (10 điểm)
Nuôi cấy chủng cầu khuẩn I và chủng cầu khuẩn II trong điều kiện thích hợp. Người ta đếm
được:
Thời gian đếm Số lượng tế bào/cm3
Chủng I Chủng II
Sau 6 giờ 6,31.106 5,25.105
Sau 8 giờ 8,47.107 8,5.106
So sánh hằng số tốc độ sinh trưởng và thời gian thế hệ của hai chủng cầu khuẩn trên.
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
2
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
3
Bài 2: (10 điểm)
2.1 Tế bào A có tỉ lệ S
V = 0,3. Tế bào B có tỉ lệ
S
V = 3. Biết cả 2 tế bào đều có hình khối
lập phương. Một học sinh phát biểu rằng: “tế bào B có kích thước, diện tích bề mặt toàn
phần và thể tích nhỏ hơn tế bào A lần lượt là 10, 100 và 1000 lần (tính theo μm)”. Hãy giải
thích phát biểu của học sinh trên là đúng hay sai?
2.2. Xét 2 tế bào sinh dục sơ khai cùng loài động vật. Tế bào 1 là tế bào sinh dục đực, tế bào
2 là tế bào sinh dục cái. Hai tế bào này đều trải qua các vùng sinh sản, sinh trưởng và vùng
chín để hình thành giao tử. Tổng số lần nguyên phân của cả 2 tế bào sinh dục ở vùng sinh
sản là 15. Số giao tử được tạo ra từ tế bào 2 bằng 12,5% số giao tử được tạo ra từ tế bào 1.
Xác định số lần nhân đôi NST khi mỗi tế bào trên hoàn tất quá trình tạo giao tử ?
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
4
Bài 3: (10 điểm)
3.1. Oxi hoá hoàn toàn các axit sau : HOOC-CH2-CH2-COOH , C15H31COOH ,
C17H35COOH, HOOC-CH2-CHOH-COOH. Xác định hệ số hô hấp (RQ) của các axit trên.
3.2. Nhịp tim của một loài thú là 40 lần/ phút. Giả sử thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 1,3125
giây và của tâm thất là 0,9375 giây. Tính tỉ lệ thời gian của các pha trong chu kì tim của loài
thú trên.
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
5
Bài 4: (10 điểm)
4.1. Trong một ống nghiệm, có 4 loại nuclêôtit với tỉ lệ A : U : G : X = 2 : 1 : 3 : 2. Từ 4 loại
nuclêôtit này người ta đã tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Theo lý thuyết, trên phân
tử mARN nhân tạo đó có xác suất xuất hiện bộ ba kết thúc là bao nhiêu?
4.2. Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai AaBb × AaBb. Giả sử trong quá trình
giảm phân của cơ thể đực, có 80% số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không
phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái, có 50% số tế
bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác
diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong những cơ thể mang 2 tính trạng lặn ở F1, cơ thể
bình thường (2n) chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ?
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
6
Bài 5: (10 điểm)
5.1 Ở ruồi giấm, alen A qui định thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen; alen
B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh ngắn. Cho hai cá thể ruồi giấm
giao phối với nhau thu được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1 số cá thể có kiểu gen
đồng hợp tử trội và số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen trên đều chiếm tỉ
lệ 4%. Tiếp tục cho các cá thể ruồi thân xám, cánh dài ở F1 tạp giao. Biết rằng không xảy ra
đột biến. Theo lý thuyết, hãy tính tỉ lệ % cá thể mang kiểu hình thân đen, cánh ngắn ở F2 .
5.2. Ở một loài tôm nước ngọt xét một gen gồm 2 alen A và a. Một con sông có 2 quần thể
tôm: quần thể lớn (I) ở phía trên có pA = 0,7 và quần thể nhỏ (II) nằm ở cuối dòng sông có
pA= 0,6. Vào mùa lũ, nước chảy xuôi nên tôm chỉ di chuyển được từ quần thể (I) đến quần
thể (II) mà không di chuyển ngược lại. Do đó đã biến quần thể (II) trở thành quần thể mới
có 15% số cá thể là của quần thể (I).
a. Tính tần số tương đối của các alen trong quần thể mới sau di cư.
b. Khi quần thể mới sinh sản, xảy ra quá trình đột biến A thành a với tần số là 5% và không
có đột biến ngược. Tính tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ tiếp theo của quần thể mới sau ngẫu phối.
Biết rằng tỉ lệ đực cái của quần thể mới là 1: 1.
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
7
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
- - - HẾT - - -
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………………..
Họ tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………...
Ngày sinh:……………………………………… Đơn vị dự thi:…………………………………
KỲ THI GIẢI TOÁN HỘI ĐỒNG THI TỈNH BẠC LIÊU
TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 2015 Ngày thi: 06/12/2015
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì; không
được đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy, xóa bằng
bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
1
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Lớp: 12 Hệ: GDTX
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 06/12/2015
*Chú ý: - Đề thi này gồm 04 trang, 05 bài, mỗi bài 10 điểm.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
ĐIỂM
TỪNG
CÂU ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO
MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch Hội đồng ghi)
1…………
2…………
3…………
4…………
5…………
6…………
Bằng số Bằng chữ
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống
liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính
xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1: (10 điểm) Cho hàm số 22 3 4
2 3
x xy
x
co đồ thị (C), gọi ,A B là 2 điểm cực trị của
(C). Tính gân đung theo độ, phut, giây goc giữa đương thăng AB và truc hoành.
Cách giải Kết quả
2
Bài 2: (10 điểm) Tìm nghiệm gân đung theo độ , phut, giây của phương trình:
2 22sin 3sin 2 4cos 2 2 2 0x x x .
Cách giải Kết quả
Bài 3: (10 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương nho nhât của phương trình : 2
32 5 141
7 532 9 4
x xx
x
Cách giải Kết quả
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Mã phách:
…………………… …………………… ………….
3
Bài 4: (10 điểm) Cho tam giác ABC co 2 3 1; 2 2 1; 3 2a b c . Trên canh
AC lây điểm E sao cho 2EC EA , ke đương cao AH và gọi I là giao điểm của AH vơi BE .
Tính gân đung diện tích tư giác CEIH .
Cách giải Kết quả
4
Bài 5: (10 điểm) Cho hình chop .S ABC co đáy ABC là tam giác vuông tai B và ABC