BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 1 Báo cáo & Đánh giá MỤC LỤC 2 Thông tin công ty 3 Sự kiện lịch sử của INVESTCO 4 Sơ ₫ồ tổ chức 5 Hội Đồng Quản Trị & Ban Tổng Giám ₫ốc 7 Ban Kiểm Soát 8 Thông tin cổ ₫ông & quản trị INVESTCO 10 Các công ty có liên quan 12 Hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh 2011 16 Kế hoạch, ₫ịnh hướng kinh doanh 2012 21 Báo cáo ban kiểm soát 24 Báo cáo tài chính hợp nhất 28 Bảng cân ₫ối kế toán 30 Báo cáo kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh 31 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 32 Thuyết minh báo cáo tài chính The Estella, Quận 2 Thông tin chung Hoạt ₫ộng doanh nghiệp
56
Embed
INVESTCO Annual Report 2011 draft 2investco.com.vn/vn/images/attachments/Thong_Tin_Co... · (INVESTCO) với vốn ₫iều lệ 35 tỷ ₫ồng ... Tốt nghiệp Đại học Tài
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
1
Báo cáo & Đánh giá
MỤC LỤC
2 Thông tin công ty
3 Sự kiện lịch sử của INVESTCO
4 Sơ ₫ồ tổ chức
5 Hội Đồng Quản Trị & Ban Tổng Giám ₫ốc
7 Ban Kiểm Soát
8 Thông tin cổ ₫ông & quản trị INVESTCO
10 Các công ty có liên quan
12 Hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh 2011
16 Kế hoạch, ₫ịnh hướng kinh doanh 2012
21 Báo cáo ban kiểm soát
24 Báo cáo tài chính hợp nhất
28 Bảng cân ₫ối kế toán
30 Báo cáo kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh
31 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
32 Thuyết minh báo cáo tài chính
The Estella, Quận 2
Thông tin chung
Hoạt ₫ộng doanh nghiệp
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
2
THÔNG TIN CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG
Tên tiếng Anh
INVESTMENT & CONSTRUCTION DEVELOPMENT CORPORATION
Tên viết tắt
INVESTCO
Vốn ₫iều lệ : 208 tỷ ₫ồng Số lượng lao ₫ộng : 2,810 người
Trụ sở chính Văn phòng ₫ại diện tại Hà Nội
201 Võ Thị Sáu Phòng 207 - B3A Làng Quốc Tế Thăng Long
Phường 7, Quận 3 Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy
Thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội
Điện thoại: (84 — 8) 3932 0678 Điện thoại: (84 — 4) 3754 5342
Fax: (84 — 8) 3932 0679 Fax: (84 — 4) 3791 1328
Website Công ty Công ty con, liên kết
www.investco.com.vn Công ty cổ phần ₫ầu tư xây dựng công nghiệp (INVECOIN)
Công ty cổ phần ₫ầu tư & công nghệ xây dựng INVECO (INVECOTECH)
Email Công ty cổ phần ₫ầu tư & phát triển xây dựng (INVESTCO 1 Hà Nội)
[email protected] Công ty cổ phần ₫ầu tư xây dựng Địa Long (DIALONG INVESTCO)
Công ty cổ phần tư vấn ₫ầu tư thiết kế xây dựng (invescons)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
3
SỰ KIỆN LỊCH SỬ CỦA INVESTCO
Năm Sự kiện
1990 Thành lập Chi nhánh Tp.HCM của Công ty Xây dựng số 4, Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội — Bộ Xây Dựng
1996 Thành lập Công ty Đầu tư & Phát triển Xây dựng (INVESCO)
1997 Được Bộ Xây dựng xếp hạng Doanh nghiệp Nhà nước hạng I
2003 Ký kết Hợp ₫ồng B.O.T Cầu Phú Mỹ
2004 Nhận Huân chương Lao ₫ộng hạng Ba do Chủ tịch nước trao tặng
2005 Được cổ phần hóa chuyển thành Công ty CP Đầu tư & Phát triển Xây dựng (INVESTCO) với vốn ₫iều lệ 35 tỷ ₫ồng
2007 INVESTCO ₫ăng ký tăng vốn ₫iều lệ lên 150 tỷ ₫ồng
2008 Nằm trong Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam do VNReport bình chọn
2009
INVESTCO ký kết hợp ₫ồng tổng thầu dự án "The Estella" có giá trị 70 triệu USD
Khánh thành cầu Phú Mỹ.
Trong Top500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam do VNReport bình chọn
Được Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao ₫ộng hạng Nhì
2010
INVESTCO ký kết hợp ₫ồng Banyan Tree Resort có giá trị 60 triệu USD
Khởi công dự án cao ốc Investco Babylon.
Tiếp tục nằm trong Top 500 Doanh nghiệp hàng ₫ầu Việt Nam & Top 100 Thương hiệu Việt hàng ₫ầu do Liên hiệp các Hội khoa học & kỹ thuật Việt Nam bình chọn.
2011
INVESTCO thực hiện thành công vốn ₫iều lệ Công ty lên 208 tỷ ₫ồng.
INVESTCO ký kết hợp ₫ồng Bệnh Viện Nhi Cần Thơ có giá trị 461 tỷ ₫ồng
Trong Top 500 Doanh nghiệp tư nhân hàng ₫ầu Việt Nam do VNReport bình chọn & TopTen Thương hiệu Việt do Liên hiệp các Hội khoa học & kỹ thuật Việt Nam bình chọn.
Được Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao ₫ộng hạng Nhất
Norfolk Mansion
P.D.D Pasteur
Indochine Park Tower
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
4
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
5
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ & BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
VIÊN NGỌC BẢO
Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị & Tổng Giám Đốc
Chuyên môn: Thạc sỹ - Kỹ sư ₫iện
Kinh nghiệm quản lý: Bắt ₫ầu sự nghiệp trong lĩnh vực xây dựng từ năm 1978 sau khi tốt nghiệp Đại Học Bách Khoa Leningrad
Liên Xô tại Viện Thiết kế nhà ở và công trình công cộng - Bộ Xây Dựng; ₫ến nay ông ₫ã tích lũy hơn 30 năm kinh nghiệm trong
nghề.
Năm 1993 Ông là Phó Giám Đốc Chi nhánh Công ty Xây dựng số 4 - Bộ Xây Dựng tại TP.HCM , tiền thân của INVESTCO.
Năm 1996 thành lập Công ty INVESCO, Ông là Phó Giám Đốc Công ty.
Năm 1999 là Bí thư Đảng ủy kiêm Giám Đốc ₫iều hành
Năm 2006 là Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc INVESTCO
Từ năm 2007 tới nay, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội ₫ồng quản trị kiêm Tổng Giám Đốc INVESTCO.
Các chức vụ khác ở hiện tại: Chủ tịch HĐQT Công ty INVECOIN; Ủy viên HĐQT các CTCP INVESCONS, CTCP INVECOTECH,
CTCP BOO Nước Đồng Tâm và CTCP Du lịch Mekong — Mỹ Tho
Thành tích cá nhân: Huân chương lao ₫ộng hạng II, Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Cờ thi ₫ua xuất sắc của Bộ Xây Dựng,
Doanh nhân Sài Gòn tiêu biểu các năm 2008, 2010 và nhiều danh hiệu khác.
QUÁCH THỊ HÒA
Thành viên HĐQT
Chuyên môn: Cử nhân kinh tế
Kinh nghiệm quản lý: Tốt nghiệp Đại học Tài chính kế toán vào năm 1985, Bà bắt ₫ầu sự nghiệp kế toán tại một số công ty
trong lĩnh vực xây dựng và Tổng Công ty xây dựng Hà Nội, và chính thức giữ chức vụ Kế toán trưởng tại Tổng Công ty Xây dựng
Hà Nội từ năm 1998 ₫ến 2010. Từ năm 2005, Bà trở thành thành viên HĐQT CTCP Đầu tư & Phát triển xây dựng (INVESTCO).
HÀ MINH KHÔI
Thành viên HĐQT & Phó Tổng Giám Đốc
Chuyên môn: Kỹ sư xây dựng
Kinh nghiệm quản lý: Trải qua hơn 20 năm phụ trách chuyên môn tại một số cơ quan như: Sở Xây dựng tỉnh An Giang, Phân
viện KHKT Xây dựng, Công ty Tư vấn xây dựng tổng hợp,… ₫ến năm 2000, Ông bắt ₫ầu nắm giữ chức vụ Phó Giám ₫ốc
INVESTCO. Đến năm 2005, Ông nắm giữ chức vụ Phó Tổng Giám Đốc INVESTCO và trở thành Thành viên HĐQT từ năm
2010.
Các chức vụ khác ở hiện tại: Thành viên HĐQT Công ty INVECOTECH
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
6
NGUYỄN VĂN ÚT
Thành viên HĐQT & Phó Tổng Giám Đốc
Chuyên môn: Kiến trúc sư
Kinh nghiệm quản lý: Ông ₫ược ₫ào tạo chuyên môn về Quản lý dự án (ĐH Kinh tế Tp.HCM, Giám sát thi công xây dựng (ĐH
Mở Tp.HCM, Quy hoạch ₫ô thị (VGU), CEO Master (AGMA). Từng giữ vị trí Phó Giám Đốc Xí nghiệp thiết kế Công ty Nagecco
trong vòng 07 năm trước khi trở thành Giám Đốc Trung tâm tư vấn Thiết kế xây dựng của CTY INVESCO vào năm 2001. Giám
Đốc CTCP INVESCONS, Thành viên HĐQT INVESTCO từ năm 2005. Từ năm 2010, Ông kiêm Phó Tổng Giám Đốc Công ty
INVESTCO.
Các chức vụ khác ở hiện tại: Bí thư chi bộ kiêm Chủ tịch HĐQT CTCP invescons, thành viên HĐQT CTCP INVECOIN, CTCP
Vật liệu xây dựng INVESTCO-M
LÊ HUY CHÍNH
Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám Đốc
Chuyên môn: Kỹ sư xây dựng
Kinh nghiệm quản lý: Ông có thâm niên hơn 40 năm trong lĩnh vực xây dựng và hơn 20 năm giữ vị trí lãnh ₫ạo then chốt tại
nhiều công ty khác nhau như Công ty Xây dựng 208, Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội, Từ năm 2010 là Thành viên HĐQT kiêm
Phó TGĐ Công ty INVESTCO. Ông còn ₫ảm nhiệm thêm các chức vụ: Trưởng VPĐD Công ty INVESTCO tại Hà Nội, Bí thư chi
bộ, Chủ tịch HĐQT Công ty INVESTCO 1 Hà Nội.
TRẦN ĐẠI QUANG
Phó Tổng giám ₫ốc
Chuyên môn: Cử nhân kinh tế
Kinh nghiệm quản lý: Tham gia INVESTCO từ năm 1995 với vai trò Trưởng phòng tổ chức hành chính. Năm 2000 giữ chức vụ
Phó Bí Thư Đảng Ủy kiêm Phó Giám Đốc Công ty và trở thành Chủ tịch HĐQT Công ty INVESTCO từ 2005-2007. Từ 2005 ₫ến
nay, ông ₫ảm nhiệm chức vụ Phó Tổng Giám Đốc, Chủ tịch Công ₫oàn công ty.
Các chức vụ khác ở hiện tại: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Xây dựng Địa Long; Thành viên HĐQT Công ty INVECOTECH
PHẠM VĂN KHIÊM
Phó Tổng giám ₫ốc
Chuyên môn: Kiến trúc sư
Kinh nghiệm quản lý: Trải qua 30 năm kinh nghiệm quản lý trong lĩnh vực xây dựng tại Tổng Công ty Xây dựng số 1 & Công ty
Tư vấn Xây dựng Tổng hợp Nagecco trước khi Ông gia nhập Công ty Đầu tư & Phát triển xây dựng vào năm 1999 với vai trò
Giám Đốc Xí nghiệp xây dựng số 6, và từ năm 2005 tới nay là Phó Tổng Giám Đốc Công ty INVESTCO
Các chức vụ khác ở hiện tại: Thành viên HĐQT kiêm Giám Đốc Công ty Cổ phần ₫ầu tư xây dựng Địa Long
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
7
MAI VĂN PHÒNG
Phó Tổng giám ₫ốc
Chuyên môn: Cử nhân kinh tế
Kinh nghiệm quản lý: Tham gia ₫iều hành Công ty INVESTCO từ năm 2006 với cương vị Giám Đốc Ban quản lý các dự án ₫ầu
tư sản xuất vật liệu xây dựng, và chính thức ₫ảm nhiệm chức vụ Phó Tổng Giám Đốc từ năm 2009 ₫ến nay.
Các chức vụ khác ở hiện tại: Thành viên HĐQT Công ty INVECOIN
BAN KIỂM SOÁT TRỊNH THỊ NGỌC ANH
Trưởng Ban Kiểm Soát
Chuyên môn: Cử nhân kinh tế
Kinh nghiệm quản lý: Đảm nhiệm vị trí Kế toán trưởng INVESTCO từ 1997-2006, Phó Tổng Giám Đốc Công ty INVESTCO từ
2006 ₫ến 2011.
Các chức vụ khác ở hiện tại: Trưởng BKS CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP.HCM; Trưởng BKS Công ty INVECOTECH; Thành
viên BKS CTCP Bê tông Hải Âu
VŨ VĂN TIÊU
Thành viên ban kiểm soát
Chuyên môn: Cử nhân kinh tế
Kinh nghiệm quản lý: Giám Đốc Xí nghiệp Dịch vụ & ₫ầu tư — Chi nhánh Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển Xây Dựng 1 — Hà Nội
NGUYỄN NGỌC TÚ
Thành viên ban kiểm soát
Chuyên môn: Kỹ sư xây dựng
Kinh nghiệm quản lý: Chuyên viên Công ty CP tư vấn ₫ầu tư công nghệ Đại Hà
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
8
THÔNG TIN CỔ ĐÔNG & QUẢN TRỊ INVESTCO
I. CÁC DỮ LIỆU THỐNG KÊ VỀ CỔ ĐÔNG
i. Cơ cấu cổ ₫ông ₫ến thời ₫iểm 31/05/2012:
Danh mục Số lượng CP sở hữu Tỷ lệ % Số lượng
Cổ ₫ông trong nước Cá nhân 13,477,808 64.77 326 Tổ chức 7,052,068 33.89 12Cổ ₫ông nước ngoài Cá nhân 256,226 1.23 13 Tổ chức 23,600 0.11 01 Tổng cộng 20,809,702 100 352
ii. Danh sách cỗ ₫ông lớn nắm giữ từ 5% trở lên vốn cổ phần của Công ty ₫ến thời ₫iểm 31/05/2012:
STT Tên cổ ₫ông Địa chỉ Số CP sở hữu Tỷ lệ %
1
Vốn nhà nước: Tổng Cty Xây dựng Hà Nội Đại diện phần vốn nhà nước: - Viên Ngọc Bảo - Nguyễn Văn Út
57 Quang Trung, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội 4,109,657
2,876,760 1,232,897
19.75
13.83 5.92
2 Công ty CP Đầu tư hạ tầng BĐS Sài Gòn Lầu 3, Tòa nhà NDC, Số 60 Nguyễn Đình
Chiểu, Phường Đa Kao,Quận1, TP.HCM 1,442,000 6.93
3 Viên Ngọc Bảo 4/6 Tản Viên, P.2, Q. Tân Bình, TP. HCM 1,159,165 5.574 Viên Ngọc Minh Châu 67/1 Lý Long Tường, Q.7, Tp. HCM 1,089,455 5.24 Tổng cộng: 7,800,277 37.49
iii. Tỷ lệ sở hữu cổ phần của Hội ₫ồng quản trị, Ban kiểm soát & Ban ₫iều hành ₫ến thời ₫iểm 31/05/2012:
STT Tên cổ ₫ông Chức vụ Số CP sở hữu Tỷ lệ %
1 Viên Ngọc Bảo Chủ tịch HĐQT - Tổng Giám Đốc 1,159,165 5.57
2 Quách Thị Hòa Thành viên HĐQT 338,377 1.63
3 Hà Minh Khôi Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám Đốc 334,779 1.61
4 Lê Huy Chính Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám Đốc 310,816 1.49
5 Nguyễn Văn Út Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám Đốc 595,299 2.86
6 Trịnh Thị Ngọc Anh Trưởng Ban kiểm soát 77,000 0.37
7 Vũ Văn Tiêu Thành viên Ban kiểm soát 67,246 0.32
8 Nguyễn Ngọc Tú Thành viên Ban kiểm soát 0 0
9 Trần Đại Quang Phó Tổng Giám Đốc 235,600 1.13
10 Phạm Văn Khiêm Phó Tổng Giám Đốc 183,333 0.88
11 Mai Văn Phòng Phó Tổng Giám Đốc 50,000 0.24
12 Nguyễn Thị Quỳnh Loan Kế toán trưởng 71,824 0.35
Tổng cộng 3,423,439 16.45
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
9
II. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ & BAN KIỂM SOÁT
i. Hoạt ₫ộng của Hội ₫ồng quản trị:
Hội ₫ồng quản trị ₫ã tổ chức các cuộc họp ₫ịnh kỳ hoặc ₫ột xuất ₫ể kiểm tra, ₫ánh giá kết quả hoạt ₫ộng và chỉ ₫ạo thực hiện
các hoạt ₫ộng SXKD của Công ty. Trong năm 2011, HĐQT ₫ã ban hành các Nghị quyết chỉ ₫ạo kịp thời, phù hợp với từng giai
₫oạn trong hoạt ₫ộng SXKD của Công ty và các Công ty con. Các Nghị quyết, Quyết ₫ịnh của HĐQT ₫ều ₫ạt ₫ược sự ₫ồng
thuận 100% của các thành viên.
ii. Hoạt ₫ộng của Ban kiểm soát
Năm 2011, Ban Kiểm Soát ₫ã thực hiện và chú trọng kiểm tra, giám sát tình hình hoạt ₫ộng như sau:
- Xem xét ₫ánh giá hoạt ₫ộng của Hội ₫ồng quản trị trong năm liên quan ₫ến việc thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2011 ₫ã ₫ược Đại hội ₫ồng cổ ₫ông năm 2011 thông qua.
- Tham gia các cuộc họp Hội ₫ồng quản trị, kiểm tra giám sát việc triển khai các nghị quyết của Đại hội ₫ồng cổ ₫ông với Hội ₫ồng quản trị, Ban ₫iều hành.
- Xem xét tính phù hợp của các Nghị quyết ₫ược Hội ₫ồng quản trị thông qua trong công tác quản lý, ₫iều hành trong năm 2011.
- Kiểm tra, giám sát các báo cáo tài chính nhằm ₫ánh giá tính hợp lý của các số liệu tài chính.
iii. Thù lao của Hội ₫ồng quản trị, Ban kiểm soát
Hội ₫ồng quản trị gồm: 5 người thành viên
- Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị : 3,000,000 ₫ồng/tháng
- Các thành viên Hội Đồng Quản Trị : 1,500,000 ₫ồng/tháng
Ban Kiểm soát gồm: 3 người thành viên
- Trưởng Ban Kiểm soát : 1,500,000 ₫ồng/tháng
- Các thành viên Ban Kiểm soát : 1,000,000 ₫ồng/tháng
The Estella, Quận 2
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
10
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN
I. CÔNG TY NẮM GIỮ TRÊN 50% VỐN CỔ PHẦN / VỐN GÓP CỦA INVESTCO
Không có
II. CÔNG TY CÓ TRÊN 50% VỐN CỔ PHẦN / VỐN GÓP DO INVESTCO NẮM GIỮ
INVESTCOtech và INVESTCOin
III. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀO CÁC CÔNG TY THÀNH VIÊN
CÁC CÔNG TY CON CỦA INVESTCO:
1 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Công nghiệp IN VE CO IN (INVECOIN CORP)
- Địa chỉ: 37 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, H.Hóc Môn, TP. HCM.
- Vốn ₫iều lệ: 20,000,000,000 ₫ồng
- Vốn thực góp ₫ến 31/12/2011 15,184,310,000 ₫ồng
- INVESTCO nắm giữ: 68% vốn cổ phần
- Ngành nghề kinh doanh: Cho thuê thiết bị thi công
- Tổng tài sản tại công ty 31/12/2011 23,818,846,394 ₫ồng
- Nguồn vốn chủ sở hữu 31/12/2011 17,430,054,860 ₫ồng
2 Công ty CP Đầu tư & Công nghệ Xây dựng IN VE CO (INVECOTECH CORP)
- Địa chỉ: 12 Hồ Xuân Hương, P.14, Q. Bình Thạnh, TP. HCM.
- Vốn ₫iều lệ: 10,000,000,000 ₫ồng
- INVESTCO nắm giữ: 54% vốn cổ phần
- Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng dân dụng & công nghiệp
- Tổng tài sản tại công ty 31/12/2011 45,873,975,810 ₫ồng
- Nguồn vốn chủ sở hữu 31/12/2011 10,346,233,996 ₫ồng
3 Công ty CP Đầu tư và Phát triển Xây dựng 1 Hà Nội - (INVESTCO 1 Hà Nội)
- Địa chỉ: 207 - B3A Làng Quốc Tế Thăng Long, P.Dịch Vọng Q.Cầu Giấy, Hà Nội
- Vốn ₫iều lệ: 25,000,000,000 ₫ồng
- INVESTCO nắm giữ: 30% vốn cổ phần
1412
1718.6
0
5
10
15
20
2008 2009 2010 2011
tỷ ₫ồn
g
Doanh thu
(501)
1,583
2,929
1,934
(1,000)
-
1,000
2,000
3,000
4,000
2008 2009 2010 2011
triệ
u ₫ồ
ng
Lợi nhuận sau thuế
10
29 29
67
0
20
40
60
80
2008 2009 2010 2011
tỷ ₫ồn
g Doanh thu
-118
463
204 199
-200
-100
0
100
200
300
400
500
2008 2009 2010 2011
triệ
u ₫ồ
ng
Lợi nhuận sau thuế
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
11
- Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng dân dụng & công nghiệp, Đầu tư kinh doanh BĐS
- Tổng tài sản tại công ty 31/12/2011 175,481,408,548 ₫ồng
- Nguồn vốn chủ sở hữu 31/12/2011 30,446,164,194 ₫ồng
CÁC CÔNG TY LIÊN KẾT VỚI INVESTCO:
1 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Địa Long — (DIALONG INVESTCO CORP)
- Địa chỉ: 208 Đồng Đen, P.14, Q.Tân Bình, TP. HCM.
- Vốn ₫iều lệ: 15,000,000,000 ₫ồng
- Vốn thực góp ₫ến 31/12/2011 6,670,300,000 ₫ồng
- INVESTCO nắm giữ: 30% vốn cổ phần
- Ngành nghề kinh doanh: Thi công xây dựng dân dụng & công nghiệp
- Tổng tài sản tại công ty 31/12/2011 43,612,603,765 ₫ồng
- Nguồn vốn chủ sở hữu 31/12/2011 7,841,524,509 ₫ồng
2 Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng - (INVESCONS Corp)
- Địa chỉ: 201 Võ Thị Sáu, P.7, Q.3, TP. HCM
- Vốn ₫iều lệ: 20,000,000,000 ₫ồng
- Vốn thực góp ₫ến 31/12/2011 2,082,041,586 ₫ồng
- INVESTCO nắm giữ: 25% vốn cổ phần
- Ngành nghề kinh doanh: Tư vấn thiết kế
- Tổng tài sản tại công ty 31/12/2011 6,274,002,198 ₫ồng
- Nguồn vốn chủ sở hữu 31/12/2011 2,569,815,493 ₫ồng
191 195
291 295
0
100
200
300
400
2008 2009 2010 2011
tỷ ₫ồn
g Doanh thu
4,266 4,278
6,343
3,928
0
2000
4000
6000
8000
2008 2009 2010 2011
triệ
u ₫ồ
ng
Lợi nhuận sau thuế
3
41 39
77.8
0
20
40
60
80
100
2008 2009 2010 2011
tỷ ₫ồn
g Doanh thu
89
1210
987910
0
500
1000
1500
2008 2009 2010 2011
triệ
u ₫ồ
ng
Lợi nhuận sau thuế
13
7
16
12.57
0
5
10
15
20
2008 2009 2010 2011
tỷ ₫ồn
g Doanh thu
377
174
714
158
0
200
400
600
800
2008 2009 2010 2011
triệ
u ₫ồ
ng
Lợi nhuận sau thuế
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
12
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
& BAN ĐIỀU HÀNH I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2011
Năm 2011 là năm ₫ặc biệt khó khăn ₫ối với hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh trên các lĩnh vực hoạt ₫ộng chính của Công ty trong bối cảnh tình hình chung nền kinh tế thế giới tiếp tục suy thoái và nền kinh tế trong nước tiếp tục phải ₫ối mặt với nhiều biến ₫ộng, bất ổn:
- Lạm phát gia tăng, giá các mặt hàng thiết yếu như ₫iện, than, xăng,… ₫ều tăng ₫ã ₫ẩy giá cả hàng hoá trên thị trường tăng theo, ₫ặc biệt trong lĩnh vực xây dựng: giá thép xây dựng, xi măng, gạch xây,… ₫ều tăng cao dẫn ₫ến chi phí sản xuất tăng mạnh, ảnh hưởng lớn ₫ến hiệu quả thực hiện dự án, thi công công trình.
- Các giải pháp của Chính phủ nhằm mục tiêu kiềm chế lạm phát, ổn ₫ịnh kinh tế như: chính sách tiền tệ thắt chặt, ₫iều hành kiểm soát tốc ₫ộ tăng trưởng tín dụng, giảm tốc ₫ộ và tỷ trọng vay vốn tín dụng của lĩnh vực bất ₫ộng sản, lãi suất ngân hàng duy trì ở mức cao (lãi suất vay trên 20%/năm)... dẫn ₫ến khó khăn về tiếp cận nguồn vốn cho các dự án, công trình ₫ang thi công hoặc dự kiến triển khai.
- Thị trường giao dịch bất ₫ộng sản trầm lắng, thậm chí gần ₫óng băng làm giảm mạnh tính thanh khoản, ảnh hưởng lớn ₫ến việc huy ₫ộng vốn từ các khách hàng và hiệu quả kinh tế của các dự án…
- Tại Đại hội Cổ ₫ông năm 2011, Công ty ₫ã nhận ₫ịnh ₫ược những khó khăn trong sản xuất kinh doanh, nhưng cũng chưa dự ₫oán hết ₫ược những khó khăn những hậu quả nặng nề và kéo dài tình trạng khủng hoảng tại thị trường bất ₫ộng sản, tài chính như trong thời gian vừa qua. Ban ₫iều hành Công ty buộc phải xin ₫iều chỉnh kế hoạch và phải tìm nhiều giải pháp ₫ể tìm kiếm các nguồn vốn mới, thay ₫ổi chiến lược kinh doanh,… ₫ể giữ vững sự ổn ₫ịnh trong hoạt ₫ộng của Công ty, chính vì vậy chúng ta ₫ã ₫ạt ₫ược doanh thu năm 2011 theo kế hoạch ₫ề ra. Tuy nhiên với cùng lúc nhiều áp lực nêu trên và kéo dài quá lâu ₫ã ₫ẩy Công ty vào tình thế khó khăn chưa từng có, lợi nhuận năm 2011 sụt giảm ₫áng kể so với những năm trước ₫ây.
1. Kết quả hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh hợp nhất năm 2011
Doanh thu & lợi nhuận so với kế hoạch:
TT Chỉ tiêu Thực hiện 2011
(tỷ ₫ồng) Kế hoạch 2011
(tỷ ₫ồng) Thực hiện 2010
(tỷ ₫ồng)
Thực hiện so với kế hoạch
2011
So với thực hiện 2010
1 Tổng doanh thu 1,003 1,004 1,043 0% -3.80%
2 Lợi nhuận trước thuế 9.65 0 73.87 100% -86.93%
2. Hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh trong năm 2011
2.1 Công tác xây lắp
Với uy tín, chất lượng thương hiệu ₫ã ₫ược xây dựng trong những năm qua, Công ty ₫ã nỗ lực tập trung nguồn vốn tiếp tục thực hiện và hoàn thành các gói thầu chuyển tiếp từ năm 2010, trúng thầu nhiều công trình qui mô lớn với tổng giá trị trúng thầu hơn 600 tỷ ₫ồng trong năm 2011 và gần 500 tỷ ₫ồng trong 4 tháng ₫ầu năm 2012 . Một số công trình lớn trúng thầu trong năm 2011: Bệnh viện Nhi Cần Thơ, Chung cư 35 Hồ Học Lãm (phần hầm & móng cọc), Trường tiểu học Quốc tế Canada, Tổng kho phân phối dược Sapharco…
Trong năm 2011 chúng ta ₫ã hoàn thành và bàn giao các hạng mục công trình ₫ạt chất lượng và ₫úng tiến ₫ộ. Một số công trình tiêu biểu Công ty ₫ang thực hiện:
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
13
Stt Tên công trình Giá trị hợp ₫ồng
(tỷ ₫ồng)
Giá trị sản lượng ₫ã thực hiện
(tỷ ₫ồng)
Công trình ₫ang thi công
1 Bệnh viện Thống Nhất: Nâng cấp, xây dựng nhà C5, các hạng mục phụ trợ và cung cấp lắp ₫ặt thiết bị
51 34
2 Bệnh viện Đại học Y Dược 155 186
3 Chung cư 155 Nguyễn Chí Thanh 152 113
4 Nhà Khoa Y - Nha, ĐH Y dược 251 132
5 Dự án "The Estella" 1,520 1,206
6 Trụ sở Viện kiểm sát Nhân Dân TP.HCM 61 42
7 Trụ sở làm việc Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật TP.HCM 46 13
8 Banyan Tree Resort & Hotel - Lăng Cô, Huế 1,400 283
9 Trụ sở làm việc và Văn phòng cho thuê của Công ty PJICO tại TP.HCM 33 24
10 Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương — Chi nhánh Phú Mỹ Hưng 28 9
11 Chung cư 35 Hồ Học Lãm: phần hầm & móng cọc 84 42
12 Bệnh viện Nhi ₫ồng Cần Thơ 461 50
13 Bệnh viện Đa khoa Cần Thơ 316 254
14 Tổng kho phân phối dược Sapharco - Long Bình - Q.9 31.9 9
15 Trường THPT Ngô Gia Tự - Gò Dầu - Tây Ninh 8 1,5
16 Trường Song ngữ quốc tế Canada - Q.7 86 3
Công trình ₫ã hoàn tất
1 Trụ sở làm việc Công ty Bảo Minh Cần Thơ 14 14
2 Trường Đại học Tôn Đức Thắng: Ký túc xá B 30 31
3 Dự án Carina Plaza - Q.8: Gói thầu HT06: Hệ thống bể ngầm hàng rào, ₫ường nội bộ & hệ thống thoát nước mưa, nước thải
24 24
Công trình chuẩn bị triển khai
1 Chung cư 35 Hồ Học Lãm - Gói thầu: Thi công xây dựng phần thân, hạ tầng kỹ thuật và lắp ₫ặt thiết bị
405.5
2.2 Công tác ₫ầu tư kinh doanh bất ₫ộng sản
Hoạt ₫ộng ₫ầu tư kinh doanh bất ₫ộng sản ₫ã ₫ược ₫iều chỉnh cho phù hợp với tình hình khó khăn: rà soát tạm ngừng ₫ầu tư
các dự án/hạng mục chưa cần thiết, ₫iều chỉnh thiết kế sản phẩm phù hợp thị trường. Sau ₫ây là tiến ₫ộ thực hiện các Dự án:
2.2.1 Dự án Khu dân cư Đồng Diều - Phường 4 - Quận 8 - Tp. HCM:
Hoàn thành thủ tục và cấp “Giấy chứng nhận quyền sử dụng ₫ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với ₫ất sở hữu”
cho 58 khách hàng.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
14
2.2.2 Dự án Cao ốc phức hợp Investco Babylon - P.Tân Thành - Quận Tân Phú - Tp. HCM:
Hoàn thành toàn bộ phần tầng hầm và sàn tầng trệt. Dự kiến hoàn thành và bàn giao căn hộ cuối năm 2013.
Điều chỉnh công năng thiết kế cho phù hợp với nhu cầu của ₫ại ₫a số người lao ₫ộng và công nhân viên chức.
Tiến hành chào bán ₫ợt 1 và Công ty ₫ã bán ₫ược 11 căn hộ.
Do thị trường bất ₫ộng sản ₫óng băng, nguồn vốn huy ₫ộng từ khách hàng khó khăn, kênh ngân hàng không rót vốn vì chính
sách thắt chặt tiền tệ. Vì vậy Công ty ₫ang tìm nguồn hỗ trợ từ nguồn vốn hợp tác ₫ầu tư của các nhà ₫ầu tư có tiềm năng tài
chính.
2.2.3 Dự án Khu dân cư Investco Residence (Tam Phú - Thủ Đức - Tp.HCM)
Hoàn chỉnh các thủ tục và nhận Quyết ₫ịnh giao ₫ất.
Đang thực hiện các thủ tục ₫ể thực hiện nghĩa vụ tài chính của Khu ₫ất Dự án.
Việc triển khai dự án chậm so với kế hoạch do một số nguyên nhân sau:
Quy trình xin chấp thuận ₫ầu tư thay ₫ổi theo Nghị ₫ịnh 71/2010/NĐ-CP. Cũng theo Nghị ₫ịnh 71, phần Thiết kế cơ sở trong Dự án ₫ầu tư ₫ược yêu cầu cụ thể và chi tiết hơn rất nhiều so với qui ₫ịnh cũ.
Quy trình thực hiện nghĩa vụ tài chính về ₫ất cũng thay ₫ổi, qui trình, thủ tục xác ₫ịnh tiền sử dụng ₫ất cho Dự án hiện nay rất phức tạp và phải qua rất nhiều công ₫oạn thực hiện.
2.2.4 Dự án Khu dân cư Investco City (Lô 7 - Khu ₫ô thị mới Nam Sài Gòn - Tp.HCM)
Phối hợp với Ban bồi thường giải phóng mặt bằng Huyện Bình Chánh và các ₫ơn vị liên quan tiếp tục lập phương án bồi
thường hỗ trợ thiệt hại, tái ₫ịnh cư của Dự án. Hoàn thành 91% khối lượng công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, và chuẩn
bị các thủ tục giao ₫ất.
Thực hiện thủ tục xin chấp thuận ₫ầu tư theo Nghị ₫ịnh 71/2010/NĐ-CP và Chỉ thị 27/2010/CT-UBND.
2.2.5 Dự án Cao ốc văn phòng, căn hộ 360 ₫ường Giải Phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Hoàn chỉnh các thủ tục ₫ầu tư và kế hoạch kinh doanh, ₫ủ ₫iều kiện ₫ể kinh doanh. Tuy nhiên do tình hình lợi thị trường
không thuận lợi, Investco cùng các ₫ối tác hợp tác ₫ầu tư quyết ₫ịnh giãn tiến ₫ộ thực hiện, chưa chào bán sản phẩm.
2.3 Công tác huy ₫ộng vốn & ₫ầu tư tài chính:
2.3.1 Ngày 05/07/2011, Công ty ₫ã ₫ược Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho phát hành cổ phiếu tăng vốn ₫iều
lệ (theo phương án phát hành số 05/PA/HĐQT ngày 06 tháng 09 năm 2010 của HĐQT Investco). Công ty ₫ã tiến hành việc
chào bán cổ phiếu theo ₫úng nội dung của Giấy chứng nhận ₫ăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng số 64/GCN-UBCK và
₫ạt ₫ược kết quả như sau:
Tổng số cổ phiếu ₫ã phân phối: 3,109,910 cổ phiếu, chiếm 64.8% tổng số cổ phiếu ₫ược phép phát hành trong ₫ó:
Tổng số cổ phiếu phân phối cho cổ ₫ông hiện hữu : 2,607,989 cổ phiếu
Tổng số cổ phiếu phân phối cho CBCNV : 501,921 cổ phiếu
Tổng số cổ phiếu sau ₫ợt phát hành là: 20,809,702 cổ phiếu tương ứng với vốn ₫ầu tư của chủ sở hữu tại 31/12/2011 là:
208,097,020,000 ₫ồng.
2.3.2 Công tác huy ₫ộng vốn vẫn chủ yếu tập trung vào kênh truyền thống là ngân hàng, phần lớn vốn vay ngân hàng phục vụ cho hoạt ₫ộng thi công xây lắp chiếm tỉ trọng 75% trong tổng số vốn vay.
2.3.3 Năm 2011 thị trường chứng khoán tiếp tục ảm ₫ạm do ₫ó Công ty không ₫ầu tư tiếp vào lĩnh vực này ₫ồng thời lựa
chọn thời cơ thuận lợi ₫ể nhanh chóng thoát vốn nhằm tập trung vốn cho hoạt ₫ộng SXKD cốt lõi của Công ty.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
15
2.4 Tình hình tài chính:
2.4.1 Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
Hệ số lợi nhuận năm 2011 thấp hơn năm 2010 do trong năm 2011
lĩnh vực ₫ầu tư kinh doanh bất ₫ộng sản gặp nhiều khó khăn, nguồn
việc bị giảm sút, sự cạnh tranh tăng vì vậy ₫ể ₫ảm bảo doanh thu
trong một số trường hợp Công ty phải giảm giá ₫ấu thầu ₫ể chia sẻ
chung với chủ ₫ầu tư khi họ gặp khó khăn.
Trong năm 2011 chi phí ₫ầu vào của nguyên vật liệu, nhân công tăng
cao hơn so với năm 2010 nên cũng làm giảm lợi nhuận của Công ty.
Tuy nhiên do lãi suất năm 2011 tăng cao và sự suy giảm của thị
trường chứng khoán nên Công ty phải trích lập dự phòng cho những
khoản ₫ầu tư này. Do sự gia tăng của khoản chi phí tài chính này mà
lợi nhuận năm nay giảm ₫áng kể.
2.4.2 Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Xét trên phương diện khả năng thanh toán có thể thấy các
chỉ số thanh toán nhanh, thanh toán ngắn hạn luôn nằm ở
mức thấp.
2.4.3 Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
Cơ cấu nợ gia tăng chủ yếu là các khoản nợ như nợ nhà
cung cấp và nợ các chi phí trích trước của công trình xây
dựng, ₫ây là ₫ặc thù riêng của các doanh nghiệp chuyên về
xây dựng.
3. Đánh giá tình hình hoạt ₫ộng năm 2011:
Trong năm 2011 tập thể Công ty ₫ã nỗ lực phấn ₫ấu ₫ể ổn ₫ịnh hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh và ₫ã ₫ạt ₫ược các chỉ tiêu cơ
bản so với kế hoạch, tuy nhiên lợi nhuận sụt giảm so với những năm trước. Bên cạnh những yếu tố khách quan là do khó khăn
chung của nền kinh tế, Công ty chưa nhạy bén ₫iều chỉnh chiến lược kinh doanh, chưa ₫ánh giá ₫ầy ₫ủ việc phân khúc thị
trường và khách hàng mục tiêu. Công ty cũng ₫ã nghiêm túc, thẳng thắn nhìn nhận một số tồn tại như sau:
+ Năng lực quản trị:
- Có thể ₫ánh giá, các thành viên HĐQT cũng ₫ã nhận ₫ịnh ₫ược những khó khăn, ₫ã trăn trở và làm ₫ược nhiều việc, tuy
nhiên HĐQT chưa có ₫ủ nhạy bén và chưa lường trước ₫ược mức ₫ộ ₫ặc biệt khó khăn của nền kinh tế ₫ể thúc ₫ẩy sự
thay ₫ổi cơ bản trong tổ chức, ₫ầu tư, kinh doanh, nhằm giảm dần sự mất cân ₫ối vốn, nâng cao năng lực và hiệu quả sản
xuất kinh doanh.
- Các thành viên Ban ₫iều hành chưa thực hiện ₫ược yêu cầu về xây dựng kế hoạch kinh doanh và cũng chưa ₫ánh giá toàn
diện và chuyên sâu về các lĩnh vực ₫ược giao ₫ể có ₫ược các giải pháp kịp thời trong tình hình kinh tế gặp nhiều khó
khăn.
+ Công tác xây lắp:
Trong năm 2011 Công ty chủ yếu thi công và hoàn thiện các công trình xây lắp ₫ược chuyển tiếp từ năm 2009, 2010 sang,
hiệu quả của những công trình này không ₫ược như mong muốn, do:
- Các công trình thi công có giá trị lớn, tiến ₫ộ kéo dài vì vậy bị ảnh hưởng rất lớn của yếu tố biến ₫ộng giá cả vật tư ₫ầu
vào, nhân công.
Chỉ tiêu ĐVT 2010 2011
Hệ số lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
% 5.33 0.21
Hệ số lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu
% 21.22 0.81
Hệ số lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản
% 4.25 0.15
Hệ số lợi nhuận từ hoạt ₫ộng kinh doanh / Doanh thu thuần
% 8.81 4.63
Chỉ tiêu ĐVT 2010 2011
Hệ số thanh toán ngắn hạn lần 1.52 1.51
Hệ số thanh toán nhanh lần 0.31 0.23
Chỉ tiêu ĐVT 2010 2011
Hệ số nợ / Tổng tài sản % 77.60 79.08
Hệ số nợ / Vốn chủ sở hữu 3.88 4.18
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
16
- Một số công trình ₫ược tính trượt gía, tuy nhiên tiến ₫ộ phê duyệt thanh toán rất chậm. Một số công trình có giá trị lớn từ
nguồn vốn ngân sách cũng bị chậm trễ trong khâu thanh toán. Vì vậy chi phí lãi vay tăng cao.
- Trình ₫ộ quản lý của một số Trưởng, phó các bộ phận quản lý trực tiếp thi công còn thiếu năng ₫ộng, linh hoạt.
+ Công tác ₫ầu tư kinh doanh bất ₫ộng sản:
- Năm 2011 Công ty ₫ã xây dựng kế hoạch doanh thu BĐS chủ yếu từ nguồn kinh doanh Dự án Investco Babylon, mặc dù
Sàn giao dịch bất ₫ộng sản của Công ty ₫ã rất cố gắng nhưng do ảnh hưởng chung của thị trường nên việc giao dịch bán
các căn hộ rất khó khăn.
- Tiến ₫ộ thực hiện một số dự án chậm so với kế hoạch, phần lớn bị kéo dài ở giai ₫oạn chuẩn bị ₫ầu tư. Nguyên nhân chủ
yếu do công tác ₫ền bù giải tỏa gặp khó khăn vì phải ₫ền bù theo giá thị trường, cơ chế chính sách có nhiều thay ₫ổi... Bên
cạnh ₫ó, kinh nghiệm trong việc công tác chuẩn bị ₫ầu tư còn hạn chế nên dẫn tới sự chậm trễ trong việc triển khai dự án.
+ Công tác tài chính, tín dụng:
- Việc thanh quyết toán các công trình thi công còn chậm.
- Công tác thu xếp nguồn vốn chưa thực sự ₫áp ứng với yêu cầu ₫ầu tư phát triển của Công ty gây nhiều khó khăn cho hoạt
₫ộng SXKD ₫ặc biệt là nguồn vốn phục vụ cho công tác triển khai các dự án lớn.
+ Công tác tổ chức:
- Công tác tổ chức, quản lý cán bộ chưa thực sự ₫ổi mới và chưa xây dựng ₫ược chính sách thu hút nguồn nhân lực, thu hút
nhân tài có trình ₫ộ, kinh nghiệm. Vì vậy năng suất lao ₫ộng chưa cao.
Ban lãnh ₫ạo Công ty xin nhận trách nhiệm và cố gắng khắc phục bằng cách thực hiên ₫úng chiến lược kinh doanh và tái
cấu trúc Công ty ₫ể hoàn thành nhiệm vụ năm 2012 và những năm sắp tới.
II. KẾ HOẠCH, ĐỊNH HƯỚNG, HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
Năm 2012, kinh tế Việt Nam ₫ược ₫ánh giá trong tình trạng ₫ình trệ, thị trường bất ₫ộng sản và xây dựng sẽ tiếp tục ₫ối mặt với
rất nhiều khó khăn. Căn cứ tình hình ₫ặc ₫iểm trên và khả năng nội tại của Công ty, INVESTCO dự kiến kính trình Đại hội ₫ồng
cổ ₫ông kế hoạch 2012 như sau:
1. Thuận lợi, khó khăn
1.1. Thuận lợi:
Công ty tiếp tục nhận ₫ược sự quan tâm, hỗ trợ kịp thời của cổ ₫ông, Hội ₫ồng quản trị, cùng với sự tận tâm ₫oàn kết của tập
thể Ban ₫iều hành, cán bộ công nhân viên.
Những tín hiệu khả quan từ các giải pháp nhằm tháo gỡ về nguồn vốn cho thị trường xây dựng và bất ₫ộng sản trong năm 2012.
1.2. Khó khăn:
Nền kinh tế trong nước tiếp tục gặp nhiều khó khăn trong năm 2012, nhất là lĩnh vực xây dựng và kinh doanh bất ₫ộng sản.
Tuy nhiên xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu nhà ở, các công trình phúc lợi xã hội, cơ sở hạ tầng,… luôn ₫ược quan tâm
hàng ₫ầu. Vì vậy, Công ty xác ₫ịnh vẫn tập trung vào 2 lĩnh vực chính là xây dựng và bất ₫ộng sản trong ₫ó xây dựng là lĩnh
vực trọng tâm ₫ể ₫ẩy mạnh phát triển công ty theo hướng ổn ₫ịnh, bền vững.
Căn cứ tình hình ₫ặc ₫iểm trên và khả năng nội tại của Công ty, Hội Đồng Quản trị thống nhất ₫ề ra chỉ tiêu kế hoạch 2012
trình Đại hội ₫ồng cổ ₫ông như sau:
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
17
2. Chỉ tiêu kế hoạch năm 2012
Stt Các chỉ tiêu chủ yếu Thực hiện 2011
(tỷ ₫ồng) Kế hoạch 2012
(tỷ ₫ồng) Tỷ lệ % kế hoạch 2012 so với thực hiện 2011
1
Giá trị sản xuất kinh doanh: - Giá trị Xây lắp - Giá trị KD nhà, hạ tầng - Giá trị KD MMTB + KD khác
1,1601,044
9422
1,3081,038
25020
113
2
Doanh thu: - Xây lắp - Giá trị KD nhà, hạ tầng - Giá trị KD MMTB + KD khác
1,0039583510
1,0459507520
104
3 Lợi nhuận trước thuế 9.65 10 104
4 Cổ tức 0 0
Biểu đồ doanh thu
3. Định hướng hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh năm 2012
3.1 Công tác xây lắp
Năm 2012, Công ty sẽ tiếp tục tập trung nguồn lực hoàn thành các hợp ₫ồng thi công còn ₫ang thực hiện dở dang chuyển tiếp từ năm 2011 có giá trị sản lượng là 800 tỷ ₫ồng với mục tiêu kịp thời hoàn thành bàn giao cho chủ ₫ầu tư nhằm giữ vững uy tín thương hiệu. Ngoài ra, Công ty tiếp tục ₫ẩy mạnh công tác ₫ấu thầu ₫ể tìm kiếm công trình mới cho mục tiêu sản xuất kinh doanh năm 2013.
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY LẮP ĐÃ & ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2011-2012
TT Tên công trình Địa ₫iểm GT SXKD 2011
(tỷ ₫ồng) GT SXKD 2012
(tỷ ₫ồng)
Tổng cộng 1,044 1,038
I Những công trình chuyển tiếp từ năm 2010 -2011 sang
1 Bệnh viện Đại học Y Dược Tp. HCM - Giá trị phát sinh do ₫iều chỉnh
16 Trụ sở làm việc Liên Hiệp các Hội KHKT Tp.HCM Quận 1, Tp.HCM 18.2
17 Công trình 203 Nguyễn Thị Minh Khai Hà Nội 16
18 Công trình NM Honda Vĩnh Phúc, Hà Nội 36.1
19 Công trình YOUNGONE Nam Định Nam Định 19
20 Nhà sinh viên Hưng Yên Hà Nội 13
21 Công trình MEIKO — Ký túc xá (6 tầng) Hà Nội 14.01
22 Nhà nghỉ công ₫oàn ngân hàng chính sách Nghệ An 18.2
23 Nhà máy giết mổ & chế biến thực phẩm Hà Nội 8.5
24 Công trình Mitsubishi UNI Hà Nội 11.5
25 Công trình mở rộng Nha máy URC Hà Nội 26
26 Công trình trung tâm thương mại Yên Sở Hà Nội 36.36
27 Các công trình khác 70.13
II Các công trình trúng thầu trong năm 2012
1 Trường Tiểu học, THCS, THPT Quốc tế Canada Quận 7, Tp.HCM 70
2 Trường THPT Ngô Gia Tự - Xây lắp khối hành chính, phòng tập ₫a năng
Sở Giáo dục & ₫ào tạo Tây Ninh
8.16
3 Dự án Cáp treo Núi bà Tây Ninh: Xây dựng 2 nhà ga và các hạng mục phụ trội
Công ty CP cáp treo núi Bà Tây Ninh
31.5
4 Chung cư 35 Hồ Học Lãm - Gói thầu Phần thân Quận Bình Tân 70
5 Bệnh viện Đa Khoa Khu vực phía Bắc tỉnh Bình Thuận - Gói thầu số 9
Tỉnh Bình Thuận 12
6 Dự án Trung tâm bồi dưỡng kiến thức Phụ nữ - Xây lắp & thiết bị kèm xây lắp
Quận 2, Tp.HCM 30
7 Các công trình khác 45
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
19
3.2 Công tác ₫ầu tư kinh doanh bất ₫ộng sản
Về xu hướng thị trường trong năm 2012, theo các chuyên gia nhận ₫ịnh dưới tác ₫ộng của hàng loạt ₫iều chỉnh vĩ mô ngay từ
₫ầu năm 2012, thị trường Bất ₫ộng sản sẽ có những tín hiệu lạc quan vào cuối năm 2012.
Tuy nhiên thách thức lớn nhất ₫ối với các doanh nghiệp vẫn là công tác huy ₫ộng vốn. Để ₫áp ứng nhu cầu về vốn ₫ầu tư cho
các dự án, bên cạnh việc triển khai các hợp ₫ồng vay vốn ngân hàng ₫ã ký kết, Công ty sẽ thực hiện việc thoái vốn ở một số
danh mục ₫ầu tư tài chính, dự án ₫ể tập trung vào các dự án bất ₫ộng sản trọng ₫iểm, có tính khả thi cao và thu hồi vốn nhanh,
kết hợp ₫iều chỉnh qui hoạch, thiết kế của một số dự án ₫ể ₫áp ứng ₫ược nhu cầu thực tế của thị trường.
3.2.1 Dự án cao ốc phức hợp Investco Babylon - P.Tân Thành - Quận Tân Phú - Tp.HCM
- Chính thức ký kết hợp ₫ồng chuyển nhượng toàn bộ sản phẩm dự án. - Tiếp tục thi công theo tiến ₫ộ và phương thức theo Hợp ₫ồng chuyển nhượng ₫ã ký kết.
3.2.2 Dự án Khu dân cư Investco City (Lô 7 — Khu ₫ô thị mới Nam Sài Gòn — TP. HCM): - Phối hợp với Hội ₫ồng bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án và các ₫ơn vị liên quan hoàn chỉnh, trình phê duyệt
phương án bồi thường giải phóng mặt bằng và hoàn thành công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.
- Hoàn chỉnh thủ tục xin chấp thuận ₫ầu tư theo Nghị ₫ịnh 71/2010/NĐ-CP.
- Chuẩn bị thủ tục xin giao ₫ất.
- Tìm kiếm các ₫ối tác trong & ngoài nước tham gia góp vốn ₫ầu tư.
- Đây là dự án có vị trí chiến lược ở khu Nam Sài Gòn, ₫ược các ₫ối tác nước ngoài quan tâm và mong muốn cùng ₫ược hợp tác với Công ty. Công ty ₫ang ₫àm phán ₫ể lựa chọn nhà ₫ầu tư phù hợp và hiệu quả nhất.
3.2.3 Dự án Khu dân cư Investco Residence (Tam Phú — Thủ Đức — Tp. HCM): - Hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền sử dụng ₫ất, Giấy chứng nhận Quyền sử dụng ₫ất Dự án.
- Cùng với các ₫ối tác tham gia hợp tác ₫ầu tư tiến hành các thủ tục thành lập công ty cổ phần ₫ể triển khai thực hiện dự án.
- Tiến hành khởi công xây dựng.
3.2.4 Dự án Khu dân cư Đồng Diều - Phường 4 - Quận 8 - Tp. HCM: - Hoàn chỉnh cấp chủ quyền cho toàn bộ khách hàng và nhận thanh toán giá trị còn lại của hợp ₫ồng.
3.2.5 Dự án Cao ốc văn phòng, căn hộ 360 ₫ường Giải Phóng — Thanh Xuân — Hà Nội: - Xem xét nên thoái vốn ₫ầu tư tại dự án này.
4. Các giải pháp chủ yếu ₫ể thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2012
Với mục tiêu chung của Công ty trong năm 2012 là tiếp tục củng cố các hoạt ₫ộng của Công ty, ₫ảm bảo có ₫ủ vốn cho hoạt ₫ộng xây lắp và ₫ầu tư vào các dự án hiệu quả, ổn ₫ịnh sản xuất và ₫ời sống cho CBCNV, tiết giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Ban ₫iều hành xác ₫ịnh các giải pháp chủ yếu ₫ể triển khai Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2012:
4.1 Về tổ chức — quản lý
Tiếp tục nâng tầm quản trị doanh nghiệp phù hợp với chiến lược phát triển của Công ty.
Tiếp tục hoàn chỉnh, cơ cấu công tác nhân sự, nâng cao năng lực quản lý, tinh gọn bộ máy quản lý gián tiếp.
Kiện toàn các qui chế, qui ₫ịnh nhằm tăng cường tính minh bạch trong toàn hệ thống hoạt ₫ộng của Công ty. 4.2 Về hoạt ₫ộng xây lắp
Duy trì mối quan hệ tốt ₫ẹp với các khách hàng truyền thống, tìm kiếm, hợp tác với các khách hàng mới.
Cải tiến phương pháp thi công, trang thiết bị nhằm tiết kiệm chi phí, rút ngắn tiến ₫ộ và nâng cao chất lượng thi công.
Mở rộng thêm hệ thống các nhà cung cấp/ thầu phụ nhằm chủ ₫ộng trong việc cung cấp các loại vật tư chính với giá cạnh tranh, chất lượng và dịch vụ tốt.
Tăng cường công tác kiểm soát an toàn lao ₫ộng tại các công trường.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
20
4.3 Về ₫ầu tư và triển khai các dự án bất ₫ộng sản
Nghiên cứu xây dựng lại mục tiêu ₫ầu tư cho phù hợp với ₫ối tượng khách hàng và phù hợp với tình hình thị trường. Nghiên cứu, hợp tác với các ₫ối tác và sẽ triển khai mô hình nhà ở, chung cư có diện tích nhỏ và áp dụng những vật liệu thay thế có chi phí rẻ hơn nhưng vẫn ₫ảm bảo ₫ược chất lượng công trình ₫ể ₫áp ứng nhu cầu rất lớn của khách hàng.
Nghiên cứu thị trường và hoạch ₫ịnh lại thứ tự ưu tiên của các dự án hiện có của Công ty, từ ₫ó ₫ẩy mạnh hoạt ₫ộng hoàn chỉnh pháp lý và kêu gọi các ₫ối tác có uy tín, năng lực ₫ể tài trợ vốn cho các dự án ₫ể chủ ₫ộng trong ₫ầu tư, tạo thêm cơ hội phát triển. 4.4 Về Tài chính:
Để ₫áp ứng nhu cầu vốn cho việc thực hiện kế hoạch SXKD năm 2012, bên cạnh việc huy ₫ộng vốn theo kênh truyền thống là vay vốn từ các tổ chức tín dụng, Công ty còn phải tranh thủ linh hoạt ₫a dạng hóa kênh huy ₫ộng vốn như: tiếp cận các tổ chức tài chính, các Quỹ ₫ầu tư trong và ngoài nước mời gọi ₫ầu tư dưới nhiều hình thức: phát hành trái phiếu, tham gia góp vốn thực hiện dự án, phát hành cổ phiếu riêng lẻ cho cổ ₫ông chiến lược.
Tiếp tục ₫ẩy mạnh công tác thu hồi vốn, làm tốt công tác quản lý công nợ, chi phí dở dang.
Trên ₫ây là Kết quả hoạt ₫ộng SXKD năm 2011 và kế hoạch, ₫ịnh hướng hoạt ₫ộng SXKD năm 2012, kính trình Đại Hội ₫ồng cổ ₫ông thông qua.
Cuối cùng thay mặt HĐQT và Ban ₫iều hành Công ty, chúng tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn ₫ến Tổng Công ty Xây Dựng Hà
Nội, các Quý khách hàng, Quý ₫ối tác cùng toàn thể CBCNV ₫ặc biệt là các Quý Cổ ₫ông ₫ã ₫óng góp và chia sẻ giúp
INVESTCO vượt qua khó khăn thử thách ₫ể tiếp tục hành trình phát triển.
TM.HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH
VIÊN NGỌC BẢO
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
21
BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT
Kính thưa Quý cổ ₫ông Công Ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Xây Dựng
Căn cứ nhiệm vụ và quyền hạn của Ban kiểm soát ₫ược quy ₫ịnh trong Điều Lệ Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Xây Dựng, Ban Kiểm soát xin báo cáo tình hình thực hiện công tác kiểm soát tại Công ty trong năm 2011 như sau: I. KIỂM SOÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐÔNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2011 Hoạt ₫ộng SXKD của Công ty năm 2011 chủ yếu vẫn theo ₫ịnh hướng phát triển ₫ã ₫ược Đại Hội ₫ồng cổ ₫ông thông qua là thi công. Xây lắp và ₫ầu tư kinh doanh bất ₫ộng sản, trong ₫ó thi công xây lắp là chủ yếu. 1. Hoạt ₫ộng Thi công - Xây Lắp: Năm 2011 bên cạnh tác ₫ộng tiêu cực từ những bất ổn kinh tế thế giới, nền kinh tế trong nước tiếp tục ₫ối mặt với những khó khăn thách thức: lạm phát cao, lãi suất Ngân hàng tăng mạnh 24-25%/năm, hàng hóa tồn kho tăng cao, sản xuất trì trệ, chính sách thắt chặt tiền tệ ₫ược NHNN thực hiện quyết liệt nhằm tập trung kiềm chế lạm phát.
Bên cạnh ₫ó, hệ quả của chính sách ₫ã tác ₫ộng bất lợi ₫ến SXKD: sản xụất ₫ình ₫ốn, doanh nghiệp lâm vào tình cảnh khó khăn, thị trường BĐS ₫óng băng, thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh,...
Việc hàng loạt các doanh nghiệp nói chung và Công ty nói riêng xin ý kiến cổ ₫ông ₫ể ₫iều chỉnh kế hoạch năm 2011 ₫ã minh chứng cho những khó khăn ₫ang phải ₫ối mặt: Lợi nhuận suy giảm mạnh khả năng thua lỗ là nằm trong dự báo do chi phí ₫ầu vào tăng quá cao chủ yếu từ lãi suất vay ngân hàng. 2. Đầu tư kinh doanh — Bất ₫ộng sản: Thị trường Bất ₫ộng sản hiện nay ₫ang chịu nhiều tác ₫ộng xấu bởi chính sách thắt chặt tiền tệ của NHNN do nguồn vốn cho hoạt ₫ông bất ₫ộng sản chủ yếu từ ngân hàng chưa có nguồn trung và dài hạn ₫ể hỗ trợ, bên cạnh ₫ó thị trường chứng khoán, bất ₫ộng sản liên tục sụt giảm, thanh khoản kém dẫn ₫ến khan hiếm về vốn, góp phần gây áp lực tài chính ₫ối với doanh nghiệp.
Mặt khác, bất ₫ộng sản là lĩnh vực có thời gian ₫ầu tư thường kéo dài, dư nợ vay chiếm tỷ trọng cao trên tổng tài sản của công ty nhưng hiện nay ₫ang chịu ảnh hưởng nặng nề bởi tình trạng lãi suất cao kéo dài, liên tục leo thang. Điều ₫ó ₫ã khiến hiệu quả của Dự án cũng dần bị ăn mòn.
Nhận thức ₫ược những khó khăn trên, Công ty ₫ã chủ ₫ộng chọn lọc trong ₫ầu tư, ‘cắt lỗ”, thoát vốn ₫ối với các khoản ₫ầu tư không hiệu quả, tâp trung rút ngắn thời gian ₫ầu tư ₫ể thu hồi vốn và giảm áp lực lãi vay. Bên cạnh ₫ó mời gọi các ₫ối tác có tiềm lực tài chính hợp tác ₫ầu tư hoặc chuyển nhượng dự án ₫ể giảm áp lực về vốn. Tình hình thực hiên dự án có thể khái quát như sau:
- Khu dân cư Investco Residence (Tam phú —Thủ Đức): Hợp tác ₫ầu tư triển khai thực hiện dự án.
- Cao ốc phức hợp Investco Babylon (683 Âu cơ , P.Tân Thành, Q.Tân Phú): Chuyển nhượng dự án ₫ồng thời tiếp tục thi công theo thỏa thuận trong hợp ₫ồng chuyển nhượng.
- Khu dân cư Investco City (Lô 7- Khu ₫ô thị mới Nam Sài Gòn): Lựa chọn ₫ối tác ₫ể cùng triển khai thực hiện dự án.
- Cao ốc Văn phòng - Căn hộ 360 ₫ường Giải Phóng - Thanh Xuân - Hà Nội: Tìm kiếm ₫ối tác ₫ể thoái vốn ₫ầu tư. 3. Hoạt ₫ộng ₫ầu tư - tài chính: Trong năm 2011 thị trường chứng khoán diễn biến bất thường theo xu hướng giảm ₫iểm là chủ yếu, tuy số vốn của Công ty ₫ầu tư vào lĩnh vực này chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng vốn ₫ầu tư nhưng là lĩnh vực nhạy cảm nhiều rủi ro vì vậy HĐQT và Ban Điều hành Công ty cùng thống nhất chủ trương sẽ thoát vốn dần trước tiên ₫ối vói cổ phiếu không mang lại hiệu quả nhằm tập trung vốn cho hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh chính. 4. Công tác huy ₫ộng vốn: Chủ trương thắt chặt tiền tệ ₫ã khiến dòng vốn tín dụng vào thị trường bị sụt giảm mạnh nhất là ₫ối với lĩnh vực Bất ₫ộng sản và chứng khoán, các doanh nghiệp khó tiếp cận vay vốn ngân hàng là nguồn vốn chủ ₫ạo trong hoạt ₫ộng của các doanh nghiệp trước ₫ây, bên cạnh ₫ó việc huy ₫ông trên thị trường vốn của doanh nghiệp cũng gặp không ít khó khăn. Tuy nhiên trong năm 2011 ₫ược phép của UBCKNN công ty phát hành 4,800,208 cổ phiếu phổ thông giao dịch thành công là 3,109,910 cổ phiếu chiếm tỷ trọng 64.8% trên tổng số cổ phiếu ₫ược phép phát hành, nâng Vốn Điều lệ của công ty từ 177 tỷ ₫ồng lên 208 tỷ ₫ồng
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
22
5. Hiệu quả hoạt ₫ộng:
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu tài chính năm 2011 như sau : Đơn vị tính : Tỷ ₫ồng
Qua bảng kết quả hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh nói trên ₫ã minh chứng cho hàng loạt khó khăn mà doanh nghiệp phải ₫ối mặt trong năm 2011 như ₫ã phân tích ở trên, mặc dù doanh thu không biến ₫ộng nhiều nhưng hiệu quả ₫ã mất ₫i ₫áng kể so với thực hiện 2010.
II. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2011
Qua Báo cáo tài chính ₫ã ₫ược kiểm toán năm 2011 và các hồ sơ có liên quan Ban Kiểm soát có ý kiến như sau : 1.Tình hình tài chính: Qua Bảng ₫ánh giá chỉ tiêu tài chính của năm 2011 ₫ều sụt giảm mạnh so với năm 2010, tỉ lệ lợi nhuận thực hiện trên doanh thu, vốn chủ sở hữu, … ₫ược ₫ánh giá là quá thấp. 2. Đánh giá các chỉ tiêu khác *Chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn
Nợ phải trả / Vốn chủ sở hữu >3 nguồn vốn hoạt ₫ông chủ yếu của công ty từ sử dụng vốn vay và vốn chiếm dụng (nợ phải trả hơn 4 lần vốn chủ sở hữu), trong ₫iều kiện kinh doanh khó khăn hiện nay tài sản hình thành từ nguồn vốn vay ngân hàng là chủ yếu thì khả năng thanh khoản về tài chính và hiệu quả kinh doanh kém là hiện hữu vì vậy trước mắt tập trung các giải pháp ₫ể giải quyết vấn ₫ề về vốn hướng ₫ến xây dựng một cơ cấu vốn hợp lý (Hệ số nợ/ Vốn chủ sở hữu <3), giảm tỉ lệ hàng tồn kho tăng vòng quay của vốn * Chỉ tiêu về khả năng thanh toán : Xét về khả năng thanh toán ₫ươc xem là nằm trong tầm kiểm soát (tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn >1)
III. PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN NĂM 2011
Căn cứ vào lợi nhuận sau thuế TNDN của Công ty năm 2011 (theo Báo cáo Tài chính Hợp nhất) là 2,134,881,583 ₫ồng, do lợi
nhuận quá ít nên theo ₫ề nghị của Công ty sẽ không trích lập các quỹ theo như quy ₫ịnh.
IV. KIẾN NGHỊ VỚI HĐQT VÀ BAN ĐIỀU HÀNH CÔNG TY:
Qua phân tích và ₫ánh giá, Ban Kiểm soát xin kiến nghị với HĐQT và Ban Điều Hành Công ty các nội dung như sau :
Cần có chiến lược kinh doanh ổn ₫ịnh, sử dụng vốn ₫úng mục ₫ích, tích cực tìm kiếm và khai thác tối ₫a các kênh huy ₫ộng
Chỉ tiêu tài chính ĐVT Năm 2010
Năm 2011
Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
% 5.33 0.21
Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu
% 21.22 0.81
Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản
% 4.25 0.15
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2010
Năm 2011
Tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản
% 0.8 0.9
Nợ phải trả / Vốn chủ sở hữu
Lần 3.88 4.18
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
23
vốn trên thị trường hạn chế hoặc không phụ thuộc quá nhiều vào nguồn vốn tín dụng từ hệ thống ngân hàng. Cơ cấu lại danh mục, chất lượng tài sản, tăng thu hồi công nợ, thay ₫ổi cơ cấu nguồn vốn ₫ể lành mạnh hóa Bảng cân ₫ối hay nói cách khác làm cho các chỉ tiêu tài chính như phân tích kể trên trở nên ngày càng tốt hơn.
Đối với công ty con, công ty liên kết Ban ₫iều hành cần rà soát, ₫ánh giá lại hiệu quả hoạt ₫ộng, xây dựng kế hoạch thoát vốn ₫ối với công ty làm ăn kém hiệu quả hoặc giảm tỉ lệ góp vốn ₫ối với các công ty con nhằm tập trung vốn cho hoạt ₫ộng SXKD chính. Trong bối cảnh khó khăn vấn ₫ề tái cấu trúc ₫ược ₫ặt ra như một yêu cầu quan trọng ₫ể doanh nghiệp tồn tại và là nền tảng phát triển bền vững cho những năm tiếp theo, vì vậy cần: + Xác ₫ịnh tầm quan trọng của việc ₫ầu tư và bố trí hợp lý nguồn nhân lực, kịp thời ₫iều chỉnh cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với yêu cầu hoạt ₫ộng và phát triển của Công ty. + Chú trọng công tác quản trị doanh nghiệp ₫ược thực hiên xuyên suốt ₫ồng bộ từ cấp lãnh ₫ạo ₫ến từng CBCNV, hoàn thiện quy chế, quy ₫ịnh nội bộ, các quy trình quản lý trong hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh. Chú trọng phát triển bền vững trước hết xây dựng uy tín với khách hàng, ₫ối tác và người lao ₫ộng từ ₫ó tạo dựng uy tín với thị trường. Trân trọng kính chào. Chúc Đại Hội thành công.
T/M. BAN KIỂM SOÁT
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG
Trưởng Ban
TRỊNH THỊ NGỌC ANH
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
24
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
& PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
₫ã ₫ược kiểm toán
28 Bảng cân ₫ối kế toán
30 Báo cáo kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh
31 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
32 Thuyết minh báo cáo tài chính
The Estella, Quận 2 Fideco Riverview, Quận 2
COMECO Building, Q.3 HMC Building, Q.1
Norfolk Mansion, Q.1
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
25
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC Ban Tổng Giám ₫ốc Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng (sau ₫ây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình
và Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng ₫ược chuyển ₫ổi từ Công ty Đầu tư và Phát triển Xây dựng - thuộc Tổng công ty
Xây dựng Hà Nội theo quyết ₫ịnh số 2077/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2004 của Bộ Xây Dựng.
Công ty hoạt ₫ộng theo Giấy chứng nhận ₫ăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 4103003118 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành
phố Hồ Chí Minh cấp, ₫ăng ký lần ₫ầu ngày 17 tháng 02 năm 2005, ₫ăng ký thay ₫ổi lần 03 ngày 09 tháng 07 năm 2008.
Trụ sở chính của Công ty ₫ặt tại số 201 Võ Thị Sáu, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội ₫ồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Viên Ngọc Bảo Chủ tịch
Bà Quách Thị Hòa Ủy viên
Ông Lê Huy Chính Ủy viên
Ông Hà Minh Khôi Ủy viên
Ông Nguyễn Văn Út Ủy viên
Các thành viên của Ban Tổng Giám Đốc ₫ã ₫iều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Viên Ngọc Bảo Tổng Giám ₫ốc
Ông Hà Minh Khôi Phó Tổng Giám ₫ốc
Ông Phạm Văn Khiêm Phó Tổng Giám ₫ốc
Ông Lê Huy Chính Phó Tổng Giám ₫ốc
Ông Trần Đại Quang Phó Tổng Giám ₫ốc
Ông Mai Văn Phòng Phó Tổng Giám ₫ốc
Ông Nguyễn Văn Út Phó Tổng Giám ₫ốc
Bà Trịnh Thị Ngọc Anh Phó Tổng Giám ₫ốc Miễn nhiệm ngày 27/05/2011
Các thành viên Ban Kiểm soát
Bà Trịnh Thị Ngọc Anh Trưởng ban Bổ nhiệm ngày 28/05/2011
Bà Nguyễn Ngọc Tú Thành viên Bổ nhiệm ngày 28/05/2011
Ông Vũ Văn Tiêu Thành viên Bổ nhiệm ngày 28/05/2011
Ông Vũ Văn Tiêu Trưởng ban Miễn nhiệm ngày 28/05/2011
Bà Lương Thị Thủy Thành viên Miễn nhiệm ngày 28/05/2011
Ông Lê Tỳ Thành viên Miễn nhiệm ngày 29/05/2010
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
26
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) ₫ã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính hợp nhất
cho Công ty.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ban Tổng Giám ₫ốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt
₫ộng, kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài
chính hợp nhất, Ban Tổng Giám ₫ốc Công ty cam kết ₫ã tuân thủ các yêu cầu sau:
- Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
- Đưa ra các ₫ánh giá và dự ₫oán hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các chuẩn mực kế toán ₫ược áp dụng có ₫ược tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu ₫ến mức
cần phải công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hợp nhất hay không;
- Lập và trình bày các Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế ₫ộ kế toán và các quy
₫ịnh có liên quan hiện hành;
- Lập các Báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên cơ sở hoạt ₫ộng kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công
ty sẽ tiếp tục hoạt ₫ộng kinh doanh.
Ban Tổng Giám ₫ốc Công ty ₫ảm bảo rằng các sổ kế toán ₫ược lưu giữ ₫ể phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức ₫ộ
trung thực, hợp lý tại bất cứ thời ₫iểm nào và ₫ảm bảo rằng Báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ các quy ₫ịnh hiện hành của
Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo ₫ảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp ₫ể
ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Ban Tổng Giám ₫ốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất ₫ã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của
Công ty tại thời ₫iểm ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài
chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế ₫ộ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy ₫ịnh hiện hành có liên quan.
Cam kết khác
Ban Tổng Giám ₫ốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy ₫ịnh tại Thông tư số 09/2010/TT-
BTC, ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng khoán.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 04 năm 2012
TM. Ban Tổng Giám Đốc
Tổng Giám Đốc
Viên Ngọc Bảo
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
27
BÁO CÁO KIỂM TOÁN Về Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Công ty Cổ
phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng
Kính gửi: Quý Cổ Đông, Hội Đồng Quản trị và Ban Tổng Giám Đốc
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng
Chúng tôi ₫ã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng ₫ược lập ngày 18 tháng
04 năm 2012 gồm: Bảng cân ₫ối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh hợp
nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng
12 năm 2011 ₫ược trình bày từ trang 05 ₫ến trang 39 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám ₫ốc Công ty. Trách nhiệm của
chúng tôi là ₫ưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi ₫ã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc
kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện ₫ể có sự ₫ảm bảo hợp lý rằng các Báo cáo tài chính hợp nhất không còn chứa ₫ựng các sai
sót trọng yếu. Chúng tôi ₫ã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng
chứng xác minh những thông tin trong Báo cáo tài chính hợp nhất; ₫ánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế ₫ộ kế toán
hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán ₫ược áp dụng, các ước tính và xét ₫oán quan trọng của Ban Tổng Giám ₫ốc
cũng như cách trình bày tổng quát các Báo cáo tài chính hợp nhất. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi ₫ã
₫ưa ra những cơ sở hợp lý ₫ể làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính hợp nhất ₫ã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình
tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, cũng như kết quả kinh
doanh hợp nhất và các luồng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực và
chế ₫ộ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy ₫ịnh pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012
Chi nhánh Côngy ty TNHH Dịch vụ tư vấn
Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC)
Giám ₫ốc Kiểm toán viên
Nguyễn Anh Ngọc
Chứng chỉ KTV số: 0522/KTV Chứng chỉ KTV số: 1437/KTV
Số : 156/2012/BC.KTTC-AASC.HCM
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
28
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Mã số Chỉ tiêu
Thuyết minh
31/12/2011 VNĐ
01/01/2011VNĐ
TÀI SẢN
100 A. Tài sản ngắn hạn 1,258,295,819,299 1,150,944,615,018
110 I. Tiền và các khoản tương ₫ương tiền 03 25,345,531,985 84,456,100,027
111 1. Tiền 21,392,232,715 44,456,100,027
112 2. Các khoản tương ₫ương tiền 3,953,299,270 40,000,000,000
120 II. Các khoản ₫ầu tư tài chính ngắn hạn 04 11,210,000,000 11,200,000,000
121 1. Đầu tư ngắn hạn 11,210,000,000 11,200,000,000
130 III. Các khoản phải thu 122,467,641,274 97,141,560,398
131 1. Phải thu của khách hàng 94,762,085,149 51,766,477,398
132 2. Trả trước cho người bán 20,674,740,541 36,067,740,591
135 5. Các khoản phải thu khác 05 7,678,498,282 9,863,754,863
2 Xí nghiệp Xây dựng số 5 75/46B Lê Văn Lương, quận 7, TP.HCM
3 Xí nghiệp Xây dựng số 6 208 Đồng Đen, P.14, quận Tân Bình, TP HCM
4 Xí nghiệp Thi công Cơ giới 89 Đào Duy Anh, quận Phú Nhuận, TP HCM
Ngành nghề kinh doanh
Hoạt ₫ộng chính của Công ty là:
- Đầu tư, xây dựng kinh doanh nhà, công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu ₫ô thị, khu du lịch;
- Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, bưu ₫iện, ₫ường dây và trạm biến thế ₫iện, công trình kỹ thuật hạ tầng;
- Cung cấp, lắp ₫ặt, sửa chữa, bảo trì trang thiết bị các công trình cấp thoát nước, hệ thống ₫iều hòa nhiệt ₫ộ và các loại thang máy;
- Tư vấn ₫ầu tư, quản lý dự án, tư vấn thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình kỹ thuật hạ tầng, quy hoạch xây dựng và thiết kế quy hoạch chi tiết, khảo sát ₫o ₫ạc ₫ịa hình;
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh các công trình thủy ₫iện; kinh doanh nhà nghỉ, khách sạn, các công trình thể dục thể thao, khu vui chơi giải trí, môi giới bất ₫ộng sản, dịch vụ nhà ₫ất;
- Xuất nhập khẩu vật tư, máy móc thiết bị, vật liệu xây dựng;
- Khai thác, chế biến khoáng sản, khoan khai thác nước ngầm, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.
Thông tin về các công ty con:
Tổng số các công ty con tại thời ₫iểm 31/12/2011: 03 công ty
- Số lượng các công ty con ₫ược hợp nhất: 03 công ty
- Số lượng các công ty con không ₫ược hợp nhất: 0 công ty
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
33
Danh sách các công ty con ₫ược hợp nhất tại ngày 31/12/2011
STT Tên công ty Nơi thành lập
Hoạt ₫ộng
Kinh doanh
chính
Tỷ lệ lợi
ích (*) Quyền kiểm
soát
1 Công ty Cổ phần Đầu tư và Công
nghệ Xây dựng IN VE CO
TP Hồ Chí Minh Xây lắp 54% 54%
2 Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Công nghiệp IN VE CO IN
TP Hồ Chí Minh Cho thuê thiết bị 79,05% 68%
4 Công ty CP Đầu tư và Phát triển
Xây dựng Hà Nội 1
TP Hà Nội Xây lắp 30% (**)
(*) Tỷ lệ lợi ích xác ₫ịnh theo tỷ lệ vốn thực góp tại 31/12/2011, quyền biểu quyết xác ₫ịnh theo giấy chứng nhận ₫ăng ký kinh
doanh.
(**)Theo Điều lệ sửa ₫ổi bổ sung của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng Hà Nội 1, Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát
triển Xây dựng ₫ược coi là công ty mẹ của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng Hà Nội 1, có quyền trực tiếp bổ
nhiệm ₫a số thành viên Hội ₫ồng quản trị, Giám ₫ốc và có quyền quyết ₫ịnh việc sửa ₫ổi, bổ sung Điều lệ của công ty con.
Tổng số các công ty liên kết tại thời ₫iểm 31/12/2011: 02 công ty
- Số lượng các công ty con ₫ược hợp nhất: 02 công ty
- Số lượng các công ty con không ₫ược hợp nhất: 0 công ty
Danh sách các công ty liên kết ₫ược hợp nhất tại ngày 31/12/2011 theo phương pháp vốn chủ sở hữu
STT
Tên công ty
Nơi thành lập
Hoạt ₫ộng
Kinh doanh
chính Tỷ lệ lợi
ích Quyền kiểm
soát
3 Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế
Xây dựng
TP Hồ Chí Minh Tư vấn 69,3% 25%
5 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Địa
Long
TP Hồ Chí Minh Xây lắp 50,75% 30%
Đặc ₫iểm hoạt ₫ộng của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng ₫ến Báo cáo tài chính hợp nhất
Theo Nghị quyết Hội ₫ồng Quản trị số 08/2010-2015/NQ-HĐQT ngày 06 tháng 09 năm 2010, Hội ₫ồng Quản trị ₫ã Quyết
nghị thực hiện lấy ý kiến cổ ₫ông bằng văn bản ₫ể thông qua phương án phát hành tăng vốn ₫iều lệ từ 176.997.920.000 ₫ồng
lên 225.000.000.000 ₫ồng theo phương án phát hành số 05/PA/HĐQT ngày 06 tháng 09 năm 2010:
+ Phát hành Cổ phiếu cho cổ ₫ông hiện hữu:
- Khối lượng: 3.933.287 cổ phần;
- Đối tượng phát hành: Là các cổ ₫ông hiện hữu của Công ty tại thời ₫iểm chốt danh sách sau khi ₫ược Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước chấp thuận;
- Giá phát hành: 10.000 ₫ồng/01 cổ phần;
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
34
- Tỷ lệ phân bổ: 4,5:1 (cổ ₫ông sở hữu 4,5 cổ phiếu cũ sẽ ₫ược 01 quyền mua, cứ 01 quyền mua sẽ ₫ược mua 01
cổ phiếu mới).
+ Chào bán cho cán bộ công nhân viên:
- Số lượng phát hành: 866.921 cổ phần;
- Tiêu chí lựa chọn cán bộ công nhân viên: Danh sách cụ thể và số lượng cổ phần cán bộ công nhân viên ₫ược
mua sẽ do Hội ₫ồng quản trị Công ty phê duyệt, trên cơ sở ₫ược sự ủy quyền của Đại hội cổ ₫ông;
- Giá phát hành: 10.500 ₫ồng/01 cổ phần.
Theo Nghị quyết Đại hội cổ ₫ông bất thường số 06A/NQ-HĐCĐ ngày 29 tháng 09 năm 2010 ₫ã Quyết nghị thông qua phương
án phát hành tăng vốn Điều lệ Công ty từ 176.997.920.000 ₫ồng lên 225.000.000.000 ₫ồng.
Ngày 05 tháng 07 năm 2011 Ủy ban chứng khoán Nhà nước ₫ã cấp Giấy chứng nhận ₫ăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
số 64/GCN-UBCK cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng, theo ₫ó thời gian phân phối là 90 ngày kể từ ngày Giấy
chứng nhận ₫ăng ký chào báo có hiệu lực.
Kết quả tăng vốn từ phát hành cổ phiếu
1. Tổng số cổ phiếu ₫ã phân phối: 3.109.910 cổ phiếu, chiếm 64,8% tổng số cổ phiếu ₫ược phép phát hành trong ₫ó:
- Tổng số cổ phiếu phân phối cho cổ ₫ông hiện hữu : 2.607.989 cổ phiếu
- Tổng số cổ phiếu phân phối cho CBCNV : 501.921 cổ phiếu
2. Tổng số cổ phiếu sau ₫ợt phát hành là: 20.809.702 cổ phiếu tương ứng với vốn ₫ầu tư của chủ sở hữu tại 30/09/2011 là:
208.097.020.000 ₫ồng.
Công ty ₫ang thực hiện các thủ tục thay ₫ổi lại Giấy phép ₫ăng ký kinh doanh.
2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
2.1. Kỳ kế toán, ₫ơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt ₫ầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là ₫ồng Việt Nam (VND)
2.2. Chuẩn mực và Chế ₫ộ kế toán áp dụng
Chế ₫ộ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế ₫ộ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết ₫ịnh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 ₫ã ₫ược sửa
₫ổi, bổ sung theo quy ₫ịnh tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ₫ộ kế toán
Công ty ₫ã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ₫ã ban hành. Các
Báo cáo tài chính hợp nhất ₫ược lập và trình bày theo ₫úng mọi quy ₫ịnh của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện
chuẩn mực và Chế ₫ộ kế toán hiện hành ₫ang áp dụng.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
2.3. Cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
35
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty ₫ược lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính riêng của Công ty và báo cáo tài chính
của các công ty con do Công ty kiểm soát (các công ty con) ₫ược lập cho ₫ến ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc kiểm soát ₫ạt
₫ược khi Công ty có khả năng kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt ₫ộng của các công ty nhận ₫ầu tư nhằm thu ₫ược lợi
ích từ hoạt ₫ộng của các công ty này.
Báo cáo tài chính của các công ty con ₫ược lập cho cùng năm tài chính với báo cáo tài chính của Công ty, áp dụng các chính
sách kế toán nhất quán với các chính sách kế toán của Công ty. Trong trường hợp cần thiết, Báo cáo tài chính của các công ty
con ₫ược ₫iều chỉnh ₫ể ₫ảm bảo tính nhất quán trong các chính sách kế toán ₫ược áp dụng tại Công ty và các công ty con.
Kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh của các công ty con ₫ược mua hoặc bán ₫i trong năm ₫ược trình bày trong Báo cáo tài chính
hợp nhất từ ngày mua lại hoặc cho ₫ến ngày bán khoản ₫ầu tư ở công ty ₫ó.
Các số dư, thu nhập và chi phí chủ yếu, kể cả các khoản lãi hay lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ ₫ược loại
trừ khi hợp nhất Báo cáo tài chính.
Lợi ích của cổ ₫ông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không nắm giữ bởi cổ ₫ông của Công ty và ₫ược trình
bày ở mục riêng trên Bảng cân ₫ối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất.
Các báo cáo tài chính tham gia hợp nhất:
1. Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của công ty mẹ ₫ã ₫ược kiểm toán bởi Công ty TNHH
Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) với ý kiến chấp nhận toàn bộ.
2. Báo cáo tài chính của công ty con
o Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp IN VE
CO IN ₫ã ₫ược kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) với ý kiến chấp
nhận toàn bộ.
o Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Công nghệ IN VE
CO ₫ã ₫ược kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) với ý kiến chấp nhận
toàn bộ.
o Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng 1 Hà Nội
₫ã ₫ược kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) với ý kiến chấp nhận toàn
bộ.
3. Báo cáo tài chính của công ty liên kết
o Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Địa Long ₫ã ₫ược kiểm
toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) với ý kiến chấp nhận toàn bộ.
o Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thiết kê Xây dựng
₫ã ₫ược kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) với ý kiến ngoại trừ
“Công ty chưa xây dựng phương pháp tính giá thành dịch vụ tư vấn thiết kế, do vậy chúng tôi không thể ₫ánh giá ₫ược
sự hợp lý việc hạch toán của dịch vụ này vào kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh năm 2011”
2.4. Tiền và các khoản tương ₫ương tiền
Tiền và các khoản tương ₫ương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản ₫ầu tư ngắn hạn có thời gian ₫áo
hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển ₫ổi dễ dàng thành các lượng tiền xác ₫ịnh và không có
nhiều rủi ro trong chuyển ₫ổi thành tiền.
2.5. Các khoản phải thu
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
36
Các khoản phải thu ₫ược trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải
thu khác sau khi trừ ₫i các khoản dự phòng ₫ược lập cho các khoản nợ phải thu khó ₫òi.
Dự phòng nợ phải thu khó ₫òi ₫ược trích lập cho từng khoản phải thu khó ₫òi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ
hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.
2.6. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho ₫ược tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện ₫ược thấp hơn giá gốc thì hàng tồn kho ₫ược tính theo
giá trị thuần có thể thực hiện ₫ược. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh ₫ể có ₫ược hàng tồn kho ở ₫ịa ₫iểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho ₫ược xác ₫ịnh theo phương pháp ₫ích danh.
Đối với giá trị chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của các dự án, công trình ₫ược xác ₫ịnh theo chi phí thực tế phát sinh ₫ến
thời ₫iểm lập báo cáo tài chính sau khi trừ ₫i giá vốn ước tính của phần công việc ₫ã hoàn thành và kết chuyển doanh thu ₫ến
thời ₫iểm lập báo cáo.
Hàng tồn kho ₫ược hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ₫ược lập vào thời ₫iểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá
trị thuần có thể thực hiện ₫ược.
2.7. Tài sản cố ₫ịnh và khấu hao tài sản cố ₫ịnh
Tài sản cố ₫ịnh hữu hình, tài sản cố ₫ịnh vô hình ₫ược ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố ₫ịnh hữu hình,
tài sản cố ₫ịnh vô hình ₫ược ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao ₫ược trích theo phương pháp ₫ường thẳng. Thời gian khấu hao ₫ược ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc 05 — 25 năm
- Máy móc, thiết bị 05 — 20 năm
- Phương tiện vận tải 06 — 10 năm
- Thiết bị văn phòng 03 — 10 năm
- Phần mềm kế toán 03 năm
- Quyền sử dụng ₫ất không thời hạn Không trích khấu hao
2.8. Các khoản ₫ầu tư tài chính
Các khoản ₫ầu tư vào các công ty liên kết mà trong ₫ó Công ty có ảnh hưởng ₫áng kể ₫ược trình bày theo phương pháp giá
gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các công ty liên kết sau ngày ₫ầu tư ₫ược phân bổ vào kết
quả hoạt ₫ộng kinh doanh trong kỳ của Công ty. Các khoản phân phối khác ₫ược xem như phần thu hồi các khoản ₫ầu tư và
₫ược trừ vào giá trị ₫ầu tư.
Các khoản ₫ầu tư tài chính tại thời ₫iểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc ₫áo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản ₫ầu tư ₫ó ₫ược coi là “tương ₫ương tiền".
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh ₫ược phân loại là tài sản ngắn hạn.
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh ₫ược phân loại là tài sản dài hạn.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
37
Dự phòng giảm giá ₫ầu tư ₫ược lập vào thời ₫iểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản ₫ầu tư ₫ược hạch toán
trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời ₫iểm lập dự phòng.
2.9. Chi phí ₫i vay
Chi phí ₫i vay ₫ược ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí ₫i vay liên quan trực tiếp ₫ến
việc ₫ầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang ₫ược tính vào giá trị của tài sản ₫ó (₫ược vốn hoá) khi có ₫ủ các ₫iều kiện
quy ₫ịnh trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí ₫i vay”.
2.10. Chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan ₫ến chi phí sản xuất kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh ₫ược
ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và ₫uợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Các chi phí ₫ã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan ₫ến kết quả hoạt ₫ộng sản xuất kinh doanh của nhiều niên ₫ộ kế
toán ₫ược hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn ₫ể phân bổ dần vào kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh trong các niên ₫ộ kế toán
sau.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán ₫ược căn cứ vào tính chất,
mức ₫ộ từng loại chi phí ₫ể chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước ₫ược phân bổ dần vào chi phí sản
xuất kinh doanh theo phương pháp ₫ường thẳng.
2.11. Chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng ₫ược trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ ₫ể ₫ảm bảo khi chi
phí phát sinh thực tế không gây ₫ột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở ₫ảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh
thu và chi phí. Khi các chi phí ₫ó phát sinh, nếu có chênh lệch với số ₫ã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi
phí tương ứng với phần chênh lệch.
2.12. Vốn chủ sở hữu
Vốn ₫ầu tư của chủ sở hữu ₫ược ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần ₫ược ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ
phiếu khi phát hành cổ phiếu lần ₫ầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp liên quan ₫ến việc
phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ ₫ược ghi giảm Thặng dư vốn cổ phần.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt ₫ộng của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản ₫iều chỉnh do
áp dụng hồi tố thay ₫ổi chính sách kế toán và ₫iều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối có thể ₫ược chia cho các nhà ₫ầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi ₫ược Hội ₫ồng quản trị phê duyệt và sau khi ₫ã
trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy ₫ịnh của pháp luật Việt Nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ ₫ông ₫ược ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân ₫ối kế toán của Công ty sau khi có thông báo
chia cổ tức của Hội ₫ồng Quản trị Công ty.
2.13. Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Công ty hạch toán chênh lệch tỷ giá hối ₫oái theo Thông tư 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử
lý các khoản chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp, theo ₫ó các nghiệp vụ phát sinh bằng các ₫ơn vị tiền tệ khác với ₫ơn vị tiền
tệ kế toán của Công ty (VND) ₫ược hạch toán theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát
sinh trong năm ₫ược ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí tài chính của năm tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ ₫ược ₫ánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại
thời ₫iểm này. Chênh lệch tỷ giá do ₫ánh giá lại số dư cuối năm của các khoản tiền mặt, tiền gửi, tiền ₫ang chuyển, các khoản
nợ ngắn hạn có gốc ngoại tệ ₫ược phản ánh ở khoản mục “Chênh lệch tỷ giá hối ₫oái” trong phần Vốn chủ sở hữu trên Bảng
cân ₫ối kế toán và sẽ ₫ược ghi giảm trong năm tiếp theo; chênh lệch tỷ giá do ₫ánh giá lại số dư cuối năm của các khoản nợ dài
hạn có gốc ngoại tệ ₫ược hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt ₫ộng kinh doanh của năm tài chính. Tuy nhiên, trường hợp ghi
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
38
nhận lỗ chênh lệch tỷ giá do ₫ánh giá lại số dư cuối năm của các khoản nợ phải trả dài hạn vào chi phí dẫn ₫ến kết quả kinh
doanh của công ty bị lỗ, một phần chênh lệch tỷ giá có thể ₫ược phân bổ vào các năm sau ₫ể công ty không bị lỗ nhưng mức
ghi nhận vào chi phí trong năm ít nhất phải bằng chênh lệch tỷ giá của số dư ngoại tệ dài hạn phải trả trong năm ₫ó. Số chênh
lệch tỷ giá còn lại sẽ ₫ược theo dõi và tiếp tục phân bổ vào chi phí trong các năm tiếp theo với thời gian tối ₫a là 5 năm.
2.14. Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng ₫ược ghi nhận khi ₫ồng thời thỏa mãn các ₫iều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa ₫ã ₫ược chuyển giao cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu ₫ược xác ₫ịnh tương ₫ối chắc chắn;
- Công ty ₫ã thu ₫ược hoặc sẽ thu ₫ược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác ₫ịnh ₫ược chi phí liên quan ₫ến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ ₫ược ghi nhận khi kết quả của giao dịch ₫ó ₫ược xác ₫ịnh một cách ₫áng tin cậy. Trường hợp việc
cung cấp dịch vụ liên quan ₫ến nhiều kỳ thì doanh thu ₫ược ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc ₫ã hoàn thành vào
ngày lập Bảng cân ₫ối kế toán của kỳ ₫ó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ ₫ược xác ₫ịnh khi thỏa mãn các ₫iều kiện
sau:
- Doanh thu ₫ược xác ₫ịnh tương ₫ối chắc chắn;
- Có khả năng thu ₫ược lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ ₫ó;
- Xác ₫ịnh ₫ược phần công việc ₫ã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân ₫ối kế toán;
- Xác ₫ịnh ₫ược chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí ₫ể hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ ₫ó
Phần công việc cung cấp dịch vụ ₫ã hoàn thành ₫ược xác ₫ịnh theo phương pháp ₫ánh giá công việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt ₫ộng tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận ₫ược chia và các khoản doanh thu hoạt ₫ộng tài chính khác ₫ược ghi nhận khi
thỏa mãn ₫ồng thời hai (2) ₫iều kiện sau:
- Có khả năng thu ₫ược lợi ích kinh tế từ giao dịch ₫ó;
- Doanh thu ₫ược xác ₫ịnh tương ₫ối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận ₫ược chia ₫ược ghi nhận khi Công ty ₫ược quyền nhận cổ tức hoặc ₫ược quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.
Doanh thu hợp ₫ồng xây dựng
Doanh thu hợp ₫ồng xây dựng ₫ược xác ₫ịnh theo giá trị khối lượng thực hiện ₫ược khách hàng xác nhận ₫ến thời ₫iểm cuối
kỳ và ₫ược phản ánh trên hóa ₫ơn tài chính.
2.15. Ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí ₫ược ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan ₫ến các hoạt ₫ộng ₫ầu tư tài chính.
- Chi phí cho vay và ₫i vay vốn.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
39
- Các khoản lỗ do thay ₫ổi tỷ giá hối ₫oái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan ₫ến ngoại tệ.
- Dự phòng giảm giá ₫ầu tư chứng khoán.
Các khoản trên ₫ược ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt ₫ộng tài chính.
2.16. Các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước ₫ược xác ₫ịnh bằng số tiền dự kiến phải nộp cho
(hoặc ₫ược thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực ₫ến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
2.17. Phân phối lợi nhuận
Theo ₫iều lệ tổ chức và hoạt ₫ộng Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng, lợi nhuận sau thuế của Công ty thuộc sở hữu
của cổ ₫ông ₫ược phân phối như sau:
Trích Quỹ dự trữ 5% lợi nhuận sau thuế và ₫ược trích cho ₫ến khi bằng 25% vốn ₫iều lệ.
Trích Quỹ khen thưởng, Quỹ ₫ầu tư phát triển không thấp hơn 5% lợi nhuận sau thuế cho mỗi loại tùy thuộc vào kết quả kinh
doanh hàng năm.
Quỹ phúc lợi ₫ược trích lập theo ₫ề nghị của Hội ₫ồng quản trị trình Đại hội ₫ồng cổ ₫ông thông qua cho từng năm
Lợi nhận còn lại do Hội ₫ồng quản trị ₫ề nghị trình Đại hội ₫ồng cổ ₫ông quyết ₫ịnh cho từng năm.
3. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
31/12/2011 01/01/2011
VND VND Tiền mặt 5,223,088,280 3,326,004,519Tiền gửi ngân hàng 16,169,144,435 41,130,095,508 Các khoản tương ₫ương tiền 3,953,299,270 40,000,000,000 25,345,531,985 84,456,100,027
4. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Tiền gửi có kỳ hạn 11,210,000,000 11,200,000,000 11,210,000,000 11,200,000,000
5. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Phải thu Viên Ngọc Ban (XN cơ ₫iện) - Công trình NM nhiệt ₫iện Phú Mỹ - 3,130,896,752 Phải thu Nguyễn Trọng Phúc (XN cơ ₫iện) Công trình NM nhiệt ₫iện Phú Mỹ - 2,261,588,870 Phải thu về ứng tiền thi công công trình 846,774,912 2,519,954,676Phải thu thuế TNCN, BHXH 145,397,824 401,472,322 Công ty CP Đầu tư Tư vấn thiết kế xây dựng - tiền thuê nhà, KPCĐ 222,690,479 - Phải thu Hồ Minh Thái - Về thi công các công trình XN 4 1,743,848,248 - Phải thu Công ty TNHH Acset Indonusa (Việt Nam) về ứng trước lợi nhuận hợp tác kinh doanh
2,432,962,088 -
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
40
Lãi dự thu của các hợp ₫ồng tiền gửi có kỳ hạn 507,500,000 502,476,111 Ứng trước tiền cổ tức cho các cổ ₫ông 206,700,000 206,700,000 Phải thu của ông Phạm Khắc Điệp - Tạm ứng thanh toán vật tư 520,000,000 520,000,000 Phải thu khác 1,052,624,731 320,666,132 7,678,498,282 9,863,754,863
6. HÀNG TỒN KHO
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Nguyên liệu, vật liệu 32,811,263 140,109,292
Công cụ, dụng cụ 15,249,539 -
Chi phí SXKD dở dang 1,060,286,600,812 910,986,207,476
Thành phẩm 807,777,600 807,777,600
Hàng hóa 2,350,673,785 4,080,870,929 1,063,493,112,999 916,014,965,297
(1) Chi tiết Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 31/12/2011 01/01/2011 VND VND
Chi phí sản xuất kinh doanh các dự án 643,838,292,402 507,496,082,783 Dự án Đồng Diều Phường 4, Quận 8 - 7,404,769,191
Dự án Investco Babylon - 22 Âu Cơ 217,288,261,497 157,183,901,763
Dự án Cần Giờ 1 8,406,100,407 8,185,779,265
Dự án Cần Giờ 2 12,575,315,405 12,575,315,405
Dự án Hưng Long 1 377,845,706,080 290,818,080,093
Dự án Hưng Long 2 4,600,503,114 4,600,503,114
Dự án Chung cư Hồng Tân 418,504,546 418,504,546
Dự án Nhà máy gạch Đức Hòa - Long An 457,556,322 4,062,884,373
Dự án Hưng Phú - Tam Bình, Q.Thủ Đức 22,246,345,031 22,246,345,033
Chi phí sản xuất kinh doanh các công trình xây lắp 416,448,308,410 403,490,124,693
Công trình Căn hộ Estella 164,725,791,718 64,690,685,912
Công trình Bệnh viện Đại Học Y Dược 60,001,888,749 57,130,258,587
Công trình Trường ĐH Tôn Đức Thắng 20,543,558,341 17,008,477,693
Công trình Ký túc xá Trường ĐH Tôn Đức Thắng 1,521,531,642 2,856,329,126
Công trình Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát Nhân dân TPHCM 5,636,401,049 9,458,668,074
Công trình thi công Lô A, B Khu An Phú, An Khánh 49,398,427,277 50,067,691,283
Công trình Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Thống Nhất 3,659,925,090 19,965,187,268
Công trình Y Nha - ĐH Y Dược 12,556,755,398 25,407,564,021
Công trình Đường dẫn vào Cầu Phú Mỹ 10,671,592,958 10,502,419,758
Công trình Căn hộ cao cấp số 155 Nguyễn Chí Thanh 2,634,756,418 5,588,559,288
Công trình Chung cư số 35 Hồ Học Lãm 9,354,499,000 -
Công trình bệnh viện Nhi ₫ồng Thành phố Cần Thơ 3,426,110,152 -
Hội liên hiệp khoa học 4,664,577,800 -
Công trình Văn phòng Cty CP Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 7,307,008,734 -
Công trình Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương 6,142,108,040 -
Công trình LAO/HIV/AIDS - 8,524,240,602
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
41
Nhà ở Sinh viên - Hưng yên 4,171,690,068 10,048,495,233
Công trình Nhà máy phụ tùng ôtô xe máy Việt Nam - 11,342,686,453
Công trình Youngone 9,857,501,264 8,115,234,963
Công trình Cầu Rạch Chiếc 6,189,600,000 -
Công trình TTTM và siêu thị CDA 6,328,336,636 -
Công trình Nhà nghỉ công ₫oàn 4,686,093,800 -
Công trình Trung tâm TM 203 Minh Khai 5,464,300,214 -
Công trình Hoàn thiện ngoài nhà Meiko - 6,008,947,426
Công trình Hon da - 8,062,972,933
Công trình Gas Việt Nhật - 4,563,086,809
Các công trình khác 17,505,854,062 84,148,619,264 1,060,286,600,812 910,986,207,476
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP An Bình 2,647,599 2,647,599 25,094,221,000 25,094,221,000
Cổ phiếu Công ty CP Bê tông Hải Âu 100,000 100,000 1,000,000,000 1,000,000,000
Cổ phiếu Cty CP Tư vấn Xây dựng Tổng hợp 47,900 47,900 957,003,680 957,003,680
Cổ phiếu Công ty CP Tập ₫oàn Mai Linh 750,000 750,000 8,250,000,000 8,250,000,000
Cổ phiếu Cty CP Cơ khí CT Cấp nước 33,746 33,746 362,660,000 362,660,000
Cổ phiếu Cty CP ĐT HT Đô thị Dầu khí (1) 1,077,190 1,607,180 10,771,900,000 16,071,800,000
Cổ phiếu Công ty CP Thủy Thiên 200,000 200,000 2,400,000,000 2,400,000,000
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Quân ₫ội 142,458 142,458 3,257,500,000 3,257,500,000
Công ty Cổ phần Nam Sông Hồng Đầu tư 50,000 - 500,000,000 -
Cổ phiếu Công ty CP VL Xây dựng Investco 280,000 312,000 2,800,000,000 3,120,000,000 Cổ phiếu Công ty CP Đầu tư và Phát triển Xây dựng (phần lợi ích của cổ ₫ông thiểu số ₫ầu tư)
229,103 81,598 1,748,452,450 1,967,910,225
Trái phiếu 40,000,000 40,000,000
Trái phiếu Chính phủ (Mệnh giá 40.000.000 ₫ồng) 40,000,000 40,000,000
Góp vốn hợp tác kinh doanh 30,109,631,989 26,605,535,054
Công ty CP BOT Cầu Phú Mỹ 398,736,641 398,736,641
Công ty CP Du lịch Mê Kông Mỹ Tho 2,500,000,000 2,500,000,000
Công ty CP BOO Đồng Tâm 3,808,000,000 3,808,000,000
Dự án N01-T3 Khu Ngoại Giao Đoàn 3,462,666,200 -
Dự án 360 Giải Phóng, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội 19,940,229,148 19,898,798,413
88,235,783,119 90,071,043,959
(1) Trong năm Công ty thực hiện bán 79.990 cổ phiếu PTL. Số lượng cổ phiếu PTL tại ngày 31/12/2011 bao gồm 1.000.000 cổ
phiếu ₫ang ₫ược thế chấp tại Công ty Cổ phần chứng khoán FPT ₫ể vay vốn lưu ₫ộng phục vụ sản xuất kinh doanh.
- Ngân hàng TMCP An Bình (3) 27,017,103,921 39,550,906,433
- Ngân hàng TMCP Quân Đội CN Hồ Chí Minh (4) 96,013,068,192 50,727,682,076
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam CN TP.HCM (5) 39,939,620,440 2,577,597,349
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (6) 7,109,139,304 19,085,780,084
- Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà TP.HCM (7) 16,332,955,807 -
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN (8) 13,219,003,183 14,182,751,100
- Ngân hàng Việt Lào (9) 9,347,695,135 5,073,673,449
- Ngân hàng NN&PT Nông Thôn CN Đông Sài Gòn - 2,414,011,834
- Ngân hàng Sài Gòn Thương tín - CN Tân Bình (10) 1,489,997,748 -
Vay tổ chức khác 23,068,300,000 16,000,000,000
- Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội (11) 20,500,000,000 16,000,000,000
- Công ty Chứng khoán FPT (12) 1,568,300,000 -
- Công ty CP Tư vấn ₫ầu tư - Thiết kế xây dựng (13) 1,000,000,000 -
Vay cá nhân 21,163,629,197 16,646,755,268
- Vay cá nhân tại Văn phòng Công ty mẹ (14) 19,375,304,871 13,984,055,268
- Vay cá nhân tại Xí nghiệp 2 - 1,700,000,000
- Vay cá nhân tại Công ty con (15) 1,788,324,326 -
- Vay cá nhân tại Xí nghiệp cơ ₫iện - 962,700,000
333,472,769,498 224,502,894,536
Thông tin bổ sung cho các khoản vay ngắn hạn tại 31/12/2011
(1) Hợp ₫ồng tín dụng số 1600-LDS-201000926 ngày 29/06/2011
+ Hạn mức tín dụng: 60.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng;
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 20% ₫ến 21%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Thế chấp quyền thụ hưởng và lợi ích của mình phát sinh từ các hợp ₫ồng thi công, giá trị còn lại của các hợp ₫ồng này phải luôn ₫ảm bảo cho toàn bộ dư nợ của công ty Investco tại Chi nhánh Agribank Sài Gòn.
(2) Hợp ₫ồng tín dụng số 1602-LAV-201000604 ngày 31/12/2010
+ Hạn mức tín dụng: 47.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng;
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 20% ₫ến 21%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Thế chấp quyền ₫òi nợ phát sinh từ việc thi công công trình Phát triển khu dân cư Estella.
(3) Hợp ₫ồng tín dụng hạn mức số 4370/10/TD/I ngày 07/01/2011
+ Hạn mức tín dụng: 50.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng;
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 19% ₫ến 22%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Đảm bảo bằng toàn bộ các khoản phải thu phát sinh từ hợp ₫ồng thầu thi công xây dựng dự án Estella.
(4) Gồm các hợp ₫ồng tín dụng sau:
4.1. Hợp ₫ồng tín dụng hạn mức số 196/2010/TD.HM /NHQĐ-HCM/KHDN ngày 30/06/2010.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
47
+ Hạn mức tín dụng: 200.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Thanh toán chi phí hợp lý ₫ầu tư xây dựng Cao ốc Investco Babylon;
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 17% ₫ến 22%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Quyền sử dụng ₫ất tại số 22 Âu Cơ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM; toàn bộ công trình trên khu ₫ất dự án; tất cả các khoản phải thu, quyền ₫òi nợ từ các hợp ₫ồng góp vốn ₫ầu tư, mua bán dự án; quyền thụ hưởng từ các hợp ₫ồng bảo hiểm.
4.2. Hợp ₫ồng tín dụng hạn mức số 196/2010/TD.HM/NHQĐ-HCM/KHDN ngày 30/06/2010.
+ Hạn mức tín dụng: 30.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng ₫ể thi công công trình Chung cư 155 Nguyễn Chí Thanh
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 04 tháng;
+ Lãi suất cho vay: 22%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Quyền sử dụng ₫ất tại ₫ịa chỉ số 22 ₫ường Âu Cơ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú; quyền ₫òi nợ phát sinh từ hợp ₫ồng thi công số 130109/3.20C/INV/002 ngày 13/01/2009; bất ₫ộng sản tại số 12 Hồ Xuân Hương, P.14, Q Bình Thạnh, Tp.HCM; cần trục tháp model JASO J125; Cổ phiếu của Ngân hàng An Bình, giá trị theo mệnh giá là 20.929.640.000 ₫ồng; Cổ phiếu của Cty Mai Linh, giá trị theo mệnh giá là 5.000.000.000 ₫ồng.
4.3. Hợp ₫ồng tín dụng hạn mức số 360/2011/TD.HM/NHQĐ-HCM/KHDN ngày 15/11/2011.
+ Hạn mức tín dụng: 30.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Thực hiện gói thầu xây lắp nhà Khoa Y - Nha thuộc dự án mở rộng Đại học Y Dược Tp. HCM
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: 20,5%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Quyền ₫òi nợ phát sinh từ thi công công trình xây lắp nhà khoa Y-Nha thuộc dự án mở rộng Đại học Y Dược TP. HCM.
4.4. Hợp ₫ồng tín dụng hạn mức số 218/TD.HM/MB-HCM/KHDN ngày 11/07/2011
+ Hạn mức tín dụng: 5.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: thực hiện hợp ₫ồng kinh tế giao nhận thầu xây dựng số 06/HĐGNT-INVESTCO-10 ngày 22/10/2010;
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 05 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 20,50%/năm ₫ến 22,00%/năm
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Quyền ₫òi nợ phát sinh từ hợp ₫ồng kinh tế giao nhận thầu số 06/HĐGNT-INVESTCO-10 ngày 22/10/2010.
(5) Hợp ₫ồng tín dụng hạn mức số 42/2011/93875/HĐ ngày 24/08/2011.
+ Hạn mức tín dụng: 40.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 19,8% ₫ến 20,4%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Thế chấp quyền ₫òi nợ ₫ối với khối lượng xây lắp hình thành trong tương lai phát sinh từ các Hợp ₫ồng thi công xây lắp theo Hợp ₫ồng thế chấp quyền ₫òi nợ phát sinh từ hợp ₫ồng số 16/2010/93875 ngày 02/07/2010; toàn bộ số dư TK tiền gửi SXKD bằng VND và ngoại tệ của Bên vay tại Ngân hàng và tại Tổ chức tín dụng khác; các khoản thu theo các hợp ₫ồng kinh tế ₫ược ký kết giữa bên vay và ₫ối tác khác mà bên vay là người thụ hưởng.
(6) Hợp ₫ồng tín dụng số 1600-LDS-201000926 ngày 29/06/2011
+ Hạn mức tín dụng: 60.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 20% ₫ến 21,5%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Thế chấp quyền ₫òi nợ ₫ối với khối lượng xây lắp hình thành trong tương lai phát sinh từ các Hợp ₫ồng thi công xây lắp theo Hợp ₫ồng thế chấp quyền ₫òi nợ phát sinh từ hợp ₫ồng số 16/2010/93875 ngày 02/07/2010; toàn bộ số dư TK tiền gửi SXKD bằng VND và ngoại tệ của Bên vay tại Ngân hàng và tại Tổ chức tín dụng khác; các khoản thu theo các hợp ₫ồng kinh tế ₫ược ký kết giữa bên vay và ₫ối tác khác mà bên vay là người thụ hưởng.
(7) Hợp ₫ồng tín dụng hạn mức số 0331/11/HĐTDHM/DN ngày 27/07/2011
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
48
+ Hạn mức tín dụng: 30.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 19% ₫ến 20%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Đảm bảo bằng tài sản: các bất ₫ộng sản (₫ất nông nghiệp) tọa lạc tại xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, Tp.HCM, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh thuộc sở hữu của Bà Dương Thanh Thủy; cổ phiếu ngân hàng TMCP An Bình ₫ược ₫ịnh giá 16 tỷ ₫ồng; nguồn thu thu từ các dự án Estella, Bệnh viện ₫a khoa Cần Thơ, và công trình Pjico.
(8) Khoản vay của Công ty CP Đầu tư và Phát triển I Hà Nội tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN
+ Số tiền vay 13.219.003.183 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 09 tháng;
+ Lãi suất cho vay: từ 17% ₫ến 21%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Tín chấp
(9) Khoản vay của Công ty CP Đầu tư và Phát triển I Hà Nội tại Ngân hàng Việt Lào
+ Số tiền vay 9.347.695.135 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: dao ₫ộng từ 03 ₫ến 12 tháng
+ Lãi suất cho vay: từ 19% ₫ến 20%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Tín chấp
(10) Hợp ₫ồng tính dụng hạn mức số LD1116600133 ngày 15/06/2011, với các ₫iều khoản chi tiết sau:
+ Hạn mức: 2.000.000.000 ₫ồng
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng
+ Lãi suất cho vay: 20,04%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Tài sản
(11) Bao gồm:
11.1 Hợp ₫ồng vay vốn số 01.2010/Hancorp-Investco ngày 17/06/2010 và Phụ lục sửa ₫ổi bổ sung hợp ₫ồng vay vốn số 01.2010/PLHĐ ngày 20/09/2010.
+ Số tiền vay: 16.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng;
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: tín chấp.
11.2. Thỏa thuận mượn vốn kinh doanh có tính lãi
+ Số tiền vay: 4.500.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 12 tháng;
+ Lãi suất cho vay: 18%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: tín chấp
(12) Hợp ₫ồng cầm cố chứng khoán và hỗ trợ vốn ₫ầu tư chứng khoán tháng 03/2011
+ Số tiền vay: 1.568.300.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: 21,6%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Thế chấp 1.000.000 Cổ phiếu PTL
(13) Hợp ₫ồng vay vốn số 12/HĐVV/2011 ngày 26/09/2011
+ Số tiền vay: 1.000.000.000 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Bổ sung vốn lưu ₫ộng
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: 22%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Tín chấp
(14) Công ty huy ₫ộng vốn vay cá nhân theo thông báo số 120/CT-TCKT ngày 25/10/2011
+ Số tiền vay: 19.375.304.871 ₫ồng;
+ Mục ₫ích vay: Huy ₫ộng vốn nhàn rỗi phục vụ cho hoạt ₫ộng SXKD của Công ty;
+ Thời hạn của hợp ₫ồng: 06 tháng;
+ Lãi suất cho vay: 21%/năm;
+ Các hình thức bảo ₫ảm tiền vay: Tín chấp
(15) Các khoản vay cá nhân tại các Công ty con với mục ₫ích vay bổ sung vốn lưu ₫ộng.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
49
18. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Thuế GTGT ₫ầu ra phải nộp 7,097,373,584 440,733,907
Thuế TNDN 20,128,335,482 15,344,769,539
Thuế thu nhập cá nhân 1,161,124,558 909,336,042
Các loại thuế khác 107,583,632 45,357,045 28,494,417,256 16,740,196,533
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui ₫ịnh về thuế ₫ối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể ₫ược giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế ₫ược trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay ₫ổi theo quyết ₫ịnh của cơ quan thuế.
19. CHI PHÍ PHẢI TRẢ
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Trích trước chi phí thuộc Dự án Đồng Diều Phường 4, Q.8 - 11,533,131,971
Trích trước chi phí thuộc Công trình 11,890,988,679 766,960,163
Trích trước chi phí dự án Tam Bình Thủ Đức 46,895,913,393 46,928,380,501
Trích trước lãi trái phiếu phải trả 37,837,808,000 12,000,000,000
Trích trước lãi vay phải trả 1,384,659,721 1,402,765,057
Trích trước chi phí phải trả khác 202,842,400 114,172,446 98,212,212,193 72,745,410,138
20. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Kinh phí công ₫oàn 3,127,104,129 2,334,418,943
Bảo hiểm xã hội 132,997,840 200,478,296
Bảo hiểm y tế 30,946,240 328,896
Bảo hiểm thất nghiệp 14,241,608 5,500,304
Phải trả Tổng công ty Xây dựng Hà Nội (*) 19,033,929,456 18,956,491,737
Tiền thi công ₫ội xây dựng các công trình 45,596,890,557 41,432,618,767
Mượn tiền của Đại học Y Dược - 33,000,000,000
Phải trả tiền ₫ền bù, giải toả mặt bằng - 1,558,500,000
Phải trả cổ ₫ông tiền cổ tức 1,152,952,700 2,554,296,895
Phải trả bà Nguyễn Thu Hương về tiền góp vốn căn hộ 360 Giải Phóng - 1,000,000,000
Các cá nhân góp vốn xây căn hộ tại Khu Ngoại giao ₫oàn 3,610,812,900 3,100,000,000
Vay không tính lãi của các cá nhân 876,400,000 1,059,477,145
Phải trả tiền ₫ặt cọc thuê thiết bị 583,851,760 -
Phải trả công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Địa Long về cho mượn vốn kinh doanh 9,789,171,200 - Phải trả khác 1,832,717,688 1,464,507,842 85,782,016,078 106,666,618,825
(*) Chi tiết phải trả Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
50
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Lãi vay 15,801,222,388 11,031,958,499
Tạm ứng công trình An Phú An Khánh - 3,364,805,000
Hỗ trợ vốn mua xe bơm bê tông 1,275,994,089 1,275,994,089
Hỗ trợ vốn mua xe chuyển trộn 1,483,311,206 1,483,311,206
(*) Khoản phải trả khác tại Công ty con là Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng 1 Hà Nội về hợp tác kinh doanh dự án
22. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
Vay dài hạn
Vay ngân hàng 581,664,000 980,000,000
Trái phiếu phát hành 250,000,000,000 250,000,000,000
+ Ngân hàng TM Cổ phần Quân Đội (1) 200,000,000,000 200,000,000,000
+ Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Tp. Hồ Chí Minh (2) 50,000,000,000 50,000,000,000 250,581,664,000 250,980,000,000
Chi tiết vay ngân hàng tại ngày 31/12/2011
Hợp ₫ồng và bên cho vay Lãi suất Thời hạn Số dư nợ gốc
cuối năm Đến hạn trả
trong năm tới Mục ₫ích vay Ngân hàng Liên Việt - CN Tân Bình
Hợp ₫ồng tín dụng số 04709/TB-HĐTD ngày 16/03/2009 (*)
20.00% 40 tháng 364,000,000 364,000,000 Đầu tư cẩu tháp model QTZ63 80M và cẩu tháp model
QTZ6 110M Hợp ₫ồng số 13909/TB-HĐTD ngày 26/08/2009 (*)
20.00% 36 tháng 125,000,000 125,000,000 Đầu tư cẩu tháp model QTZ63
(5610) 30M Hợp ₫ồng tín dụng số 04310/TB-HĐTD ngày 14/06/2010 (*)
18.80% 36 tháng 491,000,000 336,000,000 Đầu tư bằng 02 vận thăng lồng model
SC200/200TD Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín CN Tân Bình
Hợp ₫ồng tín dụng số LD1121000348 ngày 29/07/2011
21,36%/năm
48 tháng 586,664,000 160,000,000 Mua xe ô tô
1,566,664,000 985,000,000
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
51
Phương thức ₫ảm bảo tiền vay của các hợp ₫ồng vay dài hạn: Tài sản hình thành từ vốn vay
Thông tin bổ sung về trái phiếu phát hành
(1) Trái phiếu kỳ hạn 5 năm với số lượng 200.000 trái phiếu, mệnh giá 1.000.000 ₫ồng/1 Trái phiếu ₫ược phát hành riêng lẻ với tổng trị giá 200.000.000.000 ₫ồng. Nhà ₫ầu tư là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội ₫ã mua toàn bộ số lượng trái phiếu này theo hợp ₫ồng mua bán Trái phiếu số 01/2010/HĐMBTP/INVESTCO ngày 16 tháng 08 năm 2010 với lãi suất thả nổi ₫ược xác ₫ịnh bằng 15%/năm cho kỳ hạn 6 tháng ₫ầu tiên và từ kỳ hạn 6 tháng thứ hai trở ₫i tính bằng lãi suất bình quân của các lãi suất huy ₫ộng tiền gửi tiết kiệm VNĐ kỳ hạn mười hai (12) tháng trả sau (trong trường hợp ngân hàng không công bố lãi suất tiết kiệm VNĐ kỳ hạn mười hai (12) tháng trả sau thì sử dụng lãi suất loại hình huy ₫ộng tiền gửi khác có kỳ hạn tương ₫ương) ("Lãi suất tham chiếu") công bố tại Sở giao dịch của năm ngân hàng thương mại bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt nam (Sở Giao dịch), Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt nam (Sở Giao dịch 2), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Sở Giao dịch 2), Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Sở Giao dịch), Ngân hàng TMCP Quân Đội ("Ngân hàng Tham chiếu") vào Ngày xác ₫ịnh lãi suất hàng năm, cộng với lãi biên 3,8%/năm.
(2) Trái phiếu kỳ hạn 5 năm với số lượng 500.000 trái phiếu, mệnh giá 100.000 ₫ồng/1 trái phiếu, lãi suất 12%/năm ₫ược phát hành cho bên mua là Công ty Cổ phần Đầu tư và Hạ Tầng Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh theo hợp ₫ồng kinh tế số 01/TCKT ngày 12 tháng 11 năm 2007 về việc bán sỉ trái phiếu Investco.
23. VỐN CHỦ SỞ HỮU
a. Bảng ₫ối chiếu biến ₫ộng vốn chủ sở hữu
b. Chi tiết vốn ₫ầu tư của chủ sở hữu
Cuối năm Tỷ lệ Đầu năm Tỷ lệ VND % VND % Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội 41,096,570,000 19.75% 33,624,470,000 19.00%
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Sài Gòn 14,420,000,000 6.93% 11,800,000,000 6.67%
Viên Ngọc Bảo 11,591,650,000 5.57% 8,732,000,000 4.93%
Viên Ngọc Minh Châu 10,894,550,000 5.24% 8,791,000,000 4.97%
Các cổ ₫ông khác 130,094,250,000 62.52% 114,050,450,000 64.44%
208,097,020,000 100% 176,997,920,000 100%
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
52
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
Năm nay Năm trước VND VND
Vốn ₫ầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp ₫ầu năm 176,997,920,000 150,000,000,000
- Vốn góp tăng trong năm 31,099,100,000 26,997,920,000
- Vốn góp cuối năm 208,097,020,000 176,997,920,000
c. Cổ phiếu
Cuối năm Đầu năm - Số lượng cổ phiếu ₫ăng ký phát hành 20,809,702 17,699,792 - Số lượng Cổ phiếu ₫ã phát hành 20,809,702 17,699,792 + Cổ phiếu phổ thông 20,809,702 17,699,792 - Số lượng cổ phiếu ₫ang lưu hành 20,809,702 17,699,792 + Cổ phiếu phổ thông 20,809,702 17,699,792
Công ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Xây dựng Hà Nội 1 19,848,335,119 19,037,800,500
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Xây dựng IN VE CO 4,759,267,638 4,726,923,416
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Công nghiệp IN VE CO IN 3,438,538,147 2,868,765,774
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thiết kế Xây dựng - 766,473,147
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Địa Long - 3,707,604,785 28,046,140,904 31,107,567,622
25. DOANH THU BÁN HÀNG & CUNG CẤP DỊCH VỤ
Năm 2011 Năm 2010
VND VND
Doanh thu xây lắp các công trình 958,097,828,280 871,024,163,749
Doanh thu kinh doanh bất ₫ộng sản 35,209,548,377 152,640,000,000
Doanh thu cho thuê máy móc thiết bị 9,429,985,166 4,976,358,153
Doanh thu dịch vụ tư vấn thiết kế - 13,409,403,839
Doanh thu môi giới bất ₫ộng sản - 960,454,544
Doanh thu khoan khảo sát ₫ịa chất 899,812,727 894,504,546
Doanh thu thi công khoan cọc nhồi - 353,327,203
Doanh thu gia công - 201,890,900
Doanh thu khác 46,945,454 62,837,955 1,003,684,120,004 1,044,522,940,889
26. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ
Năm 2011 Năm 2010
VND VND Hàng bán bị trả lại - 1,194,437,234 - 1,194,437,234
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
53
27. DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG & CUNG CẤP DỊCH VỤ
Năm 2011 Năm 2010
VND VND Doanh thu thuần xây lắp các công trình 958,097,828,280 869,829,726,515 Doanh thu thuần kinh doanh bất ₫ộng sản 35,209,548,377 152,640,000,000 Doanh thu thuần cho thuê máy móc thiết bị 9,429,985,166 4,976,358,153 Doanh thu thuần dịch vụ tư vấn thiết kế - 13,409,403,839 Doanh thu thuần môi giới bất ₫ộng sản - 960,454,544 Doanh thu thuần khoan khảo sát ₫ịa chất 899,812,727 894,504,546 Doanh thu thuần thi công khoan cọc nhồi - 353,327,203 Doanh thu thuần gia công - 201,890,900 Doanh thu thuần khác 46,945,454 62,837,955 1,003,684,120,004 1,043,328,503,655
28. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Năm 2011 Năm 2010 VND VND
Giá vốn xây lắp các công trình 920,518,963,006 811,509,787,957
Giá vốn kinh doanh bất ₫ộng sản 8,802,387,094 106,358,851,505
Giá vốn cho thuê máy móc thiết bị 5,165,811,803 998,523,230
Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm 161,966,365 6,091,962
Doanh thu hoạt ₫ộng tài chính khác 858,600 -
7,625,771,075 11,221,535,399
30. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Năm 2011 Năm 2010 VND VND
Lãi tiền vay 27,213,583,193 17,841,564,790
Lỗ do bán cổ phiếu 105,388,800 -
Lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm - 83,780,955
Dự phòng giảm giá các khoản ₫ầu tư 9,536,491,711 131,524,200
Chi phí tài chính khác - 41,307,998
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
54
36,855,463,704 18,098,177,943
31. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Năm 2011 Năm 2010 VND VND Chi phí nguyên liệu, vật liệu 754,805,009 1,006,846,132 Chi phí nhân công 19,125,541,820 17,971,035,918 Chi phí khấu hao tài sản cố ₫ịnh 1,267,651,559 1,596,548,244 Thuế, phí và lệ phí 215,060,243 106,418,602 Chi phí dịch vụ mua ngoài 4,339,884,393 5,764,813,528Chi phí khác bằng tiền 4,536,265,732 6,457,088,913 Trích lập dự phòng nợ phải thu khó ₫òi 91,270,244 - 30,330,479,000 32,902,751,337
32. THU NHẬP KHÁC
Năm 2011 Năm 2010 VND VND
Thu nhập từ thanh lý tài sản, CCDC 628,669,907 4,190,878,161
Thu nhập từ bán phế liệu 638,059,000 611,836,222
Thu nhập từ cho thuê văn phòng, sử dụng ₫iện nước 725,727,269 -
Thu nhập khác 704,231,707 1,059,264,152 2,696,687,883 5,861,978,535
33. CHI PHÍ KHÁC
Năm 2011 Năm 2010 VND VND Chi phí thanh lý tài sản - 2,994,310,211
Giá trị còn lại của TSCĐ, CCDC 439,360,905
Khoản phạt, truy thu thuế 1,218,195,372 -
Lãi chậm nộp thuế - 613,542,541
Chi phí khác 210,870,172 698,933,989
1,868,426,449 4,306,786,741
34. PHẦN LÃI (LỖ) TRONG CÔNG TY LIÊN KẾT, LIÊN DOANH
Năm 2011 Năm 2010 VND VND
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa Long 461,896,554 -
Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thiết kế Xây dựng 109,635,741 - 571,532,295 -
35. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Năm 2011 Năm 2010 VND VND
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011
55
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tại Công ty mẹ 6,601,790,321 15,466,857,285 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tại các Công ty con 1,557,971,747 2,828,633,771 8,159,762,068 18,295,491,056
36. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Năm 2011 Năm 2010 VND VND Lợi nhuận sau thuế 388,095,654 51,290,886,785 Các khoản ₫iều chỉnh - (4,865,924,176) Lợi nhuận phân bổ cho cổ ₫ông sở hữu cổ phiếu phổ thông 388,095,654 46,424,962,609 Cổ phiếu phổ thông ₫ang lưu hành bình quân trong kỳ 18,652,340 16,339,926 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 21 2,841
37. NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm ₫òi hỏi phải ₫ược ₫iều chỉnh hay công bố trên Báo cáo tài chính này
38. THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC
Không có bất kỳ sự kiện nào gây ra sự nghi ngờ lớn về khả năng hoạt ₫ộng liên tục và Công ty không có ý ₫ịnh cũng như buộc phải ngừng hoạt ₫ộng, hoặc phải thu hẹp ₫áng kể qui mô hoạt ₫ộng của mình
39. BÁO CÁO BỘ PHẬN
Ban Tổng Giám ₫ốc của Công ty xác ₫ịnh rằng, việc ra các quyết ₫ịnh quản lý của công ty chủ yếu dựa trên các loại sản phẩm, dịch vụ mà công ty cung cấp chứ không dựa trên khu vực ₫ịa lý mà công ty cung cấp sản phẩm, dịch vụ. Do vậy báo cáo bộ phận chính yếu của Công ty lập theo lĩnh vực kinh doanh.
1. Báo cáo bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh (báo cáo chính yếu)
Chỉ tiêu Xây lắp Bất ₫ộng sản Dịch vụ Khác Cộng VND VND VND VND VND
2. Báo cáo bộ phận theo khu vực ₫ịa lý (báo cáo thứ yếu)
Chỉ tiêu TP.HCM Hà Nội Huế Khác Cộng VND VND VND VND VND
Doanh thu thuần từ bán hàng ra bên ngoài
550,328,931,043 278,885,185,453 174,470,003,508 -
1,003,684,120,004
Tổng chi phí mua TSCĐ
3,868,005,283 - - -
3,868,005,283
40. SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 ₫ược kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC).