Top Banner
1 ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI - NĂM 2014 Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút Câu Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) 1 0 . Tập xác định: }. 2 { \ 2 0 . Sự biến thiên: * Giới hạn tại vô cực: Ta có 1 lim y x . 1 lim y x Giới hạn vô cực: y x ) 2 ( lim . lim ) 2 ( y x Suy ra đồ thị (H) có tiệm cận ngang là đường thẳng , 1 y tiệm cận đứng là đường thẳng . 2 x * Chiều biến thiên: Ta có . 2 , 0 ) 2 ( 1 ' 2 x x y Suy ra hàm snghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; . ; 2 0,5 * Bảng biến thiên: 3 0 . Đồ thị: Đồ thị cắt Ox t ại , 0 ; 1 cắt Oy t ại ); 2 1 ; 0 ( nhận giao điểm ) 1 ; 2 ( I của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. 0,5 b) (1,0 điểm) Gọi 2 , 2 1 ; 0 0 0 0 x x x x M là tiếp điểm. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M 2 1 ) ( ) 2 ( 1 : 0 0 0 2 0 x x x x x y d , hay . 0 ) 2 2 ( ) 2 ( : 0 2 0 2 0 x x y x x d Suy ra VTCP của d 1 ; ) 2 ( 2 0 x u d . Ta có ) 1 ; 2 ( I nên 2 1 ; 2 0 0 x x IM . 0,5 Câu 1. (2,0 điểm) Do đó IM vuông góc với d 0 . d u IM 1 ) 2 ( 0 2 1 ) 2 ( 4 0 0 3 0 x x x . 1 3 0 0 x x Với , 3 0 x phương trình tiếp tuyến là 2 ) 3 ( x y hay . 5 x y Với , 1 0 x phương trình ti ếp tuyến là ) 1 ( x y hay . 1 x y Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là 5 x y . 1 x y 0,5 Câu 2. (1,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với 2 sin 2 sin ) cos 2 3 ( 2 cos ) 2 cos 3 ( x x x x x 0 2 sin sin . 2 cos 0 2 sin 2 cos 2 2 cos ) sin 2 ( 0 2 sin ) cos 2 2 ( 2 cos ) sin 2 4 ( 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x 0,5 x ' y y 2 1 1 x O y I 1 2 1 2 1
4

I1 · 2014-02-12 · 2 2 . 2 2 2 2 2 2 sin 1 0 2 cos x k x k x k k x x x Vậy nghiệm của phương trình là 2 , . 2 x k2 , x k k 0,5 Điều kiện: . 2 1 2y 1 0 y Phương

Mar 29, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: I1 · 2014-02-12 · 2 2 . 2 2 2 2 2 2 sin 1 0 2 cos x k x k x k k x x x Vậy nghiệm của phương trình là 2 , . 2 x k2 , x k k 0,5 Điều kiện: . 2 1 2y 1 0 y Phương

1

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI - NĂM 2014 Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút

Câu Đáp án Điểm

a) (1,0 điểm) 10. Tập xác định: }.2{\ 20. Sự biến thiên: * Giới hạn tại vô cực: Ta có 1lim

y

x và .1lim

y

x

Giới hạn vô cực:

yx )2(lim và .lim

)2(

y

x

Suy ra đồ thị (H) có tiệm cận ngang là đường thẳng ,1y tiệm cận đứng là đường thẳng .2x

* Chiều biến thiên: Ta có .2,0)2(

1' 2 x

xy

Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 2; và .;2

0,5

* Bảng biến thiên:

30. Đồ thị:

Đồ thị cắt Ox tại ,0;1 cắt Oy tại );21;0(

nhận giao điểm )1;2(I của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.

0,5

b) (1,0 điểm)

Gọi 2,21; 0

0

00

x

xxxM là tiếp điểm. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M là

21)(

)2(1:

0

002

0

xxxx

xyd , hay .0)22()2(: 0

20

20 xxyxxd

Suy ra VTCP của d là 1;)2( 20 xud . Ta có )1;2(I nên

2

1;20

0 xxIM .

0,5

Câu 1.

(2,0 điểm)

Do đó IM vuông góc với d 0. duIM 1)2(02

1)2( 40

0

30

x

xx

.13

0

0

xx

Với ,30 x phương trình tiếp tuyến là 2)3( xy hay .5 xy Với ,10 x phương trình tiếp tuyến là )1( xy hay .1 xy Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là 5 xy và .1 xy

0,5

Câu 2.

(1,0 điểm)

Phương trình đã cho tương đương với

2

sin2

sin)cos23(2

cos)2cos3( xxxxx

02sinsin.2

cos

02

sin2

cos22

cos)sin2(

02

sin)cos22(2

cos)sin24(

2

22

2

xxx

xxxx

xxxx

0,5

x

'y

y

2

1

1

x O

y

I 1

21

2 1

Page 2: I1 · 2014-02-12 · 2 2 . 2 2 2 2 2 2 sin 1 0 2 cos x k x k x k k x x x Vậy nghiệm của phương trình là 2 , . 2 x k2 , x k k 0,5 Điều kiện: . 2 1 2y 1 0 y Phương

2

.22

2

22

22

1sin

02

cos

kx

kx

kx

kx

x

x

Vậy nghiệm của phương trình là .,22

,2 kkxkx

0,5

Điều kiện: .21012 yy

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

.2

40)2)(4( 2

2

yxx

xyx

Với ,4x thế vào phương trình thứ hai ta được

)12(9)1(

11231 2 yy

yyy

)12(9)1(

12 yy

y

.1031010310

1

010201

2

y

y

y

yyy

0,5

Câu 3.

(1,0 điểm)

Với ,22 yx thế vào phương trình thứ hai ta được .12352 yyy (*) Áp dụng BĐT Côsi ta có

(*).123)12(525)12(5)12()1((*) 2 VPyyyyyyVT Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy nghiệm của hệ là .10310,4 yx

0,5

Đặt .dd44 222 ttxxtxxt Khi ,20 tx khi .31 tx Suy ra

3

2

2

)d(4 ttttI

0,5

Câu 4.

(1,0 điểm)

.333

163

4)d4(3

232

3

2

tttt 0,5

Áp dụng định lý côsin trong tam giác SAB 2 2

2 2 0 72 1204 2 4 2

7. . .cos .a a a aAB a a AB

Kẻ SH AB tại H. Vì SAB ABCD nên

.SH ABCD Ta có 02 . .sin120 21

.14

SABS SA SB aSHAB AB

Suy ra 31 21 7 15. . . 5 .

3 14 2 12SABCDa a aV a

0,5

Câu 5.

(1,0 điểm)

Vì ,BC AB BC SH nên .BC SAB Do đó 090CBS (1) Áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông CED, SAE, SBC ta có

22 2

2 2 2 7 5 124 4 4a a aCE CD DE ,

2 22 2 2 2 5 9

4 4a aSE SA AE a ,

2 2

2 2 2 2 215

4 4a a

SC SB BC a .

Từ đó suy ra 2 2 2.SC SE CE Do đó 090CES (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ diện SBCE nội tiếp mặt cầu đường kính SC. Do đó mặt cầu này có tâm là trung

điểm của SC, có bán kính bằng 21 .2 4

SC aR

0,5

S

A

B C

D E

a

5a

2a

H

1200

Page 3: I1 · 2014-02-12 · 2 2 . 2 2 2 2 2 2 sin 1 0 2 cos x k x k x k k x x x Vậy nghiệm của phương trình là 2 , . 2 x k2 , x k k 0,5 Điều kiện: . 2 1 2y 1 0 y Phương

3

Từ giả thiết và áp dụng BĐT Côsi ta có .2.42242)4(16 2 bababa Suy ra

80 ab . Do đó 244

22

244 )(85.

844

64)(8544

baab

baba

babaP

.2

1.645

161

2

2

2

2

ab

baa

bba

Đặt .ab

bat Khi đó 2t và .

81

21.

645

161

21.

645)2(

161 22

tt

ttP

0,5

Câu 6.

(1,0 điểm)

Xét hàm 81

21.

645

161)( 2

tttf trên ).;2( Ta có

,25

85)2(0)(';

)2(1.

645

81)(' 2

2

ttttft

ttf vì .2t

)(lim)(lim2

tftftt

nên .6427

25)(min

);2(

ftf

Suy ra ,6427

P dấu đẳng thức xảy ra khi .4,2 ba

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là ,6427 đạt được khi .4,2 ba

0,5

Gọi H là trung điểm MC. Khi đó AH BC và .BM MH HC x

Áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông ABH, AMH ta có

22 2

2 2 2

42 52325

AHAH x ABxAH x AM

Gọi phương trình đường thẳng BC là 2 25 1 0 0 .a x b y a b

Ta có 2 2

06 4; 4 4 5 12 0

5 12 0aa b

d A BC a a ba ba b

0,5

Câu 7.a (1,0

điểm)

Với 0,a đường thẳng BC có hệ số góc 0k (thỏa mãn). Khi đó : 1.BC y

Với 5 12 0,a b đường thẳng BC có hệ số góc 5

12k (không thỏa mãn).

Ta có 2 2; 5 : 1 3 25.A R x y Khi đó tọa độ của C và M là nghiệm của hệ phương

trình

2 2

1 2;1 , 4;1

4;1 , 2;11 3 25

y C M

C Mx y

Vì M nằm trên đoạn thẳng BC nên 4;1 .C

0,5

Vì ;0; .M Oxz M a b Mặt khác 2 2 ;0; .M a b M b b

Gọi I là tâm của .S Khi đó 2: 2 ; 2 ; 2 .1 2 2

x b y z bIM I b t t b t

0,5

Câu 8.a (1,0

điểm) Vì ;2 ;3 .I t b I b b b Ta có 9; 3 1.

3b

R d I b

Với 2 2 21 : 1 2 3 9.b S x y z

Với 2 2 21 : 1 2 3 9.b S x y z

0,5

1; 3A A

5;1B

C H M x x x

5 5

Page 4: I1 · 2014-02-12 · 2 2 . 2 2 2 2 2 2 sin 1 0 2 cos x k x k x k k x x x Vậy nghiệm của phương trình là 2 , . 2 x k2 , x k k 0,5 Điều kiện: . 2 1 2y 1 0 y Phương

4

Đặt .0,,, 22 yxyxyixz Ta có

ziziizzzi

ziiz )1(||

11||)1(

)1(1

)2(.1

0)1(0

11

)(

2222

22

22

2222

2222

yxyx

xyyx

yxyx

yxyx

yxyx

yxyxyx

iyxyxyxiyx

0,5

Câu 9.a (1,0

điểm)

Với ,0x ta có ,11)2( 2 yyy thỏa mãn (1). Suy ra .iz

Với ,0y ta có ,11)2( 2 xxx không thỏa mãn (1). Vậy .iz

0,5

Ta có 2 22 3 2 4D DHD x y

2 2 6 4 9 0D D D Dx y x y (1)

Vì 3 3; .A d A m m Ta có

. 0AD HD AD HD

3 3 . 3 . 2 0D D D Dx m x y m y

2 2 3 2 7 9 0D D D Dx y mx m y m (2)

0,5

Câu 7.b (1,0

điểm)

Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được 6 3 2 7 18 0D Dm x m y m (3) Hoàn toàn tương tự ta có 6 3 2 7 18 0E Em x m y m (4) Từ (3) và (4) suy ra đường thẳng DE có phương trình 6 3 2 7 18 0.m x m y m Vì 2;3 0.F DE m Do đó 3;0 .A

0,5

Nhận thấy , , 6.A P B P AB Áp dụng định lý côsin trong tam giác MAB ta có 2 2 2 02. . .cos30 2.MA MB BA MB MA Suy ra 2 2 2 .MB MA AB Do đó tam giác MAB

vuông tại A. 0,5

Câu 8.b (1,0

điểm) Ta có , 0; 5;5 .AM Pu AB n

Do đó

1: 3 1;3 ;2 .

2

xAM y t M t t

z t

Ta có 2 2 22 2 1.MA t t t Với 1 1;2;3 .t M Với 1 1;4;1 .t M

0,5

Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có .,...11 22

222

212

2 xxCxCxCx nnnnn

n Lấy đạo hàm hai vế ta được .,2...3212 122

223

222

12

12 xxnCxCxCCxn nnnnnn

n Suy ra .,2...3212 22

233

222

212

12 xxnCxCxCxCxnx nnnnnn

n Lấy tích phân trên 0;1 hai vế của đẳng thức ta được

0

1

222

332

222

12

0

1

12 d2...32d12 xxnCxCxCxCxxnx nnnnnn

n

0,5

Câu 9.b (1,0

điểm)

.12

2...43

32

21)1(

12)1(2

1

0122

243

232

221

21

02

12

nnnnnn

nn

xCn

nxCxCxCxn

xn

Suy ra .12

112

2...54

43

32

21 2

242

32

22

12

n

Cn

nCCCC nnnnnn

Theo bài ra ta có .10062013

112

1

n

n

0,5

A

C

: 3 3 0d x y

B

2;3F D E

H 2