Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 1 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................. 3 PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí.................................................................................................................................. 4 CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy............................................................................ 4 1.1. Thông số tính toán............................................................................................. 5 1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong khói..................................................................................................................... 6 CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán................................................................................. 12 2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất......................................... 13 CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi............................................................... 49 3.1. Phương án giải quyết...................................................................................... 50 3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi............................................................................. 50 3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi............................................................................. 51 PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí......56 CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa.................................................................................. 56 1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà........................................................ 57 1.2. Tính tổn thất nhiệt.......................................................................................... 57 1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng............................................................................ 68 1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời......................................................................... 86 CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió.................................................................. 91 2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò.................................................................. 92 2.2. Lưu lượng thông gió........................................................................................94 2.3. Tính toán buồng phun ẩm............................................................................ 100 CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió................................................... 102 3.1. Thủy lực ống chính số 1................................................................................ 103 3.2. Thủy lực ống chính số 2................................................................................ 107 3.3. Thủy lực ống nhánh...................................................................................... 110 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 115
137
Embed
i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 1
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................3PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường khôngkhí..................................................................................................................................4CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy............................................................................ 41.1. Thông số tính toán.............................................................................................51.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễmtrong khói..................................................................................................................... 6CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán.................................................................................122.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất.........................................13CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi............................................................... 493.1. Phương án giải quyết...................................................................................... 503.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi............................................................................. 503.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi.............................................................................51PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí......56CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa.................................................................................. 561.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà........................................................ 571.2. Tính tổn thất nhiệt.......................................................................................... 571.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng............................................................................ 681.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời......................................................................... 86CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió.................................................................. 912.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò.................................................................. 922.2. Lưu lượng thông gió........................................................................................942.3. Tính toán buồng phun ẩm............................................................................100CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió...................................................1023.1. Thủy lực ống chính số 1................................................................................1033.2. Thủy lực ống chính số 2................................................................................1073.3. Thủy lực ống nhánh...................................................................................... 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................115
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 2
LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự pháttriển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hìnhô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngànhtrong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu côngnghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhàmáy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàngngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm chobầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu.
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nênkhu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dâncư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn,em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí...
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ốngkhói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió chonhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót.Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2012Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Huy
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 3
PHẦN ITÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK
CHƯƠNG 1
TÍNH SẢN PHẨM CHÁY
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 4
1.1. Thông số tính toán1.1.1. Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN02-2009/BXD) có được: φ = 79,8%.Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trungbình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.
1.1.2. Mùa đôngTra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trungbình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.Từ đây ta có bảng sau:Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Địa điểm
Mùa hè
Tháng 5
Nhiệt độkhông khícao nhất(0C)
Hướnggióchính
Vận tốcgió
u10(m/s)
Độ ẩm tương đốicủa không khí (%)
Dung ẩmkhông khí d(g/ kg KKK)
Phan Thiết 32,6 Tây 3,3 79,8 24,8
Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Địa điểm
Mùa đông
Tháng 1
Nhiệt độkhông khícao nhất(0C)
Hướnggióchính
Vận tốcgió
u10(m/s)
Độ ẩm tương đốicủa không khí (%)
Dung ẩmkhông khí d(g/ kg KKK)
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 5
Phan Thiết 21,2 Đông 5,4 74,3 11,3
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễmtrong khói
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:Bảng 1.3: Thành phần sản phẩm cháy
Đề sốThành phần nhiên liệu than cám (%)
Cp Hp Op Np Sp Ap Wp
15 69,00 2,25 2,59 0,88 0,90 16,00 8,38
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 6
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
g/ s MSO2 MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600 4,996 3,647 4,996 3,647
14Tải lượng khí COvới ρCO = 1,25kg/m3 chuẩn
g/ s MCO MCO = (103VCOBρCO)/3600 13,405 9,785 13,405 9,785
15Tải lượng khí CO2
với ρCO2 = 1,977kg/m3 chuẩn
g/ s MCO2 MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600 681,08 497,19 681,08 497,19
16 Tải lượng khí NOx g/ s MNOx MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600 1,104 0,762 1,104 0,762
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 9
Thứtự
Đại lượng tínhtoán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói số1
Ốngkhói số2
Ốngkhói số1
Ốngkhói số2
17 Tải lượng tro bụivới hệ số a = 0,5 g/ s Mbụi Mbụi = 10aApB3600 22,222 16,222 22,222 16,222
18
Nồng độ phát thảicác chất ô nhiễmtrong khói:
a) Khí SO2 g/ m3 CSO22
2
SOSO
T
MC
L 1,030 1,030 1,070 1,070
b) Khí CO g/ m3 CCOT
MCLCO
CO 2,764 2,764 2,872 2,872
c) Khí CO2 g/ m3 CCO22
2
COCO
T
MC
L 140,450 140,449 145,912 145,911
d) Khí NOx g/ m3 CNOxNO
NOT
MC
Lx
x 0,228 0,215 0,237 0,223
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 10
Thứtự
Đại lượng tínhtoán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói số1
Ốngkhói số2
Ốngkhói số1
Ốngkhói số2
e) Bụi g/ m3 CbụiT
MCL
buibui 4,583 4,583 4,761 4,761
19 Nhiệt năng củanhiên liệu
kcal/kgNL Qp
Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) -6Wp
6048 6048
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT
TT Thông số
Nồng độ Cmax(mg/Nm3)
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trongkhói C (mg/m3) So sánh với QC 19-2009/BTNMT
Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông
A BỐngkhói số1
Ốngkhói số 2
Ốngkhói số 1
Ốngkhói số 2
Ốngkhói số 1
Ốngkhói số 2
Ốngkhói số 1
Ốngkhói số 2
1 Bụi tổng 400 200 4583 4583 4761 4761 Khôngđạt
Khôngđạt
Khôngđạt
Khôngđạt
2 Cacbon oxit, 1000 1000 2764 2764 2872 2872 Không Không Không Không
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 11
CO đạt đạt đạt đạt
3 Lưu huỳnhđioxit, SO2
1500 500 1030 1030 1070 1070 Khôngđạt
Khôngđạt
Khôngđạt
Khôngđạt
4Nitơ oxit, NOx
(tính theoNO2)
1000 850 228 215 237 223 Đạt Đạt Đạt Đạt
5 Cacbon đioxit,CO2
Khôngquy định
Không quyđịnh
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 12
CHƯƠNG 2
TÍNH KHUẾCH TÁN
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 13
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất
Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).
Cx,y,z =2 . . .y z
Mu
EXP 22 2
2 2 2z
z - H (z H)EXP EXP2. 2. 2.y z
y
Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:
2 2
x,y 2 2y z y z
M y HC .EXP .EXP.u. . 2. 2.
Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z = 0, y = 0.
C(x) =. . .y z
Mu
EXP2
22. z
H
Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)σy, σz : Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnhhưởng từ ống khói 2 và ngược lại:Chh = C(x,y) + C(x)
σy, σz được xác định theo công thức sau:σy = a.x0,894 ; σz = b.xc + d;Với x: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp độổn địnhkhíquyển
ax < 1 km x > 1 km
B C d b c d
A 123 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6
B 156 106,6 1,149 3,3 108,2 1,098 2
C 104 61 0,911 0 61 0,911 0
D 6,8 33,2 0,725 -1,7 44,5 0,516 -13
E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 34
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 14
F 34 14,35 0,74 0,35 62,6 0,18 -48,6
Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 15
Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
H = h + hVới: h : Chiều cao thực của ống khói, m
h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand
h = 3 310 10
. . .1,875 1,6.T
xq
D g L Tu u T
Trong đó:- D là đường kính của miệng ống khói, m- là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s
= TLF
= 2
4 TLD
(m/s)
- LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s- u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m- Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 =
463K
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 16
- Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải Tkhói vànhiệt độ môi trường xung quanh Txq
Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq
- txq : nhiệt độ không khí của môi trường- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 17
Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
Mùa Ống khói LT(m3/s)
D(mm)
ω (m/s)
= 2
4..
TLD
u10(m/s)
ΔT = Tkhói - Txung quanh= tkhói - txung quanh
Δh (m) =
310 10
. . .1,875. 1,6.
T
xq
D g L Tu u T
h(m)
H (m) =Δh + h
Mùahè
Ống khóisố 1 4,85 650 14,62
3,3 157
6,49
15 21,49
25 31,49
30 36,49
Ống khóisố 2 3,54 500 18,04 5,92
15 20,92
25 30,92
30 35,92
Mùađông
Ống khóisố 1 4,67 650 14,07
5,4 169
3,44
15 18,44
25 28,44
30 33,44
Ống khóisố 2 3,41 500 17,36 3,21
15 18,21
25 28,21
30 33,21
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 18
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 19
Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 66
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 67
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ BỤI
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 68
3.1. Phương án giải quyết- Chất gây ô nhiễm chủ yếu là CO, SO2 và bụi .Việc xử lý khí CO rất khó khăn nên
giảm thiểu CO thường là cải tiến thiết bị hoặc thay đổi công nghệ. SO2 chỉ vượtquy chuẩn trong trường hợp ống khói 1 vào mùa hè, với h = 15m. Còn tất cả cáctrường hợp còn lại đều nằm trong quy chuẩn cho phép (QCVN 05-2009/BTNMT).Vì vậy, trong đồ án này chỉ tập trung xử lý bụi phát sinh chủ yếu trong lò đốt,thường là bụi than có kích thước ≥ 10 µm.
Ống khói 1 phát thải với lưu lượng lớn nhất nên ta thiết kế hệ thống xử lí bụi choống khói 1.
Hiệu suất của quá trình xử lý:
H= QCVN19 2009C CC
buïi
buïi
x 100% =4761 200
4761
x 100% = 95,80%
3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi- Với hiệu suất xử lý cao và không cần tái sử dụng bụi (bụi than), ta chọn thiết bị là
Xyclon chùm.- Ưu điểm của thiết bị:
Hiệu suất xử lý cao, η ≥ 93% đối với bụi có kích thước lớn như bụi than. Cấu tạo gọn nhẹ. Chế tạo đơn giản. Lọc được các hạt bụi có kích thước nhỏ ≥ 10μm.
3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi3.3.1. Lựa chọn sơ đồ hệ thống xử lý bụiSơ đồ hệ thống xử lý bụi như sau:
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 69
XYCLON CHÙM
ỐNG KHÓI QUẠTMƯƠNG DẪN
LÒ ÐỐT RA NGOÀI MÔI TRƯỜNG
SƠ ÐỒ DÂY CHUYỀN XỬ LÝ BỤI
3.3.2. Tính toán thiết bị3.3.2.1. Tính chọn xyclon chùm
- Với lưu lượng cần xử lý Lt = 4,849 m3/s = 17457,44 m3/h, chọn thiết bị làXyclon chùm.
- Chọn Xyclon con bằng gang, đường kính qui ước Dqu = 150 mm với cánh hướngdòng loại chân vịt 8 cánh α = 300.
- Lưu lượng cực đại của một Xyclon con L = 294 m3/h (Bảng 7.9/128 – ÔNKK &XLKT Tập 2 – Trần Ngọc Chấn)
- Số lượng Xyclon con : n = 17457,44294
= 60 => chọn n = 64 chiếc
- Bố trí các Xyclon thành 8 hàng, mỗi hàng có 8 chiếc. Kích thước mỗi cạnh tiếtdiện ngang hình vuông của Xyclon chùm là:
o K = 1500 mmo M = 180 mmo N = 120 mm(Bảng 7.10/128 – ÔNKK & XLKT Tập 2 – Trần Ngọc Chấn)
- Bề cao của ống dẫn khí vào khi vận tốc dòng khí vào là vvào=14 m/s
I =vào 1[( ) 0,06]
Lv M d n
= 4,84914.[(0,18 0,083).8 0,06]
= 0,41 m
Trong đó: L (m3/s): lưu lượng khí cần lọc của xyclon chùm n: số lượng xyclon con trong một dãy ngang so với chiều
chuyển động của dòng khí M (m), d1 (m) : các kích thước cho ở bảng 7.10, 7.8/128 –
ÔNKK & XLKT Tập 2 – Trần Ngọc Chấn)
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 70
Vvào = 10 – 14 m/s: vận tốc dòng khí trên tiết diện sống củadãy xyclon con đầu tiên
- Vận tốc quy ước khi đi qua Xyclon đường kính d = 150 mm
v = 2
4.64. .
Ld
= 2
4.4,84964.3,14.0,15
= 4,29 m/s
Vậy sức cản khí động của riêng bản thân Xyclon chùm là :
∆P = 2. .2v [Pa], trong đó
0,464.273
Pt
= 0.464. 760 5273 190
= 0,77 kg/m3
Suy ra ∆P = 20,7765. .4,292
= 458,54 Pa = 46,74 mmH2O = 46,74 KG/m2
3.3.2.2. Tính toán thuỷ lựcA. Xác định tổn thất qua hệ thốngTổn thất qua hệ thống gồm: Tổn thất cục bộ, tổn thất dọc đường và tổn thất quathiết bị.a. Tổn thất dọc đường (TTDĐ):TTDĐ gồm tổn thất ma sát qua đường ống đẩy và đường ống hút
ΔPms= R.l.η.nTrong đó:- R: Tổn thất ma sát trên 1[m] dài của đường ống ứng với đường kính hình tròn ở
điều kiện tiêu chuẩn, xác định bằng cách tra bảng, [kG/m2.m]- l: chiều dài đoạn ống tính toán, [m]- η: hệ số hiệu chỉnh tổn thất áp suất ma sát phụ thuộc vào nhiệt độ. Với nhiệt độ
khói thải t= 1900C, tra bảng 5-1/151 (Kĩ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn) đượcη = 0.76
- n: hệ số hiệu chỉnh độ sai, n=1.Bảng 3.1. Tính tổn thất dọc đường (tổn thất ma sát) qua hệ thống xử lý bụi
Thông số LT (m3/h)Tổngchiều dàil (m)
Tổn thất ma sátđơn vị R(kg/m2.m)
Hệ số hiệu chỉnhtổn thất áp suất ma sátη khi nhiệt độ thay đổi
ΔPms(kG/m2)= R.l.η
Ống hút 17457,44 11,3 0,109 0,76 0,94
Ống đẩy 17457,44 5 0,109 0,76 0,41
Tổng tổn thất dọc đường:
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 71
ΔPms = ΔPmsh+ ΔPmsđ= 0,94 + 0,41 = 1,35 kG/m2
b. Tổn thất cục bộ (TTCB):Công thức xác định TTCB:
ΔPcb =Σξ.gv2
2
.γ
Trong đó:- Σξ: Tổng hệ số sức cản cục bộ của đoạn ống tính toán, tra bảng phụ lục 4.
-gv2
2
.γ: áp suất động, tra bảng phụ lục 3.
Bảng 3.2. Thống kê hệ số sức cản cục bộ thiết bị trong hệ thống xử lý bụi
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
Hút
Ngoặc 90 (R = 1,5D) 0,40 4 1,60
Phễu thu hẹp 0,10 2 0,20
Phễu mở rộng 0,05 1 0,05
Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10
Van điều chỉnh 5 cánh(nghiêng 200) 0,65 1 0,65 2,65
ĐẩyNgoặc 60 (R = 1,5D) 0,30 1 0,30
Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10 0,40
Bảng 3.3. Tính tổn thất cục bộ qua hệ thống xử lý bụi
Thông số LT (m3/h) Đường kínhống D (mm)
Vận tốc v(m/s)
ΔPđ(kg/m2) Σξ ΔPcb (kG/m2)
= ΔPđ.Σξ
Ống hút 17.457,44 620 16 6,12 2,65 16,22
Ống đẩy 17.457,44 620 16 6,12 0,40 2,45
Tổng tổn thất áp suất cục bộ trên đường ống hút và trên đường ống đẩy:∑∆Pcb = 16,22 + 2,45 = 18,67 kG/m2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 72
c. Tổn thất qua thiết bị:- Tổn thất qua Xyclon chùm được tính theo cách chọn thiết bị ở trên là ∆P = 46,74
kG/m2
Tổn thất áp suất toàn phần của hệ thống∆PHT= ∆Pms+ ∆Pcb+ ∆Ptb= 1,35 + 18,67 + 46,74 = 66,76 kG/m2
B. Chọn quạt: L = 17457,44 m3/h, ΔPtp= 66,76 kG/m2.- Chọn loại quạt li tâm Ц 4-70 N0 8.- Dựa vào biểu đồ đặc tính của quạt, ta xác định được các thông số như sau:- Hiệu suất làm việc của quạt: η = 75%- Số vòng quay: n = 850 (v/ph)- Các kích thước của quạt
Quạt Ц 4-70 N08 H B b1 b2 b3 b4 b5 L
1236 890 518 616 870 365 926 1455
c c1 c2 c3 c4 l b6 d
520 1040 1255 350 74 776 110 400
Miệng thổi Miệng hút
A A1 A2 Số lỗ D D1 D2 Số lỗ
560 636 600 16 720 760 800 16
- Công suất động cơ của quạt:
N =.
3600.102.q q
q
L P
[kW]
Trong đó:- ηq: hiệu suất của quạt, 75%- Lq: lưu lượng quạt, 17457,44 m3/h = 4,849 m3/s- ∆Pq: áp lực của quạt, 66,76 kG/m2
Vậy N = 17457,44.66,763600.102.0,75
= 4,23 kW
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 73
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 74
PHẦN IITÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHO PHÂN
XƯỞNG CƠ KHÍ
CHƯƠNG 1
TÍNH NHIỆT THỪA
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 75
1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà- Nhiệt độ tính toán trong công trình vào mùa hè (tTtt hè) được lấy bằng
nhiệt độ tính toán bên ngoài cộng thêm 2 3 0C. Còn nhiệt độ tính toán bêntrong công trình về mùa đông (tTtt đông) được lấy từ 20 220C.
- Vậy ta lấy nhiệt độ bên trong công trình như sau: tTtt hè = 34,6 0C tTtt đông = 22 0C.
Bảng 4.1. Thông số tính toán bên trong phân xưởng cơ khí
Mùa Nhiệt độ tính toánbên ngoài nhà tNtt
Nhiệt độ tính toánbên trong nhà tTtt Δttt= (tTtt - tNtt).ψ
Mùa hè 32,6 34,6 2
Mùa đông 21,2 22 0,8
1.2. Tính tổn thất nhiệt1.2.1. Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che1.2.1.1. Chọn kết cấu bao che
a. Tường ngoài, tường trong: tường chịu lực, gồm có ba lớpLớp 1: Vữa trát mặt ngoài- Dày: δ1 = 15 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ1 = 0,75 kcal/m.h.0CLớp 2: Gạch phỗ thông xây với vữa- Dày: δ2 = 220 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ1 = 0,7 kcal/m.h.0CLớp 3: Vữa trát mặt trong
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 76
- Dày: δ3 = 15mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ1 = 0,6 kcal/m.h.0C(Theo phụ lục 2: Bảng thông số vật lý của vật liệu xây dựng/[2])
b. Cửa sổ và cửa mái: cửa kính- Dày: δ = 5 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ = 0,65 kcal/m.h.0C
c. Cửa chính: cửa tôn- Dày: δ = 2 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ = 50 kcal/m.h.0C
d. Mái che: mái tôn- Dày: δ = 5 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ = 0,65 kcal/m.h.0C
e. Nền: nền không cách nhiệtChia dải tính toán
1.2.1.2. Hệ số truyền nhiệt K
2 0
T N
1K ( / . . )1 1i
i
kcal m h C
Trong đó: αT: hệ số trao đổi nhiệt mặt bên trong, αT = 7,5 kcal/m2.h.0CαN: hệ số trao đổi nhiệt mặt bên ngoài, αN = 20 kcal/m2.h.0Cδi: độ dày kết cấu thứ i [mm]λi: hệ số dẩn nhiệt của kết cấu thứ i [kcal/m.h.oC]
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 80
STT Kết cấu bao che a (mm) h, b (mm) s (cái/bộ)Diện tích truyền nhiệt F (m2)
Công thức tính F Kết quả
Phía Tây 24.000 7.500 153,93
Phía Đông 24.000 7.500 153,93
6 Nền (nền khôngcách nhiệt)
Dải 1
41750 23750 -
FN1(m2) = 4(a+b) 262,00
Dải 2 FN2(m2) = FN1 - 48 214,00
Dải 3 FN3(m2) = FN1 - 80 182,00
Dải 4 FN4(m2) = (a.b) +128 - 3FN1
333,56
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 81
1.2.1.4. Tính tổn thất nhiệt qua kết cấuCông thức tính toán:
(Kcal/h) tFKQ ttKCt/th
Trongđó:K: Hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che (Kcal/m2hoC)F: Diện tích kết cấu bao che (m2)Δttt: Hiệu số nhiệt độ tính toán (oC) = (tTtt - tNtt).ψΨ: Hệ số kể đến vi trí của kết cấu bao che đối với không khí ngoài trời, ψ = 1
(Mục 3.2.1/tr 75.KTTG - Trần Ngọc Chấn)- Trong công thức tính toán này, đối với các tường ngoài,
cửa ta cần phải bổ sung thêm lượng nhiệt mất mát do sự trao đổi nhiệt bên ngoàităng lên ở các hướng khác nhau, nó làm tăng các trị số tổn thất nhiệt đã tính toán.
- Hình vẽ thể hiện các hướng tổn thất bổ sung:
B 10%
Ñ
10%T
5%
N 0%
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 82
Bảng 4.5. Tính nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 86
1.2.2. Tổn thất nhiệt do rò gió- Hướng gió chính mùa hè của phân xưởng là hướng Tây, tính tổn thất nhiệt do rò
gió cho mùa hè, cửa chịu tác động của gió là cửa tường Tây. Với vị trí này thì cáccửa trên tường Tây đón gió 100% diện tích thực.
- Hướng gió chính mùa đông của phân xưởng là hướng Đông, tính tổn thất nhiệtdo rò gió cho mùa đông, cửa chịu tác động của gió là cửa tường Đông. Với vị trínày thì các cửa trên tường Đông đón gió 100% diện tích thực.
- Lượng nhiệt tiêu hao cho việc làm nóng không khí lạnh rò vào nhà được tínhtheo công thức:
蝮 . . ( / )r gi k gi ttQ C G t kcal h
Trong đó:- Ck: tỉ nhiệt của không khí, Ck = 0,24 kcal/kg.0C- Ggió: lượng gió rò vào nhà
ó . . ( / )giG a g l kg h- g (kg/h.m) : là lượng không khí lọt vào nhà qua 1m chiều dài khe hở
cùng loại, lấy theo Bảng 4: Lượng không khí lọt vào nhà qua 1m cửa - Giáotrình Vi Khí Hậu – Nguyễn Đình Huấn.o Đối với mùa hè hướng gió Tây: vgióH = 3,3 m/s => gh= 7,7 kg/h.m.o Đối với mùa đông hướng gió Đông: vgióĐ = 5,4 m/s => gđ= 11,8 kg/h.m.
(Áp dụng cho khe cửa bằng kim loại).- a là hệ số phụ thuộc vào loại cửa.
o Đối với cửa 1 lớp khung kim loại thì: cửa sổ a = 0,65- l (m): tổng chiều dài của khe cửa mà gió lọt qua (chỉ tính cho hướng đón gió).
-ttTt : Nhiệt độ tính toán của không khí trong nhà tùy mùa đang tính toán (oC)
-ttNt : Nhiệt độ tính toán của không khí ngoài nhà tùy mùa đang tính toán (oC)
Bảng 4.7. Lượng nhiệt tiêu hao do rò gió vào mùa hè
100%
Hướng Tây
100%
Hướng Đông
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 87
CửaCk
(kcal/kg.0C)
Mùa hè (v = 3,3 m/s; Hướng gió: Tây)
Σl (mm) a g(kg/m.h)
GH (kg/h)= a.g.Σl
Δttt(0C)
Qrò gió (kcal/h)= Ck.GH.Δttt
Cửa sổ(cửakính)
0,24 165.440 0,65 7,7 828,03 2 397,45
Bảng 4.8. Lượng nhiệt tiêu hao do rò gió vào mùa đông
CửaCk
(kcal/kg.0C)
Mùa đông (v = 5,4 m/s; Hướng gió: Đông)
Σl (mm) a g(kg/m.h)
GH (kg/h)= a.g.Σl
Δttt(0C)
Qrò gió (kcal/h)= Ck.GH.Δttt
Cửa sổ(cửakính)
0,24 165.440 0,65 11,8 1.268,92 0,8 243,63
1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng1.3.1. Tỏa nhiệt do người
nguoitQ q n 1,7(kcal/h)
Trong đó:- n: là số người, n = 33 người- q (kcal/ người): lượng nhiệt hiện do một người toả vào không khí trong phòng
trong 1 giờ. Tra bảng 2-2 Sách Kĩ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn.o Mùa hè (34,60C): q= 12,8 Kcal/ho Mùa đông (220C): q = 98 Kcal/h
1.3.2. Tỏa nhiệt do chiếu sángCSTNQ 860. N (kcal/h)
Trong đó:
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 88
- 860: hệ số hoán đổi đơn vị từ KW sang Kcal- ΣN: tổng công suất phát sáng nhà công nghiệp.
ΣN= a.F (KW)Với:
o a – công suất phát nhiệt do các thiết bị chiếu sáng nhà công nghiệp, a = 18 – 24W/m2. Chọn a = 20 W/m2
o F – Diện tích sàn, F = (42 - 0,25).(24 - 0,22) = 991,56 m2
=> ΣN = 20.991,561000
= 19,83 W
QTNCS = 860. ΣN = 860.19,83 = 17054,88 Kcal/hBảng 4.10. Tính nhiệt tỏa do chiếu sáng
a (W/m2) F (m2) ΣN (kW) = a.F QTNCS (kcal/h) = 860.ΣN
20 991,56 19,83 17.054,88
1.3.3. Tỏa nhiệt do động cơ điện
(kcal/h) N860Q 4321ĐCT
Trong đó- 860: hệ số hoán đổi đơn vị từ KW sang Kcal.- η1: là hệ số sử dụng công suất lắp đặt máy, η1 = 0,7 – 0,9- η2: hệ số tải trọng, tỉ số giữa công suất yêu cầu với công suất cực đại, η2 = 0,5 –
0,8- η3: hệ số làm việc không đồng thời của động cơ điện, η3 = 0,5 – 1,0- η4 :hệ số kể đến cường độ nhận nhiệt của môi trường không khí, η4 = 0,85 – 1,0
Lấy η1 .η2 .η3 .η4 = 0,25- ΣN: tổng công suất của động cơ điện.Bảng 4.11. Tính nhiệt tỏa do động cơ điện
Kí hiệu Tên gọi Công suất(kW)
Số lượng(cái)
Tổng côngsuất ΣN (kW)
1 Máy mài tròn 4,0 1 4
2 Máy mài phẳng 2,8 2 5,6
3 Máy phay đứng BH11 6,5 2 13
4 Máy tiện rèn 1615M 3,0 2 6
5 Máy mài sắc 2,0 2 4
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 89
1.3.4. Tỏa nhiệt từ quá trình nguội dần của sản phẩm nung nóng lò đúc thépSản phẩm sau khi được nấu chảy ở lò nấu thép, được rót vào lò đúc thép. Tại đây xảyra quá trình làm nguội dần có thay đổi trạng thái. Nhiệt tỏa ra từ quá trình này đượctính theo công thức
Trong đó :- Cr, cl : tỉ nhiệt trung bình của sản phẩm ở thể lỏng (cl) và thể rắn (cr), kJ/kg.0C- tnc, i : nhiệt độ nóng chảy (tnc), 0C và nhiệt hàm nóng chảy (i), kJ/kg của vật liệu.
cr (kJ/kg.0C) = a + b.(273 + t)Trong đó a, b: tỉ nhiệt ở nhiệt độ 00C (a), kJ/kg.0C và hệ số tỉ lệ (b) lấy theo bảng Đặctrưng vật lí của một số vật liệuBảng 4.12. Trích dẫn bảng 2.16/ 52 – Đặc trưng vật lí của một số vật liệu
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 90
Tđ = 14000C, tnc = 13000C, tc = tTtt => Mùa hè : tc = 34,60C ; mùa đông : tc = 220CBảng 4.13. Tính tỏa nhiệt từ quá trình nguội dần của sản phẩm nung nóng lò đúcthép
MùaGsp(kg/h)
cl(kJ/kg.0C)
cr(kJ/kg.0C)
tđ(0C)
tnc(0C)
tc(0C)
i(kJ/kg)
Qsp (kJ/h) Qsp (kcal/h)
Hè200 1,17 0,74 1400 1300
34,696,3
462.049,32 110.274,30
Đông 22 465.800,54 111.169,58
1.3.5. Tỏa nhiệt từ bề mặt thoáng của nước nóngKhi nhiệt độ bề mặt nước lớn hơn nhiệt độ không khí trong phòng, lượng nhiệt hiệntỏa vào phòng xác định theo công thức:
QTNn = (5,7 + 4,07v)(τmn - txq).F [W]Trong đó:- V: vân tốc không khí trên bề mặt nước, m/s, v = vT = 0,3 m/s- τmn, txq: nhiệt độ bề mặt nước (τmn) và nhiệt độ không khí xung quanh (txq = tT)
τmn: nhiệt độ mặt nước phụ thuộc vào nhiệt độ nước tn
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd =4,2 (Kcal/m2.h.K4)
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 (kcal/m2.h.K4)
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 95
- Tính q
q =α4H.(t4H – t5H)
α4H= 4 4
0,25H H 4 54 5
4 5
273 273t tL. t – t .100 100t t
H Hqd
H H
C
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.oK
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.oK
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd =4,2 kcal/m2.h.K4
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 99
- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lòqk = K . (t2 – t5) = 0,56.(1395 - 85) = 733,35 kcal/m2.h
- Tính q
q =α5Đ.(t5Đ – t6Đ)
α5Đ = 4 4
0, 5 6
5 6
273 273. – .100 100
qdĐ Đ C
25
5 6t tL t t
t t
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.K4
5 = 4 4
0,25 4,2 85 273 22 2732,2. 85 – 22 .85 22 100 100
= 12,10
kcal/m2.hoC-> qα = 12,10.(85 – 22) =762,99 kcal/h
762,29 733,35
762,29kq q
q
< 5% (giả thiết thoả mãn)
qtbĐ = kq + q 2
= 762,29 733,352 = 747,82 kcal/m2.h
Vậy nhiệt truyền qua thành lòo QTLH = nlò.qtbH.FTL = 2.746,22.12 = 17909,38 kcal/ho QTLĐ = nlò.qtbĐ.FTL = 2.747,82.12 = 17947,64 kcal/hb. Tỏa nhiệt qua đáy lò
Qđáy lò = nlò.qđáy lò.Fđáy lò [kcal/h]Trong đó:- qđáy : nhiệt tỏa ra từ đáy lò, qđáy lò = qthành lò
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.hoK
L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.oK
Bảng 4.26. Tổng kết nhiệt truyền qua lò đúc thép mùa hè
Tên thiết bịMùa hè
QTLH(kcal/h)
QCLH(kcal/h)
Qđáy lòH(kcal/h)
Qđỉnh lòH(kcal/h)
QlòH(kcal/h)
Lò đúc thép 17909,38 30035,20 719,70 754,54 49418,82
Bảng 4.27. Tổng kết nhiệt truyền qua lò đúc thép mùa đông
Tên thiết bịMùa đông
QTLĐ(kcal/h)
QCLĐ(kcal/h)
Qđáy lòĐ(kcal/h)
Qđỉnh lòĐ(kcal/h)
QlòĐ(kcal/h)
Lò đúc thép 17947,64 30052,94 721,24 756,15 49477,97
1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời1.4.1. Bức xạ mặt trời qua cửa kính
1 2 3 4bx(K) bxQ q F (Kcal/h)
Trong đó:
- 9,01 : là hệ số kể đến độ trong suốt- 8,02 : là hệ số kể đến độ bẩn của mặt kính
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 104
- 75,03 : là hệ số kể đến độ che khuất của cửa kính- 95,04 : là hệ số kể đến độ che khuất của hệ thống che nắng- qbx: cường độ bức xạ mặt trời cho 1m2 mặt phẵng bị bức xạ tại thời điểm tính toán.
Tra bảng cường độ bức xạ trên mặt đứng 8 huớng.
Bảng 4.28. Tính nhiệt thu do bức xạ mặt trời qua cửa kính
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 105
Trong đó:- Km: hệ số truyền nhiệt của mái, Km = 5,454 kcal/m2h- Fmái: diện tích mái, Fmái = 1192,80 m2
- TBTt : nhiệt độ trong nhà, TB
Tt = 34,60C- TB
tgt : nhiệt độ trung bình tổng
TBtgt = TB
Nt +TBbx
N
q
o TBNt : Nhiệt độ trung bình của không khí ngoài nhà, TB
Nt = 28,6 0C (Tra bảng2.2 - Nhiệt độ trung bình của không khí - [1])
o 0, 65 : hệ số hấp thụ nhiệt bức xạ của bề mặt kết cấu bao che, phụ thộcvào tính chất, màu sắc của lớp vật liệu ngoài cùng => chọn mái tôn trángkẽm (Tra bảng 3-9 /[2]).
Bảng 4.29. Hệ số hấp thụ nhiệt bức xạ của bề mặt kết cấu bao che
Vật liệu mái Hệ số ρ
Mái tôn tráng kẽm 0,65
Mái tôn quét sơn trắng 0,45
Mái tôn quét sơn nâu sẫm 0,81
Ngói mới (đỏ tươi) 0,6
o TBbxq : cường độ bức xạ mặt trời trung bình trong ngày đêm.
TBbxq = 5461.0,86 .0,86
24 24naêmq
= 195,69 kcal/m2.h
o N = 20 : hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu (kcal/m2.h.0C)
TBtgt = 28,6+ 0,65.195,69
20 = 34,96 0C
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 106
Bảng 4.30. Tính nhiệt độ trung bình tổng
tNTB (0C) qbxTB (kcal/m2.h)= qnăm/24 ρ αN
(kcal/m2.h.0C)ttgTB (0C)
= tNTB + (ρ.qbxTB/αN)
28,6 195,69 0,65 20 34,96
- Attg: Biên độ dao động của nhiệt độ tổng hợp ngoài nhàAttg = (Attđ + AtN).ψ
o AtN: Biên độ dao động của nhiệt độ ngoài nhàAtN = t13max - tNTB
t13max (0C): nhiệt độ trung bình đo lúc 13h của tháng nóng nhất, t13max
= 32,6 0C=> AtN = 32,6 – 28,6 = 4 0C
o tdtA : biên độ dao động của nhiệt độ tương đương do bức xạ Mặt Trời gây ra:
. qtdt
N
AA
Aq: biên độ dao động của cường độ bức xạAq= qbxmax - qbxTB = 552,55 – 195,69 = 356,86 kcal/h
=>. qtd
tN
AA
= 0,65.356,8620
11,6 0C
=> Attg = (Attđ + AtN).ψ = (11,6 + 4).0,9 = 14,04 : hệ số lệch pha
Dựa vào tỉ số: t
t
AA
td
N = 11,604
= 2,9 = 0,9
- AτT: biên độ dao động của nhiệt độ trên bề mặt bên trong sẽ là:
AτT =tgtAν
= 14,041
= 14,04
o : hệ số tắt dần của dao động nhiệt độ, = 1
- :T hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu, T = 7,5 kcal/m2hoC
13 m (z: độ cao miệng thải nhiệt ống hút so với mặt đất).
Trong đó, uz = u10.10
nh
= 5,4.0,1113
10
= 5,56 m/s
=> Vận tốc trong ống hút của lò đúc thép là : V =
2 2
.4 1631,43.4. 3600. .0,3
ducducthephcb LL
F D = 6,41 m/s > uz = 5,56 m/s với z =
13 m (z: độ cao miệng thải nhiệt ống hút so với mặt đất).
Trong trường hợp lò nấu thép và lò đúc thép đặt gần nhau, 2 ốnghút cục bộ ở 2 lò này được nhập chung thành 1 ống rồi đưa lêntrời. Khi đó để đảm bảo vận tốc V = 6,41 m/s thì đường kính của
ống sẽ là: D = .4 3262,86.4. 3600. .6, 41
hcbLv
= 0,42 m
=> Chọn D = 420 mm.
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 113
2.2. Lưu lượng thông gió- Từ kết quả tính toán nhiệt thừa ta nhận thấy: Qth > 0 ở cả hai mùa và lượng nhiệt
thừa vào mùa hè lớn hơn lượng nhiệt thừa vào mùa đông. Vậy để giảm nhiệt độ,làm trong sạch môi trường không khí trong phòng tạo điều kiện làm việc tốt côngnhân ta cần phải khử lượng nhiệt thừa tính cho mùa hè bằng cách đưa vào phânxưởng một lượng khí sạch có vận tốc tạo thành những luồng gió.
- Với địa điểm tính toán thiết kế là Phan Thiết thì trước khi thổi vào nhà, không khícần được phun ẩm để giảm nhiệt độ và tăng độ ẩm.
- Lưulượng thông gió tự nhiên:
LTN (m3/h) = 3600.μ.v.Fc
o Fc:diện tích cửa hướng đón gió, mùa hè hướng đón gió là hướng Tây nên tổngdiện tích cửa mà gió có thể qua là 100% tổng diện tích của hướng TâyFc = 26,07 m2.
vậy khi chọn thông gió tự nhiên 30% là đảm bảo.- Lưu lượng thông gió cơ khí tính toán
trước quá trình phun ẩm:LCK (m3/h) = LTG - LTGTN - Lhcb = 107.536,12 - 32.260,84 - 9.788,58 = 65.486,71 m3/hBảng 5.4. Tính lưu lượng thông gió cơ khí trước phun ẩm
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 115
- Nhiệt thừa trước quá trình phun ẩm:Q*thừa (kcal/h) = LCK.(Ck.(tr - tv1).γv1) = 65.486,71.(0,24.14.1,16) = 254.155,93 kcal/h- Lưu lượng thông gió cơ khí tính toán
Bảng 5.5. Tính lưu lượng thông gió cơ khí sau phun ẩm
Qthừa* (kcal/h)= LCK.(Ck.(tr -tv1).γv1)
tr- tv2 (0C)= tr - (tv1 - 3)
γv2 (kg/m3)
=2
0
v
273.273 t
LCK BPA (m3/h)
=
*
. .k r v2 v2
QC t t γ
tha
254.155,93 17,00 1,17 53.400,81
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 116
79,8%
95%
100%
32,6 0C
29,6 0C
I
d
A
B
- Chọn số miệng thổi là 22 trong đó có 18 miệng thổi loa 3 tầng, lưu lượng mỗi miệngloa 3 tầng là 2000m3/h, 4 miệng thổi baturin, với 2 miệng baturin 1 phía, mỗi miệng cólưu lượng 3000 m3/h và 2 miệng baturin 2 phía, mỗi miệng có lưu lượng 6000 m3/h.=> Chọn 2 quạt bố trí thành hai hệ thống cấp gió.Bảng 5.6. Tính số lượng miệng thổi
Sốlượnglò
Miệng thổi Lưu lượng/miệng thổi(m3/h)
Tổng lưulượng(m3/h)Tên gọi Số lượng miệng
6Baturin
1 phía 2 3.00018.000,00
2 phía 2 6.000
Loa 3 tầng 18 2.000 35.400,81
Tổng Miệng thổi 22 LCK BPA (m3/h) 53.400,81
Sơ đồ không gian bố trí miệng thổi:
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 117
L = 6000 m3/hl = 10,78 mØ = 560 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 8000 m3/hl = 4,65 m
Ø = 630 mm
L = 12000 m3/hl = 4,65 m
Ø = 710 mm
L = 18000 m3/hl = 4,65 m
Ø = 810 mm
L = 20000 m3/hl = 3,65 m
Ø = 840 mmL = 24000 m3/h
l = 4,65 mØ = 900 mm
L = 26000 m3/hl = 10,19 mØ = 900 mm
L = 10000 m3/hl = 4,65 m
Ø = 660 mm
L = 14000 m3/hl = 4,65 m
Ø = 730 mm
1
23456789L = 2000 m3/h
l = 3,58 mØ = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 8,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 3,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 3,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 3,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
2'
3'
5'
6'
6''
7'
8''
8'
9'
4'QUẠT 1
BUỒNG PHUN ẨM 1
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 118
1
23456
2''
2'
3'
4''
4'
5''
5'
6'
7'
7''
L = 3000 m3/hl = 11,21 mØ = 450 mm
L = 3000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 450 mm
L = 7000 m3/hl = 4,78 m
Ø = 630 mm
L = 9000 m3/hl = 5,85 m
Ø = 710 mmL = 13000 m3/hl = 5,72 m
Ø = 840 mmL = 18000 m3/h
l = 6,93 mØ = 900 mm
L = 20000 m3/hl = 4,90 m
Ø = 940 mm
L = 28000 m3/hl = 6,72 m
Ø = 980 mm
L = 2000 m3/hl = 8,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 3,58 m
Ø = 355 mmL = 2000 m3/hl = 3,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 8,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 2000 m3/hl = 6,58 m
Ø = 355 mm
L = 6000 m3/hl = 8,58 m
Ø = 560 mm
QUẠT 2
BUỒNG PHUN ẨM2
7
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 119
2.3. Tính toán buồng phun ẩmA. Tính toán buồng phun ẩm cho quạt số I2.3.1. Chọn lưu tốc không khí đi qua tiết diện buồng phun:Chọn lưu tốc : ρω = 2 kg/m2sTrong đó:
p = 1,16kg/m3: Tỉ trọng của không khí ω: Vận tốc không khí đi qua buồng phun (m/s)
2.3.2. Xác định diện tích buồng phun:
Tiết diện ngang của buồng phun: 226520 3,73600. . 3600.2
LF m
Mà F = b.h (m2) với b, h: Chiều rộng và chiều cao buồng phun (m)
Chọn: h = 2 m 23,7 1,82
Fb mh
2.3.3. Chiều dài buồng phun:Chọn chiều dài buồng phun: l = 2,5 m2.3.4. Xác định cấu tạo giàn phun nước:Số dãy mũi phun: z = 13, chọn z = 2.
Loại mũi phun : Mũi phun góc Y-1 của Nga Đường kính mũi phun : d = 4 mm Mật độ mũi phun trên tiết diện ngang của buồng phun n = 18 cái/m2
Vậy số lượng mũi phun là : N= F.n.z = 3,7.18.2 = 134 cáiLượng nước cần phun: Gn = µ.L = 1,5.26520 = 39780 kg/hTrong đó:
L : Lưu lượng khí cần phun ẩm (m3/h) µ : Hệ số phun ẩm µ = 1-2 kg nước/kg không khí
B. Tính toán buồng phun ẩm cho quạt số II2.3.5. Chọn lưu tốc không khí đi qua tiết diện buồng phun:Chọn lưu tốc : ρω = 2,2 kg/m2sTrong đó:
p = 1,16 kg/m3: Tỉ trọng của không khí ω: Vận tốc không khí đi qua buồng phun (m/s)
2.3.6. Xác định diện tích buồng phun:
Tiết diện ngang của buồng phun: 228560 3,73600. . 3600.2,2
LF m
Mà F = b.h (m2) với b, h: Chiều rộng và chiều cao buồng phun (m)
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 120
Chọn: h = 2 m 23,7 1,82
Fb mh
2.3.7. Chiều dài buồng phun:Chọn chiều dài buồng phun: l = 2,5 m2.3.8. Xác định cấu tạo giàn phun nước:Số dãy mũi phun: z = 13, chọn z = 2.
Loại mũi phun : Mũi phun góc Y-1 của Nga Đường kính mũi phun : d = 4 mm Mật độ mũi phun trên tiết diện ngang của buồng phun n = 18 cái/m2
Vậy số lượng mũi phun là : N= F.n.z = 3,7.18.2 = 134 cáiLượng nước cần phun: Gn = µ.L = 1,5.28560 = 42840 kg/hTrong đó:
L : Lưu lượng khí cần phun ẩm (m3/h) µ : Hệ số phun ẩm µ = 1-2 kg nước/kg không khí
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 121
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 122
CHƯƠNG 3
TÍNH THỦY LỰC HỆ THỐNGTHÔNG GIÓ
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 123
3.1. Thủy lực ống chính số 13.1.1. Tính thủy lực ống chínhBảng 6.1. Tính thủy lực ống chính 1 - 9 – Quạt 1
Bảng 6.2. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống chính số 1
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 124
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
1 - 2
Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 2 0,70
3,02Miệng thổi baturin 2 phía 2,00 1 2,00
Chạc 3 0,32 1 0,32
2 - 3 Chạc 3 0,20 1 0,20 0,20
3 - 4 Chạc 3 0,56 1 0,56 0,56
4 - 5 Chạc 3 0,47 1 0,47 0,47
5 - 6 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00
6 - 7 Chạc 3 0,75 1 0,75 0,75
7 - 8 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00
8 - 9 Chạc 3 0,40 1 0,40 0,40
9- Quạt 1Ngoặc 90 (R = 1,5D) 0,40 2 0,80
1,00Chuyển tiết diện vuôngsang tròn tương đương 0,10 1 0,10
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 125
Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10
3.1.2. Tính tổng tổn thất- Trở lực của cửa lấy gió: ΔPcửa = 6 kG/m2
- Trở lực của lưới lọc bụi và quạt : ΔPlưới = 12 kG/m2- Trở lực của buồng phun ẩm: ΔPBPA = 20 kG/m2
Vậy tổng trở lực ΣΔPtp (kg/m2) = ΔPcửa + ΔPlưới + ΔPBPA + ΔPtp= 6 + 12 + 20 + 33,31 = 71,31 kG/m2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 126
3.1.3. Thông số chọn quạt- Chọn
quạt có tpP = 71,31 kG/m2, L = 26000 m3/h- Để chọn quạt cho hệ thống thông gió thì ta dựa vào 2 yếu tố: tổng
tổn thất áp suất trên đoạn ống chính và lưu lượng không khí tính toán cần thổivào phòng. Ta tính được tổng tốn thất áp suất trên đoạn ống chính là P = 51,31kG/m2 và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng là: L = 26000 m3/h,để đảm bảo an toàn thì ta cần chọn quạt có lưu lượng và cột áp tăng lên một hệ sốan toàn là lần.
Lq = L. = 26000.1,02 = 26520 m3/h với = 1,02
Pq = P. = 71,31.1,02 = 72,74 kG/m2 với = 1,02
- Vậy quạt có Lq = 26520 m3/h, Pq = 72,74 kG/m2. Dựa vào “Biểu đồ đặc tínhvà kích thước của một số loại quạt thông dụng”- sách Kĩ thuật thông gió - GSTrần Ngọc Chấn, ta chọn được loại quạt cần là quạt ц 4-70 N012 có các thôngsố: số vòng quay n = 550 vòng/phút, hiệu suất quạt = 77%.
- Công suất quạt: q q
q
L .ΔP 26520.72,74 6,823600.102.η 3600.102.0,77qN kW
Bảng 6.5. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống chính số 2
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
1 - 2 Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 2 0,70 1,70
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 129
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
Miệng thổi baturin 1 phía 1,00 1 1,00
Chạc 4 0,00 1 0,00
2 - 3 Chạc 3 0,38 1 0,38 0,38
3 - 4 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00
4 - 5 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00
5 - 6 Chạc 3 0,82 1 0,82 0,82
6 - 7 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00
7 - Quạt 2
Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
0,55Chuyển tiết diện vuôngsang tròn tương đương 0,10 1 0,10
Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10
3.2.2. Tính tổng tổn thất- Trở lực của cửa lấy gió: ΔPcửa = 6 kG/m2
- Trở lực của lưới lọc bụi và quạt : ΔPlưới = 12 kG/m2
- Trở lực của buồng phun ẩm: ΔPBPA = 20 kG/m2
Vậy tổng trở lực ΣΔPtp (kg/m2) = ΔPcửa + ΔPlưới + ΔPBPA + ΔPtp= 6 + 12 + 20 + 13,24 = 51,24 kG/m2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 130
3.2.3. Thông số chọn quạt- Chọn
quạt có tpP = 51,24 kG/m2, L = 28000 m3/h- Để chọn quạt cho hệ thống thông gió thì ta dựa vào 2 yếu tố: tổng
tổn thất áp suất trên đoạn ống chính và lưu lượng không khí tính toán cần thổivào phòng. Ta tính được tổng tốn thất áp suất trên đoạn ống chính là P = 51,24kG/m2 và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng là: L = 28000 m3/h,để đảm bảo an toàn thì ta cần chọn quạt có lưu lượng và cột áp tăng lên một hệ sốan toàn là lần.
Lq = L. = 28000.1,02 = 28560 m3/h với = 1,02
Pq = P. = 51,24.1,02 = 52,26 kG/m2 với = 1,02
- Vậy quạt có Lq = 28560 m3/h, Pq = 52,26 kG/m2. Dựa vào “Biểu đồ đặc tínhvà kích thước của một số loại quạt thông dụng”- sách Kĩ thuật thông gió - GSTrần Ngọc Chấn, ta chọn được loại quạt cần là quạt ц 4-70 N012 có các thôngsố: số vòng quay n = 490 (vòng/phút), hiệu suất quạt = 80%.
- Công suất quạt: q q
q
L .ΔP 28560.52,26 5,083600.102.η 3600.102.0,8qN kW
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 133
Bảng 6.9. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống nhánh (thuộc ống chính số 1)
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
2' - 2
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
2,52Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 3 0,92 1 0,92
3' - 3
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
2,30Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 3 1,05 1 1,05
4' - 4
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
3,40Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 3 1,80 1 1,80
5' - 5
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
3,44Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 3 2,19 1 2,19
6' - 6
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 4 0,00 1 0,00
6'' - 6
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 4 0,00 1 0,00
7' - 7 Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05 3,25
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 134
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 3 2,00 1 2,00
8' - 8
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 4 0,00 1 0,00
8'' - 8
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 4 0,00 1 0,00
9' - 9
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
3,25Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20
Chạc 3 2,00 1 2,00
Bảng 6.10. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống nhánh (thuộc ống chính số 2)
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
2' - 2
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
2'' - 2
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 135
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
3' - 3
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
2,02Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 3 0,77 1 0,77
4' - 4
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
4'' - 4
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
5' - 5
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
5'' - 5
Miệng thổi baturin 1 phía 1,00 1 1
1,55Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
6' - 6
Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
3,25Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 3 2,00 1 2
7' - 7Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05
1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 136
Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
7'' - 7
Miệng thổi baturin 2 phía 2,00 1 2
2,55Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35
Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2
Chạc 4 0,00 1 0
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 137
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] QCVN 02:2009/BXD, QCVN 05:2009/BTNMT[2] Kĩ Thuật thông gió. GS Trần Ngọc Chấn. NXB Xây dựng - 1998[3] Thiết kế thông gió công nghiệp. Hoàng Thị Hiền[4] Ô nhiễm không khí và xử lí khí thải Tập 1,2,3. GS Trần Ngọc Chấn. NXB Khoahọc kĩ thuật – 2004