Top Banner
7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010 http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 1/97 1
97

Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

Feb 28, 2018

Download

Documents

VănSinh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 1/97

1

Page 2: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 2/97

I. GIỚI THIỆU :1. Công dụngỨng dụng trong bộ Microsoft Office dùng để xử lý tính tóan dữliệu thông qua các hàm, công thức.

2. Tập tinTập tin chương trình EXCEL.EXE

Tập tin lưu trữ có kiểu *.Xls ,

*.XLSx…

3. Khởi độngStart ProgramsMicrosoft Ofice Excel 2007

2

Page 3: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 3/97

4. Giao diện

Formula Bar 

WorkSheet

Sheet Tab

3

Page 4: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 4/97

a. Formula bar :

- Thanh công cụ thể hiện công thức hay nội dung trong ô đanglàm việc.

- Thành phần thanh Formula Bar : Address Cell :Xác định ô đang

làm việc

Formula bar : Xác định nộidung ô đang làm việc. Nội dung

có thể là 1 công thức4

Page 5: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 5/97

b. Work Sheet :- Vùng làm việc của trang bảng tính. Vùng Work Sheet bao gồmnhiều ô, mỗi ô cho phép chứa 1 nội dung khác nhau.

c. Sheet Tab:

- Thành phần Work Sheet có trong 1 tập tin Excel, một tập tinExcel (WorkBoot) có thể có nhiều Work Sheet.

- Các Work Sheet chứa dữ liệu tính tóan hay các biểu đồ.

5

Page 6: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 6/97

II. CÁC KHÁI NIỆM :1. WorkBook:

Tập tin bảng tính Excel bao gồm nhiều trang (WorkSheet).2. WorkSheet:

Vùng làm việc của 1 trang bảng tính bao gồm nhiều ô.Thành phần 1 WorkSheet :

Cột - Column

Dòng - Row

Ô - Cell

 Row

headers – Tiêu

đề dòng

Column headers- Tiêu đề cột

6

Page 7: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 7/97

a. Column :

- Cột dữ liệu trên bảng tính, 16.384 cột được đánh bằng ký tự:A,B,C, ... ,Y, Z, AA, AB, AC, ... ,XFD.

b. Row :Dòng dữ liệu trên bảng tính, có 1.048.576 dòng được đánh

bằng số: 1,2,3, ... ,1048576.

c. Cell :

- Ô dữ liệu trên bảng tính nơi giao nhau giữa cột và dòng, đượcthể hiện bằng địa chỉ Cột Dòng.

-Mỗi ô trên bảng tính cho phép định dạng Font, Size chữ khácnhau.

- Để chọn tất cả các ô trên bảng tính Click vào góc giao nhaucủa thanh tiêu đề cột và tiêu đề dòng.

7

Page 8: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 8/97

3. Địa chỉ :

Thể hiện thông tin vị trí 1 ô hay một vùng trên bảng tính.

a. Ô :

- Vị trí ô.

- Cú pháp : Cột & Dòng.

- Ví dụ : A1 , B3

b. Vùng dữ liệu :- Địa chỉ nhiều ô liên tục.

- Cú pháp : Địa chỉ ô đầu : Địa chỉ ô cuối.

- Ví dụ : A1: B3 , B5 : C7

8

Page 9: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 9/97

III. CÁC THAO TÁC :

1. Với tập tin - WorkBook :

- Office Button New : Tạo mới 1 tập tin WorkBook ( mặc định cótên là Book n – với n là số lần mở ).

-

Office Button

Open : Mở 1 tập tin WorkBook đã có.- Office Button Close : Đóng tập tin WorkBook đang làm việc.

- Office Button Save : Lưu tập tin.

- Office Button Save as : Lưu tập tin với tên khác.

9

Page 10: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 10/97

2. Với WorkSheet : Right Mouse lên Sheet để chọna. Thêm :- Insertb. Đổi tên WorkSheet :-Rename

c. Ẩn / hiện WorkSheet :-Hide ( Hiện lại Unhide)

d. Xóa WorkSheet :-Delete

e. Sao chép / di chuyển WorkSheet :-Move or Copy Sheet…

Chú ý :- WorkBook có ít nhất 1 Sheet.

10

Page 11: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 11/97

2. Nội dung WorkSheet :

Chọn cột :- Click chọn tiêu đề cột.

Chọn dòng :- Click chọn tiêu đề dòng.

Chọn ô :- Click chọn ô.- Ô chọn bao quanh đường viền đậm.

Chọn vùng :- Click và Drag chọn các ô liên tục.

Chú ý :- Có thể kết hợp với CTRL , SHIFT đểchọn vùng liên tục hay không liên tục.

11

Page 12: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 12/97

Thay đổi độ rộng cột :- Drag vào đường phân cách tiêuđề cột.

Thay đổi độ cao dòng :• Drag vào đường phân cách tiêuđề dòng.

Ẩn / Hiện cột :-Right Mouse vào tiêu đề cột Hide / Unhide.

Ẩn / Hiện dòng :•Right Mouse vào tiêu đề dòng Hide / Unhide

12

Page 13: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 13/97

Chèn cột :- Chọn vị trí muốn chèn cột.- Right Mouse vào tiêu đề cột Insert.

Chèn dòng :

- Chọn vị trí muốn chèn dòng.- Right Mouse vào tiêu đề dòng Insert.

Chèn ô :

- Chọn vị trí muốn chèn ô.- Right Mouse -> Insert- Chọn vị trí ô chèn.

13

Page 14: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 14/97

Xóa cột :- Chọn vị trí cột muốn xóa.- Right Mouse vào tiêu đề cột Delete.

Xóa dòng :- Chọn vị trí dòng muốn xóa.- Right Mouse vào tiêu đề dòng Delete.

Xóa ô :- Chọn vị trí ô muốn xóa.- Right Mouse Delete ...- Chọn vị trí ô sau khi xóa.

14

Page 15: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 15/97

3. Thao tác dữ liệu trên WorkSheet : Di chuyển giữa các ô :- Phím Tab , , Enter ( Xuống ô cùng cột).- Ctrl + : Về cột cuối Sheet.- Ctrl + : Vể cột đầu Sheet.- Ctrl + : Về dòng cuối Sheet.- Ctrl + : Về dòng đầu Sheet.- Page Up, Page Down, Home , End.

Nhập dữ liệu ô :- Alt + Enter : Xuống hàng trong cùng ô.

Chọn khối :- Cách 1 : Dùng Mouse Click chọn hay Drag.- Cách 2 : Dùng phím Shift kết hợp với .- Cách 3 : Kết hợp giữa Shift và Click Mouse chọn.

15

Page 16: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 16/97

16

Page 17: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 17/97

Page 18: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 18/97

I. DỮ LIỆU :

1. Các kiểu dữ liệu :Trong bảng tính Excel, mỗi ô cho phép chứa 1 kiểu dữ liệu khácnhau tùy theo yêu cầu.a. Kiểu chuỗi :

- Chứa các ký tự, ký số.- Mặc định kiểu dữ liệu Chuỗi luôn nằm bên trái ô.

b. Kiểu số :- Chứa các ký số.- Mặc định kiểu dữ liệu Số luôn nằm bên phải ô.

Giả lập số

2

Page 19: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 19/97

c. Kiểu ngày tháng :- Chứa các ký số thể hiện ngày.

- Mặc định kiểu dữ liệu ngày luôn nằm bên phải ô.

- Chú ý : Khi nhập dữ liệu ngày vào ô phải tuân theo qui ướcngày tháng năm trong Control Panel của Windows.

d. Kiểu công thức :

- Chứa các chuỗi thể hiện 1 công thức hay hàm tính tóan. Ôchứa dữ liệu kiểu công thức được bắt đầu bằng dấu =

Sai  Đúng

3

Page 20: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 20/97

2. Các phép tóan :

a. Các phép tóan cơ bản : + , - , *, / , ^ ( Lũy thừa )- Khi công thức được thiết lập bằng nhiều phép tóan. Các phéptóan sẽ được thực hiện theo mức độ ưu tiên.

Trong dấu ( ). Lũy thừa. Nhân , Chia ( Tính từ trái sang phải ). Cộng, Trừ ( Tính từ trái sang phải ).

Ví dụ := (5 + 3 ) * 4 32

= 5 + 3 * 4 17

= 4 * 5 / 2 10

b. Các phép so sánh : = , > , < , >= , <= , <> ( khác )

Ví dụ :=A3 <> 25

4

Page 21: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 21/97

3. Các hằng giá trị :

- Khi thực hiện công thức, các giá trị so sánh phải theo qui ước hằnggiá trị :

 Chuỗi phải đặt trong dấu “ “ Ngày tháng phải sử dụng hàm chuyển đổi. Số không đặt trong “ “ và không thể hiện đơn vị tính.

- Các phép so sánh sẽ cho kết quả True Phép so sánh đúng. False Phép so sánh sai.

Ví dụ : A3 = “Trung tâm”

B3 = Date (2008, 4,30)

=( 25 = 4 * 5 / 2 ) False

5

Page 22: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 22/97

4. Thao tác với dữ liệu : Chọn ô, vùng dữ liệu :

- Click chọn ô hay Drag Mouse chọn vùng dữ liệu.

Sao chép :

- Chọn khối dữ liệu R.click Copy.

- Chọn vị trí cần chép đến R.click Paste. Sao chép dữ liệu các ô liên tục :

- Chọn ô có chứa dữ liệu cần Copy.- Drag vào biểu tượng góc dưới bên trái của ô.

6

Page 23: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 23/97

Sao chép giá trị :- Chọn ô cần sao chép R.click Copy.

- Chọn ô chép đến R.click Paste Special..

- Chọn :

 All : Tất cả. Formulas : Công thức. Values : Giá trị kết quả.

Formats : Định dạng. Comments : Chú thích.

7

Page 24: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 24/97

Sao chép giá trị :

None chép không tính toán.

 Add : Cộng vùng đích vớivùng nguồn.

Subtract : Trừ vùng đích vớivùng nguồn. Multiply : Nhân vùng đích vớivùng nguồn. Divide : Chia vùng đích với

vùng nguồn.Transprose: chép đổi dòngthành cột và cột thành dòng

8

Page 25: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 25/97

Sao chép giá trị tăng dần:- Chọn ô cần sao chép.- CTRL + Drag vào góc dưới bên phải ô.- Giá trị sao chép sẽ tăng dần.

 Đánh số thứ tự :

- Chọn ô và nhập giá trị bắt đầu.- Home Fill Series.

- Khai báo kiểu đánh số, bước nhảy.

Series in: Đánh số theodòng hay cột. Step Value : Bước nhảy. Stop Value : Giá trị kết thúc.

9

Page 26: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 26/97

Di chuyển :

- Chọn khối dữ liệu R.click Cut.- Chọn vị trí cần chép đến R.click Paste.

Di chuyển nhanh :- Chọn ô có chứa dữ liệu cần Copy.

- Click và Drag vào đường viền ô dữ liệu. Xóa :

- Chọn ô có dữ liệu Delete ( Chỉ có tác dụng xóa nội dung )- Nếu chọn Home Clear.

- Chọn :

 All : Xóa tất cả. Formatd : Xóa định dạng. Contents : Nội dung.

10

Page 27: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 27/97

5. Sắp xếp dữ liệu :

- Chọn khối dữ liệu trên vùng bảng tính ( không chọn dòng tiêu đề).- Data Sort.

- Chọn cách sắp xếp.

Sort by : Khóa chính

sắp xếp.Then by : Khóa phụsắp xếp khi trùng khóachính.

Order : Tăng dần

hay Giảm dần.

11

Page 28: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 28/97

II. ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH :

1. Font chữ :- Chọn khối dữ liệu Home Font

12

Page 29: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 29/97

2. Viền khung :- Chọn khối dữ liệu Home Font

- Chọn thẻ Border.

13

Page 30: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 30/97

3. Màu nền :- Chọn khối dữ liệu Home Font

- Chọn thẻ Fill

14

Page 31: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 31/97

4. Canh gióng nội dung :- Chọn khối dữ liệu Home Font

- Chọn thẻ Alignment.

Horizontal : canh trái, phải,giữa…Vertical : chọn phân bố dọc trongô

Orientation : chọn hướngText Control :-Wrap text : dữ liệu sẽ tự xuống dòng nếuô đó một hàng không đủ-Shrink to fit: dữ liệu thu nhỏ kích thướcnếu trong ô đó một hàng không đủMerge Cell: Trộn các ô thành một ô

15

Page 32: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 32/97

5. Định dạng thể hiện số :

- Chọn khối dữ liệu Home Number- Chọn thẻ Number.

Category : Các

kiểu định dạng cơ bản.Custom:  Định dạngtùy chọn theo cáchriêng.

Type : Kiểu địnhdạng. Để thể hiện đơn

vị tính

 Đơn vị tínhđặt trong “ “

16

Page 33: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 33/97

17

Page 34: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 34/97

Page 35: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 35/97

2

I. KHÁI NIỆM HÀM :

1. Ý nghĩa :Là các biểu thức dùng để xử lý, tính tóan dữ liệu trên bảng tính.Thông qua các hàm, người sử dụng có thể tính tóan các dữ liệu.

2. Thành phần và qui ước của Hàm :

Cú pháp chung của 1 hàm := Tên hàm ( Tham số 1, … , Tham số n )

- Để thực hiện hàm phải bắt đầu là dấu =

- Tên hàm phải viết đúng cú pháp tên.

- Các tham số hàm phải khai báo trong dấu ( )

- Các tham số được viết cách nhau bằng dấu , hay ;- Số lượng tham số phụ thuộc và hàm.

- Các hàm được phép viết lồng vào nhau. Kết quả của hàm này có thể là gíatrị xét của hàm kia.

Page 36: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 36/97

3

3. Các thông báo lỗi thường gặp :Khi thực hiện 1 tham chiếu hay 1 hàm không đúng thường gặp cácbáo lỗi như sau :

- #NAME? : Không đúng tên Hàm hay chuỗi không đặt trong “ “.

- ####### : Phép toán âm cho ngày hay giờ.- #REF! : Không xác định được vùng tham chiếu địa chỉ.

- #DIV/0! : Không xác định phép chia với số chia = 0.

- #VALUE! : Biểu thức tính toán không thực hiện với chuỗi.

- #N/A : Không tìm thấy được giá trị dò trên bảng dò tìm.- #NUM! : Số quá lớn. ( 10^309)

Page 37: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 37/97

4

II. KHÁI NIỆM THAM CHIẾU :

1. Ý nghĩa :Dùng để đọc hay sử dụng giá trị của 1 ô trong cùng WorkSheet haytrong WorkBook.

2. Tham chiếu địa chỉ :

 Địa chỉ ô trong cùng WorkSheet :Cú pháp : = Địa chỉ ô

 A1 = 25 B1 = 4 C1 = 25 * 4

Page 38: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 38/97

5

2. Tham chiếu địa chỉ (tt):

 Địa chỉ ô khác WorkSheet :

Cú pháp : = TênSheet!Địa chỉ ô

 A1 = 36 B1 = 5 Sheet1!C1 = 100 C1 = 36 * 5 + 100

Page 39: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 39/97

6

2. Tham chiếu địa chỉ (tt): Địa chỉ vùng :Cú pháp : = Địa chỉ vùng ( Địa chỉ ô đầu : Địa chỉ ô cuối )

Page 40: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 40/97

7

3. Cách khai báo địa chỉ tham chiếu :

- Để khai báo địa chỉ tham chiếu trong biểu thức tính tóan hay hàm Dùng Mouse Click chọn ô ( Địa chỉ ô) hay Drag vùng ( Địa chỉvùng ).

Chú ý :

- Để khai báo địa chỉ vùng nhưng chỉ chứa 1 ô Địa chỉ ô : Địa chỉô ( ví dụ A2 : A2 ).

- Khi sử dụng bàn phím khai báo địa chỉ ô Chú ý bộ gõ tiếngViệt. ( ví dụ A4  Ã )

Page 41: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 41/97

8

4. Địa chỉ tham chiếu tương đối :

Là những địa chỉ tham chiếu trong công thức sẽ thay đổi giá trịDòng hay Cột khi thực hiện thao tác Copy, Move…

Copy

Copy

Page 42: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 42/97

9

5. Địa chỉ tham chiếu tuyệt đối :

Là những địa chỉ tham chiếu trong công thức sẽ không thay đổigiá trị Dòng hay Cột khi thực hiện thao tác Copy, Move…

Cú pháp :

$CộtDòng : Tuyệt đối cột khi có thao tác thay đổi địa chỉ cột.

Cột$Dòng : Tuyệt đối dòng khi có thao tác thay đổi địa chỉ dòng. $Cột$Dòng : Tuyệt đối dòng cột khi có thao tác thay đổi địa chỉ. Cách khai báo :

- Khi chọn địa chỉ ô hay địa chỉ vùng Bấm phím F4 để lần lượtchọn các trạng thái địa chỉ tuyệt đối cần sử dụng.

F4 F4

Page 43: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 43/97

10

Ví dụ tham chiếu tuyệt đối :

Thành tiền = Số lượng * Đơn giá *Tỷ giá Vnd

Page 44: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 44/97

11

Ví dụ tham chiếu tuyệt đối :

Thực hiện công thức tại ô B25nhưng có tác dụng cho tất cả các

ô khi thực hiện Copy

Page 45: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 45/97

12

INT(number )

Làm tròn một số đến vị trí chỉ định.-1  hàng đơn vị.0   phân cách thập phân.1  số thập phân thứ nhứt.

Phần dư của một phép chia.Number : Số bị chia,Divisor : Số chia.

Trị tuyệt đối của số.

Căn bậc hai của một số.

Phần nguyên nhỏ nhất của số.

ROUND(number,num_digits)

MOD(number,divisor )

 ABS(number)

SQRT(number )

III. CÁC HÀM CƠ BẢN :

1. Nhóm hàm xử lý số :- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 giá trị số.

Page 46: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 46/97

13

Ví dụ nhóm hàm xử lý số :

Page 47: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 47/97

14

2. Nhóm hàm xử lý chuỗi :- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 chuỗi.

Cắt các khỏang trắng hai đầuchuỗi.

Xác định độ dài chuỗi.

Lấy ký tự giữa chuỗi từ vị tríchỉ định.Start_num : vị trí bắt đầu lấy .

Lấy số ký tự bên phải chuỗi.

Lấy số ký tự bên trái chuỗi.Num_chars : Số ký tự cắt .Num_chars >0.

TRIM(text)

LEN(text)

MID(text,start_num,num_chars)

RIGHT(text,num_chars)

LEFT(text,num_chars)

Page 48: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 48/97

15

Ví dụ nhóm hàm xử lý chuỗi 1:

Page 49: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 49/97

16

Ví dụ nhóm hàm xử lý chuỗi 2:

Lấy ký tự bên phải chuỗi không theo qui luật.

Page 50: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 50/97

17

3. Nhóm hàm chuyển đổi chuỗi:

- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 chuỗi.

Phép nối chuỗi.

Chuyển đổi ký tự đầu thành chữ Hoa.

Chuyển đổi chuỗi thành chữ Hoa.

Chuyển đổi chuỗi thành chữ thường.

Toán tử &

PROPER(text)

UPPER(text)

LOWER(text)LOWER(text)

Page 51: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 51/97

18

Ví dụ nhóm hàm chuyển đổi chuỗi:

Tóan tử & dùng để nối chuỗi

Page 52: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 52/97

19

4. Nhóm hàm xử lý ngày :

- Kết quả trả về của hàm sẽ có giá trị kiểu ngày.

-Cho kết quả tương ứng giá trịkiểu ngày tháng năm

-Lấy giá trị năm của ô dữ liệungày tháng năm

-Lấy giá trị tháng của ô dữ liệu

ngày tháng năm

-Lấy giá trị ngày của ô dữ liệungày tháng năm

DATE( Year,Month,day )

YEAR( serial_number )

MONTH( serial_number )

DAY( serial_number )

TODAY( ) -Trả về ngày hiện hành của hệthống

Page 53: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 53/97

20

Ví dụ nhóm hàm xử lý ngày :

Page 54: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 54/97

21

5. Nhóm hàm xử lý giờ :

- Kết quả trả về của hàm sẽ có giá trị kiểu giờ.

Trả về ngày giờ hiện hành của hệthống.

Cho kết quả tương ứng giá trị

kiểu giờ phút giây.

Lấy giá trị giờ của ô dữ liệu giờphút giây.

Lấy giá trị phút của ô dữ liệu giờ

phút giây.

Lấy giá trị giây của ô dữ liệu giờphút giây.

NOW()

TIME( Hour,minute,second )

HOUR( serial_number )

MINUTE( serial_number )

SECOND( serial_number )

Page 55: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 55/97

22

Ví dụ nhóm hàm xử lý giờ :

Page 56: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 56/97

23

6. Nhóm hàm chuyển đổi kiểu :

- Kết quả trả về của hàm sẽ có kiểu số hay chuỗi tùy theo hàm.

Chuyển đổi kiểu dữ liệu chuỗi sangdạng số.- Nếu là ký số  Số- Nếu là ký tự  0

- Nếu là ký số có thể không dùnghàm Value bằng cách * 1 đểchuyển sang kiểu số.

Chuyển giá trị số thành 1 chuỗi địnhdạng có đơn vị tính.

VALUE( text )

TEXT( value,“format_text” )

Page 57: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 57/97

24

Ví dụ nhóm hàm chuyển kiểu :

Page 58: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 58/97

25

7. Nhóm hàm thống kê :

- Kết quả trả về của hàm là 1 giá trị số.

 Đếm số ô có dữ liệu.

Giá trị Min của kiểu số.

Giá trị Max của kiểu số.

Trung bình cộng các giá trịkiểu số.

 Đếm số phần tử có kiểu số.

Tổng các giá trị là kiểu số.

COUNTA( value1,value2,... )

MIN( number1,number2,... )

MAX( number1,number2,... )

 AVERAGE( number1,number2,... )

COUNT( value1,value2,... )

SUM( number1,number2,... )

Page 59: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 59/97

26

Ví dụ nhóm hàm thống kê :

Page 60: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 60/97

27

8. Nhóm hàm điều kiện :

IF( logical_test , value_if_true , value_if_false )

Logical_test : Chuỗi biểu thức xét điều kiện. Value_if_true : Giá trị hay biểu thức thực hiện khichuỗi điều kiện xét = True ( Đúng ) Value_if_false : Giá trị hay biểu thức thực hiện khichuỗi điều kiện xét = False ( Sai )

Logical_test : Chuỗi biểu thức xét điều kiện có thể là 1 phép sosánh, 1 hàm Lý luận , 1 hàm điều kiện lồng …

Value_if_true, Value_if_false : Giá trị thực hiện có thể là 1 số, chuỗihay 1 hàm điều kiện lồng …

Chú ý : Hàm điều kiện cho phép lồng vào nhau nhiều cấp. Mỗi hàmIF giải quyết 2 vấn đề.

Page 61: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 61/97

28

Ví dụ nhóm hàm điều kiện 1:

Page 62: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 62/97

29

Ví dụ nhóm hàm điều kiện 2 :

Page 63: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 63/97

30

9. Nhóm hàm lý luận ( logic ) :

- Kết quả trả về của hàm là 1 lý luận ( True –  Đúng / False – Sai)

Hàm phủ định.

Hàm điều kiện hoặc. Kết quả trả về- True khi có 1 lý luận True

- False khi tất cả lý luận False

Hàm điều kiện và. Kết quả trả về :- True khi tất cả lý luận True

- False khi có 1 lý luận False

NOT( logical )

OR( logical1,logical2,... )

 AND( logical1,logical2,... )

Chú ý : Khi thực hiện hàm And, Or lồng nhau phải chú ý đến dấu )kết thúc hàm.

Page 64: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 64/97

31

Ví dụ nhóm hàm lý luận - Logic :

Page 65: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 65/97

32

10. Nhóm hàm thống kê có điều kiện :

Tính tổng giá trị tương ứng

các phần tử trong vùng thỏađiều kiện

 Đếm các phần tử trongvùng thỏa điều kiện.

SUMIF( range,criteria,sum_range )

COUNTIF( range,criteria )

range : Vùng chứa các giá trị điều kiện xét ( Chỉ thực hiện trên 1cột dữ liệu )

Sum_range : Vùng chứa các giá trị cộng khi thỏa điều kiện.

criteria : Điều kiện xét. Điều kiện xét có thể là :- Ô chứa giá trị - Chuỗi , số , phép so sánh  Đặt trong “ “ -Có thể sử dụng toán tử đại diện * , ? Cho điều kiện

Page 66: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 66/97

33

Ví dụ nhóm hàm thống kê có điều kiện :

Page 67: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 67/97

34

11. Nhóm hàm dò tìm – Tra cứu :

a. Hàm dò tìm trên cột và dòngđầu tiên của bảng dò:VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)

Lookup_value :Giá trị dò tìm (có thể là một số, một chuỗi, một công thức

trả về giá trị …

Table_array ) :Bảng dò(col_index_num ) : cột lấy giá trị( range_lookup ):0/1

 Địa chỉ bảng dò (Table_array) : phải là vùng tuyệt đối . Cột lấy giá trị trả về (Col_index_num): phải >=1 và phải <= tổng số cột. Cách dò (range_lookup) :

0 - False : Dò tìm chính xác

1 - True : Dò tìm tương đối ( Mặc định )

Page 68: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 68/97

35

Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò trọn vẹn từ 1 ô :

Page 69: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 69/97

36

Ví dụ dò tìm theo cột – cách dò tương đối :

Page 70: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 70/97

37

Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò không trọn vẹn :

Page 71: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 71/97

38

Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò là 1 phép nối chuỗi :

Page 72: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 72/97

39

Ví dụ dò tìm theo cột – lấy giá trị từ nhiều cột phụ thuộcđiều kiện :

Page 73: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 73/97

40

Ví dụ dò tìm theo cột – bảng chứa giá trị lấy tự nhiểu bảng

phụ thuộc vào điều kiện :

Page 74: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 74/97

41

Ví dụ dò tìm theo dòng :

Page 75: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 75/97

42

Page 76: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 76/97

1

Page 77: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 77/97

2

I. KHÁI NIỆM:

1. Vùng Database:- Là vùng Dữ Liệu bao gồm ít nhất là 2 dòng.

- Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu đề (Field Name)

- Các dòng còn lại gọi là dòng dữ liệu (Record)

Page 78: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 78/97

3

I. KHÁI NIỆM (tt):

2. Vùng Criteria: Là vùng chứa điều kiện để lọc,trích, xoá, … dữ liệu.

3. Vùng Extract to: Là vùng chứa các mẫu tin thoả mãnđiều kiện của vùng Database sau khi thực hiện thao táctrích.

Page 79: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 79/97

4

1. Đặt tên vùng :Giúp cho việc tham chiếu đến 1 vùng dễ dàng hơn.

Quét khối vùng cần đặt tên-> Formulas\Define Name

II. CÁC THAO TÁC:

Refers to: Địa chỉ vùng cần đặt tên

Names in workbook: Tên vùng trongWorkbook ( duy nhất )Scope: xác định tên dùng cho toàn

Workbook hay chỉ một Sheet

* Muốn xóa hay sửa: Formulas/Name

Manager 

Page 80: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 80/97

5

Chọn vùng từ E3 H6

Chọn Formulas\Define Name

Gõ tên vùng là BangDoOK

Page 81: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 81/97

6

2. Tạo vùng tiêu chuẩn :

a. Vùng tiêu chuẩn kiểu nhãn:Gồm ít nhất là 2 dòng.

- Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu

đề. Giống với tiêu đề củaDatabase.

- Dòng còn lại là phép toán sosánh và giá trị so sánh.

Page 82: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 82/97

7

Ví dụ 1: Tạo vùng tiêu chuẩntheo điều kiện Số con là 2

1 điều kiện :

Ví dụ 2: Tạo vùng tiêu chuẩntheo điều kiện Số con >= 2

Ví dụ 3: Tạo vùng tiêu chuẩntheo điều kện Mã KT là AVí dụ 4: Tạo vùng tiêu chuẩn theođiều kện Mã NV bắt đầu là SX

Copy H2

Copy B2

Page 83: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 83/97

8

2 điều kiện kết hợp điều kiện và

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩntheo điều kiện Số con là 2và có Mã KT là A

Copy H2,G2

2 điều kiện kết hợp điều kiện hoặc

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩntheo điều kiện Số con là 2hoặc có Mã KT là A

Copy H2,G2

3 điều kiện kết hợp điều kiện và, hoặc

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩntheo điều kiện Mã KT là Avà B và có Số con là 2

Copy H2,G2

Page 84: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 84/97

9

b. Vùng tiêu chuẩn công thức: Gồm có 2 dòng 1 cột.

Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu đề. Khác với các tiêu đề của vùngDatabase.

Dòng còn lại là biểu thức lý luận được viết cho dòng dữ liệu đầu tiên.

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo

điều kiện Số con là 2

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theođiều kện Mã KT là A

Page 85: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 85/97

10

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Mã NV bắt đầu là SX

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Số con là 2 và có Mã KT là A

Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Mã KT là A và B và có Số

con là 2

Page 86: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 86/97

11

3. Lọc dữ liệu trên bảng tính :

Hiển thị các dòng dữ liệu thoả mãn điều kiện.Cách 1 : Lọc tự động

- Chọn dòng tiêu đề của vùng Database

- Chọn Data Filter 

Ví dụ: Lọc các nhân viên có số con là 3

-Click chọn các giá trị cần lọc trên các cột tiêu đề

- Để hủy bỏ lọc  All

Page 87: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 87/97

12

Cách 2 : Lọc theo vùng tiêu chuẩn

Thao tác:- Chuẩn bị: Vùng Database. Đặt tên CSDL

- Tạo vùng Criteria. Đặt tên DKL1

- Chọn Data Advanced

- Xuất hiện hộp thoại Advanced Filter 

Page 88: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 88/97

13

Lọc: Action: Filter the list, in-place

Chọn hoặc gõ tên vùng Database: List range

Chọn hoặc gõ tên vùng Criteria: Criteria range

Page 89: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 89/97

14

Vùng Databasse

Vùng Criteria

Kết quả sau khi lọc

Page 90: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 90/97

15

4. Bỏ lọc dữ liệu trên bảng tính :

- Chọn Data Clear 

5. Xoá dữ liệu trên bảng tính theo một điều kiện nào đó:

- Là việc lọc dữ liệu bảng tính theo điều kiện và thực hiệnthao tác xoá các dòng kết quả nhận được.

6. Trích dữ liệu trên bảng tính :

- Là việc sao dữ liệu các dòng dữ liệu trên bảng tính thoảmãn một điều kiện nào đó.

Page 91: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 91/97

16

Trích theo vùng tiêu chuẩn

Thao tác:- Chuẩn bị: Vùng Database. Đặt tên CSDL

- Vùng Criteria. Đặt tên DKT1

- Và vùng Extract to. Đặt tên VT1

Page 92: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 92/97

17

- Chọn Data  Advanced

- Xuất hiện hộp thoại Advanced Filter 

Lọc: Action: Copy to another location

Chọn hoặc gõ tên vùng Database: List range

Chọn hoặc gõ tên vùng Criteria: Criteria rangeChọn hoặc gõ tên vùng Extract to: Copy to

Page 93: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 93/97

18

Vùng Databasse

Vùng Criteria

Kết quả sau khi trích

Page 94: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 94/97

Page 95: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 95/97

20

Ví dụ 1: Tổng số nhân viên có Mã KT là A và có số con >2

Page 96: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 96/97

21

Ví dụ 2: Tổng số con của nhân viên có Mã KT là A và có số con >2

Page 97: Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

7/25/2019 Huong Dan Tung Buoc Hoc Excel 2010

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-tung-buoc-hoc-excel-2010 97/97