HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐO OTDR ĐƠN MODE CẦM TAY OFL 250
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGMÁY ĐO OTDR ĐƠN MODE CẦM TAY
OFL 250
CÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀNCÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀN Cảnh báo nguy hiểm nguồn quang laser
1310/1550nmSingle-mode OTDR port
This is CLASS I LASER output
CLASS I LASER PRODUCT
VFL port This is CLASS II LASER output. Do not stare into beam
LASER RADIATIONDo not stare into beamLaser class II productWavelegth: 650nmMax. output: 1.0mWPulse rate: 2Hz, 50% dutyIEC825-1:1983, EN60825-1:1994
CÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀNCÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀNKhông được kết nối OTDR với sợi quang đang có tín hiệu, hoặc với thiết bị có công suất phản xạ > -13dB
Để không bị tổn thương nghiêm trọng cho mắt, không bao giờ được nhìn thẳng vào mặt cắt sợi quang, dây nhảy, đầu ra thiết bị phát quang. Phải tuân thủ quy định an toàn khi sử dụng thiết bị quang của công ty.
Chỉ sử dụng đúng loại AC adapter của máy.
CHÚ Ý: Không nối OFL 250 OTDR vào một sợi quang đang hoạt động. Để kiểm tra, dùng 1 dây nhảy nối sợi quang vào cổng OPM và chuyển chế độ đo về OPM với đơn vị đo dBm. Nếu phát hiện mức công suất lớn hơn -20dBm thì đừng nối sợi quang vào cổng đo OTDR
CÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀNCÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀN
CÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀNCÁC THÔNG TIN VỀ AN TOÀN
Yêu cầu đo Phụ kiện cầnNối OTDR với sợi quang
Nối với đầu xa của sợi quang
• Định vị lỗi – tìm điểm gãy• Đo chiều dài tuyến
Dây nhảy quang (1 – 2m)
• Đo suy hao và phản xạ connector đầu gần
Cuộn dây đệm vào
• Đo suy hao và phản xạ connector đầu gần• Đo suy hao và phản xạ connector đầu xa• Đo suy hao tuyến và suy hao phản xạ
Cuộn dây đệm vào
Cuộn dây đệm ra
PHẦN 1: PHỤ KiỆN CẦN THIẾT KHI ĐOPHẦN 1: PHỤ KiỆN CẦN THIẾT KHI ĐO
PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250• Mặt trên: Có 3 cổng kết nối
PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250• Mặt bên: Có 2 cổng kết nối
PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250• Mặt trước: Các phím điều khiển
PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250• Các phím chức năng của OFL 250:
Ký hiệu Tên gọi Chức năng
Power Bấm và giữ trong khoảng 1 giây để bật hoặc tắt
VFL Laser ON: Bấm và giữ trong khoảng 2 giây
OFF: Bấm và giữ trong khoảng 1 giây
Menu Bấm để mở Menu
Phím Tab phải, trái
Chuyển qua lại giữa các Tab trên màn hình
Các phím mũi tên
•Trong Main Menu dùng để chuyển đến các menu con và để thiết lập các thông số
• Trong màn hình đồ thị: –Trong Zoom mode, dùng để điều chỉnh Zoom–Trong Move mode, dùng để di chuyển con trỏ
PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250• Các phím chức năng của OFL 250: (tt)
Ký hiệu Tên gọi Chức năng
Select •Trong Main Menu, bấm để chọn menu con
• Trong màn hình đồ thị, dùng để đổi con trỏ A và B
Back Trở về màn hình trước đó
Test Bấm để bắt đầu hoặc ngưng phát laser thử
Save Bấm để lưu kết quả
Chức năng mềm
•Bấm để chọn các chức năng hiển thị trên dòng cuối màn hình ngay vị trí của các nút này
PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250• Hiển thị màn hình:
PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250PHẦN 2: MÔ TẢ OFL 250
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Chọn mode đo:Mode Mô tả
Full Auto Khuyến nghị dành cho những người chưa thành thạo với việc vận hành máy OTDR. Các thông số đo được thiết lập tự động.
End Locate Các thông số được thiết lập tự động. Dùng để đo chiều dài tuyến cáp.
Live Đo liên tục trên thời gian thực. Dùng để phát hiện những sự cố hoặc theo dõi việc xử lý sự cố.
Expert Dành cho người dùng thành thạo, có kinh nghiệm. Người sử dụng có thể thiết lập các thông số theo ý muốn.
Light Source and Power Meter
Dùng để đo ở chế độ thu phát công suất.
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Chọn mode đo: (tt)
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Các thông số đo:
Các thông số Mô tả
Khoảng cách đo
Nên chọn khoảng đo lớn hơn chiều dài cần đo ở mức độ ngắn nhất. Ví dụ: đo tuyến dài 1,5km, nên chọn khoảng cách đo 2,5km.
Bộ lọc nhiễu Khi đo ở những khoảng cách rất xa, nên bật ON cho để làm cho đồ thị phẳng hơn, ít bị nhiễu.
Độ rộng xung Xung hẹp sẽ cho vùng chết ngắn hơn. Xung hẹp dùng để đo các khoảng cách ngắn, xung rộng để đo các khoảng cách xa.
Các mức xung bao gồm: 10ns, 30ns, 100ns, 300ns, 1μs, 3μs, 10μs
Trung bình lấy mẫu
Xác định thời gian trung bình cho việc lấy mẫu để vẽ nên đồ thị. Thời gian trung bình lớn hơn sẽ cho đồi thị phẳng hơn.
Các giá trị: 5, 10, 30, 60, 90, 180 sec
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Các thông số đo: Chế độ Full Auto
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Các thông số đo: Chế độ End Locate
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Các thông số đo: Chế độ Live
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Các thông số đo: Chế độ Expert
Các thông số được thiết lập tương tự như trong chế độ đo Live
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Thiết lập Menu Events:
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Thiết lập Menu Fiber:
Thiết lập các thông số chiết suất và tán xạ ngược tuỳ theo loại sợi. Mặc định trên máy là sợi quang SMF-28e:
* Index @ 1310 1.4677
* BC @ 1310, dB - 77
* Index @ 1550 1.4682
* BC @ 1550, dB - 82.0
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Thiết lập Menu Cable: Khi muốn đo suy hao chèn ở các connector đầu gần và đầu xa, cần phải có các cuộn sợi đệm vào và ra.
PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ PHẦN 3: THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ • Light Source & Power Meter:
PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ • Bấm nút để bắt đầu đo, bấm thêm lần nữa để ngừng đo
• Bấm nút để ngừng đo và về Main Menu
• Khi máy đang đo, trên màn hình sẽ hiện lên:
• Khi kết thúc đo, trên đầu trang sẽ hiện chữ New Trace
PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ • CHỌN CÁCH XEM:
PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ • Hiển thị trên màn hình đồ thị:
PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ • Hiển thị trên màn hình đồ thị: (tt)
Số Chức năng Mô tả
1 Đồ thị Diễn tả suy hao và khoảng cách. Trục đứng là suy hao (dB). Trục ngang là khoảng cách.
2 Con trỏ Dùng phím trái/phải để dịch chuyển con trỏ. Dùng phím Select để chuyển qua lại giữa 2 con trỏ.
3 Dữ liệu con trỏ
Hiển thị vị trí con trỏ A, B, khoảng cách A - B
4 Dữ liệu đo Hiển thị mức tán xạ ngược tại A, suy hao giữa A-B và mức phản xạ giữa 2 con trỏ.
5 Zoom/Move Nếu chọn Zoom, các phím mũi tên làm nhiệm vụ zoom. Nếu chọn Move, các phím mũi tên làm nhiệm vụ Move
6 Bước sóng Hiển thị các bước sóng đang đo
PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ • Hiển thị trên màn hình đồ thị: (tt)
Số Chức năng Mô tả
7 Tên file Hiển thị tên file đã được save. Nếu chưa save thì là New Trace
8 Báo nguồn Báo mức nguồn pin hiện còn của máy
9 Biểu tượng các trang
Để chọn trang muốn xem
10 Điểm giao tiếp máy
Đánh dấu khoảng cách từ điểm xuất phát đố thị (điểm dữ liệu đầu tiên) đến mặt giao tiếp của máy.
11 Sự kiện đầu tiên Sự kiện tại điểm giao tiếp của máy với sợi quang.
12 Điểm đánh dấu Đánh dấu khoảng cách của cáp vào.
13 Sự kiện Sự kiện ở điểm bắt đầu của sợi đang đo.
PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ • Hiển thị trên màn hình sự kiện:
PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ PHẦN 4: THỰC HiỆN ĐO & XEM KẾT QUẢ • Hiển thị trên màn hình sự kiện: (tt)
Biểu tượng
Kiểu sự kiện Mô tả
Start Điểm bắt đầu của sợi đang đo
End Điểm kết thúc của sợi đang đo
Sự kiện phản xạ Sự kiện có suy hao và phản xạ (connector hoặc mối nối cơ khí)
Sự kiện không phản xạ
Sự kiện suy hao nhỏ, không có phản xạ (mối nối, uốn cong)
Sự kiện tăng ích Sự kiện có suy hao âm (lõi sợi không đồng cỡ)
Đa sự kiện Do các sự kiện vật lý quá gần nhau.
PHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐOPHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐO• Hệ thống quản lý file: Gồm 3 trang
Tên trang Mô tả Chức năng
Trang Folder Hiển thị danh sách các Folder đã lưu trong bộ nhớ
Dùng để chọn hoặc xoá folder
Trang File Hiển thị danh sách các file đã lưu trong Folder hiện hành
Dùng để mở hoặc xoá file kết quả đo đã lưu, copy file.
Save As Hiển thị Folder và File hiện hành
Dùng để đặt tên và lưu kết quả đo
PHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐOPHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐO• Hệ thống quản lý file: Trang Folder
PHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐOPHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐO• Hệ thống quản lý file: Trang File
PHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐOPHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐO• Hệ thống quản lý file: Trang Save As
PHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐOPHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐO• Xem lại kết quả đo:
• Vào trang Folder, chọn Folder.
• Vào trang File, chọn file muốn xem.
• Bấm phím mềm [Open] hoặc phím [Select]
• Xoá File hoặc Folder:
• Chọn File hoặc Folder muốn xoá.
• Bấm và giữ phím mềm [Delete].
PHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐOPHẦN 5: LƯU VÀ XEM LẠI KẾT QUẢ ĐO• Chuyển File sang máy vi tính:
• Nối OFL 250 vào máy PC bằng cáp USB kiểu B.
• Bấm phím mềm USB trên OFL 250.
• Trên máy PC, mở My Computer và chọn ổ [OFL X:]
• Mở ổ [OFL X:], copy Folder [RESULTS] sang máy PC
• Mở Folder [RESULTS] để chọn File cần xem.
PHẦN 6: HƯỚNG DẪN BẢO TRÌPHẦN 6: HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ• Giữ sạch phần giao tiếp:
• Các đầu connector trước khi gắn vào máy phải được lau sạch đầu cắm.
• Các cổng giao tiếp khi không sử dụng phải đây lại ngay, không để bụi bám vào.
• Sạc lại pin:
• Cắm adapter vào ổ cắm.
• Cắm đầu ra adapter vào OFL 250
• Khi đang sạc, đèn báo màu đỏ, khi pin đầy, đèn báo màu xanh là cây
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
HỎI - ĐÁP