Kiểm tra bài cũCâu 1. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của
nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do:
A. Chúng có thành phần nguyên tố khác nhau.
B. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.
C. Chúng có cấu trúc tinh thể khác nhau.
D. Kim cương cứng còn than chì thì mềm.
Câu 2. Trong các phản ứng hóa học:
A. Cacbon chỉ thể hiện tính khử
B. Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Cacbon vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
D. Cacbon không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hóa
? Viết PTHH minh họa
Tiết 22: Bài 16:HỢP CHẤT CỦA CACBON
Click to
add Title
Cacbon mono oxit
Cacbon ®ioxit
Axit cacbonic
Muèi cacbonat
HỢP CHẤT CỦA
CACBON
A. CACBON MONOOXIT (CO)I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Khí CO rất độc
A. CACBON MONOOXIT (CO)II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. CO là oxit không tạo muối (oxit trung tính)
- Ở điều kiện thường, CO không tác dụng với nước, axit, bazơ.
+2 t0 +4
2. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
2 CO + O2 2 CO2
A. CACBON MONOOXIT (CO)II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khửb. Tác dụng với oxit kim loại
- CO khử được nhiều oxit kim loại đứng sau Al ơ to cao
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
CuO + CO Cu + CO2
+3 +2 0 +4
+2 +2 0 +4
t0
t0
III. ĐIỀU CHẾA. CACBON MONOOXIT (CO)
1. Trong phòng thí nghiệm
HCOOH t0CH2SO4 đđ
CO H2O +
2. Trong công nghiệp
C CO H2 +H2O10500C
+
C 2 COCO2+ t0C(khí than ướt chứa 44% CO còn lại là khí CO2, H2, N2….)
(khí lò ga (khí than khô) chứa 25% CO còn lại là khí CO2, N2….)
Đây là khí gì?
B. CACBON ĐIOXIT (CO2) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí không màu
Nặng gấp 1,5 lần không khí
Tan nhiều trong nước
Ở trạng thái rắn, CO2 ơ dạng “nước đá khô”
B. CACBON ĐIOXIT (CO2) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CO2 là một oxit axit
CO2 + H2O H2CO3
Là khí không duy trì sự sống và sự cháy.
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
nCO2
nCa(OH)2
Sản phẩm
1 2
CO2 + Ca(OH)2 + H2O (1)2CO2 + Ca(OH)2 (2)
TH1 TH2TH3
CaCO3 Ca(HCO3)2
(Nhận biết CO2)
CaCO3
CaCO3
Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2
Ví dụ: Cho 1,12 lít CO2 (đktc) vào bình chứa
0,3 lít dd Ca(OH)2 0,1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được những muối?
Viết PTHH minh họa?
III. ĐIỀU CHẾ
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
Cho HCl tác dụng với đá vôi1) Trong PTN:
CO2 được điều chế từ quá trình nung vôi, đốt than, lên men rượu…
CaCO3 + 2HCl CO2 + CaCl2 + H2O
2) Trong CN:
Núi băng tan ở nam cực
Lũ lụt
Lũ lụt
Học sinh đi học vùng lũ
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATI. AXIT CACBONIC (H2CO3)
Là một axit 2 nấc, yếu và rất kém bền.
H2CO3 H+ + HCO3-
HCO3- H+ + CO3
2-
ion hiđrocacbonat
ion cacbonat
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATII. MUỐI CACBONAT
1. Tính chất1
a. Tính tan
- Hầu hết các muối cacbonat đều không tan trừ muối của + + +
4Na , K , NH
- Tất cả các muối hidrocacbonat đều tan
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATII. MUỐI CACBONAT
1. Tính chất1b. Tác dụng với axit
K2CO3 + 2HNO3 2KNO3 + CO2 +H2O
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2ONaHCO3 + HCl
K2CO3 + HNO3
HCO3- + H+ CO2 + H2O
CO3²- + 2H+ CO2 + H2O
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
II. MUỐI CACBONAT
1.Tính chấtc. Tác dụng với dung dịch kiềm
NaHCO3 + NaOH
HCO3- + OH - CO3²- + H2O
Na2CO3 + H2O
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATII. MUỐI CACBONAT
1. Tính chất
d. Phản ứng nhiệt phân Dê bị nhiệt phân trừ Na2CO3, K2CO3
MgCO3(r) MgO↓ + CO2 to
2NaHCO3 (r) Na2CO3(r) + CO2 + H2Oto
Ca(HCO3)2(r) CaCO3↓ + CO2 +H2Oto
CaCO3 : dùng làm chất độn cao su và một số ngành công nghiệp.
Na2CO3 khan: được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đô gốm, bột giặt …
NaHCO3 : được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATII. MUỐI CACBONAT
2. Ứng dụng
CỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 1: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. 2CO + O2 2CO2 C. 3CO + Al2O3 3CO2 + 2Al D. ZnO + CO Zn + CO2
Câu 3: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều:
A. Tan trong nước.B. Bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.C. Không tan trong nước.D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
t0t0
t0 t0
Câu 2: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là:
A. CO rắn. B. SO2 rắn.C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Bài tập 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,06 mol/lít, sau phản ứng thu được muối nào ? Tính khối lượng muối sau phản ứng ?
Bài tập 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
C CO2 CaCO3 CO2 KHCO3 K2CO3
Bài tập về nhà: Bài 2, 3, 4, 5 , 6 trang 75
TIẾT HỌC KẾT THÚC
BẢNG TÍNH TAN CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ