KẾT QUẢ BÌNH XÉT CÁC DANH HIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2016 - 2017 (Ban hành kèm theo Thông báo số: 1096/TB-HVTC, ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Học viện Tài chính) A. CÁ NHÂN: I. Danh hiệu Lao động Tiên tiến: 687 cá nhân . TT Họ và tên Đơn vị 1. Nguyễn Trọng Cơ Ban Giám đốc 2. Phạm Văn Liên -nt- 3. Trương Thị Thủy -nt- 4. Nguyễn Vũ Việt -nt- 5. Trương Văn Quý Khối Văn phòng Đảng - Đoàn 6. Vũ Văn Khiên -nt- 7. Nguyễn Hữu Đại -nt- 8. Nguyễn Thế Hùng -nt- 9. Ngô Thị Ngọc Lan -nt- 10. Ngô Văn Hiền Văn phòng Học viện 11. Trần Thanh Mai -nt- 12. Lê Chí Hiếu -nt- 13. Nguyễn Quốc Huy -nt- 14. Vũ Thị Bích Hạnh -nt- 15. Cao Thị Hà My -nt- 16. Đặng Thị Ngọc Nhung -nt- 17. Đinh Thị Hương -nt- 18. Lã Đình Hưng -nt- 19. Trần Văn Tuấn -nt- 20. Nguyễn Thị Cẩm Linh -nt- 21. Đặng Đình Thám -nt- 1
37
Embed
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH qua thi... · Web viewHọc viện Tài chính Khối Văn phòng Đảng - Đoàn Văn phòng Học viện Ban Tổ chức cán bộ Ban Tài chính kế
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
KẾT QUẢ BÌNH XÉT CÁC DANH HIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2016 - 2017
(Ban hành kèm theo Thông báo số: 1096/TB-HVTC, ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Học viện Tài chính)
A. CÁ NHÂN:
I. Danh hiệu Lao động Tiên tiến: 687 cá nhân .
TT Họ và tên Đơn vị
1. Nguyễn Trọng Cơ Ban Giám đốc
2. Phạm Văn Liên -nt-
3. Trương Thị Thủy -nt-
4. Nguyễn Vũ Việt -nt-
5. Trương Văn Quý Khối Văn phòng Đảng - Đoàn
6. Vũ Văn Khiên -nt-
7. Nguyễn Hữu Đại -nt-
8. Nguyễn Thế Hùng -nt-
9. Ngô Thị Ngọc Lan -nt-
10. Ngô Văn Hiền Văn phòng Học viện
11. Trần Thanh Mai -nt-
12. Lê Chí Hiếu -nt-
13. Nguyễn Quốc Huy -nt-
14. Vũ Thị Bích Hạnh -nt-
15. Cao Thị Hà My -nt-
16. Đặng Thị Ngọc Nhung -nt-
17. Đinh Thị Hương -nt-
18. Lã Đình Hưng -nt-
19. Trần Văn Tuấn -nt-
20. Nguyễn Thị Cẩm Linh -nt-
21. Đặng Đình Thám -nt-
22. Lê Văn Bình -nt-
23. Hoàng Chí Thanh -nt-
24. Nguyễn Văn Thân -nt-
25. Nguyễn Nam Sơn -nt-
26. Bùi Quốc Bình -nt-
27. Trần Minh Phương -nt-
1
TT Họ và tên Đơn vị
28. Nguyễn Đăng Lĩnh -nt-
29. Đỗ Hữu Thuận -nt-
30. Trần Quang Thiện -nt-
31. Nguyễn Hồng Ánh -nt-
32. Nguyễn Đức Yên -nt-
33. Nguyễn Văn Thực -nt-
34. Trương Văn Long -nt-
35. Hồ Văn Nam -nt-
36. Đào Xuân Dũng -nt-
37. Nguyễn Kim Hiếu -nt-
38. Nguyễn Đức Tôn -nt-
39. Phạm Sỹ Điều -nt-
40. Trần Anh Hùng -nt-
41. Nguyễn Văn Vịnh -nt-
42. Nguyễn Văn Tác -nt-
43. Đỗ Công Hiệu -nt-
44. Nguyễn Mạnh Thiều Ban Tổ chức cán bộ
45. Nguyễn Lê Cường -nt-
46. Trương Thị Anh Đào -nt-
47. Nguyễn Thị Chiên -nt-
48. Đỗ Lê Hoài -nt-
49. Nguyễn Phi Anh -nt-
50. Phan Thị Thủy -nt-
51. Chu Tuấn Anh -nt-
52. Cao Anh Tuấn -nt-
53. Hà Kim Anh Ban Tài chính kế toán
54. Nguyễn Lê Mai -nt-
55. Ngô Thị Kim Phương -nt-
56. Nguyễn Thị Minh Hạnh -nt-
57. Vũ Thị Ngọc Ngân -nt-
58. Hà Thị Mai Lan -nt-
59. Nguyễn Hữu Mai -nt-
2
TT Họ và tên Đơn vị
60. Đào Xuân Hùng -nt-
61. Phan Thị Oanh -nt-
62. Nguyễn Thị Yến -nt-
63. Ngô Thị Tuyến -nt-
64. Bùi Thị Đông -nt-
65. Nguyễn Đào Tùng Ban Quản lý đào tạo
66. Phạm Thị Hà -nt-
67. Phan Văn Lượng -nt-
68. Nguyễn Thị Phương Hoa -nt-
69. Nguyễn Bá Sơn -nt-
70. Nguyễn Hương Thảo -nt-
71. Đoàn Thị Thúy Nga -nt-
72. Phạm Minh Việt -nt-
73. Lê Hữu Dương -nt-
74. Nguyễn Thị Thu Hương -nt-
75. Phạm Trung Kiên Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng
76. Nguyễn Thị Hoàng Thanh -nt-
77. Nguyễn Tiến Thu -nt-
78. Nguyễn Thị Kim Loan -nt-
79. Nguyễn Thị Hồng Tâm -nt-
80. Phạm Thị Mai Oanh -nt-
81. Nguyễn Thị Hương Thủy -nt-
82. Nguyễn Thành Giang -nt-
83. Đỗ Thị Thanh Thủy -nt-
84. Trần Xuân Hải Ban Quản lý khoa học
85. Ngô Thanh Hoàng -nt-
86. Ngô Thế Chi -nt-
87. Nguyễn Thị Thanh Huyền -nt-
88. Nguyễn Thị Hồng Hạnh -nt-
89. Đào Ngọc Hà -nt-
90. Ngô Duy Hùng -nt-
91. Lê Minh Chiến Ban Công tác chính trị và sinh viên
3
TT Họ và tên Đơn vị
92. Nguyễn Thị Thu Hà -nt-
93. Vũ Hưng -nt-
94. Phan Minh Ngọc -nt-
95. Trịnh Thị Nhũ -nt-
96. Nguyễn Xuân Thạch -nt-
97. Trần Quý Bảy -nt-
98. Nguyễn Thị Kim Dung -nt-
99. Nguyễn Ngọc Đài -nt-
100. Hồ Xuân Đông -nt-
101. Ngô Thị Thu Lan -nt-
102. Lê Thị Minh -nt-
103. Trần Huy Phương -nt-
104. Nguyễn Ngọc Quý -nt-
105. Phạm Đức Triều -nt-
106. La Quang Tú -nt-
107. Đỗ Thị Phi Hoài Ban Hợp tác quốc tế
108. Đỗ Khắc Hưởng -nt-
109. Nguyễn Thị Ánh Hồng -nt-
110. Nguyễn Thị Phương Thùy -nt-
111. Hà Tuấn Vinh -nt-
112. Vương Thị Thu Hiền -nt-
113. Lã Thị Phương Mai -nt-
114. Nguyễn Thị Thùy Trang -nt-
115. Trương Hồng Hạnh -nt-
116. Vũ Huy Thành Ban Thanh tra giáo dục
117. Nguyễn Thị Ánh Tuyết -nt-
118. Hoàng Công Cường -nt-
119. Nguyễn Thị Bích Phương -nt-
120. Phạm Thiên Tùng -nt-
121. Ngô Văn Quyết Ban Quản trị thiết bị
122. Nguyễn Văn Sâm -nt-
123. Nguyễn Văn Hiệp -nt-
4
TT Họ và tên Đơn vị
124. Nguyễn Quang Vịnh -nt-
125. Dương Văn Hướng -nt-
126. Ngô Trọng Đoài -nt-
127. Vũ Văn Thiết -nt-
128. Bùi Văn Tuấn -nt-
129. Đặng Đình Đề -nt-
130. Nguyễn Văn Tuấn -nt-
131. Trần Thị Thường -nt-
132. Nguyễn Văn Thái -nt-
133. Ngô Thị Thận -nt-
134. Trần Thị Thu Hà -nt-
135. Nguyễn Khắc Lương -nt-
136. Đặng Anh Tuấn -nt-
137. Hoàng Thị Nhâm -nt-
138. Phạm Thị Xuân -nt-
139. Trần Thị Vân -nt-
140. Ngân Hoài Duyên -nt-
141. Trần Thị Phượng -nt-
142. Bùi Thị Minh Toàn -nt-
143. Lê Văn Phong -nt-
144. Nguyễn Thị Thêm -nt-
145. Lê Việt Hùng -nt-
146. Ngô Văn Thắng -nt-
147. Vũ Thanh Thủy Thư viện
148. Nguyễn Việt Tiến -nt-
149. Trần Thị Thanh Hằng -nt-
150. Lê Thị Hương -nt-
151. Lê Thị Minh Đức -nt-
152. Phạm Thị Nga -nt-
153. Nguyễn Thị Soa -nt-
154. Nguyễn Thị Diệp Chi -nt-
155. Bùi Quang Việt Trạm Y tế
5
TT Họ và tên Đơn vị
156. An Văn Tam -nt-
157. Đào Tuệ Minh -nt-
158. Hoàng Thị Hoa -nt-
159. Ngô Thị Bích Liên -nt-
160. Bùi Thị Sáng -nt-
161. Nguyễn Thị Loan -nt-
162. Lại Văn Lương Ban Quản lý dự án
163. Đặng Ngọc Ninh -nt-
164. Nguyễn Thu Hiền -nt-
165. Hà Quý Tình B/m Đường lối cách mạng của Đảng CSVN, Khoa Lý luận chính trị
166. Phan Thị Thoa -nt-
167. Nguyễn Ngọc Ánh -nt-
168. Đặng Thị Huế -nt-
169. Vũ Bá Thể -nt-
170. Lương Quang Hiển -nt-
171. Trần Phương Thúy -nt-
172. Nguyễn Thanh Quý -nt-
173. Bùi Xuân Hóa -nt-
174. Lê Thị Hồng Nhung -nt-
175. Nguyễn Thị Hằng -nt-
176. Nguyễn Thị Thu Hiền B/m Tư tưởng Hồ Chí Minh,Khoa Lý luận chính trị
177. Phạm Trọng Anh -nt-
178. Lưu Trường Giang -nt-
179. Đinh Công Sơn -nt-
180. Cao Thị Thảo -nt-
181. Nguyễn Thị Hạnh -nt-
182. Vũ Thị Thanh Tình -nt-
183. Nguyễn Bằng Đăng Ngọc -nt-
184. Dương Thị Diệu Linh -nt-
185. Nguyễn Văn Sanh B/m Những NLCB của CN Mác - Lê nin, Khoa Lý luận chính trị
6
TT Họ và tên Đơn vị
186. Nguyễn Thị Hảo -nt-
187. Đoàn Thị Hải -nt-
188. Nguyễn Thị Tú -nt-
189. Vũ Thị Vinh -nt-
190. Vũ Thị Thu Hương -nt-
191. Đặng Thị Thu Giang -nt-
192. Vương Thúy Hợp -nt-
193. Nguyễn Hoài Anh -nt-
194. Hoàng Thị Hồng Hạnh -nt-
195. Thạch Văn Thanh -nt-
196. Phạm Quỳnh Trang -nt-
197. Nguyễn Ngọc Tuấn -nt-
198. Vũ Thị Hồng Thắm -nt-
199. Đỗ Thị Thu Hiền -nt-
200. Nguyễn Thị Huyền Thương -nt-
201. Dương Quốc Quân -nt-
202. Phạm Mậu Tuyển -nt-
203. Nguyễn Hoài Thương -nt-
204. Phạm Thị Xinh -nt-
205. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh B/m Kinh tế lượng, Khoa Cơ bản
206. Cù Thu Thủy -nt-
207. Nguyễn Thị Quỳnh Nga -nt-
208. Lê Thị Nhung -nt-
209. Bùi Thị Minh Nguyệt -nt-
210. Nguyễn Thị Quỳnh Châm -nt-
211. Nguyễn Văn Luyện -nt-
212. Nguyễn Văn Quý B/m Toán, Khoa Cơ bản
213. Phạm Thị Hồng Hạnh -nt-
214. Đàm Thanh Tú -nt-
215. Nguyễn Thị Bích Ngọc -nt-
216. Trần Trung Kiên -nt-
217. Đào Thị Kim Cúc -nt-
7
TT Họ và tên Đơn vị
218. Phan Thị Phương Thanh -nt-
219. Nguyễn Thu Thủy -nt-
220. La Văn Thịnh -nt-
221. Trương Thị Diệu Linh -nt-
222. Mai Thị Thu Trang -nt-
223. Khuất Quang Thành -nt-
224. Đỗ Thị Lan Hương -nt-
225. Lê Thị Liễu -nt-
226. Trần Thị Minh Nguyệt -nt-
227. Lưu Trọng Đại -nt-
228. Trần Thị Thơm B/m Giáo dục quốc phòng, Khoa Cơ bản
229. Ngô Văn Tôn B/m Giáo dục thể chất, Khoa Cơ bản
230. Trịnh Đình Hùng -nt-
231. Đàm Tuấn Anh -nt-
232. Phan Tiến Thái -nt-
233. Phạm Ngọc Long -nt-
234. Ngô Quang Trung -nt-
235. Bùi Văn Khanh -nt-
236. Trần Huy Thảo -nt-
237. Lê Anh Hòa -nt-
238. Nguyễn Thị Hoa -nt-
239. Nguyễn Quốc Việt -nt-
240. Đỗ Thị Thu Thúy -nt-
241. Đỗ Minh Thông -nt-
242. Hoàng Hồng Gấm -nt-
243. Kiều Minh Thụy -nt-
244. Phạm Ngọc Dũng B/m Tài chính tiền tệ, Khoa Tài chính công
245. Đỗ Đình Thu -nt-
246. Lê Thu Huyền -nt-
247. Vũ Quốc Dũng -nt-
248. Nguyễn Thùy Linh -nt-
249. Nguyễn Thị Thương Giang -nt-
8
TT Họ và tên Đơn vị
250. Nguyễn Thu Hương -nt-
251. Phùng Thanh Loan -nt-
252. Dương Thị Thúy Nga -nt-
253. Lê Thị Thúy -nt-
254. Nguyễn Thanh Giang -nt-
255. Nguyễn Sơn Hải -nt-
256. Hoàng Thị Chung -nt-
257. Đào Lan Hương -nt-
258. Bùi Tiến Hanh B/m Quản lý tài chính công, Khoa Tài chính công
259. Hoàng Thị Thúy Nguyệt -nt-
260. Đào Thị Bích Hạnh -nt-
261. Phạm Thị Hoàng Phương -nt-
262. Phạm Thanh Hà -nt-
263. Đăng Văn Du -nt-
264. Phạm Thị Lan Anh -nt-
265. Nguyễn Thị Lan -nt-
266. Đặng Văn Duy -nt-
267. Phạm Văn Hào -nt-
268. Nguyễn Trọng Hòa B/m Phân tích chính sách tài chính, Khoa Tài chính công
269. Vũ Sỹ Cường -nt-
270. Hà Thị Đoan Trang -nt-
271. Hoàng Trung Đức -nt-
272. Nguyễn Thị Thảo -nt-
273. Võ Thị Phương Lan B/m Kế toán công, Khoa Tài chính công
274. Phạm Thu Huyền -nt-
275. Phạm Thu Trang -nt-
276. Hy Thị Hải Yến -nt-
277. Ngô Thị Thùy Quyên -nt-
278. Lê Thanh Dung -nt-
279. Lê Văn Liên -nt-
280. Nguyễn Thị Thanh Hoài B/m Thuế, Khoa Thuế và Hải quan
9
TT Họ và tên Đơn vị
281. Vương Thị Thu Hiền -nt-
282. Nguyễn Đình Chiến -nt-
283. Nguyễn Ngọc Tuyến -nt-
284. Lý Phương Duyên -nt-
285. Nguyễn Thị Minh Hằng -nt-
286. Tôn Thu Hiền -nt-
287. Phạm Nữ Mai Anh -nt-
288. Nguyễn Thùy Trang -nt-
289. Hoàng Thúy Dung -nt-
290. Nguyễn Thị Thương Huyền B/m Nghiệp vụ Hải quan, Khoa Thuế và Hải quan
291. Vũ Duy Nguyên -nt-
292. Nguyễn Thị Kim Oanh -nt-
293. Nguyễn Hoàng Tuấn -nt-
294. Nguyễn Thị Lan Hương -nt-
295. Phạm Thị Bích Ngọc -nt-
296. Nguyễn Thị Minh Hòa -nt-
297. Thái Bùi Hải An -nt-
298. Nguyễn Đăng Nam B/m Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp
299. Bùi Văn Vần -nt-
300. Vũ Thị Hoa -nt-
301. Vũ Văn Ninh -nt-
302. Đoàn Hương Quỳnh -nt-
303. Nguyễn Thị Hà -nt-
304. Phạm Thị Vân Anh -nt-
305. Lưu Hữu Đức -nt-
306. Đặng Phương Mai -nt-
307. Nguyễn Tuấn Dương -nt-
308. Bạch Thị Thanh Hà -nt-
309. Phạm Thị Thanh Hòa -nt-
310. Bùi Thị Hà Linh -nt-
311. Mai Khánh Vân -nt-
10
TT Họ và tên Đơn vị
312. Nguyễn Thị Thùy Linh -nt-
313. Nguyễn Thị Bảo Hiền -nt-
314. Ngô Thị Kim Hòa -nt-
315. Hồ Quỳnh Anh -nt-
316. Nguyễn Thu Hà -nt-
317. Diêm Thị Thanh Hải -nt-
318. Bùi Thu Hà -nt-
319. Phạm Minh Đức -nt-
320. Nguyễn Trường Giang -nt-
321. Mạc Thị Hường -nt-
322. Nguyễn Thu Phương -nt-
323. Nghiêm Thị Thà B/m Phân tích Tài chính doanh nghiệp,Khoa Tài chính doanh nghiệp
324. Phạm Thị Quyên -nt-
325. Nguyễn Thị Thanh -nt-
326. Hồ Thị Thu Hương -nt-
327. Hoàng Thị Thu Hường -nt-
328. Trần Đức Trung -nt-
329. Bạch Thị Thu Hường -nt-
330. Đinh Thị Việt Nga -nt-
331. Nguyễn Thành Đạt -nt-
332. Nguyễn Minh Hoàng B/m Định giá tài sản,Khoa Tài chính doanh nghiệp
333. Nguyễn Hồ Phi Hà -nt-
334. Trần Thị Thanh Hà -nt-
335. Nguyễn Thị Tuyết Mai -nt-
336. Vũ Thị Lan Nhung -nt-
337. Vương Minh Phương -nt-
338. Lâm Thị Thanh Huyền -nt-
339. Nghiêm Văn Bảy B/m Nghiệp vụ ngân hàng,Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
340. Đinh Xuân Hạng -nt-
341. Trần Cảnh Toàn -nt-
11
TT Họ và tên Đơn vị
342. Trần Thị Quỳnh Hoa -nt-
343. Trần Thị Thu Hiền -nt-
344. Đặng Thị Ái -nt-
345. Trần Thị Lan -nt-
346. Lã Thị Lâm -nt-
347. Trần Thị Ngà -nt-
348. Hà Minh Sơn -nt-
349. Trần Thị Việt Thạch -nt-
350. Nguyễn Thùy Linh -nt-
351. Nguyễn Thu Hà -nt-
352. Ngô Đức Tiến -nt-
353. Đoàn Minh Phụng B/m Bảo hiểm, Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
354. Hoàng Mạnh Cừ -nt-
355. Đoàn Thị Thu Hương -nt-
356. Nguyễn Thị Thu Hà -nt-
357. Trịnh Hữu Hạnh -nt-
358. Nguyễn Ánh Nguyệt -nt-
359. Hoàng Văn Quỳnh B/m Đầu tư tài chính,Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
360. Hoàng Thị Bích Hà -nt-
361. Lê Thị Hằng Ngân -nt-
362. Cao Minh Tiến -nt-
363. Vũ Thị Thúy Nga -nt-
364. Nguyễn Tiến Thuận B/m Kinh tế quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế
365. Vũ Duy Vĩnh -nt-
366. Hoàng Thị Phương Lan -nt-
367. Phí Thị Thu Hương -nt-
368. Hà Thị Liên -nt-
369. Vũ Thị Bạch Tuyết -nt-
370. Lê Thị Mai Anh -nt-
371. Nguyễn Đình Dũng -nt-
12
TT Họ và tên Đơn vị
372. Phạm Thị Lan Anh -nt-
373. Đinh Trọng Thịnh B/m Quản trị Tài chính quốc tế,Khoa Tài chính quốc tế
374. Lê Thanh Hà -nt-
375. Phan Tiến Nam -nt-
376. Dương Đức Thắng -nt-
377. Phạm Thị Kim Len -nt-
378. Đặng Lê Ngọc -nt-
379. Nguyễn Thị Minh Tâm B/m Tài chính quốc tế,Khoa Tài chính quốc tế
380. Cao Phương Thảo -nt-
381. Trần Thị Phương Mai -nt-
382. Vũ Việt Ninh -nt-
383. Đào Duy Thuần -nt-
384. Phạm Quỳnh Mai -nt-
385. Phạm Phương Anh B/m Kế toán tài chính, Khoa Kế toán
386. Nguyễn Đình Đỗ -nt-
387. Ngô Thị Thu Hồng -nt-
388. Đặng Thế Hưng -nt-
389. Bùi Thị Hằng -nt-
390. Bùi Thị Thu Hương -nt-
391. Đỗ Thị Lan Hương -nt-
392. Lê Thị Hương -nt-
393. Nguyễn Thu Hoài -nt-
394. Nguyễn Hương Giang -nt-
395. Lê Thị Diệu Linh -nt-
396. Hồ Mai Ly -nt-
397. Mai Thị Bích Ngọc -nt-
398. Nguyễn Thị Nga -nt-
399. Trần Thị Phương Thảo -nt-
400. Đỗ Minh Thoa -nt-
401. Bùi Thị Thuý -nt-
402. Ngô Xuân Tỵ -nt-
13
TT Họ và tên Đơn vị
403. Nguyễn Thị Phương Tuyến -nt-
404. Lý Lan Yên -nt-
405. Dương Thị Yến -nt-
406. Nguyễn Thị Hồng Vân -nt-
407. Mai Ngọc Anh B/m Kế toán quản trị, Khoa Kế toán
408. Nguyễn Tuấn Anh -nt-
409. Thái Bá Công -nt-
410. Nguyễn Văn Dậu -nt-
411. Trần Ngọc Diệp -nt-
412. Nguyễn Thị Bạch Dương -nt-
413. Cấn Mỹ Dung -nt-
414. Trần Thị Ngọc Hân -nt-
415. Nguyễn Thu Hiền -nt-
416. Trần Văn Hợi -nt-
417. Ngô Văn Lượng -nt-
418. Bùi Tố Quyên -nt-
419. Nguyễn Thị Ngọc Thạch -nt-
420. Nguyễn Minh Thành -nt-
421. Mai Thị Thư -nt-
422. Trần Thị Ngọc Anh B/m Lý thuyết hạch toán kế toán,Khoa Kế toán
423. Trần Thị Đức Hạnh -nt-
424. Nguỵ Thu Hiền -nt-
425. Nguyễn Thị Huế -nt-
426. Lê Thị Hoa -nt-
427. Vũ Thuý Quỳnh -nt-
428. Hoàng Thị Kim Ưng -nt-
429. Nguyễn Thanh Thuỷ -nt-
430. Bùi Thị Minh Thuý -nt-
431. Hoàng Văn Tưởng -nt-
432. Nguyễn Vĩnh Tuấn -nt-
433. Trần Thị Tuyết -nt-
14
TT Họ và tên Đơn vị
434. Lại Thị Ngân -nt-
435. Nguyễn Thị Hồng Vân -nt-
436. Phí Thị Kiều Anh B/m Kiểm toán, Khoa Kế toán
437. Phạm Tiến Hưng -nt-
438. Đinh Thị Thu Hà -nt-
439. Nguyễn Thu Hảo -nt-
440. Đặng Thị Hương -nt-
441. Hoàng Thanh Hạnh -nt-
442. Vũ Thuỳ Linh -nt-
443. Vũ Thị Phương Liên -nt-
444. Trần Thị Như Quỳnh -nt-
445. Nguyễn Thị Thanh Phương -nt-
446. Hoàng Thị Trang -nt-
447. Đỗ Thị Thoa -nt-
448. Dương Thị Thắm -nt-
449. Thịnh Văn Vinh -nt-
450. Ngô Như Vinh -nt-
451. Giang Thị Xuyến -nt-
452. Trương Thị Hằng -nt-
453. Lê Thị Thu Minh -nt-
454. Nguyễn Hải Vân -nt-
455. Đỗ Công Nông B/m Quản trị kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh
456. Nguyễn Xuân Điền -nt-
457. Đặng Thị Tuyết -nt-
458. Lê Xuân Đại -nt-
459. Trần Tuấn Anh -nt-
460. Lương Thị Hạnh Ngân -nt-
461. Võ Thị Vân Khánh -nt-
462. Đào Thị Hương -nt-
463. Trần Thị Ngọc Diệp -nt-
464. Nguyễn Thị Hằng Nga -nt-
15
TT Họ và tên Đơn vị
465. Nguyễn Đức Lợi B/m Quản lý kinh tế,Khoa Quản trị kinh doanh
466. Nguyễn Thị Thu Hương -nt-
467. Nguyễn Ngọc Lan -nt-
468. Đỗ Thị Nâng -nt-
469. Nguyễn Quang Sáng -nt-
470. Hồ Thị Hòa -nt-
471. Lê Hoàng Anh -nt-
472. Trần Thị Hiên -nt-
473. Nguyễn Linh Phương -nt-
474. Đào Thị Minh Thanh B/m Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh
475. Nguyễn Quang Tuấn -nt-
476. Nguyễn Sơn Lam -nt-
477. Nguyễn Thị Nhung -nt-
478. Lê Việt Nga -nt-
479. Mai Mai -nt-
480. Đinh Thị Len -nt-
481. Nguyễn Thị Vân Anh -nt-
482. Phạm Minh Ngọc Hà B/m Tin học cơ sở,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
483. Hoàng Phương Thảo -nt-
484. Nguyễn Tuấn Nam -nt-
485. Đào Minh Tâm -nt-
486. Hoàng Vân Anh -nt-
487. Hoàng Thị Thanh Liễu -nt-
488. Chu Văn Tuấn B/m Thống kê và Phân tích dự báo,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
489. Phạm Thị Kim Vân -nt-
490. Hoàng Thị Hoa -nt-
491. Đinh Thị Hải Phong -nt-
492. Lê Thị Liên -nt-
493. Nguyễn Thị Thanh Giang -nt-
494. Phạm Thị Tiểu Thanh -nt-
16
TT Họ và tên Đơn vị
495. Trần Thị Hoa Thơm -nt-
496. Nguyễn Thị Kim Oanh -nt-
497. Nguyễn Thế Anh -nt-
498. Nguyễn Thị Mai Phương -nt-
499. Ngô Tiến Dũng -nt-
500. Cao Minh Hạnh -nt-
501. Nguyễn Hồng Nhung -nt-
502. Đặng Thị Thu Thủy -nt-
503. Vũ Thị Tuyết Thanh -nt-
504. Vũ Bá Anh B/m Tin học Tài chính kế toán,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế