Top Banner
1 LI MðẦU Các em hc sinh thân mến! Kì thi tuyn sinh ñại hc cao ñẳng năm 2013 sp ñến. Trong thi gian này, các em cn phi ôn luyn nhiu hơn na. Cun sách này hi vng sgiúp các em có phương pháp hc tp tt và tiếp cn ñề thi các năm. Ni dung cun sách gm có ba phn. Phn 1: giúp các em nm vng phương pháp gii toán Hóa hc. Phn 2: gm ñề thi các năm 2007 ñến 2011 ñược phân thành tng chương tlp 10 ñến lp 12. Phn 3: Bñề thi giúp các em luyn tp trong thi gian 90 phút ñể rèn kĩ năng khi ñi thi. Các ñề thi ñều có ñáp án giúp các em kim tra li sc hc ca mình. Do thi gian có hn, chc chn cun sách này scó mt vài sai sót. Mi góp ý xin liên hñịa ch[email protected] Chúc các em ñạt kết qutt trong kì thi. Tác gi
184

Hoa on Thi Dai Hoc 2013

Feb 08, 2016

Download

Documents

anonymousvn
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

1

LỜI M Ở ðẦU Các em học sinh thân mến! Kì thi tuy ển sinh ñại học cao ñẳng năm 2013 sắp ñến. Trong thời gian này, các em cần phải ôn luyện nhiều hơn nữa. Cuốn sách này hi vọng sẽ giúp các em có phương pháp học tập tốt và tiếp cận ñề thi các năm. Nội dung cuốn sách gồm có ba phần. Phần 1: giúp các em nắm vững phương pháp giải toán Hóa học. Phần 2: gồm ñề thi các năm 2007 ñến 2011 ñược phân thành từng chương từ lớp 10 ñến lớp 12. Phần 3: Bộ ñề thi giúp các em luyện tập trong thời gian 90 phút ñể rèn kĩ năng khi ñi thi. Các ñề thi ñều có ñáp án giúp các em kiểm tra lại sức học của mình. Do thời gian có hạn, chắc chắn cuốn sách này sẽ có một vài sai sót. Mọi góp ý xin liên hệ ñịa chỉ [email protected] Chúc các em ñạt kết quả tốt trong kì thi.

Tác giả

Page 2: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

2

CÁCH H ỌC MÔN HÓA H ỌC CÓ HIỆU QUẢ.

ðặc thù riêng môn Hóa học:Có rất nhiều phương trình phản ứng từ lớp 10 ñến lớp 12. Học sinh phải học bài khá vất vả. ðể dễ dàng học bài và nhớ lâu, các em cần phải tổng hợp các kiến thức theo từng nhóm chất trong hóa vô cơ (nhóm VIIA, VIA,VA...) ho ặc phân loại theo kiểu phản ứng trong hóa hữu cơ (phản ứng thế, cộng, oxi hóa, trùng hợp...) trong tờ giấy lớn ñể dễ dàng thấy mối quan hệ giữa chúng, so sánh các tính chất (giống và khác nhau),và giải thích. Như vậy, các em có thể trả lời nhanh các câu hỏi lý thuyết dạng tổng hợp hoặc nhận ñịnh nhanh các phương trình phản ứng xảy ra trong các bài toán. Các em có thể tự kiểm tra số lượng phương trình phản ứng mà mình ñã nhớ hoặc học lẫn nhau bằng cách tổ chức các trò chơi cùng bạn bè như nối ti ếp nhau viết các phương trình phản ứng: chất tạo thành của người này là chất tham gia của người kế tiếp (viết chuỗi phản ứng). Chuỗi phản ứng ñược viết càng dài, chứng tỏ các em nhớ càng nhiều phản ứng. ðể giải tốt các bài toán hóa học, các em phải biết nhận ñịnh nhanh các phương trình phản ứng xảy ra trong các bài toán và nhận ñịnh dạng bài giải theo phương trình phản ứng hóa học hay giải theo các ñịnh luật (ñịnh luật thành phần không ñổi, ñịnh luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn mol nguyên tố,bảo toàn mol elctron,...).Có một số dạng toán có thể dùng các công thức tính nhanh. Các em có thể dùng các công thức ñó ñể tiết ki ệm thời gian. Nhưng muốn nhớ các công thức tính nhanh, các em phải hiểu nguồn gốc xây dựng công thức ñó. Các dạng toán trong hóa học thường không nhiều so với môn toán, vật lý. Tuy nhiên, học sinh thường bị sai do không biết các phản ứng ñã xảy ra.

Tóm lại, học sinh cần cố gắng thuộc nhiều phương trình phản ứng hóa học trong chương trình.

CẤU TRÚC ðỀ THI ðẠI H ỌC

ðề thi môn Hóa học gồm 50 câu trắc nghiệm chia làm hai phần: phần chung 40 câu dành cho tất cả thí sinh; phần riêng (10 câu) gồm 2 phần theo chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Cấu trúc ñề và giới hạn nội dung kiến thức như sau

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu): _ Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học ( 2 câu) _ Phản ứng oxi hóa – khử, tốc ñộ phản ứng và cân bằng hóa học (2 câu) _ Sự ñiện li (2 câu) _ Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen) (2 câu) _ ðại cương về kim loại (2 câu) _ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt (5 câu) _Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông (6 câu) _ ðại cương hóa hữu cơ, hidrôcacbon (2 câu) _ Dẫn xuất Halogen, ancol, phenol (2 câu) _ Andehyt, xeton, axit cacboxylic (2 câu) _ Este, lipit (2 câu) _ Amin, amino axit và protein (3 câu) _ Cacbohidrat (1 câu) _ Polime và vật liệu polime (1 câu) _ Tổng hợp nội dung kiến thức hóa hữu cơ thuộc chương trình phổ thông (6 câu)

II. Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần A. Phần theo chương trình chuẩn: _ Tốc ñộ phản ứng, cân bằng hóa học, sự ñiện li (1 câu) _ andehyt, xeton, axit caboxylic (2 câu)

Page 3: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

3

_ dãy ñiện thế cực chuẩn (1 câu) _ Crom, ñồng, kẽm, niken, chì, bạc, vàng, thiếc (2 câu) _ Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường (1

câu) _ Dẫn xuất halogen, ancol, phenol (1 câu) _ Amin, amino, axit và protein (1 câu) B. Phần theo chương trình nâng cao: _ Tốc ñộ phản ứng, cân bằng hóa học, sự ñiện li (1 câu) _ Andehyt, xeton, axit caboxylic (2 câu) _ Dãy ñiện thế cực chuẩn (1 câu) _ Crom, ñồng, kẽm, niken, chì, bạc, vàng, thiết (2 câu) _ Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường (1

câu) _ Dẫn xuất halogen, ancol, phenol (1 câu) _ Amin, amino, axit và protein (1 câu)

PHẦN 1: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

A.QUI ðỔI H ỖN HỢP NHIỀU CHẤT THÀNH SỐ LƯỢNG CHẤT ÍT H ƠN ðỂ GIẢM ẨN SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH PH ẢN ỨNG TRONG CÁC BÀI TOÁN HÓA VÔ C Ơ

1.Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược 4,48 lít H

2 (ñktc) và dung dịch chứa m gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng

m là

A. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na.

C. 18,6 gam; Na và K.D. 12,7 gam; Na và K.

2M + 2HCl→ 2MCl + H2

0,4 0,2

M = 44/0,4 = 11 → Li và Na

m = 0,4(11+35,5)=18,6

2.Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm IIA và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl ta thu ñược dung dịch X và 672 ml CO

2 (ở ñktc).Hãy xác ñịnh tên các kim loại.

A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr.

MCO3+ 2HCl → 2MCl

2 + CO

2 + H

2O

0,03 0,03

M = (2,84/0,03 ) – 60 = 34,67

→ Mg, Ca

3.Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng ñể hòa tan 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O

4 và

Fe2O

3 ,trong ñó FeO và Fe

2O

3 có số mol bằng nhau.

A.0,4 lít B.0,6 lít C.0,8 lít D.1,0 lít

Page 4: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

4

Fe3O

4

0,1 mol

nO = 0,4 mol

nH = 0,8 = n

HCl

VHCl

= 0,8 lít

4.Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O

4 và Fe

2O

3 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñược dung dịch Y; cô cạn Y thu ñược 7,62 gam FeCl2 và m gam

FeCl3. Giá trị của m là

A. 8,75. B. 9,75. C. 6,50. D. 7,80.

FeO x mol và Fe2O

3 y mol

72x + 160y = 9,12

127x = 7,62

→x=0,06; y = 0,03

m= 0,03.2(56+35,5.3)=9,75

5.Hỗn hợp X gồm Fe2O

3 (0,1 mol), Fe

3O

4 (0,1 mol), FeO (0,2 mol) và Fe (0,1 mol). Cho X tác

dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), chỉ sinh ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số mol HNO

3

tham gia phản ứng là

A.2,6. B. 2,0. C. 2,3. D. 2,4.

Giải Fe: 0,8 mol O: 0,9 mol

Fe0

→ Fe+3

+3e (1)

O0

+2e → O-2

hay O0

+2e + 2H+

→H2O(2)

N+5

+ 3e → N+2

hayNO3 -

+3e + 4H+

→NO + 2H2O(3)

ne(3)=0,8.3-0,9.2=0,6

nHNO3=0,9.2+0,6.4:3=2,6

6.Cho 20,88g Fe3O

4 tác dụng với HNO

3 (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) thu ñược 0,672 lít

khí NxO

y (ñkc),sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng với HNO

3 ñã dùng.

A.66,15g B.70,12 C.50,25 D.60,72

Giải: Fe3O

4 :0,09 mol.

Fe: 0,27 mol;O: 0,36 mol

Page 5: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

5

Fe0

→ Fe+3

+3e

O0

+2e → O-2

hay O0

+2e+ 2H+

→H2O

N+5

+ ke → X

0,03k=0,27.3-0,36.2=0,09

→k=3 → NO

hay NO3 -

+3e +4H+

→NO+2H2O

n HNO3=(0,36.2+0,03.4)63.125/100=66,15

7.Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O

4 tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO

3 loãng

khuấy ñều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc), dung dịch Y chứa 64,6gam muối nitrat và còn lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân tử X và giá trị của a là

A. NO2 0,2. B. NO 0,7. C. NO 0,8. D. N

2 O 1,0.

Giải: Cu x mol Fe 3y mol O 4y mol

64x+56.3y+16.4y=30,8 - 6,4(1)

188x+180.3y= 64,6(2) → x=0,2; y=0,05

Cu0

→ Cu+2

+2e; Fe0

→Fe+2

+2e

O0

+2e → O-2

; N+5

+ke →X

0,1k=0,2.2+0,05.3.2-0.05.4.2=0,3

→ k=3 (NO)

O0

+2e +2H+

→ H2O

NO3 -

+3e +4H+

→ NO +2H2O

n HNO3=a=(0,05.4.2+0,1.4)=0,8

8.Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O

4 tác dụng với dung dịch HNO

3 loãng, ñun nóng và

khuấy ñều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là (ðề thi TSðH khối B 2009)

A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Giải: Cu x mol Fe 3y mol O 4y mol

Cu0

→ Cu+2

+2e;

Fe0

→Fe+2

+2e

O0

+2e → O-2

;

N+5

+3e →N+2

Page 6: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

6

64x+56.3y+16.4y=61,2 - 2,4(1)

2x+2.3y= 2.4y+0,15.3(2)

→ x=0,375; y=0,15

m=0,375.188+0,15.3.180=151,5

9.Cho 20,88g FexO

y tác dụng với H

2SO

4 ñặc, nóng thu ñược 3,248 lít khí SO

2 (ñkc),sản phẩm khử

duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu ñược bao nhiêu gam muối.

A.52,2g B.48,8g C.54,0g D.58,0g

Giải: FexO

y Fe x mol O y mol

Fe0

→ Fe+3

+3e

O0

+2e →O-2

S+6

+ 2e → S+4

56x + 16y = 20,88

3x = 2y + 0,145.2

x=0,29; y=0,29

m=0,29.400/2= 58.

10.Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO

4 ñặc nóng

(dư). Sau phản ứng thu ñược 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch chứa

6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. (B-2010)

Fe: a mol; Cu: b mol; O: c mol

Fe0

→ Fe+3

+3e ; Cu0

→ Cu+2

+2e

O0

+2e →O-2

; S+6

+ 2e → S+4

56a +64b +16c = 2,44

200a+160b=6,6

3a+2b = 2c + 0,0225.2

a=0,025; b=0,01; c=0,025

%mCu

=0,01.64.100/2,44=26,23

11.Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS

2 và FeS tác dụng hết với HNO

3 (ñặc nóng dư)

thu ñược V lít khí chỉ có NO2 (ở ñktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào

một lượng dư dung dịch BaCl2, thu ñược 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với

dung dịch NH3 dư thu ñược 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8 (A-2012)

Cu x mol Fe y mol S z mol

Page 7: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

7

Cu0

→ Cu+2

+2e;

Fe0

→Fe+3

+3e; Fe3+

→Fe(OH)3

S0

→S+6

+ 6e ; SO4

2-

→BaSO4

N+5

+ 1e → N+4

64x+56y+32z=18,4(1)

z=46,6/233=0,2 (2)

y=10,7/107=0,1 (3)

→ x=0,1

V( NO2 )=(0,1.2+0,1.3+0,2.6)22,4=38,08.

12.Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO, trong ñó oxi chiếm 8,897% khối lượng. Hòa tan hết 107,9

gam hỗn hợp X vào nước thu ñược 7,84 lít khí H2(ñktc) và 2 lít dung dịch kiểm Y . Nồng ñộ của

NaOH và Ba(OH)2 trong dung dịch Y lần lượt là:

A.0,35M và 0,3M B. 0,4M và 0,35M

C. 0,3M và 0,45M D.0,4M và 0,5M

Na:xmol Ba:y mol O:8,897.107,9/100=9,6g (hay0,6 mol)

Na0

→Na+

+1e ;

Ba0

→Ba+2

+2e

H2O + 2e → H

2 + 2OH

-

;

O0

+2e + H2O → 2OH

-

23x+137y=107,9-9,6(1)

x+2y=0,35.2+2.0,6 (2)

x=0,7; y= 0,6

CM

NaOH =0,35M và CM

Ba(OH)2 =0,3M

13.Nung 2,23gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu ñược 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hỗn hợp Y vào dung dịch HNO

3(dư) thu ñược 0,672 lít khí NO

(sản phầm khử duy nhất, ở ñktc). Số mol HNO3 ñã phản ứng là. (ðH B10)

A.0,12 B.0,14 C.0,16 D.0,18

O0

+2e + 2H+

→ H2O

NO3 -

+3e + 4H+

→NO + 2H2O

nO= (2,71-2,23): 16=0,03

Page 8: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

8

nHNO3= 0,03.2+0,03.4=0,18

14.Nung 4,46gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe,Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu ñược 5,42gam hỗn hợp Y. Hòa tan hỗn hợp Y vào dung dịch HNO

3 (dư) thì số mol HNO

3 phản

ứng là 0,36 mol. Sau phản ứng thu ñược V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Tính V lít khí NO

A.0,12 B.0,896 C.1,344 D.0,672

O0

+2e + 2H+

→ H2O

NO3 -

+3e + 4H+

→ NO + 2H2O

nO= (5,42-4,46): 16=0,06

nNO

= (0,36-0,06.2):4=0,06

VNO

=0,06.22,4=1,344 lít

B.QUI ðỔI H ỖN HỢP NHIỀU CHẤT THÀNH SỐ LƯỢNG CHẤT ÍT H ƠN ðỂ GIẢM ẨN SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH PH ẢN ỨNG TRONG CÁC BÀI TOÁN HÓA H ỮU CƠ

1.ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là ñồng ñẳng kế tiếp của nhau, thu ñược 0,3 mol CO

2 và 0,425 mol H

2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư),

thu ñược chưa ñến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là: (ðề thi TSCð 2008)

A. C2H

6O

2, C

3H

8O

2. B. C

2H

6O và CH

4O.

C.C3H

6OvàC

4H

8O. D.C

2H

6OvàC

3H

8O.

nH2O > nCO

2 → ancol no

nM = nH2O – nCO

2 = 0,125

nc = nCO

2 / nM=0,3/0,125=2,4

nM=0,25; nH2< 0,15 →ñơn chức

→ C2H

6O và C

3H

8O.

2.ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 ancol ñơn chức, thuộc cùng dãy ñồng ñẳng, thu ñược 3,808 lít khí CO

2 (ñktc) và 5,4 gam H

2 O. Giá trị của m là

A. 5,42. B. 4,72. C. 7,42. D. 5,72.

ðề thi TSðH khối A 2010

nH2O>nCO

2 → C

nH

2n+2O

nX = nH2O–nCO

2 = 0,3-0,17=0,13

n = nCO2 / nX = 0,17/0,13= 1,307

(14n+18)0,13= 4,72

Page 9: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

9

3.ðốt cháy hoàn toàn 10,8g hh X gồm metanol,etanol, propanol rồi cho sản phẩm ñi qua bình ñựng 1dd axit sunfuric ñặc sau ñó qua bình 2 ñựng dd Ca(OH)

2 dư. Kết thúc pư thấy bình 1 tăng

12,6g và bình 2 tạo mg kết tủa. Tính m.

A.45. B.50 C.60 D.75

CnH

2n+2O ;x mol

CnH

2n+2O →nCO

2 + (n+1)H

2O

(14n + 18)x = 10,8;

(n+1)x = 0,7

→ nx=0,45 ; x=0,25

mCaCO3 =0,45x100=45g

4. ðốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)

2 (dư). Sau phản ứng thu ñược 18

gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban ñầu ñã thay

ñổi như thế nào? (A-2011)

A.Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam.

C. Tăng 7,92 gam. D.Giảm7,38 gam.

CnH

2n-2O

2 →nCO

2 + (n-1)H

2O

(14n + 18)x = 3,24;

nx = 0,18

→ x = 0,03 → nH2O =nx-x= 0,15

mCaCO3 >( mCO

2 + mH

2O ) →m

ddgiảm

= 18-(0,18x44 + 0,15x 18) = 7,38

5.Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi ñốt cháy hoàn toàn

0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H

2O thu ñược là

A. 20,40 gam.B. 18,96 gam.C. 16,80 gam.D. 18,60 gam.

ðề thi TSðH khối A 2008

C3H

n

12 . 3 + n = 21,2. 2→ n= 6,4

C3H

n → 3CO

2 + n/2 H

2O

0,1 0,3 0,32

m=0,3.44 + 0,32. 18 = 18,96.

6.ðốt cháy hoàn toàn hổn hợp X ( glucozo, fructozo, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2 (ñkc)

. Dẫn sản phẩm cháy vào bình ñựng dd nước vôi trong dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5

Page 10: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

10

C6H

12O

6; C

6H

12O

6; CH

2O ; C

2H

4O

2 → C

nH

2nO

n.

CnH

2nO

n + n O

2 → nCO

2 + nH

2O

nCO2 = nO

2= 0,15

nCaCO3= 0,15.100=15

7.ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm C2H

6, C

3H

4 và C

4H

8 thì thu ñược 12,98 gam CO

2

và5,76 gam H2O. Vậy m có giá trị là

A. 1,48 gam. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam. D. 16,04 gam.

Y: C ; H

nCO2 = 0,295 → nC= 0,295

n H2O= 0,32 → nH = 0,64

mY = mC + mH

m = 0,295. 12 + 0, 64 = 4,18

ðốt cháy hoàn toàn 4,872g một hidrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng nước vôi trong. Sau phản ứng thu ñược 27,93g kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586g. CTPT của X là:

A.CH4 B.C

4H

8 C.C

4H

10 D.C

3H

6

C: x mol ; H: y mol

12x+y = 4,872

27,93-(44x + 9y)=5,586

→ x= ; y=

→ x/y= = 2/5 → C4H

10

8.ðốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH

3OH thu ñược

2,688 lít CO2 (ñktc) và 1,8 gam H

2 O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa ñủ với 30 ml

dung dịch NaOH 1M, thu ñược 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là

A. C2 H

5COOH. B. C

3H

5COOH. C. C

2 H

3COOH. D. CH

3COOH.

CðA-20109.

C;H;O. CO2 : 0,12 mol → nC=0,12

H2O : 0,1 mol → nH = 0,2

mO = 2,76 - ( 0,12 . 12 + 0,2 ) = 1,12 → nO = 1,12 : 16 = 0,07

CxHyCOOH (a mol), CxHyCOOCH3 (b mol), CH

3OH (c mol)

2a+2b+c= 0,07

a+b = 0,03

b+c = 0,03

→ a=0,01 ; b=0,02 ; c=0,01

(R + 45).0,01 + (R + 44 +15 ). 0,02 + 32.0,01= 2,76

Page 11: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

11

→ R= 27 → C2 H

3COOH

9. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. ðốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược 6,72 lít khí CO

2 (ñktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu ñược tối ña V lít khí

H2 (ñktc). Giá trị của V là

A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72

B-2012

CH4O ; C

2H

6O

2 ; C

3H

8O

3

→ C; H; O nC = n

O =0,3

nO = n

OH , n

H2 = ½ nOH = 0,15

VH2

= 0,15. 22,4 = 3,36

10.ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hớp A gồm etylpropionat, axit axetic và metylacrylat cần dùng V lít O

2 (ñkc) thu ñược 17,6g CO

2 và 5,4g H

2O. Trị số của V là:

A.10,08 lít B.8,96 C13,44 D.20,16

C5H

10O

2 ; C

2H

4O

2 ; C

4H

6O

2

→C; H; O 2nX = n

O =0,1.2 = 0,2

0,2 + nO(O2)

= 0,4x2 + 0,3

→ nO(O2)

= 0,9

→ nO2

= 0,45 x 22,4 = 10,08

11.ðốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (ñều no, ña chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa ñủ V lít khí O2, thu ñược 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí ño ở ñktc). Giá trị của V là

A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48.

B-2010

nX = nH2O – nCO

2 = 0,7-0,5= 0,2;

C = nCO2 / nX=0,5/0,2=2,5

→ ancol có 2 chức CnH

2n+2O

2

2nX = n

O

0,2.2 + nO(O2)

= 0,5.2 + 0,7

→ nO(O2)

= 1,3

→ nO2

= 0,65 . 22,4 = 14,56

Page 12: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

12

12.Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO

3 thu ñược 1,344 lít CO

2 (ñktc). ðốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít

O2 (ñktc), thu ñược 4,84 gam CO

2 và a gam H

2O. Giá trị của a là

A. 1,62. B. 1,80. C. 3,60. D. 1,44.

A-2012

CH2O

2 ; C

3H

4O

2 ; C

2H

4O

2 ; C

2H

2O

4

→ C; H; O ; nO = 2 nCOOH

nCO2 =0,06 → nCOOH = 0,06

→ nO

= 0,12

0,12 + 0,18 = 0,22 + nO(H2O)

→ nO(H2O) = 0,08 = nH

2O

→ a= 0,08. 18 = 1,44.

13.ðốt cháy hoàn toàn 54g hỗn hợpX gồm axit fomic, axit acrylic, axit axetic, axit oxalic và axit adipic thu ñược 39,2 lít CO

2 (ñktc)và m gam H

2O. Cho 54g gam X phản ứng hết với dung dịch

NaHCO3 thu ñược 21,28 lít CO

2 (ñktc). Giá trị của m là

A. 46,8. B. 43,2. C. 23,4. D. 21,6.

CH2O

2 ; C

3H

4O

2 ; C

2H

4O

2 ; C

2H

2O

4 ; C

6H

10O

4

→ C; H; O nO = 2 nCOOH

nCO2 =0,95 → nCOOH = 0,95

→ nO

= 1,9.

nO2 : x mol; nH

2O: y mol; nCO

2=1,75.

54 + 32x = 77 +18y

1,9 + 2x = 3,5 + y

→ x=1,45 ; y = 1,3

→ m= 1,3. 18 = 23,4.

14.Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong ñó

tỉ lệ mO : m

N = 80 : 21. ðể tác dụng vừa ñủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M.

Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (ñktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm

cháy (CO2, H

2O và N

2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu ñược là

A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.

A-2012

mO : m

N = 80 : 21 → n

O : n

N = 10 : 5

→ nCOOH

: nNH2

= 5 : 3

Page 13: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

13

nHCl

= 0,03 → nNH2

= 0,03 → nCOOH

=0,05

(CO2 x mol; H

2O y mol và N

2 0,015 mol)

3,83 + 0,1425. 32 = 44x +18y + 0,015. 28

0,05.2 + 0,1425. 2 = 2x +y

→x = 0,13

mCaCO3 =0,13.100=13g

PHẦN 2:GIẢI ðỀ THI ðẠI H ỌC-CAO ðẲNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CÁC L ỚP 10, 11, 12

1.Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – liên kết hóa học: 2

1. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.

ðH A 2011 2. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và

tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là

A. MgO B. AlN C. NaF D. LiF ðH B 2007

3. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.

Cð 2009 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang ñiện của một

nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang ñiện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. Cð 2008

5. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;

1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.

Cð 2010 6.

Trong tự nhiên, nguyên tố ñồng có hai ñồng vị là 63

29Cu và 65

29Cu . Nguyên tử khối trung bình của ñồng là

63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của ñồng vị 65

29Cu là

A. 27% B. 50 C. 54% D. 73%. Cð 2007

7. : Trong tự nhiên clo có hai ñồng vị bền: 37

17Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 3517Cl. Thành phần

phần trăm theo khối lượng của 3717Cl trong HClO4 là

A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%.

8. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là

A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. ðH B 2010

9.

Page 14: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

14

Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z ñều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:

A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. ðHCð A 2007

10. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.

ðH A 2011

11. Anion X- và cation Y2+

ñều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A.X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D.X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

ðH A 2007 12. Các nguyên tố từ Li ñến F, theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân thì

A. bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều giảm. B. bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, ñộ âm ñiện tăng. D. bán kính nguyên tử tăng, ñộ âm ñiện giảm.

ðH A 2010 13.

Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

ðH A 2009 14. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y

cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại.

Cð 2009 15. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng

của ñiện tích hạt nhân nguyên tử thì A.ñộ âm ñiện giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, ñộ âm ñiện tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

ðH B 2007 16. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). ðộ âm ñiện của các nguyên tố

tăng dần theo thứ tự A. Y < M < X < R. B. R < M < X < Y. C. M < X < Y < R. D. M < X < R < Y.

Cð 2007 17. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na ñược xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải

là A. F, Na, O, Li. B. F, Li, O, Na. C. F, O, Li, Na. D. Li, Na, O, F.

ðH A 2008 18. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố ñược sắp

xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.

ðH B 2009 19. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. P, N, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, O, F. D. N, P, F, O.

Page 15: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

15

ðH B 2008 20.

Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiñro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

A. As. B. N. C. S. D. P. ðH B 2008

21. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiñro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là

A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. ðH A 2009

22. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. HCl. C. H2O. D. NH3.

ðH A 2008 23. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Cð 2009

24. Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-ñien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 3; 5; 9. C. 4; 3; 6. D. 4; 2; 6.

Cð 2010 25. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu

hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.

Cð 2008 26. Các chất mà phân tử không phân cực là:

A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.

ðH B 2010 27. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Li, Na, K. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Na, K, Mg. Cð 2010

28. : Phát biểu nào sau ñây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. ðộ âm ñiện của brom lớn hơn ñộ âm ñiện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.

ðH A 2011 29. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiñro. C. cộng hoá trị phân cực. D. ion.

Cð 2010 30. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?

Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. Nước ñá thuộc loại tinh thể phân tử. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.

ðH B 2009 31. 2.Phản ứng oxi hóa – khử, tốc ñộ phản ứng và cân bằng hóa học: 2 + 0,5

Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (ñặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (ñặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (ñặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng ñều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.

ðH A 2007

Page 16: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

16

32. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 ñặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. ðH A 2007

33. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

Số phân tử HCl ñóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 4/7. B. 3/7. C. 3/14. D. 1/7. ðH A 2010

34. Cho các phản ứng:

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

2NO2 + 2NaOH→NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 + SO2 → 3S + 2H2O

O3 → O2 + O

Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

ðH B 2008 35. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung

dịch HNO3 ñặc, nóng là

A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. ðH A 2007

36. Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. ðH A 2009

37. Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron.

ðH B 2007 38. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu ñúng là:

A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. ðH B 2008

39. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. ðH A 2009

40. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy ñều có tính oxi hoá và tính khử là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. ðH B 2008

41. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu ñược 33,6 ml khí O2 (ở ñktc). Tốc ñộ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

A. 5, 0.10−4 mol/(l.s). B. 5, 0.10−5 mol/(l.s). C. , 0.10−3 mol/(l.s). D. 2, 5.10−4 mol/(l.s). ðH B 2009

42. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac ot

2 2 3xtN (k) + 3H (k) 2NH (k)→←

Khi tăng nồng ñộ của hiñro lên 2 lần, tốc ñộ phản ứng thuận:

Page 17: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

17

A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. giảm ñi 2 lần. Cð 2007

43. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr+ CO2.

Nồng ñộ ban ñầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng ñộ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc ñộ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là

A. 0,018. B. 0,014. C. 0,012. D. 0,016. Cð 2010

44. Một bình phản ứng có dung tích không ñổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng ñộ tương ứng là

0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 ñạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích

hỗn hợp thu ñược. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.

ðHA 2009 45. Cho các cân bằng sau:

2 2 2 2

2 2 2 2

1 1(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)

2 21 1

(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (2 2

→ →← ←

→ →← ←

2 2

k)

(5) H (k) + I (r) 2HI (k)→←

Ở nhiệt ñộ xác ñịnh, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng

A. (4). B. (2). C. (3). D. (5). Cð 2009

46. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ��⇀↽�� 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát

biểu ñúng là: Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng ñộ O2. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng ñộ SO3.

ðH A 2008 47. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO (k) + H2O (k) →← CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt ñộ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố ñều làm thay ñổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Cð 2009 48.

Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) →← 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân

bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay ñổi nồng ñộ N2. B. thêm chất xúc tác Fe.

C. thay ñổi nhiệt ñộ. D. thay ñổi áp suất của hệ. ðH B 2008

49. Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) →← 2NH3 (k)(1) H2 (k) + I2 (k) →← 2HI (k)(2) 2SO2 (k) + O2 (k) →← 2SO3 (k)(3) 2NO2 (k) →← N2O4 (k)(4) Khi thay ñổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Cð 2008 50. Cho các cân bằng sau:

Page 18: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

18

(1) 2SO2(k) + O2(k) →← 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) →← 2NH3 (k)

(3) CO2(k) + H2(k) →← CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) →← H2 (k) + I2 (k)

Khi thay ñổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học ñều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).

Cð 2009 51.

Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 →← N2O4

(màu nâu ñỏ) (không màu)

Biết khi hạ nhiệt ñộ của bình thì màu nâu ñỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ∆H < 0, phản ứng toả nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng toả nhiệt C. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt

ðH A 2009 52. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không ñổi 10 lít. Nung nóng

bình một thời gian ở 830oC ñể hệ ñạt ñến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng KC = 1). Nồng ñộ cân bằng của CO, H2O lần lượt là

A. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M.

ðH B 2011 53. Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng ñộ

của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng ñộ của NO2

A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3 lần. ðH A 2010

54. Hằng số cân bằng của phản ứng xác ñịnh chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt ñộ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng ñộ.

Cð 2008 55. Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) � 2HI (k) ; ∆H > 0.

Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng ñộ HI. C. tăng nhiệt ñộ của hệ. D. tăng nồng ñộ H2.

ðH A 2011 56. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt ñộ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt ñộ, (4) dùng thêm

chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng ñộ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). ðH B 2011

57. Cho các cân bằng sau: (I)

2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2(k);

(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);

(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

ðH B 2010 58. 3.Sự ñiện li: 2 + 0,5

Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng ñộ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử ñiện li)

A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. ðH A 2007

Page 19: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

19

59. Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và

0,001 mol NO3–. ðể loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa ñủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của

a là A. 0,222. B. 0,444. C. 0,120. D. 0,180.

ðH A 2010 60. Cho ba dung dịch có cùng nồng ñộ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ

tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).

ðH B 2011 61.

Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của

CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 oC là A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76.

ðH B 2009 62.

Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong ñó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho

1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X

còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu ñược 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu ñun sôi ñến cạn dung dịch X thì thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. ðH B 2010

63. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất ñiện li là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. ðH B 2008

64. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. ðH A 2007

65. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãycó tính chất lưỡng tính là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Cð 2008

66. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới ñây ñều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2` B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

Cð 2007 67. Cho các chất: Al, Al 2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất ñều phản ứng

ñược với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

ðH A 2008 68. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Cð 2009

69. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

Cð 2007 70. Cho các dung dịch có cùng nồng ñộ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các

dung dịch ñược sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).

Page 20: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

20

Cð 2008 71.

Cho 4 phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl

2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3).

ðH B 2007 72. Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng ñều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).

ðH B 2009 73. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau ñây không ñúng?

A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu ñược dung dịch có pH = 4. B. ðộ ñiện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì ñộ ñiện li của axit fomic tăng. D. ðộ ñiện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

ðH B 2010 74. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M ñược 2V ml dung dịch Y.

Dung dịch Y có pH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

ðH A 2008 75. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4

0,0375M và HCl 0,0125M), thu ñược dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1. B. 2. C. 7. D. 6.

ðH B 2007 76. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm

NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu ñược dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. ðH B 2009

77. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng ñộ a (mol/l) thu ñược 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,30. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,03. ðH B 2008

78. Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55

ðH A 2011 79. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản

ứng thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.

Cð 2009 80.

Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol 2-4SO . Tổng khối lượng các muối tan có

trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05.

Cð 2007 81. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa ñủ), thu ñược

dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.

ðH A 2007

Page 21: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

21

82. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất ñều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), ñun nóng, dung dịch thu ñược chứa

A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl2. C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.

ðH B 2007 83. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất ñều tác dụng

ñược với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.

ðH B 2007 84.

Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:

Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược 0,672 lít khí (ở ñktc) và 1,07 gam kết tủa;

Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu ñược 4,66 gam kết tủa.Tổng khối lượng các muối khan thu ñược khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.

Cð 2008 85. Khi hòa tan hiñroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 20% thu ñược dung dịch muối

trung hoà có nồng ñộ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.

Cð 2007 86. Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước ñược dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào

X thì thu ñược 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu ñược 2a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10. ðH A 2010

87. HÓA HỌC VÔ CƠ 4. Phi kim (halogen – oxi, lưu huỳnh – cacbon, silic – nitơ, photpho): 2

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường ñiều chế clo bằng cách

ñiện phân nóng chảy NaCl. cho dung dịch HCl ñặc tác dụng với MnO2, ñun nóng. ñiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. cho F2 ñẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

ðH A 2007 88. Trong phòng thí nghiệm, người ta ñiều chế oxi bằng cách

A. ñiện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân ñoạn không khí lỏng.

ðH A 2008

89. Ứng dụng nào sau ñây không phải của ozon? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. ðiều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.

ðH B 2009 90. Trong phòng thí nghiệm, ñể ñiều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta ñun nóng dung dịch amoni nitrit

bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.

ðH A 2007

91. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường ñiều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 ñặc. B. NaNO2 và H2SO4 ñặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl ñặc.

ðH B 2007

Page 22: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

22

92. Cho 0,448 lít khí NH3 (ñktc) ñi qua ống sứ ñựng 16 gam CuO nung nóng, thu ñược chất rắn

X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 14,12%. B. 87,63%. C. 12,37%. D. 85,88%.

ðH A 2010 93. Các chất vừa tác dụng ñược với dung dịch HCl vừa tác dụng ñược với dung dịch AgNO3 là:

A. Zn, Cu, Fe. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. CuO, Al, Mg. ðH A 2010

94. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.

ðH A 2008 95. Phân bón nào sau ñây làm tăng ñộ chua của ñất?

A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.

ðH B 2009 96. Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4. ðH B 2008

97. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi ñihiñrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. ðộ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. ðH B 2010

98. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A .Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni(NH4

+). B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali ñược gọi chung là phân NPK.

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

ðH A 200999. Phát biểu nào sau ñây không ñúng?

A. Dung dịch ñậm ñặc của Na2SiO3 và K2SiO3 ñược gọi là thủy tinh lỏng.

B. ðám cháy magie có thể ñược dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 ñược ñiều chế bằng cách ñun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.

ðH B 2010 100. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Cð 2009

101. Cho các phản ứng sau:

(1) 0t

3 2Cu(NO ) → (2) 0t

4 2NH NO →

(3) 0850 C,Pt

3 2NH O+ → (4) 0t

3 2NH Cl+ →

(5) 0t

4NH Cl → (6) 0t

3NH CuO+ → Các phản ứng ñều tạo khí N2 là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6).

ðH A 2008 102. Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 ot→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Fe → FeCl2 + H2.

14HCl + K2Cr2O7 ot→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

Page 23: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

23

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong ñó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

ðH A 2008

103. Cho các phản ứng sau: 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

Số phản ứng trong ñó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

ðH B 2009 104. Cho các phản ứng :

(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O 0t→

(3) MnO2 + HCl ñặc 0t→ (4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra ñơn chất là : A. (1), 2), (3) B. (1), (3), (4) C (2), (3), (4) D. (1), (2 , (4)

ðH B 2008 105. Phản ứng nhiệt phân không ñúng là :

A. 2KNO3 0t→ 2KNO2 + O2 B. NH4NO2

0t→ N2 + 2H2O

C. NH4Cl 0t→ NH3 + HCl D. NaHCO3

0t→ NaOH + CO2

ðH B 2008 106. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3O2 + 2H2S ot→ 2SO2 + 2H2O B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

C. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Cð 2008

107. Dãy gồm các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. ðH A 2009

108. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl ñặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. ðH A 2009

109. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là

A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3. ðH B 2009

110. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành ñỏ và có thể ñược dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Cð 2009

111. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.

Cð 2007 112.

Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong ñiều kiện không có không khí), thu ñược hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. ðể ñốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa ñủ V lít khí O2 (ñktc). Giá trị của

Page 24: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

24

V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.

Cð 2008 113.

Cho 13,44 lít khí clo (ở ñktc) ñi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng ñộ là

A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M.

ðH B 2007 114. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự

nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu

ñược 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban ñầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.

ðH B 2009 115. ðốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa ñủ, thu ñược khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch

chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu ñược dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là

A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. ðH B 2010

116. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. ðun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là

A. 50%. B. 40%. C. 36%. D. 25%. ðH A 2010

117. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu ñược 200 ml dung dịch X. ðể trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là

A. 32,65%. B. 23,97%. C. 35,95%. D. 37,86%. Cð 2010

118. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.

ðH A 2011 119. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl ñược dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch

Y, ban ñầu xuất hiện kết tủa xanh, sau ñó kết tủa tan, thu ñược dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. CuO. B. Fe. C. FeO. D. Cu

Cð 2010 120. Thuốc thử dùng ñể phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là

A. ñồng(II) oxit và dung dịch HCl. B. kim loại Cu và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. ñồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

Cð 2010 121. Kim loại M có thể ñược ñiều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt ñộcao. Mặt khác,

kim loại M khử ñược ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.

Cð 2010 122.

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác.

ðH B 2007 123. Thực hiện hai thí nghiệm:

-Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. - Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = V1.

ðH B 2007 124. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn

Page 25: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

25

(sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu ñược là A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.

ðH A 2011 125. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của V là

A. 0,746. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,792. ðH A 2008

126. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. ðH B 2009

127. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu ñược là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A. 360. B. 240. C. 400. D. 120. ðH A 2009

128. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu ñược 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước ñể ñược 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

ðH A 2009 129. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu ñược hỗn hợp khí X (tỉ khối của

X so với khí hiñro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban ñầu là A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.

Cð 2008 130.

Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu ñược dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, ñun nóng thu ñược khí không màu T. Axit X là

A. H2SO4 ñặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Cð 2009

131. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 0,896 lít khí NO (ở ñktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu ñược khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.

ðH B 2008 132. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu ñược dung dịch X và 1,344 lít (ở

ñktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. ðH A 2009

133. 5. ðại cương về kim loại: 2 Dãy thế ñiện cực chuẩn: 1

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy ñiện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ ñứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+ C. Ag+, Fe3 +, Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

ðH A 2007 134. Cho các phản ứng xảy ra sau ñây:

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Dãy các ion ñược sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

Page 26: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

26

C. Ag+, Fe3 +, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Fe3 +, Ag+. ðH B 2007

135. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+> Ni2+ > Zn2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Zn2+.

C. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+> Pb2+ > Fe2+. D. Zn2+>Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Pb2+. Cð 2007

136. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Cð 2008

137. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;

Y + XCl2 → YCl2 + X.

Phát biểu ñúng là:

A.Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.

B. Kim loại X khử ñược ion Y2+.

C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.

D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Cð 2008

138. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy ñiện hoá như sau: Fe2+Fe; Cu2+/Cu; Fe3 +/Fe2 +. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.

C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Fe và dung dịch FeCl3. Cð 2007

139. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Cð 2008

140. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy ñiện hoá (dãy thế ñiện cực chuẩn)

như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.

Các kim loại và ion ñều phản ứng ñược với ion Fe2+ trong dung dịch là:

A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Ag, Cu2+. Cð 2010

141. ðể khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg. Cð 2007

142. Mệnh ñề không ñúng là:

A. Fe2+ oxi hoá ñược Cu.

B. Fe khử ñược Cu2+ trong dung dịch.

C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

ðH A 2007 143. ðể khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. K. B. Na. C. Fe. D. Ba.

Cð 2007 144. X là kim loại phản ứng ñược với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng ñược với dung dịch

Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế ñiện hoá: Fe3 +/Fe2+ ñứng trước

Ag+/Ag) A. Ag, Mg. B. Cu, Fe C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.

ðH A 2008

Page 27: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

27

145. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy ñiện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;

Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng ñược với ion Fe3+ trong dung dịch là:

A. Fe, Cu, Ag+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu. Cð 2009

146. Dãy nào sau ñây chỉ gồm các chất vừa tác dụng ñược với dung dịch HCl, vừa tác dụng ñược với dung dịch AgNO3?

A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Cð 2009

147. Kim loại M phản ứng ñược với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (ñặc, nguội). Kim loại M là

A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Cð 2008

148. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong ñó Fe bị phá huỷ trước là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Cð 2007

149. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất ñiện li thì các hợp kim mà trong ñó Fe ñều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. ðH A 2009

150. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa ñược Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn ñược nối với nhau bằng dây dẫn ñiện vào một dung dịch chất ñiện li thì

A. chỉ có Pb bị ăn mòn ñiện hoá. B. chỉ có Sn bị ăn mòn ñiện hoá. C. cả Pb và Sn ñều không bị ăn mòn ñiện hoá.D. cả Pb và Sn ñều bị ăn mòn ñiện hoá.

ðH A 2008 151. : Cho các phản ứng sau:

Fe + 2Fe(NO3)3 � 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 � Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+.

ðH A 2011

152. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2 , c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn ñiện hoá là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. ðH B 2007

153. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 ; Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn

ñiện hoá là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

ðH B 2008 154. Trong pin ñiện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là

A. Cu → Cu2+ + 2e. B. Zn → Zn2+ + 2e.

C. Zn2 + 2e → Zn. D. Cu2+ + 2e → Cu. ðH B 2007

155. Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin ñiện hoá Fe – Cu là:

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. Suất ñiện ñộng

chuẩn của pin ñiện hoá Fe - Cu là A. 1,66 V. B. 0,10 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V.

Cð 2008

Page 28: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

28

156. Cho suất ñiện ñộng chuẩn Eo của các pin ñiện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là

A. Y, Z, Cu, X. B. Z, Y, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. X, Cu, Y, Z.

ðH B 2008157.

Cho các thế ñiện cực chuẩn: 3+o

Al /AlE = -1,66V; 2+

o

Zn /ZnE = -0,76V; 2+

o

Pb /PbE = -0,13V; 2+

o

Cu /CuE = +0,34V.

Trong các pin sau ñây, pin nào có suất ñiện ñộng lớn nhất: A. Pin Zn – Cu. B. Pin Zn – Pb. C. Pin Al – Zn. D. Pin Pb – Cu.

ðH B 2009 158. Cho suất ñiện ñộng chuẩn của các pin ñiện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế ñiện cực chuẩn

2+

o

Zn /ZnE và 2+

o

Cu /CuE có giá trị lần lượt là:

A. -0,76V và +0,34V. B. -1,46V và -0,34V. C. +1,56V và +0,64V. D. -1,56V và +0,64V.

ðH A 2009 159. Một pin ñiện hoá có ñiện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và ñiện cực Cu nhúng trong dung dịch

CuSO4. Sau một thời gian pin ñó phóng ñiện thì khối lượng A. ñiện cực Zn giảm còn khối lượng ñiện cực Cu tăng. B. cả hai ñiện cực Zn và Cu ñều tăng. C. ñiện cực Zn tăng còn khối lượng ñiện cực Cu giảm. D. cả hai ñiện cực Zn và Cu ñều giảm.

ðH A 2008 160. Nguyên tắc chung ñược dùng ñể ñiều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

Cð 2009 161. Dãy gồm các kim loại ñược ñiều chế trong công nghiệp bằng phương pháp ñiện phân hợp chất nóng

chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.

ðH A 2007 162. Hai kim loại có thể ñược ñiều chế bằng phương pháp ñiện phân dung dịch là

A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Cð 2008

163. Dãy các kim loại ñều có thể ñược ñiều chế bằng phương pháp ñiện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.

ðH A2009 164. Khi ñiện phân NaCl nóng chảy (ñiện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự oxi hoá ion Cl- B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Na+.

ðH A 2008 165. Khi ñiện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:

A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-. C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-. D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.

ðH A 2011 166. ðiện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất ñiện phân 100%) thu ñược m kg Al ở catot và

67,2 m3 (ở ñktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiñro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở ñktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu ñược 2 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. ðH B 2009

167. ðiện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với ñiện cực trơ, có màng ngăn). ðể dung dịch sau ñiện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì ñiều kiện của a và b là

A. b < 2a. B. b = 2a. C. b > 2a. D. 2b = a. ðH B 2007

Page 29: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

29

168. ðiện phân dung dịch CuCl2 với ñiện cực trơ, sau một thời gian thu ñược 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt ñộ thường). Sau phản ứng, nồng ñộ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay ñổi). Nồng ñộ ban ñầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)

A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. ðH A 2007

169. ðiện phân (ñiện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng

ñiện có cường ñộ 2A. Thể tích khí (ñktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây ñiện phân là A. 1,792 lít. B. 2,240 lít. C. 2,912 lít. D. 1,344 lít.

ðH A 2010 170. ðiện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (ñiện cực trơ, màng ngăn xốp) ñến khí khối lượng

dung dịch giảm ñi 10,75 gam thì ngừng ñiện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không ñáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau ñiện phân là A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH. C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.

ðH A 2011 171. ðiện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (ñiện cực

trơ, hiệu suất ñiện phân 100%) với cường ñộ dòng ñiện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu ñược sau ñiện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. ðH B 2009

172. ðiện phân (với ñiện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng ñộ x mol/l, sau một thời gian thu ñược dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban ñầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là

A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25.

ðH B 2010 173. Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước ñược dung dịch X. ðiện phân X (với ñiện cực trơ, cường ñộ dòng ñiện

không ñổi) trong thời gian t giây, ñược y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian ñiện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu ñược ở cả hai ñiện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.

ðH A 2011 174. ðiện phân (với ñiện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, ñến khi ở catot xuất hiện bọt

khí thì dừng ñiện phân. Trong cả quá trình ñiện phân trên, sản phẩm thu ñược ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. khí H2 và O2. D. chỉ có khí Cl2.

ðH A 2010 175. Phản ứng ñiện phân dung dịch CuCl2 (với ñiện cực trơ) và phản ứng ăn mòn ñiện hoá xảy ra khi nhúng hợp

kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có ñặc ñiểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng ñiện.

C. ðều sinh ra Cu ở cực âm.

D. Phản ứng ở cực dương ñều là sự oxi hoá Cl–. ðH A 2010

176. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 loãng, thu ñược 1,344 lít hiñro (ñktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. Cð 2007

177. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 10%, thu ñược 2,24 lít khí H2 (ở ñktc). Khối lượng dung dịch thu ñược sau phản ứng là

A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. ðH A 2009

178. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu ñược dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch X thu ñược lượng muối khan là

A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Cð 2008

Page 30: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

30

179. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong ñiều kiện không có không khí), thu ñược dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở ñktc).Cô cạn dung dịch X (trong ñiều kiện không có không khí) ñược m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 42,6 B. 45,5 C. 48,8 D. 47,1 Cð 2008

180. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4

0,5M, thu ñược 5,32 lít H2 (ở ñktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không ñổi). Dung dịch Y có pH là

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. ðH A 2007

181. Phát biểu nào sau ñây ñúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri ñều tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường. B. Kim loại xesi ñược dùng ñể chế tạo tế bào quang ñiện. C. Theo chiều tăng dần của ñiện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri ñến bari) có nhiệt ñộnóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

ðH A 2010 182. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung

dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở ñktc). Hai kim loại ñó là A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.

ðH B 2007 183. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít

khí (ở ñktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (ñặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của m là

A. 12,3. B. 15,6. C. 10,5. D. 11,5. ðH B 2008

184. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở ñktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiñro sinh ra chưa ñến 1,12 lít (ở ñktc). Kim loại X là

A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Cð 2008

185. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa ñủ dung dịch HCl 20%, thu ñược dung dịch Y. Nồng ñộ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng ñộ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 24,24%. B. 15,76%. C. 28,21%. D. 11,79%. Cð 2007

186. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan ñó là

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. HNO3. D. Cu(NO3)2. ðH B 2007

187. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 ñặc, nóng ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4.

Cð 2007 188. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng ñể hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15

mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít.

ðH B 2008 189. Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa ñủ 17,92 lít khí CO (ñktc), thu ñược a gam kim loại M. Hoà tan hết

a gam M bằng dung dịch H2SO4 ñặc nóng (dư), thu ñược 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Oxit MxOy là

A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.

ðH B 2010

Page 31: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

31

190. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Khí X là

A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.

Cð 2008 191. ðun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các

phản ứng kết thúc, thu ñược 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (ñktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 ñã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.

ðH A 2011 192. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu ñược 2,71 gam

hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu ñược 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Số mol HNO3 ñã phản ứng là

A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

ðH B 2010 193. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu ñược V lít (ñktc) hỗn hợp

khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X ñối với H2 bằng 19. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. ðH A 2007

194. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình ñựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (ñktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (ñktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam. C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.

ðH A 2011 195. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu ñược dung dịch

X và 3,136 lít (ở ñktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong ñó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và ñun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban ñầu là

A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Cð 2009

196. Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu ñược hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu ñược 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ðH B 2011

197. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 ñặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược

A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

ðH B 2007 198. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,896 lít một khí X (ñktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu ñược 46 gam muối khan. Khí X là

A. N2O. B. NO. C. N2. D. NO2. Cð 2010

199. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu ñược 940,8 ml khíNxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) có tỉ khối ñối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là

A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe. ðH A 2009

200. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.

Page 32: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

32

Cð 2008 201. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược

dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.

C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. ðH A 2009

202. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế ñiện hoá: Fe3 +/Fe2+ ñứng trước Ag+/Ag)

A. 32,4. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0. ðH A 2008

203. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu ñược dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu ñược chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%

ðH A 2011 204. Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu ñược dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban ñầu là

A. 37,58%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 56,37%. Cð 2010

205. Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn thì thu ñược m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu ñược 0,336 lít khí (ở ñktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16. Cð 2009

206. Tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;

Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu ñược ở hai thí nghiệm ñều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là

A. V1 = 10 V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2 V2. D. V1 = V2. ðH B 2008

207. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban ñầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu ñược 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là

A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam. ðH B 2008

208. Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban ñầu. Giá trị của m là

A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. ðH B 2011

209. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau ñây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?

A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0. ðH A 2009

210. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu ñược m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban ñầu là

A. 90,27%. B. 12,67%. C. 85,30%. D. 82,20%.

ðH B 2007 211. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3

0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân ñược 101,72 gam (giả thiết các

Page 33: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

33

4 4

kim loại tạo thành ñều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt ñã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.

ðH B 2009 212. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư) sau khi các phản ứng

kết thúc chỉ thu ñược dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa ñủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là: A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96

ðH A 2011 213. Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch

AgNO3 1M cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, ñem cô cạn thu ñược 18,8 gam muối khan. Kim loại M là

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.

Cð 2009 214. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa ñủ). Sau

phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.

ðH A 2007 215. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu ñược

hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa ñủ ñể phản ứng hết với Y là

A. 50 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. ðH A 2008

216. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa ñủ ñể phản ứng với chất rắn X là

A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.

Cð 2009 217. ðể hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong ñó số mol FeO bằng số mol

Fe2O3), cần dùng vừa ñủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.

ðH A 2008 218. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, ñược dung dịch Y; cô cạn Y thu ñược 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 8,75. B. 9,75. C. 6,50. D. 7,80. ðH B 2008

219. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu ñược 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 35,50. B. 34,36. C. 49,09. D. 38,72. ðH A 2008

220. ðốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không ñổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu ñược 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí ñã phản ứng là 5,6 lít (ở ñktc). Kim loại M là

A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Cð 2009

221. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong ñiều kiện không có không khí), thu ñược hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. ðể ñốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa ñủ V lít khí O2 (ñktc). Giá trị của V là

A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.

Cð 2008 222. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt ñộ cao. Sau phản ứng

hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Page 34: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

34

ðH A 2007 223. Cho khí CO (dư) ñi vào ống sứ nung nóng ñựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu ñược

chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.

Cð 2007 224. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở ñktc) ñi qua một ống sứ ñựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở

nhiệt ñộ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

Cð 2008 225. Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong ñiều kiện không có

không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu ñược 10,752 lít khí H2 (ñktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%. ðH B 2010

226. Cho V lít hỗn hợp khí (ở ñktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

A. 0,112. B. 0,560. C. 0,224. D. 0,448. ðH A 2008

227. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu ñược 7,76 gam hỗn

hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40. ðH B 2011

228. Cho luồng khí CO (dư) ñi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng ñến khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban ñầu là

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

ðH A 2009 229. Cho hơi nước ñi qua than nóng ñỏ, thu ñược 15,68 lít hỗn hợp khí X (ñktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X

tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu ñược hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) ñược 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là

A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. ðH B 2011

230. Cho 4,48 lít khí CO (ở ñktc) từ từ ñi qua ống sứ nung nóng ñựng 8 gam một oxit sắt ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu ñược sau phản ứng có tỉ khối so với hiñro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng

A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%. Cð 2007

231. 6. Kim loại ki ềm, kim loại ki ềm thổ, nhôm, sắt, crom, ñồng. Hóa học với vấn ñề phát tri ển kinh tế, xã hội và môi trường: 5

Trong công nghiệp, natri hiñroxit ñược sản xuất bằng phương pháp A. ñiện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn ñiện cực. B. ñiện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn ñiện cực. C. ñiện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn ñiện cực. D. ñiện phân NaCl nóng chảy.

Cð 2007 232. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu ñược dung dịch X và

2,688 lít khí H2 (ñktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X

bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối ñược tạo ra là A. 18,46 gam. B. 12,78 gam. C. 14,62 gam. D. 13,70 gam.

ðH A 2010 233. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Page 35: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

35

I.Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. II.Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

III. ðiện phân dung dịch NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn.

IV.Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịchNa2CO3.

VI. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm ñều ñiều chế ñược NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.

ðH B 2009 234. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới ñây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với axit H2SO4 ñặc, nóng. C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

Cð 2007 235. ðể thu ñược Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

A.dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. B.dùng khí H2 ở nhiệt ñộ cao, dung dịch NaOH (dư). C. dùng khí CO ở nhiệt ñộ cao, dung dịch HCl (dư). D.dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.

ðH B 2007 236. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

A. Dùng CaO hoặc CaCO3 ñể khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang ñể thu ñược thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt ñộ cao. C. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang ñể thu ñược thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang ñể thu ñược thép.

ðH B 2008 237. Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu ñược V lít khí H2 (ñktc)

và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch X thu ñược kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 0,224. B. 1,344. C. 0,672. D. 0,448. Cð 2010

238. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu ñược dung dịch Y chứa các chất tan có nồng ñộ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là

A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. ðH B 2010

239. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng ñộ x mol/l, thu ñược dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu ñược 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. ðH B 2010

240. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Cð 2008

241. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) ñều phản ứng ñược với dung dịch FeCl2 là:

A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.

C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 242. Cho sơ ñồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là

A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3.

Cð 2007 243. Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng) (c) MnO2 + HCl (ñặc) (d) Cu + H2SO4 (ñặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4

+ KMnO4 + H2SO4

Page 36: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

36

Số phản ứng mà H+ của axit ñóng vai trò chất oxi hoá là A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.

ðH B 2011 244. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X ot→ X1 + CO2 X1 + H2O → X2

X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là

A. BaCO3, Na2CO3 B. CaCO3, NaHSO4 C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHCO3 ðH A 2008

245. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, M g2 + , -

3HCO , Cl-, 2-4SO . Chất ñược dùng ñể làm mềm mẫu

nước cứng trên là A. HCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. NaHCO3.

ðH B 2008 246. Dãy gồm các chất ñều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:

A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

ðH A 2011 247. Hai chất ñược dùng ñể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.

Cð 2008 248. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu ñược dung dịch X và 3,36 lít H2 (ñktc). Thể tích

dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng ñể trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 150ml. C. 30ml. D. 75ml.

Cð 2007249. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu ñược dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan.

Nồng ñộ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch ñã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,5M. D. 0,25M.

Cð 2007 250. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:

Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;

Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hgiữa x và y là

A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.

Cð 2008251. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu ñược 8,96 lít khí H2 (ở ñktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2.

ðH A 2008 252. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho

m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì ñược 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí ño trong cùng ñiều kiện)

A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%. ðHB 2007

253. Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu ñược 0,784 lít khí H2 (ñktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu ñược 0,448 lít khí H2 (ñktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu ñược 0,56 lít khí H2 (ñktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.

ðH A 2011 254. Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu ñược 500 ml dung dịch

chứa một chất tan có nồng ñộ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở ñktc). Kim loại M là

A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. ðH B 2009

255. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu ñược a mol hỗn hợp

Page 37: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

37

khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu ñược là 46,8 gam. Giá trị của a là

A. 0,55. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,40. ðH A 2008

256. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu ñược 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu ñược sau phản ứng là

A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 6,5 gam. ðH B 2007

257. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ñktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73. ðH A 2008

258. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ñktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu ñược dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay ñổi, nồng ñộ mol của chất tan trong dung dịch X là

A. 0,6M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M. Cð 2010

259. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (ñktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu ñược 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. ðH B 2011

260. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở ñktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. ðH A 2009

261. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (ñktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu ñược x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.

ðH A 2011 262. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(ñktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng ñộ a mol/l, thu ñược 15,76

gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.

ðH A 2007 263. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu ñược dung dịch X. Cô cạn

dung dịch X, thu ñược hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.

C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. ðH B 2009

264. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu ñược có các chất: A. K2HPO4, KH2PO4. B. K3PO4, KOH. C. H3PO4, KH2PO4. D. K3PO4, K2HPO4.

ðH B 2008 265. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 ñồng thời khuấy ñều, thu ñược V

lít khí (ở ñktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:

A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). ðH A 2007

266. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho ñến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở ñktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. ðH A 2009

267. Nhỏ từ từ từng giọt ñến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO30,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu ñược số mol CO2 là

A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,030. ðH A 2010

268. Cho 9,125 gam muối hiñrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu ñược dung dịch chứa 7,5

Page 38: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

38

gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiñrocacbonat là A. Mg(HCO3)2. B. NaHCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2.

Cð 2010 269. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,

Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

ðH B 2010 270. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiñrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch

HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở ñktc). Kim loại M là A. Na. B. Li. C. K. D. Rb.

ðH B 2008 271. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng ñộ a mol/l, thu ñược 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch

X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu ñược 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi ñun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu ñược 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là

A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. ðH A 2010

272. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng ñôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2(ñktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là

A. 50%. B. 84%. C. 40%. D. 92%. ðH B 2008

273. Nhỏ từ từ cho ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau ñó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

ðH A 2007 274.

Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3– và 0,02 mol SO4

2–. Cho 120 ml dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là

A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020. ðH B 2011

275. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Cð 2009

276. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu ñược dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2. Cð 2009

277. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. ðể thu ñược kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.

ðH A 2007 278. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH

1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu ñược 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu ñược 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4. ðH B 2011

279. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu ñược là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là

A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. ðH B 2007

280. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 ñến khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V ñể thu ñược lượng kết tủa trên là

A. 0,35. B. 0,45. C. 0,25. D. 0,05. ðH A 2008

281. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu ñược dung dịch X.

Page 39: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

39

Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu ñược kết tủa Y. ðể thu ñược lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là

A. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71. Cð 2007

282. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Kim loại X, Y là

A. kali và bari. B. kali và canxi. C. natri và magie. D. liti và beri. ðH A 2010

283. Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước ñược dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu ñược a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu ñược a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. ðH A 2009

284. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu ñược 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng ñộ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu ñược a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. Cð 2009

285. ðể ñiều chế ñược 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là

A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Cð 2009

286. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt ñộ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ñktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08. ðH B 2007

287. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH ñặc (dư), sau phản ứng thu ñược chất rắn có khối lượng 16 gam. ðể khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là

A. 20,33%. B. 50,67%. C. 36,71%. D. 66,67%. Cð 2007

288. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong ñiều kiện không có O2), sau

khi phản ứng kết thúc, thu ñược hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 2,016 lít H2 (ñktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (ñặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH ñã phản ứng là

A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol. ðH B 2011

289. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ñktc); Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ñktc). Giá trị của m là

A. 22,75 B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40. ðH A 2008

290. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong ñiều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu ñược dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở ñktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu ñược 39 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 36,7. ðH B 2009

291. ðốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong ñiều kiện không có không khí) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa ñủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ñktc). Giá trị của V là

A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.

Cð 2008

Page 40: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

40

292. ðể luyện ñược 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là

A. 1394,90. B. 1325,16. C. 1311,90. D. 959,59. ðH B 2011

293. Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. ðốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu ñược 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu ñược 3,36 lít khí H2 (ñktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 19,81%. B. 29,72%. C. 39,63%. D. 59,44%. ðH B 2010

294. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu ñược 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3(dư), thoát ra 0,56 lít (ñktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,52. B. 2,22. C. 2,32. D. 2,62. ðH B 2007

295. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu ñược 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 35,50. B. 34,36. C. 49,09. D. 38,72. ðH A 2008

296. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan ñó là

A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. HNO3. D. Cu(NO3)2. ðH B 2007

297. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 ñặc, nóng ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4.

Cð 2007 298. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 ñặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy

nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

ðH B 2007 299. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng ñể hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15

mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít.

ðH B 2008 300. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu ñược V lít (ñktc) hỗn hợp

khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X ñối với H2 bằng 19. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. ðH A 2007

301. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối ña m gam Cu. Giá trị của m là

A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.

ðH A 2009 302. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của a là

A. 11,2. B. 11,0. C. 5,6. D. 8,4. Cð 2010

303. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, ñun nóng và khuấy

ñều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là

Page 41: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

41

A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. ðH B 2009

304. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit ñỏ. B. xiñerit. C. hematit nâu. D. manhetit.

ðH A 2008 305. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí ñến khối lượng không ñổi,

thu ñược một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.

ðH A 2007 306. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) ñược dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe

vào dung dịch X1 (trong ñiều kiện không có không khí) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X2 chứa chất tan là

A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.

Cð 2008 307. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác

dụng với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.

Cð 2008 308. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và

tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Cð 2009 309. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4,

H2S, HCl (ñặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

ðH B 2010 310. Cho sơ ñồ chuyển hoá:

Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.

ðH B 2010 311. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt

phản ứng với HNO3 ñặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

ðH A 2007 312. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu ñược dung dịch Y và phần không tan

Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu ñược kết tủa: A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

ðH A 2011 313. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu ñược dung dịch X. Dung dịch X phản ứng

vừa ñủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.

ðH A 2007 314. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu ñược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08.

ðH B 2010 315. ðể hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong ñó số mol FeO bằng số mol

Fe2O3), cần dùng vừa ñủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.

ðH A 2008

Page 42: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

42

316. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñược dung dịch Y; cô cạn Y thu ñược 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 8,75. B. 9,75. C. 6,50. D. 7,80. ðH B 2008

317. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa ñủ dung dịch HCl 2M, thu ñược dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu ñược m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl ñã dùng là

A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.

Cð 2009 318. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu ñược một sản phẩm khử

duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là A. 2x. B. 3x. C. y. D. 2y.

ðH A 2010 319. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư),

thu ñược 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 35,50. B. 34,36. C. 49,09. D. 38,72. ðH A 2008

320. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 ñặc, nóng thu ñược dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Cô cạn dung dịch X, thu ñược m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4. ðH B 2009

321. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 ñặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ñktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt ñó là

A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.

ðH B 2007 322. Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt ñộ cao cần vừa ñủ V lít khí CO (ở ñktc), sau phản ứng thu ñược

0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448. Cð 2009

323. : Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X

là 11,864%. Có thể ñiều chế ñược tối ña bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam.

ðH B 2011 324. Cho 4,48 lít khí CO (ở ñktc) từ từ ñi qua ống sứ nung nóng ñựng 8 gam một oxit sắt ñến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn. Khí thu ñược sau phản ứng có tỉ khối so với hiñro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là

A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%.

Cð 2007 325. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 3,36

gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.

Cð 2009 326. Nhiệt phân một lượng AgNO3 ñược chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu ñược

dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X ñã phản ứng là

A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75%. ðH B 2011

327. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.

Page 43: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

43

Cð 2009 328. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một

lượng nước (dư), thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2. ðH B 2009

329. Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu, thu ñược chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4)

A. a = 4b. B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b. ðH B 2008

330. Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu ñược 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn ñộ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là

A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. ðH B 2011

331. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong ñiều kiện không có không khí), thu ñược hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. ðể ñốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa ñủ V lít khí O2 (ở ñktc). Giá trị của V là

A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Cð 2008

332. Phát biểu không ñúng là: A.Hợp chất Cr(II) có tính khử ñặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 ñều có tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng ñược với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng ñược với dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối ñicromat, muối này chuyển thành muối cromat. ðH A 2007

333. Cho các dung dịch: HCl, NaOH ñặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng ñược với Cu(OH)2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

ðH B 2008 334. Cho sơ ñồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

2 2 4 4 2 4+ (Cl + KOH) + H SO + FeSO + H SO+ KOH3Cr(OH) X Y Z T→ → → →

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là: A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

335. Cho các phản ứng:

(1) Cu2O + Cu2S ot→ (2) Cu(NO3)2

ot→

(3) CuO + CO ot→ (4) CuO + NH3

ot→ Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

ðH B 2007 336. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng ñược với

dung dịch NaOH (ñặc, nóng) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

ðH B 2011 337. Phát biểu nào sau ñây không ñúng?

A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. B. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. C. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.

Page 44: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

44

D. Crom(III) oxit và crom(III) hiñroxit ñều là chất có tính lưỡng tính. Cð 2010

338. : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới ñây ñều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng ñộ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. N2 và CO B. CO2 và O2 C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4

ðH A 2011 339. : Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) ðun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (ñặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), ñun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

ðH B 2011 340. Phát biểu nào sau ñây không ñúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?

A. Nhôm và crom ñều bị thụ ñộng hóa trong dung dịch H2SO4 ñặc nguội.

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom ñều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom ñều bền trong không khí và trong nước.

ðH B 2010 341. Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion ñều có 6 ion ngược dấu gần nhất. B. Tất cả các tinh thể phân tử ñều khó nóng chảy và khó bay hơi. C. Tinh thể nước ñá, tinh thể iot ñều thuộc loại tinh thể phân tử. D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.

ðH B 2011 342. Trường hợp xảy ra phản ứng là

A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) → C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + HCl (loãng) + O2 →

ðH A 2009 343. Cho sơ ñồ chuyển hóa quặng ñồng thành ñồng :

0 0 0O ,t O ,t X,t2 22CuFeS X Y Cu+ + +→ → →

Hai chất X, Y lần lượt là A. Cu2O, CuO B. CuS, CuO C. Cu2S, CuO D. Cu2S, Cu2O

ðH A 2008 344. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba. ðH B 2011

345. ðể ñiều chế ñược 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là

A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Cð 2009

346. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt ñộ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ñktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08. ðH B 2007

347. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH ñặc (dư), sau phản ứng thu ñược chất rắn có khối lượng 16 gam. ðể khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là

A. 20,33%. B. 50,67%. C. 36,71%. D. 66,67%. Cð 2007

348. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu ñược dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu ñược sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là

Page 45: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

45

A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875.

ðH B 2010 349. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch

HCl loãng, nóng thu ñược dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu ñược 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) ñể tạo hỗn hợp 3oxit thì thể tích khí O2 (ñktc) phản ứng là

A. 1,008 lít. B. 0,672 lít. C. 2,016 lít. D. 1,344 lít. ðH A 2010

350. Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 ñặc nóng (dư). Sau phản ứng thu ñược 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.

ðH B 2010 351. ðể oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và

KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,015 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.

ðH A 2008 352. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 ñặc, nóng thu ñược 1,344

lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là

A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. ðH B 2009

353. Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,00. B. 16,53. C. 6,40. D. 12,80. ðH A 2010

354. Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu ñược 5,6 lít khí H2 (ở ñktc). Thể tích khí O2 (ở ñktc) cần ñể phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.

ðH A 2009 355. Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO

(sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.

ðH B 2009 356. Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu ñược hỗn hợp rắn (có chứa một oxit)

nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS ñã bị ñốt cháy là A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%.

ðH A 2009 357. 8. Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông: 6

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) ñể làm khô các chất khí A. N2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. N2, Cl2, O2, CO2, H2. D. NH3, O2, N2, CH4, H2. Cð 2007

358. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. ðể khử ñộc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau ñây? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng

ðH A 2011 359. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường

hợp xuất hiện ăn mòn ñiện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

ðH B 2010 360. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

Page 46: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

46

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở ñiều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (ñặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là A. (d). B. (a). C. (b). D. (c).

ðH B 2011 361. Chất dùng ñể làm khô khí Cl2 ẩm là

A. nước brom. B. CaO C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch NaOH

Cð 2009 362. ðể thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X

bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 ñược dung dịch Y, sau ñó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng ñều là 100%)

A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.

ðH A 2007 363. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong

dãy vừa tác dụng ñược với dung dịch HCl, vừa tác dụng ñược với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

ðH B 2011 364. ðể phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.

Cð 2009 365. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2

(r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (2), (5), (6). D. (1), (3), (6).

ðH A 2010 366. Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Chì (Pb) có ứng dụng ñể chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. B. Thiếc có thể dùng ñể phủ lên bề mặt của sắt ñể chống gỉ. C. Trong y học, ZnO ñược dùng làm thuốc giảm ñau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Nhôm là kim loại dẫn ñiện tốt hơn vàng.

ðH B 2011 367. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu ñược dung dịch X và chất rắn Y. Sục

khí CO2 ñến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược kết tủa là A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.

Cð 2010 368. ðể nhận biết ba axit ñặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 ñựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng

thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.

ðH A 2007 369. Phèn chua ñược dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải,

chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

ðH A 2011 370. Phát biểu nào sau ñây không ñúng?

A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).

B. Do Pb2+/Pb ñứng trước 2H+/H2 trong dãy ñiện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.

C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, ñều thu ñược Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 ñặcnóg.

Page 47: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

47

ðH B 2010 371. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu ñược kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

ðH B 2011 372. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO3. ðH B 2007

373. Trong có thí nghiệm sau : (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO ñun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl ñặc. (5) Cho Si ñơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 ñun nóng. Số thí nghiệm tạo ra ñơn chất là:

A. 4 B. 7 C. 6 D. 5

ðH A 2011 374. Chỉ dùng dung dịch KOH ñể phân biệt ñược các chất riêng biệt trong nhóm nào sau ñây?

A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg Cð 2009

375. Trong quá trình hoạt ñộng của pin ñiện hoá Zn – Cu thì

A. nồng ñộ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng. B. khối lượng của ñiện cực Cu giảm.

C. nồng ñộ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng. D. khối lượng của ñiện cực Zn tăng. ðH B 2011

376. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất ñều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), ñun nóng, dung dịch thu ñược chứa

A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl2. C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.

ðH B 2007 377. Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Theo chiều tăng dần của ñiện tích hạt nhân, nhiệt ñộ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. Ở nhiệt ñộ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ ñều tác dụng ñược với nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

ðH B 2011 378. Có các phát biểu sau:

(1) Lưu huỳnh, photpho ñều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2)

Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Các phát biểu ñúng là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).

ðH A 2010 379. : Phương pháp ñể loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư

dung dịch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.

ðH B 2010 380. Khi so sánh NH3 với NH4

+, phát biểu không ñúng là: A. Trong NH3 và NH4

+, nitơ ñều có số oxi hóa -3.

Page 48: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

48

B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

C. Trong NH3 và NH4+, nitơ ñều có cộng hóa trị 3.

D. Phân tử NH3 và ion NH4+ ñều chứa liên kết cộng hóa trị.

ðH A 2011 381. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;

BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. ðH A 2009

382. : Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng ñược với

H2O ở ñiều kiện thường là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.

ðH B 2011 383. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng ñược với dung dịch NaOH

loãng ở nhiệt ñộ thường là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

ðH A 2010 384. Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có

tính khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8

ðH A 2011 385. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp

dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

ðH A 2007 386. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 dãy gồm các chất ñều tác dụng

ñược với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.

ðH B 2007 387. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:

(a) Fe3O4 và Cu ( :1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1);

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

ðH B 2010 388. Cho các dung dịch: HCl, NaOH ñặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng ñược với Cu(OH)2 là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ðH B 2008

389. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) ðốt dây sắt trong khí clo. (2) ðốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong ñiều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

ðH A 2011 390. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

A. NH3 (dư). B. NaOH (dư). C. AgNO3 (dư). D. HCl (dư). ðH B 2008

391. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng ñược với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Cð 2010

Page 49: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

49

392. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Cð 2008

393. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu ñược dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2.

Cð 2010 394. Có năm dung dịch ñựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,

Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 ñến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. ðH A 2009

395. Thí nghiệm nào sau ñây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch AlCl3 C. Cho dung dịch HCl ñến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) D. Thổi CO2 ñến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

ðH B 2009 396. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. Cl2 và O2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3. Cð 2007

397. Dãy gồm các ion (không kể ñến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al 3+, +

4NH , Br-, OH-. B. M g2 + , K+, 2-4SO , 3-

4PO C. H+, Fe3+, -

3NO , 2-4SO D. Ag+, Na+,

-3NO , Cl-.

Cð 2009 398. Hợp chất nào của canxi ñược dùng ñể ñúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. ðá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

ðH A 2011 399. Trường hợp nào sau ñây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. ðH A 2009

400. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

ðH A 2011 401. Có các thí nghiệm sau:

I. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng,nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom.

III.Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.IV.Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 ñặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ðH B 2009

402. Phát biểu nào sau ñây không ñúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng ñộ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu ñược kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu ñược kết tủa trắng.

ðH B 2010 403. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. ðH A 2011

Page 50: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

50

404. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu ñược kết tủa Y. Nung Y trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược chất rắn Z là

A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.

C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. ðH B 2009

405. Cho các phản ứng sau :

H2S + O2 (dư) 0t→ Khí X + H2O

NH3 + O2 0850 C,Pt→ Khí Y + H2O

NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu ñược lần lượt là A. SO3, NO, NH3 B. SO2, N2, NH3 C. SO2, NO, CO2 D. SO3, N2, CO2

ðH B 2008 406. Cho sơ ñồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

+ dd X + dd Y + dd Z2 2 4 3 4NaOH Fe(OH) Fe (SO ) BaSO→ → →

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (ñặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 ñặc nóng, BaCl2.

C. FeCl2, H2SO4 ñặc nóng, BaCl2. D. FeCl3, H2SO4 ñặc nóng, Ba(NO3)2. Cð 2008

407. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì ñều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. ðốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên ñèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:

A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3.C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. ðH B 2009

408. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu ñược O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng ñỏ, thu ñược 0,896 lít hỗn hợp khí Y (ñktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là

A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%. ðH B 2011

409. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 ñược muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl ñược muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng ñược muối Y. Kim loại M có thể là

A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Cð 2007

410. Phát biểu không ñúng là: A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. B. Hiñro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt ñộ thường. C. Tất cả các nguyên tố halogen ñều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. D. Trong công nghiệp, photpho ñược sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở

1200oC trong lò ñiện.

ðH A 2010 411. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng ñược với cả 4 dung dịch

trên là A. BaCl2. B. NaNO3. C. NH3. D. KOH.

ðH A 2010 412. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là

A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. ðH A 2011

413. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl ñặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

Page 51: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

51

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

ðH A 2010 414. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu ñược kết tủa? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

ðH A 2011 415. Phát biểu nào sau ñâyñúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.

Cð 2010 416. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây

nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. cafein. C. moocphin. D. nicotin.

Cð 2007 417. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy ñiện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch

là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).

ðH A 2010 418. Chất ñược dùng ñể tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. CO2. B. N2O. C. NO2. D. SO2.

ðH A 2010 419. Dãy gồm các chất và thuốc ñều có thể gây nghiện cho con người là

A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.

ðH A 2009 420. Cho một số nhận ñịnh về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt ñộng

của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

(5) Do nồng ñộ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.

Những nhận ñịnh ñúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

ðH B 2010 421. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2. ðH A 2008

422. ðể ñánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô ñặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion

A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+.

ðH B 2010 423. Hơi thuỷ ngân rất ñộc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột ñược dùng ñể rắc lên thuỷ

ngân rồi gom lại là A. muối ăn. B. cát. C. vôi sống. D. lưu huỳnh.

ðH B 2008 424. HÓA HỌC HỮU CƠ

8. ðại cương hóa học hữu cơ, hiñrocacbon: 2

Page 52: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

52

Số ñồng phân hiñrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

ðH A 2008 425. Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,

CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có ñồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

ðH A 2008 426. : Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 27. B. 24. C. 34. D. 31.

ðH B 2011 427. Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;

CH3-CH=CH-COOH. Số chất có ñồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Cð 2009 428. Ba hiñrocacbon X, Y, Z là ñồng ñẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của

X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy ñồng ñẳng A. ankañien. B. ankin. C. anken. D. ankan.

ðH B 2008 429. Số ñồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng ñược với dung dịch brom là

A. 8. B. 7. C. 9. D. 5. ðH B 2011

430. Công thức ñơn giản nhất của một hiñrocacbon là CnH2n+1. Hiñrocacbon ñó thuộc dãy ñồng ñẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankañien. D. anken.

Cð 2008 431. Cho các phát biểu sau:

(a) Khi ñốt cháy hoàn toàn một hiñrocacbon X bất kì, nếu thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là ñồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất ñịnh. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.

Số phát biểu ñúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

ðH B 2011 432. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau

khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

Cð 2009 433. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có

khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở ñktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.

C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.

ðH A 2009 434. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. ðốt cháy hoàn toàn 0,05

mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 7,3. B. 6,6. C. 3,39. D. 5,85. ðH B 2011

435. ðể khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu ñen cần V lít khí C2H4 (ở ñktc). Giá trị tối thiểu của V là

A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.

Page 53: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

53

Cð 2009 436. Cho buta-1,3 - ñien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất ñibrom (ñồng phân cấu tạo và ñồng phân

hình học) thu ñược là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

ðH A 2011 437. Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều ñồng phân cấu tạo nhất là

A. C3H8. B. C3H8O. C. C3H9N. D. C3H7Cl. ðH A 2010

438. ðun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu ñược hỗn

hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (ñktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là

A. 0,328. B. 0,620. C. 0,585. D. 0,205. ðH A 2010

439. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt ñộ cao) thu ñược hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối ña phản ứng là

A. 0,24 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,48 mol. ðH B 2011

440. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-1-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-3-en. D. 3-etylpent-2-en.

ðH A 2010 441. Chất nào sau ñây có ñồng phân hình học?

A. But-2-in. B. 1,2-ñicloetan. C. 2-clopropen. D. But-2-en. Cð 2010

442. Ba hiñrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, trong ñó khối lượng phân tử Z gấp ñôi khối lượng phân tử X. ðốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu ñược số gam kết tủa là

A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. ðH A 2007

443. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu ñược hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (ñktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (ñktc) cần ñể ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 26,88 lít. D. 33,6 lít.

ðH A 2011 444. ðốt cháy hoàn toàn một hiñrocacbon X thu ñược 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo

(theo tỉ lệ số mol 1:1) thu ñược một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. etan.C. 2,2-ðimetylpropan. D. 2-Metylpropan.

Cð 2008 445. ðốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí,

oxi chiếm 20% thể tích), thu ñược 7,84 lít khí CO2 (ở ñktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ñktc) nhỏ nhất cần dùng ñể ñốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là

A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít. Cð 2007

446. ðốt cháy hoàn toàn một lượng hiñrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư)

tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban ñầu. Công thức phân tử của X là

A. C2H6. B. C3H6. C. C3H8. D. C3H4. ðH A 2010

447. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu ñược 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu ñược lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là: A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH. B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2. C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. D. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH.

ðH A 2011 448. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi ñốt cháy hoàn toàn 0,1

mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu ñược là

Page 54: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

54

A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. ðH A 2008

449. ðốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiñrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. C2H4. B. C3H8. C. C2H6. D. CH4. ðH B 2008

450. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là

A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%. Cð 2008

451. Hỗn hợp gồm hiñrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu ñược hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 ñặc, thu ñược hỗn hợp khí Z có tỉ khối ñối với hiñro bằng 19. Công thức phân tử của X là

A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. ðH A 2007

452. ðốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp gồm hai hiñrocacbon X và Y (MY > MX), thuñược 11,2 lít khí CO2 (ñktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là

A. C2H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2. Cð 2010

453. ðốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu ñược 24,0 ml CO2 (các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiñro là

A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1. Cð 2008

454. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp ñôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. ðốt cháy hoàn toàn X sau ñó ñưa về nhiệt ñộ ban ñầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là

A. C2H4 O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. CH2O2. ðH B 2007

455. Hiñrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt ñộ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.

ðH A 2009 456. Hiñrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken ñó là

A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

ðH A 2007 457.

Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu ñược hỗn hợp Ychỉ có hai hiñrocacbon. Công thức phân tử của X là

A. C2H2. B. C5H8. C. C3H4. D. C4H6. Cð 2010

458. Một hiñrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là

A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8. ðH A 2007

459. Cho hiñrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu ñược chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu ñược hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là

A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen. ðH B 2009

460. ðun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu ñược hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình ñựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở ñktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là

A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. ðH A 2008

461. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiñro hoá là

Page 55: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

55

A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Cð 2009

462. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. ðun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là

A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2.

C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3. ðH B 2009

463. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0. Cð 2009

464. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiñrocacbon vào bình ñựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom ñã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu ñốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiñrocacbon là (biết các thể tích khí ñều ño ở ñktc)

A. C2H6 và C3H6. B. CH4 và C3H6. C. CH4 và C3H4. D. CH4 và C2H4. ðH B 2008

465. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở ñktc) gồm 2 hiñrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm ñi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiñrocacbon là

A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8. ðH A 2007

466. Dẫn V lít (ở ñktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiñro ñi qua ống sứ ñựng bột niken nung nóng, thu ñược khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu ñược 12 gam kết tủa. Khí ñi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa ñủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. ðốt cháy hoàn toàn khí Z thu ñược 2,24 lít khí CO2 (ở ñktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng

A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60.

Cð 2007 467. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu ñược ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí ño ở cùng ñiều

kiện nhiệt ñộ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C5H12. B. C3H8. C. C4H10. D. C6H14.

ðH A 2008 468. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì

khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở ñktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.

ðH B 2009 469. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối ña thu ñược là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. ðH A 2008

470. Khi brom hóa một ankan chỉ thu ñược một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi ñối với hiñro là

75,5. Tên của ankan ñó là A. 3,3-ñimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-ñimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.

ðH B 2007 471. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ

số mol 1:1 (trong ñiều kiện chiếu sáng) chỉ thu ñược 2 dẫn xuất monoclo ñồng phân của nhau. Tên của X là

A. 2,3-ñimetylbutan. B. butan. C. 3-metylpentan. D. 2-metylpropan. Cð 2007

472. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. ðốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu ñược 6,72 lít CO2 (các thể tích khí ño ở ñktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là

Page 56: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

56

A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8.

ðH B 2010 473. Hiñrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một

phân tử. ðốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối ña sinh ra là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. ðH B 2008

474. 9. Dẫn xuất halogen, ancol, phenol: 2 + 1 Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng ñược với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Cð 2007

475. Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất ñược xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:

A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.

Cð 2010 476. Cho các hợp chất sau:

Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b)HOCH2CH2CH2OH. (c)HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d)CH3CH(OH)CH2OH

(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.

Các chất ñều tác dụng ñược với Na, Cu(OH)2 là:

A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). ðH B 2009

477. Phát biểu nào sau ñây ñúng? A. Khi ñun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu ñược etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt ñộ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. ðun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 ñặc) thu ñược ñimetyl ete.

ðH B 2010 478. Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, ñơn chức, mạch hở là ñồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của

chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Cð 2007 479. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng ñể ñiều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni,

to)? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

ðH B 2010 480.

Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu ñược V lít khíH2 (ñktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là

A. 0,896. B. 4,256. C. 3,360. D. 2,128. Cð 2010

481. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức ñơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số ñồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. ðH A 2009

482. Hợp chất hữu cơ X tác dụng ñược với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. ðH A 2009

Page 57: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

57

483. Khi phân tích thành phần một ancol ñơn chức X thì thu ñược kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiñro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số ñồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. ðH A 2008

484. Dãy gồm các chất ñều tác dụng với ancol etylic là:

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. Cð 2009

485. Trong thực tế, phenol ñược dùng ñể sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanñehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

Cð 2009 486. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-ñihiñroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6)

α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6).

ðH B 2010 487. Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm ñổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng ñể sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các

phát biểu ñúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).

ðH A 2010 488. Dãy gồm các chất ñều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, anñehit axetic, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anhiñrit axetic, dung dịch NaOH.

ðH B 2007 489. Ảnh hưởng của nhóm -OH ñến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. dung dịch NaOH B. Na kim loại. C. . nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).

ðH B 2008 490.

Cho sơ ñồ 2

o o

+ Cl (1:1) + NaOH, du + HCl6 6 Fe, t t cao,P cao

C H X Y Z→ → →

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH.

ðH A 2007 491. Cho các phản ứng :

HBr + C2H5OH 0t→ C2H4 + Br2 →

C2H4 + HBr → C2H6 + Br2 askt(1:1mol)→

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 1 B.2 C. 3 D.

ðH B 2008 492.

Cho sơ ñồ chuyển hoá: 2 4o

H SO + HBr + Mg, etekhan

tButan - 2 -ol X(anken) Y Z→ → →®Æc

Trong ñó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là

Page 58: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

58

A. (CH3)3C-MgBr. B. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr.

C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2CH-CH2-MgBr.

ðH B 2009 493. Cho sơ ñồ chuyển hoá sau :

0 02Br (1:1mol),Fe,t NaOH(d ),t ,p HCl(d )Toluen X Y Z+ + +→ → →ö ö

Trong ñó X, Y, Z ñều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A. m-metylphenol và o-metylphenol B. benzyl bromua và o-bromtoluen C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. o-metylphenol và p-metylphenol

ðH B 2008 494. ðốt cháy hoàn toàn một ancol ña chức, mạch hở X, thu ñược H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2.

Công thức phân tử của X là A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2.

Cð 2008 495. Khi thực hiện phản ứng tách nước ñối với ancol X, chỉ thu ñược một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn

một lượng chất X thu ñược 5,6 lít CO2 (ở ñktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Cð 2007

496. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.

ðH A 2011 497. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là ñồng ñẳng kế tiếp của nhau, thu ñược 0,3

mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu ñược chưa ñến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:

A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O và CH4O. C.C3H6OvàC4H8O. D.C2H6OvàC3H8O. Cð 2008

498. ðốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng ñể ñốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu ñược (ở cùng ñiều kiện). Công thức phân tử của X là

A. C3H8O. B. C3H8O3. C. C3H4O. D. C3H8O2.

Cð 2007 499. Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiñro bằng 23. Cho m gam

X ñi qua ống sứ ñựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là

A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. ðH B 2010

500. ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa ñủ 17,92 lít khí O2 (ở ñktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa ñủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là

A. 9,8 và propan-1,2-ñiol. B. 4,9 và propan-1,2-ñiol. C. 4,9 và propan-1,3-ñiol. D. 4,9 và glixerol.

ðH A 2009 501. ðốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (ñều no, ña chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần

vừa ñủ V lít khí O2, thu ñược 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí ño ở ñktc). Giá trị của V là A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48.

ðH B 2010 502. X là một ancol (rượu) no, mạch hở. ðốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu ñược hơi

nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.

ðH B 2007

Page 59: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

59

503. Khi ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, ñơn chức, mạch hở thu ñược V lít khí CO2 (ở ñktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:

A. m = 2a – V/22,4 B m = 2a + V/11,2 C. m = a + V/5,6 D. m = a – V/5,6

ðH A 2009

504. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol ña chức, mạch hở, thuộc cùng dãy ñồng ñẳng. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol ñó là

A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

ðH A 2009 505. Cho hỗn hợp hai anken ñồng ñẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu ñược

hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. ðốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau ñó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu ñược dung dịch T trong ñó nồng ñộ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể)

A. C4H9OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.

Cð 2007 506. Khi ñốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu ñược nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol

X chỉ tác dụng ñược với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4 (OH)2.

C. HO C6H4CH2OH. D. C2H5C6H4OH.

ðH B 2007 507. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) ñều tác dụng ñược với dung dịch

NaOH là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

ðH B 2007 508. Các ñồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (ñều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước

thu ñược sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng ñược với NaOH. Số lượng ñồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. ðH B 2007

509. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng ñược với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu ñược bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng ñược với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HOC6H4CH2OH. B. CH3C6H3(OH)2. C. CH3OC6H4OH. D.C6H5CH(OH)2.

Cð 2007 510. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a

mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu ñược 22,4a lít khí H2 (ở ñktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH.

ðH B 2009 511. Khi ñun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 ñặc, ở 140oC) thì số ete thu

ñược tối ña là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Cð 2008 512. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu ñược là

A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

ðH A 2008 513. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là ñồng phân của

nhau (tính cả ñồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3.

Page 60: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

60

C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.

ðH A 2007 514. Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. ðốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng

nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.

ðH A 2010 515. ðun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng với

H2SO4 ñặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là

A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.

C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. ðH B 2008

516. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol ñơn chức, thuộc cùng dãy ñồng ñẳng, thu ñược3,808 lít khí CO2 (ñktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,42. B. 4,72. C. 7,42. D. 5,72.

ðH A 2010 517. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch

NaOH, thu ñược hỗn hợp X gồm hai ancol. ðun nóng hỗn hợp X với H2SO4 ñặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam nước. Giá trị của m là

A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. ðH A 2009

518. ðun nóng một rượu (ancol) ñơn chức X với dung dịch H2SO4 ñặc trong ñiều kiện nhiệt ñộ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

A. C4H8O. B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O. ðH 2008

519. ðun nóng hỗn hợp hai ancol ñơn chức, mạch hở với H2SO4 ñặc, thu ñược hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete ñó ñem ñốt cháy hoàn toàn, thu ñược 8,96 lít khí CO2 (ở ñktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol ñó là

A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.

ðH A 2009 520. Oxi hoá ancol ñơn chức X bằng CuO (ñun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối

hơi của Y so với khí hiñro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH.

Cð 2008 521. Cho 4,6 gam một ancol no, ñơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu ñược 6,2 gam hỗn hợp X gồm

anñehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6. B. 10,8. C. 43,2. D. 16,2. Cð 2010

522. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt ñộ thích hợp, thu ñược hỗn hợpsản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 54 gam Ag. Giá trị của m là

A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5. ðH B 2009

523. Cho m gam một ancol (rượu) no, ñơn chức X qua bình ñựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu ñược có tỉ khối ñối với hiñro là 15,5. Giá trị của m là

A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. ðH B 2007

524. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu ñược một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2

Page 61: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

61

là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 ñun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 9,2. B. 7,8. C. 7,4. D. 8,8. ðH A 2008

525. Oxi hoá m gam etanol thu ñược hỗn hợp X gồm axetanñehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu ñược 0,56 lít khí CO2 (ở ñktc). Khối lượng etanol ñã bị oxi hoá tạo ra axit là

A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Cð 2009

526. Hiñro hoá chất hữu cơ X thu ñược (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là

A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on. C. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-ol.

ðH A 2010 527. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu ñược hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO,

H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, ñược 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là

A. 65,5%. B. 80,0%. C. 76,6%. D. 70,4%. ðH B 2008

528. Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt ñộ cao. Sau khi phả ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là

A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45. ðH B 2010

529. 10. Anñehit, xeton, axit cacboxylic: 2 + 2 Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng ñược với (CH3)2CO là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

ðH A 2007 530. Dãy gồm các chất ñều ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anñehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

ðH A 2009 531. Dãy gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Cð 2009

532. Quá trình nào sau ñây không tạo ra anñehit axetic?

A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to).

Cð 2009 533. Trong công nghiệp, axeton ñược ñiều chế từ

A. cumen. B. propan-1-ol. C. xiclopropan. D. propan-2-ol.

Cð 2007 534. Số ñồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. ðH A 2008

535. Anñehit no mạch hở X có công thức ñơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là

A. C2H3O. B. C6H9O3. C. C4H6O2. D. C8H12O4. Cð 2010

536. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu

ñược 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,2. B. 10,9. C. 9,5. D. 14,3.

ðH A 2010

Page 62: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

62

537. : Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2OH

Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

ðH B 2010 538. Axeton ñược ñiều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau ñó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. ðể thu

ñược 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình ñiều chế ñạt 75%) là A. 400 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 300 gam.

ðH A 2010 539. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là

A. C9H12O9. B. C12H16O12. C. C6H8O6. D. C3H4O3. ðH B 2008

540. Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở ñktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu ñược chất X ñơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì ñược 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiñrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là

A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.

ðH B 2007 541. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. ðH A 2010

542. ðun nóng V lít hơi anñehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu ñược một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Ngưng tụ Y thu ñược chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z ñã phản ứng. Chất X là anñehit

A. không no (chứa một nối ñôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. không no (chứa một nối ñôi C=C), ñơn chức. D. no, ñơn chức.

ðH A 2008 543. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). ðốt cháy hoàn

toàn a mol X, sau phản ứng thu ñược a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu ñược 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là

A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%. ðH B 2011

544. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (ñktc). Nếu ñun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa ñủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá ñạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là

A. CH3COOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.

ðH A 2010 545. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y ñều tác dụng với Na; X tác

dụng ñược với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.

Cð 2009 546. Hai hợp chất hữu cơ X và Y là ñồng ñẳng kế tiếp, ñều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết

phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là

A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.

B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.

Page 63: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

63

D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. ðH B 2009

547. Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, ñơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, ñơn chức, mạch hở (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết ñôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anñehit no, ñơn chức, mạch hở;

(9) axit no, ñơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết ñôi C=C), ñơn chức.

Dãy gồm các chất khi ñốt cháy hoàn toàn ñều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:

A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).

ðH B 2009 548. ðốt cháy hoàn toàn a mol một anñehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản

ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy ñồng ñẳng anñehit A. không no có một nối ñôi, ñơn chức. B. no, ñơn chức. C. không no có hai nối ñôi, ñơn chức. D. no, hai chức.

ðH B 2007 549. Chia hỗn hợp gồm hai ancol ñơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là ñồng ñẳng kế tiếp thành hai

phần bằng nhau: - ðốt cháy hoàn toàn phần 1 thu ñược 5,6 lít CO2 (ñktc) và 6,3 gam H2O.

- ðun nóng phần 2 với H2SO4 ñặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu ñược thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất).Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là

A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%. ðH B 2011

550. Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol ñơn chức thành anñehit cần vừa ñủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng

anñehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. C2H5OH, C2H5CH2OH. B. C2H5OH, C3H7CH2OH. C. CH3OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5OH.

ðH A 2010 551. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (ñơn chức, thuộc cùng dãy ñồng ñẳng), thu ñược 8,96 lít khí

CO2 (ñktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu ñun nóng m gam X với H2SO4 ñặc thì tổng khối lượng ete tối ña thu ñược là

A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. ðH B 2010

552. Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khíH2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Cð 2010

553. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu ñược 4 mol CO2. Chất X tác dụng ñược với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là

A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.

ðH B 2009 554. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (ñều ñơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z ñược tạo

ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là

A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH.

ðH B 2010 555. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic ñơn chức, cần vừa ñủ V lít O2 (ở ñktc), thu ñược 0,3

mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2.

ðH B 2007

Page 64: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

64

556. ðốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu ñược 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở ñktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi ñun nóng. Chất X là

A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO. ðH B 2009

557. Hiñro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anñehit X và Y no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng (MX < MY), thu ñược hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. ðốt cháy hoàn toàn M thu ñược 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là

A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%.

C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Cð 2009

558. Hiñro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anñehit no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng thu ñược (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi ñốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa ñủ 17,92 lít khí O2 (ở ñktc). Giá trị của m là

A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8. ðH B 2009

559. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 ñi qua ống sứ ñựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. ðốt cháy hết Y thì thu ñược 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở ñktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là

A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. ð A 2009

560. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Cð 2008

561. ðốt cháy hoàn toàn anñehit X, thu ñược thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược 0,04 mol Ag. X là A. anñehit fomic. B. anñehit no, mạch hở, hai chức. C. anñehit axetic. D. anñehit không no, mạch hở, hai chức.

ðH A 2011 562. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)

trong dung dịch NH3, ñun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.

Cð 2008 563. ðốt cháy hoàn toàn một anñehit X, thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với

lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X ñã phản ứng. Công thức của X là

A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Cð 2008

564. X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng ñược với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng ñược với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

ðH A 2011 565. Cho 0,1 mol anñehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, ñun nóng

thu ñược 43,2 gam Ag. Hiñro hoá X thu ñược Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa ñủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCHO. B. CH3CHO.

C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. ðH A 2007

566. Cho 0,25 mol một anñehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược

54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là

A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0).

Page 65: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

65

C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). ðH A 2009

567. Cho 2,9 gam một anñehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu ñược 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anñehit là

A. CH2=CH-CHO. B. OHC-CHO. C. HCHO. D. CH3CHO. Cð 2007

568. : ðể hiñro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anñehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (ñktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anñehit trong X là

A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO. C. H-CHO và OHC-CH2-CHO. D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.

ðH B 2011 569. Cho hỗn hợp M gồm anñehit X (no, ñơn chức, mạch hở) và hiñrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X

nhỏ hơn của Y). ðốt cháy hoàn toàn M, thu ñược 8,96 lít khí CO2 (ñktc) và 7,2 gam H2O. Hiñrocacbon Y là A. CH4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4.

ðH B 2010 570. Hỗn hợp X gồm hai anñehit ñơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho

1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu ñược 0,784 lít CO2 (ñktc). Tên của Z là

A. anñehit acrylic. B. anñehit butiric. C. anñehit propionic. D. anñehit axetic. ðH B 2011

571. Cho 6,6 gam một anñehit X ñơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, ñun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ño ở ñktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CHO. B. HCHO.C. CH3CH2CHO.D. CH2 = CHCHO. ðH A 2007

572. Cho 3,6 gam anñehit ñơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 ñặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Công thức của X là

A. C3H7CHO. B. C4H9CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO. ðH A 2008

573. Hỗn hợp M gồm một anñehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). ðốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu ñược 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anñehit trong hỗn hợp M là

A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%. ðH B 2011

574. X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anñehit (no, ñơn chức, mạch hở, phân tử ñều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. ðun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), ñược hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), ñược V lít H2 (ñktc). Giá trị lớn nhất của V là

A. 22,4. B. 13,44. C. 5,6. D. 11,2. ðH B 2011

575. Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anñehit no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng thu ñược 32,4 gam Ag. Hai anñehit trong X là

A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.

Cð 2009 576. Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anñehit ñơn chức thu ñược 3 gam axit tương ứng. Công thức của

anñehit là A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO.

ðH B 2007 577. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì

ñều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit añipic. C. ancol o-hiñroxibenzylic. D. axit 3-hiñroxipropanoic.

Page 66: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

66

ðH B 2009 578. Cho sơ ñồ phản ứng:

(1) X + O2 oxt, t→ axit cacboxylic Y1.

(2) X + H2 oxt, t→ ancol Y2.

3) Y1 + Y2 oxt, t→ Y3 (thuận nghịch)

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. anñehit acrylic. B. anñehit propionic. C. anñehit metacrylic. D. anñehit axetic.

ðH B 2011 579. ðốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y ñược 2a mol CO2. Mặt khác, ñể trung hòa a mol Y cần vừa ñủ

2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH.

ðH A 2007 580.

Dãy gồm các chất ñều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản

ứng với Na là:

A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

ðH B 2010 581. Axit cacboxylic X có công thức ñơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng ñộ 0,1M phản

ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu ñược V ml khí CO2 (ñktc). Giá trị của V là A. 112. B. 448. C. 336. D. 224.

Cð 2010 582. Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. ðốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X,

thu ñược 11,2 lít khí CO2 (ở ñktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit ñó là:

A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.

C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH. ðH A 2009

583. Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic ñơn chức và 0,1 mol muối của axit ñó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là

A. axit etanoic. B. axit propanoic. C. axit butanoic. D. axit metanoic.

ðH A 2010 584. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH

0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 4,90 gam. B. 6,84 gam. C. 8,64 gam. D. 6,80 gam.

ðH A 2008 585. Hỗn hợp M gồm ancol no, ñơn chức X và axit cacboxylic ñơn chức Y, ñều mạch hở và có cùng số nguyên tử C,

tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu ñốt cháy hoàn toàn M thì thu ñược 33,6 lít khí CO2 (ñktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu ñun nóng M với H2SO4 ñặc ñể thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu ñược là

A. 22,80. B. 18,24. C. 27,36. D. 34,20. ðH A 2010

586. ðốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic ñơn chức và một ancol ñơn chức) thu ñược 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este ñồng phân của X là: A. 2 B. 5 C. 6 D.4

ðH A 2011 587. ðể trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, ñơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH

2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.

ðH B 2007 588. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu ñược 7,28 gam muối của

axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CH-COOH. B. HC≡C-COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3COOH.

Page 67: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

67

Cð 2007 589. Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic ñơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác

dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, thu ñược dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là

A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%

ðH B 2010 590. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, ñơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M

và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu ñược 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là

A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. ðH B 2008

591. : Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no ñơn chức X và một axit no ña chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu ñược một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (ño cùng trong ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Nếu ñốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu ñược 10,752 lít CO2 (ñktc) . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH C. H-COOH và HOOC-COOH D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH

ðH A 2011 592. Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, ñơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn

bộ dung dịch sau phản ứng thu ñược 5,2 gam muối khan. Nếu ñốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (ñktc) cần dùng là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.

ðH A 2011 593. Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là ñồng ñẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml

dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu ñược dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu ñược 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là

A. C3H4O2 và C4H6O2. B. C2H4O2 và C3H4O2. C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.

Cð 2010 594. Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa ñủ

với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, ñể trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa ñủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là

A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam. ðH B 2009

595. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu ñược 15,68 lít khí CO2 (ñktc). Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (ñktc), thu ñược 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.

ðH A 2011 596. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit ñơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH

1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng thì thu ñược 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là

A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. Cð 2009

597. ðốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và ñều có một liên kết ñôi C=C

trong phân tử, thu ñược V lít khí CO2 (ñktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là

A. V = 28

( 30 )55

x y− . B. V = 28

( 62 )95

x y− C. V = 28

( 30 )55

x y+ . D.V =28

( 62 )95

x y+ .

598. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. ðể trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH

1M. Mặt khác, nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu ñược 15,232 lít khí CO2 (ñktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.

ðH B 2010

Page 68: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

68

599. Hỗn hợp X gồm axit Y ñơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở ñktc).ðốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là

A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.

C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. ðH B 2009

600. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 ñặc), ñun nóng, thu ñược 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 31,25%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 50,00%. Cð 2010

601. 11. Este, lipit: 1 + 1 Mệnh ñề không ñúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy ñồng ñẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược anñehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng ñược với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

ðH A 2007 602. Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6. B. 5. C. 2. D. 4. ðH A 2008

603. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn ñều thu ñược 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 3. B. 4. C. 9. D. 6.

ðH A 2010 604. Số hợp chất là ñồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng ñược với dung dịch

NaOH nhưng không tác dụng ñược với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Cð 2009 605. Phát biểu ñúng là:

A.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 ñặc là phản ứng một chiều. C.Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu ñược sản phẩm cuối cùng là muối và (ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu ñược C2H4(OH)2.

ðH A 2008 606. Phát biểu nào sau ñây sai?

Nhiệt ñộ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Số nguyên tử hiñro trong phân tử este ñơn và ña chức luôn là một số chẵn. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

Cð 2009 607. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,

CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong ñiều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

ðH A 2008 608. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu ñược hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể

chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.

ðH B 2010 609. Tổng số hợp chất hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phảnứng ñược với dung

dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.

ðH B 2010 610. Hợp chất hữu cơ X tác dụng ñược với dung dịch NaOH ñun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể

tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng ñiều kiện về nhiệt ñộ và áp suất). Khi

Page 69: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

69

ñốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu ñược vượt quá 0,7 lít (ở ñktc). Công thức cấu tạo của X là

A. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO.

C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. ðH B 2009

611. Hai este ñơn chức X và Y là ñồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu ñược thể tích hơi ñúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (ño ở cùng ñiều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là

A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.

ðH B 2007 612. Hỗn hợp X gồm hai este no, ñơn chức, mạch hở. ðốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa ñủ

3,976 lít khí O2 (ở ñktc), thu ñược 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược một muối và hai ancol là ñồng ñẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là

A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.

C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. ðH B 2009

613. Khi ñốt cháy hoàn toàn một este no, ñơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 ñã phản ứng. Tên gọi của este là

A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. n-propyl axetat.

ðH B 2008 614. Este X có các ñặc ñiểm sau:

ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;Thuỷ phân X trong môi trường axit ñược chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không ñúng là: A. Chất X thuộc loại este no, ñơn chức. B. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. C. Chất Y tan vô hạn trong nước.

D.ðun Z với dung dịch H2SO4 ñặc ở 170oC thu ñược anken. ðH A 2008

615. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược axetanñehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este ñó là

A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.

C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. ðH A 2007

616. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là

A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. ðH B 2007

617. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol ñơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp ñôi nhau. Công thức của X là

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

ðH B 2010 618. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu ñược

glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có ñồng phân hình học). Công thức của ba muối ñó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

ðH A 2009 619. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá

tạo ra một anñehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Page 70: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

70

Cð 2007 620. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sau ñó cô cạn dung dịch thu ñược chất

rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu ñược chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược chất Y. Chất X có thể là

A. HCOOCH3. B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2. Cð 2007

621. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu ñược một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là

A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.

ðH A 2009 622. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng ñược với kim loại Na và tham gia

phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng ñược với kim loại Na và hoà tan ñược CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3COOH.

C. HOCH2CHO, CH3COOH. D. CH3COOH, HOCH2CHO. Cð 2010

623. Hai chất hữu cơ X1 và X2 ñều có khối lượng phân tử bằng 60 ñvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (ñun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Cð 2008 624. Phát biểu nào sau ñây ñúng?

A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở ñiều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

C. ðể phân biệt benzen, toluen và stiren (ở ñiều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.

D. Tất cả các este ñều tan tốt trong nước, không ñộc, ñược dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

ðH B 2011 625. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (ñun nóng) theo phương

trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. ðể oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa ñủ 2a mol CuO (ñun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là

A. 44 ñvC. B. 58 ñvC. C. 82 ñvC. D. 118 ñvC. Cð 2008

626. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng (MX < MY). ðốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ñktc), thu ñược 5,6 lít khí CO2 (ñktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là

A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOC2H5 và 9,5.

C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOCH3 và 6,7. Cð 2010

627. Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu ñược muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu ñược 3,36 lít khí H2 (ở ñktc). Hai chất hữu cơ ñó là

A. một este và một axit. B. hai axit. C. hai este. D. một este và một ancol.

Cð 2009 628. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ ñơn chức. Cho X phản ứng vừa ñủ với 500 ml dung dịch KOH

1M. Sau phản ứng, thu ñược hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu ñược ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở ñktc). Hỗn hợp X

Page 71: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

71

gồm A. một axit và một este. B. một este và một rượu. C. hai este. D. một axit và một rượu.

Cð 2008 629. Khi cho 0,15 mol este ñơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH

phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu ñược là 29,7 gam. Số ñồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.

ðH B 2011 630. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, ñơn chức tác dụng vừa ñủ với 100 ml dung dịch KOH

0,4M, thu ñược một muối và 336 ml hơi một ancol (ở ñktc). Nếu ñốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau ñó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.

ðH B 2009 631. ðốt cháy hoàn toàn một este ñơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu ñược thể tích khí

CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 ñã phản ứng (các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 6,66. B. 7,20. C. 10,56. D. 8,88. ðH A 2010

632. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (ñun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Cð 2008

633. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. ðH A 2007

634. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 ñvC) ñược ñiều chế từ một ancol ñơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. ðH B 2009

635. X là một este no ñơn chức, có tỉ khối hơi ñối với CH4 là 5,5. Nếu ñem ñun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu ñược 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

ðH B 2007 636. Khi ñốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X ñơn chức thu ñược sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít

CO2 (ở ñktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa ñủ ñến khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl propionat. Cð 2007

637. Este ñơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (ñun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

Cð 2008 638. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 ñvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau

phản ứng, cô cạn dung dịch thu ñược 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3.

C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5. Cð 2009

Page 72: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

72

639. Hợp chất hữu cơ no, ña chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa ñủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu ñược chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.

ðH B 2008 640. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa ñủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản

ứng thu ñược khối lượng xà phòng là A. 18,24 gam. B. 16,68 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.

ðH B 2008 641. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu ñược 2,05 gam muối của

một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este ñó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. ðH A 2009

642. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu ñược 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo ñó là

A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.

ðH A 2007 643. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste

ñược tạo ra tối ña là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

ðH B 2007 644. ðun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este

hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

Cð 2008 645. ðốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu ñược y mol CO2 và z mol H2O (với z=y–x). Cho x mol E tác dụng

với NaHCO3 (dư) thu ñược y mol CO2. Tên của E là A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit añipic. D. axit fomic.

ðH A 2011 646. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với

5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 ñặc) thu ñược m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá ñều bằng 80%). Giá trị của m là

A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. ðH A 2007

647. ðốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu ñược 2,688 lít CO2 (ñktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa ñủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là

A. C2H5COOH. B. C3H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH. Cð 2010

648. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa ñủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu ñược một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic ñơn chức. Hai axit ñó là

A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH.

C. CH3COOH và C2H5COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.

ðH A 2010 649. ðun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) ñến khi phản ứng ñạt tới trạng thái

cân bằng, thu ñược 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.

Cð 2007 650. ðốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ

sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu ñược 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban ñầu ñã thay ñổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.

ðH A 2011 651. Cho axit salixylic (axit o-hiñroxibenzoic) phản ứng với anhiñrit axetic, thu ñược axit axetylsalixylic (o-CH3COO-

Page 73: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

73

C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). ðể phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa ñủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.

ðH A 2011 652. Este X ñược tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic ñơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon

nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH ñã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.

ðH A 2011 653. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. ðốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu ñược 2,16 gam

H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.

ðH B 2011 654. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu ñược

là 2/3 mol. ðể ñạt hiệu suất cực ñại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt ñộ)

A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. ðH A 2007

655. ðể trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là

A. 5,5. B. 4,8. C. 6,0. D. 7,2. Cð 2007

656. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau ñây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, ñun nóng). B. Cu(OH)2 (ở ñiều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (ñun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, ñun nóng).

ðH B 2011 657. Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa ñủ với một lượng NaOH, thu ñược 207,55 gam

hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH ñã tham gia phản ứng là A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam.

ðH B 2011 658. ðể trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gamNaOH. Giá

trị của a là A. 0,075. B. 0,280. C. 0,150. D. 0,200.

Cð 2010 659. 12. Amin, amino axit và protein: 3 + 1

Một trong những ñiểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn chứa chức hiñroxyl. C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.

ðH B 2007 660. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số ñồng phân amin bậc một thỏa mãn

các dữ kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

ðH A 2011 661. Ancol và amin nào sau ñây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

ðH B 2011 662. Phát biểu không ñúng là:

A.Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa ñồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). D.Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

ðH A 2008 663. Số ñồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ðH A 2011

664. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH, ClNH3 – CH2 – COOH, HOOC

Page 74: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

74

– CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH, NH2 – CH2 – COONa

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. ðH A 2008

665. Dung dịch nào sau ñây làm quỳ tím ñổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin

ðH A 2011 666. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu ñược hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-

Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.

ðH A 2011 667. ðun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các

phản ứng kết thúc thu ñược sản phẩm là: H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. ðH B 2008

668. ðốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa ñủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi ñều ño ở cùng ñiều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là

A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH2=CH-CH2-NH2.

C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. CH3-CH2-NH-CH3.

ðH A 2010 669. Số ñồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Cð 2009

670. Số ñipeptit tối ña có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

ðH B 2009 671. Thuốc thử ñược dùng ñể phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.

ðH A 2009 672. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so

với H2 là 17,833. ðể ñốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa ñủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là

A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3. ðH B 2011

673. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng phản ứng hết với

dung dịch HCl (dư), thu ñược 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và (CH3)3N.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3NH2 và C2H5NH2. Cð 2010

674. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu ñược 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu ñược ñipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu ñược ñipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

ðH B 2010 675. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu ñược tối ña bao nhiêu ñipeptit

khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Cð 2010 676.

Page 75: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

75

Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai ñipetit thu ñược 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit

chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1

10hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl

(dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu ñược là : A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.

ðH A 2011 677. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic.

C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Cð 2009

678. Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A.H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

Cð 2009 679.

Cho sơ ñồ phản ứng: 3o

+ CH I + HONO + CuO3 (1:1) t

NH X Y Z→ → →

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H5OH, HCHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.

ðH B 2007 680. Khi ñốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X, thu ñược 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí ño ở

ñktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.

ðH A 2007 681. ðốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu ñược 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí ño ở

ñktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.

ðH A 2007 682. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este củaaminoaxit (T).

Dãy gồm các loại hợp chất ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH và ñều tác dụng ñược với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. ðH B 2007

683. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, ñều là chất rắn ở ñiều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

ðH B 2010 684. Phát biểu không ñúng là:

A. ðipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn ñến vài triệu. D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

ðH B 2011 685. Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra

Page 76: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

76

17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.

C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.

ðH B 2010 686. α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu ñược 13,95 gam

muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.

ðH A 2007 687. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối ña với 2

mol HCl hoặc 2 mol NaOH. ðốt cháy hoàn toàn X thu ñược 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là

A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.

ðH A 2010 688. Cho 10 gam amin ñơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu ñược 15 gam muối. Số ñồng phân

cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.

ðH A 2009 689. Cho 5,9 gam amin ñơn chức X tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu ñược dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y ñược 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Cð 2008

690. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), ñun nóng sinh ra ancol là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. ðH B 2011

691. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu ñược m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là

A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2. ðH A 2009

692. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa ñủ, thu ñược 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là

A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. ðH B 2010

693. ðể trung hòa 25 gam dung dịch của một amin ñơn chức X nồng ñộ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H5N. D. CH5N. Cð 2007

694. Hỗn hợp khí X gồm ñimetylamin và hai hiñrocacbon ñồng ñẳng liên tiếp. ðốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa ñủ, thu ñược 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y ñi qua dung dịch axit sunfuric ñặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện). Công thức phân tử của hai hiñrocacbon là

A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8. ðH A 2010

695. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

Cð 2008 696. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu ñược 3,67 gam muối khan.

Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa ñủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X l

A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.

Page 77: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

77

C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. ðH B 2009

697. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu ñược dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu ñược dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là

A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.

ðH B 2010 698. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiñrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X

là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (ñun nóng) ñược anñehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anñehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45. ðH B 2011

699. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất, vừa tác dụng ñược với axit vừa tác dụng ñược với kiềm trong ñiều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH (ñun nóng) thu ñược 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CHCOONH4. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCOO-CH2CH3. D. H2NCH2COO-CH3.

Cð 2007 700. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch

NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.

C. HCOOH3NCH=CH2. D. H2NCH2COOCH3. ðH B 2008

701. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu ñược dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH ñã phản ứng là

A. 0,50. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,70. ðH A 2010

702. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu ñược 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2.

ðề thi TSCð 2009 703. ðipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y ñều ñược tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa

một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu ñược tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu ñược cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. ðH B 2010

704. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH và ñun nóng, thu ñược dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở ñktc) gồm hai khí (ñều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z ñối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu ñược khối lượng muối khan là

A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.

ðH A 2007 705. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ñủ với dung

dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.

Page 78: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

78

ðH A 2009 706. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược chất hữu

cơ ñơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo ñvC) của Y là A. 46. B. 85. C. 68. D. 45.

ðH B 2008 707. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch

NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2.

C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. ðH B 2009

708. Người ta ñiều chế anilin bằng sơ ñồ sau:

3o

2 4

+ HNO Fe + HClH SO t

Benzen Nitrobenzen Anilin→ →®Æc

®Æc

Biết hiệu suất giai ñoạn tạo thành nitrobenzen ñạt 60% và hiệu suất giai ñoạn tạo thành anilin ñạt 50%. Khối lượng anilin thu ñược khi ñiều chế từ 156 gam benzen là

A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam. ðH B 2009

709. Muối C6H5N2+Cl- (phenylñiazoni clorua) ñược sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt ñộ thấp (0-5oC). ðể ñiều chế ñược 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa ñủ là

0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,3 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,2 mol ðH B 2008

710. 13. Cacbohiñrat: 1 + 1 ðể chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiñroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, ñun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, ñun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường.

ðH A 2007 711. Cacbohiñrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anñehit. ðH A 2009

712. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric ñặc (xúc tác axit sunfuric ñặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit ñun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). ðH B 2009

713. Phát biểu không ñúng là A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi ñun nóng cho kết tủa Cu2O. B.Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ ñều cho cùng một monosaccarit. D. Dung dịch fructozơ hoà tan ñược Cu(OH)2.

ðH B 2007 714. Phát biểu nào sau ñây không ñúng?

A. Glucozơ tác dụng ñược với nước brom. B Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH ñều tạo ete với CH3OH.

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. ðH B 2009

715. Chất X có các ñặc ñiểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở

nhiệt ñộ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ.D. saccarozơ ðH B 2010

Page 79: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

79

716. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A.Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

ðH B 2009 717. Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom ñể phân biệt glucozơ và fructozơ.

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ ñều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu ñúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 ðH B 2011

718. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng.D. hoà tan Cu(OH)2.

ðH A 2008 719. Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.

B. hai gốc α-glucozơ.

C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ

ðH A 2010 720. Gluxit (cacbohiñrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.

ðH A 2008 721. Phát biểu ñúng là:

A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh ñậm.

C. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. D. Khi thủy phân ñến cùng các protein ñơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit

ðH A 2010 722. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng

tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Cð 2008 723. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu ñược chất hữu cơ X. ChoX phản ứng với

khí H2 (xúc tác Ni, to), thu ñược chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol.

Cð 2010 724. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng ñộ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu ñược

2,16 gam Ag kết tủa. Nồng ñộ mol/l của dung dịch glucozơ ñã dùng là A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,20M. D. 0,10M.

Cð 2007 725. Lượng glucozơ cần dùng ñể tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam. ðH A 2008

726. Cho sơ ñồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH3CHO.

Page 80: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

80

Cð 2007 727. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu ñược dung dịch X. Cho toàn bộ dung

dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là

A. 2,16. B. 43,20. C. 21,60. D. 4,32. Cð 2010

728. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu ñược dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất ñều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu ñược là

A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol. ðH B 2011

729. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu ñược a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu ñược hỗn hợp X. ðể trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 80%. B. 90%. C. 10%. D. 20%. ðH A 2010

730. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men ñể tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 5,0 kg.B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

ðH B 2008 731. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này

ñược hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Cð 2009

732. Ancol etylic ñược ñiều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu ñược 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm ñi so với khối lượng nước vôi trong ban ñầu là 132 gam. Giá trị của m là: A. 405 B. 324 C. 486 D.297

ðH A 2011 733. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra

ñược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu ñược 550 gam kết tủa và dung dịch X. ðun kỹ dung dịch X thu thêm ñược 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.

ðH A 2007 734. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước

vôi trong, thu ñược 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban ñầu. Giá trị của m là

A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. ðH A 2009

735. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất ñược m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Cð 2008

736. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa ñủ ñể sản xuất ñược 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là

A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Cð 2009

737. Xenlulozơ trinitrat ñược ñiều chế từ xenlulozơ và axit nitric ñặc có xúc tác axit sunfuric ñặc, nóng. ðể có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng ñạt 90%). Giá trị của m là

A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg. ðH B 2007

738. Xenlulozơ trinitrat ñược ñiều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat ñiều chế ñược là A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.

ðH A 2011

Page 81: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

81

739. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng ñể tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)

A. 81 lít. B. 55 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. ðH B 2008

740. 14. Polime và vật li ệu polime: 1 Dãy gồm các chất ñều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-ñiclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-ñien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

ðH B 2009 741. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A.Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-ñien với acrilonitrin có xúc tác Na ñược cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu ñược poli(phenol-fomanñehit). D. Poli(etylen terephtalat) ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

ðH B 2009 742. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ

poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ðH B 2011

743. Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

ðH A 2007 744. Polime nào sau ñây ñược tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat).

Cð 2010 745. Dãy gồm các chất ñược dùng ñể tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

ðH B 2007 746. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-COO-CH3. C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2.

Cð 2007 747. Polime dùng ñể chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. C6H5CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3.

Cð 2007 748. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào

thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Cð 2007 749. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. nhựa bakelit. B. PVC. C. PE. D. amilopectin. ðH B 2008

750. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 ñược tạo thành từ các monome tương ứng là CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

ðH A 2009 751. Tơ nilon - 6,6 ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

Page 82: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

82

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Cð 2008

752. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu ñược 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 ñvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là

A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Cð 2009

753. Clo hoá PVC thu ñược một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. ðH A 2007

754. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

ðH A 2010 755. Các chất ñều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.

ðH B 2010 756. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5)

nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).

ðH A 2010 757. Khối lượng của một ñoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 ñvC và của một ñoạn mạch tơ capron là 17176 ñvC. Số

lượng mắt xích trong ñoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114. B. 121 và 152. C. 113 và 152. D. 113 và 114.

ðH A 2008 758. Cho sơ ñồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. ðể tổng hợp 250 kg PVC theo sơ ñồ trên thì cần

V m3 khí thiên nhiên (ở ñktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0. ðH A 2008

759. 15. Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ thuộc chương trình phổ thông: 6 Dãy gồm các chất ñều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:

A. anñehit axetic, butin-1, etilen. B. anñehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anñehit fomic, axetilen, etilen.

ðH A 2007 760. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, ñimetyl ete, số chất có khả năng làm mất

màu nước brom là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. ðH B 2010

761. Dãy gồm các dung dịch ñều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anñehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anñehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

ðH A 2009 762. Cho tất cả các ñồng phân ñơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:

Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

ðH B 2007 763. Cho sơ ñồ phản ứng:

(1) CH3CHO + HCN→X1 + HCN

o+ 2+H , tX .→

(2) C2H5Br + Mg1+ ete

Y→ + CO2→ Y2 + HCl→ Y3.

Page 83: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

83

Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là

A. axit 2-hiñroxipropanoic và axit propanoic. B. axit 3-hiñroxipropanoic và ancol propylic. C. axit axetic và axit propanoic. D. axit axetic và ancol propylic.

ðH B 2011

764. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng ñược với NaOH (trong dung dịch) là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Cð 2008

765. Hoà tan chất X vào nước thu ñược dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu ñược chất Z (làm vẩn ñục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. phenol, natri hiñroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiñric, anilin. C. anilin, axit clohiñric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiñric, phenol.

ðH B 2011 766. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai ñơn vị α-amino axit ñược gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein ñều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein ñơn giản thu ñược các α-amino axit.

ðH A 2011 767. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,

CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng ñược với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Cð 2008 768. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất

trong dãy tham gia ñược phản ứng tráng gương là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

ðH B 2008 769. Phát biểu nào sau ñây về anñehit và xeton là sai?

A. Hiñro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. B. Axeton không phản ứng ñược với nước brom. C. Axetanñehit phản ứng ñược với nước brom. D. Anñehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.

ðH A 2011 770. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH

(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng ñược với nước brom là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

ðH B 2008 771. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. Số chất tác

dụng ñược với Cu(OH)2 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

ðH B 2008 772. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3NH2.D. CH3COOCH3. ðH B 2008

773. Số hợp chất ñơn chức, ñồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Cð 2007

774. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau ñây không dùng ñể chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenñiamin với axit añipic.

ðH A 2011 775. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, ñơn chức).

Page 84: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

84

Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng ñược với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. ðH A 2009

776. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiñroxit. Số cặp chất tác dụng ñược với nhau là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Cð 2007

777. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng ñược với dung dịch NaOH là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. ðH B 2007

778. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng ñược với dung dịch NaOH loãng, ñun nóng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

ðH A 2011

779. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu ñược số mol khí hiñrô bằng số mol của X ñã phản ứng. X có bao nhiêu ñồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 9. B. 3. C. 7. D. 10

ðH A 2011 780. Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch

NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Cð 2009 781. Cho các phát biểu sau về cacbohiñrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ ñều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ ñều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ ñều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu ñược một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi ñun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu ñược Ag. (g) Glucozơ và

saccarozơ ñều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, ñun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu ñúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

ðH B 2011 782. Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những

chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).

Cð 2008 783. Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất ñược sắp

xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).

Cð 2009 784. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và ñimetyl ete (T). Dãy gồm

các chất ñược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi là A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.

ðH B 2007 785. Các dung dịch phản ứng ñược với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường là:

A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anñehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

ðH B 2010 786. Cho sơ ñồ phản ứng:

CH≡CH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z

+HCN trùng hợp ñồng trùng hợp

Page 85: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

85

Y và Z lần lượt dùng ñể chế tạo vật liệu polime nào sau ñây? A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.

ðH A 2011 787. Dãy gồm các chất ñược xếp theo chiều nhiệt ñộ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

ðH A 2008 788. : Cho dãy chuyển hóa sau

Benzen X Y Z (trong ñó X, Y, Z là sản phẩm chính) Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. benzylbromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stiren C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren. ðH A 2011

789. Dãy gồm các chất ñược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi từ trái sang phải là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

ðH B 2009 790. Dãy gồm các chất ñều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.B. amoni clorua, metyl amin, natri hiñroxit. C. anilin, amoniac, natri hiñroxit.D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

ðH B 2007 791. Cho các phát biểu sau:

(a) Anñehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anñehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni ñun nóng, thu ñược ancol bậc một.

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng ñược với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá ñỏ. (g) Trong công nghiệp, axeton ñược sản xuất từ cumen.

Số phát biểu ñúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

ðH B 2011 792. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, ñựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử ñể phân biệt 3 chất

lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quì tím.

ðH B 2007 793. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt ñược tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anñehit axetic, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). D. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anñehit axetic.

Cð 2007 794. Có ba dung dịch: amoni hiñrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic,

benzen, anilin ñựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết ñược tối ña bao nhiêu ống nghiệm?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. ðH A 2009

795. Phát biểu ñúng là: A. Các chất etilen, toluen và stiren ñều tham gia phản ứng trùng hợp. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

+C2H4 +Br2, as KOH/C2H5OH

xt.t0 tỉ lệ mol 1:1 t0

Page 86: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

86

C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).

ðH A 2008 796. Phát biểu không ñúng là:

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu ñược axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu ñược phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược natri phenolat.

ðH A 2007 797. Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng

A. vitamin A. B. ete của vitamin A. C. β-caroten. B. este của vitamin A. ðH B 2011

798. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng ñược với dung dịchNaOH, vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Cð 2010

799. Cặp chất nào sau ñây không phải là ñồng phân của nhau? A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Ancol etylic và ñimetyl ete. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.

Cð 2010 800. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), ñun nóng, thu ñược sản phẩm gồm 2 muối và ancol

etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl.

C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. Cð 2010

801. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Các ancol ña chức ñều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường, sinh ra bọt khí. C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt ñộ thường. B. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi ñun nóng, thu ñược muối ñiazoni.

ðH A 2009 802. Cho sơ ñồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y

X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z ñều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO. C. HCHO, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH.

ðH A 2008 803. Cho sơ ñồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ ñồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.

Cð 2008 804. Cho sơ ñồ chuyển hoá sau:

o+ X

t(Phenol phenyl axetat Y → →+ NaOH d- hî p chÊt th¬m)

Hai chất X, Y trong sơ ñồ trên lần lượt là: A. axit axetic, phenol. B. anhiñrit axetic, phenol. C. anhiñrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.

ðH A 2009 805. Cho các chuyển hoá sau:

Page 87: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

87

oxt, t2

Ni2 to

3 3 2 4 3

xt

2 ánh sáng

X + H O Y

Y + H Sobitol

Y + 2AgNO + 3NH + H O Amoni gluconat + 2Ag + NH NO

Y E + G

Z + H O X + G

→diÖp lôc

X, Y và Z lần lượt là: A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Cð 2009 806.

Cho sơ ñồ phản ứng: 3o

+CH I +HNNO +CuO3 (1:1) t

NH X Y Z→ → →

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H5OH, HCHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.

ðH B 2007 807. Cho sơ ñồ chuyển hóa:

+3o

+ H O+ KCN3 2 t

CH CH Cl X Y→ →

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.

C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. ðH A 2009

808. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z ñều phản ứng với nước brom; X, Y, Z ñều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay ñổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. D.CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.

ðH B 2008 809. Ở ñiều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anñehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra

ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, O2, H2O. B. C2H2, H2O, H2. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.

Cð 2010

PHẦN 3 :TẬP GIẢI TRỌN VẸN ðỀ THI TRONG 90 PHÚT ðỀ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 ñến câu 40)

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu ñược 2,8 lít H2 (ở ñktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 43,34 B. 49,25 C. 31,52 D. 39,4

Câu 2: Hỗn hợp X gồm hiñro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). ðốt 1 mol hỗn hợp X thu ñược

40,32 lít CO2 (ñktc). ðun X với bột Ni một thời gian thu ñược hỗn hợp Y có YX

d = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y

thì tác dụng vừa ñủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 mol

Câu 3: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba

Page 88: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

88

Câu 4: Dãy nào sau ñây gồm các ion X+, Y2+ ,Z- ,T2- và nguyên tử M ñều có cấu hình e là 1s22s22p63s23p6 ? A. K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar. B. K+, Ca2+, F-, O2-, Ne. C. Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar. D. K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar.

Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 ñặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 6: ðể phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ñktc). Kim loại M là:

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.

Câu 7: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu ñược 0,448 lít một khí duy nhất (ño ở ñktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu ñược 23 gam chất rắn khan T. Xác ñịnh số mol HNO3 ñã phản ứng.

A. 0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34

Câu 8: ðốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiñrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu ñược 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là:

A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6

Câu 9: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, ñun nóng, dung dịch thu ñược chứa chất tan là:

A. KCl, BaCl2 B. KCl, KOH C. KCl, KHCO3, BaCl2 D. KCl

Câu 10: ðun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa ñủ và ñun nóng, sau ñó thêm tiếp dung dịch AgNO3 ñến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu ñược 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là:

A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.

Câu 11: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra ñược dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không ñáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban ñầu là:

A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.

Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu ñược dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO3 0,29M, thu ñược dung dịch C có pH =12. Giá trị của V là:

A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lít

Câu 13: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu ñược 6,4 gam dung dịch Y, nồng ñộ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu ñược 2,8 lít H2 (ñktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là:

A. 10 B. 6 C. 8 D. 4

Câu 14: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là:

A. 1,92. B. 9,28. C. 14,88. D. 20,00.

Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai ñồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5. Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric HClO4 là (Cho số khối 1H, 16O):

A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404

Câu 16: Nhiệt ñộ sôi của ancol etylic (I), anñehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. I > II > III > IV. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. IV > I > III > II. Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:

X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.

Hiñroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH

Câu 18: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là:

A. C2H5COOH và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam. C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. D. C2H5COOH và 6,66 gam.

Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. ðun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa ñủ. Phản ứng hoàn toàn thu ñược dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu ñược 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

Page 89: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

89

A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4

Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ ñơn chức tác dụng ñủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu ñược hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì ñược 3,36 lít H2 (ñktc). X gồm :

A. Hai este. B. Một este một ancol. C. Một este và một axit. D. Một axit một ancol.

Câu 21: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (ñiều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5

Câu 22: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là:

A. KMnO4 B. KNO3 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 23: Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu ñược sản phẩm isopentan ?

A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.

Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong ñó, số polime ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 25: Chọn câu ñúng trong các câu sau: A. Ancol ña chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. B. Phương pháp chung ñể ñiều chế ancol no, ñơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước. C. ðun nóng ancol metylic với H2SO4 ñặc ở 170oC thu ñược ete. D. Khi oxi hóa ancol no, ñơn chức thì thu ñược anñehit.

Câu 26: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong ñiều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu ñược 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí ño ở ñktc). Giá trị m là:

A. 2,94 B. 3,48 C. 34,80 D. 29,40

Câu 27: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu ñược dung dịch Y trong ñó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:

A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50

Câu 28: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là:

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 29: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); ñimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (ñktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu ñược kết tủa có khối lượng là:

A. 29,55 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 39,4 gam.

Câu 31: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, ñimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt ñộ thường là:

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) thu ñược m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa ñạt 80%). Giá trị của m là:

A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.

Câu 33: ðiều nào sau ñây không ñúng? A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt ñộ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng

ñó khi thôi tác dụng. B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.

Câu 34: Tìm nhận xét ñúng: A. Khi thay ñổi bất kì 1 trong 3 yếu tố: áp suất, nhiệt ñộ hay nồng ñộ của một hệ cân bằng hoá học thì hệ ñó sẽ

chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.

Page 90: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

90

B. Trong bình kín tồn tại cân bằng 2NO2(nâu) N2O4. Nếu ngâm bình trên vào nước ñá thấy màu nâu trong bình nhạt dần. ðiều ñó chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.

C. Trong bình kín, phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 ở trạng thái cân bằng. Thêm SO2 vào ñó, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có SO3 là có nồng ñộ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.

D. Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3: N2 + 3H2 NH3 sẽ tăng. Câu 35: Cho các nhận xét sau:

1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu ñược dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh. 2) Hiñro peoxit và hiñro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng. 3) Sục hiñro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn ñục màu vàng. 4) Dung dịch H2S ñể lâu trong không khí sẽ có vẩn ñục màu vàng. 5) Hiñro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá

Các nhận xét ñúng là : A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4, 5.

Câu 36: Cho các chất và ion sau: Cl-, Na, NH3, HCl, O2-, Fe2+, SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện ñược tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là:

A. Cl-, Na, O2- B. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+ C. Na, O2-, NH3, HCl D. Na, O2-, HCl, NH3, Fe2+

Câu 37: ðốt cháy 3,2 gam một este E ñơn chức, mạch hở ñược 3,584 lít CO2 (ñktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là:

A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH

Câu 38: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là: A. 9. B. 3. C. 5. D. 1.

Câu 39: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanñehit, phenyl fomat, glucôzơ, anñehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 40: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và ñun nóng nhẹ là:

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

II. PH ẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)

Câu 41: Chia 38,1 gam FeCl2 thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. ðem phần 1 phản ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. ðem toàn bộ khí này phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.

Câu 42: Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino. B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1) C. Dung dịch các amino axit ñều không làm ñổi màu quỳ tím. D. Phân tử ñipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.

Câu 43: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau ñây ñể nhận biết ñược 4 dung dịch trên?

A. NaOH. B. quỳ tím. C. AgNO3. D. BaCl2.

Câu 44: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, ñun nóng và khuấy ñều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu ñược khối lượng chất rắn khan là:

A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g

Câu 45: Khi phân tích thành phần một ancol ñơn chức X thì thu ñược kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiñro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số ñồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong ñó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước ñược dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu ñược hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:

A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam

Page 91: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

91

Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu ñược một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 ñun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. (Các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:

A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8

Câu 48: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia ñược phản ứng tráng gương là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 49: ðề hiñrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu ñược sản phẩm chính là anken nào sau ñây? A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en

Câu 50: Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không ñổi với chất xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, ñưa bình về nhịêt ñộ ban ñầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban ñầu. Hiệu suất của phản ứng ñã xảy ra bằng:

A. 40% B. 50% C. 20% D. 75% B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 ñến câu 60)

Câu 51: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu ñược hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu ñược 8,96 lít CO2 (ño ở ñktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:

A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.

Câu 52: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong ñó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu ñược a g kết tủa. Giá trị của a là:

A. 30 gam B. 33 gam C. 44 gam D. 36 gam

Câu 53: Cho 0,2 mol một anñehit ñơn chức, mạch hở X phản ứng vừa ñủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anñehit là:

A. C4H5CHO B. C3H5CHO C. C4H3CHO D. C3H3CHO.

Câu 54: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong ñiều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu ñược 10,752 lít khí H2 (ñktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 70% B. 90% C. 80% D. 60%

Câu 55: Thả nhẹ 6,85 gam Ba (ñược cắt nhỏ) vào 20 gam dung dịch H2SO4 9,80%. Sau khi kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch X. Nồng ñộ chất tan có trong dung dịch X là:

A. 23,22% B. 23,12% C. 22,16% D. 31,96%

Câu 56: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp MgCl2, ZnCl2, FeCl3, FeCl2 thu ñược kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí ta ñược chất rắn Z. Cho luồng khí CO dư ñi qua A nung nóng (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu ñược chất rắn T. Trong T có chứa:

A. Fe2O3, MgO, ZnO B. Fe, Mg, Zn C. Fe, MgO D. Fe, MgO, ZnO

Câu 57: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng ñược với dung dịch nước brom ở nhiệt ñộ thường là:

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, khí hiñro halogenua ñược ñiều chế từ phản ứng:

NaXrắn + H2SO4 ñặc →0t

HX ↑ + NaHSO4

Phương pháp trên ñược dùng ñể ñiều chế hiñro halogenua nào? A. HBr B. HCl C. HCl và HBr D. HI

Câu 59: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng ñược với Cu(OH)2 là:

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 60: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit ñược tạo thành từ cùng một amoni axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa ñủ thu ñược sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu ñược bao nhiêu gam chất rắn?

A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam

1 A 11 B 21 C 31 B 41 D 51 A 2 C 12 A 22 C 32 D 42 B 52 B

Page 92: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

92

3 B 13 C 23 D 33 B 43 A 53 C 4 A 14 D 24 A 34 B 44 C 54 C 5 A 15 A 25 C 35 C 45 D 55 A 6 C 16 B 26 B 36 A 46 C 56 C 7 B 17 D 27 A 37 D 47 D 57 A 8 C 18 D 28 B 38 B 48 B 58 B 9 D 19 C 29 A 39 B 49 D 59 D 10 D 20 C 30 C 40 B 50 A 60 D

ðỀ 2

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: 40 câu Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa ñủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu ñược dung dịch hỗn hợp trong ñó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gam Câu 2: Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng?

A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở ñiều kiện thường. B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 ñều sinh ra ancol bậc 2. C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước ñều cho sản phẩm chính là xeton. D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O ñều phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 3: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa ñủ, sau phản ứng thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm3. % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:

A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8% Câu 4: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, ñơn chức tác dụng vừa ñủ với dung dịch KOH, thu ñược 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là

A. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam. Câu 5: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết ñược tối ña bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 6: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình ñựng bằng thép có dung tích không ñổi 500ml (không có không khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt ñộ bình là 18000C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình sau nổ là hỗn hợp CO, N2, H2. P có giá trị là:

A. 224,38 B. 203,98 C. 152,98 D. 81,6 Câu 7: ðể trung hoà dung dịch chứa 0,9045 gam 1 axit hữu cơ A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Trong dung dịch ancol B 94% (theo khối lượng) tỉ số mol ancol : nước là 86:14. Công thức của A và B là:

A. C4H8(COOH)2, C2H5OH B. C6H4(COOH)2, CH3OH C. C4H8(COOH)2, CH3OH D. C6H4(COOH)2, C2H5OH.

Câu 8: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt ñộ thường) luôn tạo ra 2 muối là:

A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2 Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa ñủ thu ñược dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 ñun nóng thu ñược 34,56 gam Ag. Số ñồng phân cấu tạo của X là:

A. 4. B. 5 C. 2. D. 3. Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở ñktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan ñược tối ña 11,2 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban ñầu là:

A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.

Page 93: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

93

Câu 11: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, ñivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 11. B. 10 C. 8 D. 9 Câu 12: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu ñược bao nhiêu gam kết tủa:

A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4 Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước ñược dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu ñược 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu ñược a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:

A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665 Câu 14: Cho các phản ứng:

(1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O ot→

(2). MnO2 + HCl ñặc ot→ (7). H2S + dung dịch Cl2 →

(3). KClO3 + HCl ñặc ot→ (8). HF + SiO2 →

(4). NH4HCO3

ot→ (9). NH4Cl + NaNO2

ot→

(5). NH3(khí) + CuO ot→ (10). Cu2S + Cu2O →

Số trường hợp tạo ra ñơn chất là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 15: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư ñược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan ñem ñiện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu ñược 6,048 lít khí (ño ở ñktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:

A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68. Câu 16: X là ñipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. ðun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa ñủ. Phản ứng hoàn toàn thu ñược dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu ñược 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68. Câu 17: Có các nhận xét sau:

1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang ñều ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không ñiều chế ñược trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 ñặc (xúc tác H2SO4 ñặc) tạo thành m-ñinitrobenzen. 5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua. Những câu ñúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.

Câu 18: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi ñihiñrophotphat còn lại gồm các chất không chứa phốt pho. ðộ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 60,68% B. 37,94% C. 30,34% D. 44,1% Câu 19: Phát biểu nào dưới ñây không ñúng?

A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước B. Mỡ ñộng vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn C. Hiñro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ ñộng vật rắn D. Nhược ñiểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường

Câu 20: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 ñặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất?

A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 21: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu ñược 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và ñiclo). Khí HCl bay ra ñược hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau ñó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 500 ml dd NaOH 1M. Xác ñịnh CT của X?

A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4 Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-ñimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en, butañien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiñro có thể tạo ra butan.

Page 94: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

94

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 23: Khi ñiều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 về khối lượng với mục ñích:

A. Tạo ra nhiều chất ñiện ly hơn B. Tăng nồng ñộ ion Cl- C. Giảm nhiệt ñộ nóng chảy D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy

Câu 24: Cho các phản ứng:

Na2O2 + H2O

Cl2 + KOH

Fe3O4 + H2SO4 (loang)

toc

CH3 -CH=CH2 + Br2(dd)

CH2=CH2 + H2O

C2H5OH + HBr (bk)

CH3 -CHO + H2

tocH

Mg(NO3)2

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử: A. 7 – 4 B. 6 – 4 C. 5 – 4 D. 6 – 2

Câu 25: Sb chứa 2 ñồng vị chính 121Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của ñồng vị 121 Sb trong Sb2O3 (MO=16) là:

A. 52,2 B. 62,5 C. 26,1 D. 51,89 Câu 26: Cho H (Z=1), N (Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là:

A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Câu 27: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butañien và vinyl xianua là:

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1 Câu 28: Cho các cân bằng sau:

(1) 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k) ∆ H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ∆ H < 0(3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ∆ H > 0 (4) H2(k) + I2(k) 2HI(k) ∆ H < 0

Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất: A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 1, 4.

Câu 29: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): ñimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng ñược với dung dịch:

A. 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5 Câu 30: Cho một ñipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số ñồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 31: Cho dung dịch muối X vào các dung dịch Na2CO3 ; dung dịch Na2S ñều thấy có kết tủa và có khí bay lên. Vậy X là :

A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. CuCl2. Câu 32: Có các phát biểu sau ñây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng ñược với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu ñúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần ñúng của Fe là:

A. 1,28 A0. B. 1,41A0. C. 1,67 A0. D. 1,97 A0. Câu 34: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol ñơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, ñun nóng thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4

Page 95: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

95

Câu 35: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu ñược dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu ñược giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là:

A. 35,9% B. 47,8% C. 33,99% D. 64,3% Câu 36: Cho hơi nước ñi qua than nung nóng ñỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu ñược 17,92 lít (ñktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu ñược 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:

A. 12,8 gam B. 2,88 gam C. 9,92 gam D. 2,08 gam Câu 37: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (ñiều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5 Câu 38: Có các phát biểu sau:

(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH ñều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu ñúng là: A. (1), (2), (4) B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).

Câu 39: ðiện phân có màng ngăn với ñiện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường ñộ dòng ñiện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban ñầu là 17,15g. Giá trị của a là

A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M. Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh ñến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2 20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng ñể hấp thụ hết khí B là

A. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18 ml D. 910,25 ml

II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh ñược chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II ) Phần I: Theo chương trình Chuẩn Câu 41: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanñehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anñehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 42: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. ðể trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu ñược 19,04 lít khí CO2 (ở ñktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:

A. 31,25% B. 30% C. 62,5% D. 60% Câu 43: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg Câu 44: Xét phản ứng: CO(khí) + H2O (khí) CO2(khí) + H2(khí). Trong ñiều kiện ñẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc ñộ phản ứng nghịch như thế nào?

A. Giảm. B. Tăng. C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không ñổi.

Câu 45: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thêm tiếp H2O2 dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là:

A. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau ñó có kết tủa màu vàng. B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau ñó có kết tủa da cam. C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau ñó có kết tủa màu vàng. D. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau ñó có kết tủa màu vàng.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở ñktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau ñó ñưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiñro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình không ñổi. Hiệu suất phản ứng hiñro hoá là

A. 40%. B. 50%. C. 75%. D. 77,77%. Câu 47: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu ñược hỗn hợp Y gồm 2 khí ở ñiều kiện thường và ñều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:

Page 96: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

96

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 48: Có hai thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 6g ancol no hở ñơn chức X tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu ñược 0,075 gam H2. Thí nghiệm 2: Cho 6g ancol no hở ñơn chức X tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu không tới 0,1gam H2. X có công thức là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.

Câu 49: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước ñược dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào ñược 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào ñược 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :

A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 g Câu 50: ðể xác ñịnh hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiñerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu ñược dd FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn ñộ dung dịch thu ñược bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn.

Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là: A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 36,54%

Phần II: Theo chương trình nâng cao Câu 51: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1: 2. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu ñược 12 gam glixin và 5,34 gam alanin. m có giá trị là :

A. 14,46g B. 110,28g C. 16,548 D. 15,86g Câu 52: Cho sơ ñồ phản ứng sau:

Anñehit no, mạch hở X1 →+ otNiH ,/2 X2 →− OH2 X3 → xtpto ,, Cao su buna.

Anñehit no mạch hở X4 →+ otNiH ,/2 X5 → −− 22 , HOH X3 → xtpto ,, Cao su buna.

Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 ñun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn ?

A. bằng nhau. B. X1. C. X4. D. không xác ñịnh ñược.

Câu 53: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb Của CH3COO- là 5,71.10-10). Nồng ñộ mol/l của H+ trong dung dịch bằng:

A. 1,2.10-9 mol/l B. 1.32.10-9 mol/l C. 1,15.10-9 mol/l D. 2,25.10-10 mol/l Câu 54: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X

A. chỉ có thể là NaCl. B. chỉ có thể là Na3PO4. C. là NaCl hay NaBr. D. là NaCl, NaBr hay NaI.

Câu 55: X là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất Y có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất Y tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất Z có màu da cam. Chất Z tác dụng với HCl ñặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. X, Y, Z lần lượt là

A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO, K2CrO4, K2Cr2O7. C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4.

Câu 56: Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr3+ thành Cr2O72-. Sau khi ñã phân hủy hết lượng dư chất

oxi hóa, pha loãng dd thành 100 ml. Lấy 20 ml dd này cho vào 25 ml dd FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn ñộ lượng dư FeSO4 hết 7,50 ml dd chuẩn K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO4 tương ñương với 35 ml dd chuẩn K2Cr2O7. Thành phần % của crom trong quặng là:

A. 10,725% B. 13,65%. C. 35,1%. D. 26%. Câu 57: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong ñó C2H5OH chiếm 50% theo số mol). ðốt cháy m gam hỗn hợp X thu ñược 2,88 gam H2O và 2,912 lít CO2 (ñktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là

A. 12,96. B. 4,32. C. 8,64. D. 5,4.

Câu 58: Cho sơ ñồ: Propilen →++ HOH ,2

A →+ otCuO,B →+ HCN

D. D là: A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH(OH)CN C. CH3C(OH)(CH3)CN D. CH3CH(OH)CH3.

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong ñược 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H2. Tính nồng ñộ mol của dung dịch X:

Page 97: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

97

A. 0,2M B. 0,4 M C. 0,3M D. 0,25 M Câu 60: Tỷ khối của một hỗn hợp khí ( gồm 2 hidrocacbon mạch hở) so với hidro là 17. Ở ñiều kiện tiêu chuẩn, trong bóng tối, 400 ml hỗn hợp tác dụng vừa ñủ với 71,4 cm3 dung dịch brom 0,2 M. Sau phản ứng thể tích khí còn lại là 240 cm3. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là:

A. C2H2 và C3H8 B. CH4 và C4H6 C. C2H6 và C3H6 D. C2H6 và C3H4

1 D 11 B 21 A 31 A 41 D 51 A 2 D 12 C 22 C 32 D 42 B 52 B 3 B 13 A 23 C 33 A 43 A 53 B 4 D 14 C 24 D 34 A 44 B 54 A 5 C 15 B 25 D 35 B 45 C 55 A 6 B 16 C 26 C 36 C 46 B 56 A 7 D 17 A 27 C 37 C 47 B 57 A 8 D 18 D 28 A 38 C 48 D 58 C 9 D 19 C 29 B 39 B 49 D 59 B 10 C 20 D 30 A 40 A 50 B 60 D

ðỀ 3 Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa ñủ với 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu ñược sau khi pư là

A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gam Câu 2: Dãy các chất ñều làm mất màu dd thuốc tím là

A. Axeton, etilen, anñehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anñehit fomic, toluen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 3: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau ñây theo chiều tăng dần số lượng ñồng phân ứng với các CTPT ñó?

A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O

Câu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. ðể xà phòng hoá 10 kg A, người ta ñun nóng nó với dd chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn ñể trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu ñược là A. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425 Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình ñựng 1 lít dd NaOH 1.5a M, sau pư cô cạn dd thu ñược m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là

A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105a Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiñro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 7: Rượu X, anñehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy ñồng ñẳng no ñơn chức mạch hở. ðốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu ñược tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy CTPT của X, Y, Z là:

A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2

Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau ñây ñều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 9: ðốt cháy 1.6 gam một este E ñơn chức ñược 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau pư thu ñược 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là

A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOH

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dd HNO3 ñậm ñặc, ñun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ðKTC). Trị số của V là:

A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lít Câu 11: Dãy gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:

Page 98: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

98

A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu ñược là

A. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08 Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước ñược dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu ñược a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu ñược a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8 Câu 14: ðốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiñrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dd nước vôi trong. Sau pư thu ñược 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT của X là

A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10 Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dd A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc pư thu ñược m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80 Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau ñó tiến hành pư tráng bạc với dd thu ñược. Khối lượng Ag kết tủa là

A. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gam Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pư ñược với nước brom là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 18: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. ðó là 4 dd gì? A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2

Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu 20: Hãy cho biết, pư nào sau ñây HCl ñóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 21: Cho 6.4 gam dd rượu A có nồng ñộ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu ñược 2.8 lít H2 ñiều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong CTPT rượu A là A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu ñược dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là

A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2

Câu 23: Sục V lít CO2 ( ñiều kiện chuẩn) vào 200 ml dd X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau pư thu ñược 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 11.2 B. 5.6 và 1.2 C. 2.24 và 4.48 D. 6.72 và 4.48 Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là

A. N B. F C. O D. Ne Câu 25: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anñehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (ñiều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dd Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4 Câu 26: Cho một luồng khí CO ñi qua ống sứ ñựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu ñược 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 ñặc, nóng thu ñược 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở ñiều kiện chuẩn). Giá trị của m là

A. 24 B. 10.8 C. 12 D. 16 Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanñehit, phenyl fomat, glucôzơ, anñehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia pư tráng gương là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là

A. [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d10 D. [Ar]3d104s1 Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin ñơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dd thu ñược 51.7 gam muối khan. CTPT 2 amin là

A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; ñimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .

A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 31: Cho phương trình hoá học:

Page 99: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

99

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số

nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 64 B. 66 C. 60 D. 62 Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S pư vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butañien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là

A. KNO3 B. KMnO4 C. AgNO3 D. KClO3 Câu 34: ðể nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là

A. Na B. Dd NaOH C. Nước brom D. Ca(OH)2 Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu ñược 1.008 lít khí (ñiều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu ñược 29.55 gam kết tủa. Nồng ñộ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:

A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M Câu 36: ðưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau pư thấy thể tích khí ñi ra giảm 1/10 so với ban ñầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau pư.

A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10% C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67%

Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W

Câu 38: ðiện phân 2 lít dd hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 ñến khi H2O bị ñiện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở ñiều kiện chuẩn). Coi thể tích dd không ñổi thì pH của dd thu ñược bằng A. 12 B. 2 C. 3 D. 13 Câu 39: Hệ số ñứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất ñể pư

FexOy + CO FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: A. nx – my. B. m C. my – nx. D. mx – 2ny.

Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm ñiều kiện liện hệ giữa a và b ñể sau khi kết thúc pư không có kim loại.

A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dd sau pư thu ñược 26.46 gam chất rắn. CTCT thu gọn của A là

A. CH3COOH B. C3H6COOH C. C2H5COOH D. HCOOH Câu 42: Chọn phát biểu ñúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2- C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) ñể pư hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065 Câu 44: Cho các dd sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng ñộ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào ñúng với trình tự tăng dần pH.

A. pH3< pH2 < pH1 B. pH1 < pH3 < pH2 C. pH3 < pH1 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Dd H2SO4 loãng B. Nước C. Dd NaOH D. Dd HCl Câu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M, sau ñó thêm vào 500ml dd HCl 2M . Kết thúc pư thu ñược dd X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào X ñể kết tủa hết ion Cu2+

A. 120 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dd CH3COOH. Kết thúc pư, thấy khối lượng H2 sinh ra là 0,45833a gam . Vậy nồng ñộ C% dd axit là

A. 36% B. 10% C. 4.58% D. 25% Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau ñó cho toàn bộ lượng glucozơ thu ñược lên men thành ancol etylic thì thu ñược 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dd NaOH dư thu ñược muối có khối lượng là

A. 84.8 gam B. 106 gam C. 212 gam D. 169.6 gam Câu 49: ðốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. CTPT của A là

A. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H6O2 Câu 50: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH ñun nóng thu ñược chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu ñược m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8

Page 100: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

100

Câu 51: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu ñược 15 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 5.1 gam. Giá trị m là A. 22.5 B. 45 C. 20.25 D. 30 Câu 52: Xét pư thuận nghịch sau:

SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi ñạt cân bằng hóa học thì còn lại

0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 23 B. 20 C. 18 D. 0.05 Câu 53: Hiñrat hoá 3.36 lít C2H2 ( ñiều kiện chuẩn) thu ñược hỗn hợp A ( hiệu suất pư 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 33.84 B. 48.24 C. 14.4 D. 19.44 Câu 54: Cần bao nhiêu a mol K2Cr2O7 và b mol HCl ñể ñiều chế ñược 3.36 lit Cl2 ñiều kiện chuẩn. Giá trị a và b lần lượt là: A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35 C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35 Câu 55: Hỗn hợp A gồm mẩu ñá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO3) và mẩu quặng Xiñerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong ñá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dd HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợpA. Pư xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới ñây phù hợp?

A. Không ñủ dữ kiện ñể kết luận B. Các muối Cacbonat pư hết, do có HCl dư C. Pư xảy ra vừa ñủ D. Không ñủ HCl ñể pư hết các muối Cacbonat

Câu 56: ðể nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dd: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH

Câu 57: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anñehit no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, ñun nóng thu ñược 32.4 gam Ag. Hai anñehit trong X là

A. CH3CHO và C3H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO và C2H5CHO. D. HCHO và CH3CHO.

Câu 58: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no ñơn chức là ñồng ñẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa ñủ với dd HCl thu ñược 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số ñồng phân của 3 amin trên là A. 7 B. 14 C. 28 D. 16 Câu 59: Dãy gồm các kim loại ñều tác dụng ñược với dd FeCl3 là:

A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al Câu 60: ðốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. CTPT của A là

A. C2H6O2 B. C3H8O3 C. C3H6O2 D. C2H6O

1 D 11 D 21 C 31 B 41 A 51 A 2 B 12 B 22 B 32 A 42 D 52 B 3 B 13 A 23 A 33 C 43 A 53 A 4 D 14 D 24 B 34 C 44 C 54 A 5 D 15 D 25 B 35 A 45 A 55 B 6 B 16 C 26 C 36 A 46 D 56 C 7 C 17 B 27 C 37 B 47 D 57 D 8 D 18 D 28 C 38 B 48 A 58 B 9 A 19 A 29 B 39 C 49 B 59 B 10 C 20 C 30 D 40 C 50 B 60 A

ðỀ 4 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40) Câu 1: Phát biểu nào sau ñây ñúng?

A. Trong môi trường kiềm, ñipeptit mạch hở tác dụng ñược với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit. D. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính

Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) ñược gọi là A. thạch cao sống. B. ñá vôi. C. thạch cao nung. D. thạch cao khan.

Page 101: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

101

Câu 3: Este E ñược ñiều chế từ axit ñơn chức, mạch hở X và ancol ñơn chức, mạch hở Y. ðốt cháy hoàn toàn 4,8 gam E, thu ñược 5,376 lít CO2 và 3,456 gam H2O. Mặt khác, khi cho 15 gam E tác dụng với 195 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 14,1 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là

A. CH2=CHCH2OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH2OH D. CH≡C-CH2OH Câu 4: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, ñơn chức có cùng công thức phân tử là C3H4O2. ðun nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư ñến hoàn toàn thu ñược dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO3, thu ñược dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu ñược 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu ñược tối ña bao nhiêu lit H2 ở ñktc ?

A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit Câu 5: Cho 8,96 lit CO2 (ñktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M và NaOH 1,5M thu ñược a gam kết tủa và dung dịch X. ðun nóng kĩ dung dịch X thu ñược thêm b gam kết tủa. Giá trị b là:

A. 5 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 10 gam Câu 6: ðipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y ñều ñược tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). ðốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu ñược tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35 gam. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu ñược cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 40 B. 80 C. 60 D. 30 Câu 7: Tổng số các hạt electron trong anion XY3

2- là 42. Trong ñó X chiếm 40% về khối lượng. Trong các hạt nhân của X và Y ñều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là?

A. X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở ô thứ 9; chu kỳ 2, nhóm VIIA B. X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở ô thứ 8; chu kỳ 2, nhóm VIA C. X ở ô thứ 14, chu kỳ 3, nhóm IVA; Y ở ô thứ 8; chu kỳ 2, nhóm VIB D. X ở ô thứ 14, chu kỳ 4, nhóm VIIIB; Y ở ô thứ 9; chu kỳ 2, nhóm VIIA

Câu 8: Hỗn hợp X gồm propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiñro là 21,2. ðốt cháy hoàn toàn 15,9 gam X, sau ñó hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình ñựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M; thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 42,4 gam và 157,6 gam B. 71,1 gam và 93,575 gam C. 42,4 gam và 63,04 gam D. 71,1 gam và 73,875 gam

Câu 9: ðốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu ñược 9 gam kết tủa và dung dịch X. Vậy khối lượng dung dịch X ñã thay ñổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban ñầu là:

A. giảm 3,87 gam B. tăng 5,13 gam C. tăng 3,96 gam D. giảm 9 gam Câu 10: Có hai hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y là ñồng phân của nhau, trong ñó X là hợp chất ñơn chức, Y là hợp chất ña chức. Công thức ñơn giản của chúng là C2H4O. Biết X, Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường. Vậy X, Y là:

A. X là axit ñơn chức và Y là ancol ñơn chức B. X là axit ñơn chức, Y là ancol 3 chức. C. X là axit ñơn chức; Y là anñehit 2 chức. D. X là axit ñơn chức, Y là ancol 2 chức.

Câu 11: Cho các nguyên tố sau : X (Z=9) ; Y (Z=12) ; M (Z = 15) ; T (Z= 19). Hãy cho biết sự sắp xếp nào ñúng với chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố ñó ?

A. Y < T < X < M B. M < Y < X < T C. X < M < Y < T D. X < Y < M < T Câu 12: Cho các dung dịch: CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, CH3COOH, C6H5NH2. Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm ñổi màu quỳ tím?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 13: Khi cho một lượng vừa ñủ dung dịch loãng của KMnO4 và H2SO4 vào một lượng H2O2, thu ñược 2,24 lít O2 (ñktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch ñã lấy và khối lượng của KMnO4 ñã phản ứng lần lượt là

A. 6,32 g và 2,04 g . B. 2,04 g và 3,16 g . C. 3,4g và 3,16 g. D. 3,4g và 6,32g. Câu 14: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa ñủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, ñể trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa ñủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là

A. 2,16 gam B. 1,44 gam C. 1,08 gam D. 0,72 gam Câu 15: Cho 1 lit nước cứng tạm thời chứa (Ca2+, Mg2+ và HCO3

-). Biết tỉ lệ mol của 2 ion Ca2+ và Mg2+ tương ứng là 2:1. Tổng khối lượng của hai muối hidrocacbonat trong 1 lit nước trên là 14,1 gam. Tính khối lượng Ca(OH)2 cần thêm vào 1 lit nước cứng trên, ñể nước thu ñược mất hoàn toàn tính cứng?

A. 17,76 gam B. 13,32 gam C. 6,66 gam D. 8,88 gam Câu 16: Cho phản ứng sau: a CuFeS2 + b H2SO4 → c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e CuSO4 + f H2O

Trong ñó a, b, c, d, e là các số nguyên dương, tối giản. Giá trị của b, d trong phản ứng trên sau khi cân bằng tương ứng là:

A. 18 và 17 B. 18 và 13 C. 22 và 13 D. 22 và 17 Câu 17: Cho các chất:

(1) dung dịch KOH (ñun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to; (3) dung dịch H2SO4 loãng (ñun nóng); (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng (6) Na

Page 102: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

102

Hỏi Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Có thể dùng nước brom ñể phân biệt glucozơ và fructozơ. (2) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ ñều có phản ứng tráng bạc. (3) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường cho dung dịch màu xanh lam. (4) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu ñược fructozơ. Số phát biểu ñúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 19: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt ñộ cao, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho phần rắn vào dd NaOH dư thấy có khí H2 bay ra và chất rắn không tan Y. Cho Y vào dd H2SO4 loãng, dư. Cho biết có bao nhiêu phản ứng ñã xảy ra ?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 20: Có bao nhiêu ñồng phân là hợp chất thơm có cùng CTPT: C8H10O tác dụng ñược với Na và tác dụng ñược với NaOH?

A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 21: Cho các dung dịch sau: H2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) có cùng nồng ñộ 0,1M. Dãy các dung dịch xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là:

A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (4), (3), (2), (5) C. (5), (3), (4), (2), (1) D. (1), (2), (4), (3), (5).

Câu 22: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, 0,4 mol Mg2+, 0,4 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu ñược 172,2 gam kết tủa. - Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu ñược là A. 25,3 gam B. 20,4 gam C. 40,8 gam D. 48,6 gam

Câu 23: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu ñược 4,48 lit H2 (ñktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan. Sục CO2 dư vào dung dịch X thì thu ñược bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 15,6 gam B. 10,4 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam Câu 24: Cho các chất rắn sau: CuO, Fe3O4, BaCO3 và Al2O3. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau ñây có thể nhận biết ñược tất cả các hóa chất ñó?

A. dd FeCl2 B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd HCl. Câu 25: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO4 ở 800C, hiệu suất phản ứng này là H %. Cho toàn bộ hỗn hợp thu ñược sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu ñược 66,96 gam kết tủa. Giá trị H là:

A. 10,3% B. 70% C. 93% D. 7% Câu 26: Phát biểu liên quan trạng thái cân bằng hóa học (CBHH) nào dưới ñây là không ñúng?

A. Giá trị hằng số cân bằng hoá học của một phản ứng không thay ñổi ở mọi nhiệt ñộ. B. Ở trạng thái CBHH, các phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra với tốc ñộ bằng nhau. C. Sự thay ñổi yếu tố nhiệt ñộ, nồng ñộ hoặc áp suất có thể phá vỡ trạng thái CBHH và tạo ra sự chuyển dời cân

bằng. D. Ở trạng thái CBHH, nồng ñộ các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm ñều không ñổi.

Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 32. B. 48. C. 24. D. 16. Câu 28: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu ñược 20,16 lít khí CO2 (ñktc). Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2

(ñktc), thu ñược 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6

Câu 29: Cho 3,78g Fe tác dụng với oxi thu ñược 4,26g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết A trong 500ml dd HNO3 x M thu ñược 0,84 lit NO (ñkc) và dd không có NH4NO3. Tính giá trị x? A. 0,12M B. 0,42M C. 0,21M D. 0,3M Câu 30: Cho các phản ứng hóa học sau:

(I). C6H5CH(CH3)2 2

2 2 4

(1) +O(2) +H O;H SO

→ (II). CH3CH2OH + CuO

ot→

(III). CH2=CH2 + O2 o xt,t→ (IV). CH3-C ≡ C-CH3 + H2O

o4HgSO ,t→

(V). CH3-CH(OH)-CH3 + O2 o xt,t→ (VI). CH ≡ CH + H2O

o4HgSO ,t→

(VII). CH3CHCl2 + NaOH ot→ (VIII). CH3COOCH=CH2 + KOH

ot→

Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anñehit ?

Page 103: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

103

A. 7 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 31: Dãy các chất nào sau ñây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? A. CaCl2, H2O, N2 B. K2O, SO2, H2S C. NH4Cl, CO2, H2S D. H2SO4, NH3, H2

Câu 32: Cho các hóa chất sau : (1) dung dịch Fe2(SO4)3 ; (2) dung dịch HCl và KNO3 ; (3) dung dịch KNO3 và KOH ; (5) dung dịch HCl ; (6) dung dịch H2SO4 ñặc, nóng ; (7) Propan-1,2- ñiol; (8) dung dịch HNO3 loãng. Hỏi có bao nhiêu dung dịch hòa tan ñược Cu?

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 33: Một hỗn hợp A (gồm 0,1 mol Cu; 0,1 mol Ag; và 0,1 mol Fe2O3) ñem hòa tan vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu ñược dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng muối khan thu ñược khi cô cạn trong dung dịch X và khối lượng chất rắn Y lần lượt là:

A. 32,5 gam và 17,2 gam B. 38, 9 gam và 10,8 gam C. 38,9 gam và 14,35 gam D. 32,5 gam và 10,8 gam

Câu 34: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ tổng hợp là

A. tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang. B. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. C. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco. D. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6.

Câu 35: Cho sơ ñồ phản ứng sau: X + H2SO4 (ñặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong số các chất: Fe, FeCO3,

FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe2(SO4)3 thì số chất X thỏa mãn sơ ñồ phản ứng trên là:

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 36: Hỗn hợp X gồm một anñehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. ðốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu ñược 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng ñược với tối ña 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (ñiều kiện thích hợp). Số mol của anñehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là

A. 0,02. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,03. Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung AgNO3 rắn. (b) ðun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (ñặc). (c) Sục khí SO2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3. (e) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 38: Cho từng chất: C6H5NH2 (anilin), CH3-COOH và CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39: Cho 6,9 gam một ancol, ñơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu ñược chất rắn A và 9,3 gam hỗn hợp X gồm anñehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4 B. 64,8 C. 16,2 D. 24,3 Câu 40: Sau một thời gian t ñiện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (D = 1,25 g/ml) với ñiện cực trơ, cường ñộ dòng ñiện 5A, nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. ðể làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau ñiện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng ñộ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban ñầu và giá trị của t lần lượt là

A. 12% và 4012 giây B. 9,6% và 3860 giây C. 12% và 3860 giây D. 9,6% và 4396 giây II. PH ẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 34,4 gam B. 49,6 gam C. 54,4 gam D. 50,6 gam Câu 42: Cho biết có tối ña bao nhiêu công thức cấu tạo ancol no, mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử ?

A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 43: Trong các chất: Fe3O4, HCl, FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 44: Cho dãy các kim loại kiềm: 11Na, 19K, 37Rb, 55Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt ñộ nóng chảy thấp nhất là

A. Cs. B. Rb. C. Na. D. K. Câu 45: Cho Ankañien X thực hiện phản ứng cộng với Brom (tỉ lệ mol 1:1) ở ñiều kiện thích hợp thu ñược sản phẩm có tên gọi là 1,4-ñibrom-2-metylbut-2-en. Tên gọi của ankañien X là

A. 3-metylpenta-1,3-ñien. B. 3-metylbuta-1,3-ñien. C. 2-metylpenta-1,3-ñien. D. 2-metylbuta-1,3-ñien.

Câu 46: Chia 7,8g hỗn hợp gồm C2H5OH và một ancol cùng dãy ñồng ñẳng thành 2 phần bằng nhau:

Page 104: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

104

- Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc). - Phần 2 cho tác dụng với 30 g CH3COOH, xúc tác H2SO4 (ñ). Biết hiệu suất các phản ứng este ñều là 80%. Tổng khối lượng este thu ñược là: A. 10,2 gam. B. 8,8 gam. C. 8,1 gam. D. 6,48 gam.

Câu 47: Lên men 360 gam glucozơ trong ñiều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu ñược 106 gam Na2CO3 và 168 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men gluczơ là

A. 50% B. 62,5% C. 80% D. 75% Câu 48: Cho 0,15 mol α- aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịch HCl 1M tạo 27,525gam muối. Mặt khác, cho 44,1 gam A tác dụng vơi một lượng NaOH dư tạo ra 57,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là

A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 49: Tiến hành 5 thí nghiệm sau: - TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3. - TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4. - TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh ñồng rồi nhúng vào dung dịch HCl. - TN4: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH. - TN5: ðể một vật làm bằng thép trong không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn ñiện hóa là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 50: Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X, tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số proton trong nguyên tử Y ít hơn của nguyên tử X là 5. Vậy tổng số hạt mang ñiện có trong hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y là:

A. 50 B. 21 C. 100 D. 42 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60) Câu 51: ðun nóng Butan - 2 - ol với H2SO4 ñặc ở 1700C, thu ñược chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch HBr ñặc thu ñược chất hữu cơ Y. ðun nóng Y với Mg trong ete khan thu ñược sản phẩm Z. (Trong ñó X, Y, Z là các sản phẩm chính). Công thức của Z là

A. CH3CH2CH2CH2OH B. CH3CH(MgBr)CH2CH3 C. CH3CH2CH2CH2MgBr D. CH3CH2CH(OH)CH3

Câu 52: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa ñủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan thu ñược khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ?

A. 31,5 gam B. 38,4 gam C. 19,8 gam D. 50,1 gam Câu 53: Cho: E0(Cu2+/Cu)=0,34V; E0(Zn2+/Zn)=-0,76V. Kết luận nào sau ñây không ñúng?

A. Cu2+ bị Zn oxihoá tạo thành Cu. B. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+. C. Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn+Cu2+→Zn2++Cu. D. Cu có tính khử yếu hơn Zn.

Câu 54: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu ñược 56,7 gam hỗn hợp các oxit. Mặt khác cho 43,9 gam hh A tác dụng dung dịch H2SO4 loãng dư ñược 13,44 lit khí H2 (ñktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp là:

A. 48,79% B. 27,11% C. 40,66% D. 54,21% Câu 55: Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu ñược glucozơ và fructozơ theo tỷ lệ mol 4 : 1. Hỏi 17,1 gam hỗn hợp X khi tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu ñược tối ña bao nhiêu gam kết tủa bạc?

A. 12,96 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 10,8 gam Câu 56: Hai chất ñồng phân A, B (A ñược lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận ñịnh nào dưới ñây là sai?

A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ B. A là alanin, B là metyl amino axetat. C. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn. D. A và B ñều tác dụng với HNO2 ñể tạo khí N2.

Câu 57: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là: A. Không có hiện tượng chuyển màu B. Xuất hiện kết tủa trắng C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng

Câu 58: X là hỗn hợp gồm các kim loại: Al, Zn, Cu, Fe, Mg. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược dung dịch A. Sục khí NH3 ñến dư vào dung dịch A thu ñược kết tủa B. Nung B ngoài không khí ñến khối lượng không ñổi ñược chất rắn C. Cho C vào ống sứ nung nóng rồi cho khí CO dư ñi qua ñến phản ứng hoàn toàn ñược chất rắn D. Chất rắn D gồm:

Page 105: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

105

A. Al2O3, MgO, Zn, Fe B. Al2O3, MgO, Zn, Fe,Cu C. Al2O3, MgO, Fe D. MgO, Al, Zn, Fe, Cu

Câu 59: Khi ñiện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu. Hiện tượng và quá trình xảy ra bên anot là: A. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự khử Cu B. Khối lượng anot không thay ñổi, xảy ra sự khử nước C. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự oxi hóa Cu D. Khối lượng anot không thay ñổi, xảy ra sự oxi hóa nước

Câu 60: Cho sơ ñồ sau:

++→ → → →

0 0H O , t H SO ®Æc, t HCN 3 2 4 CH OH/H SO ®3 2 4

3 3 4 6 2CH COCH X Y Z(C H O ) T.

Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3CH(OH)COOCH3. D. CH2 = C(CH3)COOCH3.

1D 2A 3A 4B 5A 6C 7B 8B 9A 10D

11C 12C 13D 14B 15D 16A 17A 18B 19B 20C

21D 22C 23C 24D 25B 26A 27C 28C 29B 30C

31D 32B 33B 34A 35D 36A 37A 38D 39B 40B

41B 42C 43A 44A 45D 46D 47D 48B 49A 50C

51B 52A 53A 54D 55C 56C 57D 58C 59C 60D

ðỀ 5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40) Câu 1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. ðun sôi X với nước ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,7 Câu 2: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa ñủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, ñể trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa ñủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là

A. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,44 gam Câu 3: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ ñơn chức Y ñều mạch hở. ðốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (ñktc) vừa ñủ, thu ñược 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là

A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O2 và C3H2O2 C. C3H8O2 và C3H4O2 D. C4H8O2 và C4H4O2 Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) thu ñược m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa ñều bằng 80%). Giá trị m là :

A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04 Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu ñược 4,68 gam kết tủa. Tính m?

A. 2,7 gam B. 1,62 gam C. 2,16 gam D. 1,89 gam Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu ñược hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí ño ở ñktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là

A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60% Câu 7: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu ñược D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược B. Công thức cấu tạo của A là

A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH=CH2

Page 106: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

106

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của N trong X là 11,864%. Có thể ñiều chế tối ña bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X?

A. 7,68 gam B. 3,36 gam C. 6,72 gam D. 10,56 gam Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu ñược hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là

A. 0,35 B. 0,3 C. 0,20 D. 0,25 Câu 10: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu ñược khí 0,448 lít X duy nhất (ñktc). Cô cạn dung dịch thu ñược 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:

A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 11: Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thu ñược 22,4a lit H2 (ñktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HO-C6H4-COOH B. HO-CH2-C6H4OH C. CH3-C6H3(OH)2 D. HO-C6H4-COOCH3 Câu 12: Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt ñộ thường, tất cả kim loại kiềm thổ ñều tác dụng ñược với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ D. Theo chiều tăng dần của ñiện tích hạt nhân, nhiệt ñộ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 13: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là:

A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH- Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K , Ca Câu 15: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước ñược dung dịch Y và 6,72 lít H2 (ñktc). ðể trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối ñược tạo ra là:

A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 21,025 gam D. 14,97 gam Câu 16: Trong số các phát biểu sau về anilin :

(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm ñổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng ñể sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu ñúng là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)

Câu 17: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anñehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu ñược 29,12 lít CO2 (ñktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban ñầu là:

A. 23,4% B. 18,4% C. 43,8% D. 46,7% Câu 18: Cho hơi nước ñi qua than nóng ñỏ, thu ñược 17,92 lít hỗn hợp khí X (ñktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu ñược hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) ñược 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:

A. 28,57% B. 24,50% C. 14,28% D. 12,50% Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu ñược dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là

A. 36,6 gam B. 32,6 gam C. 40,2 gam D. 38,4 gam Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M ñược dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn ñến khối lượng không ñổi thu ñược 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 ñã phản ứng với Cu là:

A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol Câu 21: Hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, ñun nóng ñược hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí (ñktc), có tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O2 (ñktc) vừa ñủ ñể ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 33,6 lít B. 22,4 lit C. 26,88 lit D. 44,8 lit Câu 22: Sơ ñồ ñiều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là

A. C2H62Cl→ C2H5Cl HCl−→ C2H3Cl , ,TH t Pcao→ PVC

B. CH4 1500o C→ C2H2

HCl→ C2H3Cl , ,TH t Pcao→ PVC

C. C2H4 2Cl→ C2H3Cl , ,TH t Pcao→ PVC

D. C2H42Cl→ C2H4Cl2

HCl−→ C2H3Cl , ,TH t Pcao→ PVC Câu 23: Trường hợp nào sau ñây thu ñược kết tủa có khối lượng lớn nhất ?

A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M

Page 107: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

107

D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M Câu 24: Cho các cân bằng :

H2(k) + I2(k) � 2HI(k) (1) 2NO(k) + O2(k) � 2NO2 (2) CO(k) +Cl2(k) � COCl2(k) (3) N2 (k) + 3H2(k) � 2NH3(k) (4) CaCO3 (r) � CaO (r) + CO2(k) (5) Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3 D. 3,4,5

Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn ñiều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới ñây? A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3.

C. Mg(NO3)2 và KNO3. D. NaNO3 và NaHSO4.

Câu 26: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở ñiều kiện thích hợp ñơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau ñây ñúng?

A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron ñộc thân C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7

Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong ñó, số polime ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 28: Cho phương trình hoá học:

FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là:

A. 54 B. 52 C. 40 D. 48 Câu 29: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu ñược các ñipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit ñem thuỷ phân là

A. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu. C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.

Câu 30: Phát biểu nào sau ñây không ñúng? A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit ñược sắp xếp theo một thứ tự xác ñịnh B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- ñược gọi là ñipeptit, ba nhóm thì ñược gọi là tripeptit C. Các peptit có từ 10 ñến 50 ñơn vị amino axit cấu thành ñược gọi là polipeptit D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit ñược gọi là peptit

Câu 31: Sục V lít CO2 (ñktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu ñược 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44 Câu 32: Nhóm các chất ñều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :

A. Glucozơ, axit fomic, anñehit oxalic, mantozơ. B. Glucozơ, axit axetic, anñehit oxalic, mantozơ. C. Fructozơ, axit fomic, anñehit oxalic, saccarozơ. D. Fructozơ, axit fomic, formanñehit, etylen glicol.

Câu 33: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu ñược hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu ñược 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na ñều thu ñược số mol khí bằng số mol A ñã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa ñủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam một muối khan duy nhất. Công thức của A và giá trị của m là

A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g B. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8g C. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 23,8g D. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 25,6g

Câu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu ñược 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu ñược 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4

Page 108: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

108

Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (ở ñktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu ñược 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,4 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,6 Câu 37: Cho sơ ñồ

A1 A2 A3 CH4

C2H2 A4 A5 CH4 A6 A4 C2H6O Biết A1, A4 ñều có khả năng phản ứng ñược với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là : A. C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3. B. CH3COOH; C3H8; C2H4. C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. D. C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3.

Câu 38: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng ñược với H2O ở ñiều kiện thường là:

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở ñiều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (ñặc) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) ðun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (ñặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e)Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , ñun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 2 B. 6 C. 5 D. 4

II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: ðể tách ñược CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau ñây?

A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4 C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 ñặc

Câu 42: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) � N2O4 (k).

(màu nâu ñỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt ñộ của bình thì màu nâu ñỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt C. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 43: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0) -X, Y, Z ñều tác dụng ñược với dung dịch AgNO3/NH3 -Z, T tác dụng ñược với NaOH -X tác dụng ñược với nước Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là A. 3,4,0,2 B. 4,0,3,2 C. 0,2,3,4 D. 2,0,3,4

Câu 44: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng ñược với dung dịch Fe(NO3)2

là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng ñược với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO

3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin. Câu 46: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa ñủ, thu ñược hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X ñược dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan ñược tối ña m gam Cu, sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là:

A. 32 gam B. 28,8 gam C. 3,2 gam D. 16 gam Câu 47: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.

- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 ñặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H2O. - Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 ñặc nguội.

X và Y lần lượt là A. Al và Cu B. Na và Mg C. Ca và Ag D. Zn và Cu

Câu 48: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng amin no ñơn chức. Lấy 32,1 g hỗn hợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl3(có dư) thu ñược một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa

Page 109: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

109

rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào ñến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit AgNO3 1M. Nồng ñộ ban ñầu của FeCl3 là

A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M Câu 49: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số ñồng phân tác dụng ñược với dung dịch Br2 trong nước là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 50: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu ñược 2,8 lít hiñro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiñro ñều nhỏ hơn 40, các thể tích khí ño ở ñktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là

A. CH4O và C2H6O B. C2H6O và C3H8O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60) Câu 51: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 47 B. 27 C. 31 D. 23 Câu 52: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anñehit metacrylic và 0,3 mol khí hiñro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu ñược hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anñehit và hiñro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiñro hóa anñehit metacrylic là:

A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% Câu 53: Dẫn 4 gam hơi ancol ñơn chức qua CuO nung nóng ñược 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anñêhit, rượu dư và nước. Hiệu suất oxi hóa A ñạt : A. 75 %. B. 85 % C. 80 % D. 90 % Câu 54: Phản ứng ñiện phân dung dịch CuCl2 (với ñiện cực trơ) và phản ứng ăn mòn ñiện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có ñặc ñiểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng ñiện. C. ðều sinh ra Cu ở cực âm.

D. Phản ứng ở cực dương ñều là sự oxi hoá Cl–. Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu ñược dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối). Nồng ñộ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch Y là

A. 21,697% B. 20,535% C. 14,464% D. 23,256% Câu 56: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. Câu 57: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3. Câu 58: Cho một ancol ñơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu ñược chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong ñó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 ñvC. Công thức phân tử của ancol X là:

A. C5H7OH B. C4H7OH C. C5H9OH D. C5H11OH Câu 59: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia ñược phản ứng tráng gương là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 60: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không ñổi màu lần lượt là A. 2,1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.

1 C 11 B 21 A 31 C 41 B 51 B

2 D 12 B 22 D 32 A 42 D 52 D

3 C 13 C 23 B 33 D 43 C 53 C

4 C 14 C 24 B 34 A 44 B 54 A

5 C 15 C 25 D 35 D 45 C 55 A

6 B 16 A 26 B 36 A 46 A 56 A

7 B 17 D 27 D 37 D 47 D 57 C

8 A 18 D 28 B 38 A 48 C 58 C

9 B 19 A 29 A 39 A 49 A 59 A

10 D 20 C 30 B 40 C 50 C 60 B

Page 110: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

110

ðỀ 6 Câu 1. Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 320ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 2,24 lít khí NO duy nhất (ñktc), dung dịch B và 0,9 gam kim loại. Khối lượng muối trong B và giá trị của a là A). 48,60g và 2M B). 38,50g và 2,4M C). 65,34g và 1,6M D). 54,92g và 1,2M Câu 2. ðiện phân dung dịch hỗn hợp chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( ñiện cực trơ có màng ngăn ) ñến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam thì ngắt mạch . Dung dịch sau khi ñiện phân chứa những chất gì sau ñây: A). KNO3 va KOH B). KNO3 và Cu(NO3)2 còn dư , HNO3. C). KNO3 và Cu(NO3)2 còn dư D). KNO3 và KCl dư Câu 3. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl axetat. ðốt cháy hoàn toàn 3,32 gam X, thu ñược 3,36 lít CO2 (ñktc). Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là A). 27,92%. B). 25%. C). 75%. D). 72,08%. Câu 4. So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O2- ; S ; P ; K+ ; Al3+. A). Mg > P > S > K+ > O2- > Al3+. B). K+ > Mg > P > Al3+ > S > O2-. C). Al3+ > S > K+ > Mg > O2- > P. D). P > Al3+ > S > K+ > Mg > O2-. Câu 5. Cho hh A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe pư với V lít dd HNO3 1 M thu ñược dd B và hh C gồm 0,05 mol N2O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại . Giá trị của V là : A). 1,22 B). 1,1 C). 1,15 D). 0,9 Câu 6. Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X2- nhiều hơn trong M2+ là 16. Công thức MX là: A). CaO B). MgO C). CaS D). MgS Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu ñược dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ñktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu ñược dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (ñktc). Cho X tác dụng với Y ( không có oxi)ñến khi phản ứng hoàn toàn thu ñược x gam kết tủa. Giá trị của m và x là. A). 25,167 và 22,235 B). 10,525 và 12,000. C). 9,580 và 14,875. D). 15,850 và10,300. Câu 8. Hỗn hợp X gồm hai axit no. ðốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu ñược 11,2lit khí CO2 (ñktc). ðể trung hoà 0,3mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit ñó là? A). CH3 - COOH và CH3 - CH2 - COOH B). H- COOH và CH3 - CH2 – COOH C). CH3 - COOH và HOOC - CH2 – COOH D). H- COOH và HOOC - COOH Câu 9. Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là: A). Chu kì 3 nhóm VIIIB B). Chu kì 4, nhóm IIB C). Chu kì 4, nhóm VIIB D). Chu kì 4 nhóm VIIIB Câu 10. Công thức hoá học của supephotphat kép là: A). Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B). Ca3(PO4)2. C). CaHPO4. D). Ca(H2PO4)2. Câu 11. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể ñiều chế ñược tối ña bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A). 10,56 gam. B). 7,68 gam. C). 3,36 gam. D). 6,72 gam. Câu 12. Có 4 dung dịch riêng biệt: X (HCl), Y (CuCl2), Z (FeCl3), T (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn ñiện hoá là A). 1 B). 3 C). 2. D). 0 Câu 13. Hỗn hợp X gồm 1 hiñrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X ñi qua Ni nung nóng ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược hỗn Y có tỉ khối so với CH4 bằng 1. Công thức phân tử của hiñrocacbon trong hỗn hợp X là? A). C2H2. B). C3H4. C). C2H4. D). C3H6. Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu ñược 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các ñipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit ñầu N, amino axit ñầu C ở pentapeptit A lần lượt là A). Gly, Val. B). Ala, Val. C). Gly, Gly. D). Ala, Gly. Câu 15. Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 ñược ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy: X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng ñược với NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; Oxi hoá Z thu ñược T. Công thức cấu tạo ñúng của X, Y, Z, T lần lượt là: A). X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH B). X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO C). X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH D). X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO

Page 111: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

111

Câu 16. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) ; V(H2) = 2 : 3 ) ñi qua Ni nung nóng thu ñược hỗn hợp Y, cho Y ñi qua dung dịch Br2 dư thu ñược 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z ñối với H2 bằng 4,5. Biết các khí ñều ño ở ñktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là : A). 0,6 gam B). 0,8gam C). 1,6gam D). 0,4 gam Câu 17. Trong các chất sau: (X1): 1,2 - ñiCloeten; (X2): buten-2; (X3): anñehit acrylic; (X4): metylmetacrylat và (X5): axit oleic. Những chất nào có ñồng phân hình học? Chọn kết luận ñúng: A). (X1); (X3); (X5) B). (X2); (X3); (X5) C). (X1); (X2); (X3) D). (X1); (X2); (X5) Câu 18. Cho một mẫu hợp kim Na,Ba ,K tác dụng với nước (dư) thu ñược dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở ñktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2,5M cần dùng ñể trung hòa dung dịch X là A). 30 ml B). 60 ml C). 75 ml D). 150 ml Câu 19. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, ñơn chức, bậc 1, là ñồng ñẳng kế tiếp ñun nóng với H2SO4 ñặc ở 140oC thu ñược 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là A). pentan-1-ol và butan-1-ol. B). propan-1-ol và butan-1-ol. C). etanol và propan-1-ol. D). metanol và etanol. Câu 20. Cho các thí nghiệm sau : 1) ðun sôi dung dịch gồm các muối NaHCO3 và CaCl2; 2) Nhỏ dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH; 3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2; 4) Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3; 5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2; 6) Nhỏ dung dịch KOH tới dư vào dung dịch MgSO4. Sau khí kết thúc thí nghiệm, số trường hợp có kết tủa là: A). 5. B). 6 C). 4 D). 3 Câu 21. Cho dãy các chất: natri axetat, phenylamoni clorua, natri phenolat, saccarozơ, axit aminoaxetic, tristearin. Số chất trong dãy có phản ứng khi cho tác dụng với dung dịch HCl loãng, ñun nóng là A). 5. B). 6. C). 3. D). 4.

Câu 22. Cho X có CTPT C4H6O. Biết : - X phản ứng Na theo tỷ lệ mol 1 : 2 cho ra khí H2. - X phản ứng C2H5OH , AgNO3/NH3 CTPT của X là : A). CH2 = C = CH -CH2OH B). CH3- C ≡ C - CH2OH C). CH ≡ C - CH2 - O - CH3. D). CH ≡ C - CH2CH2OH Câu 23. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là ñồng ñẳng của ancol etylic. Sau phản ứng thu ñược 16,8 gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phòng hoá với dung dịch NaOH 4 M thì thu ñược m gam muối: (Giả sử hiệu suất phản ứng este hoá là 100%). Giá trị của m là A). 10,0gam B). 16,4gam C). 8,0gam D). 20,0gam Câu 24. Thực hiện phản ứng nhiệt phân các chất: CaCO3, NaHCO3, NH4NO2, NH4NO3, KMnO4, KClO3, Ca(ClO)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hoá khử là: A). 10 B). 8 C). 7 D). 5 Câu 25. Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau ñây? A). CH2=CH−CH2−CH2−OH. B). CH3−CH2−CH=CH−OH. C). CH3−CH=CH−CH2−OH. D). CH2=C(CH3)−CH2−OH Câu 26. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A). 6 B). 5 C). 8 D). 7 Câu 27. Khi thuỷ phân 0,1mol este A ñược tạo bởi một ancol ña chức với một axit cacboxylic ñơn chức cần dùng vừa ñủ 12gam NaOH. Mặt khác ñể thuỷ phân 6,35gam A cần dùng 3gam NaOH và thu ñược 7,05gam muối. Công thức của A là: A). (HCOO)3C3H5. B). (CH3COO)2C2H4. C). (C2H3COO)3C3H5. D). (CH3COO)3C3H5. Câu 28. Có 6 lọ mất nhãn ñựng 6 chất lỏng sau: dung dịch glucozơ, dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dưới ñây ñể nhận biết ñược 6 lọ trên dung dịch trên rõ nhất ? A). Qùi tím, Cu(OH)2. B). Cu(OH)2, Na2SO4. C). AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím. D). AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2. Câu 29. Mệnh ñề nào sau ñây không ñúng. A). Các nguyên tố kim loại kiềm thổ ñều tác dụng với nước giải phóng H2. B). ðộ âm ñiện của các kiem loại kiềm giảm dần từ Li ñến Cs. C). Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li ñến Cs. D). Các kim loại Na, K , Ba ñều tác dụng với dd HCl giải phóng H2. Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước ñược dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm ñược 100 ml thì bắt ñầu có kết tủa, và khi thêm V ml nữa thì thu ñược 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là: A). 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 % B). 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 % C). 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 % D). 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 % Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm bột của hai kim loại X, Y vào dung dịch CuSO4 (dư). Kết thúc phản ứng thu ñược m gam chất rắn. Hai kim loại X, Y có thể là : A). Zn và Pb. B). Fe và Cu. C). Mg và Fe. D). Zn và Fe.

Page 112: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

112

Câu 32. Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, Cl−, HCO3−; trong ñó tổng nồng ñộ của Cl− và HCO3

− là 0,016M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M ñể biến 1 lít nước cứng ñó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn). A). 20 ml. B). 40 ml. C). 80 ml. D). 60 ml. Câu 33. Sục V lít CO2 (ñktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu ñược 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là: A). 13,44 B). 11,2 C). 6,72 D). 8,96 Câu 34. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là: A). 104,5 gam B). 79 gam C). 82,8 gam D). 57,4 gam Câu 35. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới ñây ? A). Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. B). Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. C). Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các ñường ống dẫn nước. D). Gây ngộ ñộc nước uống. Câu 36. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu ñược khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A). 7,90 B). 5,64 C). 8,84 D). 10,08 Câu 37. ðốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu ñược 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu ñược 11,2 lít (ñktc) khí CO2.Tính m: A). 48,4 gam B). 44 gam C). 52,8 gam D). 33 gam

Câu 38. Cho các phản ứng hóa học sau : 1) H2S + O2 (thiếu) → X + H2O;

2) NH3 + O2 →otxt,

Y + H2O; 3) PH3 + O2 → Z + H2O Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A). S, NO, H3PO4. B). SO2, N2, P2O5. C). S, NO, P2O5. D). SO2, N2, H3PO4.

Câu 39. Ancol X có công thức C5H11OH. Biết : X →− OH 2

Y 2 ( )Br dd+→ CH3-C(CH3)Br-CHBr-CH3; Oxi hóa

X bởi CuO ñun nóng thu ñược sản phẩm không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Tên gọi của X là: A). 3-metylbutan-2-ol. B). 3-metylbutan-1-ol. C). 2-metylbutan-2-ol. D). 2-metylbutan-3-ol. Câu 40. Chất (Y) có công thức phân tử C3H9NO2, dễ phản ứng với axit và bazơ. Trộn 1,365 gam (Y) với 100ml dung dịch NaOH 0,2M rồi ñun nóng nhẹ, có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch (A), cô cạn dung dịch (A) thu ñược a gam chất rắn. Giá trị của a là: A). 1,43 gam B). 1,66 gam C). 2,30 gam D). 1, 25 gam Câu 41. Cho các chất sau : benzyl axetat, vinyl axetat, triolein, phenyl axetat, metyl acrylat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol là A). 5. B). 2. C). 4 D). 3 Câu 42. Hỗn hợp gồm hai anñêhit ñơn chức X và Y ñược chia thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: ñun nóng với dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag. - Phần 2: oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau ñó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M ñược dung dịch Z. ðể trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch Z cần dùng ñúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch Z rồi ñem ñốt cháy chất rắn thu ñược sau khi cô cạn, ñược 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai anñêhit X và Y là: A). HCHO và C2H3CHO B). HCHO và C2H5CHO. C). CH3CHO và C2H5CHO. D). HCHO và CH3CHO Câu 43. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa ñồng thời H2SO4 và HNO3 thu ñược dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu ñược thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí ño ở ñktc). Khối lượng của Fe ñã cho vào là A). 11,2 g. B). 9,6 g. C). 16,8 g D). 16,24 g. Câu 44. Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn ñược chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là A). 1,12 g B). 7,68g C). 5,76g D). 5,28g Câu 45. Cho cân bằng sau : N2 + 3H2 2NH3; )kJ(92−=∆ . Phát biểu nào sau ñây ñúng ?

A). Khi giảm nhiệt ñộ và thêm xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều ngịch. B). Khi tăng áp suất và tăng nhiệt ñộ, cân bằng chuyển dịch theo chiều ngịch. C). Khi tăng áp suất và giảm nhiệt ñộ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D). Khi tăng nhiệt ñộ và thêm N2, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Page 113: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

113

Câu 46. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho H2S tác dụng với SO2; (2) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch KI; (3) Cho nước Gia-ven tác dụng với dung dịch HCl; (4) Cho khí F2 qua nước nóng; (5) Cho hơi nước ñi qua than nóng ñỏ; (6) ðốt kim loại Mg trong khí CO2; (7) ðun dung dịch gồm axit fomic và axit sunfuric ñặc. Số thí nghiệm tạo ra ñơn chất là A). 5 B). 4 C). 7 D). 6. Câu 47. Dãy các chất ñều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A). Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic B). Etilen, axetilen, anñehit fomic, toluen C). Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D). Axeton, etilen, anñehit axetic, cumen Câu 48. Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu ñược dung dịch X và 2,24 lít khí Y (ñktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (ñktc) thì ñược hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu ñược bao nhiêu gam chất rắn khan? A). 12,2 gam B). 8,2 gam C). 8,6 gam D). 8,62 gam Câu 49. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong ñó, số polime ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A). 6 B). 5 C). 7 D). 4 Câu 50. Một ancol X bậc 1 mạch hở (có thể no hoặc chứa một liên kết ñôi) có CTPT là CxH10O. Lấy 0,01 mol X và 0,02 mol CH3OH trộn với 0,1 mol Oxi rồi ñốt cháy hoàn toàn 2 ancol nhận thấy sau phản ứng có Oxi còn dư. CTPT của X là: A). C6H10O5. B). C5H10O. C). C8H10O. D). C4H10O.

1A 2B 3B 4A 5C 6D 7D 8D 9D 10D

11D 12C 13B 14A 155 16B 17D 18B 19C 20A

21A 22D 23B 24C 25C 26A 27C 28A 29A 30B

31D 32B 33B 34B 35D 36A 37B 38C 39A 40A

41B 42A 43D 44B 45C 46D 47B 48A 49B 50D

ðỀ 7

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 ñến câu 40) 1/ Hoà tan hoàn toàn 7,020 gam hỗn hợp CaCO

3 và MgCO

3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (ở ñktc).

Dung dịch thu ñược ñem cô cạn, ñược 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là a. 1,232 lít b. 1,344 lít c. 1,568 lít d. 1,680 lít 2/ Trộn lẫn 100ml dung dịch Ba(OH)

2 1M với 100ml dung dịch Al

2(SO

4)3 0,2M, khuấy ñều cho phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu ñược x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào A thu ñược y gam kết tủa. Giá trị của x và y tương

ứng là a. 13,98 và 7,06. b. 23,3 và 7,06. c. 23,3 và 3,12. d. 13,98 và 3,12. 3/ Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 0,12 mol FeS

2 và a mol Cu

2S bằng dung dịch HNO

3 vừa ñủ, thu ñược dung dịch X (chỉ

chứa 2 muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là a. 0,06 b. 0,12 c. 0,04 d. 0,075 4/ Cho 15,0 gam một aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng ñủ với dung dịch NaOH thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y ñược 19,4 gam muối khan. X là a. H

2NCH

2COOH. b. H

2NC

2H

4COOH.

c. H2NC

3H

6COOH. d. H

2NC

4H

8COOH

5/ Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic vào nước thu ñược dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO

3/NH

3 dư, thu ñược 21,6 gam Ag.

Phần 2: ðược trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit là a. axit fomic và axit acrylic. b. axit fomic và axit propionic. c. axit fomic và axit oxalic. d. axit axêtic và axit fomic. 6/ Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO

3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng

hoàn toàn, phần dung dịch có số gam muối tan là a. 29,04 b. 24,2 c. 25,32 d. 21,6

Page 114: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

114

7/ ðun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong môi trường không có không khí. Hỗn hợp thu ñược ñem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu ñược hỗn hợp khí A (không còn chất rắn không tan). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp A là a. 18,0 b. 23,3 c. 22,4 d. 25,5 8/ Nung hỗn hợp A gồm 0,15mol Cu và x mol Fe trong không khí một thời gian, thu ñược 63,2 gam hỗn hợp B gồm hai kim loại dư và hỗn hợp các oxit của chúng. Hoà tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H

2SO

4 ñặc nóng dư

thì thu ñược 0,3mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). x có giá trị là

a. 0,7 mol. b. 0,6 mol. b. 0,4 mol. d. 0,5 mol. 9/ Cho các ancol ñơn chức sau: CH

3OH (1); (CH

3)3C-OH (2); (CH

3)3C-CH

2-OH (3);

(CH3)2CH-OH (4). Những ancol không bị tách nước nội phân tử khi ñun nóng với H

2SO

4 ñặc, 1700C ñể tạo anken là

a. (1) ; (2) và (3) b. (1) và (3) c. (1) và (4) d. (2) và (3) 10/ Trong công nghiệp, ñể ñiều chế Stiren người ta thực hiện theo sơ ñồ:

0

2 4C H ,xt xt,t6 5 2 5Benzen C H C H Stiren+→ → .

Từ 1,0 tấn benzen cần tối thiểu bao nhiêu m3 (ñktc) etilen và thu ñược bao nhiêu kg Stiren. Biết hiệu suất của mỗi giai ñoạn phản ứng ñều ñạt 80% a. 229,6m3 etilen và 1606,6 kg Stiren. b. 229,6m3 etilen và 835,33 kg Stiren. c. 287,2m3 etilen và 1066,6 kg Stiren. d. 287,2m3 etilen và 853,33kg Stiren. 11/ Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl

2 0,3M và Ba(HCO

3)2 0,8M thu

ñược 2,8 lít H2 (ở ñktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

a. 43,34 b. 49,25 c. 31,52 d. 39,4 12/ Axit lactic (CH

3 - CH(OH) - COOH) có thể tác dụng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ?

a. Na, Na2CO

3, K

2SO

4, CH

3COOH. b. Na

2O, NaHCO

3, C

2H

5OH, HBr.

c. CH3NH

2, HCl, CaSO

4. d. CH

3OH, H

2, NaOH, Br

2.

13/ Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. ðốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu ñược a mol H2O. Mặt khác, cho a

mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu ñược 1,4a mol CO

2. % khối lượng của axít có khối lương phân tử nhỏ hơn

trong hỗn hợp X là a. 27,3%. b. 35,8%. c. 25,4%. d. 43,4%.

14/ Cho sơ ñồ sau: (CH3)2CH-CH

2-CH

2Cl

0KOH,etanol,t→ A HCl→ B

0KOH,etanol,t→ C HCl→

D 0

2NaOH, H O, t→ E.

Các chất trên sơ ñồ là sản phẩm chính. E có công thức cấu tạo là a. (CH

3)2CH - CH(OH)CH

3. b.(CH

3)2CH - CH

2CH

2OH.

c. (CH3)2C(OH) - CH

2 - CH

3. d.(CH

3)2C = CHCH

3.

15/ Cho các chất sau: KMnO4, KCl, Al, dd H

2SO

4 ñặc, dd NaOH. Có thể ñiều chế trực tiếp ñược (nhiều nhất) các

khí nào bằng cách trộn các chất ñó với nhau hoặc nhiệt phân các chất ñó a. O

2, Cl

2, H

2, SO

2, HCl. b. O

2, H

2, SO

2.

c. O2, HCl, SO

2 d. Cl

2, H

2, SO

2, Cl

2O.

16/ Hoà tan hoàn toàn 2,16g Mg bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (ñktc) và dung dịch X. Cô

cạn dung dịch X thu ñược lượng muối khan là a. 6,52 gam. b.8,88 gam. c.13,32 gam. d. 13,92 gam. 17/ Cho các nhận xét sau: 1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu ñược dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh. 2) Hiñro peoxit và hiñro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H

2SO

4 loãng.

3) Sục hiñro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn ñục màu vàng.

4) Dung dịch H2S ñể lâu trong không khí sẽ có vẩn ñục màu vàng.

5) Hiñro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá Các nhận xét ñúng là a. 1, 2, 3, 4. b. 2, 4, 5. c. 1, 2, 4, 5. d. 1, 3, 4. 18/ ðiều nào sau ñây sai ? a. Cho propen hợp nước (xúc tác H+, t0) thu ñược 2 ancol. b. Ứng với công thức phân tử C

4H

8 có ba anken.

Page 115: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

115

c. Tách một phân tử H2 từ butan thu ñược 3 anken.

d. ðốt cháy bất kỳ một anken nào cũng thu ñược số mol CO2 bằng số mol H

2O

19/ Dãy nào sau ñây chỉ gồm các chất có thể trực tiếp ñiều chế anñehit axetic ? a. ancol etylic; etilen; 1,1 -ñicloetan; axetilen. b. ancol etylic; axetilen; etyl axetat. c. ancol metylic; axit axetic; vinyl axetat. d. etilen; etan; axit fomic ; axetilen. 20/ ðun nóng muối X thu ñược muối Y. Y tác dụng với dung dịch HCl thu ñược muối X và muối Z. ðiện phân dung dịch muối Z thu ñược 2 khí và chất G. G tác dụng với CO

2 có thể thu ñược X hoặc Y. ðốt G trên ngọn lửa xanh, ngọn

lửa có màu vàng. X, Y, Z, G tương ứng là a. Na

2CO

3, NaHCO

3, NaCl, NaOH. b. NaHCO

3, Na

2CO

3, NaCl, NaOH.

c. NaHCO3, Na

2CO

3, NaOH, NaCl. d. K

2CO

3, KOH, KHCO

3, KCl.

21/ Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO

4 tới dư dung dịch NaOH. Các muối sinh ra trong thí nghiệm

trên lần lượt theo thứ tự a. Na

3PO

4, NaH

2PO

4, Na

2HPO

4. b. Na

3PO

4, Na

2HPO

4, NaH

2PO

4.

c. NaH2PO

4, Na

2HPO

4, Na

3PO

4. d. NaH

2PO

4, Na

3PO

4, Na

2HPO

4.

22/ Nhận xét nào sau ñây ñúng ? a. Có thể ñiều chế axetilen từ ñá vôi, than ñá qua 2 phản ứng. b. Tecpen là những hiñrocacbon không no có công thức ñơn giản nhất là C

5H

8.

c. Phân tử C2H

2 có cấu tạo thẳng.

d. Tecpen là sản phẩm trùng hợp isopren nên có công thức chung (C5H

8)n

23/ Một ankan tạo ñược dẫn xuất monoclo trong ñó hàm lượng clo là 38,38% khối lượng. Ankan ñó có số ñồng phân là a. 3 b. 4 c. 2 d. 1 24/ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch chứa Na

2CO

3, K

2CO

3, NaHCO

3 1M thu ñược 1,12 lít CO

2

(ñktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu ñược 20 gam kết tủa. Nồng ñộ mol/l của dung dịch HCl là a. 1,25 M. b. 0,5 M. c. 0,75 M. d. 1,0 M. 25/ Phương trình hoá học nào sau ñây sai ?

a. CH3 - CHBr - CH

2- CH

3

0KOH, ancol, t→ CH3 - CH = CH - CH

3 (sản phẩm chính) + HBr

b. CH3 - CH

2MgBr + CO

2 → CH

3CH

2COOMgBr.

c. CH3CH

2 - Br + Mg

etekhan→ CH3CH

2 - Mg - Br.

d. Br - C6H

4CH

2 - Br + 2NaOH loãng, dư

0t→ HOC6H

4CH

2 - OH + 2NaBr.

26/ ðể phân biệt các dung dịch không màu: glyxin, etyl amin, axit acrylic. Cần dùng 1 thuốc thử là a. Dung dịch NaOH b. Dung dịch Na

2CO

3 c. Quì tím d. Dung dịch HCl

27/ X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H

11O

2N. ðun X với dung dịch NaOH thu ñược một chất có công

thức phân tử C2H

4O

2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y ñi qua CuO (t0) thu ñược chất hữu cơ Z có khả năng cho phản

ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là a. CH

3(CH

2)4NO

2. b. NH

2CH

2CH

2COOC

2H

5.

c. NH2CH

2COOCH(CH

3)2. d. NH

2CH

2COO - CH

2CH

2CH

3.

28/ Cho sơ ñồ phản ứng: CH3CHO

HCN→ A 0

3H O , t+

→ B. B là

a. CH3 - CH

2 - COOH. b. CH

3 - CH

2 - CN.

c. CH3 - CH(OH) - COOH. d. CH

3 - CHO - CH

3

29/ ðộ ñiện li α của CH3COOH sẽ tăng khi

a. Thêm vào vài giọt dung dịch HCl. b. Thêm vào vài giọt dung dịch Na2SO4. c. Thêm vào một lượng nhỏ tinh thể CH

3COONa.

d. Pha loãng dung dịch.

Page 116: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

116

30/ Nhận xét nào sau ñây sai ? a. Tính axit của các axit halogenhiñric tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. b. Cho H

2SO

4 ñặc tác dụng với hỗn hợp rắn (NaI và MnO

2) ñun nóng, thu ñược I

2.

c. Tính khử của các hiñro halogenua tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. d. Cho H

2SO

4 ñặc tác dụng với NaI rắn ñun nóng, thu ñược hiñro iotua.

31/ ðun nóng hỗn hợp 2 ancol ñơn chức, mạch hở A, B với H2SO

4 ñặc ở 1400C thu ñược hỗn hợp 3 ete. ðốt cháy

10,8 gam một ete trong số 3 ete trên thu ñược 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H

2O. A, B là

a. ancol metylic và ancol anlylic. b. ancol etylic và ancol vinylic. c ancol metylic và ancol etylic. d. ancol etylic và ancol anlylic. 32/ ðốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một hợp chất hữu cơ A ñơn chức (có C, H, O) thu ñược 8,96 lít CO

2 (ñktc) và 7,2

gam H2O. A có thể tác dụng ñược với Na

2CO

3 tạo khí CO

2. Số ñồng phân cấu tạo cùng chức phù hợp với A là

a. 2 b. 4 c. 3 d. 5 33/ Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ ñơn chức tác dụng ñủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu ñược hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì ñược 3,36 lít H

2 (ñktc). X gồm

a. Một axit một ancol. b. Một este và một axit. c. Một este một ancol. d. Hai este. 34/ Cho các nhận xét sau: 1) Anñehit là chất khử yếu hơn xeton. 2) Anñehit no không tham gia phản ứng cộng. 3) Công thức phân tử chung của các anñehit no là C

nH

2nO.

4) Anñehit không phản ứng với nước. 5) Anñehit khi phản ứng với phenol dư (xúc tác axit) ñun nóng sẽ thu ñược nhựa novolac. Nhận xét ñúng là a. 5. b. 1, 4. c. 2, 4, 5. d. 1, 2, 3. 35/ ðem oxi hoá 2,76 gam ancol etylic bằng CuO ñun nóng, thu ñược hỗn hợp A có chứa anñehit, axit, ancol dư và nước. - Cho 1/2 hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO

3/NH

3 dư,t0 thu ñược 3,024 gam Ag.

- Cho 1/2 hỗn hợp A trung hoà vừa ñủ với 10ml dung dịch NaOH 1M. % khối lượng ancol etylic ñã bị oxi hoá là a. 80%. b. 95%. c. 75%. d. 40%. 36/ Cần trộn dung dịch A chứa (HCl 0,1M và H

2SO

4 0,2M) với dung dịch B chứa (NaOH 0,3M và KOH 0,2M) theo

tỉ lệ thể tích như thế nào ñể thu ñược dung dịch có pH = 7 ? a. V

A/ V

B = 1 : 2 b. V

A/ V

B = 2 : 1 c. V

A/ V

B = 1 : 4 d. V

A/ V

B = 1 : 1

37/ Dãy gồm các ion X+, Y2+, Z-, T2- và nguyên tử M ñều có cấu hình e 1s22s22p63s23p6 là a. K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar. b. Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar. c. K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar. d. K+, Ca2+, F-, O2-, Ne. 38/ Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp hai kim loại X (hoá trị I) và Y (hoá trị II) bằng dung dịch HCl dư thu ñược dung dịch Z và V lít khí (ở ñktc). Cô cạn dung dịch Z thu ñược 49,7 gam hỗn hợp muối clorua khan. V bằng a. 8,24 lít. b. 11,2 lít. c.6,72 lít. d.8,96 lít 39/ Sục khí hiñro sunfua vào các dung dịch: FeCl

2, MgCl

2, NaCl, CuCl

2. Có bao nhiêu trường hợp có chất rắn tạo ra ?

a. 4 b. 2 c. 1 d. 3 40/ Cho các phản ứng sau:

a) FeS + H2SO

4 (ñặc, nóng) → b) MgO + HNO

3 (ñặc, nóng) →

c) Fe + Fe2(SO

4)3 → d) C

2H

2 + H

2

0Ni,t→

e) CH3CHO + [Ag(NH

3)2]NO

3 → f) CH

3COOCH

3 + NaOH

0t→

g) glixerol + Cu(OH)2 → h) HCHO + Cu(OH)

2

0t ,OH−

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là a. 6 b. 4 c. 7 d. 5 II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)

Page 117: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

117

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) 41/ Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức ñơn giản nhất. ðốt cháy hoàn toàn 1,24 gam A chỉ thu ñược 1,568 lít CO

2 (ñktc) và 0,72 gam H

2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu ñược a mol khí H

2. Mặt

khác, a mol A tác dụng ñủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể phù hợp với A là a. 4 b. 6 c. 3 d. 5 42/ X có công thức phân tử C

6H

14. X tác dụng với Clo (as) cho tối ña 2 dẫn xuất monoclo. X là

a. hexan. b.neohexan. c. 2, 3 - ñimetylbutan. d. isohexan. 43/ Dung dịch X chứa a mol NaAlO

2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra

ñều như nhau. Tỷ số a/b có giá trị a. 1,5 b. 1,25. c. 1 d. 1,75. 44/ Hỗn hợp X chứa K

2O, NH

4Cl, KHCO

3 và BaCl

2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, ñun nóng, dung dịch

thu ñược chứa chất tan là a. KCl b. KCl, BaCl

2 c. KCl, KOH d. KCl, KHCO

3,

BaCl2

45/ Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm 1. CH

3 - CHCl

2 2. CH

3 - COO - CH = CH - CH

3. 3. CH

3 - COO - CH

2 - CH = CH

2

4. CH3 - CH

2 - CCl

3. 5. (CH

3 - COO)

2CH

2

Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là a. 1, 2, 4, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 3, 5 d. 1, 2, 5 46/ Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO

3 dư thu ñược 8,96 lít (ñktc) hỗn hợp khí gồm NO

2

và NO có tỉ lệ thể tích tương ứng 3 : 1 (phần dung dịch không có muối amoni). Kim loại M là a. Fe b. Cu c. Al d. Mg 47/ Mô tả hiện tượng nào dưới ñây là không chính xác ? a. ðốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. b. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO

3 ñặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.

c. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu ñỏ ñặc trưng.

d. ðun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng ñông tụ. 48/ Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng ? a. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. b. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch Iốt. c. Glucozơ và Fructozơ có tính chất hoá học giống nhau. d. Tinh bột và xenlulozơ ñều ñược tạo thành từ các gốc α-glucozơ.

49/ Cho phản ứng A + 2B → C + D với tốc ñộ phản ứng V = k.[A].[B]2. Nếu nhiệt ñộ không ñổi, nồng ñộ mol chất A tăng 2 lần, nồng ñộ mol B tăng 2 lần thì tốc ñộ phản ứng tăng a. 6 lần b. 8 lần c. 12 lần d. 4 lần 50/ Cho các dung dịch không màu : K2S, KI, KNO

3, KCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau ñây ñể nhận biết các dung

dịch trên ? a. dung dịch AgNO

3 b. dung dịch BaCl

2 c. quì tím d. dung dịch HCl

B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 ñến câu 60) 51/ Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO

3 dư thu ñược 14,336 lít khí (ñktc) hỗn hợp khí gồm

NO2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 3 (dung dịch không có muối amoni). Kim loại M là

a. Mg b. Al c. Fe d. Cu 52/ Nhận ñịnh sai là a. Phân tử mantozơ gồm hai gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit. b. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm OH hemiaxetal tự do. c. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác. d. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch I

2 vì có cấu trúc vòng xoắn.

53/ Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới ñây ñể phân biệt ñược ba chất lỏng: etanal, propan-2-on, pent-1-in. (1) dung dịch Br

2; (2) dung dịch AgNO

3/NH

3; (3) H

2/Ni, t0.

a. Thuốc thử (1). b. Thuốc thử (2). c. Thuốc thử (3). d. Thuốc thử (1) hoặc (2)

Page 118: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

118

54/ Cho các muối sau: Na2CO

3, AlCl

3, C

6H

5ONa

, CH

3COOK, CH

3NH

3Cl, CuSO

4, NaHCO

3, NH

4NO

3, BaCl

2,

K2SO

4, C

2H

5ONa, NaAlO

2. Số muối tham gia phản ứng thuỷ phân trong nước là

a. 12 b. 9 c. 10 d. 11 55/ Khi cho 0,02 mol hoặc 0,04 mol CO

2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)

2 thì lượng kết tủa thu ñược ñều như

nhau. Số mol Ba(OH)2 có trong dung dịch là

a. 0,03 b. 0,01 c. 0,02 d. 0,04 56/ A là một chất hữu cơ mạch không nhánh chỉ chứa một loại nhóm chức, tác dụng với dung dịch Na

2CO

3 dư thu

ñược muối A '. Nung A' với vôi tôi xút thì thu ñược khí metan. B là một ancol mạch hở, a mol B tác dụng với Na dư thu ñược a/2 mol H

2; a mol B làm mất màu vừa ñủ dung dịch có a mol Br

2. ðốt a mol B thu ñược 3a mol CO

2. A tác

dụng với B thu ñược hợp chất hữu cơ X là a. CH

3COO-CH

2-CH=CH-OOCCH

3 b. CH

3-CH=CH-OOC-COO-CH=CH-CH

3

c. CH2=CH-CH

2-OOCCH

2COO-CH=CH

2. d.CH

2=CH-CH

2-OOCCH

2COO-CH

2-CH=CH

2.

57/ Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C6H

10 có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO

3/NH

3 cho kết tủa màu

vàng ? a. 5 b. 6 c. 4 d. 3 58/ Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch KOH ñun nóng, thu ñược khí X

1 và dung dịch X

2.

Khí X1 tác dụng với một lượng vừa ñủ CuO nung nóng thu ñược khí X

3, H

2O, Cu. Cô cạn dung dịch X

2 thu ñược chất

rắn khan X4 (không chứa Clo). Nung X

4 thấy sinh ra khí X

5 (M = 32u). Nhiệt phân X thu ñược khí X

6 (M = 44u) và

H2O. Các chất X

1, X

3, X

4, X

5, X

6 lần lượt là

a. NH3, NO, K

2CO

3, CO

2, O

2. b.NH

3, NO, KNO

3, O

2, CO

2.

c. NH3, N

2, KNO

3, O

2, CO

2. d. NH

3, N

2, KNO

3, O

2, N

2O.

59/ Số ñồng phân thơm có công thức phân tử C8H

10O, không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na là

a. 4 b. 5 c. 2 d. 3 60/ Có thể có bao nhiêu tripeptit mạch hở sinh ra từ hai aminoaxit: Alanin, Glyxin ? a. 6 b. 7 c. 5 d. 8

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

d d a a a c b a b d a b d c a d a b a b

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

c c c d d c d c d d a a b a a d a c c d

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

c c b a d b c b b a a a b c a d c d b d

ðỀ 8

Câu 1: X và Y là 2 nguyên tố thuộc nhóm VII A của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chúng tham gia các pứ theo pthh: 5X2+ Y2 + 6H2O → 10HX + 2HYO3 A. X là F, còn Y có thể là Cl, Br,I B. X là I, còn Y có thể là Cl, Br,F C. X là Br, còn Y có thể là Cl, F ,I D. X là Cl, còn Y có thể là Br,I Câu 2: số ñồng phân của ankan C7H16 có chứa nguyên tố cacbon bậc 3 trong phân tử là: A. 4 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất Câu 3: chất A (chứa C,H,O) ,mạch hở có nguồn gốc từ thực vật và rất thường gặp trong ñời sống. Khi lấy cùng số mol A cho pứ hết với Na2CO3 hoặc với Na thì tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O thu ñược tương ñương là 3:4. Biết rằng A có khối lượng mol phân tử là 192 gam và chỉ chứa các nhóm chức pứ với Na. Tên gọi của chất A là: A. axit lauric (trong quả dừa) B. axit tactaric (trong quả nho) C. axit malic trong quả táo) D. axit xitric (trong quả chanh) Câu 4: Tiến hành ñiện phân 100g dung dịch Cu(NO3)2 với ñiện cực trơ, cường ñộ dòng ñiện I = 5A trong thời gian 12 phút 52 giây thì dừng lại. ðể yên dung dịch sau ñiện phân ñến khi catot không ñổi, sau ñó thêm dung dịch NaOH dư và dung dịch sau ñiện phân thu ñược kết tủa X. Lọc lấy kết tủa X rồi nung nóng ñến khối lượng không ñổi thu ñược 3,2g chất rắn. Nồng ñộ % của dung dịch Cu(NO3)2 ban ñầu là? A. 7,52% B. 8,46%

Page 119: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

119

C. 9,4% D. 11,28% Câu 5: Hòa tan 2,16g hỗn hợp 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước (dư), thu ñược 0,448 lít khí (ñktc) và chất rắn X. Tách lượng chất rắn X rồi cho tác dụng với 60ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng thu ñược 3,2g kim loại và dung dịch Y. Thên từ từ dung dịch NaOH vào Y cho ñến khi kết tủa ñạt giá trị lớn nhất thì dừng lại. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược chất rắn có khối lượng bằng? A. 5,24g B. 3,64g C. 3,42g D. 2,62g Câu 6: cho 6,69g hh ở dạng bột gồm Al, và Fe vào 100ml dd CuSO4 0,75M, khuấy kĩ hh ñể pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 1M thu ñược khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích dd HNO3 cần dùng: A.0,6 lít B.0,5 lít C. 0,4 lít D. 0,3 lít Câu 7: cho 10,32g hh X bao gồm Cu, Ag tác dụng vừa ñủ với 160ml dd Y gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu ñược khí NO duy nhất và dd Z chứa m gam chất tan. Giá trị cuả m là: A.20,36 B.25,2 C.22,96 D.27,92 Câu 8: cho hh 2 anken ñồng ñẵng kế tiếp nhau tác dụng với nước (xt, t0) ñược hh X gồm 3 rượu. ðốt cháy hết 1,94g X rồi hấp thụ hoàn toàn CO2 thu ñược vào 2 lít dd NaOH 0,15M ñược dd Y có nồng ñộ của NaOH là 0,05M. CTPT của 2 anken là ( coi thể tích của dd thay ñổi không ñáng kể) A.C2H4 và C3H6 B. C4H8 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 Câu 9: cho hh X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7O2N tác dụng vừa ñủ với dd NaOH ñun nóng, thu ñược dd Y và 4,48l khí Z(ñktc) gồm 2 khí ( ñều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z ñối với H2 bằng 12. Cô cạn dd Y thu ñược muối khan có khối lượng là: A. 14,3g B. 8,9g C. 16,5g D. 15g Câu 10: cho các PTPỨ sau : 1. H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 2. H2O2 + 2KI → I2 + KOH 3. H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O +O2 4. 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + KOH +3O2 + 2MnO2 5. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 8H2O + K2SO4 + 2MnSO4 + 5O2 Những pứ ñúng là: A. 2,3,5 B. 2,3,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4,5 Câu 11: hòa tan hoàn toàn những lượng bằng nhau về số mol của Fe2O3 và FeCO3 vào dd H2SO4 10% vừa ñủ thu ñược dd Y. Nồng ñộ % của Fe2(SO4)3 trong dd Y là: A. 13,294% B. 9,634% C. 9,533% D. 3,66% Câu 12 : cho các chất sau: CH3CHCl2 , CH3COOCH=CH-CH3 ; CH3COOC(CH3)=CH2 ; CH3COO-CH2-OOCCH3; CH3CH2CCl3; HCOOC2H5. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thì số chất sau khi thủy phân có sản phẩm tham gia pứ tráng gương là: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 13: ñể xà phòng hóa hoàn toàn 1kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng vừa ñủ dd có chứa 3,2 mol NaOH. Khối lượng xà phòng thu ñược sau pứ là: A. 1031,45 g B. 1103,15 g C. 1125,75 g D. 1021,35 g Câu 14: cho khí H2S từ từ ñến dư vào dd hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, và CuCl2 thu ñược kết tủa X gồm : A. Fe2S3; Al2S3 và CuS B. FeS; Al2S3 và CuS C. S và CuS D. S; Al2S3 và CuS Câu 15: hòa tan hết 11,6g FeCO3 bằng dd HNO3 vừa ñủ, thu ñược hh khí (CO2; NO) và dd X. Thêm dd HCl dư vào dd X thu ñược dd Y. Hãy cho biết dd Y có thể hòa tan tối ña ñược bao nhiêu gam bột Cu tạo ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO. A. 28,8g B. 16g C. 48g D. 32g Câu 16: nhận ñịnh nào dưới ñây không ñúng: A. dd NaHCO3 có môi trường axit yếu B. dd NaHCO3 có môi trường bazo yếu C. NaHCO3 là chất lưỡng tính D. NaHCO3 rắn bị phân hủy bởi nhiệt Câu 17: cho 21,8g hh chất hữu cơ X chứa 1 loại nhóm chức vào 1 lít dd NaOH 0,5M, thu ñược 24,6g muối và 0,1 mol ancol. Sau pứ phải dùng 0,5 lít dd HCl ñể trung hòa hết NaOH dư. Chất nào dưới ñây có thể thỏa mãn tính chất của X: A. (HCOO)3C3H5 B. (HCOO)2C3H5(OOCCH3) C. (CH3COO)2C3H5OOCCH D. (CH3COO)3C3H5

Page 120: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

120

Câu 18: hợp chất X không no, mạch hở có CTPT là: C5H8O2, khi tham gia pứ xà phòng hóa thu ñược 1 andehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X ( không kể ñồng phân cis, trans)? A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 19: trong số các chất phenol, anilin, glucozo, mantozo, axit acrilic, số lượng chất pứ ñược với dd nước Brom là: A.2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 20: cho các PTPỨ sau: 1. 5Cl2 + Br2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 2. 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl 3. 8HI + H2SO4 (ñ) → 4I2 + H2S + 4H2O 4. 2HBr + H2SO4 (ñ) → Br2 + SO2 + 2H2O 5. 2HCl + H2SO4 (ñ) → Cl2 + SO2 + 2H2O 6. 4HBr + O2 → 2H2O + Br2 7. 2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 +2H2O Số pứ xảy ra là: A. 7 pứ B. 6 pứ C. 5 pứ D. 4 pứ Câu 21: cho 200ml dd AlCl3 1M vào cốc chứa 350ml dd NaOH 2M. Sau pứ lọc lấy kết tủa rồi nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là: A. 5,1 g B. 7,8 g C. 10,2 g D. 15,6 g Câu 22: ñun nóng m gam hh X gồm C2H2, C2H4, và H2 với xúc tác Ni ñến pứ xảy ra hoàn toàn, thu ñược 8,96 lít hỗn hợp khí Y (ñkc) có tỉ khối so với H2 bằng 8. ðốt cháy hoàn toàn cùng lượng hh X ở trên, sau ñó cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dd nước vôi trong dư thỉ khối lượng kết tủa thu ñược là: A. 20 g B. 40 g C. 30 g D. 50 g Câu 23: dd A chứa m gam NaOH và o0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ dd chứa 1 mol HCl vào dd A, thu ñược dd B và 15,6g kết tủa. Sục CO2 vào dd B thấy xuất hiện kết tủa, giá trị của m là: A. 24g B. 16g C.8g D.32g Câu 24: hòa tan hết 9g hh gồm Mg và Al vào dd H2SO4 loãng, dư , thu ñược 9,408 lít khí ( ñktc) và dd X. Thêm dd Na2CO3 dư vào dd X ñến pứ hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,68g B. 20,16g C. 29,52g D. 34,42g Câu 25: cho 1 dd X có chứa các ion : Ba2+; Mg2+; Na+; Ca2+; H+, Cl-; trong các dd cho dưới ñây, dd nào có thể dùng ñể loại bỏ nhiều ion ra khỏi dd X: A. dd Na2SO4 B. dd Na2CO3 C. dd K2CO3 D. dd NaOH Câu 26: cho các hợp chất sau ñều có chứa nhóm thế ở vị trí para: CH3-C6H4-C2H5 (1); C2H5-C6H4-C2H5(2); C2H3-C6H4-C2H5(3); C2H5-C6H4-C2H3(4); CH3-C6H4-C2H3(5). Số chất khi ñun nóng với dd KMno4 thu ñược sản phẩm chứa cacbon chỉ gồm Kali axetat và Kali terephtalat là: A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 27: biết rằng cứ 1 mol chất X ( C7H6O3) pứ vừa ñủ với dd chứa 3 mol NaOH. Cho 2,76g X tác dụng với dd NaOH vừa ñủ, sau pứ, cô cạn dd rồi nung nóng chất rắn còn lại trong oxi dư ñến pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược chất rắn có khối lượng là: A. 0,84g B. 1,06g C. 3,18g D. 5,04g Câu 28: có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là : CH2O, CH2O2, C2H2O3, và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vửa tác dụng với NaOH , vừa có pứ tráng gương là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 29: oxi hóa 9,2 gam rượu etylic bằng oxi có xúc tác, thu ñược 13,2g hh X gồm andehit, axit, rượu dư và nước. Cho hh X tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít khí (ñktc) H2. % khối lượng rượu ñã bị oxi hóa: A. 25% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 30: cho dd AgNO3 tác dụng vửa ñủ với dd NaF, NaCl, NaBr,NaI. Số lượng dd pứ tạo kết tủa với AgNO3 là: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 31: cho 1 thanh sắt nặng m gam vào cốc ñựng dd CuSO4. Sau một 1 thời gian lấy thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt nặng (m+16) gam. Thêm dd HCl dư vào cốc thấy còn lại a gam chất rắn không tan và có 6,72 lít khí(ñktc) bay ra. Các pứ xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a mà m tương ứng là: A.1,6g và.16,8g B. 6,4g và 16,8g C. 12,8g và 11,2g D.12,8g và 28g

Page 121: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

121

Câu 32: hòa tan hết hh rắn gồm CaC2, Al4C3, và Ca vào H2O dư, thu ñược 3,36 lit (ñktc) hh khí X có tỉ khối so với hidro là 10. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hh khí Y. Tiếp tục dẫn khí Y qua bình ñựng nước Brom dư thì có 0,784 lít (ñktc) hh khí Z (có tỉ khối so với He bằng 6,5) ñi ra khỏi bình. Khối lượng bình Brom tăng lên là: A. 2,09g B. 3,45g C. 3,91g D. 2,545g Câu 33: Cho các chất sau: C2H4; C2H2; C2H5OH; CH3COOCH=CH2; CH3COOCH2CH3; CH3CHCl2. Số hợp chất có thể chuyển hóa trực tiếp thành CH3CHO ở ñiều kiện thích hợp là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 34: vàng không bị hòa tan trong A. nước cường toan B. Hg C. dd NaCN D. dd HNO3 Câu 35: hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dd HNO3 ñặc nóng. Tính thể tích khí NO2 thoát ra (ñktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) ñã tham gia pứ: A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu 36: ñun nóng m gam hh gồm những lượng bằng nhau về số mol của glucozo, fructozo, saccarozo và mantozo với dd H2SO4 loãng, sau ñó cho pứ với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 12,96g Ag. Giá trị của m là: A. 10,44g B. 15,66g C. 21,6g D. 31,32g Câu 37: chia hh X gồm Cu và Fe thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dd H2SO4 loãng , dư tạo ra 4,48 lít khí H2(ñktc) Phần 2: cho vào 200ml dd FeCl3 1M, sau pứ xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 12 g chất không tan. Phần 3: cho tác dụng hết với clo thu ñược m gam chất rắn Giá trị của m là: A. 28,4g B. 38,9g C. 40,4g D. 46g Câu 38: cho mỗi chất CH3I (X), HCl (Y), nước Br2(Z), NaNO2/HCl (T) tác dụng với anilin. Chất pứ ñược với alinin là: A. Z B. Y và Z C. Y,Z và T D. X,Y,Z và T Câu 39: cho 1,74g hợp chất X có CTPT C8H14O4 tác dụng hết với NaOH thu ñược 1,48g muối của một diaxit và hh 2 ancol. Số lượng hợp chất có thể thõa mãn tính chất của X A. 2 chất B. 4 chất C. 6 chất D. 8 chất Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp x mol FeS2 và y mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 ñặc, nóng, thu ñược dung dịch chỉ chứa hai muối sunfat. Tỉ lệ x, y tương ứng là? A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 Câu 41: Nhỏ giọt từ từ dung dịch hỗn hợp chứa 0,105 mol Na2CO3 và 0,09 mol KHCO3 vào cốc chứa 100ml dung dịch HCl 1,5M thì thể tích khí thoát ra ở ñktc là? A. 1,176 lít B. 1,68 lít C. 2,184 lít D. 2,688 lít Câu 42: Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Cho hỗn hợp X tác dụng vừa ñủ với 50ml dung dịch NAOH 1M thu ñược dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa ñủ với 125ml dung dịch HCl 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol có trong hỗn hợp X là? A. 59,74% B. 28,79% C. 71,21% D. 40,26% Câu 43: Trong số các hidrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20 thì số chất có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 là? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 44: Cho brom tác dụng vừa ñủ với dung dịch CrCl3 trong môi trường kiềm thu ñược dung dịch X có màu? A. ñỏ nâu B. vàng C. xanh lục D. da cam Câu 45: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4 Khi trộn các dung dịch trong các cặp với nhau thì các cặp có phản ứng xảy ra là? A. (1) (3) (4) B. (1) (4) (5) C. (1) (3) (5) D. (3) (2) (5)

Page 122: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

122

Câu 46: Cho hợp chất C12H10 (có cấu tạo cân xứng và không làm mất màu dung dịch KMnO4 khi ñn nóng) tác dụng với HNO3, thì số lượng các chất ñồng phân C12H9NO2 có thể ñược tạo ra là? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 47: Cho anilin tác dụng với nước brom ñược kết tủa A. Cho A tác dụng với HNO2 ban ñầu ở 0oC 5oC, sau ñó ñun nóng nhẹ ñược kết tủa B. Vậy B là? A. axit picric B. muối của A với HNO2 C. 2,4,6-tribromphenol D. anilin Câu 48: ðốt 0,1 mol chất béo người ta thu ñược khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,6 mol. Hỏi chất béo ñó có thể cộng hợp tối ña với bao nhiêu mol Br2? A. 2 mol B. 3 mol C. 4 mol D. 5 mol Câu 49: Hai hợp chất X và Y là hai ancol, trong ñó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi ñốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y ñều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu ñược tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là? A. 2 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất Câu 50: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al vào lượng dư axit H2SO4 loãng, thu ñược 8,96 lít khí (ñktc) và còn lại 0,5m gam chất rắn không tan. Mặt khác nếu cho m gam X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu ñược 6,72 lít khí (ñktc). Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là? A. 22,4g B. 22,0g C. 11,0g D. 5,4g

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D B C C C B D D B C A C D A D C D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B D C B A C C C C D A C D B A D D C C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D C B C B C C D B

ðỀ 9

Câu 1: Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80oC thu ñược hỗn hợp gồm 2 chất khí (biết hiệu suất phản ứng ñạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu ñược qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g Câu 2: Cho cacbon (C) tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 ñặc, KClO3, CO2 ở ñiều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong ñó C ñóng vai trò chất khử? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 3: Hỗn hợp X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay ñổi: A. giảm 10,4g B. tăng 7,8g C. giảm 7,8g D. tăng 14,6g Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy có khí bay ra khỏi bình, dung dịch thu ñược chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là? A. x+y = 2z+3t B. x+y = 2z+2t C. x+y = z+t D. x+y=2z+2t Câu 5: ðốt cháy hoàn toàn 1 anñêhit X ñược nCO2 – nH2O = nX. Cho 11,52g X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 ñược 69,12g Ag. Công thức của X là? A. HCHO B. CH2(CHO)2 C. CH3CHO D. CH2=CH-CHO Câu 6: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta ñiều chế ñược 100 lít rượu 60o. Giá trị của m là? (Biết khối lượng riêng biệt của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%) A. 338,09kg B. 375,65kg C. 93,91kg D. 676,2kg Câu 7: Một α-aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi ñốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit ñó thì thu ñược 12,6g nước. Vậy X là? A. pentapeptit B. tripeptit

Page 123: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

123

C. tetrapeptit D. ñipeptit Câu 8: hòa tan hoàn toàn m gam hh gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dd axit H2SO4 40%(vừa ñủ) thu ñược 8,96 lít hh khí có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 và dd Y có nồng ñộ 51,449%. Cô cạn Y thu ñược 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2g B. 50,4g C. 50,6g D. 23,8g Câu 9: khí CO2 tác dụng ñược với: (1) nước Javen, (2) dd K2CO3; (3) nước brom; (4)dd NaHSO4; (5) dd KOH; (6) dd NaHCO3; (7) Mg nung nóng A. 2,3,4,5 B. 1,2,5,6 C. 1,2,5,7 D. 2,4,5,7 Câu 10: Cho dãy biến hóa sau Xiclopropan � X1 � X2 � X3 Khi cho 0,1 mol chất X3 tác dụng với AgNO3 dư /NH3 thu ñược khối lượng Ag là? A. 43,2g B. 21,6g C. 10,8g D. 32,4g Câu 11: chất hữu cơ X có CTPT là C5H8O2. Cho X tác dụng với dd Br2 thu ñược chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. ðun nóng Y trong NaOH dư thu ñược glixeol; NaBr, và muối cacboxylat của axit Z. Vậy CTCT của X là: A. CH3-COOCH=CH-CH3 B. H-COOCH(CH3)=CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH2-CH3 D. CH3-COOCH2-CH=CH2 Câu 12: có các nhận ñịnh sau: 1.cấu hình electron của ion X2+ là: 1s22s22p6 3s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB 2. các ion và nguyên tử : Ne, Na+, F- có ñiểm chung là có cùng số electron. 3. bán kính của các vi hạt sau ñược sắp xếp theo thứ tự giảm dần : Mg2+, Na+, F- Na, K 4. dãy các nguyên tố ñược sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: K, Mg,Si 5. tính bazo của các hidroxit: NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 giảm dần Cho N (Z=7); F (Z=9); Ne (Z=10); Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K (Z=19); Si (Z=14). Số nhận ñịnh ñúng là: A.5 B.4 C.3 D.2 Câu 13: cho hh X gồm 2 α-aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 ñồng ñẵng kế tiếp nhau có % khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dd KOH 1M dư. Sau pứ kết thúc cô cạn dd thu ñược 90,7g chất rắn khan. M có giá trị là: A. 58,14g B. 67,8g C. 68,4g D. 58,85g Câu 14:hòa tan 32,53 g photpho halogenua vào nước thu ñược dd X. ðể trung hòa hoàn toàn dd X cần dùng 300ml dd KOH 2M. CT của photpho halogenua là: A. PCl5 B. PBr5 C. PBr3 D. PCl3 Câu 15: cho các chất : BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4; Al2O3; Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 16: sục 13,44 lít khí CO2(ñktc) vào 200ml dd X gồm Ba(OH)2 1,5M, và NaOH 1M. Sau pứ thu ñược m1 gam kết tủa và dd X. Cho dd X tác dụng với 200 ml dd BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu ñược m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là: A. 47,28g B. 59,1g C. 66,98g D. 39,4g Câu 17: xét pứ thuận nghịch sau: SO2 (k) + NO2 (k) ↔ SO3 (k) + NO (k) Cho 0,11 mol SO2, 0,1 mol NO2; 0,07 Mol SO3 vào bình kín 1 lít. Khi ñạt cân bằng hóa học thì còn lai02 mol NO2. Vậy hằng số cân bằng Kc là: A.20 B.18 C.23 D. 0,05 Câu 18: chất nào sau ñây không tồn tại ở cấu tạo mạng tinh thể phân tử: A. P trắng, than chì B. I2, nước ñá C. kim cương, P ñỏ D. kim cương, P trắng Câu 19: thực hiện các thí nghiệm sau: 1. nung NH4NO3 rắn 5. Sục khí SO2 vào dd KMnO4 2. ñun nóng NaCl tinh thể với dd H2SO4 (ñặc) 6. Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3 3. cho CaOCl2 vào dd HCl ñặc 7. Cho ZnS vào dd HCl loãng 4. sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư 8. Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra là: A. 4 B.5

Page 124: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

124

C.2 D.6 Câu 20: cho kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ cứng từ trái sang phải là: A. Cu < Cs<Fe<Cr<W B. Cu < Cs<Fe<W<Cr C. Cs < Cu<Fe<Cr<W D. Cs < Cu<Fe<W<Cr Câu 21: ñun nóng formandehit với phenol dư có axit làm xúc tác thu ñược polyme có cấu trúc: A. mạch không phân nhánh B. mạng lưới không gian C. mạch phân nhánh D. không xác ñịnh Câu 22: ñốt cháy hoàn toàn 29,16g hh X gồm RCOOH, C2H3COOH, (COOH)2 thu ñược m gam H2O và 21,952 lít CO2 (ñktc). Mặt khác, 29,16g hh X pứ hoàn toàn với NaHCO3 dư thu ñược 11,2 lít khí CO2 (ñktc). Giá trị của m là: A. 10,8g B. 12,6g C. 9g D. 8,1g Câu 23: cho từ từ 450ml dd HCl 1 vào 500ml dd X bao gồm Na2CO3, NaHCO3 thì thu ñược 5,6 lít khí (ñktc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thỉ thu ñược 19,7g kết tủa. Nồng ñộ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd X lần lượt là: A. 0,2M và 0.5M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3Mvà0,4M D. 0,4M và 0,3M Câu 24: ñốt cháy hoàn toàn m gam chất béo( chứa triglixeric và stearic, axit panmitic và các axit béo tự do ñó) sau pứ thu ñược 13,44 lít CO2 (ñktc) và 10,44g nước. Xà phòng hóa m gamX (H=90%) thì thu ñược khối lượng grixerol là: A. 1,656g B. 0,92g C. 2,484g D. 0,828g Câu 25: cho từ từ 300ml dd NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100ml dd HCl 0,2M, NaHSO4 0,6M thu ñược V lít khí CO2 thoát ra ở ñktc và dd X. thêm vào dd X 100ml dd KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu ñược m gam kết tủa. giá trị của V và m là: A. 0,448 lít và 25,8g B. 1,0752 lít và 24,224g C. 1,0752 lít và 23,436g D. 0,448 lít và 11,82g Câu 26: cho C7H16 tác dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 thu ñược hh gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số CTCT của C7H16 có thể có là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 27: hòa tan hoàn toàn 31,25g hh X gồm Mg, Al và Zn trong dd HNO3, sau pứ hoàn toàn thu ñược dd Y và hh gồm 0,1 mol N2O; 0,1 mol NO. Cô cạn dd sau pứ thu ñược 157,05g hh muối. Vậy số mol HNO3 ñã bị khử trong pứ là: A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,4 mol Câu 28: cho các dd sau có cùng nồng ñộ mol/lít : NH2CH2COOH (1); CH3COOH (2); CH3CH2NH2 (3); NH3 (4). Thứ tự ñộ pH tăng dần là: A. 2,1,4,3 B. 1,2,3,4 C. 1,2,4,3 D. 2,1,3,4 Câu 29: 1 muối X có công thức là: C3H10O3N2. Lấy 17,08g X cho pứ hết với 200ml dd KOH 2M. Cô cạn dd sau pứ thu ñược phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có 1 chất hữu cơ Y (bậc 1) trong chất rắn chỉ là các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là: A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g Câu 30: M là tri este mạch hở tạo bởi axit không no ñơn chức (có 1 liên kết C=C) và rượu no ba chức. Biết trong M có % khối lượng C là 56,69%. ðốt hoàn toàn 0,1 mol este M thu ñược bao nhiêu mol CO2? A. 1 B. 1,1 C. 1,4 D. 1,2 Câu 31: nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng: A. tinh bột có 2 loại liên kết α-[1,4]-giozit và α-[1,6]-glicozit B. phân tử mantozo do 2 gốc α-glucozo liên kết với nhau qua nguyên tử oxi , gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ 2 ở C4 (C1-O-C4) C. phân tử saccarozo do 2 gốc α-glucozo và β-fructozo liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α-glucozo ở C1, gốc β-fructozo ở C4 (C1-O-C4) D. xenlulozo có các liên kết β-[1,4]-glicozit Câu 32: cho các polyme sau : PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren(4), amilozo(5), amilopectin(6), xenlulozo(7), cao su lưu hóa (8), nhựa rezit(9). Các polyme có cấu trúc phân tử không phân nhánh là: A.1,2,3,4,6,7 B. 1,3,4,5,8 C. 1,2,3,4,5,7 D. 1,2,4,6,8 Câu 33: X là 1 ancol có CTPT C3H8On , X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường. Số chất có thể là X : A. 4 B. 3 C.2 D. 1

Page 125: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

125

Câu 34: ñiện phân với ñiện cực trơ dd chứa 0,3 mol AgNO3 với cường ñộ dòng ñiện là 2,68A, trong thời gian t giờ, thu ñược dd X (H=100%). Cho 22,4g bột Fe vào dd X thấy thoát ra khí NO( sản phẩm khử duy nhất) và sau quá trình pứ hoàn toàn thu ñược 34,28g chất rắn. Giá trị của t là A. 1 giờ B. 0,25 giờ C. 1,2 giờ D. 0,6 giờ Câu 35: hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dd H2SO4 loãng dư thu ñược dd X. Dd X tác dụng ñược với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 36: khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xt MnO2), KMnO4, KNO3, AgNO3. Chất tạo ra lượng oxi nhiều nhất là: A. KNO3 B. AgNO3. C. KMnO4 D. : KClO3 (xt MnO2) Câu 37: giả sử gang cũng như thép là hợp kim của Fe và cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm Fe, cacbon và Fe2O3. Coi pứ xảy ra trong lò martanh là : Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO↑ Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng ñể luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martanh, nhằm thu ñược loại thép 1%C là: A. 1,98 tấn B. 1,82 tấn C. 2,93 tấn D. 2,73 tấn Câu 38: cho dãy các chất sau: CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng với dd NaOH ñặc,nóng là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 39: cho dãy các chất sau: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số các chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH loãng dư, ñun nóng sinh ra ancol là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 40: cho các pứ: 1. Zn + HCl loãng 4. Cu + H2SO4ñặc 2. Fe3O4 + H2SO4 loãng 5. Al +H2SO4 loãng 3. KClO3 + HCl ñặc 6. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số pứ mà H+ của axit ñóng vai trò là chất oxi hóa là: A. 6 B. 2 C. 5 D. 3 II.phần riêng (10 câu) cho thí sinh ñược chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II) Phần I: theo chương trình chẩn ( từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: hòa tan hoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa ñủ vào lại thấy 0,02 mol khí NO duy nhất thoát ra. Cô cạn dd sau pứ thu ñược chất rắn có khối lượng là: A. 24,27g B. 26,92g C. 19,5 D. 29,64g Câu 42: trong các chất : propen (I), 2-metylbut-2-en (II), 3,4-dimetylhex-3-en (III), 3-clopro-1-en (IV) ; 1,2 –dicloenten (V). Chất nào có ñồng phân hình học: A. I,V B. III, V C. II, IV D. I,II,III, IV Câu 43: các khí thải công nghiệp và của xe ôtô, xe máy... là ngyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. SO2, CO, NO B. NO2, CO2, CO C. NO, NO2, SO2 D. SO2, CO, NO2 Câu 44: cho pứ 1. Ca(OH)2 + Cl2 4. H2S + SO2 2. NO2 +NaOH 5. KClO3 + S 3. PbS + O3 6. Fe2O3 + HCl Số pứ oxi hóa là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 45: dãy gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp thành axit axetic là: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 D. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3

Page 126: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

126

Câu 46: có các dd sau: (với dung môi là nước) CH3NH2 (1), anilin (2), amoniac(3), HOOC-CH(NH2)-COOH (4), H2N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. 1,2,3 B. 1,3,5,6 C. 1,2,3,5 D. 1,2,3,4,5 Câu 47: tách riêng Ag ra khỏi hh Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dd cần dùng là ( vẫn giữ nguyên khối lượng ban ñầu) A. dd FeCl3 B. dd H2SO4 loãng C. dd HNO3 ñặc nguội D. dd HCl Câu 48: oxi hóa hoàn toàn 0,16mol hh gồm ancol etylic và 1 ancol ñơn chức X bằng CuO nung nóng (H=100%) thu ñược hh chất hữu cơ Y. Cho hh Y pứ với AgNO3 trong dd NH3 dư thu ñược 51,84g Ag. Tên gọi của X là: A. propan-1-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. propan-2-ol D. metanol Câu 49: cho luồng khí H2 dư qua hh các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO. Nung nóng ở nhiệt ñộ cao. Sau pứ thu ñược hh rắn còn lại là: A. Cu,Fe,K2O,Mg B. Cu,Fe,K2O,MgO C. Cu,FeO,KOH,MgO D. Cu,Fe,KOH,MgO Câu 50: X là một α-aminoaxit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ m gam X ñiều chế ñược m1 gam dipeptit. Từ 2m gam X ñiều chế ñược m2 gam tripeptit. ðốt chát m1 gam dipeptit thu ñược 0,3mol nước. ðốt cháy m2 gam tripeptit thu ñược 0,55 mol H2O. Giá trị của m là: A. 11,25g B. 13,35g C. 22,5g D. 26,7g 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A C A C B B C C C A D C A C A B A B D D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A B D D A C D A B D C C C C D D D A C B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B B C B A B A D D A

ðề 10 Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 4s. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Tổng số electron ở phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Hợp chất giữa X và Y có dạng:

A.XY2 B. XY C.X3Y2 D.X2Y Câu 2: Tôn là sắt tráng kẽm, nếu khi tôn bị ăn mòn ñiện hóa thì trong quá trình ăn mòn:

A. Kẽm là cực dương và bị oxy hóa B. Sắt là cực âm và bị oxy hóa C. Sắt là cực dương và ion H+ bị oxy hóa D. Kẽm là cực âm và bị oxy hóa

Câu 3: cho phản ứng : CH3-C≡CH + KMnO4 + KOH → CH3COOH + MnO2 + K2CO3 + H2O Tổng các hệ số (nguyên tối ña) của các chất trong phản ứng là:

A.28 B. 27 C. 21 D. 19 Câu 4: ñiện phân dung dịch 500ml dd hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng ñiện cực trơ với cường ñộ dòng ñiện 10A ñến khi nước bị ñiện phân ở cả 2 ñiện cực thì dừng lại mất thời gian là 5790 giây. Dung dịch thu ñược sau ñiện phân hòa tan vừa ñủ 4g MgO. CM của NaCl là? A.3,2M B.1,6M C.0,8M D.0,4M Câu 5: Trộn 100ml dung dịch CH3COOC2H5 1M với 100ml dug dịch NaOH 1M. Sau 15 phút nồng ñộ CH3COOC2H5 còn lại là 0,2M. Tốc ñộ trung bình của phản ứng trong 15 phút là? A.0,033mol/lít.phút. B.0,02mol/lít.phút C.0,01mol/lít.phút. D.0,0133mol/lít.phút Câu 6: Có các dung dịch riêng biệt như sau: C6H5-NH3Cl ; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; ClH3N-CH2-COOH ; C6H5CH2NH2 ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH > 7 là? A.2 B.5 C.4 D.3 Câu 7: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 28,7 gồm C3H9N, C3H5N, C3H7N. Khi ñốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 và H2O thu ñược là?

Page 127: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

127

A.19,6g B.16,9g C.18,96g D.19,86g Câu 8: ðốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm ñimetylamin và 2 hidrocacbon ñồng ñẳng kế tiếp thu ñược 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (tt ño cùng ñk). Thành phần % thể tích của các chất trong hỗn hợp theo ñộ tăng phân tử khối lần lượt là? A. 60, 20, 20 B. 25, 25, 50 C. 30, 30, 40 D. 40, 30, 30 Câu 9: Ứng với công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng ñược với dung dịch NaOH vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl? A.4 B.3 C.2 D.5 Câu 10: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm thu ñược các sản phẩm trong ñó có hai chất có khả năng phản ứng tráng Ag. Công thức ñúng của chất hữu cơ trên là? A.HCOO-CHCL-CH2-CH3 B.HCOO-CH2-CHCl-CH3

C.CH3COO-CHCl-CH3 D.HCOO-CH2-CH2-CH2Cl Câu 11: Khi cho 1 mol andehit A mạch hở tác dụng vừa ñủ với a mol H2 thu ñược 1 mol ancol B. Cho 1 mol ancol B tác dụng với Na dư thu ñược b mol H2. Biết a = 4b. A thuộc dãy ñồng ñẳng nào trong số các ñồng ñẳng sau: A.andehit 1 nối ñôi C=C, ñơn chức B.Andehit no, ñơn chức C.Andehit no, hai chức D.andehit 1 nối ñôi C=C, hai chức. Câu 12: Cho FeCl3, CuSO4, HNO3 loãng, HI, NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3, H2SO4 ñặc nóng, KNO3. Thêm bột Fe dư lần lượt vào các dd trên thì số trường hợp tạo muối Fe(II) là: A.8 B.7 C.5 D.6 Câu 13: Cho hh X gồm ancol etilic và ancol CnHm(OH)3 thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng hết Na thu ñược 15,68 lít H2 ñkc. ðốt cháy hoàn toàn phần 2 thu ñược 35,84 lít khí CO2 ñkc và 39,6 gam H2O. CTPT của X là? A. C3H8O3 B. C4H10O3 C. C6H14O3 D. C5H12O3 Câu 14: X là hh của N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 6,2. Nung nóng X trong 1 bình kín có xt thu ñược hh có d/H2 là 7,75. Hiệu suất pứ tổng hợp NH3 là: A.25% B.40% C.50% D.75% Câu 15: Cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa ñủ với dd H2SO4 loãng dư thu ñược dd B. Cô cạn dd B thu ñược 55,2 gam muối khan. Nếu cho B tác dụng với Clo dư thu ñược 58,75 gam muối. Giá trị của m? A.46,4 B.39,2 C.15,2 D.23,2 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 dư thu ñược dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 127 gam muối khan. Số mol HNO3 ñã tham gia phản ứng là? A.5 B.1,9 C.2,2 D.1,8 Câu 17: Hidrocacbon X có thành phần khối lượng là 92,30% cacbon và 7,70% hidro. ðốt cháy hoàn toàn 0.01 mol X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình ñựng dd NaOH dư thấy khối lượng bình NaOH tăng 4,24 gam. Công thức phân tử của X là? A.C6H6 B.C8H10 C.C4H4 D.C8H8 Câu 18: Có bao nhiêu hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có một liên kết bội khi tác dụng với H2 (Ni, to) thu ñược isopentan? A.3 B.4 C.2 D.1 Câu 19: Hidrat hóa hoàn toàn hỗn hợp X chứa C2H4 và C3H6 có tỉ khối ñối với H2 bằng 18,2; thu ñược hỗn hợp ancol. Trong ñó tỉ lệ số mol giữa rượu bậc hai so với bậc một là 2:3. % khối lượng của propan 1-ol- trong hỗn hợp tạo thành là? A.22,06% B.34,52% C.44,12% D.40,21% Câu 20: Cho sơ ñồ 3-metylbutan-1-ol→X→Y(sp chính)→Z→T Chất T có tên thay thế là? A.2-metylbutan-3-on B.metyl isopropyl xeton C.3-metylbutan-2-ol D.3-metyl butan-2-on Câu 21: Dãy gồm các chất ñều tác dụng ñược với dd AgNO3/NH3: A.mantozơ, but-1-in, etylen B.etylfomiat, axetylen, saccarozơ C.benzadehit, but-2-in, axetylen D.axitfomic, vinylaxetylen, propin Câu 22: Cho các chất: CaCO3, Fe(NO3)2, FeS, CuS, NaCl. Và các dd: HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dd, thì số phản ứng xảy ra là? A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 23: Cho từ từ từng giọt 500ml dung dịch chứa Na2CO3 0,105M và KHCO3 0,18M vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho ñến khi khí ngừng thoát ra thì thu ñược V lít CO2. Giá trị V là? A.2,184 B.1,008 C.1,176 D.1,68

Page 128: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

128

Câu 24: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 107,9 gam hỗn hợp X vào nước thu ñược 7,84 lít H2(ñktc) và dung dịch kiềm Y, trong ñó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (ñktc) vào dung dịch Y thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là? A.130,2 gam B.173,6 gam C.108,5 gam D.21,7 gam Câu 25: Cho pứ tổng hợp NH3; N2 + 3H2 2NH3. ∆H < 0 Khi pứ ñạt ñến cân bằng thì tỉ khối hơi của hh khí torng bình so với H2 là d1. ðun nóng bình 1 thời gian ñể ñạt ñến trạng thái cân bằng mới thì tỉ khối hơi của hh khí trong bình so với H2 là d2. So sánh d1 và d2 thì: A. d1 < d2 B. d1 > d2 C. d1 = d2 D. d1 ≤ d2 Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch HCl (dư), thu ñược a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Cho dd NH3 dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thu ñược là 62,4 gam. Giá trị cuả a là? A.0,55 B.0,60 C.0,50 D.0,90 Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 3,2M, ñun nóng và khuấy ñều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Giá trị của m là A. 17,04. B. 18,5 C. 19,2 D. 20,42 Câu 28: Hòa tan hh gồm Al, Fe, CuZn vào dd HCl dư. Phản ứng xong lấy phần dung dịch cho tác dụng với dd NH3 dư ñược kết tủa Y. Nung Y trong không khí ñến khối lượng không ñược rắn Z. Dẫn luồng khí CO dư qua Z thu ñược rắn T. (các phản ứng hoàn toàn) Rắn T gồm: A. Cu, Al2O3Fe B. Cu, Fe C. Al2O3, Fe D. Zn, Al2O3, Fe Câu 29: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước: 1. Các ion kim loại nặng: Pb2+ , Hg2+ , Cd2+ , Ni2+ , Cu2+ 2. Các anion: NO3

-, PO43-, SO4

2-

3. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,2,3 Câu 30: ðể phân biệt 3 dung dịch Na2CO3 (1); Na2CO3, NaHCO3 (2); NaHCO3 (3) có thể dùng các dung dịch: A. KOH, H2SO4. B. NH4Cl, H2SO4 C. NaCl, HCl D. BaCl2, H2SO4

Câu 31: Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại: Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu ñược 5,42 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư) thì số mol HNO3 phản ứng là 0,36 mol. Sau phản ứng thu ñược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ñktc). Tính V lít khí NO A. 0,12 B. 0,896 C. 1,344 D. 0,672 Câu 32: Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 ñặc nóng thu ñược 7,84 lít SO2 ñktc. Nếu cho a gam hh X vào 400ml dung dịch CuSO4 1M thu ñược bao nhiêu gam chất rắn A. 28 g B. 12,8 g C.22,4 g D. 25,6 g Câu 33:Thí nghiệm nào sau ñây khi hoàn thành không có kết tủa: A. Dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH B. Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3. C. Cho dung dịch Na[Al(OH)4] vào dung dịch NH4Cl D. Cho HCl dư vào dung dịch Natri aluminat Câu 34: Trong phân tử butadiene-1,3 có: A. 2 liên kết π, 2 liên kết B. 2 liên kết π, 7 liên kết C. 2 liên kết π, 9 liên kết D. 4 liên kết π, 7 liên kết Câu 35: Cho 100 ml dung dịch hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5 M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là: A. 23,3 g B. 30,6 g C. 15,3 g D. 8,0 g Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg một loại chất béo gồm triolein và axit béo tự do có chỉ số axit là 7 cần dùng 3,125 mol KOH. Khối lượng xà phòng thu ñược là: A. 1080,75 g B. 1083 g C. 733 g D. 896,75 g Câu 37: Cho các nhiệt ñộ sôi: 100,70 C, 210 C, -230 C, 78,30 C. ðó là nhiệt ñộ sôi tương ứng của: A. HCOOH, CH3OCH3, CH3CHO, C2H5OH B. C2H5OH, CH3OCH3, CH3CHO, HCOOH C. HCOOH, CH3CHO, CH3OCH3 , C2H5OH D. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3OCH3

Câu 38: ðun nóng dung dịch chứa 18 gam hh gồm glucozơ và fructozơ với lượng dung dịch AgNO3 / NH3 ñến phản ứng hoàn toàn thu ñược m gam Ag. Giá trị của m: A. 21,6 g B. 10,8 g C. 43,2 g D. 5,4 g Câu 39: Chất hữu cơ A là este của amino axit chứa một chức NH2 và một chức COOH hàm lượng Nitơ trong A là 15,73 %. Xà phòng hóa m gam chất A, hơi alcon bay ra cho ñi qua CuO ñun nóng ñược Andehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của M: A. 7,725g B. 6,675g C.5,625g D. 3,3375g Câu 40: Nhóm các vật liệu ñược chế tạo từ polyme trùng ngưng là: A. Cao su, nilon-6,6; tơ nitron B. Nilon-6,6; tơ lapsan, nilon-6

Page 129: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

129

C. Nilon-6,6; tơ lapsan, PVC D. PVA, nilon-6, nilon-7 Câu 41: Chất X có CTPT C5H10. Khi hydro hóa X thu ñược chất Y lớn là 2-metyl butan. Cho X tác dụng với HCl thu ñược sản phẩm chính là chất Z. Khi thủy phân Z thu ñược Ancol bậc 2 T. X là: A. pent-2-en B. 2-metylbut-1-en C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol axit no, hai chức, mạch hở. X phản ứng tối ña với 2 mol HCl hoặc 3 mol NaOH. ðốt cháy hoàn toàn thu ñược N2, 10 mol CO2, x mol H2O. Giá trị của x? A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 43: Cho 20 ml cồn tác dụng với Na dư thu ñược 0,76 gam H2 (D C2H5OH= 0,8 g/ml). ðộ rượu trong loại cồn trên là: A. 69 o B. 46 o C. 76 o D. 92 o Câu 44: Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT C8H10O tác dụng Natri và oxi hóa với CuO tạo sản phẩm tráng gương ñược. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 45: Trieste X ñược tạo thành từ glyxerol và 2 axit cacboxylic ñơn chức mạch hở Trong phân tử X, thì tỷ lệ m C: mO=7:8. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH ñã phản ứng là 6g. Giá trị của m là: A. 9,5 g B.29,5 g C. 4,6 g D. 16,5 g Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 g chất hữu cơ X ñơn chức bằng dd NaOH thu ñược muối Y và chất hữu cơ Z. Nung Y với NaOH rắn cho khí R lớn. Biết d R/ O2 = 0,5. Cho Z tác dụng với Na thu ñược 2,24 l H2 ñkc. Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X là: A. Etyl axetat B. Isopropyl axetat C. Etyl propyonat D. Propyl axetat Câu 47: ðốt cháy a mol X là este của glyxerol và 3 axit ñơn chức thu ñược b mol CO2 và c mol H2O với b-c = 4a. Hyñro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 l H2 ñktc thu ñược 36,9g Y. Nếu ñun m gam X với dd NaOH vừa ñủ thu ñược bao nhiêu gam muối khan? A. 40,5 g B. 39,7 g C. 42,6 g D. 41,4 g Câu 48: X là một α amino axit hở no có một nhóm COOH và một nhóm NH2 từ m gam X ñiều chế ñược 1 m1 gam ñipeptit. Từ 2m gam X ñiều chế ñược m2 gam tripeptit. ðốt cháy hoàn toàn m1 gam ñipeptit thu ñược 0,3 mol nước. ðốt cháy hoàn toàn m2 gam tripeptit thu ñược 0,55 mol nước. Giá trị của m là: A. 11,25 B. 13,35 C. 2,5 D. 26,7 Câu 49: Hợp chất thơm X có công thức cấu tạo C8H8O2 khi phản ứng với dd NaOH thu ñược 2 muối. Số ñồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 50: Cho phương trình hóa học sau ñây: a. Al4C3 + 12 H2O → 4 Al(OH)3 + 3 CH4 b. Al + 3H2O + NaOH → Na[Al(OH)4] + 3/2 H2 c. C2H2 + H2O → CH3CHO d. C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl e. 2NaH + 2 H2O → 2NaOH + H2 f. 2 F2 + 2 H2O → 4 HF + O2 Có bao nhiêu phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên, trong ñó H2O ñóng vai trò chất oxy hoá A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A D A C B D D A A A A B A C D B D B A D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D C A A B D B C B D C C D C C A C A D B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C A B A A D A A A B

ðề 11 Câu 1: trong các loại tơ sau : tơ visco , tơ xenlulozo axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilong-6,6. số loại tơ ñược ñiều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: cho phản ứng : FeS2 + H2SO4 ñ,nóng→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng hệ số cân ban82ng nguyên tối giản của các chất tham gia là

A. 20 B. 14 C. 18 D. 16 Câu 3: cho dung dịch chúa m gam hỗn hợp gồm những lượng bằng nhau về số mol của mantozo và saccarozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu ñược 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A.17,1 gam B. 34,2 gam C. 36,0 gam D.68,4 gam

Page 130: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

130

Câu 4: trong các chất : propen(1) ; 2 metyl-but-2en(II); 3,4- ñimetylhex-3-en(III); 3-cloprop-1-en(VI); 1,2 ñicloeten(V) . những chất có ñp hình học: A. I,V B. III,V C. II, IV D. I,II,III,VI Câu 5: phát biểu ñúng là ;

A. tripeptit là peptit trong phân tử chứa 3 liên kết peptit (-CO-NH-) và 2 gốc amino axit B. các peptit ñều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo phức chất màu tím C. phân tử khối của các aminoaxit có 1 chức NH2 và 1 chức COOH luôn luôn là số chẵn D. ñiểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là phân tử protein luôn chứa nitơ

Câu 6: ba chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là : (X) C2H6O2 , (Y) C2H2O2, và (Z) C2H2O4. trong phân tử mỗi chất trên chỉ có chứa 1 loại nhóm chức . khi cho 3 chất tác dụng với Cu(OH)2 ở ñiều kiện thích hợp thì các chất có khả năng phản ứng là :

A. X và Y B. X và Z C. Y và Z D. X, Y và Z Câu 7: hợp chất ion G tạo nên từ các ion ñơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (notron, proton, và eclectron) trong phân tử G là 84, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn không mang ñiện là 28 hạt. số hạt mang ñiện của ion X2- ít hơn số hạt mang ñiện của ion M2+ là 20 hạt . vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. ô 20, chu kỳ 4, nhóm II A B. ô 12, chu kỳ 3, nhóm II A C. ô 8, chu kỳ 2, nhóm VI A D. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIII B Câu 8: số ñồng phân ankahn C7H16 khi phản ứng với Cl2 tạo hh gồm 3 ñp monocle

A. 5 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 3 chất Câu 9: cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và 1,2 mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1mol Ag+ ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu ñược một dung dịch X . nhỏ dd NaOH dư vào dd X thu ñược a gam kết tủa. giá trị của a là:

A. 72,4 B.69,6 C.79,4 D.89,2 Câu 10: cho hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong ñó C2H5OH chiếm 50% theo số mol . ñốt cháy m gam hh X thu ñược 3,06gam H2O và 3.136 lít CO2(ñktc) . mặt khác 13,2gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có a gam kết tủa Ag . giá trị của m là: A. 2,16 B 8,64 C.10,8 D. 9,72 Câu 11: cho sơ ñồ phản ứng C2H2→X→Y→ CH3COOH Trong các chất : CH4, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ ñồ trên là A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 12: cho các phản ứng sau (1) C6H5NH2 + HNO2 + HCl → (2) C2H5NH2 + HNO2 → (3) C6H5NH2 + HNO2→ (4) H2NCH2COOH + HNO2→ (5)CH3NH2 + HNO3 → (6) C2H5NH2+ CH3Cl→ Các phản ứng tạo khí N2 là: A. 2,4,6 B.2,3,4 C.1,2,4,5 D.2,3,4,6 Câu 13: xà phòng hóa hoàn toàn 5g chất hữu cơ X ñơn chức bằng dd NaOH thu ñược muối Y và chất hữu cơ Z. cho Z tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu ñược 10,8 gam Ag. Nung Y với NaOH rắn cho khí R. biết d ( R/O2)=0,5, X là A.CH3CH2COOH=CH2 B. CH3COOHCH2=CH2 C. CH3COOH=CHCH2CH3 D. CH3COOH=CHCH3 Câu 14: ñốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxylic X mạch không phân nhánh thu ñược 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. công thức phân tử của X là : A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 hoặc C6H8O4 D. C6H4O2 Câu 15: ñốt cháy hoàn toàn một este ñơn chức , mạch hở X trong phân tử có tối ña 2 liên kết ∏, thu ñược thể tích khí O2 phản ứng bằng 9/8 thể tích khí CO2(các khí ño ở cùng ñiều kiện). cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 0,75 M thu ñược dung dịch Y. cô cạn Y thu ñược 11,04gan chất rắn khan. Biết khi ñun Y với dd AgNO3/NH3 có Ag xuất hiện . giá tri của m là: A.10,56 B.8,6 C. 8,88 D.10,32 Câu 16: cho 1 chất X tác dụng với dd H2SO4 ñ, nóng dư thấy xuất hiện SO2 là sản phẩm khử duy nhất . nếu số mol H2SO4 pứ : số mol SO2= 4:1 thì X có thể là: A. Fe B. FeS C. Fe3O4 D. FeO Câu 17: dãy chất nào sau ñây chỉ gồm các chất chỉ có tính oxi hóa : A. Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4. B. SO2, SO3,Br2, H2SO4 c. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3 D. O3, Fe2O3,H2SO4,O2 Câu 18: dung dịch A gồm NaOH x M, và Ba(OH)2 y M, lấy 100ml dd A trộn với 400ml dd AlCl3 0,1M . mặt khác , 100ml dd A tac dụng với dd Na2SO4 dư thu ñược 2,32 gam kết tủa. tỷ lệ x:y là: A. 2:3 B.1:2 C. 2:1 D.1:1 Câu 19: cho 18,5 gam rắn Fe,FeO,Fe2O3, và Fe3O4 vào cốc ñựng 200ml dd HNO3 loãng . sau khi pứ xong ñược 2,24l(ñktc) NO là sản phẩm khử duy nhất vá còn lại là 1 chất rắn nặng 1,46gam là sắt . chỉ ra nồng ñộ mol dd HNO3 A. 2M B. 1M C.3,2 D. 2,5M Câu 20: cho các axit HF, HCl, HBr, HI, HNO3. số axit1 co thể ñiều chế theo sơ ñồ : NaX(r) +H2SO4(ð)→ NaHSO4+ HX ( X là gốc axit). A. 2 B.4 C.3 D.5

Page 131: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

131

Câu 21: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có M = 60ñvC, tác dụng ñược Na hoặc NaOH? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22 : cho 0,02 mol Oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dd . lấy 10ml dd này trung hòa vừa ñủ với 16ml dd NaOH 0,5M . giá tri của n là A. 4 B.2 C. 3 D.1 Câu 23: cho 3 kim loại X,Y,Z biết E0(X2+/X) =-0,76V và E0(Y2+/Y) =-+0,34V Biết E0 của pin X/Z= +0,63V thì E0 của pin Z/Y là: A.0,47V B.1,73V C.2,49V D. 0,21V Câu 24: cho hh 2 kim loại Mg và Zn vào dd chứa 2 muối Fe2(SO4)3 và CuSO4 ñến pứ hoàn toàn thu ñược chất rắn A và dd B chứa 3 cation kim loại . 3 cation kim loại là: A. Mg2+, Cu2+, Fe2+ B. Fe2+, Zn2+, Mg2+ C. Mg2+,Zn2+, Cu2+ D. Fe3+,Cu2+, Mg2+ câu 25: hòa tan 58,4 gam hh muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước . them dư dd NaOH sau ñó tiếp tục cho them nước Clo rồi lại cho them dư dd BaCl2, thu ñược 50,6g kết tủa. thành phần % khối lượng AlCl3 là A. 45,72% B. 46,80% C. 47,50% D. 48% Câu 26: hòa tan hoàn toàn 16,32 gam hh bột X gồm Fe, Cu, FexOy và CuO bằng dd HNO3 loãng, dư. Sau Pứ thu ñược 2,688 lít NO ( ðkc) sản phẩm khử duy nhất và dd chứa 54,84gam hh muối nitrat. Nếu cho 16,32gam X tác dụng với CO dư thì thể tích CO cần dùng (ñkc) là A. 2,688 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 3,584 lít Câu 27: phát biểu nào sau ñây là không ñúng

A. phân ure có công thức là ( NH2)2CO. B. B. phân hổn hợp chứa nito, photpho,kali ñược gọi chung là NPK C. Chỉ nên bón phân ñạm amoni cho loại ñất ít chua D. Amophot là hổn hợp của 2 muối (NH4)2HPO4 và KNO3

Câu 28: X là hecxapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val. Y là tetrapeptit , Gly-Ala-Gly-Glu. Khi thủy phân m gam X và Y trong môi trường axit thu ñược 4 loại aminoaxit trong ñó có 30g glixin và 28,48 gam alanin . giá tri của m là: A.87,4 B.73,4 C.77,6 D.83,2 Câu 29: hòa tan m gam Al,Mg vào HCl dư có 5,6 lít khí (ñkc) bay ra . cho m hh này vào 200ml dd gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,8M. phản ứng xong có bao nhiêu gam kết tủa. A. 43,2gam B.31,2 gam C.28gam D.24,8gam Câu 30:dung Co dư ñể khử hoàn toàn m gam FexOy , dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 1 lít dd Ba(OH)2 0,1M thu ñược 0,05 mol kết tủa. mặt khác hòa tan m gam FexOy bằng dd HCl dư rồi cô cạn thu ñược 16,25 gam muối khan . giá tri của m là A. 16 gam B.15,1 gam C.8 gam D.11,6 gam Câu 31; cho m gam hh X gồm 2 muối cacbonat trung hòa cùa 2 kim loại hóa trị II. Sau một thời gian thu ñược 3,36 lít CO2(ñkc) và rắn Y. choY tác dụng hết với dd HCl dư, khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư , ñược 15gam kết tủa. phần dd ñem cô can thu ñược 32,5 g hh muối khan. Giá tri của m là: A. 29,2gam B.35,8gam C.30,85gam D.27,55 gam Câu 32: hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(ñkc) vào 100ml dd gồm K2CO3 0,2M và KOH 0,4M , sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược dd Y . cho toàn bộ Y tác dụng với dd BaCl2 dư thu ñược m gam kết tủa. giá trị của m là: A. 98,5 B.7,88 C.15,76 D.11,82 Câu 33: hh Z gồm 1 ancol no ñơn chức và 1 axit no ñơn chức . tỷ khối của Z so với H2 bằng 21,25. dốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Z thu ñược 0,3 mol CO2 . công thức của ancol và axit lần l;ượt là : A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6Ovà C2H4O2 C. CH4O và C3H6O2 D. CH4O và C4H8O2 Câu 34: khí X tạo kết tủa với dd AgNO3 , làm mất màu dd KMnO4 , tác dụng với Clo , không tồn tại trong hh với SO2, khí X là: A. C2H2 B. H2S C. CO2 D. NH3 Câu 35 : thực hiện các thí nghiệm:

(1) nung hh Fe +S ( r), (2) dd AgNO3 + dd Fe(NO3)2 , (3) Au + dd HNO3 ñặc , nóng ,(4) Fe + dd FeCl3, (5) nung hh Cu + Cu(NO3)2 rắn , (6) nung CuO + H2, (7) Mg + dd NaHSO4 . số trường hợp xảy ra pứ oxi hóa kim loai là:

A.4 B. 5 C.3 D.2 Câu 36: trộn 12 g hh bột Cu, Fe với 8gam S thu ñược hh X . nung X trong bình kín không có không khí , sau 1 thời gian thu ñược hh Y. hòa tan hết Y trong dd HNO3 ñ, nóng, dư thu ñược khí NO2 duy nhất và dd gồm 2 muối sunfat . % khối lượng CU trong hh là A.61,36 % B.63,52% C.55,14% D.53,33% Câu 37: cho các phản ứng sau: a. H2S + FeSO4 b. Fe(NO3)2+ AgNO3 c. Cu + HCl+NaNO3 d.FeS2 + H2SO4 loãng e. CuS + H2SO4 loãng f. FeSO4 + Cu(NO3)2

Page 132: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

132

g. Mg(HCO3)2 + NaHSO4 h.O3+KI+H2O số lượng pứ xảy ra là A.7 B.4 C.6 D.5 Câu 38: hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon mạch hở A ( có 2 liên kết ∏ trong phân tử) và H2 có tỷ khối so với H2 là 4,8. ñun nóng X với xúc tác NI ñể pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược hh Y có tỷ khối so với H2 là 8. công thứa của A là: A. C3H4 B. C4H6 C. C2H2 D. C5H8 Câu 39: X có CTPT là C5H10 từ X có sơ ñồ sau: X→ancol A bậc 2→Y→ ancol B bậc 3 . với A,Y,B là các sản phẩm chính. vậy CTCT của X là : A. CH3-CH=CH-CH2-CH3 B. CH3-CH2-CH2-CH=CH2 C. CH3-C(CH3)=CH-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH=CH2 Câu 40: hidrocacbon E có công thức nguyên là (CH)n với n < 7 . E tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, ñược kết tủa F. khối lượng phân tử của E và F khác nhau 214 ñvC. Số CTCT phù hợp của E là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 41: ñốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X ( chứa triglyxerit của axt stearic, axit panmitic và các axit béo tự do ñó). Sau pứ thu ñược 13,44 lít CO2 và 10,44 gam nước . xà phòng hóa m gam X( H= 90%) thì thu ñược khối lượng glixerol là: A. 1,656 B.0,92 C.2,484 D.0,828 Câu 42: cho các chất thơm : CH3C6H4OH, C6H5CH2OH, C6H4(OH)2 ,C6H5OCH3, C6H5NH3Cl CH3C6H4NH2. số chất tác dụng với nước Brom là, A. 3 B.2 C.5 D.4 Câu 43: khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol triglixeric X bằng dd NaOH thu ñược 0,1 mol muối Natri của axit panmitic và 0,2 mol muối natri của axit stearic . CTPT của X là : A. C51H106O6 B. C55H102O6 C. C51H100O6 D. C55H106O6 Câu 44: ñun nóng hợp chất có vòng thơm Cl-CH2C6H4-Cl với dd NaOH có dư sản phẩm thu ñược có chất nào? A.OH-CH2C6H4-Cl B. Cl-CH2C6H4-OH C. OH-CH2C6H4-ONa D. NaO-CH2C6H4-ONa Câu 45: ñun nóng 1 ancol ñơn chức A với KBr và H2SO4 ñặc , thu ñược hợp chất B trong ñó Br chiếm 58,4% . nếu ñun B ở 1700C thu ñược 3 anken ñồng phân. Tên của A là: A.pentan-2-ol B. 2-metyl butan-2-ol C.butan-2-ol D. 2-metyl propan-2-ol Câu 46: một số hợp chất hữu cơ ñơn chức có CTPT C4H8Oz có khả năng tham gia pứ tráng gương. Số CTCT có thể có là : A. 2 B.4 C.3 D.5 Câu 47: X là 1 trieste của glixerol với axit ñơn chức không no Y ( có 1 liên kết C=C) mạch hở. ñốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thu ñược 120g kết tủa . hỏi khối lượng dd sau pứ thay ñổi như thế nào: A. giảm 54,6g B.giảm 67,2 g C. tăng 67,2 g D. tăng 49,2g Câu 48: X là aminoaxit chứa 1 nhóm amino và 2 nhom cacboxyl . cho X tác dụng với 150 ml dd HCl 2M thu8 ñược dd Y. lấy toàn bộ Y cho pứ vừa hết với 250ml dd NaOH 2M, sau ñó cô cạn thu ñược 35,25g rắn khan. CTPT của X là: A. C5H9O4N B.C4H7O4N C. C6H11O4N D.C7H13O4N Câu 49: dãy gồm các chất nào sau ñây chỉ ñược cấu tạo bởi các gốc: α-glucozo? A.saccarozo và mantozo B.tinh bột và xenlulozo C. tinh bột và mantozo D. saccarozo và xenlulozo Câu 50: cho hh gồm 0,44g CH3CHO và 8,7g 1 andehit X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu ñược 66,96g Ag. CTCT của X là: A. OHC-CHO B. CH3CH2CHO C. HCHO D.CH2=CHCHO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B D D B D D A B C B B B D C D D D D C C

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A C A B A C D D B C A D C B D D D A D C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D D D A C B A B C A

ðỀ 12 Câu 1: Anion XY3

2- có tổng số hạt mang ñiện là 62. Số hạt mang ñiện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt mang ñiện trong hạt nhân của X là 2. Nhận ñịnh nào sau ñây là sai?

Page 133: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

133

A.X, Y ñều là phi kim thuộc chu kì 2 B. Anion XY3

2- có tính bazơ C.Trong phân tử hợp chất giữa Na, X, Y vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị. D. Anion XY3

2- có tính khử Câu 2: Cho các chất Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Fe(OH)3, FeS, FeS2, Fe(OH)2, FeSO3, FeSO4. Cho sơ ñồ phản ứng sau: X + H2SO4 ñặc nóng Fe2(SO4)3 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là? A.8 B.6 C.5 D.7 Câu 3: Tổng số liên kết ñơn trong phân tử ankadien là? A. 3n-5 B. 2n-1 C. 2n-2 D.3n-3 Câu 4: khi khảo sát phản ứng H2(k) + Br2(k) 2HBr(k) tại nhiệt ñộ T1, T2 (T1< T2), hằng số cân bằng theo nồng ñộ có chỉ số tương ứng K1, K2 (K2<K1) phát biểu ñúng? A.phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ B. phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt ñộ C. phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ D. phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt ñộ Câu 5: ðiện phân một dung dịch có hòa tan 13,5g CuCl2 và 14,9g KCl (có màng ngăn và ñiện cực trơ) trong thời gian 5790 giây với cường ñộ dòng ñiện 5A. Dung dịch sau ñiện phân ñược trung hòa vừa ñủ bởi V lít dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là? A. 0,15 B.0,05 C.0,2 D.0,1 Câu 6: Thủy phân hoàn 1 loại triglixerit .Thu ñược axit stearit, axit oleic, axit linoleic. ðể chuyển hóa hoàn toàn 221g A thành chất béo rắn cần dùng vừa ñủ V lít H2 ñktc. Giá trị V là? A.5.6 B.16,8 C.22,4 D. 20,2 Câu 7: ðốt cháy hoàn toàn 8g hh 2 ankin X, Y (Mx<My) chất khí ở ñiều kiện thường, thu ñược 26,4g CO2. Cho8g hh trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy khối lượng kết tủa vượt quá 25g. Vậy Y là? A. But-1-in B.but-2-in C.pent-1-in D.propin Câu 8: ðun nóng 7.6g hh X gồm C2H2, C2H4, và H2 tong bình kín với Ni, thu ñược hh khí Y. ðốt cháy hoàn toàn hh Y, dẫn sản phẩm cháy lần lượt ñi qua bình 1 ñựng H2SO4 ñặc, bình 2 ñựng Ca(OH)2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g. Khối lượng bình 2 tăng là? A.22g B.35,2g C.6g D.9,6g Câu 9: pH của dung dịch NH3 0,1M (Kb = 1,80.10-5) và NH4Cl 0,1M là? A. 10,25 B. 9,26 C. 9,86 D. 11,45 Câu 10: cho ancol 2 chất X tác dụng với lượng dư CuO ñun nóng ñến phản ứng xong thu ñược 9,36g một chất hữu cơ Y, ñồng thời thấy khối lượng chất rắn giảm 4,16g. Biết chất Y tác dụng với H2 dư thu ñược chất Z hòa tan ñược Cu(OH)2. CTCT của Y? A. OHC-CHO B.OHC-CH2-CHO C.CH3-CO-CHO D.CH3-CO-CO-CH3

Câu 11: Cho 4 chất X, Y, Z, T có công thức là C2H2On (n ≥ 0). X, Y, Z ñều tác dụng với dd AgNO3/NH3. Z, T tác dụng ñược với NaOH. Hidrat hóa X có xúc tác thu ñược hợp chất cùng chức với Y. Vậy X, Y, Z, T tương ứng là? A.HOOC-COOH; CH≡CH; OHC-COOH; OHC-CHO B. OHC-CHO;CH≡CH; OHC-COOH; HOOC-COOH C. OHC-COOH ; HOOC-COOH; CH≡CH;OHC-CHO D. CH≡CH ; OHC-CHO; OHC-COOH; HOOC-COOH Câu 12: Số ñồng phân mạch hở ứng với CTPT C3H6O: A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 13: Khi cho andehit mạch hở X phản ứng với H2 dư (Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2 tạo chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa ñủ với 2,875g Na. Chất X có công thức ứng với công thức chung là? A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2) B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2) C. CnH2n (CHO)2 (n ≥ 0) D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0) Câu 14: a. NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO b. CO2 + 2Mg C + 2MgO c. 4Ag + O2 2Ag2O d. 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O e. Na2CO3 + SiO2 + H2O → Na2SiO3 + H2O + CO2 g. Si + 2NaOH → Na2SiO3 + H2 h. 8HI + H2SO4 ñặc → I2 + H2S + 4H2O i. AgNO3 + NaF → AgF + NaNO3 số phản ứng viết sai?

Page 134: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

134

A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 15: dd A chứa 4,82g hh NaF, NaCl, NaBr. Cho khí Cl2 vừa ñủ vào dd A rồi cô cạn phần dd sau phản ứng, thu ñược 3,93g hh muối halogenua khan B. Cho B vào nước rồi phản ứng với AgNO3 dư thu ñược 8,61g kết tủa. % khối lượng NaF trong A là? A.34,85 B.8,71 C.17,42 D.13,08 Câu 16: Dãy nào sau ñây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa A.Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4 B.SO2, SO3, Br2, H2SO4 C.Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3 D.O3, Fe2O3, H2SO4, O2 Câu 17: Cho vào dd chứa a mol NaAlO2 một dd chứa b mol hoặc 3b mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra ñều bằng nhau. Tỉ số a/b có giá trị là? A.1 B.1,25 C. 1,5 D.1,75 Câu 18: X, Y là 2 kim loại nhóm IIA (Mx<My). Cho 4,9g hh kim loại X, Y tác dụng với lượng dư dd HCl thu ñược 4,48l H2 ñkc. Mặt khác khi cho 2,16g X tác dụng với lượng dư dd HCl thì lượng HCl cần dùng nhiều hơn 0,36 mol. Hai kim loại X, Y là? A.Be và Ca B.Be và Mg C.Ca và Sr D.Mg và Ca Câu 19: phương trình ion 2H+ + CO3

2- → H2O + CO2 của phản ứng nào sau ñây? A. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3) + H2O + CO2 B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O + CO2 C. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 D. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2 Câu 20: cho các chất sau: vinyl axetilen, mantozo, saccarozo, axit fomic, glucozo, natri fomat. Số chất khử ñược Ag+ trong [Ag(NH3)2]OH là: A.4 B.3 C.2 D.5 Câu 21: Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo màu tím ñặc trưng là: A.Glixerol B.Tinh bột C.dd Amino axit D.dd Anbumin Câu 22: X là amino axit chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch không nhánh. Cho 0,1 mol X tác dụng với dd NaOH dư tạo ra muối hữu cơ Y. Lấy toàn bộ Y cho phản ứng với dd HCl thu ñược 24g muối. Từ X có thể ñiều chế trực tiếp A. nilon-6 B.nilon-6,6 C.nilon-7 D.nilon-8 Câu 23: phản ứng nào ñiếu chế axeton trong công nghiệp A.(CH3COO)2Ca CH3COCH3 + CaCO3 B. CH3CHOHCH3 + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O C. C6H5CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3 D. CH3CHCl2CH3 + 2KOH CH3COCH3 + 2KCl + 2H2O Câu 24: hidro hóa hoàn toàn m gam hh X gồm 2 andehit no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng (m+1) gam hỗn hợp 2 ancol. ðốt cháy hoàn toàn X thu ñược 30,8g CO2. Khi cho X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu ñược lượng Ag là? A.108g B.172,8g C.151,2g D.194,4g Câu 25: Cho m gam hh X gồm axit acrilic và một axit no ñơn chức tác dụng vừa ñủ 4,8g Br2 trong nước. Nếu cho m gam hh X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì thu ñược 4,32g Ag. Giá trị của m là? A. 1,9g B.1,64g C.3,08g D.2,62g Câu 26: Số ñồng phân là hợp chất thơm có CTPT C8H10O tác dụng với dd NaOH là? A.9 B.6 C.7 D.8 Câu 27: Cho 14,6g hh X gồm Na và Al vào nước dư, sinh ra 11,2l khí ñkc. Khối lượng của Al trong hh là? A.5,4g hoặc 8,85g B.8,85g C.8,1g D.5,4g hoặc 8,1g Câu 28: Cho m gam bột Cu vào 200ml dd AgNO3 0,15M sao một thời gian phản ứng thu ñược 3,44g hh rắn X và dd Y. Lọc tách X rồi thêm 5,175g bột Pb vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 3,79g rắn Z. Giá trị m là? A.2,56 B.1,28 C.1,92 D.1,6 Câu 29: Cho 26,8g hh bột X gồm Al và Fe2O3, tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho ñến khi hoàn toàn. Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dd HCl ñược 11,2 lít H2 ñkc. Khối lượng của Al trong X là? A.5,4g B.7,02g C.9,72g D.10,8g Câu 30: cho các chất sau: C6H5OH(1), C6H5NH3Cl(2), CH2=CHCOOH(3), CH3CHO(4), HCOOCH3(5). Chọn phát biểu ñúng. A. Chỉ có (3) phản ứng với NaHCO3 B. Chỉ có (4) phản ứng với dd AgNO3/NH3 C. Các chất pứ ñược với ancol etylic (1), (3) D. Các chất pứ ñược với NaOH gồm (1), (3), (5) Câu 31: X là penta peptit cấu tạo từ 1 amino axit A no, mạch hở có một nhóm –COOH và mộ nhóm –NH2. Amino axit A có tổng phần trăm khối lượng oxy và ni tơ là 61,33%. Khi thủy phân không hoàn toàn m gam X trong môi trường axit thu ñược 28,35g tripeptit, 13,2g dipeptit và 11,25g A. Giá trị m là?

Page 135: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

135

A.48,48g B.45,45g C.36,36g D.42,42g Câu 32: Hòa tan 6,12g hh glucozo và saccarozo vào nước ñược dd A. Cho A pứ với dd AgNO3/NH3 dư có 3,24g Ag. Lấy dd A ñun nóng với H2SO4 thu ñược dd B. Dung dịch B làm mất màu a gam Br2. Các pứ xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là? A.2,4g B.5,6g C.4g D.9,6g Câu 33: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với S thu ñược hh rắn X. Cho ½ hh X tác dụng với dd HCl dư thu ñược V lít khí duy nhất ñkc. Cho ½ hh X còn lại tác dụng với dd HNO3 ñặc nóng dư thu ñược 13V lít khí nâ ñỏ là sản phẩm khử duy nhất, ñkc. Thành phần % khối lượng Fe trong hh ban ñầu là? A.52,21% B.52,12% C.25,21% D.51,22% Câu 34: Trong số các dd NaOH, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 thì số cặp dd có thể pứ với nhau là? A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 35: Một hh gồm ancol anlylic và một ancol ñơn chức X. ðốt cháy hoàn toàn 7,5g hh cần dùng 11,2 lít O2 ñkc. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư thu ñược 35g kết tủa. Công thức của X là? A.CH3OH B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H7OH Câu 36: ñể phân biệt các chất rắn Fe, FeS, Fe3O4 trong các bình mất nhãn ta dùng dung dịch: A.HCl B. HNO3 loãng C.H2SO4 ñặc nóng D. CuCl2 Câu 37: dãy gồm các kim loại mà khi mỗi kim loại ghép với ñiện cực Cr thì ở pin ñiện hóa xảy ra quá trình : Cr→Cr3+ + 3e A.Mg, Zn B.Sn,Zn C.Mg,Fe D.Fe,Sn Câu 38: ñể tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hh lần lượt ñi qua các bình A.Na2CO3 và P2O5 B.NaOH và H2SO4 C.H2SO4 và KOH D.NaHCO3 và P2O5 Câu 39: cho 5,15g hh gồm Zn và Cu vào 140ml dd AgNO3 1M. Sau khi pứ xong thu ñược 15,76g hh kim loại và dd B. Biết cho KOH dư vào B có kết tủa. % khối lượng của Zn trong hh là: A.63,1 B.38,76 C.61,3 D.37,86 Câu 40: cho 6 hợp chất hữu cơ : p-crezol, phenyl amoniclorua, axit metacrilic, anilin,vinyl axetat, axit amino axetic. Số chất tác dụng với cả hai hóa chất là dd NaOH, và dd Br2 là: A.5 B.4 C.3 D.6 Câu 41: một ancol ñơn chức no A có %O là 50%. Oxi hóa hoàn toàn m gam A với oxi xúc tác thích hợp thu ñược hh X gồm andehit, axit, và nước. Cho X tác dụng AgNO3/NH3. Thu ñược 0,32 mol Ag. Cho X tác dụng Na dư thu ñược 0,07 mol H2. Giá trị của m là: A.5,52g B.3,2g C.7,4g D.6,4g Câu 42: cho các dung dịch có cùng nồng ñộ : Na2CO3(1), H2SO4(2),HCl(3),H2NCH2COOH(4). Giá trị pH của các dung dịch ñược sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải: A.3,2,4,1 B.4,1,2,3 C.1,2,3,4, D.2,3,4,1 Câu 43: có 5,92g hh X gồm Fe và kim loại M(có hóa tri kh06ng ñổi) Chia X làm 2 phần bằng nhau Phần 1 : hòa tan hết trong dd HCl dư, ñược 0,07 mol H2. Phần 2: hòa tan hết trong dd HNO3 loãng dư, ñược 0,06 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất) Kim loại M ñã dùng là A.Zn B.Al C.Mg D. Ca Câu 44: cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 , và Fe3O4 tác dụng vừa ñủ với dd H2SO4 loãng , dư thu ñược dd B. Cô cạn dd B thu ñược 55,2g muối khan. Nếu cho B tác dụng với Clo thu ñược 58,75 gam muối. giá trị của m là: A. 46,4 B. 39,2 C. 15,2 D.23,2 Câu 45: cho m gam bột Fe tác dụng với 175g dd AgNO3 34% sau phản ứng thu ñược dd X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5m gam chất rắn. xác ñịnh nồng ñộ % của Fe(NO3)2 trong dd X A. 9,81% B. 12,36% C.10,84% D.15,6% Câu 46: có các nhận ñịnh sau: a. các nguyên tố K (Z=19), Cr(Z=24),Cu(Z=29) ñều có số electron trong các phân lớp s là 7 b. các ion và nguyên tử : Ne, Na+, F- có ñiểm chung là có cùng số electron c. khi ñốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2) >1 d. dãy gồm các nguyên tố ñược sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là : K ,Mg, Si, N e. tính bazo của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần g. ñộ phân cục tang dần từ HF, HCl, HI. Cho : N(Z=7), F(Z=9),Ne(z=10),Na(Z=11),Mg(Z=12), Al(Z=13), K(z=19), Si(Z=14). Nhận ñịnh ñúng: A.3 B.5 C.4 D.2 Câu 47: khả năng phản ứng thế nguyên tử Clo bằng nhóm –OH của các chất ñược xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là. A.alyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua B.anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua Câu 48: cho este X ñơn chức tác dụng vừa ñủ với NaOH thu ñược 12,8g hh Y gồm muối và ancol. ðốt cháy hoàn toan Y thu ñược CO2 , H2O, 5,3g NaCO3. Số CTCT phù hợp với X là

Page 136: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

136

A. 2 B.4 C.3 D.6 Câu 49: hh X gồm H2 , propen, propanal, ancol arylic. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hh X thu ñược 40,32 lít CO2(ñkc). ñun X với bột Ni , 1 thời gian thu ñược hh Y có d (Y/X)=1,25. Nếu lấy 0,1 mol Y thì tác dụng vừa ñủ với V lít dd Br2 0,2M. giá trị của V là: A.0,1 B.0,3 C.0,25 D.0,2 Câu 50: hh M gồm 0,1 mol ancol X (no, ñơn chức, mạch hở) và a mol hdrocacbon Y , với số nguyên tử cacbon trong X < số nguyên tử cacbon trong Y. ñốt cháy hoàn toàn M, thu ñược 8,96 lít khí CO2 (ñkc) và 7,2 g H2O. hidrocacbon Y và giá trị của a là: A. C3H4 : 0,1 mol B C2H2: 0,1 mol C. C3H6: 0,05 mol D. C3H4: 0,05 mol 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D A A B B B A A B C D B A C B D C A D A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D C C B B A A C D A A C D B B A D D D C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B D C D B C D B C A

ðề 13 Câu 1: nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với Hidro, X chiếm 82,35% khối lượng. Thành phần % của X trong Oxit cao nhất: A. 25,92 B.30,43 C.46,66 D.29,52 Câu 2: carotene trong quả cà rốt là 1 loại tecpen có CTPT C40H56. Khi hidro hóa hoàn toàn carotene thu ñược hidrocacbon no có CTPT C40H78. Số lien kết π và vòng trong carotene lần lượt là: A.12 và 1 B. 13 và 2 C.12 và 2 D.11 và 2 Câu 3: cho cân bằng CO (k) + H2O (k) ↔ CO2 (k) + H2 (k). ∆H<0 trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt ñộ; (2) giảm áp suất chung của hệ;(3) them 1 lượng hơi nước,(4) thêm 1 lượng H2;(5) giảm lượng CO2,(6) dung chất xúc tác. Các yếu tố ñều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A.1,3,5 B.3,5 C.2,4,5 D.3,5,6 Câu 4: trong bình kín chứa hidrocacbon X và H2. Nung nóng bình tới pứ hoàn toàn thu ñược hirdocacbon Y duy nhất. ở cùng nhiệt ñộ, áp suất trong bình nước khi nung gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. ðốt cháy hoàn toàn m gam Y thu ñược 3,36 lít CO2(ñkc) và 3,6g H2O. CTPT của X là: A. C2H2 B.C2H4 C.C3H6 D. C3H4 Câu 5: cho isoprene tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thì tổng số ñồng phân cấu tạo có thể thu ñược là: A.4 B.7 C.5 D.6 Câu 6: cho 12,5g hh gồm grixerol,và 1 ancol no ñơn chức phản ứng hết với Na dư thoát ra 4,48 lit khí (ñkc). Cũng lượng hh trên hòa tan ñược tối ña 4,9 gam Cu(OH)2. Cong thức của ancol là: A. C4H9OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C2H5OH Câu 7: cho pứ Cu2S.FeS2 + HNO3→ Cu (NO3)2 + H2SO4+ NO+H2O Tổng các hệ số nguyên tố giảm) của các chất tham gia trong pt là: A.45 B.52 C.50 D.49 Câu 8: pH của dd NH3 0,1M (Kb= 1,80.10-5) và NH4Cl 0,1M là A.10,25 B. 9,26 C.9,86 D.11,45 Câu 9: cho các trường hợp sau: (1). O3 tác dụng dd KI; (2) axit HF tác dụng với dd SiO2,(3) MnO2 tác dụng với dd HCl ñặc, nung nóng;(4) ñốt H2S trong ñiều kiện thiếu không khí;(5) KClO3 tác dụng với dd HCl ñặc, nung nóng;(6) ñn nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2; (7) cho SO2 pứ với Mg Số trường hợp tạo ra ñơn chất là: A.5 B.6 C.4 D.3 Câu 10: cho hơi nước qua than nóng ñỏ ñược hh khí A gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí A khử vừa ñủ 48g Fe2O3 thành Fe và thu ñược 10,8g nước. số mol CO2 trong hh khí A là: A.0,15 B. 0.3 C.0,2 D.0,25 Câu 11: một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5mol H2 và 1 mol N2(có xúc tác và nhiệt ñộ thích hợp). ở trạng thai cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành . muốn hiệu suất ñạt 25% cần phải thêm bao mol N2 vào bình nữa. A.1,5 B.2,25 C.0,83 D.1,71 Câu 12: ñốt cháy hoàn toàn 10ml 1 este X cần 35ml O2 thu ñược thể tích khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ tương ứng là 4:3. Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng P2O5 dư, thấy thể tích giảm 30ml. biết rằng các thể tích ñược ño ở cùng ñiều kiện. công thức của X là

Page 137: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

137

A.C4H6O2 B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4 Câu 13: Nhóm các vật liệu ñược chế tạo từ polymer trùng ngưng là: A. Teflon, nilon-6,6; tơ nitron. B. PVC, nilon-6, poly(phenol-fomandehit) C. Nilon-6,6; tơ lapsan, PVC C. Nilon-6,6; tơ lapsan, nilon-6 Câu 14: Cho 0,15 mol Lysin và 0,2 mol alanine vào 225 ml dung dịch NaOH 2M, thu ñược dung dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl ñã phản ứng là: A. 0,80 B. 0,95 C. 0,70 D. 0,725 Câu 15: Cho các chất sau: Vinyl axetilen, mantozo, saccarozo, axit fomic, glucozo, natri fomat. Số chất khử ñược Ag+ trong [Ag(NH3)2]OH là: A. 4 B.3 C. 2 D. 5 Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu ñược dd Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dd Ba(OH)2 (loãng dư) thu ñược kết tủa: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và BaSO4 B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 và BaSO4

C. Fe(OH)3, BaSO4 D. Al(OH)3 , Fe(OH)3 Câu 17: Hấp thu hoàn toàn V lít ñktc CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH a (mol/l) ñược dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau: - Cho dung dịch Ba(OH)2 vào phần (1) ñược 3,94 g kết tủa. - Dung dịch Ca(HCO3)2 dư vào phần (2) ñược 3 g kết tủa. Giá trị của V và a tương ứng là: A. 0,448 l và 1M B. 0,448 l và 1,2 M C. 0,896 l và 1M D. 0,896 l và 1,2 M Câu 18: Hòa tan a gam CuSO4.5H2O vào nước thu ñược dung dịch A. ðiện phân dung dịch A với ñiện cực trơ: - Nếu thời gian ñiện phân là t giây thì thu ñược kim loại tại catot và 0,007 mol khí tại anot - Nếu thời gian ñiện phân là t giây thì thu ñược 0,024 mol khí ở hai ñiện cực. Giá trị của a là: A. 3,5 g B. 5 g C. 4,5 g D. 2,25 g Câu 19: Chia hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe thành 2 phần bằng nhau. - Cho phần (1) vào dung dịch KOH dư thu ñược 1,75 V1 lít khí H2 - Cho phần (2) vào một lượng dư H2O thu ñược V1 lít khí H2 và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl dư thu ñược 1,25 V1 lít khí H2 (các thể tích khí ño cùng ñk). Thành phần % số mol của Al trong hỗn hợp X là: A. 57,14% B. 50% C. 66,67% D. 75% Câu 20: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,01 mol SO4

2-; 0,01 mol CO32- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa

ClO4-, NO3

- và y nhỏ mol H+. Tổng số mol ClO4-, NO3

- là 0,08. Trộn X và Y ñược 500 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự ñiện ly của H2O) là: A. 1 B. 2 C. 12 D. 1,22 Câu 21: Cho các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, CH3COONa, CH3CN, CH2=CHCOOCH3. Số chất ñiều chế ñược CH3COOH bằng một phản ứng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 22: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este E cần vừa ñủ 0,35 mol O2. Sản phẩm cháy cho qua bình ñựng nước vôi trong thấy khối lượng bình tang 18,6 gam. Mặt khác xà phòng hóa m gam E bằng dung dịch NaOH vừa ñủ rồi cô cạn ñược m1 gam muối khan. Biết m > m1. Vậy E là este của axit cacboxilic. A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit propionic D. Axit acrylic Câu 23: Cho axit salixylic (axit o-hydroxibenzoic) phản ứng với methanol, có xt thu ñược metylsalixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm ñau. ðể phản ứng hoàn toàn với 36,48 g metylsalixylat cần vừa ñủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 0,72 B. 0,48 C. 0,96 D. 0,24 Câu 24: Cho thủy phân peptit trong mt axit H2N – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH2 – COOH CH2 - COOH CH2 – C6H5

Thu ñược các amino axit: A. H2N – CH2 – COOH; H2N – CH(CH2 – COOH) – CO – NH2 và H2N – CH(CH2 – C6H5) – COOH B. H2N – CH2 – COOH; HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH và C6H5 – CH – CH(NH2) – COOH C. H2N – CH2 – COOH; H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH và C6H5 – CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – COOH; HOOC – CH(NH2) – COOH và C6H5 – CH(NH2) – COOH

Page 138: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

138

Câu 25: Dung dịch nước của chất A làm quỳ ngả sang xanh, còn dung dịch nước chất B không làm ñổi màu quỳ tím. Trộn dung dịch A với dung dịch B xuất hiện kết tủa. A, B có thể là: A. NaOH và K2SO4 B. K2CO3 và Ba(NO3)2 C. KOH và FeCl3 D. Ba(OH)2 và NaHSO4 Câu 26: Có hai ống nghiệm, một ống ñựng dung dịch Na2SO4, một ống ñựng dung dịch Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất trong số các hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaHSO4, dung dịch NaHSO3, dung dịch AlCl3 thì số hóa chất có thể phân biệt hai dung dịch trên là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 27: Hỗn hợp T gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở. - Thí nghiệm 1: ñốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp T thu ñược a mol H2O - Thí nghiệm 2: a mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu ñược 1,6 a mol CO2. Phần tram khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là: A. 40,00 % B. 46,67% C. 31,76% D. 25,41% Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu ñược V lít khí ñkc. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư thu ñược dung dịch Y chỉ chứa 1 muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí ñkc gồm NO và SO2. Phần tram về khối lượng của Fe trong X là: A. 45,9% B. 54,1% C. 43,9% D. 52,1% Câu 29: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) m gam hỗn hợp gồm Al, Fe2O3 ñược hỗn hợp B (H=100%). Hòa tan B trong H2SO4 loãng dư, thu ñược 2,24 lít khí ñkc. Nếu hòa tan B trong dung dịch NaOH dư thì phần không tan là 8,8 gam. Giá trị m bằng: A. 19 g B. 13,9 g C. 8,42 g D. 15,64 g Câu 30: Cho 5 cặp chất: a. Cu + dd FeCl3 b. H2S + dd CuSO4

c. Dd KI + dd FeCl3 d. Dd AgNO3 + dd FeCl3 e. Dd HCl + dd Fe(NO3)2 Số cặp chất phản ứng ñược với nhau: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 31: ðốt cháy V lít hơi anñehit X sinh V lít hơi H2O. Mặt khác, ñun nóng V lít hơi anñehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu ñược 1 hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí ño ở cùng ñk nhiệt ñộ, áp suất). X là chất nào trong các chất sau: A. CH2=CH-CHO B. CH≡C-CHO C. HCHO D. OHC-CHO Câu 32: Cho một lượng axit hữu cơ A tác dụng với NaHCO3 vừa ñủ thu ñược dung dich A và số mol CO2 bay ra bằng 2 số mol A. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi ñốt cháy hết lượng muối khan thu ñược H2O, 3,3 g CO2 và 2,65 g Na2CO3 CTCT thu gọn của A là: A. HOOC-CH2COOH B. HOOC-COOH C. CH3CH2COOH D. HOOC-(CH2)2COOH Câu 33: Một amino axit X chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho m gam X tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M thu ñược dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa ñủ với 500ml dung dịch NaOH 1M và thu ñược dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu ñược 39,75 gam muối khan. CTPT của X là: A. C3H7O2N B. C2H5O2N C. C4H9O2N D. C4H7O2N Câu 34: Cho chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu ñược chất hữu cơ ñơn chức Y làm xanh giấy quỳ và các chất vô cơ. Số ñồng phân cấu tạo của Y là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 35: Muối X khi tác dụng dung dịch NaOH tạo khí Y làm xanh giấy quỳ tím ẩm, khi tác dụng dung dịch HCl tạo khí Z làm ñục nước vôi trong nhưng không làm mất màu dung dịch thuốc tím. Muối X tác dụng dung dịch BaCl2 có kết tủa. Muối X là: A. NH4HSO4 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. (NH4)2SO3

Câu 36: Cho các chất: Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stet là? A. 4 B. 5

Page 139: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

139

C. 6 D. 7 Câu 37: Có 5 gói bột màu tương tự nhau: (1) CuO, (2) FeO, (3) MnO2 , (4) Ag2O , (5) Fe + FeO. Có thể dùng chất nào trong các dung dịch dưới ñây ñể phân biệt các chất trên: A. HNO3 ñặc B. AgNO3 C. HCl ñặc D, Ba(OH)2 Câu 38: cho hỗn hợp bột Al, Zn,Cu tác dụng với dd AgNO3 , pứ xong thu ñược hỗn hợp kim loại X và dd Y. cho dd NaOH dư vào dd Y thu ñược kết tủa Z. trong hỗn hợp X gồm: A.Cu, Zn,Ag B.Cu,Ag C.Zn, Ag D.Al, Cu, Ag Câu 39: số mol HCl và K2Cr2O7 cần ñể ñiều chế ñược lượng Clo vừa ñủ tác dụng với 1,12g Fe la: A.0,66 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol Câu 40: hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dd HNO3 ñặc nóng. Tính thể tích khí NO2 thoát ra (ñktc) và số mol HNO3 tối thiểu ñã tham gia phản ứng A. 33,6 và 0,03 mol B. 33,6 và 1,5 mol C. 22,4 và 1,5mol D. 33,6 và 1,8 mol Câu 41: cho 30,6g hh Mg, Al, Ag vào cốc chứa 900ml dd HCl 1M vừa ñủ.sau phản ứng kết thúc thêm dần NaOH vào cốc ñể lượng kết tủa thu ñược là lớn nhất. lọc lấy kết tủa và ñem nung nóng ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi, thu ñược a gam chất rắn. giá tri của a là: A.37,8 B 45 C. 40,2 D.38,7 Câu 42: hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol ñồng ñẵng A. cho 4,6g X tác dụng với Na dư thu ñược 1,12l khí H2(ñktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 4,6g hh X bằng CuO ở nhiệt ñộ cao, dư rồi cho toàn bộ sản phẩm thu ñược tác dụng với dd AgNO3 dư/NH3 thu ñược 0,2 mol Ag. A là: A.etanol B. propan-2-ol C. propan-1-ol D.butan-2-ol Câu 43: cho ancol benzylic và p-crezol lần lượt tác dụng với: Na, dd KOH, CH3COOH, nước Br2,số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 44: cho sơ ñồ : C2H2→X→ axetandehit. Chất X có thể là: 1. CH2=CHCl 2.CH3-CHCl2 3. CH2=CH2 4. CH3COOH=CH2 A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4 Câu 45: hòa tan hỗn hợp gồm NaHCO3, NaCl, Na2SO4 vào nước ñựng dd X thêm H2SO4 loãng vào dd X ñến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dd chứa một lượng muối với khối lượng bằng 0,9 lần khối lượng muối ban ñầu. vậy % khối lượng của NaHCO3 trong hh ban ñầu là: A.84% B.28,96% C.64,62% D.80% Câu 46: hh X có C2H5OH, HCOOH, CH3CHO trong ñó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. ðốt cháy m gam hh X thu ñược 3,24g H2O và 3,136 lít CO2 (ñktc). Cho m gam hh X thực hiện pứ tráng bạc thì thu ñược số mol Ag là: A. 0,06 B.0,24 C.0,08 D. 0,12 Câu 47: cho sơ ñồ sau: ( các chữ cái chỉ các chất hữu cơ) CH3Cl→X→Y→Z→T→M+N Biết N là hợp chất thơm. CTCT của Z,M và N lần lượt là : A. CH3COCH3, CH3COONa, C6H5ONa B. (CH3CO)2O, HCOONa, C6H5ONa C. (CH3CO)2O, CH3COONa, C6H5COONa D. (CH3CO)2O, CH3COONa, C6H5ONa Câu 48: Cho các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư. Chỉ ra phản ứng viết sai: A. CH3COOC6H5 + 2 NaOH � CH3COONa + C6H5ONa + H2O B. CH3 CCl2 CH3 + 2 NaOH � CH3COCH3 + 2NaCl + H2O C. CH3 CCl3 + 3 NaOH � CH3COOH + 3NaCl + H2O D. CH3 COOCH=CH2 + NaOH � CH3COONa + CH3CHO Câu 49: Chất X tác dụng với Na và với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi ñun nóng. Thể tích của 3,7 g hơi chất X bằng thể tích của 1,6 g khí O2 (cùng ñk về nhiệt ñộ và áp suất). Khi ñốt cháy hoàn toàn 1 g X thì thể tích khí CO2 thu ñược chưa ñến 0,7 lít (ñktc). CTCT của X: A. CH3-CO-CH2-OH B. O=CH-CH2-CH2-OH C. HOOC-CHO D. HOOC-CH2-CHO Câu 50: Khi X là chất hữu cơ ñơn chức. Nếu cho 12,9 g X tác dụng vừa ñủ với 150 ml dung dịch KOH 1M, khô cạn dd sau phản ứng thu ñược 21,3 g chất rắn khan Y. Chỉ ra phát biểu ñúng: A. X làm mất màu nước Brom

Page 140: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

140

B. ðốt 0,1 mol X thu ñược 0,5 mol CO2 C. X ñược ñiều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng D. Trong Y có nhóm chức OH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A D B C D C D B B A C B D B A A C C A D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A B B B D D A B A D D A D C A C B B B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A B C D C C D C C D

ðỀ 14 Câu 1: Chất hữu cơ X có CTPT C2H2On, tác dụng ñược với dung dịch AgNO3/NH3 . Giá trị của n là: A. 0,2,3 B. 0,1,2 C. 2 D. 0,1,2,3 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn rắn X gồm: FeCO3 và Fe3O4 trong HNO3 loãng thu ñược hỗn hợp khí Y gồm NO và CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5. Biết N+5 chỉ bị khử thành N+2. Phần tram khối lượng FeCO3 trong X: A. 20% B. 40% C. 80% D. 83,33% Câu 3: Cho các chất CH3CHO, C2H5OH, CH2=CHCOOH, H2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2/OH. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng ñôi một (ñk thích hợp) A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Biết rằng 1 mol X tác dụng ñược với 2 mol NaOH và khi tác dụng với Na dư thu ñược 22,4 lít H2 (ñkc). Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2 thu ñược nhỏ hơn 39,6 g. CTCT thu gọn của X là: A. HOC6H4COOCH3 B. HOOCCH2 C6H4COOH C. HOCH2C6H4COOH D. C2H5C6H3(OH)2 Câu 5: Cho các pư sau: các pư trong sản phẩm có tạo ra ñơn chất là: 1. C6H5NH2 + HNO2 + HCl � 2. C2H5NH2 + HNO2 3. C6H5NH2 + HNO2

4. H2NCH2COOH + HNO2

5. CH3NH2 + HNO3 6. C2H5NH2 + CH3I A. 2,4,6 B. 2,3,4 C. 1,2,4,5 D. 2,3,4,6 Câu 6: Cho một số axit trong chu kỳ 3: H2SO4, H3PO4 , H2SiO3 ,HClO4. Dãy các chất xếp theo chiều tang dần tính axit là: A. H3PO4 , H2SiO3 ,H2SO4,HClO4 B. H2SiO3 ,H3PO4 ,HClO4 ,H2SO4

C. H2SiO3 ,H3PO4 , H2SO4,HClO4 D. H3PO4 , H2SiO3 ,HClO4 ,H2SO4 Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp P là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt mang ñiện của X là 8. Hợp chất của X và Y có CT: A. X2Y3 B. X3Y

C. X4Y3 D. XY3

Câu 8: Trong công nghiệp ñể ñiều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than ñá ñan nóng ñỏ. Phản ứng hóa học xảy ra như sau: C(r) + H2O (k) ↔ CO (k) + H2 (k) ∆H = 131kJ ðiều khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng: A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay ñổi B. Tăng nhiệt ñộ và tăng áp suất của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận C. Tăng nhiệt ñộ và tăng áp suất của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều nghịch D. Tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận Câu 9: Cho pt hóa học: FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 � Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên tối giản) trong pt pư là: A. 46 B. 50 C. 52 D. 28

Page 141: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

141

Câu 10: Cho ptpư: 2A(k) + B(k) ↔ 2X(k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không ñổi). Khi cân bằng lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này là: A. 58,51 B. 33,44 C. 29,26 D. 40,96 Câu 11: Cho một kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư thu ñược chất rắn X. Biết X tan hết trong dd H2SO4 loãng phản ứng hoàn toàn. Kim loại M có thể là: A. Mg B. Na C. Ba D. Fe Câu 12: Cho các chất dd BaCl2, dd Ba(OH)2, O2, nước Cl2, dd KMnO4, H2S, NaHSO3. Số chất tác dụng ñược với SO2 là(xem ñiều kiện có ñủ). A.4 B.5 C.3 D.6 Câu 13: Cho hh gồm 0,54g Al và 1,92g Cu vào 400ml dd chứa hh gồm H2SO4 0,5M; NaNO3 0,2M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu ñược dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 360ml dd NaOH 1M vào dd X thu ñược a gam kết tủa. Giá trị a là? A.4,5 B.2,94 C.3,72 D.4,11 Câu 14: Nung nóng hoàn toàn 27,3g hh NaNO3, Cu(NO3)2 thu ñược m gam chất rắn và hh khí X. Dẫn X vào nước dư thì có 1,12 lít khí ðktc không bị hấp thụ (lượng õi hòa tan không ñáng kể). Giá trị của m là? A.17,8g B.16,5g C.19,5g D.14,9g Câu 15: trong quá trình hoạt ñộng của pin ñiện hóa Cr-Ni thì nhận thấy: A. Khối lượng ñiện cực Cr giảm và nồng ñộ ion Ni2+ trong dd tăng. B. Khối lượng ñiện cực Ni tăng và nồng ñộ ion Ni2+ trong dd tăng. C. Khối lượng ñiện cực Ni tăng và nồng ñộ ion Cr3+ trong dd tăng. D. Khối lượng ñiện cực Ni tăng và nồng ñộ ion Cr3+ trong dd giảm. Câu 16: - Thí nghiệm 1: ðiện phân dd CuSO4 với anot bằng ñồng (anot tan) - Thí nghiệm 2: ðiện phân dd CuSO4 với anot bằng graphit (ñiện cực trơ) Chỉ ra phát biểu không ñúng A.Trong thí nghiệm 1 và 2: Nồng ñộ Cu2+ giảm nên màu xanh dd nhạt dần. B.Trong thí nghiệm 1: ñồng từ anot di chuyển về catot C.Trong thí nghiệm 2: ở anot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e D.Trong thí nghiệm 1 và 2: thì catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu Câu 17: Cho các cặp dd sau: 1. Na2CO3 và AlCl3 2. NaNO3 và FeCl2 3. HCl và Fe(NO3)2 4. NaHCO3 và BaCl2 5. NaHCO3 và NaHSO4 Khi trộn các dd trong các cặp chất với nhau thì các cặp chất có phản ứng là: A. 1,3,4 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,3,5 Câu 18: nung hoàn toàn 25g quặng ñô lô mít có hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là 92%. Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào V lít dd Ba(OH)2 2M thu ñược kết tủa là 19,7g. Giá trị của V là? A. 75ml B. 300ml C. 100ml D. 125ml Câu 19: dd X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dd X hấp thụ 0,06mol CO2 thu ñược 2b mol kết tủa. Nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu ñược b mol kết tủa. Giá trị của a, b là? A. 0,01 và 0,03 B. 0,05 và 0,02 C. 0,01 và 0,02 D. 0,08 và 0,05 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam hh X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu ñược dd Y chứa các chất tan ñều có nồng ñộ bằng nhau. Cho dd chứa 0,13 mol HCl vào Y, sau khi kết tủa có tan một phần còn lại 3,12g kết tủa. Giá trị của m là? A. 5,65 B. 8,2 C. 8,75 D. 4,75 Câu 21: Hòa tan 2,16g hh 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước dư thu ñược 0,448 lít khí (ñktc) và chất rắn X. Tách lượng rắn X rồi cho tác dụng với 60 ml dd CuSO4 1M, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược 3,2g kim loại và dd Y. Thêm từ từ dd NaOH vào dd Y ñến khi ñạt giá trị lớn nhất thì dừng lại. Lọc lấy kết tủa, ñem nung nóng trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược chất rắn có khối lượng bằng? A. 5,24g B. 3,64g C. 3,42g D. 2,62g

Page 142: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

142

Câu 22: nung nóng m gam hh X gồm KClO3 và KMnO4 , sau 1 thời gian thu ñược rắn Y và O2. Trong Y có 0,984g KCl chiếm 8,132% theo khối lượng . trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỷ lệ thể tích là : Vo2:Vkk= 1:3 trong 1 bình kín ta thu ñược hh khí Z. cho vào bình 0,044 mol cacbon rồi ñốt cháy hết cacbon , pứ xảy ra hoàn toàn , thu ñược hh khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2. Trong ñó, CO2 chiếm 22,92% thể tích . giá trị m (gam) là: A. 12,6 B.12,84 C.13,2 D.12,95 Câu 23: dẫn 11,2 lít(ñkc) hh khí X gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 7,5 qua ống ñựng 12g rắn Y, nung nóng gồm CuO, Fe2O3 ñược 10,2g rắn Z. hh T gồm khí và hơi thoát ra khỏi ống có tỉ khối so với H2 là bao nhiêu? A. 9,3 B. 8,4 C 10,2 D. 9,75 Câu 24: phát biểu nào sau ñây là ñúng: A. photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho ñỏ có cấu trúc polymer B. nitrophotka là hỗn hợp của NH4 H2PO4 và KNO3 C. kim cương có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, iot có cấu trúc mạng tinh thể phân tử D. supephophat ñơn chứa hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat kép Câu 25: cho 1 luồng khí CO ñi qua ống sứ ñựng 0,04 mol hh X gồm FeO và Fe2O3 ñốt nóng. Sau pứ ñược chất rắn Y gồm 4 chất, nặng 4,784g và có 0,046 mol CO2 bay ra. Nếu hòa tan rắn Y vào dd HNO3 dư thì thu ñược V lít NO duy nhất(ñkc). Giá trị của V là: A. 0,7616 B. 0,672 C.1,12 D.1,108 Câu 26: cho bột Cu dư vào dd Fe(NO3)3 ñược dd X. cho AgNO3 dư tác dụng với X, ñược dd Y. cho Fe tác dụng với Y, thu ñược hh kim loại Z. số PTPƯ xảy ra là: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 27: nhóm các vật liệu ñược chế tạo từ polymer trùng hợp là : A. cao su, polystyren, tơ enang B. PVA, thủy tinh hữu cơ, Teflon C. poly(ure-photmandehit), tơ lapsan, PVC D.tơ nitron, tơ lapsan, poly(phenon-photmandehit) Câu 28: 2 chất hữu cơ X và Y ñều có CTPT là: C4H8O. cho X,Y tác dụng với H2 xt với Ni, ñều tạo ra cùng 1 sản phẩm duy nhất có CT: C4H10O. X tác dụng Na giải phóng H2,Y không tác dụng với Na, dd A gồm AgNO3/NH3, dd Brom. CTCT của X là: A. CH2=CHCHOHCH3 B. CH3CH=CHCH2OH C. . CH2=C(CH3)CH2OH D. CH2=CHCH2OCH3 Câu 29: cho chất hữu cơ X có CTPT C3H10N2O2 tác dụng với dd NaOH dư thu ñược muối Natri của 1 chất hữu cơ tạp chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử( theo dvC) của Y là A. 69 B. 89 C.75 D.104 Câu 30: cho m gam hh X gồm 2 chất hữu cơ no ñơn chức , mạch hở tác dụng vừa ñủ với dd chứa 11,2 g NaOH, thu ñược muối của 1 axit cacboxylic và 6,72 lít (ñktc) 1 ancol. Nếu ñốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên thu ñược 51,4g hh gồm CO2 và H2O. CT của 2 hợp chất hữu cơ trong X là: A. CH3COOC2H5, C2H5OH B. HCOOC2H5, C2H5OH C. CH3COOC3H7, C3H7OH D. HCOOC2H5, HCOOH. Câu 31: thủy phân este mạch hở E ( chỉ chứa chức este) trong môi trường axit thu ñược hh chỉ gồm axitcacboxylic ña chức X và andehit ñơn chức no Y. ñốt cháy hoàn toàn E thu ñược nCO2-nH2O=nX. Vậy este E có CT chung là: A.CnH2n-2O4 B. CnH2n-4O4 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-6O41 Câu 32: nung nóng 4,8g bột S với 6,5g Zn trong bình kín không có không khí thu ñược hh rắn X. hòa tan X bằng dd H2SO4 ñặc, nóng, dư, thu ñược V lít SO2(ñkc) giá trị của V la. A. 3,36 B. 8,96 C.12,32 D.14,56 Câu 33: hh X gồm 3 amin ñơn chức no là ñồng ñẳng kế tiếp nhau ñược xếp theo thứ tự khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng 1:10:5. Cho 20g X tác dụng với dd HCl vừa ñủ. Cô cạn dd thu ñược sau pứ thu ñược 31.68g hh muối. CT của 3 amin là: A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 Câu 34: có 5 dd và chất lỏng sau: ddNH4HCO3,dd NaAlO2, dd C6H5ONa, C6H5NH2, HCOOH. Có thể dùng 1 hóa chất ñể phân biệt là : A.dd NaOH B.CO2 C. dd HCl D.Na

Page 143: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

143

Câu 35: Hỗn hợp A gồm hai este ñơn chức là X và Y là 2 este có chung gốc axit. ðun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M, kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm hai andehit no, ñơn chức, ñồng ñẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu ñược (m + 6,68) gam chất rắn. % khối lượng của X trong A? A. 54,66 B. 45,55 C. 36,44 D. 30,37 Câu 36: nung nóng hoàn toàn hh khí T gồm but-1-en ,puta-1,3-dien và hidro có Ni xt, thu ñược 560ml hh khí V có tỉ khối so với H2 là 23,4. Nếu ñốt cháy hoàn toàn hh khí T rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình ñựng dd Ca(OH)2 dư, thì thu ñược bao nhiêu gam kết tủa. A.10g B. 5g C.8g D.12g Câu 37: Oxi hóa ancol etylic bởi CuO, to với hiệu suất 80%. Thu ñược phần rắn và dd X gồm andehit, nước và rượu dư. Cho toàn bộ X tác dụng với Na dư thu ñược 4,48 lít H2 (ñktc). X có khối lượng là? A. 14,32 g B. 12,4 g C. 23,52 g D. 9,68 g Câu 38: chia 0,6mol hh 2 axit hữu cơ no, thành 2 phần bằng nhau Phần 1: ñem ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 11,2l CO2(ñktc) Phần 2: trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250ml dd NaOH 2M. CTCT của 2 axit là: A. HCOOH, CH3COOH B. HCOOH, HOOC-COOH C. CH3COOH, HOOC-COOH D. HCOOH, HOOC-CH2-COOH Câu 39: cho m gam hh gồm 1 axit cacboxylic ñơn chức X và 1 este ñơn chức Y tác dụng hoàn toàn với 400ml dd NaOH 1M. cô cạn dd sau pứ thu ñược 1 ancol Z và 27,2g hh rắn khan gồm 2 chất có số moo bằng nhau. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng vừa ñủ với Na thoát ra 0,56l khí (ñkc) CTPT của axit X là: A.C2H5COOH B.HCOOH C.CH2=CHCOOH D.CH3COOH Câu 40: ñốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu ñược y mol CO2 và z mol H2O ( với y=z+x). cho x mol E tác dụng với NaHCO3 dư thu ñược y/3 mol CO2. Tên của E là: A. axit propanoic B. axit oxalic C.axit adipic D. axit metacrylic Câu 41: hh M gồm 2 chất hữu cơ X,Y kế tiếp nhau trong cùng dãy ñồng ñẵng, phân tử của chúng chỉ có 1 loại nhóm chức. ñốt chấy hoàn toàn hh M , cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và H2O) vào dd nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24g và tạo ra 7g chất kết tủa. CTCT của X, Y lần lượt là A. C2H4(OH)2 , và HOCH2CH(OH)CH3 B. C2H4(OH)2 và HO[CH2]3OH C. HCOOH và CH3COOH D. CH3OH và C2H5OH Câu 42: ñốt cháy hoàn toàn 2,24l (ñkc) hh X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2(ñkc) và khối lượng hơi H2O thu ñược lần lượt là A. 5,6l và 2,7g B.8,96l và 3,6g C.3,36l và 3,6g D.6,72l và 3,6g Câu 43: hh X gồm 2 α-aminoaxit, hở, no, có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2 ñồng ñẳng kế tiếp có % khối lượng O2 là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dd KOH 1M dư, pứ xong cô cạn thu ñược 90,7g rắn khan. Vậy m có giá trị là: A. 58,14 B.67,8 C. 68,4 D.58,85 Câu 44: cho iso propen(2-metyl buta-1,3-dien) tác dụng với Brom theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối ña số ñồng phân cấu tạo dẫn xuất diBrom là A.2 B.3 C.4 D.1 Câu 45: Cho 0,25 mol hỗn hợp X gồm 2 andehit no ñơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 sinh ra 0,7 mol Ag. Mặt khác khi ñốt cháy hoàn toàn X thu ñược 24,2 gam CO2. Công thức 2 andehit là? A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và CH3CHO C. HCHO và C3H7CHO D. HCHO và C2H5CHO Câu 46: hh X gồm ancol metylic và 1 rượu no ñơn chức. cho 4.6g X tác dụng với Na dư thu ñược 1,12l H2(ñkc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 4,6g X bằng CuO, t0 rồi cho toàn bộ sản phẩm thu ñược tác dụng với dd Ag2O dư/NH3 thu ñược 0,2 mol Ag . CTCT của A là: A. C2H5OH B. CH3CHOHCH3 C.CH3CH2CH2OH D. CH3CH2CHOHCH3 Câu 47: cho các dd có cùng nồng ñộ : Na2CO3(1), H2SO4(2), HCl(3), H2NCH2COOH(4), giá tri pH của các dd ñược sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. 3,2,4,1 B. 4,1,2,3, C.1,2,3,4 D.2,3,4,1 Câu 48: cho các chất sau : C6H5OH(1), C6H5NH3Cl(2), CH2=CHCOOH(3), CH3CHO(4), HCOOCH3(5)

Page 144: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

144

Chọn phát biểu ñúng: A. chỉ có 3 pứ với NaHCO3 B. chỉ có 4 pứ với dd AgNO3/NH3 C.các chất pứ ñược ancol etylic: 1,3 D. các chất pứ ñược NaOH:1,3,5 Câu 49: X là tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa ñủ với 0,3 mol NaOH thu ñược 34,95g muối. Phân tử khối của X là? A. 324 B. 432 C. 234 D. 324 Câu 50: Có bao nhiêu amino axit và este của amiono axit là ñồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử là C4H9NO2? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A A C D B C D D C C B B A D C A C A B A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C A A C A B B A B B D C B C C C C B A C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D D A B D B D A D C

ðỀ 15 Câu 1: Hòa tan m gam FeCl2 vào dung dịch H2SO4 loãng dư rồi trộn với 40ml dung dịch KMnO4 0,5 M thu ñược dd X vẫn còn màu tím và khí Y. ðể mất màu tím của X cần vừa ñủ 0,448 lít SO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 2,54 B. 5,08 C. 3,81 D. 7,62 Câu 2: Cho dãy chuyển hóa: A B dd xanh lam A có thể là những chất nào trong dãy sau ñây: A. Glucozo, saccarozo, mantozo B. Fructozo, saccarozo, xenlulozo C. Saccarozo, mantozo, tinh bột D. Glucozo, fructozo, mantozo Câu 3: cho dãy các chất : axetandehit axeton, axitfomic, glucozo, saccarozo, mantozo. Số các chất trong dãy làm mất màu nước brom là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu ñược 4,1g muối của một axit cacboxylic và m gam hh 2 ancol là ñồng ñẳng kết tiếp nhau. ðun nóng hoàn toàn m gam hh 2 ancol với H2SO4 ñặc, 140o thu ñược 0,45g H2O. Công thức của hai este ñó là? A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 5: Từ chất nào sau ñây ñiều chế ñược poli (vinyl ancol) bằng 2 phản ứng: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CH-COOCH2CH=CH2 C. CH2=CHCH2OH D. CH2=CHO-COCH3 Câu 6: Tổng số electron trong 2 ion XY3

2- và XY42- lần lượt là 42, 50. Chỉ ra phát biểu không ñúng

A. X thuộc chu kì 3, nhóm VIA B. X có tính phi kim mạnh hơn Y C. X, Y ñều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2np4 D. Y có ñộ âm ñiện lớn hơn X Câu 7: Thực nghiệm cho thấy tốc ñộ của phản ứng hóa học A(k) + α B(k) A B α ñược tính theo biểu thức v= k[A].[B] α với k là hằng số tốc ñộ. Khi tăng nồng ñộ của A và B gấp 3 lần thì tốc ñộ pứ tăng 81 lần. Tính α? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Cho cân bằng: N2 + 3H2 2NH3 ∆H<0. Chỉ ra phát biểu sai? A. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Thêm một ít bột Fe làm chất xúc tác cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận C. Thêm một ít H2SO4 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận D. Tăng nhiệt ñộ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch Câu 9: Cho các cặp chất: những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là; (1) Na2CO3 + BaCl2 →

Page 145: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

145

(2) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → (3) Ba(HCO3)2 + K2CO3 → (4) BaCl2 + MgCO3 → (5) CO2 + Ba(OH)2 dư → (6) (NH4)2CO3 + BaCl2 → A. 1, 2, 6 B. 1, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 1, 3, 4, 6 Câu 10: Dung dịch của nước chất A làm quỳ tím ngả sang màu xanh, còn dd nước của chất B không làm quỳ tím ñổi màu. Trộn dd A và B xuất hiện kết tủa. A và B là? A. NaOH, K2SO4 B. K2CO3, Ba(NO3)2 C. KOH, FeCl3 D. Ba(OH)2, NaHSO4 Câu 11: Nung nóng hh dd X gồm Al và một oxit sắt trong ñiều kiện không có không khí. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược 14,85g hh chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dd V ml dd NaOH 2M thu ñược 1,68 lít H2 ñkc. Nếu cho Y tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu ñược 5,04 lít khí H2 ñkc. Công thức của oxit sắt và V? A. Fe2O3, 75ml B. Fe2O3, 50ml C. FeO, 75ml D. Fe3O4, 50ml Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol H2; 0,1 mol axetilen và 0,2 mol propen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu ñược hh khí Y có tỉ khối so với hidro là 14,75. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom tham gia pứ. Giá trị của m là? A. 16 B. 8 C. 3,2 D. 32 Câu 13: Một hh A chứa H2 và một anken có tỉ khối so với hidro bằng 6,4. Dẫn A qua bột Ni nung nóng thu ñược hh khí B không làm mất màu dd brom và có tỉ khối so với hidro bằng 8. Xác ñịnh công thức phân tử của anken. A. C2H4 B. C5H10

C. C3H6 D. C4H8 Câu 14: Chỉ ra phát biểu không ñúng: A. ðồng trùng hợp buta-1,3-d9ien với acrilonitrin có xúc tác Na ñược cao su buna-N. B. Cao su thiên nhiên là polime của isoprene và mạch phân tử có cấu hình cis. C. Trùng ngưng hecxametylen ñiamin và axit terephtalic thu ñược nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6; tơ capron, tơ enan thuộc loại tơ poliamit. Câu 15: ðốt cháy hh X chứa 3 rược no ñơn chức mạch hở thu ñược 22,4 lít CO2 ở ñktc và 28,8 gam H2O. Mặt khác cho cùng lượng hh rượu trên tác dụng với Na vừa ñủ thu ñược n gam chất rắn. Giá trị của m là? A. 38,6 B. 13,2 C. 38 D. 24,8 Câu 16: dung dịch HCOOH 0,092% có D= 1g/ml. ðộ ñiện li α= 5%. pH của dd là? A.3 B.4 C.5 D.2,78 Câu 17: Cho các pứ xảy ra trong dung dịch I. AlCl3 + Na2CO3 II. Ba(HCO3)2 + H2SO4 III. BaCO3 + NaHSO4 IV. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 V. Mg(HCO3)2 + H2SO4 VI. Ca(OH)2 + Na2CO3 Số trường hợp sau pứ vừa tạo kết tủa vừa có khí bay ra? A.4 B.2 C.3 D.5 Câu 18: Cho các pứ sau. Số pứ mà NH3 thể hiện tính khử là? a. 2NH3 + 3Cl2 → b. FeCl2 + 2NH3 + H2O → c. NH3 +CO2 + H2O → d. Cu(OH)2 + 4NH3 → e. NH3 + CuO → g. 2NH3 + 5/2O2 A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 19: ðể hoàn tan một mẩu Zn trong dd HCl ở 25oC cần 243 phút. Cũng mẩu Zn ñó tan hết trong dd HCl như trên ở 65oC cần 3 phút. ðể hòa tan hết mẩu Zn ñó trong dd HCl có nồng ñộ như trên ở 45oC cần thời gian bao lâu? A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút Câu 20: Có 1 số nhận ñịnh về nhôm, crom, sắt như sau: a. Cả ba kim loại ñều bị thụ ñộng hóa với HNO3 và H2SO4 ñặc nguội.

Page 146: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

146

b. cả ba kim loại bền trong không khí và nước do có lớp oxit bảo vệ c. tính khử giảm dần: Al, Fe, Cr d. từ các oxit của chúng, ñiều chế Al bằng ñiện phân nóng chảy, ñiều chế crom, sắt bằng phương pháp nhiệt luyện e. cả 3 kim loại tác dụng với Clo theo tỉ lệ số mol. f. Al, Fe, Cr ñều là các kim loại chuyển tiếp Số nhận ñịnh ñúng là? A.4 B.2 C.3 D.5 Câu 21: Một loại ñá vôi chứa 80% CaCO3 (về khối lượng) phần còn lại là tạp chất trơ. Nung ñá ở nhiệt ñộ cao thu ñược chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng ñá trước khi nung. Hiệu suất pứ phân hủy CaCO3 và % CaO trong chất rắn sau khi nung là? A. 62,5% và 35,9% B. 75% và 45,7% C. 62,5% và 37,5% D. 75% và 42% Câu 22: cho các chất: phenol (1),anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng với nước Br2 là? A. (1), (2), (3) và (4) B. (3) và (4) C. (1), (2) và (4) D. (1) và (2) Câu 23: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu ñược hh t gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. ðốt cháy hoàn toàn hh T thu ñược 8,96 lít CO2(ñkc). Mặt khác, hh T làm mất màu vừa hết 12g Br2 trong dd nước Brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là? A. 45% B. 75% C. 50% D. 65% Câu 24: Cho m gam chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại chức tác dụng với 1 lít dd NaoH 0,5M thu ñược 16,4g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư ñược trung hòa hết bằng 0,5 lít HCl 0,6M. CT thu gọn của A. A. (CH3COO)3C3H5 B. C2H4(COOCH3)2 C. (C2H5COO)2C2H4 D. (CH3COO)2C2H4

Câu 25: ðốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm HCHO, CH3COOH, C6H12O6, và glixerol thu ñược 29,12 lít CO2 ñkc và 27 gam H2O. Thành phần % về khối lượng của glixerol trong hh: A. 43,8% B. 46,7% C. 35,1% D. 23,4% Câu 26: tạo lipit từ grixerol phản ứng với 2 axit béo RCOOH, R’COOH, ta thu ñược hh các Trieste . tính số trieste này? A.8 B.6 C.5 D.4 Câu 27: cho 1 lượng Fe tan hết vào dd chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng thu ñược dd X chỉ chứa Fe(NO3)3, khí NO và chất rắn Y. cho x gam bột Cu vào dd X thu ñược dd Z trong ñó có khối lượng Fe(NO3)3 là 7,986g. x có giá tri là: A.1,536g B.1,28g C.1,92g D.1,344g Câu 28: hòa tan m gam hh Al,Ba với số mol bằng nhau vào nước ñược dd X.cho từ từ dd HCl 0,5M vào dd X ñến khi khối lượng kết tủa ñạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml. giá trị của m là: A. 8,2g B. 16,4g C. 13,7g D. 9,55g Câu 29: khi trộn các hh : H2, O2(1); NO, O2(2); CO, N2(3); NH3, HCl(4); thì các hh có thể tích giảm ngay ở ñk thường là : A. 1,2 B. 3,4 C. 1,2,4 D. 2,4 Câu 30: ñể phân biệt các chất rắn : Fe, FeS, Fe3O4 trong các lọ mất nhãn, ta dùng : A.HCl B.HNO3 C.H2SO4 D.CuCl2 Câu 31: cho Fe tác dụng hoàn toàn với S, thu ñược hh rắn X. cho ½ hh X tác dụng với dd HCl dư thu ñược 0,336l khí duy nhất ở ñkc. Cho ½ hh còn lại tác dụng với dd HNO3 ñặc nóng dư, thu ñược 4,368l khí nâu ñỏ duy nhất ñkc. Thành phần % khối lượng Fe trong hh ban ñầu. A.52,21% B. 52,12% C.25,21% D.51,22% Câu 32: trong các dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S, KMnO4. Số dd có thể dùng ñể phân biệt 2 khí: SO2, và CO2 là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 33: Cho 3,45 gam Na vào V ml dd HCl 0,1M và H2SO4 0,05M thu ñược dd D có pH = 13. Giá trị của V (Xem thể tích dd không thay ñổi) A. 750 ml B. 375 ml C. 500 ml D. 200 ml Câu 34: cho dãy các chất : CrH3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, NaHSO4, Ca(HCO3)2, CrO3

Page 147: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

147

Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 5 B.2 C.3 D.4 Câu 35: cho 1,93g hh gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa Cu2+ và 0,03 mol Ag+ . sau pứ thu ñược hh 2 kim loại có khối lượng 6,44g. khối lượng mỗi kim loại có trong hh ñầu: A. 1,12g và 0,81g B. 1,39g và 0,54g C.0,85g và 1,08g D.0,56g và 1,37g Câu 36: ñiện phân với ñiện cực trơ dd chứa 0,3mol AgNO3 với I = 2,68A trong thời gian t giờ thu ñược dd X(H= 100%). Cho 22,4 g bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO sản phẩm khử duy nhất và sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược 34,28g chất rắn. giá trị của t là: A. 1 B. 0,25 C.1,2 D. 0,6 Câu 37: dẫn V lít khí Cl2 ñkc, vào dd chứa 0,01 mol CrCl3 khi có mặt KOH dư. Tính V lít khí Cl2 cần dùng ñể thu ñược muối Cromat nhiều nhất A. 0,224 B. 0,672 C.0,448 D.0,336 Câu 38: X là dd AlCl3 , Y là dd NaOH 2M. thêm 150 ml dd Y vào cốc chứa 100ml dd X, khấy ñều tới pứ hoàn toàn thu ñược 7,8g kết tủa. thêm tiếp 100ml dd Y , khuấy ñều tới pứ hoàn toàn lại thu ñược 10,92g kết tủa . nồn ñộ mol/l của dd X là: A. 1,6M B. 1,4M C. 2M D.1M Câu 39 : hòa tan hết 9g hh gồm Mg và Al vào dd H2SO4 loãng, dư thu ñược 9,408l khí ñkc và dd X. thêm vào dd X 1 lượng dư dd Na2CO3 ñến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. giá trị của m là: A. 19,68g B. 20,16g C.29,52g D. 34,42g Câu 40: cho m gam Na vào 500ml dd HCl 0,1M và H2SO4 0,05M thu ñược dd D có pH = 13 . giá trị của m là (xem thể tích của dd không ñổi) A. 3,45g B. 6,9g C.2,3g D.4,6g Câu 41: Phát biểu ñúng là? A. Glucozo bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) B. Benzen và các ñồng ñẳng của nó ñều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi ñun nóng C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì ñều có sủi bọt khí thoát ra D. Lực bazo tăng dần theo dãy: C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa Câu 42: trong các chất : CH3CH2CH2OH, C2H2, HCOOCH3, CH2=CHCl, CH4. Số chất có thể tạo andehit bằng 1 pứ là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 43: ñun nóng hh gồm 1 ancol bậc I và 1 ancol bậc III no, ñơn chức, với H2SO4 ñặc ở 1400C thu ñược 5,4g H2O và 26,4g hh 3 ete với các ete có số mol bằng nhau. CTPT của 2 ancol là: A.C2H6O; C3H8O B. C2H6O; C4H10O C. CH4O; C4H10O D. C3H8O; C4H10O Câu 44: khử 1,6g hh 2 andehit no bằng khí H2 thu ñược hh 2 ancol. Dun nóng 2 ancol này với H2SO4 ñặc thu ñược hh 2 olefin là ñồng ñẵng kế tiếp. dốt cháy 2 olefin này ñược 3,52g CO2. Biết các pứ xảy ra hoàn toàn. CT của 2 andehit ñó là: A. HCHO; CH3CHO B. CH3CHO; C2H5CHO C. C2H5CHO; C3H7CHO D. CH3CHO; CH2(CHO)2 Câu 45: oxi hóa 3,75g 1 andehit ñơn chức X, bằng oxi có xúc tác thu ñược 5,35g hh Y gồm axit,andehit dư. ðốt cháy hoàn toàn X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu ñược là A. 12,5g B. 17,05g C. 19,4g D. 25g Câu 46: ñốt cháy hoàn toàn 29,16g hh X gồm RCOOH, C2H3COOH, (COOH)2 thu ñược m gam H2O và 21,952g CO2 ðKC mặt khác, 29,16g hh X pứ hoàn toàn với NaHCO3 dư thu ñược 11,2l CO2 ñkc. Giá trị của m là: A. 10,8 B.12,6 C.9 D.8,1 Câu 47: cho 5,28g este ñơn chức, mạch hở pứ vửa ñủ với 300ml dd AOH 0,2M. (A là kim loại kiềm) sau pứ hoàn toàn, cô cạn dd thu ñược chất rắn X ,ñốt cháy hoàn toàn X thu ñược A2CO3 và 6,72l ñkc hh Y gồm CO2, H2O. este là; A. CH3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C. C2H5COO C2H5 D. HCOOC3H7 Câu 48: cho hh khí X gồm HCHO , và H2 ñi qua ống sứ ñựng bột NI ñun nóng. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược hh khí Y gồm 2 chất hữu cơ. ðốt cháy hết Y thì thu ñược x mol CO2 và (x+0,3) mol H2O (ở ñktc).cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, sinh ra 21,6 gam Ag. Phần tram theo thể tích của H2 trong X là? A. 65,00% B. 46,15%

Page 148: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

148

C. 35,00% D. 53,85% Câu 49: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng ñể ñiều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 xúc tác Ni, to. A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hidrocacbon ñồng ñẳng. ðốt cháy hoàn toàn 120ml hh X bằng một lượng oxi vừa ñủ, thu ñược Vml hh Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y ñi qua dd axit sunfuric ñặc (dư) thì còn lại 240ml khí (các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện). Giá trị của V? A. 600 B. 360 C. 480 D. 550 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A C B D D B B B C B C A D C C A C B C C

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B C B D B B D A D A D C C C A C D A C A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C C C B A B B B B A

ðề 16 Câu 1: ñốt cháy hoàn toàn 1 este X thấy thể tích CO2, hơi H2O và O2 phản ứng có tỷ lệ tương ứng là 6:6:7 (các thể tích khí ño ở cùng ñk). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dd KOH 0,7M thu ñược dd Y. cô cạn Y thu ñược 25,76g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 21,12 B.13,32 C.17,76 D. 14,4 Câu 2: hh X gồm 1 andehit và 1 ankin có cùng số nguyên tử cacbon. ðốt cháy hoàn toàn a mol hh X thu ñược 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O . vậy 0,1 mol hh X tác dụng ñược với tối ña bao nhiêu gam Brom trong dd A. 35,2 B. 22,4 C. 16 D. 38,4 Câu 3: ñốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm 4 chất : andehit fomit, axit axetit, 2-hidroxy propanoic và etilen glycol thu ñược 29,12l CO2 ñkc và 27g H2O. thành phần phần tram khối lượng của etylen glycol trong hh là bao nhiêu. A. 43,8% B. 28,38% C. 31,47% D. 23,40% Câu 4: 1 ancol ñơn chức no A có % O là 50%. Oxi hóa hoàn toàn m gam A với oxi xúc tác thích hợp thu ñược hh X gồm andehit,axit, và H2O .cho X tác dụng với AgNO3/NH3 thu ñược 0,32mol Ag. Cho X tác dụng Na dư thu ñược 0,07 mol H2. Giá trị của m là: A. 5,52g B. 6,4g C. 7,4g D.3,2g Câu 5: cho este X ñơn chức no tác dụng vửa ñủ với NaOH thu ñược 12,8g hhY gồm muối và ankan. ðốt cháy hoàn toàn Y, thu ñược CO2, H2O 5,3g Na2CO3. Số CTCT phù hợp với X là; A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 6: polyme dùng ñể chế tạo thủy tinh hữu cơ ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp : A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=C(CH3)COOH C.CH2=C(CH3)COOCH3 D.CH3COOCH=CH2 Câu 7: cho các pứ a. ñốt Fe trong khí Clo b. cho hợp kim Al-Cu vào dd HCl c. nhúng thanh NI vào dd CuSO4 d. nhúng thanh Cu vào dd (FeSO4 và H2SO4 loãng) e. hợp kim Fe-C ñể trong không khí ẩm g. nhúng thanh Fe vào dd FeCl3 số trường hợp xuất hiện ăn mòn ñiện hóa là: A. 1 B.2 C.4 D.3 Câu 8: chỉ ra phát biểu không ñúng A. ñộ biền nhiệt tăng dần từ: NH3, PH3, ASH3. B. tính axit giảm giần từ: HNO3, HPO3, HASO3 C. tính axit tăng dần từ : HF, HCl, HBr, HI

Page 149: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

149

D.tính bazo giảm dần từ: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 Câu 9: người ta cho N2 và H2 và 1 bình kín , thể tích không ñổi và thực hiện pứ tổng hợp ammoniac. Khi hệ ñạt ñến cân bằng hóa học, nồng ñộ các chất trong bình như sau: [N2]=2,5 M; [H2]=1,5M; [NH3]=2M. Vậy nồng ñộ ban ñầu (CM) của N2 và H2 lần lượt là: A. 3.5M và 4,5M B. 3,5M và 2,5M C. 3,5M và 3,5M D. 2,5M và 4,5M Câu 10: cho tirosin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) (X) phản ứng với các chất sau, trường hợp nào pthh viết không ñúng: A. X + 2NaOH→ NaOC6H4CH2CH(NH2)COONa + 2H2O B. X + 2HCl→ Cl-C6H4CH2CH(COOH)NH3Cl + H2O C. X + HNO2→ HOC6H4CH2CH(OH)COOH + H2O + N2 D. X + C2H5OH ↔ HOC6H4CH2CH(NH2)COOC2H5 + H2O Câu 11: hh bột X gồm BaCO3 , Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO,MgCO3. Nung X trong không khí ñến khối lượng không ñổi ñược hh rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy ñều ñược dd B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng ñược hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối ña? A. 1 ñơn chất và 2 hợp chất B. 3 ñơn chất C. 2 ñơn chất và 2 hợp chất D. 2 ñơn chất và 1 hợp chất. Câu 12: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt ñược tất cả các chất trong dd? A. saccarozo, glixerin, andehitaxetic, rược etylic B. glucozo, anbumin, glixerin, rược etylic C. glucozo, anbumin, glixerin, fructozo D. glucozo, glixerin, andehitaxetic, mantozo Câu 13: Cho các phản ứng sau: a. NH4Cl + NaNO2 b. Cu(NO3)2 c. (NH4)2CO3 d. CuO + NH3 e. H2NCH2COOH + HNO2 → g. C6H5NH2 + HNO2 + HCl Số phản ứng tạo ra N2 là? A.2 B.3 C.1 D.4 Câu 14: Cho ancol (X) 2 chức mạch tác dụng với lượng dư CO2 nung nóng ñến phản ứng hoàn toàn thu ñược 9,36g 1 chất hữu cơ Y, ñồng thời thấy lượng chất rắn giảm ñi 4,16g. Biết Y tác dụng với H2(Ni,to) có ñược chất Z hòa tan ñược Cu(OH)2. CTCT của Y là? A. (CHO)2 B. CH3-CH(CHO)2 C. CH3-CO-CHO D. CH2(CHO)2 Câu 15: Cho 6 hợp chất hữu cơ: p-crezol, phenyl amoniclorua, axit metacrilic, anilin, ninyl axetat, axit amino axetic. Số chất tác dụng ñược cả hai hóa chất là dd NaOH và dd Br2 là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 16: X, Y là 2 ñồng phân có CTPT C4H9O2N. Khi phản ứng với NaOH, X tạo muối Natri của alanine và chất hữu cơ Z, còn Y tạo muối natri của axit acrylic và khí T. Vậy Z và T lần lượt là? A. CH3OH, NH3 B. C2H5OH, CH3NH2 C. CH3OH, CH3NH2 D. C2H5OH, CH3NH2NH2

Câu 17: ðốt cháy hoàn toàn este X mạch hở, chứa một loại chức thu ñược nCO2 – nH2O = 2nX. Nếu thủy phân X trong môi trường axit thu ñược axit hữu cơ Y và andehit no ñơn chức Z. Vậy phát biểu ñúng là? A. axit hữu cơ Y làm mất màu dd nước Brom B. este X có ít nhất 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. C. andehit Z có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng. D. axit hữu cơ Y không phải ñơn chức Câu 18: ðể nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dd: A. nước brom và dd Ca(OH)2 B. nước brom và dd NaOH C. KMnO4 và NaOH D. NaOH và Ca(OH)2 Câu 19: Phản ứng nào sau ñây không dùng ñể ñiều chế trong phòng thí nghiệm? A. Cho FeS tác dụng với dd HCl tạo H2S B. Cho Na2SO3 tác dụng với dd H2SO4 tạo SO2 C. Cho NaNO3 rắn tác dụng với dd H2SO4 ñặc ñun nóng tạo HNO3 D. ðiện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn ñể ñiều chế Clo Câu 20: ðể tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt ñi qua các bình: A. Na2CO3 và P2O5 B. NaOH và H2SO4

Page 150: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

150

C. H2SO4 và KOH D. NaHCO3 và P2O5 Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X tạo cation X2+. Trong cation X2+ có tổng số hạt p, n, e = 80 và tỉ số hạt electron so với hạt notron là 4/5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A. chu kỳ 4, nhóm IIA B. chu kỳ 4, nhóm VIA C. chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. chu kỳ 4, nhóm IIB Câu 22: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa 7,2g Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu ñược 6,72g chất rắn B. Hòa tan hoàn toàn B trong dd HNO3 dư thu ñược 0,448 lít khí X là sản phẩm khử duy nhất ở ñktc. X là? A. N2O B. N2 C. NO2 D. NO Câu 23: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Biết trong A thì oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50g muối A. Lọc kết tủa thu ñược ñem nung trong chân không ñến khối lượng không ñổi thu ñược m gam oxit. Giá trị của m là? A. 28,4 B. 18,2 C. 32,4 D. 17,6 Câu 24: Hòa tan 6,4g bột Cu vào 100ml dd hỗn hợp HCl 2M và Fe(NO3)3 0,2M tạo ra dung dịch có khối lượng muối bao nhiêu? Biết sau phản ứng có khí NO là sản phẩm khử duy nhất. A. 13,66g B. 15,24g C. 14,28g D. 13,68g Câu 25: Hòa tan muối cacbonnat của kim loại X bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 9,8% thu ñược dung dịch muối sunfat có nồng ñộ 14,18%. Kim loại X là? A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 26: Hoàn tan hoàn toàn 74g hh gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, bằng dd H2SO4 loãng dư sinh ra 178g muối sunfat. Nếu cho 74g X tác dụng với CO dư, to và dẫn sản phẩm khí qua dd Ca(OH)2 dư thì tạo khối lượng kết tủa là? A. 130g B. 150g C. 180g D. 240g Câu 27: Chia 7,8g hỗn hợp rượu etylic và một ñồng ñẳng của nó thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na (dư) thu ñược 1,12 lít khí (ñktc). Phần 2 tác dụng với 30g CH3COOH (có mặt H2SO4 ñặc). Tính tổng khối lượng este thu ñược. Biết hiệu suất phản ứng este hóa ñều là 80% A. 8,1g B. 8,8g C. 6,48g D. 7,48g Câu 28: Có một số phát biểu: 1. Phenol và ancol benzylic ñều không tác dụng ñược với HCl (có xt) 2. Phenol, anilin, ancol benzylic, benzyl amin ñều không làm ñổi màu giấy quỳ tím 3. Andehit và xeton ñều cộng ñược với hidro xianua. 4. Trong công nghiệp, phenol ñược sản xuất từ phenol 5. Khả năng phản ứng thế brom ở vòng càng dễ dần theo thứ tự: nitro benzen, benzene, toluene, phenol. 6. Các chất: HCOOH, CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2O, C2H5OH có lực axit giảm dần từ trái sang phải. Số phát biểu sai? A. 2, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 6 D. 1, 4, 5, 6 Câu 29: X là hợp chất tác dụng với Na2CO3 nhưng không tạo CO2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol H2 sinh ra bằng số mol X, khi cho X tác dụng với dd NaOH thì số mol NaOH bằng số mol X. X là chất nào trong số các chất dưới ñây? A. HOC6H4CH2COOH B. HOC6H4COOH C. HOC6H4OH D. HOCH2 C6H4OH Câu 30: Cho cùng khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na dư. Số mol H2 sinh ra lớn nhất từ phản ứng: A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3 Câu 31: Cặp chất nào sau ñây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomandehit B. Buta-1,3-dien và stiren C. Axit adipic và hexametylen ñiamin D. Axit terephtalic và etylen glicol Câu 32: Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượng 20 gam vào dd AgNO3 một thời gian thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượng ban ñầu. Nếu lấy lượng M bằng lượng M tham gia

phản ứng trên tác dụng hết với dd HCl thì thu ñược 0,448 lít khí H2 (ñktc). Kim loại M là

A. Ni. B. Pb. C. Zn. D. Mg. Câu 33: Cho các chất: axetylen, vinyl axetylen, cumen, stiren, xyclohexan, xyclopropan và xyclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng ñược với dung dịch Brom là:

Page 151: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

151

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn hh X gồm: CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 29 g chất rắn và V lít CO2. Hấp thụ hết V lít CO2 vào 200 ml dd NaOH 2M tạo dd thu ñược có khả năng tác dụng tối ña 100 ml dd KOH 1M. Khối lượng Na2CO3 trong X là: A. 15 g B. 4 g C. 12 g D. 10 g Câu 35: ðốt cháy hoàn toàn hh X gồm: FeS2 và Cu2S với tỷ lệ mol 1:1 thu ñược 3,36 lít SO2 (ñkc) và chất Y gồm Fe2O3 và Cu2O. Hấp thụ hết SO2 bằng dd Brom vừa ñủ thu ñược dd Z có nồng ñộ loãng. Cho toàn bộ Y vào Z ñến pư hoàn toàn còn lại m gam rắn không tan (biết Cu2O tác dụng dd axit loãng tạo Cu2+ và Cu). Giá trị của m là: A. 6,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 0,8 Câu 36: Hòa tan 20,8 g hh bột gồm FeS, FeS2, S bằng dd HNO3 ñặc nóng dư thu ñược 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở ñkc) vào dd X. Dd X tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thì khối lượng chất rắn thu ñược là: A. 9 g B. 8,2 g C. 10,7 g D. 16 g Câu 37: Nung nóng 48,3 g hh gồm Al và Fe3O4 trong ñk không có không khí. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu ñược hh rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu ñược dd Y, chất rắn Z và V lít khí H2 ñkc. Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu ñược 39 g kết tủa. Giá trị của V là: A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 38: Nung 17,76 g hh M gồm Al và Fe3O4 trong ñk không có không khí ñến pư hoàn toàn thu ñược chất rắn M1. Hòa tan M1 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu ñược 12,768 lít H2 ñkc. Tổng số mol Al và Fe3O4 là A. 0,45 B. 0,4 C. 0,43 D. 0,5 Câu 39: Cho 11,6 g muối FeCO3 tác dụng vừa ñủ với dd HNO3, ñược hh khí CO2, NO và dd X. Khi thêm dd HCl dư vào dd X thì thu ñược dd hòa tan tối ña bao nhiêu gam bột ñồng kim loại, biết rằng có khí NO duy nhất bay ra. A. 14,4 g B. 3,2 g C. 28,8 g D. 32 g Câu 40: ðể ño chính xác thể tích của dd chuẩn trong chuẩn ñộ thể tích ta thường dùng: A. Pipet B. Bình ñịnh mức C. Buret D. Ống ñong Câu 41: Trong những ñồng phân mạch hở của C4H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1 tạo thành cặp ñồng phân cis-trans A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 42: 2,3 g hydrocacbon A tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong ammoniac tạo 7,65 g kết tủa. A có thể có bao nhiêu CTCT. Biết MA < 135. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 43: Cho hydrocacbon không no mạch hở X tác dụng với nước Brom dư tạo ra hợp chất Y chứa 4 nguyên tử Brom. Biết trong Y thì % khối lượng cacbon là 10%. ðốt 0,1 mol X thu ñược số gam CO2. A. 17,6 g B. 22 g C. 13,2 g D. 8,8 g Câu 44: Cho các hợp chất: C6H6, CH3COONa, Al4C3, NaCN, CCl4, C12H22O11, CO, C2H7N, (NH2)2CO. Số hợp chất hữu cơ là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng ñược Na và với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi ñun nóng. Thể tích của 3,7 g hơi chất X bằng thể tích của 1,6 g khí O2 (cùng ñk về nhiệt ñộ và áp suất). Khi ñốt cháy hoàn toàn 1 g X thì thể tích khí CO2 thu ñược vượt quá 0,7 lít ñkc. CTCT của X là: A. CH3-CO-CH2OH B. O=CH-CH2-CH2OH C. HOOC-CHO D. HCOOC2H5 Câu 46: Có bao nhiêu ñồng phân là hợp chất thơm có CTPT là C7H8O A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A ñi qua ống ñựng bột Ni nung nóng thu ñược hh B chỉ gồm 3 hydrocacbon có tỷ khối so với H2 21,5. Tỷ khối của A so với H2 là: A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6

Page 152: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

152

Câu 48: Hỗn hợp X gồm axit fomic, metylfomat, etylaxetat, dimetyloxalat. Cho m gam X tác dụng vừa ñủ với dd chứa 0,6 mol NaOH. Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn m g X cần 29,12 lít khí O2 ñkc, thu ñược 1,3 mol CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là: A. 1,3 B. 0,6 C. 1,2 D. 1,1 Câu 49: Hợp chất hữu cơ A có CTPT dạng CxHyO2, trong ñó oxy chiếm 29,09% về khối lượng. Biết A tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 và tác dụng với Br2 trong dd theo tỷ lệ 1:3. Tên gọi của A là: A. Ancol m-hydroxibenzylic B. m-hydroxibenzen C. p-dihydroxibenzen D. axit benzoic Câu 50: Cho 0,15 mol lysine và 0,2 mol alanine vào 225 ml dd NaOH 2M thu ñược dd X. Cho HCl dư vào dd X. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn số mol HCl ñã pư là: A. 0,80 B. 0,95 C. 0,70 D. 0,725 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C A C D B C D A A B D B B C A C A A D D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D A C A A C B D D B C B A C D A C D C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A B C A B C D C B B

ðỀ 17 Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol, mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng. ðốt cháy hoàn toàn hh X thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Mặt khác, cho 2,5 mol hh M tác dụng với Na (dư), thu ñược nhiều hơn 0,15 mol H2. Hai ancol ñó là? A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 B. C2H5OH và C4H9OH C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2 D. C2H5OH và C4H8(OH)2 Câu 2: Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT C8H10O tác dụng Na và bị oxi hóa với CuO, to tạo sản phẩm tráng gương ñược? A.4 B.2 C.3 D.5 Câu 3: Cho 0,05 mol chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd Br2 dư thu ñược chất Y thì có 8 gam Br2 pứ. Cho chất Y tác dụng với KOH ñun nóng trong nước nóng thu ñược chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Chất X là? A. isobutilen B. xiclopropan C. propen D. propin Câu 4: Hợp chất ion G tạo nên từ các ion ñơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (no7tron, proton, electron) trong phân tử G là 84, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 28 hạt. Số hạt mang ñiện của ion X2- ít hơn số hạt mang ñiện của ion M2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bản tuần hoàn là? A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. C. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. D. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 5: Chỉ ra phát biểu không ñúng: A. Các ion F-, Na+, Mg2+, Al3+ có bán kính tăng dần. B. Mạng tinh thể ñơn chất của Li, Na, K, Ba ñều là kiểu mạng lập phương tâm khối. C. Hỗn hợp Al2O3 và criolit Na3AlF6 có nhiệt ñộ nóng chảy thấp hơn nhiều so với Al 2O3 D. Theo chiều tăng dần của ñiện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt ñộ nóng chảy giảm dần. Câu 6: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và AlCl3 3M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là? A. 23,3gam B. 30,6gam C. 15,3gam D. 8,0gam Câu 7: Tiến hành ñiện phân 100 gam dung dịch Cu(NO3)2 với ñiện cực trơ, cường ñộ dòng ñiện là 5A trong thời gian 12 phút 52 giây thì dừng lại. ðể yên dung dịch sau ñiện phân ñến khi catot không ñổi, sau ñó thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch sau ñiện phân thu ñược kết tủa X. Lọc lấy kết tủa X ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 3,2gam chất rắn. Nồng ñộ % của dung dịch Cu(NO3)2 ban ñầu là? A. 7,52% B. 8,46% C. 9,4% D. 11,2%

Page 153: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

153

Câu 8: Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 ñun nóng thu ñược 43,2gam Ag. Hidro hóa X với H2 dư thu ñược Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa ñủ với 4,6g Na. CT của X là? A. HCHO B. O=CH=CHOH-CHO C. OHC-CHO D. HOCH2CHO Câu 9: Khi phân tích chất hữu cơ A mạch hở chứa C, H, O thì có mC + mH = 3,5mO. Biết A ñược tạo ra khi tách nước từ 2 phân tử ancol ñơn chức. Công thức cấu tạo của 2 ancol? A. C2H5OH, CH2=CHCH2OH B. C2H5OH, CH2OH C. CH2=CHCH2OH, CH3OH D. CH3CH2CH2OH, CH3OH Câu 10: Chất không thể ñiều chế trực tiếp axitaxetic bằng 1 phản ứng? A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CN D. HCOOCH=CH2 Câu 11: Cho sơ ñồ phản ứng sau: CH2=CHCH2CH3 X Y Công thức cấu tạo thu gọn của Y là? (Biết X, Y là sản phẩm chính) A. CH3CH(OH)CH2CH3 B. CH3CH=CHCH3 C. CH2OHCH2CH2CH3 D. CH2=CH(CH3)2

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B(k) 2X (k) + 2Y (k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không ñổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của pứ này là? A. 29,26 B. 33,44 C. 58,51 D. 40,96 Câu 13: dẫn khí propilen vào dd KMnO4 tạo chất hữu cơ có thể hòa tan ñược với Cu(OH)2/OH- và có chất rắn màu ñen tạo thành. hệ số cân bằng tối giản của phương trình là: A.b=20 B.b=28 C.b=18 D.b=16 Câu 14: X,Y là 2 khí không màu , lần lượt cho mỗi khí lội từ từ qua nước Brom thì X làm nước Brom nhạt dần , trong khi khí Y thì làm nước Brom sậm màu dần. vậy X,Y có thể lần lượt là những khí nào dưới ñây: A.H2S và HCl B.SO2 và HCl C. Cl2 và HCl D. SO2 và HI Câu 15: cho các sơ ñồ pứ sau: X1 + X2 → X4 + H2 X3 + X4 → CaCO3 + NaOH X3 + X5 +X2 → Fe(OH)3 + NaCl + CO2 Các chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt là: A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3 B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2 C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3 D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2 Câu 16: hh A gồm 3 chất hữu cơ ñơn chức có cùng CTPT C3H8O tác dụng với CuO dư ñược phần rắn và hh B. cho hh B tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 21,6g Ag. Nếu ñun nóng A với H2SO4 ñặc ở 1400C thì thu ñược 34,5g 4 ete và 4,5g H2O. thành phần % khối lượng ancol bậc 2 trong A là: A. 15,38% B. 46,15% C. 30,77% D.61,54% Câu 17: một hh M chứa ancol A no,và axit hữu cơ ñơn chức B ñều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. ðốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hh M cần 1,35 mol O2 , thu ñược 1,2 mol CO2 và 1,1 mol H2O ( số mol của A lớn hơn của B).CTPT của A và B lần lượt là: A. C3H8O, C3H4O2 B. C3H8O3 , C3H6O2 C. C3H8O2 , C3H4O2 D. C3H8O, C3H2O2 Câu 18: thủy phân hoàn toàn a gam hh hai tripetit thu ñược 23,9g hhX gồm các amino axit ( các amino axit chỉ có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl trong phân tử). nếu cho 1/10 hh X tác dụng với dd HCl dư, cô cạn dd, thì lượng muối khan thu ñược là 3,485g. tính a? A.18,5g B.22,1g C.20,3g D.21,2g Câu 19: cho các chất: tinh bột, xenlulozo, protein, mantozo,glucozo, glixerol, tri panmitin. Số chất tham gia pứ thủy phân là: A.3 B.4 C.6 D.5 Câu 20: cho các pứ : 1.S + F3→ 2.SO2 +H2S→ 3.SO2 + O2 → 4.S + H2SO4(ñặc, nóng)→ 5. H2S + Cl2 dư +H2O→ 6.SO2+ Br2+ H2O → Số pứ tạo ra sản phẩm mà S ở mức oxi hóa +6 là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 21: cho 100ml dd AgNO3 0,6M vào 100ml dd hỗn hợp NaF 0,1M; NaCl 0,2M; FeCl2 0,1M. khối lượng rắn thu ñược sau pứ:

Page 154: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

154

A.6,82g B.5,74g C.7,01g D.8,9g Câu 22: cho 1 kim loại M vào dd Fe2(SO4)3 thu ñược chất rắn X. biết rắn X chỉ tan 1 phần trong dd H2SO4 loãng, pứ hoàn toàn. Kim loại M có thể là: A.Mg B.Na C.Ba D.Fe Câu 23: khử hoàn toàn m gam hh CuO và MxOy bằng CO dư, ñốt nóng thu ñược rắn X và hh khí Y. cho Y tác dụng với nước vôi trong dư thu ñược 3g kết tủa. nếu cho X tác dụng dd HCl dư có 0,268 lít khí bay ra ñkc và còn lại 0,896 gam rắn . công thức MxOy A.Fe3O4→ B.ZnO C.FeO D.Cr2O3 Câu 24: cho các cặp chất : những pứ có cùng pt ion thu gọn là: 1.Na2CO3 + BaCl2 → 2. (NH4)2CO3 + Ba(OH)2→ 3.Ba(HCO3)2 +K2CO3 → 4. BaCl2 + MgCO3→ 5.CO2 + Ba(OH)2 → 6. (NH4)2CO3 + BaCl2 → A.1,3,6 B.1,2,6 C.1,3,5 D.1,3,4,6 Câu 25: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 ñược 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 ñược b mol kết tủa. Giá trị của a,b là? A. 0,08 và 0,03 B. 0,05 và 0,02 C. 0,1 và 0,02 D. 0,08 và 0,02 Câu 26: Cho từ từ 150ml dd HCl 1M vào 500ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu ñược 1,008 lít khí (ñktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu ñược 29,55g kết tủa. Nồng ñộ mol của Na2CO3 va2 NaHCO3 trong dd A lần lượt là? A. 0,18M và 0,26M B. 0,21M và 0,32M C. 0,21M và 0,18M D. 0,21M và 0,4M Câu 27: Dung dịch A là dd NaOH. Lấy 100ml dung dịch A trộn với 400ml dd AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa sinh ra bằng với lượng kết tủa khi lấy 500ml dd A trộn với 400ml dd AlCl3 0,1M. Giá trị CM dd NaOH là? A. 0,5 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Câu 28: Cho các pứ: Những pứ thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II) là:

I. FeCl2 + Cl2 → II. FeO + CO →

III. FeS + HCl → IV. Fe(OH)2 + HNO3 → V. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 →

VI. FeSO4 + Mg → A. I, II, IV B. I, IV, V C. II, III, VI D. I, III, V Câu 29: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Al, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư O2 thì cần 6,72 lít O2 ñktc. Nếu cho m gam X tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, nóng thu ñược V lít H2 ñkc. Giá trị của V là? A. 10,572 lít B. 8,064 lít C. 9,408 lít D. 12,096 lít Câu 30: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dd HNO3 loãng thud d X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với HNO3 ñặc nguội dư và có khí bay ra và phần còn lại không Zn. Cho dd NaOH dư vào dd X ñược kết tủa T. Vậy thành phần của Z và T là? A. Cu, Fe(OH)3 B. Fe, Fe(OH)2 C. Fe, Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Cu, Fe(OH)2 Câu 31: Crackinh V lít butan thu ñược 35 lít hỗn hợp X gồm H2, C4H8, CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8. Cho X vào bình ñựng dd Br2 dư thì còn lại 20 lít hỗn hợp (các thể tích ño cùng ñk nhiệt ñộ và áp suất). Hiệu suất của quá trình crackinh là? A. 57,14% B. 75% C. 80% D. 42,85% Câu 32: Cho các dd riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; ClH3N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COONa. Số dung dịch vừa tác dụng với NaOH và HCl là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Page 155: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

155

Câu 33: Chấ X tác dụng ñược với Na và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi ñun nóng. Thể tích của 3,7g hơi chất X bằng 1,6g O2 (cùng ñk nhiệt ñộ và áp suất). khi ñốt cháy hoàn toàn 1g chất X thì thu ñược 0,7 lít khí CO2 ñkc. Công thức của X là? A. CH3-CO-CH2OH B. O=CH-CH2-CH2OH C. HOOC-HCO D. HOOC-CH2-CHO. Câu 34: Hòa tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dd HNO3 1M vừa ñủ ñến pứ hoàn toàn thu ñược dd A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O ñktc. Cô cạn dd A thu ñược 267,2g muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng? A. 4 lít B. 4,2 lít C. 3,6 lít D. 4,4 lít Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,54g Al và 1,92g Cu vào 400ml dd gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sauk hi pứ hoàn toàn thu ñược dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 370 dd NaOH 1M vào dd X thu ñược a gam kết tủa. Giá trị a? A. 4,5 B. 3,72 C. 2,94 D. 4,11 Câu 36: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2; 0,2 mol FeSO4; 0,1 mol CuSO4; 0,5 mol H2SO4. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,8M cần dùng ñể oxi hóa hết các chất trong X là: A. 0,75 lít B. 0,125 lít C. 0,3 lít D. 0,03 lít Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa ñủ 225ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu ñốt nóng 12 gam X trong khí CO dư ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu ñược 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp X bằng: A. 66,67% B. 40,00% C. 50,00% D. 33,33% Câu 38: Một hỗn hợp X gồm Hidrocacbon mạch hở A ( có hai liên kết π trong phân tử) và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu ñược hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức của A? A. C3H4 B. C4H6

C. C2H2 D. C5H8 Câu 39: Khí X làm mất màu nước brom, mất màu dung dịch KMnO4 nhưng không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư. Khí X là? A. propilen B. SO2 C. CO2 D. xiclopropan Câu 40: Cho 0,1 mol este A tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu ñược 16,4 g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư ñược trung hòa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,6M. CT thu gọn của A? A. (CH3COO)3C3H5 B. C2H4(COOCH3)2 C. (C2H5COO)2C2H4 D. (CH3COO)2C2H4 Câu 41: Khi cho cùng số mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì thể tích CO2 sinh ra gấp 2 lần thể tích khí H2. Chất X là? A. Etylen glicol B. Axit oxalic C. Axit 3-hidroxipropanoic D. Ancol o-hidroxibenzylic Câu 42: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X cần 12,8g oxi vừa ñủ. Nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thu ñược dung dịch chứa (m+16,79) gam muối. giá trị của m là? A. 10,35 B. 17,02 C. 10,58 D. 13,8 Câu 43: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH và HCOOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa ñủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra 4,32g Ag. Khối lượng của HCOOH trong X là? A. 0,46g B. 0,92g C. 0,23g D. 0,69g Câu 44: Cho a gam aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng với dd chứa 0,22 mol HCl ñược dd A. ðể tác dụng hết với dd A cần vừa ñủ 140ml dd KOH 3M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn a gam X thu ñược CO2, N2 và 19,8g H2O. Công thức của X là? A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH. Câu 45: Dãy gồm các chất ñều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là? A. Anilin, metyl amin, ammoniac B. Amoniclorua, metyl amin, natri hidroxit C. Alanin, amoniac, natri hidroxit D. Natricacbonat, benzyl amin, natri axetat

Page 156: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

156

Câu 46: Một bình kín chứa V1 lít NH3 và V2 lít O2 (cùng ñk). Nung bình có xúc tác ñể NH3 chuyển hết thành NO, sau ñó NO chuyển hết thành NO2. Lượng NO2 và O2 còn lại trong bình hấp thu vừa hết trong nước tạo thành dd HNO3. Tỉ lệ V2/V1 là? A. 2 B. 1 C. 3 D. 3/2

Câu 47: Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ X và Y (MX<MY) chứa C, H, O tác dụng vừa ñủ với 40ml dd NaOH 1M thu ñược 1 muối và 1 ancol. ðun nóng lượng ancol trên với H2SO4 ñặc thu ñược 0,252 lít khí olefin ñkc với hiệu suất là 75%. ðốt cháy hoàn toàn cùng lượng A trên thu ñược 5,5g CO2. Vậy Y là? A. CH3COOC3H7 B. C2H5COOC2H5 C. C2H3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 48: Cho 30,6 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc chứa 900ml dung dịch HCl 1M vừa ñủ. Sau khi pứ kết thúc thêm dần NaOH vào cốc ñể lượng kết tủa thu ñược là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa và nung ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi, thu ñược a gam chất rắn. Giá trị a là? A. 37,8 B. 45 C. 40,2 D. 38,7 Câu 49: A là ñồng phân của alanine. ðun nóng A với dd NaOH tạo muối Natri của axit cacboxilic B và khí C. Biết C làm xanh giấy quỳ ẩm, khi cháy tạo sản phẩm không làm ñục dd Ca(OH)2. Vậy B, C lần lượt là? A. Axit acrilic và amoniac B. Axit propionic và amoniac C. Axit acrylic và metyl amin D. Glyxin và ancol metylic Câu 50: Một dung dịch cacbohidrat có các tính chất: - Hòa tan Cu(OH)2 cho phức ñồng màu xanh lam. Khử [Ag(NH)3]OH và Cu(OH)2 khi ñun nóng. - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dich ñó là? A. Glucozo B. Saccarozo C. Fructozo D. Mantozo

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C A B A A C B C C D B A D D C D D C D C

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A C A A B C C B C B B A B B B B D A A D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B D A D D A A A A D

ðề 18 Câu 1: cho hh 2 anken là ñồng ñẵng kế tiếp nhau tác dụng với H2O có xt tạo hh Z gồm 3 ancol. ðốt cháy hoàn toàn 1,06g hh Z sau ñó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dd NaOH 0,1M thu ñược dd T trong ñó có nồng ñộ của NaOH là 0,05M. CTCT của 2 ancol ñó là: A.C2H5OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 2: một ancol no mạch hở X có số nguyên tử cacbon bằng với số nhóm chức. ñốt cháy hoàn toàn 0,2 mol 1 ancol X cần vừa ñủ 11,2 lít khí O2(ñkc). CTPT của X: A.C4H10O4 B. CH4O C. C2H6O2 D. C3H8O3 Câu 3: hợp chất thơm X có CTPT C8H8O2 phản ứng dd NaOH tạo 2 muối. số ñồng phân cấu tạo của X: A.4 B.3 C.2 D.5 Câu 4: thủy phân a gam mantozo với hiệu suất 50% . sau ñó tiến hành phản ứng trang bạc với dd thu ñược 32,4g Ag. Giá trị của a là: A.25,65g B.34,2g C.52,3g D.64,8g Câu 5: hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X,Y chứa C,H,O kế tiếp nhau, phân tử của chúng chỉ có 1 loại nhóm chức. ñốt cháy hoàn toàn hh M , cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư. Thấy khối lượng bình tăng thêm 5,24g và tạo ra 7g chất kết tủa. công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A.HCHO và CH3CHO B. C2H4(OH)2 và OH(CH2 )3OH C. HCOOH và CH3COOH D. CH3OH và C2H5HO

Page 157: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

157

Câu 6: cho các nguyên tố : K(Z=19); N(Z=7); Si(Z=14); Mg(Z=12). Dãy gồm các nguyên tố ñược sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ âm ñiện từ trái sang phải là: A.N,Si,Mg,K B. Mg,K,Si,N C. K,Mg,N, Si D. K,Mg,Si,N Câu 7: ion X2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. nguyên tử Y có số electron bằng số electrom của X2+. Chỉ ra phát biểu không ñúng : A.X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIII B B.Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VI B C.X,Y ñều có 2 electron ở lớp ngoài cùng D. X,Y ñều là kim loại Câu 8: cho cân bằng hóa học: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl. Với Kc=0,8 và nồng ñộ cân bằng của HCl là 0,2M. biết lúc ñầu số mol của H2 lấy gấp 3 lần số mol của Cl2. nồng ñộ của Cl2 và H2 lúc ban ñầu là: A.0,4M và 1,2M B. 0,3M và 0,9M C. 0,6M và 0,2M D. 0,2M và 0,6M Câu 9: cho các pứ : số pứ tự oxi hóa khử là: a. O3 → O2 + O b. Ca(OH)2 + Cl2→ CaOCl2 + H2O c. KClO3 → KCl+ 3/2 O2 d. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 e. 4KClO3 → KCl + 3 KClO4 g. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 10: dd A có chứa Ba2+ (x mol) ; H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol); và [NO3]

- (0,4 mol). Cho từ từ dd K2CO3 1M vào A cho ñến khi lượng kết tủa lớn nhất thấy tiêu tốn V lít dd K2CO3. giá trị của V là: A.150ml B.400ml C.200ml D.250ml Câu 11: có 4 dd : KNO3 (X), C2H5OH (Y), HNO2 (Z), K2SO4(T), ñều có nồng ñộ mol là 0,1M. dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tinh dẫn ñiện là: A.X,Y,Z,T B.Y,Z,X,T C.Z,Y,X,T D.Y,Z,T,X Câu 12: cho các pứ : có bao nhiêu pứ tạo ñược S : a. H2S + O2 (thiếu) → b. H2S + SO2 → c. SO2 + Br2 + H2O → d. SO2 + Mg → A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 13: chỉ ra các pứ viết sai: A.SiO2 +4HF → SiH4 + 2F2O B. NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3+ HClO C. PBr3 +3 H2O → H3PO4 +3 HBr D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl Câu 14:sục 13,44l CO2 ñkc vào 200ml dd X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. sau pứ thu ñược m1 gam kết tủa và dd X. cho X tác dụng với 200ml dd BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu ñược m2 gam kết tủa , giá trị của m2 là: A.47,28g B.59,1g C.66,98g D.39,4g Câu 15; cho các chất và dd sau: chỉ ra chất hoặc dd hòa tan ñược vàng ?

1. thủy ngân; 2.dd NaCN; 3. ddHNO3; 4. dd hỗn hợp HNO3 và HCl (tỉ lệ 1:3) A.4 B.1,2 C.1,2,3,4 D.1,2,4 Câu 16: hh X gồm 2,02 g hh kim loại Mg và Zn. Cho 2,02g Xvao2 2 lít dd HCl aM thoát ra 0,896 lít khí. Mặt khác nếu cho 2,02g hh X vào 3 lít hh HCl aM thoát ra 1,12l khí . giá trị của a và số mol cùa Mg trong hh X là : ( các chất khí ño ở ñkc) A.0,04M và 0,01mol B. 0,08M và 0,02mol C. 0,04M và 0,03mol D. 0,0333M và 0,03mol Câu 17: hh A gồm 3 kim loại X,Y,Z có hóa trị lần lượt là 3,2,2 và có tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2:3 . biết số mol cùa X là x mol . hòa tan hoàn toàn A bằng dd chứa y mol HNO3(vừa ñủ), sau pứ thu ñược dd không chứa NH4NO3 và V lít hh N2,N2O(ñkc). Y liên hệ theo x và V là: A.y = (13x+V/11,2) B. y = (13x+V/22,4) C. y = (10x+V/11,2) D. y = (10x+V/22,4)

Page 158: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

158

Câu 18: ñốt cháy hoàn toàn 100ml hh X gồm dimetylami và 2 hidrocacbon ñồng ñẵng kế tiếp thu ñược 140ml CO2 và 250ml hơi nước ( ño cùng ñk) . % thể tích của các chất trong X theo ñộ tăng M lần lượt là: A.60,20,20 B.25,25,50 C.30,30,40 D.40,30,30 Câu 19: A là ñồng phân của axit α-aminpropionic . ñun nóng A với dd NaOH tạo ra muối natri của axit cacboxilic B và khí C. biết C làm xanh giấy quỳ ẩm và B làm mất màu nước Brom. Vậy B,C lần lượt là: A.axit acrylic và ammoniac B.axit propyonic và ammoniac C.axit acrylic và metyl amin D.glyxin và ancol metylic Câu 20: xà phòng hóa hoàn toàn 3,98g hh 2 este no, ñơn chức bằng dd NaOH thu ñược 4,1g muối của 1 axit cacboxylic và m gam hh hai ancol là ñồng ñẵng kế tiếp1 nhau. ðun nóng hoàn toàn m gam hh 2 ancol với H2SO4 ñặc, 1400C thu ñược 0,45g H2O. CT cùa 2 este là : A.HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COO C2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 21: khi thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu ñược 1,84 gam glixerol, 6,04g natri lioleat (C17H31COONa) và m gam natri olaet ( C17H33COONa). Giá trị của m, a lần lượt là: A.12,16 ; 19,24 B.6,08 ; 19,24 C.12,16 ; 17,64 D. 6,08 ; 17,64 Câu 22: hòa tan hoàn toàn 12 g hh X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa ñủ 225ml dd HCl 2M. mặt khác nếu ñốt nóng 12g X trong khí CO dư ñể pứ xảy ra hoàn toàn thì thu ñược 10g chất rắn Y. % khối lượng MgO trong hh X bằng: A.66,67% B.40% C.50% D.33,33% Câu 23: hh X gồm Fe2O3 0,1 mol; Fe3O4 0,1 mol; FeO 0,2 mol; Fe 0,1 mol; cho X tác dụng với dd HNO3 loãng dư chỉ sinh ra NO duy nhất . số mol HNO3 cần dung là : A.2,6 B.2 C.2,3 D.2,4 Câu 24: cho thêm 0,4 mol khí H2 vào hh X gồm : 0,1 mol C2H2 và 0,2 mol C2H4. dược hh khí Y, cho Y qua Ni ,ñun nóng thu hh khí Z ( gồm ankan, anken, ankin, hidro). Có tỉ khối so với H2 là 10, hh khí Z làm mất màu tối ña m gam dd Br2 32%. Tính m: A.60 B.100 C.75 D.125 **Câu 25: hòa tan hoàn toàn 14,52g hh X gồm NaHCO3, KHCO3, MgCO3 trong dd HCl dư thu ñược 3,36l CO2 ñkc. Khối lượng muối KCl tạo thành là: A.7,45g B.5,96g C.5,96g D.8,94g Câu 26: nung m gam hhX gồm 2 muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại hóa trị II, sau 1 thời giam thu ñược 3,36l CO2 ñktc và rắn Y. cho Y tác dụng hết với dd HCl dư , hki1 thoát ra hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thu ñược 15g kết tủa. phần dd dem cô cạn thu ñược 32,5g hh muối khan. Giá trị của m là. A.29,2g B.35,8g C.20,85g D.27,55g Câu 27: dd X chứa 0,6mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO. thêm từ từ dd chứa 0,8 mol HCl vào dd X ñược dd Y và V lít khí CO2 ñktc. Thêm vào dd Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. giá trị V và m tương ứng là: A.11,2 lít và 90 gam B. 16,8 lít và 60 gam C. 11,2 lít và 40 gam D. 11,2 lít và 60 gam Câu 28: dẫn V lít H2 ñktc qua ống nghiệm ñựng m gam hh Fe2O3 và CuO nung nóng. Sau phản ứng thu ñược 16,32g hh rắn X. hòa tan hết X trong HNO3 loãng, dư thu ñược 2,688 lít NO ñkc. Và dd chau71 54,84 g hh muối nitrat. Vậy giá trị V và m lấn lượt là: A.3,316 lít và 19,2g B. 4,032 lít và 19,04g C. 3,316 lít và 19,04g D. 4,032 lít và 19,2g Câu 29: ñốt cháy hoàn toàn 7,2g một cacboxilic X thu ñược 13,2g CO2 và 3,6g H2O . biết X tác dụng hết với NaHCO3 thì số mol CO2 sinh ra bằng 2 lần số mol X. CTPT của X là: A.C3H4O2 B.C3H6O2 C.C6H8O4 D.C9H12O4 Câu 30: 3 chất hữu cơ mạch hở có CTPT là : (X) C2H6O2, (Y) C2H2O2, (Z) C2H2O4. trong phân tử mỗi chất trên chỉ chứa 1 loại nhóm chức. khi cho 3 chất tác dụng với Cu(OH)2 ở ñiều kiện thích hợp thì các chất khả năng pứ là: A.X và Y B. X và Z C.Y và Z D.X,Y và Z

Page 159: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

159

Câu 31: hh A gồm 0,1 mol CH2=CHCHO và 0,3 mol H2. cho hh A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác , thu ñược hh B gồm 4 chất ñó là : propanal, propan-1-ol, propenal và hidro. Tỉ khối hơi của hh B so với Metan bằng 1,55. số mol H2 trong hh B bằng bao nhiêu. A.0,1 B.0,2 C.0,15 D.0,05 Câu 32: ðiện phân dd chứa ñồng thời 2 chất tan là HCl 0,2M và KCl 0,1M ñiện cực trơ, màng ngăn xốp, thu ñược dd có pH = 12 (xem Vdd không ñổi). chứng tỏ: A. Chỉ có KCl bị ñiện phân B. Chỉ có HCl bị ñiện phân C. HCl và KCl bị ñiện phân hết D. HCl bị ñiện phân hết còn KCl ñiện phân chưa hết Câu 33: chất X bắng 1 pứ tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một pứ tạo ra chất X. trong các chất : C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất X phù hợp là: A.3 B.4 C.6 D.5 Câu 34: chia hh X gồm Cu và Fe thành 3 phẩn bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 loãng dư tạo ra 4,48 lít khí ñkc Phần 2 cho vào 200ml dd FeCl3 1M sau pứ xảy ra hoán toàn thấy cón lại 12g chất rắn khan khôn tan Phần 3 tác dụng hết với clo thì thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A.28,4g B.38,9g C.40,4g D.46g Câu 35: cho hh bột gồm FeO3, Al2O3,CuO và Cu tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 loang4 du7, thì thu ñược dd X và phần không tan Y. cho X tác dụng với dd Ba(OH)2 loãng,dư. Thu ñược kết tủa Z. nung Z trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược rắn T. chỉ ra phát biểu ñúng. A.phần không tan Y là Cu và CuO B.kết tủa Z gồm Fe(OH)2, CuO, Al2O3,BaSO4 C.rắn T gồm Fe2O3, CuO, Al2O3, BaSO4 D.rắn T gồm Fe2O3, BaSO4 Câu 36: lên men giấm 0,5 lít dd ancol etylic 9,20 ( khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) với hiệu suất là 80%, thu ñược hh X. ñể trung hòa hh X cần V ml dd NaOH 2M. giá trị của V là A.0,5 B.0,16 C.0,32 D.0,6 Câu 37: hh M gồm axit cacboxylic X, ancol Y( ñều ñơn chức, số mol X gấp 2 lần số mol Y) và este Z ñược tạo ra từ X và Y. cho một lượng vừa ñủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4g muối và 8,05g ancol. Este Z là: A.etyl fomat B.metyl axetat C.etyl axetat D.metyl propionate Câu 38: khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối sau: KMnO4, NaNO3, Cu(NO3)2 , CaCO3,KClO3 (xt MnO2). Có bao nhiêu muối tạo ra số mol khí lớn hơn số mol muối tương ứng. A.2 B.3 C.1 D.4 Câu 39: tổng số hạt proton,electron,notron, trong ion ñơn nguyên tử X3+ có 37 hạt. chỉ ra phát biểu ñúng. A.X có 3 electron ñộc thân ở lớp ngoài cùng B.X thuộc nhóm II A C.có thể ñiều chế X bằng phương pháp nhiệt luyện D.dd XCln có pH<7 Câu 40:cho 2,88 gn Mg vào dd hỗn hợp chứa 0,06 mol Fe2(SO4)3, và 0,02 mol CuSO4 . sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thì thu ñược m gam chất rắn. giá trị của m là: A.2,24g B.4,32g C.4,48g D.3,52g

Câu 41: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho H2 dư ñi qua 6,32g hỗn hợp X nung nóng ñến pứ hoàn toàn thu ñược rắn Y và 1,62 gam H2O. Cho Y tác dụng hết với dd HNO3 2M thu ñược 2,24 lít NO và NO2 ñkc. Thể tích dd HNO3 2M tối thiểu cần dùng (ml) A. 130 B. 145 C. 80 D. 95

Câu 42: hh Z gồm 0,15 mol CH4, 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. nung nóng hh Z với Ni thu ñược hh Y. cho Y qua Brom dư thoát rah h khí A có MA=16. ñộ tăng khối lượng dd Br2 là 0,82g. số mol của C2H6 trong A là: A.0,05 B.0,1 C.0,06 D.0,08 Câu 43: ñốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của bezen, khối lượng CO2 thu ñược là nhỏ hơn 35,2g. biết rằng , 1 mol X chỉ tác dụng ñược với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là. A.C2H5C6H4OH B. OHC6H4CH2OH

Page 160: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

160

C. OHCH2C6H4COOH D. C6H4(OH)2 Câu 44: một ancol no,ñơn chức A có %O là 50%. Oxi hóa hoàn toàn m gam A với Oxi xt thích hợp thu ñược hh X gồm andehit,axit, và H2O. cho X tác dụng AgNO3/NH3 thu ñược 0,32 mol Ag. Cho X tác dụng vói Na dư thu ñược 0,07 mol H2. giá trị của m là: A.5,52g B.6,4g C.7,4g D.3,2g Câu 45: số ñồng phân tạp chức ancol-andehit có cùng CTPT C4H8O2. là A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 46:cho dãy các chất sau: axetandehit, axeton, glucozo ,fructozo ,saccarozo ,mantozo. Số chất trong dãy làm mất màu nước Br2 A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 47: cho 6,4g dd ancol A có nồng ñộ 71,87% tác dụng với lượng dư Na thu ñược 2,8 lít H2 ñkc. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử A là: A.4 B.6 C.8 D.10 Câu 48: chỉ ra phát biểu không ñúng: A.ñồng trùng ho9p5 buta-1,3-dien với acrilonitrin có xúc tác Na ñược cao su buna_S B.cao su thiên nhiên là polime của isoprene C.polime ñể chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) ñiều chế bằng pứ trùng hợp CH2=C(CH3)COOCH3 D.tơ nilon-6,6 là tơ poliamit Câu 49: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3 , khuấy ñều cho phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa sau khi phản ứng?

A. 17,2 gam B. 14,0 gam C. 19,07 gam D. 16,4 gam Câu 50: cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30ml dd ROH 20% (d=1,2g/ml; R là kim loại nhóm I A). cô cạn dd sau pứ thu ñược chất rắn khan X. ñốt cháy hoàn toàn rắn X thì còn lại 9,54g chất rắn Y và có m gam hh gồm CO2 và hơi nước bay ra. giá trị của m là: A.7,54 B.8,26 C.9,3 D.10,02

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D C A B D D C D B D B B A B D C A A A D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D A C D A C D C D C D D D B C C A D D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A C B D C B C A A B

ðỀ 19 Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol 1 este ñơn chức X cần vừa ñủ 50ml dd NaOH 4M, cô cạn dung dịch thu ñược phần rắn khan có khối lượng 19,8g. CTCT thu gọn của X là? A. CH3COO-C6H4-CH3 B. HCOOCH2C6H5 C. C6H5COOCH3 D. CH3-COO-C6H5 Câu 2: ðốt cháy 1 lít hidrocacbon X cần 6 lít oxi tạo ra 4 lít CO2. Nếu ñem trùng hợp tất cả các ñồng phân cấu tạo mạch hở của X thì số loại polime thu ñược là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3: Nung m gam ñá X chứa 80% khối lượng CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thu ñược chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Hiệu suất phản ứng phân hủy CaCO3 là: A. 50% B. 75% C. 80% D. 70% Câu 4: Cho các chất: HBr, Na2CO3, HNO3, (CH3CO)2O, NaOH, H2. Hỏi phenol phản ứng ñược với bao nhiêu chất ở ñk thích hợp: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Page 161: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

161

Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 2 amin ñơn chức kế tiếp. Lấy a gam X tác dụng vừa ñủ với 250ml dung dịch FeCl3 0,8M thu ñược a gam kết tủa. CT của 2 amin: A. CH5N, C2H7N B. C2H7N, C3H9N C. C3H7N, C4H9N D. C3H9N, C4H11N Câu 6: Hidrat hóa 13 gam C2H2 với hiệu suất 90% ñược hh A. Cho A pứ với dd AgNO3/NH3 thì ñược kết tủa có khối lượng? A. 98,3 B. 109,2 C. 97,2 D. 121,3 Câu 7: Dãy gồm các hợp chất mà trong phân tử chỉ gồm liên kết cộng hóa trị? A. HBr, NH4Cl B. NH3, NaCl C. CCl4, HNO3 D. NH4Cl, NaClO Câu 8: Hai nguyên tử X, Y của các nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp. Tổng số hạt mang ñiện trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Biết ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có 3 electron ñộc thân ở lớp ngoài cùng và X, Y dễ dàng phản ứng với nhau. Vậy Y là nguyên tố nào? A. Cacbon B. Silic C. Oxi D. Lưu huỳnh Câu 9: ðiện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 ñến khi H2O bị ñiện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catot thu 1,28g kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở ñktc). Coi thể tích dung dịch không ñổi thì pH của dd thu ñược bằng? A. 12 B. 13 C. 2 D. 3 Câu 10: Cho từ từ 300ml dd NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100ml dd HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu ñược V lít CO2 thoát ra (ñktc) và dd X. Thêm vào dd X 100ml dd KOH 0,6M + BaCl2 1,5M thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của V và m là? A. 0,448 lít và 25,8g B. 1,0752 lít và 24,224g C. 1,0752 lít và 23,436g D. 0,448 lít và 11,82g Câu 11: Thực hiện pứ trong bình kín có dung tích 500ml với 1 mol N2, 4 mol H2 và một ít xúc tác (có thể tích không ñáng kể). Khi pứ ñạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình bằng 0,8 lần áp suất ban ñầu khi chưa xảy ra pứ ở cùng nhiệt ñộ. Hằng số cân bằng của pứ N2 + 3H2 2NH3 xảy ra trong bình là? A. 0,016 B. 0,032 C. 0,128 D. 0,80 Câu 12: Các khí thải công nghiệp và của các ñộng cơ ô tô, xe máy…là nguyên nhân chủ yếu gây mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải gây mưa axit là? A. SO2, CO, NO B. CO2, CO, NO C. SO2, NO, NO2 D. SO2, CO, NO2 Câu 13: Nhỏ dung dịch NH3 hay dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch muối X ñều thấy hiện tượng: lúc ñầu xuất hiện kết tủa sau ñó kết tủa tan. Vậy dd X là? A. CrCl3 B. ZnSO4 C. Al(NO3)3 D. NiCl2 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít (ñktc) X vào bình ñựng dd Brom dư không có khí bay ra khỏi bình. Lượng Brom phản ứng là 40g. ðốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu ñược 15,4g CO2. Hỗn hợp X gồm: A. C3H4 và C2H4 B. C3H6 và C2H2 C. C4H8 và C2H2 D. C2H4 và C4H6 Câu 15: Lên men 15g Glucozo với hiệu suất a% lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu ñược 10g kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban ñầu. Giá trị của hiệu suất a%? A. 60% B. 90% C. 75% D. 80% Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol Y ñơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở ñktc). ðốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4g CO2. Giá trị của m là? A. 36,4g B. 45,2g C. 44,8g D. 40,2g Câu 17: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en, buta-1,3-ñien. Số chất sau khi pứ với H2(dư, xúc tác Ni, to) cho cùng một sản phẩm là ankan không nhánh. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 18: Cho các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, CH3COONa, CH3CN. Số chất tạo ñược CH3COOOH bằng 1 pứ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Page 162: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

162

Câu 19: Một este ñơn chức mạch hở có tỉ lệ khối lượng mC : mO = 3:2 và khi ñốt cháy hết A thu ñược V CO2:V H2O = 4:3. ðun nóng A trong dd NaOH dư thu ñược hỗn hợp sản phẩm, trong ñó có rượu bậc một. Số CTCT phù hợp với X là? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X trong nước tạo dd Y. Biết Y tác dụng ñược với dd NaOH hoặc dd HCl ñều có khí bay ra. Vậy X là? A. amophot B. amoni nitrat C. amoni sunfat D. ure Câu 21: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu ñược hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa ñủ, thu ñược V lít dd có pH= 2. Giá trị của V là? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 22: Cho 26,8g hỗn hợp bột X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho tới khi hoàn toàn. Hỗn hợp sản phẩm sau pứ cho tác dụng với lượng dư dd HCl ñược 11,2 lít H2 ñktc. Khối lượng của Al trong X là? A. 5,4g B. 7,02g C. 9,72g D. 10,8g Câu 23: Cho 20g hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4) thì thu ñược 11,2 lít khí H2 (ñktc) và 3,4g kim loai dư. Lọc lấy phần dd rồi ñem cô cạn thu ñược m gam muối khan. Tính m? A. 51,7g B. 75,1g C. 57,1g D. 71,5g Câu 24: Hòa tan hoàn toàn a gam FeS2 vào dd HNO3 có khí màu nâu bay ra là sản phẩm khử duy nhất và tạo ra dd X chỉ chứa 3 loại ion (bỏ qua sự thủy phân muối và sự ñiện li của nước). Lấy 1/10 X pha loãng thu ñược dd có pH=2. Giá trị của a là? A. 1,6 B. 2,4 C. 16 D. 24 Câu 25: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 vá có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình ñựng 1 lít dung dịch NaOH 1,8a M, sau phản ứng dung dịch thu ñược chứa m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là? A. m=105a B. m= 103,5a C. m= 104,4a D. m= 111,6a Câu 26: Trong quá trình ñiện phân dung dịch ZnSO4, ñiện cực trơ (1) và phản ứng ăn mòn ñiện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dd H2SO4 loãng (2) thì: A. Ở catot của (1) và (2) ñều xảy ra sự khử Zn2+ + 2e → Zn B. Ở catot của (1) xảy ra sự khử Zn2+ còn ở catot của (2) xảy ra sự khử H+ C. Ở anot của (1) và (2) ñều xảy ra sự oxi hóa: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e D. Ở anot của (1) xảy ra sự oxi hóa H2O còn ở anot của (2) xày ra sự oxi hóa Cu Câu 27: Số ñồng phân cấu tạo este mạch hở với CTPT C4H6O2, ñược tạo ra từ axit và ancol thích hợp. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 28: ðun nóng hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ ñơn chức với 200ml dd NaOH 1M thì phản ứng vừa ñủ thu ñược ancol X và 17,8g hỗn hợp muối Y. Cho toàn bộ lượng ancol X phản ứng với Na dư sinh ra 1,12 lít H2 ñktc. CTCT của 2 chất trong A là? A. HOOCCH3, CH3COOH B. C2H5COOC2H5, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3, CH3COOCH3 D. CH3COOCH3, C2H5COOH Câu 29: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CT C3H6O và có các tính chất: X, Z ñều phản ứng với nước brom. X, Y, Z ñều phản ứng với H2 nhưng chỉ có X, Z tạo ra cùng một sản phẩm, chất Y chỉ tác dụng với brom chỉ có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là? A. C2H5CHO, CH2=CHOCH3, CH2=CHCH2OH B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CHCH2OH C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CHCH2OH D. CH2=CHCH2OH, (CH3)2CO, CH2=CHOCH3 Câu 30: Hai chất hữa cơ X và Y là 2 ancol trong ñó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi ñốt cháy hoàn toàn mỗi chất X và Y ñều tạo số mol CO2 ít hơn số mol H2O. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol X và Y thu ñược tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của X và Y là? A. 5 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 31: Hai axit hữu cơ E, F. Hỗn hợp gồm 0,2 mol E và 0,2 mol F tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H2. Hỗn hợp gồm 0,3 mol E và 0,1 mol F tác dụng với Na dư sinh ra 0,45 mol H2 Số nhóm chức của E và F lần lượt là: A. 3 và 2 B. 2 và 3

Page 163: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

163

C. 1 và 3 D. 2 và 2 Câu 32: cho sơ ñồ X + dd NaOH, t0 →Y + Z Y + NaOH rắn, t0 → T + P T 15000C→ Q + H2↑ Q + H2O ,t0,xt→ Z Các chất X và Z lần lượt là: A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3CH2COOCH=CH2 và CH3CHO C. CH2=CHCOOCH3 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO Câu 33: một α-amino axit có CTPT là C2H5NO2. Khi ñốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tọa nên từ α-amino axit ñó thỉ thu ñược 12,6g H2O. Vậy X là: A. pentapeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. hecxapeptit Câu 34: tơ caprom, tơ lapsan lần lượt thuộc loại : A. ñều là tơ poliamit B. tơ axetat, tơ polieste C. tơ poliamit, tơ nitron D. tơ poliamit và tơ polieste Câu 35: amino axit X chứa a nhóm COOH và b nhóm NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dd HCl thu ñược 169,5g muối khan. Cho 1 mol X tác dụng hết với NaOH thu ñược 177g muối. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 1 , 1 B. 2 , 1 C. 3 , 2 D. 1 , 2 Câu 36: số ñồng phân chứa vòng benzen của hợp chất C7H9N là A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất Câu 37: cho hh bột gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dd CuSO4. Pứ xong thu ñược phần rắn có khối lượng 1,88g. Vậy CM của dd CuSO4loãng ñã dùng là: A. 0,1M B. 0,06M C. 0,2M D. 0,09M Câu 38: có các chất rắn L: Fe(NO3)2, FeS, CuS, CaCO3, NaCl và các dd HCl ñặc, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt mỗi chất rắn vào từng dd axit thì có bao nhiêu pứ xảy ra : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 39: chỉ ra phát biểu không ñúng: A. sắt tây là sắt tráng kẽm B. hh tecmit gồm bột nhôm và Fe2O3 dùng ñể hàn ñường rày C. Cr2O3 dùng ñể tạo màu lục cho thủy tinh D. quặng giàu sắt là quặng manhetit Câu 40: hòa tan hoàn toàn 21g hh 2 kim loại Al và 1 kim loại kiềm M vào nước dư thì ñược dd B và 11,2 lít khí H2 ở ñktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B thì thu ñược kết tủa lớn nhất là 15,6g. Kim loại M là: A. Na B. Li C. Cs D. K Câu 41: nung hh A gồm x mol Fe và 0,15mol Cu trong không khí một thời gian, thu ñược 63,2g hh chất rắn B. Hòa tan hết hh B bằng bằng dd H2SO4 ñặc nóng dư thu ñược 6,72 lít khí SO2 ñktc. Giá trị của x là A. 0,4 mol B. 0,5 mol C. 0,7 mol D. 0,6 mol Câu 42: có 4 lọ chứa hóa chất bị mất nhãn ñựng riêng biệt trong 4 dd không màu sau: NH4Cl, KCl, BaCl2, K2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau ñây ñể phân biệt các lọ dung dịch trên ? A. quỳ tím B. H2SO4 C. NaOH D. HCl Câu 43: hòa tan hoàn toàn 0,02 mol FeS2và 0,03 mol FeS vào lượng dư dd H2SO4 ñặc nóng thu ñược dd X và khí SO2 sp khử duy nhất. Hấp thụ hết SO2 bằng lượng vừa ñủ dd KMnO4 tạo dd có pH=2. Thể tích dd Y là: A. 11,4 lít B. 22,8 lít C. 5,7 lít D. 17,1 lít Câu 44: V1 lít hh HCl và H2SO4 có pH=2 với V2 lít dd NaOH , Ba(OH)2 có pH=12 ñể tạo thành 2 lít dd có pH=3. Tính giá trị V1, V2 biết thể tích dd không thay ñổi sau khi pha trộn: A. 0,2 và 1,8 B. 1,8 và 0,2 C. 1,5 và 0,5 D. 1,1 và 0,9 Câu 45: dùng 1 lượng dd H2SO4 nồng ñộ 20%, ñun nóng ñể hòa tan vừa ñủ a mol CuO. Sau pứ làm nguội dung dịch ñến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O ñã tách ra khỏi dd là 30,7g. Biết rằng ñộ tan của dd CuSO4 ở 1000C là 17,4g. Giá trị của a là: A. 0,1 B. 0,12 C. 0,2 D. 0,25

Page 164: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

164

Câu 46: Cho 0,84 gam bột Mg vào 100 ml dd hỗn hợp Cu(NO3)2 0,15M và Fe(NO3)3 0,2M cho ñến khi phản ứng hoàn toàn thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là? A. 2 B. 1,52 C. 1,7 D. 2,8 Câu 47: Cho sơ ñồ ñiều chế phenol: Ancol propylic → propen → Y → phenol Công thức của chất Y trong sơ ñồ trên là? A. C6H6 B. C6H5CH(CH3)2

C. C6H5CH2CH2CH3 D. C6H5CH3 Câu 48: Khi ñốt cháy hoàn toàn một ancol mạch hở X thu ñược thể tích CO2 = 0,75 lần thể tích hơi nước ño ở cùng ñiều kiện. Biết X tác dụng Cu(OH)2 tạo dd xanh lam. Số chất thỏa mãn tính chất của X là? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 49: Chất không phản ứng với triolien: A. I2 B. H2 C. dd NaOH D. Na Câu 50: Trộn 18 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic rồi ñun nóng một thời gian. Sau khi ñể nguội hỗn hợp và tách riêng este thì ñược hỗn hợp chất lỏng X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na dư thu ñược 6,72 lít H2 (ðktc). Vậy số gam este tạo ra là? A. 8,8 gam B. 17,6 gam C. 26,4 gam D. 44 gam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D B B D A B C C C A B C B B B A B B A D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B D C D D B A D C C B D C D B C A C A D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C A B D C B B B D B

ðỀ 20

Câu 1: Cho 2 hợp chất hữu cơ thơm ñồng phân A, B là C6H5-CH2OH, p-CH3-C6H4-OH. Cho A, B lần lượt tác dụng với Na, dd KOH, CH3COOH, dd Br2. Số phản ứng xảy ra là? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 2: ðốt cháy hoàn toàn 10 ml một este X cần 45 ml O2 thu ñược thể tích CO2 và hơi H2O có tỉ lệ tương ứng là 4:3. Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng P2O5 dư thấy thể tích giảm 30 ml. Biết rằng các thể tích ñược ño ở cùng ñiều kiện. Công thức của X là? A. C4H6O2 B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4 Câu 3: X là hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ có CTPT là C3H9O2N. Cho X tác dụng vừa ñủ với dd NaOH ñược dd Y và 4,48 lít ñktc hỗn hợp Z gồm 2 khí làm xanh giấy quỳ và thuộc cùng 1 dãy ñồng ñẳng. Biết dZ/H2 = 20,7 khi cô cạn. Vậy trong Y khối lượng của muối (có M lớn hơn) là? A. 3,4 B. 6,8 C. 1,7 D. 4,1 Câu 4: Cho các chất sau: C6H5NH2; C2H5OH; CH3COOH; C6H5ONa; C2H5ONa. Số cặp chất tác dụng ñược với nhau là? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH; HCOOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa ñủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra 4,32 gam Ag. Nếu cho 0,08 mol X tác dụng với Na thì thu ñược bao nhiêu lít H2 ñkc. A. 0,672 B. 0,448 C. 0,56 D. 0,896 Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau ñây ñược tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng? A. C2H2; CH3COOH B. C2H2; C2H5OH C. C2H5OH; CH3COONH4 D. CH3COOH; HCOOCH=CH2

Page 165: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

165

Câu 7: Tổng số hạt mang ñiện trong ion XY32- là 82. Số hạt mang ñiện trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số

hạt mang ñiện trong hạt nhân của Y là 8. Vị trí của X, Y A. X: chu kì 3, nhóm VI A; Y: chu kì 2, nhóm VI A B. X: chu kì 3, nhóm VI A; Y: chu kì 2, nhóm II A C. X: chu kì 3, nhóm VI A; Y: chu kì 2, nhóm IV A D. X: chu kì 2, nhóm VI A; Y: chu kì 2, nhóm IV A Câu 8: Cho các nguyên tố X (Z=11); Y (Z=16); Z (Z=9); T (Z=8); V (Z=19). ðộ âm ñiện các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. X, V, Y, T, Z B. V, X, Y, T, Z C. V, X, T, Y, Z D. X, V, T, Y, Z Câu 9: Cho phương trình ion thu gọn sau: aSn2+ + bMnO4

- + cH+ → Sn4+ + Mn2+ + H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là: A. 18 B. 21 C. 15 D. 23 Câu 10: Cho 0,1 mol một este X mạch hở tác dụng vừa ñủ với 100 ml dd NaOH 2M thu ñược 6,2 gam một ancol và hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxilic no ñơn chức. ðốt cháy hoàn toàn hai muối thu ñược Na2CO3, H2O và 0,3 mol CO2. CTPT của X: A. C5H8O4 B. C7H12O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4 Câu 11: cho các pứ sau: a. 2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl + H2O + CO2 b. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl + HCl c. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O d. Ca(OH)2 + NaHCO3 → NaOH + CaCO3 + H2O e. Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + 2NaClO + H2O số pứ xảy ra ở nhiệt ñộ thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: cho 300ml dd X chứa Na+, NH4

+, CO32-, SO4

2-. Chia hh thành 3 phần bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng dd BaCl2 dư có 43g kết tủa Phần 2: cho tác dụng dd HCl dư có 0,1 mol khí bay ra Phần 3: tác dụng với dd NaOH dư, có 0,2 mol khí bay ra. Tổng khối lượng muối trong 300ml dd X là: A. 51,72g B. 25,86g C. 49,25g D. 71,4g Câu 14: cho các pứ sau : số pứ tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4 là: a. S + F2 → e. S + HNO3 ñặc,nóng → b. O2 dư + H2S → f. FeS2 + O2 → c. S + H2SO4 ñặc, nóng→ d. H2S + Cl2 + H2O → A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: một hh X gồm Al và Zn có khối lượng là 9,2g. Cho X vào 1 lít dd Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi pứ kết thúc thu ñược chất rắn Z ( Z không tác dụng với dd HCl) và dd P gồm 2 muối. Tính % khối lượng của Al và Zn trong hh X A. 29,34% B. 31,18% C. 33,14% D. 32,18% Câu 16: hòa tan hoàn toàn m gam hh gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dd H2SO4 40%( vừa ñủ) thu ñược 8,96 lít hh khí có tỉ khối so với H2 là 16,75 và dd Y có nồng ñộ 51,449%. Cô cạn Y thu ñược 170,4g muối. Giá trị của m là: A. 37,2g B. 50,4g C. 50,6g D. 23,8g Câu 17: hòa tan hết 10g hh chất rắn X gồm Ca và CaC2 vào H2O thu ñược 4,256 lít (ñktc) hh khí Y. Dẫn khí Y qua bột Ni 1 thời gian, t0 thu ñược hh khí Z. Dẫn Z qua bình ñựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng m gam và thoát ra hh khí T. ðốt cháy hết T thu ñược 3,08g CO2 và 1,62g H2O. Giá trị của m là: A. 1,02 B. 1,76 C. 1,2 D. 1,51 Câu 18: dd A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ dd chứa 1 mol HCl vào dd A, thu ñược dd B và 15,6g kết tủa. Sục khí CO2 vào dd B thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là: A. 24g B. 16g C. 8g D. 32g Câu 19: thủy phân hoàn toàn a gam hh hai tripeti thu ñược 23,9g hh X gồm các amino axit( các amino axit chỉ có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hh X tác dụng với dd HCl dư, cô cạn cẩn thận dd, thì lượng muối khan thu ñược là 3,485g. Tính a ?

Page 166: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

166

A. 18,5g B. 22,1g C. 20,3g D. 21,2g Câu 20: cho các este: Phenyl axetax, vinyl axetat, benyl acrilat,dimetyl oxalat, metyl metacrylat, anlyl fomat. Số este ñược ñiều chế từ axit và ancol tương ứng; A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 21: dãy gồm các chất lưỡng tính là: A. Ca(HCO3)2, NaHS, (NH4)2CO3 B. Al, Al2O3, Al(OH)3 C. Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 D. Al(OH)3, Al2O3, NaHSO4 Câu 22: hòa tan hoàn toàn 12g hh X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa ñủ 225ml dd HCl 2M. Mặt khác, nếu ñốt nóng 12g hh X trong khí Co dư ñể pứ xảy ra hoàn toàn thì thu ñược 10g chất rắn Y. % khối lượng MgO trong hh X là: A. 66,67% B. 40% C. 50% D. 33,33% Câu 23: cho hh gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất ñều bằng nhau tác dụng hết với dd HNO3 thu ñược hh khí gồm 0,09 mol NO2, và 0,05 mol NO. Số mol mỗi chất là: A. 0,12mol B. 0,24mol C. 0,21mol D. 0,36mol Câu 24: cho hh X gồm phenol và anilin. Cho hh X tác dụng vừa ñủ với 50ml dd NaOH 1M thu ñược dd Y. Dd Y pứ vừa ñủ với 125ml dd HCl 1M. Thành phần % theo khối lượng của phenol trong hh là: A. 59,74% B. 28,79% C. 71,21% D. 40,26% Câu 25: trộn 10,8g bột Al với 27,84g bột Fe3O4 rồi tiến hành pứ nhiệt nhôm trong ñiều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hh rắn sau pứ bằng dd HCl loãng dư thu ñược 11,424 lít khí H2 ñktc. Hiệu suất của pứ nhiệt nhôm là: A. 75% B. 90% C. 80% D. 60% Câu 26: ñốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A CxHyOz thu ñược 0,8 mol CO2. ðể trung hòa 0,2 mol A cần 0,2mol NaOH. Mặt khác, 0,5 mol A tác dụng với Na dư thu ñược 0,5 mol H2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sau khi ñốt 0,1 mol A qua bình ñựng dd NaOH ñặc dư thì ñộ tăng khối lượng bình NaOH là: A. 31,8g B. 45,2g C. 38g D. 39,8g Câu 27: khử hoàn toàn hh hai andehit ñơn chức cần dùng 5,6 lít H2 ñktc. Sản phẩm thu ñược cho tác dụng với Na dư thu ñược 1,68 lít H2 ñktc. Hai andehit ñã cho là: A. hai andehit no B. 1 andehit không no và 1 andehit no C. 2 andehit không no D. 2 andehit ñơn chức liên tiếp trong dãy ñồng ñẵng. Câu 28: có bao nhiêu ñồng phân no mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng ñược với Na: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 ñun nóng thu ñược 43,2g Ag. Hidro hóa X với H2 dư thu ñược Y, biết 0,1 mol Y pứ vừa ñủ với 4,6g Na. CT của X là: A. HCHO B. O=CH-CHOH-CHO C. OHC-CHO D. HOCH2CHO Câu 30: M là este mạch hở chứa 1 loại chức tạo bởi axit 2 chức no và 1 rượu ñơn chức chứa 1 liên kết ñôi. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este cần dùng 1 mol O2. CTPT của M la: A. C9H12O4 B. C10H14O4 C. C11H16O4 D. C8H10O4 Câu 31: cho các chất : HCHO, CH4, C2H2, CH2Cl2, CH3Cl, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu chất có thể ñiều chế trực tiếp metanol ở ñiều kiện thích hợp? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 32: hòa tan hoàn toàn m gam hh X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu ñược dd Y chỉ chứa chất tan duy nhất. Cho dd chứa 0,12 mol HCl vào Y thu ñược 3,12g kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,92 B. 9,84 C. 7,38 D. 2,46 Câu 33: cho 29,8g hh bột gồm Zn và Fe vào 600ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược dd X và 30,4g hh kim loại. % về khối lượng của Fe trong hh ban ñầu là: A. 37,58% B. 56,37% C. 64,42% D. 43,64% Câu 34: cho 15,28g hhA gồm Cu và Fe vào 1,1 lít dd Fe2(SO4)3 0,2M. Pứ xong thu ñược dd X và 1,92g chất rắn B. Cho B vào dd H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Tính % khối lượng của Fe A. 32,98% B. 67,02% C. 23,89% D. 76,2%

Page 167: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

167

Câu 35: cho 8,1g Al vào dd X chứa 0,15mol HCl và 0,3 mol CuSO4 sau 1 thời gian thu ñược 1,68 lít khí H2 ñktc, dd Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với dd NaOH dư sinh ra 22,05g kết tủa. Khối lượng của Z là: A. 7,5g B. 10,2g C. 7,05g D. 9,6g Câu 36: hh chất hữu cơ X có CTPT là: C4H8O2 mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau: - X làm mất màu dd Br2 - 4,4g X tác dụng với Na dư thu ñược 0,56 lít H2 ñktc - oxi hóa X bởi CuO, t0 tạo ra sản phẩm Y là hợp chất ña chức. CTCT của X là: A.CH3CH2COCHO B. CH2=CH-CH(OH)-CH2OH C. HO-(CH2)3-CH=O D. HO-CH2-CH(CH3)-CHO Câu 37: có bao nhiêu ñồng phân mạch hở có CTPT là: C5H8 tác dụng với H2 dư xúc tác Ni,t0 thu ñược sản phẩm là isopentan: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 38: phát biểu nào ñúng: A. tơ nilong-6,6 ñược ñiều chế bằng pứ trùng ngưng HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)-NH2 B. tơ lapsan ñược ñiều chế bằng pứ trùng hợp acrilonitrin C. cao su thiên nhiên là polime của buta-1,3-dien D. nilong-6 ñược ñiều chế bằng pứ trùng ngưng axit- aminocapoic Câu 39: hh A chứa H2 và 1 ankin có tỉ khối so với hidro bằng 4,8. Dẫn A qua bột Ni nung nóng ñến pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược hh khí B có tỉ khối so với hidro là 8. Xác ñịnh CTPT của ankin A. C2H2 B. C4H6 C. C3H4 D. C5H8 Câu 40: khí X làm mất màu nước Brom, mất màu dd KMnO4 nhưng không tạo kết tủa khi tác dụng với dd nước vôi trong dư. Khí X là: A. propilen B. SO2 C. CO2 D. xiclopropan Câu 41: ñốt cháy hoàn toàn 1 lít hh khí gồm buta-1,2-dien và hidrocacbon X sinh ra 3 lít khí CO2 và 3 lít hơi H2O(các thể tích khí và hơi ño cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). CTPT của X la: A. C2H6 B. C2H4 C. C3H8 D. C3H6 Câu 42: cho hh X gồm 2 ancol mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng. ðốt cháy hoàn toàn hh X, thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Mặt khác, cho 0,25 mol hh M tác dụng với Na dư, thu ñược nhiều hơn 0,15mol H2. Hai ancol ñó là: A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 B. C2H5OH và C4H9OH C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2 D. C2H5OH và C4H8(OH)2 Câu 43: cho sơ ñồ C2H2 → X → axetandehit . chất X có thể là: 1. CH2=CHCl 2. CH3-CHCl2 3. CH2=CH2 4. CH3COOCH=CH2 A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4 Câu 44: cho sơ ñồ Polime thiên nhiên X → Y Z(một loại ñường) → Y + T Y + H2 → M (sobitol) T + H2 → M Biết X có pứ màu với iot. Chỉ ra phát biểu ñúng: A. M là hợp chất hữu cơ ña chức B. Y và T tham gia pứ tráng gương C. Z, T ñều làm mất màu nước brom D. X chỉ có cấu trúc mạch không phân nhánh Câu 45: khi cho cùng số mol một hợp chất hữu cơ X ( chứa C,H,O) pứ hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì thể tích CO2 sinh ra gấp 2 lần thể tích H2. Chất X là: A. etylen glicol B. axit oxalic C. axit3-hidroxipropanic D. ancol o-hidroxibenzylic Câu 46: cho a gam aminoaxit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng với dd chứa 0,22 mol HCl ñược dd A. ðể tác dụng với dd A cần vừa ñủ 140ml dd KOH 3M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn a gam X thu ñược H2O, N2 và 44g CO2. CT của X là: A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH Câu 47: dãy gồm các chất ñều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

Page 168: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

168

A. anilin, metylamin, anomiac B. amoniclorua, metylamin, natri hidroxit C. anilin, amoniac, natrihidroxit D. natricacbonat, benzyl amin, natriaxetat Câu 48: trong các polime sau: poli( metyl metacrylat), polistiren, nilong-7, poli(etylen-terephtalat), nilong-6,6 , poli(vinyl axetat), poli (acrilonitrin). Số polime là sản phẩm của pứ trùng hợp là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 49: cho m gam hh X gồm Al, Fe, Zn, Mg ( trong ñó Fe chiếm 25,866% về khối khối lượng) tác dụng với dd HCl giải phóng 12,32 lít H2 ñktc. Nếu cho m gam X tác dụng với Cl2 thu ñược m+42,6g hh muối. Giá trị của m là: A. 32,6g B. 24,85g C. 26,45g D. 21,56g Câu 50: cho hh X gồm 1 ancol A(a mol) và 2 ancol ñồng phân B,C (a mol). Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 23. Cho m gam X ñi qua ống sứ ñựng CuO dư, nung nóng. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu ñược hh Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2g. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 48,6g Ag. % khối lượng của của ancol bậc hai trongX là: A. 65,2% B. 16,3% C. 48,9% D. 83,7% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D A D B A C A B D B D A D B A C B D C A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A D A D A C B D C A C A B A B C A D C A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A C D D B D D A D C

ðỀ THI TUY ỂN SINH ðẠI H ỌC, CAO ðẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, kh ối A

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 ñến câu 40) Câu 1 : Nguyên tử R tạo ñược cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang ñiện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 22. D. 23. Câu 2: ðiện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với ñiện cực trơ trong t giờ, cường ñộ dòng ñiện không ñổi 2,68A (hiệu suất quá trình ñiện phân là 100%), thu ñược chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu ñược 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo ñược gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu ñúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 4: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 5: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →

(c) SiO2 + Mg 0

ti le mol 1:2t→ (d) Al2O3 + dung dịch NaOH →

(e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra ñơn chất là

Page 169: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

169

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 6: Cho sơ ñồ phản ứng :

(a) X + H2O xuctac→ Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3

(c) Y xuctac→ E + Z

(d) Z + H2O anh sangchat diepluc

→ X + G

X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon ñioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon ñioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon ñioxit. Câu 7: Quặng nào sau ñây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Hematit ñỏ. C. Manhetit. D. Xiñerit. Câu 8: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca (ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu ñược 13,44 lít O2 (ñktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa ñủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu ñược dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%. Câu 9: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, ñơn chức, mạch hở X và Y là ñồng ñẳng kế tiếp (MX < MY). ðốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (ñktc) thu ñược H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (ñktc). Chất Y là A. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin. Câu 10: Dãy chất nào sau ñây ñều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. Câu 11: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. ðun nóng X với H2SO4 ñặc thu ñược anken Y. Phân tử khối của Y là A. 56. B. 70. C. 28. D. 42. Câu 12: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20. Câu 13: Hiñrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, ñun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu ñược 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiñrat hóa axetilen là A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%. Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong ñó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. ðể tác dụng vừa ñủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (ñktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu ñược là A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. Câu 15: Cho các cặp oxi hóa – khử ñược sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Cu2+ oxi hóa ñược Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa ñược Cu thành Cu2+. C. Cu khử ñược Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa ñược Cu thành Cu2+. Câu 16: ðốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, ñơn chức, mạch hở và một ancol ñơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu ñược 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu ñược m gam este. Giá trị của m là A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04. Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiñro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Oxit cao nhất của R ở ñiều kiện thường là chất rắn. B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu ñược 1,344 lít CO2 (ñktc). ðốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (ñktc), thu ñược 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 1,62. B. 1,80. C. 3,60. D. 1,44. Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4. Câu 20: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo ñúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

Page 170: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

170

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. Câu 21: Cho 500ml dung dịch Ba (OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu ñược 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 75. B. 150. C. 300. D. 200. Câu 22: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 23: Hiñro hóa hoàn toàn hiñrocacbon mạch hở X thu ñược isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 24: ðốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiñrocacbon X (chất khí ở ñiều kiện thường) rồi ñem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình ñựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu ñược 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. CH4. C. C2H4. D. C4H10. Câu 25: Dãy các kim loại ñều có thể ñược ñiều chế bằng phương pháp ñiện phân dung dịch muối (với ñiện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm ñổi màu quỳ tím. (c) Phenol ñược dùng ñể sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu ñúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở ñiều kiện thường): (a) Cho ñồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiñro sunfua vào dung dịch ñồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau ñây về X, Y là ñúng? A. ðộ âm ñiện của X lớn hơn ñộ âm ñiện của Y. B. ðơn chất X là chất khí ở ñiều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 29: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn ñồng thời 2 ñiều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng ñược với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 30: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu ñược kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình ñến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa ñủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 31: ðốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng cần vừa ñủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí ño trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Hiñrat hóa hoàn toàn X trong ñiều kiện thích hợp thu ñược hỗn hợp ancol Y, trong ñó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 5,83 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam. Câu 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl, vừa phản ứng ñược với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Page 171: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

171

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu ñược dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt ñầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì ñều thu ñược a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4. Câu 35: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng ñược với dung dịch NaOH loãng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 36: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C :

N2O5 → N2O4 + 1

2O2

Ban ñầu nồng ñộ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng ñộ của N2O5 là 2,08M. Tốc ñộ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 1,36.10-3 mol/(l.s). B. 6,80.10-4 mol/(l.s) C. 6,80.10-3 mol/(l.s). D. 2,72.10-3 mol/(l.s). Câu 37: Loại tơ nào sau ñây ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 38: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) ñược sản xuất từ quặng xinvinit có ñộ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali ñó là A. 95,51%. B. 87,18%. C. 65,75%. D. 88,52%. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) ðốt cháy hoàn toàn este no, ñơn chức, mạch hở luôn thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiñro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là ñồng ñẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu ñúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 40: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit ñều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một ñipeptit. D. Ở ñiều kiện thường, metylamin và ñimetylamin là những chất khí có mùi khai. II. PH ẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, ñơn chức, mạch hở X và một axit no, ña chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu ñược một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (ño trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). ðốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu ñược 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban ñầu là A. 72,22% B. 65,15% C. 27,78% D. 35,25% Câu 42: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu ñược 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,48 B. 14,35 C. 17,22 D. 22,96 Câu 43: ðốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ ña chất Y. Nhận xét nào sau ñây ñúng với X?

A. X làm mất màu nước brom B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai. C. Trong X có ba nhóm –CH3. D. Hiñrat hóa but-2-en thu ñược X.

Câu 44: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl � FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl � 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O � 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS � K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) � BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ � H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 45: Cho sơ ñồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH � X + Y

Page 172: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

172

(b) X + H2SO4 (loãng) � Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) � E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) � F + Ag +NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4 C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO

Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là: A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3

C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2 Câu 47: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 48: Nhận xét nào sau ñây không ñúng?

A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại B. Nhôm và crom ñều bị thụ ñộng hóa bởi HNO3 ñặc, nguội. C. Nhôm và crom ñều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom ñều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.

Câu 49: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiñro hóa là A. 70% B. 60% C. 50% D. 80% Câu 50: Dung dịch chất nào sau ñây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric B. Axit α, ε -ñiaminocaproic C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60) Câu 51: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 52: Khử este no, ñơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu ñược ancol duy nhất Y. ðốt cháy hoàn toàn Y thu ñược 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu ñược tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 24,8 gam B. 28,4 gam C. 16,8 gam D. 18,6 gam Câu 53: Có các chất sau : keo dán ure-fomanñehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 54: Cho các phát biểu sau về cacbohiñrat:

(a) Tất cả các cacbohiñrat ñều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu ñược glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ ñều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu ñúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 55: Cho sơ ñồ chuyển hóa : CH3Cl KCN→ X 30

H O

t

+

→ Y

Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là: A. CH3NH2, CH3COOH B. CH3NH2, CH3COONH4 C. CH3CN, CH3COOH D. CH3CN, CH3CHO Câu 56: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (ñặc nóng dư) thu ñược V lít khí chỉ có NO2 (ở ñktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu ñược 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu ñược 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8 Câu 57 : Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 6,28 B. 4,76 C. 4,28 D. 4,04 Câu 58: Cho các phát biểu sau

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi ñược thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy

Số phát biểu ñúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 59: Nhận xét nào sau ñây không ñúng

A. SO3 và CrO3 ñều là oxit axit.

Page 173: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

173

B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 ñều là hiñroxit lưỡng tính và có tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 ñều là bazơ và có tính khử.

Câu 60 : Cho 0( ) 1,10 ;pin Zn CuE V− = 2

0

/0,76

Zn ZnE V+ = − và 0

/0,80

Ag AgE V+ = + . Suất ñiện ñộng chuẩn của pin

ñiện hóa Cu-Ag là A. 0,56 V B. 0,34 V C. 0,46 V D. 1,14 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C C A B A B C C C B D A A B B A D D A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B D C A A D D D C B D D D C A A B B D D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

C A B D C A D C C D B A C A C A C B B C

ðỀ THI TUY ỂN SINH ðẠI H ỌC, CAO ðẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, kh ối B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40) Câu 1 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?

A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại ñều cần ñun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm ñược sản xuất từ quặng ñolomit. C. Ca(OH)2 ñược dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 2 : ðốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu ñược hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu ñược khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2. Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li ñến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi thấp.

Câu 4: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este ñồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu ñược 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu ñược 27,9 gam chất rắn khan, trong ñó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí ñều ño ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5 Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu ñược có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 6: Thí nghiệm nào sau ñây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiñroxyl?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiñrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2 X Y Z Tên gọi của X và Z lần lượt là: A axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic. Câu 8: ðiện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (ñiện cực trơ). Khi ở catot bắt ñầu thoát khí thì ở anot thu ñược V lít khí (ñktc). Biết hiệu suất của quá trình ñiện phân là 100%. Giá trị của V là: A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48. Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

+H2O +H2 Pd/PbCO3,t

0

+H2O H2SO4, t

0

Page 174: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

174

t0 +CO dư, t0 +FeCl3 +T

Câu 10: ðun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa ñủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu ñược 72,48 gam muối khan của các amino axit ñều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là A. 51,72 B. 54,30 C. 66,00 D. 44,48 Câu 11: Cho sơ ñồ chuyển hóa Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3 B. FeO và AgNO3 C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3 và AgNO3

Câu 12: Cho các thí nghiệm sau: (a) ðốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2) (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) ðốt P trong O2 dư (e) Khí NH3 cháy trong O2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa ñủ với dung dịch KOH, thu ñược dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu ñược dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50 Câu 14: Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy ñược.

Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. ðốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược 6,72 lít khí CO2 (ñktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu ñược tối ña V lít khí H2 (ñktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72 Câu 16: Số trieste khi thủy phân ñều thu ñược sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 17: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A. Hỗn hợp FeS và CuS tan ñược hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung ñỏ, thu ñược khí than ướt. C. Phốtpho ñỏ dễ bốc cháy trong không khí ở ñiều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan ñược bột ñồng.

Câu 18: ðốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu ñược hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa ñủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu ñược dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu ñược 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36% Câu 19: Oxi hóa 0,08 mol một ancol ñơn chức, thu ñược hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anñehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu ñược 0,504 lít khí H2 (ñktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu ñược 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 50,00% B. 62,50% C. 31,25% D. 40,00% Câu 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong ñó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe Câu 21: ðốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa ñủ 110 ml khí O2 thu ñược 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 ñặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C4H10O C. C3H8O D. C4H8O

Câu 22: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol 3HCO− và a mol ion X (bỏ qua sự ñiện li của

nước). Ion X và giá trị của a là

A. 3NO− và 0,03 B. Cl− và 0,01 C. 23CO − và 0,03 D. OH − và 0,03

Câu 23: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) � 2NH3 (k); H∆ = -92 kJ. Hai biện pháp ñều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt ñộ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt ñộ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt ñộ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất.

Page 175: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

175

CaO, t0

Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu ñược hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 0 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2 (ñktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79 Câu 26: Trường hợp nào sau ñây xảy ra ăn mòn ñiện hóa?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. ðốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

Câu 27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa ñủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu ñược dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (ñktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00 Câu 28: ðốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa ñủ, thu ñược 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y ñ qua dung dịch H2SO4 ñặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện. Hai hiñrocacbon ñó là A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10 Câu 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban ñầu là A. 0,168 gam B. 0,123 gam C. 0,177 gam D. 0,150 gam Câu 31: Cho 0,125 mol anñehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu ñược 27 gam Ag. Mặt khác, hiñro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa ñủ 0,5 mol H2. Dãy ñồng ñẳng của X có công thức chung là A. CnH2n(CHO)2(n ≥ 0) B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2) C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0) D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2) Câu 32: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3 Câu 33: ðun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu ñược dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic ñơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu ñược 5,04 lít khí H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu ñược với CaO cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 40,60 B. 22,60 C. 34,30 D. 34,51 Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic ñơn chức. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2 thu ñược CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là A. HCOOH và C2H5COOH B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH C. CH3COOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2=CHCOOH Câu 35: ðốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu ñược hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu ñược dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng ñược với tối ña 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33% Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu ñược gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối ña m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 ñều là NO. Giá trị của m là A. 12,8 B. 6,4 C. 9,6 D. 3,2 Câu 37: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối ñều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 38: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH Câu 39: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH 2 CH4 + K2CO3 + Na2CO3 Chất X là A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa

Page 176: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

176

Câu 40: Dẫn luồng khí CO ñi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu ñược chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu ñược 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu ñược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ñktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 V. 6,72 D. 3,36 II. PH ẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 � cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1 Câu 43: Cho m gam bột sắc vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D.11,2 Câu 44: ðể ñiều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60 B. 24 C. 36 D. 40 Câu 45: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 46: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiñrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức ñơn giản nhất khác nhau, thu ñược 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là A. một ankan và một ankin B. hai ankañien C. hai anken. D. một anken và một ankin. Câu 47: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu ñược một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn ñiều kiện trên là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 48: Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Clo ñược dùng ñể diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Amoniac ñược dùng ñể ñiều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Lưu huỳnh ñioxit ñược dùng làm chất chống thấm nước. D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến ñổi khí hậu.

Câu 49: Phát biểu nào sau ñây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa -2CrO thành 2-

4CrO .

Câu 50: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong ñiều kiện không có không khí) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu ñược sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa ñủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). ðể hòa tan hết phần hai cần vừa ñủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,9 B. 1,3 C. 0,5 D. 1,5 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60) Câu 51: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất ñều là 60% theo mỗi chất, thu ñược dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu ñược dung dịch Y, sau ñó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,480 B. 9,504 C. 8,208 D. 7,776 Câu 52: Một mẫu khí thải ñược sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu ñen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2 Câu 53: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 54: Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO3 ñặc thì sản phẩm khử là NO2. ðể số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3 Câu 55: Người ta ñiều chế H2 và O2 bằng phương pháp ñiện phân dung dịch NaOH với ñiện cực trơ, cường ñộ dòng ñiện 0,67 A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu ñược sau ñiện phân có khối lượng 100 gam và nồng ñộ NaOH là 6%. Nồng ñộ dung dịch NaOH trước ñiện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không ñáng kể) A. 5,08% B. 6,00% C. 5,50% D. 3,16%

Page 177: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

177

Câu 56: Hiñrat hóa 2-metylbut-2-en (ñiều kiện nhiệt ñộ, xúc tác thích hợp) thu ñược sản phẩm chính là A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C.3-metylbutan-1-ol D.2-metylbutan-3-ol Câu 57: Dung dịch chất X không làm ñổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu ñược kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4 Câu 58: Trường hợp nào sau ñây tạo ra kim loại?

A. ðốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, ñá xà vân và than cốc trong lò ñứng. C. ðốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò ñiện.

Câu 59: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu ñược 13,44 lít khí CO2 (ñktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu ñược 4,48 lít khí H2 (ñktc). Giá trị của m là A. 12,9 B. 15,3 C. 12,3 D. 16,9 Câu 60: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D D C B A C A A D A D B A C A B D C B D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D A C B A D A B C C D C A D C A D B A A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

B D A D B A C D B B B A B C C A B C B C

ðỀ THI TUY ỂN SINH CAO ðẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, kh ối A và B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40) Câu 1 : Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 2 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng ñược với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu ñược chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu ñược 0,25V lít khí. Biết các khí ño ở cùng ñiều kiện, các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là A. 1 : 2. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 16 : 5. Câu 4: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong ñiều kiện không có oxi), thu ñược hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

- Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu ñược 7,84 lít khí H2 (ñktc); - Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu ñược 3,36 lít khí H2 (ñktc). Biết rằng các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 42,32%. B. 46,47%. C. 66,39%. D. 33,61%. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp hoi X gồm hai ancol (ñơn chức, bậc I, là ñồng ñẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu ñược hỗn hợp hơi Y gồm nước và anñehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiñro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 97,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,0. B. 14,7. C. 10,1. D. 18,9. Câu 6: Kim loại nào sau ñây ñiều chế ñược bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu. Câu 7: Cho sơ ñồ phản ứng:

Este X (C4HnO2) 0NaOH

t

+→ Y 3 30

/AgNO NH

t

+→ Z 0NaOH

t

+→ C2H3O2Na.

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ ñồ ñã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 8: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

Page 178: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

178

A. 12,8. B. 19,2. C. 9,6. D. 6,4. Câu 9: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat ñều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 ñược ñiều chế từ hexametylenñiamin và axit axetic. Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa ñủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 1,008 lít khí N2O (ñktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 34,10 B. 31,32 C. 34,32 D. 33,70 Câu 11: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. ðốt cháy hoàn toàn một lượng X thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu ñược 1,12 lít khí H2 (ñktc). Kim loại X là A. K. B. Na. C. Rb. D. Li. Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột ñều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột ñược tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ ñều thuộc loại disaccarit;

Phát biểu ñúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 14: Dung dịch loãng (dư) nào sau ñây tác dụng ñược với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. HNO3. B. H2SO4. C. FeCl3. D. HCl. Câu 15: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu ñược hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiñro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là A. 33,33% B. 50,00% C. 66,67% D. 25,00% Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo ñóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo ñóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng ñã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. Câu 17: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol ñơn chức, cùng dãy ñồng ñẳng, thu ñược 15,68 lít khí CO2 (ñktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu ñược a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol ñều bằng 60%. Giá trị của a là A. 15,48. B. 25,79. C. 24,80. D. 14,88.

Câu 18: Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol 3-HCO . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng ñộ a mol/l

vào dung dịch E ñến khi thu ñược lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là

A. x y

aV

+= B. 2x y

aV

+= C. 2 ( )V a x y= + D. (2 )V a x y= +

Câu 19: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm ñều có số oxi hóa +1. B. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li ñến Cs. C. Tất cả các hiñroxit của kim loại nhóm IIA ñều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IIA ñều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 20: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. Câu 21: Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng ñiều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+ B. Sn2+ C. Cu2+ D. Ni2+

Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, ñơn chức, mạch hở tác dụng vừa ñủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu ñược dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 320. D. 50. Câu 23: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este ñều phản ứng ñược với dung dịch NaOH (ñun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 24: Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Trong phân tử ñipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Protein ñơn giản ñược tạo thành từ các gốc α -amino axit.

t0

Page 179: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

179

D. Tất cả các peptit ñều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Câu 25: Tiến hành ñiện phân (với ñiện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng ñiện phân thu ñược dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (ñktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa ñủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80. Câu 26: Số ancol bậc I là ñồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 4. B. 1 C. 8. D. 3 Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) ðốt dây Fe trong bình ñựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3) và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn ñiện hóa là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 28: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồjm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa ñủ với nước brom, thu ñược dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa ñủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,4 B. 24,8 C. 33,4 D. 39,4 Câu 29: Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).

Câu 31: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Ancol etylic tác dụng ñược với dung dịch NaOH. B. Axit béo là những axit cacboxylic ña chức. C. Etylen glicol là ancol no, ñơn chức, mạch hở. D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Câu 32: Lên men 90 kg glucozơ thu ñược V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 71,9 B. 46,0 C. 23,0 D. 57,5 Câu 33: Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. B. Lực bazơ của aniline yếu hơn lực bazơ của metylamin. C. Chất béo còn ñược gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) ñược dùng ñể chế tạo thủy tinh hữu cơ.

Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang ñiện nhiều hơn số hạt mang ñiện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA. Câu 35: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl ñặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. Cl2, O2 và H2S B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2. Câu 36: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (ñktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu ñược dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu ñược bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,44 gam B. 2,22 gam C. 2,31 gam D. 2,58 gam. Câu 38: Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn)

� CaO (rắn)

+ CO2(khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác ñộng nào sau ñây vào hệ cân bằng ñể cân bằng ñã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Giảm nhiệt ñộ. B. Tăng áp suất. C. Tăng nồng ñột khí CO2. D. Tăng nhiệt ñộ. Câu 39: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy là A. etanal B. etan C. etanol. D. axit etanoic.

Page 180: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

180

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam ñipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa ñủ, thu ñược dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu ñược 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22 B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64 II. PH ẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: Công thức chung của amin no, ñơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1N (n ≥ 2) B. CnH2n-5N (n ≥ 6) C. CnH2n+1N (n ≥ 2) D. CnH2n+3N (n ≥ 1) Câu 42: Chất nào sau ñây vừa tác dụng ñược với dung dịch NaOH, vừa tác dụng ñược với nước Br2? A. CH3CH2CH2OH B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 43: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu ñược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược chất rắn khan gồm A. H3PO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và KOH. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và K3PO4. Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu ñược 1,568 lít khí H2 (ñktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu ñược 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu? A. 0,54 gam B. 0,81 gam C. 0,27 gam D. 1,08 gam Câu 45: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu ñược thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (ño ở cùng ñiều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu ñược 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 46 : Cho dãy các chất : anñehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 47: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa ñủ V1 lít khí O2, thu ñược V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí ñều ño ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là A. V1 = 2V2 - 11,2a B. V1 = V2 +22,4a C. V1 = V2 - 22,4a D. V1 = 2V2 + 11,2a Câu 48: Cho phản ứng hóa học : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Lúc ñầu nồng ñộ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng ñộ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc ñộ trun g bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(l.s) B. 2,5.10-4 mol/(l.s) C. 2,0.10-4 mol/(l.s) D. 2,5.10-5 mol/(l.s) Câu 49: ðể loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau ñây? A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. Câu 50: Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60) Câu 51: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A. Ở nhiệt ñộ thường, các amino axit ñều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

Câu 52: Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anñehit ñều có cả tính oxi hóa và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic ñều không tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, ña chức ñều hòa tan ñược Cu(OH)2. Phát biểu ñúng là A. (2) và (4) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (1) và (2)

Câu 53: Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu ñược dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu ñược bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam Câu 54: Cho sơ ñồ phản ứng: Cr X Y + Cl2 (dư)

t0

+ KOH (ñặc, dư) +Cl2

Page 181: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

181

Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và K2CrO4. B. CrCl3 và K2Cr2O7 C. CrCl3 và K2CrO4 D. CrCl2 và Cr(OH)3 Câu 55: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiñrocacbon kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, thu ñược 2,24 lít khí CO2 (ñktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiñrocacbon trong X là A. C2H2 và C3H4. B. C2H4 và C3H6. C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 Câu 56: Cho thế ñiện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Ag+/Ag, Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Zn2+/Zn có giá trị lần lượt là : +0,80V; +0,34V; -0,13V; -0,76V. Trong các pin sau, pin nào có suất ñiện ñộng chuẩn lớn nhất? A. Pin Pb-Cu. B. Pin Pb-Ag. C. Pin Zn-Cu D. Pin Zn-Ag. Câu 57: Biết ở 250C, hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,74.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch NH3 0,1M ở 250C là A. 11,12 B. 4,76 C. 13,00 D. 9,24 Câu 58: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa ñủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau ñây? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ca. Câu 59: Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng ñược với dung dịch FeCl3 là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 60: Cho các phản ứng sau X + 2NaOH 2Y + H2O (1) Y + HCl (loãng) Z + NaCl (2) Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu ñược là A. 0,20 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A C B B B D D A C A C D B A B C D A A A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C C B B A A C A D D D B A B B D C D D B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

D D D A B C A A D B C C B C C D A C B C

ðÁP ÁN PHẦN 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C C C C D A C B C A C C D B B B C B A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D A B A C C A C C B B C B B A B B A B B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

A A C A C B B B C C A D D A A B D D A A

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

D B B D B A C C A D B A C A B A B A A C

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

D A C C A B B C C C A C C D B B B C D A

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120

C C A A D B D D A C C A C A C D C C A B

121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140

B A B B B C D C D B D C C D B D D B D A

141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160

t0

Page 182: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

182

A A C C D A B D C B B B D D C C A A A C

161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180

A C A D B B C C A D B C A B A C C A D A

181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200

B B A B D B C A C D D D C C B D D C C A

201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220

B C B D C D A A C A A D C A C A D B D A

221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240

A A C B A D D D C B B D A B A C C D A D

241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260

D B C D C B B D C C A D C C B C A C D C

261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280

D D B A A D B A D A C D A C C B D D D B

281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300

B C A D D C C A A B D B C A D B C D A C

301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320

A B A D D B C B C C C D B C D B D C D C

321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340

C B D B D B C D C A A B A D C B C D C C

341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360

C D C B D C C B A C B D C D D C D A D A

361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380

B B B A A D B D B B A B C A A A B C B C

381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400

C C B B B C B A C D B A B D B A C D B C

401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420

A B A C C C A B D C B B A B C D D D A A

421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440

A D D A C A C C A A A A D A D A C A B D

441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460

D B D C C C A B C D C B A B A C A A A D

461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480

B D A B B A A B B C A C D B A C C C A B

481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500

D B C A C D D D B D C C D A C B A A B B

501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520

A C D C D C A A A C D B C B B B B D D A

521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540

C D D B A B B C A B C B A A C B A A C A

541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560

Page 183: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

183

D B C A D A C A C C A A C D B D A A A A

561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580

A C A A C C B D D A A A D C B B D A D A

581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600

B A A B B D A A D C D B C B D A C A D B

601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620

A D D C A D B A D B B D A D B D A A B D

621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640

A C D A B D D A C A D B B C D B D C C D

641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660

A D A B B B C B C D A D D B C B B A D A

661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680

D C C D C C C C A D C B D C C A D C C C

681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700

B D B A D C C B B B A D D A B B A C D D

701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720

B B A B B C A B C D A D C B B C C A D A

721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740

D C D C B D D C B D D A D D A D C C D D

741 742 743 744 745 746 747 748 749 750 751 752 753 754 755 756 757 758 759 760

B B B D A D A A A D C B A A D D B D C B

761 762 763 764 765 766 767 768 769 770 771 772 773 774 775 776 777 778 779 780

A C A B D B C A D A D C D C B C C D A D

781 782 783 784 785 786 787 788 789 790 791 792 793 794 795 796 797 798 799 800

C B C B A C D B B D A C B D C A C D A D

801 802 803 804 805 806 807 808 809

B A A C D C B D A

MỤC LỤC Phần 1: Một số phương pháp giải toán A.Qui ñổi hỗn hợp nhiều chất thành số lượng chất ít hơn ñể giảm ẩn số và phương trình phản ứng trong các bài toán vô cơ B. Qui ñổi hỗn hợp nhiều chất thành số lượng chất ít hơn ñể giảm ẩn số và phương trình phản ứng trong các bài toán hữu cơ Phần 2: Giải ñề thi ñại học- cao ñẳng từ năm 2007 ñến 2011 theo từng chương của các lớp 10, 11, 12

1.Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học 2.Phản ứng oxi hóa – khử, tốc ñộ phản ứng và cân bằng hóa học 3.Sự ñiện li 4.Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen)

Page 184: Hoa on Thi Dai Hoc 2013

184

5.ðại cương về kim loại 6.Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt, crom, ñồng. Hóa học và các vấn ñề phát

triển kinh tế, xã hội và môi trường 7.Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông 8.ðại cương hóa hữu cơ, hidrôcacbon 9.Dẫn xuất Halogen, ancol, phenol 10.Andehyt, xeton, axit cacboxylic 11.Este, lipit 12.Amin, amino axit và protein 13.Cacbohidrat 14.Polime và vật liệu polime 15.Tổng hợp nội dung kiến thức hóa hữu cơ thuộc chương trình phổ thông Phần 3: Giải trọn vẹn một ñề thi trong 90 phút ðề 1 và ñáp án ðề 2 và ñáp án ðề 3 và ñáp án ðề 3 và ñáp án ðề 4 và ñáp án ðề 5 và ñáp án ðề 6 và ñáp án ðề 7 và ñáp án ðề 7 và ñáp án ðề 8 và ñáp án ðề 9 và ñáp án ðề 10 và ñáp án ðề 11 và ñáp án ðề 12 và ñáp án ðề 13 và ñáp án ðề 14 và ñáp án ðề 15 và ñáp án ðề 16 và ñáp án ðề 17 và ñáp án ðề 18 và ñáp án ðề 19 và ñáp án ðề 20 và ñáp án ðề thi ðH khối A ,B và Cð năm 2012- ñáp án ðáp án phần 2