This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Tªn nghề: Kỹ thuật thiết bị xÐt nghiệm y tếM· nghề:Tr×nh độ đào tạo: Cao đẳng nghề.Đối tượng tuyển sinh: Tèt nghiÖp Trung häc phæ th«ng hoÆc t¬ng ®¬ngSố lượng m«n học, m« đun đào tạo : 49Bằng cấp sau khi tốt nghiệp : Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề1. MỤC TIªU ĐÀO TẠO1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp :- Kiến thức :
+ Tr×nh bày được chức năng, cấu tạo cơ bản của thiết bị xÐt nghiệm y tế;
+ Tr×nh bày được nguyªn lý hoạt động của thiết bị xÐt nghiệm y tế;
+ Viết được quy tr×nh vận hành c¸c thiết bị xÐt nghiệm y tế;+ Lập kế hoạch bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa nhỏ thiết bị xÐt
nghiệm y tế; + Đề xuất c¸c giải ph¸p về c«ng t¸c an toàn lao động và vệ sinh
m«i trường. - Về kỹ năng
+ Lắp đặt thiết bị xÐt nghiệm y tế đóng kỹ thuật;+ Vận hành thiết bị xÐt nghiệm y tế đóng quy tr×nh;+ Thực hiện được c¸c c«ng việc bảo dưỡng thường xuyªn, bảo
dưỡng định kỳ thiết bị xÐt nghiệm y tế;+ Theo dâi và gi¸m s¸t qu¸ tr×nh sửa chữa thiết bị xÐt nghiệm y
tế của c¸c kỹ thuật viªn, chuyªn gia kỹ thuật;+ Ph¸t hiện được c¸c sự cố và sửa chữa được c¸c hư hỏng th«ng
thường của c¸c thiết bị xÐt nghiệm y tế;+ Lập sổ lý lịch m¸y và ghi chÐp theo dâi t×nh trạng hoạt động
của thiết bị xÐt nghiệm y tế.
2
1.2. ChÝnh trị đạo đức - Thể chất và Quốc phßng:- ChÝnh trị, đạo đức
+ Đủ sức khoẻ để đảm đương c¸c c«ng việc trong m«i trường làm việc theo quy định, cã hiểu biết về phương ph¸p rÌn luyện sức khoẻ;
+ Cã kiến thức và kỹ năng cơ bản về Quốc phßng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU2.1. Thời gian của kho¸ học và thời gian thực học tối thiểu :
- Thêi gian ®µo t¹o: 3 n¨m- Thêi gian häc tËp: 156 tuÇn - Thêi gian thùc häc tèi thiÓu: 3770 h- Thêi gian «n, kiÓm tra hÕt m«n vµ thi: 510 h- Thêi gian «n, kiÓm tra hÕt m«n vµ thi: 300h; Trong ®ã thi tèt
(Néi dung chi tiÕt ®îc kÌm theo t¹i phô lôc 1B, 2B)
4. Híng dÉn sö dông Ch¬ng tr×nh khung tr×nh ®é cao ®¼ng nghÒ ®Ó x¸c ®Þnh ch¬ng tr×nh d¹y nghÒ.4.1. Hướng dẫn x¸c định thời gian cho m«n học m« đun đào tạo nghề tự chọn:
Giờ quy đổi được tÝnh theo QĐ14 do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và X· hội ban hành
Chương tr×nh khung ngành Kỹ thuật thiết bị XÐt nghiệm y tế tr×nh độ Cao đẳng nghề được thiết kế theo hướng thuận lợi cho việc ph¸t triển c¸c chương tr×nh đào tạo cã cấu tróc kiểu đơn ngành. Danh mục c¸c m«n học, m« đun và khối lượng của chóng quy định tại văn bản này chỉ là những quy định bắt buộc tối thiểu. Căn cứ vào mục tiªu, thời gian đào tạo, khối lượng và cơ cấu kiến thức quy định c¸c trường kh¸c cã thể
Phần kiến thức chuyªn ngành thuộc ngành Kỹ thuật thiết bị xÐt nghiệm y tế cã thể được thiết kế theo từng lĩnh vực hẹp của ngành Kỹ thuật thiết bị y tế, theo kiểu m« đun.
Sự kh¸c biệt về nội dung đào tạo giữa c¸c chuyªn ngành nằm trong giới hạn 20% kiến thức chung của ngành.
Phần kiến thức tự chọn được trường thiết kế theo hướng bố trÝ c¸c nội dung được chọn tự do, liªn quan tới một hoặc nhiều ngành đào tạo kh¸c với ngành Hệ thống Kỹ thuật thiết bị XÐt nghiệm y tế, nhưng xÐt thấy cã lợi cho việc mở rộng năng lực hoạt động của sinh viªn sau khi tốt nghiệp.
Chương tr×nh đào tạo ngành Kỹ thuật thiết bị XÐt nghiệm y tế tr×nh độ Cao đẳng cần được ph¸t triển theo hướng coi trọng tÝnh t¸c nghiệp cho sinh viªn, gióp họ cã khả năng hoà nhập vào m«i trường hoạt động của một ngành khoa học giao thoa đang ph¸t triển v« cïng mau lẹ trong việc ứng dụng công nghệ sinh học, c«ng nghệ th«ng tin vào y tế.
a) Căn cứ kế hoạch gi¸o dục và c¸c loại chủ đề cã điều kiện tổ chức dạy học, trường cao đẳng nghề hướng dẫn sinh viªn lựa chọn c¸c m«n, chủ đề tự chọn. b) C¸ch tổ chức dạy học tự chọn: Sắp xếp lớp để cã cïng m«n học tự chọn và chủ đề tự chọn; việc chia lớp thành nhãm nhỏ trong dạy học tự chọn chỉ thực hiện khi nhà trường tự chủ về kinh phÝ và chủ động trong việc bố trÝ gi¸o viªn. 4.5. Hướng dẫn kiểm tra, thi sau khi kết thóc m«n học, m« ®un đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp:4.5.1. Kiểm tra kết thóc m«n học,m« đun: - Đối với c¸c m«n khoa học cơ bản và y học cơ sở, sau mỗi m«n học, m« ®un sinh viªn phải cã một kết quả kiểm tra. - Đối với c¸c m«n học chuyªn ngành Kỹ thuật xÐt nghiệm, sau mỗi m«n học, học phần sinh viªn phải cã 2 điểm kết quả thi (chứng chỉ lý thuyết và chứng chỉ thực hành). - H×nh thøc kiÓm tra hÕt m«n: ViÕt, vÊn ®¸p, tr¾c nghiÖm, bµi tËp thùc hµnh- Thêi gian kiÓm tra: + Lý thuyÕt: Kh«ng qu¸ 120 phót + Thùc hµnh: Kh«ng qu¸ 8 h4.5.2. Thi tèt nghiÖp:STT
M«n thi H×nh thøc thi
Thêi gian thi
1 ChÝnh trÞViÕt, vÊn ®¸p, tr¾c nghiÖm
Kh«ng qu¸ 120 phót
2 KiÕn thøc, kü n¨ng nghÒ:- Lý thuyÕt nghÒ
- Thùc hµnh nghÒ* Cã thÓ cÊu tróc lý thuyÕt víi thùc hµnh thµnh m« ®un tèt nghiÖp
ViÕt, vÊn ®¸p, tr¾c nghiÖm
Bµi tËp thùc hµnh
Kh«ng qu¸ 180 phót
Kh«ng qu¸ 24 h
4.6. Hướng dẫn x¸c định thời gian và nội dung cho c¸c hoạt động gi¸o dục ngoại kho¸ nhằm đạt được mục tiªu gi¸o dục toàn diện:X¸c ®Þnh nhu cÇu vμ ®Æc ®iÓm cña sinh viªn:TT Néi dung Thêi
III. Kh«ng gian vect¬ - Kh«ng gian Euclid 15 12 3 1Kh«ng gian vect¬ - §Þnh nghÜa 2 2Kh«ng gian con vµ hÖ sinh 2 2Hä vect¬ ®éc lËp tuyÕn tÝnh vµ phô thuéc tuyÕn tÝnh 2 2Kh«ng gian h÷u h¹n chiÒu vµ c¬ së cña nã 2 2Sè chiÒu vµ c¬ së cña kh«ng gian con sinh bëi mét hä vect¬
2 2
TÝch v« híng vµ kh«ng gian cã tÝch v« híng 2 2 1To¹ ®é trong kh«ng gian n chiÒu 1 1 1Bµi to¸n ®æi c¬ së 2 2 1 1
IV. D¹ng toµn ph¬ng 15 9 4 2D¹ng tuyÕn tÝnh, song tuyÕn tÝnh vµ d¹ng toµn ph¬ng trªn kh«ng gian vect¬ V
4 3 1
D¹ng song tuyÕn tÝnh vµ d¹ng toµn ph¬ng trªn kh«ng gian n chiÒu
4 2 1
¸p dông d¹ng toµn ph¬ng nhËn d¹ng ®êng bËc hai vµ mÆt bËc hai
4 2 1
Rót gän d¹ng toµn ph¬ng 3 2 1Céng: 60 30 26 4
2. Néi dung chi tiÕt: Ch¬ng 1: TËp hîp vµ ¸nh x¹Môc tiªu:Sau bµi häc, ngêi häc cã kh¶ n¨ng:
- Tr×nh bµy ®îc kh¸i niÖm tÝch v« híng trong kh«ng gian vect¬, kh«ng gian Euclid, biÕt c¸ch tÝnh tÝch v« híng cña hai vect¬, kiÓm tra tÝnh vu«ng gãc cña hai vÐc t¬, biÕt c¸ch t×m hÖ c¬ së trùc chuÈn cña kh«ng gian Euclid n chiÒu;
- Tr×nh bµy ®îc kh¸i niÖm to¹ ®é trong kh«ng gian vect¬ n chiÒu vµ trong kh«ng gian Euclid, biÓu thøc tÝch v« híng, ®é dµi vµ kho¶ng c¸ch trong c¬ së trùc chuÈn cña kh«ng gian Euclid;
Néi dung: Thêi gian: 15h (LT: 12h; TH: 3h)1. Kh«ng gian vect¬ - §Þnh nghÜa vµ thÝ dô
Thêi gian: 2h2. Kh«ng gian con vµ hÖ sinh Thêi gian: 2h3. Hä vect¬ ®éc lËp tuyÕn tÝnh vµ phô thuéc tuyÕn tÝnh Thêi gian: 2h4. Kh«ng gian h÷u h¹n chiÒu vµ c¬ së cña nã
Thêi gian: 2h5. Sè chiÒu vµ c¬ së cña kh«ng gian con sinh bëi mét hä vect¬. Thêi gian: 2h6. TÝch v« híng vµ kh«ng gian cã tÝch v« híng Thêi gian: 2h7. Täa ®é kh«ng gian n chiÒu Thêi gian: 2h8. Bµi to¸n ®æi c¬ së Thêi gian: 2h
Ch¬ng 4: D¹ng toµn ph¬ng Môc tiªu: Sau bµi häc, ngêi häc cã kh¶ n¨ng:
IV. CÊu tróc cña bé vi xö lý 9 5 3 1CÊu tróc vµ nhiÖm vô cña bé vi xö lý 1 1TËp lÖnh vµ c¸c thao t¸c cho bé vi xö lý 1 1Qu¸ tr×nh ho¹t ®éng cña bé vi xö lý 1 1Ng¾t (Interrupt) 1 0.5 0.5C¸c ®Æc tÝnh tèc ®é xö lý cña bé vi xö lý 1 0.5 0.5Tèc ®é cña bé vi xö lý 1 0.5 0.5KiÕn tróc bé vi xö lý cña h·ng Intel 1 0.5 0.5C¸c tham sè cña bé vi xö lý 2 1 1
V. Vi m¹ch ®iÒu khiÓn vµ cÊu tróc bus trong m¸y tÝnh 5 2 3Vi m¹ch ®iÒu khiÓn (Chipset) 2 1 1CÊu tróc bus trong m¸y tÝnh 3 1 2
2.1. Sinh lý häc hång cÇu Thêi gian: 0.5h2.2. Sinh lý b¹ch cÇu Thêi gian: 0.5h2.3. Sinh lý häc tiÓu cÇu, qu¸ tr×nh cÇm m¸u Thêi gian: 1h3. Sinh lý tuÇn hoµn Thêi gian: 3h3.1. Sinh lý tim Thêi gian: 0.5h3.2. Sinh lý tuÇn hoµn ®éng m¹ch Thêi gian: 0.5h3.3. Sinh lý tuÇn hoµn tÜnh m¹ch Thêi gian: 0.5h3.4. Sinh lý tuÇn hoµn mao m¹ch Thêi gian: 1.5h4. Sinh lý h« hÊp Thêi gian: 2h4.1. CÊu t¹o, chøc n¨ng cña bé m¸y h« hÊp Thêi gian: 0.5h4.2. Th«ng khÝ phæi Thêi gian: 0.5h4.3. Trao ®æi khÝ Thêi gian: 0.5h4.4. §iÒu hoµ h« hÊp Thêi gian: 0.5h5. Sinh lý tiªu ho¸ Thêi gian: 2h5.1. Tiªu ho¸ ë miÖng vµ thùc qu¶n Thêi gian: 0.5h5.2. Tiªu ho¸ ë d¹ dµy Thêi gian: 0.5h5.3. Tiªu ho¸ ë ruét non Thêi gian: 0.25h5.4. Tiªu ho¸ ë ruét giµ Thêi gian: 0.25h5.5. Sinh lý gan Thêi gian: 0.5h6. Sinh lý tiÕt niÖu Thêi gian: 2h6.1. Chøc n¨ng cña thËn Thêi gian: 0.5h6.2. Dßng m¸u thËn, ®¬n vÞ chøc n¨ng thËn Thêi gian: 0.5h6.3. Qu¸ tr×nh läc ë cÇu thËn Thêi gian: 0.25h6.4. Qu¸ tr×nh t¸i hÊp thu vµ bµi tiÕt ë èng thËn Thêi gian: 0.25h
138
6.5. §êng dÉn niÖu vµ ®éng t¸c tiÓu tiÖn Thêi gian: 0.5h7. Sinh lý néi tiÕt Thêi gian: 2h7.1. Sinh lý vïng díi ®åi Thêi gian: 0.5h7.2. Sinh lý tuyÕn yªn Thêi gian: 0.5h7.3. Sinh lý tuyÕn gi¸p Thêi gian: 0.25h7.4. Sinh lý tuyÕn cËn gi¸p Thêi gian: 0.25h7.5 Sinh lý tuyÕn thîng thËn Thêi gian: 0.25h7.6. Sinh lý tuyÕn tuþ néi tiÕt Thêi gian: 0.25h8. Sinh lý sinh s¶n Thêi gian: 2h8.1. Sinh lý sinh s¶n n÷ Thêi gian: 1h8.2. Sinh lý sinh s¶n nam Thêi gian: 1h9. Sinh lý thÇn kinh Thêi gian: 4h9.1. Chøc n¨ng c¶m gi¸c cña hÖ thÇn kinh Thêi gian: 0.5h9.2. Chøc n¨ng vËn ®éng cña hÖ thÇn kinh Thêi gian: 0.5h9.3. Vai trß vËn ®éng cña tiÓu n·o Thêi gian: 0.5h9.4. Chøc n¨ng vËn ®éng cña vá n·o Thêi gian: 0.5h9.5. Sinh lý hÖ thÇn kinh thùc vËt Thêi gian: 0.25h9.8. Chøc n¨ng cÊp cao cña hÖ thÇn kinh Thêi gian: 0.25h9.8. ChuyÓn ho¸ cña n·o Thêi gian: 1.5hIV. §IÒU KIÖN THùC HIÖN CH¦¥NG TR×NH
+ Cã tµi liÖu m«n häc gi¶i phÉu vµ sinh lý häc c¬ thÓ ngêi;+ Cã c¸c m« h×nh gi¶i phÉu ngêi ®Ó quan s¸t;
Trong néi dung ch¬ng tr×nh m«n häc cÇn tr×nh bµy cho ngêi häc hiÓu tÇm quan träng vµ hiÖu qu¶ cña c«ng t¸c qu¶n lý trang thiÕt bÞ y tÕ trong c¸c c¬ së kh¸m, ch÷a bÖnh.4. S¸ch gi¸o khoa vµ tµi liÖu tham kh¶o[1] NguyÔn V¨n ThuËn, gi¸o tr×nh qu¶n lý hÖ thèng trang thiÕt bÞ,
Trêng §¹i häc B¸ch khoa Hµ Néi, 2006, 260 trang.[2] HÖ thèng qu¶n lý th«ng tin y tÕ, Ch¬ng tr×nh øng dông c«ng
nghÖ th«ng tin trong ngµnh y tÕ, Bé y tÕ, 2006.
144
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CƠ SỞ TỰ ĐỘNG HOÁ VÀ ỨNG DỤNG TRONG THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM
Mã số môn học: MH.27Thời gian: 75h ( Lý thuyết 50h; Thực hành 25h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:- Vị trí: Học kỳ 3 năm thứ 2- Tính chất của môn học: Trang bị kiến thức cơ sở về tự động hoá trong nghề kỹ
thuật thiết bị xét nghiệm y tế.II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC:Sau khi học xong môn học, người học có khả năng:
- Mô tả được hệ thống tự động bằng toán học;- Trình bày đặc tính động học của các khâu và của hệ thống TĐĐK khảo sát
trong miền tần số;- Ổn định của hệ thống điều khiển tự động;- Phân tích được chất lượng hế thống điều khiển;- Trình bày được hệ thống điều khiển xung số;
III. NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
TT Tên chương, mục
Thời gianTổng
sốLT Thực
hành, Bài tập
Kiểm tra
(LT, TH)
I Mô tả toán học hệ thống tự động. 11 6 4 1
1.1 Các khái niệm cơ bản 4 2 21.2 Phép biển đổi Laplace 3 2 1
1.3 Phép tính ma trận 4 2 1 1
II Đặc tính động học của các khâu và của hệ thống TĐĐK khảo sát trong miền tần số. 13 12 1
2.1. Khái niệm chung 2 2
2.2. Tín hiệu tác động vào và phản ứng của khâu tuyến tính 2 2
2.3. Đặc tính tần số của một khâu 3 3
2.4. Phân loại các khâu động học điển hình 2 22.5: Đặc tính động học của các khâu nguyên 4 3 1
145
hàmIII Ổn định của hệ thống điều khiển tự động 13 7 5 1
3.1. Khái niệm chung 3 2 1
3.2. Tiêu chuẩn ổn định đạo số Routh - Hurwitz 2 1 13.3. Tiêu chuẩn ổn định tầng số Nyquist - Mikhailov 2 1 1
3.4. Phương pháp chia miền D 2 1 1
3.5. Phương pháp quĩ đạo nghiệm số4 2 1 1
IV Phân tích chất lượng hế thống điều khiển12 8 3 1
4.1: Tính sai số của hệ thống ở trạng thái xác lập 5 4 1
4.2: Tính quá trình qúa độ của hệ thống 7 4 2 1
V Tổng hợp hệ thống điểu khiển tự động tuyến tính13 8 4 1
5.1: Tổng hợp hệt hống bàng cách thay đổi thông số 8 5 3
5.2: Tổng hợp hệ thống bàng cách thay đôỉ cấu trúc 5 3 1 1
VI Hệ thống điều khiển xung số 13 8 4 1
6.1. Mô tả toán học hệ thống xung số 8 5 3
6.2. Phương trình trạng thái hệ điều khiển xung số 5 3 1 1
Céng: 75 49 20 6
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Mô tả toán học hệ thống tự độngMục tiêu:Sau bài học, người học có khả năng:
- Mô tả được hệ thống tự động bằng toán học;
146
Nội dung: Thời gian:11(LT:6h;TH:5h1.1. Các khái niệm cơ bản1.1.1. Các phần tử cơ bản của hệ thống điều khiển tự động1.1.2 Các nguyên tắc điều khiển cơ bản
Thời gian:2hThời gian:2h
1.2. Phép biển đổi laplace Thời gian:3h1.3. Phép tính ma trận Thời gian:4h
Chương 2: Đặc tính động học của các khâu và của hệ thống TĐĐK khảo sát trong miền tần sốMục tiêu:Sau bài học, người học có khả năng:
- Giải thích được sự vận chuyển các chất trong cơ thể người và qua màng tế bào.
Nội dung: Thời gian:13 (LT:12h; TH:1h)
2.1. Khái niệm chung Thời gian:2h2.2. Tín hiệu tác động vào và phản ứng của khâu hay hệ thống tuyến tính
Thời gian:2h
2.3. Đặc tính tần số của một khâu Thời gian:3h2.4. Phân loại các khâu động học điển hình Thời gian:2h2.5. Đặc tính động học của các khâu nguyên hàm Thời gian:4h
Chương 3: Ổn định của hệ thống điều khiển tự độngMục tiêu:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày đặc tính động học của các khâu và của hệ thống TĐĐK khảo sát trong miền tần số;
- Ổn định của hệ thống điều khiển tự động;Nội dung: Thời gian:13h (LT:7h; TH:6h)3.1. Khái niệm chung Thời gian:3h3.2. Tiêu chuẩn ổn đinh đạo số Routh - Hurwitz Thời gian:2h3.3. Tiêu chuẩn ổn định tần số Nyquist - Mykhailov
Thời gian:2h
3.4. Phương pháp chia miền D Thời gian:2h3.5. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số Thời gian:4h
Chương 4: Phân tích chất lượng hệ thống điều khiểnMục tiêu:Sau bài học, người học có khả năng:
- Phân tích được chất lượng hế thống điều khiển;Nội dung: Thời gian:12h(LT:8h; TH:4h)
147
4.1. Tính sai số của hệ thống ở trạng thái xác lập Thời gian:5h4.2. Tính quá trình quá độ của hệ thống Thời gian:7h
Chương 5: Tổng hợp hệ thống điều khiển tự động tuyến tínhMục tiêu:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày nguyên lý hệ thống điều khiển tự động tuyến tính.Nội dung: Thời gian:13h(LT:8h; TH:5h)5.1. Tổng hợp hệ thống bằng cách thay đổi thông số Thời gian:8h5.2. Tổng hợp hệ thống bằng cách thay đổi cấu trúc Thời gian:5h
Chương 6: Hệ thống điều khiển xung sốMục tiêu:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày được các cơ sở kỹ thuật của hệ thống điều khiển xung số.Nội dung: Thời gian:13h(LT:8h; TH:5h)6.1. Mô tả toán học hệ thống xung số Thời gian:8h6.2. Phương trình trạng thái hệ điểu khiển xung số Thời gian:5h
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC: + Có tài liệu môn học lý thuyết điều khiển tự động kỹ thuật thiết bị thiết bị y tế;+ Có các thiết bị phục vụ: máy tính, máy in, máy chiếu
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: + Kiểm tra viết và trắc nghiệm;+ Có 4 bài kiểm tra giữa học kỳ, một bài kiểm tra hết môn học.
- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Học kỳ 3 năm học 2, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu;
+ Sau 17 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra 1giờ; sau 4 bài kiểm tra tính điểm trung bình của các bài kiểm tra; cuối môn học làm bài kiểm tra hết môn.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
1.2 Phép biển đổi Laplace 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đạo số Routh – Hurwitz3.3. Tiêu chuẩn ổn định tầng số Nyquist - Mikhailov
4. S¸ch gi¸o khoa vµ tài liệu tham khảo:
148
[1] Phạm Công Ngô, Lý thuyết điều khiển tự động, NXB Khoa học Kỹ thuật, 1992.[2] Kassakian J.G., Schlecht M.F., Verghese G.C, Principles of Power Electronics, New York: Addison Wesley, 1992
[3] Astrom, K. J., and T. Hagglund, PID Control, The Control Handbook, ed. W. S. Levine. Boca Raton, Florida: CRC Press, 1996.
149
Ch¬ng tr×nh m«n häc C¸c hiÖn tîng quang häc®îc øng dông trong c¸c m¸y xÐt nghiÖm y tÕ
[1] Nguyễn Quốc Trung, ‘Xử lý tÝn hiệu và c¸c bộ lọc số’, Nhà xuất bản KH&CN 1999.[2] Steven W. Smith ‘The Scientist and Engineer's Guide to Digital[3] Signal Processing’, California Technical Publishing, San Diego,California, 2003
nghiÖm y tÕ.- TÝnh chÊt: Trang bÞ kiÕn thøc c¬ së nghÒ kü thuËt thiÕt bÞ xÐt
nghiÖm.II. Môc tiªu cña m« ®un:
Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- C¬ së cña nguyªn lý m¸y xÐt nghiÖm sinh ho¸- §¹i c¬ng vÒ m¸y xÐt nghiÖm sinh ho¸- VËn hµnh, b¶o dìng, söa ch÷a m¸y xÐt nghiÖm sinh ho¸.- VËn hµnh ®îc m¸y xÐt nghiÖm sinh ho¸- B¶o dìng ®îc m¸y xÐt nghiÖm sinh ho¸;- Söa ch÷a ®îc c¸c lçi nhá cña m¸y xÐt nghiÖm sinh ho¸
- VÏ ®îc s¬ ®å khèi cña kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næi- Tr×nh bµy ®îc nguyªn lý lµm viÖc, vÏ ®îc ®êng ®i cña tia
s¸ng trong kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næiNéi dung cña bµi: Thêi gian: 22h (LT: 4h; TH:
18h)1.1. S¬ ®å khèi Thêi gian: 6h1.2. Nguyªn lý ho¹t kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næi Thêi gian: 8h
1.3. Chøc n¨ng nhiÖm vô c¸c khèi Thêi gian: 8hBµi 2: S¬ ®å khèi kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næiMôc tiªu cña bµi:
Sau bài học, người học có khả năng:- VÏ ®îc s¬ ®å khèi cña kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næi- Tr×nh bµy ®îc nguyªn lý lµm viÖc, ®êng ®i cña tia s¸ng cña kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næi- Tr×nh bµy ®îc chøc n¨ng vµ nhiÖm vô cña c¸c khèi ®ã.
Néi dung cña bµi Thêi gian: 23h (LT: 4h; TH: 19h)
2.1. S¬ ®å khèi Thêi gian: 7h2.2. Nguyªn lý ho¹t kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næi Thêi gian: 8h2.3. Chøc n¨ng nhiÖm vô c¸c khèi Thêi gian: 8h
Bµi 3: B¶o dìng kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næiMôc tiªu cña bµi:Sau bài học, người học có khả năng:
- B¶o dìng hµng th¸ng cho kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næi- B¶o dìng hµng quý cho kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næi
- B¶o dìng hµng n¨m cho kÝnh hiÓn vi hai m¾t vµ kÝnh hiÓn vi soi næiNéi dung cña bµi: Thêi gian: 23h (LT: 4h; TH:
Mã số mô đun: MĐ35Thời gian mô đun: 90h (Lý thuyết: 35h; Thực hành: 55h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí của mô đun: Bắt buộc - Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất của mô đun: Trang bị những kiến thức cơ bản về dao mổ điện cao tần.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUNSau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được tác dụng sinh học của dòng điện, nhiệt độ lên cơ thể sống;- Hiểu được chức năng nhiệm vụ của máy và phân biệt được các đặc điểm kỹ thuật cơ bản của các chủng loại dao mổ điện cao tần khác nhau;- Phân tích được nguyên lý cơ bản về cấu tạo và hoạt động của dao mổ điện cao tần cũng như các chú ý đặc biệt;- Xây dựng được bảng nội quy an toàn khi sử dụng dao mổ điện;- Phân tích, phán đoán, kiểm tra, xác định khu vực hư hỏng khi sử dụng dao mổ điện và thực hiện sửa chữa một số hư hỏng thông thường.- Lập, lựa chọn phương án xử lý sự cố lớn hơn; kết hợp với chuyên gia nếu cần.- Thực hiện với tác phong thuần thục, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo tính kỹ thẩm mỹ máy và tính thuận tiện của người vận hành.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gian
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra*
1 Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của dòng điện và nhiệt độ 7 5 2
2 Những vấn đề chung của dao mổ điện cao tần 35 15 18 2
3 Dao mổ điện cao tần Elektrotom 621 (Berchtold - -Đức) 48 15 29 4
Cộng: 90 35 49 6 2. Nội dung chi tiết:Bài 1: Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của dòng điện và nhiệt độMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày và phân tích được tác dụng sinh học của dòng điện cao tần và nhiệt độ lên cơ thể người;- Phân tích được ứng dụng của các hiệu ứng vật lý nhiệt, điện trong thiết bị phẫu thuật
Nội dung của bài: Thời gian: 7h (LT: 5h; TH: 2h)180
1: Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của các dạng dòng điện khác nhau Thời gian: 3h
- Cơ thể người có tính dẫn điện - Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của dòng điện một chiều - Hiện tượng điện giải - Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của dòng điện xoay chiều tần số thấp và trung bình- Hiện tượng cảm ứng điện - Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của dòng điện xoay chiều tần số cao - Hiện tượng cảm ứng nhiệt. - Hiệu ứng nhiệt Joule
2: Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của các mức nhiệt độ khác nhau. Thời gian: 4h
- Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng của mức nhiệt độ t0< 1000C- Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng tại nhiệt độ t0 1000C- Phản ứng sinh học của cơ thể dưới tác dụng tại nhiệt độ t0 >> 1000C
Bài 2: Những vấn đề chung của dao mổ điện cao tầnMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Vẽ và phân tích được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối chung của một thiết bị trị liệu sóng ngắn;- So sánh sự khác nhau giữa chức năng của từng khối giữa các thế hệ dao mổ điện và giữa các loại dao mổ điện khác nhau;- Phân biệt được các loại điện cực và chức năng công dụng của từng loại điện cực cũng như ứng dụng riêng cho các loại điện cực đó;- Phân tích nguyên nhân mất an toàn và biện pháp khắc phục khi sử dụng dao mổ điện cao tần;- Xây dựng quy trình vận hành cho máy và thực hiện vận hành máy thành thạo;- Xây dựng quy trình bảo dưỡng cho máy và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và bảo dưỡng máy; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;- Trình bày được cách kiểm tra đơn giản chất lượng của dao mổ điện cao tần.
Nội dung của bài: Thời gian: 35h (LT:15h; TH:20h)1. Khái niệm về dao mổ điện cao tần (HF) Thời gian: 7h
- Dao mổ điện H-F - Mô tả các chức năng điều khiển, chỉ thị và kết nối phụ kiện máy - Nguyên lý phẫu thuật bằng dòng điện cao tần
2: Mạch điện cơ bản của dao mổ điện cao tần Thời gian: 15h- Các thế hệ của dao mổ điện - Sơ đồ khối và nguyên lý hoạt động của dao mổ điện cao tần
+ Sơ đồ khối
181
+ Nguyên lý làm việc- Cấu tạo của điện cực
+ Điện cực động+ Cấu tạo của điện cực trung hoà
- Ứng dụng của dao mổ điện cao tần+ Cắt (mổ)+ Cầm máu (đốt)
- Kỹ thuật mổ, đốt dùng điện cao tần+ Kỹ thuật mổ, đốt đơn cực+ Kỹ thuật mổ, đốt lưỡng cực + Kỹ thuật cầm máu bằng khí Argon + Kỹ thuật cắt ENDO
3: An toàn khi sử dụng dao mổ điện cao tần Thời gian: 6h- Một số chú ý khi sử dụng - Những tai nạn và sự cố có thể xảy ra
+ Hiện tượng giật/bỏng trong quá trình tiến hành phẫu thuật+ Tai nạn bỏng do dò dòng điện cao tần+ Tai nạn bỏng do sự vô ý + Tai nạn bỏng do sử dụng sai nguyên tắc+ Tai nạn bỏng do sử dụng phụ kiện không phù hợp+ Tai nạn bỏng do lỗi sử dụng+ Tai nạn bỏng do các dung dịch hoặc khí dễ cháy+ Bỏng do chạm phải điện cực nóng+ Bị kích thích cơ và dây thần kinh (bị điện giật)+ Gây ảnh hưởng tới bộ điều hoà nhịp tim+ Gây ảnh hưởng tới thiết bị điện tử khác
4: Bảo dưỡng máy và phụ kiện Thời gian: 7h- Bảo dưỡng thường xuyên
+ Vệ sinh và tiệt trùng máy+ Rửa, tiệt trùng điện cực
- Bảo dưỡng định kỳ. - Bảo quản máy.
+ Bảo vệ máy+ Bảo vệ các phụ kiện.
Bài 3: Dao mổ điện cao tần Elektrotom 621 (BERCHTOLD - ĐỨC)Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Giải thích và phân tích được các thông số kỹ thuật của dao mổ điện cao tần ELECTROTOM 621; - Phân tích và sơ lược nguyên lý làm việc của từng khối chính; - So sánh được cấu tạo của một số mạch điện được sử dụng trong các đời máy của hãng BERCHTOLD.
182
- Mô tả được sơ đồ mặt máy và nêu chức năng công dụng các phím; - Phân tích được nguyên nhân gây mất an toàn và biện pháp khắc phục khi sử dụng dao mổ điện cao tần ELECTROTOM 621; - Nhận dạng được một số mạch điện đặc trưng của dao mổ điện cao tần ELECTROTOM 621;- Phân tích được chức năng, công dụng, vị trí của các mạch điện đặc trưng và chỉ rõ được một số hư hỏng thường gặp của các mạch điện này và phân tích được một số ưu, nhược điểm của chúng và từ đó xây dựng các mạch điện cải tiến; - Vận hành và bảo dưỡng dao mổ điện cao tần ELECTROTOM 621 thành thạo và đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và bảo dưỡng máy, cũng như sửa chữa một số hư hỏng thông thường; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;
Nội dung của bài: Thời gian: 48h (LT:15h; TH:33h)1: Giới thiệu chung Thời gian: 5h
- Cắt đơn cực- Đốt đơn cực - Đốt lưỡng cực
2: Chỉ tiêu kỹ thuật của máy ELECTROTOM 621 Thời gian: 5h- Nguồn cung cấp- Thông số dòng cao tần đầu ra
3: Giới thiệu và tác dụng điều chỉnh của các phím trên mặt máy Thời gian: 8h- Giới thiệu mặt máy- Mô tả các ký hiệu có trên máy và phạm vi sử dụng của nó- Biểu đồ minh hoạ mối tương quan giữa công suất ra và điện trở tải trong các chế độ khác nhau- Biểu đồ thể hiện mối tương quan giữa điện áp đỉnh và công suất sóng phát ra
4: Vận hành máy Thời gian: 15h- Chuẩn bị và cho chạy máy- Chọn chế độ cắt hoặc đốt đơn cực- Chọn chế độ đốt lưỡng cực- Kết thúc vận hành
5: Bảo dưỡng và sửa chữa máy Thời gian: 15h- Mô tả bên trong máy - Bảo dưỡng máy
+ Thay cầu chì + Kiểm tra an toàn kỹ thuật+ Điều chỉnh, kiểm tra điện cực trung hoà + Một số hư hỏng và phương pháp sửa chữa+ Chú ý + Cách kiểm tra công suất cao tần
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN- Về trang thiết bị
183
+ Dao mổ điện cao tần: 1 + Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần: 5 + Máy chiếu đa năng: 1 + Máy đo hiện sóng Osciloscope: 5 + Đồng đồ đo: 10 chiếc+ Mỏ hàn: 10 chiếc+ Kìm: 10 chiếc+ Tuốc nơ vít: 10 chiếc+ Máy tính: 1 bộ+ Các thiết bị phụ trợ khác.
- Về vật liệu+ Nhựa thông + Thiếc hàn+ Đầu mỏ hàn + Ốc vít+ Nước rửa mạch + Chổi quét mạch+ Tụ điện các loại + Điện trở các loại+ IC các loại + Transistor các loại+ Điôd các loại + Biến trở các loại+ Cầu chì các loại
- Về kiến thức kỹ năng và cơ sở vật chất của nhà trường+ Đội ngũ giáo viên đã được đào tạo chính khoá về các loại máy liên quan
- Có trình độ sư phạm đáp ứng yêu cầu của bậc học- Có kỹ năng sử dụng các trang thiết bị vật tư cần thiết- Có tay nghề đáp ứng để giảng dạy các học phần- Có kỹ năng tổ chức, thực hiện bài giảng hợp lý, khoa học.
+ Cơ sở vật chất của nhà trường đầy đủ, rộng rãi đáp ứng được nhu cầu về số lượng nguời học và chất lượng học tập theo yêu cầu của các quy định trong dạy nghề.V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Phương pháp đánh giá được thực hiện cứ 14h có 1 bài kiểm tra 1h. Bài kiểm tra kết thúc mô đun được thực hiện trong thời gian 2h (Lý thuyết hoặc thực hành)- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)- Nội dung đánh giá được thực hiện theo tài liệu học tập
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình được thực hiện cho tất cả các học viên học các ngành thiết bị y tế đã được trang bị các kiến thức kỹ thuật cơ sở2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Phương pháp giảng dạy mô đun: Giảng giải, trực quan, phát vấn, làm bài tập- Khi giảng dạy về các hiệu ứng sinh học của cơ thể, có thể tham khảo các bài thí nghiệm bên trường y để học viên có thể thực hành trực tiếp.- Thời gian thực hành mô đun chiếm 60% tổng thời gian học tập, do đó với một số bài
184
học có thể hoàn toàn thực hiện bằng phương pháp trực quan và cùng xây dựng kỹ năng phán đoán, phân tích cho người học.- Cần giới thiệu các hãng sản xuất dao mổ điện cao tần trên thị trường thông qua các trang web của các hãng và hướng dẫn người học xin tài liệu trên đó.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Cần chú ý trọng tâm chương trình ở bài 2, 3. Ở các bài này nên giảng giải cẩn thận để giúp người học nắm bắt được cả mô đun.4. Tài liệu cần tham khảo[1] Đặng Hanh Khôi, Phan Hữu Đào, Đặng Chu Kỷ, Phan Thu
Kỹ thuật bảo quản máy và dụng cụ y tế (tập 3)[2] Europ Continents – Hướng dẫn sử dụng máy Electrotom 621[3] Valleylab – Buzzing The Hemostat…What do should know[4] Trường cao đẳng nghề kỹ thuật thiết bị y tế - Tài liệu lưu hành nội bộ
Dao mổ điện cao tần
185
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠOTHIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM
Mã số mô đun: MĐ36Thời gian mô đun: 105h (Lý thuyết: 40h; Thực hành: 65h)I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí của mô đun: Bắt buộc - Học kỳ 6 - Năm thứ 3.- Tính chất của mô đun: Trang bị những kiến thức cơ bản về thiết bị ghi sóng điện tim cũng như một số chủng loại máy được bổ sung trong tài liệu.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được hoạt động của tim và cơ sở y sinh của điện tim.- Hiểu được chức năng nhiệm vụ của thiết bị ghi sóng điện tim và phân biệt được các đặc điểm kỹ thuật cơ bản của các chủng loại thiết bị ghi sóng điện tim khác nhau;- Xác định được kết cấu chung của một thiết bị ghi sóng điện tim và chức năng của mỗi bộ phận trong đó;- Phân tích được mạch điện và giải thích được mối liên quan cũng như nguyên lý làm việc cơ bản của thiết bị ghi sóng điện tim.- Thao tác và tóm tắt được thứ tự các bước vận hành cho máy làm việc;- Thực hiện bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ đúng quy trình;- Phân tích, phán đoán, kiểm tra, xác định khu vực hư hỏng trong máy và thực hiện sửa chữa một số hư hỏng thông thường.- Lập, lựa chọn và thực hiện được phương án xử lý sự cố tình huống phức tạp; - Đề xuất được phương án hợp tác với chuyên gia kỹ thuật.- Thực hiện với tác phong thuần thục, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo tính kỹ thẩm mỹ máy và tính thuận tiện của người vận hành.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra*
1 Mở đầu2 Sự hình thành tín hiệu điện tim 2 2 0
3 Chuyển đạo và các đặc điểm của sóng điện tim 7 3 3 1
4 Kết cấu của thiết bị và chỉ tiêu kỹ thuật 20 5 12 1
5 Sơ đồ khối chức năng và nguyên lý hoạt động 11 5 5 1
6 Nguyên lý hoạt động và vận hành máy 26 10 15 1
7 Phân tích nguyên lý mạch điện các khối 26 10 5 1
186
8 Vận hành cài đặt máy và bảo dưỡng máy 25 5 17 3
Cộng : 105 40 57 82. Nội dung chi tiết:Bài 1: Sự hình thành tín hiệu điện timMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày được hoạt động của tim.- Trình bày được cơ sở phát sinh điện thế sinh vật của tế bào.- Trình bày được sự hình thành điện tâm đồ- Vẽ được các dạng sóng điện tâm đồ và nêu được đặc điểm của chúng
Nội dung của bài: Thời gian: 2h (LT : 2h ; TH : 0h)1. Cơ sở phát sinh điện thế sinh vật của tế bào : Thời gian : 1h
- Hiện tượng khử cực - Hiện tượng tái cực
2. Sự hình thành điện tim đồ : Thời gian : 0,5h- Khử cực- Tái cực
3. Các dạng sóng điện tâm đồ : Thời gian : 0,5h- Nhĩ đồ (Ghi dòng diện hoạt động của tâm nhĩ)- Thất đồ (Ghi dòng diện hoạt động của tâm thất)
Bài 2: Chuyển đạo và đặc điểm của sóng điện timMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày được hệ thống các chuyển đạo (chuyển đạo mẫu, chuyển đạo đơn cực các chi, chuyển đạo trước tim).- Thành thục cách đặt điện cực để ghi các chuyển đạo điện tim.- Trình bày được đặc điểm của tín hiệu điện tim.
Nội dung của bài: Thời gian : 6h(LT: 3h ; TH: 3h)1. Hệ thống các chuyển đạo (cách lấy tín hiệu điện do tim phát ra)
Thời gian: 3h- Chuyển đạo mẫu (Standard)- Chuyển đạo đơn cực các chi- Chuyển đạo trước tim
2. Đặc điểm của tín hiệu điện tim Thời gian: 3h- Biên độ- Tần số- Hình dạng của sóng P, Q, R, S
Bài 3: Kết cấu của thiết bị và chỉ tiêu kỹ thuậtMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày được kết cấu chung của một thiết bị ghi sóng điện tim
187
- Trình bày được các thông số kỹ thuật của thiết bị đo sóng điện tim.Nội dung của bài: Thời gian : 17h (LT: 5h ; TH: 12h)
1. Chức năng, công dụng và kết cấu của thiết bị Thời gian: 7h- Thiết bị ghi sóng điện tim- Phụ kiện kèm theo
2. Thông số kỹ thuật chung của một thiết bị ghi sóng điện tim: Thời gian: 10h
- Dải tần làm việc- Hệ số méo phi tuyến- Độ nhạy- Hệ số khử nhiễu đồng pha- Trở kháng vào- Hằng số thời gian- Dòng dò cách ly
Bài 4: Sơ đồ khối - chức năng và nguyên lý hoạt độngMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày chức năng, công dụng của một thiết bị ghi sóng điện tim;- Vẽ được sơ đồ khối kết cấu và trình bày chức năng, công dụng, kết cấu từng khối; - Nhận dạng và gọi tên các khối chính trên một thiết bị ghi sóng điện tim;- Tóm tắt nguyên lý làm việc cơ bản của một thiết bị ghi sóng điện tim;
Nội dung của bài: Thời gian : 10h (LT: 5h ; TH: 5h)1. Sơ đồ khối Thời gian: 1h2. Chức năng, công dụng, nguyên lý làm việc của từng khối chính:
Thời gian: 4h- Khối đầu vào- Khối khuếch đại tín hiệu điện tim- Khối ghi tín hiệu- Khối nguồn cung cấp- Hệ vi xử lý
3. Những điều nên làm và không nên làm đối với thiết bị ghi sóng điện timThời gian: 5h
- Những điều nên làm.- Những điều không nên làm
Bài 5: Nguyên lý hoạt động và vận hành thiết bị ghi sóng điện tim Cardiofax - 6851Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Giải thích và phân tích được các thông số kỹ thuật chung của thiết bị ghi sóng điện tim Cardiofax – 6851.- Phân tích và sơ lược nguyên lý làm việc của từng khối chính trong cấu tạo phần điện của thiết bị ghi sóng điện tim Cardiofax - 6851. - Bước đầu vận hành máy.
Nội dung của bài: Thời gian : 25h (LT: 10h ; TH:15h)
188
1. Đặc điểm và đặc tính kỹ thuật của thiết bị Thời gian: 3h- Đặc điểm- Đặc tính kỹ thuật
2. Cấu tạo thiết bị Thời gian: 3h- Giới thiệu mặt máy- Sơ đồ khối và chức năng nhiệmvụ của các khối- Nguyên lý hoạt động của thiết bị
3. Vận hành thiết bị Thời gian: 15h- Chuẩn bị thiết bị- Tiến hành ghi
4. Bảo quản thiết bị Thời gian: 4hBài 6: Phân tích nguyên lý mạch điện các khốiMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của các khối trong thiết bị- Phan tích được các mạch điện trong các khối- So sánh được cấu tạo của một số mạch điện được sử dụng trong các đời thiết bị ghi sóng điện tim của cùng hãng và của các hãng khác nhau và có thể cải tiến các mạch này;
Nội dung của bài: Thời gian : 15h (LT: 10h ; TH: 5h)1. Sơ đồ khối của thiết bị Thời gian: 5h
- Khối mạch vào- Khối xử lý tín hiệu- Khối nguồn cung cấp
2. Phân tích sơ đồ nguyên lý Thời gian: 10h- Khối tiền khuếch đại- Khối khuếch đại chính và điều khiển- Khối điều khiển - DWG 2298 – 003023C- Các thành phần điều chỉnh- Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục
Bài 7: Vận hành, cài đặt máy và bảo dưỡng máy Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày được chức năng của các phím trên mựt máy và cách sử dụng- Cài đặt các thông số và kiểm tra việc cài đặt- Xây dựng quy trình vận hành cho máy và thực hiện vận hành máy thành thạo;- Xây dựng quy trình bảo dưỡng cho máy và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và bảo dưỡng máy; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;
Nội dung của bài: Thời gian : 22h(LT: 5h ; TH: 17h)1. Giới thiệu chung Thời gian: 1h
189
2. Các chế độ hoạt động Thời gian: 3h- Chế độ tự động- Chế độ thao tác bằng tay- Những điều cần biết- Ý nghĩa các phím/ đèn báo trên mặt máy- Sơ đồ khối của máy
3. Cài đặt chung Thời gian: 6h- Kiểm tra việc cài đặt- Cài đặt lại chế độ mặc định- Vận hành máy.
4. Phát hiện lỗi và các bước kiểm tra Thời gian: 6h- Giới thiệu- Lược đồ tìm lỗi- Thủ tục kiểm tra chung- Kiểm tra máy in.
5. Bảo dưỡng máy Thời gian: 6h- Bảo dưỡng thường xuyên- Bảo dưỡng định kỳ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN- Về trang thiết bị
+ Thiết bị ghi sóng điện tim: 2 + Bộ Test sóng điện tim chuẩn: 2 + Sa bàn dàn trải thiết bị ghi sóng điện tim: 5 + Máy chiếu đa năng: 1 + Máy đo hiện sóng Osciloscope: 5 + Đồng đồ đo: 10 chiếc+ Mỏ hàn: 10 chiếc+ Kìm: 10 chiếc+ Tuốc nơ vít: 10 chiếc+ Máy tính: 1 bộ+ Các thiết bị phụ trợ khác.
- Về vật liệu+ Nhựa thông + Thiếc hàn+ Đầu mỏ hàn + Ốc vít+ Nước rửa mạch + Chổi quét mạch+ Tụ điện các loại + Điện trở các loại+ IC các loại + Transistor các loại+ Điôd các loại + Biến trở các loại+ Cầu chì các loại
- Về kiến thức kỹ năng và cơ sở vật chất của nhà trường+ Đội ngũ giáo viên đã được đào tạo chính khoá về các loại máy liên quan- Có trình độ sư phạm đáp ứng yêu cầu của bậc học- Có kỹ năng sử dụng các trang thiết bị vật tư cần thiết
190
- Có tay nghề đáp ứng để giảng dạy các học phần- Có kỹ năng tổ chức, thực hiện bài giảng hợp lý, khoa học.+ Cơ sở vật chất của nhà trường đầy đủ, rộng rãi đáp ứng được nhu cầu về số
lượng nguời học và chất lượng học tập theo yêu cầu của các quy định trong dạy nghề.V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Phương pháp đánh giá được thực hiện cứ 14h có 1 bài kiểm tra 1h. Bài kiểm tra kết thúc mô đun được thực hiện trong thời gian 3h- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)- Nội dung đánh giá được thực hiện theo tài liệu học tập
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình được thực hiện cho tất cả các học viên học các ngành thiết bị y tế đã được trang bị các kiến thức kỹ thuật cơ sở2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Phương pháp giảng dạy mô đun: Giảng giải, trực quan, phát vấn, làm bài tập- Khi giảng dạy về cơ sở đo các thông số sinh lý cần tham khảo các sách về y học và hướng dấn người học đọc thêm về các loại sách này.- Thời gian thực hành mô đun chiếm 60% tổng thời gian học tập, do đó với một số bài học có thể hoàn toàn thực hiện bằng phương pháp trực quan và cùng xây dựng kỹ năng phán đoán, phân tích cho người học.- Cần giới thiệu các hãng sản xuất thiết bị ghi sóng điện tim trên thị trường thông qua các trang web của các hãng và hướng dẫn người học xin tài liệu trên đó.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Cần chú ý trọng tâm chương trình ở các bài 4, 5, 6, 7. Ở các bài này nên giảng
giải cẩn thận để giúp người học nắm bắt được cả mô đun.4. Tài liệu tham khảo:[1] Service – Operator’s Manual “Electrocardiograph” model ECG-6851 G/C, Nihon
Kohden[2] Service Handbook “AT-1.3-Channel ECG”, Schiller[3] Service – Operator’s Manual “Electrocardiograph” model ECG-8110, Nihon
Kohden
191
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠOTHIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN NÃO
Mã số mô đun: MĐ37Thời gian mô đun: 90 h (Lý thuyết: 35 h; Thực hành: 55 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí của mô đun: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất của mô đun: Trang bị những kiến thức cơ bản về thiết bị ghi sóng điện
não và một số chủng loại máy được bổ sung trong tài liệu.II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được cơ sở y sinh của điện não- Trình bày được cấu tạo chung của máy ghi sóng điện não và hệ thống phân bố điện
cực của chúng.- Hiểu được chức năng nhiệm vụ của máy và phân biệt được các đặc điểm kỹ thuật cơ
bản của các chủng loại máy ghi sóng điện não khác nhau;- Trình bày được cấu tạo và chức năng của máy ghi sóng điện não EEG – 7300.- Phân tích được mạch điện và giải thích được mối liên quan cũng như nguyên lý làm
việc cơ bản của máy ghi sóng điện não.- Thao tác và tóm tắt được thứ tự các bước vận hành cho máy làm việc;- Thực hiện bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ đúng quy trình;- Phân tích, phán đoán, kiểm tra, xác định khu vực hư hỏng trong máy và thực hiện
sửa chữa một số hư hỏng thông thường.- Lập, lựa chọn và thực hiện được phương án xử lý sự cố tình huống phức tạp; - Đề xuất được phương án hợp tác với chuyên gia kỹ thuật.- Thực hiện với tác phong thuần thục, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo tính kỹ thẩm mỹ
máy và tính thuận tiện của người vận hành.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành Kiểm tra
1 Mở đầu2 Cơ sở y sinh của điện não 2 2 0
3 Giới thiệu chung về máy ghi sóng điện não 5 2 3
4 Hệ thống phân bố điện cực và các chuyển đạo 11 3 7 1
5 Giới thiệu chung về máy ghi sóng điện não EEG - 7300 13 3 10
6 Nguyên lý hoạt động của các khối trong máy ghi sóng điện não EEG -
16 15 5 1
192
7300
7 Bài 6: Hướng dẫn vận hành máy ghi sóng điện não EEG - 7300 16 5 10 1
8 Bài 7: Một số hỏng hóc thông thường và cách khắc phục sửa chữa 22 5 15 2
Cộng : 90 35 50 52. Nội dung chi tiết:Bài 1: Cơ sở y sinh của điện não Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được cơ chế sinh lý hình thành sóng điện não.- Trình bày được hoạt động của tín hiệu điện não.- Trình bày được đặc điểm các dạng sóng điện não.
Nội dung của bài : Thời gian : 2 h (LT : 2h ; TH : 0h)1. Sơ lược lịch sử của điện não Thời gian : 0,25h2. Cơ chế sinh lý hình thành các sóng điện não Thời gian : 1h
- Điện thế khu vực- Hệ thần kinh trung ương- Hoạt hoá các sóng điện não
3. Hoạt động của các tín hiệu điện não Thời gian : 0,5h4. Các dạng sóng điện não Thời gian : 0,25h
Bài 2: Giới thiệu chung về máy ghi sóng điện nãoMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Hiểu được chức năng nhiệm vụ của máy và phân biệt được các đặc điểm kỹ thuật cơ
bản của các chủng loại máy ghi sóng điện não khác nhau;- Trình bày được sơ đồ khối và chức năng chính của các khối của máy ghi sóng điện
não. Nội dung của bài: Thời gian : 5h (LT: 2h ; TH: 3h)1. Chức năng của máy ghi sóng điện não Thời gian : 2h2. Sơ đồ khối chung của máy ghi sóng điện não Thời gian : 3h
- Sơ đồ khối- Chức năng các khối
Bài 3: Hệ thống phân bố điện cực và các chuyển đạoMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
193
- Trình bày được các loại điện cực của máy ghi điện não.- Trình bày được hệ thống phân bố và vị trí các điện cực. - Trình bày được các chuyển đạo điện não
Nội dung của bài: Thời gian : 10h (LT : 3h ; TH : 7h)1. Các loại điện cực Thời gian : 3h
- Điện cực dán- Điện cực có chân- Điện cực kim
2. Hệ thống phân bố các điện điện cực và vị trí của chúng Thời gian : 4h- Hệ thống 10-20- Vị trí của các điện cực
3. Các chuyển đạo Thời gian : 3h- Chuyển đạo đơn cực- Chuyển đạo lưỡng cực
Bài 4: Giới thiệu chung về máy ghi sóng điện não EEG - 7300Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Mô tả được toàn máy và trình bày được các tham số kỹ thuật của máy ghi sóng điện
não EEG – 7300- Vẽ được sơ đồ khối kết cấu và trình bày chức năng, công dụng, kết cấu từng khối; - Nhận dạng và gọi tên các khối chính trên thiết bị ghi sóng điện não EEG - 7300;- Tóm tắt nguyên lý làm việc cơ bản của thiết bị ghi sóng điện não EEG - 7300- Trình bày được chức năng và cách sử dụng các phím trên mặt máy ghi sóng điện
não EEG - 7300Nội dung của bài: Thời gian : 13h (LT : 3h ; TH : 10h)
1. Mô tả toàn máy Thời gian : 2h2. Tham số kỹ thuật của máy ghi sóng điện não EEG – 7300 Thời gian : 3h
- Khối đầu vào- Khối khuếch đại- Khối hiển thị- Khối ghi- Khối đầu vào, đầu ra mở rộng- Khối thời gian- Khối dao động- Khối nguồn
3. Chức năng các phím trên mặt máy Thời gian : 8h- Panel điều khiển- Panel hiển thị- Panel chương trình- Panel kích thích ánh sáng và thời gian- Panel thực hiện ghi- Panel phía trước và bên cạnh
194
- Panel phía sau- Hộp kết nối điện cực
Bài 5: Nguyên lý hoạt động của các khối trong máy ghi sóng điện não EEG - 7300Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được sơ đồ mạch điện và nguyên lý hoạt động của khối kết nối điện cực.- Trình bày được sơ đồ mạch điện và nguyên lý hoạt động của khối lựa chọn đạo
trình.- Trình bày được sơ đồ mạch điện và nguyên lý hoạt động của khối mạch nguồn trễ.- Trình bày được sơ đồ mạch điện và nguyên lý hoạt động của khối nguồn.- Trình bày được sơ đồ mạch điện và nguyên lý hoạt động của khối khuếch đại và
mạch kiểm tra trở kháng.- Trình bày được sơ đồ mạch điện và nguyên lý hoạt động của khối CPU và khối
vào/ra- So sánh được cấu tạo của một số mạch điện được sử dụng trong các đời máy ghi
sóng điện não của cùng hãng và của các hãng khác nhau và có thể cải tiến các mạch này;
Nội dung của bài: Thời gian : 20h (LT : 15h ; TH : 5h)1. Hộp kết nối điện cực Thời gian : 1h
- Mạch điện đầu vào, - Mạch khuếch đại đệm
2. Khối lựa chọn đạo trình Thời gian : 1h- Sơ đồ khối mạch điện- Nguyên lý hoạt động của mạch điện
3. Khối mạch nguồn trễ Thời gian : 2h- Mạch ổn áp- Mạch kiểm soát điện áp +9V
4. Khối nguồn và cao áp Thời gian : 3h- Khối nguồn tương tự- Khối nguồn số- Khối cao áp
5. Khối khuếch đại Thời gian : 3h- Thành phần cấu tạo và điều khiển- Nguyên lý hoạt động của mạch điện
6. Mạch kiểm tra trở kháng Thời gian : 2h- Hộp kết nối đầu vào- Mạch lựa chọn đạo trình
7. Khối vào/ra Thời gian : 2h- Thành phần cấu tạo- Chức năng của các thành phần- Nguyên tắc hoạt động
195
8. Khối CPU Thời gian : 4h- Thành phần- Chức năng của từng khối- Nguyên lý hoạt động
Bài 6: Hướng dẫn vận hành máy ghi sóng điện não EEG - 7300Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Xây dựng quy trình vận hành cho máy và thực hiện vận hành máy thành thạo;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành
máy; Nội dung của bài: Thời gian : 15h (LT : 5h ; TH : 10h)1. Mở đầu Thời gian : 1h
- Mô tả chung- Đặc điểm
2. Chuẩn bị ghi Thời gian : 7h- Vị trí các điện cực- Cách đặt điện cực- Cách nối điện cực với hộp kết nối điện cực- Sắp đặt và kết nối cáp- Bố trí giấy ghi- Cách đổ mực in
3. Các bước tiến hành ghi Thời gian : 8h- Kiểm tra khởi động của máy- Bật máy- Chế độ ghi bằng tay- Chế độ ghi tự động- Quá trình ghi kích hoạt bằng cách kích thích ánh sáng- Kết thúc ghi
Bài 7: Một số hỏng hóc thông thường và cách khắc phục sửa chữa Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Xây dựng quy trình bảo dưỡng cho máy và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên, định
kỳ đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và
bảo dưỡng máy; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;
Nội dung của bài: Thời gian : 20h (LT : 5h ; TH : 15h)1. Một số sự cố liên quan đến dạng sóng Thời gian : 4h
- Nhiễu- Dạng song CAL
196
- Tín hiệu EEG- Đánh dấu kích thích ánh sáng- Đo trở kháng điện cực
2. Một số sự cố khi vận hành thiết bị, nguyên nhân và cách khắc phục Thời gian : 4h
- Không khởi động được thiết bị- Hỏng các phím chức năng- Hỏng các đèn LED- Hỏng đèn Flash- Khối thở gắng sức nối với thiết bị không hoạt động
3. Các thông báo lỗi Thời gian : 4h4. Hỏng hóc cơ khí đối với bút và khay ghi Thời gian : 1h5. Hỏng hóc phần kiểm soát giấy và nếp giấy Thời gian : 1h6. Hỏng hóc bộ phận dịch chuyển giấy ghi Thời gian : 2h7. Hỏng hóc phần nguồn điện Thời gian : 4hIV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN- Về trang thiết bị
+ Thiết bị ghi sóng điện não: 2 + Sa bàn dàn trải thiết bị ghi sóng điện não: 5 + Máy chiếu đa năng: 1 + Máy đo hiện sóng Osciloscope: 5 + Đồng đồ đo: 10 chiếc+ Mỏ hàn: 10 chiếc+ Kìm: 10 chiếc+ Tuốc nơ vít: 10 chiếc+ Máy tính: 1 bộ+ Các thiết bị phụ trợ khác.
- Về vật liệu+ Nhựa thông + Thiếc hàn+ Đầu mỏ hàn + Ốc vít+ Nước rửa mạch + Chổi quét mạch+ Tụ điện các loại + Điện trở các loại+ IC các loại + Transistor các loại+ Điôd các loại + Biến trở các loại+ Cầu chì các loại
- Về kiến thức kỹ năng và cơ sở vật chất của nhà trường+ Đội ngũ giáo viên đã được đào tạo chính khoá về các loại máy liên quan- Có trình độ sư phạm đáp ứng yêu cầu của bậc học- Có kỹ năng sử dụng các trang thiết bị vật tư cần thiết- Có tay nghề đáp ứng để giảng dạy các học phần- Có kỹ năng tổ chức, thực hiện bài giảng hợp lý, khoa học.+ Cơ sở vật chất của nhà trường đầy đủ, rộng rãi đáp ứng được nhu cầu về số
lượng nguời học và chất lượng học tập theo yêu cầu của các quy định trong dạy nghề.
197
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ- Phương pháp đánh giá được thực hiện cứ 14h có 1 bài kiểm tra 1h. Bài kiểm tra kết
thúc mô đun được thực hiện trong thời gian 2h- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt
nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Nội dung đánh giá được thực hiện theo tài liệu học tậpVI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình được thực hiện cho tất cả các học viên học các ngành thiết bị y tế đã được trang bị các kiến thức kỹ thuật cơ sở2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:- Phương pháp giảng dạy mô đun: Giảng giải, trực quan, phát vấn, làm bài tập- Khi giảng dạy về cơ sở đo các thông số sinh lý cần tham khảo các sách về y học và
hướng dấn người học đọc thêm về các loại sách này.- Thời gian thực hành mô đun chiếm 60% tổng thời gian học tập, do đó với một số
bài học có thể hoàn toàn thực hiện bằng phương pháp trực quan và cùng xây dựng kỹ năng phán đoán, phân tích cho người học.
- Cần giới thiệu các hãng sản xuất thiết bị ghi sóng điện não trên thị trường thông qua các trang web của các hãng và hướng dẫn người học xin tài liệu trên đó.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Cần chú ý trọng tâm chương trình ở các bài 4, 5, 6, 7. Ở các bài này nên giảng
giải cẩn thận để giúp người học nắm bắt được cả mô đun.4. Tài liệu tham khảo:
1. Huỳnh Lương Nghĩa và các cộng sự, Trang thiết bị y tê, Tập 2, Học viện KTQS, Hà Nội – 2005.
2. Service Manual EEG – 7300.3. Opertion Manual EEG – 7300.4. Principles of Biomedical Instrumentation and Mesurement.
198
CHƯƠNG TRÌNH MÔĐUN ĐÀO TẠOMÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN
Mã số mô đun: MĐ38Thời gian mô đun: 105h (Lý thuyết: 40h; Thực hành: 65h)1. IỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí của mô đun: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất của mô đun: Trang bị những kiến thức cơ bản về máy theo dõi bệnh nhân
cũng như những thông số sinh tồn và một số chủng loại máy được bổ sung trong tài liệu.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUNSau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Hiểu được chức năng nhiệm vụ của máy và phân biệt được các đặc điểm kỹ thuật cơ
bản của các chủng loại máy theo dõi bệnh nhân khác nhau;- Xác định được kết cấu chung của một máy theo dõi bệnh nhân và của hệ thống theo
dõi bệnh nhân cùng chức năng của mỗi bộ phận trong đó;- Phân tích được mạch điện và giải thích được mối liên quan cũng như nguyên lý làm
việc cơ bản của máy theo dõi bệnh nhân.- Thao tác và tóm tắt được thứ tự các bước vận hành cho máy làm việc;- Thực hiện bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ đúng quy trình;- Phân tích, phán đoán, kiểm tra, xác định khu vực hư hỏng trong máy và thực hiện
sửa chữa một số hư hỏng thông thường.- Lập, lựa chọn và thực hiện được phương án xử lý sự cố tình huống phức tạp; - Đề xuất được phương án hợp tác với chuyên gia kỹ thuật.- Thực hiện với tác phong thuần thục, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo tính kỹ thẩm mỹ
máy và tính thuận tiện của người vận hành.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1. Nội dung và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gian
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
1 Giới thiệu chung 5 3 2
2 Cơ sở, nguyên lý và vận hành đo các thông số sinh lý 15 8 6 1
3 Kết cấu, nguyên lý làm việc chung 8 5 34 Cấu tạo phần điện và thông số kỹ thuật 14 4 9 15 Một số mạch điện thường gặp 13 5 86 Vận hành, bảo dưỡng 12 4 7 1
7 Giới thiệu về máy theo dõi bệnh nhân lifescope i 4 1 3
8 Nguyên lý làm việc một số mạch điện trong máy lifescope i 11 4 7
199
9 Vận hành, bảo duỡng máy lifescope i và sửa chữa một số hư hỏng thông thường 12 2 8 2
10 Giới thiệu máy Fukuda Denshi 7101 4 1 3
11 Cài đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy Fukuda Denshi 7100 7 2 3 2
Cộng: 105 39 59 72. Nội dung chi tiết:Bài 1: Giới thiệu chungMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Liệt kê tên thường gọi và khái niệm chung về máy theo dõi bệnh nhân;- Tóm tắt lịch sử phát triển của thiết bị theo dõi bệnh nhân;- Xác định được đặc điểm của các hệ thống theo dõi bệnh nhân khác nhau và so sánh
ưu, nhược điểm của các hệ thống theo dõi bệnh nhân này.Nội dung của bài: Thời gian: 5 h (LT: 3h; TH: 2h)1: Khái niệm về thiết bị theo dõi bệnh nhân. Thời gian: 1h
- Khái niệm- Tên thường gọi của thiết bị theo dõi bệnh nhân
2: Lịch sử phát triển của thiết bị theo dõi bệnh nhân Thời gian: 4h- Thiết bị theo dõi bệnh nhân truyền thống _ Bedside Monitor- Hệ thống thiết bị theo dõi bệnh nhân có dây _ Hardwire System- Thiết bị theo dõi bệnh nhân không dây _ Telemetry Monitor
Bài 2: Cơ sở, nguyên lý và vận hành đo các thông số sinh lýMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày cơ sở, nguyên lý đo các thông số sinh lý được sử dụng trong máy theo dõi
bệnh nhân;- Thao tác lắp đặt và vận hành đo các thông số sinh lý thành thạo, giải thích các chú ý
đối với mỗi thông số;- Nhận dạng, vẽ được dạng sóng, xác định được đặc điểm, giới hạn đo, vị trí đo của
từng thông số.- Cài đặt và chuẩn hoá một số thông số sinh lý đặc biệt.
Nội dung của bài: Thời gian: 15h (LT:8h; TH:7h)1: Sóng điện tim - nhịp tim Thời gian: 1.5h
- Cơ sở và nguyên lý đo tín hiệu sóng điện tim- Cơ sở đo nhịp tim- Vận hành đo tín hiệu điện tim - nhịp tim
2: Cung lượng tim Thời gian: 1.5h- Định nghĩa:- Cơ sở nguyên lý chung+ Phương pháp Fick trực tiếp (Direct Fick Method)
200
+ Phương pháp hoà loãng chất chỉ thị (Indicator Dilution Method)+ Phương pháp pha loãng nhiệt độ (Thermodilution Method)- Thiết bị đo cung lượng tim - Vận hành đo cung lượng tim
3: Tần số thở Thời gian: 1.5h- Định nghĩa:- Phương pháp đo trở kháng ngực.- Phương pháp đo nhiệt độ khí thở - Phương pháp ứng dụng đo nồng độ khí CO2 trong khí thở.
4: Hàm lượng CO2 trong khí thở (dâng CO2 cuối kỳ thở) Thời gian: 1.5h- Định nghĩa:- Cấu tạo cảm biến: - Nguyên lý làm việc của cảm biến đo nồng độ khí CO2 trong khí thở.- Vận hành đo nồng độ CO2 trong khí thở
5: Hàm lượng O2 trong khí thở Thời gian: 1.5h- Cơ sở nguyên lý đo hàm lượng O2 trong khí thở- Cảm biến khí O2- Vận hành đo hàm lượng O2 trong khí thở.
6: Nhiệt độ khí thở Thời gian: 1.5h- Cơ sở đo nhiệt độ khí thở- Thiết bị đo- Vận hành đo nhiệt độ khí thở
7: Huyết áp Thời gian: 1.5h- Định nghĩa- Các giới hạn áp suất tại các vị trí khác nhau:- Cơ sở đo huyết áp can thiệp+ Ống cho các phép đo áp suất trực tiếp: + Một số loại transducer dùng cho các phép đo áp suất trực tiếp:- Vận hành đo huyết áp can thiệp:- Cơ sở đo huyết áp không can thiệp+ Cấu tạo màng bit cho các phép đo huyết áp gián tiếp: + Nhận biết âm Korotkoff: + Một số phương pháp đo áp suất gián tiếp - Vận hành đo huyết áp không can thiệp
8: Nồng độ bão hoà O2 trong máu Thời gian: 1.5h- Định nghĩa- Cơ sở xác định nồng độ bão hoà oxy trong máu- Một số thiết bị xác định nồng độ bão hoà O2 trong máu- Dụng cụ đo nồng độ bão hoà oxy trong máu- Vận hành đo nồng độ bão hoà oxy trong máu
9: Sóng điện não Thời gian: 1.5h- Định nghĩa- Thiết bị đo tín hiệu điện não
201
- Phương thức thu nhận tín hiệu điện não- Vận hành đo sóng điện não
10: Nhiệt độ cơ thể Thời gian: 1.5h- Định nghĩa:- Thiết bị và nguyên lý đo nhiệt độ cơ thể- Vận hành đo nhiệt độ cơ thể
Bài 3: Kết cấu, nguyên lý làm việc chungMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày chức năng, công dụng của một máy theo dõi bệnh nhân;- Vẽ được sơ đồ khối kết cấu và trình bày chức năng, công dụng, kết cấu từng khối; - Nhận dạng và gọi tên các khối chính trên một máy theo dõi bệnh nhân;- Tóm tắt nguyên lý làm việc cơ bản của một máy theo dõi bệnh nhân
Nội dung của bài: Thời gian: 8h (LT:5h; TH:3h)1: Chức năng, công dụng của thiết bị theo dõi bệnh nhân Thời gian:2h2: Kết cấu chung Thời gian: 4h
- Sơ đồ kết cấu:- Các bộ phận chính
3: Nguyên lý hoạt động chung của máy theo dõi bệnh nhân Thời gian: 2h
Bài 4: Cấu tạo phần điện và thông số kỹ thuậtMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Giải thích và phân tích được các thông số kỹ thuật chung của máy theo dõi bệnh
nhân;- Phân tích và sơ lược nguyên lý làm việc của từng khối chính trong cấu tạo phần
điện của một máy theo dõi bệnh nhân; - So sánh được cấu tạo của một số mạch điện được sử dụng trong các đời máy theo
dõi bệnh nhân của cùng hãng và của các hãng khác nhau và có thể cải tiến các mạch này;
Nội dung của bài: Thời gian: 14h (LT:5h; TH:9h)1: Các thông số kỹ thuật cơ bản của máy theo dõi bệnh nhân Thời gian: 4h
- Thông số về các chế độ làm việc- Thông số giới hạn các tín hiệu theo dõi
2: Phân tích cấu tạo chung phần điện của máy theo dõi bệnh nhân.Thời gian: 10h
- Sơ đồ khối:- Chức năng chính các khối
Bài 5: Một số mạch điện thường gặpMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
202
- Nhận dạng được một số mạch điện thường gặp của máy theo dõi bệnh nhân;- Phân tích được chức năng, công dụng, vị trí của các mạch điện thường gặp và chỉ rõ
được một số hư hỏng thường gặp của các mạch điện này; - Giải thích được nguyên lý làm việc của các mạch điện và phân tích được một số ưu,
nhược điểm của chúng và từ đó xây dựng các mạch điện cải tiến.Nội dung của bài: Thời gian: 13h (LT:5h; TH:8h)1: Mạch nguồn thả nổi Thời gian: 1h2: Mạch bảo vệ đầu vào Thời gian: 1h3: Mạch hồi tiếp âm Thời gian: 0.75h4: Mạch lựa chọn điện cực sóng điện tim Thời gian: 1h5: Mạch kiểm tra tiếp xúc điện cực Thời gian: 0.75h6: Mạch điều chế và giải điều chế Thời gian: 1h7: Mạch ổn áp Thời gian: 0.75h8: Mạch tự động nâng mức điện áp Thời gian: 1h9: Mạch chuyển đổi điện áp chuẩn tức thời Thời gian: 1h10: Mạch khuếch đại nhận dạng đầu dò Thời gian: 0.75h11: Mạch điều khiển LED Thời gian: 0.75h12: Mạch so sánh để điều khiển tăng lên tự động Thời gian: 0.75h13: Mạch điều khiển các van điện từ, bơm và rơle. Thời gian: 1h14: Mạch an toàn Thời gian: 0.75h15: Mạch cảm biến áp suất túi khí Thời gian: 0.75h
Bài 6: Vận hành, bảo dưỡngMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Xây dựng quy trình vận hành cho máy và thực hiện vận hành máy thành thạo;- Xây dựng quy trình bảo dưỡng cho máy và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên, định
kỳ đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và
bảo dưỡng máy; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;
Nội dung của bài: Thời gian: 12h (LT:4h; TH:8h)1. Những điều cần và không nên làm của máy theo dõi bệnh nhân
Thời gian: 2h2. Vận hành máy theo dõi bệnh nhân Thời gian: 5h3. Bảo dưỡng máy theo dõi bệnh nhân Thời gian: 5h
- Bảo dưỡng hàng ngày- Quy trình bảo dưỡng định kỳ
Bài 7: Giới thiệu về máy theo dõi bệnh nhân lifescope iMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Giải thích và phân tích được các thông số kỹ thuật của máy lifescope i;
203
- Phân tích và sơ lược nguyên lý làm việc của từng khối chính; - So sánh được cấu tạo của một số mạch điện được sử dụng trong các đời máy theo
dõi bệnh nhân của hãng Nihon Kohden.Nội dung của bài: Thời gian: 4h (LT:1h; TH:3h)1: Giới thiệu chung: Thời gian: 0.5h
- Mặt máy phía trước- Bàn phím
2: Thông số kỹ thuật chính Thời gian: 1h- Thông số chung- Thông số kỹ thuật cho các tín hiệu theo dõi
3: Sơ đồ khối phần điện Thời gian: 1.5h4: Chức năng chính các khối Thời gian: 1h
- Bộ phát tín hiệu từ xa- Bộ kết nối- Khối ghi- Màn hình hiển thị- Thiết bị ngoại vi- Card nhớ- Bộ thu tín hiệu từ xa- Bộ xử lý tín hiệu số- Bộ xử lý tín hiệu ra máy in COM3- CPU- Bộ điều khiển màn hình CRT- Thiết bị I/O- Bộ điều khiển card nhớ- Bảng mạch chính Mother Board- Khối nguồn - Bộ kết nối- Bàn phím
Bài 8: Nguyên lý làm việc một số mạch điện trong máy lifescope iMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nhận dạng được một số mạch điện thường gặp của máy liffescope i;- Phân tích được chức năng, công dụng, vị trí của các mạch điện thường gặp và chỉ rõ
được một số hư hỏng thường gặp của các mạch điện này; - Giải thích được nguyên lý làm việc của các mạch điện tích hợp từ một số mạch cơ
bản thường gặp và phân tích được một số ưu, nhược điểm của chúng và từ đó xây dựng các mạch điện cải tiến.
Nội dung của bài: Thời gian: 11h (LT:4h; TH:7h)1: Mạch khuếch đại đầu vào tín hiệu điện tim. Thời gian: 4h
- Giải thích các tín hiệu vào/ra- Phân tích nguyên lý làm việc
204
2: Mạch khuếch đại đầu vào tín hiệu nhịp thở Thời gian: 4h- Giải thích các tín hiệu vào/ra- Phân tích nguyên lý làm việc
3: Mạch khuếch đại đầu vào nồng độ bão hoà O2 trong máu Thời gian: 3h- Giải thích các tín hiệu vào/ra- Phân tích nguyên lý làm việc
Bài 9: Vận hành, bảo duỡng máy lifescope i và sửa chữa một số hư hỏng thông thườngMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Vận hành và bảo dưỡng máy lifescope i thành thạo và đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và
bảo dưỡng máy, cũng như sửa chữa một số hư hỏng thông thường; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;
Nội dung của bài: Thời gian: 12h (LT:2h; TH:10h)1: Vận hành máy Thời gian: 1.5h
- Quy trình vận hành- Các bước thực hiện vận hành
2: Bảo dưỡng máy Thời gian: 2.5h- Quy trình bảo dưỡng thường xuyên- Quy trình bảo dưỡng định kỳ- Thực hiện bảo dưỡng định kỳ
3: Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phụcThời gian: 8h
- Khi đo huyết áp- Đo cardiac output- Đo SpO2 - Đo NIBP- Đo CO2- Đo nồng độ khí O2 trong khí thở- Thông báo khác- Sử dụng hệ thống theo dõi trung tâm- Sử dụng hệ thống Hardwire- Sử dụng hệ thống Telemetry
Bài 10: Giới thiệu máy Fukuda Denshi 7101Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Giải thích và phân tích được các thông số kỹ thuật của máy Fukuda Denshi 7101;- Phân tích và sơ lược nguyên lý làm việc của từng khối chính; - So sánh được cấu tạo của một số mạch điện được sử dụng trong các đời máy theo
dõi bệnh nhân của hãng Fukuda.Nội dung của bài: Thời gian: 4h (LT:1h; TH:3h)
205
1: Giới thiệu chung Thời gian: 0.5h- Đặc điểm- Đặc tính kĩ thuật
2: Cấu tạo bên ngoài Thời gian: 1h- Sơ đồ mặt máy và các phím chức năng- Các chức năng của màn hình hiển thị và phím chức năng trên mặt máy
3: Cấu tạo phần điện Thời gian: 2.5h- Sơ đồ khối phần điện- Chức năng và một số mạch điện thường gặp
Bài 11: Cài đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy Fukuda Denshi 7100Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Vận hành và bảo dưỡng máy Fukuda Denshi 7101 thành thạo và đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và
bảo dưỡng máy, cũng như sửa chữa một số hư hỏng thông thường; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;- Cài đặt ban đầu và hướng dẫn cài đặt một số chức năng chính của máy Fukuda
Denshi 7101;- Sửa chữa được một số hư hỏng thường gặp và liên hệ với chuyên gia để thực hiện
sửa chữa các hư hỏng phức tạp hơn; Nội dung của bài: Thời gian: 7h (LT:2h; TH:5h)1: Cài đặt cấu hình cho máy và cho màn hình hiển thị Thời gian: 3h
- Chọn vị trí đường nền, đạo trình, thang đo cho phím thông số- Chọn vị trí đường nền, đạo trình, thang đo cho phím người sử dụng- Đặt cảnh báo cho từng thông số- ON/OFF hiển thị thông số- Chức năng ghi - Lắp đặt giấy ghi- Treo theo dõi- Thủ tục xoá dữ liệu- Cài đặt phòng/Số giường bệnh (Sử dụng cho mạng LAN)
2: Vận hành máy Thời gian: 1h- Quy trình vận hành- Các bước thực hiện vận hành
3: Bảo dưỡng máy Thời gian: 1h- Quy trình bảo dưỡng thường xuyên- Quy trình bảo dưỡng định kỳ- Thực hiện bảo dưỡng định kỳ
4: Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục Thời gian: 2h
- Khi đo huyết áp
206
- Đo cardiac output- Đo SpO2 - Đo NIBP- Đo CO2- Đo nồng độ khí O2 trong khí thở- Thông báo khác- Sử dụng hệ thống theo dõi trung tâm- Sử dụng hệ thống Hardwire- Sử dụng hệ thống Telemetry
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN- Về trang thiết bị
+ Máy theo dõi bệnh nhân: 2 + Máy kiểm chuẩn thông số: 2 + Sa bàn dàn trải máy theo dõi bệnh nhân: 5 + Máy chiếu đa năng: 1 + Máy đo hiện sóng Osciloscope: 5 + Đồng đồ đo: 10 chiếc+ Mỏ hàn: 10 chiếc+ Kìm: 10 chiếc+ Tuốc nơ vít: 10 chiếc+ Máy tính: 1 bộ+ Các thiết bị phụ trợ khác.
- Về vật liệu+ Nhựa thông + Thiếc hàn+ Đầu mỏ hàn + Ốc vít+ Nước rửa mạch + Chổi quét mạch+ Tụ điện các loại + Điện trở các loại+ IC các loại + Transistor các loại+ Điôd các loại + Biến trở các loại+ Cầu chì các loại
- Về kiến thức kỹ năng và cơ sở vật chất của nhà trường+ Đội ngũ giáo viên đã được đào tạo chính khoá về các loại máy liên quan- Có trình độ sư phạm đáp ứng yêu cầu của bậc học- Có kỹ năng sử dụng các trang thiết bị vật tư cần thiết- Có tay nghề đáp ứng để giảng dạy các học phần- Có kỹ năng tổ chức, thực hiện bài giảng hợp lý, khoa học.+ Cơ sở vật chất của nhà trường đầy đủ, rộng rãi đáp ứng được nhu cầu về số
lượng nguời học và chất lượng học tập theo yêu cầu của các quy định trong dạy nghề.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ- Phương pháp đánh giá được thực hiện cứ 14h có 1 bài kiểm tra 1h. Bài kiểm tra kết
thúc mô đun được thực hiện trong thời gian 2h- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt
207
nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và xã hội)
- Nội dung đánh giá được thực hiện theo tài liệu học tập
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình được thực hiện cho tất cả các học viên học các ngành thiết bị y tế đã được trang bị các kiến thức kỹ thuật cơ sở2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:- Phương pháp giảng dạy mô đun: Giảng giải, trực quan, phát vấn, làm bài tập- Khi giảng dạy về cơ sở đo các thông số sinh lý cần tham khảo các sách về y học và
hướng dấn người học đọc thêm về các loại sách này.- Thời gian thực hành mô đun chiếm 60% tổng thời gian học tập, do đó với một số
bài học có thể hoàn toàn thực hiện bằng phương pháp trực quan và cùng xây dựng kỹ năng phán đoán, phân tích cho người học.
- Cần giới thiệu các hãng sản xuất máy theo dõi bệnh nhân trên thị trường thông qua các trang web của các hãng và hướng dẫn người học xin tài liệu trên đó.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Cần chú ý trọng tâm chương trình ở các bài 2, 3, 4, 5, 6. Ở các bài này nên giảng
giải cẩn thận để giúp người học nắm bắt được cả mô đun.
4. Tài liệu cần tham khảo[1] Nguyễn Đức Thuận; Bài giảng cảm biến và kỹ thuật đo lường y sinh,
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2003[2] Lê Văn Doanh; Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường và điều khiển;
NXB KH và KT, 2005[3] Đại học Y Hà Nội; tim mạch lâm sàng[4] Đại học Y Hà Nội; Cách đọc điện tâm đồ[5] Nihon Kohden; Operation manual & Service manual Lifescope 14, Lifescope i[6] Agilent; Operation manual & Service manual Agilent A3 Patient Monitor[7] Fukuda Denshi; Operation manual 7100, Service manual 5100
208
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘCMÁY PHÁ RUNG TIM
Mã số mô đun: MĐ39Thời gian mô đun: 105h; (Lý thuyết: 40h; Thực hành: 65h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí của mô đun: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất của mô đun: Trang bị những kiến thức, kỹ năng về vận hành, bảo dưỡng
và xử lý sự cố của máy phá rung tim, nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng cho thiết bị.II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được cơ sở y sinh và chức năng nhiệm vụ của máy phá rung tim trong việc
cấp cứu, điều trị bệnh nhân bị bệnh về tim mạch;- Phân tích được nguyên tắc tạo xung trong máy phá rung tim;- Trình bày được cấu tạo chung của một máy phá rung tim và chức năng của mỗi bộ
phận trong đó;- Hình thành được kỹ năng phân tích sơ đồ điện nguyên lý và phương pháp sửa chữa
thiết bị.- Thao tác và tóm tắt được thứ tự các bước vận hành cho máy làm việc;- Lập được kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa dự phòng nhỏ, vừa cho máy phá rung tim;- Phân tích, phán đoán, kiểm tra, xác định khu vực hư hỏng trong máy và thực hiện
sửa chữa một số hư hỏng thông thường.- Lập, lựa chọn và thực hiện được phương án xử lý sự cố tình huống phức tạp; - Đề xuất được phương án hợp tác với chuyên gia kỹ thuật.- Thực hiện với tác phong thuần thục, tỷ mỉ, chính xác.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành Kiếm tra
1 Bài 1. Đại cương cơ sở sinh lý về tim 5 5
2 Bài 2. Nguyên lý chung của máy phá rung tim 5 3 2
3 Bài 3. Chức năng và cấu hình của máy phá rung tim 4 1
4 Bài 4. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động chung của máy phá rung tim 10 3 6 1
5 Bài 5. Vận hành - bảo dưỡng máy phá rung tim 15 7 7 1
6 Bài 6. Vận hành - bảo dưỡng máy phá rung tim DEFI 503 10 3 7
209
7 Bài 7. Sửa chữa máy phá rung tim DEFI 503 15 3 10 2
8 Bài 8. Vận hành - bảo dưỡng máy phá rung tim TEC 7200 15 4 10 1
9Bài 9. Khối tạo xung phá rung tim và hư hỏng thường gặp trong máy phá rung tim TEC 7200
15 3 12
10Bài 10. Bộ xử lý trung tâm và giao tiếp vào/ra trong máy phá rung tim TEC 7200
10 3 5 2
Cộng: 105 37 60 8
2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Đại cương cơ sở về sinh lý timMục tiêu của bài: - Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được cấu tạo, đặc điểm sinh lý và chức năng của tim- Trình bày được chức năng của hệ tuần hoàn- Phân tích được hệ thống dẫn nhịp và hiện tượng rối loạn dẫn nhịp tim - So sánh được các dạng sóng điện tim khi bệnh nhân bị rung tim.Nội dung của bài: Thời gian: 5h (LT:5h; TH:0h)1: Cấu tạo của tim2: Hệ tuần hoàn
- Tuần hoàn phổi- Tuần hoàn ngoại biên
3: Dẫn nhịp trong tim4: Rối loạn dẫn nhịp trong tim5: Một số dạng sóng điện tim khi hiện tượng rung tim xảy ra
- Rung tâm nhĩ - Atrial Fibrillation (AF)- Kích động tâm nhĩ - Atrial Flutter (AFL)- Tâm thất nhanh - Ventricular Tachycardia (VT)- Rung tâm thất - Ventricular Fibrillation (VF)
6: Dạng sóng điện tim trong quá trình phá rung tim
Bài 2: Nguyên lý chung của máy phá rung timMục tiêu của bài: Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được nguyên lý tạo xung phá rung tim- Trình bày được các yêu cầu an toàn trong tạo xung phá rung tim- Phân tích được mạch điện nguyên lý máy phá rung tim- Trình bày được nguyên lý, đặc điểm của các kỹ thuật tạo xung trong máy phá rung
tim
210
Nội dung của bài: Thời gian: 5h (LT:3h; TH:2h)1: Nguyên lý phá rung tim Thời gian: 0.5h 2: Các yêu cầu tạo xung trong máy phá rung tim Thời gian:0.5 h 3: Nguyên lý tạo xung trong máy phá rung tim Thời gian: 1h - Các thông số cơ bản của mạch dao động tắt dần- Tần số cộng hưởng tắt dần4: Mạch điện nguyên lý tạo xung phá rung tim Thời gian: 1h 5: Tích luỹ và giải phóng năng lượng trong mạch Thời gian: 0.5h - Tích luỹ năng lượng- Giải phóng năng lượng6: Quan hệ giữa các đại lượng vật lý trong phá rung tim Thời gian:0.5h 7: Nguyên lý chung của các kỹ thuật phá rung tim Thời gian:1h - Nguyên lý phá rung tim đơn pha (Monophasic)- Nguyên lý phá rung tim hai pha (Biphasic)
Bài 3: Chức năng và cấu hình của máy phá rung timMục tiêu của bài: Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được ý nghĩa các thông số chính của máy phá rung tim- Trình bày được công dụng và các chế độ phá rung tim- Mô tả được cấu hình,chức năng của các phím - Trình bày được tầm quan trọng và các ứng dụng của thiết bị trong y học.Nội dung của bài: Thời gian: 5h (LT: 5h; TH:0h)1: Tính năng tác dụng Thời gian:1h 2: Các bộ phận chính của máy phá rung tim Thời gian:2h - Máy chính - Các loại điện cực dùng trong máy phá rung tim 3: Ứng dụng của máy phá rung tim trong y học Thời gian:1h - Sử dụng trong phẫu thuật- Sử dụng trong cấp cứu - Xử lý, hiệu chỉnh chứng loạn nhịp tim
Bài 4: Cấu tạo và nguyên lý hoạt động chung của máy phá rung timMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng của các khối chính trong máy phá rung tim- Phân tích và trình bày được nguyên lý hoạt động của thiết bị.Nội dung của bài: Thời gian: 10h (LT:3h ; TH:7h)1: Giới thiệu chung Thời gian:1h 2: Sơ đồ khối chức năng chung của máy phá rung tim Thời gian:2h 3: Chức năng các khối Thời gian:6h - Khối chỉ thị, phím điều khiển, công tắc chọn mức năng lượng- Khối ghép nối thiết bị ngoại vi vào/ra
211
- Khối xử lý trung tâm (CPU) - Bộ nhớ chính- Màn hình theo dõi (Monitor)- Khối điện tim- Khối tạo xung phá rung tim- Khối A/D- Khối nguồn - Khối cảnh báo - Điện cực phá rung tim- Khối ghi4: Nguyên lý hoạt động chung Thời gian:1h - Chế độ không đồng bộ- Chế độ đồng bộ
Bài 5: Vận hành - bảo dưỡng máy phá rung timMục tiêu của bài: Sau bài học, người học có khả năng:
- Trình bày được ý nghĩa các thông số chính của máy phá rung tim- Trình bày được chức năng của các khối chính trong máy phá rung tim- Thực hiện được quy trình vận hành máy phá rung tim - Trình bày được các biện pháp phòng tránh những hiện tượng bất lợi khi tiến hành
phá rung tim- Lập được quy trình bảo dưỡng cho một máy phá rung tim.
Nội dung của bài: Thời gian: 15h (LT:8h; TH:7h)1: Quy trình vận hành máy Thời gian:8h 2: Một số hiện tượng thường xảy ra trong quá trình phá rung tim
Thời gian:2h - Hiện tượng hồ quang- Hiện tượng gây bỏng bệnh nhân- Một số hiện tượng khác3: An toàn điện khi tiến hành phá rung tim Thời gian:1h 4: Kiểm tra và bảo dưỡng máy phá rung tim Thời gian:4h - Các thiết bị hỗ trợ trong công tác kiểm tra - Kiểm tra - bảo dưỡng kỹ thuật
Bài 6: Vận hành - bảo dưỡng máy phá rung tim DEFI 503Mục tiêu của bài: Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được ý nghĩa các thông số chính của máy phá rung tim Defi 503- Trình bày được chức năng của các khối chính trong máy phá rung tim Defi 503- Phân tích và trình bày được nguyên lý hoạt động của thiết bị.- Lập được quy trình bảo dưỡng cho máy phá rung tim DEFI 503Nội dung của bài: Thời gian: 10h (LT:3h; TH:7h)
212
1: Giới thiệu thiết bị Thời gian:1h 2: Thông số kỹ thuật chính Thời gian:1h 3: Sơ đồ khối chức năng Thời gian:1h 4: Chức năng các khối Thời gian:5h - Khối nguồn cung cấp- Khối thiết lập trạng thái- Khối tạo cao áp- Khối điều khiển tắt/mở máy- Khối kiểm soát mức năng lượng đặt và chọn mức năng lượng- Khối đồng bộ- Khối đếm xung và chia tần- Khối hiển thị mức năng lượng- Khối cắt quá công suất- Khối điều khiển nạp- Khối tích luỹ và giải phóng năng lượng- Khối cảnh báo5: Mô tả hoạt động chung của máy Thời gian:3h
Bài 7: Sửa chữa máy phá rung tim DEFI 503Mục tiêu của bài: Sau bài học, người học có khả năng:- Phân tích được các mạch điện cơ bản của máy phá rung tim Defi 503- Hình thành được kỹ năng phân tích mạch điện nguyên lý của một thiết bị có mức độ
tích hợp nhỏ.- Phân tích và chỉ ra được nguyên nhân, cách khắc phục các hư hỏng thông thường
trong máy phá rung tim Defi 503Nội dung của bài: Thời gian: 15h (LT:4h; TH:11h)1: Tác dụng linh kiện Thời gian:2h - Nguồn cung cấp- Khối thiết lập trạng thái- Khối tạo cao áp- Khối điều khiển tắt/mở máy- Khối kiểm soát mức năng lượng đặt và chọn mức năng lượng- Khối đồng bộ- Khối đếm xung và chia tần- Khối hiển thị mức năng lượng- Khối cắt quá công suất- Khối điều khiển nạp- Khối giải phóng năng lượng- Khối cảnh báo2: Phân tích nguyên lý hoạt động của máy Thời gian:7h - Cấp nguồn và duy trì nguồn cung cấp- Thiết lập trạng thái ban đầu cho mạch điều khiển
213
- Tạo dao động đồng bộ và xung thời hạn 16s, 32s- Tạo cao áp- Tích luỹ năng lượng- Hiển thị mức năng lượng nạp- Giới hạn mức năng lượng nạp- Đặt năng lượng và điều khiển ngắt cao áp- Kết thúc quá trình tạo cao áp và nạp năng lượng - Giải phóng năng lượng- Cơ chế bảo vệ an toàn3: Một số sai hỏng thông thường – Nguyên nhân - Cách khắc phục
Thời gian:7h Bài 8: Vận hành - bảo dưỡng máy phá rung tim TEC 7200Mục tiêu của bài: Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được các thông số chính của máy phá rung tim TEC 7200.- Kể tên và trình bày được chức năng của các phím, núm điều khiển của máy phá rung
tim TEC 7200.- Trình bày được chức năng của các khối chính trong máy phá rung tim TEC 7200.- Phân tích và trình bày được nguyên lý hoạt động của thiết bị.- Thực hiện được chính xác quy trình vận hành máy phá rung tim TEC 7200 - Lập được quy trình bảo đưỡng cho máy phá rung tim TEC 7200Nội dung của bài: Thời gian: 15h (LT:5h; TH:10h)1: Giới thiệu thiết bị Thời gian:1h 2: Thông số kỹ thuật chính Thời gian:1h 3: Các bộ phận máy và chức năng các phím điều khiển Thời gian:1h 4: Sơ đồ khối chức năng Thời gian:1h 5: Chức năng các khối Thời gian:2h - Bảng điều khiển- Bộ xử lý trung tâm (CPU)- Khối tạo xung phá rung tim- Khối nguồn- Khối đèn hình- Khối máy in6: Nguyên lý hoạt động của máy Thời gian:4h - Khối nguồn- Bảng điều khiển- Bộ xử lý trung tâm (CPU)- Khối tạo xung phá rung tim- Khối máy in7: Vận hành máy khi tiến hành phá rung tim Thời gian:5h - Nạp năng lượng- Phóng năng lượng- Điều chỉnh năng lượng
214
- Chỉ thị tiếp xúc điện cực
Bài 9: Khối tạo xung phá rung tim và hư hỏng thường gặp trong máy phá rung tim TEC 7200Mục tiêu của bài: Sau bài học, người học có khả năng:- Phân tích được các mạch điện cơ bản trong máy phá rung tim TEC 7200- Phân tích được mạch điện nguyên lý của một thiết bị điều khiển bằng chương trình
cài đặt sẵn.- Phân tích và chỉ ra được nguyên nhân, cách khắc phục các hư hỏng thông thường
trong máy phá rung tim TEC 7200.Nội dung của bài: Thời gian: 15h (LT:3h; TH:12h)1: Tác dụng linh kiện Thời gian:2h 2: Nguyên lý hoạt động Thời gian:7h - Cơ chế điều khiển tạo cao áp, tích luỹ và giải phóng năng lượng- Cơ chế giám sát quá trình tích luỹ năng lượng- Cơ chế điều khiển tự động phóng trong máy- Cơ chế điều khiển phóng tới điện cực phá rung tim- Phát hiện trở kháng ngực (TTR)- Cơ chế thử tải giả3: Một số hư hỏng thông thường và cách khắc phục Thời gian:6h Bài 10: Bộ xử lý trung tâm và giao tiếp vào/ra trong máy phá rung tim TEC 7200Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học cần phải:- Trình bày được các chức năng của khối xử lý trung tâm máy phá rung tim TEC 7200- Trình bày được nguyên lý hoạt động của vi xử lý trong máy phá rung tim TEC 7200- Mô tả được cấu trúc và chức năng các chân của vi xử lý, chíp giao tiếp vào/ra trong
máy phá rung tim TEC 7200.Nội dung của bài: Thời gian: 10h (LT:4h; TH:6h)1: Sơ đồ khối giao tiếp CPU trung tâm với các khối ngoại vi Thời gian:2h 2: Khối xử lý trung tâm Thời gian:4h - Thông số cơ bản của vi xử lý của khối xử lý trung tâm- Sơ đồ cấu trúc vi xử lý 63B03X- Mô tả và chức năng các cổng vi xử lý trung tâm3: Giao tiếp vào/ra Thời gian:4h - Cấu tạo PPI 8255- Sơ đồ cấu trúc PPI 8255- Mô tả và chức năng các cổng giao tiếp vào/ra (I/0)IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:- Về trang thiết bị
+ Máy phá rung tim: 2 + Sa bàn dàn trải máy phá rung tim: 5 + Máy chiếu đa năng: 1
215
+ Máy đo hiện sóng Osciloscope: 5 + Đồng đồ đo: 10 + Mỏ hàn: 10 + Kìm: 10 + Tuốc nơ vít: 10 + Máy tính: 1 bộ+ Các thiết bị phụ trợ khác.
- Về vật liệu+ Nhựa thông + Thiếc hàn+ Đầu mỏ hàn+ Ốc vít+ Nước rửa mạch+ Chổi quét mạch+ Tụ điện các loại
+ Điện trở các loại+ IC các loại+ Transistor các loại+ Điôd các loại+ Biến trở các loại+ Cầu chì các loại
- Về kiến thức kỹ năng và cơ sở vật chất của nhà trường+ Đội ngũ giáo viên đã được đào tạo chính khoá về các loại máy liên quan
- Có trình độ sư phạm đáp ứng yêu cầu của bậc học- Có kỹ năng sử dụng các trang thiết bị vật tư cần thiết- Có tay nghề đáp ứng để giảng dạy - Có kỹ năng tổ chức, thực hiện bài giảng hợp lý, khoa học.
+ Cơ sở vật chất của nhà trường đầy đủ, rộng rãi đáp ứng được nhu cầu về số lượng nguời học và chất lượng học tập theo yêu cầu của các quy định trong dạy nghề.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: - Phương pháp đánh giá được thực hiện cứ 14h có 1 bài kiểm tra 1h. Bài kiểm tra kết
thúc mô đun được thực hiện trong thời gian 2h- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt
nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Nội dung đánh giá được thực hiện theo chương trình khung và tài liệu học tậpVI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình được thực hiện cho tất cả các học viên học các ngành thiết bị y tế đã được trang bị các kiến thức kỹ thuật cơ sở2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học: Phương pháp giảng dạy mô đun: Giảng giải, trực quan, phát vấn, làm bài tập Thời gian thực hành mô đun chiếm trên 65% tổng thời gian học tập, do đó với
một số bài học có thể hoàn toàn thực hiện bằng phương pháp trực quan và cùng xây dựng kỹ năng phán đoán, phân tích cho người học.
Cần giới thiệu các hãng sản xuất máy phá rung tim trên thị trường thông qua các trang web của các hãng và hướng dẫn người học xin tài liệu trên đó.
216
3. Những trọng tâm cần chú ý:Cần chú ý trọng tâm chương trình ở các bài 2, 3, 4, 5, 6,7. Trong các bài này nên
giảng giải kết hợp hướng dẫn trên máy thực để giúp người học nắm bắt được nội dung của mô đun.4. Tài liệu tham khảo:
[1] Kirk Jeffrey; Machines in our hearts (Máy điều hoà nhịp tim trong cơ thể); Amazon[2] Muneyuki Horikawa; Electric Defibrillator guide to correct operation (Hướng dẫn sử dụng máy phá rung tim); Nihon Kohden[3] Hồ Anh Tuý; Lý thuyết mạch; Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 1996[4] DIMEQ Delft Instuments; Tài liệu hướng dẫn sử dụng, sửa chữa máy phá rung tim DEFI-503; 1991[5] Phisio Control; Tài liệu hướng dẫn sử dụng, sửa chữa máy phá rung tim LIFEPAK
9P; 1993[6] Healthtronics; Maintenance Handbook of Defibrillator (Sổ tay hướng dẫn bảo dưỡng máy phá rung tim)[7] Nihon Kohden; Tài liệu hướng dẫn sử dụng, sửa chữa máy phá rung tim TEC- 7200, TEC- 7500; 1997, 1999[8] Nguyễn Đạt Anh, Vũ Văn Đính; Tham luận “Tình trạng đột tử do tim và vai trò của sốc khử rung “; Hội thảo “Những kỹ thuật mới trong phương pháp chống rung tim “ ngày 24/6/2004” tại Hà nội.
217
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠOTHIẾT BỊ TRỊ LIỆU SÓNG NGẮN
Mã số mô đun: MĐ40Thời gian mô đun: 90 h (Lý thuyết: 35 h; Thực hành: 55 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí của mô đun: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất của mô đun: Trang bị những kiến thức cơ bản về thiết bị trị liệu sóng ngắn
và một số chủng loại máy được bổ sung trong tài liệu.II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được cơ sở y sinh và chức năng nhiệm vụ của thiết bị trị liệu sóng ngắn
trong việc điều trị bệnh ;- Hiểu được chức năng nhiệm vụ của máy và phân biệt được các đặc điểm kỹ thuật cơ
bản của các chủng loại thiết bị trị liệu sóng ngắn khác nhau;- Xác định được kết cấu chung của một thiết bị trị liệu sóng ngắn và chức năng của
mỗi bộ phận trong đó;- Phân tích được mạch điện và giải thích được mối liên quan cũng như nguyên lý làm
việc cơ bản của thiết bị trị liệu sóng ngắn.- Thao tác và tóm tắt được thứ tự các bước vận hành cho máy làm việc;- Thực hiện bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ đúng quy trình;- Phân tích, phán đoán, kiểm tra, xác định khu vực hư hỏng trong máy và thực hiện
sửa chữa một số hư hỏng thông thường.- Lập, lựa chọn và thực hiện được phương án xử lý sự cố tình huống phức tạp; - Đề xuất được phương án hợp tác với chuyên gia kỹ thuật.- Thực hiện với tác phong thuần thục, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo tính kỹ thẩm mỹ máy
và tính thuận tiện của người vận hành.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra
1 Mở đầu
2 Cơ sở y sinh của thiết bị trị liệu sóng ngắn 4 4 0
3 Những vấn đề chung của thiết bị trị liệu sóng ngắn 22 10 10 2
4 Giới thiệu thiết bị điều trị sóng ngắn CURAPULS - 419 (Hà Lan) 30 10 18 2
5 Vận hành bảo dưỡng thiết bị trị liệu sóng ngắn 34 11 21 2
Cộng 90 35 48 62. Nội dung chi tiết:
218
Bài 1: Cơ sở y sinh của thiết bị trị liệu sóng ngắnMục tiêu của bài :Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được tác dụng sinh học của dòng điện sóng ngắn sử dụng phương pháp
điện trường;- Trình bày được tác dụng sinh học của dòng điện sóng ngắn sử dụng phương pháp từ
trường;- Trình bày được hiệu quả sinh lý và ứng dụng điều trị của nó;Nội dung của bài : Thời gian : 4h (LT :4h ; Th :0h)
1. Tác dụng sinh học của dòng điện sóng ngắn sử dụng phương pháp điện trường Thời gian : 1h
- Mở đầu- Tác dụng sinh học của dòng điện lên cơ thể sống- Tác dụng của dao động điện từ cao tần lên cơ thể sống
2. Điện trường truyền dẫn trong tổ chức cơ thể Thời gian : 1h- Phương thức tụ điện - Phương thức cảm ứng
3. Hiệu quả sinh lý Thời gian : 1h- Gia tăng dinh dưỡng- Gia tăng tuần hoàn- Tác dụng lên dây thần kinh- Tác dụng lên các mô cơ- Gia tăng thân nhiệt
4. Ứng dụng điều trị Thời gian : 1h- Tác dụng lên các quá trình viêm- Điều trị chấn thương- Giảm đau- Tác dụng lên các mô cơ
Bài 2: Những vấn đề chung của thiết bị điều trị sóng ngắnMục tiêu của bài :Sau bài học, người học có khả năng:- Vẽ được sơ đồ khối chung của một thiết bị trị liệu sóng ngắn; - Trình bày được chức năng, nhiệm vụ của các khối;- So sánh được cấu tạo của một số mạch điện được sử dụng trong các đời thiết bị trị
liệu sóng ngắn của cùng hãng và của các hãng khác nhau và có thể cải tiến các mạch này;
- Trình bày nguyên nhân mất an toàn và biện pháp khắc phục khi sử dụng thiết bị trị liệu sóng ngắn ;
Nội dug của bài: Thời gian : 20h (LT :10h ; Th :10h)1. Sơ đồ khối chung của thiết bị trị liệu sóng ngắn Thời gian : 5h2. Chức năng, nhiệm vụ các khối Thời gian : 5h
- Khối nguồn cung cấp- Khối phát sóng cao tần
219
- Khối ra bệnh nhân- Khối điều chỉnh tần số cộng hưởng- Khối chỉ thị
3. An toàn cho người và thiết bị Thời gian : 10h- Nguyên nhân gây mất an toàn- Biện pháp an toàn
Bài 3: Giới thiệu thiết bị điều trị sóng ngắn CURAPULS - 419 (Hà Lan)Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được đặc điểm thông số kỹ thuật của một thiết bị trị liệu sóng ngắn; - Vẽ được sơ đồ mặt máy và nêu chức năng công dụng các phím; - Trình bày nguyên nhân mất an toàn và biện pháp khắc phục khi sử dụng thiết bị trị
liệu sóng ngắn ;- Nêu được trình tự các bước vận hành thiết bị trị liệu sóng ngắn;- Trình bày được cách kiểm tra đơn giản chất lượng của thiết bị.Nội dung của bài: Thời gian : 28h (LT :10h ; Th :18h)
1. Đặc điểm thông số kỹ thuật Thời gian : 5h- Nguồn cung cấp- Tần số máy phát sóng cao tần- Công suất ra cực đại- Tần số xung- Khoảng thời gian đột biến xung- Sai số cực đại khi vận hành liên tục 4 giờ- Công suất tiêu thụ- Dòng điện anốt cực đại- Dòng dò cực đại- Trở kháng nối đất cực đại- Kích thước thiết bị
2. Kết cấu thiết bị Thời gian : 5h- Giới thiệu mặt máy- Chức năng các phím trên mặt máy
3. Sơ đồ khối Thời gian : 2h4. Chức năng nhiệm vụ các khối Thời gian : 3h
- Khối nguồn cung cấp- Khối phát sóng cao tần- Bộ lọc- Khối phát xung- Mạch ra bệnh nhân- điện cực- Khối đồng hồ thời gian và bộ vi xử lí- Bộ tách sóng pha- Bộ điều khiển mô tơ- Bảng hiển thị
220
- Đèn chỉ thị nhịp xung- Đèn chỉ thị cộng hưởng- Mạch bảo vệ
5. Phân tích sơ đồ điện nguyên lý của các mạch trong thiết bị Thời gian : 13h
- Mạch nguồn và bảng rơle- Mạch phát cao tần- Tầng ra- Mạch bệnh nhân- Đồng hồ thời gian và dải hiển thị- Mạch điều hưởng tự động
Bài 4: Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trị liệu sóng ngắnMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng của các phím trên mặt máy và cách sử dụng- Trình bày được cách kiểm tra đơn giản chất lượng của thiết bị.- Cài đặt các thông số và kiểm tra việc cài đặt- Xây dựng quy trình vận hành cho máy và thực hiện vận hành máy thành thạo;- Xây dựng quy trình bảo dưỡng cho máy và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên, định
kỳ đúng quy trình;- Giải thích và phân tích được một số cảnh báo cần tránh trong quá trình vận hành và
bảo dưỡng máy; - Lập kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kỳ cho máy;Nội dung của bài: Thời gian : 32h (LT :11h ; Th :21h)
1. Giới thiệu chung Thời gian: 4h- Những điều cần biết- Ý nghĩa các phím/ đèn báo trên mặt máy- Sơ đồ khối của máy
2. Cài đặt chung Thời gian: 4h- Kiểm tra việc cài đặt- Cài đặt lại chế độ mặc định- Vận hành máy.
3. Vận hành máy Thời gian: 11h- Những điểm cần lưu ý trước khi vận hành máy trị liệu sóng ngắn- Các bước vận hành- Kết thúc vận hành
4. Quy trình bảo dưỡng Thời gian: 11h- Ngắt nguồn cung cấp điện cho máy.- Kiểm tra bằng mắt xem có sự cố bất thường nào không.- Vệ sinh máy. Chú ý các ổ cắm cáp bệnh nhân phải sạch sẽ.- Vệ sinh phòng máy để đảm bảo môi trường xung quanh máy sạch sẽ, khô,
thoáng...
221
- Nên lập sổ nhật kí sử dụng để theo dõi sát tình trạng sử dụng máy một cách liên tục, khoa học.
5. Cách đơn giản kiểm tra chất lượng của thiết bị Thời gian: 2h- Kiểm tra dây đất- Kiểm tra dò điện vỏ thiết bị- Kiểm tra dòng điện cao tần điều trị
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN- Về trang thiết bị
+ Thiết bị trị liệu sóng ngắn: 2 + Sa bàn dàn trải thiết bị trị liệu sóng ngắn: 5 + Máy chiếu đa năng: 1 + Máy đo hiện sóng Osciloscope: 5 + Đồng đồ đo: 10 chiếc+ Mỏ hàn: 10 chiếc+ Kìm: 10 chiếc+ Tuốc nơ vít: 10 chiếc+ Máy tính: 1 bộ+ Các thiết bị phụ trợ khác.
- Về vật liệu+ Nhựa thông + Thiếc hàn+ Đầu mỏ hàn + Ốc vít+ Nước rửa mạch + Chổi quét mạch+ Tụ điện các loại + Điện trở các loại+ IC các loại + Transistor các loại+ Điôd các loại + Biến trở các loại+ Cầu chì các loại
- Về kiến thức kỹ năng và cơ sở vật chất của nhà trường+ Đội ngũ giáo viên đã được đào tạo chính khoá về các loại máy liên quan
- Có trình độ sư phạm đáp ứng yêu cầu của bậc học- Có kỹ năng sử dụng các trang thiết bị vật tư cần thiết- Có tay nghề đáp ứng để giảng dạy các học phần- Có kỹ năng tổ chức, thực hiện bài giảng hợp lý, khoa học.
+ Cơ sở vật chất của nhà trường đầy đủ, rộng rãi đáp ứng được nhu cầu về số lượng nguời học và chất lượng học tập theo yêu cầu của các quy định trong dạy nghề.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ- Phương pháp đánh giá được thực hiện cứ 14h có 1 bài kiểm tra 1h. Bài kiểm tra kết
thúc mô đun được thực hiện trong thời gian 2h- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt
nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và xã hội)
- Nội dung đánh giá được thực hiện theo tài liệu học tập
222
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình được thực hiện cho tất cả các học viên học các ngành thiết bị y tế đã được trang bị các kiến thức kỹ thuật cơ sở2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Phương pháp giảng dạy mô đun: Giảng giải, trực quan, phát vấn, làm bài tập- Khi giảng dạy về cơ sở đo các thông số sinh lý cần tham khảo các sách về y học
và hướng dấn người học đọc thêm về các loại sách này.- Thời gian thực hành mô đun chiếm 60% tổng thời gian học tập, do đó với một số
bài học có thể hoàn toàn thực hiện bằng phương pháp trực quan và cùng xây dựng kỹ năng phán đoán, phân tích cho người học.
- Cần giới thiệu các hãng sản xuất thiết bị trị liệu sóng ngắn trên thị trường thông qua các trang web của các hãng và hướng dẫn người học xin tài liệu trên đó.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Cần chú ý trọng tâm chương trình ở các bài 3, 4. Ở các bài này nên giảng giải cẩn thận để giúp người học nắm bắt được cả mô đun.4. Tài liệu tham khảo:[1] Service manual Curdapuls 419 – Enraf Nonnius Delft[2] Kỹ thuật sô – TS. Đặng Văn Chuyết[3] Dòng cao tần thâu nhiệt liệu pháp – BS. Lê Quang Khanh - Trường Trung học Y tế Đà Nẵng[4] Kỹ thuật mạch điện tử - Nguyễn Minh Hà
223
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO THIẾT BỊ PHỤ TRỢ PHÒNG MỔ
Mã số mô đun: MĐ41Thời gian mô đun: 30 h (Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 15 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị phụ trợ phòng mổII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:
+ Trình bày được nguyên lý và nêu được ưu nhược điểm các thiết bị phụ trợ phòng mổ
+ Nêu được chức năng, cấu tạo các bộ phận của các thiết bị phụ trợ phòng mổ+ Trình bày được nguyên lý hoạt động thiết bị phụ trợ phòng mổ;+ Trình bày được quy trình vận hành và bảo dưỡng thiết bị phụ trợ phòng mổ;+ Khắc phục được một số hư hỏng thường gặp của thiết bị phụ trợ phòng mổ;+ Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được một số thiết bị phụ trợ phòng mổ đúng
quy trình.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Cộng 30 14 14 2 2. Nội dung chi tiết:Bài 1: Khái quát chung về bàn mổMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được công dụng của bàn mổ trong thiết bị phụ trợ phòng mổ;- Trình bày được nguyên lý hoạt động chung của bàn mổ;- Trình bày được ưu nhược điểm của bàn mổ đạp chân và bàn mổ chạy điện;Nội dung của bài Thời gian thực hiện: 4 h (LT:2 h; TH: 2h)1: Khái niệm chung về bàn mổ Thời gian: 1 h
- Công dụng của bàn mổ
224
- Tầm quan trọng của bàn mổ trong thiết bị phụ trợ phòng mổ2: Cấu tạo chung về bàn mổ Thời gian: 2 h
- Cấu tạo khung bàn mổ- Cơ cấu thuỷ lực nâng hạ bàn- Nguyên lý hoạt động chung
3: Giới thiệu một số bàn mổ thông dụng Thời gian: 1 h- Bàn mổ thủy lực đạp chân- Bàn mổ thủy lực chạy điện
- Bàn mổ vạn năng Trung Quốc - Bàn mổ Việt Nam BM-92A - Đặc tính kỹ thuật - Lắp ráp, điều chỉnh
Bài 2: Bàn mổ thuỷ lực đạp chânMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được công dụng của bàn mổ thuỷ lực đạp chân- Trình bày được nguyên lý hoạt động của bàn mổ thuỷ lực đạp chân;- Trình bày được ưu nhược điểm của bàn mổ thuỷ lực đạp chânNội dung của bài Thời gian thực hiện : 10 h (LT:5 h; TH: 5h)1: Cấu tạo chung Thời gian: 2 h
- Thân bàn, mặt bàn- Cơ cấu thuỷ lực
2: Tác dụng các bộ phận Thời gian: 3 h- Cơ cấu xy lanh phụ- Cơ cấu xy lanh chính- Bàn dầu thuỷ lực- Cơ cấu bàn đạp
3: Nguyên lý hoạt động Thời gian: 2 h- Hệ thống cơ khí- Hệ thống truyền lực
4: Một số hỏng hóc thường gặp và cách khắc phục Thời gian: 3 h
Bài 3: Bàn mổ thuỷ lực chạy điệnMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được công dụng của bàn mổ thuỷ lực chạy điện- Trình bày được nguyên lý hoạt động của bàn mổ thuỷ lực chạy điện- Trình bày được ưu nhược điểm của bàn mổ thuỷ lực chạy điệnNội dung của bài Thời gian thực hiện : 10 h (LT:5 h; TH: 5h)1: Cấu tạo chung Thời gian: 2 h
- Thân bàn, mặt bàn- Cơ cấu thuỷ lực- Cơ cấu bơm dầu chạy điện
225
2: Tác dụng các bộ phận Thời gian: 3 h- Cơ cấu xy lanh phụ- Cơ cấu xy lanh chính- Bơm dầu thuỷ lực- Cơ cấu đường điện
3: Nguyên lý hoạt động Thời gian: 2 h- Hệ thống cơ khí- Hệ thống truyền lực- Đường điện
4: Một số hỏng hóc thường gặp và cách khắc phục Thời gian: 3 h
Bài 4: Đèn mổMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng, cấu tạo chung của đèn mổ cố định và di động- Phân tích được nguyên lý hoạt động của đèn mổ cố định và di độngNội dung của bài Thời gian thực hiện : 4 h (LT:2 h; TH: 2h)1: Khái quát về đèn mổ Thời gian: 2 h- Công dụng của đèn mổ- Cấu tạo và hoạt động của đèn mổ- Đèn mổ loại cố định- Đèn mổ loại di động- Các bộ phận có tác dụng hội tụ ánh sáng- Bảo dưỡng đèn mổ- Bảo dưỡng hàng ngày- Bảo dưỡng định kỳ- Những chú ý về an toàn khi sử dụng.2: Giới thiệu một số đèn mổ Thời gian: 2 h
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:+ Có tài liệu mô đun thiết bị phụ trợ phòng mổ ;+ Có các mô hình, thiết bị phụ trợ phòng mổ để thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).
226
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 12 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 2: Bàn mổ đạp chânBài 3: Bàn mổ chạy điệnBài 4: Đèn mổ 4. Tài liệu cần tham khảo:
{1} Hướng dẫn sử dụng các thiết bị phòng mổ ( Trường kỹ thuật thiết bị Y Tế ) {2} Hướng dẫn sử dụng các thiết bị phòng mổ (Của tập đoàn Steris corporation) {3} SURGICAL OR TABLE AMSCO 2080M OPERATING TABLE SURGERY {4} Tham khảo tài liệu:Ulteaviolet lamp trolley
227
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NỒI CẤT NƯỚC
Mã số mô đun: MĐ42Thời gian mô đun:30 h (Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 15 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa nồi cất nướcII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được tiêu chuẩn của nước cất sử dụng trong ngành y tế.- Trình bày đượcNguyên lý hoạt động chưng cất nước cất 1 lần, 2 lần- Trình bày đượcMột số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục nồi cất nước;- Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được máy thở đúng quy trình.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra
(LT, TH)
1 Một số khái niệm chung về nồi cất nước 9 4 5
2 Giới thiệu nồi cất nước một lần 10 5 53 Giới thiệu nồi cất nước TKE-10 10 5 4
Cộng: 30 14 14 2 2. Nội dung chi tiết:Bài 1: một số khái niệm chung về nồi cất nướcMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được các tiêu chuẩn của nước cất trong ngành y tế- Trình bày được các phương pháp làm mềm nướcNội dung của bài Thời gian thực hiện : 9 h (LT:4 h; TH: 5h)1: Tiêu chuẩn của nước cất trong ngành y tế. Thời gian: 4 h
- Định nghĩa về nước cất- Các tiêu chuẩn cơ bản về nước cất trong ngành Ytế- Các ứng dụng của nước cất
2: Các phương pháp làm mềm nước Thời gian: 5 h- Các đặc điểm chính của các phương pháp làm mềm nước- Cấu tạo một nồi cất nước thông dụng- Nguyên lý hoạt động
228
Bài 2: Giới thiệu nồi cất nước một lầnMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được cấu tạo các bộ phận của nồi cất nước một lần - Trình bày được nguyên lý hoạt động nồi cất nước một lần Nội dung của bài Thời gian thực hiện : 10 h (LT:5 h; TH: 5h)1: Chức năng nhiệm vụ nồi cất nước Thời gian: 2 h- Cấu tạo vỏ nồi- Đường hơi- Mạch điện2: Cấu tạo nồi cất nước một lần. Thời gian: 3 h- Cấu tạo vỏ nồi- Đường hơi- Mạch điện3: Cách lắp đặt nồi cất nước Thời gian: 3 h - Quy trình lắp đặt- An toàn cho người và thiết bị4: Quy trình vận hành nồi cất nước Thời gian: 2 h
Bài 3: Giới thiệu nồi cất nước TKE-10.Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được chức năng, cấu tạo các bộ phận của nồi cất nước TKE-10- Phân tích được nguyên lý hoạt động nồi cất nước TKE-10Nội dung của bài Thời gian thực hiện : 9 h (LT:5 h; TH: 4h)1: Đặc điểm và thông số kỹ thuật Thời gian: 1h2: Cấu tạo nồi cất nước TKE-10 Thời gian: 2 h- Cấu tạo vỏ nồi- Đường hơi- Mạch điện3: Quy trình vận hành nồi cất nước TKE-10 Thời gian: 2 h- Quy trình vận hành- An toàn cho người và thiết bị4: Bảo dưỡng và sửa chữa nồi cất nước Thời gian: 2 h5: Những hư hỏng thường gặp và cách khắc phục Thời gian: 2h- Đường hơi - Đường điệnIV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
+ Có tài liệu mô đun về nồi cất nước+ Có các mô hình, thiết bị nồi cất nướcđể thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
229
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 13 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 1: Một số khái niệm chung về nồi cất nướcBài 3: Giới thiệu nồi cất nước TKE-104. Tài liệu cần tham khảo:
{1} Hướng dẫn sử dụng nồi trưng cất nước ( Trường kỹ thuật thiết bị Y Tế ){2} Tiêu chuẩn về nước cất : TCVN 2625 - 78.{3} Nồi cất nước TKE-10
230
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO MÁY RĂNG
Mã số mô đun: MĐ43Thời gian mô đun: 45 h (Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 30 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy răngII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng, cấu tạo các bộ phận của máy răng- Trình bày được nguyên lý hoạt động của máy răng- Trình bày được quy trình vận hành và bảo dưỡng máy răng- Trình bày được một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục máy máy răng- Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được máy răng đúng quy trình.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra(LT hoặc TH)
1 Khái quát chung về máy răng 14 4 102 Máy răng SIRONA 14 5 93 Máy răng PRAKTIKA 13 5 9
Cộng: 45 14 28 3 2. Nội dung chi tiếtBài 1: Khái quát chung về máy răngMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được cấu tạo chung về máy răng- Trình bày được nguyên lý hoạt động chung của máy răng .Nội dung của bài Thời gian thực hiện : 15 h (LT:5 h; TH: 10h)1. Sơ đồ khối, chức năng các khối của máy răng Thời gian: 7 h
- Vai trò máy răng trong các chuyên khoa điều trị răng- Sơ đồ khối máy răng
Cung cấp (trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu): máy răng, các tài liệu kỹ thuật liên quan.2. Cấu tạo, hoạt động của các bộ phận trong máy răng Thời gian: 8 h- Cấu tạo từng bộ phận trong máy răng.- Chức năng, nguyên lý hoạt động,
231
- Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục
Bài 2: Máy răng SIRONAMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được tác dụng các bộ phận máy răng SIRONA- Trình bày được nguyên lý hoạt động máy răng SIRONA- Nêu được ưu nhược điểm và khắc phục một só hư hỏng thừơng gặpNội dung của bài Thời gian thực hiện : 15 h (LT:5 h; TH:
10h)1. Cấu tạo chung máy răng SIRONA Thời gian: 3 h- Thông số cấu tạo chung máy răng SIRONA- Sơ đồ khối máy răng SIRONA- Tác dụng các khối máy răng SIRONA2. Đường nước máy răng SIRONA Thời gian: 5 h- Sơ đồ khối đường nước máy răng SIRONA- Tác dụng các khối đường nước máy răng SIRONA- Sơ đồ đường nước máy răng SIRONA- Tác dụng các bộ phận đường nước máy răng SIRONA- Nguyên lý hoạt động đường nước máy răng SIRONA3. Mạch điện máy răng SIRONA Thời gian: 5 h- Sơ đồ khối mạch điện máy răng SIRONA- Tác dụng các khối mạch điện máy răng SIRONA- Sơ đồ mạch điện máy răng SIRONA- Tác dụng linh kiện mạch điện máy răng SIRONA- Nguyên lý hoạt động mạch điện máy răng SIRONA4. Một số hỏng hóc thường gặp và cách khắc phục Thời gian: 2 h- Đường nước- Mạch điện
Bài 3: Máy răng PRAKTIKAMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được tác dụng các bộ phận máy răng PRAKTIK- Trình bày được nguyên lý hoạt động máy răng PRAKTIK- Nêu được ưu nhược điểm và khắc phục một só hư hỏng thừơng gặpNội dung của bài Thời gian thực hiện : 15 h (LT:5 h; TH: 10h)1. Cấu tạo chung máy răng PRAKTIKA Thời gian: 3h- Thông số cấu tạo chung máy răng PRAKTIKA- Sơ đồ khối máy răng PRAKTIKA- Tác dụng các khối máy răng PRAKTIKA2. Đường nước máy răng PRAKTIKA Thời gian: 5 h
232
- Sơ đồ khối đường nước máy răng PRAKTIKA- Tác dụng các khối đường nước máy răng PRAKTIKA- Sơ đồ đường nước máy răng PRAKTIKA- Tác dụng các bộ phận đường nước máy răng PRAKTIKA- Nguyên lý hoạt động đường nước máy răng PRAKTIKA3. Mạch điện máy răng PRAKTIKA Thời gian: 5 h- Sơ đồ khối mạch điện máy răng PRAKTIKA- Tác dụng các khối mạch điện máy răng PRAKTIKA- Sơ đồ mạch điện máy răng PRAKTIKA- Tác dụng linh kiện mạch điện máy răng PRAKTIKA- Nguyên lý hoạt động mạch điện máy răng PRAKTIKA4. Một số hỏng hóc thường gặp và cách khắc phục Thời gian: 2 h- Đường nước- Mạch điệnIV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
+ Có tài liệu mô đun máy răng;+ Có các mô hình, thiết bị máy răng để thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 14 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 2: Máy răng SIRONABài3: Máy răng PRAKTIKA4. Tài liệu cần tham khảo:
{1} Hướng dẫn sử dụng bảo dưỡng sửa chữa máy răng ( Trường kỹ thuật thiết bị Y Tế ){2} PRAKTIK 801F machine{3} SIRONA 2006MF machine{4} Giáo trình răng hàm mặt của trường Đại Học Y Hà Nội
233
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NỒI HẤP TIỆT TRÙNG
Mã số của mô đun: MĐ44Thời gian của mô đun: 45 h; ( Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 30 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN :- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa nồi hấp tiệt trùng.II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:
- Trình bày được phương pháp tiệt trùng bằng bằng phương pháp dùng nhiệt; - Trình bày được tác dụng tiệt trùng của nồi hấp;- Trình bày được chu trình hoạt động của nồi hấp;- Trình bày được cấu tạo, chức năng, công dụng, và hoạt động của các bộ trong
nồi hấp;- Trình bày đượcQuy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa nồi hấp.- Kể tên được các bộ phận của nồi hấp;- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa được nồi hấp đúng quy trình.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra
1 Đời sống vi khuẩn và tác hại của chúng 1 1 0
2Các phương pháp khử trùng, tiệt trùng và ưu nhực điểm của các phương pháp
Cộng: 45 14 28 3 2. Nội dung chi tiết:Bài 1: Đời sống vi khuẩn và tác hại của chúngMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được cấu tạo, sinh trưởng của vi khuẩn;- Nêu được tác hại của vi khuẩn đối với cơ thể sống của con người.
234
Nội dung của bài Thời gian:1h (LT:1h; TH:0h)1: Giới thiệu về vi khuẩn và tác hại của chúng Thời gian: 0.3 h2: Cấu tạo và đời sống của vi khuẩn Thời gian: 0.7 h- Tác hại của vi khuẩn đối với con người
Bài 2: Các phương pháp khử trùng, tiệt trùng và ưu nhược điểm của các phương phápMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được các phương pháp khử trùng, tiệt trùng;- Nêu được các ưu nhược điểm của các phương pháp khử trùng, tiệt trùngđược dùng trong y tế;- Trình bày được tác dụng tiệt trùng của nồi hấp.Nội dung của bài Thời gian: 1 (LT:1h; TH:0h1: Các phương pháp khử trùng và tiệt trùng Thời gian: 1 h- Phương pháp hoá học - Ưu và nhược điểm - Phương pháp vật lý - Ưu và nhược điểm - Phương pháp kết hợp - Ưu và nhược điểm
Bài 3: Cấu tạo chung của nồi hấp tiệt trùngMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng, công dụng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận của nồi hấpNội dung của bài Thời gian: 6 (LT:4h; TH:2h1: Chức năng nhiệm vụ Thời gian: 0.5 h2: Cấu tạo của nồi hấp tiệt trùng Thời gian: 1 h- Cấu tạo cơ khí - Hình dáng bên ngoài 3: Cấu tạo và chức năng các bộ phận Thời gian: 2.5 h- Vỏ nồi;- Thùng đun ;- Thùng áp suất ;- Áp kế tiếp điểm điện ;- Áp kế ;- Các loại van ;- Ống thuỷ. 4: Hệ thống điện Thời gian: 0.5 h- Sơ đồ khối ;- Chức năng các khối. 5: Phân loại nồi hấp tiệt trùng Thời gian: 0.5 h6 : Cách vận hành Thời gian: 0.5 h
235
7: Các vấn đề an toàn trong nồi hấp Thời gian: 0.5 h
Bài 4: Nồi hấp tiệt trùng BK75Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng, công dụng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận của nồi hấp BK 75;- Phân tích được nguyên lý mạch điện nồi hấp BK 75;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa nồi hấp BK 75.Nội dung của bài Thời gian:14 (LT:4h; TH:10h)1: Thông số kỹ thuật Thời gian: 0.3 h2: Cấu tạo cơ khí nồi hấp BK75 Thời gian: 3 h3: Sơ đồ mạch điện nồi hấp BK75 Thời gian: 3.7 h- Sơ đồ khối - Nguyên lý mạch điện nồi hấp BK 754: Quy trình vận hành nồi hấp BK75 Thời gian: 2 h5: Những hư hỏng thường gặp và cách khắc phục Thời gian: 5 h
Bài 5 : Nồi hấp tiệt trùng MEDDA 02.52-NHMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng, công dụng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận của nồi hấp MEDDA 02.52-NH;- Phân tích được nguyên lý mạch điện nồi hấp MEDDA 02.52-NH;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa nồi hấp MEDDA 02.52-NH.Nội dung của bài Thời gian: 20 (LT:4h; TH:16h)1: Thông số kỹ thuật Thời gian: 0.3 h2: Cấu tạo nồi hấp MEDDA 02.52-NH Thời gian: 3 h- Sơ đồ hệ thống hơi nước - Sơ đồ hệ thống điện - Sơ đồ khối 3: Sơ đồ mạch điện Thời gian: 5 h4: Quy trình vận hành nồi hấp Thời gian: 2.7 h5: Những hư hỏng thường gặp và cách khắc phục Thời gian: 9 h
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:+ Có tài liệu mô đun nồi hấp BK 75, nồi hấp MEDDA 02.52-NH;+ Có các mô hình, nồi hấp BK 75, nồi hấp MEDDA 02.52-NH để thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.
236
- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 15 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ 1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 4: Nồi hấp tiệt trùng BK75Bài 5: Nồi hấp tiệt trùng MEDDA 02.52-NH4. Tài liệu cần tham khảo:{1} Nồi hấp tiệt trùng – Trường KTTBYTế{2} Hướng dẫn sử nồi hấp MEDDA 02.52-NH – CTy Hanel
237
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
Mã số của mô đun: MĐ45Thời gian của mô đun: 45 h; ( Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 30 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN :- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa lồng ấp trẻ sơ sinhII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:
- Trình bày được chức năng, công dụng của lồng ấp trẻ sơ sinh;- Trình bày được nguyên tắc hoạt động của các bộ phận: duy trì nhiệt độ, tạo gió tuần
hoàn, lọc bụi, duy trì độ ẩm, duy trì nồng độ O2, lọc CO2 v.v... ;- Trình bày được nguyên lý làm việc hệ thống đường khí và mạch điện của lồng ấp;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra(LT hoặc TH)
1 Những vấn đề chung về lồng ấp trẻ sơ sinh 1.5 1.5
2 Lồng ấp trẻ sơ sinh YXK 6G ( Trung Quốc ) 14 4 10
4 Lồng ấp trẻ sơ sinh CHS- 930SCA ( Hàn Quốc ) 17.5 5.5 12
Cộng 45 14 28 3
2. Nội dung chi tiết:Bài 1: Những vấn đề chung về lồng ấp trẻ sơ sinhMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được các thông số cơ bản của lồng ấp;- Mô tả được cấu tạo chung của lồng ấp;- Vẽ được sơ đồ khối và trình bày được chức năng các khối của lồng ấp.Nội dung của bài: Thời gian: 1.5 h ( LT:1.5h ;TH:0h)
1: Tính năng tác dụng của lồng ấp Thời gian: 0.2 h
238
2: Các thông số kỹ thuật cơ bản Thời gian: 0.5 h
3: Cấu tạo chung của lồng ấp trẻ sơ sinh Thời gian: 1 h
- Hệ thống thông khí
- Hệ thống điện
Bài 2: Lồng ấp trẻ sơ sinh YXK - 6G ( Trung Quốc ) Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Kể tên được các bộ phận và các nút điều khiển của lồng ấp;- Vẽ và trình bày được sơ đồ khối của lồng ấp YXK – 6G;- Phân tích được nguyên lý hoạt động của lồng ấp YXK – 6G;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa lồng ấp YXK – 6G.Nội dung của bài: Thời gian: 14 h ( LT:4h ;TH:10h)
1: Thông số kỹ thuật. Thời gian: 0.2 h
2: Giới thiệu các bộ phận của lồng ấp, mặt máy và các phím chức năng
Thời gian: 1 h
- Mặt điều khiển;- Các bộ phận của lồng ấp YXK – 6G3: Sơ đồ khối điều khiển lồng ấp YXK – 6G Thời gian: 0.5 h
- Chức năng các khối
4: Mạch nguồn Thời gian: 1 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động5: Mạch hiển thị Thời gian: 1 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động6: Mạch báo động- Báo động nhiệt độ cao;- Báo động không có tuần hoàn gió;- Báo động mất nguồn
Thời gian: 2 h
7: Mạch khống chế nhiệt độ Thời gian: 1 h
8: Nguyên lý làm việc lồng ấp YXK – 6G Thời gian: 1 h
9: Quy trình vận hành lồng ấp YXK – 6G Thời gian: 2 h
10: Quy trình bảo dưỡng- Bảo dưỡng thường xuyên- Bảo dưỡng định kỳ
Thời gian: 2 h
239
11: Một số hư hỏng và cách khắc phục lồng ấp YXK – 6G Thời gian: 2.3 h
Bài 3: Lồng ấp trẻ sơ sinh AGA- MK440 ( Thuỷ Điển )Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Kể tên được các bộ phận và các nút điều khiển của lồng ấp;- Vẽ và trình bày được sơ đồ khối của lồng ấp AGA- MK440;- Phân tích được nguyên lý hoạt động của lồng ấp AGA- MK440;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa lồng ấp AGA- MK440.Nội dung của bài: Thời gian: 9 h ( LT:3h ;TH:6h)
1: Thông số kỹ thuật. Thời gian: 0.2 h
2: Giới thiệu các bộ phận của lồng ấp, mặt máy và các phím chức năng
Thời gian: 0.5 h
- Mặt điều khiển;- Các bộ phận của lồng ấp AGA- MK4403: Sơ đồ khối điều khiển lồng ấp AGA- MK440 Thời gian: 0.5 h
- Chức năng các khối
4: Mạch nguồn Thời gian: 0.5 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động6: Mạch báo động- Báo động nhiệt độ cao;- Báo động không có tuần hoàn gió;- Báo động mất nguồn
Thời gian: 1.5 h
7: Mạch khống chế nhiệt độ Thời gian: 1 h
7: Nguyên lý làm việc lồng ấp AGA- MK440 Thời gian: 1 h
8: Quy trình vận hành lồng ấp AGA- MK440 Thời gian: 1 h
9: Quy trình bảo dưỡng- Bảo dưỡng thường xuyên- Bảo dưỡng định kỳ
Thời gian: 1 h
10: Một số hư hỏng và cách khắc phục lồng ấp AGA- MK440
Thời gian: 1.8 h
Bài 4: Lồng ấp trẻ sơ sinh CHS- 930SCA (Hàn Quốc)Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Kể tên được các bộ phận và các nút điều khiển của lồng ấp;- Vẽ và trình bày được sơ đồ khối của lồng ấp CHS- 930SCA;- Phân tích được nguyên lý hoạt động của lồng ấp CHS- 930SCA;
240
- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa lồng ấp CHS- 930SCA.Nội dung của bài: Thời gian: 17.5 h ( LT:5.5h ;TH:12h)
1: Thông số kỹ thuật. Thời gian: 0.5h
2: Giới thiệu các bộ phận của lồng ấp, mặt máy và các phím chức năng
Thời gian: 1 h
- Mặt điều khiển;- Các bộ phận của lồng ấp CHS- 930SCA3: Sơ đồ khối điều khiển lồng ấp CHS- 930SCA Thời gian: 0.5 h
- Chức năng các khối
4: Mạch nguồn Thời gian: 0.5 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động5: Mạch hiển thị Thời gian: 1 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động6: Mạch báo động- Báo động nhiệt độ cao;- Báo động nhiệt độ thấp- Báo động không có tuần hoàn gió;- Báo động mất nguồn.
Thời gian: 2 h
7: Mạch khống chế nhiệt độ Thời gian: 1 h
8: Mạch khống chế độ ẩm Thời gian: 1 h
9: Nguyên lý làm việc lồng ấp CHS- 930SCA Thời gian: 1 h
10: Quy trình vận hành lồng ấp CHS- 930SCA Thời gian: 2 h
11: Quy trình bảo dưỡng- Bảo dưỡng thường xuyên- Bảo dưỡng định kỳ
Thời gian: 3 h
12: Một số hư hỏng và cách khắc phục lồng ấp CHS- 930SCA
Thời gian: 4 h
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:+ Có tài liệu mô đun lống ấp YXK – 6G, lồng ấp AGA- MK440 và lồng ấp CHS-
930SCA;+ Có các mô hình, lồng ấp YXK – 6G, lồng ấp AGA- MK440 và lồng ấp CHS-
930SCA để thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
241
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 16 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ 1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 4: lồng ấp CHS- 930SCA4. Tài liệu cần tham khảo:{1} Lồng ấp trẻ sơ sinh – Trường KTTBYTế{2} Service manual – Incubator CHS – 930 SCA
242
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO THIẾT BỊ NHÀ GIẶT
Mã số của mô đun: MĐ46Thời gian của mô đun: 45 h; ( Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 30 h)I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN :- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị nhà giặtII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được nguyên lý giặt của các máy giặt- Trình bày được nguyên tắc làm việc của máy giặt 2 thùng mâm ngang, máy giặt có sấy khô- Trình bày được chu trình làm việc chung của máy giặt- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy giặtIII. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra(LT hoặc
TH)1 Bài 1: Chủng loại và kết cấu máy giặt 6 3 32 Bài 2: Lựa chọn và vận hành máy giặt 5 2 3
3 Bài 3: Những điều chú ý khi sử dụng và bảo dưỡng máy giặt 14 4 10
4 Bài 4: Những sự cố thường thấy trong máy giặt 17 5 12
Cộng: 45 14 28 3 2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Chủng loại và kết cấu máy giặtMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được đặc điểm của các loại máy giặt;- Trình bày được nguyên lý của các loại máy giặt;- Nêu được kết cấu của máy giặt.Nội dung của bài Thời gian: 6h(LT:3h; TH:3h)1: Phân loại máy giặt Thời gian: 1 h2: Đặc điểm của các loại máy giặt Thời gian: 1 h3: Nguyên lý giặt của các loại máy giặt. Thời gian: 1 h4: Kết cấu của các loại máy giặt Thời gian: 2 h- Kết cấu máy giặt hai thùng kiểu mâm giặt có cánh- Kết cấu cơ bản của máy giặt tự động kiểu mâm giặt
243
- Kết cấu một vì bộ phận quan trọng của máy giặt tự động kiểu mâm giặt- Kết cấu máy giặt và sấy khô tự động kiểu thùng quay ngang- Kết cấu máy giặt và sấy khô tự động5: Chu trình làm việc của các loại máy giặt Thời gian: 1h
Bài 2: Lựa chọn và vận hành máy giặt Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nhận biết được các loại máy giặt;- Kiểm tra được chất lượng của máy giặt;- Lựa chọn được máy giặt phù hợp với thực tế.Nội dung của bài Thời gian: 5h (LT:2h; TH:3h)1: Lựa chọn máy giặt Thời gian: 1.5 h2: Kiểm tra khi mua máy giặt Thời gian: 2 h3: Chỉ tiêu các tính năng chủ yếu của máy giặt Thời gian: 1.5 h
Bài 3: Những điều chú ý khi sử dụng và bảo dưỡng máy giặtMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được các bước lắp đặt máy giặt; - Trình bày được quy trình vận hành của máy giặt;- Nêu được các bước tiến hành bảo dưỡng máy giặt.Nội dung của bài Thời gian: 14 (LT:4h; TH:10h)1: Lắp đặt máy giặt trước khi sử dụng Thời gian: 5 h2: Chuẩn bị trước khi giặt Thời gian: 1 h3: Những điều chú ý khi sử dụng Thời gian: 1 h4: Bảo dưỡng máy giặt Thời gian: 7 h
Bài 4: Những sự cố thường thấy trong máy giặtMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được các sự cố thường giặp và cách khắc phục.Nội dung của bài Thời gian: 17 (LT:5h; TH:12h)1: Phương pháp thường dùng để kiểm tra sự cố của máy giặt Thời gian: 2 h2: Sự cố thường thấy trong máy giặt hai thùng kiểu mâm giặt và cách khắc phục
Thời gian: 5 h
3: Sự cố thường thấy trong máy giặt tự động kiểu mâm giặt và cách khắc phục
Thời gian: 5 h
4: Sự cố thường thấy trong máy giặt thùng quay ngang và cách khắc phục
Thời gian: 5 h
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:+ Có tài liệu mô đun thiết bị nhà giặt;+ Có các mô hình, thiết bị nhà giặt để thực hành;
244
+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu... V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ; + Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 17 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ 1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 4: Những sự cố thường thấy trong máy giặt4. Tài liệu cần tham khảo:{1} Giáo trình máy giặt - Trường Kỹ thuật thiết bị y tế{2} Dialysis Machine NCU – 10E Operation manual – NISSHO CORPORATION
245
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỦ SẤY TIẾT TRÙNG
Mã số của mô đun: MĐ47Thời gian của mô đun: 45 h; ( Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 30 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN :- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa tủ sấy tiệt trùngII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:
- Trình bày được phương pháp tiệt trùng bằng phương pháp dùng nhiệt; - Trình bày được công dụng của tủ sấy trong ngành y tế;- Trình bày được cấu tạo và hoạt động của các loại cảm biến nhiệt độ;- Trình bày được nguyên lý hoạt động của tủ;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ sấy.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng số Lý
thuyếtThực hành
Kiểm tra(LT hoặc TH)
1 Bài 1: Những vấn đề chung về tủ sấy 6 3 32 Bài 2: Tủ sấy hiện số Model 101-1A 15 5 103 Bài 3: Tủ sấy WESTERN 01-100TS. 21 6 15
Cộng 45 14 28 3
2. Nội dung chi tiết:Bài 1: Những vấn đề chung về tủ sấyMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được chức năng công dụng của tủ sấy dùng trong y tế;- Kể tên được các bộ phận của tủ sấy;- Trình bày được cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của một số loại cảm biến;- Trình bày được một số mạch khuyếch đại thuật toán sử dụng trong tủ sấy.Nội dung của bài: Thời gian: 6 h ( LT:3h ;TH:3h)
1: Chức năng, công dụng của tủ sấy Thời gian: 0.3 h
2: Cấu tạo của tủ sấy Thời gian: 1.7 h
- Cấu tạo cơ khí.
246
- Hệ thống điện.- Sơ đồ khối mạch điều khiển.- Chức năng các khối.3: Giới thiệu một số cảm biến nhiệt độ thông dụng Thời gian: 2 h
- Cảm biến tiếp xúc thuỷ ngân (nhiệt kế công tắc);- Cảm biến nhiệt điện trở (Thermistor);- Cảm biến cặp nhiệt điện.4: Một số mạch KĐTT thông dụng, trong tủ sấy. Thời gian: 2 h
- Mạch khuếch đại không đảo;- Mạch khuếch đại đảo;- Mạch khuếch đại vi sai;- Mạch so sánh thuận;- Mạch so sánh đảo.
Bài 2: Tủ sấy hiện số Model 101-1AMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Kể tên được các bộ phận và các nút điều khiển của tủ;- Vẽ và trình bày được sơ đồ khối của tủ sấy hiện số Model 101-1A;- Phân tích được nguyên lý hoạt động của tủ sấy hiện số Model 101-1A;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ sấy hiện số Model 101-1A.Nội dung của bài: Thời gian: 15 h ( LT:5h ;TH:10h)
1: Thông số kỹ thuật. Thời gian: 0.2 h
2: Giới thiệu các bộ phận của tủ, mặt máy và các phím chức năng
Thời gian: 1 h
- Mặt máy.- Các bộ phận trong tủ sấy3: Sơ đồ khối điều khiển tủ sấy Thời gian: 1 h
- Chức năng các khối
4: Mạch nguồn Thời gian: 1.5 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động5: Mạch hiển thị Thời gian: 2 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động6: Mạch tạo xung răng cưa Thời gian: 1 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động
247
7: Nguyên lý làm việc tủ sấy hiện số Model 101-1A Thời gian: 1 h
8: Quy trình vận hành tủ sấy hiện số Model 101-1A Thời gian: 2 h
9: Quy trình bảo dưỡng- Bảo dưỡng thường xuyên- Bảo dưỡng định kỳ
Thời gian: 2 h
10: Một số hư hỏng và cách khắc phục Thời gian: 3.3 h
Bài 3: Tủ sấy WESTERN 01-100TSMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Kể tên được các bộ phận và các nút điều khiển của tủ;- Vẽ và trình bày được sơ đồ khối của tủ sấy WESTERN 01-100TS;- Phân tích được nguyên lý hoạt động của tủ sấy WESTERN 01-100TS;- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ sấy WESTERN 01-100TSNội dung của bài: Thời gian: 15 h ( LT:5h ;TH:10h)
1: Thông số kỹ thuật. Thời gian: 0.2 h
2: Giới thiệu các bộ phận của tủ, mặt máy và các phím chức năng
Thời gian: 1 h
- Mặt máy.- Các bộ phận trong tủ sấy3: Sơ đồ khối điều khiển tủ sấy Thời gian: 1 h
- Chức năng các khối
4: Mạch nguồn Thời gian: 1.5 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động5: Mạch cảm biến Thời gian: 2 h
6: Mạch hiển thị Thời gian: 2 h
- Tác dụng linh kiện;- Nguyên lý hoạt động7 Giới thiệu chức năng IC sử dụng trong tủ sấy WESTERN 01-100TS
Thời gian: 1 h
8: Nguyên lý làm việc tủ sấy WESTERN 01-100TS- Thiết bị làm việc ở chế độ liên tục.- Thiết bị làm việc ở chế độ đặt thời gian.
Thời gian: 2 h
9: Quy trình vận hành tủ sấy WESTERN 01-100TS Thời gian: 2 h
10: Quy trình bảo dưỡng- Bảo dưỡng thường xuyên- Bảo dưỡng định kỳ
Thời gian: 3 h
248
11: Một số hư hỏng và cách khắc phục Thời gian: 4.3 h
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:+ Có tài liệu mô đun tủ sấy;+ Có các mô hình, tủ sấy hiện số Model 101-1A, tủ sấy WESTERN 01-100TS
để thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 18 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ 1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 3: Tủ sấy WESTERN 01-100TS.4. Tài liệu cần tham khảo:{1} Tủ ấm, tủ sấy – Trường Kỹ thuật thiết bị y tế{2} Giáo trình cảm biến – Phan Quốc Phô - Nguyễn Đức Chiến – NXB Khoa học và kỹ thuật{3} Hướng dẫn sử dụng tủ sấy WESTERN 01-100TS – CTy Hanel
249
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO HỆ THỐNG KHÍ Y TẾ
Mã số mô đun: MĐ48Thời gian mô đun: 45 h (Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 30 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống khí YtếII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Nêu được yêu cầu, phân loại ôxy dùng trong y tế- Trình bày được các phương pháp sản suất ô xy- Nêu được các chức năng các bộ phận của máy tạo ôxy- Trình bày được nguyên lý làm việc máy tạo ôxy- Trình bày được quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống khí Ytế- Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được hệ thống khí Ytế đúng quy trình.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra(LT hoặc
TH)1 Khái quát về máy tạo oxy 6 2 42 Máy tạo ôxy newlife airsep 13 4 93 Máy tạo ôxy invacare airsep 13 4 9
4 Hệ thống cung cấp oxy trong bệnh viện 10 4 6
Cộng: 45 14 28 3 2. Nội dung chi tiếtBài 1: Khái quát về máy tạo oxyMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được mối liên hệ giữa ôxy và cơ thể người- Trình bày được đặc điểm các phương pháp tạo ôxy- Trình bày được cơ chế tạo ôxy bằng phương pháp lọc khíNội dung của bài Thời gian : 6 h (LT:2 h; TH: 4h)1: Nhu cầu oxy của con người Thời gian: 2 h- Lưu lượng và nồng độ ôxy đối với hệ hô hấp- Tiêu chẩn ôxy trong nghành Ytế2. Các phương pháp sản xuất oxy Thời gian: 3 h- Phương pháp hoá học
250
- Phương pháp điện phân nước- Phương pháp hoá lỏng- Phương pháp lọc không khí3. Nguyên lý làm việc của máy tạo oxy theo phương pháp lọc khí Thời gian:1 h- Sơ đồ khối- Chức năng các khối
Bài 2: Máy tạo ôxy newlife airsepMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được cấu tạo các bộ phận của máy tạo ôxy newlife airsep- Trình bày được nguyên lý hoạt động của đường khí- Trình bày được nguyên lý hoạt động mạch điệnNội dung của bài Thời gian: 13 h (LT:4 h; TH: 9h)1. Đường khí máy tạo ôxy newlife airsep Thời gian: 5 h- Sơ đồ khối- Tác dụng các khối- Tác dụng các bộ phận đường khí- Nguyên lý hoạt động đường khí2 Mạch điện máy tạo ôxy newlife airsep Thời gian: 5 h- Sơ đồ khối- Tác dụng các khối- Mạch điện máy tạo ôxy newlife airsep- Tác dụng linh kiện- Nguyên lý hoạt động mạch điện3. Một số hư hỏng và cách khắc phục Thời gian: 3 h
- Một số hư hỏng ở đường khí- Một số hư hỏng ở mạch điện
Bài 3: Máy tạo ôxy invacare airsepMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được cấu tạo các bộ phận của một số máy tạo ôxy invacare airsep- Trình bày được nguyên lý hoạt động của đường khí- Trình bày được nguyên lý hoạt động mạch điệnNội dung của bài Thời gian : 13 h (LT:4 h; TH: 9h)1. Đường khí máy tạo ôxy invacare airsep Thời gian: 5 h- Sơ đồ khối- Tác dụng các khối- Tác dụng các bộ phận đường khí- Nguyên lý hoạt động đường khí2 Mạch điện máy tạo ôxy invacare airsep Thời gian: 5 h- Sơ đồ khối- Tác dụng các khối
251
- Mạch điện máy tạo ôxy invacare airsep- Tác dụng linh kiện- Nguyên lý hoạt động mạch điện3. Một số hỏng hóc và cách khắc phục Thời gian: 3 h
- Một số hỏng hóc ở đường khí- Một số hỏng hóc ở mạch điện
Bài 4: Hệ thống cung cấp oxy trong bệnh viện Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng sơ đồ khối hệ thống khí trong bệnh viện- Phân tích được nguyên lý hệ thống khí trong bệnh việnNội dung của bài Thời gian: 10 h (LT:4 h; TH: 6h)1. Hệ thống cung cấp oxy Thời gian: 6 h- Hệ thống cung cấp ôxy lỏng hoá hơi- Hệ thống điều khiển áp lực ôxy- Hệ thống báo động2. An toàn phòng chống cháy nổ Thời gian: 4 h- An toàn cho người bệnh- An toàn cho thiết bịIV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
+ Có tài liệu mô đun máy tạo ôxy+ Có các mô hình, thiết bị máy tạo ôxy để thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 19 được giảng dạy ở học kỳ 6 - năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:Bài 2: Máy tạo ôxy newlife airsep
252
Bài 3: Máy tạo ôxy invacare airsep4. Tài liệu cần tham khảo:
{1} Máy tạo ôxy ( Trường kỹ thuật thiết bị Y Tế ){2} AIR SEP CORPORATION NEW LIFE ELITE Oxygen Concentrator{3} Invacare 5 Oxygen Concentrator IRC5LX{4} QuietLife 3 AIR SEP Sep Corporation, Commercial Products Division
253
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO MÁY THỞ
Mã số mô đun: MĐ49Thời gian mô đun: 45 h (Lý thuyết: 15 h; Thực hành: 30 h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:- Vị trí: Học kỳ 6 - Năm thứ 3- Tính chất: Trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy thởII. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun, người học có khả năng:- Trình bày được cơ sở sinh lý về hệ hô hấp;- Trình bày được đại cương về máy thở;- Trình bày được nguyên lý máy thở;- Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được máy thở đúng quy trình.III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun
Thời gianTổng
sốLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra(LT hoặc
TH)1 Cơ sở sinh lý về hệ hô hấp 2 22 Đại cương về máy hô hấp nhân tạo 1 13 Phân loại máy hô hấp nhân tạo 2 1 14 Các phương thức hô hấp nhân tạo 3 2 1
5 Vận hành - Tiệt khuẩn - Bảo dưỡng thiết bị hô hấp nhân tạo 5.5 0.5 5
6 Máy thở SC3 (trung quốc) 1.5 0.5 1
7 Nguyên lý các mạch điện cơ bản của máy thở SC 3 7 2 5
8 Giới thiệu máy thở Newport E100 1.5 0.5 19 Nguyên lý đường khí máy Newport E100 5 2 310 Sơ đồ khối mạch điện máy Newport E100 5 1 411 Chuẩn bị Cho máy 2.5 0.5 2
12 Bảo dưỡng và xử lý một số hư hỏng thường gặp 6 1 5
Cộng 45 14 28 3 2. Nội dung chi tiết:Bài 1: Cơ sở sinh lý về hệ hô hấpMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được chức năng cấu tạo hệ hô hấp;- Trình bày được ý nghĩa của động tác hô hấp;
254
- Nêu được ý nghĩa các thể tích, dung tích và lưu lượng thở;- Trình bày được cơ chế khuyếch tán khí qua màng hô hấp và khí vận chuyển máu và cacbonic.Nội dung của bài: Thời gian: 2 h (LT:2 h; TH: 0h)1: Ý nghĩa sinh học của hệ hô hấp Thời gian: 0.2 h- Sự cần thiết của sự trao giữa cơ thể sống với môi trường bên ngoài.2: Chức năng cấu tạo của bộ máy hô hấp Thời gian: 0.5 h- Lồng ngực;- Thông khí phổi;- Phổi;- Phế nang và màng hô hấp.3: Động tác hô hấp Thời gian: 0.2 h- Động tác hít vào;- Động tác thở ra.4: Thể tích, dung tích và lưu lượng thở Thời gian: 0.3 h- Các thể tích và dung tích thở;- Các thể tích động và các lưu lượng tối đa;- Khoảng chết và lưu lượng thông khí phế nang.5: Khuyếch tán khí qua màng hô hấp Thời gian: 0.3 h6: Chức năng vận chuyển khí của máu Thời gian: 0.5 h- Máu vận chuyển oxy;- Máu vận chuyển khí cacbonic.
Bài 2: Đại cương về máy hô hấp nhân tạoMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Trình bày được cơ sở sinh lý của hô hấp nhân tạo- Nêu được các tác động gây hại của hô hấp nhân tạo đối với cơ thể và biện pháp khắc phục- Trình bày được ý nghĩa các thông số trên máy hô hấp nhân tạo
Nội dung của bài: Thời gian:1h (LT:1 h; TH:0h)1: Lịch sử phát triển máy hô hấp nhân tạo Thời gian: 0.2 h2: Cơ sở sinh lý của hô hấp nhân tạo Thời gian: 0.2 h3: Tác động gây hại của hô hấp nhân tạo với cơ thể Thời gian: 0.6 h- Đối với nhu mô và phế quản;- Rối loạn chuyển hoá;- Đối với tim mạch- Các biến chứng nhiễm khuẩn trong thông khí nhân tạo
Bài 3: Phân loại máy hô hấp nhân tạoMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:
255
- Phân biệt được các loại máy thở- Nêu được các đại lượng vật lý dùng trên máy hô hấp nhân tạo- Giải thích được các thông số dùng trên máy hô hấp nhân tạoNội dung của bài: Thời gian: 2 h (LT:1 h; TH:1 h)1: Máy hô hấp nhân tạo áp lực Thời gian: 0.2 h2: Máy hô hấp nhân tạo thể tích Thời gian: 0.2 h3: Máy hô hấp nhân tạo tần số cao Thời gian: 0.2 h4: Các đại lượng vật lý thường dùng trong máy thở Thời gian: 0.2 h5: Các thông số dùng trên máy hô hấp nhân tạo Thời gian: 1.2 h- Thể tích lưu thông VT;- Dòng chảy;- Tần số thở;- Cao nguyên thở vào;- PEEP (positive end expiratory pressure);- Thở dài;- Tỷ lệ oxy;- Độ nhậy;- Giới hạn áp lực;- Tỷ lệ I/E;- Bộ tạo nhiệt và ẩm;- Van an toàn.
Bài 4: Các phương thức hô hấp nhân tạoMục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Phân biệt được hô hấp chỉ huy và hô hấp hỗ trợ;- Nêu được các phương thức hô hấp nhân tạo;- Ứng dụng của các phương thước thở. Nội dung của bài: Thời gian:3 h (LT:2 h; TH:1 h)1: Hô hấp nhân tạo điều khiển Thời gian: 1 h2: Hô hấp nhân tạo hỗ trợ Thời gian: 2 h- Thông khí nhân tạo điều khiển CMV;- Thông khí nhân tạo với áp lực dương ngắt quãng IPPB;- Thông khí nhân tạo với áp lực dương liên tục CPPV;- Thông khí tự nhiên với áp lực dương liên tục CPAP;- Thông khí điều khiển ngắt quãng IMV;- Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì SIMV;- Thông khí với hỗ trợ áp lực PSV;- Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì và hỗ trợ áp lực (SIMV & PS);- Kiểm soát thể tích và thở dài;
Bài 5: Vận hành - Tiệt khuẩn - Bảo dưỡng thiết bị hô hấp nhân tạo.Mục tiêu của bài:
256
- Trình bày được các bước vận hành;- Nêu được các phương pháp tiệt khuẩn dụng cụ;- Trình bày được các bước tiến hành bảo dưỡng máy hô hấp nhân tạo.Nội dung của bài: Thời gian:5.5 h (LT:0.5 h; TH:5 h)
1: Vận hành thiết bị hô hấp nhân tạo Thời gian: 2 h- Chuẩn bị và kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;- Vận hành;- Kết thúc vận hành.2: Những chú ý khi sử dụng thiết bị hô hấp nhân tạo Thời gian: 1 h3: Tiệt khuẩn các dụng cụ, thiết bị thông khí Thời gian: 2.5- Làm sạch các dụng cụ;- Các phương pháp tiệt khuẩn;- Các phương pháp khử khuẩn;- Bảo trì các dụng cụ máy hô hấp nhân tạo - tiêu chuẩn thực hiện.
Bài 6: Máy thở SC3 Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Giải thích được các bộ phận của đường khí- Nêu được một số kỹ thuật truyền động điệnNội dung của bài: Thời gian:1.5 h (LT:0.5h; TH:1 h)
1: Giới thiệu mặt điều khiển của máy thở SC3 Thời gian: 0.2 h2: Đường khí của máy thở SC3 Thời gian: 1 h- Phổi giả;- Bóng bóp hỗ trợ;- Đồng hồ đo áp lực khí thở;- Van một chiều khí thở ra;- Van an toàn;- Phin lọc khí quyển;- Van một chiều vào;- Van một chiều hút - xả của lồng xếp;- Van xả khí dư;- Núm điều chỉnh thể tích VT;- Lồng xếp;- Động cơ điện một chiều;- Cam đóng mở khí và điện;- Thước đo dung tích;- Van chống mất khí;- Hộp truyền động;- Lò so của lồng xếp;3: Sự vận chuyển của đường khí Thời gian: 0.3 h
Bài 7: Nguyên lý các mạch điện cơ bản của máy thở SC 3257
Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Phân tích được nguyên lý các mạch điện cơ bản;- Phân tích được nguyên lý của máy thở SC,Nội dung của bài: Thời gian:7 h (LT:2 h; TH:5 h)
1: Giới thiệu mạch điện máy thở SC3 Thời gian: 0.2 h2: Mạch nguồn Thời gian: 0.5 h3: Mạch phân áp đầu vào Thời gian: 0.5 h4: Mạch khuyếch đại một chiều và tạo xung nhọn Thời gian: 0.5 h5: Mạch hồi tiếp ổn định tốc độ Thời gian: 0.3 h6: Mạch điều chỉnh độ ẩm Thời gian: 0.5 h7: Nguyên lý hoạt động máy thở SC3 Thời gian: 0.5 h8: Quy trình vận hành Thời gian: 1 h- Chuẩn bị vận hành;- Vận hành;- Kết thúc.9: Kiểm tra máy và bảo dưỡng máy Thời gian: 1 h10: Một số hư hỏng thường gặp và cách sửa chữa Thời gian: 2 h
Bài 8: Máy thở Newport E 100Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được các thông số kỹ thuật của thiết bị- Giải thích được các núm, phím trên mặt máy- Nêu được cấu trúc của máyNội dung của bài: Thời gian:1.5 h (LT:0.5 h; TH:1 h)
1: Thông số kỹ thuật máy thở Newport Thời gian: 0.2 h2: Mặt trước máy thở Newport Thời gian: 0.2 h3: Các nút chức năng, cài đặt, hiển thị máy thở Newport Thời gian: 1.1 h- Mặt trước máy;- Nhóm nút chọn phương thức thở;- Nhóm nút cài đặt thông số thở;- Ổ cắm mặt trước;- Cấu trúc mặt trái của máy;- Mặt sau máy thở Newport ;- Sườn phải của máy.
258
Bài 9: Nguyên lý đường khí máy Newport E100Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Giải thích được các ký hiệu trên sơ đồ;- Trình bày được nguyên lý đường khí máy thở Newport E 100 .Nội dung của bài: Thời gian:5 h (LT:2 h; TH:3 h)
1: Giải thích ký hiệu trên sơ đồ Thời gian: 1 h2: Nguyên lý đường khí Newport E 100 Thời gian: 4 h
Bài 10: Sơ đồ khối mạch điện máy Newport E100Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Vẽ được sơ đồ khối mạch điện máy thở Newport E 100;- Nêu được chức các khối;- Trình bày được nguyên lý sơ đồ khối mạch điện máy thở Newport E 100.Nội dung của bài: Thời gian :5 h (LT:1 h; TH:4 h)
1: Sơ đồ khối mạch điện Newport E 100 Thời gian: 0.5 h2: Nguyên lý máy thở Newport E 100 Thời gian: 3 h3: Một số IC dùng trong máy thở Newport E100 Thời gian: 1.5 h
Bài 11: Các bước chuẩn bị và vận hành máy thở Newport E 100Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được các bước lắp ráp máy- Nêu được các bước chuẩn bị trước khi vận hành- Trình bày được quy trình vận hànhNội dung của bài: Thời gian:2.5 h (LT:0.5 h; TH:2 h)
1: Lắp ráp máy thở Newport E 100 Thời gian: 1 h2: Chuẩn bị và vận hành máy thở Newport E 100 Thời gian: 1 h3: Các phương thức thở của máy thở Newport E1001 Thời gian: 0.5 h- Phương thức A/C;- Phương thức SIMV;- Phương thức SPONT + Apnea A/C;- Phương thức SPONT .
Bài 12: Bảo dưỡng và xử lý một số hư hỏng thường gặp trong máy thở Newport E100Mục tiêu của bài:Sau bài học, người học có khả năng:- Nêu được các công việc khi bảo dưỡng máy thở Newport E 100- Giải thích và khắc phục được một số sự cốNội dung của bài: Thời gian: 6 h (LT:1h; TH:5h)
259
1: Rửa và tẩy sạch máy thở Newport E 100 Thời gian: 2 h2: Bảo dưỡng máy thở Newport E 100 Thời gian: 2 h3: Các báo động khi sử dụng . Một số hư hỏng và cách xử lý của máy thở Newport E100
Thời gian: 2 h
- Các báo động và hướng giải quyết;- Giải thích các mã lỗi;- Một số hư hỏng và cách giải quyết.IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
+ Có tài liệu mô đun máy thở;+ Có các mô hình, thiết bị máy thở để thực hành;+ Có các thiết bị phục vụ giảng dạy: máy tính, máy in, máy chiếu...
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:+ Kiểm tra viết và trắc nghiệm ;
+ Kiểm tra định kỳ và một bài kiểm tra hết mô đun.- Điểm tổng kết được tính theo điều 12 của Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy (ban hành kèm theo quyết định số 14/ 2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội).VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN1. Phạm vi áp dụng chương trình:- Mô đun 20 được giảng dạy ở Học kỳ 6 - Năm thứ 3, chương trình chính quy hệ cao đẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
+ Phương pháp thực hiện: giảng giải, phát vấn, làm bài tập, hoạt động nhóm, nghiên cứu tài liệu; + Sau 15 giờ học sẽ thực hiện một bài kiểm tra định kỳ 1 giờ; cuối mô đun làm 1 bài kiểm tra hết mô đun.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Bài 1: Cơ sở sinh lý về hệ hô hấpBài 4: Các phương thức hô hấp nhân tạoBài 5: Vận hành - Tiệt khuẩn - Bảo dưỡng thiết bị hô hấp nhân tạoBài 12: Bảo dưỡng và xử lý một số hư hỏng thường gặp .
4. Tài liệu cần tham khảo:{1} Sinh lý học – Chủ biên PGS Trịnh Bỉnh Dy – Trường DH Y Hà Nội – Nhà xuất bản Y Học{2} Giải phẫu – Sinh lý – Vụ khoa học đào tạo – Bộ Y Tế - Nhà xuất bản Y Học{3} Máy hô hấp nhân tạo – Nguyễn Việt Cường – Trường KTTB Y Tế{4}Newport E 100 Ventilator