Top Banner
KHUNG LÔGÍCH Mc tiêu tng th: Gim nghèo, nâng cao s c khocng đồng v à ci thin cht l ưng cuc sng Mc tiêu cth:  Điu kin sng ca ng ưi dân đưc ci thin nhđ ưc cung cp đủ n ưc cho sinh hot v à thy li trong cnăm và các hthng xrác thi rn đi vào hot đng. Kết quHat động Sn phm Kết qumong đợi Chbáo Phương tin đo lưng chbáo Kết qu1: Các cơ quan phtrách vquy hoch, thiết kế, thc hin, các hthng cp nưc nông thôn và các hthng qun lý cht thi rn đưc t ăng cưng C p nư c  Phi hp vi dán khác ca BTC để thu thp và theo dõi các dliu sn cp tnh, như công c thc hin lp Quy hoch tng th Thiết lp tchc thchế hiu quvvic chia sdliu và các hp tác cn thiết khác vi các c ơ quan Tchc đánh giá nhu cu đào to chi tiết và chun bđào to nhân smt cách toàn din Tchc các hi tho v à các chuyến đi kho sát Vit Nam, nhng nơi thc hin qun lý tt vcp nưc nông thôn Đào to các cơ quan chshu vkim soát, theo dõi cht lưng nưc, vn hành và bo dưng Ch t thi rn Đánh giá cơ quan vn hành tt nht và hiu qunht để chuyn giao các dán đầu tư Các báo cáo ca tnh Báo cáo kho sát cơ bn 2010 Các khóa tp hun Các báo cáo đánh giá đào t o Xây dng nng lc và nâng cao nhn thc ca các cơ quan chc năng vhthng cp nưc nông thôn và hthng qun lý cht thi rn các cp như sau: - Cp tnh (Ban Qun lý dán ca tnh, STài Nguyên và Môi trơng) - Cp huyn (UBND huyn) - Cp xã (UBND xã) Thc hin chương trình cp nưc sch và vsinh môi tr ưng nông thôn (cp hgia đ  ình) Nâng cao nhn thc vmôi tr ưng cho các tchc đòan th(Hi phn, đòan thanh niên các cp) Dliu vhthng cp nưc và hthng qun lý cht thi rn hin có và các dán đang thc hin đưc thu thp và theo dõi mt cách có hthng. Chc năng, nhim vvà quyn hn ca c ơ qua n qun lý có liên quan. Vai trò ca các tchc đòan thtrong vic qun lý môi tr ưng. Ngun nhân lc ca các cơ quan phtrách. Thc hin đánh giá vnưc mt và nưc ngm Các kthut tiên tiến và hiu quvà vi c lp đt đưc kết hp vào các hthng mi Thc hin các ch ương trình đào t o cán b
53

Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

Apr 06, 2018

Download

Documents

WSSP_QuyNhon
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 1/53

KHUNG LÔGÍCH

Mục tiêu tổng thể:Giảm nghèo, nâng cao sức khoẻ cộng đồng và cải thiện chất lượng cuộc sốngMục tiêu cụ thể:

 Điều kiện sống của người dân được cải thiện nhờ được cung cấp đủ nước cho sinh hoạt và thủy lợi trong cả năm và các hệ thống xử lý rác thải rắn đi vào hoạtđộng.Kết quả Họat động Sản phẩm Kết quả mong đợi Chỉ báo Phương tiện đo

lường chỉ báoKết quả 1:Các cơ quan phụ tráchvề quy hoạch, thiết kế,thực hiện, các hệ thốngcấp nước nông thôn vàcác hệ thống quản lýchất thải rắn được tăngcường

C ấp nư ớc  Phối hợp với dự án khác

của BTC để thu thập vàtheo dõi các dữ liệu sẵncó ở cấp tỉnh, như côngtác thực hiện lập Quyhoạch tổng thể

Thiết lập tổ chức thể chế

hiệu quả về việc chia sẻdữ liệu và các hợp táccần thiết khác với các cơ

quan Tổ chức đánh giá nhu

cầu đào tạo chi tiết vàchuẩn bị đào tạo nhânsự một cách toàn diện

Tổ chức các hội thảo vàcác chuyến đi khảo sát ởViệt Nam, những nơithực hiện quản lý tốt về

cấp nước nông thôn Đào tạo các cơ quan

chủ sở hữu về kiểmsoát, theo dõi chất lượngnước, vận hành và bảodưỡng

Ch ất thải rắn Đánh giá cơ quan vận

hành tốt nhất và hiệuquả nhất để chuyển giaocác dự án đầu tư

Các báo cáo của tỉnh Báo cáo khảo sát cơ

bản 2010 Các khóa tập huấn Các báo cáo đánh giá

đào tạo

Xây dựng nặng lực vànâng cao nhận thức củacác cơ quan chức năngvề hệ thống cấp nướcnông thôn và hệ thốngquản lý chất thải rắn ởcác cấp như sau:- Cấp tỉnh (Ban Quản lý

dự án của tỉnh, Sở TàiNguyên và Môi trừơng)- Cấp huyện (UBNDhuyện)- Cấp xã (UBND xã) Thực hiện chương

trình cấp nước sạch vàvệ sinh môi tr ường nôngthôn (cấp hộ gia đ ình) Nâng cao nhận thức

về môi tr ường cho các tổchức đòan thể (Hội phụ

nữ, đòan thanh niên cáccấp)

Dữ liệu về hệ thốngcấp nước và hệ thốngquản lý chất thải rắnhiện có và các dự ánđang thực hiện đượcthu thập và theo dõimột cách có hệ thống.

Chức năng, nhiệm vụ

và quyền hạn của cơquan quản lý có liênquan.

Vai trò của các tổ chứcđòan thể trong việcquản lý môi tr ường.

Nguồn nhân lực củacác cơ quan phụ trách.

Thực hiện đánh giá vềnước mặt và nướcngầm

Các kỹ thuật tiên tiến

và hiệu quả và việc lắpđặt được kết hợp vàocác hệ thống mới

Thực hiện các chươngtrình đào tạo cán bộ

Page 2: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 2/53

Hướng dẫn xem xét quyhoạch tổng thể quản lýchất thải rắn của tỉnh vàthiết lập quy hoạch tổngthể về quản lý chất thảirắn tại 4 huyện mục tiêu

Tổ chức đánh giá nhucầu đào tạo chi tiết vàchuẩn bị đào tạo nhânsự một cách toàn diện

Đào tạo các cơ quan liênquan trong việc giám sátmột cách cơ bản côngtác xây dựng bãi chônlấp và kỹ năng báo cáo

Đào tạo cán bộ đượcgiao trách nhiệm vậnhành và bảo dưỡng các

dự án đầu tư

Tổ chức các hội thảo vàcác chuyến đi khảo sát ởViệt Nam, những nơithực hiện quản lý tốt cácvấn đề chất thải rắn

Kết quả 2:Một chiến lược nâng caonhận thức về việc sửdụng nước ăn uống antoàn và bảo vệ nguồn

nước cũng như việc bảovệ môi tr ường thông quaviệc thu gom và xử lýchất thải rắn một cáchphù hợp được thiết lập

Đánh giá các cơ quantham gia và các vấn đềnâng cao nhận thức đểđảm bảo sự phối hợptrong mạng lưới thựchiện

Phát triển chiến lượcnâng cao nhận thức phùhợp và các hướng dẫnliên quan đến cả nguồnnước và chất thải rắnvới kế hoạch thực hiệnngắn hạn, trung hạn vàdài hạn.

Đào tạo các cán bộ củacác cơ quan được chọn

Các báo cáo Đánh giátác động của chiếndịch

Các báo cáo thườngniên của các công tyMôi trường đô thị

Các tài liệu của chiếndịch tuyên truyền

Nâng cao nhận thức

của các nhóm cùng

tham gia thực hiện dự

án như Ban quản lý

dự án của Tỉnh, Sở

Tài nguyên và môi

trường, Ban điều hành

cấp thôn/khối, Hội Phụ

nữ, Đoàn Thanh niên,

Giáo viên, Hộ gia

đ ình,…) Nâng cao nhận thức

về nước sạch ở:

Các chiến dịch nângcao nhận thức cộngđồng được thực hiệnthường xuyên

Các hành vi vệ sinhđược chấp nhận bởingười dân

Cộng đồng nhận thứcđược các biện phápkhác nhau về bảo vệmôi trường và sử dụnghệ thống thu gom chấtthải

Giảm việc đổ chất thảivào nguồn nước và cáckhu vực công cộng

Page 3: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 3/53

về chiến lược và cáchướng dẫn

Thí điểm các hoạt độngcủa các dự án thí điểmhướng tới những ngườiđược hưởng lợi từ việcđầu tư cơ sở hạ tầng củacác dự án và đánh giá

+ Huyện Phù Cát (XãCát Thắng, Cát Chánh,Cát Tiến, Cát Nhơn, CátTường)+ Huyện Tuy Phước(Xã: Phước Thắng,

Phước Hòa)+ Huyện Phù Mỹ (XãMỹ Châu)

Nâng cao nhận thức

về chất thải rắn ở:

+ Huyện An Nhơn (TT.Bình Định, Đập Đá, xãNhơn Thành, NhơnHưng, Nhơn Lộc, Nhơn

Hòa, Nhơn Tân)+ Huyện Tây Sơn (TT.Phú Phong, Xã Tây Phú,Tây Xuân, Binh Nghi)+ Huyện Phù Mỹ (TT.Bình Dương, Phù Mỹ, Đèo Nhông)+ Huyện Hoài Nhơn (TT.Bồng Sơn, Xã Hoài Đức,Hòai Mỹ, Hòai Tân, HòaiHương, Hoài Xuân)

Kết quả 3:Hệ thống cấp nước nôngthôn hiệu quả về chi phíđược thiết kế cho 5+2 xãđể sử dụng trong cả mùamưa và mùa khô đồngthời, đập Hóc Môn cùngvới đập tr àn và các kênhthủy lợi có thể được cảitạo, kèm theo cácphương thức vận hành

Xác định trách nhiệmcho việc thực hiện tốt dựán, bảo đảm sẵn có cácnguồn lực

Điều chỉnh thiết kế chitiết để có được thư

không phản đối của BTCtrước thủ tục phê duyệt

Thủ tục đấu thầu, tuânthủ các quy định về đấuthầu của Việt Nam

Các báo cáo vận hànhvà bảo dưỡng

Số tiền chi trả và mứcđộ của các loại phí

Các báo cáo ngânsách tỉnh

Hiệu quả của việc cấp

nước sạch nông thôn tại:

+ Huyện Phù cát (Xã CátThắng, Cát Tiến, CátNhơn, Cát Chánh, CátTường)+ Huyện Tuy Phước (XãPhước Thắng, Phước

Cung cấp nước ănuống với tiêu chuẩn 80lít/người-ngày có chấtlượng đảm bảo tiêuchuẩn Việt Nam chocác khu vực mục tiêu

Một số hộ được đấunối hiệu quả với mạnglưới

Các bệnh liên quanđến nước được giảm

Page 4: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 4/53

và bảo dưỡng hiệu quả,đủ vốn.

Giám sát ngoài hiệntrường các công việc thicông với trách nhiệmcao để đạt được các kếtquả tốt

Bàn giao hệ thống cấp

nước cho chủ sở hữu Phối hợp với ngân hàng

Chính sách xã hội để tạocác khoản vay cho khảnăng đấu nối hộ gia đ ình

Xác định mô h  ình thểchế và các phương thứcphù hợp nhất cho việcvận hành và bảo dưỡng

Thiết lập các công cụtheo dõi và báo cáo vàcác cơ chế cho việc vận

hành và bảo dưỡng,cung cấp dịch vụ và hiệuquả của các hệ thống

Tổ chức các khảo sát đểxác định nguyện vọngchi trả cho dịch vụ củangười dân

Đưa r a hướng dẫn choviệc xác định các cơ chếthu hồi đủ bù đắp chi phí,bao gồm các giá nước

Hòa) bớt Sản lượng nông

nghiệp được tăng lên Các công cụ theo dõi

và báo cáo và các cơ

chế cho công tác vận

hành và bảo dưỡng hệthống cấp nước là sẵnsàng

Các tiêu chuẩn mụctiêu cũng như cácphương tiện tài chínhvà sự sẵn lòng chi trảcủa người dân đượchợp nhất trong cấpnước và các loại phí

Các phí được thu đúng Các hệ thống với sự

vận hành và bảodưỡng phù hợp đượcthực hiện đúng thờigian

Kết quả 4:Cơ sở hạ tầng xử lý chấtthải rắn cho các khu vựcmục tiêu của toàn bộhoặc một phần của 3huyện

Xác định trách nhiệmcho việc thực hiện tốt dựán, bảo đảm sẵn có cácnguồn lực

Triển khai và điều chỉnhthiết kế chi tiết để cóđược thư không phảnđối của BTC tr ước thủtục phê duyệt

Thủ tục đấu thầu, tuânthủ các quy định về đấuthầu của Việt Nam

Đánh giá tác động môitrường

Các báo cáo vận hànhvà bảo dưỡng

Số tiền chi trả và mứcđộ của các loại phí

Các báo cáo ngânsách tỉnh

Xây dựng bãi xử lý ráctại:- Huyện Tây Sơn- Huyện Phù Mỹ- Huyện An Nhơn- Huyện Hòai Ân

Cung cấp các bãi chônlấp được thiết kế và cóquy mô hợp lý cho việcđổ chất thải của cáckhu vực mục tiêu trongtrung hạn với khả năngmở rộng

Các công cụ theo dõivà báo cáo và các cơ

chế cho việc vận hànhvà bảo dưỡng các bãichôn lấp là sẵn sàng

Page 5: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 5/53

Giám sát ngoài hiệntrường các công việc thicông với trách nhiệmcao để đạt được các kếtquả tốt

Bàn giao công trình cho

chủ sở hữu Xác định mô h  ình thể

chế và các phương thứcphù hợp nhất cho việcvận hành và bảo dưỡngThiết lập các công cụtheo dõi và báo cáo vàcác cơ chế cho việc vậnhành và bảo dưỡng,cung cấp dịch vụ và hiệuquả của các hệ thống

Tổ chức các khảo sát để

xác định người dân sẵnsàng chi trả cho dịch vụ

Đưa r a hướng dẫn choviệc xác định các cơ chếthu hồi đủ bù đắp chi phí,bao gồm các phí thu gomchất thải rắn

Các tiêu chuẩn mụctiêu cũng như cácphương tiện tài chínhvà sự sẵn lòng chi trảcủa người dân đượchợp nhất trong việc

xác định các phí chấtthải rắn

Các phí được thu đúng Các hệ thống với các

hoạt động vận hành vàbảo dưỡng phù hợpđược thực hiện đúngthời gian

Page 6: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 6/53

HỆ THỐNG CHỈ BÁO ĐO LƯỜNG CÁC KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN THEO KHUNG LOGIC VÀKẾT QUẢ KHẢO SÁT CƠ BẢN NĂM 2010 VỀ T ÌNH HÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THEO HỆ THỐNG CHỈ BÁO

KẾT QUẢ 1: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CHO CÁC CƠQUAN PHỤ TRÁCH VỀ QUY HỌACH, THIẾT KẾ, THỰC HIỆN CÁCHỆ THỐNGCẤP NƯỚC NÔNG THÔNVÀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN

Chỉ báo cơ bản Kết quả khảo sát 20101. D ữ liệu về hệ thống cấp nư ớc v à h ệ thống qu ản lý chất thải rắn hiện có v à các d ự án đang th ực hiện đ ư ợc thu thập v à theo dõi m ột cách cóh ệ thống:

Số lượng các công tr  ình, dự án cấp nước vàvệ sinh môi tr ường hiện có? (Phân theo cấp

tỉnh, huyện, xã) Số năm họat động Công suất thiết kế Công suất khai thác hiện tại Số hộ sử dụng Hiệu suất sử dụng Quá trình quản lý và giám sát

1. V ề nư ớc:Tòan tỉnh có 119 công trình cấp nước tập trung nông thôn với nhiều loại h ình cấp nước và mô

hình quản lý, vận hành khác nhau:+ Về loại h ình cấp nước: có 84 công trình tự chảy và 34 công trình bơm dẫn.+ Về mô h ình quản lý: có 3 công tr  ình thuộc Trung tâm Nước sạch, 7 công tr  ình thuộc Công

ty cấp thoát nước, 8 công tr  ình thuộc Doanh nghiệp, 4 công tr  ình thuộc Ban Quản lý cấphuyện, 6 công tr  ình thuộc Hợp tác xã, và 91 công trình thuộc UBND xã quản lý.

Tại 6 huyện của vùng dự án:+ 33 dự án cung cấp nước sạch tập trung (Hòai Nhơn: 5, Phù Mỹ: 10, Phù Cát: 5, An Nhơn:5, Tuy Phước: 4, Tây Sơn: 4).

+ Về mô h ình quản lý, 14 công tr  ình do UBND xã quản lý, 8 công tr  ình do doanh nghiệpquản lý, 3 công tr  ình do Ban quản lý huyện quản lý, 5 công tr  ình do hợp tác xã quản lý, và3 công trình là do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi tr ường quản lý.

+ Về công suất thiết kế, hầu hết là các công trình nhỏ và vừa, từ những công trình với chỉ 50m3 /ngày cung cấp cho làng Giang của xã V ĩnh An cho đến công tr  ình có công suất đến3.850 m3 /ngày cho cư dân cụm Bồng Sơn-Tam Quan.

+ Công suất thực tế: nhiều công tr  ình chỉ mới khai thác 30% công suất hoặc hư hỏng, khôngsử dụng được.

2. V ề rác:+ Ở Hoài Nhơn: Công ty TNHH Nguyên Tín trên phạm vi 9 xã, thị trấn và Hợp tác xã Nôngnghiệp Bồng Sơn Tây ở thị trấn Bồng Sơn.

+ Ở Phù Mỹ và Phù Cát: Hạt Giao thông Công chính huyện đảm trách, gồm 5 xã, thị trấn ởmỗi huyện.

+ Ở An Nhơn: Công ty Môi trường đô thị An Nhơn hoạt động tr ên địa bàn 5 xã, thị trấn (gồmcả 2 xã của huyện Tuy Phước) và Công ty TNHH Nhơn Thọ hoạt động tr ên phạm vi 5 xã.

+ Ở Tuy Phước: Công ty TNHH Môi tr ường cây xanh Hà Thanh thu gom rác ở 11 xã và 2 thịtrấn tr ên địa bàn huyện.

+ Ở Tây Sơn: Hợp tác xã nông nghiệp dịch vụ Phú Phong II đảm trách việc thu gom rác ở 4xã, thị trấn của huyện.

Page 7: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 7/53

2. Ch ức năng, nhiệm vụ v à quy ền hạn của c ơ quan qu ản lý có li ên quan. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan

quản lý được g iao có phù hợp không? Có sự

rõ ràng, cụ thể cho từng đơ

n vị? Có sự chồngchéo không?

Cơ quan quản lý gồm:- Sở Tài nguyên Môi trường, Sở NN&PTNT, Sở Xây dựng, UBND các huyện/quận, xã/thị

trấn, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi tr ường nông thôn, Ban quản lý dự án, Xínghiệp cấp nước 1.

- Có sự chồng chéo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn trong việc quản lý hệ thống cấpnước giữa các cơ quan.

3. Nguồn nhân lực của các cơ quan phụ trách:- Số lượng nhân sự- Trình độ chuyên môn

Tổng số cán bộ công chức làm việc tại các sở, ban, ngành ở cấp tỉnh liên quan đến nước sạchvà vệ sinh môi tr ường (NS&VSMT) là 75 người, trong đó 28 người có tr  ình độ đại học vềNS&VSMT và 47 người có tr  ình độ trung cấp về NS&VSMT.1. V ề nư ớc:

- Về nguồn nhân lực đang vận hành các công trình cấp nước, qui mô trung b ình là khoảng 7người/công tr  ình, trong đó từ 1-2 người có tr  ình độ kỹ sư, 3-4 người có tr  ình độ trung cấp và2 lao động có được đào tạo về kỹ thuật.- Lực lượng quản lý có tr  ình độ cao, đáp ứng được yêu cầu chuyên môn chủ yếu tập trung

tại các nhà máy cấp nước Phước Sơn (Tuy Phước), cấp nước B ình Tường (Tây Sơn), cấpnước Nhơn Tân (An Nhơn), cấp nước 9 thị trấn và một vài công trình do Ban quản lý cấphuyện quản lý. Cán bộ phụ trách ở các công tr  ình do UBND các xã quản lý chưa đáp ứngđược yêu cầu chuyên môn.

2. V ề rác:- Ở các huyện, mỗi đơn vị thu gom có khoảng 5-7 người trực tiếp thu gom và xử lý. Tuynhiên, phần lớn lực lượng lao động này là lao động phổ thông, học vấn thấp, và không đượcđào tạo chuyên môn nghiệp vụ

4. Vai trò c ủa các tổ chức đ òan th ể: Chức năng, nhiệm vụ

Năng lực của cán bộ Họat động và hiệu quả các họat động

1. Các tổ chức đòan thể:- Hội liên hiệp Phụ nữ các cấp (cấp Tỉnh, Huyện, xã)

- Hội Nông dân- Đòan Thanh niên các cấp2. L ĩnh vực họat động:

- Các tổ chức đòan thể tham gia chủ yếu vào các họat động truyền thông, vận động thôngqua các chương trình lồng ghép.

3. Hiệu quả họat động:- Hiệu quả hoạt động trong công tác truyền thông, vận động chưa cao, mang tính phong

trào, chưa thường xuyên.- Năng lực và kỹ năng truyền thông của đội ngũ cán bộ làm công tác truyền thông chưa

được đào tạo chuyên sâu.

Page 8: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 8/53

5. Th ực hiện đánh giá về nư ớc mặt v à n ư ớc ng ầm: Tình hình sử dụng nguồn nước mặt và nước

nguồn Đ

ánh giá chất lư

ợng của 2 nguồn nư

ớc này

- Có một số nghiên cứu tr ước đây đánh giá nguồn nước mặt và nước ngầm nhưng rời rạc,chưa được cập nhật thường xuyên và có hệ thống tr ên phạm vi toàn tỉnh.

- Sở Tài nguyên Môi trường đang thực hiện dự án đánh giá nguồn nước mặt và nước ngầmnhưng chưa có kết quả.

6. Các k ỹ thuật ti ên ti ến v à hi ệu quả v à vi ệc lắpđ ặt đ ư ợc kết hợp v ào các h ệ thống mới  Máy móc, Kỹ thuật áp dụng trong các công

trình/dự án nước sạch và vsmt Hệ thống lắp đặt, xử lý.

1. V ề nư ớc :

- Toàn tỉnh: Có 24/119 công trình có công nghệ, thiết bị xử lý nước hoàn chỉnh. Trong đó,một số công tr  ình có hệ thống điều khiển hoàn toàn tự động (Công tr  ình cấp Phước Sơncủa huyện Tuy Phước, và các công trình cấp nước thuộc Dự án 9 thị trấn). Tuy nhiên, bêncạnh đó vẫn còn những công tr  ình khá thô sơ (chủ yếu là công trình cấp nước tự chảy ởcác xã miền núi), chất lượng nước cấp thường không kiểm soát được.

+ Tại 6 huyện thuộc vùng dự án, 19/33 công tr  ình có công nghệ, thiết bị xử lý nước hoànchỉnh. Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn những công tr  ình khá đơn giản (lắng, lọc không có

thiết bị khử tr ùng), chất lượng nước cấp thường không kiểm soát được.- Dựa tr ên thông tin có được từ 10 công tr  ình cấp nước, tỷ lệ thất thoát nước b ình quân là

24,2%. Công trình có tỷ lệ thất thoát nước thấp nhất là Nhà máy cấp nước thị trấn Phù Mỹ(12%) và Công trình cấp nước 3 xã khu Đông An Nhơn (17%). Một số công tr  ình có mứcthất thoát nước lên đến 30-40% như cấp nước thị trấn B ình Định, cấp nước thị trấn TuyPhước.

2. V ề rác :

- Công nghệ xử lý rác hiện nay chỉ là đốt tại bãi, đào hố để chôn lấp, và rắc vôi để giữ vệsinh môi trường.

- Việc phân loại rác tại nguồn chưa được thực hiện, rác chưa được tái chế, tái sử dụng,ngoại trừ công nhân vệ sinh lựa giấy vụn và nhôm nhựa để bán kiếm thêm thu nhập mộtcách tự phát.

- Một số bãi chôn lấp chất thải rắn của các địa phương mang tính tạm thời, phần lớn khôngcó tường bao, bãi chôn lấp không hợp vệ sinh, không có h ình thức xử lý nước rỉ rác, chấtthải rắn được đổ một cách tự nhiên.

- Công đoạn xử lý hiện nay chủ yếu là khử mùi, diệt trùng và chôn lấp. Bãi chôn lấp đượcxây dựng theo kiểu khô nửa ch ìm, nửa nổi. Công tác xử lý tại các bãi chôn lấp thực hiệnchưa thật tốt, gây ô nhiễm phát sinh ra môi tr ường xung quanh.

Page 9: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 9/53

3. V ề nư ớc thải :

Trên địa bàn 6 huyện của vùng dự án chưa có công trình xử lý nước thải tập trung nào.

Các loại h ình xử lý nước thải được áp dụng phổ biến hiện nay:

o  Đối với hộ gia đ ình: Xử lý bằng hầm biogas, với quy mô từ 2,5 -20m3, phục vụ các hộ sảnxuất nhỏ.

o  Đối với các cơ sở sản xuất: Thường áp dụng công nghệ xử lý Hi ếu khí (các cơ sở sản xuấtchế biến thực phẩm), l ắng lọc  (các cơ sở sản xuất đá xây dựng) tr ước khi thải ra môitrường.

7. Th ực hiện các chươ ng trình đ ào t ạo cán bộ: Số lượng các khóa tập huấn Nội dung tập huấn Số lựơng người tham gia Hiệu quả của các khóa tập huấn, chương trình

đào tạo.

1. Cấp tỉnh đã có 29 đợt tập huấn thu hút tổng cộng 1455 lượt người tham gia. Nội dung củacác cuộc tập huấn này là rất quan trọng, chẳng hạn như tập huấn, triển khai, và đánh giá kếtquả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và VSMT nông thôn, và nâng caonhận thức cơ bản về NS&VSMT nông thôn.

2. Cấp huyện, Hoài Nhơn cũng có nhiều hoạt động tập huấn và truyền thông liên quan đếntriển khai thực hiện Bộ chỉ số NS&VSMT cũng như nâng cao nhận thức cho cán bộ chínhquyền, đoàn thể cấp cơ sở. Các hoạt động này cũng thu hút đền 3506 lượt người tham gia.Phù Mỹ, An Nhơn, Tuy Phước cũng có các hoạt động tập huấn và truyền thông, nhưng tậptrung chủ yếu vào việc triển khai thực hiện Bộ chỉ số NS&VSMT nông thôn, và thu hút ítngười tham gia hơn. Các huyện khác cũng triển khai dạng hoạt động này nhưng không cóthông tin.

3. Cấp cơ sở, nguồn nhân lực làm về công tác tập huấn, tuyên truyền chưa có chuyên môn vềnước và vệ sinh môi tr ường. Các hoạt động tập huấn, tuyên truyền hiện nay theo kiểu phongtrào hoặc tổ chức lồng ghép với các chương trình khác. Đặc biệt ở cấp xã, các chương trìnhtập huấn, truyền thông còn mờ nhạt và thiếu nguồn nhân lực có chuyên môn sâu về nước vàvệ sinh môi tr ường.

Page 10: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 10/53

Bảng 1: Các chỉ báo cơ bản về công tr  ình cấp nước tập trung ở địa bàn tỉnh B ình Định phân theo công suất và số hộ cấp

Nguồn nư ớc cấp

STTTên công trình

Huyện/XãTên công trình

Nư ớcmặt

Nư ớcngầm

Bơ mdẫn

Tựchảy

Ngàykhởicông

Ngàyhoànthành

Côngsuất

thiết kế

m3/ng.đ

Côngsuấtkhaithác

thực tếm3/ng.đ

Số hộcấptheothiếtkế

Sốngư ời

cấptheo

thiếtkế

Số hộcấptheothực

tế

Sốngư ời

cấptheo

thựctế

  A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

I Huyện An Lão 36 36 36 2,457 4,224 19,017 1,968 8,845

1 Thị trấn An Lão CN TT An Lão Mặt T.chảy 2004 2004 1,200 2,302 10,360 314 1,415

2 Xã An Dũng CN làng Paký-thôn 2 Mặt T.chảy 2008 2008 20 45 200 61 269

3 Xã An Dũng CN thôn 1 Mặt T.chảy 1998 1998 75 89 400 100 450

4 Xã An Dũng CN thôn 2 Mặt T.chảy 1999 1999 35 44 200 46 210

5 Xã An Dũng CN thôn 3 Mặt T.chảy 1998 1998 40 66 300 70 320

6 Xã An Hòa CN Trà Cong Mặt T.chảy 2002 2002 70 136 610 75 335

7 Xã An Hư ng CN thôn 1 Mặt T.chảy 2006 2006 152 89 400 88 395

8 Xã An Hư ng CN thôn 2 Mặt T.chảy 2001 2001 36 69 310 35 142

9 Xã An Hư ng CN thôn 3, thôn 5 Mặt T.chảy 2007 2007 50 56 250 40 180

10 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 1 Mặt T.chảy 2005 2005 30 58 260 48 213

11 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 2 Mặt T.chảy 2006 2006 30 41 185 27 120

12 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 3, thôn 5 Mặt T.chảy 2006 2006 72 56 253 55 250

13 Xã An Quang CN khu giãn dân-thôn 2 Mặt T.chảy 2008 2008 20 44 200 43 194

14 Xã An Quang CN thôn 2 Mặt T.chảy 2001 2001 30 86 386 69 310

15 Xã An Quang CN thôn 3 Mặt T.chảy 2002 2002 26 69 310 40 180

16 Xã An Quang CN thôn 4 Mặt T.chảy 2005 2005 22 45 205 19 85

17 Xã An Quang CN thôn 5 Mặt T.chảy 2001 2001 20 47 210 21 95

18 Xã An Quang CN thôn 6 Mặt T.chảy 2001 2001 15 28 125 11 50

19 Xã An Tân CN Gò Đồn Mặt T.chảy 2004 2004 15 18 80 35 155

20 Xã An Toàn CN làng Mới-thôn 2 Mặt T.chảy 2008 2008 33 150 32 144

21 Xã An Toàn CN thôn 1 Mặt T.chảy 1999 1999 30 44 200 41 185

22 Xã An Toàn CN thôn 2 Mặt T.chảy 2001 2001 40 55 250 37 170

Page 11: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 11/53

23 Xã An Toàn CN thôn 3 Mặt T.chảy 1999 1999 30 44 200 28 125

24 Xã An Trung CN thôn 1 Mặt T.chảy 1992 1992 15 23 100 25 109

25 Xã An Trung CN thôn 3, thôn 8 Mặt T.chảy 2008 2008 25 64 288 67 300

26 Xã An Trung CN thôn 4 Mặt T.chảy 2007 2007 40 62 280 62 280

27 Xã An Trung CN thôn 5 Mặt T.chảy 2006 2006 50 67 300 69 31028 Xã An Trung CN thôn 6 Mặt T.chảy 2003 2003 15 15 70 26 120

29 Xã An Vinh CN Làng Tre-thôn 4 Mặt T.chảy 2008 2008 20 44 200 43 194

30 Xã An Vinh CN thôn 1 Mặt T.chảy 2002 2002 30 39 175 39 175

31 Xã An Vinh CN thôn 2 Mặt T.chảy 1999 1999 53 78 350 79 355

32 Xã An Vinh CN thôn 3 Mặt T.chảy 1999 1999 38 55 250 54 245

33 Xã An Vinh CN thôn 4 Mặt T.chảy 1999 1999 20 44 200 44 200

34 Xã An Vinh CN thôn 5 Mặt T.chảy 1997 1997 33 55 250 55 250

35 Xã An Vinh CN thôn 6 Mặt T.chảy 2002 2002 30 36 160 37 165

36 Xã An Vinh CN thôn 7 Mặt T.chảy 2002 2002 30 78 350 33 150

II Huyện An Nhơ n 5 5 5 6,100 1,717 14,355 67,993 5,081 22,661

1 Thị trấn B ình Định CN TT Bình Định Ngầm B.dẫn 2006 2009 1,550 640 3,571 17,856 1,569 6,526

2 Thị trấn Đập Đá CN TT Đập Đá Ngầm B.dẫn 2006 2009 1,650 350 3,760 18,800 1,782 8,356

3 Xã Nhơ n AnCN 03 xã Đông AnNhơ n Ngầm B.dẫn 2005 2006 1,330 192 3,361 13,400 1,173 5,411

4 Xã Nhơ n Tân CN xã Nhơ n Tân Ngầm B.dẫn 2007 2008 320 65 756 3,400 318 1,376

5 Xã Nhơ n ThànhCN TT Gò Găng-NgôMây Ngầm B.dẫn 2006 2009 1,250 470 2,907 14,537 239 992

III Huyện Hoài Ân 14 13 1 1 13 2,087 935 2,826 16,284 2,059 8,268

1Thị trấn Tăng BạtHổ CN TT Tăng Bạt Hổ Ngầm B.dẫn 2006 2009 600 250 1,405 7,023 1,220 4,483

2 Xã Ân Hảo Tây CN thôn Tân Xuân Mặt T.chảy 2004 2004 20 66 300 7 29

3 Xã Ân ngh ĩ a CN xã Ân Ngh ĩ a Mặt T.chảy 2005 2005 195 266 1,200 12 53

4 Xã Ân Sơ n CN Đồng Nhà Mư ời Mặt T.chảy 2005 2005 44 56 250 3 15

5 Xã Ân Sơ n CN khu giãn dân Mặt T.chảy 2007 2007 80 80 80 360 6 25

6 Xã Ân Sơ n CN T1, T2 Mặt T.chảy 2000 2000 68 141 630 2 10

7 Xã Ân Tư ờng Tây CN xã Ân Tư ờng Tây Mặt T.chảy 2006 2007 600 150 372 4,531 319 1,436

Page 12: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 12/53

8 Xã Bok Tới CN Gò Dũng T6 Mặt T.chảy 2008 2008 75 75 56 250 45 200

9 Xã Bok Tới CN T1 Mặt T.chảy 2006 2006 70 70 44 200 40 180

10 Xã Bok Tới CN T2 Mặt T.chảy 2006 2006 80 80 71 320 67 300

11 Xã Bok Tới CN T4 Mặt T.chảy 2007 2007 70 70 44 200 42 190

12 Xã Bok Tới CN T5 Mặt T.chảy 2006 2006 25 93 420 66 30013 Xã Đăk Mang CN làng O10 Mặt T.chảy 2006 2006 90 90 88 400 142 647

14 Xã Đăk Mang CN làng O6, O11 Mặt T.chảy 2007 2007 70 70 44 200 88 400

IV Huyện Hoài Nhơ n 5 2 3 4 1 6,410 2,670 11,608 54,252 3,024 14,432

1 Thị trấn Bồng Sơ nCN TT Bồng Sơ n-TamQuan Ngầm B.dẫn 2006 2009 3,850 350 6,565 32,824 699 2,965

2 Xã Hoài Hải CN Hoài Hải Ngầm B.dẫn 1996 1997 120 120 1,108 4,365 17 66

3 Xã Hoài HảiCN Tái định cư HoàiHải Mặt T.chảy 2008 2009 80 80 133 1,000

4 Xã Hoài Mỹ CN Hoài Mỹ Ngầm B.dẫn 2001 2002 360 120 667 3,000

5 Xã Tam Quan Bắc CN Tam Quan Bắc Mặt B.dẫn 2003 2005 2,000 2,000 3,135 13,063 2,308 11,401

V Huyện Phù Cát 5 5 5 3,060 5,218 23,465 1,695 8,573

1 Xã Cát Chánh CN Cát Chánh Ngầm B.dẫn 1999 1999 525 777 3,500 502 2,752

2 Xã Cát Hanh CN Chợ Gồm Ngầm B.dẫn 2001 2001 1,000 1,224 5,500 290 1,320

3 Xã Cát Khánh CN Cát Khánh Ngầm B.dẫn 2005 2005 480 1,001 4,500 621 3,208

4 Xã Cát Minh CN Cát Minh Ngầm B.dẫn 2008 2009 1,000 2,167 9,745 243 1,137

5 Xã Cát Tân CN Kiều An Ngầm B.dẫn 1998 1998 55 49 220 39 156

VI Huyện Phù Mỹ 10 1 9 10 5,250 2,710 9,382 47,019 3,760 17,636

1Thị trấn B ìnhDươ ng CN TT Bình Dươ ng Ngầm B.dẫn 2006 2009 500 250 1,084 5,420 305 1,183

2 Thị trấn Phù Mỹ CN TT Phù Mỹ Ngầm B.dẫn 2006 2009 1,200 1,200 2,933 13,200 500 2,321

3 Xã Mỹ Chánh CN Mỹ Chánh Ngầm B.dẫn 2003 2005 900 500 2,785 12,531 1,462 6,981

4 Xã Mỹ Đức CN Mỹ Đức Mặt B.dẫn 2002 2005 500 500 610 2,744 413 2,149

5 Xã Mỹ Phong CN Mỹ Phong Ngầm B.dẫn 2007 2008 150 2,654

6 Xã Mỹ Tài CN Mỹ Tài Ngầm B.dẫn 2002 2002 300 70 474 2,135 175 714

7 Xã Mỹ Thắng CN thôn 7 Ngầm B.dẫn 2000 2000 100 1,600

Page 13: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 13/53

8 Xã Mỹ Thắng CN thôn 9 Ngầm B.dẫn 1999 1999 300 50 127 570

9 Xã Mỹ Thành CN Mỹ Thành Ngầm B.dẫn 2001 2002 900 140 881 3,965 223 973

10 Xã Mỹ Thọ CN Mỹ Thọ Ngầm B.dẫn 1998 1998 400 488 2,200 682 3,315

VII Huyện Tây Sơ 

n 4 3 1 1 3 3,330 310 5,049 23,000 2,098 11,1501 Thị trấn Phú Phong CN TT Phú Phong Ngầm B.dẫn 2000 2000 2,000 2,001 9,000 1,265 5,089

2 Xã Bình Tân CN Bình Tân Mặt T.chảy 2005 2006 60 60 89 700 76 457

3 Xã Bình Tư ờng CN xã Bình Tư ờng Mặt T.chảy 2008 2009 1,220 200 2,889 13,000 732 4,798

4 Xã V ĩ nh An CN làng Giang Mặt T.chảy 2007 2008 50 50 70 300 25 806

VIII Huyện Tuy Phư ớc 4 4 4 4,250 2,520 13,784 63,975 8,064 40,263

1Thị trấn TuyPhư ớc CN TT Tuy Phư ớc Ngầm B.dẫn 2006 2009 1,250 420 2,795 13,975 1,573 8,818

2 Xã Phư ớc QuangCN Đông-Bắc TuyPhư ớc Ngầm B.dẫn 2000 2002 1,500 700 4,459 20,000 2,290 10,270

3 Xã Phư ớc Sơ n CN Phư ớc Sơ n Ngầm B.dẫn 1994 1996 600 650 2,630 12,000 1,789 9,917

4 Xã Phư ớc Thuận CN Phư ớc Thuận Ngầm B.dẫn 2002 2004 900 750 3,900 18,000 2,412 11,258

IX Huyện Vân Canh 18 18 18 3,716 190 4,656 20,939 1,587 7,140

1 Thị trấn Vân Canh CN Suối Mây Mặt T.chảy 2006 2006 30 68 307 90 405

2 Thị trấn Vân Canh CN Suối Phư ớng Mặt T.chảy 1999 1999 1,500 100 2,891 13,000 267 1,200

3 Xã Canh Hiệp CN làng Canh Giao Mặt T.chảy 2005 2005 30 30 42 190 71 322

4 Xã Canh Hiệp CN Suối Khúc Mặt T.chảy 2006 2006 500 206 927 122 550

5 Xã Canh Hòa CN Suối Diếp Mặt T.chảy 2003 2003 80 77 350 69 315

6 Xã Canh Hòa CN Suối Dú Mặt T.chảy 2001 2001 500 156 700 89 400

7 Xã Canh Liên CN Kà Bông Mặt T.chảy 2007 2007 70 78 350 54 242

8 Xã Canh Liên CN Kà Bư ng Mặt T.chảy 2003 2003 30 29 130 29 130

9 Xã Canh Liên CN Kà Nâu Mặt T.chảy 2004 2004 76 45 200 34 150

10 Xã Canh Liên CN làng Canh Tiến Mặt T.chảy 2006 2006 50 107 480 67 300

11 Xã Canh Liên CN làng Cát Mặt T.chảy 2002 2002 50 88 400 55 250

12 Xã Canh Liên CN làng Chồm Mặt T.chảy 2005 2005 50 44 200 44 200

13 Xã Canh Liên CN suối Bà Lía Mặt T.chảy 2004 2004 60 60 121 547 119 540

Page 14: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 14/53

14 Xã Canh Liên CN TT xã Canh Liên Mặt T.chảy 2002 2002 40 76 340 76 340

15 Xã Canh Thuận CN Hà Giang Mặt T.chảy 2004 2004 50 89 400 46 206

16 Xã Canh Thuận CN Kà Te Mặt T.chảy 2006 2006 30 65 292 65 290

17 Xã Canh Thuận CN Kà Xiêm Mặt T.chảy 2003 2003 500 300 1,344 179 800

18 Xã Canh Thuận CN Suối La Da Mặt T.chảy 2006 2006 70 174 782 111 500

XHuyện VĩnhThạnh 14 14 3 11 3,065 300 4,759 23,138 1,266 5,669

1Thị trấn VĩnhThạnh CN TT V ĩ nh Thạnh Mặt B.dẫn 1999 1999 1,800 300 3,400 17,000 89 354

2 Xã V ĩnh Hiệp CN làng Hà Ri Mặt T.chảy 2006 2006 31 102 460 102 460

3 Xã V ĩnh Hiệp CN Thạnh Quang Mặt T.chảy 2007 2007 50 44 200 44 200

4 Xã V ĩ nh Hòa CN Thác Đổ Mặt T.chảy 2005 2005 50 100 450 111 499

5 Xã V ĩ nh Kim CN ĐakTra, O3 Mặt T.chảy 2005 2005 10 45 200 27 120

6 Xã V ĩ nh Kim CN làng K6 Mặt T.chảy 2003 2003 28 110 500 88 400

7 Xã V ĩ nh Kim CN làng O5 Mặt T.chảy 2006 2006 65 106 477 100 450

8 Xã V ĩ nh KimCN T.Tâm xã V ĩ nhKim (cũ) Mặt B.dẫn 2006 2006 360 72 326 66 300

9 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K2 Mặt T.chảy 2005 2005 350 233 1,050 175 789

10 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K3 Mặt B.dẫn 2006 2006 15 64 291 55 250

11 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K4 Mặt T.chảy 2005 2005 150 150 677 89 400

12 Xã V ĩnh Thịnh CN làng M2 Mặt T.chảy 2008 2008 50 127 575 91 412

13 Xã V ĩnh Thịnh CN làng M3 Mặt T.chảy 2008 2008 32 51 232 33 150

14 Xã V ĩnh Thuận CN L5, L7 Mặt T.chảy 2007 2007 74 155 700 196 885

XIThành phố QuyNhơ n 3 3 3 730 126 844 6,630 857 3,811

1 Xã Nhơ n Châu CN xã Nhơ n Châu Ngầm B.dẫn 2000 2000 10 6 63 288 406 1,854

2 Xã Nhơ n Hải CN xã Nhơ n Hải Ngầm B.dẫn 2002 2004 600 40 696 6,000 366 1,615

3 Xã Phư ớc Mỹ CN xã Phư ớc Mỹ Ngầm B.dẫn 2008 2009 120 80 85 342 85 342

T ổng to àn T ỉnh 118 87 31 36 82 40,455 11,478 76,705 365,712 31,459 148,448

Page 15: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 15/53

Bảng 2: Các chỉ báo cơ bản về công trình cấp nước tập trung ở địa bàn tỉnh Bình  Định phân theo giá trị đầu tư

ST T T ên công trìnhHuyện/Xã

Tên công trình Giá trị đầu tư công trình (1000 VNĐ) Suất đầutư bình

quân

(1000VNĐ /ngư ời)Tổng

vốn đầu tư Ngân sáchNhà nư ớc

VốnQuốc tế

Vốncủadânđónggóp

Vốnkhác

  A B C 14 15 16 17 18 19

I Huyện An Lão 36 2,674,000 2,674,000 0 0 01 Thị trấn An Lão CN TT An Lão 1,650,000 1,650,000 0 0 0 159.0

2 Xã An Dũng CN làng Paký-thôn 2 0 0 0 0 0 0.03 Xã An Dũng CN thôn 1 0 0 0 0 0 0.0

4 Xã An Dũng CN thôn 2 100,000 100,000 0 0 0 500.0

5 Xã An Dũng CN thôn 3 0 0 0 0 0 0.06 Xã An Hòa CN Trà Cong 80,000 80,000 0 0 0 131.17 Xã An Hư ng CN thôn 1 0 0 0 0 0 0.0

8 Xã An Hư ng CN thôn 2 71,000 71,000 0 0 0 229.0

9 Xã An Hư ng CN thôn 3, thôn 5 0 0 0 0 0 0.0

10 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 1 0 0 0 0 0 0.011 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 2 0 0 0 0 0 0.0

12 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 3, thôn 5 0 0 0 0 0 0.0

13 Xã An Quang CN khu giãn dân-thôn 2 0 0 0 0 0 0.0

14 Xã An Quang CN thôn 2 72,000 72,000 0 0 0 186.515 Xã An Quang CN thôn 3 60,000 60,000 0 0 0 193.5

16 Xã An Quang CN thôn 4 78,000 78,000 0 0 0 380.517 Xã An Quang CN thôn 5 72,000 72,000 0 0 0 342.9

18 Xã An Quang CN thôn 6 71,000 71,000 0 0 0 568.019 Xã An Tân CN Gò Đồn 0 0 0 0 0 0.0

20 Xã An Toàn CN làng Mới-thôn 2 0 0 0 0 0 0.0

21 Xã An Toàn CN thôn 1 0 0 0 0 0 0.0

22 Xã An Toàn CN thôn 2 0 0 0 0 0 0.023 Xã An Toàn CN thôn 3 0 0 0 0 0 0.0

24 Xã An Trung CN thôn 1 0 0 0 0 0 0.0

25 Xã An Trung CN thôn 3, thôn 8 0 0 0 0 0 0.0

Page 16: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 16/53

26 Xã An Trung CN thôn 4 0 0 0 0 0 0.0

27 Xã An Trung CN thôn 5 0 0 0 0 0 0.028 Xã An Trung CN thôn 6 0 0 0 0 0 0.0

29 Xã An Vinh CN Làng Tre-thôn 4 0 0 0 0 0 0.0

30 Xã An Vinh CN thôn 1 67,000 67,000 0 0 0 382.9

31 Xã An Vinh CN thôn 2 85,000 85,000 0 0 0 242.9

32 Xã An Vinh CN thôn 3 58,000 58,000 0 0 0 232.033 Xã An Vinh CN thôn 4 57,000 57,000 0 0 0 285.0

34 Xã An Vinh CN thôn 5 0 0 0 0 0 0.0

35 Xã An Vinh CN thôn 6 73,000 73,000 0 0 0 456.336 Xã An Vinh CN thôn 7 80,000 80,000 0 0 0 228.6

II Huyện An Nhơ n 5 42,375,000 9,475,000 31,200,000 1,200,000 500,0001 Thị trấn B ình Định CN TT Bình Định 8,500,000 0 8,500,000 0 0 476.0

2 Thị trấn Đập Đá CN TT Đập Đá 8,800,000 0 8,800,000 0 0 468.1

3 Xã Nhơ n An CN 03 xã Đông An Nhơ n 6,779,000 5,079,000 0 1,200,000 500,000 505.9

4 Xã Nhơ n Tân CN xã Nhơ n Tân 4,396,000 4,396,000 0 0 0 1,292.9

5 Xã Nhơ n Thành CN TT Gò Găng-Ngô Mây 13,900,000 0 13,900,000 0 0 956.2

III Huyện Hoài Ân 14 17,309,000 9,109,000 8,200,000 0 01 Thị trấn Tăng Bạt Hổ CN TT Tăng Bạt Hổ 8,200,000 0 8,200,000 0 0 1,167.6

2 Xã Ân Hảo Tây CN thôn Tân Xuân 0 0 0 0 0 0.0

3 Xã Ân ngh ĩ a CN xã Ân Ngh ĩ a 0 0 0 0 0 0.0

4 Xã Ân Sơ n CN Đồng Nhà Mư ời 0 0 0 0 0 0.05 Xã Ân Sơ n CN khu giãn dân 1,170,000 1,170,000 0 0 0 3,250.0

6 Xã Ân Sơ n CN T1, T2 0 0 0 0 0 0.0

7 Xã Ân Tư ờng Tây CN xã Ân Tư ờng Tây 2,480,000 2,480,000 0 0 0 547.3

8 Xã Bok Tới CN Gò Dũng T6 1,432,000 1,432,000 0 0 0 5,728.0

9 Xã Bok Tới CN T1 448,000 448,000 0 0 0 2,240.010 Xã Bok Tới CN T2 812,000 812,000 0 0 0 2,537.5

11 Xã Bok Tới CN T4 670,000 670,000 0 0 0 3,350.0

12 Xã Bok Tới CN T5 0 0 0 0 0 0.013 Xã Đăk Mang CN làng O10 980,000 980,000 0 0 0 2,450.0

14 Xã Đăk Mang CN làng O6, O11 1,117,000 1,117,000 0 0 0 5,585.0

IV Huyện Hoài Nhơ n 5 43,716,000 8,147,000 30,600,000 2,650,000 2,319,0001 Thị trấn Bồng Sơ n CN TT Bồng Sơ n-Tam

Quan30,600,000 0 30,600,000 0 0 932.2

Page 17: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 17/53

2 Xã Hoài Hải CN Hoài Hải 615,000 615,000 0 0 0 140.9

3 Xã Hoài Hải CN Tái định cư Hoài Hải 2,119,000 0 0 0 2,119,000 2,119.04 Xã Hoài Mỹ CN Hoài Mỹ 1,097,000 747,000 0 150,000 200,000 365.7

5 Xã Tam Quan Bắc CN Tam Quan Bắc 9,285,000 6,785,000 0 2,500,000 0 710.8

V Huyện Phù Cát 5 575,000 575,000 0 0 01 Xã Cát Chánh CN Cát Chánh 375,000 375,000 0 0 0 107.1

2 Xã Cát Hanh CN Chợ Gồm 200,000 200,000 0 0 0 36.43 Xã Cát Khánh CN Cát Khánh 0 0 0 0 0 0.0

4 Xã Cát Minh CN Cát Minh 0 0 0 0 0 0.05 Xã Cát Tân CN Kiều An 0 0 0 0 0 0.0

VI Huyện Phù Mỹ 10 26,595,500 15,207,000 10,000,000 0 1,388,5001 Thị trấn B ình Dươ ng CN TT Bình Dươ ng 10,000,000 0 10,000,000 0 0 1,845.02 Thị trấn Phù Mỹ CN TT Phù Mỹ 1,388,500 0 0 0 1,388,500 105.2

3 Xã Mỹ Chánh CN Mỹ Chánh 3,902,000 3,902,000 0 0 0 311.4

4 Xã Mỹ Đức CN Mỹ Đức 1,444,000 1,444,000 0 0 0 526.2

5 Xã Mỹ Phong CN Mỹ Phong 4,737,000 4,737,000 0 0 0 1,784.96 Xã Mỹ Tài CN Mỹ Tài 703,000 703,000 0 0 0 329.3

7 Xã Mỹ Thắng CN thôn 7 294,000 294,000 0 0 0 183.88 Xã Mỹ Thắng CN thôn 9 225,000 225,000 0 0 0 394.7

9 Xã Mỹ Thành CN Mỹ Thành 3,902,000 3,902,000 0 0 0 984.110 Xã Mỹ Thọ CN Mỹ Thọ 0 0 0 0 0 0.0

VII Huyện Tây Sơ n 4 14,772,000 12,959,000 0 1,813,000 01 Thị trấn Phú Phong CN TT Phú Phong 0 0 0 0 0 0.0

2 Xã Bình Tân CN Bình Tân 2,268,000 2,268,000 0 0 0 3,240.0

3 Xã Bình Tư ờng CN xã Bình Tư ờng 11,859,000 10,046,000 0 1,813,000 0 912.2

4 Xã V ĩ nh An CN làng Giang 645,000 645,000 0 0 0 2,150.0

VIII Huyện Tuy Phư ớc 4 19,700,000 9,000,000 7,900,000 2,055,000 745,0001 Thị trấn Tuy Phư ớc CN TT Tuy Phư ớc 7,900,000 0 7,900,000 0 0 565.3

2 Xã Phư ớc Quang CN Đông-Bắc Tuy Phư ớc 4,604,000 3,500,000 0 837,000 267,000 230.23 Xã Phư ớc Sơ n CN Phư ớc Sơ n 3,207,000 2,900,000 0 80,000 227,000 267.3

4 Xã Phư ớc Thuận CN Phư ớc Thuận 3,989,000 2,600,000 0 1,138,000 251,000 221.6

IX Huyện Vân Canh 18 18,735,800 16,949,300 0 20,500 1,766,0001 Thị trấn Vân Canh CN Suối Mây 489,000 489,000 0 0 0 1,592.8

2 Thị trấn Vân Canh CN Suối Phư ớng 2,800,000 1,400,000 0 0 1,400,000 215.4

3 Xã Canh Hiệp CN làng Canh Giao 400,000 400,000 0 0 0 2,105.3

4 Xã Canh Hiệp CN Suối Khúc 3,616,000 3,616,000 0 0 0 3,900.85 Xã Canh Hòa CN Suối Diếp 749,000 749,000 0 0 0 2,140.0

6 Xã Canh Hòa CN Suối Dú 473,000 473,000 0 0 0 675.7

Page 18: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 18/53

7 Xã Canh Liên CN Kà Bông 867,900 867,900 0 0 0 2,479.7

8 X ã Canh Liên CN Kà Bư ng 230,700 230,700 0 0 0 1,774.69 Xã Canh Liên CN Kà Nâu 356,300 356,300 0 0 0 1,781.5

10 X ã Canh Liên CN làng Canh Tiến 1,084,800 1,084,800 0 0 0 2,260.0

11 Xã Canh Liên CN làng Cát 199,600 199,600 0 0 0 499.0

12 Xã Canh Liên CN làng Chồm 721,600 721,600 0 0 0 3,608.0

13 Xã Canh Liên CN suối Bà Lía 326,400 67,900 0 12,500 246,000 596.714 Xã Canh Liên CN TT xã Canh Liên 357,000 357,000 0 0 0 1,050.0

15 Xã Canh Thuận CN Hà Giang 1,695,000 1,695,000 0 0 0 4,237.5

16 Xã Canh Thuận CN Kà Te 438,000 310,000 0 8,000 120,000 1,500.017 Xã Canh Thuận CN Kà Xiêm 1,576,500 1,576,500 0 0 0 1,173.0

18 Xã Canh Thuận CN Suối La Da 2,355,000 2,355,000 0 0 0 3,011.5

X Huyện Vĩnh Thạnh 14 6,737,000 6,737,000 0 0 01 Thị trấn Vĩnh Thạnh CN TT V ĩnh Thạnh 0 0 0 0 0 0.0

2 Xã V ĩnh Hiệp CN làng Hà Ri 648,000 648,000 0 0 0 1,408.7

3 Xã V ĩnh Hiệp CN Thạnh Quang 384,500 384,500 0 0 0 1,922.5

4 Xã V ĩ nh Hòa CN Thác Đổ 64,900 64,900 0 0 0 144.2

5 Xã V ĩ nh Kim CN ĐakTra, O3 37,900 37,900 0 0 0 189.56 Xã V ĩ nh Kim CN làng K6 0 0 0 0 0 0.0

7 Xã V ĩ nh Kim CN làng O5 669,600 669,600 0 0 0 1,403.8

8 Xã V ĩ nh Kim CN T.Tâm xã V ĩ nh Kim (cũ) 378,400 378,400 0 0 0 1,160.79 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K2 202,300 202,300 0 0 0 192.7

10 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K3 276,000 276,000 0 0 0 948.5

11 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K4 649,800 649,800 0 0 0 959.8

12 Xã V ĩnh Thịnh CN làng M2 1,668,000 1,668,000 0 0 0 2,900.913 Xã V ĩnh Thịnh CN làng M3 739,600 739,600 0 0 0 3,187.9

14 Xã V ĩnh Thuận CN L5, L7 1,018,000 1,018,000 0 0 0 1,454.3

XI Thành phố Quy Nhơ n 3 2,670,000 2,320,000 0 350,000 0

1 Xã Nhơ n Châu CN xã Nhơ n Châu 18,000 18,000 0 0 0 62.52 Xã Nhơ n Hải CN xã Nhơ n Hải 2,532,000 2,182,000 0 350,000 0 422.0

3 Xã Phư ớc Mỹ CN xã Phư ớc Mỹ 120,000 120,000 0 0 0 350.9

T ổng to àn T ỉnh 118 195,859,300 93,152,300 87,900,000 8,088,500 6,718,500 0

Page 19: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 19/53

Bảng 3: Các chỉ báo cơ bản về công trình cấp nước tập trung ở địa bàn tỉnh B ình Định phân theo mô h ình quản lý

Mô hình quản lý Hoạt động bền vững

STTTên công trình

Huyện/XãTên công trình Cộng

đồng/UBND

Hợp

tácxã

Trungtâm

nư ớc,BQLhuyện

Tư 

nhân Doanhnghiệp

Rất

bềnvững

Bềnvững

Không

bềnvững

  A B C 20 21 22 23 24 25 26 27  

I Huyện An Lão 36 35 1 0 0 36

1 Thị trấn An Lão CN TT An Lão 1 1

2 Xã An Dũng CN làng Paký-thôn 2 1 1

3 Xã An Dũng CN thôn 1 1 1

4 Xã An Dũng CN thôn 2 1 1

5 Xã An Dũng CN thôn 3 1 1

6 Xã An Hòa CN Trà Cong 1 1

7 Xã An Hư ng CN thôn 1 1 18 Xã An Hư ng CN thôn 2 1 1

9 Xã An Hư ng CN thôn 3, thôn 5 1 1

10 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 1 1 1

11 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 2 1 1

12 Xã An Ngh ĩ a CN thôn 3, thôn 5 1 1

13 Xã An Quang CN khu giãn dân-thôn 2 1 1

14 Xã An Quang CN thôn 2 1 1

15 Xã An Quang CN thôn 3 1 1

16 Xã An Quang CN thôn 4 1 1

17 Xã An Quang CN thôn 5 1 1

18 Xã An Quang CN thôn 6 1 1

19 Xã An Tân CN Gò Đồn 1 1

20 Xã An Toàn CN làng Mới-thôn 2 1 1

21 Xã An Toàn CN thôn 1 1 1

22 Xã An Toàn CN thôn 2 1 1

23 Xã An Toàn CN thôn 3 1 1

24 Xã An Trung CN thôn 1 1 1

25 Xã An Trung CN thôn 3, thôn 8 1 1

26 Xã An Trung CN thôn 4 1 1

Page 20: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 20/53

27 Xã An Trung CN thôn 5 1 1

28 Xã An Trung CN thôn 6 1 1

29 Xã An Vinh CN Làng Tre-thôn 4 1 1

30 Xã An Vinh CN thôn 1 1 1

31 Xã An Vinh CN thôn 2 1 1

32 Xã An Vinh CN thôn 3 1 133 Xã An Vinh CN thôn 4 1 1

34 Xã An Vinh CN thôn 5 1 1

35 Xã An Vinh CN thôn 6 1 1

36 Xã An Vinh CN thôn 7 1 1

II Huyện An Nhơ n 5 1 4 0 2 3

1 Thị trấn B ình Định CN TT Bình Định 1 0 1

2 Thị trấn Đập Đá CN TT Đập Đá 1 0 1

3 Xã Nhơ n An CN 03 xã Đông An Nhơ n 1 1

4 Xã Nhơ n Tân CN xã Nhơ n Tân 1 1

5 Xã Nhơ n ThànhCN TT Gò Găng-NgôMây 1 0 1

III Huyện Hoài Ân 14 12 1 1 0 2 12

1 Thị trấn Tăng Bạt Hổ CN TT Tăng Bạt Hổ 1 1

2 Xã Ân Hảo Tây CN thôn Tân Xuân 1 1

3 Xã Ân ngh ĩ a CN xã Ân Ngh ĩ a 1 1

4 Xã Ân Sơ n CN Đồng Nhà Mư ời 1 1

5 Xã Ân Sơ n CN khu giãn dân 1 1

6 Xã Ân Sơ n CN T1, T2 1 1

7 Xã Ân Tư ờng Tây CN xã Ân Tư ờng Tây 1 1

8 Xã Bok Tới CN Gò Dũng T6 1 1

9 Xã Bok Tới CN T1 1 1

10 Xã Bok Tới CN T2 1 1

11 Xã Bok Tới CN T4 1 1

12 Xã Bok Tới CN T5 1 1

13 Xã Đăk Mang CN làng O10 1 1

14 Xã Đăk Mang CN làng O6, O11 1 1

IV Huyện Hoài Nhơ n 5 4 1 1 1 3

Page 21: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 21/53

1 Thị trấn Bồng Sơ nCN TT Bồng Sơ n-TamQuan 1 1

2 Xã Hoài Hải CN Hoài Hải 1 1

3 Xã Hoài Hải CN Tái định cư Hoài Hải 1 1

4 Xã Hoài Mỹ CN Hoài Mỹ 1 1

5 Xã Tam Quan Bắc CN Tam Quan Bắc 1 1

V Huyện Phù Cát 5 3 2 0 1 4

1 Xã Cát Chánh CN Cát Chánh 1 1

2 Xã Cát Hanh CN Chợ Gồm 1 1

3 Xã Cát Khánh CN Cát Khánh 1 1

4 Xã Cát Minh CN Cát Minh 1 1

5 Xã Cát Tân CN Kiều An 1 1

VI Huyện Phù Mỹ 10 5 3 1 1 0 4 6

1 Thị trấn B ình Dươ ng CN TT Bình Dươ ng 1 1

2 Thị trấn Phù Mỹ CN TT Phù Mỹ 1 13 Xã Mỹ Chánh CN Mỹ Chánh 1 1

4 Xã Mỹ Đức CN Mỹ Đức 1 1

5 Xã Mỹ Phong CN Mỹ Phong 1 1

6 Xã Mỹ Tài CN Mỹ Tài 1 1

7 Xã Mỹ Thắng CN thôn 7 1 1

8 Xã Mỹ Thắng CN thôn 9 1 1

9 Xã Mỹ Thành CN Mỹ Thành 1 1

10 Xã Mỹ Thọ CN Mỹ Thọ 1 1

VII Huyện Tây Sơ n 4 1 2 1 1 0 3

1 Thị trấn Phú Phong CN TT Phú Phong 1 12 Xã Bình Tân CN Bình Tân 1 1

3 Xã Bình Tư ờng CN xã Bình Tư ờng 1 1

4 Xã V ĩ nh An CN làng Giang 1 1

VIII Huyện Tuy Phư ớc 4 3 1 1 0 3

1 Thị trấn Tuy Phư ớc CN TT Tuy Phư ớc 1 0 1

2 Xã Phư ớc Quang CN Đông-Bắc Tuy Phư ớc 1 0 1

3 Xã Phư ớc Sơ n CN Phư ớc Sơ n 1 1 0

Page 22: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 22/53

4 Xã Phư ớc Thuận CN Phư ớc Thuận 1 0 1

IX Huyện Vân Canh 18 16 2 0 0 18

1 Thị trấn Vân Canh CN Suối Mây 1 1

2 Thị trấn Vân Canh CN Suối Phư ớng 1 0 1

3 Xã Canh Hiệp CN làng Canh Giao 1 14 Xã Canh Hiệp CN Suối Khúc 1 1

5 Xã Canh Hòa CN Suối Diếp 1 1

6 Xã Canh Hòa CN Suối Dú 1 1

7 Xã Canh Liên CN Kà Bông 1 1

8 Xã Canh Liên CN Kà Bư ng 1 1

9 Xã Canh Liên CN Kà Nâu 1 1

10 Xã Canh Liên CN làng Canh Tiến 1 1

11 Xã Canh Liên CN làng Cát 1 1

12 Xã Canh Liên CN làng Chồm 1 1

13 Xã Canh Liên CN suối Bà Lía 1 1

14 Xã Canh Liên CN TT xã Canh Liên 1 115 Xã Canh Thuận CN Hà Giang 1 1

16 Xã Canh Thuận CN Kà Te 1 1

17 Xã Canh Thuận CN Kà Xiêm 1 1

18 Xã Canh Thuận CN Suối La Da 1 1

X Huyện Vĩnh Thạnh 14 12 2 0 0 14

1 Thị trấn Vĩnh Thạnh CN TT V ĩnh Thạnh 1 0 1

2 Xã V ĩnh Hiệp CN làng Hà Ri 1 1

3 Xã V ĩnh Hiệp CN Thạnh Quang 1 1

4 Xã V ĩ 

nh Hòa CN ThácĐ

ổ 1 15 Xã V ĩ nh Kim CN ĐakTra, O3 1 1

6 Xã V ĩ nh Kim CN làng K6 1 1

7 Xã V ĩ nh Kim CN làng O5 1 1

8 Xã V ĩ nh KimCN T.Tâm xã V ĩ nh Kim(cũ) 1 0 1

9 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K2 1 1

10 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K3 1 0 1

11 Xã V ĩ nh Sơ n CN làng K4 1 1

12 Xã V ĩnh Thịnh CN làng M2 1 1

Page 23: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 23/53

13 Xã V ĩnh Thịnh CN làng M3 1 1

14 Xã V ĩnh Thuận CN L5, L7 1 1

XI Thành phố Quy Nhơ n 3 2 1 0 0 3

1 Xã Nhơ n Châu CN xã Nhơ n Châu 1 0 1

2 Xã Nhơ 

n Hải CN xã Nhơ 

n Hải 1 0 13 Xã Phư ớc Mỹ CN xã Phư ớc Mỹ 1 0 1

T ổng to àn T ỉnh 118 90 6 7 1 14 3 10 105

Bảng 4: Các chỉ báo cơ bản về công trình cấp nước tập trung ở 6 huyện thuộc vùng dự án

Công suất (m3/ng.đ)TT Đơn vị/huyện Loại h ình

Thiết kế Thực tếMô hìnhquản lý

I Hoài Nhơn

1 Cấp nước xã Hoài Hải Bơm dẫn 120 120 UBND xã2 Cấp nước khu tái định cư xã Hoài Hải Tự chảy 80 80 UBND xã3 Cấp nước xã Hoài Mỹ Bơm dẫn 360 120 UBND xã4 Cấp nước xã Tam Quan Bắc Bơm dẫn 2,000 2,000 UBND xã5 Cấp nước Bồng Sơn-Tam Quan Bơm dẫn 3,850 350 Doanh nghiệpII Phù Mỹ1 Cấp nước TT B ình Dương Bơm dẫn 500 250 Doanh nghiệp2 Cấp nước TT Phù Mỹ Bơm dẫn 1,200 1,200 BQL huyện3 Cấp nước Mỹ Chánh Bơm dẫn 900 500 HTX4 Cấp nước Mỹ Đức Bơm dẫn 500 500 HTX5 Cấp nước Mỹ Phong Bơm dẫn 150 UBND xã6 Cấp nước Mỹ Tài Bơm dẫn 300 70 UBND xã7 Cấp nước thôn 7, xã Mỹ Thắng Bơm dẫn 100 UBND xã8 Cấp nước thôn 9, xã Mỹ Thắng Bơm dẫn 300 50 UBND xã9 Cấp nước Mỹ Thành Bơm dẫn 900 140 HTX

10 Cấp nước Mỹ Thọ Bơm dẫn 400 UBND xãIII Phù Cát1 Cấp nước xã Cát Chánh Bơm dẫn 525 226 UBND xã

Page 24: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 24/53

2 Cấp nước Chợ Gồm, Cát Hanh Bơm dẫn 1,000 96 UBND xã3 Cấp nước xã Cát Khánh Bơm dẫn 480 75 HTX4 Cấp nước xã Cát Minh Bơm dẫn 1,000 180 HTX5 Cấp nước Kiều An, xã Cát Tân Bơm dẫn 55 49 UBND xãIV An Nhơn

1 Cấp nước 03 xã Đông An Nhơn Bơm dẫn 1,330 192 Doanh nghiệp2 Cấp nước xã Nhơn Tân Bơm dẫn 320 65 TT Nước3 Cấp nước TT B ình Định Bơm dẫn 1,550 640 Doanh nghiệp4 Cấp nước TT Đập Đá Bơm dẫn 1,650 350 Doanh nghiệp5 Cấp nước TT Gò Găng-Ngô Mây Bơm dẫn 1,250 470 Doanh nghiệpV Tuy Phước1 Cấp nước xã Phước Thuận Bơm dẫn 900 750 BQL huyện2 Cấp nước xã Đông-Bắc Tuy Phước Bơm dẫn 1,500 700 BQL huyện3 Cấp nước xã Phước Sơn Bơm dẫn 2,800 1,800 TT Nước

4 Cấp nư

ớc TT Tuy Phư

ớc Bơ

m dẫn 1,250 420 Doanh nghiệpVI Tây Sơn1 Cấp nước xã Bình Tân Tự chảy 60 60 UBND xã2 Cấp nước TT Phú Phong Bơm dẫn 2,000 750 Doanh nghiệp3 Cấp nước xã Bình Tường Tự chảy 1,220 650 TT Nước4 Cấp nước làng Giang, xã V ĩ nh An Tự chảy 50 50 UBND xã

Page 25: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 25/53

Bảng 5: Các chỉ báo cơ bản về nguồn vốn đầu tư và suất vốn đầu tư của các công tr  ình cấp nước được khảo sát phân theo huyện

Trong đó

Huyện Tên công trình

Tổng giátrị đầu tư

(triệuđồng)

Ngân sáchnhà nước

Tài trợquốc tế

Dân đónggóp và tựđầu tư

nhân

Công suấtthiết kế

(m3 / ngày)

Suất đầutư / m3

nước sạch(triệuđồng)

Số hộđược cấpnước theo

thiết kế

Suấtđầu tư / 

hộ (triệuđồng)

1,Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tam QuanBắc 9500 7000 2500 2000 4,8 3167 3,0Hoài

Nhơn 2,Hệ thống cấp nước TT Bồng Sơn,Tam Quan,HoàiTân,Hoài Hảo

27664 2766 24898 3850 7,2 8464 3,3

1,Nhàmáy cấp nước sạch TTPhùMỹ 12460 12460 1200 10,4 2500 5,0

Phù Mỹ

2,Hệ thống cấp nước TT B ình Dương 10000 1000 9000 500 20,0 1103 9,1

Phù Cát Hệ thống cấp nước TT Gò Găng/ Ngô Mây 14244 1424 12820 1250 11,4 3170 4,5

1,Hệ thống cấp nước TT Đập Đá 7800 780 7020 1650 4,7 3827 2,0

2,Công trình cấp nước 3 xãkhu Đông AnNhơn 7236 4456 1352 1428 1330 5,4 4063 1,8An

Nhơn

3,Hệ thống cấp nước TT B ình Định 8100 810 7290 1550 5,2 3431 2,4

1,Hệ thống cấp nước TT Tuy Phước 7700 770 6930 1250 6,2 2251 3,4

2,Công trình cấp nước khu Đông Bắc Tuy Phước 4612 3525 250 837 1500 3,1 4000 1,2

3,Công trình cấp nước xã Phước Sơn 4210 3202 1008 600 7,0 2400 1,8

Tuy

Phước

4,Công trình cấp nước xã Phước Thuận 3996 2627 231 1138 900 4,4 3500 1,1

Tây Sơn NhàmáynướcTâySơn 5000 2500 2500 3000 1,7 1200 4,2

Bình quân 9425 2374 6223 526 302 1583 6,0 3314 2,8

Page 26: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 26/53

Bảng 6: Các chỉ báo cơ bản về thời gian, công suất và hiệu quả khai thác của các công tr  ình cấp nước được khảo sát phân theo huyện

Huyện Tên công trình

Nămđưa vàosử dụng

Nguồn nướccấp

Công suấtthiết kế (m3 / 

ngày)

Công suấtkhai thác(m3 / ngày)

% công suấtthực tế sovới thiết kế

Số hộ đượccấp nước

theo thiết kế

Số hộ đượccấp nướcthực tế

% số hộthực tế sovới thiết kế

Tỷ lệ thấtthoát nước(%)

1,Công trình cấp nư

ớc sinhhoạt xã Tam QuanBắc 2005 Nước mặt 2000 1000 50,0 3167 2400 75,8Hoài

Nhơn 2,Hệ thống cấp nước TTBồng Sơn,Tam Quan,Hoài Tân,Hoài Hảo

2009 Nước ngầm 3850 445 11,6 8464 4496 53,1 24,7

1,Nhàmáy cấp nước TTPhù Mỹ

2009 Nước ngầm 1200 500 41,7 2500 1200 48,0 12,0

Phù Mỹ

2,Hệ thống cấp nước TTBình Dương

2009 Nước ngầm 500 95 19,0 1103 1119 101,5 20,7

Phù Cát Hệ thống cấp nước TT Gò

Găng/ NgôMây

2009 Nước ngầm 1250 371 29,7 3170 2609 82,3 29,0

1,Hệ thống cấp nước TT Đập Đá

2008 Nước ngầm 1650 288 17,5 3827 1970 51,5 34,0

2,Công trình cấp nước 3 xãkhu Đông AnNhơn 2005 Nước ngầm 1330 350 26,3 4063 1357 33,4 17,0

AnNhơn

3,Hệ thống cấp nước TTBình Định

2009 Nước ngầm 1550 410 26,5 3431 2496 72,7 39,0

1,Hệ thống cấp nước TTTuy Phước

2009 Nước ngầm 1250 415 33,2 2251 1605 71,3 35,0

2,Công trình cấp nước khu Đ

ông Bắc Tuy Phư

ớc

2002 Nước ngầm 1500 700 46,7 4000 2233 55,8 30,0

3,Công trình cấp nước xãPhước Sơn

1996 Nước ngầm 600 600 100,0 2400 2186 91,1

TuyPhước

4,Công trình cấp nước xãPhước Thuận

2005 Nước ngầm 900 880 97,8 3500 2501 71,5 30,0

Tây SơnNhàmáynước Tây Sơn

2001 Nước mặt 3000 2800 93,3 1200 1550 129,2 20,0

Bình quân cho 1 công trình 1583 681 43,0 3314 2132 64,4 24,2

Page 27: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 27/53

Bảng 7: Các chỉ báo cơ bản về qui mô, trình độ và tập huấn nguồn nhân lực của các công tr  ình cấp nước phân theo huyện

Trong đó

Huyện Tên công trình

Tổng số laođộng Số người

có trìnhđộ kỹ sư

Số ngườicó trìnhđộ trungcấp

Số laođộng kỹthuật cóđào tạo

Có xâydựng quichế quản

Có ngườitham dựtập huấn

hàng năm

Số ngườitham dự tậphuấn hàng

năm

1,Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tam QuanBắc

11 3 3 CóHoài Nhơn

2,Hệ thống cấp nước TT Bồng Sơn, Tam Quan,Hoài Tân, Hoài Hảo

16 4 9 4 Có Có

1,Nhà máy cấp nước sạch TT Phù Mỹ 10 6 4 Có Có 8Phù Mỹ

2,Hệ thống cấp nước TT B ình Dương 4 1 3 Có Có

Phù CátHệ thống cấp nước TT Gò Găng/ Ngô Mây

9 3 6 Có Có

1,Hệ thống cấp nước TT Đập Đá 6 2 4 Có Có

2,Công trình cấp nước 3 xã khu Đông An Nhơn7 1 2 3 Có KhôngAn Nhơn

3,Hệ thống cấp nước TT B ình Định 5 1 6 Có

1,Hệ thống cấp nước TT Tuy Phước 5 1 2 Có Có

2,Công trình cấp nước khu Đông Bắc Tuy Phước5 4 3 Có Có 2

3,Công trình cấp nước xã Phước Sơn 5 1 4 Có Có 2

TuyPhước

4,Công trình cấp nước xã Phước Thuận 5 1 4 Có Có 2

Tây Sơn Nhà máy nước Tây Sơn 5 1 3 5 Không Có 3

Bình quân cho 1 công trình 7,2 1,5 3,7 2,0

Page 28: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 28/53

Bảng 8: Các chỉ báo cơ bản về công tác kiểm tra, giám sát về nước sạch và vệ sinh môi tr ường phân theo tỉnh/huyện

 Địa phươngHoạt động kiểm tra, giám sát chủ yếu về NS và VSMT ở địaphương Có/ không Hàng quí Hàng năm Đột xuất

Kiểm tra đánh giá chất lượng nước sinh hoạt Có X X X

 Điều tra đánh giá hiện trạng về NS&VSMT nông thôn Có X XTỉnh B ình  Định

Kiểm tra đánh giá hiện trạng các công tr  ình cấp nước tập trungnông thôn Có X X

Hoài Nhơn Kiểm tra vệ sinh môi tr ường Có X X

Phù Mỹ Kiểm tra công tác vận hành, quản lý Có X

An Nhơn Kiểm tra vệ sinh môi tr ường Có X

Bảng 9: Các chỉ báo cơ bản về công tác báo cáo định kỳ về nước sạch và vệ sinh môi tr ường phân theo tỉnh/huyện Địa phương Các báo cáo định kỳ và đột xuất về NS và VSMT ở địa

phươngCó/ không Hàng

thángHàng

quí Hàngnăm

 Độtxuất

Tỉnh B ình  Định Báo cáo kết quả thực hiện Có X X X X

Báo cáo bộ chỉ số NS & VSMT nông thôn Có X

Theo yêu cầu Có XHoài Nhơn

Báo cáo tình hình VSMT Có X X

Báo cáo kết quả đánh giá thực trạng quản lý các công tr  ình cấp

nước tập trung ở nông thônCó X

Phù MỹBáo cáo số liệu theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môitrường ở nông thôn

Có X

An Nhơn Báo cáo tình hình kết quả thực hiện VSMT Có X X

Tuy PhướcBáo cáo định kỳ của ngành liên quan, Phòng NN, TNMT, trạmquản lý nước sạch

Có X X X

Page 29: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 29/53

Bảng 10: Các chỉ báo cơ bản về tập huấn và truyền thông về NS&VSMT năm 2009 phân theo tính/huyện

 Địa phương Nội dung tập huấnSố lần Tổng số lượt (lượt

người)

1, Hội nghị triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và VSMTNT (Q Đ số 51/2008/QĐ-BNN)

1 lần

2, Tập huấn triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và VSMTNT 21 lần

3, Hội nghị đánh giá kết quả triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và VSMTNT, 2 lần

Tỉnh B ình  Định

4, Tập huấn nâng cao nhận thức cơ bản về nước sạch và VSMTNT (thực hiện ở các vùng dự án) 5 lần

1455

1, Điều tra đánh giá hiện trạng NS - VSMT nông thôn theo Bộ chỉ số năm 2009, 1 lần

2, Triển khai dự án nước sạch 4 xã khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn, 1 lần

3, Nâng cao năng lực tuyên truyền cho cán bộ chi hội phụ nữ thôn, khối phố, xã, thị trấn tr ên địa bànhuyện,

1 lần

Hoài Nhơn

4, Tuyên truyền pháp luật về bảo vệ MT cho các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm MT 15 lần

3506

Phù Mỹ Thu thập số liệu theo dõi đánh giá nước sạch và VSMT nông thôn 1 lần 208

An Nhơn Tập huấn điều tra bộ chỉ số nước sạch và VSMT 2 lần 123

1, Tập huấn công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMTTuy Phước

2, Tập huấn chuyên đề biogas, bể lọc

2 lần 99

1, Nâng cao nhận thức cộng đồng về nước sạch, VSMT, nước thải 1 lần

2, Công tác theo dõi đánh giá nước sạch và VSMT, nước thải, 1 lần

Tây Sơn

3, Triển khai về ý thức bảo vệ và sử dụng nước sạch 2 lần

1300

Page 30: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 30/53

KẾT QUẢ 2: NÂNG CAO NHẬN THỨC VỀ VIỆC SỬ DỤNG NƯ ỚC ĂN UỐNG AN TÒAN VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯ ỚC, BẢO VỆ MÔITRƯ ỜNG THÔNG QUA VIỆC THU GOM VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN

Chỉ báo cơ bản Kết quả khảo sát 20101. Nh ận thức về nư ớc sạch v à ngu ồn nư ớc uống - Tình hình sử dụng các nguồn nước cho mục

đích uống- Các biện pháp xử lý các nguồn nước uống- Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của

nước sạch đến sức khỏe con người, phát triểnkinh tế

1. Tình hình sử dụng các nguồn nước uống tại 3 huyện: Phù Cát, Tuy Phước, Phù Mỹ:- Ở những nơi chưa có nước máy của 3 huyện th ì nguồn nước uống chủ yếu là nước giếng

khoan và giếng đào.+ Phù Cát: 33,3% uống nước giếng khoan; 58,9% uống nước giếng đào+ Tuy Phước: 44,4% uống nước giếng khoan; 46% uống nước giếng đào+ Phù Mỹ: 2,5% uống nước giếng khoan; 91,7% uống nước giếng đào

- Những nơi có nguồn nước máy th ì người dân chủ yếu sử dụng nước máy làm nguồn nướcuống.

2. Các biện pháp xử lý nguồn nước uống chủ yếu là bằng các công cụ thô sơ, tự chế biến; có

nhiều tr ường hợp dùng trực tiếp và không qua xử lý:+ Phù Cát: 53,8% dùng trực triếp, 14,5% có qua bồn lắng, 24,8% có bể lọc nhanh, 6,8%

có máy lọc nước.+ Tuy Phước: các biện pháp xử lý tương tự lần lượt là: 66,4%, 13,1%, 11,5% và 9%+ Phù Mỹ: các biện pháp xử lý tương tự lần lượt là 69,4%, 19%, 5,8% và 5%.

3. Mức độ đun sôi khi uống:+ Phù Cát: 89,7% thường xuyên, 8,5% thỉnh thoảng, 1,7% không bao giờ+ Tuy Phước: 94,3% thường xuyên, 5,7% thỉnh thoảng, 0% không bao giờ+ Phù Mỹ: 89,3% thường xuyên, 9,3% thỉnh thỏang, 1,7% không bao giờ

4. Nhận thức của người dân về nước sạch ở khu vực chưa có nước máy:- Đa số người dân đều cho rằng nước máy tốt hơn nước giếng, sông, hồ, ao. (Phù cát:

90,6% ý kiến đánh giá, Tuy Phước: 95%, Phù Mỹ: 85,1%)- Nước máy giúp hạn chế các loại bệnh tiêu hóa (Phù cát: 81,2% ý kiến đánh giá, Tuy

Phước: 86,7%, Phù Mỹ: 81%)- Nước máy giúp hạn chế các loại bệnh ngoài da (Phù cát: 65,8% ý kiến đánh giá, Tuy

Phước: 65%, Phù Mỹ: 63,6%)- Nước máy giúp hạn chế các bệnh mãn tính do nguồn nước chưa được xử lý bị nhiễm

các độc tố (Phù cát: 61,5% ý kiến đánh giá, Tuy Phước: 61,7%, Phù Mỹ: 66,1%)

Page 31: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 31/53

2. Nh ận thức  c ủa ng ư ời dân về vệ sinh môi tr ư ờng:- Tình hình rác thải và xử lý rác thải tại địa

phương- Tình hình vệ sinh môi tr ường nói chung- Tình hình vứt rác hoặc xác chết động vật

xuống sông, kênh rạch- Nhận thức của người dân về t ình hình vệ sinh

môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe conngười.

1. Tình hình rác thải và xử lý rác thải tại địa phương ở Hòai Nhơn, Phù Mỹ, An Nhơn, TâySơn:Nơi có dịch vụ thu gom rác th ì đa số tham gia dịch vụ; số còn lại th ì thường xử lý bằngnhững cách như chôn, đốt, vứt ra đường, vứt xuống sông, ao hồ, vứt ra ngòai tự nhiên,…+ Hoài Nhơn: 81% là đốt+ Phù Mỹ: 77,2% là đốt

+ An Nhơn: 65% là đốt, 20% là chôn+ Tây Sơn: 56,1% là đốt, 20,3% là vứt ra ngòai tự nhiên.

2. Tình hình xử lý chất thải: Đa số các hộ ở vùng nông thôn đều có chăn nuôi gia súc, gia cầm theo quy mô hộ gia đ ình.Nước thải chưa được xử lý tốt, số lượng gia đ  ình xử lý bằng hầm biogas còn tương đối ít.+ Hoài Nhơn : Hầm biogas : 17%, ủ tự nhiên làm phân : 81,1%, không làm gì : 3,8%+ Phù Mỹ : tỷ lệ lần lượt là 5%, 94% và 1%+ An Nhơn : 3,2%, 87,1% và 9,7%+ Tây Sơn : 6,3%, 79,9% và 14,1%.

3. Nhà vệ sinh :+ Hòai Nhơn : 33,1% nhà tiêu tự họai, 32,2% nhà tiêu dội nước, 26,4% nhà tiêu hai ngăn,

5,8% loại khác và 2,5% không có nhà tiêu.+ Phù Mỹ : 20,7% nhà tiêu tự họai, 4,1% nhà tiêu dội nước, 33,1% nhà tiêu hai ngăn, và

đáng lưu ý là có tới 42,1% hộ không có nhà tiêu.+ An Nhơn : 74,6% nhà tiêu tự họai, 22% nhà tiêu dội nước, 3,4% nhà tiêu hai ngăn.+ Tây Sơn : 25,8% nhà tiêu tự họai, 24,2% nhà tiêu dội nước, 0% nhà tiêu hai ngăn, và 50%

hộ không có nhà tiêu.

4. Nhận thức của người dân về vệ sinh môi tr ường ảnh hưởng đến sức khỏe:+ Người dân có ý thức chung về tác động tiêu cực của ô nhiễm môi tr ường đối với sức khỏe

đối với những hiện tượng có thể nhận thấy được như đối với bệnh ngoài da, tiêu hóa, hôhấp... nhưng chưa có kiến thức sâu về tác hại lâu dài của việc ô nhiễm môi tr ường vànguồn nước đối với sức khỏe.

+ Nhiều người dân có một số hành vi chưa thích hợp như vứt ra bừa bãi, vứt xác chết độngthực vật chết xuống sông ngòi, nhiều nơi không sử dụng nhà vệ sinh, đi tiêu ngoài đồng.

Page 32: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 32/53

Bảng 11: Các chỉ báo cơ bản về sử dụng nguồn nước tại 3 huyện dự án

Phù cát Tuy Phước Phù MỹChỉ báo cơ bản

Tổng số Cát Tiến Tổng số Phước thắng Tổng số Mỹ Châu

Tỷ lệ hộ sử dụng nước giếng đào hợp vệ sinh 87,2 97,4 83,6 84,2 78.9 85.3

Tỷ lệ hộ sử dụng nước giếng khoan hợp vệ sinh 80,9 95,9 93,7 87,9 91,9 71,0

Tỷ lệ hộ sử dụng đồng hồ nước máy 1,9 0 14,7 9,2 11,6 0

Tỷ lệ hộ sử dụng nước máy công cộng 1,6 2,8 0,3 23,8 2,4 0

Bảng 12: Các chỉ báo cơ bản về t ình hình sử dụng nước sạch và nhận thức về nước sạch tại 3 huyện dự án

Phù cát Tuy Phước Phù MỹChỉ báo cơ bản

Tổng số Cát Tiến Tổng số Phước thắng Tổng số Mỹ Châu

Ti ếp cận nguồn nư ớc máy 

Không có nước máy 100 100 49,2 0 100 100

Có sử dụng nước máy 0 0 50 98,4 0 0

Có đường ống nước nhưng không sử dụng 0 0 0,8 1,6 0 0

Ngu ồn nư ớc uống ở những nơ i ch ư a có n ư ớc máy:

Nước giếng khoan 33,3 40 44,4 0 2,5 0

Nước giếng đào 59,8 51,7 46,0 0 91,7 98,3

Nước bồn 0,9 1,7 1,6 33,3 0 0

Page 33: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 33/53

Nước đóng b  ình 3,4 6,7 7,9 66,7 5,0 1,7

Nguồn khác 2,6 0 0 0 0,8 0

Bi ện pháp xử lý nư ớc uống 

Dùng trực tiếp 53,8 48,3 66,4 77,4 69,4 70,0

Có qua bồn lắng 14,5 3,3 13,1 12,9 19,0 25,0

Có bể lọc nhanh 24,8 45,0 11,5 11,6 5,8 3,3

Có máy lọc nước 6,8 3,3 9,0 8,1 5,0 1,7

Khác 0 0 0 0 0,8 0

M ức độ đun sôi nư 

ớc uống của hộ gia đ ình 

Thường xuyên 89,7 93,3 94,3 96,8 89,3 88,3

Thỉnh thỏang 8,5 3,3 5,7 3,2 9,1 8,3

Không bao giờ 1,7 3,3 0 0 1,7 3,3

Nh ận thức của ng ư ời dân về nư ớc sạch ở nơ i ch ư a có n ư ớc sạch (Tỷ lệ ý kiến trả lời đồng ý với những nhận định sau:)

Chất lượng nước máy tốt hơn nước giếng, ao, hồ, sông, suối 90,6 96,7 95 0 85,1 86,7

Nước máy giúp hạn chế các loại bệnh tiêu hóa 81,2 86,7 86,7 0 81,0 81,7

Nước máy giúp hạn chế các loại bệnh ngoài da 65,8 66,7 65,0 0 63,6 61,7

Nước máy giúp hạn chế các bệnh mãn tính do nguồn nướcchưa được xử lý bị nhiễm các độc tố

61,5 66,7 61,7 0 66,1 68,3

Page 34: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 34/53

Bảng 13: Các chỉ báo cơ bản về t ình hình rác thải, xử lý rác thải và nhận thức về vệ sinh môi tr ường tại 4 huyện dự án

Hoài Nh ơ n Phù M  ỹ  An Nh ơ n Tây S  ơ n Chỉ báo cơ bảnT ổng số Hoài 

H ươ ng T ổng số T ổng số TT. Bình 

Đ ịnhT ổng số TT. Phú 

Phong 

Tình hình tham gia d  ịch vụ thu gom rác ở nơ i có d  ịch vụ - Có tham gia - 82,2 - - 98,3 - 100

- Không tham gia - 17,9 - - 1,7 - 0

Các bi ện pháp xử lý rác thải ở nơ i không có d  ịch vụ thu gom:

- Đốt 81,0 87,9 77,2 65,0 - 56,1 48,5

- Chôn 18,0 6,1 7,5 20,0 - 8,9 9,1

- Vứt ra vườn 1,7 0 0 5,0 - 5,3 0

- Đổ xuống ao, hồ, sông suối 0 0 0 6,7 - 8,8 0

- Vứt ra ngòai tự nhiên 0 0 9,8 1,7 - 23,9 30,3

- Làm phân bón 3,0 3,0 8,8 0 - 0 0- Khác 2,4 3,0 9,8 1,7 - 12,1 12,1

Tình hình x ử lý chất thải chăn nuôi 

- Làm biogas 17,0 18,5 5,0 3,2 0 6,3 22,2

- Ủ tự nhiên làm phân 81,1 81,5 94,0 87,1 33,3 79,7 72,2

- Không làm gì cả 3,8 3,7 1,0 9,7 66,7 14,1 5,6

Tình hình nhà v ệ sinh

- Nhà tiêu tự họai 33,1 34,4 20,7 47,9 74,6 25,8 49,2

- Nhà tiêu dội nước 32,2 24,6 4,1 21,8 22,0 24,2 44,4

- Nhà tiêu hai ngăn 26,4 36,1 33,1 5,9 3,4 0 0- Khác 5,8 3,3 0 0,8 0 0 0

- Không có nhà tiêu 2,5 1,6 42,1 23,5 0 50,0 6,3

Page 35: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 35/53

KẾT QUẢ 3: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NÔNG THÔN HIỆU QUẢ VỀ CHI PHÍ ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO 5 + 2 XÃ ĐỂ SỬ DỤNG TRONGCẢ MÙA MƯA VÀ MÙA KHÔ, ĐẬP HÓC MÔN CÙNG VỚI ĐẬP TRÀN VÀ CÁC KÊNH THỦY LỢI CÓ THỂ ĐƯỢC CẢI TẠO, KÈMTHEO PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG HIỆU QUẢ, ĐỦ VỐN.

Chỉ báo cơ bản Kết quả khảo sát 2010

tại 2 huyện Phù Cát (xã Cát Tiến) và huyện Tuy Phư

ớc (xã Phư

ớc Thắng)1. Cung c ấp nư ớc ăn uống với ti êu chu ẩn 80 lít/ng ư ời - ngày có ch ất l ư ợng đảm bảo ti êu chu ẩn Việt Nam c ho các khu v ực mục ti êu : Mô tả các nguồn nước đang sử dụng. (tên nguồn

nước, mục đích sử dụng, lượng nước của mỗi nguồncó đảm bảo đáp ứng được nhu cầu ăn uống ở cả mùanắng và mùa mưa không?)

Chất lượng nguồn nước cung cấp hiện có Số lượng nước ước tính sử dụng trong tương lai, mục

đích sử dụng

1. Mô tả các nguồn nước đang sử dụng:- Xã Cát Tiến, huyện Phù Cát: hiện chưa có hệ thống cung cấp nước. Người dân

sử dụng các nguồn nước chính là:+ Nước uống: 40% dùng nước giếng khoan, 51,7% nước giếng đào, 1,7% nước

bồn và 6,7% nước đóng b ình.+ Nước nấu ăn: 43,7% nước giếng khoan, 53,7% nước giếng đào

- Xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước: mẫu khảo sát là các hộ dùng nước máy,nên 100% mẫu khảo sát đều có hệ thống nước máy. Các nguồn nước gồm:+ Nước uống: 96,7% nước máy, 3,3% nước giếng khoan+ Nước nấu ăn: 100% nước máy

2. Chất lượng nguồn nước uống đang sử dụng:- Xã Cát Tiến: nguồn nước có màu (55% ý kiến đánh giá là có màu), có mùi

(51,7%), đục (31,7%)- Xã Phước Thắng: 46,2% ý kiến đánh giá là có mùi, 17,3% cho rằng đục và 13,5%

cho rằng có màu.

3. Chất lượng nguồn nước nấu ăn đang sử dụng:- Xã Cát Tiến: 56,7% ý kiến cho rằng có màu, 56,7% cho rằng có mùi, 36,7% cho

rằng đục và 8,3% cho là có vị.- Xã Phước Thắng: 45,2% cho là có mùi, 16,1% cho rằng đục, 11,3% cho rằng có

màu và 3,2% cho là có vị.Trên đây chỉ là nhận xét cảm quan của người dân. Việc đánh giá kiểm định nước hiệnnay chưa được quan tâm đúng mức, khó kiểm soát chất lượng nước.

4. Số lượng nước sử dụng hàng ngày của hộ gia đ ình tại 2 xã:- Xã Cát Tiến:

+ Số hộ dùng dưới 200 lít/ngày: 23,3%+ Số hộ dùng từ 200 – 500 lít/ngày: 30,0%+ Số hộ dùng từ tr ên 500 – 1.000 lít/ngày: 38,3%

Page 36: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 36/53

+ Số hộ dùng trên 1000 lít/ngày: 8,3%- Xã Phước Thắng:

+ Số hộ dùng dưới 200 lít/ngày: 25,8%+ Số hộ dùng từ 200 – 500 lít/ngày: 54,8%+ Số hộ dùng từ tr ên 500 – 1.000 lít/ngày: 12,9%+ Số hộ dùng trên 1000 lít/ngày: 6,5%

5. Lượng nước máy ước tính sử dụng khi có dịch vụ cấp nước (đối với tr ường hợp ởxã Cát Tiến):- Ước tính lượng nước máy sẽ sử dụng trung b  ình khỏang 3.600 lít/tháng/hộ

(tương đương 120lít/ngày)- Mục đích sử dụng nước máy: hầu như 100% ý kiến cho rằng sử dụng nguồn

nước máy cho mục đích ăn uống (100% cho là để uống, 96,7% dùng để nấu ăn).2. M ột số hộ đ ư ợc đấu nối hiệu quả với mạng l ư ới : Sự bao phủ của hệ thống cấp nước đến các hộ (Số hộ

trong vùng có sử dụng/không sử dụng dịch vụ? Cácnguyên nhân không sử dụng dịch vụ)

Đánh giá của ngừơi dân về quá tr   ình tiếp cận với dịchvụ cấp nước ở nông thôn (thủ tục đăng ký tham gia,phí)

1. Số hộ sử dụng nước máy và không sử dụng nước máy trong khu vực có hệ thốngcấp nước (xã Phước Thắng):- Trong tổng số 60 hộ khảo sát ở Phước Thắng nằm trong khu vực có hệ thống cấp

nước th ì có 86,7% sử dụng nước máy; số còn lại 13,3% là không sử dụng nước

máy.- 100% trong tổng số hộ dùng nước máy là gắn đồng hồ riêng.Nguyên nhân không sử dụng:- 70% cho rằng có đường ống chính nhưng chưa cho kết nói để dùng- 30% thì chưa có đường ống chính đi qua khu vực hộ gia đ ình.

2. Đánh giá của người dân về dịch vụ cung cấp nước:- Chi phí lắp đặt ban đầu b ình quân là 923.000đồng/hộ. 13,5% ý kiến cho rằng chi

phí này quá cao; 51,9% cho là t ương đối cao và 34,6% cho là phù hợp.- Về thủ tục và quy định để lắp đồng hồ nước: 51,9% cho là rất thuận lợi; 48,1%

tương đối thuận lợi.

- Vế mức độ hài lòng nói chung: 23,1% rất hài lòng; 67,3% tương đối hài lòng và9,6% không hài lòng.

3. Các b ệnh li ên quan đ ến nư ớc đ ư ợc giảm bớt: Tình hình các bệnh liên quan đến nước tại địa phương

(số lượng, so sánh với tr ước khi có dự án, nguyên nhântăng/giảm)

Tình hình các bệnh liên quan đến việc sử dụng nước máy tại xã Phước Thắng: 17,3%cho rằng bệnh tật giảm rất nhiều; 46,2% cho rằng giảm đáng kể; 36,5% cho rằngkhông thay đổi.

4. S ản l ư ợng nông nghiệp đ ư ợc tăng l ên:  Tác động của nguồn nước cung cấp đến sản xuất nông

nghiệp

Chưa hệ thống hóa được thong tin về t ình hình sử dụng nguồn nước cung cấp ảnhhưởng đến sản lượng nông nghiệp

Page 37: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 37/53

5. Các công c ụ theo d õi và báo cáo và các c ơ  ch ế chocông tác v ận hành và b ảo d ư ỡng hệ thống cấp nư ớc l à s ẵn sàng:  Cơ quan phụ trách quản lý (nhiệm vụ, chức năng và

quyền hạn r õ ràng, không chồng chéo) Bộ công cụ theo dõi, vận hành, bảo dưỡng: trang thiết

bị kỹ thuật, nguồn nhân lực, quy chế quy định cơ chếvận hành và bảo dưỡng.

Về hệ thống cung cấp nước hiện có tại huyện Phù Cát và Tuy Phước với bộ công cụtheo dõi, quản lý, vận hành và bảo dưỡng như sau:

- Huyện Phù Cát: có 5 công trình cấp nước ở 5 xã Cát Chánh, Cát Hanh, CátKhánh, Cát Minh, Cát Tân. Trong đó có:+ 3 công trình do UBND quản lý và 2 công trình do Hợp tác xã quản lý;+ 1 công trình họat động bền vững và 4 công trình họat động không bền vững.

+ 5 công trình đều theo loại h ình bơm dẫn;+ công suất thiết kế và công suất vận thực tế có sự khác biệt rất lớn (đặc biệt là

công trình cấp nước ở Chợ Gồm, Cát Hanh, công suất thiết kế là 1.000m3/ngàyđêm, nhưng công suất thực tế chỉ có 96m3/ngày đêm).

- Huyện Tuy Phước: có 4 công tr  ình cấp nước ở TT. Tuy Phước, xã Phước Quang,Phước Tân, Phước Thuận. Trong đó:+ 1 công trình do Trung tâm nước quản lý, 2 công tr  ình do Ban Quản lý huyện

quản lý và 1 do doanh nghiệp quản lý.+ 1 công trình họat động rất bền vững; 3 công tr  ình họat động không bền vững+ công suất thiết kế và công suất vận thực tế có sự khác biệt rất lớn.

6. Các tiêu chu ẩn mục ti êu c ũ ng nh ư  các ph ươ ng ti ện t ài 

chính và s ự sẵn l òng chi tr ả của ng ư ời dân đ ư ợc hợp nhất trong c ấp nư ớc v à các lo ại phí: Sự sẵn lòng chi trả các lọai phí của người dân Mức độ hài lòng của người dân về các lọai phí

1. Giá nước của các công tr  ình cấp nước:

- Công trình cấp nước 9 thị trấn có mức giá cho 1m3 nước đầu tiên ở các huyệnđều bằng nhau là: cho hộ sinh họat là 3.800đ  /m3, cho cơ quan sinh họat là5.800đồng/m3; cho kinh doanh là 7.200đ /m3.

- Đối với các công tr  ình cấp nước khác ở Tuy Phước chỉ cung cấp nước sinh họatcho hộ gia đ ình và cơ quan với giá 1m3 nước đầu tiên là 2.737đồng/m3.

2. Mức phí hàng tháng người dân phải trả cho sử dụng nước tại xã Phước Thắng:- Mức phí b ình quân hộ/tháng phải chi trả là 28.000đồng/tháng. 34,6% ý kiến chorằng mức phí này tương đối cao và 59,6% cho là phù hợp, 6,8% cho là quá cao.

- Nếu tăng giá nước lên cao hơn giá hiện tại hoặc phải trả tiền đối với những hộhiện nay không trả tiền nước th ì 90,4% cho là sẽ tiết kiệm, giảm tiêu dùng, 9,6%

thì vẫn dùng với lượng nước như hiện tại.

3. Đối với xã Phước Thắng, nếu có dịch vụ cấp nước th ì mức phí đóng b ình quânhộ/tháng mà họ có thể chấp nhận được là 20.000đồng.

7. Các phí đư ợc thu đúng  Chưa thu thập đủ thông tin về việc các phí được thu đúng

8. Các h ệ thống với sự vận hành và b ảo d ư ỡng phù h ợpđư ợc thực hiện đ úng th ời gian

Theo nhận xét của người dân, một số công tr  ình cấp nước hiện nay chưa được bảodưỡng, sửa chữa kịp thời.

Page 38: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 38/53

Bảng 14: Các chỉ báo cơ bản về thực trạng nguồn nước ăn uống đang sử dụng tại 2 huyện dự ánChỉ báo cơ bản Xã Cát Tiến (huyện Phù Cát) Xã Phước Thắng (huyện Tuy Phước)Ngu ồn nư ớc uống tại các x ã: 

Nước giếng khoan 40% 3,3%Nước giếng đào 51,7% 0Nước bồn 1,7% 0

Nước đóng b  ình 6,7% Nước máy 0 96,7%Ngu ồn nư ớc nấu ăn tại các x ã: 

Nước giếng khoan 46,7% 0Nước giếng đào 53,3% 0Nước bồn 0 0Nước đóng b  ình 0 Nước máy 0 100%Nước khác 0 0Ch ất l ư ợng nguồn nư ớc uống:- Không màu 45,0% 86,5%- Có màu 55,0% 13,5%- Không mùi 48,3% 53,8%- Có mùi 51,7% 46,2%- Không vị 93,3% 94,2%- Có vị 6,7% 5,8%- Không đục 68,3% 82,7%- Đục 31,7% 17,3%Ch ất l ư ợng nguồn nấu ăn:- Không màu 43,3% 88,7%- Có màu 56,7% 11,3%- Không mùi 43,3% 54,8%- Có mùi 56,7% 45,2%

- Không vị 91,7% 96,8%- Có vị 8,3% 3,2%- Không đục 63,3% 83,9%- Đục 36,7% 16,1%S ố lít nư ớc sử dụng bình quân/ngày cho ăn, u ống, tắm rửa của hộ gia đ ình phân theo huy ệnSố hộ dùng dưới 200 lít/ngày 23,3% 25,8%Số hộ dùng 200-500 lít/ngày 30,0% 54,8%Số hộ dùng trên 500-1000 lít/ngày 38,3% 12,9%Số hộ dùng trên 1000 lít/ngày 8,3% 6,5%

Page 39: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 39/53

Bảng 15: Ước lượng số nước sử dụng mỗi tháng của hộ gia đ ình tại xã Cát Tiến (hiện chưa có dịch vụ cấp nước)Chỉ báo cơ bản Xã Cát TiếnLượng nước dùng trung bình (lít)/tháng 3.600 lít Độ lệch chuẩn 5,4Mức tối thiểu 500 lítMức tối đa 36.000 lítM ục đích sử dụng nư ớc máy 

 Để uống100%

 Để nấu ăn 96,7%

 Để tắm rửa 18,3%

 Để giặt quần áo 8,3%

 Để rửa chén bát, nhà cửa 16,7%

 Đ

ể tư

ới cây

0

 Để chăn nuôi 0

Sản xuất nhỏ 0

Bảng 16: Các chỉ báo cơ bản về mức tiêu thụ nước máy của hộ gia đ ình tại xã Phước Thắng

Chỉ báo cơ bản Xã Phước ThắngLượng nước dùng trung bình (lít)/tháng 11.000lít/thángMức tối thiểu 2.000 lít/thángMức tối đa 30.000lít/tháng

Page 40: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 40/53

Bảng 17: Các chỉ báo cơ bản về số hộ có và không có sử dụng nước máy trong khu vực có hệ thống cấp nước và lý do khôngsử dụng ở xã Phước Thắng

Chỉ báo cơ bản Xã Phước ThắngS ố hộ có/không có sử dụng nư ớc máy 

- Số hộ sử dụng 86,7%- Số hộ không sử dụng 13,3%Hình th ức sử dụng đối với những hộ có dung nư ớc máy:- Có đồng hồ riêng 100%- Gắn đồng hồ phụ từ đồng hồ của hộ khác 0- Sử dụng cây nước công cộng 0- Xin nước máy nhà người khác để dung 0Nguyên nhân không s ử dụng nư ớc máy:

- Không có nhu cầu v ì đã có các nguồn nước đang dùng hiện nay 0

- Chưa có đường ống nước chính chạy đến khu vực này 30,0%

- Có đường ống nước chính nhưng chưa cho kết nối để dung 70,0%

- Nguồn cung cấp nước đã cấp hết công suất0

- Nhà cách xa đường ống nước chính….….m, không kết nối được 0

- Chi phí lắp đặt để có đồng hồ nước cao0

- Chi phí lắp đặt đường ống từ đồng hồ nước vào nhà cao 0

- Thủ tục xin lắp đặt đồng hồ nước phức tạp0

- Chất lượng nước máy không tốt hoặc không ổn định 0

- Nước máy chảy yếu 0- Nguồn nước máy cung cấp không ổn định 0

- Thái độ nhân viên phục vụ không chu đáo 0

- Tiền nước phải trả hàng tháng cao 0

- Việc thu tiền nước không thuận tiện 0

Page 41: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 41/53

Bảng 18: Các chỉ báo cơ bản về dịch vụ cung cấp nước tại xã Phước Thắng

Chỉ báo cơ bản Kết quả khảo sát 2009

Chi phí ban đ ầu để lắp đặt nư ớc máy đối với hộ gia đ ình có đ ồng hồ nư ớc 

Tổng chi phí một lần lắp đặt 923.000 đồng

Trả cho công tr  ình cấp nước 436.000đồng

Góp với hộ khác 0

 Đóng góp để sử dụng 125.000đồng

Chi phí lắp đặt đường ống vào nhà 362.000đồng

Nh ận xét về chi phí ban đầu đ ể sử dụng nư ớc máy của hộ gia đ ình 

Quá cao 13,5%

Tương đối cao 51,9%

Phù hợp 34,6%

Nh ận xét về thủ tục v à qui đ  ịnh để lắp đồng hồ nư ớc của hộ gia đ ình 

Rất thuận lợi 51,9%

Tương đối thuận lợi 48,1%

Chưa thuận lợi 0

Mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ cung cấp nước sạch

Rất hài long 23,1%

Tương đối hài lòng 67,3%

Không hài lòng 9,6%

Không ý kiến 0

Page 42: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 42/53

Bảng 19: Các chỉ báo cơ bản về tình hình bệnh tật liên quan đến việc sử dụng nước máy tại xã Phước Thắng

Chỉ báo cơ bản Kết quả khảo sát 2009

- Giảm rất nhiều 17,3%

- Giảm đáng kể 46,2%

- Cũng vậy (không thay đổi) 36,5%

Bảng 20: Các chỉ báo cơ bản về mô h ình quản lý của các công tr  ình cấp nước tập trung ở huyện Tuy Phước và huyện Phù Cát

Mô hình qu ản lý  Ho ạt động bền vững 

TT Tên công trình 

Huy ện/X ã Tên công trình  C ộng 

đ ồng/ UBND 

H ợptác xã 

Trung tâm 

n ư ớc,BQL

huy ện

T ư nhân 

Doanh nghi ệp

R ất b ền

v ững 

B ềnv ững 

Không b ền

v ững 

Huyện Tuy Phước 4 3 1 1 0 31 Thị trấn Tuy Phước CN TT Tuy Phước 1 0 12 Xã Phước Quang CN Đông-Bắc Tuy Phước 1 0 13 Xã Phước Sơn CN Phước Sơn 1 1 04 Xã Phước Thuận CN Phước Thuận 1 0 1

Huyện Phù Cát 5 3 2 0 1 41 Xã Cát Chánh CN Cát Chánh 1 12 Xã Cát Hanh CN Chợ Gồm 1 13 Xã Cát Khánh CN Cát Khánh 1 14 Xã Cát Minh CN Cát Minh 1 15 Xã Cát Tân CN Kiều An 1 1

Page 43: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 43/53

Bảng 21: Các chỉ báo cơ bản về công trình cấp nước tập trung ở huyện Phù Cát và huyện Tuy Phước

Công su ất (m3/ng.đ)TT  Đơ n v  ị/huyện Lo ại hình 

Thi ết kế Th ực tếMô hình qu ản lý 

Huyện Phù Cát1 Cấp nước xã Cát Chánh Bơm dẫn 525 226 UBND xã2 Cấp nước Chợ Gồm, Cát Hanh Bơm dẫn 1,000 96 UBND xã3 Cấp nước xã Cát Khánh Bơm dẫn 480 75 HTX4 Cấp nước xã Cát Minh Bơm dẫn 1,000 180 HTX5 Cấp nước Kiều An, xã Cát Tân Bơm dẫn 55 49 UBND xã

Huyện Tuy Phước1 Cấp nước xã Phước Thuận Bơm dẫn 900 750 BQL huyện2 Cấp nước xã Đông-Bắc Tuy Phước Bơm dẫn 1,500 700 BQL huyện3 Cấp nước xã Phước Sơn Bơm dẫn 2,800 1,800 TT Nước4 Cấp nước TT Tuy Phước Bơm dẫn 1,250 420 Doanh nghiệp

Bảng 22: Các chỉ báo cơ bản về nguồn vốn đầu tư và suất vốn đầu tư của các công tr  ình cấp nước tập trung ở huyện Phù Cátvà huyện Tuy Phước

Trong đó

Huyện Tên công trình

Tổng giá trịđầu tư (triệu

đồng)Ngânsáchnhànước

Tàitrợquốctế

Dânđónggóp vàtự đầutư

nhân

Côngsuấtthiết

kế (m3 / ngày)

Suấtđầu tư / 

m3 nướcsạch(triệuđồng)

Số hộđượccấp

nướctheo

thiết kế

Suấtđầu

tư / hộ(triệuđồng)

Phù Cát Hệ thống cấp nước TT Gò Găng/ Ngô Mây 14244 1424 12820 1250 11,4 3170 4,51,Hệ thống cấp nước TT Tuy Phước 7700 770 6930 1250 6,2 2251 3,4

2,Côngtrình cấp nước khu Đông Bắc TuyPhước

4612 3525 250 837 1500 3,1 4000 1,2

3,Côngtrình cấp nước xã Phước Sơn 4210 3202 1008 600 7,0 2400 1,8Tuy Phước

4,Côngtrình cấp nước xã PhướcThuận 3996 2627 231 1138 900 4,4 3500 1,1

Page 44: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 44/53

Bảng 23 : Các chỉ báo cơ bản về thời gian khai thác, công suất và hiệu quả khai thác của các công tr  ình cấp nước tập trung ởhuyện Phù Cát và huyện Tuy Phước

Huyện Tên công trình

Nămđưa vàosử dụng

Nguồnnướccấp

Côngsuất

thiết kế

(m3

 / ngày)

Côngsuấtkhai

thác(m3 / ngày)

% côngsuấtthực tế

so vớithiết kế

Số hộđượccấp

nướctheothiết kế

Số hộđượccấp

nướcthựctế

% sốhộthực

tế sovớithiếtkế

Tỷ lệthấtthoát

nước(%)

Phù CátHệ thống cấp nước TT Gò Găng/ Ngô Mây

2009 Nướcngầm

1250 371 29,7 3170 2609 82,3 29,0

1,Hệ thống cấp nước TT Tuy Phước2009 Nước

ngầm1250 415 33,2 2251 1605 71,3 35,0

2,Côngtrình cấp nước khu Đông Bắc TuyPhước

2002 Nướcngầm

1500 700 46,7 4000 2233 55,8 30,0

3,Côngtrình cấp nước xã Phước Sơn 1996 Nướcngầm 600 600 100,0 2400 2186 91,1Tuy Phước

4,Côngtrình cấp nước xã Phước Thuận2005 Nước

ngầm900 880 97,8 3500 2501 71,5 30,0

Bảng 24: Các chỉ báo cơ bản về qui mô, tr  ình độ và tập huấn nguồn nhân lực của các công tr  ình cấp nước tập trung ở huyệnPhù Cát và huyện Tuy Phước

Trong đó

Huyện Tên công trình

Tổng sốlao

động

Số

người cótrình độkỹ sư

Số người có

trình độtrung cấp

Số lao động

kỹ thuật cóđào tạo

Có xâydựng

qui chếquản lý

Có ngườitham dự tập

huấn hàngnăm

Số ngườitham dự

tập huấnhàng năm

Phù Cát Hệ thống cấp nước TT Gò Găng/ Ngô Mây 9 3 6 Có Có

1,Hệ thống cấp nước TT Tuy Phước 5 1 2 Có Có2,Công trình cấp nước khu Đông Bắc Tuy Phước 5 4 3 Có Có 23,Công trình cấp nước xã Phước Sơn 5 1 4 Có Có 2

TuyPhước

4,Công trình cấp nước xã Phước Thuận 5 1 4 Có Có 2

Page 45: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 45/53

Bảng 25: Các chỉ báo cơ bản về giá nước dành cho các nhóm khác nhau của các công tr  ình cấp nước tập trung ở huyện PhùCát và huyện Tuy Phước

Huy ện Tên công trình Giá 1m 3 

đ ầu của nư ớc sinh ho ạt hộ

Giá 1m 3 đ ầu của nư ớc 

sinh ho ạt c ơ quan Giá 1m 3 

đ ầu củan ư ớc kinh doanh

Phù Cát Hệ thống cấp nước TT Gò Găng/ Ngô Mây 3800 5800 7200

1,Hệ thống cấp nước TT Tuy Phước 3800 5800 72002,Công trình cấp nước khu Đông Bắc Tuy Phước 2737 27373,Công trình cấp nước xã Phước Sơn 2737 2737

TuyPhước

4,Công trình cấp nước xã Phước Thuận 2737 2737

Bảng 26: Các chỉ báo cơ bản về số tiền phải trả hàng tháng của hộ gia đ ình sử dụng nước máy tại xã Phước Thắng

Chỉ báo cơ bản Xã Phước Thắng

S ố tiền trả hàng tháng bình quân/h ộ 2.800 đ ồng/hộ

Nh ận xét về giá nư ớc phải trả hàng tháng 

- Quá cao 5,8%

- Tương đối cao 34,6%

- Phù hợp 59,6%

Ứng xử của ng ư ời dân nếu giá nư ớc tăng (hoặc phải đóng tiền đối với những hộ không đóng hiện nay)

- Ngừng sử dụng 0

- Tiết kiệm, giảm tiêu dùng 90,4%

- Tăng nguồn nước thay thế 0

- Vẫn sử dụng như hiện nay 9,6%

Page 46: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 46/53

Bảng 27: Các chỉ báo cơ bản về khả năng sẽ chi trả cho việc sử dụng nước máy của người dân ở xã Cát Tiến

Chỉ báo cơ bản Xã Cát Tiến

Số tiền trung b ình sẵn sàng chi trả phí sử dụng nước máy (đ) 20.000đồng

Mức tối thiểu 5.000 đồngMức tối đa 50.000 đồng

KẾT QUẢ 4: CƠ SỞ HẠ TẦNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CHO CÁC KHU VỰC MỤC TIÊU CỦA TÒAN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA 3HUYỆN

Chỉ báo cơ bản Kết quả khảo sát 2010

1. Cung c ấp các bãi chôn l ấp đ ư ợc thiết kế v à có quy mô h ợp lý cho việc đ ổ chất thải của các khu vực mục ti êu trong trung h ạn với khả năng m ở rộng: Vị trí bãi rác có ảnh hưởng đến các hộ xung quanh không? Ảnh

hưởng như thế nào? Quy mô bãi rác Quá trình vận chuyển rác thải đến bãi rác có ảnh hưởng đến hộ

dân không? Ảnh hưởng thế nào? Quá trình xử lý rác thải có ảnh hưởng đến người dân về: sức

khỏe, nguồn nước ngầm, nước tưới tiêu, ô nhiễm không khí, đờisống kinh tế, đời sống sinh họat nói chung.

1. Trên địa bàn t ỉnh hiện nay, nơi đổ rác lớn nhất là bãi rác Long Mỹ, TP.Qui Nhơn, có diện tích 30.000m2. Bãi rác này cũng mới chỉ đáp ứng cácyêu cầu kỹ thuật cơ bản và cũng đang có dấu hiệu quá tải. Công tyTNHH Môi trường cây xanh Hà Thanh của huyện Tuy Phước cũng sửdụng bãi rác này.

Sự phản ứng của cư dân chung quanh bãi rác Long Mỹ đối với việcchuyển rác về đây cho thấy t ình trạng ô nhiễm của các bãi rác đối vớimôi trường và sinh hoạt của người dân chung quanh, và trở thành vấnđề nóng bỏng không chỉ ở đây mà còn ở nhiều địa phương khác trongtỉnh.

2. Ngoài ra ở ở các huyện Tây Sơn, An Nhơn cũng một số bãi rác có quimô tương đối rộng (từ 10.000m2 trở lên), các bãi rác còn lại đều códiện tích rất nhỏ, chỉ vài ngàn mét vuông.

3. Hiện nay, hầu hết các huyện đều gặp khó khăn trong việc qui hoạch bãirác ổn định lâu dài và xa khu dân cư. Không xã nào muốn qui hoạchbãi rác ở địa bàn mình, dẫn đến t  ình trạng chia cắt và tạm thời trongviệc xử lý rác sau khi thu gom. Địa điểm qui hoạch bãi rác là một vấnđề xã hội và môi trường mang tính thời sự và rất khó giải quyết hiệnnay.

Page 47: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 47/53

4. Bãi chôn lấp được xây dựng theo kiểu khô nửa ch ìm, nửa nổi. Côngnghệ xử lý rác hiện nay chỉ là đốt tại bãi, đào hố để chôn lấp, và rắc vôiđể giữ vệ sinh môi tr ường. Công tác xử lý tại các bãi chôn lấp thựchiện chưa thật tốt, gây ô nhiễm phát sinh ra môi tr ường xung quanh.

5. Nhận xét chung:

- Phần lớn các bãi chôn lấp chất thải rắn tr ên địa bàn tỉnh là các bãichôn lấp tạm, bãi hở, chưa hợp vệ sinh, gây ô nhiễm môi tr ường xungquanh.

- Chất thải công nghiệp chưa được xử lý đúng quy tr  ình, hầu hết làchôn lấp chung với chất thải rắn sinh hoạt hoặc đổ thải ra môi tr ương,tiềm ẩn nguy cơ phát tán ô nhiễm ra rất cao.

- Công tác phân loại rác thải tại nguồn chưa được thực hiện, mặt dù đãcó những mô h  ình, dự án thí điểm nhưng đều thất bại sau khi dự ánkết thúc.

2. Các công c ụ theo d õi và báo cáo và các c ơ  ch ế cho việc vận hành và b ảo d ư ỡng các bãi chôn l ấp:

Cơ quan phụ trách quản lý (nhiệm vụ, chức năng và quyền hạn r õràng, không chồng chéo)

Bộ công cụ theo dõi, vận hành, bảo dưỡng: trang thiết bị kỹ thuật,nguồn nhân lực, quy chế quy định cơ chế vận hành và bảo dưỡng.

1. Tại 4 huyện Tây Sơn, Phù Mỹ, An Nhơn và Hòai Ân có các đơn vị thugom rác như sau:

- Ở Phù Mỹ: việc thu gom rác do Hạt Giao thông Công chính huyện đảmtrách, gồm 5 xã, thị trấn ở mỗi huyện.

- Ở An Nhơn, có hai đơn vị là Công ty Môi trường đô thị An Nhơn hoạtđộng tr ên địa bàn 5 xã, thị trấn (gồm cả 2 xã của huyện Tuy Phước)và Công ty TNHH Nhơn Thọ hoạt động tr ên phạm vi 5 xã. - - Ở TâySơn, Hợp tác xã nông nghiệp dịch vụ Phú Phong II đảm trách việcthu gom rác ở 4 xã, thị trấn của huyện.

- Ở huyện Hòai Ân: cuộc khảo sát chưa tiến hành ở huyện này nên chưathu thập được thông tin.

2. Phần lớn các đơn vị này được chính quyền địa phương hỗ trợ kinh phímua sắm thiết bị, hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên và kinh phíxử lý rác tại bãi chôn lấp để các đơn vị này duy trì hoạt động v ì khoảnthu không đủ để bù chi.

3. Các tiêu chu ẩn mục ti êu c ũ ng nh ư  các ph ươ ng ti ện t ài chính và s ự s ẵn l òng chi tr ả của ng ư ời dân đ ư ợc hợp nhất trong việc xác định các phí ch ất thải rắn: Sự sẵn sàng tham gia của người dân Mức phí có thể đóng của người dân

1. Tình hình sử dụng dịch vụ thu gom rác của người dân tại 3 huyện PhùMỹ, An Nhơn, Tây Sơn. Trong 4 huyện này, theo mẫu khảo sát th ìhiện nay chỉ có huyện An Nhơn (TT. Bình Định) và Tây Sơn (TT. PhúPhong) có dịch vụ thu gom rác và gần 100% hộ dân ở đây tham giadịch vụ này.

Page 48: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 48/53

2. Ở những nơi chưa có dịch vụ th ì mức độ sẵn sàng tham gia của ngườidân như sau:- Huyện Phù Mỹ: 23,1% sẵn sàng tham gia, 23,9% cho rằng nhiều

người tham gia th ì sẽ tham gia; 49,6% không tham gia v ì không cónhu cầu.

- Huyện An Nhơn: 20% sẵn sàng tham gia, 31,7% cho rằng nhiều

người tham gia th ì sẽ tham gia; 36,7% không tham gia vì không cónhu cầu.

- Huyện An Nhơn: 24,4% sẵn sàng tham gia, 16,7% cho rằng nhiềungười tham gia th ì sẽ tham gia; 56,7% không tham gia v ì không cónhu cầu.

3. Mức phí trung b ình người dân có thể trả hàng tháng:Số tiền mà các hộ đang sử dụng nước máy hiện nay phải trả hàngtháng là 23 ngàn đồng, trong khi ý kiến của những hộ dân hiện chưacó nước máy cho rằng họ có thể trả ở mức trung b ình là 22 ngàn đồng

Bảng 28: Các chỉ báo cơ bản về dịch vụ thu gom rác ở địa phương ở huyện Phù Mỹ, huyện An Nhơn và huyện Tây Sơn

Đ ịaph ươ ng 

Tên thôn/xóm n ơ i công trình đ ặt văn phòng 

Tên công trình 

N ăm phê duy ệt 

C ấpphê duy ệt 

Ngày b ắt đ ầu hoạt đ ộng 

Công su ất thi ết kế(m3/ngày đ êm)

Công su ất khai thác hi ệnt ại (m3/ng ày đ êm)

S ố hộ đ ư ợc thu gom rác theo thi ết kế

S ố hộ thu gom rác hi ện tại 

Bình Trị, Mỹ Quang

Chánh Thuận 2008Cấp

huyện 2008 - 15 - 1166

Phù Mỹ Bình Trị, Mỹ Quang

Dương Liễu 2008 Cấphuyện 2008 6 502

An Nhơn TT, Bình Định

Công ty môitrường đô thị

2007Cấptỉnh 2007 - 30 2500 5000

Tây Sơn

Khối V, TT Phú Phong,Tây Sơn, Bình Định

HTX NN vàDV tổng hợpPhú Phong

1998 Cấp xã 1998 45 25 5176 2850

Page 49: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 49/53

Bảng 29: Các chỉ báo cơ bản về sử dụng dịch vụ thu gom rác của các hộ gia đ ình ở huyện Phù Mỹ, huyện An Nhơn và huyệnTây Sơn

Bảng 30: Các chỉ báo cơ bản về mức độ sẵn sàng tham gia dịch vụ thu gom rác ở khu vực chưa có dịch vụ ở huyện Phù Mỹ,huyện An Nhơn và huyện Tây Sơn

Đ ịa phươ ng S ẽ tham gia ngay N ếu nhiều ng ư ời 

tham gia thì tham gia Để chờ xem nếu dịch

v ụ tốt thì tham gia Không tham gia vì không có nhu c ầu 

Khác T  ổng 

Phù M ỹ  28 29 2 60 2 12123,1 23,9 1,7 49,6 0,0 100,0  

M ỹ Hiệp 25 12 1 21 2 61

41,0 19,7 1,6 34,4 3,3 100,0  

M ỹ Châu  3 17 1 39 0 60  

5,0 28,3 1,7 65,0 0,0 100,0  

An Nh ơ n 12 19 7 22 0 60  

20,0 31,7 11,7 36,7 0,0 100,0  

Nh ơ n An 12 19 7 22 0 60  

20,0 31,7 11,7 36,7 0,0 100,0  

Tây S ơ n 22 15 2 51 0 90  24,4 16,7 2,4 56,7 0,0 100,0  

V ĩ  nh An 3 6 1 47 0 57  

5,3 10,5 1,8 82,5 0,0 100,0  

TT Phú Phong 19 9 1 4 0 33  

57,6 27,3 3,0 12,1 0,0 100,0  

T ổng  145 165 27 233 2 572  

25,3 28,8 4,7 40,7 0,3 100,0  

Có tham gia vào d  ịch vụ thu gom rác  Có d  ịch vụ thu gom rác như ng không tham gia 

Mỹ HiệpPhù MỹMỹ Châu

TT Bình Định 58 98,3 1 1,69An NhơnNhơn AnV ĩ nh AnTây SơnTT Phú Phong 30 100,0

Page 50: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 50/53

Bảng 31: Các chỉ báo cơ bản về chất lượng dịch vụ thu gom rác của các hộ dân cư ở nơi có dịch vụ thu gom rác của huyện AnNhơn và huyện Tây Sơn

An Nhơn Tây SơnChỉ báo cơ bản TT. Bình  Định TT. Phú Phong

nKhông ý kiến

%Rất tốt n 11

% 18,9Tốt n 38 25

% 65,5 83,3Trung bình n 8 4

% 13,8 13Kém n 1 1

% 1,7 3,3

Rất kém n

Mức độ đều đặn theo ngày thu gom rác

%n 58 30Tổng% 100 100

Không ý kiến n%

Rất tốt n 5% 8,62

Tốt n 41 26% 70,7 86,7

Trung bình n 10 3% 17 10

Kém n 2 1% 3,4 3,3

Rất kém n

Mức độ đúng giờ theo giờ thu gom rác

%n 58 30Tổng% 100 100

Page 51: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 51/53

Không ý kiến n%

Rất tốt n 1% 1,72

Tốt n 42 23

% 72,4 76,7Trung bình n 14 7

% 24 23,3Kém n 1

% 1,7Rất kém n

Chất lượng của phương tiện thu gomrác

%n 58 30Tổng% 100 100

Không ý kiến n%Rất tốt n 7

% 12Tốt n 43 29

% 74,1 96,7Trung bình n 7 1

% 12,1 3,3Kém n 1

% 1,7Rất kém n

Sự thuận tiện của mạng lưới thu gomrác

%n 58 30Tổng% 100 100

Không ý kiến n%

Rất tốt n 4

Sự thuận tiện của việc thu tiền rác

% 6,9

Page 52: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 52/53

Tốt n 47 29% 81,1 96,7

Trung bình n 7 1% 12,7 3,3

Kém n

%n 58 30Tổng% 100 100

Không ý kiến n%

Rất tốt n 4% 6,9

Tốt n 38 26% 65,5 86,7

Trung bình n 14 4% 24,4 13,3Kém n 2

Thái độ phục vụ của người thu gom rác

% 3,4n 58 30Tổng% 100 100

Rất tốt n 3% 5,17

Tốt n 39 25% 67,2 83,3

Trung bình n 11 5% 18,9 16,6

Kém n 3% 5,1

Rất kém n 2

Tình trạng vệ sinh của việc thu gom rác

% 3,4n 58 30Tổng% 100 100

Page 53: Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

8/3/2019 Hệ thống chỉ báo kết quả khảo sát WSSP 2010 ở Bình Định

http://slidepdf.com/reader/full/he-thong-chi-bao-ket-qua-khao-sat-wssp-2010-o-binh-dinh 53/53

Bảng 32: Chỉ báo về các đơn vị thu gom rác, phạm vi hoạt động và bãi rác phân theo huyện

Huyện Đơn vị thực hiện Phạm vi hoạt động Bãi rác

Công ty TNHH Nguyên Tín Các xã dọc các trục đường chính như: Hoài Đức, HoàiThanh, Hoài Thanh Tây, Hoài Hảo, thị trấn Tam Quan, xãTam Quan Bắc, Hoài Hương, Hoài Châu Bắc và một phầncủa thị trấn Bồng Sơn (chủ yếu là các cơ quan tổ chức),

Hoài Nhơn

Hợp tác xã Nông nghiệpBồng Sơn tây

Thị trấn Bồng Sơn (chủ yếu là rác thải từ các hộ dân),

- Bãi rác tại xã Tam Quan Bắc;diện tích 2,000m2,- Bãi rác tại thị trấn Bồng Sơn;diện tích 1,000m2

Phù Mỹ Hạt Giao thông Công chínhhuyện

Các xã, thị trấn dọc các trục đường chính: Mỹ Hiệp, thị trấnPhù Mỹ, thị trấn B ình Dương, Mỹ Lộc, Mỹ Phong,

- Bãi rác tại xã Mỹ Trinh; diệntích 5000m2

- Bãi rác tại xã Mỹ Phong; diệntích 5,000m2

Phù Cát Hạt Giao thông Công chínhhuyện

Thu gom trên dọc tuyến đường chính của các xã, thị trấn:Ngô Mây, Cát Tân, Cát Tường, Cát Trinh, Cát Hanh,

Bãi rác tại thị trấn Ngô Mây; diệntích 10,000m2

Công ty Môi trường đô thịAn Nhơn

Thị trấn Đập Đá, thị trấn B ình Định, xã Nhơn Thành;Các xã Phước Hưng, Phước Quang (huyện Tuy Phước),

An Nhơn

Công ty TNHH Nhơn Thọ Các xã Nhơn Thọ, Nhơn Tân, Nhơn Hoà, Nhơn Lộc, NhơnPhúc,

Bãi rác tại xã Nhơn Hòa; diệntích 12,000m2

Tuy Phước Công ty TNHH Môi trườngcây xanh Hà Thanh

11 xã và 2 thị trấn tr ên địa bàn huyện, Sử dụng bãi rác Long Mỹ, TP,Qui Nhơn; diện tích 30,000m2

Tây Sơn Hợp tác xã nông nghiệp

dịch vụ Phú Phong II

Thị trấn Phú Phong và các xã dọc các trục đường chính gồm:

Bình Tường, Tây Phú, Tây Xuân,

Bãi rác tại xã Tây Xuân; diện

tích 10,000m2