Top Banner
BCÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP HCHÍ MINH KHOA CÔNG NGHHÓA HC MÔ TCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HĐẠI HC NGÀNH CÔNG NGHKTHUT HÓA HC PHIÊN BN 2.0 TP. HChí Minh, tháng 10 năm 2014
87

HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

Mar 26, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG

NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

PHIÊN BẢN 2.0

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2014

Page 2: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

1

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐHCN HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

MÃ SỐ: D510401

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

- Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Công nghê kỹ thuật Hóa học

+ Tiếng Anh: Chemical Engineering

- Mã số ngành đào tạo: D510401

- Trình độ đào tạo: Đại học

- Thời gian đào tạo: 04 năm (08 học kỳ)

- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Kỹ sư Công nghê kỹ thuật hóa học

+ Tiếng Anh: The Degree of Engineer in Chemical engineering

- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Đại học Công nghiêp Thành phố Hồ Chi Minh

2. Phân tích bối cảnh

2.1. Bối cảnh thế giới

Thế giới hiện nay đang ở trong thời kì biến đổi cực kì nhanh chóng đi cùng sự phát triển

mang tính xu thế tất yếu của kinh tế thị trường và sự phát triển bùng nổ của khoa học, kỹ thuật và

công nghệ, đặc biệt là công nghệ truyền thông, đòi hỏi phải luôn có sự đổi mới tư duy giáo dục kịp

thời. Trong thế giới biến động ấy mỗi người nói riêng và mỗi dân tộc nói chung muốn tồn tại và phát

triển được thì điều đầu tiên là phải biết thích nghi, chủ động thích nghi, chủ động tham gia một cách

sáng tạo vào sự phát triển và góp phần thúc đẩy sự phát triển. Trong xu thế toàn cầu hóa và hội nhập

ngày càng triệt để thì bất cứ ai hay dân tộc nào không muốn hay không kịp đổi mới tư duy, không

muốn tham gia vào xu thế chung sẽ nhanh chóng tụt hậu.

Thích nghi và sáng tạo là hai phẩm chất quan trọng của con người trong thời đại ngày nay và

GD phải giúp cho con người hình thành và phát huy các phẩm chất ấy.

UNESCO đã đưa ra 4 trụ cột quan trọng của giáo dục (Báo cáo của Uỷ ban quốc tế về giáo

dục TK 21): Theo ý tưởng thế kỉ 21 sẽ là xã hội học tập, nền văn minh và quyền lực của tri thức, giáo

dục vừa phải cung cấp tri thức vừa phải dạy công nghệ. "Giáo dục không những phải cung cấp bản

đồ của toàn cục trong thế giới luôn náo động vừa phải cung cấp la bàn để tìm đường đi trong đó"

Dạy học là dạy cả tri thức, kĩ năng và thái độ để khi ra đời có thể học tập suốt đời, có thể

thích nghi và tham gia một cách chủ động, sáng tạo vào thế giới phong phú, luôn biến đổi và phụ

thuộc lẫn nhau. Giáo dục giúp mỗi người phát hiện và làm giàu tiềm năng sáng tạo của bản thân -

năng lực nội sinh của mỗi người, đó là vốn liếng để mỗi người trở nên giàu có, đó là quá tình phát

triển của mỗi con người và cũng là quá trình con người tự khẳng định mình, tự thể hiện mình trong

cộng đồng, trong xã hội.

Page 3: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

2

"Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình" là 4 trụ cột của GD

thế kỷ XXI mà Ủy ban GD thế kỷ XXI của UNESCO đã đúc kết.

Giao tiếp, hợp tác, quản lý làm việc với thông tin và khả năng học tập suốt đời là các mục

tiêu nhân văn cơ bản bên cạnh những mục tiêu giáo dục truyền thống mà bất lỳ chương trình đào tạo

nguồn nhân lực thế kỷ XXI nào cũng phải hướng tới.

Giáo dục nhân cách đa dạng, độc lập, đó là cơ sở của sáng tạo và canh tân xã hội. Thế kỷ

XXI là thế kỷ của tài năng và nhân cách đa dạng. Học để tự khẳng định mình là tạo ra sự phát triển

toàn diện con người với toàn bộ sự phong phú, đa dạng vốn có của nhân cách cá nhân.

2.2. Bối cảnh trong nước

Nghị quyết số 14/2005/NQ-CP “Về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam

giai đoạn 2006 – 2020” năm 2005 đã đưa ra những đánh giá quan trọng về giáo dục đại học của sau

10 năm đổi mới, đồng thời đưa ra những mục tiêu, chỉ đạo và định hướng cải tiến toàn diện giáo dục

Việt Nam trong giai đoạn mới.

Kết luận số 51-KL/TW ngày 29/10/2012 của Hội nghị lần thứ sáu khóa XI về Đề án “Đổi

mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong

điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” đã khẳng định những

thành tựu quan trọng đạt được của trong giáo dục nhưng cũng đồng thời đánh giá giáo dục và đào tạo

nước ta vẫn chưa thực sự là quốc sách hàng đầu, động lực quan trọng nhất cho phát triển. Nhiều hạn

chế, yếu kém của giáo dục và đào tạo đã được nêu từ Nghị quyết Trung ương 2 khóa VIII vẫn chưa

được khắc phục cơ bản, có mặt nặng nề hơn. Từ đó, khẳng định việc đổi mới căn bản, toàn diện giáo

dục và đào tạo bao gồm: đổi mới tư duy; đổi mới mục tiêu đào tạo; hệ thống tổ chức, loại hình giáo

dục và đào tạo; nội dung, phương pháp dạy và học; cơ chế quản lý; xây dựng đội ngũ giáo viên, cán

bộ quản lý; cơ sở vật chất, nguồn lực, điều kiện bảo đảm… Đây là những vấn đề hết sức lớn lao, hệ

trọng và phức tạp, cần phải tiếp tục nghiên cứu, tổng kết thấu đáo, cẩn trọng, tạo sự thống nhất cao

vào thời gian thích tới.

Phát biểu khai mạc Hội nghị Trung ương lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XI

của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng ngày 30/9 đã nêu rõ một trong những nội dung quan trọng của

Đại hội là vấn đề về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo: “Trung ương cần thảo luận,

bàn bạc thật kỹ sự cần thiết phải đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; đánh giá thẳng

thắn, đúng thực trạng tình hình, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm của những thành tựu, kết

quả đã đạt được cũng như những yếu kém, hạn chế cần chấn chỉnh. Đặc biệt là tập trung xác dịnh

rõ hơn nội hàm đổi mới căn bản và toàn diện. Từ đó, hoàn thiện các quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ

và giải pháp, nhất là những giải pháp chủ yếu, có tính đột phá nhằm đổi mới căn bản, toàn diện giáo

dục-đào tạo theo tinh thần: chấn chỉnh, khắc phục triệt để những khuyết điểm, bất cập lâu nay; củng

cố những kết quả, thành tựu đã đạt được; phát triển, nâng chất lượng giáo dục-đào tạo lên tầm cao

mới”

Tóm lại, Đảng, chính phủ, toàn xã hội đã, đang và sẽ rất quan tâm theo dõi đến đào tạo Đại

học và cải tiến toàn diện về giáo dục. Đây là động lực phát triển, nền tảng tiến hành cải tiến chất

lượng đào tạo trong Nhà trường và Khoa.

2.3. Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM

Trong những năng gần đây quy mô đào tạo của Trường tăng nhanh cả về chiều rộng lẩn chiều

sâu, đã xây dựng Nhà trường trở thành một trung tâm đào tạo đa cấp, đa ngành theo hướng tiên tiến,

hiện đại và hội nhập quốc tế. Tuy nhiên, do quy mô tăng quá nhanh nên chất lượng đào tạo có nhiều

vấn đề cần phải xem xét, đánh giá và có bước điều chỉnh hợp lý.

Nhà trường liên tục đổi mới mục tiêu, phương pháp giảng dạy, phát triển đội ngũ giảng viên,

đáp ứng yêu cầu đào tạo. Phương pháp quản lý giáo dục cải tiến, cập nhật và hiệu quả. Do đội ngũ

Page 4: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

3

giảng viên tăng quá nhanh nên số lượng giảng viên chưa được chuẩn hóa, phân bố công việc những

đơn vị không đồng đều còn nhiều bất cập. Hơn nữa, trong đội ngũ giảng viên đã xuất hiện nhiều hiện

tượng tiêu cực, quan liêu, không đủ năng lực và phẩm chất giảng dạy.

Hoàn chỉnh hệ thống giáo dục đại học theo hướng chuẩn hóa về nội dung chương trình đào

tạo, cán bộ giảng dạy, hệ thống các phòng thí nghiệm, thực hành.

Cơ sở vật chất được đầu tư nhiều đảm bảo công tác giảng dạy nhưng để phát triển nghiên cứu

mới mang tầm khu vực và thế giới trong tình hình mới thì vẫn còn thiếu.

Hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên thật sự sâu rộng; liên kết chặt chẽ với các cơ

sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đạt nhiều kết quả có giá trị, thiết thực, phục vụ đào tạo cũng như

ứng dụng trong sản xuất kinh doanh và đóng góp cho phát triển khoa học, công nghệ. Có nhiều công

trình nghiên cứu đạt cấp quốc gia và khu vực. Tuy nhiên việc phát triển chưa sâu rộng, chưa thật sự

xứng đáng với tiềm năng của Trường.

Nhà trường được tổ chức, vận hành và hoạt động theo một cơ chế hoàn toàn mới, tự chủ cao,

được Bộ Công Thương phê duyệt phát triển thành Trường Đại học trọng điểm duy nhất của Bộ Công

Thương với cơ chế đặc thù. Đây là một hướng mổ cho sự phát triển toàn diện của Trường trong giai

đoạn mới.

Một số cơ chế và quy định về giáo dục đã ảnh hưởng không nhỏ vào tình hình chung của

trường, đây là những vấn đề hết sức quan trọng cần xem xét và tháo gở.

3. Mục đich và mục tiêu đào tạo

3.1. Mục đích đào tạo.

Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên tầm nhìn và sứ mạng của Đại học Công nghiệp

TP.HCM, khoa Công nghệ Hóa học; bồi dương con người và phát triển nghiên cứu khoa học mang

tính ứng dụng cao nhằm đáp ứng các nhu cầu xã hội.

3.2. Mục tiêu

Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Công nghệ hóa học người học có thể:

Về kiên thức:

- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên

ngành Công nghệ Hóa học để phát triển nghề nghiệp;

- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về Toán và Khoa học tự nhiên đáp ứng được việc tiếp

thu các kiến thức giáo dục chuyên ngành;

- Vận dụng được các kiến thức của lãnh vực Hóa lý, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, các nguyên lý

của quá trình và thiết bị hóa học trong công nghệ Hóa học,... để nghiên cứu và phát triển

chuyên sâu các kiến thức chuyên ngành;

Về kỹ năng:

- Vận hành được thiết bị, thiết kế và phát triển được sản phẩm hay quy trình sản xuất, giải

thích được các vấn đề trong công nghệ, phân tích và đánh giá được các yếu tố trong công

nghệ sản xuất thuộc chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học bao gồm các lãnh vực sau:

• Gia công chất dẻo (nhựa), sản xuất và ứng dụng sơn, keo dán, chế tạo các sản phẩm

cao su dân dụng và cao su kỹ thuật, chế tạo các sản phẩm từ vật liệu polyme

compozit, nghiên cứu và phát triển vật liệu nano polyme, trường đại học và cao

đẳng,…

• Lọc hoá dầu, chế biến khí và sản xuất các sản phẩm từ nguyên liệu dầu mỏ như nhà

máy nhựa, phân bón,… tổng kho xăng dầu, chế biến dầu nhờn, mơ bôi trơn hay kinh

doanh sản phẩm dầu mỏ, nghiên cứu tại các viện, trường đại học và cao đẳng, …

• Sản xuất bột giấy, giấy, gia công nhuộm vải sợi, hóa mỹ phẩm, sơn, vật liệu cellulose,

Page 5: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

4

• Sản xuất phân bón, mạ điện, gạch ngói, xi măng, bình ắc quy, thủy tinh, gốm sứ, vật

liệu xây dựng, …

- Thực hiện được các chức năng quản lý như lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch bảo trì, tổ chức

triển khai sửa chữa và bảo trì, chỉ đạo và kiểm tra sản xuất trong các doanh nghiệp thuộc

ngành Công nghệ Hóa học;

Về thái độ:

- Yêu nghề, cẩn thận, trung thực, chính xác, chuyên nghiệp trong công tác;

- Chân thành, lắng nghe, cởi mở trong giao tiếp;

Các mục tiêu khác (Kỹ năng mềm)

- Kỹ năng khai thác công nghệ thông tin;

- Kỹ năng giải quyêt vấn đề;

- Kỹ năng hợp tác, làm việc theo đội;

- Kỹ năng giao tiếp (bằng ngôn ngữ, trong đó có ngoại ngữ).

4. Thông tin tuyên sinh

- Hình thức tuyển sinh: Tuyển sinh trong các đợt thi tuyển sinh đại học cấp quốc gia, theo khối thi

A, B.

- Dự kiến quy mô tuyển sinh: 100 chỉ tiêu.

- Hình thức đào tạo: Chính quy.

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Về kiên thức

1.1. Kiến thức cơ bản

1.1.1. Trình bày được một cách hệ thống kiến thức cơ bản về những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng VN, lý luận chung nhất về pháp luật;

1.1.2. Vận dụng được các kiến thức Toán (giải tích, đại số,…) để tìm hiểu nguyên lý các hệ thống,

quá trình và sản phẩm của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;

1.1.3. Vận dụng, trình bày và giải thích được các vấn đề liên quan đến các kiến thức Hóa học cơ bản

như Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa lý, Hóa phân tích…);

1.1.4. Vận dụng được về các kiến thức cơ bản về Vật lý như cơ, nhiệt, điện, quang để hiểu các hiện

tượng, nguyên lý liên quan đến chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;

1.2. Kiến thức ngành

1.2.1. Đọc và vẽ được bản vẽ kỹ thuật quy trình và hệ thống sản xuất trong ngành Công nghệ kỹ

thuật hóa học;

1.2.2. Vận dụng được các kiến thức về điện và cơ học ứng dụng trong vận hành, thiết kế và xử lý hệ

thống thiết bị công nghệ của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;

1.2.3. Trình bày và tính toán được các vấn đề liên quan đến nhiệt động hóa học, động hóa học, điện

hóa và hóa keo của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;

1.2.4. Thu thập và tính toán được các vấn đề liên quan đến thống kê và xử lý số liệu thực nghiệm;

1.2.5. Vận hành và tính toán được các vấn đề liên quan đến các quá trình và thiết bị cơ học, các quá

trình và thiết bị truyền nhiệt, các quá trình và thiết bị truyền chất và kỹ thuật phản ứng trong sản xuất

của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;

1.2.6. Vận dụng được kiến thức về hóa học xanh và vật liệu ứng dụng trong thiết kế sản phẩm, xử lý

và vận hành hệ thống thiết bị công nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;

1.3. Kiến thức nâng cao về Công nghệ ky thuât hóa học

Page 6: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

5

1.3.1. Đánh giá, tính toán và giải quyết được các vấn đề trong công nghệ sản xuất và phát triển sản

phẩm liên quan đến các lĩnh vực chuyên ngành trong Công nghệ kỹ thuật hóa học;

1.3.2. Vận hành được các thiết bị trong Công nghệ kỹ thuật hóa học;

2. Về kỹ năng

2.1. Ky năng cứng

Lập luận kỹ thuật và giải quyết vấn đề

2.1.1. Nhận biết và hình thành được một vấn đề kỹ thuật;

2.1.2. Minh họa được vấn đề bằng từ ngữ, hình vẽ hay mô tả toán học;

2.1.3. Phân tích định tính được vấn đề, phân tích được sự hiện diện của các yếu tố nhiễu bên ngoài và

kết luận được vấn đề đặt ra;

Thử nghiệm và khám phá tri thức

2.1.4. Lập được giả thuyết về các khả năng xảy ra và áp dụng được các phương pháp tìm hiểu thông

tin qua tài liệu in và tài liệu điện tử;

2.1.5. Khảo sát được bằng thực nghiệm để kiểm tra và chứng minh giả thuyết đã đưa ra;

Suy nghĩ tầm hệ thống

2.1.6. Đánh giá được vấn đề một cách tổng thể và xác định đượcnhững vấn đề phát sinh và tương tác

trong hệ thống;

2.1.7. Sắp xếp và xác định được các yếu tố trọng tâm, phân tích được ưu nhược điểm và chọn được

giải pháp cân bằng;

Kỹ năng, thái độ và tính chuyên nghiệp

2.1.8. Phân tích được vấn đề với tư duy sáng tạo và đánh giá được các yếu tố ảnh hưởng, kiên trì và

linh hoạt trong giải quyết các tình huống;

2.1.9. Nhận biết được khả năng, đặc điểm về tính cách, kiến thức và năng lực chuyên môn của chính

mình, lập được kế hoạch cho nghề nghiệp thể hiện tinh thần chủ động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro;

2.1.10. Quản lý được thời gian và nguồn lực;

2.1.11. Tìm hiểu và cập nhất được thông tin trong lĩnh vực khoa học công nghệ và ý thức được vấn

đề học tập suốt đời;

2.1.12. Thể hiện được đạo đức nghề nghiệp, tính chuyên nghiệp, trung thực, khách quan và có trách

nhiệm;

2.2. Kĩ năng mềm

Làm việc theo nhóm

2.2.1. Thành lập được nhóm làm việc và tổ chức được các hoạt động nhóm;

2.2.2. Hợp tác kỹ thuật được với các thành viên trong nhóm, phát triển và ãnh đạo được nhóm;

Giao tiếp

2.2.3. Xác định được đối tượng giao tiếp, mục đích giao tiếp và có chiến lược giao tiếp hiệu quả;

2.2.4. Giao tiếp được bằng văn bản, bản vẽ và các phương tiện điện tử hoặc đa truyền thông;

2.2.5. Có khả năng thuyết trình và giao tiếp hiệu quả trong báo cáo.

2.2.6. Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp trình độ 400 điểm TOEIC hoặc tương đương;

3. Về phẩm chất đạo đức

- Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội qui của cơ quan, doanh

nghiệp;

- Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm công dân, làm việc theo nhóm và làm

việc độc lập;

- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đơ đồng nghiệp.

4. Vị trí công tác có thê đảm nhiêm sau khi tốt nghiêp

Page 7: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

6

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật hóa học có thể làm việc trong công ty, nhà máy, cơ quan thuộc các lĩnh

vực:

- Quản lý, vận hành quy trình sản xuất và thiết bị công nghệ hóa hữu cơ, vô cơ, hóa dầu,…

- Nghiên cứu triển khai, xây dựng quy trình công nghệ, tiếp nhận và chuyển giao công nghệ;

- Tính toán, thiết kế các thiết bị hóa hữu cơ, vô cơ, hóa dầu,…

- Tổ chức, điều hành sản xuất, kinh doanh và tham gia xây dựng dự án phát triển sản xuất;

- Kỹ sư công nghệ hóa hữu cơ có thể làm việc trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc

lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật hóa học

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 141 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản: 45 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở ngành: 58 tín chỉ

+ Bắt buộc: 52 tín chỉ

+ Tự chọn: 06 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành: 28 tín chỉ

+ Bắt buộc: 08 tín chỉ

+ Tự chọn: 20 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiên thức cơ bản

(Không tính GDTC, ANQP và kỹ

năng mềm)

45 38 7 83

I.1 Các môn bắt buộc 41 34 7 75

1 2112007

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin

Fundamental principles of

Marxism and Leninsm

5 5 0 10

2 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology 2 2 0 4

3 2112008

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Revolutionary lines of the

Vietnam Communist Party

3 3 0 6

4 2112006 Pháp luật đại cương

Introduction to Vietnamese Law 2 2 0 4

5 2111080 Anh văn

Foreign Languages 4 4 0 8

6 2113420 Toán A1

Calculus A1 2 2 0 4

7 2113440 Toán A2

Calculus A2 2 2 0 4

8 2113450 Toán A3

Calculus A3 2 2 0 4

Page 8: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

7

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

9 2113480 Vật lý 1

General Physics 1 2 2 0 4

10 2113490 Vật lý 2

General Physics 2 2 2 0 4

11 2104415 Hóa học đại cương

General Chemistry 3 3 0 6

12 2120401 Giáo dục thể chất

P.E Physical Education 4 2 2 6

13 2120002 Giáo dục quốc phòng

Military Education 8 3 5 11

I.2 Các môn tự chọn 4 4 0 8

1 2113473 Phương pháp tính

Computational Mathematics 2 2 0 4

2 2113474 Xác suất thống kê

Probability and Statistics 2 2 0 4

3 2113475 Quy hoạch tuyến tính

Linear Programming 2 2 0 4

4 2107040

Quản trị doanh nghiệp

Customer Relationship

Management

2 2 0 4

5 2113477 Logic học

Logics 2 2 0 4

II Khối kiên thức cơ sở ngành 58 44 14 102

II.1 Các môn bắt buộc 52 38 14 90

1 2103454 Vẽ kỹ thuật Engineering Drawings

2 2 0 4

2 2114479 Kỹ thuật điện Electrical Technique

2 2 0 4

3 2104425 Hóa vô cơ Inorganic chemistry

3 3 0 6

4 2104461 Thực hành Hóa vô cơ Inorganic Chemistry Laboratory

2 0 2 4 2104425(a)

5 2104419 Hóa hữu cơ Organic chemistry

4 4 0 8

6 2104458 Thực hành Hóa hữu cơ Organic Chemistry Laboratory

2 0 2 2 2104419(a)

7 2104424 Hóa phân tích Analytical chemistry

4 4 0 8 2104415(a)

8 2104460 Thực hành Hóa phân tích Analytical Chemistry Laboratory

3 0 3 3 2104424(a)

9 2104421 Hóa lý 1 (Nhiệt động và Động hóa học) Physical Chemistry 1

5 5 0 10

10 2104422 Hóa lý 2 (Điện hóa học và Hóa keo) Physical Chemistry 2

4 4 0 8 2104415(a)

11 2104459 Thực hành Hóa lý Physical Chemistry Laboratory

3 0 3 3 2104421(a)

12 2104418 Hóa học xanh Green chemistry

3 3 0 6 2104415(a)

13 2104405 Các quá trình và thiết bị cơ học 3 3 0 6 2104421(a)

Page 9: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

8

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

Fluid Mechanics and Mechanical

Operations

14 2104468 Truyền nhiệt Heat Transfer

3 3 0 6 2104421(a)

15 2104467 Truyền khối Mass Transfer

3 3 0 6 2104468(a)

16 2104466

Thực hành Quá trình và thiết bị hóa học Chemical Engineering

Laboratory

3 0 3 3 2104467(a)

17 2104429 Kỹ thuật phản ứng Chemical Reaction Engineering

3 3 0 6 2104468(a)

II.2 Các môn tự chọn 6 6 0 12

1 2104401 An toàn trong môi trường dầu khí Petroleum Safety

3 3 0 6 2104422(a)

2 2104427

Thiết bị đo và điều khiển quá trình Instrumentation and Process

Control

3 3 0 6 2104405(a)

3 2104455

Tồn trữ và vận chuyển các sản phẩm dầu khí Storage and Transportation of

Petroleum Products

3 3 0 6 2104405(a)

4 2104416 Hóa học màu sắc Colour Chemistry

3 3 0 6 2104422(a)

5 2104414 Hóa học cellulose Chemistry of Cellulose

3 3 0 6 2104415(a)

6 2104417 Hóa học Polymer Polymer Chemistry

3 3 0 6 2104415(a)

7 2104413 Giản đồ pha Phase Diagram

3 3 0 6 2104422(a)

8 2104406 Các sản phẩm dầu khí Petroleum Products

3 3 0 6 2104415(a)

III Khối kiên thức chuyên ngành 28 20 8 48

III.1 Các môn bắt buộc 8 8 0 16

1 2104431 Kỹ thuật xúc tác Engineering Catalysis

4 4 0 8 2104422(a)

2 2104469 Vật liệu học Material science

4 4 0 8 2104422(a)

III.2 Các môn tự chọn 20 12 8 32

1 2104402

Ăn mòn và bảo vệ vật liệu

Corrosion and Protection of

Materials

4 4 0 8 2104422(a)

2 2104404

Các phương pháp phân tích hóa

Methods for Physical and

Chemical Analysis

4 4 0 8 2104422(a)

3 2104446 Tổng hợp hữu cơ

Organic Synthesis 4 4 0 8 2104467(a)

4 2104430 Kỹ thuật sản xuất bột giấy và 4 4 0 8 2104467(a)

Page 10: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

9

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

giấy

Pulp and Paper Manufacture

5 2104428 Kỹ thuật nhuộm

Dyeing Technology 4 4 0 8 2104467(a)

6 2104411

Công nghệ sản xuất các chất vô

cơ bản

Basic Inorganic Technology

4 4 0 8 2104467(a)

7 2104412 Công nghệ sản xuất phân bón

Fertilizer Technology 4 4 0 8 2104467(a)

8 2104410 Công nghệ lọc dầu

Petroleum Refining Technology 4 4 0 8 2104467(a)

9 2104408 Công nghệ chế biến khí

Gas Processing Technology 4 4 0 8 2104467(a)

10 2104409 Công nghệ hóa dầu

Petrochemical Technology 4 4 0 8 2104467(a)

11 2104407 Công nghệ chất hoạt động bề mặt

Surfactant Technology 4 4 0 8 2104467(a)

12 2104438 Phân tích vật liệu

Characterization of Materials 4 4 0 8 2104424(a)

13 2104447 Tổng hợp hữu cơ nâng cao

Advanced Organic Synthesis 4 4 0 8 2104467(a)

14 2104451

Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật

xúc tác

Catalyst Technology Laboratory

Experiments

4 0 4 4 2104467(a)

15 2104454

Chuyên đề Thí nghiệm Tổng hợp

vật liệu

Material Synthesis Laboratory

Experiments

4 0 4 4 2104467(a)

16 2104450

Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật

xanh

Green Technology Laboratory

Experiments

4 0 4 4 2104467(a)

17 2104449

Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật

các hợp chất cao phân tử

Polymer Technology Laboratory

Experiments

4 0 4 4 2104467(a)

18 2104448

Chuyên đề Thí nghiệm Chế biến

dầu khí

Petroleum Processing

Laboratory Experiments

4 0 4 4 2104467(a)

19 2104453

Thí nghiệm Phân tích hóa lý

Physical and Chemical Analysis

Laboratory

4 0 4 4 2104467(a)

20 2104452

Chuyên đề Thí nghiệm Phân tích

các sản phẩm dầu khí

Petroleum Product Analysis

Laboratory Experiments

4 0 4 4 2104467(a)

IV Khối kiên thức thực tập và TN 10 2 8 12

Page 11: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

10

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

1 2104998 Thực tập tốt nghiệp

Graduate Practice 5 0 5 5 2104474(a)

2 2104997 Đồ án tốt nghiệp

Graduate Project 5 2 3 7 2104474(a)

Tổng số 141 104 37 245

3. Danh mục tài liêu tham khảo

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

I Khối kiên thức cơ bản 45

I.1 Các môn bắt buộc 41

1 2112007 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin

Fundamental principles of

Marxism and Leninsm

5 Tài liệu bắt buộc

1. Giáo trình Những nguyên lý

cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin do Bộ Giáo dục và Đào

tạo chỉ đạo biên soạn, Nhà xuất

bản Chính trị quốc gia xuất bản

Tài liệu tham khảo

1. Giáo trình môn học Triết học

Mác - Lênin, do Bộ Giáo dục và

Đào tạo tổ chức biên soạn, NXB

Chính trị quốc gia, Hà Nội từ

năm 2007 đến nay

2. Giáo trình môn học Kinh tế

chính trị Mác - Lênin, do Bộ

Giáo dục và Đào tạo tổ chức

biên soạn, Nxb.Chính trị quốc

gia, Hà Nội từ năm 2007 đến

nay

3. Giáo trình môn học Chủ

nghĩa xã hội khoa học, do Bộ

Giáo dục và Đào tạo tổ chức

biên soạn, Nxb.Chính trị quốc

gia, Hà Nội từ năm 2007 đến

nay

2 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 Tài liệu bắt buộc

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo,

2013, Giáo trình Tư tưởng Hồ

Chí Minh, Nhà xuất bản Chính

trị Quốc gia, Hà Nội.

Tài liệu tham khảo

1. Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí

Minh do Hội đồng Trung ương

chỉ đạo biên soạn giáo trình

Page 12: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

11

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

quốc gia các môn khoa học Mác

- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh

chỉ đạo biên sọan.

2. Các tài liệu hướng dẫn học

tập, nghiên cứu Tư tưởng Hồ

Chí Minh của Ban Tuyên Giáo

TW.

3. Hồ Chí Minh: toàn tập, tuyển

tập, đĩa CDROM Hồ Chí Minh

toàn tập.

4. Các Nghị quyết, Văn kiện của

Đảng.

3 2112008 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Revolutionary lines of the

Vietnam Communist Party

3 Tài liệu bắt buộc

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo,

2013, Giáo trình Đường lối cách

mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam. Nhà xuất bản Chính trị

Quốc gia, Hà Nội.

Tài liệu tham khảo

1. Giáo trình Lịch sử Đảng

Cộng sản Việt Nam do Hội đồng

Trung ương chỉ đạo biên soạn

giáo trình quốc gia các môn

khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng

Hồ Chí Minh chỉ đạo biên soạn.

2. Các tài liệu hướng dẫn học

tập, nghiên cứu môn Đường lối

cách mạng của Đảng Cộng sản

Việt Nam.

3. Các Nghị quyết, Văn kiện của

Đảng Cộng sản Việt Nam.

4 2112006 Pháp luật đại cương

Introduction to Vietnamese Law

2 Tài liệu bắt buộc

1. ThS. Lê Thị Kim Dung - ThS.

Lê Ngọc Đức - Lg. Lê Thị

Quỳnh: Giáo trình pháp luật

(2010), Nxb. Lao động – Xã

hội.

Tài liệu tham khảo

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo

(2014): Pháp luật Đại cương,

NXB Sư phạm Hà Nội.

2. PGS. TS. Nguyễn Minh Đoan

(2010): Giáo trình lý luận nhà

nước và pháp luật. Nxb. Chính

Page 13: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

12

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

trị Quốc gia, Hà Nội.

3. Trường Đại học Luật Hà Nội

(2012): Giáo trình lý luận về nhà

nước và pháp luật. Nxb. Công

an nhân dân.

4. PGS.TS. Phạm Duy Nghĩa

(2011): Pháp luật đại cương.

Nxb. Công an nhân dân (Khoa

Luật Kinh tế và Fulbright –

ĐHKT Tp.HCM).

5 2111080 Anh văn

Foreign Languages

4 Tài liệu bắt buộc

1. Oxenden. C (2008), American

English File 2A, Oxford: OUP

Tài liệu tham khảo

1. Soars, J. and Soars, L. (2009).

American Headway 2. Second

Edition Oxford University Press.

2. Soars, J. and Soars, L. (2009).

American Headway 2.

Workbook. Oxford University

Press

3. Murphy, R. (1998). English

Grammar In Use. Nhà xuất bản

Thanh Niên.

6 2113420 Toán A1

Calculus A1

2 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Phú Vinh, Toán cao

cấp A1-C1 (Khối Công nghệ và

Kinh tế), ĐHCN TP HCM,

2009.

Tài liệu tham khảo

1. Ngô Thành Phong. Giáo trình

toán cao cấp. ĐHKHTN 2003.

2. Nguyễn Đình Trí và nhiều tác

giả khác, Toán cao cấp tập 2.

NXB ĐH và THCN. 1984

3. Phan Văn Hạp, Đào Huy

Bích, Phạm Thị Oanh - Giáo

trình Toán cao cấp cho nhóm

ngành II - NXB ĐHQGHN,

1998.

4. Howard Antor - Calculus with

analytic geometry -NewYork,

1990.

5. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn

Page 14: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

13

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh - Toán

học cao cấp - NXB Giáo dục,

2001.

6. Ngô Thành Phong - Toán học

cao cấp - NXB ĐHKHTN,

2004.

7 2113440 Toán A2

Calculus A2

2 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Phú Vinh, Toán cao

cấp A2-C2 (Khối Công nghệ và

Kinh tế), ĐHCN TP HCM,

2009.

Tài liệu tham khảo

1. Ngô Thành Phong , Giáo trình

toán cao cấp , ĐHKHTN, 2003.

2. Nguyễn Đình Trí và nhiều tác

giả khác,Toán cao cấp, NXB

ĐH và THCN, 1984

3. Phan Văn Hạp, Đào Huy

Bích, Phạm Thị Oanh , Giáo

trình Toán cao cấp cho nhóm

ngành II - NXB ĐHQGHN,

1998.

4. Howard Antor, Calculus with

analytic geometry, NewYork,

1990.

5. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn

Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh , Toán

học cao cấp, NXB Giáo dục,

2001.

6. Ngô Thành Phong, Toán học

cao cấp, NXB ĐHKHTN, 2004.

8 2113450 Toán A3

Calculus A3

2 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Phú Vinh, Toán cao

cấp A3, ĐHCN TP HCM, 2010.

Tài liệu tham khảo

1. Ngô Thành Phong, Giáo trình

toán cao cấp, ĐHKHTN, 2003.

2. Nguyễn Đình Trí và nhiều tác

giả khác, Toán cao cấp, NXB

ĐH và THCN, 1984

3. Phan Văn Hạp, Đào Huy

Bích, Phạm Thị Oanh , Giáo

trình Toán cao cấp cho nhóm

ngành II - NXB ĐHQGHN,

Page 15: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

14

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

1998.

4. Howard Antor, Calculus with

analytic geometry, New York,

1990.

5. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn

Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh , Toán

học cao cấp, NXB Giáo dục,

2001.

6. Ngô Thành Phong, Toán học

cao cấp, NXB ĐHKHTN, 2004.

9 2113480 Vật lý 1

General Physics 1

2 Tài liệu bắt buộc

1. Giáo trình Vật Lí Đại Cương

– tập 1, NXB ĐH CN TP.HCM.

Tài liệu tham khảo

2. Vật lí đại cương - tập 1,

Lương Duyên Bình (chủ biên),

NXBGD.

3. Cơ sở vật lí tập 1, 2, 3 -

D.Hallday, R.Resnick, J.Walker,

NXBGD.

4. Các bài giảng của các giảng

viên.

10 2113490 Vật lý 2

General Physics 2

2 Tài liệu bắt buộc

1. Giáo trình Vật Lí Đại Cương

– tập 2, NXB ĐH CN TP.HCM.

Tài liệu tham khảo

2. Vật lí đại cương - tập 2,

Lương Duyên Bình (chủ biên),

NXBGD.

3. Cơ sở vật lí tập 4, 5 -

D.Hallday, R.Resnick, J.Walker,

NXBGD.

11 2104415 Hóa học đại cương

General Chemistry

3 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Đình Soa, Hóa Đại

cương, NXB Đại học Quốc gia

Tp. Hồ Chí Minh, 2005.

Tài liệu tham khảo

1. Martin S. Silberberg,

Principle of general chemistry,

McGraw-Hill Higher Education,

2007.

2. Nguyễn Đức Chung. Hóa đại

cương, NXB Đại học Quốc gia

Tp. Hồ Chí Minh, 2002.

Page 16: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

15

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

12 2120401 Giáo dục thể chất

P.E Physical Education

4 Tài liệu bắt buộc

1. Tài liệu hướng dẫn môn giáo

dục thể chất.

2. Luật bóng đá, bóng chuyền,

bóng rổ, điền kinh…

Tài liệu tham khảo

1. Bộ chương trình GIÁO DỤC

ĐẠI HỌC ĐẠI CƯƠNG (Ban

hành theo quyết định số 3244/

GD và ĐT ngày 12/09/1995 của

Bộ giáo dục và Đào tạo).

2. Chương trình GIÁO DỤC

THỂ CHẤT dùng cho các

trường trung cấp nghề, trường

cao đẳng nghề (Ban hành theo

quyết định số 06/2008/QĐ-

BLĐTBXH ngày 18/02/2008).

3. Dương Nghiệp Chí, Nguyễn

Kim Thanh, Nguyễn Khắc

Ngọc, Võ Đức Phùng, Võ Đại

Cương, Nguyễn Văn Quảng,

Nguyễn Quang Hưng, Điền kinh

(sách giáo khoa dùng cho sinh

viên Đại học TDTT).

4. Giáo trình Điền kinh (Trường

Đại học Sư phạm TDTT Thành

phố HCM) - NXB TDTT Hà

Nội 2007.

5. Luật bóng đá, UBTDTT -

NXB TDTT Hà Nội 2008.

6. Luật bóng rổ, UBTDTT -

NXB TDTT Hà Nội 2008.

7. Luật bóng chuyền, UBTDTT

- NXB TDTT Hà Nội 2009.

8. Richard Alagich, Nguyễn

Duy Bích, Phạm Anh Thiện

(dịch), Huấn luyện bóng đá hiện

đại, NXB TDTT Hà Nội 1998.

9. P.N. GOIKHOMAN O.N.

TOROPHIMO, Điền kinh trong

trường Phổ thông.

13 2120402 Giáo dục quốc phòng

Military Education

8 Tài liệu bắt buộc

1. Giáo trình Giáo dục Quốc

phòng – An ninh tập 1 NXBGD

Page 17: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

16

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Đào Duy Hiệp.

Tài liệu tham khảo

1. GS.TS Nguyễn Xuân Yêm

cùng tập thể tác giả. Mại dâm

ma túy cờ bạc tội phạm thời

hiện đại, NXB Công an nhân

dân, Hà Nội, 2003.

2. Giáo trình Quản lí nhà nước

về an ninh trật tự, Học viện

Cảnh sát nhân dân, 2007

3. Lênin, Toàn tập, tập 17, về

Thái độ của Đảng công nhân đối

với tôn giáo, NXB Tiến bộ,

Mátxcơva,1979

4. Bộ Tổng Tham mưu, Công

tác động viên quân đội, NXB

Quân đội nhân dân, Hà Nội,

2001

5. Tạp chí Khoa học quân sự,

Phòng thủ dân sự trong phòng

chống vũ khí công nghệ cao,

7/2003

6. Phạm Quang Định, “Diễn

biến hòa bình” và cuộc đấu

tranh chống “Diễn biến hòa

bình” ở Việt Nam, NXB Quân

đội nhân dân, Hà Nội, 2005

7. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị Đức-

Lí luận dạy học đại học, NXB

Đại học Quốc gia, Hà Nội,

2005.

8. Bộ Quốc phòng, Nghệ thuật

đánh giặc giữ nước của dân tộc

Việt Nam, 1990

I.2 Các môn tự chọn 4

1 2113473 Phương pháp tính

Computational Mathematics

2 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Phú Vinh, Phương

pháp tính, ĐHCN TP HCM,

2010.

Tài liệu tham khảo

1. Carl-Erik Freberg,

Introduction to Numberical

Analysis, Adion- Weley

publishing company 1970.

Page 18: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

17

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

2. Đăng Văn Liệt , Giải tích số,

Nhà xuất bản ĐHQG Tp.HCM

3. Dương Thụy Vỹ, Phương

pháp tính, Nhà xuất bản Khoa

học và Kỹ thuật Hà Nội, 1999.

2 2113474 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

2 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Phú Vinh, Xác suất

thống kê, ĐHCN TP HCM,

2010.

Tài liệu tham khảo

1. Đặng Hấn, Giáo trình xác suất

và thống kê, Đại học Kính Tế

TP.HCM, 1998.

2. Phạm Văn Kiều, Giáo trình

xác suất và thống kê, Đại học Sư

phạm Hà nội, 1998.

3. Đặng Hùng Thắng, Cơ sở lý

thuyết xác suất và ứng dụng,

NXB Giáo dục, 1998.

4. Nguyễn Bác Văn, Xác suất và

xử lý số liệu thống kê, NXB

Giáo dục, 1996.

3 2113475 Quy hoạch tuyến tính

Linear Programming

2 Tài liệu bắt buộc

1. Quy hoạch tuyến tính, TS.

Nguyễn Phú Vinh, Trường

ĐHCN TP.HCM, tái bản 2010.

Tài liệu tham khảo

1. Quy hoạch tuyến tính, GS.

Đặng Hấn, Trường ĐHKT

TP.HCM.

2. Hoàng Kiếm, Giải tích ma

trận, NXB Giáo dục, Hà Nội

1990, cho nhóm ngành II - NXB

ĐHQGHN, 1998.

3. Quy hoạch tuyến tính, GS.

Phan Quốc Khánh; TS Trần Huệ

Nương, NXB Giáo dục, 1998.

4. Quy hoạch tuyến tính, TS. Võ

Văn Tuấn Dũng, NXB Thống

Kê, 2007.

4 2107040 Quản trị doanh nghiệp

Customer Relationship

Management

2 Tài liệu bắt buộc

1. PGS.TS.Nguyễn Minh Tuấn,

Giáo trình Quản trị doanh

nghiệp, NXB Thống Kê, 2006.

Page 19: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

18

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

2. PGS TS Đồng Thị Thanh

Phương, Giáo trình Quản trị

doanh nghiệp, NXB Thống kê.

Tài liệu tham khảo

1. TS Trương Đức Lực, TS

Nguyễn Đình Trung, Giáo trình

Quản trị tác nghiệp, NXB Đại

học Kinh tế quốc dân, 2013.

2. PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn;

Ths.Phạm Đình Tịnh, Giáo trình

Quản trị học, NXB Trường Đại

học Công Nghiệp Tp.HCM,

2012

5 2113477 Logic học

Logics

2

Tài liệu bắt buộc

1. TS. Nguyễn Phú Vinh, Logic

học và ứng dụng, Trường

ĐHCN TP.HCM.

Tài liệu tham khảo

1. Hoàng Chúng, Logic học phổ

thông, Trường ĐHSP TP.HCM.

2. GS.TS Nguyễn Đức Dân.

Logic và Tiếng việt.

3. Lê Tử Thành, Tìm hiểu về

Logic học, Trường ĐHKH

XHNV TP.HCM.

II Khối kiên thức cơ sở ngành 58

II.1 Các môn bắt buộc 52

1 2103454 Vẽ kỹ thuật

Engineering Drawings

2 Tài liệu bắt buộc

1. Bài giảng Vẽ Kỹ Thuật của

Khoa Công nghệ Cơ khí Trường

ĐHCN TpHCM (GV Nguyễn

thị Mỵ)

2. Bài tập Vẽ Kỹ Thuật của

Khoa Công nghệ Cơ khí Trường

ĐHCN TpHCM ( GV Nguyễn

thị Mỵ)

Tài liệu tham khảo

1. Vẽ Kỹ thuật cơ khí của Trần

hữu Quế và Nguyễn văn Tuấn-

NXB Giáo dục

2. Bài tập Vẽ Kỹ thuật cơ khí -

Trần hữu Quế và Nguyễn văn

Tuấn- NXB Giáo dục

3. Technical drawing - David L .

Page 20: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

19

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Goetsch – 2004

2 2114479 Kỹ thuật điện

Electrical Technique

2 Tài liệu bắt buộc

1. Võ Duy Anh, Kỹ thuật điện,

2. Khoa Điện-Điện Tử, ĐHCN,

2006

Tài liệu tham khảo

1. Phạm Thị Cư, Lê Minh

Cường, Trương Trọng Tuấn Mỹ,

Mạch điện 1, ĐH Bách Khoa

Tp. HCM, 2000.

2. Ngô Ngọc Thọ, Điện kỹ

thuật, ĐH Công Nghiệp Tp.

HCM, 2002

3 2104425 Hóa vô cơ

Inorganic chemistry

3 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Đình Soa, Hóa vô cơ,

NXB Đại Học Quốc Gia Tp

HCM, 2005.

Tài liệu tham khảo

1. Hoàng Nhâm, Hóa học Vô cơ

Tập 1, 2, 3, NXB Giáo Dục,

2005.

2. Gary L. Miessler, Inorganic

Chemistry (5th Edition),

Prentice Hall, 2013

4 2104461 Thực hành Hóa vô cơ

Inorganic Chemistry Laboratory

2 Tài liệu bắt buộc

1. Tài liệu thực hành hóa vô cơ,

Khoa Công Nghệ Hóa Học, Đại

học Công Nghiệp, Tp. HCM,

2012.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thế Ngôn, thực hành

hóa học vô cơ, NXB Đại Học

Sư Phạm, 2005.

5 2104419 Hóa hữu cơ

Organic chemistry

4 Tài liệu bắt buộc

1. Phan Thanh Sơn Nam, Trần

Thị Việt Hoa, Hóa hữu cơ, NXB

Đại học Quốc Gia Tp. HCM,

2010.

Tài liệu tham khảo

1. Francis A. Carey, Organic

Chemistry (8th Edition),

McGraw-Hill Higher Education,

2010.

2. Trần Văn Thạnh, Hóa học

Page 21: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

20

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

hữu cơ, NXB Đại học Quốc Gia

Tp. HCM, 2001.

3. Lê Thị Thanh Hương, Trần

Nguyễn Minh Ân, Trần Thị

Hồng, Phạm Thị Hồng Phượng,

Hóa hữu cơ, Trường Đại học

công nghiệp Tp HCM, 2008.

6 2104458 Thực hành Hóa hữu cơ

Organic Chemistry Laboratory

2 Tài liệu bắt buộc

1. Tài liệu hành hóa hữu cơ,

Khoa Công Nghệ Hóa Học, Đại

học Công nghiệp TP HCM,

2012.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Văn Tòng, Thực

hành hóa học hữu cơ. Nhà xuất

bản giáo dục, 1998.

2. Ngô Thị Thuận, Thực tập hóa

học hữu cơ. Nhà xuất bản đại

học quốc gia Hà Nội, 2001. Ngô

Thị Thuận, Thực tập hóa học

hữu cơ. Nhà xuất bản đại học

quốc gia Hà Nội, 2001.

7 2104424 Hóa phân tích

Analytical chemistry

4 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Thị Bạch Huệ, Hoá

học phân tích, Tập 1, NXB Giáo

Dục Hà Nội, 2007.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thạc Cát, Từ Vọng

Nghi, Đào Hữu Vinh, Cơ sở lý

thuyết của Hoá học phân tích,

NXB ĐH&THCN Hà Nội,

1985.

2. Lâm Ngọc Thụ, Cơ sở Hoá

học phân tích, NXB ĐHQG Hà

Nội, 2005.

3. Nguyễn Tinh Dung, Hoá học

Phân tích, tập 1, 2, 3, NXB Giáo

dục, 1981.

4. Nguyễn Thanh Khuyến, Cân

bằng ion trong hóa phân tích tập

1, ĐH KHTN TP HCM, 1999.

5. Nguyễn Thị Xuân Mai, Cân

bằng ion trong hóa phân tích tập

2, ĐH KHTN TP HCM, 1999.

Page 22: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

21

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

6. A.P.Kreskov (Từ Vọng Nghi

và Trần Tứ Hiếu dịch) - Cơ sở

hoá học phân tích, tập 1, 2, NXB

ĐH & THCN, 1990.

7. Hoàng Minh Châu, Từ Văn

Mặc, Từ Vọng Nghi, Cơ sở hoá

học phân tích, NXB KH&KT

Hà Nội, 2002.

8 2104460 Thực hành Hóa phân tích

Analytical Chemistry Laboratory

3 Tài liệu bắt buộc

1. Giáo trình Thực hành Hóa

phân tích, NXB ĐHCN

TPHCM, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thạc Cát, Từ Vọng

Nghi, Đào Hữu Vinh, Cơ sở lý

thuyết hóa phân tích , NXB ĐH

& THCN, 1979.

2. A.P.Kreskov (Từ Vọng Nghi

và Trần Tứ Hiếu dịch), Cơ sở

hoá học phân tích, tập 1,2, NXB

ĐH & THCN, 1990.

3. Nguyễn Tinh Dung, Hoá học

Phân tích, tập 1,2,3, NXB Giáo

dục, 2001.

9 2104421 Hóa lý 1 (Nhiệt động và Động

hóa học)

Physical Chemistry 1

5 Tài liệu bắt buộc

1. Đào Văn Lượng, Nhiệt động

hóa học, NXB Khoa học kỹ

thuật, 2013.

2. Trần Khắc Chương, Mai Hữu

Khiêm, Động học và xúc tác,

NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ

Chí Minh, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Robert J. Silbey, Robert A.

Alberty, Moungi G. Bawendi,

Physical Chemistry, Wiley,

2004.

2. Nguyễn Đình Huề, Giáo trình

hóa lý - tập I,II, NXB Giáo Dục,

2001.

10 2104422 Hóa lý 2 (Điện hóa học và Hóa

keo)

Physical Chemistry 2

4 Tài liệu bắt buộc

1. Mai Hữu Khiêm, Điện hóa

học, NXB Đại học Quốc Gia Hồ

Chí Minh, 2013.

Page 23: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

22

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Hữu Phú, Hóa lý và

hóa keo, NXBKH&KT, 2003

2. Terence Cosgrove, Colloid

Science: Principles, Methods

and Applications, Wiley-

Blackwell, 2010.

3. Trịnh Xuân Sén, Điện hóa

học, NXB Đại học Quốc Gia Hà

Nội, 2002.

11 2104459 Thực hành Hóa lý

Physical Chemistry Laboratory

3 Tài liệu bắt buộc

1. Tài liệu thực hành hóa lý,

Khoa công nghệ hóa học, Đại

học Công Nghiệp Tp HCM,

2012.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thị Phương Thoa,

Thực tập hóa lý, NXB Đại học

Quốc Gia Hồ Chí Minh, 2002.

12 2104418 Hóa học xanh

Green chemistry

3 Tài liệu bắt buộc

1. Lê Thị Thanh Hương, Hóa

học xanh, Trường Đại học Công

nghiệp TP.HCM, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa

học xanh trong tổng hợp hữu cơ,

NXB DHQG TPHCM, 2008.

2. Stanley E. Manahan, Green

chemistry ang the ten

commandments of sustainability

(2th ed), ChemChar Research,

Inc, Columbia, Missouri U.S.A,

2004.

3. Paul T. Anastas, Lauren G.

Heine, and Tracy C.

Williamson, Green Chemical

Syntheses and Processes:

Introduction, American

Chemical Society, Washington

D.C, 2000.

4. Pietro Tundo (Ed), Alvise

Perosa, Fulvio Zecchini,

Methods and Reagents for

Green Chemistry: An

Page 24: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

23

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Introduction, Wiley, 2007.

5. Gadi Rothenberg, Catalysis:

Concepts and Green

Applications, Wiley-VCH

Verlag GmbH & Co. KgaA,

2008.

13 2104405 Các quá trình và thiết bị cơ học

Fluid Mechanics and

Mechanical Operations

3 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Bin, Các quá trình

thiết bị trong công nghệ hóa chất

và thực phẩm. Tập 1: Các quá

trình thủy lực, bơm, quạt, máy

nén, NXB Khoa học kỹ thuật.

2. Nguyễn Bin, Các quá trình

thiết bị trong công nghệ hóa chất

và thực phẩm. Tập 2: Phân riêng

hệ không đồng nhất, khuấy trộn,

đập, nghiền, sàng, NXB Khoa

học kỹ thuật.

3. Warren L.McCabe, Julian

C.Smith, Peter Harriott, Unit

operations of chemical

engineering, McGraw Hill

Tài liệu tham khảo

1. Trần Xoa, Nguyễn Trọng

Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá

trình và thiết bị công nghệ hóa

chất, tập 1, NXB KHKT 2013.

2. Nguyễn Bin, Tính toán quá

trình, thiết bị trong công nghệ

hóa chất và thực phẩm - NXB

Khoa học và kỹ thuật, 1999.

3. Nguyễn Văn Lụa, Quá trình

và thiết bị công nghệ hóa học và

thực phẩm, Tập 1: Các quá trình

và thiết bị cơ học, quyển 1:

Khuấy, lắng lọc, NXB Đại học

quốc gia TP.HCM, 2005.

4. Trần Hùng Dũng, Nguyễn

Văn Lục, Hoàng Minh Nam,

Quá trình và thiết bị công nghệ

hóa học và thực phẩm, Tập 1:

Các quá trình và thiết bị cơ học,

quyển 2: Phân riêng bằng khí

động, lực ly tâm, bơm quạt ,

Page 25: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

24

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

máy nén, tính hệ thống đường

ống, NXB Đại học quốc gia

TP.HCM, 2005.

5. Hoàng Minh Nam, Vũ Bá

Minh, Quá trình và thiết bị công

nghệ hóa học và thực phẩm, Tập

2: Cơ học vật liệu rời, NXB Đại

học Quốc gia TP.HCM, 2004.

6. James O.Wilkes, Fluid

mechanics for chemical

engineers (2nd edition), Prentice

Hall, 2006.

7. Jean Laurent Peube,

Fundamentals of Fluid

Mechanics and Transport

Phenomena, Wiley, 2009.

8. Robert H.Perry, Don

W.Green, James O.Maloney,

Perry's Chemical Engineers'

Handbook (8th Edition),

McGraw Hillm 2008.

9. James R.Couper, W.Roy

Penney, James R.Fair, Stanley

W.Walas, Chemical Process

Equipment (3nd Edition),

Elsevier, 2012.

14 2104468 Truyền nhiệt

Heat Transfer

3 Tài liệu bắt buộc

1. Phạm Xuân Toản, Các quá

trình, thiết bị trong công nghệ

hoá chất và thực phẩm, tập 3:

Các quá trình và thiết bị truyền

nhiệt, NXB Khoa học kỹ thuật,

2005.

2. Warren L.McCabe, Julian

C.Smith, Peter Harriott, Unit

operations of chemical

engineering, McGraw Hill.

Tài liệu tham khảo

1. Phạm Văn Bôn, Quá trình và

thiết bị công nghệ hóa học &

thực phẩm, Tập 5: Quá trình và

thiết bị truyền nhiệt, quyển 1:

Truyền nhiệt ổn định, NXB Đại

học Quốc gia TP.HCM, 2006.

Page 26: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

25

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

2. Trần Xoa, Nguyễn Trọng

Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá

trình và thiết bị công nghệ hóa

chất, tập 1, 2, NXB Khoa học kỹ

thuật, 2013.

3. Nguyễn Văn May, Thiết bị

Truyền nhiệt và Chuyển khối,

NXB KHKT 2006.

4. Hoàng Đình Tín, Truyền

nhiệt và tính toán thiết bị trao

đổi nhiệt, NXB Khoa học và kỹ

thuật, 2007.

5. Yunus Cengel, Heat Transfer:

A Practical Approach (2nd

edition), McGraw Hill

6. Christie J.Geankoplis,

Transport Processes and Unit

Operations (3rd edition),

Prentice Hall.

7. J.F.Richardson, J.H.Harker,

J.R.Backhurst, Coulson and

Richardson’s Chemical

Engineering, Volume 2 (5th

edition), Elsevier, 2002.

Press, V Edition, 2006

8. Robert H.Perry, Don

W.Green, James O.Maloney,

Perry's Chemical Engineers'

Handbook (8th Edition),

McGraw Hill, 2008.

9. James R.Couper, W.Roy

Penney, James R.Fair, Stanley

W.Walas, Chemical Process

Equipment (3nd Edition),

Elsevier, 2012.

15 2104467 Truyền khối

Mass Transfer

3 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Bin, Các quá trình

thiết bị trong công nghệ hóa chất

và thực phẩm. Tập 4: Phân riêng

dưới tác dụng của nhiệt, NXB

Khoa học kỹ thuật, 2008.

2. Warren L.McCabe, Julian

C.Smith, Peter Harriott, Unit

operations of chemical

Page 27: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

26

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

engineering, McGraw Hill.

Tài liệu tham khảo

1. Võ Văn Bang, Vũ Bá Minh,

Quá trình và thiết bị công nghệ

hóa học và thực phẩm. Tập 3:

Truyền khối, NXB ĐHQG

TP.HCM, 2013.

2. Trần Xoa, Nguyễn Trọng

Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá

trình và thiết bị công nghệ hóa

chất, tập 2, NXB KHKT 2005.

3. Nguyễn Văn May, Thiết bị

Truyền nhiệt và Chuyển khối,

NXB KHKT 2006.

4. Christie J.Geankoplis,

Transport Processes and Unit

Operations (3rd edition),

Prentice Hall.

5. J.F.Richardson, J.H.Harker,

J.R.Backhurst, Coulson and

Richardson’s Chemical

Engineering, Volume 2 (5th

edition), Elsevier, 2002.

Press, V Edition, 2006.

6. R.E.Treybal, Mass Transfer

Operations, Mc Graw Hill,

1996.

7. Louis Theodore, Francesco

Ricci, Mass Transfer Operations

for the Practicing Engineer,

Wiley, 2010.

8. Robert H.Perry, Don

W.Green, James O.Maloney,

Perry's Chemical Engineers'

Handbook (8th Edition),

McGraw Hill, 2008.

9. James R.Couper, W.Roy

Penney, James R.Fair, Stanley

W.Walas, Chemical Process

Equipment (3nd Edition),

Elsevier, 2012.

16 2104466 Thực hành Quá trình và thiết bị

hóa học

Chemical Engineering

3 Tài liệu bắt buộc

1. Tài liệu hướng dẫn thực hành

quá trình và thiết bị, Khoa CN

Page 28: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

27

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Laboratory Hóa học, Đại học Công nghiệp

TP.HCM

Tài liệu tham khảo

1. Trần Xoa, Nguyễn Trọng

Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá

trình và thiết bị công nghệ hóa

chất, tập 1, 2, NXB KHKT

2013.

2. Bộ môn Máy và Thiết bị,

Bảng tra cứu Quá trình Cơ học -

Truyền nhiệt - Truyền khối,

NXB Đại học Quốc gia

TP.HCM, 2013.

3. Nicholas P.Cheremisionoff,

Handbook of Chemical

Processing Equipment,

Butterworth Heinemann, 2000.

4. Tyler G. Hicks, PE, Nicholas

P. C Hopey, Handbook of

Chemical Engineering

Calculations, 4th Edition,

McGraw Hill, 2012.

5. Robert H.Perry, Don

W.Green, James O.Maloney,

Perry's Chemical Engineers'

Handbook (8th Edition),

McGraw Hill, 2008.

6. James R.Couper, W.Roy

Penney, James R.Fair, Stanley

W.Walas, Chemical Process

Equipment (2nd Edition),

Elsevier Inc, 2005.

17 2104429 Kỹ thuật phản ứng

Chemical Reaction Engineering

3 Tài liệu bắt buộc

1. Vũ Bá Minh, Kỹ Thuật Phản

Ứng, NXB Đại học Quốc gia

TP.HCM, 2010.

2. Octave Levenspiel, Chemical

Reaction Engineering (3rd

Edition), Wiley, 1999.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Bin, Kỹ thuật phản

ứng, Đại học Bách khoa Hà Nội,

1991.

2. Ngô Thị Nga, Kỹ thuật phản

Page 29: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

28

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

ứng, NXB KHKT, 2002.

3. L.K.Doraiswamy, Deniz

Uner, Chemical Reaction

Engineering, CRC Press, 2014.

4. H.Fogler, Elements of

Chemical Reaction Engineering

(4th edition), Prentice Hall,

2009.

5. Mark E. Davis, Robert J.

Davis, Fundamentals of

Chemical Reaction Engineering,

McGraw Hill, 2003.

6. James R.Couper, W.Roy

Penney, James R.Fair, Stanley

W.Walas, Chemical Process

Equipment (3nd Edition),

Elsevier, 2012

7. Robert H.Perry, Don

W.Green, James O.Maloney,

Perry's Chemical Engineers'

Handbook (8th Edition),

McGraw Hill, 2008.

II.2 Các môn tự chọn 6

1 2104401 An toàn trong môi trường dầu

khí

Petroleum Safety

3 Tài liệu bắt buộc

1. John. C.Reis, Environmental

Control in Petroleum

Engineering, Gulf Publishing

Company, Houston, London,

Paris, 2000

Tài liệu tham khảo

1. Đặng Kim Chi, Hóa học và

Công nghệ bảo vệ môi trường,

Hà Nội, 1998.

2. Kiều Đình Kiểm, Xăng không

chì – chất lượng và an toàn môi

trường, NXB KH&KT Hà Nội,

2001.

3. Thái Võ Trang, kỹ thuật an

toàn và vệ sinh lao động ngành

địa chất dầu khí, NXB Đại học

Quốc gia Thành phố Hồ Chí

Minh, 2002.

4. Trần Ngọc Chấn, ô nhiễm

không khí và xử lý khí thải, tập

Page 30: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

29

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

4, NXB KH&KT Hà Nội, 2000.

5. Tổng cục dạy nghề, vận hành

các thiết bị chế biến dầu khí, Hà

Nội, 2010.

2 2104427 Thiết bị đo và điều khiển quá

trình

Instrumentation and Process

Control

3 Tài liệu bắt buộc

1. Cecil L. Smith, Basic process

measurements, Wiley, 2009.

2. Cecil L. Smith, Practical

process control, Wiley, 2009.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Văn Hòa, Cơ sở tự

động hóa. Tập 1, NXB Giáo dục

2000.

2. Trần Vũ An, Thái Thị Thu

Hà, Nguyễn Lê Quang, Kỹ thuật

đo lường, NXB Đại học Quốc

gia TP.HCM, 2001.

3. Trần Văn Ngũ, Dụng cụ đo,

NXB Đại học Quốc gia

TP.HCM 1996.

4. Lương Văn Lăng, Cơ sở tự

động, NXB Đại học Quốc gia

TP.HCM 2002.

5. Bela G. Liptak, Instrument

engineer s' handbook fourth

edition: Process Measurement

and Analysis, volume I, CRC

PRESS, 2003.

6. Bela G. Liptak, Instrument

engineer s' handbook fourth

edition: Process Control and

Optimization, volume II, CRC

PRESS, 2006.

7. W.Blton, Instrumentation and

Control Systems, Elsevier.

3 2104455 Tồn trữ và vận chuyển các sản

phẩm dầu khí

Storage and Transportation of

Petroleum Products

3 Tài liệu bắt buộc

1. Roy A. Parisher, Robert A.

Rhea, Pipe Drafting And

Design, Butterworth

Heinemann, 2002.

Tài liệu tham khảo

1. Pipelines and risers, R.

Bhattacharyya & McCormick,

Elsevier, 2001.

Page 31: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

30

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

2. Pipeline Rules of Thumb

Handbook, E.W. McAllister,

GPP, 2002.

4 2104416 Hóa học màu sắc

Colour Chemistry

3 Tài liệu bắt buộc

1. Lê Thị Thanh Hương, Phạm

Thị Hồng Phượng, Giáo trình

Hóa học màu sắc, Trường Đại

học Công nghiệp Tp.HCM,

2014.

Tài liệu tham khảo

1. TS. Ngô Anh Tuấn, Màu sắc

lý thuyết và ứng dụng, NXB

Văn phòng đại diện Johs.

Rieckermann tại Tp.HCM,

2010.

2. Steven K.Shevell, The

science of color-Second Edition,

Optical Society of America,

2003.

3. Jan-Peter Homann, Digital

Color Management-Principles

anh Strategies for the

Standardized Print Production,

Springer, 2009.

4. Arthur D Broadbent, Basic

Principles of Textile coloration,

Society of Dyer and colourists,

2001.

5. Edit by Roderick McDoald,

Colour Physics for Industry-

Second Edition, Society of Dyer

and colourists, 1997.

6. Edit by Peter Cooper, Colour

in Dyehouse Effluent-Second

Edition, Society of Dyer and

colourists, 1995.

5 2104414 Hóa học cellulose

Chemistry of Cellulose

3 Tài liệu bắt buộc

1. Lê Thị Thanh Hương, Giáo

trình Kỹ thuật sản xuất bột giấy

và giấy, Trường Đại học Công

nghiệp TP.HCM, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thị Bích, Kỹ thuật

xellulose và giấy, Đại học Bách

Page 32: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

31

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

khoa TPHCM, 2009.

2. J.C.Roberts, The chemistry of

paper, The Royal Society of

Chemistry, Cambridge, 1996.

3. Thomas Percy Nevell, S. Haig

Zeronian, Cellulose Chemistry

and its applications, E.

Horwood,1985.

4. Herbert Sixta (Editor),

Handbook of Pulp, Wiley-VCH

Verlag GmbH & Co.

KGaA,Weinheim, 2006.

5. Christopher J. Biermann,

Handbook of Pulping and

Papermaking (2nd edn), Elsevier

Science & Technology Books,

1996.

6. Herbert Holik (Editor),

Handbook of Paper and Board,

WILEY-VCH Verlag GmbH &

Co. KGaA, Weinheim, 2006.

7. Ian Thorn, Che On Au

(Editors), Applications of Wet-

End Paper Chemistry (2nd edn),

Springer Dordrecht Heidelberg,

London, 2009.

8. Hồ Sĩ Tráng, Cơ sở hóa học

gỗ và xenluloz, tập 1 và 2, NXB

Khoa học và Kỹ thuật, 2004

6 2104417 Hóa học Polymer

Polymer Chemistry

3 Tài liệu bắt buộc

1. Trần Thanh Đại, Bài giảng

Hóa học polymer, Trường Đại

học Công nghiệp TP.HCM,

2014.

Tài liệu tham khảo

1. Phan Thanh Bình, Hóa học và

hóa lý polymer, NXB Đại học

Quốc gia TPHCM, 2009.

2. Ngô Duy Cường, Hóa học các

hợp chất cao phân tử, Đại học

Quốc gia Hà Nội, 2011.

3. Hoàng Ngọc Cường, Polyme

đại cương, NXB Đại học Quốc

gia TPHCM, 2010.

Page 33: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

32

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

4. Nguyễn Hữu Niếu – Trần

Vĩnh Diệu, Hóa lý polyme,

NXB Đại học Quốc gia

TPHCM, 2004.

5. Thái Doãn Tĩnh, Hóa học các

hợp chất cao phân tử, Nhà xuất

bản Khoa học và kỹ thuật, 2002.

6. Raymond B. Seymour and

Charles E. Carraher, Jr. Polymer

Chemistry, (third edition), 1992.

7 2104413 Giản đồ pha

Phase Diagram

3 Tài liệu bắt buộc

1. Hoàng Đông Nam, Tính toán

bằng giản đồ độ tan trong công

nghệ các chất vô cơ, NXB Đại

học Quốc gia Tp.HCM, 2000.

Tài liệu tham khảo

1. Flake C. Campbell, Phase

Diagrams: Understanding the

Basics, ASM international,

2012.

2. Ji-Cheng, ZhaoMethods for

Phase Diagram Determination,

Elsevier, 2007.

3. Hiroaki Okamoto, Desk

Handbook: Phase Diagrams for

Binary Alloys, ASM

international, 2000.

4. Mats Hillert, Phase

Equilibria, Phase Diagrams and

Phase Transformations: Their

themodynamic basis,

Cambridge, 1998.

5. PGS. TS. Nguyễn An, Giản

đồ pha, Đại học Bách Khoa Hà

Nội, 1999.

6. John W. Mullin,

Crystalization, 4th ed., Elsevier,

2001.

8 2104406 Các sản phẩm dầu khí

Petroleum Products

3 Tài liệu bắt buộc

1. Kiều Đình Kiểm, Các sản

phẩm dầu mỏ và hóa dầu, NXB

Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội,

2006

Tài liệu tham khảo

Page 34: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

33

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

1. Các sản phẩm dầu khí, Khoa

Công nghệ hóa học, Trường Đại

học Công nghiệp TP.HCM,

2011.

2. PGS.TS. Đinh Thị Ngọ, Hóa

học dầu mỏ và khí, NXB Khoa

học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2006

3. James G. Speight, Handbook

of Petroleum Product Analysis,

A John Wiley and Sons, INC

publication, 2002

4. RA Kishore Nadkarni, Gui To

ASTM test methods for the

analysis of petroleum products

and lubricants (2nd Edition),

ASTM International West

Conshohocken, DA, 2007.

5. Marika Torbacke, Lubricants-

introduction to properties and

perfomance- Wiley, John Wiley

and Sons. Ltd, 2014

6. Yu L. Ishchuk, Lubricating

grease manufacturing

technology, New age

international Publishers, 2005

III Khối kiên thức chuyên ngành 28

III.1 Các môn bắt buộc 8

1 2104431 Kỹ thuật xúc tác

Engineering Catalysis

4 Tài liệu bắt buộc

1. Mai Hữu Khiêm, Bài giảng

Kỹ thuật Xúc tác, NXB Đại học

Quốc gia Tp.HCM, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Piet W.N.M. van Leeuwen,

Homogeneous Catalysis,

Kluwer Academic Publishers,

2004.

2. Olaf Deutschmann, Helmut

Knozinger, Karl Kochloefl,

Thomas Turek, Heterogeneous

Catalysis and Solid Catalysts,

Wiley-VCH Verlag GmbH &

Co. KGaA, Weinheim,

Germany, 2009.

3. Roger Arthur Sheldon, Isabel

Page 35: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

34

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Arends, Ulf Hanefeld, Green

Chemistry and Catalysis,

WILEY-VCH Verlag GmbH &

Co. KGaA,Weinheim, Germany,

2007.

4. Dmitry Murzin, Tapio Salmi,

Catalytic Kinetics, Elsevier

Science & Technology Books,

2005.

5. John R. Regalbuto, Catalyst

Preparation: Science and

Engineering, Taylor and Francis

Group, 2007.

6. Pio Forzatti, Luca Lietti,

Catalyst deactivation, Catalysis

Today 52, p.165-181, 1999.

7. Hugo de Lasa, Benito

Serrano, Miguel Salaices,

Photocatalytic Reaction

Engineering, Springer Science-

hBusiness Media, 2005.

8. Samimatar, Manfred

J.Mirbach, Hassan A.Tayim,

Catalysis in petrochemical

processes, Kluwer Academic

Publishers, 1989.

9. David s. J. “Stan” Jones, Peter

R.Pujadó, Handbook of

Petroleum Processing, Springer,

2006.

2 2104469 Vật liệu học

Material science

4 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Đình Phổ, Vật liệu

học, NXB Đại học Quốc Gia

Tp.HCM, 2008.

Tài liệu tham khảo

1. William D. Callister, Jr.,

Fundamentals of Materials

Science and Engineering, John

Wiley & Sons, Inc., 2004.

2. Brian S. Mitchell, an

Introduction to Materials

Engineering and Science, John

Wiley & Sons, Inc., 2004.

3. James F. Shackelford,

Page 36: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

35

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Introduction to Materials

Science for Engineers, 7th

Edition, Prentice Hall, 1995.

4. Yet-Ming Chiang, Birnie and

Kingery, Physical Ceramics:

Principals for Ceramic Science

and Engineering, John Wiley

and Sons, 1996.

5. Nghiêm Hùng, Giáo trình Vật

liệu học, Trường ĐH Bách khoa

Hà nội, 1999.

6. Lê Công Dương, Vật liệu học,

NXB Khoa học và Kỹ thuật,

1997.

III.2 Các môn tự chọn 20

1 2104402 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu

Corrosion and Protection of

Materials

4 Tài liệu bắt buộc

1. Trịnh Xuân Sén, Ăn mòn và

bảo vệ kim loại, NXBĐHQG Hà

Nội, 2006.

Tài liệu tham khảo

1. Alain Galerie, Nguyễn Văn

Tư, Ăn mòn và bảo vệ vật liệu,

NXB Khoa học kỹ thuật, Hà nội

2002.

2. Trương Ngọc Liên, Ăn mòn

và bảo vệ kim loại, NXB Khoa

học kỹ thuật, Hà nội 2004.

2 2104404 Các phương pháp phân tích hóa

Methods for Physical and

Chemical Analysis

4 Tài liệu bắt buộc

1. Trần Tử An, Phân tích dụng

cụ, NXB Y học Hà Nội, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Hồ Viết Quý, Các phương

pháp phân tích công cụ trong

hóa học hiện đại, NXB Đại học

sư phạm, 2008.

2. Nguyễn Thanh Hồng, Các

phương pháp phổ trong hóa học

hữu cơ, NXB Khoa học và Kỹ

thuật, 2007.

3. Dương Quang Phùng, Một số

phương pháp phân tích điện hóa,

NXB Đại học sư phạm, 2008.

4. Ahuja S., JespersenN.,

Modern Instrumental analysis,

Page 37: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

36

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Elsevier, 2006.

3 2104446 Tổng hợp hữu cơ

Organic Synthesis

4 Tài liệu bắt buộc

1. Phan Minh Tân, Tổng hợp

hữu cơ và hóa dầu, NXB.

ĐHBK HCM, 2006.

2. Nguyễn Minh Thảo, Tổng

hợp Hữu cơ, NXB. Đại học

Quốc gia Hà Nội, 2005.

3. Phan Đình Châu, Các quá

trình cơ bản tổng hợp hữu cơ,

NXB. Khoa học và Kỹ thuật,

2005.

Tài liệu tham khảo

1. Phan Thanh Sơn Nam và Trần

Thị Việt Hoa, Giáo trình Hóa

Hữu cơ, NXB Đại học Quốc gia

Tp.HCM, 2011.

2. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa

học xanh trong tổng hợp hữu cơ

– tập I, NXB Đại học Quốc gia

Tp.HCM, 2008.

3. Nam T. S. Phan, Matthew

Van Der Sluys, Christopher W.

Jones, On the Nature of the

Active Species in Palladium

Catalyzed Mizoroki–Heck and

Suzuki–Miyaura Couplings –

Homogeneous or Heterogeneous

Catalysis, A Critical Review,

Adv. Synth. Catal. 2005, 348,

509 – 539.

4. G.Hilgetag, A.Martini,

Preparative Organic Chemistry,

John Wiley & Sons, 1972.

5. Paul Wyatt, Stuart Warren,

Organic Synthesis: Strategy and

Control, John Wiley & Sons,

2007.

6. Stuart Warren, Designing

Organic Syntheses, John Wiley

& Sons, 1978.

7. E.J. Corey and Xue-Min

Chelg, The logic of chemical

synthesis, John Wiley & Sons,

Page 38: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

37

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

2003.

8. Rechard C. Larock,

Comprehensive Organic

Transformations, 2nd ed., Vol.1,

Wiley-VCH, 1999.

9. David s. J. “Stan” Jones, Peter

R.Pujadó, Handbook of

Petroleum Processing, Springer,

2006.

10. Theodora W. Green and

Peter G.M. Wuts, Protective

groups in organic synthesis, 2nd

ed., John Wiley and Sons, 1999.

11. Jurgen Fuhrhop and Gustav

Penzlin, Organic synthesis:

Concepts, methods, starting

materials, 2nd ed., VCH, 1994.

12. K.C. Nicolaou and E.I.

Sorensen, Classic in total

synthesis: Targets, Stratergies,

Methods, VCH, 1995.

13. Francis A. Carey and

Richard J. Sundberg, Advanced

Organic Chemistry - Part A:

Structure and Mechanism,

Kluwer, 2000.

14. Francis A. Carey and

Richard J. Sundberg, Advanced

Organic Chemistry - Part B:

Reaction and Synthesis, Kluwer,

2000.

4 2104430 Kỹ thuật sản xuất bột giấy và

giấy

Pulp and Paper Manufacture

4 Tài liệu bắt buộc

1. Lê Thị Thanh Hương, Giáo

trình Kỹ thuật sản xuất bột giấy

và giấy, Trường Đại học Công

nghiệp TP.HCM, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thị Bích, Kỹ thuật

xellulose và giấy, Đại học Bách

khoa TPHCM, 2009.

2. J.C.Roberts, The chemistry of

paper, The Royal Society of

Chemistry, Cambridge, 1996.

3. Herbert Sixta (Editor),

Page 39: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

38

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

Handbook of Pulp, Wiley-VCH

Verlag GmbH & Co.

KGaA,Weinheim, 2006.

4. Christopher J. Biermann,

Handbook of Pulping and

Papermaking (2nd edn), Elsevier

Science & Technology Books,

1996.

5. Herbert Holik (Editor),

Handbook of Paper and Board,

WILEY-VCH Verlag GmbH &

Co. KGaA, Weinheim, 2006.

6. Ian Thorn, Che On Au

(Editors), Applications of Wet-

End Paper Chemistry (2nd edn),

Springer Dordrecht Heidelberg,

London, 2009.

7. Hồ Sĩ Tráng, Cơ sở hóa học

gỗ và xenluloz, tập 1 và 2, NXB

Khoa học và Kỹ thuật, 2004

5 2104428 Kỹ thuật nhuộm

Dyeing Technology

4 Tài liệu bắt buộc

1. Phạm Thị Hồng Phượng,

Giáo trình Kỹ thuật nhuộm-in,

Trường Đại học Công nghiệp

Tp.HCM, 2014.

Tài liệu tham khảo

1. PGS.TS. Cao Hữu Trượng,

PGS.TS. Hoàng Thị Lĩnh, Hóa

học thuốc nhuộm, NXB Khoa

học và kỹ thuật, 2002.

2. Nhiều tác giả, Tập đoàn dệt

may Việt Nam, Cẩm nang kỹ

thuật nhuộm, NXB Công

Thương, 2011.

3. Nguyễn Trung Thu, Vật liệu

dệt, Đại học Bách khoa Hà nội,

1990.

4. Nhiều tác giả, Viện kinh tế kỹ

thuật dệt may, Tổng công ty dệt

may Việt Nam, Kỹ thuật nhuộm

- in hoa và hoàn tất vật liệu dệt,

NXB Khoa học và kỹ thuật,

2004.

5. PGS.TS. Huỳnh Văn Trí, Vật

Page 40: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

39

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

liệu may - phần I: xơ và sợi,

NXB Đại học Công nghiệp

Tp.HCM, 2012.

6. Đặng Trấn Phòng, Sinh thái

và môi trường trong dệt nhuộm,

NXB Khoa học và Kỹ thuật.

7. Nguyễn Văn Mai, Công nghệ

in hoa sản phẩm dệt may, NXB

Bách Khoa Hà Nội, 2012.

8. C. M. Carr (edit), Chemistry

of Textiles Industry, Blackie

Academic & Professional, 1995.

9. Qinguo Fan, Chemical

Testing of Textiles, CRC Press,

2005.

10. Arthur D Broadbent, Basic

Principles of Textile coloration,

Society of Dyer and colourists,

2001.

6 2104411 Công nghệ sản xuất các chất vô

cơ bản

Basic Inorganic Technology

4 Tài liệu bắt buộc

1. Phạm Thành Tâm, Giáo trình

Công nghệ sản xuất hợp chất vô

cơ bản, Trường Đại học Công

nghiệp TP.HCM, 2009.

Tài liệu tham khảo

1. Ngô Văn Cờ, Huỳnh Thị

Đúng, Lâm Quốc Dũng, Chuyên

đề một số hợp chất vô cơ và

điện hóa, Đại học Bách khoa

TP.HCM.

2. Đỗ Bình, Công nghệ sản xuất

axit sunfuric, Đại học Bách khoa

Hà Nội, 2000.

3. Derek Pletcher, Frank

C.Walsh, Industrial

Electrochemistry, Second

edition, 1990.

4. P.V.Đưbina, YU.J.Visnyak,

Tính toán công nghệ sản xuất

các chất vô cơ, NXB Khoa học

và Kỹ thuật, Hà Nội 1982.

5. Nguyễn Xuân Viên, Nguyễn

Thị Sự, Kỹ thuật sản xuất hóa

vô cơ, NXB Khoa học và Kỹ

Page 41: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

40

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

thuật, 1996.

6. Bộ môn Công nghiệp Hóa

học, Giáo trình kỹ thuật hóa học,

Đại học Bách khoa Hà Nội,

1978.

7 2104412 Công nghệ sản xuất phân bón

Fertilizer Technology

4 Tài liệu bắt buộc

Phạm Thành Tâm, Công nghệ

phân bón, Trường Đại học Công

nghiệp Tp.HCM, 2008

Tài liệu tham khảo

1. GS. Lê Văn Căn, Sử Dụng

Phân Lân Ở Miền Nam Việt

Nam, NXB Nông Nghiệp, 1985.

2. Nguyễn An, Kỹ Thuật Phân

Khoáng, Đại Học Bách Khoa Hà

Nội, 1972.

3. Nguyễn Xuân Trường, Lê

Văn Nghĩa, Sổ Tay Sử Dụng

Phân Bón, Nhà Xuất Bản Nông

Nghiệp TpHCM, 2002.

4. Lê Lân, Lê Xuân Đính, Trần

Hữu Lộc, Sản Phẩm Phân Bón

NPK và Supe Lân, NXB Nông

Nghiệp TpHCM, 1999.

5. MM. Virtorov, Tính Toán

Bằng Đồ Thị Trong Công Nghệ

Các Chất Vô Cơ, NXB Khoa

Học và Kỹ Thuật, 1977.

6. U.S Environmental Protection

Agency – Agricultural Chemical

Industry – September 2000.

7. Nguyễn Như Thịnh, Phan Sỹ

Cát, Hóa Kỹ Thuật Đại Cương,

NXB Công Nhân Kỹ Thuật,

1986.

8 2104410 Công nghệ lọc dầu

Petroleum Refining Technology

4 Tài liệu bắt buộc

Lê Văn Hiếu, Công Nghệ Chế

Biến Dầu Mỏ, NXB KHKT,

2000.

Tài liệu tham khảo

1. J. H. Gary, G. E. Handwerk,

Petroleum Refining

(Technology and Economics),

New York, 2000.

Page 42: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

41

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

2. Joseph W. Wilson, Fluid

Catalytic Cracking, Oklahoma,

1997.

3. Robert A. Meyers, Handbook

of Petroleum Refining Processes

– Third edition, McGraw-Hill.

9 2104408 Công nghệ chế biến khí

Gas Processing Technology

4 Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Thị Minh Hiền, Công

nghệ chếbiến khí thiên nhiên và

khí đồng hành, NXB Khoa học

và kỹ thuật, năm 2012.

Tài liệu tham khảo

1. MA. Berlin, VG. Gortrencốp,

HP. Volcốp, Công nghệ chế

biến, (người dịch: Hoàng Minh

Nam, Nguyễn Văn Phước,

Nguyễn Đình Soa, Phan Minh

Tân).

2. John M. Campbell, Gas

Conditioning and Processing,

Volume 1 The Basic Principle,

Campell Petroleum series,

September 1992.

3. John M. Campbell, Gas

Conditioning and Processing,

Volume 2 The equipment

modules, Campell Petroleum

series, September 1992.

4. John M. Campbell, Gas

Conditioning and Processing,

Volume 4 Gas and Liquid

Sweetening,Campell Petroleum

series, September 1992.

10 2104409 Công nghệ hóa dầu

Petrochemical Technology

4 Tài liệu bắt buộc

1. Phan Minh Tân, Tổng hợp

hữu cơ hóa dầu tập 1,2,NXB

Đại học Bách khoa TP.HCM,

2012.

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Minh Thảo, Tổng

hợp hữu cơ, NXB Đại học Quốc

gia Hà Nội, 2001.

2. Sami Matar, Lewis F. Hatch,

Chemistry of Petrochemical

Page 43: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

42

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

processes (2nd edn), Gulf

Publishing Company, 2001

3. Phan Thanh Huyền, Nguyễn

Hồng Liên, Công nghệ tổng hợp

hữu cơ hóa dầu, NXB Khoa học

và Kỹ thuật, 2011

4. Robert A. Meyers (Author),

Handbook of Petrochemicals

Production Process, McGraw

Hill, 2005.

5. Francis A, Advance organic

chemistry part B Reaction and

synsthesis, 1999

6. Dale L. Boger, Modern

organic synthesis, TSRI Press,

2004.

11 2104407 Công nghệ chất hoạt động bề

mặt

Surfactant Technology

4 Tài liệu bắt buộc

1. PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan,

Công nghệ chất hoạt động bề

mặt. Phần 1: Tổng quan về chất

hoạt động bề mặt, Trường Đại

Học Bách Khoa Tp.HCM, 2012.

Tài liệu tham khảo

1. Drew Myers, Surfactant

science and technology, Wiley -

Interscience publishers, 2006.

2. Martin J.Schick, Nonionic

surfactants physycal chemistry,

Marcel Dekker, Inc Publishers,

1987.

3. Thrward F.Tadros, Applied

Surfactants Principles and

Applications, Wiley - VCH

publishers, 2005.

4. E. Smulders, Laundry

Detergrent, Wiley - VCH

publishers, 2002.

5. Phan Minh Tân, Tổng hợp

hữu cơ và hóa dầu, NXB Đại

học Bách Khoa Tp.HCM, 2006.

6. Nguyễn Quốc Tín, Ðỗ Phổ,

Xà phòng và các chất tẩy giặt

tổng hợp, NXB Khoa học kỹ

thuật, 1984.

Page 44: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

43

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

7. Louis Hồ Tấn Tài, Các sản

phẩm tẩy rửa và chăm sóc cá

nhân, Unilever Việt Nam, 1999.

8. Trần Kim Quy, Tổng hợp các

chất hoạt động bề mặt, NXB

Tp.HCM, 1989.

9. Nguyễn Đình Triệu, Hóa học

các hợp chất hoạt động bề mặt,

Bài giảng chuyên đề cao học

hóa hữu cơ, 2005.

10. Mai Hữu Khiêm, Hóa keo,

NXB Đại học Bách Khoa

Tp.HCM, 1994.

12 2104438 Phân tích vật liệu

Characterization of Materials

4 Tài liệu bắt buộc

1. E.N. Kaufmann,

Characterization of Materials,

Vol.1&2, Hoboken, New Jersey,

John Wiley & Sons, Inc., 2003.

Tài liệu tham khảo

1. J.M. Walls and R. Smith,

Surface Science Techniques,

Leicestershire, Pergamon, 1994.

2. T. Hatakeyama and Z. Liu,

Handbook of Thermal Analysis,

Chichester, John Wiley & Sons,

Inc., 1998.

3. Skoog DA and Leary JJ,

Principles of Instrumental

Analysis, 4th ed. Orlando,

Saunders College Publishing,

1992.

4. EwingGW, Instrumental

Methods of Chemical Analysis,

5th ed. Singapore, McGraw-Hill

Book Co., 1985.

5. ChristianGD andO’Reilly JE,

Instrumental Analysis, 2nd ed.

Massachusetts, Allyn and

Bacon, Inc., 1986.

13 2104447 Tổng hợp hữu cơ nâng cao

Advanced Organic Synthesis

4 Tài liệu bắt buộc

1. Phan Minh Tân, Tổng hợp

hữu cơ và hóa dầu, NXB.

ĐHBK HCM, 2006.

2. Nguyễn Minh Thảo, Tổng

Page 45: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

44

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

hợp Hữu cơ, NXB. Đại học

Quốc gia Hà Nội, 2005.

3. Phan Đình Châu, Các quá

trình cơ bản tổng hợp hữu cơ,

NXB. Khoa học và Kỹ thuật,

2005.

Tài liệu tham khảo

1. Phan Thanh Sơn Nam và Trần

Thị Việt Hoa, Giáo trình Hóa

Hữu cơ, NXB Đại học Quốc gia

Tp.HCM, 2011.

2. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa

học xanh trong tổng hợp hữu cơ

– tập I, NXB Đại học Quốc gia

Tp.HCM, 2008.

3. Nam T. S. Phan, Matthew

Van Der Sluys, Christopher W.

Jones, On the Nature of the

Active Species in Palladium

Catalyzed Mizoroki–Heck and

Suzuki–Miyaura Couplings –

Homogeneous or Heterogeneous

Catalysis, A Critical Review,

Adv. Synth. Catal. 2005, 348,

509 – 539.

4. G.Hilgetag, A.Martini,

Preparative Organic Chemistry,

John Wiley & Sons, 1972.

5. Paul Wyatt, Stuart Warren,

Organic Synthesis: Strategy and

Control, John Wiley & Sons,

2007.

6. Stuart Warren, Designing

Organic Syntheses, John Wiley

& Sons, 1978.

7. E.J. Corey and Xue-Min

Chelg, The logic of chemical

synthesis, John Wiley & Sons,

2003.

8. Rechard C. Larock,

Comprehensive Organic

Transformations, 2nd ed., Vol.1,

Wiley-VCH, 1999.

9. David s. J. “Stan” Jones, Peter

Page 46: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

45

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

R.Pujadó, Handbook of

Petroleum Processing, Springer,

2006.

10. Theodora W. Green and

Peter G.M. Wuts, Protective

groups in organic synthesis, 2nd

ed., John Wiley and Sons, 1999.

11. Jurgen Fuhrhop and Gustav

Penzlin, Organic synthesis:

Concepts, methods, starting

materials, 2nd ed., VCH, 1994.

12. K.C. Nicolaou and E.I.

Sorensen, Classic in total

synthesis: Targets, Stratergies,

Methods, VCH, 1995.

13. Francis A. Carey and

Richard J. Sundberg, Advanced

Organic Chemistry - Part A:

Structure and Mechanism,

Kluwer, 2000.

14. Francis A. Carey and

Richard J. Sundberg, Advanced

Organic Chemistry - Part B:

Reaction and Synthesis, Kluwer,

2000.

14 2104451 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật

xúc tác

Catalyst Technology Laboratory

Experiments

4 Tài liệu bắt buộc

Lê Thị Thanh Hương, Giáo trình

Thực hành Kỹ thuật xúc tác,

Trường Đại học Công nghiệp

TP.HCM, 2014.

Tài liệu tham khảo

1. Đào Văn Tường, Động học

xúc tác, NXB Khoa học và Kỹ

thuật, Hà Nội, 2006.

2. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa

học xanh trong tổng hợp hữu cơ

- Xúc tác xanh và dung môi

xanh (V1), NXB Đại học Quốc

gia TPHCM, 2008.

3. Gerhard Ertl, H. Knözinger,

Jens Weitkamp, Handbook of

heterogeneous catalysis (Vol 1),

Wiley-VCH, 1997.

4. Stanley M. Walas, Reaction

Page 47: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

46

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

kinetics for chemical engineers,

New York – Toronto – London.

5. Georgiĭ Konstantinovich

Boreskov, Heterogeneous

catalysis, Nova Publishers,

2003.

6. John Meurig Thomas, W. J.

Thomas, Principles and practice

of heterogeneous catalysis,

Wiley-VCH, 1997.

7. S. David Jackson, Justin S. J.

Hargreaves, Metal oxide

catalysis (Vol 1), Wiley-VCH,

2008.

15 2104454 Chuyên đề Thí nghiệm Tổng hợp

vật liệu

Material Synthesis Laboratory

Experiments

4 Tài liệu bắt buộc

Tập thể tác giả, Tài liệu hướng

dẫn Thí nghiệm tổng hợp vật

liệu, Trường Đại học Công

nghiệp TP.HCM, 2014.

Tài liệu tham khảo

1. Ulrich Schubert, Nicola

Hüsing, Synthesis of Inorganic

Materials, 3rd., Wiley-VCH,

2011.

2. Guido Kickelbick, Hybrid

Materials: Synthesis,

Characterization and

Applications, Wiley-VCH,

2007.

3. David Segal, Chemical

Synthesis of Advanced Ceramic

Materials, Cambridge, 1989.

4. John N. Lalena, David A.

Cleary, Everett Carpenter,

Nancy F. Dean, Inorganic

Materials Synthesis and

Fabrication, John Wiley & Sons,

Inc., 2008.

5. Nguyễn Đình Phổ, Vật liệu

học, NXB Đại học Quốc Gia

Tp.HCM, 2008.

6. Josh Rolnick, Pulp and Paper,

University of Iowa press, 2011.

7. James P. Casey, Pulp and

Page 48: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

47

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

paper: chemistry and chemical

technology, Wiley-VCH, 1983.

8. C. Carr, Chemistry of the

Textiles Industry, Blackie

Academic & Professional, 1995.

9. Clemens Burda et al,

Chemistry and Properties of

Nanocrystals of Different

Shapes, Chemical Reviews,

2005.

10. A. Sudik, N. Ockwig, A.

Millward, A. P. Côté, O. M.

Yaghi, ‘Design, synthesis,

structure, and gas (N2, Ar, CO2,

CH4 and H2) sorption properties

of porous metal-organic

tetrahedral and heterocuboidal

polyhedra’, Journal of American

Chemical Society, 2005.

11. K. S. Walton, A. R.

Millward, D. Dubbeldam, H.

Frost, J. J. Low, O. M. Yaghi,

and R. Q. Snurr, ‘Understanding

Inflections and Steps in Carbon

Dioxide Adsorption Isotherms

in Metal-Organic Frameworks’,

Journal of American Chemical

Society, 2008.

16 2104450 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật

xanh

Green Technology Laboratory

Experiments

4 Tài liệu bắt buộc

Lê Thị Thanh Hương, Giáo trình

Thực hành Kỹ thuật xanh,

Trường Đại học Công nghiệp

TP.HCM, 2014.

Tài liệu tham khảo

1. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa

học xanh trong tổng hợp hữu cơ

- Xúc tác xanh và dung môi

xanh (V1), NXB Đại học Quốc

gia TPHCM, 2008.

2. Gerhard Ertl, H. Knözinger,

Jens Weitkamp, Handbook of

heterogeneous catalysis (Vol 1),

Wiley-VCH, 1997.

3. Stanley M. Walas, Reaction

Page 49: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

48

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

kinetics for chemical engineers,

New York – Toronto – London,

1959.

4. Georgiĭ Konstantinovich

Boreskov, Heterogeneous

catalysis, Nova Publishers,

2003.

5. John Meurig Thomas, W. J.

Thomas, Principles and practice

of heterogeneous catalysis,

Wiley-VCH, 1997.

6. S. David Jackson, Justin S. J.

Hargreaves, Metal oxide

catalysis (Vol 1), Wiley-VCH,

2008.

17 2104449 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật

các hợp chất cao phân tử

Polymer Technology Laboratory

Experiments

4 Tài liệu bắt buộc

Tập thể tác giả, Tài liệu hướng

dẫn thí nghiệm kỹ thuật các hợp

chất cao phân tử, Trường Đại

học Công nghiệp TP.HCM,

2014.

Tài liệu tham khảo

1. Huỳnh Đại Phú, Nguyễn Đắc

Thành, La Thị Thái Hà, Hướng

dẫn thí nghiệm hóa học polyme,

NXB Đại học Quốc gia

TPHCM, 2005.

2. Đỗ Thành Thanh Sơn, Hướng

dẫn thí nghiệm cao su, NXB Đại

học Quốc gia TPHCM, 2005.

3. Phan Thanh Bình, Hóa học và

hóa lý polymer, NXB Đại học

Quốc gia TPHCM, 2009.

4. Thái Doãn Tĩnh, Hóa học các

hợp chất cao phân tử, Nhà xuất

bản Khoa học và kỹ thuật, 2002.

5. Tiêu chuẩn Việt Nam về cao

su ban hành năm 2004, Hà Nội –

2004.

6. Nguyễn Xuân Hiền, Công

nghệ học cao su, NXBKH 1987.

7. Nguyễn Hữu Trí, Khoa học

kỹ thuật công nghệ cao su thiên

nhiên, NXB Trẻ, 2000.

Page 50: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

49

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

8. Nguyễn Văn Lộc, Kỹ thuật

sơn - NXB Giáo dục, 1988.

9. Tài liệu sản xuất sơn của công

ty Sơn Đồng Nai.

10. Tài liệu sản xuất sơn của

công ty Sơn Á Đông.

18 2104448 Chuyên đề Thí nghiệm Chế biến

dầu khí

Petroleum Processing

Laboratory Experiments

4 Tài liệu bắt buộc

1. Thí nghiệm chế biến dầu khí,

Khoa Công nghệ hóa học,

ĐHCN TP.HCM

Tài liệu tham khảo

1. Kiều Đình Kiểm - Các sản

phẩm dầu mỏ - NXB KHKT, Hà

Nội 1999.

2. Đinh Thị Ngọ - Hóa học dầu

mỏ và khí - NXB KHKT, Hà

Nội 2012.

3. Nguyễn Thị Minh Hiền –

Hysys trong mô phỏng công

nghệ hóa học – NXB KHKT, Hà

Nội 2010.

19 2104453 Thí nghiệm Phân tích hóa lý

Physical and Chemical Analysis

Laboratory

4 Tài liệu bắt buộc

1. Giáo trình Thực hành phân

tích Hóa lý, ĐHCN TPHCM,

2012

Tài liệu tham khảo

1. Douglas A. Skoog, Jame J

Leary, Principles of instrumental

analylsis, Samders collge

puslishing, 1992.

2. Hồ Viết Quý, Phân tích Hóa

lý, NXBGD, 2001.

3. Ahuja S., Jespersen N.,

Modern Instrumental analysis,

Elsevier, 2006.u

20 2104452 Chuyên đề Thí nghiệm Phân tích

các sản phẩm dầu khí

Petroleum Product Analysis

Laboratory Experiments

4 Tài liệu bắt buộc

Thực hành phân tích các sản

phẩm dầu khí, Khoa Công nghệ

hóa học, ĐHCN TP.HCM

Tài liệu tham khảo

1. RA Kishore Nadkarni, Gui To

ASTM test methods for the

analysis of petroleum products

and lubricants (2nd Edition),

Page 51: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

50

Số

TT

Mã số Môn học Số tín

chỉ

Danh mục tài liêu tham khảo

ASTM International West

Conshohocken, DA, 2007.

2. James G. Speight, Handbook

of Petroleum Product Analysis,

A John Wiley and Sons, INC

publication, 2002.

IV Khối kiên thức thực tập và TN 10

1 2104998 Thực tập tốt nghiệp

Graduate Practice

5 Tài liệu bắt buộc

1. Đề cương thực tập tốt nghiệp,

Khoa Công nghệ hóa học,

ĐHCN, tp HCM

2 2104997 Đồ án tốt nghiệp

Graduate Project

5 Tài liệu bắt buộc

1. Đề cương đồ án tốt nghiệp,

Khoa Công nghệ hóa học,

ĐHCN, tp HCM

4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

I Khối kiên thức cơ bản 45

I.1 Các môn bắt buộc 39

1 2112007 Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin

Fundamental principles of

Marxism and Leninsm

5 Vũ Bá Hải

Nguyễn Thị

Chính

Nguyễn Minh

Tiến

Ngô Văn Duẩn

Lại Quang Ngọc

Mai Thị Hồng

Nguyễn Thị Nụ

Hồ Văn Đức

Nguyễn Thị Thu

Hiền

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT 2 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 Huỳnh Ngọc

Bích

Nguyễn Mạnh

Cường

Nguyễn Trung

Thạc

Thạc

Tiến

Chính trị

Chính trị

Chính trị

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

Page 52: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

51

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Dũng

Hồ Văn Đức

Bùi Thị Hảo

Nguyễn Thị Thu

Hiền

Trần Hữu Thắng

Trương Hoàng

Tuấn

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT 3 2112008 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary lines of the

Vietnam Communist Party

3 Nguyễn Thị

Chính

Trương Thị

Chuyền

Trần Hữu Thắng

Biền Quốc

Thắng

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT 4 2112006 Pháp luật đại cương

Introduction to Vietnamese

Law

2 Đinh Thị Hoa

Nguyễn Thị Hải

Vân

Nguyễn Thị

Minh Phương

Lương Thị Thùy

Dương

Lê Văn Thắng

Võ Viết Dũng

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

Chính trị

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT

K.LL

CT 5 2111080 Anh văn

Foreign Languages

4 Hoàng Lê Thị

Tuyết

Nguyễn Thị Thu

Hằng

Nguyễn Thị

Thúy Loan

Nguyễn Thị

Diễm Thi

Nguyễn Thúy

Trúc Linh

Lê Phạm Thiên

Thư

Hồ Thị Hiền

Huỳnh Thị Bảo

Trinh

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

Page 53: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

52

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Trần Duy Tuấn

Lê Văn Cần

Nguyễn Thu An

Phan Xuân

Chương

Trịnh Thị

Cương

Đoàn Phan

Phương Dung

Trần Anh Dũng

Lê Minh Hiền

Đinh Thị Hoa

Nguyễn Vũ

Mạnh Hoài

Đoàn Minh Huệ

Đinh Tấn Thụy

Kha

Nguyễn Văn

Nam

Nguyễn Văn

Nha

Trương Trần

Minh Nhựt

Vũ Thúy Nhiễu

Nguyễn Thị

Thanh Như

Phan Thị Bích

Ngọc

Hoàng Thị Sơn

Phạm Thị Thanh

Thảo

Lê Thị Thúy

Nguyễn Thị

Thanh Thúy

Trần Thị Xuân

Thủy

Phạm Thị Xuân

Trinh

Thạc

Thạc

Cử

nhân

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Cử

nhân

Cử

nhân

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Cử

nhân

Cử

nhân

Thạc

Thạc

Thạc

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN

Page 54: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

53

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Diệp Bá Tường

Trần Vũ Bích

Uyên

Châu Thị Bích

Vân

Nguyễn Thị

Thanh Xuân

Thạc

Cử

nhân

Thạc

Thạc

Anh văn

Anh văn

Anh văn

Anh văn

K.

NN

K.

NN

K.

NN

K.

NN 6 2113420 Toán A1

Calculus A1

2 Nguyễn Phú

Vinh

Ngô Ngọc Hưng

Hoàng Thị

Thanh Ngọc

Đoàn Vương

Nguyên

Võ Hoàng Trụ

Phan Minh

Chính

Nguyễn Đình

Tùng

Phạm Anh Lộc

Tôn Thất Q.

Nguyên

Bùi Văn Liêm

Phan Quang

Hưng

Huỳnh Văn

Hiếu

Nguyễn Đức

Phương

Đỗ Hoài Vũ

Trần Chiến

Mai Thị Thu

Trần Mạnh Tuấn

Lê Văn Lai

Trần Anh Dũng

Phan Bá Linh

Tiến

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

Page 55: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

54

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Nguyễn Minh

Hải

Huỳnh Hữu

Dinh

Ngô Quốc Nhàn

Lã Ngọc Linh

Võ Thanh Vũ

Trương Thuận

Bùi Thị Thu

Phương

Nguyễn Ngọc

Chương

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản 7 2113440 Toán A2

Calculus A2

2 Nguyễn Phú

Vinh

Ngô Ngọc Hưng

Hoàng Thị

Thanh Ngọc

Đoàn Vương

Nguyên

Võ Hoàng Trụ

Phan Minh

Chính

Nguyễn Đình

Tùng

Phạm Anh Lộc

Tôn Thất Q.

Nguyên

Bùi Văn Liêm

Phan Quang

Hưng

Huỳnh Văn

Hiếu

Nguyễn Đức

Phương

Đỗ Hoài Vũ

Trần Chiến

Tiến

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

Page 56: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

55

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Mai Thị Thu

Trần Mạnh Tuấn

Lê Văn Lai

Trần Anh Dũng

Phan Bá Linh

Nguyễn Minh

Hải

Huỳnh Hữu

Dinh

Ngô Quốc Nhàn

Lã Ngọc Linh

Võ Thanh Vũ

Trương Thuận

Bùi Thị Thu

Phương

Nguyễn Ngọc

Chương

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản 8 2113450 Toán A3

Calculus A3

2 Nguyễn Phú

Vinh

Ngô Ngọc Hưng

Hoàng Thị

Thanh Ngọc

Đoàn Vương

Nguyên

Võ Hoàng Trụ

Phan Minh

Chính

Nguyễn Đình

Tùng

Phạm Anh Lộc

Tôn Thất Q.

Nguyên

Bùi Văn Liêm

Phan Quang

Tiến

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

Page 57: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

56

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Hưng

Huỳnh Văn

Hiếu

Nguyễn Đức

Phương

Đỗ Hoài Vũ

Trần Chiến

Mai Thị Thu

Trần Mạnh Tuấn

Lê Văn Lai

Trần Anh Dũng

Phan Bá Linh

Nguyễn Minh

Hải

Huỳnh Hữu

Dinh

Ngô Quốc Nhàn

Lã Ngọc Linh

Võ Thanh Vũ

Trương Thuận

Bùi Thị Thu

Phương

Nguyễn Ngọc

Chương

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản 9 2113480 Vật lý 1

General Physics 1

2 Lê Ngọc Cẩn

Đỗ Văn Đức

Đỗ Quốc Huy

Vũ Khắc Nam

Nguyễn Thị

Ngọc Nữ

Nguyễn Kim

Hồng Phúc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

Page 58: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

57

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Đặng Quốc Thái

Nguyễn Hữu

Thọ

Nguyễn Thị Phi

Vân

Thạc

Thạc

Thạc

Vật lý

Vật lý

Vật lý

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản 10 2113490 Vật lý 2

General Physics 2

2 Lê Ngọc Cẩn

Đỗ Văn Đức

Đỗ Quốc Huy

Vũ Khắc Nam

Nguyễn Thị

Ngọc Nữ

Nguyễn Kim

Hồng Phúc

Đặng Quốc Thái

Nguyễn Hữu

Thọ

Nguyễn Thị Phi

Vân

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản 11 2104415 Hóa học đại cương

General Chemistry

3 Bạch Thị Mỹ

Hiền

Bùi Tấn Nghĩa

Bùi Thị Diễm

Đoàn Mạnh

Tuấn

Hoàng Minh

Sơn

Hoàng Thị

Thanh

Huỳnh Thị Minh

Hiền

Khưu Châu

Quang

Lê Thị Thanh

Hương

Lê Thiết Hùng

Lưu Thị Việt Hà

Nguyễn Hoàng

Tiến

Tiến

Thạc

Thạc

Đại

học

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Đại

học

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hữu cơ

Vô cơ

Vô cơ

Hữu cơ

Vô cơ

Phân tích

Hóa dầu

Hữu cơ

Hóa lý

Vô cơ

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

Page 59: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

58

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Minh

Nguyễn Hữu

Sơn

Trần Nguyễn

Minh Ân

Nguyễn Minh

Quang

Nguyễn Quốc

Thắng

Nguyễn Thị

Liễu

Nguyễn Văn

Bời

Nguyễn Văn

Cường

Nguyễn Thị Mai

Thơ

Phạm Hoàng Ái

Lệ

Phạm Thành

Tâm

Phùng Thị Cẩm

Loan

Thái Việt Hưng

Trần Tấn Nhật

Trần Thị Lan

Anh

Thạc

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Hóa dầu

Hữu cơ

Vô cơ

Phân tích

Hóa dầu

Hữu cơ

Hữu cơ

Vô cơ

Hoá dầu

Vô cơ

Vô cơ

Hữu cơ

Hóa lý

CNH

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH 12 2120401 Giáo dục thể chất

P.E Physical Education

4 Đoàn Đức

Phong

Tạ Hồng Hà

Nguyễn Phúc

Thanh Phong

Nguyễn Thanh

Liêm

Trần Quang

Dũng

Cử

nhân

Cử

nhân

Cử

nhân

Cử

nhân

Cử

nhân

TDTT

TDTT

TDTT

TDTT

TDTT

K.GD

TC&

QP

K.GD

TC&

QP

K.GD

TC&

QP

K.GD

TC&

QP

K.GD

TC&

QP 13 2120402 Giáo dục quốc phòng

Military Education

8 Tạ Văn Liêm

Cử

nhân

ANQP

K.GD

TC&

QP

Page 60: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

59

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Nguyễn Anh

Hùng

Dương Xuân

Tùng

Vũ Thanh Hải

Phạm Ngọc Anh

Cử

nhân

Cử

nhân

Cử

nhân

Cử

nhân

ANQP

ANQP

ANQP

ANQP

K.GD

TC&

QP

K.GD

TC&

QP

K.GD

TC&

QP

K.GD

TC&

QP

I.2 Các môn tự chọn 4

1 2113473 Phương pháp tính

Computational Mathematics

2 Nguyễn Phú

Vinh

Võ Hoàng Trụ

Phan Minh

Chính

Nguyễn Đình

Tùng

Phạm Anh Lộc

Tôn Thất Q.

Nguyên

Bùi Văn Liêm

Phan Quang

Hưng

Huỳnh Văn

Hiếu

Đỗ Hoài Vũ

Trần Chiến

Trần Mạnh Tuấn

Lê Văn Lai

Trần Anh Dũng

Phan Bá Linh

Nguyễn Minh

Hải

Huỳnh Hữu

Dinh

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

Page 61: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

60

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Ngô Quốc Nhàn

Lã Ngọc Linh

Võ Thanh Vũ

Trương Thuận

Nguyễn Ngọc

Chương

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

2 2113474 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

2 Nguyễn Phú

Vinh

Hoàng Thị

Thanh Ngọc

Đoàn Vương

Nguyên

Võ Hoàng Trụ

Phan Minh

Chính

Nguyễn Đình

Tùng

Phạm Anh Lộc

Tôn Thất Q.

Nguyên

Bùi Văn Liêm

Phan Quang

Hưng

Huỳnh Văn

Hiếu

Nguyễn Đức

Phương

Đỗ Hoài Vũ

Trần Chiến

Trần Mạnh Tuấn

Lê Văn Lai

Trần Anh Dũng

Phan Bá Linh

Nguyễn Minh

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

Page 62: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

61

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Hải

Huỳnh Hữu

Dinh

Ngô Quốc Nhàn

Lã Ngọc Linh

Võ Thanh Vũ

Trương Thuận

Nguyễn Ngọc

Chương

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

3 2113475 Quy hoạch tuyến tính

Linear Programming

2 Nguyễn Phú

Vinh

Đoàn Vương

Nguyên

Nguyễn Đình

Tùng

Huỳnh Văn

Hiếu

Nguyễn Đức

Phương

Đỗ Hoài Vũ

Trần Chiến

Trần Mạnh Tuấn

Lê Văn Lai

Trần Anh Dũng

Phan Bá Linh

Nguyễn Minh

Hải

Huỳnh Hữu

Dinh

Ngô Quốc Nhàn

Lã Ngọc Linh

Võ Thanh Vũ

Trương Thuận

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

Page 63: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

62

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Nguyễn Ngọc

Chương

Bùi Thị Thu

Phương

Thạc

Thạc

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản 4 2107040 Quản trị doanh nghiệp

Customer Relationship Management

2 Nguyễn Văn

Bình

Trần Hoa Phúc

Chân

Võ Điền

Chương

Bùi Văn Danh

Hồ Nhật Hưng

Võ Hữu Khánh

Nguyễn Thị

Tuyên Truyền

Nguyễn Anh

Tuấn

Nguyễn Thi

Bích Ngọc

Nguyễn Thi

Hương

Lê Thị Thanh

Hường

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

QTKD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

K.QT

KD

5 2113477 Logic học

Logics

2 Nguyễn Phú

Vinh

Hoàng Thị

Thanh Ngọc

Nguyễn Đình

Tùng

Tôn Thất Q.

Nguyên

Bùi Văn Liêm

Phan Quang

Hưng

Huỳnh Văn

Hiếu

Nguyễn Đức

Phương

Đỗ Hoài Vũ

Trần Mạnh Tuấn

Lê Văn Lai

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

Page 64: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

63

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Nguyễn Minh

Hải

Huỳnh Hữu

Dinh

Ngô Quốc Nhàn

Lã Ngọc Linh

Võ Thanh Vũ

Nguyễn Ngọc

Chương

Bùi Thị Thu

Phương

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

Toán

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

K. Cơ

bản

II Khối kiên thức cơ sở

ngành 58

II.1 Các môn bắt buộc 52

1 2103454 Vẽ kỹ thuật Engineering Drawings

2 Nguyễn Hữu

Thường

Nguyễn Thị Mỵ

Phạm văn Minh

Ao hùng Linh

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Cơ khí

Cơ khí

Cơ khí

Cơ khí

K. Cơ

khí

K. Cơ

khí

K. Cơ

khí

K. Cơ

khí

2 2114479 Kỹ thuật điện Electrical Technique

2 Châu Văn Bảo

Nguyễn Mạnh

Hoàn

Nguyễn Thanh

Thảo

Châu Minh

Thuyên

Lê Đức Thuận

Lê Ngọc Tuân

Đinh Thị Thanh

Thảo

Nguyễn Quân

Ngô Đình Nghĩa

Nguyễn Ngọc

Ấn

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

K. CN

Điện

Page 65: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

64

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Trần Anh Vũ Thạc

Điện K. CN

Điện

3 2104425 Hóa vô cơ Inorganic chemistry

3 Bùi Thị Diễm

Đoàn Mạnh

Tuấn

Hoàng Thị

Thanh

Lưu Thị Việt Hà

Nguyễn Thị Mai

Thơ

Phạm Nữ Ngọc

Hân

Phạm Thành

Tâm Phùng Thị Cẩm Loan

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

sĩ Thạc

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Hữu cơ

Vô cơ

Vô cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

4 2104461 Thực hành Hóa vô cơ Inorganic Chemistry Laboratory

2 Bùi Thị Diễm

Đoàn Mạnh

Tuấn

Hoàng Thị

Thanh

Khưu Châu

Quang

Lê Hoài Ân

Lưu Thị Việt Hà

Nguyễn Minh

Quang

Nguyễn Thị

Cẩm Thạch

Nguyễn Thị Mai

Thơ

Phạm Nữ Ngọc

Hân

Phạm Thành

Tâm

Phùng Thị Cẩm

Loan

Trần Thị Lan

Anh Võ Uyên Vy

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Đại

học

Thạc

Thạc

Đại

học

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

sĩ Thạc

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Hóa dầu

Phân tích

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Hữu cơ

Vô cơ

Vô cơ

CNH

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

5 2104419 Hóa hữu cơ Organic chemistry

4 Bùi Tấn Nghĩa Tiến Hữu cơ K.CN

Page 66: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

65

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Nguyễn Văn

Bời

Nguyễn Văn

Cường

Phạm Nữ Ngọc

Hân

Phạm Thị Hồng

Phượng

Trần Nguyễn

Minh Ân Võ Uyên Vy

Tiến

Tiến

Thạc

Thạc

Tiến

sĩ Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

6 2104458 Thực hành Hóa hữu cơ Organic Chemistry Laboratory

2 Hoàng Minh

Sơn

Lê Nhất Thống

Nguyễn Thị

Cẩm Thạch

Trần Thị Diệu

Thúy

Nguyễn Văn

Cường

Phạm Hoàng Ái

Lệ

Phạm Nữ Ngọc

Hân

Thái Việt Hưng

Trần Thanh Đại

Trần Thị Hồng

Võ Uyên Vy

Đại

học

Thạc

Đại

học

Đại

học

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

sĩ Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

Vô cơ

CNH

Hữu cơ

Hoá dầu

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hóa dầu

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

7 2104424 Hóa phân tích Analytical chemistry

4 Đỗ Thị Long

Hoàng Thị Kim

Khuyên

Hồ Văn Tài

Huỳnh Thị Minh

Hiền

Lê Đình Vũ

Nguyễn Quốc

Thắng

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

Page 67: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

66

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Nguyễn Văn

Trọng

Trần Cẩm Thúy

Trần Thị Thanh

Thúy

Tiến

Thạc

Tiến

Phân tích

Phân tích

Phân tích

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

8 2104460 Thực hành Hóa phân tích Analytical Chemistry Laboratory

3 Đỗ Thị Long

Hoàng Thị Kim

Khuyên

Hoàng Thị

Thanh

Hồ Văn Tài

Huỳnh Thị Minh

Hiền

Vũ Thị Hoa

Lê Đình Vũ

Lê Hoài Ân

Nguyễn Quốc

Thắng

Nguyễn Văn

Trọng

Trần Cẩm Thúy

Trần Thị Thanh

Thúy

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Đại

học

Tiến

Đại

học

Thạc

Tiến

Thạc

Tiến

Phân tích

Phân tích

Vô cơ

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

9 2104421 Hóa lý 1 (Nhiệt động và Động hóa học) Physical Chemistry 1

5 Nguyễn Hoàng

Minh

Trần Tấn Nhật

Nguyễn Minh

Quang

Lê Thị Thanh

Hương

Nguyễn Hữu

Sơn

Trần Nguyễn

Minh Ân

Thạc

Tiến

Thạc

Tiến

Thạc

Tiến

Hóa dầu

Hóa lý

Vô cơ

Hữu cơ

Hóa dầu

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

10 2104422 Hóa lý 2 (Điện hóa học và Hóa keo) Physical Chemistry 2

4 Bạch Thị Mỹ

Hiền

Nguyễn Hoàng

Minh

Trần Nguyễn

Tiến

Thạc

Tiến

Hóa dầu

Hóa dầu

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

Page 68: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

67

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Minh Ân

Trần Tấn Nhật

Nguyễn Minh

Quang

Tiến

Thạc

Hóa lý

Vô cơ

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

11 2104459 Thực hành Hóa lý Physical Chemistry Laboratory

3 Bạch Thị Mỹ

Hiền

Hồ Văn Tài

Trần Nguyễn

Minh Ân

Khưu Châu

Quang

Lê Thiết Hùng

Nguyễn Hoàng

Minh

Nguyễn Minh

Quang

Nguyễn Thị

Liễu

Phạm Thành

Tâm

Trần Thanh Đại Triệu Quang Tiến

Tiến

Thạc

Tiến

Thạc

Đại

học

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Phân tích

Hữu cơ

Hóa dầu

Hóa lý

Hóa dầu

Vô cơ

Hóa dầu

Vô cơ

Hữu cơ

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

12 2104418 Hóa học xanh Green chemistry

3 Bùi Tấn Nghĩa

Lê Thị Thanh

Hương

Phạm Thị Hồng

Phượng

Đỗ Quý Diễm

Tiến

Tiến

Thạc

Tiến

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

13 2104405 Các quá trình và thiết bị cơ học Fluid Mechanics and Mechanical Operations

3 Lê Nhất Thống

Võ Thanh

Hưởng

Phạm Văn Hưng Trương Văn Minh

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Hữu cơ

MTB

MTB

MTB

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

14 2104468 Truyền nhiệt Heat Transfer

3 Lê Nhất Thống

Lê Văn Nhiều

Thạc

Thạc

Hữu cơ

MTB

K.CN

HH

K.CN

HH

Page 69: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

68

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Trần Hoài Đức

Võ Thanh

Hưởng

Thạc

Thạc

MTB

MTB

K.CN

HH

K.CN

HH

15 2104467 Truyền khối Mass Transfer

3 Cao Thanh

Nhàn

Lê Nhất Thống

Lê Văn Nhiều

Nguyễn Hữu

Trung

Trần Hoài Đức

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

MTB

Hữu cơ

MTB

MTB

MTB

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

16 2104466 Thực hành Quá trình và thiết bị hóa học Chemical Engineering Laboratory

3 Cao Thanh

Nhàn

Lê Văn Nhiều

Nguyễn Đức

Vinh

Nguyễn Hữu

Trung

Nguyễn Minh

Tiến

Nguyễn Văn

Bắc

Phạm Văn Hưng

Trần Hoài Đức

Trương Văn

Minh

Võ Thanh

Hưởng

Thạc

Thạc

Đại

học

Thạc

Đại

học

Đại

học

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

MTB

MTB

MTB

MTB

Cơ khí

TP

MTB

MTB

MTB

MTB

MTB

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

17 2104429 Kỹ thuật phản ứng Chemical Reaction Engineering

3 Cao Thanh

Nhàn

Nguyễn Hữu

Trung

Trần Ngọc

Thắng

Thạc

Thạc

Thạc

MTB

MTB

Hoá dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

II.2 Các môn tự chọn 6

1 2104401 An toàn trong môi trường

dầu khí Petroleum Safety

3 Trần Thị Hồng Thạc

Hóa dầu K.CN

HH

2 2104427 Thiết bị đo và điều khiển quá trình Instrumentation and Process Control

3 Trương Văn

Minh

Võ Thanh

Hưởng

Thạc

Thạc

MTB

MTB

K.CN

HH

K.CN

HH

Page 70: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

69

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác 3 2104455 Tồn trữ và vận chuyển các

sản phẩm dầu khí Storage and Transportation of Petroleum Products

3 Nguyễn Hữu

Sơn

Triệu Quang

Tiến

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH 4 2104416 Hóa học màu sắc

Colour Chemistry 3 Lê Thị Thanh

Hương

Phạm Thị Hồng

Phượng

Tiến

Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH 5 2104414 Hóa học cellulose

Chemistry of Cellulose 3 Lê Thị Thanh

Hương

Trần Nguyễn

Minh Ân

Trần Thị Lan

Anh

Tiến

Tiến

Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

CNH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH 6 2104417 Hóa học Polymer

Polymer Chemistry 3 Bùi Tấn Nghĩa

Trần Thanh Đại

Lê Nhất Thống

Tiến

Thạc

Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH 7 2104413 Giản đồ pha

Phase Diagram 3 Hoàng Thị

Thanh

Nguyễn Minh

Quang Võ Thành Công

Thạc

Thạc

Tiến

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH 8 2104406 Các sản phẩm dầu khí

Petroleum Products 3 Nguyễn Hoàng

Minh

Nguyễn Thị

Liễu

Phạm Hoàng Ái

Lệ

Trần Thị Hồng

Triệu Quang

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hóa dầu

Hoá dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

III Khối kiên thức chuyên

ngành 28

III.1 Các môn bắt buộc 8

1 2104431 Kỹ thuật xúc tác Engineering Catalysis

4 Bùi Tấn Nghĩa

Võ Thành Công

Tiến

Tiến

Hữu cơ

Vô cơ

K.CN

HH K.CNHH

2 2104469 Vật liệu học Material science

4 Nguyễn Văn

Cường

Phạm Hải Định

Tiến

sĩ Tiến

Hữu cơ

Vật liệu

K.CN

HH K.CNHH

Page 71: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

70

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

III.2 Các môn tự chọn 20

1 2104402 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu

Corrosion and Protection of

Materials

4 Đoàn Mạnh

Tuấn

Phạm Thành

Tâm

Phùng Thị Cẩm

Loan

Trần Tấn Nhật

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Hóa lý

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

2 2104404 Các phương pháp phân tích

hóa lý

Methods for Physical and

Chemical Analysis

4 Lê Đình Vũ

Nguyễn Văn

Trọng

Tiến

Tiến

Phân tích

Phân tích

K.CN

HH

K.CN

HH

3 2104446 Tổng hợp hữu cơ

Organic Synthesis

4 Bùi Tấn Nghĩa

Phạm Thị Hồng

Phượng

Thái Việt Hưng

Trần Nguyễn

Minh Ân

Tiến

Thạc

Thạc

Tiến

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

4 2104430 Kỹ thuật sản xuất bột giấy

và giấy

Pulp and Paper

Manufacture

4 Trần Nguyễn

Minh Ân

Lê Thị Thanh

Hương

Tiến

Tiến

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

5 2104428 Kỹ thuật nhuộm

Dyeing Technology

4 Phạm Thị Hồng Phượng

Thạc

Hữu cơ K.CN

HH

6 2104411 Công nghệ sản xuất các chất

vô cơ bản

Basic Inorganic Technology

4 Phạm Thành

Tâm

Đoàn Mạnh

Tuấn

Thạc

Thạc

Vô cơ

Vô cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

7 2104412 Công nghệ sản xuất phân

bón

Fertilizer Technology

4 Hoàng Thị

Thanh

Phạm Thành

Tâm

Thạc

Thạc

Vô cơ

Vô cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

8 2104410 Công nghệ lọc dầu

Petroleum Refining

Technology

4 Nguyễn Hữu

Sơn

Nguyễn Tiến

Đạt

Trần Thị Hồng

Thạc

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

9 2104408 Công nghệ chế biến khí

Gas Processing Technology

4 Bạch Thị Mỹ

Hiền

Nguyễn Hoàng

Minh

Trần Ngọc

Thắng

Tiến

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hóa dầu

Hoá dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

Page 72: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

71

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

10 2104409 Công nghệ hóa dầu

Petrochemical Technology

4 Bạch Thị Mỹ

Hiền

Nguyễn Hữu

Sơn

Trần Thị Hồng

Tiến

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

11 2104407 Công nghệ chất hoạt động

bề mặt

Surfactant Technology

4 Bùi Tấn Nghĩa

Phạm Thị Hồng

Phượng

Thái Việt Hưng

Tiến

Thạc

Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

12 2104438 Phân tích vật liệu

Characterization of

Materials

4 Bùi Tấn Nghĩa

Đoàn Mạnh

Tuấn

Phạm Hải Định

Tiến

Thạc

Tiến

Hữu cơ

Vô cơ

Vật liệu

K.CN

HH

K.CN

HH

P. ĐT

13 2104447 Tổng hợp hữu cơ nâng cao

Advanced Organic Synthesis

4 Bùi Tấn Nghĩa

Phạm Thị Hồng

Phượng

Thái Việt Hưng

Trần Nguyễn

Minh Ân

Thạc

Thạc

Thạc

Tiến

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

14 2104451 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ

thuật xúc tác

Catalyst Technology

Laboratory Experiments

4 Bùi Tấn Nghĩa

Lê Thị Thanh

Hương

Võ Thành Công

Nguyễn Hữu

Sơn

Trần Ngọc

Thắng

Tiến

Tiến

Tiến

Thạc

Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

Vô cơ

Hóa dầu

Hoá dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

15 2104454 Chuyên đề Thí nghiệm

Tổng hợp vật liệu

Material Synthesis

Laboratory Experiments

4 Hoàng Minh

Sơn

Phạm Hải Định

Đoàn Mạnh

Tuấn

Hoàng Thị

Thanh

Nguyễn Minh

Quang

Phạm Thành

Đại

học

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Hữu cơ

Vật liệu

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

Vô cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

Page 73: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

72

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Tâm

Trần Thanh Đại

Thạc

Hữu cơ

HH

K.CN

HH

16 2104450 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ

thuật xanh

Green Technology

Laboratory Experiments

4 Bùi Tấn Nghĩa

Hoàng Minh

Sơn

Lê Nhất Thống

Lê Thị Thanh

Hương

Phạm Thị Hồng

Phượng

Phạm Văn

Phước

Thái Việt Hưng

Trần Thanh Đại

Tiến

Đại

học

Thạc

Tiến

Thạc

Đại

học

Thạc

Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

17 2104449 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ

thuật các hợp chất cao phân

tử

Polymer Technology

Laboratory Experiments

4 Bùi Tấn Nghĩa

Hoàng Minh

Sơn

Trần Thanh Đại

Lê Nhất Thống

Lê Thị Thanh

Hương

Phạm Thị Hồng

Phượng

Phạm Văn

Phước

Thái Việt Hưng

Tiến

Đại

học

Thạc

Thạc

Tiến

Thạc

Đại

học

Thạc

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

18 2104448 Chuyên đề Thí nghiệm Chế

biến dầu khí

Petroleum Processing

Laboratory Experiments

4 Bạch Thị Mỹ

Hiền

Khưu Châu

Quang

Nguyễn Hoàng

Minh

Nguyễn Hữu

Sơn

Nguyễn Tiến

Đạt

Nguyễn Thị

Liễu

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

Hoá dầu

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

Page 74: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

73

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Phạm Hoàng Ái

Lệ

Trần Ngọc

Thắng

Trần Thị Hồng Triệu Quang Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Hoá dầu

Hoá dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

19 2104453 Thí nghiệm Phân tích hóa lý

Physical and Chemical

Analysis Laboratory

4 Hồ Văn Tài

Nguyễn Quốc

Thắng

Trần Thị Thanh

Thúy

Nguyễn Văn

Trọng

Thạc

Thạc

Tiến

Tiến

Phân tích

Phân tích

Phân tích

Phân tích

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

20 2104452 Chuyên đề Thí nghiệm Phân

tích các sản phẩm dầu khí

Petroleum Product Analysis

Laboratory Experiments

4 Bạch Thị Mỹ

Hiền

Khưu Châu

Quang

Nguyễn Hoàng

Minh

Nguyễn Hữu

Sơn

Triệu Quang

Tiến

Nguyễn Tiến

Đạt

Nguyễn Thị

Liễu

Phạm Hoàng Ái

Lệ

Trần Ngọc

Thắng

Trần Thị Hồng

Tiến

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Thạc

Hóa dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

Hóa dầu

Hoá dầu

Hóa dầu

Hoá dầu

Hoá dầu

Hóa dầu

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

IV Khối kiên thức thực tập và

TN 10

1 2104998 Thực tập tốt nghiệp

Graduate Practice

5 Trần Hoài Đức

Bạch Thị Mỹ

Hiền

Nguyễn Quốc

Thắng

Bùi Tấn Nghĩa

Thạc

Tiến

Thạc

Thạc

MTB

Hóa dầu

Phân tích

Hữu cơ

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

2 2104997 Đồ án tốt nghiệp 5 Trần Hoài Đức Thạc MTB K.CN

Page 75: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

74

Số TT

Mã số Môn học Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên

Học

hàm,

học

vị

Chuyên

ngành

đào tạo

Đơn

vị

công

tác

Graduate Project

Bạch Thị Mỹ

Hiền

Nguyễn Quốc

Thắng

Bùi Tấn Nghĩa

Nguyễn Văn

Cường

Tiến

Thạc

Thạc

Tiến

Hóa dầu

Phân tích

Hữu cơ

Hữu cơ

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

K.CN

HH

5. Tóm tắt nội dung môn học

1 - Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin (Fundamental principles of

Marxism and Leninsm) - 5TC

- Tóm tắt nội dung: Ngoài chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác -

Lênin và một số vấn đề chung của môn học. Căn cứ vào mục đích môn học, nội dung chương trình

môn học được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất có 3 chương, bao quát những nội dung

cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin, phần thứ hai có 3 chương,

trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác - Lênin về phương thức

sản xuất Tư bản chủ nghĩa; phần thứ ba có 3 chương, trong đó khái quát những nội dung cơ bản thuộc

lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin về Chủ nghĩa xã hội.

2 - Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 7 chương: chương I, trình

bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương II đến chương VII

trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.

3 - Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Viêt Nam (Revolutionary lines of the

Vietnam Communist Party) - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 8 chương:

Chương I: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; chương

II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); chương III: Đường lối kháng chiến chống

thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); chương IV: Đường lối công nghiệp hoá; chương

V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; chương VI: Đường lối

xây dựng hệ thống chính trị; chương VII: Đường lối xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã

hội; chương VIII: Đường lối đối ngoại. Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên

những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi

mới.

4 - Pháp luật đại cương (Introduction to Vietnamese Law) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Phần đầu học phần trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận chung về

nhà nước và pháp luật như: nguồn gốc nhà nước, khái niệm, bản chất nhà nước, chức năng nhà nước,

hình thức nhà nước; nguồn gốc, khái niệm, bản chất, chức năng và vai trò pháp luật, các kiểu và hình

thức pháp luật; quy phạm pháp luật và hệ thống pháp luật; quan hệ pháp luật; vi phạm pháp luật và

trách nhiệm pháp lý. Sau khi học xong phần lý luận, học phần sẽ trang bị cho sinh viên những vấn đề

chung nhất về một số ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam như: Luật hiến pháp, Luật

Page 76: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

75

dân sự và Luật tố tụng dân sự, Luật hôn nhân và gia đình, Luật hình sự và Luật tố tụng hình sự, Luật lao

động, Luật phòng, chống tham nhũng.

5 - Anh văn (Foreign Languages) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần học này gồm 4 tín chỉ, nội dung gồm có 4 đơn vị bài, kết hợp

giữa Lý thuyết và bài tập. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức căn bản về ngữ pháp, từ

vựng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh thông dụng, các kĩ năng

nghe - nói - đọc - viết ở trình độ A2 đến B1 theo chuẩn Châu Âu, tạo nền tảng kiến thức chung cho

sinh viên để sinh viên đạt chuẩn đầu ra B1 theo yêu cầu của Nhà trường.

6 - Toán A1 (Calculus A1) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản về số thực, số

phức và biết tính toán với các số thực, số phức, giới hạn, liên tục, đạo hàm, vi phân của hàm một biến

số thực, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi chúng được biểu diễn dưới dạng tham số, cực, tích phân và

ứng dụng tích phân để tính diện tích, thể tích, tích phân suy rộng và lý thuyết chuỗi.

7 - Toán A2 (Calculus A2) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản định thức, ma

trận, và biết vận dụng chúng để giải hệ phương trình tuyến tính. Các tính chất của ma trận và định

thức, cách tính định thức cấp cao, các phương pháp giải hệ phương trình đại số tuyến tính tổng quát.

Ngoài ra, sinh viên còn được tiếp cận với kiến thức vectơ n chiều, không gian Rn, ánh xạ tuyến tính.

Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc, ứng dụng cho các đường conic và các mặt bậc hai quadric.

8 - Toán A3 (Calculus A3) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản: phép tính vi

phân hàm nhiều biến, giới hạn, liên tục, đạo hàm riêng, dạng vi phân, cực trị tự do, cực trị vướng, cực

trị toàn cục. Tích phân nhiều lớp, cụ thể là 2, 3 lớp, các ứng dụng trong vật lý như trọng tâm, momen

quán tính. Cuối cùng là cách giải phương trình vi phân, hệ phương trình vi phân dùng hàm mũ ma

trận.

9 - Vật lý 1 (General Physics 1) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Trình bày các khái niệm, định luật tổng quát về chuyển động của chất

điểm, hệ chất điểm, vật rắn, chất lưu và chất khí lí tưởng. Trình bày các nguyên lí nhiệt động học, hiệu

suất của các máy nhiệt.

10 - Vật lý 2 (General Physics 2) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Trình bày các khái niệm, định luật tổng quát về điện trường tĩnh, từ

trường tĩnh, vật dẫn, dòng điện không đổi, cảm ứng điện từ và trường điện – từ.

11 - Hoa học đại cương (General Chemistry) - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có 9 chương chính mô tả các khái niệm cơ

bản và quy luật của hóa học, cấu tạo nguyên tử, phân tử, liên kết học, bảng hệ thống tuần hoàn các

nguyên tố, trạng thái vật chất, nhiệt động học, động hóa học, dung dịch và điện hóa học.

12 – Giáo dục thê chất (P.E Physical Education) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Góp phần đào tạo nguồn nhân lực toàn diện có đạo đức, tri thức, kỹ năng

nghề nghiệp và sức khỏe phục vụ cho xã hội. Phát hiện và đào tạo nhân tài thể thao cho đất nước.

13 – Giáo dục quốc phong (Military Education) - 8TC

- Tóm tắt nội dung: Bước đầu làm quen tác phong quân sự học đường đội ngũ tập hợp đội

hình một số động tác như đứng, nghiêm, nghỉ, đi đều… nếp sống có kỷ luật trong sinh hoạt tập thể ý

thức cộng đồng ở trường lớp.

14 - Phương pháp tinh (Computational Mathematics)- 2TC

Page 77: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

76

- Tóm tắt nội dung: Trang bị cho sinh viên các kỹ năng giải gần đúng phương trình và hệ

phương trình, tính gần đúng các tích phân cũng như phương trình vi phân. Sinh viên có thể xử lý các

số liệu đo đạc bằng các hàm hồi quy tuyến tính và các hàm phi tuyến.

15 - Xác suất thống kê (Probability and Statistics) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Cung cấp các kiến thức bản chất của xác suất và các tính chất của nó.

Phân biệt được và tính toán được xác suất, lập bảng phân phối (hàm mật độ) và hàm phân phối của

các loại biến cố, các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên cùng với các ý nghĩa thực tiễn của chúng.cách

phân biệt và sử dụng được các phân phối cơ bản: nhị thức, Poisson, mũ, đều, chuẩn. Cung cấp phương

pháp nghiên cứu của thống kê toán học. Các phương pháp ước lượng các tham ẩn chưa biết, so sánh

hai trung bình, hai tỉ lệ, hai phương sai. Biết dùng tiêu chuẩn phù hợp 2. Phương pháp kiểm tra tính

độc lập và so sánh nhiều tỉ lệ, tìm tỉ lệ cao nhất và thấp nhất. Cung cấp công thức tính hệ số tương

quan và đường hồi quy tuyến tính thực nghiệm giữa hai biến.

16 - Quy hoạch tuyên tính (Linear Programming) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Giải các bài toán có nội dung thực tiễn bằng các thuật toán đơn hình, đối

ngẫu, quy 0 cước phí (cũng gọi là thuật toán thế vị)… Biết ứng dụng để giải một số bài toán thường

gặp trong thực tiễn.

17 - Quản trị doanh nghiêp (Customer Relationship Management) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần cung cấp những hiểu biết và kiến thức về những hoạt động

quản trị bên trong doanh nghiệp và sự vận dụng chúng vào thực tiễn doanh nghiệp trong hoạt động

sản xuất kinh doanh; Nâng cao khả năng giao tiếp, giúp sinh viên thích nghi với các tình huống

thường xảy ra trong doanh nghiệp. Hoàn tất môn học này giúp sinh viên hiểu được các chức năng cơ

bản và sự phối hợp giữa các bộ phận bên trong của doanh nghiệp.

18 - Logic học (Logics) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Logic mệnh đề, logic vị từ, suy luận… Biết ứng dụng vào một số lập luận

trong các văn bản khoa học.

19 - Vẽ kỹ thuật (Engineering Drawings) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Sau khi học môn này, sinh viên biết được, hiểu được, vận dụng được

những kiến thức cơ bản của môn học để đọc và lập được bản vẽ kỹ thuật. Đồng thời, sinh viên được

rèn luyện kỹ năng tư duy, tự nghiên cứu, tác phong làm việc cẩn thận, chính xác, kiên trì, ý thức tổ

chức kỷ luật… trong quá trình học tập, làm bài tập.

20 - Kỹ thuật điên (Electrical Technique) - 2TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản về điện, mạch điện và các

phương pháp phân tích mạch. Sinh viên sẽ có khả năng giải các mạch điện.

21 - Hoa vô cơ (Inorganic chemistry) - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung bao gồm các định luật cơ bản của hóa vô cơ, tính chất các đơn

chất và hợp chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

22 - Thực hành Hoa vô cơ (Inorganic Chemistry Laboratory) - 2TC

- Môn tiên quyêt: Hoa vô cơ - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần bao gồm các thí nghiệm về tính chất, điều chế của

các đơn chất và hợp chất cơ bản trong hóa vô cơ.

23 - Hóa hữu cơ (Organic chemistry) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của môn hóa hữu cơ gồm 3 phần: Phần I: Đại cương về hóa

hữu cơ: các khái niệm cơ bản về hóa hữu cơ, hiệu ứng điện tử, cơ chế phản ứng hữu cơ. Phần II:

Hydrocarbon: các khái niệm căn bản, phương pháp điều chế, các tính chất vật lý, tính chất hóa học

của alkan, cycloalkan, alken, alkadien, alkyn, aren. Phần III: Các dẫn xuất của hydrocarbon: các khái

Page 78: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

77

niệm cơ bản, phương pháp điều chế, các tính chất vật lý, tính chất hóa học của dẫn xuất halogen, hợp

chất cơ nguyên tố, hợp chất hydroxi, cacbonyl, acid, amin, cacrhydrate, amino axit, peptide.

24 - Thực hành Hóa hữu cơ (Organic Chemistry Laboratory) - 2TC

- Môn tiên quyêt: Hóa hữu cơ - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Các thí nghiệm định tính các hợp chất

hữu cơ và tổng hợp một số hợp chất hữu cơ.

25 - Hóa phân tích (Analytical chemistry) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Đại cương về hoá phân tích; phương

pháp phân tích thể tích; phương pháp phân tích trọng lượng; các phản ứng ion trong dung dịch nước;

xử lý thống kê kết quả thực nghiệm.

26 - Thực hành Hóa phân tích (Analytical Chemistry Laboratory) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hóa phân tích - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: các thí nghiệm phân tích định tính các

cation nhóm 1, 2, 3, 4, 5; hỗn hợp các nhóm cation (1, 2, 3, 4 và 5) và các thí nghiệm định lượng một

số hợp chất cơ bản bằng phương pháp thể tích, trọng lượng.

27 - Hóa lý 1 (Nhiêt động và Động hóa học) (Physical Chemistry 1) - 5TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm ứng dụng hai nguyên lý nhiệt động học để khảo sát

các hiệu ứng nhiệt của phản ứng, xác định khả năng tự diễn biến của các quá trình hóa học, vị trí cân

bằng và sự chuyển dịch cân bằng của các phản ứng hóa học, các quá trình chuyển pha; nghiên cứu

quy luật diễn biến của phản ứng hóa học theo thời gian, tức tốc độ phản ứng cũng như cơ chế phản

ứng.

28 - Hoa lý 2 (Điên hóa học và Hóa keo) (Physical Chemistry 2) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần này bao gồm các hiện tượng có liên quan đến sự chuyển hóa

giữa hóa năng thành điện năng và ngược lại, các quá trình xảy ra trên bề mặt ranh giới pha, cơ chế và

động học các phản ứng điện cực. Hóa keo – hóa lý học các hệ đa phân tán và các hiện tượng bề mặt

nghiên cứu các điều kiện tạo thành và tính chất của các hạt trong hệ phân tán.

29 - Thực hành Hóa lý (Physical Chemistry Laboratory) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hóa lý 1 (Nhiêt động và Động hóa học) - 5TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có 17 bài thực hành về các thí ngiệm dung

dịch điện ly, cân bằng pha, cân bằng hóa học, hấp phụ, dung dịch keo, động học phản ứng và điện

hóa học.

30 - Hóa học xanh (Green chemistry) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Các vấn đề về môi trường và lịch sử phát triển hóa học xanh, nguyên lý

và nguyên tắc của hóa học xanh, xúc tác xanh và dung môi xanh, năng lượng xanh, các phương pháp

tổng hợp hữu cơ hiện đại, hóa học xanh trong ngành công nghệ hóa học như dệt nhuộm, giấy, thuốc

trừ sâu,…

31 - Các quá trình và thiêt bị cơ học (Fluid Mechanics and Mechanical Operations) -

3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa lý 1 (Nhiêt động và Động hoa học) - 5TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm: cơ sở các quá trình và thiết bị thủy lực như

bơm, quạt, máy nén; khuấy, trộn chất lỏng; phân riêng bằng phương pháp cơ học như lắng, lọc; các

kiến thức về hạt và khối hạt như trộn, đập, nghiền, sàng.

32 - Truyền nhiêt (Heat Transfer) - 3TC

Page 79: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

78

- Môn tiên quyêt: Hóa lý 1 (Nhiêt động và Động hoa học) - 5TC

- Tóm tắt nội dung: Cơ sở các quá trình và thiết bị nhiệt gồm các phương thức truyền nhiệt

như dẫn nhiệt, cấp nhiệt và bức xạ; kiến thức về các quá trình truyền nhiệt như đun nóng, làm nguội,

ngưng tụ, quá trình bốc hơi và tính toán các thiết bị trao đổi nhiệt.

33 - Truyền khối (Mass Transfer) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Truyền nhiêt - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Cơ sở, nguyên lý của các quá trình truyền khối, đặc điểm, cấu tạo của các

thiết bị truyền khối, tính toán cân bằng vật chất và năng lượng của các quá trình truyền khối.

34 - Thực hành Quá trình và thiêt bị hoa học (Chemical Engineering Laboratory) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Hệ thống kiến thức quá trình & thiết bị, cấu tạo, nguyên tắc làm việc của

các thiết bị, tính toán cân bằng vật chất và năng lượng của các quá trình cơ bản trong công nghệ hóa

học, tính toán và thiết kế các quá trình và thiết bị cơ bản trong công nghiệp hóa chất.

35 - Kỹ thuật phản ứng (Chemical Reaction Engineering) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Truyền nhiêt - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần cung cấp kiến thức về thiết kế thiết bị phản ứng gồm có: thiết

kế thiết bị phản ứng lý tưởng (khuấy gián đoạn, khuấy ổn định, dạng ống), áp dụng tính toán thiết kế

cho các loại phản ứng đơn và đa hợp ở điều kiện đẳng nhiệt, phân tích dữ kiện động học và phương

trình tốc độ từ những dữ liệu của các phản ứng thành phần. Ngoài ra, môn học cũng cung cấp thêm

một số khái niệm về phản ứng dị thể và thông số của nó.

36 - An toàn trong môi trường dầu khi (Petroleum Safety) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hóa keo) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Tổng quan về an toàn lao động, xử lí rò rỉ, tràn dầu, xử lí khí thải từ công

nghiệp dầu khí, an toàn trong thăm dò, khái thác dầu khí, an toàn trong vận hành nhà máy chế biến

dầu khí và Hóa dầu, an toàn khi làm việc với các sản phẩm dầu khí và Hóa dầu.

37 - Thiêt bị đo và điều khiên quá trình (Instrumentation and Process Control) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Các quá trình và thiêt bị cơ học - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Cơ sở quá trình đo lường và điều khiển tự động; cách xác định sai số

trong đo lường; các phương pháp và thiết bị, dụng cụ đo nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, độ nhớt, tỷ

trọng; các cách xác định các thông số đặc trưng cho quá trình và các thông số đặc trưng cho bộ điều

khiển ON/OFF, P, PI, PD, PID.

38 - Tồn trữ và vận chuyên các sản phẩm dầu khí (Storage and Transportation of

Petroleum Products) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Các quá trình và thiêt bị cơ học - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm các kiến thức tổng quan về bồn chứa và đường ống,

các nguyên lý thiết kế và xây lắp, các hệ thống phụ trợ và quy tắc vận hành căn bản.

39 - Hoa học màu sắc (Colour Chemistry) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: lý thuyết về màu sắc và ánh sáng, sự cảm

nhận màu, cơ chế và quá trình hình thành màu sắc, các hệ thống và không gian màu, kỹ thuật đo màu

và và khả năng ứng dụng của màu sắc trong công nghệ hóa học và vật liệu.

40 - Hoa học cellulose (Chemistry of Cellulose) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: khái niệm cơ bản về cacbohydrat, cấu tạo

phân tử, hình thái cầu trúc và đặc trưng hóa lý của cellulose, các phản ứng hóa học của cellulose như

Page 80: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

79

phản ứng biến đổi mạch, este, ete và ứng dụng của cellulose trong các ngành công nghiệp giấy, dệt,

màng, sợi, năng lượng,…

41 - Hoa học Polymer (Polymer Chemistry) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Những khái niệm cơ bản về hợp chất polymer, phản ứng trùng hợp gốc,

phản ứng trùng hợp ionic, phản ứng trùng ngưng, các phản ứng hóa học xảy ra trong phân tử

polymer, dung dịch polymer và tính chất cơ lý của vật liệu polymer.

42 - Giản đồ pha (Phase Diagram) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: quy tắc pha – giản đồ pha, các phương

pháp tính toán và xây dựng giản đồ pha cho hệ 2, 3, 4 và 5 cấu tử: mặt cắt đẳng nhiệt, hình chiếu của

giản đồ tính tính tan, các quá trình kết tinh đa nhiệt, đẳng nhiệt, quy tắc đường thẳng liên hợp, quy

tắc trọng tâm khối lượng.

43 - Các sản phẩm dầu khi (Petroleum Products) - 3TC

- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Tổng quan các sản phẩm dầu khí, khí thiên nhiên và khí hóa lỏng, xăng,

nhiên liệu phản lực, dầu hỏa, dầu diesel, dầu đốt, dầu nhờn, mơ bôi trơn, bitume, dung môi công

nghiệp.

44 - Kỹ thuật xúc tác (Engineering Catalysis) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hóa keo) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Lý thuyết cơ bản về chất xúc tác và quá trình xúc tác, phân loại chất xúc

tác, động học quá trình xúc tác, các quy trình công nghệ hóa học có sử dụng xúc tác, các phương

pháp sản xuất xúc tác và các phương pháp hiện đại đánh giá xúc tác.

45 - Vật liêu học (Material science) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: cấu trúc hóa học của các loại vật liệu, các tính chất cơ bản của vật liệu,

các khuyết tật và sự khuếch tán trong vật liệu, các phương pháp tổng hợp và gia công vật liệu, ứng

dụng của các loại vật liệu.

46 - Ăn mon và bảo vê vật liêu (Corrosion and Protection of Materials)- 4TC

- Môn tiên quyêt: Hóa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm lý thuyết cơ bản của quá trình ăn mòn hóa

học, ăn mòn điện hóa, những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ăn mòn và một số phương pháp bảo vệ

kim loại khỏi ăn mòn trong các môi trường khác nhau.

47 - Các phương pháp phân tich hoa lý (Methods for Physical and Chemical Analysis) -

4TC

- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Phân loại các phương pháp phân tích hóa

lý. Các phương pháp phân tích quang phổ như UV-VIS, AAS-AES. Các phương pháp phân tích phổ

cấu trúc như IR, MS, NMR. Các phương pháp phân tích sắc ký như HPLC, GC… Các phương pháp

phân tích điện hóa như chuẩn độ điện thế, volt-amper hòa tan…

48 - Tổng hợp hữu cơ (Organic Synthesis) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: nguyên liệu, xúc tác, dung môi, các

phương pháp mới và các quá trình tổng hợp hữu cơ cơ bản: tạo liên kết C – C, C – dị tố, phản ứng

đóng mở vòng, các quá trình oxy hóa – khử, tổng hợp trên cơ sở oxide carbon.

49 - Kỹ thuật sản xuất bột giấy và giấy (Pulp and Paper Manufacture) - 4TC

Page 81: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

80

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Nguyên liệu sản xuất bột giấy, các

phương pháp sản xuất bột giấy từ nguyên liệu gỗ, phi gỗ và giấy tái sinh; hóa học và quá trình tẩy

trắng bột giấy; phụ gia và chất độn trong công nghệ sản xuất giấy, chuẩn bị huyền phù bột giấy và

xeo giấy; kiểm tra chất lượng giấy, các vấn đề nước thải trong công nghiệp giấy và một số biện pháp

xử lý.

50 - Kỹ thuật nhuộm (Dyeing Technology) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung học phần gồm: giới thiệu về vật liệu dệt, cơ sở lý thuyết quá

trình nhuộm, các quá trình phối ghép màu, quy trình công nghệ tiền xử lý, quy trình công nghệ

nhuộm, in hoa và các phương pháp hoàn tất vải.

51 - Công nghê sản xuất các chất vô cơ bản (Basic Inorganic Technology) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Các quá trình cơ bản nhất: quá trình

nung, quá trình hoà tan, quá trình kết tinh. Các phương pháp sản xuất axit sunfuric, cơ sở sản xuất

SO2, quá trình oxy hoá và hấp thụ SO3, các phương pháp sản xuất axit photphoric theo phương pháp

nhiệt và trích ly, các quá trình sản xuất và tinh chế khí tổng hợp và quá trình tổng hợp amoniac, quá

trình sản xuất xút-clo và các muôí vô cơ.

52 - Công nghê sản xuất phân bon (Fertilizer Technology) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Đại cương cơ bản về phân bón và các yếu

tố dinh dưởng, các loại phân lân, nguyên liệu sản xuất phân lân, quá trình sản xuất phân lân, các loại

phân đạm sử dụng, nguyên liệu và quá trình tổng hợp urê, các loại phân bón đa dinh dương, nguyên

liệu và quá trình sản xuất phân hỗn hợp NPK.

53 - Công nghê lọc dầu (Petroleum Refining Technology) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Tổng quan về các quá trình chế dầu mỏ,

quá trình xử lý ban đầu, các quá trình phân tách, quá trình Cracking, quá trình nâng cao chỉ số octane,

quá trình xử lý, quá trình phối trộn, quá trình chế biến dầu nặng và xu hướng phát triển của nhà máy

lọc dầu trong tương lai.

54 - Công nghê chê biên khi (Gas Processing Technology) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Học phần này bao gồm: khái niệm cơ bản về khí thiên nhiên, trạng thái

pha và các tính chất nhiệt động học hydrocacbon, các quá trình chuẩn bị và xử lý trong nhà máy chế

biến khí, các quy trình công nghệ hóa dầu từ khí và một số công nghệ chế biến khí điển hình tại Việt

Nam.

55 - Công nghê hoa dầu (Petrochemical Technology) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Tổng quan về công nghệ hóa dầu; sản

xuất nguyên liệu hóa dầu từ dầu mỏ; sản xuất các hợp chất trong gian phi hydrocacbon, sản xuất các

sản phẩm hóa dầu từ nguồn nguyên liệu trung gian như paraffin, olefin, BTX, khí tổng hợp, axetylen;

tổng quan về sản xuất polimer và cao su; sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp; giới thiệu một số công nghệ

hóa dầu tại Việt Nam.

56 - Công nghê chất hoạt động bề mặt (Surfactant Technology)- 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

Page 82: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

81

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: lý thuyết cơ bản về các chất hoạt động bề

mặt, các tính chất hóa lý đặc trưng của chất hoạt động bề mặt như: khả năng tạo nhũ, khả năng tạo

bọt, khả năng phân tán và tính ổn định huyền phù, các ứng dụng của chất hoạt động bề mặt trong

nhiều lĩnh vực sản xuất.

57 - Phân tich vật liêu (Characterization of Materials) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Hóa phân tích - 4TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: nguyên tắc cơ bản của thiết bị và cách sử

dụng các kỹ thuật phân tích vật liệu khác nhau: phương pháp phân tích quang phổ (NMR, FTIR),

phương pháp phân tích X-ray (XRD, XRF_X-ray fluorescence), phân tích quang học, kính hiển vi

điện tử và lực nguyên tử (Reflected-Light Optical Microscopy, SEM, TEM, AFM), phân tích bề mặt

(BET, XPS_X-ray photoelectron spectroscopy, AES_ Auger electron spectroscopy, SIMS_

Secondary ion mass spectrometry), tính chất cơ học, độ dẫn điện và phân tích nhiệt (DSC_

Differential scanning calorimetry, TGA).

58 - Tổng hợp hữu cơ nâng cao (Advanced Organic Synthesis) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: nguyên liệu, xúc tác, dung môi, các

phương pháp mới và các quá trình tổng hợp hữu cơ cơ bản, phân tích chiến lược tổng hợp các chất

hữu cơ: theo chuyển hóa hóa học, theo cấu trúc lập thể, phương pháp tổng hợp nhóm chức, bảo vệ

nhóm chức.

59 - Chuyên đề Thi nghiêm Kỹ thuật xúc tác (Catalyst Technology Laboratory

Experiments) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm nghiên cứu điều chế và ứng dụng một số loại

xúc tác đồng thể, dị thể, xúc tác rắn, xúc tác chuyển pha, xúc tác xanh.

60 - Chuyên đề Thi nghiêm Tổng hợp vật liêu (Material Synthesis Laboratory

Experiments) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm nghiên cứu điều chế và ứng dụng vật liệu

hữu cơ, vô cơ và nano trong công nghệ hóa học.

61 - Chuyên đề Thi nghiêm Kỹ thuật xanh (Green Technology Laboratory Experiments) -

4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm thí nghiệm các kỹ thuật xanh trong phân tích,

tổng hợp hữu cơ, biodiesel, nhuộm, nhũ tương, màng film, giấy.

62 - Chuyên đề Thi nghiêm Kỹ thuật các hợp chất cao phân tử (Polymer Technology

Laboratory Experiments) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Gia công cao su thiên nhiên, xác định

khối lượng phân tử cao su, sự trương của cao su lưu hóa, tổng hợp nhựa UF, PF, UPE và

Epoxy_ester, sản xuất sơn alkyd, gia công tạo sản phẩm composite.

63 - Chuyên đề Thi nghiêm Chê biên dầu khi (Petroleum Processing Laboratory

Experiments) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần bao gồm 10 bài thí nghiệm vềmô phỏng công

nghệ chế biến dầu khí bằng phần mềm PRO II và HYSYS;pha chế, phối trộn và đánh giá chất lượng

của dầu bôi trơn và mơ nhờn;chế tạo và đánh giá xúc tác trong phản ứng cracking xúc tác; khảo sát

Page 83: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

82

quá trình nhiệt phân bio – mass thành bio – oil; tách n-Parafin bằng phương pháp kết tinh và tổng

hợp biodiesel sử dụng xúc tác KOH hoặc K2CO3.

64 - Thi nghiêm Phân tich hoa lý (Physical and Chemical Analysis Laboratory) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Các bài thực hành về phương pháp đo

quang, phương pháp sắc ký, phương pháp phân tích điện hóa.

65 - Chuyên đề Thi nghiêm Phân tich các sản phẩm dầu khi (Petroleum Product Analysis

Laboratory Experiments) - 4TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần bao gồm 17 bài thí nghiệm về phương pháp kiểm

tra, đánh giá chất lượng của các sản phẩm dầu mỏtrên các thiết bị tiêu chuẩn ASTM D như: ASTM

D86, ASTM D130, ASTM D287, ASTM D611, ASTM D2500, ASTM D95, ASTM D445, ASTM

D2265, ASTM D217, ASTM D92, ASTM D56, ASTM D1322, ASTM D473, ASTM D156, ASTM

D87 và ASTM D874.

66 - Thực tập tốt nghiêp (Graduate Practice) - 5TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Môn học tổ chức cho sinh viên tiếp xúc với những quy trình công nghệ,

thiết bị, trang thiết bị dụng cụ thực tế tại các xí nghiệp, nhà máy. Đồng thời giúp vận dụng những

kiến thức đã học vào thực tế.

67 - Đồ án tốt nghiêp (Graduate Project) - 5TC

- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC

- Tóm tắt nội dung: Đồ án tốt nghiệp là dạng đề tài nghiên cứu ứng dụng hoặc tính toán để

giải quyết một vấn đề kỹ thuật cụ thể mang tính thực tế liên quan đến ngành học.

6. Hướng dẫn thực hiên chương trình đào tạo

Khi thực hiện chương trình đào tạo cần chú ý đến một số vấn đề như sau:

6.1. Đối với các đơn vị đào tạo

- Phải nghiên cứu chương trình khung để tổ chức thực hiện đúng yêu cầu về nội dung của

chương trình.

- Phân công giảng viên phụ trách từng học phần và cung cấp chương trình chi tiết cho giảng

viên để đảm bảo ổn định kế hoạch giảng dạy.

- Chuẩn bị kĩ đội ngũ cố vấn học tập, yêu cầu cố vấn học tập phải hiểu cặn kẽ toàn bộ

chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ để hướng dẫn sinh viên đăng kí các học phần.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở vật chất, để đảm bảo thực hiện tốt

chương trình.

- Cần chú ý đến tính logic của việc truyền đạt và tiếp thu các mảng kiến thức, quy định các

học phần tiên quyết của các học phần bắt buộc và chuẩn bị giảng viên để đáp ứng yêu cầu

giảng dạy các học phần tự chọn.

6.2. Đối với giảng viên

- Khi giảng viên được phân công giảng dạy một hoặc nhiều đơn vị học phần cần phải nghiên

cứu kĩ nội dung đề cương chi tiết từng học phần để chuẩn bị bài giảng và các phương tiện

đồ dùng dạy học phù hợp.

- Giảng viên phải chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu học tập cung cấp cho sinh viên trước

một tuần để sinh viên chuẩn bị trước khi lên lớp.

- Tổ chức cho sinh viên các buổi seminar, chú trọng đến việc tổ chức học nhóm và hướng

dẫn sinh viên làm tiểu luận, đồ án, giảng viên xác định các phương pháp truyền thụ; thuyết

Page 84: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

83

trình tại lớp, hướng dẫn thảo luận, giải quyết những vấn đề tại lớp, tại xưởng, tại phòng thí

nghiệm và hướng dẫn sinh viên viết thu hoạch.

6.3. Kiêm tra, đánh giá

- Giảng viên và cố vấn học tập phải kiểm soát được suốt quá trình học tập của sinh viên, kể

cả ở trên lớp và ở nhà.

- Phải tổ chức thường xuyên việc kiểm tra, đánh giá học phần để góp phần nâng cao chất

lượng đào tạo. Giảng viên phải thực hiện đúng quy chế của học chế tín chỉ. - Giảng viên

phải kiên quyết ngăn chặn và chống gian lận trong tổ chức thi cử, kiểm tra và đánh giá.

6.4. Đối với sinh viên

- Phải tham khảo ý kiến tư vấn của cố vấn học tập để lựa chọn học phần cho phù hợp với tiến

độ.

- Phải nghiên cứu chương trình học tập trước khi lên lớp để dễ tiếp thu bài giảng.

- Phải đảm bảo đầy đủ thời gian lên lớp để nghe hướng dẫn bài giảng của giảng viên.

- Tự giác trong khâu tự học và tự nghiên cứu, đồng thời tích cực tham gia học tập theo nhóm,

tham dự đầy đủ các buổi seminar.

- Tích cực khai thác các tài nguyên trên mạng và trong thư viện của trường để phục vụ cho

việc tự học, tự nghiên cứu và làm đồ án tốt nghiệp.

- Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử, kiểm tra, đánh giá.

7. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo tiên tiên của

nước ngoài (đã sử dụng đê xây dựng chương trình)

7.1. Giới thiệu về chương trình được sử dụng để xây dựng chương trình

- Tên chương trình (tên ngành/chuyên ngành), tên văn bằng sau khi tốt nghiệp: Bachelor of Chemical

Engineering

- Tên cơ sở đào tạo, nước đào tạo: Đại học Yale, USA

- Xếp hạng của cơ sở đào tạo, ngành/chuyên ngành đào tạo: Trường Đại học Yale được thành lập

từ năm 1701, là một trong 20 trường đại học tốt nhất thê giới.

(http://www.yate.edu).

7.2. Bảng so sánh chương trình đào tạo

TT Tên môn học trong

chương trình đào tạo

của nước ngoài

Tên môn học trong

chương trình đào tạo

của đơn vị

Thuyêt minh về những điêm giống

nhau giữa các môn học của 2

chương trình ĐT

1 Toán học nhiều biến - Toán A1

- Toán A2 - Phương pháp tính

Giống: Trang bị cho người học những kiến thức về toán học nhằm giúp người học sử dụng trong tính toán, phân tích đánh giá số liệu trong các môn học sau. Khác: - Yale tập hợp những kiến thức chung lại thành một môn tổng quát chứ không chia từng phần như chúng ta. - Nội dụng tập trung cụ thể vào các bài toán ứng dụng phục vụ cho công tác thiết kế, ứng dụng đúng lĩnh vực của người học không tổng quát và chung như chúng ta.

2

Phương trình vi phân cơ bản và từng phần

Toán A3

Giống: Trang bị người học những kiến thức về phương trình vi phân, phương pháp giải và đánh giá kết quả của phương trình để ứng dụng cho các quá trình học sau.

Page 85: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

84

Khác: Nội dụng chúng ta chưa đủ sâu để giải các phương trình vi phân phức tạp và tính ứng dụng còn thiếu.

3

Tin học phục vụ cho kỹ sư

Giống: Tin học là lĩnh vực cần thiết trang bị cho người học ứng dụng để học tập, nghiên cứu và phát triển. Khác: Môn học này ở chúng ta không có vì chương trình đào tạo sẽ đưa những kiến thức này vào thành các kỹ năng và ghép vào trong nội dung các môn học khác. Tin học ứng dụng tổng quát chỉ mang tính giới thiệu nên việc đưa cụ thể vào trong từng lĩnh vực thì hợp lý và ứng dụng cao hơn.

4

Hóa đại cương I Hóa đại cương Giống: Cung cấp kiến thức về cấu tạo chất, các quá trình hóa học cơ bản của lĩnh vực công nghệ hóa học là kiến thức nền tảng cho các phần sau. Khác: sự khác nhau không nhiều chủ yếu là bố trí chương và nội dung ở Yale mở rộng cà có tính cập nhật lĩnh vực mới cao hơn.

5

Hóa đại cương II Hóa vô cơ Giống: Cung cấp kiến thức về cấu tạo chất, quy luật tuần hoàn cùa các nguyên tố, tính chất của các chất trong bảng hệ thống tuần hoàn và cấu trúc phân tử. Khác: sự khác nhau về tên gọi là do quan điểm khác nhau về nghiên cứu và lĩnh vực. Ở Yale sự liên quan giữa cấu tạo, tính chất, quy luật là một hệ thống, ở chúng ta thì tách ra và xem độc lập và mở rộng hơn.

6

Thực hành Hóa đại cương

Thực hành Hóa vô cơ Thực hành Hóa hữu cơ

Giống: phát triển kỹ năng thực hành ứng dụng những kiến thức cơ bản vào các thí nghiệm thức tế, chứng minh lý thuyết học tập và làm rõ thêm những vấn đề bằng thực tế. Khác: tùy theo điều kiện cụ thể của từng Trường mà có sự khácnhau về bố trí bài thực hành và nội dung. Chúng thì chia nhỏ ra thành 2 môn để dể triển khai thay vì gộp chung như Yale.

7

Hóa hữu cơ Hóa hữu cơ Gần như hoàn toàn giống nhau chỉ khác nhau về bố trí chương và nội dung ở Yale mở rộng cà có tính cập nhật lĩnh vực mới nhiều hơn.

8

Hóa lý I

Hóa lý 1 (Nhiệt động và động hóa học)

Giống: Các môn học đều cung cấp những kiến thức cơ sở ngành về các lịnh vực nhiệt động, động hóa học, điện hóa và hóa keo. Cả 2 chương trình cũng có những phần thực hành tương tự. Khác: Thời gian học tập theo chương trình Yale nhiều hơn và chuyên sâu hơn, cơ sở vật chất đầy đủ hơn nên hệ thống các bài thí nhiệp hoàn chỉnh và tính ưng dụng cao.

9

Hóa lý II Hóa lý 2 (Điện hóa và hóa keo)

10

Thực hành hóa lý Thực hành hóa lý

11 Nhiệt động lực học Truyền nhiệt Giống: Các môn học giống nhau về nội dung yêu cầu, mục đích bởi vì đây là những môn thuộc khối cơ sở chuyên

12 Động hóa học và phản ứng

Kỹ thuật phản ứng

Page 86: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

85

13 Quá trình vận chuyễn Các quá trình và thiết bị cơ học

ngành làm nền tảng cho học phần chuyên ngành. Các môn học này đều đóng vai trò quyết định đến kết quả chuẩn đầu ra của ngành. Khác: Thời gian học tập theo chương trình Yale nhiều hơn và chuyên sâu hơn vì họ xem đây là những môn học nền tảng cho kỹ sư công nghệ hóa học. Nhưng môn học này giữa 2 chương trinh có cách bố trí cũng khác nhau, tên gọi cũng khác nhau la do hướng xây dựng đề cương và quan điểm về nghiên cứu. Trường Yale thì quan điểm cụ thể, rõ ràng, còn chúng ta thì tổng hợp và tổng quát hơn.

14 Thiết bị thủy lực Các quá trình và thiết bị cơ học

15 Quá trình tinh chê và phân tách

Truyền khối

16 Thí nghiệm quá trình hóa học

Thí nghiệm quá trình thiết bị Công nghệ Hóa học

17 Quá trình điều khiển Thiết bị đo và điều khiển quá trình

18 Thiết kế quá trình công nghệ hóa học

Môn học này trong chương trình chúng ta không đề cập vì nó được đưa vào trong nội dung của các môn học trước nên sinh viên vừa học, vừa tiến hành tính toán thiết kế cho từng quá trình cụ thể luôn mà không tách lám một môn riêng.

19 Nguyên lý của công nghệ hóa học

Hóa học màu sắc Hóa học cellulose Hóa học Polymer Giản đồ pha

Giống: Các môn học đều cung cấp những kiến thức nền tảng về lý thuyết, nguyên lý, cơ sở lý luận cho các quá trình hóa học phổ biến trong công nghệ hóa học. Khác: Chúng ta phân chia ra từng lĩnh vực cũ thể để sinh viên có thể nghiên cứu và ứng dụng chứ không đưa vào một nội dung lớn như ở Yale, bởi vì ở điều kiện Việt Nam việc hầu hết các người nghiên cưu thường tập trung vào một lĩnh vực riêng ít có người nghiên cứu tổng quát về lý thuyết, cơ sở nền tài liệu thường tách riêng cho hợp lý.

20 Công nghệ hóa học tự chọn 1

Các sản phẩm dầu khí Tồn trữ và vận chuyển các sản phẩm dầu khí Công nghệ lọc dầu Công nghệ chế biến khí Công nghệ hóa dầu

Giống: Người học được lựa chọn lĩnh vựa chuyên ngành nghiên cứu sâu mà mình theo đuổi. Các lĩnh vực bao gồm: Hóa dầu, hữu cơ, vô cơ, vật liệu,…Cả hai chương trinh đều cho sinh viên tự định hướng lựa chọn ngành minh mong muốn Khác: Chương trình Yale thì không cụ thể lĩnh vực như chúng ta, bởi vì tại Yale sau mỗi năm sẽ nghiên cứu, thống kê xem xét lĩnh vực nào được ứng dụng, có tầm quan trọng định hướng cho sinh viên học tập và nghiên cưu theo hướng này. Chung ta không có đều kiện về trang thiết bị, vật chất và đầu tư nghiên cứu như họ nên phụ thuộc vào cơ sở và thế mạnh cơ sở đào tạo nên trong chương trình định hướng luôn cho sinh viên để có phương án lựa chọn ngay từ đầu. Đồng thời giúp các đơn vị sử dụng lao động sau này có thể năm được dữ liệu và lĩnh vực sinh viên theo học.

21 Công nghệ hóa học tự chọn 2

Công nghệ chất hoạt động bề mặt Kỹ thuật sản xuất bột giấy và giấy Kỹ thuật nhuộm Tổng hợp hữu cơ Tổng hợp hữu cơ nâng cao

22 Công nghệ hóa học tự chọn 3

Ăn mòn và bảo vệ vật liệu Công nghệ sản xuất các chất vô cơ bản Công nghệ sản xuất phân bón Phân tích vật liệu

23 Đồ án nghiên cứu Chuyên đề Thí nghiệm Giống: Người học được học tập và

Page 87: HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC - IUH

86

Kỹ thuật xúc tác Chuyên đề Thí nghiệm Tổng hợp vật liệu Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật xanh Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật các hợp chất cao phân tử Chuyên đề Thí nghiệm Chế biến dầu khí Thí nghiệm Phân tích hóa lý Chuyên đề Thí nghiệm Phân tích các sản phẩm dầu khí Đồ án Tốt nghiệp

nghiên cứu với một lĩnh vực đề tài mình lựa chọn. Các môn học giúp người học tổng hợp lại những kiến thức đã học, phát triển kỹ năng và nghiên cứu để tạo ra một sản phẩm mới. Khác: Thời gian nghiên cứu ở Yale rất dài giúp người học tiếp xúc với những lĩnh vực sớm và tưng bước tiếp cận để cuối cùng tập trung nghiên cứu, tông hợp đưa ra kết quả. Chúng ta thì làm từng bước cụ thể từ đào tạo những kỹ năng thực nghiệm, bổ sung kiến thức và phát triển nghiên cứu từ bậc thấp đến cao, nên thời gian cho đồ án tốt nghiệp ngắn hơn, trong khi phần học tập phải chia nhiều gian đoạn để dể tiếp cận.

TÀI LIỆU THAM KHẢO XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH

A. Các văn bản pháp lý

1. Công văn số 2196 /BGDĐT-GDĐH, ngày 22 tháng 04 năm 2010 của Bộ giáo dục và Đào

tạo.

2. Thông báo số 284/ĐHCN ngày 15 tháng 01 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công

nghiệp Tp. Hồ Chí Minh.

3. Quy định số 01/HD-ĐHCN ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học

Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh.

B. Các khung chương trình đào tạo

1. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Hóa học Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

2. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Hóa học Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

3. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Hóa học Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ

Chí Minh