BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC PHIÊN BẢN 2.0 TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2014
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HỆ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG
NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC
PHIÊN BẢN 2.0
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2014
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐHCN HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC
MÃ SỐ: D510401
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Công nghê kỹ thuật Hóa học
+ Tiếng Anh: Chemical Engineering
- Mã số ngành đào tạo: D510401
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Thời gian đào tạo: 04 năm (08 học kỳ)
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Kỹ sư Công nghê kỹ thuật hóa học
+ Tiếng Anh: The Degree of Engineer in Chemical engineering
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Đại học Công nghiêp Thành phố Hồ Chi Minh
2. Phân tích bối cảnh
2.1. Bối cảnh thế giới
Thế giới hiện nay đang ở trong thời kì biến đổi cực kì nhanh chóng đi cùng sự phát triển
mang tính xu thế tất yếu của kinh tế thị trường và sự phát triển bùng nổ của khoa học, kỹ thuật và
công nghệ, đặc biệt là công nghệ truyền thông, đòi hỏi phải luôn có sự đổi mới tư duy giáo dục kịp
thời. Trong thế giới biến động ấy mỗi người nói riêng và mỗi dân tộc nói chung muốn tồn tại và phát
triển được thì điều đầu tiên là phải biết thích nghi, chủ động thích nghi, chủ động tham gia một cách
sáng tạo vào sự phát triển và góp phần thúc đẩy sự phát triển. Trong xu thế toàn cầu hóa và hội nhập
ngày càng triệt để thì bất cứ ai hay dân tộc nào không muốn hay không kịp đổi mới tư duy, không
muốn tham gia vào xu thế chung sẽ nhanh chóng tụt hậu.
Thích nghi và sáng tạo là hai phẩm chất quan trọng của con người trong thời đại ngày nay và
GD phải giúp cho con người hình thành và phát huy các phẩm chất ấy.
UNESCO đã đưa ra 4 trụ cột quan trọng của giáo dục (Báo cáo của Uỷ ban quốc tế về giáo
dục TK 21): Theo ý tưởng thế kỉ 21 sẽ là xã hội học tập, nền văn minh và quyền lực của tri thức, giáo
dục vừa phải cung cấp tri thức vừa phải dạy công nghệ. "Giáo dục không những phải cung cấp bản
đồ của toàn cục trong thế giới luôn náo động vừa phải cung cấp la bàn để tìm đường đi trong đó"
Dạy học là dạy cả tri thức, kĩ năng và thái độ để khi ra đời có thể học tập suốt đời, có thể
thích nghi và tham gia một cách chủ động, sáng tạo vào thế giới phong phú, luôn biến đổi và phụ
thuộc lẫn nhau. Giáo dục giúp mỗi người phát hiện và làm giàu tiềm năng sáng tạo của bản thân -
năng lực nội sinh của mỗi người, đó là vốn liếng để mỗi người trở nên giàu có, đó là quá tình phát
triển của mỗi con người và cũng là quá trình con người tự khẳng định mình, tự thể hiện mình trong
cộng đồng, trong xã hội.
2
"Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình" là 4 trụ cột của GD
thế kỷ XXI mà Ủy ban GD thế kỷ XXI của UNESCO đã đúc kết.
Giao tiếp, hợp tác, quản lý làm việc với thông tin và khả năng học tập suốt đời là các mục
tiêu nhân văn cơ bản bên cạnh những mục tiêu giáo dục truyền thống mà bất lỳ chương trình đào tạo
nguồn nhân lực thế kỷ XXI nào cũng phải hướng tới.
Giáo dục nhân cách đa dạng, độc lập, đó là cơ sở của sáng tạo và canh tân xã hội. Thế kỷ
XXI là thế kỷ của tài năng và nhân cách đa dạng. Học để tự khẳng định mình là tạo ra sự phát triển
toàn diện con người với toàn bộ sự phong phú, đa dạng vốn có của nhân cách cá nhân.
2.2. Bối cảnh trong nước
Nghị quyết số 14/2005/NQ-CP “Về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam
giai đoạn 2006 – 2020” năm 2005 đã đưa ra những đánh giá quan trọng về giáo dục đại học của sau
10 năm đổi mới, đồng thời đưa ra những mục tiêu, chỉ đạo và định hướng cải tiến toàn diện giáo dục
Việt Nam trong giai đoạn mới.
Kết luận số 51-KL/TW ngày 29/10/2012 của Hội nghị lần thứ sáu khóa XI về Đề án “Đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong
điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” đã khẳng định những
thành tựu quan trọng đạt được của trong giáo dục nhưng cũng đồng thời đánh giá giáo dục và đào tạo
nước ta vẫn chưa thực sự là quốc sách hàng đầu, động lực quan trọng nhất cho phát triển. Nhiều hạn
chế, yếu kém của giáo dục và đào tạo đã được nêu từ Nghị quyết Trung ương 2 khóa VIII vẫn chưa
được khắc phục cơ bản, có mặt nặng nề hơn. Từ đó, khẳng định việc đổi mới căn bản, toàn diện giáo
dục và đào tạo bao gồm: đổi mới tư duy; đổi mới mục tiêu đào tạo; hệ thống tổ chức, loại hình giáo
dục và đào tạo; nội dung, phương pháp dạy và học; cơ chế quản lý; xây dựng đội ngũ giáo viên, cán
bộ quản lý; cơ sở vật chất, nguồn lực, điều kiện bảo đảm… Đây là những vấn đề hết sức lớn lao, hệ
trọng và phức tạp, cần phải tiếp tục nghiên cứu, tổng kết thấu đáo, cẩn trọng, tạo sự thống nhất cao
vào thời gian thích tới.
Phát biểu khai mạc Hội nghị Trung ương lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XI
của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng ngày 30/9 đã nêu rõ một trong những nội dung quan trọng của
Đại hội là vấn đề về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo: “Trung ương cần thảo luận,
bàn bạc thật kỹ sự cần thiết phải đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; đánh giá thẳng
thắn, đúng thực trạng tình hình, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm của những thành tựu, kết
quả đã đạt được cũng như những yếu kém, hạn chế cần chấn chỉnh. Đặc biệt là tập trung xác dịnh
rõ hơn nội hàm đổi mới căn bản và toàn diện. Từ đó, hoàn thiện các quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ
và giải pháp, nhất là những giải pháp chủ yếu, có tính đột phá nhằm đổi mới căn bản, toàn diện giáo
dục-đào tạo theo tinh thần: chấn chỉnh, khắc phục triệt để những khuyết điểm, bất cập lâu nay; củng
cố những kết quả, thành tựu đã đạt được; phát triển, nâng chất lượng giáo dục-đào tạo lên tầm cao
mới”
Tóm lại, Đảng, chính phủ, toàn xã hội đã, đang và sẽ rất quan tâm theo dõi đến đào tạo Đại
học và cải tiến toàn diện về giáo dục. Đây là động lực phát triển, nền tảng tiến hành cải tiến chất
lượng đào tạo trong Nhà trường và Khoa.
2.3. Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM
Trong những năng gần đây quy mô đào tạo của Trường tăng nhanh cả về chiều rộng lẩn chiều
sâu, đã xây dựng Nhà trường trở thành một trung tâm đào tạo đa cấp, đa ngành theo hướng tiên tiến,
hiện đại và hội nhập quốc tế. Tuy nhiên, do quy mô tăng quá nhanh nên chất lượng đào tạo có nhiều
vấn đề cần phải xem xét, đánh giá và có bước điều chỉnh hợp lý.
Nhà trường liên tục đổi mới mục tiêu, phương pháp giảng dạy, phát triển đội ngũ giảng viên,
đáp ứng yêu cầu đào tạo. Phương pháp quản lý giáo dục cải tiến, cập nhật và hiệu quả. Do đội ngũ
3
giảng viên tăng quá nhanh nên số lượng giảng viên chưa được chuẩn hóa, phân bố công việc những
đơn vị không đồng đều còn nhiều bất cập. Hơn nữa, trong đội ngũ giảng viên đã xuất hiện nhiều hiện
tượng tiêu cực, quan liêu, không đủ năng lực và phẩm chất giảng dạy.
Hoàn chỉnh hệ thống giáo dục đại học theo hướng chuẩn hóa về nội dung chương trình đào
tạo, cán bộ giảng dạy, hệ thống các phòng thí nghiệm, thực hành.
Cơ sở vật chất được đầu tư nhiều đảm bảo công tác giảng dạy nhưng để phát triển nghiên cứu
mới mang tầm khu vực và thế giới trong tình hình mới thì vẫn còn thiếu.
Hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên thật sự sâu rộng; liên kết chặt chẽ với các cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đạt nhiều kết quả có giá trị, thiết thực, phục vụ đào tạo cũng như
ứng dụng trong sản xuất kinh doanh và đóng góp cho phát triển khoa học, công nghệ. Có nhiều công
trình nghiên cứu đạt cấp quốc gia và khu vực. Tuy nhiên việc phát triển chưa sâu rộng, chưa thật sự
xứng đáng với tiềm năng của Trường.
Nhà trường được tổ chức, vận hành và hoạt động theo một cơ chế hoàn toàn mới, tự chủ cao,
được Bộ Công Thương phê duyệt phát triển thành Trường Đại học trọng điểm duy nhất của Bộ Công
Thương với cơ chế đặc thù. Đây là một hướng mổ cho sự phát triển toàn diện của Trường trong giai
đoạn mới.
Một số cơ chế và quy định về giáo dục đã ảnh hưởng không nhỏ vào tình hình chung của
trường, đây là những vấn đề hết sức quan trọng cần xem xét và tháo gở.
3. Mục đich và mục tiêu đào tạo
3.1. Mục đích đào tạo.
Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên tầm nhìn và sứ mạng của Đại học Công nghiệp
TP.HCM, khoa Công nghệ Hóa học; bồi dương con người và phát triển nghiên cứu khoa học mang
tính ứng dụng cao nhằm đáp ứng các nhu cầu xã hội.
3.2. Mục tiêu
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Công nghệ hóa học người học có thể:
Về kiên thức:
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên
ngành Công nghệ Hóa học để phát triển nghề nghiệp;
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về Toán và Khoa học tự nhiên đáp ứng được việc tiếp
thu các kiến thức giáo dục chuyên ngành;
- Vận dụng được các kiến thức của lãnh vực Hóa lý, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, các nguyên lý
của quá trình và thiết bị hóa học trong công nghệ Hóa học,... để nghiên cứu và phát triển
chuyên sâu các kiến thức chuyên ngành;
Về kỹ năng:
- Vận hành được thiết bị, thiết kế và phát triển được sản phẩm hay quy trình sản xuất, giải
thích được các vấn đề trong công nghệ, phân tích và đánh giá được các yếu tố trong công
nghệ sản xuất thuộc chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học bao gồm các lãnh vực sau:
• Gia công chất dẻo (nhựa), sản xuất và ứng dụng sơn, keo dán, chế tạo các sản phẩm
cao su dân dụng và cao su kỹ thuật, chế tạo các sản phẩm từ vật liệu polyme
compozit, nghiên cứu và phát triển vật liệu nano polyme, trường đại học và cao
đẳng,…
• Lọc hoá dầu, chế biến khí và sản xuất các sản phẩm từ nguyên liệu dầu mỏ như nhà
máy nhựa, phân bón,… tổng kho xăng dầu, chế biến dầu nhờn, mơ bôi trơn hay kinh
doanh sản phẩm dầu mỏ, nghiên cứu tại các viện, trường đại học và cao đẳng, …
• Sản xuất bột giấy, giấy, gia công nhuộm vải sợi, hóa mỹ phẩm, sơn, vật liệu cellulose,
…
4
• Sản xuất phân bón, mạ điện, gạch ngói, xi măng, bình ắc quy, thủy tinh, gốm sứ, vật
liệu xây dựng, …
- Thực hiện được các chức năng quản lý như lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch bảo trì, tổ chức
triển khai sửa chữa và bảo trì, chỉ đạo và kiểm tra sản xuất trong các doanh nghiệp thuộc
ngành Công nghệ Hóa học;
Về thái độ:
- Yêu nghề, cẩn thận, trung thực, chính xác, chuyên nghiệp trong công tác;
- Chân thành, lắng nghe, cởi mở trong giao tiếp;
Các mục tiêu khác (Kỹ năng mềm)
- Kỹ năng khai thác công nghệ thông tin;
- Kỹ năng giải quyêt vấn đề;
- Kỹ năng hợp tác, làm việc theo đội;
- Kỹ năng giao tiếp (bằng ngôn ngữ, trong đó có ngoại ngữ).
4. Thông tin tuyên sinh
- Hình thức tuyển sinh: Tuyển sinh trong các đợt thi tuyển sinh đại học cấp quốc gia, theo khối thi
A, B.
- Dự kiến quy mô tuyển sinh: 100 chỉ tiêu.
- Hình thức đào tạo: Chính quy.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiên thức
1.1. Kiến thức cơ bản
1.1.1. Trình bày được một cách hệ thống kiến thức cơ bản về những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng VN, lý luận chung nhất về pháp luật;
1.1.2. Vận dụng được các kiến thức Toán (giải tích, đại số,…) để tìm hiểu nguyên lý các hệ thống,
quá trình và sản phẩm của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;
1.1.3. Vận dụng, trình bày và giải thích được các vấn đề liên quan đến các kiến thức Hóa học cơ bản
như Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa lý, Hóa phân tích…);
1.1.4. Vận dụng được về các kiến thức cơ bản về Vật lý như cơ, nhiệt, điện, quang để hiểu các hiện
tượng, nguyên lý liên quan đến chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;
1.2. Kiến thức ngành
1.2.1. Đọc và vẽ được bản vẽ kỹ thuật quy trình và hệ thống sản xuất trong ngành Công nghệ kỹ
thuật hóa học;
1.2.2. Vận dụng được các kiến thức về điện và cơ học ứng dụng trong vận hành, thiết kế và xử lý hệ
thống thiết bị công nghệ của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;
1.2.3. Trình bày và tính toán được các vấn đề liên quan đến nhiệt động hóa học, động hóa học, điện
hóa và hóa keo của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;
1.2.4. Thu thập và tính toán được các vấn đề liên quan đến thống kê và xử lý số liệu thực nghiệm;
1.2.5. Vận hành và tính toán được các vấn đề liên quan đến các quá trình và thiết bị cơ học, các quá
trình và thiết bị truyền nhiệt, các quá trình và thiết bị truyền chất và kỹ thuật phản ứng trong sản xuất
của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;
1.2.6. Vận dụng được kiến thức về hóa học xanh và vật liệu ứng dụng trong thiết kế sản phẩm, xử lý
và vận hành hệ thống thiết bị công nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học;
1.3. Kiến thức nâng cao về Công nghệ ky thuât hóa học
5
1.3.1. Đánh giá, tính toán và giải quyết được các vấn đề trong công nghệ sản xuất và phát triển sản
phẩm liên quan đến các lĩnh vực chuyên ngành trong Công nghệ kỹ thuật hóa học;
1.3.2. Vận hành được các thiết bị trong Công nghệ kỹ thuật hóa học;
2. Về kỹ năng
2.1. Ky năng cứng
Lập luận kỹ thuật và giải quyết vấn đề
2.1.1. Nhận biết và hình thành được một vấn đề kỹ thuật;
2.1.2. Minh họa được vấn đề bằng từ ngữ, hình vẽ hay mô tả toán học;
2.1.3. Phân tích định tính được vấn đề, phân tích được sự hiện diện của các yếu tố nhiễu bên ngoài và
kết luận được vấn đề đặt ra;
Thử nghiệm và khám phá tri thức
2.1.4. Lập được giả thuyết về các khả năng xảy ra và áp dụng được các phương pháp tìm hiểu thông
tin qua tài liệu in và tài liệu điện tử;
2.1.5. Khảo sát được bằng thực nghiệm để kiểm tra và chứng minh giả thuyết đã đưa ra;
Suy nghĩ tầm hệ thống
2.1.6. Đánh giá được vấn đề một cách tổng thể và xác định đượcnhững vấn đề phát sinh và tương tác
trong hệ thống;
2.1.7. Sắp xếp và xác định được các yếu tố trọng tâm, phân tích được ưu nhược điểm và chọn được
giải pháp cân bằng;
Kỹ năng, thái độ và tính chuyên nghiệp
2.1.8. Phân tích được vấn đề với tư duy sáng tạo và đánh giá được các yếu tố ảnh hưởng, kiên trì và
linh hoạt trong giải quyết các tình huống;
2.1.9. Nhận biết được khả năng, đặc điểm về tính cách, kiến thức và năng lực chuyên môn của chính
mình, lập được kế hoạch cho nghề nghiệp thể hiện tinh thần chủ động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro;
2.1.10. Quản lý được thời gian và nguồn lực;
2.1.11. Tìm hiểu và cập nhất được thông tin trong lĩnh vực khoa học công nghệ và ý thức được vấn
đề học tập suốt đời;
2.1.12. Thể hiện được đạo đức nghề nghiệp, tính chuyên nghiệp, trung thực, khách quan và có trách
nhiệm;
2.2. Kĩ năng mềm
Làm việc theo nhóm
2.2.1. Thành lập được nhóm làm việc và tổ chức được các hoạt động nhóm;
2.2.2. Hợp tác kỹ thuật được với các thành viên trong nhóm, phát triển và ãnh đạo được nhóm;
Giao tiếp
2.2.3. Xác định được đối tượng giao tiếp, mục đích giao tiếp và có chiến lược giao tiếp hiệu quả;
2.2.4. Giao tiếp được bằng văn bản, bản vẽ và các phương tiện điện tử hoặc đa truyền thông;
2.2.5. Có khả năng thuyết trình và giao tiếp hiệu quả trong báo cáo.
2.2.6. Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp trình độ 400 điểm TOEIC hoặc tương đương;
3. Về phẩm chất đạo đức
- Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội qui của cơ quan, doanh
nghiệp;
- Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm công dân, làm việc theo nhóm và làm
việc độc lập;
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đơ đồng nghiệp.
4. Vị trí công tác có thê đảm nhiêm sau khi tốt nghiêp
6
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật hóa học có thể làm việc trong công ty, nhà máy, cơ quan thuộc các lĩnh
vực:
- Quản lý, vận hành quy trình sản xuất và thiết bị công nghệ hóa hữu cơ, vô cơ, hóa dầu,…
- Nghiên cứu triển khai, xây dựng quy trình công nghệ, tiếp nhận và chuyển giao công nghệ;
- Tính toán, thiết kế các thiết bị hóa hữu cơ, vô cơ, hóa dầu,…
- Tổ chức, điều hành sản xuất, kinh doanh và tham gia xây dựng dự án phát triển sản xuất;
- Kỹ sư công nghệ hóa hữu cơ có thể làm việc trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc
lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật hóa học
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 141 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản: 45 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở ngành: 58 tín chỉ
+ Bắt buộc: 52 tín chỉ
+ Tự chọn: 06 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 28 tín chỉ
+ Bắt buộc: 08 tín chỉ
+ Tự chọn: 20 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 10 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt
Lí thuyết
Thực hành
Tự học
I
Khối kiên thức cơ bản
(Không tính GDTC, ANQP và kỹ
năng mềm)
45 38 7 83
I.1 Các môn bắt buộc 41 34 7 75
1 2112007
Những nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác – Lênin
Fundamental principles of
Marxism and Leninsm
5 5 0 10
2 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology 2 2 0 4
3 2112008
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Revolutionary lines of the
Vietnam Communist Party
3 3 0 6
4 2112006 Pháp luật đại cương
Introduction to Vietnamese Law 2 2 0 4
5 2111080 Anh văn
Foreign Languages 4 4 0 8
6 2113420 Toán A1
Calculus A1 2 2 0 4
7 2113440 Toán A2
Calculus A2 2 2 0 4
8 2113450 Toán A3
Calculus A3 2 2 0 4
7
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt
Lí thuyết
Thực hành
Tự học
9 2113480 Vật lý 1
General Physics 1 2 2 0 4
10 2113490 Vật lý 2
General Physics 2 2 2 0 4
11 2104415 Hóa học đại cương
General Chemistry 3 3 0 6
12 2120401 Giáo dục thể chất
P.E Physical Education 4 2 2 6
13 2120002 Giáo dục quốc phòng
Military Education 8 3 5 11
I.2 Các môn tự chọn 4 4 0 8
1 2113473 Phương pháp tính
Computational Mathematics 2 2 0 4
2 2113474 Xác suất thống kê
Probability and Statistics 2 2 0 4
3 2113475 Quy hoạch tuyến tính
Linear Programming 2 2 0 4
4 2107040
Quản trị doanh nghiệp
Customer Relationship
Management
2 2 0 4
5 2113477 Logic học
Logics 2 2 0 4
II Khối kiên thức cơ sở ngành 58 44 14 102
II.1 Các môn bắt buộc 52 38 14 90
1 2103454 Vẽ kỹ thuật Engineering Drawings
2 2 0 4
2 2114479 Kỹ thuật điện Electrical Technique
2 2 0 4
3 2104425 Hóa vô cơ Inorganic chemistry
3 3 0 6
4 2104461 Thực hành Hóa vô cơ Inorganic Chemistry Laboratory
2 0 2 4 2104425(a)
5 2104419 Hóa hữu cơ Organic chemistry
4 4 0 8
6 2104458 Thực hành Hóa hữu cơ Organic Chemistry Laboratory
2 0 2 2 2104419(a)
7 2104424 Hóa phân tích Analytical chemistry
4 4 0 8 2104415(a)
8 2104460 Thực hành Hóa phân tích Analytical Chemistry Laboratory
3 0 3 3 2104424(a)
9 2104421 Hóa lý 1 (Nhiệt động và Động hóa học) Physical Chemistry 1
5 5 0 10
10 2104422 Hóa lý 2 (Điện hóa học và Hóa keo) Physical Chemistry 2
4 4 0 8 2104415(a)
11 2104459 Thực hành Hóa lý Physical Chemistry Laboratory
3 0 3 3 2104421(a)
12 2104418 Hóa học xanh Green chemistry
3 3 0 6 2104415(a)
13 2104405 Các quá trình và thiết bị cơ học 3 3 0 6 2104421(a)
8
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt
Lí thuyết
Thực hành
Tự học
Fluid Mechanics and Mechanical
Operations
14 2104468 Truyền nhiệt Heat Transfer
3 3 0 6 2104421(a)
15 2104467 Truyền khối Mass Transfer
3 3 0 6 2104468(a)
16 2104466
Thực hành Quá trình và thiết bị hóa học Chemical Engineering
Laboratory
3 0 3 3 2104467(a)
17 2104429 Kỹ thuật phản ứng Chemical Reaction Engineering
3 3 0 6 2104468(a)
II.2 Các môn tự chọn 6 6 0 12
1 2104401 An toàn trong môi trường dầu khí Petroleum Safety
3 3 0 6 2104422(a)
2 2104427
Thiết bị đo và điều khiển quá trình Instrumentation and Process
Control
3 3 0 6 2104405(a)
3 2104455
Tồn trữ và vận chuyển các sản phẩm dầu khí Storage and Transportation of
Petroleum Products
3 3 0 6 2104405(a)
4 2104416 Hóa học màu sắc Colour Chemistry
3 3 0 6 2104422(a)
5 2104414 Hóa học cellulose Chemistry of Cellulose
3 3 0 6 2104415(a)
6 2104417 Hóa học Polymer Polymer Chemistry
3 3 0 6 2104415(a)
7 2104413 Giản đồ pha Phase Diagram
3 3 0 6 2104422(a)
8 2104406 Các sản phẩm dầu khí Petroleum Products
3 3 0 6 2104415(a)
III Khối kiên thức chuyên ngành 28 20 8 48
III.1 Các môn bắt buộc 8 8 0 16
1 2104431 Kỹ thuật xúc tác Engineering Catalysis
4 4 0 8 2104422(a)
2 2104469 Vật liệu học Material science
4 4 0 8 2104422(a)
III.2 Các môn tự chọn 20 12 8 32
1 2104402
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu
Corrosion and Protection of
Materials
4 4 0 8 2104422(a)
2 2104404
Các phương pháp phân tích hóa
lý
Methods for Physical and
Chemical Analysis
4 4 0 8 2104422(a)
3 2104446 Tổng hợp hữu cơ
Organic Synthesis 4 4 0 8 2104467(a)
4 2104430 Kỹ thuật sản xuất bột giấy và 4 4 0 8 2104467(a)
9
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt
Lí thuyết
Thực hành
Tự học
giấy
Pulp and Paper Manufacture
5 2104428 Kỹ thuật nhuộm
Dyeing Technology 4 4 0 8 2104467(a)
6 2104411
Công nghệ sản xuất các chất vô
cơ bản
Basic Inorganic Technology
4 4 0 8 2104467(a)
7 2104412 Công nghệ sản xuất phân bón
Fertilizer Technology 4 4 0 8 2104467(a)
8 2104410 Công nghệ lọc dầu
Petroleum Refining Technology 4 4 0 8 2104467(a)
9 2104408 Công nghệ chế biến khí
Gas Processing Technology 4 4 0 8 2104467(a)
10 2104409 Công nghệ hóa dầu
Petrochemical Technology 4 4 0 8 2104467(a)
11 2104407 Công nghệ chất hoạt động bề mặt
Surfactant Technology 4 4 0 8 2104467(a)
12 2104438 Phân tích vật liệu
Characterization of Materials 4 4 0 8 2104424(a)
13 2104447 Tổng hợp hữu cơ nâng cao
Advanced Organic Synthesis 4 4 0 8 2104467(a)
14 2104451
Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật
xúc tác
Catalyst Technology Laboratory
Experiments
4 0 4 4 2104467(a)
15 2104454
Chuyên đề Thí nghiệm Tổng hợp
vật liệu
Material Synthesis Laboratory
Experiments
4 0 4 4 2104467(a)
16 2104450
Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật
xanh
Green Technology Laboratory
Experiments
4 0 4 4 2104467(a)
17 2104449
Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật
các hợp chất cao phân tử
Polymer Technology Laboratory
Experiments
4 0 4 4 2104467(a)
18 2104448
Chuyên đề Thí nghiệm Chế biến
dầu khí
Petroleum Processing
Laboratory Experiments
4 0 4 4 2104467(a)
19 2104453
Thí nghiệm Phân tích hóa lý
Physical and Chemical Analysis
Laboratory
4 0 4 4 2104467(a)
20 2104452
Chuyên đề Thí nghiệm Phân tích
các sản phẩm dầu khí
Petroleum Product Analysis
Laboratory Experiments
4 0 4 4 2104467(a)
IV Khối kiên thức thực tập và TN 10 2 8 12
10
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn học tiên quyêt
Lí thuyết
Thực hành
Tự học
1 2104998 Thực tập tốt nghiệp
Graduate Practice 5 0 5 5 2104474(a)
2 2104997 Đồ án tốt nghiệp
Graduate Project 5 2 3 7 2104474(a)
Tổng số 141 104 37 245
3. Danh mục tài liêu tham khảo
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
I Khối kiên thức cơ bản 45
I.1 Các môn bắt buộc 41
1 2112007 Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin
Fundamental principles of
Marxism and Leninsm
5 Tài liệu bắt buộc
1. Giáo trình Những nguyên lý
cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin do Bộ Giáo dục và Đào
tạo chỉ đạo biên soạn, Nhà xuất
bản Chính trị quốc gia xuất bản
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình môn học Triết học
Mác - Lênin, do Bộ Giáo dục và
Đào tạo tổ chức biên soạn, NXB
Chính trị quốc gia, Hà Nội từ
năm 2007 đến nay
2. Giáo trình môn học Kinh tế
chính trị Mác - Lênin, do Bộ
Giáo dục và Đào tạo tổ chức
biên soạn, Nxb.Chính trị quốc
gia, Hà Nội từ năm 2007 đến
nay
3. Giáo trình môn học Chủ
nghĩa xã hội khoa học, do Bộ
Giáo dục và Đào tạo tổ chức
biên soạn, Nxb.Chính trị quốc
gia, Hà Nội từ năm 2007 đến
nay
2 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
2 Tài liệu bắt buộc
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo,
2013, Giáo trình Tư tưởng Hồ
Chí Minh, Nhà xuất bản Chính
trị Quốc gia, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí
Minh do Hội đồng Trung ương
chỉ đạo biên soạn giáo trình
11
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
quốc gia các môn khoa học Mác
- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
chỉ đạo biên sọan.
2. Các tài liệu hướng dẫn học
tập, nghiên cứu Tư tưởng Hồ
Chí Minh của Ban Tuyên Giáo
TW.
3. Hồ Chí Minh: toàn tập, tuyển
tập, đĩa CDROM Hồ Chí Minh
toàn tập.
4. Các Nghị quyết, Văn kiện của
Đảng.
3 2112008 Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Revolutionary lines of the
Vietnam Communist Party
3 Tài liệu bắt buộc
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo,
2013, Giáo trình Đường lối cách
mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam. Nhà xuất bản Chính trị
Quốc gia, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam do Hội đồng
Trung ương chỉ đạo biên soạn
giáo trình quốc gia các môn
khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng
Hồ Chí Minh chỉ đạo biên soạn.
2. Các tài liệu hướng dẫn học
tập, nghiên cứu môn Đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam.
3. Các Nghị quyết, Văn kiện của
Đảng Cộng sản Việt Nam.
4 2112006 Pháp luật đại cương
Introduction to Vietnamese Law
2 Tài liệu bắt buộc
1. ThS. Lê Thị Kim Dung - ThS.
Lê Ngọc Đức - Lg. Lê Thị
Quỳnh: Giáo trình pháp luật
(2010), Nxb. Lao động – Xã
hội.
Tài liệu tham khảo
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo
(2014): Pháp luật Đại cương,
NXB Sư phạm Hà Nội.
2. PGS. TS. Nguyễn Minh Đoan
(2010): Giáo trình lý luận nhà
nước và pháp luật. Nxb. Chính
12
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
trị Quốc gia, Hà Nội.
3. Trường Đại học Luật Hà Nội
(2012): Giáo trình lý luận về nhà
nước và pháp luật. Nxb. Công
an nhân dân.
4. PGS.TS. Phạm Duy Nghĩa
(2011): Pháp luật đại cương.
Nxb. Công an nhân dân (Khoa
Luật Kinh tế và Fulbright –
ĐHKT Tp.HCM).
5 2111080 Anh văn
Foreign Languages
4 Tài liệu bắt buộc
1. Oxenden. C (2008), American
English File 2A, Oxford: OUP
Tài liệu tham khảo
1. Soars, J. and Soars, L. (2009).
American Headway 2. Second
Edition Oxford University Press.
2. Soars, J. and Soars, L. (2009).
American Headway 2.
Workbook. Oxford University
Press
3. Murphy, R. (1998). English
Grammar In Use. Nhà xuất bản
Thanh Niên.
6 2113420 Toán A1
Calculus A1
2 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Phú Vinh, Toán cao
cấp A1-C1 (Khối Công nghệ và
Kinh tế), ĐHCN TP HCM,
2009.
Tài liệu tham khảo
1. Ngô Thành Phong. Giáo trình
toán cao cấp. ĐHKHTN 2003.
2. Nguyễn Đình Trí và nhiều tác
giả khác, Toán cao cấp tập 2.
NXB ĐH và THCN. 1984
3. Phan Văn Hạp, Đào Huy
Bích, Phạm Thị Oanh - Giáo
trình Toán cao cấp cho nhóm
ngành II - NXB ĐHQGHN,
1998.
4. Howard Antor - Calculus with
analytic geometry -NewYork,
1990.
5. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn
13
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh - Toán
học cao cấp - NXB Giáo dục,
2001.
6. Ngô Thành Phong - Toán học
cao cấp - NXB ĐHKHTN,
2004.
7 2113440 Toán A2
Calculus A2
2 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Phú Vinh, Toán cao
cấp A2-C2 (Khối Công nghệ và
Kinh tế), ĐHCN TP HCM,
2009.
Tài liệu tham khảo
1. Ngô Thành Phong , Giáo trình
toán cao cấp , ĐHKHTN, 2003.
2. Nguyễn Đình Trí và nhiều tác
giả khác,Toán cao cấp, NXB
ĐH và THCN, 1984
3. Phan Văn Hạp, Đào Huy
Bích, Phạm Thị Oanh , Giáo
trình Toán cao cấp cho nhóm
ngành II - NXB ĐHQGHN,
1998.
4. Howard Antor, Calculus with
analytic geometry, NewYork,
1990.
5. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn
Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh , Toán
học cao cấp, NXB Giáo dục,
2001.
6. Ngô Thành Phong, Toán học
cao cấp, NXB ĐHKHTN, 2004.
8 2113450 Toán A3
Calculus A3
2 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Phú Vinh, Toán cao
cấp A3, ĐHCN TP HCM, 2010.
Tài liệu tham khảo
1. Ngô Thành Phong, Giáo trình
toán cao cấp, ĐHKHTN, 2003.
2. Nguyễn Đình Trí và nhiều tác
giả khác, Toán cao cấp, NXB
ĐH và THCN, 1984
3. Phan Văn Hạp, Đào Huy
Bích, Phạm Thị Oanh , Giáo
trình Toán cao cấp cho nhóm
ngành II - NXB ĐHQGHN,
14
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
1998.
4. Howard Antor, Calculus with
analytic geometry, New York,
1990.
5. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn
Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh , Toán
học cao cấp, NXB Giáo dục,
2001.
6. Ngô Thành Phong, Toán học
cao cấp, NXB ĐHKHTN, 2004.
9 2113480 Vật lý 1
General Physics 1
2 Tài liệu bắt buộc
1. Giáo trình Vật Lí Đại Cương
– tập 1, NXB ĐH CN TP.HCM.
Tài liệu tham khảo
2. Vật lí đại cương - tập 1,
Lương Duyên Bình (chủ biên),
NXBGD.
3. Cơ sở vật lí tập 1, 2, 3 -
D.Hallday, R.Resnick, J.Walker,
NXBGD.
4. Các bài giảng của các giảng
viên.
10 2113490 Vật lý 2
General Physics 2
2 Tài liệu bắt buộc
1. Giáo trình Vật Lí Đại Cương
– tập 2, NXB ĐH CN TP.HCM.
Tài liệu tham khảo
2. Vật lí đại cương - tập 2,
Lương Duyên Bình (chủ biên),
NXBGD.
3. Cơ sở vật lí tập 4, 5 -
D.Hallday, R.Resnick, J.Walker,
NXBGD.
11 2104415 Hóa học đại cương
General Chemistry
3 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Đình Soa, Hóa Đại
cương, NXB Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh, 2005.
Tài liệu tham khảo
1. Martin S. Silberberg,
Principle of general chemistry,
McGraw-Hill Higher Education,
2007.
2. Nguyễn Đức Chung. Hóa đại
cương, NXB Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh, 2002.
15
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
12 2120401 Giáo dục thể chất
P.E Physical Education
4 Tài liệu bắt buộc
1. Tài liệu hướng dẫn môn giáo
dục thể chất.
2. Luật bóng đá, bóng chuyền,
bóng rổ, điền kinh…
Tài liệu tham khảo
1. Bộ chương trình GIÁO DỤC
ĐẠI HỌC ĐẠI CƯƠNG (Ban
hành theo quyết định số 3244/
GD và ĐT ngày 12/09/1995 của
Bộ giáo dục và Đào tạo).
2. Chương trình GIÁO DỤC
THỂ CHẤT dùng cho các
trường trung cấp nghề, trường
cao đẳng nghề (Ban hành theo
quyết định số 06/2008/QĐ-
BLĐTBXH ngày 18/02/2008).
3. Dương Nghiệp Chí, Nguyễn
Kim Thanh, Nguyễn Khắc
Ngọc, Võ Đức Phùng, Võ Đại
Cương, Nguyễn Văn Quảng,
Nguyễn Quang Hưng, Điền kinh
(sách giáo khoa dùng cho sinh
viên Đại học TDTT).
4. Giáo trình Điền kinh (Trường
Đại học Sư phạm TDTT Thành
phố HCM) - NXB TDTT Hà
Nội 2007.
5. Luật bóng đá, UBTDTT -
NXB TDTT Hà Nội 2008.
6. Luật bóng rổ, UBTDTT -
NXB TDTT Hà Nội 2008.
7. Luật bóng chuyền, UBTDTT
- NXB TDTT Hà Nội 2009.
8. Richard Alagich, Nguyễn
Duy Bích, Phạm Anh Thiện
(dịch), Huấn luyện bóng đá hiện
đại, NXB TDTT Hà Nội 1998.
9. P.N. GOIKHOMAN O.N.
TOROPHIMO, Điền kinh trong
trường Phổ thông.
13 2120402 Giáo dục quốc phòng
Military Education
8 Tài liệu bắt buộc
1. Giáo trình Giáo dục Quốc
phòng – An ninh tập 1 NXBGD
16
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Đào Duy Hiệp.
Tài liệu tham khảo
1. GS.TS Nguyễn Xuân Yêm
cùng tập thể tác giả. Mại dâm
ma túy cờ bạc tội phạm thời
hiện đại, NXB Công an nhân
dân, Hà Nội, 2003.
2. Giáo trình Quản lí nhà nước
về an ninh trật tự, Học viện
Cảnh sát nhân dân, 2007
3. Lênin, Toàn tập, tập 17, về
Thái độ của Đảng công nhân đối
với tôn giáo, NXB Tiến bộ,
Mátxcơva,1979
4. Bộ Tổng Tham mưu, Công
tác động viên quân đội, NXB
Quân đội nhân dân, Hà Nội,
2001
5. Tạp chí Khoa học quân sự,
Phòng thủ dân sự trong phòng
chống vũ khí công nghệ cao,
7/2003
6. Phạm Quang Định, “Diễn
biến hòa bình” và cuộc đấu
tranh chống “Diễn biến hòa
bình” ở Việt Nam, NXB Quân
đội nhân dân, Hà Nội, 2005
7. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị Đức-
Lí luận dạy học đại học, NXB
Đại học Quốc gia, Hà Nội,
2005.
8. Bộ Quốc phòng, Nghệ thuật
đánh giặc giữ nước của dân tộc
Việt Nam, 1990
I.2 Các môn tự chọn 4
1 2113473 Phương pháp tính
Computational Mathematics
2 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Phú Vinh, Phương
pháp tính, ĐHCN TP HCM,
2010.
Tài liệu tham khảo
1. Carl-Erik Freberg,
Introduction to Numberical
Analysis, Adion- Weley
publishing company 1970.
17
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
2. Đăng Văn Liệt , Giải tích số,
Nhà xuất bản ĐHQG Tp.HCM
3. Dương Thụy Vỹ, Phương
pháp tính, Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật Hà Nội, 1999.
2 2113474 Xác suất thống kê
Probability and Statistics
2 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Phú Vinh, Xác suất
thống kê, ĐHCN TP HCM,
2010.
Tài liệu tham khảo
1. Đặng Hấn, Giáo trình xác suất
và thống kê, Đại học Kính Tế
TP.HCM, 1998.
2. Phạm Văn Kiều, Giáo trình
xác suất và thống kê, Đại học Sư
phạm Hà nội, 1998.
3. Đặng Hùng Thắng, Cơ sở lý
thuyết xác suất và ứng dụng,
NXB Giáo dục, 1998.
4. Nguyễn Bác Văn, Xác suất và
xử lý số liệu thống kê, NXB
Giáo dục, 1996.
3 2113475 Quy hoạch tuyến tính
Linear Programming
2 Tài liệu bắt buộc
1. Quy hoạch tuyến tính, TS.
Nguyễn Phú Vinh, Trường
ĐHCN TP.HCM, tái bản 2010.
Tài liệu tham khảo
1. Quy hoạch tuyến tính, GS.
Đặng Hấn, Trường ĐHKT
TP.HCM.
2. Hoàng Kiếm, Giải tích ma
trận, NXB Giáo dục, Hà Nội
1990, cho nhóm ngành II - NXB
ĐHQGHN, 1998.
3. Quy hoạch tuyến tính, GS.
Phan Quốc Khánh; TS Trần Huệ
Nương, NXB Giáo dục, 1998.
4. Quy hoạch tuyến tính, TS. Võ
Văn Tuấn Dũng, NXB Thống
Kê, 2007.
4 2107040 Quản trị doanh nghiệp
Customer Relationship
Management
2 Tài liệu bắt buộc
1. PGS.TS.Nguyễn Minh Tuấn,
Giáo trình Quản trị doanh
nghiệp, NXB Thống Kê, 2006.
18
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
2. PGS TS Đồng Thị Thanh
Phương, Giáo trình Quản trị
doanh nghiệp, NXB Thống kê.
Tài liệu tham khảo
1. TS Trương Đức Lực, TS
Nguyễn Đình Trung, Giáo trình
Quản trị tác nghiệp, NXB Đại
học Kinh tế quốc dân, 2013.
2. PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn;
Ths.Phạm Đình Tịnh, Giáo trình
Quản trị học, NXB Trường Đại
học Công Nghiệp Tp.HCM,
2012
5 2113477 Logic học
Logics
2
Tài liệu bắt buộc
1. TS. Nguyễn Phú Vinh, Logic
học và ứng dụng, Trường
ĐHCN TP.HCM.
Tài liệu tham khảo
1. Hoàng Chúng, Logic học phổ
thông, Trường ĐHSP TP.HCM.
2. GS.TS Nguyễn Đức Dân.
Logic và Tiếng việt.
3. Lê Tử Thành, Tìm hiểu về
Logic học, Trường ĐHKH
XHNV TP.HCM.
II Khối kiên thức cơ sở ngành 58
II.1 Các môn bắt buộc 52
1 2103454 Vẽ kỹ thuật
Engineering Drawings
2 Tài liệu bắt buộc
1. Bài giảng Vẽ Kỹ Thuật của
Khoa Công nghệ Cơ khí Trường
ĐHCN TpHCM (GV Nguyễn
thị Mỵ)
2. Bài tập Vẽ Kỹ Thuật của
Khoa Công nghệ Cơ khí Trường
ĐHCN TpHCM ( GV Nguyễn
thị Mỵ)
Tài liệu tham khảo
1. Vẽ Kỹ thuật cơ khí của Trần
hữu Quế và Nguyễn văn Tuấn-
NXB Giáo dục
2. Bài tập Vẽ Kỹ thuật cơ khí -
Trần hữu Quế và Nguyễn văn
Tuấn- NXB Giáo dục
3. Technical drawing - David L .
19
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Goetsch – 2004
2 2114479 Kỹ thuật điện
Electrical Technique
2 Tài liệu bắt buộc
1. Võ Duy Anh, Kỹ thuật điện,
2. Khoa Điện-Điện Tử, ĐHCN,
2006
Tài liệu tham khảo
1. Phạm Thị Cư, Lê Minh
Cường, Trương Trọng Tuấn Mỹ,
Mạch điện 1, ĐH Bách Khoa
Tp. HCM, 2000.
2. Ngô Ngọc Thọ, Điện kỹ
thuật, ĐH Công Nghiệp Tp.
HCM, 2002
3 2104425 Hóa vô cơ
Inorganic chemistry
3 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Đình Soa, Hóa vô cơ,
NXB Đại Học Quốc Gia Tp
HCM, 2005.
Tài liệu tham khảo
1. Hoàng Nhâm, Hóa học Vô cơ
Tập 1, 2, 3, NXB Giáo Dục,
2005.
2. Gary L. Miessler, Inorganic
Chemistry (5th Edition),
Prentice Hall, 2013
4 2104461 Thực hành Hóa vô cơ
Inorganic Chemistry Laboratory
2 Tài liệu bắt buộc
1. Tài liệu thực hành hóa vô cơ,
Khoa Công Nghệ Hóa Học, Đại
học Công Nghiệp, Tp. HCM,
2012.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thế Ngôn, thực hành
hóa học vô cơ, NXB Đại Học
Sư Phạm, 2005.
5 2104419 Hóa hữu cơ
Organic chemistry
4 Tài liệu bắt buộc
1. Phan Thanh Sơn Nam, Trần
Thị Việt Hoa, Hóa hữu cơ, NXB
Đại học Quốc Gia Tp. HCM,
2010.
Tài liệu tham khảo
1. Francis A. Carey, Organic
Chemistry (8th Edition),
McGraw-Hill Higher Education,
2010.
2. Trần Văn Thạnh, Hóa học
20
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
hữu cơ, NXB Đại học Quốc Gia
Tp. HCM, 2001.
3. Lê Thị Thanh Hương, Trần
Nguyễn Minh Ân, Trần Thị
Hồng, Phạm Thị Hồng Phượng,
Hóa hữu cơ, Trường Đại học
công nghiệp Tp HCM, 2008.
6 2104458 Thực hành Hóa hữu cơ
Organic Chemistry Laboratory
2 Tài liệu bắt buộc
1. Tài liệu hành hóa hữu cơ,
Khoa Công Nghệ Hóa Học, Đại
học Công nghiệp TP HCM,
2012.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Văn Tòng, Thực
hành hóa học hữu cơ. Nhà xuất
bản giáo dục, 1998.
2. Ngô Thị Thuận, Thực tập hóa
học hữu cơ. Nhà xuất bản đại
học quốc gia Hà Nội, 2001. Ngô
Thị Thuận, Thực tập hóa học
hữu cơ. Nhà xuất bản đại học
quốc gia Hà Nội, 2001.
7 2104424 Hóa phân tích
Analytical chemistry
4 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Thị Bạch Huệ, Hoá
học phân tích, Tập 1, NXB Giáo
Dục Hà Nội, 2007.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thạc Cát, Từ Vọng
Nghi, Đào Hữu Vinh, Cơ sở lý
thuyết của Hoá học phân tích,
NXB ĐH&THCN Hà Nội,
1985.
2. Lâm Ngọc Thụ, Cơ sở Hoá
học phân tích, NXB ĐHQG Hà
Nội, 2005.
3. Nguyễn Tinh Dung, Hoá học
Phân tích, tập 1, 2, 3, NXB Giáo
dục, 1981.
4. Nguyễn Thanh Khuyến, Cân
bằng ion trong hóa phân tích tập
1, ĐH KHTN TP HCM, 1999.
5. Nguyễn Thị Xuân Mai, Cân
bằng ion trong hóa phân tích tập
2, ĐH KHTN TP HCM, 1999.
21
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
6. A.P.Kreskov (Từ Vọng Nghi
và Trần Tứ Hiếu dịch) - Cơ sở
hoá học phân tích, tập 1, 2, NXB
ĐH & THCN, 1990.
7. Hoàng Minh Châu, Từ Văn
Mặc, Từ Vọng Nghi, Cơ sở hoá
học phân tích, NXB KH&KT
Hà Nội, 2002.
8 2104460 Thực hành Hóa phân tích
Analytical Chemistry Laboratory
3 Tài liệu bắt buộc
1. Giáo trình Thực hành Hóa
phân tích, NXB ĐHCN
TPHCM, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thạc Cát, Từ Vọng
Nghi, Đào Hữu Vinh, Cơ sở lý
thuyết hóa phân tích , NXB ĐH
& THCN, 1979.
2. A.P.Kreskov (Từ Vọng Nghi
và Trần Tứ Hiếu dịch), Cơ sở
hoá học phân tích, tập 1,2, NXB
ĐH & THCN, 1990.
3. Nguyễn Tinh Dung, Hoá học
Phân tích, tập 1,2,3, NXB Giáo
dục, 2001.
9 2104421 Hóa lý 1 (Nhiệt động và Động
hóa học)
Physical Chemistry 1
5 Tài liệu bắt buộc
1. Đào Văn Lượng, Nhiệt động
hóa học, NXB Khoa học kỹ
thuật, 2013.
2. Trần Khắc Chương, Mai Hữu
Khiêm, Động học và xúc tác,
NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ
Chí Minh, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Robert J. Silbey, Robert A.
Alberty, Moungi G. Bawendi,
Physical Chemistry, Wiley,
2004.
2. Nguyễn Đình Huề, Giáo trình
hóa lý - tập I,II, NXB Giáo Dục,
2001.
10 2104422 Hóa lý 2 (Điện hóa học và Hóa
keo)
Physical Chemistry 2
4 Tài liệu bắt buộc
1. Mai Hữu Khiêm, Điện hóa
học, NXB Đại học Quốc Gia Hồ
Chí Minh, 2013.
22
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Hữu Phú, Hóa lý và
hóa keo, NXBKH&KT, 2003
2. Terence Cosgrove, Colloid
Science: Principles, Methods
and Applications, Wiley-
Blackwell, 2010.
3. Trịnh Xuân Sén, Điện hóa
học, NXB Đại học Quốc Gia Hà
Nội, 2002.
11 2104459 Thực hành Hóa lý
Physical Chemistry Laboratory
3 Tài liệu bắt buộc
1. Tài liệu thực hành hóa lý,
Khoa công nghệ hóa học, Đại
học Công Nghiệp Tp HCM,
2012.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thị Phương Thoa,
Thực tập hóa lý, NXB Đại học
Quốc Gia Hồ Chí Minh, 2002.
12 2104418 Hóa học xanh
Green chemistry
3 Tài liệu bắt buộc
1. Lê Thị Thanh Hương, Hóa
học xanh, Trường Đại học Công
nghiệp TP.HCM, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa
học xanh trong tổng hợp hữu cơ,
NXB DHQG TPHCM, 2008.
2. Stanley E. Manahan, Green
chemistry ang the ten
commandments of sustainability
(2th ed), ChemChar Research,
Inc, Columbia, Missouri U.S.A,
2004.
3. Paul T. Anastas, Lauren G.
Heine, and Tracy C.
Williamson, Green Chemical
Syntheses and Processes:
Introduction, American
Chemical Society, Washington
D.C, 2000.
4. Pietro Tundo (Ed), Alvise
Perosa, Fulvio Zecchini,
Methods and Reagents for
Green Chemistry: An
23
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Introduction, Wiley, 2007.
5. Gadi Rothenberg, Catalysis:
Concepts and Green
Applications, Wiley-VCH
Verlag GmbH & Co. KgaA,
2008.
13 2104405 Các quá trình và thiết bị cơ học
Fluid Mechanics and
Mechanical Operations
3 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Bin, Các quá trình
thiết bị trong công nghệ hóa chất
và thực phẩm. Tập 1: Các quá
trình thủy lực, bơm, quạt, máy
nén, NXB Khoa học kỹ thuật.
2. Nguyễn Bin, Các quá trình
thiết bị trong công nghệ hóa chất
và thực phẩm. Tập 2: Phân riêng
hệ không đồng nhất, khuấy trộn,
đập, nghiền, sàng, NXB Khoa
học kỹ thuật.
3. Warren L.McCabe, Julian
C.Smith, Peter Harriott, Unit
operations of chemical
engineering, McGraw Hill
Tài liệu tham khảo
1. Trần Xoa, Nguyễn Trọng
Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá
trình và thiết bị công nghệ hóa
chất, tập 1, NXB KHKT 2013.
2. Nguyễn Bin, Tính toán quá
trình, thiết bị trong công nghệ
hóa chất và thực phẩm - NXB
Khoa học và kỹ thuật, 1999.
3. Nguyễn Văn Lụa, Quá trình
và thiết bị công nghệ hóa học và
thực phẩm, Tập 1: Các quá trình
và thiết bị cơ học, quyển 1:
Khuấy, lắng lọc, NXB Đại học
quốc gia TP.HCM, 2005.
4. Trần Hùng Dũng, Nguyễn
Văn Lục, Hoàng Minh Nam,
Quá trình và thiết bị công nghệ
hóa học và thực phẩm, Tập 1:
Các quá trình và thiết bị cơ học,
quyển 2: Phân riêng bằng khí
động, lực ly tâm, bơm quạt ,
24
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
máy nén, tính hệ thống đường
ống, NXB Đại học quốc gia
TP.HCM, 2005.
5. Hoàng Minh Nam, Vũ Bá
Minh, Quá trình và thiết bị công
nghệ hóa học và thực phẩm, Tập
2: Cơ học vật liệu rời, NXB Đại
học Quốc gia TP.HCM, 2004.
6. James O.Wilkes, Fluid
mechanics for chemical
engineers (2nd edition), Prentice
Hall, 2006.
7. Jean Laurent Peube,
Fundamentals of Fluid
Mechanics and Transport
Phenomena, Wiley, 2009.
8. Robert H.Perry, Don
W.Green, James O.Maloney,
Perry's Chemical Engineers'
Handbook (8th Edition),
McGraw Hillm 2008.
9. James R.Couper, W.Roy
Penney, James R.Fair, Stanley
W.Walas, Chemical Process
Equipment (3nd Edition),
Elsevier, 2012.
14 2104468 Truyền nhiệt
Heat Transfer
3 Tài liệu bắt buộc
1. Phạm Xuân Toản, Các quá
trình, thiết bị trong công nghệ
hoá chất và thực phẩm, tập 3:
Các quá trình và thiết bị truyền
nhiệt, NXB Khoa học kỹ thuật,
2005.
2. Warren L.McCabe, Julian
C.Smith, Peter Harriott, Unit
operations of chemical
engineering, McGraw Hill.
Tài liệu tham khảo
1. Phạm Văn Bôn, Quá trình và
thiết bị công nghệ hóa học &
thực phẩm, Tập 5: Quá trình và
thiết bị truyền nhiệt, quyển 1:
Truyền nhiệt ổn định, NXB Đại
học Quốc gia TP.HCM, 2006.
25
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
2. Trần Xoa, Nguyễn Trọng
Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá
trình và thiết bị công nghệ hóa
chất, tập 1, 2, NXB Khoa học kỹ
thuật, 2013.
3. Nguyễn Văn May, Thiết bị
Truyền nhiệt và Chuyển khối,
NXB KHKT 2006.
4. Hoàng Đình Tín, Truyền
nhiệt và tính toán thiết bị trao
đổi nhiệt, NXB Khoa học và kỹ
thuật, 2007.
5. Yunus Cengel, Heat Transfer:
A Practical Approach (2nd
edition), McGraw Hill
6. Christie J.Geankoplis,
Transport Processes and Unit
Operations (3rd edition),
Prentice Hall.
7. J.F.Richardson, J.H.Harker,
J.R.Backhurst, Coulson and
Richardson’s Chemical
Engineering, Volume 2 (5th
edition), Elsevier, 2002.
Press, V Edition, 2006
8. Robert H.Perry, Don
W.Green, James O.Maloney,
Perry's Chemical Engineers'
Handbook (8th Edition),
McGraw Hill, 2008.
9. James R.Couper, W.Roy
Penney, James R.Fair, Stanley
W.Walas, Chemical Process
Equipment (3nd Edition),
Elsevier, 2012.
15 2104467 Truyền khối
Mass Transfer
3 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Bin, Các quá trình
thiết bị trong công nghệ hóa chất
và thực phẩm. Tập 4: Phân riêng
dưới tác dụng của nhiệt, NXB
Khoa học kỹ thuật, 2008.
2. Warren L.McCabe, Julian
C.Smith, Peter Harriott, Unit
operations of chemical
26
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
engineering, McGraw Hill.
Tài liệu tham khảo
1. Võ Văn Bang, Vũ Bá Minh,
Quá trình và thiết bị công nghệ
hóa học và thực phẩm. Tập 3:
Truyền khối, NXB ĐHQG
TP.HCM, 2013.
2. Trần Xoa, Nguyễn Trọng
Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá
trình và thiết bị công nghệ hóa
chất, tập 2, NXB KHKT 2005.
3. Nguyễn Văn May, Thiết bị
Truyền nhiệt và Chuyển khối,
NXB KHKT 2006.
4. Christie J.Geankoplis,
Transport Processes and Unit
Operations (3rd edition),
Prentice Hall.
5. J.F.Richardson, J.H.Harker,
J.R.Backhurst, Coulson and
Richardson’s Chemical
Engineering, Volume 2 (5th
edition), Elsevier, 2002.
Press, V Edition, 2006.
6. R.E.Treybal, Mass Transfer
Operations, Mc Graw Hill,
1996.
7. Louis Theodore, Francesco
Ricci, Mass Transfer Operations
for the Practicing Engineer,
Wiley, 2010.
8. Robert H.Perry, Don
W.Green, James O.Maloney,
Perry's Chemical Engineers'
Handbook (8th Edition),
McGraw Hill, 2008.
9. James R.Couper, W.Roy
Penney, James R.Fair, Stanley
W.Walas, Chemical Process
Equipment (3nd Edition),
Elsevier, 2012.
16 2104466 Thực hành Quá trình và thiết bị
hóa học
Chemical Engineering
3 Tài liệu bắt buộc
1. Tài liệu hướng dẫn thực hành
quá trình và thiết bị, Khoa CN
27
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Laboratory Hóa học, Đại học Công nghiệp
TP.HCM
Tài liệu tham khảo
1. Trần Xoa, Nguyễn Trọng
Khuông, Hồ Lê Viên, Sổ tay quá
trình và thiết bị công nghệ hóa
chất, tập 1, 2, NXB KHKT
2013.
2. Bộ môn Máy và Thiết bị,
Bảng tra cứu Quá trình Cơ học -
Truyền nhiệt - Truyền khối,
NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM, 2013.
3. Nicholas P.Cheremisionoff,
Handbook of Chemical
Processing Equipment,
Butterworth Heinemann, 2000.
4. Tyler G. Hicks, PE, Nicholas
P. C Hopey, Handbook of
Chemical Engineering
Calculations, 4th Edition,
McGraw Hill, 2012.
5. Robert H.Perry, Don
W.Green, James O.Maloney,
Perry's Chemical Engineers'
Handbook (8th Edition),
McGraw Hill, 2008.
6. James R.Couper, W.Roy
Penney, James R.Fair, Stanley
W.Walas, Chemical Process
Equipment (2nd Edition),
Elsevier Inc, 2005.
17 2104429 Kỹ thuật phản ứng
Chemical Reaction Engineering
3 Tài liệu bắt buộc
1. Vũ Bá Minh, Kỹ Thuật Phản
Ứng, NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM, 2010.
2. Octave Levenspiel, Chemical
Reaction Engineering (3rd
Edition), Wiley, 1999.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Bin, Kỹ thuật phản
ứng, Đại học Bách khoa Hà Nội,
1991.
2. Ngô Thị Nga, Kỹ thuật phản
28
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
ứng, NXB KHKT, 2002.
3. L.K.Doraiswamy, Deniz
Uner, Chemical Reaction
Engineering, CRC Press, 2014.
4. H.Fogler, Elements of
Chemical Reaction Engineering
(4th edition), Prentice Hall,
2009.
5. Mark E. Davis, Robert J.
Davis, Fundamentals of
Chemical Reaction Engineering,
McGraw Hill, 2003.
6. James R.Couper, W.Roy
Penney, James R.Fair, Stanley
W.Walas, Chemical Process
Equipment (3nd Edition),
Elsevier, 2012
7. Robert H.Perry, Don
W.Green, James O.Maloney,
Perry's Chemical Engineers'
Handbook (8th Edition),
McGraw Hill, 2008.
II.2 Các môn tự chọn 6
1 2104401 An toàn trong môi trường dầu
khí
Petroleum Safety
3 Tài liệu bắt buộc
1. John. C.Reis, Environmental
Control in Petroleum
Engineering, Gulf Publishing
Company, Houston, London,
Paris, 2000
Tài liệu tham khảo
1. Đặng Kim Chi, Hóa học và
Công nghệ bảo vệ môi trường,
Hà Nội, 1998.
2. Kiều Đình Kiểm, Xăng không
chì – chất lượng và an toàn môi
trường, NXB KH&KT Hà Nội,
2001.
3. Thái Võ Trang, kỹ thuật an
toàn và vệ sinh lao động ngành
địa chất dầu khí, NXB Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh, 2002.
4. Trần Ngọc Chấn, ô nhiễm
không khí và xử lý khí thải, tập
29
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
4, NXB KH&KT Hà Nội, 2000.
5. Tổng cục dạy nghề, vận hành
các thiết bị chế biến dầu khí, Hà
Nội, 2010.
2 2104427 Thiết bị đo và điều khiển quá
trình
Instrumentation and Process
Control
3 Tài liệu bắt buộc
1. Cecil L. Smith, Basic process
measurements, Wiley, 2009.
2. Cecil L. Smith, Practical
process control, Wiley, 2009.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Văn Hòa, Cơ sở tự
động hóa. Tập 1, NXB Giáo dục
2000.
2. Trần Vũ An, Thái Thị Thu
Hà, Nguyễn Lê Quang, Kỹ thuật
đo lường, NXB Đại học Quốc
gia TP.HCM, 2001.
3. Trần Văn Ngũ, Dụng cụ đo,
NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM 1996.
4. Lương Văn Lăng, Cơ sở tự
động, NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM 2002.
5. Bela G. Liptak, Instrument
engineer s' handbook fourth
edition: Process Measurement
and Analysis, volume I, CRC
PRESS, 2003.
6. Bela G. Liptak, Instrument
engineer s' handbook fourth
edition: Process Control and
Optimization, volume II, CRC
PRESS, 2006.
7. W.Blton, Instrumentation and
Control Systems, Elsevier.
3 2104455 Tồn trữ và vận chuyển các sản
phẩm dầu khí
Storage and Transportation of
Petroleum Products
3 Tài liệu bắt buộc
1. Roy A. Parisher, Robert A.
Rhea, Pipe Drafting And
Design, Butterworth
Heinemann, 2002.
Tài liệu tham khảo
1. Pipelines and risers, R.
Bhattacharyya & McCormick,
Elsevier, 2001.
30
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
2. Pipeline Rules of Thumb
Handbook, E.W. McAllister,
GPP, 2002.
4 2104416 Hóa học màu sắc
Colour Chemistry
3 Tài liệu bắt buộc
1. Lê Thị Thanh Hương, Phạm
Thị Hồng Phượng, Giáo trình
Hóa học màu sắc, Trường Đại
học Công nghiệp Tp.HCM,
2014.
Tài liệu tham khảo
1. TS. Ngô Anh Tuấn, Màu sắc
lý thuyết và ứng dụng, NXB
Văn phòng đại diện Johs.
Rieckermann tại Tp.HCM,
2010.
2. Steven K.Shevell, The
science of color-Second Edition,
Optical Society of America,
2003.
3. Jan-Peter Homann, Digital
Color Management-Principles
anh Strategies for the
Standardized Print Production,
Springer, 2009.
4. Arthur D Broadbent, Basic
Principles of Textile coloration,
Society of Dyer and colourists,
2001.
5. Edit by Roderick McDoald,
Colour Physics for Industry-
Second Edition, Society of Dyer
and colourists, 1997.
6. Edit by Peter Cooper, Colour
in Dyehouse Effluent-Second
Edition, Society of Dyer and
colourists, 1995.
5 2104414 Hóa học cellulose
Chemistry of Cellulose
3 Tài liệu bắt buộc
1. Lê Thị Thanh Hương, Giáo
trình Kỹ thuật sản xuất bột giấy
và giấy, Trường Đại học Công
nghiệp TP.HCM, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thị Bích, Kỹ thuật
xellulose và giấy, Đại học Bách
31
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
khoa TPHCM, 2009.
2. J.C.Roberts, The chemistry of
paper, The Royal Society of
Chemistry, Cambridge, 1996.
3. Thomas Percy Nevell, S. Haig
Zeronian, Cellulose Chemistry
and its applications, E.
Horwood,1985.
4. Herbert Sixta (Editor),
Handbook of Pulp, Wiley-VCH
Verlag GmbH & Co.
KGaA,Weinheim, 2006.
5. Christopher J. Biermann,
Handbook of Pulping and
Papermaking (2nd edn), Elsevier
Science & Technology Books,
1996.
6. Herbert Holik (Editor),
Handbook of Paper and Board,
WILEY-VCH Verlag GmbH &
Co. KGaA, Weinheim, 2006.
7. Ian Thorn, Che On Au
(Editors), Applications of Wet-
End Paper Chemistry (2nd edn),
Springer Dordrecht Heidelberg,
London, 2009.
8. Hồ Sĩ Tráng, Cơ sở hóa học
gỗ và xenluloz, tập 1 và 2, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, 2004
6 2104417 Hóa học Polymer
Polymer Chemistry
3 Tài liệu bắt buộc
1. Trần Thanh Đại, Bài giảng
Hóa học polymer, Trường Đại
học Công nghiệp TP.HCM,
2014.
Tài liệu tham khảo
1. Phan Thanh Bình, Hóa học và
hóa lý polymer, NXB Đại học
Quốc gia TPHCM, 2009.
2. Ngô Duy Cường, Hóa học các
hợp chất cao phân tử, Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2011.
3. Hoàng Ngọc Cường, Polyme
đại cương, NXB Đại học Quốc
gia TPHCM, 2010.
32
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
4. Nguyễn Hữu Niếu – Trần
Vĩnh Diệu, Hóa lý polyme,
NXB Đại học Quốc gia
TPHCM, 2004.
5. Thái Doãn Tĩnh, Hóa học các
hợp chất cao phân tử, Nhà xuất
bản Khoa học và kỹ thuật, 2002.
6. Raymond B. Seymour and
Charles E. Carraher, Jr. Polymer
Chemistry, (third edition), 1992.
7 2104413 Giản đồ pha
Phase Diagram
3 Tài liệu bắt buộc
1. Hoàng Đông Nam, Tính toán
bằng giản đồ độ tan trong công
nghệ các chất vô cơ, NXB Đại
học Quốc gia Tp.HCM, 2000.
Tài liệu tham khảo
1. Flake C. Campbell, Phase
Diagrams: Understanding the
Basics, ASM international,
2012.
2. Ji-Cheng, ZhaoMethods for
Phase Diagram Determination,
Elsevier, 2007.
3. Hiroaki Okamoto, Desk
Handbook: Phase Diagrams for
Binary Alloys, ASM
international, 2000.
4. Mats Hillert, Phase
Equilibria, Phase Diagrams and
Phase Transformations: Their
themodynamic basis,
Cambridge, 1998.
5. PGS. TS. Nguyễn An, Giản
đồ pha, Đại học Bách Khoa Hà
Nội, 1999.
6. John W. Mullin,
Crystalization, 4th ed., Elsevier,
2001.
8 2104406 Các sản phẩm dầu khí
Petroleum Products
3 Tài liệu bắt buộc
1. Kiều Đình Kiểm, Các sản
phẩm dầu mỏ và hóa dầu, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội,
2006
Tài liệu tham khảo
33
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
1. Các sản phẩm dầu khí, Khoa
Công nghệ hóa học, Trường Đại
học Công nghiệp TP.HCM,
2011.
2. PGS.TS. Đinh Thị Ngọ, Hóa
học dầu mỏ và khí, NXB Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2006
3. James G. Speight, Handbook
of Petroleum Product Analysis,
A John Wiley and Sons, INC
publication, 2002
4. RA Kishore Nadkarni, Gui To
ASTM test methods for the
analysis of petroleum products
and lubricants (2nd Edition),
ASTM International West
Conshohocken, DA, 2007.
5. Marika Torbacke, Lubricants-
introduction to properties and
perfomance- Wiley, John Wiley
and Sons. Ltd, 2014
6. Yu L. Ishchuk, Lubricating
grease manufacturing
technology, New age
international Publishers, 2005
III Khối kiên thức chuyên ngành 28
III.1 Các môn bắt buộc 8
1 2104431 Kỹ thuật xúc tác
Engineering Catalysis
4 Tài liệu bắt buộc
1. Mai Hữu Khiêm, Bài giảng
Kỹ thuật Xúc tác, NXB Đại học
Quốc gia Tp.HCM, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Piet W.N.M. van Leeuwen,
Homogeneous Catalysis,
Kluwer Academic Publishers,
2004.
2. Olaf Deutschmann, Helmut
Knozinger, Karl Kochloefl,
Thomas Turek, Heterogeneous
Catalysis and Solid Catalysts,
Wiley-VCH Verlag GmbH &
Co. KGaA, Weinheim,
Germany, 2009.
3. Roger Arthur Sheldon, Isabel
34
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Arends, Ulf Hanefeld, Green
Chemistry and Catalysis,
WILEY-VCH Verlag GmbH &
Co. KGaA,Weinheim, Germany,
2007.
4. Dmitry Murzin, Tapio Salmi,
Catalytic Kinetics, Elsevier
Science & Technology Books,
2005.
5. John R. Regalbuto, Catalyst
Preparation: Science and
Engineering, Taylor and Francis
Group, 2007.
6. Pio Forzatti, Luca Lietti,
Catalyst deactivation, Catalysis
Today 52, p.165-181, 1999.
7. Hugo de Lasa, Benito
Serrano, Miguel Salaices,
Photocatalytic Reaction
Engineering, Springer Science-
hBusiness Media, 2005.
8. Samimatar, Manfred
J.Mirbach, Hassan A.Tayim,
Catalysis in petrochemical
processes, Kluwer Academic
Publishers, 1989.
9. David s. J. “Stan” Jones, Peter
R.Pujadó, Handbook of
Petroleum Processing, Springer,
2006.
2 2104469 Vật liệu học
Material science
4 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Đình Phổ, Vật liệu
học, NXB Đại học Quốc Gia
Tp.HCM, 2008.
Tài liệu tham khảo
1. William D. Callister, Jr.,
Fundamentals of Materials
Science and Engineering, John
Wiley & Sons, Inc., 2004.
2. Brian S. Mitchell, an
Introduction to Materials
Engineering and Science, John
Wiley & Sons, Inc., 2004.
3. James F. Shackelford,
35
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Introduction to Materials
Science for Engineers, 7th
Edition, Prentice Hall, 1995.
4. Yet-Ming Chiang, Birnie and
Kingery, Physical Ceramics:
Principals for Ceramic Science
and Engineering, John Wiley
and Sons, 1996.
5. Nghiêm Hùng, Giáo trình Vật
liệu học, Trường ĐH Bách khoa
Hà nội, 1999.
6. Lê Công Dương, Vật liệu học,
NXB Khoa học và Kỹ thuật,
1997.
III.2 Các môn tự chọn 20
1 2104402 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu
Corrosion and Protection of
Materials
4 Tài liệu bắt buộc
1. Trịnh Xuân Sén, Ăn mòn và
bảo vệ kim loại, NXBĐHQG Hà
Nội, 2006.
Tài liệu tham khảo
1. Alain Galerie, Nguyễn Văn
Tư, Ăn mòn và bảo vệ vật liệu,
NXB Khoa học kỹ thuật, Hà nội
2002.
2. Trương Ngọc Liên, Ăn mòn
và bảo vệ kim loại, NXB Khoa
học kỹ thuật, Hà nội 2004.
2 2104404 Các phương pháp phân tích hóa
lý
Methods for Physical and
Chemical Analysis
4 Tài liệu bắt buộc
1. Trần Tử An, Phân tích dụng
cụ, NXB Y học Hà Nội, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Hồ Viết Quý, Các phương
pháp phân tích công cụ trong
hóa học hiện đại, NXB Đại học
sư phạm, 2008.
2. Nguyễn Thanh Hồng, Các
phương pháp phổ trong hóa học
hữu cơ, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, 2007.
3. Dương Quang Phùng, Một số
phương pháp phân tích điện hóa,
NXB Đại học sư phạm, 2008.
4. Ahuja S., JespersenN.,
Modern Instrumental analysis,
36
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Elsevier, 2006.
3 2104446 Tổng hợp hữu cơ
Organic Synthesis
4 Tài liệu bắt buộc
1. Phan Minh Tân, Tổng hợp
hữu cơ và hóa dầu, NXB.
ĐHBK HCM, 2006.
2. Nguyễn Minh Thảo, Tổng
hợp Hữu cơ, NXB. Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2005.
3. Phan Đình Châu, Các quá
trình cơ bản tổng hợp hữu cơ,
NXB. Khoa học và Kỹ thuật,
2005.
Tài liệu tham khảo
1. Phan Thanh Sơn Nam và Trần
Thị Việt Hoa, Giáo trình Hóa
Hữu cơ, NXB Đại học Quốc gia
Tp.HCM, 2011.
2. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa
học xanh trong tổng hợp hữu cơ
– tập I, NXB Đại học Quốc gia
Tp.HCM, 2008.
3. Nam T. S. Phan, Matthew
Van Der Sluys, Christopher W.
Jones, On the Nature of the
Active Species in Palladium
Catalyzed Mizoroki–Heck and
Suzuki–Miyaura Couplings –
Homogeneous or Heterogeneous
Catalysis, A Critical Review,
Adv. Synth. Catal. 2005, 348,
509 – 539.
4. G.Hilgetag, A.Martini,
Preparative Organic Chemistry,
John Wiley & Sons, 1972.
5. Paul Wyatt, Stuart Warren,
Organic Synthesis: Strategy and
Control, John Wiley & Sons,
2007.
6. Stuart Warren, Designing
Organic Syntheses, John Wiley
& Sons, 1978.
7. E.J. Corey and Xue-Min
Chelg, The logic of chemical
synthesis, John Wiley & Sons,
37
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
2003.
8. Rechard C. Larock,
Comprehensive Organic
Transformations, 2nd ed., Vol.1,
Wiley-VCH, 1999.
9. David s. J. “Stan” Jones, Peter
R.Pujadó, Handbook of
Petroleum Processing, Springer,
2006.
10. Theodora W. Green and
Peter G.M. Wuts, Protective
groups in organic synthesis, 2nd
ed., John Wiley and Sons, 1999.
11. Jurgen Fuhrhop and Gustav
Penzlin, Organic synthesis:
Concepts, methods, starting
materials, 2nd ed., VCH, 1994.
12. K.C. Nicolaou and E.I.
Sorensen, Classic in total
synthesis: Targets, Stratergies,
Methods, VCH, 1995.
13. Francis A. Carey and
Richard J. Sundberg, Advanced
Organic Chemistry - Part A:
Structure and Mechanism,
Kluwer, 2000.
14. Francis A. Carey and
Richard J. Sundberg, Advanced
Organic Chemistry - Part B:
Reaction and Synthesis, Kluwer,
2000.
4 2104430 Kỹ thuật sản xuất bột giấy và
giấy
Pulp and Paper Manufacture
4 Tài liệu bắt buộc
1. Lê Thị Thanh Hương, Giáo
trình Kỹ thuật sản xuất bột giấy
và giấy, Trường Đại học Công
nghiệp TP.HCM, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thị Bích, Kỹ thuật
xellulose và giấy, Đại học Bách
khoa TPHCM, 2009.
2. J.C.Roberts, The chemistry of
paper, The Royal Society of
Chemistry, Cambridge, 1996.
3. Herbert Sixta (Editor),
38
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
Handbook of Pulp, Wiley-VCH
Verlag GmbH & Co.
KGaA,Weinheim, 2006.
4. Christopher J. Biermann,
Handbook of Pulping and
Papermaking (2nd edn), Elsevier
Science & Technology Books,
1996.
5. Herbert Holik (Editor),
Handbook of Paper and Board,
WILEY-VCH Verlag GmbH &
Co. KGaA, Weinheim, 2006.
6. Ian Thorn, Che On Au
(Editors), Applications of Wet-
End Paper Chemistry (2nd edn),
Springer Dordrecht Heidelberg,
London, 2009.
7. Hồ Sĩ Tráng, Cơ sở hóa học
gỗ và xenluloz, tập 1 và 2, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, 2004
5 2104428 Kỹ thuật nhuộm
Dyeing Technology
4 Tài liệu bắt buộc
1. Phạm Thị Hồng Phượng,
Giáo trình Kỹ thuật nhuộm-in,
Trường Đại học Công nghiệp
Tp.HCM, 2014.
Tài liệu tham khảo
1. PGS.TS. Cao Hữu Trượng,
PGS.TS. Hoàng Thị Lĩnh, Hóa
học thuốc nhuộm, NXB Khoa
học và kỹ thuật, 2002.
2. Nhiều tác giả, Tập đoàn dệt
may Việt Nam, Cẩm nang kỹ
thuật nhuộm, NXB Công
Thương, 2011.
3. Nguyễn Trung Thu, Vật liệu
dệt, Đại học Bách khoa Hà nội,
1990.
4. Nhiều tác giả, Viện kinh tế kỹ
thuật dệt may, Tổng công ty dệt
may Việt Nam, Kỹ thuật nhuộm
- in hoa và hoàn tất vật liệu dệt,
NXB Khoa học và kỹ thuật,
2004.
5. PGS.TS. Huỳnh Văn Trí, Vật
39
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
liệu may - phần I: xơ và sợi,
NXB Đại học Công nghiệp
Tp.HCM, 2012.
6. Đặng Trấn Phòng, Sinh thái
và môi trường trong dệt nhuộm,
NXB Khoa học và Kỹ thuật.
7. Nguyễn Văn Mai, Công nghệ
in hoa sản phẩm dệt may, NXB
Bách Khoa Hà Nội, 2012.
8. C. M. Carr (edit), Chemistry
of Textiles Industry, Blackie
Academic & Professional, 1995.
9. Qinguo Fan, Chemical
Testing of Textiles, CRC Press,
2005.
10. Arthur D Broadbent, Basic
Principles of Textile coloration,
Society of Dyer and colourists,
2001.
6 2104411 Công nghệ sản xuất các chất vô
cơ bản
Basic Inorganic Technology
4 Tài liệu bắt buộc
1. Phạm Thành Tâm, Giáo trình
Công nghệ sản xuất hợp chất vô
cơ bản, Trường Đại học Công
nghiệp TP.HCM, 2009.
Tài liệu tham khảo
1. Ngô Văn Cờ, Huỳnh Thị
Đúng, Lâm Quốc Dũng, Chuyên
đề một số hợp chất vô cơ và
điện hóa, Đại học Bách khoa
TP.HCM.
2. Đỗ Bình, Công nghệ sản xuất
axit sunfuric, Đại học Bách khoa
Hà Nội, 2000.
3. Derek Pletcher, Frank
C.Walsh, Industrial
Electrochemistry, Second
edition, 1990.
4. P.V.Đưbina, YU.J.Visnyak,
Tính toán công nghệ sản xuất
các chất vô cơ, NXB Khoa học
và Kỹ thuật, Hà Nội 1982.
5. Nguyễn Xuân Viên, Nguyễn
Thị Sự, Kỹ thuật sản xuất hóa
vô cơ, NXB Khoa học và Kỹ
40
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
thuật, 1996.
6. Bộ môn Công nghiệp Hóa
học, Giáo trình kỹ thuật hóa học,
Đại học Bách khoa Hà Nội,
1978.
7 2104412 Công nghệ sản xuất phân bón
Fertilizer Technology
4 Tài liệu bắt buộc
Phạm Thành Tâm, Công nghệ
phân bón, Trường Đại học Công
nghiệp Tp.HCM, 2008
Tài liệu tham khảo
1. GS. Lê Văn Căn, Sử Dụng
Phân Lân Ở Miền Nam Việt
Nam, NXB Nông Nghiệp, 1985.
2. Nguyễn An, Kỹ Thuật Phân
Khoáng, Đại Học Bách Khoa Hà
Nội, 1972.
3. Nguyễn Xuân Trường, Lê
Văn Nghĩa, Sổ Tay Sử Dụng
Phân Bón, Nhà Xuất Bản Nông
Nghiệp TpHCM, 2002.
4. Lê Lân, Lê Xuân Đính, Trần
Hữu Lộc, Sản Phẩm Phân Bón
NPK và Supe Lân, NXB Nông
Nghiệp TpHCM, 1999.
5. MM. Virtorov, Tính Toán
Bằng Đồ Thị Trong Công Nghệ
Các Chất Vô Cơ, NXB Khoa
Học và Kỹ Thuật, 1977.
6. U.S Environmental Protection
Agency – Agricultural Chemical
Industry – September 2000.
7. Nguyễn Như Thịnh, Phan Sỹ
Cát, Hóa Kỹ Thuật Đại Cương,
NXB Công Nhân Kỹ Thuật,
1986.
8 2104410 Công nghệ lọc dầu
Petroleum Refining Technology
4 Tài liệu bắt buộc
Lê Văn Hiếu, Công Nghệ Chế
Biến Dầu Mỏ, NXB KHKT,
2000.
Tài liệu tham khảo
1. J. H. Gary, G. E. Handwerk,
Petroleum Refining
(Technology and Economics),
New York, 2000.
41
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
2. Joseph W. Wilson, Fluid
Catalytic Cracking, Oklahoma,
1997.
3. Robert A. Meyers, Handbook
of Petroleum Refining Processes
– Third edition, McGraw-Hill.
9 2104408 Công nghệ chế biến khí
Gas Processing Technology
4 Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Thị Minh Hiền, Công
nghệ chếbiến khí thiên nhiên và
khí đồng hành, NXB Khoa học
và kỹ thuật, năm 2012.
Tài liệu tham khảo
1. MA. Berlin, VG. Gortrencốp,
HP. Volcốp, Công nghệ chế
biến, (người dịch: Hoàng Minh
Nam, Nguyễn Văn Phước,
Nguyễn Đình Soa, Phan Minh
Tân).
2. John M. Campbell, Gas
Conditioning and Processing,
Volume 1 The Basic Principle,
Campell Petroleum series,
September 1992.
3. John M. Campbell, Gas
Conditioning and Processing,
Volume 2 The equipment
modules, Campell Petroleum
series, September 1992.
4. John M. Campbell, Gas
Conditioning and Processing,
Volume 4 Gas and Liquid
Sweetening,Campell Petroleum
series, September 1992.
10 2104409 Công nghệ hóa dầu
Petrochemical Technology
4 Tài liệu bắt buộc
1. Phan Minh Tân, Tổng hợp
hữu cơ hóa dầu tập 1,2,NXB
Đại học Bách khoa TP.HCM,
2012.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Minh Thảo, Tổng
hợp hữu cơ, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2001.
2. Sami Matar, Lewis F. Hatch,
Chemistry of Petrochemical
42
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
processes (2nd edn), Gulf
Publishing Company, 2001
3. Phan Thanh Huyền, Nguyễn
Hồng Liên, Công nghệ tổng hợp
hữu cơ hóa dầu, NXB Khoa học
và Kỹ thuật, 2011
4. Robert A. Meyers (Author),
Handbook of Petrochemicals
Production Process, McGraw
Hill, 2005.
5. Francis A, Advance organic
chemistry part B Reaction and
synsthesis, 1999
6. Dale L. Boger, Modern
organic synthesis, TSRI Press,
2004.
11 2104407 Công nghệ chất hoạt động bề
mặt
Surfactant Technology
4 Tài liệu bắt buộc
1. PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan,
Công nghệ chất hoạt động bề
mặt. Phần 1: Tổng quan về chất
hoạt động bề mặt, Trường Đại
Học Bách Khoa Tp.HCM, 2012.
Tài liệu tham khảo
1. Drew Myers, Surfactant
science and technology, Wiley -
Interscience publishers, 2006.
2. Martin J.Schick, Nonionic
surfactants physycal chemistry,
Marcel Dekker, Inc Publishers,
1987.
3. Thrward F.Tadros, Applied
Surfactants Principles and
Applications, Wiley - VCH
publishers, 2005.
4. E. Smulders, Laundry
Detergrent, Wiley - VCH
publishers, 2002.
5. Phan Minh Tân, Tổng hợp
hữu cơ và hóa dầu, NXB Đại
học Bách Khoa Tp.HCM, 2006.
6. Nguyễn Quốc Tín, Ðỗ Phổ,
Xà phòng và các chất tẩy giặt
tổng hợp, NXB Khoa học kỹ
thuật, 1984.
43
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
7. Louis Hồ Tấn Tài, Các sản
phẩm tẩy rửa và chăm sóc cá
nhân, Unilever Việt Nam, 1999.
8. Trần Kim Quy, Tổng hợp các
chất hoạt động bề mặt, NXB
Tp.HCM, 1989.
9. Nguyễn Đình Triệu, Hóa học
các hợp chất hoạt động bề mặt,
Bài giảng chuyên đề cao học
hóa hữu cơ, 2005.
10. Mai Hữu Khiêm, Hóa keo,
NXB Đại học Bách Khoa
Tp.HCM, 1994.
12 2104438 Phân tích vật liệu
Characterization of Materials
4 Tài liệu bắt buộc
1. E.N. Kaufmann,
Characterization of Materials,
Vol.1&2, Hoboken, New Jersey,
John Wiley & Sons, Inc., 2003.
Tài liệu tham khảo
1. J.M. Walls and R. Smith,
Surface Science Techniques,
Leicestershire, Pergamon, 1994.
2. T. Hatakeyama and Z. Liu,
Handbook of Thermal Analysis,
Chichester, John Wiley & Sons,
Inc., 1998.
3. Skoog DA and Leary JJ,
Principles of Instrumental
Analysis, 4th ed. Orlando,
Saunders College Publishing,
1992.
4. EwingGW, Instrumental
Methods of Chemical Analysis,
5th ed. Singapore, McGraw-Hill
Book Co., 1985.
5. ChristianGD andO’Reilly JE,
Instrumental Analysis, 2nd ed.
Massachusetts, Allyn and
Bacon, Inc., 1986.
13 2104447 Tổng hợp hữu cơ nâng cao
Advanced Organic Synthesis
4 Tài liệu bắt buộc
1. Phan Minh Tân, Tổng hợp
hữu cơ và hóa dầu, NXB.
ĐHBK HCM, 2006.
2. Nguyễn Minh Thảo, Tổng
44
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
hợp Hữu cơ, NXB. Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2005.
3. Phan Đình Châu, Các quá
trình cơ bản tổng hợp hữu cơ,
NXB. Khoa học và Kỹ thuật,
2005.
Tài liệu tham khảo
1. Phan Thanh Sơn Nam và Trần
Thị Việt Hoa, Giáo trình Hóa
Hữu cơ, NXB Đại học Quốc gia
Tp.HCM, 2011.
2. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa
học xanh trong tổng hợp hữu cơ
– tập I, NXB Đại học Quốc gia
Tp.HCM, 2008.
3. Nam T. S. Phan, Matthew
Van Der Sluys, Christopher W.
Jones, On the Nature of the
Active Species in Palladium
Catalyzed Mizoroki–Heck and
Suzuki–Miyaura Couplings –
Homogeneous or Heterogeneous
Catalysis, A Critical Review,
Adv. Synth. Catal. 2005, 348,
509 – 539.
4. G.Hilgetag, A.Martini,
Preparative Organic Chemistry,
John Wiley & Sons, 1972.
5. Paul Wyatt, Stuart Warren,
Organic Synthesis: Strategy and
Control, John Wiley & Sons,
2007.
6. Stuart Warren, Designing
Organic Syntheses, John Wiley
& Sons, 1978.
7. E.J. Corey and Xue-Min
Chelg, The logic of chemical
synthesis, John Wiley & Sons,
2003.
8. Rechard C. Larock,
Comprehensive Organic
Transformations, 2nd ed., Vol.1,
Wiley-VCH, 1999.
9. David s. J. “Stan” Jones, Peter
45
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
R.Pujadó, Handbook of
Petroleum Processing, Springer,
2006.
10. Theodora W. Green and
Peter G.M. Wuts, Protective
groups in organic synthesis, 2nd
ed., John Wiley and Sons, 1999.
11. Jurgen Fuhrhop and Gustav
Penzlin, Organic synthesis:
Concepts, methods, starting
materials, 2nd ed., VCH, 1994.
12. K.C. Nicolaou and E.I.
Sorensen, Classic in total
synthesis: Targets, Stratergies,
Methods, VCH, 1995.
13. Francis A. Carey and
Richard J. Sundberg, Advanced
Organic Chemistry - Part A:
Structure and Mechanism,
Kluwer, 2000.
14. Francis A. Carey and
Richard J. Sundberg, Advanced
Organic Chemistry - Part B:
Reaction and Synthesis, Kluwer,
2000.
14 2104451 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật
xúc tác
Catalyst Technology Laboratory
Experiments
4 Tài liệu bắt buộc
Lê Thị Thanh Hương, Giáo trình
Thực hành Kỹ thuật xúc tác,
Trường Đại học Công nghiệp
TP.HCM, 2014.
Tài liệu tham khảo
1. Đào Văn Tường, Động học
xúc tác, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội, 2006.
2. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa
học xanh trong tổng hợp hữu cơ
- Xúc tác xanh và dung môi
xanh (V1), NXB Đại học Quốc
gia TPHCM, 2008.
3. Gerhard Ertl, H. Knözinger,
Jens Weitkamp, Handbook of
heterogeneous catalysis (Vol 1),
Wiley-VCH, 1997.
4. Stanley M. Walas, Reaction
46
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
kinetics for chemical engineers,
New York – Toronto – London.
5. Georgiĭ Konstantinovich
Boreskov, Heterogeneous
catalysis, Nova Publishers,
2003.
6. John Meurig Thomas, W. J.
Thomas, Principles and practice
of heterogeneous catalysis,
Wiley-VCH, 1997.
7. S. David Jackson, Justin S. J.
Hargreaves, Metal oxide
catalysis (Vol 1), Wiley-VCH,
2008.
15 2104454 Chuyên đề Thí nghiệm Tổng hợp
vật liệu
Material Synthesis Laboratory
Experiments
4 Tài liệu bắt buộc
Tập thể tác giả, Tài liệu hướng
dẫn Thí nghiệm tổng hợp vật
liệu, Trường Đại học Công
nghiệp TP.HCM, 2014.
Tài liệu tham khảo
1. Ulrich Schubert, Nicola
Hüsing, Synthesis of Inorganic
Materials, 3rd., Wiley-VCH,
2011.
2. Guido Kickelbick, Hybrid
Materials: Synthesis,
Characterization and
Applications, Wiley-VCH,
2007.
3. David Segal, Chemical
Synthesis of Advanced Ceramic
Materials, Cambridge, 1989.
4. John N. Lalena, David A.
Cleary, Everett Carpenter,
Nancy F. Dean, Inorganic
Materials Synthesis and
Fabrication, John Wiley & Sons,
Inc., 2008.
5. Nguyễn Đình Phổ, Vật liệu
học, NXB Đại học Quốc Gia
Tp.HCM, 2008.
6. Josh Rolnick, Pulp and Paper,
University of Iowa press, 2011.
7. James P. Casey, Pulp and
47
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
paper: chemistry and chemical
technology, Wiley-VCH, 1983.
8. C. Carr, Chemistry of the
Textiles Industry, Blackie
Academic & Professional, 1995.
9. Clemens Burda et al,
Chemistry and Properties of
Nanocrystals of Different
Shapes, Chemical Reviews,
2005.
10. A. Sudik, N. Ockwig, A.
Millward, A. P. Côté, O. M.
Yaghi, ‘Design, synthesis,
structure, and gas (N2, Ar, CO2,
CH4 and H2) sorption properties
of porous metal-organic
tetrahedral and heterocuboidal
polyhedra’, Journal of American
Chemical Society, 2005.
11. K. S. Walton, A. R.
Millward, D. Dubbeldam, H.
Frost, J. J. Low, O. M. Yaghi,
and R. Q. Snurr, ‘Understanding
Inflections and Steps in Carbon
Dioxide Adsorption Isotherms
in Metal-Organic Frameworks’,
Journal of American Chemical
Society, 2008.
16 2104450 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật
xanh
Green Technology Laboratory
Experiments
4 Tài liệu bắt buộc
Lê Thị Thanh Hương, Giáo trình
Thực hành Kỹ thuật xanh,
Trường Đại học Công nghiệp
TP.HCM, 2014.
Tài liệu tham khảo
1. Phan Thanh Sơn Nam, Hóa
học xanh trong tổng hợp hữu cơ
- Xúc tác xanh và dung môi
xanh (V1), NXB Đại học Quốc
gia TPHCM, 2008.
2. Gerhard Ertl, H. Knözinger,
Jens Weitkamp, Handbook of
heterogeneous catalysis (Vol 1),
Wiley-VCH, 1997.
3. Stanley M. Walas, Reaction
48
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
kinetics for chemical engineers,
New York – Toronto – London,
1959.
4. Georgiĭ Konstantinovich
Boreskov, Heterogeneous
catalysis, Nova Publishers,
2003.
5. John Meurig Thomas, W. J.
Thomas, Principles and practice
of heterogeneous catalysis,
Wiley-VCH, 1997.
6. S. David Jackson, Justin S. J.
Hargreaves, Metal oxide
catalysis (Vol 1), Wiley-VCH,
2008.
17 2104449 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật
các hợp chất cao phân tử
Polymer Technology Laboratory
Experiments
4 Tài liệu bắt buộc
Tập thể tác giả, Tài liệu hướng
dẫn thí nghiệm kỹ thuật các hợp
chất cao phân tử, Trường Đại
học Công nghiệp TP.HCM,
2014.
Tài liệu tham khảo
1. Huỳnh Đại Phú, Nguyễn Đắc
Thành, La Thị Thái Hà, Hướng
dẫn thí nghiệm hóa học polyme,
NXB Đại học Quốc gia
TPHCM, 2005.
2. Đỗ Thành Thanh Sơn, Hướng
dẫn thí nghiệm cao su, NXB Đại
học Quốc gia TPHCM, 2005.
3. Phan Thanh Bình, Hóa học và
hóa lý polymer, NXB Đại học
Quốc gia TPHCM, 2009.
4. Thái Doãn Tĩnh, Hóa học các
hợp chất cao phân tử, Nhà xuất
bản Khoa học và kỹ thuật, 2002.
5. Tiêu chuẩn Việt Nam về cao
su ban hành năm 2004, Hà Nội –
2004.
6. Nguyễn Xuân Hiền, Công
nghệ học cao su, NXBKH 1987.
7. Nguyễn Hữu Trí, Khoa học
kỹ thuật công nghệ cao su thiên
nhiên, NXB Trẻ, 2000.
49
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
8. Nguyễn Văn Lộc, Kỹ thuật
sơn - NXB Giáo dục, 1988.
9. Tài liệu sản xuất sơn của công
ty Sơn Đồng Nai.
10. Tài liệu sản xuất sơn của
công ty Sơn Á Đông.
18 2104448 Chuyên đề Thí nghiệm Chế biến
dầu khí
Petroleum Processing
Laboratory Experiments
4 Tài liệu bắt buộc
1. Thí nghiệm chế biến dầu khí,
Khoa Công nghệ hóa học,
ĐHCN TP.HCM
Tài liệu tham khảo
1. Kiều Đình Kiểm - Các sản
phẩm dầu mỏ - NXB KHKT, Hà
Nội 1999.
2. Đinh Thị Ngọ - Hóa học dầu
mỏ và khí - NXB KHKT, Hà
Nội 2012.
3. Nguyễn Thị Minh Hiền –
Hysys trong mô phỏng công
nghệ hóa học – NXB KHKT, Hà
Nội 2010.
19 2104453 Thí nghiệm Phân tích hóa lý
Physical and Chemical Analysis
Laboratory
4 Tài liệu bắt buộc
1. Giáo trình Thực hành phân
tích Hóa lý, ĐHCN TPHCM,
2012
Tài liệu tham khảo
1. Douglas A. Skoog, Jame J
Leary, Principles of instrumental
analylsis, Samders collge
puslishing, 1992.
2. Hồ Viết Quý, Phân tích Hóa
lý, NXBGD, 2001.
3. Ahuja S., Jespersen N.,
Modern Instrumental analysis,
Elsevier, 2006.u
20 2104452 Chuyên đề Thí nghiệm Phân tích
các sản phẩm dầu khí
Petroleum Product Analysis
Laboratory Experiments
4 Tài liệu bắt buộc
Thực hành phân tích các sản
phẩm dầu khí, Khoa Công nghệ
hóa học, ĐHCN TP.HCM
Tài liệu tham khảo
1. RA Kishore Nadkarni, Gui To
ASTM test methods for the
analysis of petroleum products
and lubricants (2nd Edition),
50
Số
TT
Mã số Môn học Số tín
chỉ
Danh mục tài liêu tham khảo
ASTM International West
Conshohocken, DA, 2007.
2. James G. Speight, Handbook
of Petroleum Product Analysis,
A John Wiley and Sons, INC
publication, 2002.
IV Khối kiên thức thực tập và TN 10
1 2104998 Thực tập tốt nghiệp
Graduate Practice
5 Tài liệu bắt buộc
1. Đề cương thực tập tốt nghiệp,
Khoa Công nghệ hóa học,
ĐHCN, tp HCM
2 2104997 Đồ án tốt nghiệp
Graduate Project
5 Tài liệu bắt buộc
1. Đề cương đồ án tốt nghiệp,
Khoa Công nghệ hóa học,
ĐHCN, tp HCM
4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
I Khối kiên thức cơ bản 45
I.1 Các môn bắt buộc 39
1 2112007 Những nguyên lý cơ bản
của Chủ nghĩa Mác – Lênin
Fundamental principles of
Marxism and Leninsm
5 Vũ Bá Hải
Nguyễn Thị
Chính
Nguyễn Minh
Tiến
Ngô Văn Duẩn
Lại Quang Ngọc
Mai Thị Hồng
Hà
Nguyễn Thị Nụ
Hồ Văn Đức
Nguyễn Thị Thu
Hiền
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT 2 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
2 Huỳnh Ngọc
Bích
Nguyễn Mạnh
Cường
Nguyễn Trung
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
Chính trị
Chính trị
Chính trị
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
51
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Dũng
Hồ Văn Đức
Bùi Thị Hảo
Nguyễn Thị Thu
Hiền
Trần Hữu Thắng
Trương Hoàng
Tuấn
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT 3 2112008 Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary lines of the
Vietnam Communist Party
3 Nguyễn Thị
Chính
Trương Thị
Chuyền
Trần Hữu Thắng
Biền Quốc
Thắng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT 4 2112006 Pháp luật đại cương
Introduction to Vietnamese
Law
2 Đinh Thị Hoa
Nguyễn Thị Hải
Vân
Nguyễn Thị
Minh Phương
Lương Thị Thùy
Dương
Lê Văn Thắng
Võ Viết Dũng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
Chính trị
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT
K.LL
CT 5 2111080 Anh văn
Foreign Languages
4 Hoàng Lê Thị
Tuyết
Nguyễn Thị Thu
Hằng
Nguyễn Thị
Thúy Loan
Nguyễn Thị
Diễm Thi
Nguyễn Thúy
Trúc Linh
Lê Phạm Thiên
Thư
Hồ Thị Hiền
Huỳnh Thị Bảo
Trinh
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
52
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Trần Duy Tuấn
Lê Văn Cần
Nguyễn Thu An
Phan Xuân
Chương
Trịnh Thị
Cương
Đoàn Phan
Phương Dung
Trần Anh Dũng
Lê Minh Hiền
Đinh Thị Hoa
Nguyễn Vũ
Mạnh Hoài
Đoàn Minh Huệ
Đinh Tấn Thụy
Kha
Nguyễn Văn
Nam
Nguyễn Văn
Nha
Trương Trần
Minh Nhựt
Vũ Thúy Nhiễu
Nguyễn Thị
Thanh Như
Phan Thị Bích
Ngọc
Hoàng Thị Sơn
Phạm Thị Thanh
Thảo
Lê Thị Thúy
Nguyễn Thị
Thanh Thúy
Trần Thị Xuân
Thủy
Phạm Thị Xuân
Trinh
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Cử
nhân
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Cử
nhân
Cử
nhân
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Cử
nhân
Cử
nhân
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN
53
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Diệp Bá Tường
Trần Vũ Bích
Uyên
Châu Thị Bích
Vân
Nguyễn Thị
Thanh Xuân
Thạc
sĩ
Cử
nhân
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Anh văn
Anh văn
Anh văn
Anh văn
K.
NN
K.
NN
K.
NN
K.
NN 6 2113420 Toán A1
Calculus A1
2 Nguyễn Phú
Vinh
Ngô Ngọc Hưng
Hoàng Thị
Thanh Ngọc
Đoàn Vương
Nguyên
Võ Hoàng Trụ
Phan Minh
Chính
Nguyễn Đình
Tùng
Phạm Anh Lộc
Tôn Thất Q.
Nguyên
Bùi Văn Liêm
Phan Quang
Hưng
Huỳnh Văn
Hiếu
Nguyễn Đức
Phương
Đỗ Hoài Vũ
Trần Chiến
Mai Thị Thu
Trần Mạnh Tuấn
Lê Văn Lai
Trần Anh Dũng
Phan Bá Linh
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
54
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Nguyễn Minh
Hải
Huỳnh Hữu
Dinh
Ngô Quốc Nhàn
Lã Ngọc Linh
Võ Thanh Vũ
Trương Thuận
Bùi Thị Thu
Phương
Nguyễn Ngọc
Chương
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản 7 2113440 Toán A2
Calculus A2
2 Nguyễn Phú
Vinh
Ngô Ngọc Hưng
Hoàng Thị
Thanh Ngọc
Đoàn Vương
Nguyên
Võ Hoàng Trụ
Phan Minh
Chính
Nguyễn Đình
Tùng
Phạm Anh Lộc
Tôn Thất Q.
Nguyên
Bùi Văn Liêm
Phan Quang
Hưng
Huỳnh Văn
Hiếu
Nguyễn Đức
Phương
Đỗ Hoài Vũ
Trần Chiến
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
55
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Mai Thị Thu
Trần Mạnh Tuấn
Lê Văn Lai
Trần Anh Dũng
Phan Bá Linh
Nguyễn Minh
Hải
Huỳnh Hữu
Dinh
Ngô Quốc Nhàn
Lã Ngọc Linh
Võ Thanh Vũ
Trương Thuận
Bùi Thị Thu
Phương
Nguyễn Ngọc
Chương
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản 8 2113450 Toán A3
Calculus A3
2 Nguyễn Phú
Vinh
Ngô Ngọc Hưng
Hoàng Thị
Thanh Ngọc
Đoàn Vương
Nguyên
Võ Hoàng Trụ
Phan Minh
Chính
Nguyễn Đình
Tùng
Phạm Anh Lộc
Tôn Thất Q.
Nguyên
Bùi Văn Liêm
Phan Quang
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
56
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Hưng
Huỳnh Văn
Hiếu
Nguyễn Đức
Phương
Đỗ Hoài Vũ
Trần Chiến
Mai Thị Thu
Trần Mạnh Tuấn
Lê Văn Lai
Trần Anh Dũng
Phan Bá Linh
Nguyễn Minh
Hải
Huỳnh Hữu
Dinh
Ngô Quốc Nhàn
Lã Ngọc Linh
Võ Thanh Vũ
Trương Thuận
Bùi Thị Thu
Phương
Nguyễn Ngọc
Chương
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản 9 2113480 Vật lý 1
General Physics 1
2 Lê Ngọc Cẩn
Đỗ Văn Đức
Đỗ Quốc Huy
Vũ Khắc Nam
Nguyễn Thị
Ngọc Nữ
Nguyễn Kim
Hồng Phúc
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
57
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Đặng Quốc Thái
Nguyễn Hữu
Thọ
Nguyễn Thị Phi
Vân
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Vật lý
Vật lý
Vật lý
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản 10 2113490 Vật lý 2
General Physics 2
2 Lê Ngọc Cẩn
Đỗ Văn Đức
Đỗ Quốc Huy
Vũ Khắc Nam
Nguyễn Thị
Ngọc Nữ
Nguyễn Kim
Hồng Phúc
Đặng Quốc Thái
Nguyễn Hữu
Thọ
Nguyễn Thị Phi
Vân
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản 11 2104415 Hóa học đại cương
General Chemistry
3 Bạch Thị Mỹ
Hiền
Bùi Tấn Nghĩa
Bùi Thị Diễm
Đoàn Mạnh
Tuấn
Hoàng Minh
Sơn
Hoàng Thị
Thanh
Huỳnh Thị Minh
Hiền
Khưu Châu
Quang
Lê Thị Thanh
Hương
Lê Thiết Hùng
Lưu Thị Việt Hà
Nguyễn Hoàng
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
Hóa dầu
Hữu cơ
Vô cơ
Vô cơ
Hữu cơ
Vô cơ
Phân tích
Hóa dầu
Hữu cơ
Hóa lý
Vô cơ
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
58
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Minh
Nguyễn Hữu
Sơn
Trần Nguyễn
Minh Ân
Nguyễn Minh
Quang
Nguyễn Quốc
Thắng
Nguyễn Thị
Liễu
Nguyễn Văn
Bời
Nguyễn Văn
Cường
Nguyễn Thị Mai
Thơ
Phạm Hoàng Ái
Lệ
Phạm Thành
Tâm
Phùng Thị Cẩm
Loan
Thái Việt Hưng
Trần Tấn Nhật
Trần Thị Lan
Anh
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hữu cơ
Vô cơ
Phân tích
Hóa dầu
Hữu cơ
Hữu cơ
Vô cơ
Hoá dầu
Vô cơ
Vô cơ
Hữu cơ
Hóa lý
CNH
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH 12 2120401 Giáo dục thể chất
P.E Physical Education
4 Đoàn Đức
Phong
Tạ Hồng Hà
Nguyễn Phúc
Thanh Phong
Nguyễn Thanh
Liêm
Trần Quang
Dũng
Cử
nhân
Cử
nhân
Cử
nhân
Cử
nhân
Cử
nhân
TDTT
TDTT
TDTT
TDTT
TDTT
K.GD
TC&
QP
K.GD
TC&
QP
K.GD
TC&
QP
K.GD
TC&
QP
K.GD
TC&
QP 13 2120402 Giáo dục quốc phòng
Military Education
8 Tạ Văn Liêm
Cử
nhân
ANQP
K.GD
TC&
QP
59
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Nguyễn Anh
Hùng
Dương Xuân
Tùng
Vũ Thanh Hải
Phạm Ngọc Anh
Cử
nhân
Cử
nhân
Cử
nhân
Cử
nhân
ANQP
ANQP
ANQP
ANQP
K.GD
TC&
QP
K.GD
TC&
QP
K.GD
TC&
QP
K.GD
TC&
QP
I.2 Các môn tự chọn 4
1 2113473 Phương pháp tính
Computational Mathematics
2 Nguyễn Phú
Vinh
Võ Hoàng Trụ
Phan Minh
Chính
Nguyễn Đình
Tùng
Phạm Anh Lộc
Tôn Thất Q.
Nguyên
Bùi Văn Liêm
Phan Quang
Hưng
Huỳnh Văn
Hiếu
Đỗ Hoài Vũ
Trần Chiến
Trần Mạnh Tuấn
Lê Văn Lai
Trần Anh Dũng
Phan Bá Linh
Nguyễn Minh
Hải
Huỳnh Hữu
Dinh
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
60
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Ngô Quốc Nhàn
Lã Ngọc Linh
Võ Thanh Vũ
Trương Thuận
Nguyễn Ngọc
Chương
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
2 2113474 Xác suất thống kê
Probability and Statistics
2 Nguyễn Phú
Vinh
Hoàng Thị
Thanh Ngọc
Đoàn Vương
Nguyên
Võ Hoàng Trụ
Phan Minh
Chính
Nguyễn Đình
Tùng
Phạm Anh Lộc
Tôn Thất Q.
Nguyên
Bùi Văn Liêm
Phan Quang
Hưng
Huỳnh Văn
Hiếu
Nguyễn Đức
Phương
Đỗ Hoài Vũ
Trần Chiến
Trần Mạnh Tuấn
Lê Văn Lai
Trần Anh Dũng
Phan Bá Linh
Nguyễn Minh
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
61
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Hải
Huỳnh Hữu
Dinh
Ngô Quốc Nhàn
Lã Ngọc Linh
Võ Thanh Vũ
Trương Thuận
Nguyễn Ngọc
Chương
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
3 2113475 Quy hoạch tuyến tính
Linear Programming
2 Nguyễn Phú
Vinh
Đoàn Vương
Nguyên
Nguyễn Đình
Tùng
Huỳnh Văn
Hiếu
Nguyễn Đức
Phương
Đỗ Hoài Vũ
Trần Chiến
Trần Mạnh Tuấn
Lê Văn Lai
Trần Anh Dũng
Phan Bá Linh
Nguyễn Minh
Hải
Huỳnh Hữu
Dinh
Ngô Quốc Nhàn
Lã Ngọc Linh
Võ Thanh Vũ
Trương Thuận
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
62
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Nguyễn Ngọc
Chương
Bùi Thị Thu
Phương
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản 4 2107040 Quản trị doanh nghiệp
Customer Relationship Management
2 Nguyễn Văn
Bình
Trần Hoa Phúc
Chân
Võ Điền
Chương
Bùi Văn Danh
Hồ Nhật Hưng
Võ Hữu Khánh
Nguyễn Thị
Tuyên Truyền
Nguyễn Anh
Tuấn
Nguyễn Thi
Bích Ngọc
Nguyễn Thi
Hương
Lê Thị Thanh
Hường
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
QTKD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
K.QT
KD
5 2113477 Logic học
Logics
2 Nguyễn Phú
Vinh
Hoàng Thị
Thanh Ngọc
Nguyễn Đình
Tùng
Tôn Thất Q.
Nguyên
Bùi Văn Liêm
Phan Quang
Hưng
Huỳnh Văn
Hiếu
Nguyễn Đức
Phương
Đỗ Hoài Vũ
Trần Mạnh Tuấn
Lê Văn Lai
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
63
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Nguyễn Minh
Hải
Huỳnh Hữu
Dinh
Ngô Quốc Nhàn
Lã Ngọc Linh
Võ Thanh Vũ
Nguyễn Ngọc
Chương
Bùi Thị Thu
Phương
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
K. Cơ
bản
II Khối kiên thức cơ sở
ngành 58
II.1 Các môn bắt buộc 52
1 2103454 Vẽ kỹ thuật Engineering Drawings
2 Nguyễn Hữu
Thường
Nguyễn Thị Mỵ
Phạm văn Minh
Ao hùng Linh
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Cơ khí
Cơ khí
Cơ khí
Cơ khí
K. Cơ
khí
K. Cơ
khí
K. Cơ
khí
K. Cơ
khí
2 2114479 Kỹ thuật điện Electrical Technique
2 Châu Văn Bảo
Nguyễn Mạnh
Hoàn
Nguyễn Thanh
Thảo
Châu Minh
Thuyên
Lê Đức Thuận
Lê Ngọc Tuân
Đinh Thị Thanh
Thảo
Nguyễn Quân
Ngô Đình Nghĩa
Nguyễn Ngọc
Ấn
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
K. CN
Điện
64
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Trần Anh Vũ Thạc
sĩ
Điện K. CN
Điện
3 2104425 Hóa vô cơ Inorganic chemistry
3 Bùi Thị Diễm
Đoàn Mạnh
Tuấn
Hoàng Thị
Thanh
Lưu Thị Việt Hà
Nguyễn Thị Mai
Thơ
Phạm Nữ Ngọc
Hân
Phạm Thành
Tâm Phùng Thị Cẩm Loan
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ Thạc
sĩ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Hữu cơ
Vô cơ
Vô cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
4 2104461 Thực hành Hóa vô cơ Inorganic Chemistry Laboratory
2 Bùi Thị Diễm
Đoàn Mạnh
Tuấn
Hoàng Thị
Thanh
Khưu Châu
Quang
Lê Hoài Ân
Lưu Thị Việt Hà
Nguyễn Minh
Quang
Nguyễn Thị
Cẩm Thạch
Nguyễn Thị Mai
Thơ
Phạm Nữ Ngọc
Hân
Phạm Thành
Tâm
Phùng Thị Cẩm
Loan
Trần Thị Lan
Anh Võ Uyên Vy
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ Thạc
sĩ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Hóa dầu
Phân tích
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Hữu cơ
Vô cơ
Vô cơ
CNH
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
5 2104419 Hóa hữu cơ Organic chemistry
4 Bùi Tấn Nghĩa Tiến Hữu cơ K.CN
65
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Nguyễn Văn
Bời
Nguyễn Văn
Cường
Phạm Nữ Ngọc
Hân
Phạm Thị Hồng
Phượng
Trần Nguyễn
Minh Ân Võ Uyên Vy
sĩ
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
6 2104458 Thực hành Hóa hữu cơ Organic Chemistry Laboratory
2 Hoàng Minh
Sơn
Lê Nhất Thống
Nguyễn Thị
Cẩm Thạch
Trần Thị Diệu
Thúy
Nguyễn Văn
Cường
Phạm Hoàng Ái
Lệ
Phạm Nữ Ngọc
Hân
Thái Việt Hưng
Trần Thanh Đại
Trần Thị Hồng
Võ Uyên Vy
Đại
học
Thạc
sĩ
Đại
học
Đại
học
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Vô cơ
CNH
Hữu cơ
Hoá dầu
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hóa dầu
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
7 2104424 Hóa phân tích Analytical chemistry
4 Đỗ Thị Long
Hoàng Thị Kim
Khuyên
Hồ Văn Tài
Huỳnh Thị Minh
Hiền
Lê Đình Vũ
Nguyễn Quốc
Thắng
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
66
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Nguyễn Văn
Trọng
Trần Cẩm Thúy
Trần Thị Thanh
Thúy
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Phân tích
Phân tích
Phân tích
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
8 2104460 Thực hành Hóa phân tích Analytical Chemistry Laboratory
3 Đỗ Thị Long
Hoàng Thị Kim
Khuyên
Hoàng Thị
Thanh
Hồ Văn Tài
Huỳnh Thị Minh
Hiền
Vũ Thị Hoa
Lê Đình Vũ
Lê Hoài Ân
Nguyễn Quốc
Thắng
Nguyễn Văn
Trọng
Trần Cẩm Thúy
Trần Thị Thanh
Thúy
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Tiến
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Phân tích
Phân tích
Vô cơ
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
9 2104421 Hóa lý 1 (Nhiệt động và Động hóa học) Physical Chemistry 1
5 Nguyễn Hoàng
Minh
Trần Tấn Nhật
Nguyễn Minh
Quang
Lê Thị Thanh
Hương
Nguyễn Hữu
Sơn
Trần Nguyễn
Minh Ân
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Hóa dầu
Hóa lý
Vô cơ
Hữu cơ
Hóa dầu
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
10 2104422 Hóa lý 2 (Điện hóa học và Hóa keo) Physical Chemistry 2
4 Bạch Thị Mỹ
Hiền
Nguyễn Hoàng
Minh
Trần Nguyễn
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
Hóa dầu
Hóa dầu
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
67
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Minh Ân
Trần Tấn Nhật
Nguyễn Minh
Quang
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa lý
Vô cơ
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
11 2104459 Thực hành Hóa lý Physical Chemistry Laboratory
3 Bạch Thị Mỹ
Hiền
Hồ Văn Tài
Trần Nguyễn
Minh Ân
Khưu Châu
Quang
Lê Thiết Hùng
Nguyễn Hoàng
Minh
Nguyễn Minh
Quang
Nguyễn Thị
Liễu
Phạm Thành
Tâm
Trần Thanh Đại Triệu Quang Tiến
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Phân tích
Hữu cơ
Hóa dầu
Hóa lý
Hóa dầu
Vô cơ
Hóa dầu
Vô cơ
Hữu cơ
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
12 2104418 Hóa học xanh Green chemistry
3 Bùi Tấn Nghĩa
Lê Thị Thanh
Hương
Phạm Thị Hồng
Phượng
Đỗ Quý Diễm
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
13 2104405 Các quá trình và thiết bị cơ học Fluid Mechanics and Mechanical Operations
3 Lê Nhất Thống
Võ Thanh
Hưởng
Phạm Văn Hưng Trương Văn Minh
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
MTB
MTB
MTB
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
14 2104468 Truyền nhiệt Heat Transfer
3 Lê Nhất Thống
Lê Văn Nhiều
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
MTB
K.CN
HH
K.CN
HH
68
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Trần Hoài Đức
Võ Thanh
Hưởng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
MTB
MTB
K.CN
HH
K.CN
HH
15 2104467 Truyền khối Mass Transfer
3 Cao Thanh
Nhàn
Lê Nhất Thống
Lê Văn Nhiều
Nguyễn Hữu
Trung
Trần Hoài Đức
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
MTB
Hữu cơ
MTB
MTB
MTB
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
16 2104466 Thực hành Quá trình và thiết bị hóa học Chemical Engineering Laboratory
3 Cao Thanh
Nhàn
Lê Văn Nhiều
Nguyễn Đức
Vinh
Nguyễn Hữu
Trung
Nguyễn Minh
Tiến
Nguyễn Văn
Bắc
Phạm Văn Hưng
Trần Hoài Đức
Trương Văn
Minh
Võ Thanh
Hưởng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Đại
học
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
MTB
MTB
MTB
MTB
Cơ khí
TP
MTB
MTB
MTB
MTB
MTB
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
17 2104429 Kỹ thuật phản ứng Chemical Reaction Engineering
3 Cao Thanh
Nhàn
Nguyễn Hữu
Trung
Trần Ngọc
Thắng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
MTB
MTB
Hoá dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
II.2 Các môn tự chọn 6
1 2104401 An toàn trong môi trường
dầu khí Petroleum Safety
3 Trần Thị Hồng Thạc
sĩ
Hóa dầu K.CN
HH
2 2104427 Thiết bị đo và điều khiển quá trình Instrumentation and Process Control
3 Trương Văn
Minh
Võ Thanh
Hưởng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
MTB
MTB
K.CN
HH
K.CN
HH
69
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác 3 2104455 Tồn trữ và vận chuyển các
sản phẩm dầu khí Storage and Transportation of Petroleum Products
3 Nguyễn Hữu
Sơn
Triệu Quang
Tiến
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH 4 2104416 Hóa học màu sắc
Colour Chemistry 3 Lê Thị Thanh
Hương
Phạm Thị Hồng
Phượng
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH 5 2104414 Hóa học cellulose
Chemistry of Cellulose 3 Lê Thị Thanh
Hương
Trần Nguyễn
Minh Ân
Trần Thị Lan
Anh
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
CNH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH 6 2104417 Hóa học Polymer
Polymer Chemistry 3 Bùi Tấn Nghĩa
Trần Thanh Đại
Lê Nhất Thống
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH 7 2104413 Giản đồ pha
Phase Diagram 3 Hoàng Thị
Thanh
Nguyễn Minh
Quang Võ Thành Công
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH 8 2104406 Các sản phẩm dầu khí
Petroleum Products 3 Nguyễn Hoàng
Minh
Nguyễn Thị
Liễu
Phạm Hoàng Ái
Lệ
Trần Thị Hồng
Triệu Quang
Tiến
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hóa dầu
Hoá dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
III Khối kiên thức chuyên
ngành 28
III.1 Các môn bắt buộc 8
1 2104431 Kỹ thuật xúc tác Engineering Catalysis
4 Bùi Tấn Nghĩa
Võ Thành Công
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Hữu cơ
Vô cơ
K.CN
HH K.CNHH
2 2104469 Vật liệu học Material science
4 Nguyễn Văn
Cường
Phạm Hải Định
Tiến
sĩ Tiến
sĩ
Hữu cơ
Vật liệu
K.CN
HH K.CNHH
70
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
III.2 Các môn tự chọn 20
1 2104402 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu
Corrosion and Protection of
Materials
4 Đoàn Mạnh
Tuấn
Phạm Thành
Tâm
Phùng Thị Cẩm
Loan
Trần Tấn Nhật
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Hóa lý
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
2 2104404 Các phương pháp phân tích
hóa lý
Methods for Physical and
Chemical Analysis
4 Lê Đình Vũ
Nguyễn Văn
Trọng
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Phân tích
Phân tích
K.CN
HH
K.CN
HH
3 2104446 Tổng hợp hữu cơ
Organic Synthesis
4 Bùi Tấn Nghĩa
Phạm Thị Hồng
Phượng
Thái Việt Hưng
Trần Nguyễn
Minh Ân
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
4 2104430 Kỹ thuật sản xuất bột giấy
và giấy
Pulp and Paper
Manufacture
4 Trần Nguyễn
Minh Ân
Lê Thị Thanh
Hương
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
5 2104428 Kỹ thuật nhuộm
Dyeing Technology
4 Phạm Thị Hồng Phượng
Thạc
sĩ
Hữu cơ K.CN
HH
6 2104411 Công nghệ sản xuất các chất
vô cơ bản
Basic Inorganic Technology
4 Phạm Thành
Tâm
Đoàn Mạnh
Tuấn
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Vô cơ
Vô cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
7 2104412 Công nghệ sản xuất phân
bón
Fertilizer Technology
4 Hoàng Thị
Thanh
Phạm Thành
Tâm
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Vô cơ
Vô cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
8 2104410 Công nghệ lọc dầu
Petroleum Refining
Technology
4 Nguyễn Hữu
Sơn
Nguyễn Tiến
Đạt
Trần Thị Hồng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
9 2104408 Công nghệ chế biến khí
Gas Processing Technology
4 Bạch Thị Mỹ
Hiền
Nguyễn Hoàng
Minh
Trần Ngọc
Thắng
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hóa dầu
Hoá dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
71
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
10 2104409 Công nghệ hóa dầu
Petrochemical Technology
4 Bạch Thị Mỹ
Hiền
Nguyễn Hữu
Sơn
Trần Thị Hồng
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
11 2104407 Công nghệ chất hoạt động
bề mặt
Surfactant Technology
4 Bùi Tấn Nghĩa
Phạm Thị Hồng
Phượng
Thái Việt Hưng
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
12 2104438 Phân tích vật liệu
Characterization of
Materials
4 Bùi Tấn Nghĩa
Đoàn Mạnh
Tuấn
Phạm Hải Định
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Hữu cơ
Vô cơ
Vật liệu
K.CN
HH
K.CN
HH
P. ĐT
13 2104447 Tổng hợp hữu cơ nâng cao
Advanced Organic Synthesis
4 Bùi Tấn Nghĩa
Phạm Thị Hồng
Phượng
Thái Việt Hưng
Trần Nguyễn
Minh Ân
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
14 2104451 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ
thuật xúc tác
Catalyst Technology
Laboratory Experiments
4 Bùi Tấn Nghĩa
Lê Thị Thanh
Hương
Võ Thành Công
Nguyễn Hữu
Sơn
Trần Ngọc
Thắng
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Vô cơ
Hóa dầu
Hoá dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
15 2104454 Chuyên đề Thí nghiệm
Tổng hợp vật liệu
Material Synthesis
Laboratory Experiments
4 Hoàng Minh
Sơn
Phạm Hải Định
Đoàn Mạnh
Tuấn
Hoàng Thị
Thanh
Nguyễn Minh
Quang
Phạm Thành
Đại
học
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
Hữu cơ
Vật liệu
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
Vô cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
72
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Tâm
Trần Thanh Đại
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
HH
K.CN
HH
16 2104450 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ
thuật xanh
Green Technology
Laboratory Experiments
4 Bùi Tấn Nghĩa
Hoàng Minh
Sơn
Lê Nhất Thống
Lê Thị Thanh
Hương
Phạm Thị Hồng
Phượng
Phạm Văn
Phước
Thái Việt Hưng
Trần Thanh Đại
Tiến
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
17 2104449 Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ
thuật các hợp chất cao phân
tử
Polymer Technology
Laboratory Experiments
4 Bùi Tấn Nghĩa
Hoàng Minh
Sơn
Trần Thanh Đại
Lê Nhất Thống
Lê Thị Thanh
Hương
Phạm Thị Hồng
Phượng
Phạm Văn
Phước
Thái Việt Hưng
Tiến
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Thạc
sĩ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
18 2104448 Chuyên đề Thí nghiệm Chế
biến dầu khí
Petroleum Processing
Laboratory Experiments
4 Bạch Thị Mỹ
Hiền
Khưu Châu
Quang
Nguyễn Hoàng
Minh
Nguyễn Hữu
Sơn
Nguyễn Tiến
Đạt
Nguyễn Thị
Liễu
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
Hoá dầu
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
73
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Phạm Hoàng Ái
Lệ
Trần Ngọc
Thắng
Trần Thị Hồng Triệu Quang Tiến
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hoá dầu
Hoá dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
19 2104453 Thí nghiệm Phân tích hóa lý
Physical and Chemical
Analysis Laboratory
4 Hồ Văn Tài
Nguyễn Quốc
Thắng
Trần Thị Thanh
Thúy
Nguyễn Văn
Trọng
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Tiến
sĩ
Phân tích
Phân tích
Phân tích
Phân tích
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
20 2104452 Chuyên đề Thí nghiệm Phân
tích các sản phẩm dầu khí
Petroleum Product Analysis
Laboratory Experiments
4 Bạch Thị Mỹ
Hiền
Khưu Châu
Quang
Nguyễn Hoàng
Minh
Nguyễn Hữu
Sơn
Triệu Quang
Tiến
Nguyễn Tiến
Đạt
Nguyễn Thị
Liễu
Phạm Hoàng Ái
Lệ
Trần Ngọc
Thắng
Trần Thị Hồng
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Hóa dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
Hóa dầu
Hoá dầu
Hóa dầu
Hoá dầu
Hoá dầu
Hóa dầu
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
IV Khối kiên thức thực tập và
TN 10
1 2104998 Thực tập tốt nghiệp
Graduate Practice
5 Trần Hoài Đức
Bạch Thị Mỹ
Hiền
Nguyễn Quốc
Thắng
Bùi Tấn Nghĩa
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
MTB
Hóa dầu
Phân tích
Hữu cơ
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
2 2104997 Đồ án tốt nghiệp 5 Trần Hoài Đức Thạc MTB K.CN
74
Số TT
Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên
Học
hàm,
học
vị
Chuyên
ngành
đào tạo
Đơn
vị
công
tác
Graduate Project
Bạch Thị Mỹ
Hiền
Nguyễn Quốc
Thắng
Bùi Tấn Nghĩa
Nguyễn Văn
Cường
sĩ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Thạc
sĩ
Tiến
sĩ
Hóa dầu
Phân tích
Hữu cơ
Hữu cơ
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
K.CN
HH
5. Tóm tắt nội dung môn học
1 - Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin (Fundamental principles of
Marxism and Leninsm) - 5TC
- Tóm tắt nội dung: Ngoài chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác -
Lênin và một số vấn đề chung của môn học. Căn cứ vào mục đích môn học, nội dung chương trình
môn học được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất có 3 chương, bao quát những nội dung
cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin, phần thứ hai có 3 chương,
trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác - Lênin về phương thức
sản xuất Tư bản chủ nghĩa; phần thứ ba có 3 chương, trong đó khái quát những nội dung cơ bản thuộc
lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin về Chủ nghĩa xã hội.
2 - Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 7 chương: chương I, trình
bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương II đến chương VII
trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.
3 - Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Viêt Nam (Revolutionary lines of the
Vietnam Communist Party) - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 8 chương:
Chương I: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; chương
II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); chương III: Đường lối kháng chiến chống
thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); chương IV: Đường lối công nghiệp hoá; chương
V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; chương VI: Đường lối
xây dựng hệ thống chính trị; chương VII: Đường lối xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã
hội; chương VIII: Đường lối đối ngoại. Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên
những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi
mới.
4 - Pháp luật đại cương (Introduction to Vietnamese Law) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Phần đầu học phần trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận chung về
nhà nước và pháp luật như: nguồn gốc nhà nước, khái niệm, bản chất nhà nước, chức năng nhà nước,
hình thức nhà nước; nguồn gốc, khái niệm, bản chất, chức năng và vai trò pháp luật, các kiểu và hình
thức pháp luật; quy phạm pháp luật và hệ thống pháp luật; quan hệ pháp luật; vi phạm pháp luật và
trách nhiệm pháp lý. Sau khi học xong phần lý luận, học phần sẽ trang bị cho sinh viên những vấn đề
chung nhất về một số ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam như: Luật hiến pháp, Luật
75
dân sự và Luật tố tụng dân sự, Luật hôn nhân và gia đình, Luật hình sự và Luật tố tụng hình sự, Luật lao
động, Luật phòng, chống tham nhũng.
5 - Anh văn (Foreign Languages) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần học này gồm 4 tín chỉ, nội dung gồm có 4 đơn vị bài, kết hợp
giữa Lý thuyết và bài tập. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức căn bản về ngữ pháp, từ
vựng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh thông dụng, các kĩ năng
nghe - nói - đọc - viết ở trình độ A2 đến B1 theo chuẩn Châu Âu, tạo nền tảng kiến thức chung cho
sinh viên để sinh viên đạt chuẩn đầu ra B1 theo yêu cầu của Nhà trường.
6 - Toán A1 (Calculus A1) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản về số thực, số
phức và biết tính toán với các số thực, số phức, giới hạn, liên tục, đạo hàm, vi phân của hàm một biến
số thực, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi chúng được biểu diễn dưới dạng tham số, cực, tích phân và
ứng dụng tích phân để tính diện tích, thể tích, tích phân suy rộng và lý thuyết chuỗi.
7 - Toán A2 (Calculus A2) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản định thức, ma
trận, và biết vận dụng chúng để giải hệ phương trình tuyến tính. Các tính chất của ma trận và định
thức, cách tính định thức cấp cao, các phương pháp giải hệ phương trình đại số tuyến tính tổng quát.
Ngoài ra, sinh viên còn được tiếp cận với kiến thức vectơ n chiều, không gian Rn, ánh xạ tuyến tính.
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc, ứng dụng cho các đường conic và các mặt bậc hai quadric.
8 - Toán A3 (Calculus A3) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản: phép tính vi
phân hàm nhiều biến, giới hạn, liên tục, đạo hàm riêng, dạng vi phân, cực trị tự do, cực trị vướng, cực
trị toàn cục. Tích phân nhiều lớp, cụ thể là 2, 3 lớp, các ứng dụng trong vật lý như trọng tâm, momen
quán tính. Cuối cùng là cách giải phương trình vi phân, hệ phương trình vi phân dùng hàm mũ ma
trận.
9 - Vật lý 1 (General Physics 1) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Trình bày các khái niệm, định luật tổng quát về chuyển động của chất
điểm, hệ chất điểm, vật rắn, chất lưu và chất khí lí tưởng. Trình bày các nguyên lí nhiệt động học, hiệu
suất của các máy nhiệt.
10 - Vật lý 2 (General Physics 2) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Trình bày các khái niệm, định luật tổng quát về điện trường tĩnh, từ
trường tĩnh, vật dẫn, dòng điện không đổi, cảm ứng điện từ và trường điện – từ.
11 - Hoa học đại cương (General Chemistry) - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có 9 chương chính mô tả các khái niệm cơ
bản và quy luật của hóa học, cấu tạo nguyên tử, phân tử, liên kết học, bảng hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố, trạng thái vật chất, nhiệt động học, động hóa học, dung dịch và điện hóa học.
12 – Giáo dục thê chất (P.E Physical Education) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Góp phần đào tạo nguồn nhân lực toàn diện có đạo đức, tri thức, kỹ năng
nghề nghiệp và sức khỏe phục vụ cho xã hội. Phát hiện và đào tạo nhân tài thể thao cho đất nước.
13 – Giáo dục quốc phong (Military Education) - 8TC
- Tóm tắt nội dung: Bước đầu làm quen tác phong quân sự học đường đội ngũ tập hợp đội
hình một số động tác như đứng, nghiêm, nghỉ, đi đều… nếp sống có kỷ luật trong sinh hoạt tập thể ý
thức cộng đồng ở trường lớp.
14 - Phương pháp tinh (Computational Mathematics)- 2TC
76
- Tóm tắt nội dung: Trang bị cho sinh viên các kỹ năng giải gần đúng phương trình và hệ
phương trình, tính gần đúng các tích phân cũng như phương trình vi phân. Sinh viên có thể xử lý các
số liệu đo đạc bằng các hàm hồi quy tuyến tính và các hàm phi tuyến.
15 - Xác suất thống kê (Probability and Statistics) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Cung cấp các kiến thức bản chất của xác suất và các tính chất của nó.
Phân biệt được và tính toán được xác suất, lập bảng phân phối (hàm mật độ) và hàm phân phối của
các loại biến cố, các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên cùng với các ý nghĩa thực tiễn của chúng.cách
phân biệt và sử dụng được các phân phối cơ bản: nhị thức, Poisson, mũ, đều, chuẩn. Cung cấp phương
pháp nghiên cứu của thống kê toán học. Các phương pháp ước lượng các tham ẩn chưa biết, so sánh
hai trung bình, hai tỉ lệ, hai phương sai. Biết dùng tiêu chuẩn phù hợp 2. Phương pháp kiểm tra tính
độc lập và so sánh nhiều tỉ lệ, tìm tỉ lệ cao nhất và thấp nhất. Cung cấp công thức tính hệ số tương
quan và đường hồi quy tuyến tính thực nghiệm giữa hai biến.
16 - Quy hoạch tuyên tính (Linear Programming) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Giải các bài toán có nội dung thực tiễn bằng các thuật toán đơn hình, đối
ngẫu, quy 0 cước phí (cũng gọi là thuật toán thế vị)… Biết ứng dụng để giải một số bài toán thường
gặp trong thực tiễn.
17 - Quản trị doanh nghiêp (Customer Relationship Management) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần cung cấp những hiểu biết và kiến thức về những hoạt động
quản trị bên trong doanh nghiệp và sự vận dụng chúng vào thực tiễn doanh nghiệp trong hoạt động
sản xuất kinh doanh; Nâng cao khả năng giao tiếp, giúp sinh viên thích nghi với các tình huống
thường xảy ra trong doanh nghiệp. Hoàn tất môn học này giúp sinh viên hiểu được các chức năng cơ
bản và sự phối hợp giữa các bộ phận bên trong của doanh nghiệp.
18 - Logic học (Logics) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Logic mệnh đề, logic vị từ, suy luận… Biết ứng dụng vào một số lập luận
trong các văn bản khoa học.
19 - Vẽ kỹ thuật (Engineering Drawings) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Sau khi học môn này, sinh viên biết được, hiểu được, vận dụng được
những kiến thức cơ bản của môn học để đọc và lập được bản vẽ kỹ thuật. Đồng thời, sinh viên được
rèn luyện kỹ năng tư duy, tự nghiên cứu, tác phong làm việc cẩn thận, chính xác, kiên trì, ý thức tổ
chức kỷ luật… trong quá trình học tập, làm bài tập.
20 - Kỹ thuật điên (Electrical Technique) - 2TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản về điện, mạch điện và các
phương pháp phân tích mạch. Sinh viên sẽ có khả năng giải các mạch điện.
21 - Hoa vô cơ (Inorganic chemistry) - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung bao gồm các định luật cơ bản của hóa vô cơ, tính chất các đơn
chất và hợp chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
22 - Thực hành Hoa vô cơ (Inorganic Chemistry Laboratory) - 2TC
- Môn tiên quyêt: Hoa vô cơ - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần bao gồm các thí nghiệm về tính chất, điều chế của
các đơn chất và hợp chất cơ bản trong hóa vô cơ.
23 - Hóa hữu cơ (Organic chemistry) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của môn hóa hữu cơ gồm 3 phần: Phần I: Đại cương về hóa
hữu cơ: các khái niệm cơ bản về hóa hữu cơ, hiệu ứng điện tử, cơ chế phản ứng hữu cơ. Phần II:
Hydrocarbon: các khái niệm căn bản, phương pháp điều chế, các tính chất vật lý, tính chất hóa học
của alkan, cycloalkan, alken, alkadien, alkyn, aren. Phần III: Các dẫn xuất của hydrocarbon: các khái
77
niệm cơ bản, phương pháp điều chế, các tính chất vật lý, tính chất hóa học của dẫn xuất halogen, hợp
chất cơ nguyên tố, hợp chất hydroxi, cacbonyl, acid, amin, cacrhydrate, amino axit, peptide.
24 - Thực hành Hóa hữu cơ (Organic Chemistry Laboratory) - 2TC
- Môn tiên quyêt: Hóa hữu cơ - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Các thí nghiệm định tính các hợp chất
hữu cơ và tổng hợp một số hợp chất hữu cơ.
25 - Hóa phân tích (Analytical chemistry) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Đại cương về hoá phân tích; phương
pháp phân tích thể tích; phương pháp phân tích trọng lượng; các phản ứng ion trong dung dịch nước;
xử lý thống kê kết quả thực nghiệm.
26 - Thực hành Hóa phân tích (Analytical Chemistry Laboratory) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hóa phân tích - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: các thí nghiệm phân tích định tính các
cation nhóm 1, 2, 3, 4, 5; hỗn hợp các nhóm cation (1, 2, 3, 4 và 5) và các thí nghiệm định lượng một
số hợp chất cơ bản bằng phương pháp thể tích, trọng lượng.
27 - Hóa lý 1 (Nhiêt động và Động hóa học) (Physical Chemistry 1) - 5TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm ứng dụng hai nguyên lý nhiệt động học để khảo sát
các hiệu ứng nhiệt của phản ứng, xác định khả năng tự diễn biến của các quá trình hóa học, vị trí cân
bằng và sự chuyển dịch cân bằng của các phản ứng hóa học, các quá trình chuyển pha; nghiên cứu
quy luật diễn biến của phản ứng hóa học theo thời gian, tức tốc độ phản ứng cũng như cơ chế phản
ứng.
28 - Hoa lý 2 (Điên hóa học và Hóa keo) (Physical Chemistry 2) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần này bao gồm các hiện tượng có liên quan đến sự chuyển hóa
giữa hóa năng thành điện năng và ngược lại, các quá trình xảy ra trên bề mặt ranh giới pha, cơ chế và
động học các phản ứng điện cực. Hóa keo – hóa lý học các hệ đa phân tán và các hiện tượng bề mặt
nghiên cứu các điều kiện tạo thành và tính chất của các hạt trong hệ phân tán.
29 - Thực hành Hóa lý (Physical Chemistry Laboratory) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hóa lý 1 (Nhiêt động và Động hóa học) - 5TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có 17 bài thực hành về các thí ngiệm dung
dịch điện ly, cân bằng pha, cân bằng hóa học, hấp phụ, dung dịch keo, động học phản ứng và điện
hóa học.
30 - Hóa học xanh (Green chemistry) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Các vấn đề về môi trường và lịch sử phát triển hóa học xanh, nguyên lý
và nguyên tắc của hóa học xanh, xúc tác xanh và dung môi xanh, năng lượng xanh, các phương pháp
tổng hợp hữu cơ hiện đại, hóa học xanh trong ngành công nghệ hóa học như dệt nhuộm, giấy, thuốc
trừ sâu,…
31 - Các quá trình và thiêt bị cơ học (Fluid Mechanics and Mechanical Operations) -
3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa lý 1 (Nhiêt động và Động hoa học) - 5TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm: cơ sở các quá trình và thiết bị thủy lực như
bơm, quạt, máy nén; khuấy, trộn chất lỏng; phân riêng bằng phương pháp cơ học như lắng, lọc; các
kiến thức về hạt và khối hạt như trộn, đập, nghiền, sàng.
32 - Truyền nhiêt (Heat Transfer) - 3TC
78
- Môn tiên quyêt: Hóa lý 1 (Nhiêt động và Động hoa học) - 5TC
- Tóm tắt nội dung: Cơ sở các quá trình và thiết bị nhiệt gồm các phương thức truyền nhiệt
như dẫn nhiệt, cấp nhiệt và bức xạ; kiến thức về các quá trình truyền nhiệt như đun nóng, làm nguội,
ngưng tụ, quá trình bốc hơi và tính toán các thiết bị trao đổi nhiệt.
33 - Truyền khối (Mass Transfer) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Truyền nhiêt - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Cơ sở, nguyên lý của các quá trình truyền khối, đặc điểm, cấu tạo của các
thiết bị truyền khối, tính toán cân bằng vật chất và năng lượng của các quá trình truyền khối.
34 - Thực hành Quá trình và thiêt bị hoa học (Chemical Engineering Laboratory) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Hệ thống kiến thức quá trình & thiết bị, cấu tạo, nguyên tắc làm việc của
các thiết bị, tính toán cân bằng vật chất và năng lượng của các quá trình cơ bản trong công nghệ hóa
học, tính toán và thiết kế các quá trình và thiết bị cơ bản trong công nghiệp hóa chất.
35 - Kỹ thuật phản ứng (Chemical Reaction Engineering) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Truyền nhiêt - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần cung cấp kiến thức về thiết kế thiết bị phản ứng gồm có: thiết
kế thiết bị phản ứng lý tưởng (khuấy gián đoạn, khuấy ổn định, dạng ống), áp dụng tính toán thiết kế
cho các loại phản ứng đơn và đa hợp ở điều kiện đẳng nhiệt, phân tích dữ kiện động học và phương
trình tốc độ từ những dữ liệu của các phản ứng thành phần. Ngoài ra, môn học cũng cung cấp thêm
một số khái niệm về phản ứng dị thể và thông số của nó.
36 - An toàn trong môi trường dầu khi (Petroleum Safety) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hóa keo) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Tổng quan về an toàn lao động, xử lí rò rỉ, tràn dầu, xử lí khí thải từ công
nghiệp dầu khí, an toàn trong thăm dò, khái thác dầu khí, an toàn trong vận hành nhà máy chế biến
dầu khí và Hóa dầu, an toàn khi làm việc với các sản phẩm dầu khí và Hóa dầu.
37 - Thiêt bị đo và điều khiên quá trình (Instrumentation and Process Control) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Các quá trình và thiêt bị cơ học - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Cơ sở quá trình đo lường và điều khiển tự động; cách xác định sai số
trong đo lường; các phương pháp và thiết bị, dụng cụ đo nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, độ nhớt, tỷ
trọng; các cách xác định các thông số đặc trưng cho quá trình và các thông số đặc trưng cho bộ điều
khiển ON/OFF, P, PI, PD, PID.
38 - Tồn trữ và vận chuyên các sản phẩm dầu khí (Storage and Transportation of
Petroleum Products) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Các quá trình và thiêt bị cơ học - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm các kiến thức tổng quan về bồn chứa và đường ống,
các nguyên lý thiết kế và xây lắp, các hệ thống phụ trợ và quy tắc vận hành căn bản.
39 - Hoa học màu sắc (Colour Chemistry) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: lý thuyết về màu sắc và ánh sáng, sự cảm
nhận màu, cơ chế và quá trình hình thành màu sắc, các hệ thống và không gian màu, kỹ thuật đo màu
và và khả năng ứng dụng của màu sắc trong công nghệ hóa học và vật liệu.
40 - Hoa học cellulose (Chemistry of Cellulose) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: khái niệm cơ bản về cacbohydrat, cấu tạo
phân tử, hình thái cầu trúc và đặc trưng hóa lý của cellulose, các phản ứng hóa học của cellulose như
79
phản ứng biến đổi mạch, este, ete và ứng dụng của cellulose trong các ngành công nghiệp giấy, dệt,
màng, sợi, năng lượng,…
41 - Hoa học Polymer (Polymer Chemistry) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Những khái niệm cơ bản về hợp chất polymer, phản ứng trùng hợp gốc,
phản ứng trùng hợp ionic, phản ứng trùng ngưng, các phản ứng hóa học xảy ra trong phân tử
polymer, dung dịch polymer và tính chất cơ lý của vật liệu polymer.
42 - Giản đồ pha (Phase Diagram) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: quy tắc pha – giản đồ pha, các phương
pháp tính toán và xây dựng giản đồ pha cho hệ 2, 3, 4 và 5 cấu tử: mặt cắt đẳng nhiệt, hình chiếu của
giản đồ tính tính tan, các quá trình kết tinh đa nhiệt, đẳng nhiệt, quy tắc đường thẳng liên hợp, quy
tắc trọng tâm khối lượng.
43 - Các sản phẩm dầu khi (Petroleum Products) - 3TC
- Môn tiên quyêt: Hoa học đại cương - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Tổng quan các sản phẩm dầu khí, khí thiên nhiên và khí hóa lỏng, xăng,
nhiên liệu phản lực, dầu hỏa, dầu diesel, dầu đốt, dầu nhờn, mơ bôi trơn, bitume, dung môi công
nghiệp.
44 - Kỹ thuật xúc tác (Engineering Catalysis) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hóa keo) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Lý thuyết cơ bản về chất xúc tác và quá trình xúc tác, phân loại chất xúc
tác, động học quá trình xúc tác, các quy trình công nghệ hóa học có sử dụng xúc tác, các phương
pháp sản xuất xúc tác và các phương pháp hiện đại đánh giá xúc tác.
45 - Vật liêu học (Material science) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: cấu trúc hóa học của các loại vật liệu, các tính chất cơ bản của vật liệu,
các khuyết tật và sự khuếch tán trong vật liệu, các phương pháp tổng hợp và gia công vật liệu, ứng
dụng của các loại vật liệu.
46 - Ăn mon và bảo vê vật liêu (Corrosion and Protection of Materials)- 4TC
- Môn tiên quyêt: Hóa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm lý thuyết cơ bản của quá trình ăn mòn hóa
học, ăn mòn điện hóa, những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ăn mòn và một số phương pháp bảo vệ
kim loại khỏi ăn mòn trong các môi trường khác nhau.
47 - Các phương pháp phân tich hoa lý (Methods for Physical and Chemical Analysis) -
4TC
- Môn tiên quyêt: Hoa lý 2 (Điên hoa học và Hoa keo) - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Phân loại các phương pháp phân tích hóa
lý. Các phương pháp phân tích quang phổ như UV-VIS, AAS-AES. Các phương pháp phân tích phổ
cấu trúc như IR, MS, NMR. Các phương pháp phân tích sắc ký như HPLC, GC… Các phương pháp
phân tích điện hóa như chuẩn độ điện thế, volt-amper hòa tan…
48 - Tổng hợp hữu cơ (Organic Synthesis) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: nguyên liệu, xúc tác, dung môi, các
phương pháp mới và các quá trình tổng hợp hữu cơ cơ bản: tạo liên kết C – C, C – dị tố, phản ứng
đóng mở vòng, các quá trình oxy hóa – khử, tổng hợp trên cơ sở oxide carbon.
49 - Kỹ thuật sản xuất bột giấy và giấy (Pulp and Paper Manufacture) - 4TC
80
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Nguyên liệu sản xuất bột giấy, các
phương pháp sản xuất bột giấy từ nguyên liệu gỗ, phi gỗ và giấy tái sinh; hóa học và quá trình tẩy
trắng bột giấy; phụ gia và chất độn trong công nghệ sản xuất giấy, chuẩn bị huyền phù bột giấy và
xeo giấy; kiểm tra chất lượng giấy, các vấn đề nước thải trong công nghiệp giấy và một số biện pháp
xử lý.
50 - Kỹ thuật nhuộm (Dyeing Technology) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung học phần gồm: giới thiệu về vật liệu dệt, cơ sở lý thuyết quá
trình nhuộm, các quá trình phối ghép màu, quy trình công nghệ tiền xử lý, quy trình công nghệ
nhuộm, in hoa và các phương pháp hoàn tất vải.
51 - Công nghê sản xuất các chất vô cơ bản (Basic Inorganic Technology) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Các quá trình cơ bản nhất: quá trình
nung, quá trình hoà tan, quá trình kết tinh. Các phương pháp sản xuất axit sunfuric, cơ sở sản xuất
SO2, quá trình oxy hoá và hấp thụ SO3, các phương pháp sản xuất axit photphoric theo phương pháp
nhiệt và trích ly, các quá trình sản xuất và tinh chế khí tổng hợp và quá trình tổng hợp amoniac, quá
trình sản xuất xút-clo và các muôí vô cơ.
52 - Công nghê sản xuất phân bon (Fertilizer Technology) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Đại cương cơ bản về phân bón và các yếu
tố dinh dưởng, các loại phân lân, nguyên liệu sản xuất phân lân, quá trình sản xuất phân lân, các loại
phân đạm sử dụng, nguyên liệu và quá trình tổng hợp urê, các loại phân bón đa dinh dương, nguyên
liệu và quá trình sản xuất phân hỗn hợp NPK.
53 - Công nghê lọc dầu (Petroleum Refining Technology) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Tổng quan về các quá trình chế dầu mỏ,
quá trình xử lý ban đầu, các quá trình phân tách, quá trình Cracking, quá trình nâng cao chỉ số octane,
quá trình xử lý, quá trình phối trộn, quá trình chế biến dầu nặng và xu hướng phát triển của nhà máy
lọc dầu trong tương lai.
54 - Công nghê chê biên khi (Gas Processing Technology) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Học phần này bao gồm: khái niệm cơ bản về khí thiên nhiên, trạng thái
pha và các tính chất nhiệt động học hydrocacbon, các quá trình chuẩn bị và xử lý trong nhà máy chế
biến khí, các quy trình công nghệ hóa dầu từ khí và một số công nghệ chế biến khí điển hình tại Việt
Nam.
55 - Công nghê hoa dầu (Petrochemical Technology) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Tổng quan về công nghệ hóa dầu; sản
xuất nguyên liệu hóa dầu từ dầu mỏ; sản xuất các hợp chất trong gian phi hydrocacbon, sản xuất các
sản phẩm hóa dầu từ nguồn nguyên liệu trung gian như paraffin, olefin, BTX, khí tổng hợp, axetylen;
tổng quan về sản xuất polimer và cao su; sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp; giới thiệu một số công nghệ
hóa dầu tại Việt Nam.
56 - Công nghê chất hoạt động bề mặt (Surfactant Technology)- 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
81
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: lý thuyết cơ bản về các chất hoạt động bề
mặt, các tính chất hóa lý đặc trưng của chất hoạt động bề mặt như: khả năng tạo nhũ, khả năng tạo
bọt, khả năng phân tán và tính ổn định huyền phù, các ứng dụng của chất hoạt động bề mặt trong
nhiều lĩnh vực sản xuất.
57 - Phân tich vật liêu (Characterization of Materials) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Hóa phân tích - 4TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: nguyên tắc cơ bản của thiết bị và cách sử
dụng các kỹ thuật phân tích vật liệu khác nhau: phương pháp phân tích quang phổ (NMR, FTIR),
phương pháp phân tích X-ray (XRD, XRF_X-ray fluorescence), phân tích quang học, kính hiển vi
điện tử và lực nguyên tử (Reflected-Light Optical Microscopy, SEM, TEM, AFM), phân tích bề mặt
(BET, XPS_X-ray photoelectron spectroscopy, AES_ Auger electron spectroscopy, SIMS_
Secondary ion mass spectrometry), tính chất cơ học, độ dẫn điện và phân tích nhiệt (DSC_
Differential scanning calorimetry, TGA).
58 - Tổng hợp hữu cơ nâng cao (Advanced Organic Synthesis) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: nguyên liệu, xúc tác, dung môi, các
phương pháp mới và các quá trình tổng hợp hữu cơ cơ bản, phân tích chiến lược tổng hợp các chất
hữu cơ: theo chuyển hóa hóa học, theo cấu trúc lập thể, phương pháp tổng hợp nhóm chức, bảo vệ
nhóm chức.
59 - Chuyên đề Thi nghiêm Kỹ thuật xúc tác (Catalyst Technology Laboratory
Experiments) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm nghiên cứu điều chế và ứng dụng một số loại
xúc tác đồng thể, dị thể, xúc tác rắn, xúc tác chuyển pha, xúc tác xanh.
60 - Chuyên đề Thi nghiêm Tổng hợp vật liêu (Material Synthesis Laboratory
Experiments) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm nghiên cứu điều chế và ứng dụng vật liệu
hữu cơ, vô cơ và nano trong công nghệ hóa học.
61 - Chuyên đề Thi nghiêm Kỹ thuật xanh (Green Technology Laboratory Experiments) -
4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm thí nghiệm các kỹ thuật xanh trong phân tích,
tổng hợp hữu cơ, biodiesel, nhuộm, nhũ tương, màng film, giấy.
62 - Chuyên đề Thi nghiêm Kỹ thuật các hợp chất cao phân tử (Polymer Technology
Laboratory Experiments) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Gia công cao su thiên nhiên, xác định
khối lượng phân tử cao su, sự trương của cao su lưu hóa, tổng hợp nhựa UF, PF, UPE và
Epoxy_ester, sản xuất sơn alkyd, gia công tạo sản phẩm composite.
63 - Chuyên đề Thi nghiêm Chê biên dầu khi (Petroleum Processing Laboratory
Experiments) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần bao gồm 10 bài thí nghiệm vềmô phỏng công
nghệ chế biến dầu khí bằng phần mềm PRO II và HYSYS;pha chế, phối trộn và đánh giá chất lượng
của dầu bôi trơn và mơ nhờn;chế tạo và đánh giá xúc tác trong phản ứng cracking xúc tác; khảo sát
82
quá trình nhiệt phân bio – mass thành bio – oil; tách n-Parafin bằng phương pháp kết tinh và tổng
hợp biodiesel sử dụng xúc tác KOH hoặc K2CO3.
64 - Thi nghiêm Phân tich hoa lý (Physical and Chemical Analysis Laboratory) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần gồm có: Các bài thực hành về phương pháp đo
quang, phương pháp sắc ký, phương pháp phân tích điện hóa.
65 - Chuyên đề Thi nghiêm Phân tich các sản phẩm dầu khi (Petroleum Product Analysis
Laboratory Experiments) - 4TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Nội dung của học phần bao gồm 17 bài thí nghiệm về phương pháp kiểm
tra, đánh giá chất lượng của các sản phẩm dầu mỏtrên các thiết bị tiêu chuẩn ASTM D như: ASTM
D86, ASTM D130, ASTM D287, ASTM D611, ASTM D2500, ASTM D95, ASTM D445, ASTM
D2265, ASTM D217, ASTM D92, ASTM D56, ASTM D1322, ASTM D473, ASTM D156, ASTM
D87 và ASTM D874.
66 - Thực tập tốt nghiêp (Graduate Practice) - 5TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Môn học tổ chức cho sinh viên tiếp xúc với những quy trình công nghệ,
thiết bị, trang thiết bị dụng cụ thực tế tại các xí nghiệp, nhà máy. Đồng thời giúp vận dụng những
kiến thức đã học vào thực tế.
67 - Đồ án tốt nghiêp (Graduate Project) - 5TC
- Môn tiên quyêt: Truyền khối - 3TC
- Tóm tắt nội dung: Đồ án tốt nghiệp là dạng đề tài nghiên cứu ứng dụng hoặc tính toán để
giải quyết một vấn đề kỹ thuật cụ thể mang tính thực tế liên quan đến ngành học.
6. Hướng dẫn thực hiên chương trình đào tạo
Khi thực hiện chương trình đào tạo cần chú ý đến một số vấn đề như sau:
6.1. Đối với các đơn vị đào tạo
- Phải nghiên cứu chương trình khung để tổ chức thực hiện đúng yêu cầu về nội dung của
chương trình.
- Phân công giảng viên phụ trách từng học phần và cung cấp chương trình chi tiết cho giảng
viên để đảm bảo ổn định kế hoạch giảng dạy.
- Chuẩn bị kĩ đội ngũ cố vấn học tập, yêu cầu cố vấn học tập phải hiểu cặn kẽ toàn bộ
chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ để hướng dẫn sinh viên đăng kí các học phần.
- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở vật chất, để đảm bảo thực hiện tốt
chương trình.
- Cần chú ý đến tính logic của việc truyền đạt và tiếp thu các mảng kiến thức, quy định các
học phần tiên quyết của các học phần bắt buộc và chuẩn bị giảng viên để đáp ứng yêu cầu
giảng dạy các học phần tự chọn.
6.2. Đối với giảng viên
- Khi giảng viên được phân công giảng dạy một hoặc nhiều đơn vị học phần cần phải nghiên
cứu kĩ nội dung đề cương chi tiết từng học phần để chuẩn bị bài giảng và các phương tiện
đồ dùng dạy học phù hợp.
- Giảng viên phải chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu học tập cung cấp cho sinh viên trước
một tuần để sinh viên chuẩn bị trước khi lên lớp.
- Tổ chức cho sinh viên các buổi seminar, chú trọng đến việc tổ chức học nhóm và hướng
dẫn sinh viên làm tiểu luận, đồ án, giảng viên xác định các phương pháp truyền thụ; thuyết
83
trình tại lớp, hướng dẫn thảo luận, giải quyết những vấn đề tại lớp, tại xưởng, tại phòng thí
nghiệm và hướng dẫn sinh viên viết thu hoạch.
6.3. Kiêm tra, đánh giá
- Giảng viên và cố vấn học tập phải kiểm soát được suốt quá trình học tập của sinh viên, kể
cả ở trên lớp và ở nhà.
- Phải tổ chức thường xuyên việc kiểm tra, đánh giá học phần để góp phần nâng cao chất
lượng đào tạo. Giảng viên phải thực hiện đúng quy chế của học chế tín chỉ. - Giảng viên
phải kiên quyết ngăn chặn và chống gian lận trong tổ chức thi cử, kiểm tra và đánh giá.
6.4. Đối với sinh viên
- Phải tham khảo ý kiến tư vấn của cố vấn học tập để lựa chọn học phần cho phù hợp với tiến
độ.
- Phải nghiên cứu chương trình học tập trước khi lên lớp để dễ tiếp thu bài giảng.
- Phải đảm bảo đầy đủ thời gian lên lớp để nghe hướng dẫn bài giảng của giảng viên.
- Tự giác trong khâu tự học và tự nghiên cứu, đồng thời tích cực tham gia học tập theo nhóm,
tham dự đầy đủ các buổi seminar.
- Tích cực khai thác các tài nguyên trên mạng và trong thư viện của trường để phục vụ cho
việc tự học, tự nghiên cứu và làm đồ án tốt nghiệp.
- Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử, kiểm tra, đánh giá.
7. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo tiên tiên của
nước ngoài (đã sử dụng đê xây dựng chương trình)
7.1. Giới thiệu về chương trình được sử dụng để xây dựng chương trình
- Tên chương trình (tên ngành/chuyên ngành), tên văn bằng sau khi tốt nghiệp: Bachelor of Chemical
Engineering
- Tên cơ sở đào tạo, nước đào tạo: Đại học Yale, USA
- Xếp hạng của cơ sở đào tạo, ngành/chuyên ngành đào tạo: Trường Đại học Yale được thành lập
từ năm 1701, là một trong 20 trường đại học tốt nhất thê giới.
(http://www.yate.edu).
7.2. Bảng so sánh chương trình đào tạo
TT Tên môn học trong
chương trình đào tạo
của nước ngoài
Tên môn học trong
chương trình đào tạo
của đơn vị
Thuyêt minh về những điêm giống
nhau giữa các môn học của 2
chương trình ĐT
1 Toán học nhiều biến - Toán A1
- Toán A2 - Phương pháp tính
Giống: Trang bị cho người học những kiến thức về toán học nhằm giúp người học sử dụng trong tính toán, phân tích đánh giá số liệu trong các môn học sau. Khác: - Yale tập hợp những kiến thức chung lại thành một môn tổng quát chứ không chia từng phần như chúng ta. - Nội dụng tập trung cụ thể vào các bài toán ứng dụng phục vụ cho công tác thiết kế, ứng dụng đúng lĩnh vực của người học không tổng quát và chung như chúng ta.
2
Phương trình vi phân cơ bản và từng phần
Toán A3
Giống: Trang bị người học những kiến thức về phương trình vi phân, phương pháp giải và đánh giá kết quả của phương trình để ứng dụng cho các quá trình học sau.
84
Khác: Nội dụng chúng ta chưa đủ sâu để giải các phương trình vi phân phức tạp và tính ứng dụng còn thiếu.
3
Tin học phục vụ cho kỹ sư
Giống: Tin học là lĩnh vực cần thiết trang bị cho người học ứng dụng để học tập, nghiên cứu và phát triển. Khác: Môn học này ở chúng ta không có vì chương trình đào tạo sẽ đưa những kiến thức này vào thành các kỹ năng và ghép vào trong nội dung các môn học khác. Tin học ứng dụng tổng quát chỉ mang tính giới thiệu nên việc đưa cụ thể vào trong từng lĩnh vực thì hợp lý và ứng dụng cao hơn.
4
Hóa đại cương I Hóa đại cương Giống: Cung cấp kiến thức về cấu tạo chất, các quá trình hóa học cơ bản của lĩnh vực công nghệ hóa học là kiến thức nền tảng cho các phần sau. Khác: sự khác nhau không nhiều chủ yếu là bố trí chương và nội dung ở Yale mở rộng cà có tính cập nhật lĩnh vực mới cao hơn.
5
Hóa đại cương II Hóa vô cơ Giống: Cung cấp kiến thức về cấu tạo chất, quy luật tuần hoàn cùa các nguyên tố, tính chất của các chất trong bảng hệ thống tuần hoàn và cấu trúc phân tử. Khác: sự khác nhau về tên gọi là do quan điểm khác nhau về nghiên cứu và lĩnh vực. Ở Yale sự liên quan giữa cấu tạo, tính chất, quy luật là một hệ thống, ở chúng ta thì tách ra và xem độc lập và mở rộng hơn.
6
Thực hành Hóa đại cương
Thực hành Hóa vô cơ Thực hành Hóa hữu cơ
Giống: phát triển kỹ năng thực hành ứng dụng những kiến thức cơ bản vào các thí nghiệm thức tế, chứng minh lý thuyết học tập và làm rõ thêm những vấn đề bằng thực tế. Khác: tùy theo điều kiện cụ thể của từng Trường mà có sự khácnhau về bố trí bài thực hành và nội dung. Chúng thì chia nhỏ ra thành 2 môn để dể triển khai thay vì gộp chung như Yale.
7
Hóa hữu cơ Hóa hữu cơ Gần như hoàn toàn giống nhau chỉ khác nhau về bố trí chương và nội dung ở Yale mở rộng cà có tính cập nhật lĩnh vực mới nhiều hơn.
8
Hóa lý I
Hóa lý 1 (Nhiệt động và động hóa học)
Giống: Các môn học đều cung cấp những kiến thức cơ sở ngành về các lịnh vực nhiệt động, động hóa học, điện hóa và hóa keo. Cả 2 chương trình cũng có những phần thực hành tương tự. Khác: Thời gian học tập theo chương trình Yale nhiều hơn và chuyên sâu hơn, cơ sở vật chất đầy đủ hơn nên hệ thống các bài thí nhiệp hoàn chỉnh và tính ưng dụng cao.
9
Hóa lý II Hóa lý 2 (Điện hóa và hóa keo)
10
Thực hành hóa lý Thực hành hóa lý
11 Nhiệt động lực học Truyền nhiệt Giống: Các môn học giống nhau về nội dung yêu cầu, mục đích bởi vì đây là những môn thuộc khối cơ sở chuyên
12 Động hóa học và phản ứng
Kỹ thuật phản ứng
85
13 Quá trình vận chuyễn Các quá trình và thiết bị cơ học
ngành làm nền tảng cho học phần chuyên ngành. Các môn học này đều đóng vai trò quyết định đến kết quả chuẩn đầu ra của ngành. Khác: Thời gian học tập theo chương trình Yale nhiều hơn và chuyên sâu hơn vì họ xem đây là những môn học nền tảng cho kỹ sư công nghệ hóa học. Nhưng môn học này giữa 2 chương trinh có cách bố trí cũng khác nhau, tên gọi cũng khác nhau la do hướng xây dựng đề cương và quan điểm về nghiên cứu. Trường Yale thì quan điểm cụ thể, rõ ràng, còn chúng ta thì tổng hợp và tổng quát hơn.
14 Thiết bị thủy lực Các quá trình và thiết bị cơ học
15 Quá trình tinh chê và phân tách
Truyền khối
16 Thí nghiệm quá trình hóa học
Thí nghiệm quá trình thiết bị Công nghệ Hóa học
17 Quá trình điều khiển Thiết bị đo và điều khiển quá trình
18 Thiết kế quá trình công nghệ hóa học
Môn học này trong chương trình chúng ta không đề cập vì nó được đưa vào trong nội dung của các môn học trước nên sinh viên vừa học, vừa tiến hành tính toán thiết kế cho từng quá trình cụ thể luôn mà không tách lám một môn riêng.
19 Nguyên lý của công nghệ hóa học
Hóa học màu sắc Hóa học cellulose Hóa học Polymer Giản đồ pha
Giống: Các môn học đều cung cấp những kiến thức nền tảng về lý thuyết, nguyên lý, cơ sở lý luận cho các quá trình hóa học phổ biến trong công nghệ hóa học. Khác: Chúng ta phân chia ra từng lĩnh vực cũ thể để sinh viên có thể nghiên cứu và ứng dụng chứ không đưa vào một nội dung lớn như ở Yale, bởi vì ở điều kiện Việt Nam việc hầu hết các người nghiên cưu thường tập trung vào một lĩnh vực riêng ít có người nghiên cứu tổng quát về lý thuyết, cơ sở nền tài liệu thường tách riêng cho hợp lý.
20 Công nghệ hóa học tự chọn 1
Các sản phẩm dầu khí Tồn trữ và vận chuyển các sản phẩm dầu khí Công nghệ lọc dầu Công nghệ chế biến khí Công nghệ hóa dầu
Giống: Người học được lựa chọn lĩnh vựa chuyên ngành nghiên cứu sâu mà mình theo đuổi. Các lĩnh vực bao gồm: Hóa dầu, hữu cơ, vô cơ, vật liệu,…Cả hai chương trinh đều cho sinh viên tự định hướng lựa chọn ngành minh mong muốn Khác: Chương trình Yale thì không cụ thể lĩnh vực như chúng ta, bởi vì tại Yale sau mỗi năm sẽ nghiên cứu, thống kê xem xét lĩnh vực nào được ứng dụng, có tầm quan trọng định hướng cho sinh viên học tập và nghiên cưu theo hướng này. Chung ta không có đều kiện về trang thiết bị, vật chất và đầu tư nghiên cứu như họ nên phụ thuộc vào cơ sở và thế mạnh cơ sở đào tạo nên trong chương trình định hướng luôn cho sinh viên để có phương án lựa chọn ngay từ đầu. Đồng thời giúp các đơn vị sử dụng lao động sau này có thể năm được dữ liệu và lĩnh vực sinh viên theo học.
21 Công nghệ hóa học tự chọn 2
Công nghệ chất hoạt động bề mặt Kỹ thuật sản xuất bột giấy và giấy Kỹ thuật nhuộm Tổng hợp hữu cơ Tổng hợp hữu cơ nâng cao
22 Công nghệ hóa học tự chọn 3
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu Công nghệ sản xuất các chất vô cơ bản Công nghệ sản xuất phân bón Phân tích vật liệu
23 Đồ án nghiên cứu Chuyên đề Thí nghiệm Giống: Người học được học tập và
86
Kỹ thuật xúc tác Chuyên đề Thí nghiệm Tổng hợp vật liệu Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật xanh Chuyên đề Thí nghiệm Kỹ thuật các hợp chất cao phân tử Chuyên đề Thí nghiệm Chế biến dầu khí Thí nghiệm Phân tích hóa lý Chuyên đề Thí nghiệm Phân tích các sản phẩm dầu khí Đồ án Tốt nghiệp
nghiên cứu với một lĩnh vực đề tài mình lựa chọn. Các môn học giúp người học tổng hợp lại những kiến thức đã học, phát triển kỹ năng và nghiên cứu để tạo ra một sản phẩm mới. Khác: Thời gian nghiên cứu ở Yale rất dài giúp người học tiếp xúc với những lĩnh vực sớm và tưng bước tiếp cận để cuối cùng tập trung nghiên cứu, tông hợp đưa ra kết quả. Chúng ta thì làm từng bước cụ thể từ đào tạo những kỹ năng thực nghiệm, bổ sung kiến thức và phát triển nghiên cứu từ bậc thấp đến cao, nên thời gian cho đồ án tốt nghiệp ngắn hơn, trong khi phần học tập phải chia nhiều gian đoạn để dể tiếp cận.
TÀI LIỆU THAM KHẢO XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
A. Các văn bản pháp lý
1. Công văn số 2196 /BGDĐT-GDĐH, ngày 22 tháng 04 năm 2010 của Bộ giáo dục và Đào
tạo.
2. Thông báo số 284/ĐHCN ngày 15 tháng 01 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công
nghiệp Tp. Hồ Chí Minh.
3. Quy định số 01/HD-ĐHCN ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh.
B. Các khung chương trình đào tạo
1. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Hóa học Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
2. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Hóa học Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
3. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Hóa học Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ
Chí Minh