TÀU KHU TRUC (DDG) 1. Tàu khu truc lớp Lữ dương II (Type 052C Luyang II class) - Số lượng : 02 (170 Lanzhou, 171 Haikou) - Đang đóng mới: 04 - Bố trí : Hạm đội Nam hải - Lượng gián nước: 7000t - Kích thước (LxDxB): 154x17x6m - Động lực: Kiểu CODOG 2 turbine (48,600hp) + 2 diesel (8,840hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 30M/h Tầm hoạt động: 4500 Hải lý (15M/h) - Quân số: 280 (40SQ) * Vũ khí: - 2 bệ x 4 ống 08 tên lửa YJ-62 (C602) - 280km - 8 bệ x 6 ống 48 tên lửa phòng không HHQ-9 - 100km - 1 khẩu x 1 nòng pháo 100mm - 17km - 2 khẩu x 7 nòng pháo 30mm (Type730) - 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm Yu-7 hoặc ET52 (324mm) - 4 bệ x 18 ống phóng nhiễu Type 726-4 (Có thể sử dụng để phóng bom phản lực chống ngầm) * Trực thăng: 2 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28) * Khí tài điện tử: - Hệ thống dữ liệu chiến đấu H/ZBJ-1 (tốc độ > 100 Mbit/s)
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
TÀU KHU TRUC (DDG)1. Tàu khu truc lớp Lữ dương II (Type 052C Luyang II class)
- Số lượng : 02 (170 Lanzhou, 171 Haikou) - Đang đóng mới: 04- Bố trí : Hạm đội Nam hải- Lượng gián nước: 7000t- Kích thước (LxDxB): 154x17x6m- Động lực: Kiểu CODOG 2 turbine (48,600hp) + 2 diesel (8,840hp) lai 2
chân vit.- Vận tốc: 30M/h Tầm hoạt động: 4500 Hải lý (15M/h)- Quân số: 280 (40SQ)* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 08 tên lửa YJ-62 (C602) - 280km- 8 bệ x 6 ống 48 tên lửa phòng không HHQ-9 - 100km- 1 khẩu x 1 nòng pháo 100mm - 17km
- 2 khẩu x 7 nòng pháo 30mm (Type730)- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm Yu-7 hoặc ET52 (324mm)- 4 bệ x 18 ống phóng nhiễu Type 726-4 (Có thể sử dụng để phóng bom
phản lực chống ngầm)* Trực thăng: 2 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu H/ZBJ-1 (tốc độ > 100 Mbit/s)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar cảnh giới và ĐK hỏa lực PK mạng pha loại Type 346 (tầm phát
hiện tối đa 450km bám sát đồng thời 50 mục tiêu- E/F/G- band)- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 517M (tầm phát hiện 300km -
Băng tần A-band/VHF)- 1 Radar quan sát trên biển và điều khiển hỏa lực Type 364 (tầm phát hiện
100km - Băng tần G/H band)- 1 Radar ĐK hỏa lực Mineral-ME (tầm phát hiện 450 km - Băng tần
I, G, E / F, D-band) - 2 Radar ĐK hỏa lực Type 344 I/J-Band (ĐK TL đổi hải và Pháo)
- Sonar gắn trên thân tàu SJD-09/08 (Tầm phát hiện ở chế độ chủ động >12 km, và khi ở chế độ thụ động > 60 km)
2. Tàu khu truc lớp Lữ dương I (Type 052B Luyang I class)
- Số lượng : 02 (168 Guangzhou, 169 Wuhan) - Bố trí : Hạm đội Nam hải- Lượng gián nước: 6500t- Kích thước (LxDxB): 154x17x6m- Động lực: Kiểu CODOG 2 turbine (48,600hp) + 2 diesel (8,840hp) lai 2
chân vit.- Vận tốc: 30M/h Tầm hoạt động: 4500 Hải lý (15M/h)- Quân số: 280 (40SQ)* Vũ khí:- 4 bệ x 4 ống 16 tên lửa YJ-83 - 150km- 4 bệ x 12 ống 48 tên lửa phòng không SS-N-12 - 30km
(Tên lửa PK do Nga sản xuất 9M38 Buk-M1-2 Grizzly)- 1 khẩu x 1 nòng pháo 100mm - 17km
- 2 khẩu x 7 nòng pháo 30mm (Type730)- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm Yu-7 hoặc ET52 (324mm)- 2 bệ x 12 ống 240mm phóng bom phản lực chống ngầm Type 75- 4 bệ x 18 ống phóng nhiễu Type 726-4 (Có thể sử dụng để phóng bom
phản lực chống ngầm)* Trực thăng: 1 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu ZJK-5 (tốc độ 100 Mbit/s)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE-5 E-band, tầm quan sát tối đa 300km,
230km (Máy bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu. - 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 362 (tầm phát hiện 100km -
Băng tần I- band)- 1 Radar ĐK hỏa lực Type 344 I/J-Band (ĐK TL đổi hải và Pháo)- 4 Radar ĐK hỏa lực Front Dome (orekh) F-Band (ĐK TL SA-N-12)
- 2 Radar ĐK Pháo 730 Type 347 I/J-band- Hệ thống TCĐT Type 984 (I-Band), Type 985 (E/F-Band)
3. Tàu khu truc lớp Project 956/EM (Sovremenny Class)
- Số lượng : 04 (136 Hangzhou, 137 Fuzhou, 138 Taizhou, 139 Ningbo) - Bố trí : Hạm đội Đông Hải- Lượng gián nước: 7940t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 156x17,3x6,5m- Động lực: 4 lò hơi cao áp KVG, 2turbine hơi nước TV-12-4 (100.000
hp) lai 2 chân vit.- Vận tốc: 32 /h Tầm hoạt động: 2400 Hải lý (32M/h); 4500 Hải lý
(18M/h)- Quân số: 350* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 8 tên lửa SS-N-22 (Moskit 3M-80E) - 160km- 2 bệ x1 48 tên lửa phòng không SA-N-7 - 25km
(Tên lửa PK do Nga sản xuất 9M38M1 Gadfly)- 2 khẩu x 2 nòng pháo 130mm (AK130) - 22km
(138, 139 (956EM) 1 khẩu x 2 nòng pháo 130mm (AK130)) - 4 khẩu x 6 nòng pháo 30mm (AK630)(138, 139 (956EM) 2 hệ thống Kashtan)
- 2 bệ x 2 ống phóng ngư lội chống ngầm 533mm- 2 bệ x 6 ống phóng bom phản lực chống ngầm RBU-1000 (120 quả)- 8 bệ phóng nhiễu PK10 và 2bệ phóng nhiễu PK2* Trực thăng: 1 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu: Sapfir-U- Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE-5 E-band, tầm quan sát tối đa 300km,
- 2 Hệ thống trinh sát điện tử (ESM) MR-410 or MP-405; 2 Hệ thống tác chiến điện tử (ECM) MRP-11M or 12M và 1 MR-407
- Sonar MGK-335
4. Tàu khu truc lớp Lữ Châu (Type 051C_Luzhou class)
- Số lượng : 02 (115 Shenyang, 116 Shijiazhuang) - Bố trí : Hạm đội Bắc hải - Lượng gián nước: 7100t- Kích thước (LxDxB): 155x17x6m- Động lực: 2 turbine hơi nước lai 2 chân vit.- Vận tốc: 32M/h- Quân số:* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 08 tên lửa đôi hải YJ-83 (C-803) tầm bắn 150km- 6 bệ x 8 ống 48 tên lửa phòng không S-300FM (5V55RM) (1,2-90km,
25m-30km)- 1 khẩu x 1 nòng pháo 100mm - 17km.- 2 khẩu x 7 nòng pháo 30mm (Type730)
- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm ( 324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 15 ống phóng nhiễu Type 946 (và 2 bệ chưa được xác định)* Trực thăng: 1 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28 - Không có Hangar)* Khí tài điện tử:- 1 Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE-5 E-band, tầm quan sát tối đa 300km,
230km (Máy bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu.- 1 Radar quan sát trên không trên biển và ĐK hỏa lực Type 364 (tầm phát
hiện 100km - G/H band)- 1 Radar quan sát trên không trên biển và điều khiển hỏa lực TLPK 3R41
Volna (tầm phát hiện 100km - Băng tần I/J band)- 1 Radar ĐK hỏa lực Mineral-ME (tầm phát hiện 450 km - Băng tần
I, G, E / F, D-band)- 2 Radar ĐK Pháo 730 Type 347 I/J-band- Sonar gắn trên thân tàu (n/a)
5. Tàu khu truc lớp Lữ Hải (Type 051B_Luhai class)
- Số lượng : 01 (167 Shenzhen) - Bố trí : Hạm đội Bắc hải - Lượng gián nước: 6,100t (standard); 6,600t (full load)- Kích thước (LxDxB): 153x16,5x6m- Động lực: 2 turbine hơi nước lai 2 chân vit.- Vận tốc: 31M/h Tầm hoạt động 4500 Hải lý (14M/h)- Quân số: 250 (42SQ)* Vũ khí:- 4 bệ x 4 ống 16 tên lửa đôi hải YJ-83 (C-803) tầm bắn 150km- 1 bệ x 8 ống phóng tên lửa phòng không HQ-7A tầm bắn 13 km (24 TL)- 1 khẩu x 2 nòng pháo 100mm - 22 km.- 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm (Type 76A) - 8,5km
- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm ( 324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 15 ống phóng nhiễu 100mm Type 946 - 2 bệ x 10 ống phóng nhiếu 130mm Type 947* Trực thăng: 2 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu ZKJ-6 (tốc độ 10Mbit/s)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar quan sát trên không 3DType 381 Rice Screen (tầm phát hiện
100km - Băng tần G-band)- 1 Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-
band)- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 360S (tầm phát hiện 48M -
Băng tần E/F-Band)- 1 Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)- 1 Radar ĐK hỏa lực Type 344 I/J-Band (TL đổi hải và Pháo)- 2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- 2 Hệ thống Tác chiến điện tử (ESM) Type 984 (I-Band), Type 985 (E/F-
Band); (ECM) Type 826- Sonar gắn trên thân tàu DUBV-23
- Số lượng : 02 (112 Harbin, 113 Qingdao) - Bố trí : Hạm đội Bắc hải - Lượng gián nước: 4,200t (standard), 4,800t (full load)- Kích thước (LxDxB): 144x16x5,1m- Động lực: Kiểu CODOG 2 turbine (48.600hp hoặc 55.000hp (112)) + 2
diesel (8.840hp) lai 2 chân vit.- Vận tốc: 31M/h Tầm hoạt động 5000 Hải lý (15M/h)- Quân số: 266 (38SQ)* Vũ khí:- 4 bệ x 4 ống 16 tên lửa đôi hải YJ-83 (C-803) tầm bắn 150km. - 1 bệ x 8 ống phóng tên lửa phòng không HQ-7A tầm bắn 13 km (24 TL)- 1 khẩu x 2 nòng pháo 100mm - 22 km.- 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm (Type 76A) - 8,5km
- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm ( 324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 12 ống phóng bom phản lục CN Type 75 (RBU-1200) - 1200m- 2 bệ x 15 ống phóng nhiễu 100mm Type 946 * Trực thăng: 2 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu Thomson-CSF TAVITAC (112) ZKJ-6 (113)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar cảnh giới báo động sớm Type 518 (REL-2) L-band- 1 Radar quan sát trên không trên biển Thomson-CSF TSR 3004 (DRBV-15) Sea
Tiger (TQ Type 363 - tầm phát hiện 60hải lý - Băng tần E/F band (112 Harbin) ) - 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 360S (tầm phát hiện 48M -
Băng tần E/F-Band (113 Qingdao) )- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 362 (ESR-1) (tầm phát hiện 60 Hải
lý - Băng tần I-band)- 1 Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)- 1 Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm)
- Bố trí : Hạm đội Bắc hải : 4 (107, 108, 109, 110) Hạm đội Đông Hải : 4 (131, 132, 133, 134) Hạm đội Nam Hải : 5 (162, 163, 164, 165, 166)
- Lượng gián nước: 3,250 t (empty), 3,670 t (loaded)- Kích thước (LxDxB): 132x12,8x4,7m- Động lực: 2 turbine hơi nước (72,000hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 32M/h Tầm hoạt động 2970 Hải lý (18M/h) - Quân số: 280 (45SQ)* Type 051 gồm có nhiều biến thể trang bị vũ khí và khí tài điện tử khác
- 1 bệ x 8 ống phóng tên lửa phòng không HQ-7A tầm bắn 13 km (24 TL) (109, 110, 165, 166)
- 2 khẩu x 2 nòng pháo 130mm hoặc 2 khẩu x 2 nòng pháo 100mm (109, 110, 165, 166)
- 4 khẩu x 2 nòng pháo 57mm hoặc 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm hoặc 3 khẩu x 2 nòng pháo 57mm (109, 110) hoặc 3 khẩu x 2 nòng pháo 37mm (Type 76A) (165, 166)
- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm (324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 12 ống phóng bom phản lục CN Type 75 (RBU-1200) - 1200m- 2 bệ x 15 ống phóng nhiễu 100mm Type 946 (109, 110, 165, 166)- 38 mìn* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu Thomson-CSF TAVITAC (109) ZKJ-1 (110,
132) hoặc ZKJ-4 (4A-3)-1 Radar quan sát trên không tầm xa 2D Type 517 Knife Rest (tầm phát
hiên 300km - Băng tần A-band) hoặc Type 515- 1 Radar quan sát trên không 3DType 381 Rice Screen (tầm phát hiện
100km - Băng tần G-band) (110, 132)- Radar Quan sát mặt biển Thomson-CSF sea tiger (109) E/F-Band hoặc
Type 363 (110,165,166) E/F-Band- 4 Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7) (109, 110, 165, 166)- 1 Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm) hoặc Radar
Type 343 I/J-band- 2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )- Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- 2 Hệ thống Tác chiến điện tử (ESM) Type 825, (ECM) Type 981 (109,
110, 165, 166)
II. TÀU HỘ VỆ (FFG)1. Tàu hộ vệ lớp Giang Khải II (Type 054A_Jiangkai II Class)
- Số lượng : 8 (529 Zhoushan, 530 Xuzhou, 548 Yiyang, 549 Changzhou, 568 Chaohu, 569 Yulin, 570 Huangshan, 571 Yuncheng) + 4 chiếc đang đóng.
- Bố trí : Hạm đội Đông Hải : 4 (529, 530, 548, 549) Hạm đội Nam Hải : 4 (568, 569, 570, 571)
- Lượng gián nước: 4.053t (đầy tải)- Kích thước (LxD): 134 x 16m- Động lực: Kiểu CODOG 4 diesel (25.320 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 27M/h Tầm hoạt động 3800 Hải lý (18M/h)
- Quân số: 266 (38SQ)* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 8 tên lửa đôi hải YJ-83 (C-803) tầm bắn 150km. - 1 bệ x 32 ống phóng tên lửa phòng không HQ-16 tầm bắn 30 km- 1 khẩu x 1 nòng pháo 76mm (Copy AK 176)- 2 khẩu x 7 nòng pháo 30mm (Type730)- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm (324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 6 ống phóng bom phản lục chống ngầm (240mm) Type 87- 2 bệ x 18 phóng nhiễu Type 726-4* Trực thăng: 1 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu ZKJ-4/B6- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE E/H-band, tầm quan sát tối đa
300km, 230km (Máy bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu hoặc Type 382 tầm phát hiện 120km, C-band
- 1 Radar quan sát mặt biển MR-36A I-Band- 1 Radar ĐK hỏa lực Mineral-ME (tầm phát hiện 450 km - Băng tần
I, G, E / F, D-band)- 1 Radar ĐK hỏa lực Front Dome (MR90 orekh) F-Band (ĐK TLPK)- 3 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo Type 730 và 76mm)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- Hệ thống TCĐT Type 922-1, HZ-100 - Sonar MGK-335
2. Tàu hộ vệ lớp Giang Khải I (Type 054_Jiangkai I Class)
- Số lượng : 2 (525 Ma'anshan, 526 Wenzhou) - Bố trí : Hạm đội Đông Hải- Lượng gián nước: 3900t (đầy tải)
- Kích thước (LxDxB): 132 x 15 x 5m- Động lực: Kiểu CODOG 4 diesel (25.320 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 27M/h Tầm hoạt động 3800 Hải lý (18M/h) - Quân số: 190* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 8 tên lửa đôi hải YJ-83 (C-803) tầm bắn 150km. - 1 bệ x 8 ống phóng tên lửa phòng không HQ-7A tầm bắn 13 km (24 TL) - 1 khẩu x 1 nòng pháo 100mm T100C- 4 khẩu x 6 nòng pháo 30mm AK-630- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm (324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 6 ống phóng bom phản lục chống ngầm (240mm) Type 87- 2 bệ x 18 phóng nhiễu Type 726-4* Trực thăng: 1 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu ZKJ-4/B6- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar cảnh giới 2D Type 363S E/F-Band (Thomson-CSF DRBV-15
Sea Tiger) tầm phát hiện 60 Hải lý- 1 Radar quan sát mặt biển MR-36A I-Band- 1 Radar MR34 I/J-band (Type 344) (Pháo 100mm)- 1 Radar ĐK hỏa lực Type 345 J-Band (TLPK) - 3 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo AK630)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- Hệ thống TCĐT Type 922-1, HZ-100 - Sonar MGK-335
3. Tàu hộ vệ lớp Giang Vệ II (Type 053H3_Jiangwei-II Class)
- Động lực: Kiểu CODOG 4 diesel (22.840 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 27M/h Tầm hoạt động 4000 Hải lý (18M/h) - Quân số: 168 (30SQ)* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 8 tên lửa đôi hải YJ-83 (C-803) tầm bắn 150km. - 1 bệ x 8 ống phóng tên lửa phòng không HQ-7A tầm bắn 13 km (24 TL) - 1 khẩu x 2 nòng pháo 100mm Type 79A (PJ-33)- 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 76A- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm (324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 6 ống phóng bom phản lục chống ngầm (240mm) Type 87- 2 bệ x 15 ống phóng nhiễu Type 945-I/946/PJ-46* Trực thăng: 1 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu ZKJ-3C- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-
band)- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 360S (tầm phát hiện 48M -
Băng tần E/F-Band) - 1 Radar ĐK hỏa lực Type 345 J-Band (PK) - 2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (37mm ) hoặc Type 341- 1 Radar Type 343GA (hoặc Type 344) I/J-band (SSM, Pháo 100mm)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- Hệ thống TCĐT Type 981-3 EW; SR-210; Type 651A IFF- Sonar gắn ở mũi tàu Type 5
4. Tàu hộ vệ lớp Giang Vệ I (Type 053H2G_Jiangwei-I Class)
- Số lượng : 4 (539 Anqing, 540 Huainan, 541 Huaibei, 542 Tongling) - Bố trí : Hạm đội Đông Hải- Lượng gián nước: 2.393t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 112 x 12,4 x 4,3m- Động lực: Kiểu CODOG 4 diesel (22.840 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 27M/h Tầm hoạt động 4000 Hải lý (18M/h) - Quân số: 168 (30SQ)* Vũ khí:
- 1 bệ x 6 ống phóng tên lửa phòng không HQ-61B tầm bắn 10 km - 1 khẩu x 2 nòng pháo 100mm Type 79A (PJ-33)- 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 76A- 2 bệ x 3 ống phóng ngư lội chống ngầm (324mm)- Yu-7 7,3km, 43kts- 2 bệ x 6 ống phóng bom phản lục chống ngầm (240mm) Type 87- 2 bệ ống phóng nhiễu Type 945* Trực thăng: 1 chiếc Z-9A (hoặc Ka-28)* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu ZKJ-3C- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-
band)- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 360S (tầm phát hiện 48M -
Băng tần E/F-Band)- 1 Radar ĐK hỏa lực Type 342 Fog Lamp H/I-Band (TLPK) - 2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (37mm ) hoặc Type 341- 1 Radar Type 343GA (hoặc Type 344) I/J-band (SSM, Pháo 100mm)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- Hệ thống TCĐT Type 981-3 EW; SR-210; Type 651A IFF- Sonar gắn ở mũi tàu Type 5
5. Tàu hộ vệ lớp Giang Hồ V (Type 053H1G_Jianghu-V Class)
- Số lượng : 6 (558 Zigong, 559 Beihai, 560 Dongguan, 561 Shantou, 562 Jiangmen, 563 Foshan)
- Bố trí : Hạm đội Nam Hải- Lượng gián nước: 1.924t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 103,22 x 10,8 x 3,05m- Động lực: 2 diesel (18000 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 25,6 M/h Tầm hoạt động 4000 Hlý (15M/h) 2700Hlý (18M/h)
- Quân số: 200 (30SQ)* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 8 tên lửa đôi hải YJ-83 (C-803) tầm bắn 150km. - 2 khẩu x 2 nòng pháo 100mm Type 79A (PJ-33A)- 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 76A- 2 bệ x 6 ống phóng bom phản lục chống ngầm (240mm) Type 87- 2 bệ phóng nhiễu SRBOC Mk 3/ Type 923-I* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu CTC-1629 (ZKJ-3A)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-
band)- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 360S (tầm phát hiện 48M -
Băng tần E/F-Band)- 1 Radar Type 341 Rice Lamp (I-band) (Pháo 37mm)- 1 Radar Type 343GA (hoặc Type 344) I/J-band (SSM, Pháo 100mm)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- Hệ thống TCĐT RWD-8,Type 9230I; Type 651A IFF- Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
5. Tàu hộ vệ lớp Giang Hồ IV (Type 053HT-H_Jianghu-IV Class)
- Số lượng : 1 (544 Siping) - Bố trí : Hạm đội Bắc Hải- Lượng gián nước: 1.865t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 103,2 x 10,8 x 3,1 m- Động lực: 2 diesel (18000 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 25,6 M/h Tầm hoạt động 4000 Hlý (15M/h) 2700Hlý (18M/h)- Quân số: 180 (30SQ)* Vũ khí:- 1 bệ x 3 ống tên lửa đôi hải SY-1A (C-201) tầm bắn 95 km. - 1 khẩu x 2 nòng pháo 100mm Type 79A (PJ-33A)- 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 76- 2 bệ x 5 ống phóng bom phản lục chống ngầm Type 62- 2 bệ phóng nhiễu SRBOC Mk 36/ Type 923-I* Trực thăng: 1 chiếc Z-9C * Khí tài điện tử:
- Hệ thống dữ liệu chiến đấu CTC-1629 (ZKJ-3A)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar quan sát mặt biển Type 352, tầm phát hiện 55-77km, I - band- 1 Radar quan sát trên không Type 348S A-Band- 1 Radar Type 343 I/J-band (SSM, Pháo 100mm)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).- Hệ thống TCĐT RWD-8,Type 9230I; Type 651A IFF- Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
6. Tàu hộ vệ lớp Giang Hồ III (Type 053H2_Jianghu-III Class)
- Số lượng : 3 (535 Huangshi, 536 Wuhu, 537 Cangzhou) - Bố trí : Hạm đội Đông Hải- Lượng gián nước: 1.924t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 103,2 x 10,8 x 3,1 m- Động lực: 2 diesel (18000 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 26 M/h Tầm hoạt động 4000 Hlý (15M/h) 2700Hlý (18M/h)- Quân số: 200 (30SQ)* Vũ khí:- 4 bệ x 2 ống 8 tên lửa đôi hải YJ-8 (C-801) tầm bắn 40km (535, 536)
hoặc 2 bệ x 4 ống 8 tên lửa đôi hải YJ-8A (C-801A) tầm bắn 80km (537) - 2 khẩu x 2 nòng pháo 100mm Type 79A - 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 76- 2 bệ x 5 ống phóng bom phản lực chống ngầm 250mm Type 81- 2 bệ phóng nhiễu SRBOC Mk 36/ Type 923-I* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu CTC-1629 (ZKJ-3A)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1 Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-
band)- 1Radar cảnh giới 2D Type 354 G/H-Band tầm phát hiện đến 93km(hoặc 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 360S (tầm phát hiện
48M - Băng tần E/F-Band))- 1 Radar Type 343I/J-band (SSM, Pháo 100mm)- 1 Radar Type 341 Rice Lamp (I-band) (Pháo 37mm)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band) hoặc Fin Curve.- Hệ thống TCĐT Type 651A IFF- Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
6. Tàu hộ vệ lớp Giang Hồ II (Type 053H1_Jianghu-II Class)
- Số lượng : 5 (545 Linfen, 553 Shaoguan, 554 Anshun, 555 Zhaotong, 557 Jishou)
- Bố trí : Hạm đội Bắc Hải : 1 (545): Hạm đội Nam Hải : 4 (553, 554, 555, 557)
- Lượng gián nước: 1.960 t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 103,2 x 10,8 x 3,1 m- Động lực: 2 diesel (18000 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 26 M/h Tầm hoạt động 4000 Hlý (15M/h) 2700Hlý (18M/h)- Quân số: 200 (30SQ)* Vũ khí:- 2 bệ x 3 ống 6 tên lửa đôi hải SY-1A (C-201) (95km)- 2 khẩu x 2 nòng pháo 100mm Type 79 - 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 76 hoặc 4 khẩu x 2 nòng pháo 37mm
+ 2 TL PL-9 Type 715-II SAM/AAA (555)- 2 bệ x 5 ống phóng bom phản lực chống ngầm 250mm Type 81 hoặc 2
bệ x 6 ống phóng bom phản lực chống ngầm Type 3200- 2 bệ phóng nhiễu SRBOC Mk 36/Type 923-I* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu CTC-1629 (ZKJ-3A)- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1Radar cảnh giới 2D Type 354 G/H-Band tầm phát hiện đến 93km hoặc
Type 347S I-Band (555)- 1 Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-
band)- Radar Type 352 I-Band (Quan sát mặt biển và ĐK TLĐH)- 1 Radar ĐK hỏa lực Type 343I/J-band (Pháo 37mm) hoặc Type 347G I-
band (Type 715-II SAM/AAA) (555)- 1 Radar Type 341 Rice Lamp (I-band) (Pháo 100mm)- 2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band) hoặc Type 752 hoặc
Racal Decca RM-1226.- Hệ thống TCĐT Type 651A IFF- Sonar gắn ở mũi tàu Type 5
- Bố trí : Hạm đội Bắc Hải : 1 (519): Hạm đội Đông Hải : 8 (511, 512, 513, 514, 515, 516,
517, 518): Hạm đội Nam Hải : 2 (551, 552)
- Lượng gián nước: 1.661 (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 103,22 x 10,8 x 3,19 m- Động lực: 2 diesel (18000 hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 26 M/h Tầm hoạt động 4000 Hlý (15M/h) 2700Hlý (18M/h)- Quân số: 200 (30SQ)* Vũ khí:- 2 bệ x 3 ống 6 tên lửa đôi hải SY-1A (C-201) (95km)- 2 khẩu x 2 nòng pháo 100mm Type 79 - 6 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 61- 2 bệ x 5 ống phóng bom phản lực chống ngầm RBU-1200 (Type 81)
hoặc 2 bệ x 6 ống phóng bom phản lực chống ngầm Type 3200- 2 bệ x 5 ống phóng bom phản lực chống ngầm Type 62* Khí tài điện tử:- Hệ thống dữ liệu chiến đấu ZKJ-3 9tốc độ 1Mbit/s- Hệ thống thông tin vệ tinh: SNTI-240SATCOM - 1Radar cảnh giới 2D Type 354 G/H-Band tầm phát hiện đến 93km hoặc - Radar Type 352 I-Band (Quan sát mặt biển và ĐK TLĐH)- 1 Radar ĐK hỏa lực Type 343I/J-band (Pháo 100mm Pháo 37mm) - 1 Radar Type 341 Rice Lamp (I/J-band) (Pháo 37mm)- 2 Radar hàng hải Type 752 hoặc Racal Decca RM-1226.- Hệ thống TCĐT Type 651A IFF- Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
TÀU TÊN LỬA TẤN CÔNG NHANH (FAC)1. Tàu tên lửa tàng hình lớp Houbei (Type 022_Houbei Class)
- Số lượng : +80 (Đang tiếp tục đóng mới để thay thế các lớp tàu Type 37/I/IS/IG/II)
- Bố trí : Hạm đội Bắc Hải , Đông Hải, Nam Hải (Có thông tin TQ đã bố trí tại QĐ Hoàng Sa)
- Lượng gián nước: 200t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 42,6x12,2x1,5 m- Động lực: 2 diesel (2x6,865hp) lai 4 phản lực nước (water jets). - Vận tốc: 36 M/h - Quân số: 12* Vũ khí:- 2 bệ x 4 ống 8 tên lửa đôi hải C-803 tầm bắn 150km- 1 khẩu x 6 nòng pháo AK630 (coppy của Nga)- 1 bệ x 12 TLPK tầm gần MANPAD FLS-1 tầm bắn 8km- 2 bệ phóng nhiễu SRBOC Mk 36/Type 923-I* Khí tài điện tử:- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 362 (tầm phát hiện 100km,
I- band)- Hệ thống theo giỏi và giám sát quang điện tử HEOS 300- 1 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
2. Tàu tên lửa lớp Hậu Kiến (Type 037-II_Houjian Class)
- Số lượng : 7 - Lượng gián nước: 520t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 64,4x8,4x2,35 m- Động lực: 3 diesel (15840hp) lai 3 chân vịt. - Vận tốc: 33,5 M/h (Kinh tế 15M/h) tầm hoạt động 3200 Hlý (18M/h) - Quân số: 75* Vũ khí:- 2 bệ x 3 ống 6 tên lửa đôi hải YJ-1 (C-801) tầm bắn 40km hoặc YJ-2 (C-
802) tầm bắn 120km- 1 khẩu x 2 nòng pháo 37mm Type 76A- 2 khẩu x 2 nòng pháo 30mm Type 69 (Coppy AK230)* Khí tài điện tử:- Radar Type 352 I-Band (Quan sát mặt biển và ĐK TLĐH) - 1 Radar ĐK hỏa lực Type 347G I-band - 1 Radar hàng hải Type 765 (I-band).- Thiết bị ĐK bắn pháo Type 88C (Type 69)
TÀU ĐỔ BỘ1. Tàu đốc đổ bộ lớp Yuzhao (Type 071_LPD Yuzhao class)
- Số lượng : 1 (998 Kunlunshan) + 01 chiếc đang đóng- Bố trí : Hạm đội Nam Hải- Lượng gián nước: 17.600/20.000t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 210 x 28 x 7 m- Động lực: Kiểu CODOG 4 diesel (47, 200hp) lai 2 chân vit. - Vận tốc: 22M/h tầm hoạt động 6.000M (18M/h)- Quân số: 120* Vũ khí:- 1 khẩu x1 nòng pháo 76,2mm (Coppy AK176)- 4 khẩu x 6 nòng pháo AK630- 4 bệ x 50 ống phóng hỏa tiến bắn loạt- 2 bệ x 18 ống phóng nhiễu Type 726-4*Máy bay: 2-4 trực thăng Z-8/AS 321 Ja* Sức chở: 01 dHQĐB đủ VKTB (500-800 quân); 04 xuồng đổ bộ
LCAC; 15-20 xe thiết giáp đổ bộ* Khí tài điện tử:- 1 Radar quan sát trên không trên biển Type 360S (tầm phát hiện 48M -
Băng tần E/F-Band)- 1 Radar quan sát trên không trên biển và ĐK hỏa lực Type 364 (tầm phát
hiện 100km - G/H band)- 1 Radar ĐK hỏa lực Type 347G I-band - 1 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
2. Tàu vận tải đổ bộ lớp Du Đình II (Type 072-III_LST Yuting-II Class)
- Bố trí : Hạm đội Bắc hải : 2 (911, 912) Hạm đội Đông Hải : 1 (913) Hạm đội Nam Hải : 6 (992, 993, 994, 995, 996, 997)
- Lượng gián nước: 3.770/4.800t (Đầy tải)- Kích thước (LxDxB): 120 x 16 x 3,2 m- Động lực: 2 diesel lai 2 chân vịt. - Vận tốc: 17M/h tầm hoạt động 3.000M (14M/h)- Quân số: 120* Vũ khí:- 1 khẩu x1 nòng pháo 37mm Type 76F- Hệ thống PK cá nhân MANPADS*Máy bay: Hai sàn đố trực thăng * Sức chở: 250 quân với đầy đủ VKTB; 04 xuồng đổ bộ LCVP; 10 xe
thiết giáp đổ bộ* Khí tài điện tử:- Radar hàng hải Type 753 (I-band).
MÁY BAY1. Máy bay tiêm kích đa năng hạng nhẹ J-10
- Phi hành đoàn: 1 (2 - Biến thể HL)- Kích thước : Chiều dài: 14.57 m; Sải cánh: 8.78 m; Chiều cao: 4.78 m- Trọng lượng: Không tải 9.750 kg; Cất cánh tối đa 18.500 kg- Vận tốc cực đại: Độ cao lớn 1966km/h (Mach 1.85)
Độ cao thấp - Chế độ bay biển 1.470 km/h (Mach 1,2)- Trần bay: 18.000m- Cự ly bay: + 3.400km (Xa nhất không tiếp nhiên liệu)
+ 2.540 km (1.370M) với 1.814 kg tải trọng bom và hai tên lửa AAM (ở độ cao lớn)
+ 1.310 km (710M) với 1.814 kg tải trọng bom và hai tên lửa AAM (Độ cao thấp - Chế độ bay biển)
- Bán kính chiến đấu: 555km (300M)*Vũ khí: Tổng khối lượng vũ khí tối đa 4.500 kg- 1 khẩu pháo Type-23 hai nòng 23 mm tốc độ bắn lên 3.000 - 3.400 phát
môi phút có khả năng bắn được các loại đạn cháy, xuyên giáp hay vạch đường..- 11 giá treo vũ khí bên ngoài (6 trên cánh và 5 ở dưới thân), J-10 có khả
năng mang nhiều vũ khí khác nhau và các bình đầu phụ (tối đa 3 bình) để tăng cự ly và thời gian hoạt động.
+ Tên lửa không đối không tầm trung PL-11/PL-12, tầm ngắn PL-8/PL-9+ Tên lửa tấn công mặt đất PJ-9, YJ-9K, YJ-91 (Kh-31) (nguồn chưa
kiểm chứng)+ Rocket 90mm+ Bom laser LT-2, bom ĐK bằng vệ tinh LS-6 và các loai bom không
điều khiển khác (Phục vụ chủ yếu trong Không quân QGPND Trung Quốc PLAAF)
2. Máy bay tiêm kích đa năng Su 30MKK2
- Phi hành đoàn: 2- Kích thước : Chiều dài 21.94m; Sải cánh 14.70m; Chiều cao 6.40m- Trọng lượng cất cánh : Bình thường 24.900 kg; tối da 34.500 kg- Vận tốc cực đại: Độ cao lớn 2.150 km/h (Mach 2.0)
Sát bề mặt biển 1.350 km/h (Mach 1,2) (đọ cao thấp)- Trần bay: 17.300m- Cự ly bay: + 3.000km ở độ cao lớn; 1270km ở độ cao thấp sát mặt biển
(Xa nhất không tiếp nhiên liệu)+ 5.200 km với 1 thùng dầu phụ+ 8.000 km với 1 thùng dầu phụ
*Vũ khí: Tổng khối lượng vũ khí tối đa 8.000kg, bình thường 4.000kg- 1 khẩu pháo nòng đơn 30mm GSh-301 (150 viên đạn)- 12 giá treo vũ khí bên ngoài (2 song song theo trục thân máy bay; 2 theo
ống dẫn khí, 6dưới cánh, 2 trên đầu cánh) Su-30MKK2 có khả năng mang nhiều vũ khí khác nhau và các bình đầu phụ (tối đa 2 bình) để tăng cự ly và thời gian hoạt động.
+ Tên lửa không đối không R-27 (AA-10 ), R-73 (AA-11 ), R-77 (AA-12)+ Tên lửa tấn công mặt đất Kh-29T, Kh-31P / A, Kh-59ME+ Bom đièu khiển LGB: KAB-500Kg, KAB-1500Kg; Bom không điều
khiển 250kg, 500kg+ Các tên lửa không điều khiển B-8MI/S-13L/S-25
(Su-30MKK2 Là biến thể nâng cấp của Su-30MKK sử dụng cho Hải quân QGPND Trung Quốc PLAN)
3. Máy bay ném bom H-6D/M
- Phi hành đoàn: 4- Kích thước : Chiều dài: 34.8 m, Sải cánh: 33.0 m, Chiều cao: 10.36 m- Trọng lượng cất cánh : Trọng lượng rông: 37.200 kg, Trọng lượng cất
cánh: 76.000 kg, Trọng lượng cất cánh tối đa: 79.000 kg
- Vận tốc cực đại: Vận tốc cực đại: 1.050 km/h Vận tốc tuần tra: 768 km/h
- Trần bay: 12.800 m - Tầm bay: 6.000 km - Bán kính chiến đấu: 1.800 km *Vũ khí: 4 giá treo vũ khí bên ngoài (H-6D 2 giá treo VK bên ngoài) và
khoang chứa bom ở trong thân máy bay - 4 Tên lửa chống hạm YJ-81 hoặc tên lửa tấn công mặt đất KD-88 (C-
802KD) (H-6D 2 Tên lửa chống hạm YJ-6)- Bom: 9.000 kg
(H-6D và H-6M là 2 biến thể nâng cấp của H-6 sử dụng cho Hải quân QGPND Trung Quốc PLAN)
RADARSTT Loại radar Chức năng Thông số KT Loại tàu trang bị
Type 052C, 051B, 051, 053H3, 053H2G, 053H1G, 053H2, 053H1
4 Type 518 (REL-2) Cảnh giới trên không
L-band Rmax: 180km
Type 052
5 Type 362 (ESR-1, MR36A)
Quan sát trên không, trên biển
I/G - bandRmax: 100km
Type 052B, 052, 054A, 054, 022
6 Type 381/382 Cảnh giới trên không
C/G-bandRmax: 100-120km
Type 051B, 051, 054A
7 Type 354 Eye Shield MX902
Quan sát trên không
G/H-band 4–8 GHzRmax: 93km
Type 053H2, 053H1, 053H
8 Type 360S Quan sát trên không, trên biển
E/F-bandRmax: 48M
Type 071, 052, 051B, 053H2G, 053H3, 053H1G, 053H2
9 Type 363S (Thomson-CSF TSR 3004 DRBV-15 Sea Tiger)
Quan sát trên không, trên biển
E/F-BandRmax: 60M
Type 052, 051, 054
10 Type 515 Cảnh giới trên không
A-band Type 051
11 Type 347 (G/S) Rice Bowl
Điều khiển hỏa lực pháo tầm gần Type 730, Type 76A
I/J- band Type 052C, 052B, 052, 051C, 051B, 051, 054A, 054, 053H3, 053H2G, 053H1 (555), 037-II, 071
12 Type 364 Quan sát trên biển và điều khiển hỏa lực CIWS / SSM
G/H- bandRmax: 100km
Type 052C, 051C, 071
13 Type 344 MR34 Điều khiển hỏa lực pháo 100mm/ SSM
I/J- band Type 052C, 052B, 052, 051B, 051, 054, 053H3, 053H2G, 053H1G,
14 Mineral-ME Quan sát trên biển và điều khiển hỏa lực pháo 130/100mm / SSM
I/G/E/ F/D- band Rmax: 450 km Số mục tiêu: 50Số tàu tương tác 9
Type 052C, 051C, 054A, Project 956/EM
15 MR90 (orekh) Front
Dome
Quan sát trên biển và điều khiển hỏa lực SAM
F - bandRmax: 35-50km
Type 052B, Project 956/EM, 051B, 054A, 053H2G
16 Type 345 (MR35) Điều khiển hỏa lực J - band Type 051B, 052, 051,
STT Loại radar Chức năng Thông số KT Loại tàu trang bịTLPK HQ-7 Cự ly phát hiện:
30km (Máy bay)18km (Tên lửa)
054, 053H3
17 MR-184E Điều khiển hỏa lực pháo AK130
H/I- band Project 956/EM
18 MR-123-02 Điều khiển hỏa lực pháo AK630
H/I- band Project 956/EM
19 3R41 Volna Điều khiển hỏa lực TLPK S300FM
I/J - bandRmax: 100km
Type 051C
20 Type 343G (343GA Wasp Head)
Điều khiển hỏa lực pháo 100mm/ SSM
I/J-bandMặt nước 22- 23 M Trên không 40 M
Type 051, 053H3, 053H2G, 053H1G, 053HT-H, 053H2, 053H1, 053H
21 Type 341 Rice Lamp
Điều khiển hỏa lực pháo 37mm
I-band 8-20GHz Type 053H, 053H3, 053H2G, 053H1G, 053H2, 053H1
22 Type 352 Square Tie
Điều khiển hỏa lực SSM
I-bandRmax: 77km
Type 053H1, 053H, 037-II
23 Type 342 Fog Lamp
Điều khiển hỏa lực TLPK HQ-61B
H/I-band Type 053H2G
BIÊN CHẾ CỦA HẠM ĐỘI1- Đội tàu khu trục số 9:- 4 tàu số hiệu DDG-168, 169, 170, 171- 4 tàu nhóm tàu khu trục số 1: FFG-564, 565, 566, 5672- Đội tàu khu trục số 2:- 5 tàu: DDG-161, 162, 165, 166, 167- 5 tàu nhóm khu trục số 17: FFG-552, 553, 555, 509, 510- 5 tàu nhóm tàu khu trục số 18: FFG-551, 554, 557, 558, 559.3- Căn cứ tàu ngầm thứ 2:- 6 tàu thuộc đội tàu ngầm 32: SSK-313, 326, 328, 329, 330, 370.- 2 tàu ngầm lớp Kilo-636M- 10 tàu thuộc đội tàu ngầm 52: SSK-301, 304, 305, 306, 307, 308, 309,
310, 311, 312.4- Đội tàu đổ bộ 6:- 5 tàu thuộc nhóm tàu đổ bộ 2: LCT-934, 935, 937, 990, 991.- 6 tàu thuộc nhóm tàu đổ bộ 16: LCT-992, 993, 994, 995, 996, 997.- 5 tàu thuộc nhóm tàu đổ bộ 17: LCT-946, 947, 948, 949, 950.5- Đội tàu cao tốc 11:- 6 tàu thuộc nhóm tàu hộ tống tên lửa 2 : MCV-751,752, 753, 754, 755,
756.- 8 tàu thuộc nhóm tàu săn ngầm 84: PC-694, 697, 727, 731, 786, 787,
788, 789.- 7 tàu thuộc nhóm tàu đổ bộ 4: LCT-945, 973, 974, 977, 979, 980, 986.6- Đội tàu cao tốc 26:- 6 tàu thuộc nhóm tàu quét thủy lôi 10: MSC-809, 835, 836, 837, 838,
850.- Nhóm tàu tuần duyên: Gồm 4 đơn vị: Đơn vị số 1, Đơn vị số 2, Đơn vị
số 3, Đơn vị số 4.- Nhóm tàu tên lửa 208:Gồm 12 tàu kiểu 2008 MCA7- Đội tàu Hậu cần số 3:- 4 tàu: AOR-883, 884, 885, 887.- 3 tàu thuộc nhóm tàu dịch vụ: 961, 957, 203- 4 tàu nhóm tàu trinh sát: 420, 429, Lý tư Quang (Li Siguang), 463- Đội tàu cứu hộ 28:- 12 tàu thuộc nhóm tàu trinh sát: 412, 411, 233, 234, 235, 509, 852, 816,
815, 822, 819, 820.8. Phòng vệ biển Sán Đầu:- 6 tàu nhóm tàu hộ vệ tên lửa 5: MCV-674, 677, 766, 767, 774, 775- 4 tàu thuộc nhóm tàu khu trục 2: FFG-560, 561, 562, 563.9- Phòng vệ biển Bắc Hải:- 6 tàu thuộc nhóm tàu săn ngầm 81: PC-721, 722, 723, 728, 729, 32.- 6 tàu thuộc nhóm tàu săn ngầm 76: PC-678, 720, 724, 725, 726, 730.10- Căn cứ hậu cần Quảng Châu:- Đội tàu dịch vụ.
- Lữ đoàn trinh sát số 2 .- Kho chứa Đông Quang.11. Căn cứ hậu cần Du Lâm- Đảo Hải Nam:- Tàu AOR-863.- 4 tàu thuộc nhóm tàu cứu hộ Tam Á: 502, 503, 510, 154.- 6 tàu thuộc nhóm tàu dịch vụ: 960, 831, 832, 202, 967, 09- Tiểu đoàn tên lửa chống tàu (đất đối hải) độc lập số 46.- Trung đoàn phòng không AA số 7.12. Phòng vệ biển Hoàng Sa13. Căn cứ hậu cần Trạm Giang:- Trạm liên lạc viễn thông- Đội tàu kỹ thuật bảo trì- Đội bảo trì thiết bị công nghệ- Kho vũ khí Trạm Giang14. Tuần tra vùng Trường Sa15. Căn cứ huấn luyện Tập Kiều (Shajiao)16. Sư đoàn không quân thuộc hải quân Trung Quốc số 9:- Trung đoàn bay 22- Trung đoàn bay 23- Trung đoàn bay 2417. Sư đoàn không quân thuộc hải quân Trung Quốc số 7:- Trung đoàn bay 25- Trung đoàn bay 2718. Trung đoàn bay độc lập số 7 ( Trực thăng)19. Lữ đoàn Radar số 320. Lữ đoàn thủy quân lục chiến số 1:- Trung đội xe lội nước.- Đơn vị trinh sát.- Tiều đoàn số 1- Tiều đoàn số 2- Tiều đoàn số 3- Tiều đoàn Pháo binh.- Tiều đoàn Tên lửa.21. Lữ đoàn thủy quân lục chiến số 16422. Nhóm tàu chiến đấu tại Hong Kong23. Hai tàu hộ vệ tên lửa 569 và 571.