GIAO THỨC TCP & UDP ThS Âu Bửu Long 1 Mạng máy tính nâng cao-V1 Hardware IP Applications TCP UDP Packet Packet Packet Packet Packet
Jan 03, 2016
1
GIAO THỨC TCP & UDPThS Âu Bửu Long
Mạng máy tính nâng cao-V1
Hardware
IP
Applications
TCP UDP
Packet
Packet Packet
PacketPacket
Mạng máy tính nâng cao-V1 2
Tầng Transport (L4)Tầng transport làm một số nhiệm
vụ như: ◦Đảm bảo gói tin được gởi không có lỗi.◦Kiểm tra xem gói tin có đến đích hay
không?◦Quản lý việc kết nối các gói tin lại
theo đúng thứ tự.Hai giao thức trong tầng này là:
TCP (Transmission Control Protocol) và UDP (User Datagram Protocol)
Mạng máy tính nâng cao-V1 3
TCP/UDP
TCPGởi dữ liệu tin cậy, dựa trên nền IPHướng kết nối: Hai máy kết nối với
nhau trước khi gởi nhận dữ liệu.UDP
Gởi dữ liệu không tin cậy, dựa trên nền IP
Phi kết nối: Máy nhận không biết trước về dữ liệu sẽ nhận.
Mạng máy tính nâng cao-V1 4
Một số dịch vụ trên nền TCP/UDP
Mạng máy tính nâng cao-V1 5
TRANSMISSION CONTROL PROTOCOL
Mạng máy tính nâng cao-V1 6
Một số cổng của các dịch vụ chạy trên nền TCP
9 Discard Discard all incoming data port7 Echo Echo19 Chargen Exchange streams of data port20 FTP-Data File transfer data port21 FTP-CMD File transfer command port23 Telnet Telnet remote login port25 SMTP Simple Mail Transfer Protocol port53 DOMAIN Domain Name Service79 Finger Obtains information about active users80 HTTP Hypertext Transfer Protocol port88 Kerberos Authentication Protocol110 POP3 PC Mail retrieval service port119 NNTP Network news access port161 SMTP Network Management179 BGP Border Gateway Protocol513 Rlogin Remote Login In
Port ApplicationDescription
Mạng máy tính nâng cao-V1 7
Giao tiếp giữa 2 tiến trình trên hai máy
Mạng máy tính nâng cao-V1 8
Cấu trúc của TCP Segment
Mạng máy tính nâng cao-V1 9
Ví dụ về gói TCP
FCSPREAMBLE DESTINATION ADDR00 00 1B 12 23 34
SOURCE ADDR 00 00 1B 09 08 07
FIELDTYPE
ETHERNET
6Source IP Address; 128.66.12.2
Destination IP Address; 128.66.13.1
IP Header
TCP Header
IPHEADER
TCPHEADER DATA
Source Port 5512
Dest Port23
Telnet
DATA LINKLAYER
NETWORKLAYER
TRANSPORTLAYER
APPLICATIONLAYER
Mạng máy tính nâng cao-V1 10
Quá trình tạo kết nốiLà quá trình bắt tay 3 bướcĐảm bảo cho bên gởi và nhận
đều sẵn sàng.Khởi tạo “sequence number”-là
cơ chế cho phép máy gởi biết máy nhận đã xác nhận cho gói nào.
Mạng máy tính nâng cao-V1 11
Bắt tay ba bước
Send ACKACK = y + 1
Receive SYNSeq = x
Send SYNSeq = yACK = x + 1
Receive SYNSeq = yACK = x + 1
Send SYNSeq = x
Receive ACKACK = y + 1
Mạng máy tính nâng cao-V1 12
Bắt tay ba bước
Mạng máy tính nâng cao-V1 13
Khi trao đổi dữ liệu
Mạng máy tính nâng cao-V1 14
Kết thúc trao đổi
Mạng máy tính nâng cao-V1 15
Quá trình “Half-close”
Mạng máy tính nâng cao-V1 16
Tổng quát khi trao đổi dữ liệu
Mạng máy tính nâng cao-V1 17
Kiểm soát gói tin thất lạc.Hoạt động gởi nhận bình thường
Mạng máy tính nâng cao-V1 18
Kiểm soát gói tin thất lạc.Khi có segment thất lạc
Mạng máy tính nâng cao-V1 19
Kiểm soát gói tin thất lạc.Khi có segment thất lạc
Mạng máy tính nâng cao-V1 20
Khi gói ACK thất lạc (KN nhanh)
Mạng máy tính nâng cao-V1 21
Khi gói ACK thất lạc (KN chậm)
Mạng máy tính nâng cao-V1 22
Thay đổi kích thước “Window”
Kích thước Window không cố định mà được xác định qua quá trình gởi nhận.
Nhằm tối ưu tốc độ truyền.
Mạng máy tính nâng cao-V1 23
WS tăng theo hàm mũ
Mạng máy tính nâng cao-V1 24
WS tăng tuần tự
Mạng máy tính nâng cao-V1 25
Bài tập thực hành
1. Dùng công cụ Wireshark bắt các gói tin của cùng một kết nối TCP trên máy.
2. Phân tích cấu trúc của 3 bước kết nối trong các gói đã bắt ở câu 1
Mạng máy tính nâng cao-V1 26
Q&A