Top Banner
Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Tác giả: Anthony Foster Carney Bản dịch tiếng Việt: Lê Huy Lâm Biên tập: Nguyễn Ngọc Tâm Everyday English Idioms Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng
27

Everyday English Idioms

Mar 25, 2023

Download

Documents

Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Everyday English Idioms

Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông DụngTác giả: Anthony Foster Carney

Bản dịch tiếng Việt: Lê Huy Lâm

Biên tập: Nguyễn Ngọc Tâm

Everyday English IdiomsCác Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng

Page 2: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 2 -

Please contact me for more information:Nguyen Ngoc TamInfoWorld Shool – Let’s make a differenceEmail address: [email protected]: (84) 01266797675

Page 3: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 3 -

1. A little bird told meMeaning: (someone secretly told me)- Có người nói riêng cho tôi biếtExample: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.- Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.2. A pain in the neckMeaning: (annoying)- Cái của nợ, làm phiềnExample: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.- Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ.3. A piece of cakeMeaning: (very easy)- Rất dễExample: Learning to speak English is a piece of cake.- Học nói tiếng Anh rất dễ.4. To lay offMeaning: (when an employer forces employees to leave their jobs)- Sa thảiExample: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job.- Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm.5. And pigs might flyMeaning: (to think something is impossible or unbelievable)- Chuyện / điều khó tinExample:A: I think I can win the lottery.- Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số.B: Yeah? And I think pigs might fly!- Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ!6. To be dead tiredMeaning: (to be exhausted)- Mệt nhừExample: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired.- Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ.

Part 1 – Phần 1

Page 4: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 4 -

7. To call it a dayMeaning: (stop working)- Ngừng làm việcExample: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home.- 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi.8. To be in charge ofMeaning: (to be the leader of)- Phụ trách, điều hành, chỉ huyExample: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office.- Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này.9. To be in the wayMeaning: (to make oneself a nuisance / to be where someone or something doesn’t need youor it to be)- Kỳ đà cản mũi, cản trởExample: If my sister goes with me on my date with my boyfriend, she’ll really be in the way.- Nếu em gái tôi đi cùng tôi đến cuộc hẹn với bạn trai của tôi thì nó thực sự là kỳ đà cản mũi.10. Be my guestMeaning: (please do whatever you would like to do)- Cứ tự nhiên, xin mờiExample: If you want to go out, then be my guest, but I’m staying home.- Nếu bạn muốn đi chơi, xin cứ tự nhiên, nhưng tôi sẽ ở nhà.

Page 5: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 5 -

11. To be named afterMeaning: (to be given the same name as)- Được đặt tên theoExample: I was named after my grandfather.- Tôi được đặt tên theo tên của ông nội tôi.12. To be no big dealMeaning: (to be unimportant)- Không quan trọngExample: Don’t worry about losing the game. It’s no big deal.- Đừng bận tâm về việc thua trận đấu. Việc đó không quan trọng.13. To be on top of the worldMeaning: (to be very happy or successful)- Rất hạnh phúc, rất thành côngExample: I’m on top of the world! My boss just raised my salary.- Tôi rất hạnh phúc! Sếp vừa mới tăng lương cho tôi.14. To bear in mind / to keep in mindMeaning: (to remember)- NhớExample: When you go camping, you should bear in mind that it gets very cold at night.- Khi đi cắm trại, bạn nên nhớ rằng ban đêm trời rất lạnh.15. Behind someone’s backMeaning: (to do something secretly without that person’s knowing)- Sau lưng, vắng mặtExample: I can’t believe that she went out on a date with him behind my back!- Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã hẹn hò với anh ta sau lưng tôi!16. To build castles in the airMeaning: (to have dreams or goals that are too high)- Mơ tưởng hão huyềnExample: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t buildcastles in the air.- Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyềnnhư thế.

Part 2 – Phần 2

Page 6: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 6 -

17. To drop someone a lineMeaning: (to contact someone)- Viết thư (thường rất ngắn) cho ai đóExample: When I arrive in London, I’ll drop you a line to let you know I got there safely.- Khi tôi đến Luân Đôn, tôi sẽ viết thư cho vài hàng để anh biết tôi đã đến đó an toàn.18. Easy come, easy goMeaning: (easy to get and easy to lose)- Dễ đến thì dễ đi, dễ được thì mấtExample:A: Mary, I’m so sorry that your company lost that big client.- Mary, tôi rất tiếc rằng công ty của cô đã tuột mất khách hàng lớn đó.B: Oh well, easy come, easy go.- Ồ, dễ được thì dễ mất mà.19. Every now and thenMeaning: (sometimes)- Đôi khi, thỉnh thoảngExample: Every now and then my father takes my mother to see a movie.- Thỉnh thoảng cha tôi dẫn mẹ tôi đi xem phim.20. To follow in someone’s footstepsMeaning: (to imitate someone)- Nối nghiệp ai đó, bắt chước ai đóExample: You’ve become a doctor just like your father. You really followed in his footsteps.- Anh đã trở thành bác sĩ hệt như cha anh. Anh thực sự nối nghiệp cha anh.

Page 7: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 7 -

21. To fool aroundMeaning: (to not work / to not take something seriously)- Không cần làm gì, lãng phí thời gianExample: I haven’t worked all day. I’ve just been fooling around at my desk.- Tôi đã không làm gì cả ngày. Tôi chỉ lãng phí thời gian ở bàn làm việc.22. To get along with someoneMeaning: (to have a good relationship with someone)- Hòa thuận với aiExample: I really like Ryan. We get along with each other very well.- Tôi thực sự thích Ryan. Chúng tôi rất hoàn thuận với nhau.23. To get in touch with / to be in touch with someoneMeaning: (to contact someone / to stay in contact with someone)- Giữ liên lạc với aiExample: Get in touch with me as soon as you get an email address.- Hãy liên lạc ngay với tôi ngay khi bạn có địa chỉ email nhé.24. To get rid ofMeaning: (to throw away / to make go away)- Tống khứExample: Harry should really get rid of that old car and buy a new one.- Thật ra Harry nên tống khứ chiếc xe hơi cũ đó và mua một chiếc xe mới.25. To give someone the cold shoulderMeaning: (to ignore someone)- Đối xử lạnh nhạt / hờ hững với aiExample: Lee, did I do something to make you angry with me? You’ve given me the coldshoulder all week.- Lee, tôi có làm gì khiến bạn giận tôi không? Bạn đã lạnh nhạt với tôi suốt cả tuần.26. To hang in thereMeaning: (encouragement to stay strong and not quit)- Tiếp tục cố gắng, kiên trì, đừng bỏ cuộcExample: Bill, I know that studying in university is difficult, but hang in there and you’ll haveyour degree soon.- Bill, tôi biết việc học đại học là khó khăn, nhưng hãy tiếp tục cố gắng, bạn sẽ sớm có đượctấm bằng.

Part 3 – Phần 3

Page 8: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 8 -

27. If worst comes to worstMeaning: (the worst thing that could happen)- Trong tình huống xấu nhất có thể xảy raExample:A: I got fired from my job and now I can’t pay my rent at my apartment.- Tôi đã bị đuổi việc và bây giờ tôi không có khả năng chi trả tiền thuê căn hộ của tôi.B: If worst comes to worst, you can come and live with me.- Trong tình huống xấu nhất có thể xảy ra, bạn có thể đến ở với tôi.28. In the long runMeaning: (over a long period of time)- Về lâu dài mà nóiExample: I know you don’t enjoy exercising, but in the long run, you’ll be in very good shape.- Tôi biết bạn không thích tập thể dục, nhưng về lâu dài mà nói thì bạn sẽ rất khỏe mạnh.29. To be up to dateMeaning: (to know the latest information / to be of the latest style)- Cập nhật, mới nhấtExample: CNN always has the most up to date news on TV.- Đài CNN luôn có tin tức cập nhật mới nhất phát trên truyền hình.30. To keep an eye onMeaning: (to watch closely)- Trông giữ, để mắt tớiExample: You have to keep an eye on your dog because he always likes to run away.- Bạn phải trông giữ con chó của bạn bởi vì nó luôn thích chạy trốn.

Page 9: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 9 -

31. To keep my fingers crossedMeaning: (to hope for the best to happen)- Chúc may mắnExample:A: Tomorrow is the big competition.- Ngày mai là cuộc tranh tài quan trọng.B: I’ll keep my fingers crossed for you.- Tôi cầu mong bạn bạn gặp may mắn.32. To keep under controlMeaning: (to manage something completely)- Kiểm soátExample: It’s very difficult to keep 30 young children under control in the classroom all day.- Rất khó kiểm soát 30 đứa trẻ trong lớp học suốt cả ngày.33. To keep your nose cleanMeaning: (to stay out of trouble)- Tránh chuyện rắc rốiExample: If you don’t keep your nose clean this time, you’ll be in big trouble!- Nếu lần này anh không tránh chuyện rắc rối thì anh sẽ gặp rắc rối to đấy!34. To keep you postedMeaning: (to keep you updated)- Cập nhật thông tin cho ai, cung cấp thông tin cho ai, thông báo cho ai đầy đủ thông tinExample: I’ll keep you posted if anything changes in our plans.- Tôi sẽ thông báo cho anh đầy đủ thông tin nếu có bất cứ thay đổi gì trong kế hoạch củachúng tôi.35. To keep your mouth shutMeaning: (to stay quiet / don’t tell)- Giữ kín miệng, giữ bí mật cho ai / cái gìExample: Keep your mouth shut about tomorrow’s surprise party for Andy. I don’t know wanthim to know about it.- Hãy giữ kín miệng về bữa tiệc bất ngờ dành cho Andy vào ngày mai. Tôi không muốn anhấy biết về bữa tiệc đó.

Part 4 – Phần 4

Page 10: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 10 -

36. To let bygones be bygonesMeaning: (to forget bad things that happened in the past)- Quên chuyện cũ, đừng nhắc đến chuyện cũ (đau lòng)Example:A: Brian, I’m so sorry about what I said.- Brian, tôi rất lấy làm tiếc về những gì tôi đã nói.B: That’s OK, let bygones be bygones.- Được rồi, hãy quên chuyện cũ đi.37. To let someone off the hookMeaning: (to forgive someone)- Tha thứ / bỏ qua cho aiExample: I’m going to let you off the hook this time, but don’t ever do that again.- Lần này tôi sẽ bỏ qua cho anh, nhưng đừng bao giờ lặp lại như thế nữa.38. To live beyond one’s meansMeaning: (to live more expensively than one can afford)- Tiêu pha nhiều hơn tiền ai đó có, con nhà lính tính nhà quanExample: Tony never has enough money because he always lives beyond his means.- Tony không bao giờ có đủ tiền bởi vì anh ta luôn tiêu pha nhiều hơn tiền anh ta có.39. To make yourself at homeMeaning: (to make yourself comfortable)- Tự nhiên như ở nhàExample: If you arrive at my house before I do, just make yourself at home.- Nếu bạn đến nhà tôi trước khi tôi về tới, cứ tự nhiên như ở nhà.40. To meet someone halfwayMeaning: (to compromise)- Thỏa hiệp với ai, mỗi bên nhân nhượng một ítExample: Since we both disagree, do you think maybe we could meet halfway?- Vì cả hai chúng ta đều không thống nhất, anh có nghĩ rằng có lẽ chúng ta có thể thỏa hiệpkhông?

Page 11: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 11 -

41. On the spotMeaning: (immediately / to put someone in an awkward position to decide somethingimmediately)- Ngay lập tức, đặt ai vào tình thế khó xửExample: That girl really put me on the spot when she asked me if I wanted to go to the partywith her.- Cô gái đó thực sự đã đặt tôi vào tình thế khó xử khi cô ấy hỏi tôi liệu có muốn đi dự tiệccùng cô ấy không.42. Once and for allMeaning: (forever / last time)- Mãi mãiExample: I’m going to stop smoking once and for all.- Tôi sẽ bỏ hút thuốc mãi mãi.43. Out of the questionMeaning: (not acceptable)- Không thể được, không được cho phépExample: Taking a holiday to France this year is out of the question. We don’t have enoughmoney.- Đi nghỉ ở Pháp năm nay là không thể được. Chúng tôi không có đủ tiền.44. Out of dateMeaning: (old fashion / not modern)- Lỗi thờiExample: Look at her dress! It’s so out of date!- Nhìn cái đầm của cô ấy kìa! Nó quá lỗi thời!45. Out of orderMeaning: (broken)- Bị hỏngExample: This public telephone is out of order.- Máy điện thoại công cộng này bị hỏng rồi.46. Once in a blue moonMeaning: (very seldom)- Rất hiếmExample: Once in a blue moon, my husband buys me flowers.- Rất hiếm khi chồng tôi mua hoa tặng tôi.

Part 5 – Phần 5

Page 12: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 12 -

47. To put into practiceMeaning: (to act out on something)- Thực hiệnExample: We have an idea about how to sell our product, but we haven’t put in to practice yet.- Chúng tôi có một ý tưởng về cách thức bán sản phẩm, nhưng chúng tôi vẫn chưa thực hiện.48. To save someone’s skinMeaning: (to help someone very much / to save someone’s life)- Cứu thoát aiExample: Thanks for helping me with my homework. I almost didn’t finish it. You really savedmy skin.- Cám ơn bạn đã giúp tôi làm bài tập về nhà. Tôi suýt không làm xong nó. Bạn thực sự đã cứuthoát tôi.49. So far, so goodMeaning: (everything is still good to this point)- Cho đến lúc này mọi việc đều suôn sẻExample:A: Ken, how’s your diet?- Ken, việc ăn kiêng của bạn ra sao rồi?B: So far, so good. I’ve lost 5 kilograms.- Cho đến lúc này mọi việc đều suôn sẻ. Tôi đã sụt 5 kí lô.50. To take a load off your backMeaning: (to relive yourself of a burden or problem)- Trút bớt gánh nặng trên vai aiExample: When my boss hired a secretary for me, it took a load off my back.- Khi sếp tuyển thư kí cho tôi, việc đó đã trút bớt gánh nặng trên vai tôi.

Page 13: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 13 -

51. To take something for grantedMeaning: (to not appreciate something)- Cho là điều đương nhiên, không đánh giá cao cái gì / người nào đóExample: You shouldn’t take your friends for granted. Someday, they might be there to helpyou.- Bạn không nên coi thường bạn bè. Một ngày nào đó, họ có thể có mặt đúng lúc để giúp bạn.52. To be at the end of one’s ropeMeaning: (to have no more choices or options)- Không còn sự lựa chọn, bế tắcExample: Brad, can I borrow some money? I’m really at the end of my rope.- Brad, tôi có thể mượn anh một ít tiền không? Tôi thực sự bế tắc rồi đây.53. To be up to somethingMeaning: (to have a suspicious plan or action that is unknown to someone else)- Đang giấu giếm điều gìExample: Why are your two children being so quiet today? Are you up to something?- Tại sao hôm nay hai đứa con của bạn im lặng quá vậy? Bạn đang giấu giếm điều gì phảikhông?54. To cheer upMeaning: (to feel better or to make someone else feel better)- Làm cho ai vui sướng hơn / vui vẻ hơnExample: We all went to visit Teresa at the hospital to cheer her up.- Tất cả chúng tôi đã đến thăm Teresa ở bệnh viện để làm cô ấy vui vẻ hơn.55. To ease someone outMeaning: (to gradually convince someone to do or be something)- Từ từ thuyết phục ai làm gìExample: Jonathan is so shy! We really should try to ease him out of his house more often.- Jonathan quá nhút nhát! Thật ra chúng ta nên từ từ thuyết phục anh ấy ra khỏi nhà thườngxuyên hơn.56. To face the musicMeaning: (to accept the consequence of something one did)- Chấp nhận hậu quả mình đã làmExample: Molly broke her father’s favorite chair. Now he’s home from work and she’ll have toface the music.- Molly làm gãy cái ghế ưa thích của cha cô ấy. Bây giờ ông ấy đi làm về và cô ấy sẽ phảichấp nhận hậu quả.

Part 6 – Phần 6

Page 14: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 14 -

57. To find fault withMeaning: (to find a mistake)- Phát hiện / bới móc sai sótExample: Why do you try to find fault with everything I do?- Tại sao anh cố bới móc sai sót mọi việc tôi làm vậy?58. To get on one’s nerversMeaning: (to annoy)- Làm ai đó bực mìnhExample: Vickie talks so much. She gets on everyone’s nervers.- Vickie nói chuyện quá nhiều. Cô ấy làm mọi người bực mình.59. To give brith toMeaning: (to create)- Tạo ra, sinh raExample: When Isaac Newton gave a birth to the idea of gravity, it changed the world forever.- Khi Isaac Newton khai sinh khái niệm về trọng lượng lực, nó đã làm thay đổi thế giới mãimãi.60. To give someone a big handMeaning: (to applaud loudly for someone)- Vỗ tay hoan hô ai đóExample: The audience gave the musician a big hand after the concert.- Sau buổi hòa nhạc, khán giả vỗ tay hoan hô người nhạc sĩ đó.

Page 15: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 15 -

61. To give someone a ringMeaning: (to call someone on the telephone)- Gọi điện cho aiExample: If I hear any news, I’ll give you a ring and let you know immediately.- Nếu tôi nghe thấy tin gì, tôi sẽ gọi điện cho anh biết ngay.62. To go DutchMeaning: (to share the cost)- Phần ai nấy trả, góp trảExample:A: Oh no! I don’t have enough money for both of our movie tickets.- Ôi không! Tôi không có đủ tiền để mua vé xem phim cho cả hai chúng ta.B: That’s OK, we can go Dutch tonight.- Không sao, tối nay chúng ta có thể góp trả.63. To go without sayingMeaning: (something so clear that it is known without having to say)- Rõ ràng là, khỏi phải nóiExample: It goes without saying that Tom is in love with Kathy.- Rõ ràng là Tom đang yêu Kathy.64. To have another thing comingMeaning: (a warning that what someone is thinking or expecting is not what will happen)- Cảnh báo điều đang nghĩ hoặc đang mong đợi sẽ không xảy raExample: If you think your team can win against our team, you’ve got another thing coming!- Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại!65. To have one’s heart set onMeaning: (to be hoping or wanting something very much)- Trông mong, chờ đợi, hy vọngExample: Jennifer is very disappointed about the concert being cancelled. She really had herheart set on going.- Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễnđó.66. To have time offMeaning: (to have free time usually from work)- Nghỉ làmExample: Let’s go to the beach. I got time off from work for the next 6 days.- Chúng ta hãy đi ra biển đi. Tôi được nghỉ làm trong 6 ngày tới.

Part 7 – Phần 7

Page 16: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 16 -

67. To keep one’s headMeaning: (to stay calm and rational)- Giữ bình tĩnhExample: It’s very important to keep your head if there’s an emergency.- Giữ được bình tĩnh khi có chuyện khẩn cấp là rất quan trọng.68. To keep up withMeaning: (to stay updated)- Theo kịpExample: It’s so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because theychange so often.- Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quáthường xuyên.69. To knock it offMeaning: (to stop)- Ngưng cái gìExample: Would you two knock it off with the loud noise? I’m trying to sleep.- Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.70. To know by sightMeaning: (to recognize something or someone when you see it or them)- Nhận ra ngayExample: I can’t remember what Timothy looks like, but I’m sure I’ll know him by sight.- Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anhấy ngay.

Page 17: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 17 -

71.To let the cat out of the bagMeaning: (to expose a secret)- Tiết lộ bí mậtExample: You shouldn’t have let the cat out of the bag about being pregnant so soon. I wantedto surprise everyone.- Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên.72. To look down upon / to look down onMeaning: (to think that someone is of a lower status than yourself)- Coi thường, ra vẻ kẻ cả / bề trênExample: David thinks he’s so important. He always looks down on the other people in hisoffice.- David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trongvăn phòng của anh ta.73. To lose one’s headMeaning: (to become irrational or upset / to not think clearly)- Mất bình tĩnhExample: Melissa completely lost her head when the house caught on fire. She didn’t knowwhat to do.- Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì.74. To make no differenceMeaning: (to not be important / to have no influence on something)- Không quan trọng, không có ảnh hưởng đối với cái gìExample: It makes no difference what you say. I’m still going to buy that expensive car.- Những điều anh nói không quan trọng. Tôi sẽ vẫn mua chiếc xe hơi đắt tiền đó.75. To make room forMeaning: (to allow space for someone or something)- Dành chỗ cho (ai / vật gì)Example: We’ll have to make room for your mother when she moves into our house with us.- Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta.76. To put on weightMeaning: (to become heavier / fatter)- Tăng cânExample: Wow, Daniel has put on a lot of weight since the last time I saw him.- Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy.

Part 8 – Phần 8

Page 18: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 18 -

77. To rain cats and dogsMeaning: (to rain very heavily)- Mưa như trút nướcExample:A: Chris, you’re completely wet!- Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa!B: Yes, I was outside and it’s raining cats and dogs.- Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước.78. To run errandsMeaning: (to go out and go personal business)- Chạy việc vặtExample: I’m sorry I can’t join you today. I have to run a lot of errands before this evening.- Tôi rất tiếc, hôm nay tôi không thể tham gia với bạn. Trước buổi tối nay tôi phải chạy rấtnhiều việc vặt.79. To run out ofMeaning: (to be empty or to have no more of something)- Hết, cạn…Example: Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk.- Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi.80. To serve someone rightMeaning: (to deserve something bad)- Đáng đời aiExample: It serves you right that you failed your exam. You didn’t study for it at all.- Bạn thi rớt là đáng đời. Bạn đã không học thi gì cả.

Page 19: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 19 -

81. To spill the beansMeaning: (to expose a secret)- Tiết lộ bí mậtExample: Please don’t spill the beans to Elizabeth that I bought her a gold necklace for herbirthday.- Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhậtcủa cô ấy nhé.82. To stand up forMeaning: (to defend something or someone)- Ủng hộ, bênh vực, bảo vệ ai / cái gìExample: You must stand up for what you believe in or no one will respect you.- Anh phải bảo vệ những gì anh tin tưởng nếu không sẽ không có ai tôn trọng anh.83. To tell two things or two people apartMeaning: (to know the difference between two things or people)- Phân biệt hai người / hai vậtExample: It’s difficult to tell those two twins apart because they look so much alike.- Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau.84. To throw people togetherMeaning: (to introduce or bring people together)- Tụ họp, họp lạiExample: At the seminar, they threw us all together into groups and made us talk together.- Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện vớinhau.85. To waste one’s breathMeaning: (to speak but make no difference)- Phí thời gian nói chuyện, nói một cách vô íchExample: Don’t waste your breath with Fred. He’ll never change his mind.- Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu.86. To beat around the bushMeaning: (to talk indirectly about something)- Nói quanh co, lòng vòngExample: Stop beating around the bush and tell me directly why you’re so angry.- Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy.

Part 9 – Phần 9

Page 20: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 20 -

87. Get lostMeaning: (go away)- Cút điExample: Billy, get lost! I don’t want to see you here again.- Billy, hãy cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa.88. To be up for grabsMeaning: (to be available)- Còn trốngExample: Did you hear that the position for manager is up for grabs?- Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không?89. To rock the boatMeaning: (to disturb or cause trouble)- Làm xáo trộn tình hình, “quậy”Example: Everyone is happy with the decision, so please don’t rock the boat.- Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.90. To stand outMeaning: (to be different or unique)- Nổi bậtExample: With his bright red hair, Carl really stands out in a crowd of people.- Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám động.

Page 21: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 21 -

91. To get on the ballMeaning: (to get busy doing something)- Khẩn trương lênExample: We’re really behind schedule. We need to get on the ball.- Chúng ta thực sự chậm trễ so với kế hoạch rồi. Chúng ta cần phải khẩn trương lên.92. To be on top of thingsMeaning: (to be in control of things)- Quản lý / quán xuyến mọi việcExample: William is so organized. He’s always on top of things.- William rất ngăn nắp. Anh ấy luôn quán xuyến mọi việc.93. To be out of one’s leagueMeaning: (to be higher than one’s level, status or ability)- Quá cao xa đối với ai, không cùng “đẳng cấp”Example: Nancy will never go on a date with me. She’s out of my league.- Nancy sẽ không bao giờ hẹn hò với tôi. Cô ấy quá cao xa đối với tôi.94. We’re all in the same boatMeaning: (we’re all in the same situation or position)- Chúng ta cùng hội cùng thuyền / cùng chung cảnh ngộExample: Don’t feel sorry for yourself. We’re all in the same boat.- Đừng tủi thân. Chúng ta cùng chung cảnh ngộ mà.95. To be out of the woodsMeaning: (to be safe after having been in danger)- Không còn gặp rắc rối / khó khănExample: The doctor said that grandmother is still very sick, but she’s out of the woods.- Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi.96. To be kicked outMeaning: (to be forced to leave)- Bị đuổi raExample: Can I stay with you? I was kicked out of my house because I didn’t pay the rent.- Tôi có thể đến ở với bạn được không? Tôi bị đuổi ra đường vì tôi không trả tiền thuê nhà.97. To watch outMeaning: (to be careful)- Cẩn thận, coi chừngExample: Watch out! That car almost hit you.- Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó suýt nữa đụng anh rồi.

Part 10 – Phần 10

Page 22: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 22 -

98. To stop shortMeaning: (to quit before something is complete)- Ngừng giữa chừngExample: The workers stopped short of constructing that building because they didn’t haveenough money to finish it.- Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó.99. To move onMeaning: (to continue)- Tiếp tụcExample: Yesterday the students finished Chapter 1 so now they’ll move on to Chapter 2.- Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2.100. Around the clockMeaning: (all day and all night)- Suốt ngày đêmExample: They’re so tired because they’ve been working around the clock for 2 days.- Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm.

Page 23: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 23 -

101. To find outMeaning: (to realize the truth of something)- Phát hiện raExample: Sharon found out that she was going to have a baby.- Sharon phát hiện ra rằng cô ấy sắp có con.102. To feel sorry forMeaning: (to have pity for)- Cảm thấy thương hại aiExample: I really feel sorry for that old man who lives alone and has no family.- Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình.103. To take advantage ofMeaning: (to use someone or something for your own benefit)- Lợi dụngExample: Be careful when you shop, because some sales people will try to take advantage ofyou and offer you an expensive price.- Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ragiá đắt.104. To keep an eye onMeaning: (to watch carefully)- Theo dõiExample: The police will keep an eye on the man they think is the criminal.- Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm.105. To watch out forMeaning: (to be alert, aware, or cautious of something or someone)- Coi chừng, đề phòngExample: If you drive at night, you should watch out for drunk drivers.- Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu.106. To be better offMeaning: (to be in a better position than before)- Tốt hơn, hạnh phúc hơn, khấm khá hơnExample: Our country would be better off if we had a new prime minister.- Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới.

Part 11 – Phần 11

Page 24: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 24 -

107. To stand a chanceMeaning: (to have a chance)- Có cơ hộiExample: Our team doesn’t stand a chance against their team because they are much betterthan we are.- Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôinhiều.108. To make senseMeaning: (to have a reason that is correct and logical)- Có lýExample: Roger, what you say makes sense and I agree with you.- Roger, những gì bạn nói đều có lý và tôi đồng ý với bạn.109. To get away withMeaning: (to succeed in something that was risky)- Không bị trừng phạt về cái gìExample: I can’t believe you got away with sneaking out of your house last night. Your fatherdidn’t hear you.- Tôi không thể tin là bạn đã không bị trừng phạt về việc lẻn ra khỏi nhà tối qua. Cha bạn đãkhông nghe thấy.110. To go off the deep endMeaning: (to become irrational, depressed or crazy)- Trở nên nổi nóng / chán nảnExample: Since Janet died, her husband has really gone off the deep end.- Từ khi Janet chết, chồng của cô ấy thực sự trở nên chán nản.

Page 25: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 25 -

111. To go through channelsMeaning: (to follow the proper procedures)- Làm đúng thủ tụcExample: If you want to get a visa to go to America, you have to go through a lot of channelsfirst.- Nếu bạn muốn có được thị thực đi Mỹ, trước hết bạn phải làm đúng nhiều thủ tục.112. To crack a bookMeaning: (to open a book and reak it)- Mở sách ra đọcExample: How do you always get such good marks in school? I never see you even crack abook.- Làm sao bạn luôn đạt điểm tốt như vậy ở trường chứ? Thậm chí tôi chưa bao giờ nhìn thấybạn mở sách ra đọc.113. To take another person at his wordMeaing: (to believe that another person has said)- Tin lời người khácExample: Jerry is a very honest man. You can always take him at his word.- Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.114. To leave something openMeaning: (to not finish a topic)- Để ngỏ cái gìExample: Since they couldn’t agree, they decided just to leave the topic open for now.- Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này.115. To have what it takesMeaning: (to have the proper qualifications)- Có đủ phẩm chấtExample: Sarah, I believe you have what is takes to be a great volleyball player.- Sarah, tôi tin bạn có đủ phẩm chất để trở thành một vận động viên bóng chuyền lớn.116. To welcome someone with open armsMeaning: (to welcome someone completely and warmly)- Tiếp đón ai một cách nồng nhiệtExample: My family welcomed my new boyfriend into their home with open arms.- Gia đình tôi đã đón tiếp nồng nhiệt bạn trai mới của tôi đến nhà họ một cách nồng nhiệt.

Part 12 – Phần 12

Page 26: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 26 -

117. To get out of line / to step out of lineMeaning: (to not follow the rules)- Không tuân theo qui tắc, cư xử không đúng đắnExample: I’m afraid if Jeremy gets out of line just one more time, they will make him leaveschool.- Tôi e rằng nếu Jeremy không tuân theo qui tắc một lần nữa, họ sẽ đuổi học anh ta.118. To give someone a hard timeMeaning: (to make things difficult for someone)- Làm cho ai phải khổ sở, gây khó khăn cho ai, “đì”Example: My teacher doesn’t like me. She’s always giving me a hard time.- Cô giáo của tôi không thích tôi. Cô ấy lúc nào cũng gây khó khăn cho tôi.119. To be a stick in the mudMeaning: (to be someone who is not fun)- Không vuiExample: Come on, Joe. Don’t be a stick in the mud. Go to the party with us!- Thôi nào, Joe. Đừng ủ rũ nữa. Hãy đi dự tiệc với chúng tôi!120. To hit someone where is hurtsMeaning: (to attack someone at their weakest point)- Đánh vào điểm yếu của aiExample: When you told Nancy how fat she is, you really hit her where it hurts.- Khi bạn nói Nancy sao mập thế, bạn thực sự đã đánh vào điểm yếu của cô ấy.

The End

Page 27: Everyday English Idioms

Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam

- Page 27 -

Thanks for your reading!I hope you always try to use English idioms.

Please contact me for more information:Nguyen Ngoc TamInfoWorld Shool – Let’s make a differenceEmail address: [email protected]: (84) 01266797675