5/14/11 1 Hành vi người tiêu dùng đối với sản phẩm túi thân thiện với môi trường Nguyễn Ngọc Thùy Vân Trường Đại Học Hoa Sen Khóa luận tốt nghiệp Nội dung • Vấn đề nghiên cứu • Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu • Phương pháp nghiên cứu • Mô hình nghiên cứu • Các giả thuyết • Kết quả nghiên cứu • Các giải pháp
8
Embed
Eco-friendly bags Van[1] - greenmarketing.wikispaces.comgreenmarketing.wikispaces.com/file/view/Eco-friendly bags_Van[1... · 25-35 66 32.7 35-45 26 12.9 Trình độ học vấn
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
5/14/11
1
Hành vi người tiêu dùng đối với sản phẩm túi thân thiện với môi trường
Nguyễn Ngọc Thùy Vân
Trường Đại Học Hoa Sen Khóa luận tốt nghiệp
Nội dung
• Vấn đề nghiên cứu • Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu • Phương pháp nghiên cứu • Mô hình nghiên cứu • Các giả thuyết • Kết quả nghiên cứu • Các giải pháp
5/14/11
2
Vấn đề nghiên cứu • Lý do hình thành đề tài
• Hiện tượng trái đất ấm dần lên. • Tác hại của túi nilon. • Vai trò của các siêu thị đối với vấn đề môi trường.
• Tầm quan trọng của đề tài • Giúp doanh nghiệp có dữ liệu về khách hàng. • Hạn chế túi nilon. • Làm cơ sở nghiên cứu cho các nghiên cứu “xanh” tại
Việt Nam. • Bổ sung đề tài của tiến sĩ Lê Văn Khoa.
Nhận thức
Thái độ
Nhân khẩu học
Hành vi tiêu dùng túi TTMT
Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
Giá
5/14/11
3
Mô hình nghiên cứu
Yếu tố nhân khẩu học • Tuổi • Giới tính • Thu nhập • Trình độ học vấn
Hành vi tiêu dùng Túi thân thiện môi trường
Giá sản phẩm
Yếu tố tâm lý • Thái độ
GT 4,5,6
GT 1,2,3
GT 7
• Nghiên cứu thông tin thứ cấp
Nghiên cứu thăm dò
Phương pháp nghiên cứu
5/14/11
4
• Đối tượng nghiên cứu • Thiết kế mẫu • Chọn mẫu: phân tầng • Thiết kế bảng câu hỏi • Thiết kế thang đo
Thiết kế nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Số lượng Phần trăm
Tấn suất đi siêu thị tính trên tháng
1-2 lần 106 52.5
3-4 lần 63 31.2
Nhiều hơn 4 lần 33 16.3
Tuổi 15-25 110 54.5
25-35 66 32.7
35-45 26 12.9
Trình độ học vấn
Dưới trnng cấp 44 21.8
Trung cấp – cao đẳng 49 24.3
Đại học và trên đại học 109 54
Thu nhập trung bình tháng
Ít hơn 3 triệu 115 56.9
3- 5 triệu 44 21.8
5-8 triệu 27 13.4
Nhiều hơn 8 triệu 16 7.9
Giới tính Nữ 81 40.1
Nam 121 59.9
5/14/11
5
• GT 1: Giới trẻ (15-25) sẵn sàng mua túi thân thiện với môi trường nhiều hơn các nhóm tuổi còn lại.
• GT 2: Nữ giới sẵn sàng sử dụng túi thân thiện với môi trường nhiều hơn nam.
• GT 3: Khách hàng có thu nhập cao thì sẵn sàng mua túi TTMT nhiều hơn.
Các giả thuyết F Sig.
Mức độ sẵn sàng mua kết hợp với độ tuổi (kiểm tra giả thuyết 1) 1.132 0.324
Mức độ sẵn sàng mua kết hợp với giới tính (kiểm tra giả thuyết 2) 7.062 0.009*
Mức độ sẵn sàng mua kết hợp với thu nhập (kiểm tra giả thuyết H3) 4.917 0.003*
ANOVA test cho vấn đề nhân khẩu học (biến độc lập) và mức độ sẵn sàng mua (biến phụ thuộc)
NHÂN KHẨU HỌC
=> Chấp nhận GT2
THÁI ĐỘ
• Q18: Mức độ sẵn sàng chấp nhận cho mức giá 6000 VNĐ/túi TTMT