Top Banner
www.lg.com Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạnvà giữ lại để tham khảo sau. LHD675 (LHD675, S65T3-S) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DVD Rạp hát tại gia Hệ thống
42

DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Mar 14, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

www.lg.com

Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạnvà giữ lại để tham khảo sau.

LHD675 (LHD675, S65T3-S)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

DVD Rạp hát tại gia Hệ thống

Page 2: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

1 Bắt Đầu

Bắt Đầu2

Bắt Đầu

1

Thông tin về An toàn

THẬN TRỌNGNGUY HIÊM ĐIÊN GIẬT

KHÔNG ĐƯƠC MƠ

THẬN TRỌNG:ÐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ÐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOĂC MĂT SAU). CÁC BỘ

PHẬN BÊN TRONG MÀ NGƯỜI DÙNG KHÔNG THỂ SỬA CHỮA ĐƯỢC NÊN DÀNH CHO KỸ THUẬT VIÊN

BẢO TRÌ THỰC HIỆN.

Dấu tia chớp đầu mũi tên nằm trong tam giác nhằm cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách điện bên trong vỏ sản phẩm đủ mạnh để tạo ra nguy cơ điện giật cho con người.

Dấu chấm than trong tam giác nhằm cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo tri (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.

CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOĂC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOĂC NƠI ẨM ƯỚT.

THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (bị chim hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.

CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật hep như kệ sách hay những vật tương tự.

THẬN TRỌNG: Không sử dụng các sản phẩm có điện áp cao xung quanh sản phẩm này. (như: Vỉ đập ruồi điện) Sản phẩm này có thể bị trục trặc do sốc điện.

THẬN TRỌNG: Không được bít kín các lỗ thông hơi. Lắp đặt theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các ranh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.

THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng một Hệ Thống Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đung cách, vui long đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo tri, hay liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy quyền. Việc sử dụng những nut điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xuc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xuc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ.

THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn

Hầu hết các thiết bị yêu cầu được đặt vào mạch điện được thiết kế riêng biệt;

Đó là một mạch cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắn hay kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong hướng dẫn sử dụng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị gian, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hay rut phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền để thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật ly hay cơ học gây nguy hại như xoắn, thắt nut, kep, ket trong cửa hoặc bị giẫm lên. Luôn chu y đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi mà tại đó có dây đi ra từ thiết bị. Phích cắm Điện là thiết bị ngắt kết nối. Trong trường hợp khẩn cấp, Phích cắm Điện phải ở vị trí dễ dàng tiếp cận.

Page 3: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Bắt Đầu 3Bắt Đ

ầu

1

Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.

Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Không được để pin tiếp xuc với nguồn nhiệt quá mức chẳng hạn như ánh nắng, lửa hoặc thứ tương tự.

Page 4: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Mục Lục4

Mục Lục

1 Bắt Đầu2 Thông tin về An toàn6 Các Tính Năng Riêng Có6 – Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)6 – Ghi Trực Tiếp Vào USB6 – Nâng câp lên Full HD6 – Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia 6 – BLUETOOTH®6 – LG Sound Sync6 Phụ kiện7 Giới thiệu7 – Các đĩa phát được7 – Thông tin về Hiển thị Biểu tượng “7”7 – Các biểu tượng được sử dụng trong

Hướng dẫn sử dụng này7 – Mã vùng8 Yêu Cầu tập tin có thể phát9 Thiết bị điều khiển từ xa10 Bảng trước11 Bảng sau

2 Kết nối12 Gắn loa vào thiết bị13 Lắp đặt hệ thống14 Kết nối với TV của bạn14 – Kết nối Đầu ra HDMI15 – SIMPLINK là gi?15 – Kết nối Video16 – Thiết lập Độ phân giải16 Độ phân giải Đầu ra Video16 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn16 – Kết nối AUX (L/R) INPUT17 – Kết nối PORT. IN (Đầu vào di động)17 – Nghe nhạc từ đầu đọc lưu động hoặc

thiết bị bên ngoài của bạn17 – Kết Nối USB18 – Kết nối OPTICAL IN18 – Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia 18 Kết Nối Anten

3 Thiết lập hệ thống19 Điều chỉnh các cài đặt19 – Các thiết lập ngôn ngữ ban đầu OSD -

Tùy chọn19 – Để hiển thị và thoát menu Setup20 – Ngôn ngữ20 – Hiển thị21 – Audio22 – Khóa (Chức năng Kiểm soát của Cha mẹ)23 Sử dụng Menu Home23 Các Thao Tác Cơ Bản

4 Vận hành

24 Những Thao Tác Khác24 – Hiển thị Thông tin Đĩa trên màn hinh 24 – Để hiển Menu DVD24 – Để hiển thị tiêu đề DVD24 – phát lại với tốc độ 1,5 lần24 – Trinh Bảo vệ Màn hinh24 – Bắt đầu phát từ thơi điểm đã chọn24 – Tiếp tục phát lại25 – Thay đổi trang mã phụ đề25 – Phát lại được đánh dâu26 – Xem tập tin ẢNH27 – Thiết Lập Ðồng Hồ Hẹn Giơ Chế Ðộ Chơ 27 – Giảm độ sáng27 – Tạm thơi tắt tiếng27 – Nhớ Cảnh Cuối27 – Tiếp Tục Bật Nguồn - Tùy Chọn27 – Lựa chọn hệ thống - Tùy chọn27 – Điều chỉnh các thiết lập mức âm lượng

loa27 – VOCAL FADER27 – Tự động tắt nguồn27 – Cách ngắt kết nối mạng không dây hoặc

thiết bị không dây.

23 Sử dụng Menu Home23 Các Thao Tác Cơ Bản

Page 5: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Mục Lục 5

1

2

3

4

5

6

28 Vận hành Radio28 – Nghe radio28 – Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh28 – Xóa tât cả các đài đã lưu28 – Xóa một đài đã lưu28 – Cải thiện chât lượng thu FM kém29 Điều chỉnh âm thanh29 – Thiết lập chế độ âm thanh surround29 – Đặt USER EQ30 Các thao tác nâng cao30 – Ghi vào USB31 Sử dụng công nghệ không dây BLUETOOTH®31 – Nghe nhạc trên một thiết bị BLUETOOTH32 – LG Sound Sync33 – Thay đổi chức năng tự động34 – Bật/tắt AUTO POWER

5 Xử ly sự cố35 Xử lý sự cố

6 Phụ lục36 Bảo dưỡng36 – Xử Lý Thiết Bị36 – Các Ghi Chú Trên Đĩa37 Danh Sách Mã Khu Vực38 Danh sách Mã Ngôn ngữ39 Thương Hiệu và Giây Phép40 Thông số kỹ thuật

Page 6: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Bắt Đầu6

Bắt Đầu

1

Các Tính Năng Riêng Có

Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Notebook, vv.)

Ghi Trực Tiếp Vào USBGhi nhạc từ CD sang USB của bạn.

Nâng câp lên Full HDXem chất lượng hinh ảnh Full HD với cài đặt đơn giản.

Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia Nghe âm thanh từ TV, DVD và Thiết Bị Số ở chế độ 5.1 (2.1 hoặc 2.0) ch sống động.

BLUETOOTH®Nghe nhạc được lưu trongthiết bị Bluetooth của bạn.

LG Sound SyncĐiều chỉnh mức âm lượng của thiết bị này bằng thiết bị điều khiển từ xa của TV LG tương thích với LG Sound Sync.

Phụ kiệnVui long kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.

Thiết bị điều khiển từ xa (1)

Pin (1)

Ăng ten FM (1) Cáp hinh (1)

Cáp HDMI (1)

Page 7: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Bắt Đầu 7Bắt Đ

ầu

1

Giới thiệu

Các đĩa phát đượcThiết bị này phát DVD±R/RW và CD-R/RW có chứa các tiêu đề âm thanh, MP3, WMA và/hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/DVD±R hoặc CD-RW/CD-R không thể phát được trên thiết bị này do chất lượng ghi hoặc điều kiện vật ly của đĩa, hoặc do các tính năng của thiết bị ghi âm và phần mềm cài đặt.

DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)

Đĩa chẳng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.

DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)

Chỉ áp dụng với chế độ video và hoàn thiện.

DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)

Chỉ áp dụng với chế độ video và hoàn thiện.

DVD+R: chỉ riêng chế độ Video

Cũng hỗ trợ đĩa tầng đôi.

DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)

Chỉ áp dụng với chế độ video và hoàn thiện.

Audio CD: Các đĩa CD nhạc hoặc CD-R/CD-RW trong định dạng đĩa CD nhạc mà có thể mua được.

Thông tin về Hiển thị Biểu tượng “7”“7” có thể xuất hiện trên màn hinh TV của bạn trong luc vận hành và chỉ ra rằng chức năng được giải thích trong hướng dẫn sử dụng này sẽ không có sẵn trên thiết bị đa phương tiện cụ thể đó.

Các biểu tượng được sử dụng trong Hướng dẫn sử dụng này

r DVD-Video, DVD±R/RW trong chế độ Video hoặc chế độ VR và được hoàn thiện

t Các đĩa Audio CD

y Các tập tin Video có trong USB/đĩa

u Các tập tin Audio có trong USB/đĩa

i Các tập tin hinh ảnh

, Lưu y

Cho biết ghi chu đặc biệt và các tính năng vận hành.

, Thủ thuật

Chỉ ra lời khuyên và các gợi y để thực hiện thao tác dễ dàng hơn.

> Thận trọng

Cho biết những biện pháp thận trọng để phong tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.

Ma vùngThiết bị này có ma vung được in trên thiết bị. Thiết bị này chỉ có thể phát đĩa DVD được dán nhan giống như thiết bị hoặc “TÂT CẢ”.

y Hầu hết các đĩa DVD có một hinh địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể nhin thấy rõ trên phần vỏ. Số này phải khớp với ma khu vực của thiết bị nếu không đĩa sẽ không phát được.

y Nếu bạn cố phát đĩa DVD với một ma vùng khác với thiết bị của bạn, thông báo “Kiểm tra Ma Vùng” sẽ xuất hiện trên màn hinh TV.

Page 8: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Bắt Đầu8

Bắt Đầu

1

Yêu Cầu tập tin có thể phát

Yêu cầu về tập tin nhạcTính tương thích của tập tin MP3/WMA với thiết bị này bị giới hạn như sau:

y Tần số lấy mẫu: từ 32 đến 48 kHz (MP3), từ 32 đến 48 kHz (WMA)

y Bit rate: trong khoảng 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)

y Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9

y Số tập tin tối đa: Dưới 999

y Đuôi mở rộng của tập tin: “.mp3”/ “.wma”

y Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET

y Chung tôi khuyến cáo bạn nên sử dụng phần mềm Easy-CD Creator, để tạo ra một hệ thống tập tin ISO9660.

y Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa thành [Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi được. Khi thiết lập tùy chọn cho Live File System, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu đọc LG.(Mastered/ Live File System : Hệ thống định dạng đĩa dành cho Windows Vista)

Không hỗ trợ DTS. Trong trường hợp là định dạng âm thanh DTS, âm thanh không được xuất ra.

Yêu cầu tập tin ảnhTính tương thích của tập tin ảnh với thiết bị này bị giới hạn như sau:

y Độ phân giải tối đa ở chiều rộng : 2760 x 2048 pixel

y Số tập tin tối đa: Dưới 999

y Một số đĩa có thể không hoạt động do định dạng ghi khác hoặc do điều kiện của đĩa.

y Tập tin mở rộng: “.jpg”

y Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET

Yêu cầu tập tin VideoTính tương thích của tập tin Video với thiết bị này bị giới hạn như sau:

y Độ phân giải khả dụng: trong phạm vi 720 x 576 (W x H) pixel.

y Tên tập tin phụ đề Video cần được nhập vào trong phạm vi 45 ky tự.

y Nếu có một ma không khả dụng trong tập tin Video, nó có thể được hiển thị dạng “ _ “ trên màn hinh hiển thị.

y Tốc độ khung hinh : nhỏ hơn 30 fps.

y Nếu cấu truc video và audio của các tập tin đa ghi không được xen kẽ, thi hoặc là video hoặc là audio sẽ được xuất ra.

y Tập tin Video phát được : “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”

y Định dạng Phụ đề phát được : SubRip (*.srt/ *.txt), SAMI (*.smi), SubStation Alpha (*.ssa/ *.txt), MicroDVD (*.sub/ *.txt), SubViewer 2,0 (*.sub/ *.txt), Vobsub (*.sub)

y Định dạng Codec phát được : “Xvid”, “MPEG-1”, “MPEG-2”

y Định dạng Audio phát được : “AC3”, “PCM”, “MP3”, “WMA”,

y Tần số lấy mẫu: từ 32 đến 48 kHz (MP3), từ 32 đến 48 kHz (WMA)

y Bit rate: trong khoảng 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)

y Đối với các đĩa đa định dạng trong Live file system, bạn không thể sử dụng nó trên thiết bị này.

y Nếu tên của tập tin phim khác với tên của tập tin phụ đề, trong luc phát lại tập tin Video, phụ đề có thể không hiển thị.

y Nếu bạn phát một tập tin Xvid khác với Xvid spec, nó có thể không hoạt động binh thường.

y Nếu bạn phát tập tin video GMC mà lớn hơn điểm 1-warp, màn hinh phát lại video sẽ không trơn tru.

Page 9: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Bắt Đầu 9Bắt Đ

ầu

1

Cách Lắp Đặt Pin

Tháo nắp đậy pin ở phía sau của Điều Khiển Từ Xa, và lắp pin (cỡ AAA) có 4 và 5 trùng khớp.

• • • • • • • •.a • • • • • •

P RADIO&INPUT : Thay đổi các nguồn đầu vào.

MARKER : Đánh dấu danh sách phát.

1 POWER : BẬT hoặc TẮT thiết bị.

B OPEN/CLOSE : Mở và đóng khay đĩa.

SLEEP: Thiết lập cho hệ thống tự tắt ở một thời điểm đa cho. (Thiết bị điều chỉnh độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng xuống một nửa.)

m INFO/DISPLAY : Truy cập vào chế độ Hiển thị Trên Màn hinh.

n HOME : Hiển thị [Home Menu].

DISC MENU : Truy cập trinh đơn trên một đĩa DVD.

• • • • • • • • • b • • • • • • • •

W/S/A/D (lên/ xuống/ trái/ phải) : Được sử dụng để định hướng các hiển thị trên màn hinh.

PRESET +/- : Chọn chương trinh Phát thanh.

TUNING +/- : Do kênh phát thanh mong muốn.

b ENTER : Xác nhận chọn trinh đơn. Cài đặt sẵn các đài phát thanh.

x RETURN : Lùi lại trong trinh đơn hoặc thoát khỏi trinh đơn cài đặt.

TITLE: Nếu tiêu đề của DVD đang phát có một trinh đơn, trinh đơn tiêu đề sẽ xuất hiện trên màn hinh. Nếu không, trinh đơn đĩa có thể không xuất hiện.

• • • • • • • • • c • • • • • • • •

Z STOP : Dừng phát lại.

d PLAY, MONO/STEREO : Khởi động phát lại. Chọn Mono/ Stereo.

M PAUSE/STEP : Tạm dừng phát lại.

C/V SKIP : Đi tới chương / ranh / tập tin tiếp theo hoặc trước đó.

c/v SCAN : Tim kiếm về phía sau hay về trước.

• • • • • • • • • d • • • • • • • •

SPEAKER LEVEL : Đặt mức âm thanh của loa mong muốn.

SOUND EFFECT : Chọn một chế độ hiệu ứng âm thanh.

VOL -/+ (Volume) : Điều chỉnh âm lượng loa.

OPTICAL : Thay đổi trực tiếp nguồn vào thành nguồn optical (quang).

MUTE : Tắt tiếng.

• • • • • • • • • e • • • • • • • •

Các phím số từ 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn được đánh số trong một trinh đơn.

h REPEAT : Chọn một chế độ phát. (Phát lại/ Ngẫu nhiên)

CLEAR : Xóa một số khi đặt mật khẩu.

• • • • • • • • • f • • • • • • • •

Các phím điều khiển TV. : Điều khiển TV. (Chỉ áp dụng cho TV LG)

- Bạn cũng có thể điều chỉnh mức âm lượng, nguồn vào, và tắt bật nguồn của các TV LG. Giữ phím NGUÔN (TV) và nhấn phím PR/CH (W/S) liên tục cho đến khi TV bật hoặc tắt.

X REC : Ghi Trực tiếp vào USB.

?: Nut này không tồn tại.

MIC VOL -/+ : Điều chỉnh âm lượng của micro.

ECHO VOL -/+ : Điều chỉnh âm lượng echo.

VOCAL FADER: Bạn có thể thưởng thức chức năng này dưới dạng karaoke, bằng cách giảm giọng hát của ca sỹ trong nhiều nguồn khác nhau.

Thiết bị điều khiển từ xa

Page 10: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Bắt Đầu10

Bắt Đầu

1

Bảng trước

a Khay Đĩa

b Cửa sổ hiển thị Hiển thị tinh trạng hiện tại của thiết bị.

c Khe cắm Micro 1/2

d PORT. IN Kết nối máy phát cầm tay với các đầu ra âm thanh.

e Cổng USB Kết nối thiết bị USB.

f R (OPEN/CLOSE) Mở hoặc đóng khay đĩa.

g T (PLAY/PAUSE) Khởi động phát lại. Tạm thời dừng phát lại, nhấn lại để thoát khỏi chế độ tạm dừng.

h I (STOP) Dừng phát lại.

i F (FUNCTION) Thay đổi nguồn đầu vào hoặc chức năng.

j -/+(Volume) Điều chỉnh âm lượng loa.

k 1/! (POWER) BẬT hoặc TẮT thiết bị.

Page 11: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Bắt Đầu 11Bắt Đ

ầu

1

a Dây nguồn

b Giắc cắm loa Kết nối dây cáp loa.

c HDMI OUT Kết nối với TV bằng các đầu vào HDMI. (Giao diện dành cho audio và video kỹ thuật số)

d AUX (L/R) INPUT Kết nối với một nguồn bên ngoài bằng 2 đầu ra âm thanh kênh.

e VIDEO OUT Kết nối với một TV có các đầu vào video.

f ANTENNA FM- Kết nối ăng-ten hữu tuyến FM

g OPTICAL IN Kết nối với thiết bị âm thanh quang học.

Bảng sau

Page 12: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Kết nối12

Kết nối

2

Gắn loa vào thiết bị

1. Kết nối các dây với thiết bị. Các dây cùng màu ghép với các đầu nối cùng màu phía sau thiết bị. Để nối cáp với thiết bị, hay nhấn từng lẫy nhựa để mở đầu nối. Cắm dây và thả lẫy.

Nối các sọc đen của mỗi dây với đầu nối có dấu - (trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng).

Nối một dây loa trầm với đầu phát. Khi nối một dây loa trầm với đầu phát, cắm giắc cắm đến khi nó phát ra tiếng kêu.

2. Kết nối dây với loa. Kết nối đầu kia của mỗi dây với đung loa theo ma màu:

Màu sắc Loa Vị trí

Xám SURR. R (Phía sau)

Phía trước, bên phảiMàu đỏ FRONT R

Màu cam SWF R

Màu cam SWF L

Phía trước, bên tráiMàu trắng

FRONT L

Xanh dương

SURR. L (Phía sau)

Để nối cáp với loa, hay nhấn từng lẫy nhựa để mở đầu nối trên bệ của từng loa. Cắm dây và thả lẫy.

y Hay cẩn thận để đảm bảo trẻ em không chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật gi vào *ống loa. *Ống loa: Lỗ phát âm trầm trên hộp loa (thùng loa).

y Đặt loa trung tâm ở một khoảng cách an toàn khỏi tầm với của trẻ em. Nếu không, có thể dẫn đến loa bị rơi xuống và dẫn đến chấn thương cho con người và/hoặc thiệt hại tài sản.

y Loa có các bộ phận nam châm, do đó những điểm không đều về màu sắc có thể xuất hiện trên màn hinh TV hoặc màn hinh PC. Hay sử dụng loa cách xa màn hinh TV hoặc màn hinh PC.

y Trước khi sử dụng loa siêu trầm, hay tháo lớp vinyl bảo vệ.

> Thận trọng

2 Kết nối

Page 13: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Kết nối 13Kết nối

2

Lắp đặt hệ thốngHinh minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp đặt hệ thống. Lưu y rằng hinh minh họa trong các hướng dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích.

Để có âm thanh vong cầu tốt nhất có thể, phải đặt tất cả các loa (trừ loa subwoofer) cách vị trí ( ) nghe một khoảng cách bằng nhau.

F

B

A

A

BC

Loa trước tích hợp loa siêu trầm (trái)

Loa trước tích hợp loa siêu trầm (phải)

Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề mặt màn hình càng tốt.

Thiết bị

y Không xếp chồng các loa và cần lưu y để loa không bị rơi xuống. Nếu không, có thể dẫn đến trục trặc loa và gây ra chấn thương cho con người và/ hoặc thiệt hại tài sản.

y Đảm bảo nhờ thêm người lắp loa để tránh làm đổ loa và khiến cho người lắp đặt bị thương.

> Thận trọng

Page 14: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Kết nối14

Kết nối

2

Kết nối với TV của bạnThực hiện một trong các kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị của bạn.

y Tùy thuộc vào TV của bạn và thiết bị khác mà bạn muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để bạn có thể kết nối đầu đọc. Chỉ sử dụng một trong các kết nối được mô tả trong sách hướng dẫn này.

y Vui long tham khảo cẩm nang dành cho TV, Hệ thống Âm thanh nổi hoặc các thiết bị khác của bạn khi cần thực hiện các kết nối tốt nhất.

, Lưu y

y Đảm bảo rằng thiết bị được kết nối trực tiếp với TV. Do đung kênh đầu vào video cho TV.

y Không kết nối đầu đọc của bạn qua VCR. Hinh ảnh có thể bị biến dạng bởi hệ thống chống sao chép.

> Thận trọng

Kết nối Đầu ra HDMINếu bạn có một TV hoặc màn hinh HDMI, bạn có thể kết nối nó với thiết bị này sử dụng một cáp HDMI (Loại A, Cáp High Speed HDMI ™). Kết nối khe cắm HDMI OUT trên thiết bị với khe cắm HDMI IN trên một TV hoặc màn hinh tương thích HDMI. Đặt nguồn của TV thành HDMI (tham khảo Hướng dẫn sử dụng TV).

Thiết bị

TV

y Bạn có thể tận hưởng đầy đủ các tín hiệu âm thanh và video kỹ thuật số cùng với kết nối HDMI này.

y Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo “Thiết lập Độ phân giải” trên trang 16.)

, Thủ thuật

y Việc thay đổi độ phân giải khi đa thiết lập kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn đề này, hay tắt thiết bị và sau đó bật lại.

y Khi kết nối HDMI với HDCP chưa được xác nhận, màn hinh TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc xanh lá hoặc tiếng nhiễu có thể xảy ra trên màn hinh. Trong trường hợp này, hay kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rut cáp HDMI.

> Thận trọng

Page 15: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Kết nối 15Kết nối

2

y Nếu thiết bị HDMI đa kết nối không chấp nhận đầu vào âm thanh của thiết bị này, thi âm thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc không xuất được.

y Khi bạn kết nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI hay đảm bảo các vấn đề sau:

- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật thiết bị này lên.

- Đầu vào video của thiết bị đa kết nối được thiết lập đung cách cho máy này.

- Thiết bị đa kết nối tương thích với 720 x 480i (hoặc 576i), 720 x 480p (hoặc 576p), 1280 x 720p, 1920 x 1080i hoặc đầu vào video 1920 x 1080p.

y Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động với thiết bị này.

- Hinh ảnh sẽ không được hiển thị đung với thiết bị không phải là HDCP.

- Thiết bị này không phát lại và màn hinh TV chuyển sang màu đen hoặc xanh lá hoặc tiếng nhiễu có thể xảy ra trên màn hinh.

y Nếu có tiếng ồn hoặc vạch trên màn hinh, hay kiểm tra cáp HDMI và sử dụng một cáp phiên bản cao hơn so với cáp High Speed HDMI™.

y Nếu bạn sử dụng TV LG, Bluetooth hoặc chức năng AUX-OPT của thiết bị, âm thanh sẽ không được xuất ra HDMI.

, Lưu y

SIMPLINK là gi?

Một số chức năng của máy này được thiết bị điều khiển từ xa của TV điều khiển khi máy này và LG TV có SIMPLINK được kết nối qua kết nối HDMI.

Các chức năng có thể điều khiển được bằng điều khiển từ xa của TV LG; Bật/tắt nguồn, tăng/giảm âm lượng, tắt tiếng, v.v.

Hay tham khảo cẩm nang người dùng TV để biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.

LG TV với chức năng SIMPLINK có logo như được trinh bày ở trên.

y Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích sử dụng của bạn hoặc không hoạt động.

y Chức năng sẽ tự động chuyển sang dạng quang khi bạn thay đổi thiết lập loa của simplink sang dạng ngoài, bất kể kiểu chức năng bạn đang dùng là gi.

, Lưu y

Kết nối VideoKết nối khe cắm VIDEO OUT trên thiết bị với khe cắm vào video trên TV bằng cách sử dụng một cáp video.

Bạn có thể nghe thấy âm thanh qua loa của hệ thống.

Thiết bị

TV

Màu vàng

Page 16: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

16

Kết nối

2

Kết nếi

Thiết lập Độ phân giảiThiết bị cung cấp một số độ phân giải đầu ra cho HDMI OUT. Bạn có thể thay đổi độ phân giải bằng cách sử dụng menu [Setup].

1. Nhấn n HOME.

2. Sử dụng A/D để chọn [Setup] và nhấn b ENTER. Trinh đơn [Setup] xuất hiện.

3. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn [Display] và sau đó nhấn D để chuyển đến cấp thứ hai.

4. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn [Resolution] sau đó nhấn D để chuyển đến cấp thứ ba.

5. Sử dụng W/S để chọn độ phân giải mong muốn sau đó nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn.

Nếu TV của bạn không chấp nhận độ phân giải bạn đa đặt trên đầu đọc này, bạn có thể thiết lập độ phân giải thành 480p (hoặc 576p) như sau:

Nhấn Z STOP hơn 5 giây.

, Lưu y

Độ phân giải Đầu ra VideoĐộ phân giải được hiển thị trong cửa sổ hiển thị và độ phân giải được xuất ra có thể khác nhau tùy theo kiểu kết nối.

[HDMI OUT] : 1080p, 1080i, 720p và 480p (hoặc 576p) và 480i (hoặc 576i)

[VIDEO OUT] : 480i (hoặc 576i)

Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn

Kết nối AUX (L/R) INPUTKết nối một Đầu ra của thiết bị hỗ trợ với Giắc cắm AUX (L/R) INPUT.

Thiết bị

Màu đỏMàu trắng

Với giắc cắm đầu ra âm thanh của thiết bị bộ phận (TV, VCR, vv)

Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm thanh (mono), hay kết nối nó với giắc âm thanh bên trái (màu trắng) trên thiết bị.

, Lưu y

Page 17: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Kết nối 17Kết nối

2

Kết nối PORT. IN (Đầu vào di động)Kết nối đầu ra của thiết bị cầm tay (MP3 hoặc PMP v.v.) với đầu nối PORT. IN.

Máy nghe nhac MP3, vv...

Nghe nhạc từ đầu đọc lưu động hoặc thiết bị bên ngoài của bạnThiết bị có thể được sử dụng để phát nhạc từ nhiều loại đầu đọc lưu động hoặc thiết bị bên ngoài.

1. Kết nối đầu đọc lưu động với đầu nối PORT. IN (ĐẦU VÀO DI ĐỘNG) của thiết bị.

Hoặc

Kết nối thiết bị bên ngoài với đầu nối AUX (L/R) INPUT của thiết bị.

2. Bật nguồn bằng cách nhấn 1/! (NGUỒN).

3. Chọn chức năng PORTABLE hoặc AUX bằng cách nhấn P RADIO&INPUT.

4. Bật đầu đọc lưu động hoặc thiết bị ngoài và bắt đầu phát.

Kết Nối USBKết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy nghe nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước của thiết bị.

Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị.1. Chọn một chế độ chức năng khác biệt hoặc

nhấn Z STOP hai lần liên tiếp.2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.

, Lưu y

Các Thiết Bị USB Tương Thích y Máy Nghe Nhạc MP3: Máy nghe nhạc MP3 loại

flash. y Ổ USB Flash: Các thiết bị có hỗ trợ USB2.0 hoặc

USB1.1. y Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ

một số thiết bị USB.

Yêu cầu về thiết bị USB y Không hỗ trợ thiết bị đoi hỏi cài đặt chương

trinh bổ sung khi bạn kết nối với máy tính. y Không rut thiết bị USB khi đang hoạt động. y Đối với USB dung lượng lớn, có thể mất nhiều

hơn vài phut để tim kiếm. y Hay sao lưu dự phong mọi dữ liệu để tránh bị

mất dữ liệu. y Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB hub, thi

không thể nhận dạng thiết bị USB. y Không hỗ trợ sử dụng hệ thống tập tin NTFS. (Chỉ

hỗ trợ hệ thống tập tin FAT(16/ 32).) y Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tập

tin là 1000 trở lên. y Không hỗ trợ HDD ngoài, đầu đọc Thẻ, các thiết

bị bị Khóa, hoặc các thiết bị USB loại cứng. y Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với PC.

Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ.

y Một số USB có thể không hoạt động với thiết bị này.

Page 18: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Kết nối18

Kết nối

2

Kết nối OPTICAL INKết nối một đầu vào quang của Thiết bị (hoặc Thiết bị Kỹ thuật số, vv) với đầu nối OPTICAL IN.

Với giắc cắm đầu ra quang kỹ thuật số của thiết bị bộ phận

Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia Nghe âm thanh từ TV, DVD và Thiết bị Kỹ thuật số ở chế độ 5.1(2.1 hoặc 2) ch. Ngay cả trong chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn OPTICAL, nguồn sẽ được bật và được tự động chuyển sang chế độ AUX OPT.

1. Kết nối khe cắm OPTICAL IN của thiết bị với khe cắm trên đầu ra quang của TV của bạn (hoặc Thiết bị Kỹ thuật số, vv).

2. Chọn AUX OPT bằng cách sử dụng OPTICAL trên điều khiển từ xa để chọn AUX OPT trực tiếp.

Hoặc

Để chọn chức năng AUX OPT, hay nhấn INPUT trên điều khiển từ xa.

3. Nghe âm thanh bằng loa 4.2 ch.

4. Để thoát khỏi AUX OPT bằng cách sử dụng OPTICAL. Chức năng được trở lại trước đó.

Kết Nối AntenKết nối ăng ten FM bán kèm để nghe radio.

Kết nối Ăng ten Hữu tuyến FM với đầu nối ăng ten FM.

Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều dài.

, Lưu y

Page 19: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Thiết lập hệ thống 19Thiết lập hệ thống

3

Điều chỉnh các cài đặtBằng cách sử dụng menu Setup, bạn có thể thực hiện các điều chỉnh khác nhau cho các mục ví dụ như ảnh và âm thanh.

Bạn cũng có thể thiết lập ngôn ngữ cho các phụ đề và cho menu Setup, trong số những thứ khác. Để biết chi tiết về từng mục menu Setup, hay xem các trang 19 đến 22.

Các thiết lập ngôn ngữ ban đầu OSD - Tùy chọnTrong lần sử dụng đầu tiên thiết bị này, menu cài đặt ngôn ngữ ban đầu sẽ xuất hiện trên màn hinh TV của bạn. Bạn phải hoàn tất lựa chọn ngôn ngữ ban đầu trước khi sử dụng thiết bị này. Tiếng Anh sẽ được chọn làm ngôn ngữ ban đầu.

1. Nhấn 1 (POWER) để bật thiết bị. Menu cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên màn hinh.

2. Sử dụng WSAD để chọn ngôn ngữ sau đó nhấn b ENTER. Menu xác nhận sẽ xuất hiện.

3. Sử dụng AD để chọn [Enter] sau đó nhấn b ENTER để hoàn tất cài đặt ngôn ngữ.

Để hiển thị và thoát menu Setup1. Nhấn n HOME.

Hiển thị [Home Menu].

2. Chọn [Setup] bằng cách sử dụng AD.

3. Nhấn b ENTER. Hiển thị [Setup].

4. Nhấn n HOME hoặc x RETURN để thoát Menu [Setup].

Về menu trợ giúp Cài đặt

Menu Các nút Hoat độngws

Di chuyển

WSDi chuyển đến một menu khác.

a Di

chuyểnA

Di chuyển tới mức trước đó.

d Di

chuyểnD

Di chuyển đến mức tiếp theo hoặc chọn menu.

x Đóng

x RETURNĐể thoát menu [Setup] hoặc [Speaker Setup].

b Chọn b ENTER Để xác nhận menu.

3 Thiết lập hệ thống

Page 20: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Thiết lập hệ thống20

Thiết lập hệ thống

3

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ MenuChọn một ngôn ngữ cho menu Setup và cho chế độ hiển thị trên màn hinh.

Âm thanh đĩa / Phụ đề đĩa / Menu đĩaChọn ngôn ngữ bạn muốn cho ranh âm thanh (âm thanh đĩa), phụ đề, và trinh đơn đĩa.

[Original]

Tham khảo ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.

[Other]

Để chọn một ngôn ngữ khác, hay nhấn các nut số và sau đó nhấn b ENTER để nhập số có 4 chữ số tương ứng với danh sách ma ngôn ngữ ở trang 38. Nếu bạn nhập sai ma ngôn ngữ, hay nhấn CLEAR.

[Tắt (cho Phụ đề đĩa)]

Tắt Phụ Đề.

Hiển thị

Màn ảnh TVChọn diện mạo màn hinh cần sử dụng dựa trên hinh dạng của màn hinh TV.

[4:3]

Chọn khi kết nối một TV 4:3 chuẩn.

[16:9]

Chọn khi kết nối một TV 16:9 màn hinh rộng.

Chế độ Hiển thịThiết lập Chế độ Hiển thị chỉ hoạt động khi chế độ Màn ảnh TV được thiết lập thành 4: 3.

[Letterbox]

Hiển thị một hinh ảnh rộng có băng tần trên các phần trên và dưới của màn hinh.

[Panscan]

Tự động hiển thị hinh ảnh rộng trên toàn bộ màn hinh và cắt các phần không phù hợp. (Nếu đĩa / tập tin không tương thích với Pan Scan, hinh ảnh sẽ được hiển thị ở tỷ lệ Letterbox.)

Độ phân giảiĐặt độ phân giải đầu ra của tín hiệu video HDMI. Tham khảo “Thiết lập độ phân giải” để biết chi tiết về độ phân giải (trang 16).

[Auto]

Nếu giắc cắm HDMI OUT được kết nối với TV mà cung cấp thông tin hiển thị (EDID), tự động chọn độ phân giải thích hợp nhất với TV đa kết nối. Nếu VIDEO OUT chỉ được kết nối thôi, điều này sẽ thay đổi độ phân giải thành 480i (hay 576i) dưới dạng độ phân giải mặc định.

[1080p]

Xuất 1080 đường video liên tục.

[1080i]

Xuất 1080 đường video kết hợp.

[720p]

Xuất 720 đường video liên tục.

[480p (hoặc 576p)]

Xuất 480 (hoặc 576) đường video liên tục.

[480i (hoặc 576i)]

Xuất 480 (hoặc 576) đường video kết hợp.

Page 21: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Thiết lập hệ thống 21Thiết lập hệ thống

3

Audio

Cài đặt loaThực hiện các thiết lập sau đây cho bộ giải ma surround decoder của kênh 4.2 cài sẵn.

1. Chọn [Speaker Setup] trên menu [Audio].

2. Nhấn b ENTER. [SPEAKER] hiện ra.

3. Sử dụng AD để chọn loa mong muốn.

4. Điều chỉnh các tùy chọn sử dụng các nut WSAD.

5. Trở về menu trước bằng cách nhấn x RETURN.

[Speaker]

Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.

[Size]

Bởi các thiết lập loa đa được cố định, nên bạn không thể thay đổi các thiết lập.

[Volume]

Điều chỉnh mức công suất của từng loa.

[Distance]

Điều chỉnh khoảng cách giữa các loa và vị trí nghe.

[Speaker Test Start]

Chọn [Speaker Test Start] bằng cách sử dụng WS và nhấn b ENTER. Nhấn lại b ENTER để dừng. Điều chỉnh âm lượng để phù hợp với âm lượng của các tín hiệu kiểm tra đa ghi nhớ vào hệ thống.

DRC (Kiểm Soát Phạm Vi Động) Đảm bảo âm thanh rõ ràng khi giảm âm lượng (chỉ đối với Dolby Digital). Thiết lập thành [On] cho hiệu ứng này.

Giọng hátChọn [On] để trộn các kênh Karaoke thành âm thanh nổi binh thường.

Chức năng này chỉ hiệu quả đối với các đĩa DVD karaoke đa kênh.

HD AV Sync (Đồng bộ HD AV)Đôi khi TV Kỹ Thuật Số gặp phải trường hợp trễ giữa hinh và tiếng. Nếu xảy ra trường hợp này bạn có thể bù bằng cách cài đặt độ trễ đối với âm thanh sao cho nó 'chờ’ hinh một cách hiệu quả: việc này được gọi là HD AV Sync (Đồng bộ HD AV). Sử dụng WS (trên điều khiển từ xa) để cuộn lên và xuống qua lượng thời gian trễ, bạn có thể đặt ở bất kỳ mức nào từ 0 đến 300 ms.

Semi Karaoke Khi một chương/ tiêu đề/ranh đa được hát hết, chức năng này cho biết điểm số trên màn hinh có âm tán thưởng.

[On]

Khi bạn hát xong, điểm số sẽ xuất hiện trên màn hinh.

[Off]

Lời tán thưởng và điểm số không xuất hiện trên màn hinh.

y Các đĩa DVD, DVD Karaoke với hơn 2 ranh là những đĩa khả dụng đối với chức năng này.

y Khi bạn xem phim, hay “tắt ” chức năng Semi Karaoke ở trinh đơn SETUP hoặc sử dụng chức năng đó mà không kết nối MIC nếu có âm thanh tán thưởng hoặc điểm số xuất hiện khi thay đổi một chương.

y Chức năng này hoạt động theo chế độ DVD/CD.

y Chỉ có thể sử dụng chức năng Semi Karaoke khi kết nối một micro.

y Nếu bạn không sử dụng micro, hay giảm âm lượng và rut micro ra.

, Lưu y

Page 22: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Thiết lập hệ thống22

Thiết lập hệ thống

3

Khóa (Chức năng Kiểm soát của Cha mẹ)

Thiết lập ban đầu cho Ma khu vực:Khi bạn sử dụng thiết bị này lần đầu tiên, bạn phải thiết lập Ma Khu vực.

1. Chọn menu [Lock] và nhấn D.

2. Nhấn D. Để truy cập các tùy chọn [Lock], bạn phải nhập mật khẩu mà bạn đa tạo. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER. Nhập lại và nhấn b ENTER để xác nhận. Nếu bạn làm sai trước khi nhấn b ENTER, hay nhấn CLEAR.

3. Chọn ky tự đầu tiên bằng cách sử dụng các nut WS.

4. Nhấn b ENTER và chọn ky tự thứ hai bằng cách sử dụng các nut WS.

5. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn Ma Khu vực của bạn.

Đánh giáChặn phát lại các đĩa DVD được đánh giá theo nội dung. Không phải tất cả các đĩa đều được đánh giá.

1. Chọn [Rating] trên menu [Lock] sau đó nhấn D.

2. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER.

3. Chọn một đánh giá từ 1 đến 8 sử dụng các nut WS.

[Rating 1-8]

Đánh giá hạng một (1) có nhiều giới hạn nhất và đánh giá hạng tám (8) có ít giới hạn nhất.

[Unlock]

Nếu bạn chọn mở khóa, chức năng kiểm soát của cha me không hoạt động và đĩa sẽ phát toàn bộ nội dung.

4. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn đánh giá của bạn.

Mật khẩuBạn có thể nhập hoặc đổi mật khẩu.

1. Chọn [Password] trên menu [Lock] và nhấn D.

2. Nhấn b ENTER.

3. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER.

Để đổi mật khẩu, nhấn b ENTER khi tùy chọn [Change] được đánh dấu màu. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER. Nhập lại và nhấn b ENTER để xác nhận.

4. Nhấn n HOME để thoát menu.

Nếu bạn quên mật khẩu, bạn có thể xóa bằng cách thực hiện theo các bước sau đây:

1. Chọn menu [Setup] trên [Home Menu].

2. Nhập số có 6 chữ số “210499” và nhấn b ENTER. Mật khẩu đa được xóa.

, Lưu y

Ma Khu VựcNhập ma vùng có các tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá đĩa video DVD, dựa trên danh sách ở trang 37.

1. Chọn [Area Code] trên menu [Lock] sau đó nhấn D.

2. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER.

3. Chọn ky tự đầu tiên bằng cách sử dụng các nut WS.

4. Nhấn b ENTER và chọn ky tự thứ hai bằng cách sử dụng các nut WS.

5. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn Ma Khu vực của bạn.

Page 23: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành 23Vận hành

4

Sử dụng Menu Home1. Nhấn n HOME.

Hiển thị [Home Menu].

2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng AD.

3. Nhấn b ENTER sau đó xuất hiện menu tùy chọn để chọn.

[Music] – Hiển thị menu [MUSIC].

[Movie] – Bắt đầu chế độ phát lại của video media hoặc hiển thị menu [MOVIE].

[Photo] – Hiển thị menu [PHOTO].

[Setup] – Hiển thị menu [Setup].

Bạn không thể chọn tùy chọn [Music], [Movie] hoặc [Photo] khi thiết bị USB không được kết nối hoặc đĩa không được chèn vào.

, Lưu y

Các Thao Tác Cơ Bản1. Chèn đĩa vào bằng cách sử dụng B OPEN/

CLOSE hoặc kết nối USB với cổng USB.

2. Nhấn n HOME. Hiển thị [Home Menu].

3. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng AD. Nếu bạn chọn tùy chọn [Movie], [Photo] hoặc [Music] khi bạn kết nối với hai thiết bị, nó sẽ xuất hiện như dưới đây. Chọn một thiết bị đa phương tiện sau đó nhấn b ENTER.

4. Nhấn b ENTER sau đó xuất hiện menu tùy chọn để chọn.

y Đối với hầu hết các đĩa Audio CD và DVD-ROM, chế độ phát lại sẽ khởi động tự động.

y Thiết bị này chỉ tự động phát tập tin nhạc có trong USB hoặc đĩa.

, Lưu y

Để Thực hiện việc này

Dừng Nhấn Z STOP.

PhátNhấn d PLAY, MONO/STEREO.

Tạm dừng Nhấn M PAUSE/STEP.

Phát lại từng khung hinh

Nhấn M PAUSE/STEP nhiều lần để phát tiêu đề theo từng khung hinh. (Chỉ riêng DVD, Movie)

Nhảy đến chương/ranh/

tập tin tiếp theo/trước đó

Trong khi phát lại, nhấn C/ V SKIP để đi đến chương/ranh/tập tin kế tiếp hoặc để trở lại từ đầu chương/ranh/tập tin hiện tại.

Nhấn C SKIP nhanh hai lần để quay trở lại chương/ranh/tập tin trước đó.

Đặt nhanh một điểm bằng cách

phát một tập tin tua về trước hoặc tua quay

lại

Trong khi phát lại, nhấn c/v SCAN nhiều lần để chọn tốc độ quét yêu cầu.

Để trở về tốc độ binh thường, nhấn d PLAY, MONO/STEREO.

Phát lặp lại hoặc ngẫu nhiên

Nhấn h REPEAT nhiều lần, và tiêu đề, chương hoặc ranh hiện tại sẽ được phát lại nhiều lần hoặc ngẫu nhiên.

- DVD : Chương/ Tiều đề/ Tắt

- Video(MOVIE): : Tiêu đề/ Tất cả/ Tắt

- Audio CD/ MP3/ WMA : Ranh/ Tất cả/ Ngẫu nhiên/ Tắt

Giảm tốc độ phát

Trong chế độ tạm dừng, nhấn c/v SCAN để chọn tốc độ yêu cầu. (Chỉ riêng DVD)

Trong chế độ tạm dừng, nhấn v SCAN để chọn tốc độ yêu cầu. (chỉ riêng Movie)

4 Vận hành

Page 24: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành24

Vận hành

4

Những Thao Tác Khác

Hiển thị Thông tin Đĩa trên màn hinhBạn có thể hiển thị nhiều thông tin khác nhau về đĩa được tải trên màn hinh.

1. Nhấn m INFO/DISPLAY để hiển thị nhiều thông tin phát lại khác nhau. Các mục đa hiển thị sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại đĩa hoặc tinh trạng phát.

2. Bạn có thể chọn một mục bằng cách nhấn WS và thay đổi hoặc chọn thiết lập bằng cách nhấn AD.

Title – Số tiêu đề hiện tại/ tổng số tiêu đề.

Chapter – Số chương hiện tại/ tổng số chương.

Time – Thời gian phát đa qua.

Audio – Ngôn ngữ âm thanh hoặc kênh âm thanh đa chọn.

Subtitle – Phụ đề đa chọn.

Angle – Góc đa chọn/tổng số các góc.

Nếu không nhấn nut nào trong vài giây, chế độ hiển thị trên màn hinh sẽ biến mất.

, Lưu y

Để hiển Menu DVDr

Khi bạn phát một đĩa DVD, mà bao gồm một vài menu, bạn có thể chọn menu bạn muốn bằng cách sử dụng Menu.

1. Nhấn DISC MENU. menu của đĩa sẽ hiện ra.

2. Chọn menu bằng cách sử dụng WSAD.

3. Nhấn d PLAY, MONO/STEREO để xác nhận.

Để hiển thị tiêu đề DVDr

Khi bạn phát một đĩa DVD, mà bao gồm một vài tiêu đề, bạn có thể chọn tiêu đề bạn muốn bằng cách sử dụng Menu.

1. Nhấn TITLE. Tiêu đề của đĩa sẽ hiện ra.

2. Chọn menu bằng cách nhấn WSAD.

3. Nhấn d PLAY, MONO/STEREO để xác nhận.

phát lại với tốc độ 1,5 lầnr

Tốc độ 1,5 cho phép bạn xem các hinh ảnh và nghe âm thanh nhanh hơn so với phát ở tốc độ binh thường.

1. Trong luc phát lại, hay nhấn d PLAY, MONO/STEREO để phát với tốc độ 1,5 lần. “dX1.5” xuất hiện trên màn hinh.

2. Nhấn lại d PLAY, MONO/STEREO để thoát.

Trinh Bảo vệ Màn hinhChế độ bảo vệ màn hinh xuất hiện khi bạn để thiết bị ở chế độ Dừng trong khoảng năm phut.

Bắt đầu phát từ thơi điểm đa chọnry

Để bắt đầu phát tại thời điểm đa chọn trên tập tin hoặc tiêu đề.

1. Nhấn m INFO/DISPLAY trong luc phát lại.

2. Nhấn WS để chọn biểu tượng đồng hồ và “--:--:--” hiện ra.

3. Nhập thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phut và giây từ trái qua phải. Nếu bạn nhập sai số, hay nhấn CLEAR để xóa các số đa nhập. Sau đó nhập đung các số. Ví dụ như, để tim một cảnh luc 1 giờ, 10 phut, và 20 giây, hay nhập “11020” bằng cách sử dụng các nut số.

4. Nhấn b ENTER để xác nhận. Chế độ phát lại bắt đầu từ thời điểm đa chọn.

Tiếp tục phát lạiryut

Thiết bị này ghi lại điểm mà tại đó bạn đa nhấn Z STOP tùy vào đĩa. Nếu “MZ (Resume Stop)” nhanh chóng xuất hiện trên màn hinh, hay nhấn d PLAY, MONO/STEREO để tiếp tục phát lại (từ điểm có cảnh phát).

Nếu bạn nhấn Z STOP hai lần hoặc lấy đĩa ra, “Z”(Complete Stop) xuất hiện trên màn hinh. Thiết bị sẽ xóa điểm bị dừng.

Page 25: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành 25Vận hành

4

y Điểm tiếp tục có thể bị xóa khi nhấn nut (ví dụ; 1 (POWER), B OPEN/CLOSE, vv).

y Chức năng này có thể không hoạt động trên một số đĩa hoặc tiêu đề/ranh.

, Lưu y

Thay đổi trang ma phụ đềyNếu phụ đề không được hiển thị đung cách, bạn có thể thay đổi trang ma phụ đề để xem tập tin phụ đề đung cách.

1. Trong luc phát lại, hay nhấn m INFO/DISPLAY để hiển thị chế độ Hiển thị trên Màn hinh.

2. Sử dụng WS để chọn tùy chọn [Code Page].

3. Sử dụng AD để chọn tùy chọn ma mong muốn.

4. Nhấn x RETURN để thoát khỏi chế độ Hiển thị trên Màn hinh.

Phát lại được đánh dâuutChức năng đánh dấu cho phép bạn lưu trữ các tập tin yêu thích của minh từ đĩa hoặc USB bất kỳ vào bộ nhớ máy.

1. Chọn [Music] trên [Home Menu].

Trở về thư mục phía trên. (Chỉ riêng MP3/ WMA)

Di chuyển tới danh sách tập tin trước hoặc tiếp theo.

Chọn tất cả các ranh/ tập tin.

Bỏ chọn tất cả các ranh/ tập tin.

Thông tin tập tin sẽ được hiển thị theo thông tin ID3TAG trên tập tin nhạc phù hợp. (Chỉ riêng MP3)

2. Chọn một bản nhạc mong muốn trên [List] bằng cách sử dụng WS sau đó nhấn MARKER để xuất hiện đánh dấu trên danh sách.

3. Nhấn b ENTER hoặc d PLAY, MONO/STEREO. Hiển thị chế độ phát.

4. Chọn chế độ phát bằng cách sử dụng WS và nhấn b ENTER.

[Mark Play]

Phát lại được đánh dấu.

[Current Play]

Phát lại binh thường.

Nếu bạn muốn chọn tất cả các tập tin trên danh sách, hay chọn [Select All] và nhấn b ENTER.

, Lưu y

Để xóa một Nhan đánh dâu1. Sử dụng WS để chọn ranh mà bạn muốn xóa

khỏi tập tin đa đánh dấu.

2. Nhấn MARKER.

Để xóa toàn bộ Nhan đánh dâuSử dụng WSAD để chọn [Deselect All] sau đó nhấn b ENTER trong chế độ chỉnh sửa chương trinh.

Các nhan đánh dấu cũng bị xóa khi đĩa hoặc thiết bị USB được lấy ra, thiết bị được tắt nguồn hoặc chức năng bị chuyển sang chế độ khác.

, Lưu y

Page 26: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành26

Vận hành

4

Xem tập tin ẢNHi

Thiết bị này có thể phát các đĩa có các tập tin ảnh.

1. Chọn [Photo] trên [Home Menu] và nhấn b ENTER.

Di chuyển tới danh sách tập tin trước hoặc tiếp theo.

Trở về thư mục phía trên.

2. Nhấn WS để chọn một thư mục, và nhấn b ENTER.

3. Nếu bạn muốn xem một trinh chiếu ảnh, hay nhấn WS để đánh dấu tập tin và nhấn d PLAY, MONO/STEREO.

Về menu trợ giúp trong menu [Photo]

Menu Các nút Hoat động

d Trình chiếu ảnh

d PLAY, MONO/

STEREO

Xem trinh chiếu ảnh.

wsad Di

chuyểnWSAD

Di chuyển tới một tập tin hoặc nội dung khác.

b Chọn b ENTER Xem một tập tin cụ

thể.

x Đóng x RETURN Trở về [Home

Menu].

Về menu trợ giúp trong chế độ toàn màn hình

Menu Các nút Hoat động

Menum

INFO/DISPLAY

Hiển thị menu Tùy chọn.

a/d Trước/

Tiếp theoA/D Di chuyển đến một

tập tin khác.

x Danh sách

x RETURN Trở về menu [Photo].

Các tùy chọn trong lúc xem ảnhBạn có thể sử dụng nhiều tùy chọn khác nhau khi xem hinh ảnh ở chế độ toàn màn hinh.

1. Trong luc xem ảnh ở chế độ toàn màn hinh, hay nhấn m INFO/DISPLAY để hiển thị menu tùy chọn.

2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng WSAD.

a

b c d e

a Ảnh hiện tai/ Tổng số các ảnh – Sử dụng AD để xem ảnh trước/tiếp theo.

b Trình chiếu ảnh z/M– Nhấn ENTER để bắt đầu hoặc tạm dừng trinh chiếu ảnh.

c Tốc độ x3/ x2/ x1 – Sử dụng ENTER để chọn một tốc độ nghỉ giữa các hinh trong một trinh chiếu ảnh.

d Rotate – Nhấn ENTER để xoay ảnh.

e Go to list – Nhấn ENTER để quay lại menu [Photo].

Page 27: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành 27Vận hành

4

Thiết Lập Ðồng Hồ Hẹn Giơ Chế Ðộ ChơNhấn SLEEP một hoặc nhiều lần để chọn thời gian trễ giữa 10 và 180 phut, sau khi thiết bị tắt.

Để kiểm tra thời gian con lại, nhấn SLEEP.

Để hủy chức năng chờ, nhấn SLEEP nhiều lần cho đến khi xuất hiện “SLEEP 10”, và sau đó nhấn SLEEP một lần nữa trong khi “SLEEP 10” xuất hiện.

Bạn có thể kiểm tra thời gian con lại trước khi tắt Thiết bị.

Nhấn SLEEP Thời gian con lại sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.

, Lưu y

Giảm độ sángNhấn SLEEP một lần. Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa. Để hủy, nhấn SLEEP nhiều lần cho đến khi hết mờ.

Tạm thơi tắt tiếngNhấn MUTE để tắt tiếng cho thiết bị của bạn.

Bạn có thể tắt tiếng cho thiết bị đung cách, ví dụ, để trả lời điện thoại, MUTE sẽ xuất hiện trong cửa sổ hiển thị.

Nhớ Cảnh Cuốir

Thiết bị này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bạn bỏ đĩa ra khỏi thiết bị hoặc tắt máy đi. Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động mở lại.

Tiếp Tục Bật Nguồn - Tùy Chọnr

Ngay cả khi đột ngột mất điện, hay bật thiết bị và sau đó máy sẽ phát ở vị trí nơi nội dung đang được phát. Hệ thống sẽ định kỳ lưu trạng thái phát lại hiện tại.

Lựa chọn hệ thống - Tùy chọnBạn phải chọn chế độ hệ thống thích hợp cho hệ thống TV của bạn. Nhấn và giữ M PAUSE/STEP hơn năm giây để có thể chọn một hệ thống trong [Home Menu].

Nếu thiết bị USB được kết nối hoặc một đĩa được đưa vào, chức năng này sẽ không hoạt động.

, Lưu y

Điều chỉnh các thiết lập mức âm lượng loaBạn có thể điều chỉnh mức âm thanh của từng loa.

1. Nhấn SPEAKER LEVEL nhiều lần để chọn một loa mong muốn cần thiết lập.

2. Nhấn VOL -/+ để điều chỉnh mức âm thanh của loa đa chọn trong luc menu thiết lập mức hiển thị trên cửa sổ hiển thị.

3. Lặp lại và điều chỉnh mức âm thanh của các loa con lại.

VOCAL FADERBạn có thể thưởng thức chức năng này dưới dạng karaoke, bằng cách giảm giọng hát của ca sỹ trong nhiều nguồn khác nhau. (MP3/ WMA/ CD/ vv.) Nhấn VOCAL FADER, và “FADE ON” sẽ xuất hiện trong cửa sổ hiển thị.

Để hủy, hay nhấn lại VOCAL FADER.

Chất lượng của VOCAL FADER có thể khác nhau tùy thuộc vào các điều kiện ghi của các tập tin nhạc.

y Chức năng này chỉ sẵn dùng khi có một micro được kết nối.

y Nó không có sẵn trên nguồn MONO.

, Lưu y

Tự động tắt nguồnThiết bị này sẽ tự tắt để tiết kiệm điện trong trường hợp thiết bị chính không được kết nối với thiết bị bên ngoài và không được sử dụng trong 20 phut. Và chức năng này cũng hoạt động sau sáu giờ đồng hồ từ khi thiết bị chính được kết nối với thiết bị khác sử dụng tín hiệu vào tương tự.

Cách ngắt kết nối mạng không dây hoặc thiết bị không dây.Tắt thiết bị bằng cách nhấn nut nguồn hơn 5 giây.

Page 28: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành28

Vận hành

4

Vận hành RadioHay chắc chắn rằng ăng ten FM đa được kết nối. (Tham khảo trang 18.)

Nghe radio1. Nhấn P RADIO&INPUT cho đến khi FM xuất

hiện trên cửa sổ hiển thị. Đài phát thanh thu được lần cuối sẽ được do.

2. Nhấn và giữ TUNING (-/+) trong khoảng 2 giây cho đến khi chỉ số tần số bắt đầu thay đổi, sau đó nhả tay. Dừng quét khi thiết bị do một đài.

hoặc

Nhấn TUNING (-/+) nhiều lần.

3. Điều chỉnh âm lượng bằng cách nhấn VOL (-/+) nhiều lần.

Cài Đặt Sẵn các Đài Phát ThanhBạn có thể đặt sẵn 50 đài đối với FM.

Trước khi do đài, hay đảm bảo rằng bạn đa vặn nhỏ âm lượng.

1. Nhấn P RADIO&INPUT cho đến khi FM xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.

2. Chọn tần số mong muốn bằng cách sử dụng TUNING (-/+).

3. Nhấn b ENTER một số đặt sẵn sẽ lóe sáng trên cửa sổ hiển thị.

4. Nhấn PRESET (-/+) để chọn số cài đặt sẵn bạn muốn.

5. Nhấn b ENTER. Đài phát thanh sẽ được lưu lại.

6. Lặp lại các bước từ 2 đến 5 để lưu các đài khác.

Xóa tât cả các đài đa lưu1. Nhấn và giữ CLEAR trong hai giây.

“ERASE ALL” (XÓA TÂT CẢ) sẽ lóe sáng trên màn hinh hiển thị của thiết bị.

2. Nhấn CLEAR để xóa tất cả những gi đa lưu của các trạm phát thanh.

Xóa một đài đa lưu1. Nhấn PRESET - / + để chọn số cài đặt sẵn bạn

muốn xóa.

2. Nhấn CLEAR, một số đặt sẵn sẽ nhấp nháy trên cửa sổ hiển thị.

3. Nhấn CLEAR một lần nữa để xóa số cài đặt sẵn đa chọn.

Cải thiện chât lượng thu FM kémNhấn d PLAY, MONO/STEREO trên điều khiển từ xa. Việc này sẽ chuyển thiết bị do đài từ âm thanh nổi sang mono và thường cải thiện tín hiệu nhận.

Page 29: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành 29Vận hành

4

Điều chỉnh âm thanh

Thiết lập chế độ âm thanh surroundHệ thống này có một số giá trị âm thanh surround cài đặt sẵn. Bạn có thể chọn chế độ âm thanh mong muốn bằng cách sử dụng SOUND EFFECT.

Bạn có thể thay đổi SOUND EFFECT bằng cách sử dụng phím mũi tên AD trong khi thông tin về hiệu ứng âm thanh được hiển thị.

Các mục được hiển thị cho trinh cân bằng có thể khác nhau tùy vào nguồn âm thanh và hiệu ứng.

Trên Màn Hình Hiển Thị

Mô tả

BASS

BASS là Bass Blast. Trong khi phát lại, tăng cường âm bổng, âm trầm và hiệu hứng âm thanh surround.

USER EQBạn có thể điều chỉnh hiệu ứng âm thanh.

STANDARD (STD)

Bạn có thể thưởng thức âm thanh mà không có hiệu ứng trinh cân bằng.

MUSICBạn có thể thưởng thức hiệu ứng âm thanh tự nhiên được tối ưu hóa cho nguồn nhạc

CINEMABạn có thể thưởng thức âm thanh nổi chân thực và sống động.

FLATĐem đến hiệu ứng âm thanh trung tính.

BOOSTNâng cao tầm trung để tăng cường âm thanh.

TREBLE/BASS (TRE/BASS)

Cải thiện âm trầm và âm bổng.

FOOTBALL

Bạn có thể thưởng thức âm thanh sống động hơn giống như xem trận đấu thể thao tại sân vận động.

y Ở một số chế độ âm thanh vong, một số loa sẽ không có tiếng hoặc tiếng nhỏ. Điều này tùy thuộc vào chế độ âm thanh vong và nguồn âm thanh, và không phải là lỗi.

y Chức năng này không hoạt động khi micro được kết nối với thiết bị.

, Lưu y

Đặt USER EQBạn có thể điều chỉnh mức âm trầm(BASS) và bổng(TRE) theo sở thích của bạn.

1. Sử dụng SOUND EFFECT để chọn the USER EQ sau đó nhấn b ENTER.

2. Sử dụng WS để chọn âm trầm (BASS) hoặc âm bổng(TRE).

3. Sử dụng AD để chọn mức âm trầm(BASS) hoặc bổng(TRE) sau đó nhấn b ENTER để lưu thiết lập.

Page 30: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

30

Vận hành

4

Vến hành

Các thao tác nâng cao

Ghi vào USBBạn có thể ghi nhạc hoặc nguồn âm thanh vào USB bằng cách kết nối với cổng trên thiết bị.

1. Kết nối thiết bị USB với thiết bị.

2. Chọn một chế độ mà tại đó bạn muốn ghi. Trước hết hay phát lại một nguồn âm thanh.

3. Bắt đầu ghi bằng cách nhấn X REC.

4. Để dừng ghi, hay nhấn Z STOP.

[Tất cả các rãnh/tập tin ghi]

Ghi vào USB trong chế độ dừng hoặc phát.

[Danh sách chương trình ghi]

Sau khi đánh dấu (các) tập tin mong muốn và bạn có thể ghi vào USB (Tham khảo trang 25).

Tập tin đó sẽ được lưu lai như sau.

Audio CD

MP3/ WMA

Các nguồn khác (Bộ dò đài, AUX, Portable)

y Bạn có thể kiểm tra tốc độ phần trăm ghi của USB trên màn hinh trong khi ghi. (Chỉ riêng CD hoặc MP3/ WMA CD)

y Trong khi ghi MP3/WMA, không có âm thanh.

y Khi bạn dừng ghi trong khi phát lại, tập tin đa được ghi lại tại thời điểm đó sẽ được lưu lại. (Ngoại trừ các tập tin MP3/WMA)

y Không rut thiết bị USB hoặc tắt thiết bị khi đang ghi vào USB. Nếu không, có thể tạo ra một tập tin không hoàn chỉnh và không xóa được trên PC.

y Việc ghi qua micro không khả dụng.

y Nếu chức năng ghi vào USB không hoạt động, những thông báo như “NO USB”, “ERROR”, “USB FULL” hoặc “NO REC” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.

y Không thể sử dụng thiết bị đầu đọc nhiều loại thẻ hoặc HDD ngoài để ghi vào USB.

y Một tập tin được ghi có dung lượng 128 Mbyte (khoảng 2 giờ) khi bạn ghi trong thời gian dài. Có ít hơn 4 tập tin được ghi lại.

y Trong trạng thái CD-G, đĩa DTS chức năng ghi vào USB sẽ không hoạt động.

y Các tập tin trong các thư mục con không được ghi lại trong luc ghi tất cả các ranh.

y Bạn không thể ghi nhiều hơn 999 tập tin.

y Việc đánh số tập tin ghi sẽ được nhập từ số thấp nhất. Vi vậy, nếu bạn xóa một vài tập tin ghi, tập tin ghi tiếp theo có thể là số thấp nhất trong số đó.

, Lưu y

Việc sao chép trái phép tài liệu cấm sao chép, kể cả các chương trinh máy tính, các tập tin, nội dung phát và các đoạn ghi âm, có thể là

hành vi vi phạm bản quyền và cấu thành một tội hinh sự. Không được sử dụng thiết bị này vi

những mục đích như vậy.Hãy Có Trách Nhiệm

Tôn Trọng Bản Quyền.

Page 31: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành 31Vận hành

4

Sử dụng công nghệ không dây BLUETOOTH®

Thông Tin Về BLUETOOTHBluetooth là công nghệ truyền tin không dây trong khoảng cách ngắn.

(Âm thanh có thể bị gián đoạn khi kết nối bị sóng điện tử khác làm nhiễu hoặc bạn kết nối Bluetooth ở các phong khác. Việc kết nối từng thiết bị riêng lẻ bằng công nghệ không dây Bluetooth không phát sinh bất kỳ khoản phí nào. Một điện thoại di động có công nghệ không dây Bluetooth có thể hoạt động thông qua Cascade nếu kết nối được tạo ra qua công nghệ không dây Bluetooth . Các thiết bị khả dụng : Điện thoại di động, MP3, Laptop, PDA (Các thiết bị này được hỗ trợ Tai nghe không dây.)

Các câu hinh BLUETOOTHĐể sử dụng công nghệ không dây Bluetooth, các thiết bị phải đọc được một số cấu hinh nhất định. Thiết bị này tương thích với cấu hinh sau.

A2DP (Đặc Điểm Phát Âm Thanh Nâng Cao)

Nghe nhạc trên một thiết bị BLUETOOTHGhép nối thiết bị của bạn và thiết bị Bluetooth

Trước khi bắt đầu quy trình ghép nối, hãy đảm bảo đã bật tính năng Bluetooth trên thiết bị Bluetooth của bạn. Hay tham khảo hướng dẫn sử dụng thiết bị Bluetooth của bạn. Sau khi đa tiến hành thao tác ghép nối, không cần phải thực hiện lại.

1. Chọn chức năng Bluetooth bằng cách sử dụng P RADIO&INPUT. “BT READY” xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.

2. Mở thiết bị Bluetooth và thực hiện thao tác ghép nối. Khi tim kiếm thiết bị này bằng thiết bị Bluetooth, một danh sách thiết bị tim được sẽ xuất hiện trên màn hinh thiết bị Bluetooth tùy vào loại thiết bị Bluetooth. Thiết bị của bạn xuất hiện với tên là “LG HTS(XX:XX)”.

XX:XX có nghĩa là bốn chữ số cuối của địa chỉ BT. Ví dụ như, nếu thiết bị của bạn có địa chỉ BT chẳng hạn 9C:02:98:4A:F7:08, bạn sẽ thấy “LG HTS(F7:08)” trên thiết bị Bluetooth của bạn.

, Lưu y

3. Khi thiết bị này được kết nối thành công với thiết bị Bluetooth của bạn, Bluetooth LED của thiết bị này sẽ chiếu sáng và xuất hiện “PAIRED". Và sau đó sẽ sớm chuyển sang tên thiết bị Bluetooth.

Tùy vào loại thiết bị Bluetooth, một số thiết bị có cách ghép nối khác nhau.

, Lưu y

4. Nghe nhạc. Để phát một bài hát đa lưu trên thiết bị Bluetooth của bạn, hay tham khảo hướng dẫn sử dụng thiết bị Bluetooth.

y Nếu bạn thay đổi chức năng của thiết bị, chức năng Bluetooth sẽ bị ngắt kết nối, hay ghép nối lại. (Chức năng Bluetooth chứ không phải Bluetooth)

y Tùy vào loại thiết bị Bluetooth, một số thiết bị có cách ghép nối khác nhau. (Nhập ma PIN (0000) nếu cần.)

, Lưu y

Page 32: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành32

Vận hành

4

y Âm thanh có thể bị gián đoạn khi kết nối bị sóng điện tử khác làm nhiễu.

y Bạn không thể điều khiển thiết bị Bluetooth bằng thiết bị này.

y Việc ghép nối được giới hạn ở phạm vi một thiết bị Bluetooth với một thiết bị và không hỗ trợ kết nối đa cặp.

y Tùy thuộc vào kiểu thiết bị, bạn có thể không sử dụng được chức năng Bluetooth.

y Bạn có thể thưởng thức hệ thống không dây bằng cách sử dụng điện thoại, MP3, Máy tính xách tay, tai nghe không dây, vv.

y Khi không kết nối với Bluetooth, "BT READY" sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.

y Sự cố về Điện do các thiết bị sử dụng cùng tần số chẳng hạn như Thiết bị Y Tế, Lo Vi Ba hoặc các Thiết bị LAN không dây, kết nối sẽ bị ngắt.

y Khi có người đứng và cản giao tiếp giữa thiết bị Bluetooth và đầu đọc, kết nối sẽ bị ngắt.

y Nếu khoảng cách giữa Bluetooth và thiết bị tăng lên, chất lượng âm thanh bị giảm xuống dần và kết nối sẽ bị ngắt khi không gian giữa Bluetooth và thiết bị này vượt ra khỏi phạm vi hoạt động của Bluetooth.

y Nếu chức năng lại được chuyển thành Bluetooth từ chức năng khác, thi thiết bị Bluetooth sẽ được ghép nối tự động.

, Lưu y LG Sound Sync

Bạn có thể điều khiển một số chức năng của thiết bị này bằng thiết bị điều khiển từ xa của TV có LG Sound Sync. Nó tương thích với TV LG có hỗ trợ LG Sound Sync. Đảm bảo logo LG Sound Sync có trên TV của bạn.

Chức năng có thể điều khiển được bằng điều khiển từ xa của TV LG: Tăng/giảm âm lượng, tắt tiếng

Tham khảo tài liệu hướng dẫn của TV để biết chi tiết về LG Sound Sync.

Thực hiện một trong các kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị của bạn.

y Bạn cũng có thể sử dụng thiết bị điều khiển từ xa của thiết bị này trong khi sử dụng LG Sound Sync. Nếu bạn sử dụng thiết bị điều khiển từ xa của TV lần nữa, thiết bị sẽ đồng bộ hóa với TV.

y Khi kết nối thất bại, hay nắm rõ tinh trạng của TV và nguồn.

y Nắm rõ tinh trạng của thiết bị này và kết nối trong các trường hợp bên dưới khi sử dụng LG Sound Sync.

- Tắt thiết bị.

- Đổi sang các chức năng khác.

- Ngắt kết nối không dây do nhiễu hoặc do khoảng cách.

y Các chi tiết về trinh đơn cài đặt TV sẽ khác nhau tùy thuộc vào mẫu TV của bạn.

y Không có kết nối Bluetooth sau khi kết nối TV LG.

y Không có kết nối Bluetooth và LG Sound Sync trong luc ghi.

, Lưu y

Page 33: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành 33Vận hành

4

Với kết nối không dây1. Bật thiết bị bằng cách nhấn 1 (Nguồn) trên

điều khiển từ xa.

2. Chọn chức năng TV LG bằng cách sử dụng P RADIO&INPUT trên điều khiển từ xa.

3. Thiết lập đầu ra âm thanh của TV để nghe âm thanh qua thiết bị này : Menu thiết lập TV [ [Sound] [ [TV Sound output] [ [LG Sound Sync (Wireless)]

"PAIRED" xuất hiện trên cửa sổ hiển thị trong khoảng 3 giây và sau đó bạn có thể thấy "LG TV" trên cửa sổ hiển thị nếu kết nối diễn ra binh thường giữa thiết bị này và TV.

y Nếu bạn trực tiếp tắt thiết bị bằng cách nhấn 1 (Nguồn), LG Sound Sync (Không dây) sẽ bị ngắt kết nối. Để sử dụng lại chức năng này, bạn cần kết nối lại TV và thiết bị.

y Chi tiết về trinh đơn cài đặt TV sẽ thay đổi tùy theo nhà sản xuất hoặc các dong TV của bạn.

, Lưu y

Thay đổi chức năng tự độngThiết bị này nhận diện các tín hiệu đầu vào như Bluetooth và LG TV và sau đó tự động thay đổi sang chức năng phù hợp.

Khi bạn kết nối thiết bị BluetoothKhi bạn cố kết nối thiết bị Bluetooth của bạn với thiết bị này, chức năng Bluetooth sẽ được chọn. Phát nhạc của bạn trên thiết bị Bluetooth.

Khi có tín hiệu LG TV đi vàoKhi bạn bật TV LG đa kết nối bằng LG Sound Sync (Kết nối không dây), thiết bị này thay đổi chức năng về TV LG. Bạn có thể nghe thấy âm thanh từ TV của minh.

y Thiết bị này không phản ứng lại tín hiệu kết nối bluetooth trong luc sử dụng chức năng TV LG.

y Nếu bạn sử dụng chức năng bluetooth, thiết bị này sẽ không phản ứng lại tín hiệu kết nối TV LG.

y Thiết bị bluetooth hoặc TV LG mà không được ghép nối với thiết bị này, thi không thể sử dụng chế độ thay đổi chức năng tự động.

y Nếu bạn đổi chức năng của thiết bị này thành chức năng khác, một số thiết bị bluetooth có thể cố kết nối liên tục. Ngắt kết nối bluetooth trước khi thay đổi chức năng của thiết bị này.

, Lưu y

Page 34: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Vận hành34

Vận hành

4

Bật/tắt AUTO POWERThiết bị này được bật tự động bằng nguồn đầu vào: TV LG hoặc Bluetooth.

Thiết bị này được tắt tự động khi bạn tắt TV LG sau khi thiết bị được kết nối với TV LG bằng chức năng AUTO POWER.

Khi bạn bật TV hoặc một thiết bị ngoài đa kết nối với thiết bị này, thiết bị này sẽ nhận tín hiệu đầu vào và chọn chức năng phù hợp. Bạn có thể nghe thấy âm thanh từ thiết bị của minh.

Nếu bạn cố kết nối thiết bị Bluetooth của minh, thiết bị này sẽ bật và được ghép nối tự động. Và bạn có thể phát nhạc.

y Sau khi thiết bị được bật bằng chức năng AUTO POWER, thiết bị sẽ tự động tắt nếu không có tín hiệu gi trong khoảng thời gian nhất định từ TV đa kết nối bằng LG Sound Sync (Không dây).

y Sau khi được bật bằng chức năng AUTO POWER, thiết bị sẽ tự động tắt nếu không có tín hiệu gi từ thiết bị ngoài trong một khoảng thời gian nhất định.

y Tuỳ vào thiết bị kết nối, chức năng này có thể không hoạt động.

y Nếu bạn ngắt kết nối Bluetooth bằng thiết bị này, một số thiết bị Bluetooth sẽ cố kết nối với thiết bị này một cách liên tục. Do đó, nên ngắt kết nối trước khi tắt thiết bị.

y Nếu bạn muốn sử dụng chức năng AUTO POWER, phải tắt chức năng SIMPLINK. Mất khoảng 30 giây để bật hoặc tắt SIMPLINK.

y Khi bạn bật thiết bị này lần đầu tiên, chức năng Auto Power sẽ ở trạng thái bật.

, Lưu y

Page 35: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

5 Xử ly sự cố

Xử ly sự cố 35Xử lý sự cố

5

Xử lý sự cố

SỰ CỐ KHẮC PHỤC

Thiết bị làm việc không đung cách.

y Tắt nguồn thiết bị này và các thiết bị ngoài đa kết nối (TV, Loa trầm, đầu DVD, Bộ khuếch đại, vv) và bật lại.

y Rut dây nguồn của thiết bị này và các thiết bị ngoài đa kết nối (TV, Loa trầm, đầu DVD, Bộ khuếch đại, vv), sau đó cắm lại.

Không có điện y Cắm dây nguồn vào ổ cắm tường một cách chắc chắn.

Không ảnh

y Chọn chế độ đầu vào video thích hợp trên TV để hinh ảnh từ thiết bị xuất hiện trên màn hinh TV.

y Kết nối các cáp video với cả TV và thiết bị.

Có ít hoặc không có âm thanh

y Chọn đung chế độ đầu vào của thiết bị sao cho bạn có thể nghe âm thành từ thiết bị.

y Kết nối đung cách cáp âm thanh với các đầu nối.

y Thay thế bằng một cáp âm thanh mới.

Chất lượng hinh ảnh DVD kém y Vệ sinh đĩa bằng cách sử dụng vải mềm cùng với xả hơi nước ra

ngoài.

DVD/CD sẽ không phát

y Đưa đĩa vào.

y Chèn một đĩa phát được vào (Kiểm tra kiểu đĩa, hệ thống màu và ma khu vực).

y Đặt đĩa sao cho nhan hoặc mặt in chữ hướng lên trên.

y Nhập mật khẩu hoặc thay đổi mức đánh giá.

Nghe thấy tiếng kêu o o trong luc phát đĩa DVD hoặc CD

y Vệ sinh đĩa bằng cách sử dụng vải mềm cùng với xả hơi nước ra ngoài.

y Di chuyển thiết bị và các bộ phận âm thanh cách xa TV của bạn.

Không thể do các đài phát thanh đung cách

y Kiểm tra kết nối ăng-ten và điều chỉnh vị trí của nó.

y Gắn một ăng-ten ngoài nếu cần thiết.

y Do đài thủ công.

y Cài đặt sẵn một số đài phát thanh, xem trang 28 để biết chi tiết.

Điều khiển từ xa không hoạt động tốt / không hoạt động

y Điều khiển từ xa không chỉ thẳng vào thiết bị. Chĩa điều khiển từ xa thẳng vào thiết bị.

y Điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị. Sử dụng điều khiển từ xa trong phạm vi 23 feet (7 m) so với thiết bị.

y Có chướng ngại vật trên đường dẫn giữa điều khiển từ xa và thiết bị. Loại bỏ chướng ngại vật.

y Pin trong điều khiển từ xa bị cạn. Thay pin bằng pin mới.

Chức năng AUTO POWER không hoạt động.

y Kiểm tra kết nối của các thiết bị ngoài như TV, thiết bị phát DVD/Blu-Ray hoặc thiết bị Bluetooth.

y Kiểm tra trạng thái của SIMPLINK và tắt SIMPLINK.

y Tuỳ vào thiết bị kết nối, chức năng này có thể không hoạt động.

Page 36: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Phụ lục36

Phụ lục

6

Bảo dưỡng

Xử Lý Thiết Bị

Khi vận chuyển thiết bịVui long giữ lại thùng các-tông vận chuyển ban đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hay đóng gói thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà máy.

Giữ sạch các bề mặt bên ngoài y Không sử dụng các chất lỏng bay hơi chẳng hạn

như thuốc phun diệt côn trùng gần thiết bị.

y Việc lau mạnh có thể làm hỏng bề mặt.

y Không để các sản phẩm bằng cao su hoặc nhựa tiếp xuc với thiết bị trong thời gian dài.

Vệ sinh thiết bịĐể lau thiết bị, hay sử dụng vải mềm, khô. Nếu các bề mặt quá bẩn, hay sử dụng vải mềm được làm ẩm bằng một dung dịch tẩy nhe. Không dùng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzen, hoặc chất pha xăng, vi những chất này có thể làm hỏng bề mặt thiết bị.

Bảo Tri Thiết BịThiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận của ổ đĩa có bụi hoặc bị mon, chất lượng hinh ảnh có thể bị giảm. Để biết chi tiết, vui long liên hệ trung tâm bảo hành được ủy quyền gần bạn nhất.

Các Ghi Chú Trên Đĩa

Xử Lý ĐĩaKhông chạm vào mặt phát của đĩa. Nắm đĩa bằng cạnh sao cho dấu tay không chạm vào bề mặt. Không được dán giấy hoặc băng lên đĩa.

Bảo Quản ĐĩaSau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp xuc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và không được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp xuc với ánh nắng trực tiếp.

Lau ĐĩaDấu tay và bụi trên đĩa có thể tạo ra chất lượng hinh ảnh xấu và âm thanh bị biến dạng. Trước khi phát, hay lau sạch đĩa bằng vải sạch. Lau đĩa từ tâm đĩa ra ngoài.

Không sử dụng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzen, chất pha xăng, các chất tẩy có trên thị trường, hoặc chất phun chống tĩnh điện đối với các đĩa vinyl cũ hơn.

6 Phụ lục

Page 37: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Phụ lục 37Phụ lục

6

Danh Sách Ma Khu VựcChọn ma khu vực có trong danh sách này.

Khu vực Mã Khu vực Mã Khu vực Mã Khu vực Mã

Afghanistan AF

Argentina AR

Úc AU

Áo AT

Bỉ BE

Bhutan BT

Bolivia BO

Brazil BR

Campuchia KH

Canada CA

Chile CL

Trung Quốc CN

Colombia CO

Congo CG

Costa Rica CR

Croatia HR

Cộng Hoa Czech CZ

Đan Mạch DK

Ecuador EC

Ai Cập EG

El Salvador SV

Ethiopia ET

Fiji FJ

Phần Lan FI

Pháp FR

Đức DE

Anh Quốc GB

Hy Lạp GR

Greenland GL

Hồng Công HK

Hungary HU

Ân Độ IN

Indonesia ID

Israel IL

Ý IT

Jamaica JM

Nhật Bản JP

Kenya KE

Kuwait KW

Libya LY

Luxembourg LU

Malaysia MY

Maldives MV

Mexico MX

Monaco MC

Mông Cổ MN

Morocco MA

Nepal NP

Hà Lan NL

Antilles AN

New Zealand NZ

Nigeria NG

Na Uy NO

Oman OM

Pakistan PK

Panama PA

Paraguay PY

Philippin PH

Ba Lan PL

Bồ Đào Nha PT

Romania RO

Liên bang Nga RU

Saudi Arabia SA

Senegal SN

Singapore SG

Cộng Hoa Slovakia SK

Slovenia SI

Nam Phi ZA

Nam Triều Tiên KR

Tây Ban Nha ES

Sri Lanka LK

Thụy Điển SE

Thụy Sĩ CH

Đài Loan TW

Thái Lan TH

Thổ Nhĩ Kỳ TR

Uganda UG

Ukraine UA

Hoa Kỳ US

Uruguay UY

Uzbekistan UZ

Việt Nam VN

Zimbabwe ZW

Page 38: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Phụ lục38

Phụ lục

6

Danh sách Ma Ngôn ngữDùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu như sau: [Disc Audio], [Disc Subtitle] và [Disc Menu].

Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã

Tiếng Afar 6565

Tiếng Afrikaans 6570

Tiếng Albani 8381

Ameharic 6577

Tiếng Ả Rập 6582

Tiếng Armenia 7289

Tiếng Assam 6583

Tiếng Aymara 6588

Tiếng Azerbaijan 6590

Tiếng Bashkir 6665

Tiếng Basque 6985

Tiếng Bengali; Bangla 6678

Tiếng Bhutan 6890

Tiếng Bihari 6672

Tiếng Breton 6682

Tiếng Bulgaria 6671

Tiếng Miến Điện 7789

Tiếng Byelorussia 6669

Tiếng Hoa 9072

Tiếng Croatia 7282

Tiếng Czech 6783

Tiếng Đan Mạch 6865

Tiếng Hà Lan 7876

Tiếng Anh 6978

Tiếng Esperanto 6979

Tiếng Estonia 6984

Tiếng Faroese 7079

Tiếng Fiji 7074

Tiếng Phần Lan 7073

Tiếng Pháp 7082

Tiếng Frisian 7089

Tiếng Galician 7176

Tiếng Georgia 7565

Tiếng Đức 6869

Tiếng Hy Lạp 6976

Tiếng Greenland 7576

Tiếng Guarani 7178

Tiếng Gujarati 7185

Tiếng Hausa 7265

Tiếng Hebrew 7387

Tiếng Hindi 7273

Tiếng Hungaria 7285

Tiếng Iceland 7383

Tiếng Indonesia 7378

Quốc Tế Ngữ 7365

Tiếng Ireland 7165

Tiếng Ý 7384

Tiếng Nhật 7465

Tiếng Kannada 7578

Tiếng Kashmir 7583

Tiếng Kazakh 7575

Tiếng Kirghiz 7589

Tiếng Hàn 7579

Tiếng Kurd 7585

Laothian 7679

Tiếng Latin 7665

Tiếng Latvia, Lettish 7686

Tiếng Lingala 7678

Tiếng Lithuania 7684

Tiếng Macedonia 7775

Tiếng Malagasy 7771

Tiếng Ma Lai 7783

Tiếng Malayalam 7776

Tiếng Maori 7773

Tiếng Marathi 7782

Tiếng Moldavia 7779

Tiếng Mông Cổ 7778

Tiếng Nauru 7865

Tiếng Nepal 7869

Tiếng Na Uy 7879

Tiếng Oriya 7982

Tiếng Panjabi 8065

Tiếng Pashto, Pushto 8083

Tiếng Ba Tư 7065

Tiếng Ba Lan 8076

Tiếng Bồ Đào Nha 8084

Tiếng Quechua 8185

Tiếng Rhaeto-Romance 8277

Tiếng Rumania 8279

Tiếng Nga 8285

Tiếng Samoa 8377

Tiếng Sanskrit 8365

Tiếng Scots Gaelic 7168

Tiếng Serbia 8382

Tiếng Serbo-Croatia 8372

Tiếng Shona 8378

Tiếng Sindhi 8368

Tiếng Singhalese 8373

Tiếng Slovak 8375

Tiếng Slovenia 8376

Tiếng Tây Ban Nha 6983

Tiếng Sudan 8385

Tiếng Swahili 8387

Tiếng Thụy Điển 8386

Tiếng Tagalog 8476

Tiếng Tajik 8471

Tiếng Tamil 8465

Tiếng Telugu 8469

Tiếng Thái 8472

Tiếng Tonga 8479

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482

Tiếng Turk 8475

Tiếng Twi 8487

Tiếng Ukraine 8575

Tiếng Urdu 8582

Tiếng Uzbekistan 8590

Tiếng Việt 8673

Tiếng Volapük 8679

Tiếng Xứ Wales 6789

Tiếng Wolof 8779

Tiếng Xhosa 8872

Tiếng Yiddish 7473

Tiếng Yoruba 8979

Tiếng Zulu 9085

Page 39: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Phụ lục 39Phụ lục

6

Thương Hiệu và Giây PhépTất cả các thương hiệu khác là thương hiệu của các chủ sở hữu tương ứng.

Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories.

Các thuật ngữ HDMI và Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao HDMI, và lô gô HDMI là các nhan hiệu hoặc nhan hiệu đa được đăng ky của HDMI Licensing LLC tại Hoa Kỳ và các nước khác.

“DVD Logo” là thương hiệu của Tập đoàn DVD Format/Logo Licensing.

Công nghệ không dây Bluetooth là một hệ thống cho phép liên lạc radio giữa các thiết bị điện tử trong phạm vi tối đa 10 mét.

Việc kết nối từng thiết bị riêng lẻ bằng công nghệ không dây Bluetooth không phát sinh bất kỳ khoản phí nào. Một chiếc điện thoại di động có công nghệ không dây Bluetooth có thể được vận hành qua Cascade nếu kết nối đó được lập thông qua công nghệ không dây Bluetooth.

Thương hiệu và biểu tượng Bluetooth® thuộc quyền sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. và được LG Electronics sử dụng có giấy phép.

Các thương hiệu và tên thương hiệu khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng của chung.

Ghi chú về bản quyền y Sản phẩm này sử dụng công nghệ bảo vệ bản

quyền được bảo vệ bởi các bằng sáng chế của Mỹ và các quyền sở hữu trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đinh và dùng để xem có hạn chế trừ phi được Tập đoàn Rovi cho phép ngược lại. Cấm thiết kế đối chiếu hay tháo rời.

y Theo Luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền của các quốc gia khác, việc ghi chép, sử dụng, trinh diễn, phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trinh truyền hinh, băng video, đĩa BD-ROM, đĩa DVD, CD và các tài liệu khác mà không được phép có thể khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp ly dân sự và/hoặc hinh sự.

Page 40: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Phụ lục40

Phụ lục

6

Thông số kỹ thuật

Tổng quát (LHD675)

Yêu cầu nguồn điện Tham khảo nhan chính.

Mức tiêu thụ năng lượngTham khảo nhan chính.

Chờ kết nối mạng 0,4 W (Nếu tất cả các cổng mạng đa được kích hoạt.)

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) (360 x 60.5 x 299) mm không chân

Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ) 2,69 kg

Nhiệt độ vận hành 5 °C đến 35 °C

Độ ẩm khi vận hành 5 % đến 90 %

Bộ Nguồn Bus 5 V 0 500 mA

Đầu vào/Đầu ra

VIDEO OUT 1.0 V (p-p), 75 Ω, sync negative, giắc RCA x 1

HDMI OUT (video/âm thanh) 19 Chân (Loại A, đầu nối HDMI™) x 1

ANALOG AUDIO IN 2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, giắc cắm RCA (L, R) x 1

ĐẦU VÀO SỐ (QUANG) 3 V (p-p), giắc Quang x 1

PORT. IN 0.5 Vrms ( giắc stereo 3.5 mm) x 1

Bộ khuếch đại

Chế độ âm thanh nổi

167 W + 167 W (3 Ω ở 1kHz)

Chế độ âm thanh vong

Phía trước 167 W + 167 W (3 Ω ở 1 kHz)

Âm thanh vom 167 W + 167 W (3 Ω ở 1 kHz)

Loa siêu trầm 167 W + 167 W (3 Ω ở 60 Hz)

Thiết bị dò đài

Dải tần FM 87.5 đến 108.0 MHz hoặc 87.50 đến 108.00 MHz

Page 41: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG

Phụ lục 41Phụ lục

6

Các loa phía trước/ Các loa vom (Phía sau)/Các loa siêu trầm

Loại

Loa Trước 1 Chiều 1 Loa

Loa vom (Phía sau)

1 Chiều 1 Loa

Loa siêu trầm 1 Chiều 1 Loa

Trở kháng

Loa Trước 3 Ω

Loa vom (Phía sau)

3 Ω

Loa siêu trầm 3 Ω

Nguồn Vào Đa Đánh Giá

Loa Trước 167 W

Loa vom (Phía sau)

167 W

Loa siêu trầm 167 W

Nguồn Vào Tối Đa

Loa Trước 334 W

Loa vom (Phía sau)

334 W

Loa siêu trầm 334 W

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) (233 X 998 X 310) mm

Khối lượng tịnh (1 bộ) 12,5 Kg

y Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Page 42: DVD Rạp hát tại gia Hệ thống - LG