Đơn vị tính: ha (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) A Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh I Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh 1.1 Đất quốc phòng * Công trình, dự án cấp quốc gia * Công trình, dự án cấp tỉnh Thao trường huấn luyện CQP 10,00 10,00 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025 Căn cứ chiến đấu CQP 20,00 20,00 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025 Xây dựng vùng lõi căn cứ hậu cần - kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành CQP 25,05 25,05 CLN Minh Lập Vùng lõi ( Tờ 25) Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020) 2021 QH vùng lỗi căn cứ chiến đấu CQP 30,00 30,00 CLN Minh Long BCH Quân sự huyện 2025 QH thao trường huấn luyện CQP 25,84 25,84 CLN Minh Thắng BCH Quân sự huyện 2023 QH sơ tán trong thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự CQP 30,04 30,04 CLN Minh Thắng BCH Quân sự huyện 2025 1.2 Đất an ninh Xây dựng Trụ sở Công An xã Thành Tâm CAN 0,17 0,17 TSC Thành Tâm ấp 2, tờ BĐ số 8 Công văn số 1044/UBND-KT của UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021 2022-2025 Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Lập CAN 0,12 0,12 TSC Minh Lập thửa 99, tờ 19 Công văn số 1044/UBND-KT của UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021 2022-2025 Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Hưng CAN 0,14 0,14 TSC Minh hưng thửa 118, tờ 44 Công văn số 1044/UBND-KT của UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021 2022-2025 Xây dựng Trụ sở Công An xã Quang Minh CAN 0,12 0,12 TSC Quang Minh thửa 451 tờ 4 Công văn số 1044/UBND-KT của UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021 2022-2025 Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Thắng CAN 0,12 0,12 TSC Minh Thắng thửa 322 tờ 17 Công văn số 1044/UBND-KT của UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021 2022-2025 Xây dựng Trụ sở Công An Thị trấn Chơn Thành CAN 0,05 0,05 TSC TT Chơn Thành thửa 21 tờ 83 Công văn số 1044/UBND-KT của UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021 2022-2025 Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Thành CAN 0,15 0,15 DGD Minh Thành thửa 50 tờ 42 Công văn số 1044/UBND-KT của UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 2021 2022-2025 Xây dựng Trụ sở Công An xã Nha Bích CAN 0,16 0,16 DGD Nha Bích tờ 18, thửa 315 Trại tạm giam Công An Tỉnh CAN 10,00 10,00 CAN Minh Lập Công văn số 1175/UBND-KT ngày 13/04/2021 2021 II Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 2.1 Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất 2.1.1 Đất rừng phòng hộ * Công trình, dự án cấp tỉnh QH rừng phòng hộ RPH 387,00 387,00 DTL, CLN Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành, Minh Lập Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025 2.1.2 Đất khu công nghiệp * Công trình, dự án cấp quốc gia BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 HUYỆN CHƠN THÀNH - TỈNH BÌNH PHƯỚC TT Hạng mục Mã Diện tích quy hoạch (ha) Diện tích hiện trạng (ha) Diện tích tăng thêm (ha) Địa điểm Vị trí Căn cứ pháp lý Năm thực hiện
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
ACông trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
I Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh1.1 Đất quốc phòng* Công trình, dự án cấp quốc gia* Công trình, dự án cấp tỉnh
Thao trường huấn luyện CQP 10,00 10,00 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Căn cứ chiến đấu CQP 20,00 20,00 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Xây dựng vùng lõi căn cứ hậu cần - kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành
CQP 25,05 25,05 CLN Minh Lập Vùng lõi ( Tờ 25)Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
2021
QH vùng lỗi căn cứ chiến đấu CQP 30,00 30,00 CLN Minh Long BCH Quân sự huyện 2025QH thao trường huấn luyện CQP 25,84 25,84 CLN Minh Thắng BCH Quân sự huyện 2023QH sơ tán trong thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự CQP 30,04 30,04 CLN Minh Thắng BCH Quân sự huyện 2025
1.2 Đất an ninh
Xây dựng Trụ sở Công An xã Thành Tâm CAN 0,17 0,17 TSC Thành Tâm ấp 2, tờ BĐ số 8Công văn số 1044/UBND-KT của
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 20212022-2025
Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Lập CAN 0,12 0,12 TSC Minh Lập thửa 99, tờ 19Công văn số 1044/UBND-KT của
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 20212022-2025
Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Hưng CAN 0,14 0,14 TSC Minh hưng thửa 118, tờ 44Công văn số 1044/UBND-KT của
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 20212022-2025
Xây dựng Trụ sở Công An xã Quang Minh CAN 0,12 0,12 TSC Quang Minh thửa 451 tờ 4Công văn số 1044/UBND-KT của
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 20212022-2025
Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Thắng CAN 0,12 0,12 TSC Minh Thắng thửa 322 tờ 17Công văn số 1044/UBND-KT của
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 20212022-2025
Xây dựng Trụ sở Công An Thị trấn Chơn Thành CAN 0,05 0,05 TSC TT Chơn Thành thửa 21 tờ 83Công văn số 1044/UBND-KT của
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 20212022-2025
Xây dựng Trụ sở Công An xã Minh Thành CAN 0,15 0,15 DGD Minh Thành thửa 50 tờ 42Công văn số 1044/UBND-KT của
UBND Tỉnh ngày 15 tháng 04 năm 20212022-2025
Xây dựng Trụ sở Công An xã Nha Bích CAN 0,16 0,16 DGD Nha Bích tờ 18, thửa 315
Trại tạm giam Công An Tỉnh CAN 10,00 10,00 CAN Minh LậpCông văn số 1175/UBND-KT ngày
13/04/20212021
IICông trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
2.1Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1 Đất rừng phòng hộ* Công trình, dự án cấp tỉnh
Xây dựng đường ĐT 752B đoạn QL14 đi Minh Hưng DGT 32,50 32,50CLN,DGT, ONT,
NTS, DTLMinh Lập, Minh Hưng
CV số 428/BQLDA-KTTĐ ngày 31/05/2021 v/v đề nghị bổ sung danh
mục dự án cần sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2025
2021-2024
Dự án GPMB cao tốc TP.HCM - Thủ Dầu Một - Chơn Thành DGT 64,00 64,00 CLN, DGT, ONTKH số 01-KH/BCN73 ngày
19/01/2021 của Tỉnh Ủy2.1.6 Đất thủy lợi
Công trình, dự án cấp quốc gia
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)
DTL 6,00 6,00 CLN, DGT, ONTMinh Long, Minh
TâmCV 148/TTg-QHQT ngày
02/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ2.1.7 Đất năng lượng
Công trình, dự án cấp quốc gia
Đường dây 220KV Chơn Thành - Bình Long 2 - Mỹ Phước DNL 0,40 0,40 CLNBình Long, Hớn Quản,
Chơn ThànhĐiều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Đường dây 220KV Chơn Thành - Bến Cát DNL 0,72 0,72 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Minh Hưng DNL 0,01 0,01 CLN Minh Hưng Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Becamex DNL 0,01 0,01 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Lộ ra 110KV từ trạm 220KV Chơn Thành DNL 1,04 1,04 CLNChơn Thành, Đồng
Phú, Đồng XoàiĐiều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Lộ ra trạm biến áp 110KV từ trạm Chơn Thành DNL 0,16 0,16 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Nha Bích DNL 0,02 0,02 CLN Nha Bích Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Trạm 220KV Chơn Thành - trạm 220KV Bến Cát DNL 0,72 0,72 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Trạm 220KV Bình Long - trạm 110KV Bình Long DNL 0,88 0,88 CLNHớn Quản, Chơn Thành, Bình Long
Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Trạm 220KV Chơn Thành DNL 1,00 1,00 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025* Công trình, dự án cấp tỉnh
Trạm 110KV Minh Hưng DNL 0,50 0,50 CLN Minh Hưng ấp 9 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Trạm 110KV KCN Sikiko DNL 0,50 0,50 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Trạm 110KV KCN Becamex - Bình Phước DNL 0,50 0,50 CLN Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
Trạm biến áp 110kV Tân Hưng và nhánh rẽ đấu nối DNL 0,40 0,40 CLN Minh LậpCV số 4850/UBND-TH ngày
29/12/2020 của UBND Tỉnh Bình Phước2022-2025
2.1.8 Đất cơ sở y tế* Công trình, dự án cấp tỉnh
2.1.9 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.1.10 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm* Công trình, dự án cấp tỉnh
Mỏ Cao lanh Chơn Thành SKX 38,66 8,72 29,94 CLN TT.Chơn Thành Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Mỏ cao lanh ấp 6 SKX 41,43 41,43 CLN Minh Hưng ấp 6 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Mỏ cao lanh ấp 5 SKX 130,00 130,00 CLN Minh Hưng ấp 5 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Mỏ cao lanh ấp 2 SKX 27,50 27,50 CLN Minh Long ấp 2 Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025Mỏ cao lanh Minh Long SKX 42,86 42,86 CLN Minh Long Điều chỉnh quy hoạch cấp tỉnh 2022-2025
2.1.11 Quy hoạch đất khu dân cư* Công trình, dự án cấp tỉnh
Khu thương mại dịch vụ và dân cư BecamexODT,DGT,DHT,T
MD2.208,27 2.208,27 CLN,ONT,ODT
TT. Chơn Thành, Minh Thành, Thành Tâm,
Nha Bích
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước đường Phạm Hồng Thái, thị trấn Chơn Thành(dài 1,250 km)
DGT 2,81 2,81 CLN TT Chơn Thành Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
2021-2022
Tuyến ĐH 15 (Nguyễn Văn Linh đi xã Minh Long) DGT 41,30 41,30 CLNTT Chơn Thành, Minh
Long, Minh Hưng
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 30/08/2019
của UBND huyện Chơn Thành2021-2022
Tuyến đường phục hồi theo đơn kiến nghị ông Hà Văn Cư(TT.Chơn Thành), Thái Hữu Hùng(xã Minh Long) và bà Lê Thị Nho(TT. Chơn Thành)
DGT 0,03 0,03 CLNTT Chơn Thành, Minh
Long
Thông báo số 336/TB-UBND của UBND huyện Chơn Thành ngày
24/12/2019 về việc kết luận của PCT-UBND huyện Tạ Hữu Dũng tại cuộc họp nghe phòng Tài nguyên và Môi trường báo cáo kết quả xác minh nội dung đơn kiến nghị của các hộ dân.
2021-2022
Tuyến đường giao thông nông thôn DGT 0,30 0,30 CLN Minh LậpQĐ 395/UBND-KTN ngày 10/6/2020QĐ 105/TB-UBND ngày 13/7/2020
2021-2022
Tuyến đường tổ 7 ấp 1 (đường vào nhà anh Kiên) DGT 0,02 0,02 CLN Minh ThắngQĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
QĐ 3058/QĐ-UBNDngày 04/9/2019
2021-2022
Tuyến đường tổ 1B ấp 3 DGT 0,05 0,05 CLN Minh ThắngQĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
QĐ 3058/QĐ-UBNDngày 04/9/2019
2021-2022
Tuyến đường tổ 1 ấp 3 DGT 0,08 0,08 CLN Minh ThắngQĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
QĐ 3058/QĐ-UBNDngày 04/9/2019
2021-2022
Tuyến đường tổ 6 ấp 3 DGT 0,003 0,003 CLN Minh ThắngQĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
QĐ 3058/QĐ-UBNDngày 04/9/2019
2021-2022
Tuyến đường tổ 6 ấp 6 DGT 0,005 0,005 CLN Minh ThắngQĐ 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
QĐ 3058/QĐ-UBNDngày 04/9/2019
2021-2022
Tuyến đường tổ 4 ấp 4 DGT 0,03 0,03 CLN Minh Thắng QĐ 3449/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 2021-2022
Tuyến đường tổ 9 ấp 12 DGT 0,11 0,11 CLN Minh HưngCông văn số 521/UBND-TD ngày
21/7/20202021-2022
Tuyến đường ấp 7 DGT 0,15 0,15 CLN Minh HưngCông văn số 150/UBND-TD ngày
18/03/20202021-2022
Tuyến đường ấp 6 DGT 0,08 0,08 CLN Minh HưngCông văn số 149/UBND-TD ngày
18/03/20202021-2022
Tuyến đường tổ 9 ấp 12 DGT 0,01 0,01 CLN Minh HưngCông văn số 920/UBND-TD ngày
30/12/20192021-2022
Tuyến đường ấp 2 DGT 0,22 0,22 CLN Minh HưngCông văn số 148/UBND-TD ngày
18/03/20202021-2022
Tuyến đường ấp 9 DGT 0,12 0,12 CLN Minh HưngCông văn số 15/UBND-TD ngày
10/01/20202021-2022
Tuyến đường tổ 5, ấp 8 DGT 0,09 0,09 CLN Minh Hưng thửa 2, tờ 8Công văn số 780/UBND-TD ngày
08/11/20202021-2022
Đường ĐH 05 (ngã tư Ngọc Lầu - Minh Hưng) DGT 28,78 3,33 25,45 CLN Minh LongQuyết định 620/QĐ-UBND ngày
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư (giai đoạn 2)
DGT 33,54 0,60 32,94ONT, SON, CLN,
DGT Thành Tâm, Minh
Long
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND tỉnh - Nghị
quyết ĐH Đảng bộ huyện lần thứ XII (dự án ngân sách tỉnh)
2021-2025
Vòng xoay ngã tư Chơn Thành DGT 0,30 0,25 0,05 ODT, CLN TT.Chơn Thànhdự án trọng điểm trong Nghị quyết ĐH
Đảng bộ huyện lần thứ XII2021-2022
Đường Phùng Hưng kết nối Quốc lộ 13 - KCN Minh Hưng 3 DGT 17,46 0,18 17,28 ODT, CLN TT.Chơn ThànhQĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường QH M2 kết nối trung tâm Chơn Thành - ĐH Ngọc Lầu đi đường phía Tây Quốc lộ 13
DGT 29,20 0,34 28,86 ODT, CLN Minh Long, TT.Chơn
Thành
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường QH M30 kết nối KCN Becamex - TT. Chơn Thanh - ĐH Ngọc Lầu đi đường phía Tây Quốc lộ 13
DGT 25,22 0,52 24,70 ODT, CLN Minh Long, TT.Chơn
Thành
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường trung tâm Thành Tâm kết nối đường phía Tây Quốc lộ 13 DGT 6,40 6,40 ONT, CLN Thành TâmQĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường kết nối từ đường Cao Thắng đến đường vành đai DGT 4,80 4,80 ODT, CLN TT.Chơn ThànhQĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường song hành đường dây 110kV đi phía Tây Quốc lộ 13 DGT 8,40 1,18 7,22 ODT, ONT, CLNTT.Chơn Thành, Minh
Long
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường ranh KCN Chơn Thành giai đoạn 1 đi đường phía Tây Quốc lộ 13
DGT 13,06 3,52 9,54 ONT, CLN Thành TâmQĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường ranh ga Chơn Thành kết nối từ Quốc lộ 13 đến đường KCN Minh Hưng III
DGT 5,23 0,38 4,85 ONT, CLN Minh Hưng, TT.Chơn
Thành
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Nối dài tuyến Hoàng Hoa Thám đến đường QH M30 và QH M2 DGT 2,44 0,09 2,35 ODT, CLN TT.Chơn ThànhQĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường song song với đường sắt Dĩ An - Lộc Ninh ở KCN Becamex A DGT 10,46 0,75 9,71 ONT, CLN Thành Tâm, TT.Chơn
Thành
Thuyết minh chương trình phát triển đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh
2021-2025
Đường ga Chơn Thành DGT 3,07 0,06 3,01 ONT, CLNTT.Chơn Thành,
Thành Tâm
Thuyết minh chương trình phát triển đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh
2021-2025
Đường kết nối từ Phước Long đến NMN Chơn Thành DGT 8,18 0,26 7,92 ONT, CLN Thành Tâm, TT.Chơn
Thành
Thuyết minh chương trình phát triển đô thị Chơn Thành kèm theo QĐ số
584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh
2021-2025
Đường dọc suối Cái đến đường Hồ Chí Minh DGT 5,62 0,03 5,59 ODT, CLN TT.Chơn ThànhQĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2021-2025
Đường dọc ranh KCN Becamex từ ĐH TTHC - Tân Quan đến KCN Becamex
15,55 15,55 ONT, CLN Minh Hưng, Quang
Minh
QĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020)2021
Lộ ra 110KV từ trạm 220KV Chơn Thành (4 mạch) DNL 0,80 0,80 CLNNha Bích, Minh
Thành
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020)2021
Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành DNL 2,57 2,57 CLNCông văn số 9057/GPMB-PĐB ngày 30/9/2020 của Ban QLDA Các Công trình điện Miền Trung
2021-2023
1.7 Đất công trình bưu chính viễn thông
Bưu điện văn hóa xã Quang Minh - Bưu điện Tỉnh DBV 0,10 0,10 DYT Quang MinhTờ trình số 50/BĐBP-KHKD ngày
21/01/2021 của Bưu điện Tỉnh2021
1.8 Đất cơ sở văn hóa
Khu Văn hóa - Thể thao DVH 1,3 1,3 CLN xã Minh Hưngdự án trọng điểm trong Nghị quyết ĐH
Đảng bộ huyện lần thứ XII2022-2024
Khu Văn hóa - Thể thao DVH 0,6 0,6 CLN xã Minh Thànhdự án trọng điểm trong Nghị quyết ĐH
Đảng bộ huyện lần thứ XII2023-2025
Khu Văn hóa - Thể thao DVH 0,17 0,17 DGD Nha Bích thửa 45, tờ 26 UBND xã 2022-2025Khu Văn hóa - Thể thao DVH 2 2 CLN Quang Minh thửa 440 tờ 4 UBND xã 2022-2025
1.9 Đất cơ sở y tế
Quy hoạch đất cơ sở y tế xã Thành Tâm DYT 8,40 8,40 CLN Thành TâmQuy hoạch phân khu chức năng phường
Thành Tâm
1.10 Đất cơ sở giáo dục - đào tạoTrường học trong khu TDC ấp Suối Ngang DGD 0,67 0,67 CLN Nha Bích ấp Suối Ngang QH2020 2021-2023
Trường THCS DGD 1,00 1,00 CLN Thành TâmQuyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021-2023
Trường Mầm non Minh Lập mới DGD 0,60 0,60 CLN Minh Lập 2021-20231.11 Đất cơ sở thể dục thể thao
Sân golf DTT 204,00 204,00 CLN Minh ThắngCông văn số 2947/UBND-TH ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước2021-2025
Trung tâm văn hóa thể thao DTT 3,01 3,01 CLN Minh HưngĐất nông trường
cao suQuyết định 228/QĐ-UBND ngày
31/01/20192021-2025
1.12 Đất chợ
Mở rộng chợ Minh Lập DCH 1,00 0,50 0,50 CLN Minh Lập Tờ 14, thửa 848 Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172022-2025
Chợ mới DCH 1,00 1,00 CLN Minh Lập Trong khu DC ấp 6 QH2020 2022-20251.13 Đất có di tích lịch sử - văn hóa1.14 Đất bãi thải, xử lý chất thải
Bãi rác xã Nha Bích DRA 0,50 0,50 CLN Nha Bích ấp 5 QH2020 2022-2025Bãi rác xã Minh Thắng DRA 2,07 2,07 CLN Minh Thắng tờ 2, thửa 36 Nhu cầu ĐK của UBND 2022-2025Bãi rác xã Quang Minh DRA 5,00 5,00 CLN Quang Minh thửa 715 tờ 3 Nhu cầu ĐK của UBND 2022-2025
1.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Chốt dân quân ấp Thủ Chánh TSC 0,03 0,03 CLN Thành Tâm Thửa 447 tờ 13Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172022-2025
Chốt dân quân ấp 2 TSC 0,24 0,24 CLN Thành Tâm thửa 44 tờ 6Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mở rộng trung tâm hành chính huyện TSC 22,05 22,05 CLN,ODT,DGT TT.Chơn ThànhĐã được HĐND tỉnh thông qua
(Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020)
2021-2022
Chốt dân phòng UBND TSC 0,14 0,14 CLN Minh Hưng thửa 808, tờ 13Văn bản số 89/UBND của UBND xã
Minh Hưng ngày 02/12/20192021
Quy hoạch đất cơ quan trụ sở xã Minh Hưng TSC 6,88 6,88 CLN Minh Hưng Quy hoạch phân khu phường Minh Hưng 2022-2025
Quy hoạch đất cơ quan trụ sở xã Minh Long TSC 5,31 5,31 CLN Minh Long Quy hoạch phân khu phường Minh Long 2022-2025
Quy hoạch đất cơ quan trụ sở xã Thành Tâm TSC 15,17 15,17 CLN Thành Tâm Quy hoạch phân khu phường Thành Tâm 2022-2025
Trụ sở HĐND - UBND xã Minh Thành và đường vào TSC, DGT 1,40 0,07 1,33 DTS Minh ThànhTờ 23 (thuộc nông
trường cao su)UBND xã 2021-2023
1.16 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất nghĩa địa Minh Thắng mở rộng NTD 2,68 1,68 1,00 CLN Minh Thắng Tờ 26, thửa 10 QH2020 2022-2025
Nghĩa trang nhân dân tập trung NTD 15 15 CLN Minh LongQĐ số 584/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình
phát triển đô thị2024-2025
Nghĩa địa ấp Bào Teng NTD 3 3 NTD Quang Minhthửa 110, 130, 739,740 tờ 3
Nhu cầu ĐK của xã 2022-2025
1.17 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Khu khai thác sét gạch ngói (Công ty cổ phần Trung Thành) SKX 42,90 42,90 CLN TT.Chơn ThànhGiấy phép khai thác số 2451/GP-ĐCKS
do Bộ TNMT cấp ngày 27/9/20022022-2025
Khu khai thác kaolin (Công ty cổ phần Trung Thành) SKX 52,00 52,00 CLN TT.Chơn ThànhGiấy phép khai thác số 35/GP-UB do
UB tỉnh cấp ngày 23/7/20042022-2025
Đất sản xuất VLXD SKX 1,00 1,00 CLN Minh Lập ấp 1Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172022-2025
Khai thác vật liệu xây dựng Cty Hoàng Đức Thiện SKX 10,00 10,00 CLN Minh Lập QH khoán sản 2022-20251.18 Đất sinh hoạt cộng đồng
Mở rộng nhà văn hóa ấp 1 DSH 0,03 0,02 0,01 CLN Minh Hưng 2022-2025Nhà VH cộng đồng (khu TĐC hồ Phước Hòa) DSH 0,05 0,05 CLN Nha Bích ấp 6 2022-2025
Nhà văn hóa ấp 1 DSH 0,03 0,03 DGD Minh Thắng
chuyển từ 1 phần trường TH Minh
Thắng (Tờ 21, thửa 234)
UBND xã 2022-2025
Nhà văn hóa ấp 4 DSH 0,08 0,08 DGD Minh Thắng thửa 25 tờ 22 UBND xã 2022-2025Nhà văn hóa ấp 5 DSH 0,02 0,02 DGD Minh Thắng thửa 158 tờ 18 UBND xã 2022-2025
Khu quy hoạch xây dựng các công trình phúc lợi xã hội (nhà văn hóa đa năng)
DSH 1,60 1,60 CLN Minh Thành ấp 3Quyết định 228/QĐ-UBND ngày
31/01/20192022-2025
Nhà văn hóa ấp 6 DSH 0,02 0,02 DYT Minh Lâp Tờ 14, thửa 353 tờ 14 thửa 353 2022-2023
1.19 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng1.20 Dự án khu dân cư
Khu dân cư, đô thị, dịch vụ và thương mại Minh Lập ONT, TMD, DHT 17,00 17,00 CLN Minh LậpTờ 19, 17, cao su
Sông BéCông văn số 2947/UBND-TH ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước2021
Điểm DC Minh Long ODT, TMD, DHT 7,4 7,4 CLN Minh LongQuyết định số 1321/QĐ-UBND ngày
Điểm DCNT Nha Bích ONT, TMD, DHT 9,35 9,35 CLN Nha Bích tờ 26, thửa 214Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND huyện2024-2025
Điểm DCNT Minh Thắng ONT, TMD, DHT 9,88 9,88 CLN Minh Thắng Tờ 24, thửa 1-27Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND huyện2024-2025
Điểm DCNT Minh Lập ONT, TMD, DHT 9,68 9,68 CLN Minh Lập Tờ 10, thửa 28-44,Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND huyện2024-2025
1.21 Đất nông nghiệp khác
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước NKH 71,18 71,18 CLN Minh Lậptờ 2 thửa 170; tờ 4
thửa 8, 12, 22
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020)2021
1.22 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Mở rộng nhà máy nước Chơn Thành SKC 8,80 8,80 CLN Thành TâmQĐ số 584/QĐ-UBND ngày
20/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình phát triển đô thị
2024-2025
IIKhu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
II.1Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
Giao cho thuê (Nhà kho 979 cũ) (đất bị lấn chiếm xin bán lại cho dân) ODT 0,07 0,07 SKC Minh Long thửa 108 tờ 12 2022-2025
Kế hoạch đấu giá (lô dân cư mầm non ấp 6 cũ) ONT 0,02 0,02 DGD Minh Thắng Tờ 19, thửa 303 2022-2025Kế hoạch đấu giá (KDC mầm non cũ) ODT 0,03 0,03 DGD Minh Thành ấp 1 2022-2025Kế hoạch đấu giá (Nghĩa địa cũ) ODT 0,48 0,48 NTD Minh Thành ấp 1 2022-2025Lô quy hoạch dân cư (Văn phòng ấp 1 cũ) ODT 0,01 0,01 DSH Minh Thành 2022-2025Lô quy hoạch dân cư (trường mầm non cũ) ODT 0,03 0,03 DGD Minh Thành 2022-2025Lô quy hoạch dân cư (Văn phòng ấp 3 cũ) ODT 0,03 0,03 DSH Minh Thành 2022-2025Kế hoạch đấu giá trụ sở UBND xã Thành Tâm cũ ODT 0,90 0,90 TSC Thành Tâm 2022-2025
Khu dân cư, nhà ở xã hội xã Thành Tâm ODT, TMD, DHT 6,76 6,76 CLN Thành TâmQuyết định số 3017/QĐ-UBND ngày
29/08/2019 của UBND tỉnh2022-2025
Khu bán đấu giá chuyển đổi thành khu dân cư ODT, TMD, DHT 36,50 36,50 CLN Thành Tâm 2022-2025
Khu Trung tâm thương mại Chơn Thành ODT, TMD 3,01 3,01 ODT, CLN TT. Chơn Thành tách raQuyết định số 1363a/QĐ-UBND ngày
07/06/2017 của UBND tỉnh2021
Đấu giá 10 khu đất của huyện ODT 1,00 1,00 CLNThành Tâm, Minh
Thắng, Minh Thành, Minh Long
2022-2025
2.1.2 Đất ở đô thịKế hoạch đấu giá (Đất SX Công an cũ) ODT 0,30 0,30 CLN TT. Chơn Thành 2021Kế hoạch đấu giá (đường GT cũ giáp bà Nhoi) ODT 0,01 0,01 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025Kế hoạch đấu giá (Khu cơ quan cũ Bến Đình) ODT 0,03 0,03 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025Kế hoạch đấu giá (lô DC Bưu điện cũ) ODT 0,01 0,01 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025Kế hoạch đấu giá (lô DC CĐ76) ODT 0,02 0,02 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025Kế hoạch đấu giá (lô DC tách từ VP Khu phố Trung Lợi) ODT 0,03 0,03 CLN TT. Chơn Thành 2022-2025
II.2Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vỗn bằng quyền sử dụng đất
Giáo xứ Nha Bích TON 0,35 0,35 CLN Nha Bích tờ 26, thửa 601
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất: 988/STNMT-CCQLĐĐ ngày
04/05/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
2022-2025
Chùa Phúc Lộc Thọ TON 0,10 0,10 CLN Nha Bích tờ số 8, thửa 208 Nhu cầu ĐK của xã 2022-2025
2.2.2 Đất khu dân cư
Khu dân cư Minh Hưng (giao Công ty CP KCN Bình Long)ODT, TMD, DKV,
DGT23,56 23,56 CLN,ONT Minh Hưng
Quyết định 228/QĐ-UBND ngày 31/01/2019
2021-2025
- Đất ở ODT 11,88 11,88 CLN,ONT Minh Hưng - Đất công cộng, thương mại dịch vụ TMD 1,97 1,97 CLN,ONT xã Minh Hưng - Đất cây xanh DKV 2,14 2,14 CLN,ONT xã Minh Hưng - Đất giao thông DGT 7,56 7,56 CLN,ONT Minh Hưng
Khu dân cư của Công ty Cổ phần Đầu tư TC Bình Phước ODT, TMD, DHT 8,31 8,31 CLN,ONT TT.Chơn ThànhQuyết định 228/QĐ-UBND ngày
31/01/20192021-2025
Khu dân cư Lộc Phát công ty TNHH MTV xây dựng phát triển địa ốc Đại Toàn Thắng
ODT, TMD, DHT 8,10 8,10 CLN,ONT Minh Hưngthửa
40,46,35,36,37,39,96 tờ 32
QĐ CTĐT 3047/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020
2021-2025
Dự án khu dân cư Gold Town Miền Đông - Công ty CP Đầu tư và DV Địa ốc Miền Đông
ODT, TMD, DHT 3,28 3,38 CLN,ONT Thành Tâmthửa 165,219,336
tờ số 19
Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày
24/6/2020 của UBND tỉnh; 2021-2025
Khu dân cư Phước Thắng ONT, TMD, DHT 56,14 56,14 CLN,ONT Minh Thắng; Nha BíchQuyết định 228/QĐ-UBND ngày
31/01/20192021-2025
Khu dân cư VNAM Minh Hưng (Công ty TNHH Bất động sản VNAM)
ODT, TMD, DHT 5,96 5,96 CLN Minh Hưng ấp 10Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo thẩm định số 459/BC-SKHĐT-ĐKKD
ngày 30/03/20202021-2025
Khu dân cư Minh Hưng (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh Thái Bảo) ODT, TMD, DHT 15,31 15,31 CLN Minh Hưng ấp 6Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo thẩm định số 550/BC-SKHĐT-ĐKKD
ngày 13/04/20202021-2025
Khu dân cư Thịnh Phát (Công ty CP ĐTPT dự án Thịnh Phát ODT, TMD, DHT 22,70 22,70 CLN Minh Long ấp 2Sở KHĐT trình UBND tỉnh tại báo cáo thẩm định số 601/BC-SKHĐT-ĐKKD
ngày 20/04/20202021-2025
Khu dân cư Phúc Cường - Công ty TNHH Phúc Cường ODT, TMD, DHT 14,27 14,27 CLN Minh Long thửa 74 tờ 20Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
định số 1397/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh
2021-2025
Khu dân cư Cát Tường Phú Thành (Công ty CP tập đoàn địa ốc Phú Thành)
Xưởng gia công cơ khí (Công ty TNHH Xây dựng Jin Jie Li II) SKC 1,98 1,98 CLN Quang Minh Tờ 4, thửa 531QĐCTĐT số 1323/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh; 2547/QĐ-
UBND ngày 28/11/20192021
Công ty TNHH MTV gỗ Hà Nam SKC 10,23 10,23 CLN Quang Minh Tờ 5, thửa 59,65QĐCTĐT số 2517/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 của UBND tỉnh2021
Nhà máy chế biến mít sấy khô và các loại trái cây, rau củ quả - Công ty TNHH Đại Gia Thành
SKC 0,25 0,25 CLN Minh LongQuyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Nhà máy chế biến gỗ (không ngâm tẩm) của ông Phạm Đức Cần và bà Nguyễn Thị Thanh Huyền
SKC 0,46 0,46 CLN Minh Long thửa 93 tờ 16Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết
định số 385/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh
2021
Cơ sơ SX Bún Gia Huy (sửa vị trí) SKC 0,07 0,07 CLN TT.Chơn Thành ấp Hiếu Cảm Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Nhà máy nước đá Tân Định SKC 0,09 0,09 CLN TT.Chơn ThànhQuyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Xưởng VLXD Phạm Thị Hương SKC 0,15 0,15 CLN TT.Chơn Thành ấp 3 Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Garage Minh Quý SKC 0,08 0,08 CLN TT.Chơn Thành thửa 22 tờ 49Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Nhà máy chế biến gỗ Công ty Cổ phần XNK Thành Lộc Phát SKC 1,20 1,20 CLN TT.Chơn Thành thửa 504 tờ 9Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
Mầm non Hoa Sen DGD 0,05 0,05 CLN TT.Chơn Thành Khu phố 5Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Mầm non Phù Đổng DGD 0,07 0,07 CLN TT.Chơn Thành khu phố 3Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Mầm non Búp Sen Hồng DGD 0,06 0,06 CLN TT.Chơn Thành thửa 21 tờ 62Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Nhóm trẻ Dương Minh Điều DGD 0,05 0,05 CLN Minh Hưng Thửa 77 tờ 16Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Mầm non Tuổi Thơ DGD 0,02 0,02 CLN Minh Long thửa 76 tờ 14Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Cơ sở mầm non Hoa Hồng DGD 0,08 0,08 CLN Minh Lập ấp 2Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Mầm non Đôremon DGD 0,01 0,01 CLN Minh Lập Tờ 13, thửa 1198Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Nhóm trẻ tư thục Bình Minh DGD 0,02 0,02 CLN Minh Lập thửa 261 tờ 19Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Trường mầm non tư thục Lê Đình Chua DGD 0,20 0,20 CLN Minh Thành thửa 12 tờ 47Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Cơ sở mầm non Sao Việt DGD 0,05 0,05 CLN Minh Thành Tờ 23, thửa 59Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/20172021
Truường Mầm non tư thục Mỹ Hưng DGD 0,09 0,09 ONT+CLN Thành Tâm tờ 13, thửa 126Quyết định chủ trương đầu tư số
2838/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh
2.2.6 Đất cơ sở thể dục thể thao
Sân bóng mini Trần Khưu DTT 0,37 0,37 CLN TT.Chơn Thành thửa 44/ tờ 68, Kp 8Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/2017
2.2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thảiNM xử lý CTR và chất thải nguy hại (Công ty TNHH Môi trường Bình Phước Xanh)
DRA 13,53 5,00 8,53 CLN Minh LậpTờ 4, thửa
243,253,256Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/2017
2.2.8 Khu vui chơi giải trí công cộng
Khu vui chơi thiếu nhi Bạch Yến DKV 0,10 0,10 CLN Minh Hưng Thửa 130 tờ 16Quyết định 326/QĐ-UBND ngày
15/02/2017
2.2.9 Đất ở nông thônNhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 60,00 60,00 CLN Minh Lập dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2023-2024Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 100,00 100,00 CLN Nha Bích dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2024-2025Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 30,00 30,00 CLN Quang Minh dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2022Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 50,00 50,00 CLN Minh Thắng dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2023-2024
2.2.10 Đất ở đô thịNhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 110,00 110,00 CLN TT.Chơn Thành dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2023Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 150,00 150,00 CLN Minh Hưng dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2022Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 60,00 60,00 CLN Minh Long dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2023-2024Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 70,00 70,00 CLN Minh Thành dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân số 2021-2022Nhu cầu đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 70,00 70,00 CLN Thành Tâm dự báo tăng thêm theo tỷ lệ tăng dân sốChuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 290,23 290,23 ONT Minh Thành do xã chuyển thành phườngChuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 257,19 277,19 ONT Minh Hưng do xã chuyển thành phườngChuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 102,74 102,74 ONT Thành Tâm do xã chuyển thành phườngChuyển đất ở nông thôn sang đất ở đô thị ODT 45,83 45,83 ONT Minh Long do xã chuyển thành phường
2.2.11 Đất trồng cây lâu nămChuyển sang đất trồng cây lâu năm CLN 61,12 61,12 LUK Quang MinhChuyển sang đất trồng cây lâu năm CLN 19,02 19,02 LUK Minh Lập