DAIVIET DEVELOPMENT JOIN STOCK COMPANY Địa chỉ : 19 Trần Bình Trọng - TP.Pleiku - Tỉnh Gia Lai Số : Tp.Pleiku, ngày tháng BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẤP PHỐI ĐÁ DĂM A/ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN : - Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI - Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14 - Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT - Địa điểm công t : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC - Nội dung thí ng : Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu cấp phối đá dăm - Nguồn gốc mẫu : Mẫu lấy tại mỏ đá Đức Phú - Bình Phước - Vị trí lấy mẫu : Mẫu do khách hàng mang đến. - Số lượng mẫu : 01 mẫu - Ngày nhận mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012 - Người thí nghiệ : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Văn Nghiệp B/ BẢNG TỔNG HỢP : STT CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM KẾT QUẢ GHI Loại I Loại II 1 - Thành phần hạt TCVN 4198-95 - Xem biểu đồ Dmax: 37.5 mm Phụ 2 - Độ mài mòn LA TCVN 7572 - 06 % 21.61 3 - Hàm lượng thoi dẹt " % 15.87 4 - Dung trọng khô lớn n 2.284 Phụ - Độ ẩm tốt nhất " % 6.87 5 2.392 - Độ ẩm tốt nhất đã hi " % 5.45 6 - Giới hạn chảy AASHTO.T89 - 02 % hông xác định đượ - Chỉ số dẻo AASHTO.T90 - 02 % " - Chỉ số PP=Chỉ số dẻo x %lọt sàng 0. " ĐD.Nhóm TN Phòng TN kiểm định C.TY CP PHÁT TRIỂN ĐẠI V Trưởng phòng Giám đốc CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT Điện thoại : 059.3719617; 059.2211617 ; MST : 5900374430 PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ TÍNH YÊU CẦU KỸ THUẬT < 35 < 40 Phụ < 15 < 15 22 TCN 333 - 06 ( PP II - D) (g/cm 3 ) - Dung trọng khô lớn nhất đã hiệu chỉnh 22 TCN 333 - 06 ( PP II - D) (g/cm 3 ) < 25 < 35 < 6 < 6 < 45 < 60 Kết luận : Mẫu cấp phối đá dăm đã thí nghiệm trên không đạt yêu cầu kỹ thuật theo 22 TCN 334 -06
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
DAIVIET DEVELOPMENT JOIN STOCK COMPANYĐịa chỉ : 19 Trần Bình Trọng - TP.Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Số : /12.PTNKĐ Tp.Pleiku, ngày tháng năm 2012
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
A/ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN :
- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14
- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT
- Địa điểm công ty : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Nội dung thí nghiệm : Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu cấp phối đá dăm
- Nguồn gốc mẫu : Mẫu lấy tại mỏ đá Đức Phú - Bình Phước
- Vị trí lấy mẫu : Mẫu do khách hàng mang đến.
- Số lượng mẫu : 01 mẫu
- Ngày nhận mẫu : 3/14/2012
- Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012
- Người thí nghiệm : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Văn Nghiệp
B/ BẢNG TỔNG HỢP :
STT CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM KẾT QUẢLoại I Loại II
1 - Thành phần hạt TCVN 4198-95 - Xem biểu đồ Dmax: 37.5 mm Phụ lục 1
2 - Độ mài mòn LA TCVN 7572 - 06 % 21.61 Phụ lục 2
3 - Hàm lượng thoi dẹt " % 15.87 "
4- Dung trọng khô lớn nhất 2.284 Phụ lục 3
- Độ ẩm tốt nhất " % 6.87 "
52.392 "
- Độ ẩm tốt nhất đã hiệu chỉnh " % 5.45 "
6
- Giới hạn chảy AASHTO.T89 - 02 % Không xác định được
- Chỉ số dẻo AASHTO.T90 - 02 % "
- Chỉ số PP=Chỉ số dẻo x %lọt sàng 0.075mm "
ĐD.Nhóm TN Phòng TN kiểm định C.TY CP PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT
Trưởng phòng Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT
Điện thoại : 059.3719617; 059.2211617 ; MST : 5900374430
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
ĐƠN VỊTÍNH
YÊU CẦU KỸ THUẬT GHI
CHÚ
< 35 < 40
< 15 < 15
22 TCN 333 - 06 ( PP II - D)
(g/cm3)
- Dung trọng khô lớn nhất đã hiệu chỉnh
22 TCN 333 - 06 ( PP II - D)
(g/cm3)
< 25 < 35
< 6 < 6
<45 <60
Kết luận : Mẫu cấp phối đá dăm đã thí nghiệm trên không đạt yêu cầu kỹ thuật theo 22 TCN 334 -06
---- Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm____ Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 25mm ( Theo 22TCN-334-06 )__O_ Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
AP22
Windows xp sp2 Full: không được nhập số liệu vào đây
348
0.010.101.0010.00100.00
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm
Kích thước sàng (mm)
Trọ
ng
lượ
ng
lọt
sàn
g tí
ch lũ
y(%
)
Biể đồ thành phần hạt
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.00%
20%
40%
60%
80%
100% BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HẠT
Kích thước sàng (mm)
Ph
ần
Tră
m L
ọt
sà
ng
tíc
h lũ
y (
%)
---- Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm____ Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 25mm ( Theo 22TCN-334-06 )__O_ Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm