Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1006/QĐ-UBND Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP; Căn cứ Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo; Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 04 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 426/TTr-LSXD-TC ngày 16/05/2007 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo là cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình, thẩm định và phê duyệt và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Đối với những công trình quan trọng có tính chất đặc biệt, yêu cầu kỹ thuật phức tạp được xây dựng và sử dụng đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với chủ đầu tư và các ngành chức năng có liên quan nghiên cứu, đề xuất và trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 1
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1006/QĐ-UBND Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình
trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 04 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 426/TTr-LSXD-TC ngày 16/05/2007 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo là
cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình, thẩm định và phê duyệt và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Đối với những công trình quan trọng có tính chất đặc biệt, yêu cầu kỹ thuật phức tạp được xây dựng và sử dụng đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với chủ đầu tư và các ngành chức năng có liên quan nghiên cứu, đề xuất và trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.
2 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Điều 3. Tổ chức thực hiện: 1. Đối với những công trình thực hiện theo hình thức đấu thầu: những công
trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt giá gói thầu (trong giai đoạn đấu thầu) theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thì vẫn thực hiện theo giá gói thầu đã được phê duyệt để xét thầu.
2. Đối với công trình thực hiện theo hình thức chỉ định thầu: những công trình, hạng mục công trình đã có quyết định chỉ định thầu với giá gói thầu được lập theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thì không phải lập và phê duyệt lại.
3. Đối với những công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt thiết kế, dự toán nhưng chưa thực hiện các bước tại khoản 1, 2 mục này thì phải lập dự toán theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này và trình phê duyệt lại trước khi tổ chức đấu thầu hoặc chỉ định thầu.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (KNC) và chi phí máy thi công (KMTC) thích hợp theo tình hình thực tế tại địa phương trên cơ sở nguyên tắc mức tiền lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định.
5. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá này.
Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể), Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Văn Hà Phong
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 3
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ ĐƠN GIÁ Xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ( Ban hành kèm theo Quyết định số: 1006 /QĐ-UBND ngày 07 /06 /2007
của UBND tỉnh Kiên Giang)
Điều 1. Đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo (sau đây gọi tắt là đơn giá) là hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp hoàn chỉnh như 1 m3 (khối) tường gạch, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây lắp liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập đơn giá là: - Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ
thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Định mức dự toán XDCB các công trình trên biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09/10/2000 của Bộ Xây dựng
- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng, tiền lương nhân công và giá vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
Điều 2. Nội dung đơn giá: Đơn giá XDCB các công trình trên biển và hải đảo bao gồm: - Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật
liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp.
Giá trị vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao phí vật liệu ở các khâu thi công, khâu trung chuyển và dự trữ thi công trên đảo, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
4 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Trong đơn giá chưa tính đến hao hụt vận chuyển trên phương tiện vận tải biển từ đất liền ra công trình.
- Chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có
tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:
Các khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 350.000 đ/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.
Chi phí nhân công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Trong đơn giá chưa tính chi phí lao động di chuyển từ đất liền ra công trình và lao động phải chờ đợi do điều kiện bất khả kháng.
- Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ xây lắp công trình (kể cả
một số máy phục vụ xây lắp có hoạt động độc lập tại hiện trường nhưng gắn liền với dây chuyền sản xuất thi công xây lắp công trình).
Chi phí máy đã tính đến yếu tố ảnh hưởng do điều kiện thi công trên đảo như: chờ đợi do yếu tố công nghệ, dự phòng kỹ thuật v.v...
Điều 3. Kết cấu đơn giá: - Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và
được mã hóa thống nhất. - Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt: thành phần công việc, điều kiện kỹ
thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau: + Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất
của Nhà nước. + Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật
liệu. + Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp
bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân. + Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 5
+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
Điều 4. Quy định áp dụng: - Đơn giá XDCB các công trình trên biển và hải đảo được áp dụng để lập đơn
giá dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng trên biển và hải đảo.
- Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp của đơn giá là cao độ so với độ cao ±0.00 của công trình được xác định trong bản vẽ thiết kế.
- Các công tác xây lắp có chiều cao >4m trong Đơn giá quy định là giới hạn tối đa. Khi thi công các kết cấu ở độ cao đến 16m (tương đương với nhà cao 5 tầng). Đối với các công tác xây lắp thi công ở độ cao >16m thì cứ mỗi một độ cao tăng thêm ≤4m (tương đương với một tầng nhà) hao phí nhân công và máy thi công trong đơn giá được nhân với hệ số bằng 1,20.
- Một số công tác xây lắp trong đơn giá không ghi khoảng giới hạn chiều cao, nhưng khi thi công kết cấu ở độ cao >16m thì hao phí nhân công và máy thi công cũng được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số nêu trên.
- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Đơn giá có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây lắp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Đơn giá này thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Đơn giá xây dựng cơ bản này chỉ áp dụng cho các công trình xây dựng trên các đảo nổi, đảo chìm thuộc lãnh hải Việt Nam. Khối lượng các công tác thi công trên đất liền áp dụng theo hệ thống định mức, Đơn giá XDCB hiện hành, không áp dụng Đơn giá này.
6 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG (Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng Nội dung
I Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa bàn khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
II
- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa bàn khô ráo.
III
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa bàn khô ráo - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa bàn lầy, thụt, nước nổi.
IV
- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.
Ghi chú: - Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách mặt đất - Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là
cây có đường kính từ 10-20cm).
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 7
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN (Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn Đặc điểm và công cụ thi công
1. Bùn đặc Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài.
2. Bùn lỏng Dùng xô và gầu để múc.
3. Bùn rác Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát. 4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến.
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
Cấp đá Cường độ chịu ép
1. Đá cấp 1 Đá cứng, có cường độ chịu ép > 1000kg/cm2
2.Đá cấp 2 Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2
3. Đá cấp 3 Đá trung bình, cường độ chịu ép > 600kg/cm2
4. Đá cấp 4 Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép ≤ 600kg/cm2
8 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT (Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất
Nhóm đất Tên đất
Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm
đất 1 2 3 4
1
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt
Dùng xẻng xúc dễ dàng
2
- Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát - Đất cát pha sét - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3.
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được I
3
- Đất sét pha thịt, đất sét pha cát - Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3 - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.
Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng
II 4
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính - Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ - Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.
Dùng mai sắn được
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 9
- Đất màu mềm - Đất thịt pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu sám của vôi)
5
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi - Đất đỏ ở đồi núi - Đất sét pha sỏi non - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3 - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3
Dùng cuốc bàn cuốc được
6
- Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ - Đất chua, đất kiềm thô cứng - Đất mặt đê, mặt đường cũ - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg trong 1m3 - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.
Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào
III
7
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg
IV
8
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích - Đất mặt đường nhựa hỏng - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường) - Đất lẫn đá bọt
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được
10 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
9
Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm) - Đất sỏi đỏ rắn chắc.
Dùng xà beng choòng búa mới đào được
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
Cấp đất Tên các loại đất Công cụ tiêu chuẩn xác định
I
- Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha thịt, cát pha sét, đất thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.
II
- Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.
Dùng xẻng, mai hoặc quốc bàn sắn được miếng mỏng
III
- Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.
Dùng cuốc chim mới cuốc được
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 11
IV
- Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ.
BẢNG PHÂN CÁP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất Tên các loại đất
I Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
II Cát được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước, đất cấp I có chứa 10 đến 30% sỏi, đá.
12 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Chương I CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ
THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho một đơn vị m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phạm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v.). Trường hợp cần phải phát rừng trước khi đào, đắp có điều kiện tương tự như quy định đối với công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng đơn giá riêng.
- Đơn giá đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào. - Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào. - Đào và vận chuyển được tính mức chung bằng cách cộng các mức tương ứng (đơn giá vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của đất). - Đắp đất được tính mức riêng với điều kiện có đất tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến) trong phạm vi 30m. - Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp đối với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn quy phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN-4447-87. - Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi 300m.
XA.100000 PHÁ DỠ, ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG
THỦ CÔNG XA.110000 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH CŨ BẰNG THỦ CÔNG XA.110100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.110101 Phá dỡ tường gạch, cao <= 4M M3 58.994 XA.110102 Phá dỡ tường gạch, cao > 4M M3 99.620 XA.110103 Phá dỡ tường đá, cao <= 4M M3 71.736 XA.110104 Phá dỡ tường đá, cao > 4M M3 114.211 XA.110105 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ M3 78.658 XA.110106 Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ M3 94.862 XA.110107 Phá dỡ kết cấu bê tông rời M3 97.221
XA.110108 Phá dỡ kết cấu BT nền móng không cốt thép M3 168.013
XA.110109 Phá dỡ kết cấu BT nền móng có cốt thép M3 240.693
XA.110110 Phá dỡ kết cấu BT tường, cột cao <= 4M M3 221.816
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 13
XA.110111 Phá dỡ kết cấu BT tường, cột cao > 4M M3 420.820
XA.110112 Phá dỡ kết cấu BT xà dầm cao <= 4M M3 250.132
XA.110113 Phá dỡ kết cấu BT xà dầm cao > 4M M3 428.686
XA.110000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG XA.111000 ĐÀO BÙN: Thành phần công việc: Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi
30m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.111101 Đào bùn đặc M3 44.363 XA.111102 Đào bùn lẫn rác M3 47.195 XA.111103 Đào bùn lẫn sỏi đá M3 76.928 XA.111104 Đào bùn lỏng M3 67.646 XA.111201 Vận chuyển tiếp 10 M bùn đặc M3 669 XA.111203 Vận chuyển tiếp 10 M bùn lẫn sỏi đá M3 3.107
XA.112000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP Thành phần công việc: Đào, xúc đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi 10m để vận chuyển.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TCXA.112101 Đào xúc đất để đắp, đất cấp I M3 21.238 XA.112102 Đào xúc đất để đắp, đất cấp II M3 29.261 XA.112103 Đào xúc đất để đắp, đất cấp III M3 36.812 XA.112201 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.112202 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.112203 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652
XA.120000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH XA.121000 ĐÀO MÓNG BĂNG Thành phần công việc: Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ
lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.121110 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 26.429 XA.121120 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 38.700 XA.121130 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 58.522 XA.121140 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 91.086 XA.121210 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 29.261 XA.121220 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 41.531
14 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.121230 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 61.825 XA.121240 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 94.390 XA.121310 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 32.092 XA.121320 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 44.835 XA.121330 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 65.129 XA.121340 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 99.109 XA.121410 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 35.868 XA.121420 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 49.555 XA.121430 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 70.320 XA.121440 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 105.244 XA.121510 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 21.710 XA.121520 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 29.733 XA.121530 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 45.779 XA.121540 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 68.904 XA.121610 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 23.597 XA.121620 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 32.092 XA.121630 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 48.139 XA.121640 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 71.736 XA.121710 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 25.485 XA.121720 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 34.452 XA.121730 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 51.442 XA.121740 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 75.512 XA.121810 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 28.317 XA.121820 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 37.756 XA.121830 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 54.746 XA.121840 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 80.231 XA.121910 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.121920 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.121930 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.121940 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730
XA.122000 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ HỐ KIỂM TRA Thành phần công việc: Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc
đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, nhân công 3/7.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.122110 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 35.868 XA.122120 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 56.162 XA.122130 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 89.670 XA.122140 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 146.304 XA.122210 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp I M3 51.442 XA.122220 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp II M3 74.568 XA.122230 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp III M3 110.436 XA.122240 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp IV M3 169.901 XA.122310 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 23.597
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 15
XA.122320 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 36.340 XA.122330 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 58.994 XA.122340 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 94.390 XA.122410 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp I M3 33.508 XA.122420 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp II M3 49.083 XA.122430 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp III M3 71.264 XA.122440 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp IV M3 110.436 XA.122510 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.122520 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.122530 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.122540 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730
XA.123000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC Thành phần công việc: Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng Đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy
định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất trong phạm vi 10m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.123110 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 28.789 XA.123120 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 42.947 XA.123130 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 63.713 XA.123140 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 97.221 XA.123210 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 32.092 XA.123220 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 44.363 XA.123230 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 64.657 XA.123240 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 98.165 XA.123310 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 33.980 XA.123320 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 47.195 XA.123330 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 67.961 XA.123340 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 102.413 XA.123410 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 37.284 XA.123420 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 51.442 XA.123430 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 85.423 XA.123440 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 112.324 XA.123510 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 24.541 XA.123520 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 33.036 XA.123530 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 49.555 XA.123540 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 74.096 XA.123610 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 25.485 XA.123620 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 34.452 XA.123630 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 50.970 XA.123640 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 75.040 XA.123710 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 28.317 XA.123720 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 39.172
16 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.123730 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 53.330 XA.123740 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 77.871 XA.123810 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 30.677 XA.123820 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 42.475 XA.123830 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 55.690 XA.123840 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 81.647 XA.123910 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.123920 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.123930 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.123940 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730
XA.124000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG Thành phần công việc: Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định
hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, đào rãnh thoát nước, sửa chữa bề mặt nền đường đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.124110 Đào nền đường mở rộng, đất cấp I M2 26.429 XA.124120 Đào nền đường mở rộng, đất cấp II M2 34.924 XA.124130 Đào nền đường mở rộng, đất cấp III M2 50.498 XA.124140 Đào nền đường mở rộng, đất cấp IV M2 74.568 XA.124210 Đào nền đường Mới, đất cấp I M2 16.990 XA.124220 Đào nền đường Mới, đất cấp II M2 25.485 XA.124230 Đào nền đường Mới, đất cấp III M2 41.059 XA.124240 Đào nền đường Mới, đất cấp IV M2 65.129 XA.124310 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.124320 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.124330 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.124340 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730
XA.125000 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, đánh khuôn đường, san đầm đánh khuôn, xúc đất đổ đúng nơi quy
định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện khuôn đường sau khi đào, nhân công 3/7.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.125110 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất cấp I M3 36.340
XA.125120 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất cấp II M3 45.307
XA.125130 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất cấp III M3 65.601
XA.125140 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất M3 100.053
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 17
cấp IV
XA.125210 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp I M3 33.036
XA.125220 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp II M3 41.059
XA.125230 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp III M3 59.937
XA.125240 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp IV M3 92.030
XA.125310 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp I M3 30.205
XA.125320 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp II M3 37.756
XA.125330 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp III M3 55.218
XA.125340 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp IV M3 85.895
XA.125410 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.125420 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.125430 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.125440 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730
XA.130000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG XA.131000 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH Thành phần công việc: - Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi
10m. - San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.131110 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp I M3 24.069
XA.131120 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp II M3 28.317
XA.131130 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp III M3 31.621
XA.131140 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp IV M3 31.621
XA.131210 Đắp đất móng đường ống, đất cấp I M3 21.710 XA.131220 Đắp đất móng đường ống, đất cấp II M3 25.485 XA.131230 Đắp đất móng đường ống, đất cấp III M3 29.261 XA.131240 Đắp đất móng đường ống, đất cấp IV M3 29.261
18 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.132000 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG, ĐÊ ĐẬP Thành phần công việc: - Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên
phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển. - San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.132110 Rộng <= 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp I M3 19.822
XA.132120 Rộng <= 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp II M3 16.518
XA.132130 Rộng <= 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp III M3 12.743
XA.132210 Rộng <= 2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp I M3 22.654
XA.132220 Rộng <= 2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp II M3 18.406
XA.132230 Rộng <= 2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp III M3 14.630
XA.132310 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp I M3 18.878
XA.132320 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp II M3 15.102
XA.132330 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp III M3 10.855
XA.132410 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,50 T/M3, đất cấp I M3 21.238
XA.132420 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,50 T/M3, đất cấp II M3 16.990
XA.132430 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,50 T/M3, đất cấp III M3 12.271
XA.132510 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,55 T/M3, đất cấp I M3 32.092
XA.132520 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,55 T/M3, đất cấp II M3 21.710
XA.132530 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,55 T/M3, đất cấp III M3 13.686
XA.132610 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,60 T/M3, đất cấp I M3 86.838
XA.132620 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,60 T/M3, đất cấp II M3 59.937
XA.132630 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,60 T/M3, đất cấp III M3 33.980
XA.132720 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,65 T/M3, đất cấp II M3 86.838
XA.132730 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,65 T/M3, đất cấp III M3 45.779
XA.132810 Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp I M3 184.060
XA.132820 Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp II M3 122.235
XA.132830 Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp III M3 64.657
XA.133000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG Thành phần công việc: - Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên
phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, - Đánh cấp sườn đồi núi nơi đắp hoặc mái đường cũ nơi rộng, - Đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong
phạm vi 30m, - San, xăm, vằm và đầm đất đúng yêu cầu kỹ thuật, - Hoàn thiện công trình gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ mái taluy, sửa mặt nền
đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.133110 Đắp nền đường mở rộng: + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp I M3 30.677
XA.133120 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp II M3 33.036
XA.133130 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp III M3 34.924
XA.133210 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp I M3 37.756
XA.133220 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp II M3 42.947
XA.133230 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp III M3 50.970
XA.133310 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp I M3 55.690
XA.133320 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp II M3 63.713
XA.133330 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp III M3 84.007
XA.133410 Đắp nền đường Mới: + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp I M3 27.845
XA.133420 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp II M3 30.205
XA.133430 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp III M3 32.564
20 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.133510 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp I M3 34.924
XA.133520 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp II M3 40.588
XA.133530 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp III M3 49.083
XA.133610 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp I M3 53.802
XA.133620 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp II M3 60.881
XA.133630 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp III M3 82.119
XA.134000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH Thành phần công việc: Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi 30m. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đào móng bè trên cạn trong phạm vi 30m
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.134110 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 92.974 372.087XA.134120 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 121.763 441.129XA.134130 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 150.079 556.838XA.134140 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 711.370XA.134210 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 92.974 481.721XA.134220 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 121.763 560.748XA.134230 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 150.079 659.863XA.134240 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 890.332XA.134310 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 92.974 474.463XA.134320 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 121.763 540.011XA.134330 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 150.079 641.351XA.134340 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 919.882XA.134410 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 92.974 550.745XA.134420 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 121.763 671.306XA.134430 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 150.079 844.112XA.134440 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 1.195.550
Đào móng dưới nước bằng gầu ngoạm
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.134510 + Sâu <= 2M, đất cấp I 100M3 109.020 760.931XA.134520 + Sâu <= 2M, đất cấp II 100M3 158.575 760.931XA.134610 + Sâu <= 5M, đất cấp I 100M3 130.730 2.135.640XA.134620 + Sâu <= 5M, đất cấp II 100M3 190.195 2.135.640XA.134710 + Sâu > 5M, đất cấp I 100M3 157.316 2.224.705XA.134720 + Sâu > 5M, đất cấp II 100M3 211.590 2.224.705
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 21
Đào móng cột bằng máy đào
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.134810 + Đất cấp I 100M3 13.922 305.125XA.134820 + Đất cấp II 100M3 182.487 382.793XA.134830 + Đất cấp III 100M3 224.962 477.105XA.134840 + Đất cấp IV 100M3 359.074 671.275
XA.135000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG LÀM MỚI Thành phần công việc: Đào nền đường làm mới bằng máy đào + ôtô vận chuyển; bằng máy ủi; bằng
cạp chuyển trong phạm vi quy định. Đào xả đất do máy thi công để lại, hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy sửa nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 300 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135111 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 725.213XA.135112 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 869.910XA.135113 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.104.481XA.135121 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 714.288XA.135122 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 865.487XA.135123 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.057.442XA.135124 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.164.414XA.135131 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 756.009XA.135132 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 867.884XA.135133 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.084.714XA.135134 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.191.882XA.135141 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 804.567XA.135142 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 918.853XA.135143 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.057.749XA.135144 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.165.559XA.135151 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 767.869XA.135152 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 881.865XA.135153 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.059.994XA.135154 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.154.243XA.135161 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 863.147XA.135162 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 984.261XA.135163 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.183.498XA.135164 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.456.064XA.135171 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 911.705XA.135172 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.035.229XA.135173 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.156.532XA.135174 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.429.741XA.135181 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 875.007XA.135182 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 998.241
22 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.135183 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.158.778XA.135184 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.418.425XA.135191 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 904.427XA.135192 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.012.341XA.135193 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.138.960XA.135194 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.457.513XA.135201 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 867.729XA.135202 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 975.353XA.135203 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.141.206XA.135204 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.446.197XA.135211 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 941.485XA.135212 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.102.293XA.135213 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.337.785XA.135214 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.708.261
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 500 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135221 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 808.363XA.135222 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 929.242XA.135223 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.219.246XA.135231 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 797.439XA.135232 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 924.818XA.135233 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.172.208XA.135234 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.244.100XA.135241 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 855.392XA.135242 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 996.280XA.135243 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.169.900XA.135244 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.277.067XA.135251 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 839.796XA.135252 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 961.421XA.135253 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.116.464XA.135254 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.224.274XA.135261 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 825.908XA.135262 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 945.547XA.135263 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.115.616XA.135264 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.219.537XA.135271 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 962.530XA.135272 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.112.656XA.135273 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.268.683XA.135274 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.541.250XA.135281 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 946.934XA.135282 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.077.797XA.135283 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.215.248XA.135284 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.488.456XA.135291 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 933.046
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 23
XA.135292 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.061.923XA.135293 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.214.399XA.135294 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.483.720XA.135301 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 939.656XA.135302 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.054.910XA.135303 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.197.676XA.135304 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.516.228XA.135311 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 925.769XA.135312 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.039.035XA.135313 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.196.827XA.135314 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.511.491XA.135321 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 999.525XA.135322 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.165.976XA.135323 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.393.406XA.135324 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.934.777
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 700 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135331 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 867.695XA.135332 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.008.495XA.135333 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.293.736XA.135341 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 856.770XA.135342 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.004.072XA.135343 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.246.697XA.135344 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.327.684XA.135351 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 908.479XA.135352 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.068.502XA.135353 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.269.283XA.135354 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.404.846XA.135361 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 885.300XA.135362 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.012.797XA.135363 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.175.913XA.135364 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.291.796XA.135371 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 870.244XA.135372 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 980.209XA.135373 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.180.910XA.135374 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.293.699XA.135381 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.015.617XA.135382 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.184.878XA.135383 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.368.066XA.135384 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.640.633XA.135391 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 992.438XA.135392 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.129.173XA.135393 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.274.697XA.135394 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.555.979
24 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.135401 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 977.382XA.135402 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.096.586XA.135403 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.279.693XA.135404 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.557.881XA.135411 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 985.161XA.135412 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.106.286XA.135413 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.257.125XA.135414 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.583.750XA.135421 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 970.105XA.135422 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.073.698XA.135423 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.262.121XA.135424 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.585.653XA.135431 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.043.860XA.135432 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.200.638XA.135433 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.458.700XA.135434 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.847.717
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 1000 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.135441 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 946.948XA.135442 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.116.331XA.135443 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.403.304XA.135451 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 998.416XA.135452 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.164.901XA.135453 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.458.297XA.135461 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 936.023XA.135462 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.111.908XA.135463 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.356.266XA.135464 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.463.237XA.135471 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 987.491XA.135472 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.160.478XA.135473 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.411.259XA.135474 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.525.216XA.135483 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.268.390XA.135484 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.393.080XA.135491 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 948.436XA.135492 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.090.646XA.135493 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.273.612XA.135494 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.395.268XA.135501 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.094.629XA.135502 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.276.854XA.135503 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.510.042XA.135504 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.789.399XA.135511 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.068.034XA.135512 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.213.576
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 25
XA.135513 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.367.173XA.135514 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.657.262XA.135521 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.055.574XA.135522 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.207.022XA.135523 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.372.395XA.135524 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.659.450XA.135531 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.060.756XA.135532 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.190.689XA.135533 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.349.601XA.135534 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.685.034XA.135541 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.048.297XA.135542 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.184.134XA.135543 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.354.823XA.135544 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.687.222XA.135551 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.122.052XA.135552 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.311.074XA.135553 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.551.402XA.135554 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.949.286
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 50 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135601 + Máy ủi 75CV, đất cấp I 100M3 243.997 379.283XA.135602 + Máy ủi 75CV, đất cấp II 100M3 318.565 463.944XA.135603 + Máy ủi 75CV, đất cấp III 100M3 382.278 557.410XA.135604 + Máy ủi 75CV, đất cấp IV 100M3 462.981 736.893XA.135611 + Máy ủi 110CV, đất cấp I 100M3 243.997 458.630XA.135612 + Máy ủi 110CV, đất cấp II 100M3 318.565 561.070XA.135613 + Máy ủi 110CV, đất cấp III 100M3 382.278 674.787XA.135614 + Máy ủi 110CV, đất cấp IV 100M3 462.981 909.741XA.135621 + Máy ủi 140CV, đất cấp I 100M3 243.997 543.024XA.135622 + Máy ủi 140CV, đất cấp II 100M3 318.565 676.654XA.135623 + Máy ủi 140CV, đất cấp III 100M3 382.278 827.291XA.135624 + Máy ủi 140CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.115.203XA.135631 + Máy ủi 180CV, đất cấp I 100M3 243.997 492.574XA.135632 + Máy ủi 180CV, đất cấp II 100M3 318.565 574.669XA.135633 + Máy ủi 180CV, đất cấp III 100M3 382.278 643.082XA.135634 + Máy ủi 180CV, đất cấp IV 100M3 462.981 916.734XA.135641 + Máy ủi 240CV, đất cấp I 100M3 243.997 405.727XA.135642 + Máy ủi 240CV, đất cấp II 100M3 318.565 482.930XA.135643 + Máy ủi 240CV, đất cấp III 100M3 382.278 574.917XA.135644 + Máy ủi 240CV, đất cấp IV 100M3 462.981 775.317XA.135651 + Máy ủi 320CV, đất cấp I 100M3 243.997 418.539XA.135652 + Máy ủi 320CV, đất cấp II 100M3 318.565 479.623XA.135653 + Máy ủi 320CV, đất cấp III 100M3 382.278 527.133XA.135654 + Máy ủi 320CV, đất cấp IV 100M3 462.981 712.648
26 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 70 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135661 + Máy ủi 75CV, đất cấp I 100M3 243.997 463.267XA.135662 + Máy ủi 75CV, đất cấp II 100M3 318.565 584.502XA.135663 + Máy ủi 75CV, đất cấp III 100M3 382.278 830.359XA.135664 + Máy ủi 75CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.120.917XA.135671 + Máy ủi 110CV, đất cấp I 100M3 243.997 619.338XA.135672 + Máy ủi 110CV, đất cấp II 100M3 318.565 755.611XA.135673 + Máy ủi 110CV, đất cấp III 100M3 382.278 907.861XA.135674 + Máy ủi 110CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.225.519XA.135681 + Máy ủi 140CV, đất cấp I 100M3 243.997 707.024XA.135682 + Máy ủi 140CV, đất cấp II 100M3 318.565 754.402XA.135683 + Máy ủi 140CV, đất cấp III 100M3 382.278 968.210XA.135684 + Máy ủi 140CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.307.144XA.135691 + Máy ủi 180CV, đất cấp I 100M3 243.997 637.609XA.135692 + Máy ủi 180CV, đất cấp II 100M3 318.565 800.432XA.135693 + Máy ủi 180CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.074.084XA.135694 + Máy ủi 180CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.280.691XA.135701 + Máy ủi 240CV, đất cấp I 100M3 243.997 630.766XA.135702 + Máy ủi 240CV, đất cấp II 100M3 318.565 781.887XA.135703 + Máy ủi 240CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.138.336XA.135704 + Máy ủi 240CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.537.492XA.135711 + Máy ủi 320CV, đất cấp I 100M3 243.997 472.836XA.135712 + Máy ủi 320CV, đất cấp II 100M3 318.565 570.118XA.135713 + Máy ủi 320CV, đất cấp III 100M3 382.278 728.484XA.135714 + Máy ủi 320CV, đất cấp IV 100M3 462.981 984.133
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 100 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.135721 + Máy ủi 75CV, đất cấp I 100M3 243.997 711.833XA.135722 + Máy ủi 75CV, đất cấp II 100M3 318.565 872.351XA.135723 + Máy ủi 75CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.194.741XA.135724 + Máy ủi 75CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.613.307XA.135731 + Máy ủi 110CV, đất cấp I 100M3 243.997 827.037XA.135732 + Máy ủi 110CV, đất cấp II 100M3 318.565 1.005.602XA.135733 + Máy ủi 110CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.202.963XA.135734 + Máy ủi 110CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.625.880XA.135741 + Máy ủi 140CV, đất cấp I 100M3 243.997 855.232XA.135742 + Máy ủi 140CV, đất cấp II 100M3 318.565 1.086.047XA.135743 + Máy ủi 140CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.483.293XA.135744 + Máy ủi 140CV, đất cấp IV 100M3 462.981 2.002.020XA.135751 + Máy ủi 180CV, đất cấp I 100M3 243.997 819.588XA.135752 + Máy ủi 180CV, đất cấp II 100M3 318.565 983.779XA.135753 + Máy ủi 180CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.340.895
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 27
XA.135754 + Máy ủi 180CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.810.208XA.135761 + Máy ủi 240CV, đất cấp I 100M3 243.997 803.241XA.135762 + Máy ủi 240CV, đất cấp II 100M3 318.565 969.146XA.135763 + Máy ủi 240CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.323.952XA.135764 + Máy ủi 240CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.788.813XA.135771 + Máy ủi 320CV, đất cấp I 100M3 243.997 660.613XA.135772 + Máy ủi 320CV, đất cấp II 100M3 318.565 712.648XA.135773 + Máy ủi 320CV, đất cấp III 100M3 382.278 866.489XA.135774 + Máy ủi 320CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.167.385
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 300 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TCXA.135781 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 705.512XA.135782 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 763.933XA.135791 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 560.169XA.135792 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 608.846
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 500 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135801 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 888.191XA.135802 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 964.160XA.135811 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 710.809XA.135812 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 769.415
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 700 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135821 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 1.027.292XA.135822 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 1.110.225XA.135831 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 823.078XA.135832 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 889.183
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 1000 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.135841 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 1.225.341XA.135842 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 1.330.314XA.135851 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 985.659XA.135852 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 1.071.368
28 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Vận chuyển tiếp 500 mét
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135861 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 235.924XA.135862 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 257.372XA.135871 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 187.338XA.135872 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 204.765
XA.140000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa
thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi đúng vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.140010 Đào đất trong khung vây phòng nước 100M3 7.725.824 14.091.947
XA.150000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.150010 + Trên cạn M3 2.588 14.954 68.925XA.150020 + Dưới nước M3 2.588 31.701 400.162
XA.200000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY XA.201000 ĐẮP ĐẤT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH - ĐẮP BÙN BẰNG
MÁY Thành phần công việc: Hút bùn, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. Đào đắp bùn bằng tầu
hút, máy ủi công suất 110CV, xuồng kéo công suất 150 mã lực, canô 40T, cẩu xích 5 tấn và máy kéo phục vụ.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.201001 + Cự ly <=500m 100M3 1.169.226XA.201002 + Cự ly <=1000m 100M3 2.176.028
XA.202000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ
thuật
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.202101 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp I 100M3 190.891XA.202102 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp II 100M3 212.284
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 29
XA.202103 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp III 100M3 259.654XA.202104 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp IV 100M3 299.989XA.202201 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp I 100M3 199.909XA.202202 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp II 100M3 222.345XA.202203 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp III 100M3 271.785XA.202204 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp IV 100M3 345.474XA.202301 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp I 100M3 205.780XA.202302 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp II 100M3 225.933XA.202303 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp III 100M3 277.895XA.202304 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp IV 100M3 353.469
XA.203000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: Ủi cỏ, bóc đất hữu cơ, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt,
bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật. Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.203011 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 165.854XA.203012 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 185.602XA.203013 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 210.286XA.203014 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 266.590XA.203021 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 225.449XA.203022 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 249.428XA.203023 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 305.731XA.203024 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 388.365XA.203031 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 249.428XA.203032 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 305.731XA.203033 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 378.491XA.203034 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 480.520XA.203041 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 240.820XA.203042 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 338.644XA.203043 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 417.986XA.203044 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 531.181
Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.203051 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 173.510XA.203052 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 194.065XA.203053 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 219.860XA.203054 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 279.443XA.203061 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 234.907XA.203062 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 261.037XA.203063 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 320.620
30 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.203064 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 405.662XA.203071 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 261.037XA.203072 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 320.620XA.203073 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 395.519XA.203074 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 501.453XA.203081 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 288.981XA.203082 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 354.947XA.203083 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 437.906XA.203084 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 556.736
Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.203091 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 178.069XA.203092 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 199.801XA.203093 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 225.933XA.203094 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 287.182XA.203101 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 243.717XA.203102 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 270.337XA.203103 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 327.488XA.203104 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 416.597XA.203112 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 327.488XA.203113 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 405.581XA.203114 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 515.633XA.203121 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 295.529XA.203122 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 362.756XA.203123 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 447.617XA.203124 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 567.595
XA.204000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: Lên khuôn đường, dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, bốc xúc đổ đúng nơi quy định hoặc
vận chuyển trong phạm vi 30m. Đánh cấp đường đồi núi hoặc mái đường cũ, ủi san đất có sẵn hoặc do máy ủi, cạp chuyển, ô tô đem đến đổ đống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường (kể cả đắp lề đường), gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ, sửa mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.204011 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp I 100M3 149.136 238.614XA.204012 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp II 100M3 149.136 266.590XA.204013 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp III 100M3 149.136 302.440XA.204014 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp IV 100M3 149.136 307.730XA.204021 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp I 100M3 149.136 323.480XA.204022 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp II 100M3 149.136 357.098XA.204023 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp III 100M3 149.136 438.673XA.204024 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp IV 100M3 149.136 446.315
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 31
XA.204031 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp I 100M3 149.136 248.744XA.204032 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp II 100M3 149.136 279.443XA.204033 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp III 100M3 149.136 315.985XA.204034 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp IV 100M3 149.136 323.374XA.204041 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp I 100M3 149.136 335.936XA.204042 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp II 100M3 149.136 373.754XA.204043 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp III 100M3 149.136 457.856XA.204044 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp IV 100M3 149.136 466.455XA.204051 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp I 100M3 149.136 256.952XA.204052 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp II 100M3 149.136 287.182XA.204053 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp III 100M3 149.136 324.969XA.204054 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp IV 100M3 149.136 330.007XA.204061 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp I 100M3 149.136 345.911XA.204062 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp II 100M3 149.136 382.909XA.204063 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp III 100M3 149.136 469.349XA.204064 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp IV 100M3 149.136 478.636
XA.205010 Đắp đất nền đường hệ số đầm nén K=0.98 100M3 149.136 692.969
XA.206000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: - Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi
30m. - San, tưới nước đầm theo yêu cầu kỹ thuật hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.206010 Đắp cát công trình bằng thủ công M3 34.160 26.429
XA.207000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY Thành phần công việc: Chuẩn bị, san cát tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.207010 Đắp cát hố móng bằng máy 100M3 3.416.043 741.884 1.822.632XA.207020 Đắp cát mặt bằng bằng máy 100M3 3.416.043 76.747 367.501
XA.207030 Đắp cát nền đường bằng máy, K=0,95 100M3 3.416.043 102.329 535.601
XA.207040 Đắp cát nền đường bằng máy, K=0,98 100M3 3.416.043 102.329 624.819
32 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.208000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH Thành phần công việc: Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.208101 Đắp đập đá hộc bằng máy ủi 180 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.762.319
XA.208102 Đắp đập đá hỗn hợp bằng máy ủi 180 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.762.319
XA.208201 Đắp đập đá hộc bằng máy ủi 320 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.706.735
XA.208202 Đắp đập đá hỗn hợp bằng máy ủi 320 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.706.735
XA.209000 ĐÀO PHÁ ĐÁ PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG Thành phần công việc: Khoan, nổ mìn, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp
thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện trong phạm vi 30m để vận chuyển hoàn thiện mặt bằng sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.209110 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp I 100M3 18.514.913
XA.209120 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp II 100M3 14.403.460
XA.209130 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp III 100M3 12.416.165
XA.209140 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp IV 100M3 11.115.949
XA.209210 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.150.193 7.003.708 618.038
XA.209220 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.035.667 5.731.415 550.854
XA.209230 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 940.277 4.960.173 490.208
XA.209240 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 844.968 4.589.301 456.616
XA.209310 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp I 100M3 1.249.296 5.334.979 685.222
XA.209320 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp II 100M3 1.138.361 4.450.470 618.038
XA.209330 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp III 100M3 1.035.912 3.775.584 550.854
XA.209340 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp IV 100M3 883.157 3.609.458 490.208
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 33
XA.210000 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG NỔ MÌN Thành phần công việc: Khoan, nổ mìn, cậy xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp
gọn thành đóng đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện di chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, hoàn thiện công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.210110 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.593.648 2.302.398 1.463.763
XA.210120 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.422.876 2.046.576 1.268.206
XA.210130 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 1.325.898 1.841.918 1.049.296
XA.210140 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 1.169.532 1.790.754 911.832
XA.210210 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.636.488 2.558.220 948.987
XA.210220 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.465.716 2.302.398 852.732
XA.210230 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 1.368.738 2.046.576 771.286
XA.210240 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 1.212.372 1.790.754 713.193
XA.221000 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.221110 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.299.308 1.586.096 1.119.476
XA.221120 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.150.682 1.432.603 1.002.623
XA.221130 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 1.047.438 1.330.274 903.703
XA.221140 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 988.319 1.125.617 776.879
XA.223000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC, NGẬP NƯỚC ≤ 1,5M
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.223110 + Bằng cát hạt nhỏ 100M3 6.130.412 412.345 1.055.315XA.223120 + Bằng cát sạn 100M3 3.858.182 412.345 1.055.315XA.223130 + Bằng đá dăm 100M3 15.858.450 412.345 1.055.315XA.224140 + Bằng đá hộc 100M3 14.308.130 1.680.679 6.148.966XA.224150 + Chèn đá ba 100M3 13.687.610 1.680.679 6.148.966XA.224160 + Chèn dăm 100M3 14.013.118 1.556.184 6.148.966
34 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.225000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.225110 Móng cát sâu <= 1,5m không có tường vây 100M3 7.016.175 1.375.428
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.227110 + Bằng đá hộc M3 131.110 74.768 159.408XA.227120 + Bằng đá dăm M3 156.719 58.917 159.408XA.227130 + Bằng đá dăm + cát M3 111.517 43.066 159.408
XA.230000 GIA CÔNG VÀ THẢ RỌ THÉP XẾP ĐÁ HỘC Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu. - Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên
phao, bè, xà lan, thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan, xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí phao, bè, sà lan,...được tính riêng.
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 35
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.230111 + Rọ 2x1x1m dưới nước Rọ 313.560 214.890 XA.230112 + Rọ 2x1x1m trên cạn Rọ 381.965 204.658 XA.230121 + Rọ 2x1x0,5m dưới nước Rọ 198.066 129.958 XA.230122 + Rọ 2x1x0,5m trên cạn Rọ 232.269 122.795 XA.231111 + Đ.kính cốt thép <= 10mm Rọ 1m3 647.409 194.303 58.170XA.231112 + Đ.kính cốt thép <= 18mm Rọ 1m3 944.740 248.374 58.436XA.231113 + Đ.kính cốt thép > 18mm Rọ 1m3 1.159.296 291.455 64.854
XA.232000 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m. - Chặt thép đan thành lưới. - Bỏ đá kết thành rồng lớn. - Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công
bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. - Mức hao phí phao, bè, xà lan,... được tính riêng.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.232110 + Đường kính 60 cm Rồng 514.541 245.589 XA.232120 + Đường kính 80 cm Rồng 756.983 332.569
XA.233000 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ
THUẬT Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến
cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật trên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XA.233110 Trong bờ: Cấy bấc thấm bằng máy 100M 858.514 16.373 44.008
XA.233120 Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường 100M2 2.136.064 60.374
XA.233130 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình 100M2 2.131.800 55.258
XA.234100 Ngoài đảo: Cấy bấc thấm bằng máy 100M 881.760 19.656 95.325
XA.234110 Rải vải địa kỹ thuật trên cạn làm nền đường, mái đê đập 100M2 2.132.256 72.440
XA.234120 Rải vải địa kỹ thuật trên cạn làm móng 100M2 2.132.256 66.301
XA.234130 Rải vải địa kỹ thuật dưới nước làm mái đê đập 100M2 2.132.256 83.313 39.575
36 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XA.234140 Rải vải địa kỹ thuật dưới nước làm móng 100M2 2.132.256 76.235 39.575
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.235110 Trồng cỏ 100M2 361.657 XA.235210 Vận chuyển tiếp vầng cỏ 10 m 100M2 4.639
Chương II
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
XB.100000 XÂY ĐÁ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, nẻ
chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát vàng có mô đun độ lớn ML >2. XB.101000 XÂY ĐÁ HỘC XB.101100 XÂY MÓNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XB.101111 + Dày <= 60 cm, vữa xi măng mác 50 M3 237.248 97.724
XB.101112 + Dày <= 60 cm, vữa xi măng mác 75 M3 264.326 97.724
XB.101113 + Dày <= 60 cm, vữa xi măng mác 100 M3 293.401 97.724
XB.101121 + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 50 M3 237.248 94.142
XB.101122 + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 75 M3 264.326 94.142
XB.101123 + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 100 M3 293.401 94.142
XB.101200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XB.101211 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.254 110.515
XB.101212 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 264.332 110.515
XB.101213 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 293.407 110.515
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 37
XB.101221 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 286.692 127.911
XB.101222 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 313.770 127.911
XB.101223 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 342.846 127.911
XB.101231 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.254 106.422
XB.101232 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 264.332 106.422
XB.101233 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 293.407 106.422
XB.101241 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 275.635 121.260
XB.101242 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 302.713 121.260
XB.101243 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 331.788 121.260
XB.104000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ dàn giáo xây. - Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận, kết
cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ…tính vào khối lượng bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2.
XB.104100 XÂY MÓNG Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.100000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Bắt giàn giáo đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi
30m XC.100000 ĐÓNG CỌC TRÀM
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XC.101010 Đóng vào bùn, chiều dài cọc <= 2,5m 100M 377.787 70.607
48 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XC.101020 Đóng vào đất cấp I, chiều dài <= 2,5m 100M 388.003 85.445 XC.101030 Đóng vào đất cấp II, chiều dài <= 2,5m 100M 388.003 92.096 XC.102010 Đóng vào bùn, chiều dài > 2,5m 100M 388.986 107.445 XC.102020 Đóng vào đất cấp I, chiều dài > 2,5m 100M 388.986 129.446 XC.102030 Đóng vào đất cấp II, chiều dài > 2,5m 100M 388.986 143.772
XC.103000 ĐÓNG CỌC GỖ ĐK 8 - 10 mm
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.103110 Đóng vào bùn, chiều dài <= 2,5m 100M 387.701 85.445 XC.103120 Đóng vào đất cấp I, chiều dài <= 2,5m 100M 389.070 111.027 XC.103130 Đóng vào đất cấp II, chiều dài <= 2,5m 100M 389.070 117.678 XC.103210 Đóng vào bùn, chiều dài > 2,5m 100M 387.320 147.865 XC.103220 Đóng vào đất cấp I, chiều dài > 2,5m 100M 388.836 167.308 XC.103230 Đóng vào đất cấp II, chiều dài > 2,5m 100M 388.836 185.215
XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ ĐẦU NHỌN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.104110 + Dày <= 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 1.611.679
XC.104120 + Dày <= 8cm vào đất cấp II, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 1.954.480
XC.104130 + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 11.969.333 1.642.377
XC.104140 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài <= 4m 100M 11.969.333 2.056.809
XC.104210 + Dày <= 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 1.790.754
XC.104220 + Dày <= 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 2.189.836
XC.104230 + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 1.862.384
XC.104240 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 2.374.028
XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ ĐẦU BẰNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.104310 + Dày <= 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 2.118.206
XC.104320 + Dày <= 8cm vào đất cấp II, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 2.374.028
XC.104330 + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 11.969.333 2.281.932
XC.104340 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều 100M 11.969.333 2.466.124
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 49
dài <= 4m
XC.104410 + Dày <= 8Cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 2.230.768
XC.104420 + Dày <= 8Cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 2.517.288
XC.104430 + Dày > 8Cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 2.440.542
XC.104440 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 2.563.336
XC.200000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY 1. Bảng phân cấp đất đá công tác đóng cọc Căn cứ độ khó khăn công tác đóng cọc, đất được phân chia thành hai cấp như
sau: Đất cấp I: Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than bùn,
đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. Đất cấp II: Cát đã được đầm chặt, dỏi, đá sét cứng, đất sét cứng, cát khô, cát
bão hoà nước. Đất cấp I có chưa 10 - 30% sỏi đá. 2. Quy định áp dụng: - Quy định chiều dài cọc không ngập đất nhỏ hơn hoặc bằng 0,5m, trường hợp
chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặt thoáng) lớn hơn 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công nhân với hệ số bằng 0,98.
- Đơn giá đóng cọc trên mặt nước bằng máy đóng cọc hoặc bằng tàu đóng cọc quy định trong bảng là đơn giá với trường hợp phần ngập đất bằng 50% chiều dài cọc thiết kế. Nếu chiều dài cọc ngập đất lớn hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc ngập thuộc định mức quy được nhân với hệ số 1,05. Nếu chiều dài cọc ngập đất nhỏ hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc nhỏ hơn định mức được nhân với hệ số 0,95.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng âm thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp phao nổi.
- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến vật liệu để làm đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau: + Khi đóng cọc trên mặt đất: Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn hoặc bằng 60% chiều dài cọc
theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp I. Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn 40% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
- Khi đóng cọc trên mặt nước:
50 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hoặc bằng 60% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I. Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I nhỏ hơn 40% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp II.
XC.201100 ĐÓNG CỌC GỖ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.201111 Đóng trên mặt đất, dài <= 10m, đất cấp I 100M 3.894.156 281.404 2.477.512
XC.201112 Đóng trên mặt đất, dài <= 10m, đất cấp II 100M 3.894.156 287.032 2.610.383
XC.201113 Đóng trên mặt đất, dài > 10m, đất cấp I 100M 4.543.182 402.152 3.730.298
XC.201114 Đóng trên mặt đất, dài > 10m, đất cấp II 100M 4.543.182 429.781 4.831.231
XC.201121 Đóng trên mặt nước, dài <= 10m, đất cấp I 100M 3.913.434 342.801 2.975.789
XC.201122 Đóng trên mặt nước, dài <= 10m, đất cấp II 100M 3.913.434 429.781 3.195.573
XC.201123 Đóng trên mặt nước, dài > 10m, đất cấp I 100M 4.565.673 480.945 4.482.760
XC.201124 Đóng trên mặt nước, dài > 10m, đất cấp II 100M 4.565.673 524.009 4.883.347
XC.201200 ĐÓNG CỪ GỖ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.201210 + Đất cấp I 100M 11.682.468 317.219 2.913.019XC.201220 + Đất cấp II 100M 11.682.468 334.615 3.073.173
XC.201300 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT
BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2 T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.201311 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 245.589 2.289.069XC.201312 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 255.822 2.670.580XC.201313 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 347.918 3.242.847XC.201321 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 200.564 1.869.406XC.201322 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 240.473 2.241.795XC.201323 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 294.707 2.746.883
XC.201331 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 268.101 2.498.900
XC.201332 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 331.545 3.090.243
XC.201333 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp 100M 16.238.376 399.082 3.719.737
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 51
II XC.201341 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 241.496 2.250.918XC.201342 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 280.381 2.613.354XC.201343 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 356.104 3.319.150
XC.201400 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT
BẰNG BÚA MÁY TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,2T ĐẾN 1,8T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.201411 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 195.448 3.013.853XC.201412 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 234.333 3.613.332XC.201413 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 288.567 4.448.760XC.201414 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 352.011 5.426.856XC.201421 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 188.285 2.902.737XC.201422 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 208.751 3.218.252XC.201423 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 255.822 3.943.936XC.201424 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 294.707 4.543.415
XC.201431 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 234.333 3.613.332
XC.201432 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 281.404 4.339.016
XC.201433 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 340.755 5.254.009
XC.201434 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 424.665 6.516.069
XC.201441 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 227.170 3.502.216XC.201442 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 262.985 4.055.053XC.201443 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 320.289 4.938.494XC.201444 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 393.966 6.074.348
XC.201500 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT
BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,8T ĐẾN 2,5T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.201511 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 225.123 3.201.414XC.201512 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 261.962 3.681.626XC.201513 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 303.917 4.274.584XC.201514 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 374.523 5.282.333XC.201521 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 204.658 3.201.414XC.201522 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 237.403 3.713.641XC.201523 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 270.148 4.225.867XC.201524 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 331.545 5.186.291
XC.201531 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 250.706 3.442.216
XC.201532 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 318.243 4.225.867
52 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XC.201533 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 368.384 4.898.164
XC.201534 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 453.231 6.035.362
XC.201541 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 245.589 3.457.527XC.201542 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 270.148 4.225.867XC.201543 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 323.359 5.058.234
XC.201600 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG
BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 2,5T ĐẾN 3,5T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.201544 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 370.430 5.794.560XC.201611 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 239.449 3.684.541XC.201612 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 281.404 4.298.632XC.201613 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 337.685 5.148.306
XC.201614 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 281.404 4.479.247
XC.201615 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 322.336 5.148.306
XC.201616 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 368.384 6.177.025
XC.201621 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 201.588 3.558.896XC.201622 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 234.333 4.136.864XC.201623 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 287.544 5.076.061XC.201624 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 244.566 4.317.478XC.201625 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 286.521 5.057.214XC.201626 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 345.871 6.104.780
Khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) thì đơn giá quy định trên được nhân với
hệ số 1,2 cho phần hao phí nhân công và máy thi công - Đóng trên mặt nước: khi đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nướ cthì đơn
giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng cọc xiên).
XC.201700 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC ≤ 1,8 T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.201800 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC >1,8 ĐẾN 2,5 T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC. 202300 NỐI LOẠI CỌC ỐNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh,
nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.202310 + Đường kính ống 550mm Mối 125.735 41.350 19.668XC.202320 + Đường kính ống 1000mm Mối 255.218 82.699 30.127
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức nối cọc
XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT ĐẤT
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.202411 + Cọc dài <= 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 526.059 4.967.262XC.202412 + Cọc dài <= 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 672.620 6.389.390XC.202421 + Cọc dài > 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 479.655 4.529.893XC.202422 + Cọc dài > 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 613.812 5.779.518
XC. 202500 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT NƯỚC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.202511 + Cọc dài <= 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 634.027 14.218.935XC.202512 + Cọc dài <= 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 826.992 20.603.587XC.202521 + Cọc dài > 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 578.894 13.813.907XC.202522 + Cọc dài > 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 749.806 17.834.293
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.202611 + Trên mặt đất, đất cấp I 100M 36.360.000 196.273 2.794.250XC.202612 + Trên mặt đất, đất cấp II 100M 36.360.000 206.197 2.936.215
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 55
XC.202621 + Trên mặt nước, đất cấp I 100M 36.540.000 380.416 3.628.421XC.202622 + Trên mặt nước, đất cấp II 100M 36.540.000 398.610 3.802.641
XC. 202700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT ĐẤT
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.202711 + Cọc dài <= 10m, đất cấp I 100M 244.790 3.484.963XC.202712 + Cọc dài <= 10m, đất cấp II 100M 258.022 3.673.340XC.202721 + Cọc dài > 10m, đất cấp I 100M 346.234 4.929.182XC.202722 + Cọc dài > 10m, đất cấp II 100M 370.492 5.274.539
XC. 202800 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT NƯỚC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XC.202811 + Cọc dài <= 10m, đất cấp I 100M 436.652 4.380.633XC.202812 + Cọc dài <= 10m, đất cấp II 100M 463.116 4.653.916XC.202821 + Cọc dài > 10m, đất cấp I 100M 618.406 6.205.551XC.202822 + Cọc dài > 10m, đất cấp II 100M 658.378 6.614.094
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
XD.101000 LÀM RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG Thành phần công việc: Chuẩn bị đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đắp đất lấp rãnh
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.101111 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 1.841
XD.101112 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 2.280
XD.101113 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 3.069
XD.101121 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 3.682
XD.101122 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 4.559
XD.101123 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 6.137
XD.101131 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 5.523
XD.101132 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 6.882
XD.101133 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 9.206
XD.101141 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 7.365 XD.101142 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp Rãnh 9.206
56 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
II
XD.101143 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 12.231
XD.101151 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 9.206
XD.101152 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 11.485
XD.101153 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 15.299
XD.101161 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 11.003
XD.101162 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 13.765
XD.101163 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 18.324
XD.101211 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 3.682
XD.101212 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 4.559
XD.101213 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 6.137
XD.101221 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 7.365
XD.101222 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 9.206
XD.101223 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 12.231
XD.101231 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 11.003
XD.101232 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 13.765
XD.101233 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 18.324
XD.101241 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 14.685
XD.101242 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 18.324
XD.101243 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 24.461
XD.101251 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 18.368
XD.101252 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 22.927
XD.101253 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 30.555
XD.101261 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 21.962
XD.101262 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 27.486
XD.101263 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 36.692
XD.101311 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 5.523
XD.101312 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 6.882
XD.101313 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp Rãnh 9.206
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 57
III XD.101321 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 11.003
XD.101322 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 13.765
XD.101323 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 18.324
XD.101331 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 16.527
XD.101332 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 20.647
XD.101333 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 27.486
XD.101341 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 21.962
XD.101342 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 27.486
XD.101343 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 36.692
XD.101351 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 27.486
XD.101352 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 34.412
XD.101353 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 45.810
XD.101361 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 33.009
XD.101362 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 41.251
XD.101363 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 55.016
XD.101400 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ Thành phần công việc: Đào rãnh, xếp đá vào rãnh, lấp đá con, phủ cỏ, lấp đất, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m. Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.102200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM Thành phần công việc: Chuẩn bị, định vị khuôn đường, san rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các
trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo qui trình đạt độ chặt K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.102210 + Lớp dưới, đường mở rộng 100M3 15.483.600 231.558 1.514.146XD.102220 + Lớp dưới, đường làm mới 100M3 15.483.600 215.018 1.283.924XD.102310 + Lớp trên, đường mở rộng 100M3 15.483.600 253.611 1.484.984XD.102320 + Lớp trên, đường làm mới 100M3 15.483.600 242.584 1.247.387
XD103000 LÀM MẶT ĐƯỜNG XD.103100 LÀM MẶT ĐƯỜNG, ĐÁ DĂM NƯỚC Thành phần công việc: - Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo
dưỡng mặt đường 1 tháng - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.103111 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.629.224 528.582 482.944XD.103112 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 2.015.912 566.338 596.577XD.103113 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 2.387.410 593.239 714.270XD.103114 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 2.787.219 618.724 831.962XD.103115 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 15 cm 100M2 2.978.249 633.983 888.955XD.103121 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.380.494 258.156 405.835
XD.103122 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 1.723.907 289.304 487.002
XD.103123 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 2.068.688 309.598 637.161
XD.103124 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 2.413.470 330.364 706.153
XD.103125 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 15 cm 100M2 2.578.397 340.746 754.853
XD.103200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI Thành phần công việc: Trộn giải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, rải lớp cát
bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TCXD.103211 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 6 cm 100M2 837.318 146.855 288.143XD.103212 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.098.912 156.060 397.718XD.103213 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 1.361.532 165.705 487.002
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 59
XD.103214 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 1.624.062 175.349 592.519XD.103215 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 1.885.692 184.993 689.920XD.103216 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 16 cm 100M2 2.148.222 194.637 775.145XD.103217 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 18 cm 100M2 2.409.852 203.843 880.662XD.103218 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 20 cm 100M2 2.672.382 213.487 978.062XD.103221 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 6 cm 100M2 786.726 86.798 206.976XD.103222 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.048.320 96.442 284.085
XD.103223 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 1.310.940 106.086 344.960
XD.103224 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 1.573.470 115.730 422.068
XD.103225 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 1.835.100 125.374 491.060
XD.103226 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 16 cm 100M2 2.097.630 134.580 551.936
XD.103227 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 18 cm 100M2 2.359.260 144.224 629.044
XD.103228 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 20 cm 100M2 2.621.790 153.869 722.386
XD.103400 LÁNG NHỰA
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.103411 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 3.760.952 529.552 568.169
XD.103412 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm 100M2 4.135.348 585.321 750.795
XD.103413 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 4.504.916 585.321 750.795
XD.103414 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 4.890.763 585.321 750.795
XD.103415 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 5.064.467 641.090 937.479
XD.103421 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 4.077.152 529.552 568.169
XD.103422 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm 100M2 4.451.548 585.321 750.795
XD.103423 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 4.821.116 585.321 750.795
XD.103424 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 5.206.963 585.321 750.795
XD.103425 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 5.380.667 641.090 937.479
XD.103431 + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 5.025.752 441.037 608.753
XD 104000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT Thành phần công việc: -Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn, tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ, -Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.106300 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.106301 + Kích thước 0,6x1 m Cái 41.271 24.266 XD.106302 + Kích thước 1x1,2 m Cái 78.712 47.477 XD.106303 + Kích thước 1x1,6 m Cái 106.143 65.412 XD.106304 + Kích thước 0,6x0,6 m-0,5x0,7 m Cái 28.413 15.298
XD.106400 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.106401 + Cột dài 2,7 m Cái 106.832 37.981 XD.106402 + Cột dài 2,8-3 m Cái 110.278 39.564 XD.106403 + Cột dài 3,1-3,8 m Cái 116.382 42.729
Ghi chú: - Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,4x1,2 và 0,4x0,07 - Cột dài 2,7-3m dùng cho biển tròn, tam giác, chữ nhật 0,6x1,6; 0,5x0,7;
0,6x0,6 - Cột dài 3,1 -3,3 m dùng cho biển1x1,2m;1x1,6m; 0,5x0,6m - Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,07 chỉ cần một cái, các loại biển
khác 2 cái. XD.106500 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.106501 + Hình chữ nhật, kích thước 0,4x1,2 - 0,5x0,6 m Cái 30.101 19.518
XD.106502 + Hình chữ nhật, kích thước 0,4x0,7 m Cái 40.308 12.133
66 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XD.106503 + Hình tròn, đường kính 0,7 m Cái 24.262 15.298
XD.106504 + Hình tam giác, kích thước 0,7x0,7x0,7 m Cái 18.036 9.495
XD.107000 LÀM MẶT CẦU, CỐNG XD.107100 LÀM MẶT CẦU CẢNG, ĐƯỜNG BỘ Thành phần công việc: - Sàng cát, rửa sỏi, làm mối nối dầm, đặt ống thoát nước, uốn, buộc đặt cốt
thép mặt cầu đổ bê tông tầng đệm, tầng bảo vệ, làm tầng phòng nước, làm tầng bê tông nhựa.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.107101 + L <= 15 m M2 200.717 53.211 1.402XD.107102 + L > 15 m M2 220.136 56.281 2.022
XD.107200 LÀM LAN CAN VÀ ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI CẦU ĐƯỜNG BỘ Thành phần công việc: Sàng rửa vật liệu, sản xuất lắp dựng cốt thép kể cả đặt các miếng vữa xi măng
đúc sẵn vào vị trí làm cữ, sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông lắp đặt (nếu đúc sẵn) dầm, bản đường người đi và lan can vào vị trí. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
XD. 108000 XÂY DỰNG CỐNG ĐƯỜNG BỘ XD. 108100 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG Thành phần công việc: Sàng cát, rửa sỏi, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông ống cống,
bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.108101 + Đk ống 0,75m, dày 8 cm M 70.462 177.349 4.821XD.108102 + Đk ống 0,75m, dày 9 cm M 91.125 220.714 6.931XD.108103 + Đk ống 1,0m, dày 12 cm M 132.818 233.873 9.077XD.108104 + Đk ống 1,25m, dày 10 cm M 134.743 251.219 9.088XD.108105 + Đk ống 1,25m, dày 13 cm M 179.030 269.163 12.959XD.108106 + Đk ống 1,5m, dày 12 cm M 190.479 305.051 13.683
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.107201 + Rộng 0,75 m, loại đúc sẵn M 869.148 194.425 6.510XD.107202 + Rộng 1,0 m, loại đúc sẵn M 983.131 180.099 11.020
XD.107203 + Rộng 0,75 m, loại đà hẫng liền khối M 1.260.29
2 207.216 5.000
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 67
XD.108107 + Đk ống 1,5m, dày 15 cm M 243.277 330.771 16.868
XD.108200 CỐT THÉP ỐNG CỐNG THÔNG THƯỜNG Thành phần công việc: - Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.108300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG GIA CƯỜNG Thành phần công việc: Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 300m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.108301 + Đk ống 0,75m, dày 8 cm Tấn 8.152.414 1.034.291 XD.108302 + Đk ống 0,75m, dày 9 cm Tấn 8.161.060 1.096.040 XD.108303 + Đk ống 1,0m, dày 12 cm Tấn 8.153.288 1.094.386 XD.108304 + Đk ống 1,25m, dày 10 cm Tấn 8.161.060 1.053.588 XD.108305 + Đk ống 1,25m, dày 13 cm Tấn 8.161.740 1.207.408 XD.108306 + Đk ống 1,5m, dày 12 cm Tấn 8.164.751 1.065.717 XD.108307 + Đk ống 1,5m, dày 15 cm Tấn 8.161.254 1.138.492
XD.109000 LÀM MÓNG THÂN CỐNG XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA Thành phần công việc: - Đào, sửa sang hố móng, làm lớp móng bằng đất cấp phối cuội sỏi, đá hộc
hoặc bê tông mác 100. - Hạ, chỉnh ống cống đúng vị trí, chèn hai bên ống cống và giữa các hàng
cống đắp lớp đất sét luyện trên ống cống. XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.109111 + Móng loại I, Đk ống M 63.241
68 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
0,75 m XD.109112 + Móng loại I, Đk ống 1,0 m M 84.951
XD.109113 + Móng loại I, Đk ống 1,25 m M 100.053
XD.109114 + Móng loại I, Đk ống 1,5 m M 135.449
XD.109121 + Móng loại II, Đk ống 0,75 m M 41.310 79.759
XD.109122 + Móng loại II, Đk ống 1,0 m M 60.588 102.885
XD.109123 + Móng loại II, Đk ống 1,25 m M 82.620 123.178
XD.109124 + Móng loại II, Đk ống 1,5 m M 110.160 169.901
XD.109131 + Móng loại III, Đk ống 0,75 m M 130.202 123.178
XD.109132 + Móng loại III, Đk ống 1,0 m M 189.669 173.205
XD.109133 + Móng loại III, Đk ống 1,25 m M 246.783 215.208
XD.109134 + Móng loại III, Đk ống 1,5 m M 309.983 275.146
XD.109141 + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m M 31.950 86.366
XD.109142 + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m M 50.670 117.987
XD.109143 + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m M 67.194 147.248
XD.109144 + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m M 87.030 194.915
XD.109151 + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m M 13.276 68.432
XD.109152 + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m M 24.536 92.502
XD.109153 + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m M 32.073 113.739
XD.109154 + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m M 45.342 153.855
XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.109211 + Móng loại I, Đk ống 0,75 m M 43.254 172.261 XD.109212 + Móng loại I, Đk ống 1,0 m M 78.322 231.255 XD.109213 + Móng loại I, Đk ống 1,25 m M 101.736 272.314 XD.109214 + Móng loại I, Đk ống 1,5 m M 128.264 349.713
XD.109221 + Móng loại II, Đk ống 0,75 m M 109.404 206.713
XD.109222 + Móng loại II, Đk ống 1,0 m M 168.097 277.505
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 69
XD.109223 + Móng loại II, Đk ống 1,25 m M 214.436 331.779
XD.109224 + Móng loại II, Đk ống 1,5 m M 263.399 423.337
XD.109231 + Móng loại III, Đk ống 0,75 m M 291.142 275.618
XD.109232 + Móng loại III, Đk ống 1,0 m M 424.584 423.337
XD.109233 + Móng loại III, Đk ống 1,25 m M 552.162 515.839
XD.109234 + Móng loại III, Đk ống 1,5 m M 680.992 647.041
XD.109241 + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m M 88.128 223.703
XD.109242 + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m M 136.966 303.935
XD.109243 + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m M 173.747 367.176
XD.109244 + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m M 214.934 466.757
XD.109251 + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m M 63.849 184.532
XD.109252 + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m M 118.639 256.268
XD.109253 + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m M 153.212 305.822
XD.109254 + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m M 199.939 396.908
XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.109311 + Móng loại I, Đk ống 0,75 m M 72.965 267.595
XD.109312 + Móng loại I, Đk ống 1,0 m M 131.481 358.209
XD.109313 + Móng loại I, Đk ống 1,25 m M 170.050 424.753
XD.109314 + Móng loại I, Đk ống 1,5 m M 208.408 544.156
XD.109321 + Móng loại II, Đk ống 0,75 m M 176.915 321.397
XD.109322 + Móng loại II, Đk ống 1,0 m M 270.396 430.889
XD.109323 + Móng loại II, Đk ống 1,25 m M 341.095 513.951
XD.109324 + Móng loại II, Đk ống 1,5 m M 412.072 649.400
XD.109331 + Móng loại III, Đk ống 0,75 m M 456.889 480.443
XD.109332 + Móng loại III, Đk ống 1,0 m M 663.154 653.176
XD.109333 + Móng loại III, Đk ống M 851.292 793.817
70 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
1,25 m
XD.109334 + Móng loại III, Đk ống 1,5 m M 1.054.575 994.394
XD.109341 + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m M 141.005 345.466
XD.109342 + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m M 220.014 469.588
XD.109343 + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m M 277.726 598.115
XD.109344 + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m M 339.415 715.001
XD.109351 + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m M 113.743 291.664
XD.109352 + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m M 211.063 405.875
XD.109353 + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m M 269.133 485.634
XD.109354 + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m M 346.773 614.948
XD.110000 LÀM MỘT ĐẦU CỐNG XÂY BẰNG ĐÁ Thành phần công việc: - Đào hố móng, trộn vữa, xây móng, xây tường đầu, tường cánh, lát đá 1/4
nón. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.110101 + Cống đơn, Đk ống 0,75 m Đầu 1.339.330 729.093 XD.110102 + Cống đơn, Đk ống 1,0 m Đầu 1.858.330 1.116.237 XD.110103 + Cống đơn, Đk ống 1,25 m Đầu 2.653.245 1.639.819 XD.110104 + Cống đơn, Đk ống 1,5 m Đầu 3.853.335 2.372.493
XD.110201 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 0,75 m Đầu 1.764.844 1.039.149
XD.110202 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,0 m Đầu 2.533.417 1.585.073
XD.110203 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,25 m Đầu 3.642.000 2.278.862
XD.110204 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,5 m Đầu 5.066.834 3.143.541
XD.111000 LÀM HỐ TỤ NƯỚC Thành phần công việc: Đào đất hố, tưới vữa, xây móng và thành hố, lấp đất hố móng.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XD.111102 + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,0 m Hố 1.865.674 1.476.093
XD.111103 + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,25 m Hố 1.898.130 1.561.537
XD.111104 + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,5 m Hố 2.003.673 1.692.007
XD.111201 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 0,75 m Hố 2.289.930 1.804.057
XD.111202 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,0 m Hố 2.524.788 2.027.134
XD.111203 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,25 m Hố 2.676.460 2.190.860
XD.111204 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,5 m Hố 2.800.271 2.354.586
XD.111301 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 0,75 m Hố 3.075.065 2.405.750
XD.111302 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,0 m Hố 3.321.493 2.666.689
XD.111303 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,25 m Hố 3.566.985 2.894.882
XD.111304 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,5 m Hố 3.934.889 3.131.261
XD.112000 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG
CỐNG Thành phần công việc: Đun nhựa đường, quét nhựa hai lớp bề mặt ngoài ống cống tẩm đay chét khe
giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.112001 + Đk ống 0,75 m M 78.162 23.536 XD.112002 + Đk ống 1,0 m M 103.387 27.629 XD.112003 + Đk ống 1,25 m M 126.867 39.397 XD.112004 + Đk ống 1,5 m M 150.992 52.188
Ghi chú: - Đối với cống đôi, số liệu trên nhân với hệ số 2 - Đối với cống ba, số liệu trên nhân với hệ số 3
72 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Chương V CÔNG TÁC BÊ TÔNG
XF.101000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ Đơn giá hao phí làm gỗ cốp pha, cây chống cho công tác này chỉ áp dụng cho
các hạng mục công trình, công trình xây dựng có khối lượng bêtông ≤100m3 (và ở độ cao công trình ≤ 16m đối với công trình dân dụng, công nghiệp).
Thành phần công việc: Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
sản xuất lắp dựng tháo dỡ côp pha, đà giáo, cầu công tác, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XF.101100 BÊTÔNG GẠCH VỠ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.107710 + Độn 10% đá hộc M3 390.496 116.698 18.060XF.107720 + Độn 20% đá hộc M3 338.189 178.263 18.060
86 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XF.108000 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN XF.108000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN Thành phần công việc: Chuẩn bị, sàng rửa cát, sỏi, đá dăm, sản xuất lắp ghép và tháo dỡ ván khuôn, trộn
đổ bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XF.108100 BÊ TÔNG TẤM TƯỜNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.108112 + Đá 1x2, mác 200 M3 421.984 74.332 18.060XF.108113 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 74.332 18.060XF.108114 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 74.332 18.060
XF.108200 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỪ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Sản xuất bê tông đúc sẵn cọc cột:
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.108612 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 188.370 27.705XF.108613 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 188.370 27.705XF.108614 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 188.370 27.705
XF.109000 CỐT THÉP TẤM TƯỜNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109111 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 487.767 23.225XF.109112 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.286.726 414.432 139.845XF.109113 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.277.362 360.283 186.295
88 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XF.109200 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 607.577 23.225XF.109212 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.285.580 333.421 145.800XF.109213 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.276.217 319.351 159.788
XF.109300 CỐT THÉP VÌ KÈO
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109311 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 660.021 23.225XF.109312 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.286.726 460.906 144.284XF.109313 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.277.362 387.997 130.663
XF.109400 CỐT THÉP PANEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP NAN HOA
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Sản xuất cốt thép pa nen
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109611 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.170.049 216.724 144.826XF.109612 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.297.512 188.029 182.663
XF.109700 CỐT THÉP MÓNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109711 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 596.977 25.548XF.109712 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.286.910 440.040 153.497XF.109713 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.285.756 334.975 162.032
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 89
XF.109800 CỐT THÉP BỆ, GỜ CHẮN XE, GỜ CHẮN CÁC LOẠI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109811 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 682.699 25.548XF.109812 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.442 531.916 157.286XF.109813 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.285.756 413.224 161.707
XF.109900 CỐT THÉP TƯỜNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XF.109911 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 719.010 26.709
XF.109912 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao >4m Tấn 7.994.764 744.858 151.061
XF.109913 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.288.613 589.240 160.822
XF.109914 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao >4m Tấn 8.288.613 643.574 165.604XF.109915 + Đk cốt thép >18 mm, cao <= 4m Tấn 8.285.675 480.043 168.815XF.109916 + Đk cốt thép >18 mm, cao > 4m Tấn 8.285.675 537.543 173.598
XF.110100 CỐT THÉP TRỤ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XF.110111 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.840 763.849 26.709
XF.110112 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.840 804.996 151.061
XF.110113 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.290.370 528.575 165.802
XF.110114 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.290.366 537.543 170.585XF.110115 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.294.438 447.337 196.208XF.110116 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.294.438 466.855 200.990
XF.110200 CỐT THÉP XÀ DẦM GIẰNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XF.110211 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 530.158 26.709
XF.110212 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.844 874.101 151.061
XF.110213 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.289.198 529.630 162.440
XF.110214 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.289.198 549.148 167.905XF.110215 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.292.899 480.043 177.531XF.110216 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.292.899 483.736 182.314
90 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XF.111100 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XF.111111 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 954.811 26.709
XF.111112 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.844 971.956 151.061
XF.111121 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.288.389 906.895 161.195
XF.111122 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.295.039 922.720 165.978XF.111131 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.285.675 890.630 169.686XF.111132 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.285.675 906.895 174.469
XF.111200 CỐT THÉP SÀN MÁI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.111211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.844 734.721 31.492XF.111212 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.288.390 558.204 165.929XF.111213 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.285.679 424.665 174.475
XF.111300 CỐT THÉP CẦU THANG THƯỜNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XF.111311 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 796.995 26.709
XF.111312 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.844 813.700 151.061
XF.111313 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.288.389 643.135 161.195
XF.111314 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.288.389 633.464 165.978XF.111315 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.285.675 616.759 169.686XF.111316 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.285.675 633.024 174.469
XF.111400 CỐT THÉP THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XF.111401 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 25m Tấn 7.998.859 1.082.295
XF.111402 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 25m Tấn 7.998.859 1.477.496
XF.111403 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 25m Tấn 8.295.119 876.123 164.747
XF.111404 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 25m Tấn 8.245.267 1.380.784 161.800
XF.111405 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 25m Tấn 8.166.706 859.858 161.800
XF.111406 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 25m Tấn 8.355.090 876.123 161.800
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 91
XF.112000 CỐT THÉP CẦU MÁNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.113111 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 1.284.072 25.548XF.113112 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.156 833.482 152.739XF.113113 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.293.964 764.904 180.222
XF.113200 CỐT THÉP ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG, ỐNG XOẮN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.113211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 1.284.072 25.548XF.113212 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.156 833.482 152.739XF.113213 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.293.964 764.904 180.222
XF.114000 CỐT THÉP DẦM CẦU
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.114011 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.202.162 268.156 234.229XF.114012 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.277.451 232.548 131.706
XF.115100 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.115111 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.842.004 621.594 23.225XF.115112 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.127.810 532.795 139.845XF.115113 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.118.630 459.382 130.555
XF.115200 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.115211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.842.004 680.501 23.225
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.116011 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.844 530.158 26.709XF.116021 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.289.198 529.630 194.440XF.116031 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.292.899 480.043 177.531
XF.117000 CỐT THÉP ỐNG LỒNG VỮA DÂNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.117011 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 809.743 25.548XF.117021 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.156 778.532 153.821XF.117031 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.293.964 683.578 180.222
XF.118000 CỐT THÉP TẤM ĐAN MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP, NAN HOA, HÀNG RÀO, LAN CAN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.118011 + Đk <= 10 mm Tấn 7.998.859 902.059 25.548XF.118021 + Đk <= 18 mm Tấn 8.290.156 693.249 152.414XF.118031 + Đk > 18 mm Tấn 8.293.964 602.252 180.438
XF.119000 CỐT THÉP RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.119011 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.774.003 693.249 23.225XF.119021 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.126.092 536.312 143.093XF.119031 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.123.211 447.952 146.796
Chương VI LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Chuẩn bị kê đêm, cẩu lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hàn và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật vận chuyển, vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m
XG.101100 LẮP TẤM TƯỜNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101111 Lắp dựng tấm tường dốc Cái 65.829 78.840 24.903
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 93
XG.101200 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101221 + Trọng lượng cấu kiện <= 2 tấn Cái 54.794 16.080 41.236XG.101222 + Trọng lượng cấu kiện <= 5 tấn Cái 71.565 22.972 41.236XG.101223 + Trọng lượng cấu kiện <= 10 tấn Cái 71.565 30.323 67.950XG.101224 + Trọng lượng cấu kiện > 10 tấn Cái 71.565 32.161 67.950
XG.101300 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÈN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101310 + Trọng lương <= 2,5 tấn Cái 118.126 57.338 XG.101320 + Trọng lương > 2,5 tấn Cái 118.126 64.505 XG.101410 + Chiều cao cột <= 7m Cái 131.454 518.248 XG.101420 + Chiều cao cột > 7m Cái 144.657 618.406
XG.101500 LẮP XÀ, DẦM, GIẰNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101511 + Trọng lượng cấu kiện <= 1 tấn Cái 93.010 27.015 84.308XG.101512 + Trọng lượng cấu kiện <= 3 tấn Cái 455.282 51.274 123.912XG.101613 + Trọng lượng cấu kiện <= 5 tấn Cái 451.990 57.430 154.045
XG.101700 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101711 + Trọng lượng cấu kiện <= 3 tấn Cái 314.839 68.188 661.543XG.101712 + Trọng lượng cấu kiện > 3 tấn Cái 314.839 69.135 740.751
XG.101800 LẮP ĐẶT VÌ KÈO
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XG.101900 LẮP GIÁ MÁI CHỐNG DIÊM, CON SƠN, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101911 Lắp giá đỡ mái chống diêm Cái 76.825 81.045 334.382
XG.101912 Lắp con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng cơ giới Cái 26.897 30.323 104.295
XG.101922 Lắp con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng thủ công Cái 21.516 46.863
94 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XG.101100 LẮP PANEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102001 + Pa nen Cái 31.439 4.962 30.531XG.102002 + Tấm mái Cái 31.439 5.513 31.392XG.102003 + Máng nước Cái 8.270 39.141XG.102004 + Mái hắt Cái 14.886 49.935
XG.101200 CẨU LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU TÀU, BẾN CẢNG BẰNG CẦN CẨU NỔI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102011 + Tấm bản <= 10 tấn Cái 19.472 111.920 196.089XG.102012 + Tấm bản <= 15 tấn Cái 19.472 222.185 257.702XG.102013 + Tấm bản > 15 tấn Cái 38.944 444.922 342.226XG.102021 + Dầm <= 15 tấn Cái 15.856 222.185 786.890XG.102022 + Dầm > 15 tấn Cái 35.328 444.922 1.113.418XG.102023 + Vòi voi <= 10 tấn Cái 43.812 295.512 299.489XG.102024 + Vòi voi > 10 tấn Cái 58.415 444.922 444.471
XG.102000 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, TETRAPOD, RÙA VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc: Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên sà lan nổi
200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn. Trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, hao phí vận chuyển khối hộp, rùa… từ nơi tập kết đế vị trí lắp đặt được tính riêng
Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối seabee, Tetrapod, rùa vào vị trí trong các bảng dưới đây là tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện > cấp 4 đến cấp cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,5 > cấp 6 không thi công được.
XG.102100 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐẶT TRÊN BỜ VÀO
VỊ TRÍ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102110 + Trọng lượng <= 2 T Cái 9.189 13.066XG.102120 + Trọng lượng <= 10 T Cái 19.342 43.783XG.102130 + Trọng lượng > 10 T Cái 24.167 133.390
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 95
XG.102200 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102210 + Trọng lượng <= 2 T Cái 11.027 16.558XG.102220 + Trọng lượng <= 10 T Cái 23.431 122.015XG.102230 + Trọng lượng > 10 T Cái 29.404 147.754
XG.102300 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102310 + Trọng lượng <= 10 tấn Cái 46.863 49.343XG.102320 + Trọng lượng <= 15 tấn Cái 52.836 120.366XG.102330 + Trọng lượng > 15 tấn Cái 65.240 188.315
XG.102400 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102410 + Trọng lượng <= 10 tấn Cái 62.562 64.819XG.102420 + Trọng lượng <= 15 tấn Cái 74.171 171.024XG.102430 + Trọng lượng > 15 tấn Cái 91.370 235.209
XG.102500 CẨU LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102510 + Trọng lượng thùng <= 200 tấn Thùng 916.803 1.343.675 4.467.995XG.102520 + Trọng lượng thùng <= 300 tấn Thùng 916.261 1.881.145 6.125.382XG.102530 + Trọng lượng thùng > 300 tấn Thùng 916.261 2.149.880 6.403.077
XG.102600 CẨU, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ THEO YÊU CẦU KỸ THUẬT
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XG.102610 Cẩu, vận chuyễn và lắp rùa vào vị trí Cái 229.720 3.432.688
XG.103000 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE,
TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.103110 + Trọng lượng <= 10 T Cái 4.594 17.219XG.103120 + Trọng lượng <= 15 T Cái 6.892 34.576XG.103130 + Trọng lượng > 15 T Cái 11.486 40.339
96 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XG.103.200 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD RA KHỎI VÁN KHUÔN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.103210 + Trọng lượng <= 10 T Cái 13.783 34.438XG.103220 + Trọng lượng <= 15 T Cái 16.080 57.627XG.103230 + Trọng lượng > 15 T Cái 19.296 63.390
XG.104000 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD
Thành phần công việc: Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ôtô có định, vận
chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chúa khối xếp).
XG.104100 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XG.104110 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 10 T Cái 7.866 87.719
XG.104120 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 15 T Cái 17.698 125.744
XG.104130 + Cự ly <= 500M, trọng lượng >15 T Cái 19.665 125.744
XG.104300 CẨU CHUYỂN KHỐI TETRAPOD
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XG.104310 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 10 T Cái 16.911 127.591
XG.104320 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 15 T Cái 19.665 204.028
XG.104330 + Cự ly <= 500M, trọng lượng >15 T Cái 23.597 265.041
XG.104410 + Cự ly <= 1000M, trọng lượng <= 10 T Cái 20.451 103.668
XG.104420 + Cự ly <= 1000M, trọng lượng <= 15 T Cái 23.597 165.773
XG.104430 + Cự ly <= 1000M, trọng lượng >15 T Cái 28.317 185.529
XG.104500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XG.104510 + Trọng lượng <= 10 tấn Cái 393 15.949
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 97
XG.104520 + Trọng lượng <= 15 tấn Cái 472 20.618XG.104530 + Trọng lượng > 15 tấn Cái 511 24.755
Chương VII SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc: Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. XH.101000 SẢN XUẤT VÌ KÈO GỖ MÁI NGÓI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XH.101110 + Khẩu độ <= 6,9 m M3 6.808.682 427.819 XH.101120 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 6.810.862 549.676 XH.101130 + Khẩu độ <= 9,0 m M3 6.818.182 564.974 XH.101140 + Khẩu độ > 10 m M3 6.785.382 616.143
XH.101200 VÌ KÈO GỖ MÁI FIBRÔ XI MĂNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.101210 + Khẩu độ <= 4 m M3 7.392.567 534.290 XH.101220 + Khẩu độ <= 5,7 m M3 7.390.782 571.612 XH.101230 + Khẩu độ <= 6,9 m M3 7.198.002 617.814 XH.101240 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 7.172.371 672.896 XH.101250 + Khẩu độ <= 9 m M3 6.935.400 679.868 XH.101260 + Khẩu độ > 10 m M3 6.883.452 728.611
XH.101300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XH.101310 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 6.915.513 534.905 XH.101320 + Khẩu độ <= 9 m M3 6.972.225 544.401 XH.101330 + Khẩu độ > 10 m M3 6.992.829 574.997
XH.101400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ SẮT TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.101410 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 6.810.606 511.167 XH.101420 + Khẩu độ <= 9 m M3 6.805.812 530.685 XH.101430 + Khẩu độ > 10 m M3 6.798.876 632.496
XH.102100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO KHẨU ĐỘ <= 6,9 M
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.102110 + Theo thanh đứng gian giữa M3 7.075.092 517.784
98 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XH.102120 + Theo thanh đứng gian đầu hồi M3 7.278.582 509.597
XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.102210 + Khẩu độ <= 8,1 m theo gian giữa M3 7.313.564 586.259 XH.102220 + Khẩu độ <= 9 m theo gian giữa M3 7.287.164 613.163 XH.102230 + Khẩu độ > 10 m theo gian giữa M3 7.177.004 485.209
XH.102240 + Khẩu độ <= 8,1 m theo gian đầu hồi M3 7.320.824 581.995
XH.102250 + Khẩu độ <= 9 m theo gian đầu hồi M3 7.287.164 581.995
XH.102260 + Khẩu độ > 10 m theo gian đầu hồi M3 7.233.614 569.204
XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.103110 + Xà gồ gỗ mái thẳng M3 6.778.651 224.844 XH.103120 + Xà gồ gỗ mái nối, mái góc M3 6.778.651 224.844 XH.103130 + Xà gồ mái cầu phong gỗ M3 6.775.858 176.131
XH.103200 SẢN XUẤT KẾT CẤU GỖ HỆ KHUNG DÀN. SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XH.103210 + Hệ khung dàn M3 7.136.721 643.216XH.103220 + Hệ sàn đạo M3 6.968.521 208.586
XH.103300 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT PHA GỖ CÁC LOẠI ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.103301 + Móng đài, bệ máy 100M2 3.231.500 580.290 XH.103321 + Móng cột tròn, đa giác 100M2 4.207.662 2.078.554 XH.103322 + Móng cột vuông, chữ nhật 100M2 3.543.847 1.266.319 XH.103331 + Cột tròn, đa giác 100M2 4.218.395 3.619.928 XH.103332 + Cột vuông, chữ nhật 100M2 3.483.896 1.465.614 XH.103341 + Xà dầm, giằng 100M2 3.975.551 1.465.860 XH.103342 + Sàn mái 100M2 3.440.930 1.149.067
XH.104000 LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI LẮP DỰNG CÁC LOẠI KHUÔN CỬA Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn
trát, cố định, trát phẳng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA GỖ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, láy
dấu, bắt vít chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.104110 Lắp dựng khuôn cửa gỗ Mét 6.446 11.027 XH.104120 Lắp dựng cửa gỗ vào khuôn Mét 13.783 XH.104210 Lắp dựng cửa gỗ không khuôn Mét 3.096 22.053
Ghi chú: Đơn giá công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến
việc gia công sản xuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.
Chương VIII SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan lỗ,v.v… sản xuất kết cấu thép theo yêu
cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm vận chuyển trong phạm vi 30m. XI.101100 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP LIÊN KẾT HÀN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XI.101111 + Khẩu độ <= 9 M Tấn 10.127.903 1.959.512 1.565.216
100 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XI.101112 + Khẩu độ <= 12 M Tấn 9.995.838 1.853.381 1.038.235XI.101113 + Khẩu độ <= 15 M Tấn 9.714.045 2.389.088 813.817XI.101114 + Khẩu độ <= 18 M Tấn 10.028.328 1.773.438 830.986XI.101115 + Khẩu độ <= 21 M Tấn 9.770.555 1.496.396 823.705
XI.101200 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH (THANH HẠ VÀ THANH TREO BẰNG THÉP TRÒN) LIÊN KẾT HÀN, BULÔNG, TĂNG ĐƠ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101211 + Khẩu độ <= 9 M Tấn 10.440.284 2.834.934 1.019.396XI.101212 + Khẩu độ <= 12 M Tấn 10.258.593 1.900.757 764.923XI.101213 + Khẩu độ <= 15 M Tấn 9.837.719 1.626.602 519.709
XI.101300 SẢN XUẤT XÀ GỒ THÉP, GIẰNG MÁI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101311 + Giằng mái thép Tấn 9.111.660 1.617.221 108.272XI.101321 + Xà gồ thép Tấn 8.557.000 299.312
XI.101400 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG CỘT, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101411 + Dầm tường, dầm dưới vì kèo Tấn 9.511.581 1.640.660 678.432XI.101421 + Dầm mái Tấn 9.168.837 1.153.654 558.794XI.101431 + Dầm cầu trục Tấn 9.494.410 1.038.794 655.982
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI BẰNG THÉP KHÔNG RỈ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101504 + Thang bằng thép không rỉ Tấn 8.799.945 1.389.113 914.867XI.101505 + Lan can bằng thép không rỉ Tấn 9.475.120 1.725.008 394.110XI.101506 + Cửa sổ trời bằng thép không rỉ Tấn 8.649.320 4.236.412 1.551.764
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 101
XI.101600 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, LƯỚI THÉP CỬA, SONG SẮT CỬA
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101611 Sản xuất hàng rào lưới thép M2 167.721 49.885 10.827XI.101612 Sản xuất lưới thép cửa M2 198.399 55.428 12.993XI.101613 Sản xuất hàng rào song sắt M2 198.793 63.956 16.241XI.101614 Sản xuất cửa song sắt M2 210.886 72.483 16.241
XI.102100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM (THI CÔNG TẠI ĐẢO)
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XI.102110 + Hệ khung dàn thi công tại đảo chìm Tấn 9.385.499 2.027.968 960.773
XI.102120 + Hệ sàn đạo thi công tại đảo chìm Tấn 11.031.971 1.246.461 987.701
XI.103100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH BẰNG THÉP
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.103110 Sản xuất ống vách bằng thép Tấn 11.568.233 922.133 546.369
XI.104100 GIA CÔNG PHAO NEO
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.104110 Gia công phao neo Tấn 11.183.552 2.172.692 910.904
XI.104200 GIA CÔNG BÍCH NEO TẦU
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.104310 + Bến <= 1000 tấn Tấn 491.506 339.986 11.044XI.104320 + Bến <= 500 tấn Tấn 360.655 271.070 11.044
XI.104400 GIA CÔNG VÁN KHUÔN THÉP VÀ SỬA CHỮA VÁN KHUÔN THÉP CÁC LOẠI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.104410 Gia công ván khuôn thép các loại Tấn 8.907.220 2.067.480 499.452XI.104420 Sửa chữa ván khuôn thép các loại Tấn 370.379 1.139.411 176.622
102 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Ghi chú: - Gia công ván khuôn thép được tính cho loại ván khuôn thép mới, khi đưa
vào công trình sử dụng chủ đầu tư thanh toán phần khấu hao ván khuôn thép theo quy định của Nhà nước.
- Sửa ván khuôn là công việc sửa chữa ván khuôn cũ, khi ván khuôn được đưa vào sử dụng cho công trình mới, định mức sửa chữa trong bảng trên là tạm tính cho 1 tấn ván khuôn cần sửa chữa, trường hợp sắt thép đưa vào sửa chữa lớn > 50% thì không tính là sửa chữa mà tính là sản xuất mới. Cách tính khấu hao loại ván khuôn sửa chữa như khấu hao loại ván khuôn mới.
XI.105100 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TẦU
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XI.105110 Lắp đặt bích neo tàu 5 tấn Cái 419 56.511 95.794XI.105120 Lắp đặt bích neo tàu 25 tấn Cái 529 70.754 104.123
XI.105200 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TẦU
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.105210 Lắp đặt đệm tựa tàu <= 1000 tấn Bộ 6.924 56.971 411.458XI.105220 Lắp đặt đệm tựa tàu <= 500 tấn Bộ 11.915 56.971 470.238
XI.106100 CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG SÀN ĐẠO SẢN XUẤT
KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO TRONG ĐẤT LIỀN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XI.106110 SX kết cấu thép hệ khung dàn trong đất liền Tấn 9.385.499 1.690.004 827.762
XI.106120 SX kết cấu thép hệ sàn đạo trong đất liền Tấn 11.031.971 1.038.748 851.178
XI.106200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ KHUNG, DÀN VÁN KHUÔN
NGOÀI DẦM ĐÚC ĐẨY
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XI.107200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KHUNG
NHÔM
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.107210 Lắp dựng lan can sắt M2 2.763 18.378 10.827XI.107220 Lắp dựng bông sắt cửa M2 5.857 9.189
XI.107240 Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà M2 607 13.783
XI.107300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN,
SÀN ĐẠO
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.107310 + Trên cạn Tấn 322.893 654.702 760.516XI.107320 + Dưới nước Tấn 258.867 625.757 821.638
XI.107400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.102211 + Dày 1 cm, vữa xi măng mác 50 M2 3.051 26.270 338XJ.102212 + Dày 1 cm, vữa xi măng mác 75 M2 3.966 26.270 338XJ.102221 + Dày 1,5 cm, vữa xi măng mác 50 M2 4.225 26.270 338XJ.102222 + Dày 1,5 cm, vữa xi măng mác 75 M2 5.492 26.270 338XJ.102231 + Dày 2 cm, vữa xi măng mác 50 M2 5.868 26.270 338XJ.102232 + Dày 2 cm, vữa xi măng mác 75 M2 7.627 26.270 338
XJ.102300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XJ.102311 + Vữa xi măng mác 50 M2 4.204 17.408 338XJ.102312 + Vữa xi măng mác 75 M2 5.464 17.408 338XJ.102313 + Vữa xi măng mác 50, có hồ dầu M2 5.255 19.149 338XJ.102314 + Vữa xi măng mác 75, có hồ dầu M2 6.830 19.149 338
XJ.102400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.102411 + Phào đơn, vữa xi măng mác 50 Mét 584 7.297 XJ.102412 + Phào đơn, vữa xi măng mác 75 Mét 759 7.297 XJ.102421 + Gờ chỉ, vữa xi măng mác 50 Mét 10.510 4.845 XJ.102422 + Gờ chỉ, vữa xi măng mác 75 Mét 13.661 4.845
XJ.102500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XJ.102511 + Vữa xi măng mác 50 M2 5.783 12.660 XJ.102512 + Vữa xi măng mác 75 M2 7.517 12.660
XJ.103100 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XJ.103110 Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5 cm M2 49.281 154.563
XJ.103200 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, DIỀM CHE
NẮNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.103210 + Dày 1 cm M2 39.696 81.766
106 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
XJ.103220 + Dày 1,5 cm M2 44.528 81.766
XJ.103300 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.103310 + Tường, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.129 25.321 222XJ.103320 + Tường, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.129 29.014 2.613XJ.103330 + Trụ, cột, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.129 43.784 222XJ.103340 + Trụ, cột, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.129 49.587 461
XJ.103400 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY 1CM
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XJ.103410 Trát đá rửa tường, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.210 25.321 222
XJ.103420 Trát đá rửa tường, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.210 29.014 461
XJ.103430 Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.210 43.784 222
XJ.103440 Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.210 49.587 461
TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN
NẮNG
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.103510 + Trát đá rửa dày 1,5 cm M2 47.825 59.610
XJ.104000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trát lót, ốp gạch đá, tráng
mạch, đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật. XJ.104100 ỐP GẠCH XI MĂNG 20x20; 20x10 CM
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.106310 Láng granitô nền, sàn, cao <= 4m M2 27.735 80.183 XJ.106320 Láng granitô nền, sàn, cao > 4m M2 27.675 100.229 XJ.106330 Láng granitô cầu thang M2 42.462 146.123
XJ.107000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH ĐÁ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, át gạch
theo yêu cầu kỹ thuật.
110 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.107110 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22 cm M2 32.070 6.958 XJ.107120 Lát gạch thẻ 5x10x20 cm M2 29.386 7.982 XJ.107210 Lát gạch lá nem 20x20 M2 7.788 7.913
XJ.107220 Lát gạch xi măng 30x30, cao <= 4m M2 7.699 9.126
XJ.107230 Lát gạch xi măng 30x30, cao > 4m M2 7.699 9.759 364
XJ.107240 Lát gạch xi măng 20x20, cao <= 4m M2 6.574 8.968
XJ.107250 Lát gạch xi măng 20x20, cao > 4m M2 6.574 9.759 359XJ.107310 Lát gạch men sứ 15x15, cao <= 4m M2 5.400 10.089 XJ.107320 Lát gạch men sứ 15x15, cao > 4m M2 5.427 11.578 364XJ.107330 Lát gạch men sứ 11x11, cao <= 4m M2 7.195 10.200 XJ.107340 Lát gạch men sứ 11x11, cao > 4m M2 7.231 11.854 364XJ.107410 Lát gạch vỉ, cao <= 4m M2 64.622 11.027 XJ.107420 Lát gạch vỉ, cao > 4m M2 64.942 12.129 XJ.107510 Lát ceramic 30x30 cm, cao <= 4m M2 8.297 22.053 XJ.107520 Lát ceramic 30x30 cm, cao > 4m M2 8.297 24.810 343XJ.107530 Lát ceramic 40x40 cm, cao <= 4m M2 8.094 17.642 XJ.107540 Lát ceramic 40x40 cm, cao > 4m M2 8.094 20.950 343XJ.107550 Lát ceramic 50x50 cm, cao <= 4m M2 7.894 12.681 XJ.107560 Lát ceramic 50x50 cm, cao > 4m M2 7.894 15.437 343
XJ.110510 Làm mặt sàn gỗ ván dày 2 cm M2 140.084 60.095 XJ.110520 Làm mặt sàn gỗ ván dày 3 cm M2 212.412 60.095 XJ.110601 Đánh véc ni cobat trong bờ M2 13.649 13.293 XJ.110602 Đánh véc ni tampon trong bờ M2 9.495 19.665 XJ.110603 Đánh véc ni cobat trên biển M2 7.635 15.968 XJ.110604 Đánh véc ni tampon trên biển M2 10.440 23.597
XJ.111000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MATÍT,
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
XJ.111110 Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao <= 4m M2 654 755
XJ.111120 Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao > 4m M2 654 897
XJ.111130 Quét vôi 3 nước trắng, cao <= 4m M2 376 755 XJ.111140 Quét vôi 3 nước trắng, cao > 4m M2 376 897
XJ.111210 Quét 2 nước XM vào cấu kiện bê tông, cao <= 4m M2 915 967
XJ.111220 Quét 2 nước XM vào cấu kiện bê tông, cao > 4m M2 915 1.054
XJ.111310 Bả matít vào tường M2 3.876 16.540 XJ.111320 Bả matít vào cột, dầm, trần M2 3.876 19.848
XJ.111330 Bả bằng xi măng (bả 3 lần) vào tường M2 3.313 22.053
XJ.111340 Bả bằng xi măng (bả 3 lần) vào cột, dầm, trần M2 3.313 26.464
XJ.112110 Sơn cửa kính 2 nước M2 3.044 1.801 XJ.112120 Sơn cửa kính 3 nước M2 3.957 2.333 XJ.112130 Sơn cửa panô 2 nước M2 8.309 4.502 XJ.112140 Sơn cửa panô 3 nước M2 10.927 5.838 XJ.112150 Sơn cửa chớp 2 nước M2 11.323 6.754 XJ.112160 Sơn cửa chớp 3 nước M2 13.971 8.759 XJ.112210 Sơn gỗ 2 nước M2 7.550 4.733 XJ.112220 Sơn gỗ 3 nước M2 9.728 6.097 XJ.112230 Sơn kính mờ 1 nước M2 2.364 767 XJ.112310 Sơn tường 2 nước M2 4.992 2.601 XJ.112320 Sơn tường 3 nước M2 7.680 3.326 XJ.112410 Sơn sắt dẹt 2 nước M2 1.861 1.833 XJ.112420 Sơn sắt dẹt 3 nước M2 2.482 2.857 XJ.112430 Sơn sắt thép các loại 2 nước M2 6.516 3.113
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 113
XJ.112440 Sơn sắt thép các loại 3 nước M2 8.387 4.647 XJ.112510 Quét nhựa bi tum nóng vào tường M2 13.383 3.582 XJ.112520 Quét nhựa bi tum nguội vào tường M2 5.305 1.023 XJ.112530 Quét hắc ín vào gỗ M2 1.020 3.070
Ghi chú : Đơn giá trên áp dụng cho điạ hình có độ dốc ≤ 150 nếu địa hình có
độ dốc lớn hơn thì định mức được nhân với hệ số sau: Độ dốc > 150 đến ≤ 200 hệ số K=1,25 Độ dốc > 200 đến ≤ 250 hệ số K=1,50
Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 119
Độ dốc > 250 đến ≤ 300 hệ số K=1,75 Độ dốc > 300 đến ≤ 350 hệ số K=2,00 Độ dốc > 350 đến ≤ 400 hệ số K=2,50 Độ dốc > 400 hệ số K=3,00 XK.103200 ĐÓNG BAO VẬT LIỆU RỜI CÁC LOẠI
Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC
Đóng bao cát các loại: XK.103211 + Bằng 1 lớp bao dứa Tấn 7.473
XK.103212 + Bằng 1 lớp bao dứa, 1 lớp bao ni lông Tấn 9.046
Đóng bao đá dăm các loại: XK.103221 + Bằng 1 lớp bao dứa Tấn 6.686
XK.103222 + Bằng 1 lớp bao dứa, 1 lớp bao ni lông Tấn 8.259